202
PHC HI CHC NĂNG TN THƢƠNG TU SNG LƢNG - THT LƢNG
I. ĐẠI CƢƠNG
Tổn thƣơng tu sống lƣng hoặc thắt lƣng gây nên tình trạng lit hoc gim
vận động hai chi dƣới kèm ri lon cm giác, hấp, bàng quang, đƣờng rut,
dinh dƣỡng...
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh: chú ý khai thác
- Ngày b tổn thƣơng, ngày vào khoa cấp cu, tng s ngày đã nằm vin.
- Cách khởi đầu: đột ngt hay t t
- Tin s chấn thƣơng cột sng, các tổn thƣơng phối hp.
- Các triu chng xut hin trong những ngày đầu: đau lƣng, st, rát,
gim cm giác, chuột rút cơ…
- Các triu chng xut hin trong nhng ngày sau: ri loạn đại tiu tin,
teo cơ, loét, liệt dƣơng (đàn ông)…
- Tin s bnh: mn nht làm m trên da, lao phi, hạch, ung thƣ….
1.2. Khám lâmng
- Khám toàn thân:
+ Chú ý biến dng gù vo ct sống, các điểm đau khu trú đốt sng
+ Tình trng vết m c định ct sng (nếu )
-Khám thn kinh
+ Vận động:
+ Cm giác: cảm giác nông (đặc bit cm giác s nông cm giác
châm chích) và cm giác sâu
+ Cơ tròn: Tình trạng ri loạn đại tiu tin..
+ Dinh dƣỡng: loét do đè ép, teo cơ...
+ Thn kinh thc vật: đau đầu, tăng huyết áp, ra m hôi...
- Phân loi tổn thƣơng tủy sng da theo phân loi tổn thƣơng tủy sng
ca Hip hi tổn thƣơng ty sng Hoa k (ASIA)
- ng giá:
203
+ Tình trạng đau: dựa trên thang điểm đau (Analogical visual pain scale)
+ Tình trng co cng: dựa trên thang điểm Ashworth (Ashworth scale).
+ Tình trạng thăng bằng: tét thăng bằng Boubee
+ Tình trng di chuyển: Điểm WISCI
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
- Các xét nghim máu: công thức máu, CRP, sinh hóa máu, điện giải đồ
cy máu (nếu st)
- Xét nghim dch não tu
+ Sinh hoá
+ Tế bào
+ Soi, cy, PCR
- Chp Xquag ct sống thƣờng quy
- Chp ct lp vi tính (CT Scan), chp cộng hƣởng t (MRI) ct sng
- Chp cn quang bao r thn kinh
- Đo niệu động hc (Urodynamic)
- XQuang phổi, đo chc ng hấp, khí máu ( trong trƣng hp lit t chi)
- Các xét nghiệm khác: Điện tâm đồ, siêu âm tim…
2. Chẩn đoán xác định: Da vào lâm sàng và cn lâm sàng
- Phân loi tổn thƣơng thần kinh theo ASIA
- Chẩn đoán mức tn thƣơng: Dựa vào mc ri lon cảm giác các
ch yếu theo ASIA
3. Chẩn đoán nguyên nhân
- Do chấn thƣơng: Tai nn giao thông, tai nạn lao động, tai nn th thao,
do hành hung, vết thƣơng hoả khí, dao đâm, t tử…
- Do các bnh ca tu sng: Viêm tu ct ngang, xơ tu ri rác, u tu sng.
- Các biến dng của thế ct sng: vo ct sng, gù, thoát v đĩa đệm
ct sng, lao ct sng...
- Bnh mch máu hay huyết khi mch tu
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng điều tr
- Điu tr theo nguyên nhân
204
- Phc hi chc ng: Tiến nh sm, kn trì và phi hp nm (bác sĩ, điều
ng, k thut vn vận đng tr liu, hot đng tr liu, chnh hình, m lý tr liu…)
2. Các phƣơng pháp và k thut phc hi chức năng
2.1. Giai đoạn đầu - Điu tr cp tính
- Điu tr tình trng cp tính đe do tính mng bnh nhân nhƣ choáng tu, mt máu...
- Điu tr theo nguyên nhân: chấn thƣơng, ép tuỷ, viêm, lao…
- Phòng ngừa và chăm sóc loét da do đè ép
- Nuôi dƣỡng và chăm sóc đƣờng tiêu hoá
- Chăm sóc đƣờng tiết niu
- Chăm sóc đƣờng hô hp:
+ Dẫn lƣu tƣ thế và kết hp v rung để giải thoát đờm rãi.
+ Hƣớng dn tp th.
+ Tp ho có hiu qa
- Đề phòng nghn mch, huyết khi do nm lâu bằng tăng cƣờng vn
động thuc chống đông.
