196
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỔN THƢƠNG TUỶ SỐNG CỔ
I. ĐẠI CƢƠNG
Tn thƣơng tuỷ c gây tình trng lit hoc gim vận đng t chi kèm ri
lon cm giác, hô hấp, bàng quang, đƣờng ruột, dinh dƣỡng...
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh: chú ý khai thác
- Ngày b tổn thƣơng, ngày vào khoa cấp cu, tng s ngày đã nằm vin.
- Cách khởi đầu: đột ngt hay t t
- Tin s chấn thƣơng cột sng
- Các triu chng xut hin trong những ngày đầu: đau lƣng, st, rát,
gim cm giác, chuột rút cơ…
- Các triu chng xut hin trong nhng ngày sau: ri loạn đại tiu tin,
teo cơ, loét, liệt dƣơng (đàn ông)…
- Tin s bnh: mn nht làm m trên da, lao phi, hạch, ung thƣ….
1.2. Khám lâm sàng
- Khám toàn thân:
+ Chú ý biến dng gù vo ct sống, các điểm đau khu trú đốt sng
+ Tình trng vết m c định ct sng (nếu có)
-Khám thn kinh
+ Vận động
+ Cm giác: cảm giác nông (đặc bit cm giác s nông cm giác
châm chích) và cm giác sâu
+ Cơ tròn: Tình trạng ri loạn đại tiu tin..
+ Dinh dƣỡng: loét do đè ép, teo cơ...
+ Thn kinh thc vật: đau đầu, tăng huyết áp, ra m hôi...
- Phân loi tn thƣơng tủy sng da theo phân loi tổn thƣơng ty sng
ca Hip hi tổn thƣơng tủy sng Hoa k (ASIA)
- ng giá:
+ Tình trạng đau: dựa trên thang điểm đau (Analogical visual pain scale)
197
+ Tình trng co cng: da trên thang điểm Ashworth (Ashworth scale).
+ Tình trạng thăng bằng: tét thăng bằng Boubee
+ Tình trng di chuyển: Điểm WISCI
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
- Các xét nghim máu: công thức máu, CRP, sinh hóa máu, điện giải đồ
cy máu (nếu st)
-Xét nghim dch não tu
+ Sinh hoá
+ Tế bào
+ Soi, cy, PCR
- Chp Xquag ct sống thƣờng quy
- Chp ct lp vi tính (CT Scan), chp cộng hƣởng t (MRI) ct sng
- Chp cn quang bao r thn kinh
- Đo niệu động hc (Urodynamic)
- XQuang phổi, đo chức ng hô hấp, khí máu ( trong trƣng hp lit t chi)
- Các xét nghiệm khác: Điện tâm đồ, siêu âm tim
2. Chẩn đoán xác định: Da vào lâm sàng và cn lâm sàng
+ Phân loi tổn thƣơng thn kinh theo ASIA
+ Chẩn đoán mức tổn thƣơng: Dựa vào mc ri lon cảm giác các
ch yếu theo ASIA
3. Chẩn đoán nguyên nhân
- Do chấn thƣơng: Tai nn giao thông, tai nạn lao động, tai nn th thao,
do hành hung, vết thƣơng hoả khí, dao đâm, tự tử…
- Do các bnh ca tu sng: Viêm tu cắt ngang, xơ tuỷ ri rác, u tu sng
- Các biến dng của tƣ thế ct sng: vo ct sng, gù, thoát v đĩa đệm
ct sng, lao ct sng...
- Bnh mch máu hay huyết khi mch tu
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Điu tr theo nguyên nhân
198
- Phc hi chc năng: Tiến nh sm, kn trì và phi hp nm (bác sĩ, điều
ng, k thut vn vn động tr liu, hot động tr liu, chnh hình, m tr liu…)
2. Các phƣơng pháp và k thut phc hi chức năng:
Giai đoạn đầu - Điu tr cp tính:
- Điu tr tình trng cấp tính đe doạ tính mng bệnh nhân nhƣ choáng tu,
mt máu...
- Điu tr theo nguyên nhân: chấn thƣơng, ép tuỷ, viêm, lao…
- Phòng ngừa và chămc loét da do đè ép
- Nuôi dƣỡng và chăm sóc đƣờng tiêu hoá
- Chăm sóc đƣờng tiết niu
- Chăm sóc đƣờng hô hp:
+ Dẫn lƣu tƣ thế và kết hp v rung để giải thoát đm rãi.
+ Hƣớng dn tp th.
+ Tp ho có hiu qa
- Đề phòng nghn mch, huyết khi do nm lâu bằng tăng cƣờng vn
động thuc chống đông.
- Đặt tƣ thế đúng và tập th động để ngăn ngừa các thƣơng tt th cp: co
rút, teo cơ, cứng khp, biến dạng…
Giai đoạn Phc hi chức năng:
- Phòng ngừa loét do đè ép
+ V sinh da, gi da luôn khô sch
+ Kiểm tra để phát hiện vùng da có nguy cơ loét.
+ Lăn trở
+ Xoa bóp
- Chăm sóc vết loét: Thay băng, cắt lc, ra vết loét, t ngoi tr liu…
- Phc hi chức năng đƣờng tiết niu:
+ Theo dõi nƣớc tiu hàng ngày: s ng, màu sc...
+ Đo lƣợng nƣớc tiu tồn dƣ
+ Uống đủ c (>2 lít/ngày)
+ Đặt thông tiu ngt quãng (nếu chức năng bàn tay còn tt hoặc có ngƣời
nhà đặt giúp)
199
+ Đặt thông tiểu lƣu hoặc thông tiểu trên xƣơng mu
+ Các bài tp kim soát tiu tin
- Phc hi chức năng đƣờng rut:
+ Chế độ ăn đủ c, nhiu chất xơ
+ Chƣơng trình tập rut
+ Các k thut kích thích hu môn
+ Xoa bóp theo khung đại tràng
+ Tht tháo khi có táo bón
+ Các bài tp kiểm soát đại tin
- Vận động tr liu: Da vào mc tn thƣơng
Mc tổn thƣơng C4:
+ Tập mt: c đng cm, din t nét mt, c động ca má, cung mày
bằng gƣơng, tập c động ca vai.
+ Tp trung vận động cơ quanh mm, c động của lƣỡi (dùng ng hút)
+ Duy trì tm vận động các khp bng s dng các bài tp th động
ng dẫn ngƣời nhà tp 2 ln/ngày
+ Tập đứng bàn nghiêng đ phòng h huyết áp thế kèm s dụng đai
bng.
+ Tp hô hp: Bài tp th hô hấp trên ch động, phn x ho kích thích,
tp bng khí dung kế, tp th áp lực dƣơng.
Mc tổn thƣơng C4-C6:
Bnh nhân có th tp da trên bài tp ca mc tổn thƣơng C4 thể
tập trung thên vào các kĩngliên quan tới chi trên:
+ Tập đứng bàn nghiêng tăng tiến và ngi dậy để chun b s dng xe lăn.
+ Tp hp: Bài tp th ch động kích thích hoành, tập bng khí
dung kế có phn hi, tp th áp lực dƣơng nếu bnh nhân mt.
+ Tp ch động có tr giúp dng khp vai và gp khuu (C5)
+ Tp ch động có tr giúp dui c tay nm bàn tay th động (C6).
+ Duy trì tm vận động khp vai và tránh s dng khp vai quá mc: bán
trt khp vai tƣ thế đứng
+ Băng bàn tay (bàn tay boxing) đ tránh bàn tay b quá dui các ngón
tay.
200
+ Chƣơng trình phòng chống loét khi ngi xe lăn
+ Hƣớng dẫn ngƣời nhà dch chuyn bệnh nhân đúng cách t giƣờng sng
xe lăn.
+ Hƣớng dn bnh nhân s dng các dng c tr giúp cho chi trên.
Mc tổn thƣơng C7- T1:
Bnh nhân tổn thƣơng từ C7 tr xung nhng bệnh nhân độc lp trong
sinh hot ng ngày cuối giai đoạn phc hi chức ng. Chƣơng trình tập
luyn gm:
+ Di chuyn t các đ cao và khong cách khác nhau.
+ Độc lp trong sinh hot hàng ngày.
+ Hƣớng dn bnh nhân t luyn tp các bài tp theo tm vận động.
+ Tập theo chƣơng trình tập mạnh cơ và tăng khối lƣợng cơ chi trên.
+ Tập xe lăn với khong cách xa.
+ S dng khung tập đi để kiểm soát thăng bằng và chƣơng lực cơ.
+ Ngăn ngừa ngã khi s dụng xe lăn.
+ Định hƣớng tp môn th thao trên xe lăn, bài tập sc bn.
+ La chn phƣơng tiện di chuyển: xe ba bánh, phƣơng tiện di chuyn
thích nghi.
2.3. Giai đoạn tái hòa nhp cộng đng
Đây là giai đoạn bnh nhân quay tr li vi cộng đồng.
- Bng mi cách phi to cho h một môi trƣờng thích nghi với gia đình
nói riêng và vi cộng đồng nói chung.
- To thun li cho vic di chuyn bằng xe lăn: đƣng bng phng, qua
mƣơng rãnh cầu an toàn, nhà cao tầng giá đ cu thang, xây thanh song
song quanh nhà. Chiều cao giƣờng phù hp với xe lăn, các vt xung quanh nhà
va tm vi nhà bếp, nhà v sinh b trí phù hp với xe lăn.
- vấn tạo điều kin cho bệnh nhân tham gia lao động đ thu nhp
nuôi sng bản thân, gia đình và hƣớng nghip.
3. Các điều tr h tr khác
- Đảm bo chế đ dinh dƣỡng, uống đủ c (2 lít/ngày)
- Thuc chống đông phòng biến chng tc mch
- Kháng sinh: khi có nhim trùng