- Đặt thế đúng và tập th động để ngăn ngừa các thƣơng tt th cp: co
rút, teo cơ, cứng khp, biến dạng…
2.2. Giai đoạn Phc hi chức năng
- Phòng ngừa loét do đè ép
+ V sinh da, gi da luôn khô sch
+ Kiểm tra để phát hiện vùng da có nguy cơ loét.
+ Lăn trở
+ Xoa bóp
- Chăm sóc vết loét: Thay băng, cắt lc, ra vết loét, t ngoi tr liu
- Phc hi chức năng đƣờng tiết niu:
+ Theo dõi nƣớc tiu hàng ngày: s ng, màu sc...
+ Đo lƣợng nƣớc tiu tồn dƣ
+ Uống đủ c (2 lít/ngày)
+ Đặt thông tiu ngt quãng
+ Đặt thông tiểu lƣu
+ Các bài tp kim soát tiu tin
205
- Phc hi chức năng đƣờng rut:
+ Chế độ ăn đủ c, nhiu chất xơ
+ Chƣơng trình tập rut
+ Các k thut kích thích hu môn
+ Xoa bóp
+ Tht tháo
+ Các bài tp kiểm soát đại tin
- Vận động tr liu: Tu theo mc tổn thƣơng tuỷ sng
* Mc tổn thƣơng T2 - T9:
+ Di chuyn t các đ cao và khong cách khác nhau.
+ Độc lp trong sinh hot hàng ngày.
+ Hƣớng dn bnh nhân t luyn tp các bài tp theo tm vận đng.
+ Tập theo chƣơng trình tập mạnh cơ và tăng khối lƣợng cơ chi trên.
+ Tập xe lăn với khong cách xa.
+ S dng khung tập đi để kiểm soát thăng bằng và chƣơng lực cơ.
+ Ngăn ngừa ngã khi s dụng xe lăn.
+ Định hƣớng tp môn th thao trên xe lăn, bài tp sc bn.
+ La chọn phƣơng tiện di chuyển: xe ba bánh, phƣơng tiện di chuyn
thích nghi.
* Mc tổn thƣơng T10 – L1:
- Tập dáng đi với np trên gi KAFO, nng, thanh song song.
- S dng khung tập đi để kiểm soát thăng bng và chƣơng lực cơ.
* Mc tổn thƣơng L2 S5:
+ Tập dáng đi với nẹp dƣới gi AFO, nng khuỷu khi đi khoảng cách xa.
- Hoạt động tr liu:
+ Các bài tp chức năng sinh hoạt hàng ngày nhƣ ăn uống, tm ra, mc
qun áo...
+ Các bài tp di chuyn: T giƣng, ra ghế, xe lăn, nhà vệ sinh…
ngƣc li
+ Tp s dụng xe lăn
- Dng c chnh hình: máng np trên gi, nẹp dƣới gối…
206
- Dng c tr gp đi lại: nng, gy, khung tập đi, thanh song song, xe lăn…
- Tƣ vấn-tâm lý tr liu
+ Tình dc, hôn nhân
+ Hƣớng nghip
+ Nhà ca thích ng
2.3. Giai đoạn tái hòa nhp cộng đng
- Bng mi cách phi to cho h một môi trƣờng thích nghi với gia đình
nói riêng và vi cng đồng nói chung.
- To thun li cho vic di chuyn bằng xe lăn: đƣờng bng phng, qua
mƣơng rãnh cầu an toàn, nhà cao tầng giá đỡ cu thang, xây thanh song
song quanh nhà. Chiều cao giƣờng phù hp với xe lăn, các vật xung quanh nhà
va tm vi nhà bếp, nhà v sinh b trí phù hp với xe lăn.
- vấn tạo điều kin cho bệnh nhân tham gia lao động để thu nhp
nuôi sng bản thân, gia đình và hƣớng nghip.
3. Các điều tr h tr khác
- Đảm bo chế đ dinh dƣỡng, uống đủ c (2 lít/ngày)
- Thuc chống đông phòng biến chng tc mch
- Kháng sinh: khi có nhim trùng
- Thuc nhun tràng
- Thuốc điều tr ri lon bàng quang
- Thuc giảm đau
- Thuốc giãn cơ
- Thuc chng trm cm
- Vitamin và tăng lực
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
- Các ch s cn theo dõi
+ Các du hiu thn kinh: lực cơ, vận đng, cm giác
+ Các chức năng di chuyển, đi lại và sinh hot hàng ngày
+ Chức năng đƣờng tiết niu
+ Các biến chng hô hp, tim mạch, cơ xƣơng khớp…
- Thời gian tái khám: Đnh k 3 - 6 tháng/ln