257
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
I. ĐẠI CƢƠNG
1. Khái nim: bình thƣờng trong khoang màng phi cha vài ml dch
lng để hai lá thành và lá tạng trƣợt lên nhau d dàng. Trong trƣờng hp bnh
có tích đọng dch trong khoang màng phi gi là tràn dch màng phi.
2. Cơ chế bnh sinh gây tràn dch màng phi:
- Thay đổi tính thm mao mch.
- Thay đổi áp lc keo trong huyết tƣơng.
- Thay đổi áp lc thủy tĩnh của mch máu.
- Thay đổi s lƣu thông hệ bch mch.
Tùy theo cơ chế gây ra tràn dch màng phi dch thm hay dch tiết
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
1.2. Khám lâm sàng
Tùy theo nguyên nhân gây tràn dch mà có triu chng ca bnh đi m.
- Triu chứng cơ năng
+ Đau ngực
+ Khó th: tùy vào mức độ tràn dch.
+ Ho: thƣờng ho khan, ho khi thay đổi tƣ thế.
- Triu chng thc th
+ Nhìn: lng ngc bên tràn dch nhô lên, khoang liên sƣờn giãn rng.
+ S: rung thanh gim hoc mt.
+ Gõ: đục.
+ Nghe: rì rào phế nang gim hoc mt.
1.3. Ch định các xét nghim cn lâm sàng
- Xquang: tràn dch màng phi t do.
+ Tràn dch màng phi ít: tù góc sƣờn hoành.
+ Tràn dch màng phi trung bình: đƣờng cong Damoiseau.
258
+ Tràn dch màng phi nhiu: m mt bên phổi, đẩy tim trung tht
sang bên đối din.
- Siêu âm: phát hin tràn dch màng phi ít hoc khu trú, vách hóa.
- Chp ct lp vi tính: xác định cnh xác v trí dch và c tn tơng đi m.
- Chc dò màng phi: có dch, ly dch làm xét nghim chn đoán nguyên
nhân.
2. Chẩn đoán xác định
- Hi chng 3 gim.
- XQ có hình nh tràn dch màng phi.
- Chc dò khoang màng phi có dch.
3. Chẩn đoán phân biệt
- Viêm phi.
- Viêm màng phi dy dính.
- Xp phi: XQ trung tht b co kéo v bên xp.
- Apxe dƣới cơ hoành: cơ hoành bị đẩy lên cao.
- sn phi: bm sinh trong thi k bào thai, mt bên phi không phát
trin.
4. Chẩn đoán nguyên nhân
- Viêm m màng phi.
- Tc mch phi.
- Tràn máu màng phi.
- Dch thm: suy tim, hi chng thận hƣ, gan, suy dinh ỡng thƣờng
tràn dch màng phi 2 bên.
- Dch tiết:
+ Nhim trùng: do viêm phi, do lao.
+ Ung t phi: ung thƣ màng phi nguyên phát, ung thƣ di căn màng phi.
+ Bnh h to keo.
+ Tràn dƣỡng chp màng phi: tc mch bch huyết trung tht.
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TRI
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
Da o sinh hc, sinh bnh din biến ca dch tràn màng phi
259
mà t đó thiết lp ra mục tiêu và chƣơng trình điu tr
2. Các phƣơng và kỹ thut phc hi chức năng
2.1. Giai đoan 1: Giai đoạn cp
* Mc tiêu:
- Giúp cho s tiêu dch màng phi.
- Ngăn cản s xut hin dynh màng phi.
- Chng dầy dính góc sƣờn hoành.
- Ngăn cản s to kén màng phi.
- Sửa tƣ thế giảm đau.
* Chƣơng trình điều tr:
- Tƣ thế tt: thay đổi tƣ thế để tránh đọng dch gây dy dính màng phi.
+ thế (1): nằm nghiêng bên lành và phía dƣi chêm gi, tay bên
tràn dch màng phổi đƣa lên cao đ kéo giãn sƣờn bên tràn dch, hông bên tràn
dch dui thng.
+ Tƣ thế (2): xoay ngƣời ra phía sau ¾.
+ Tƣ thế (3): xoay ngƣời ra phía trƣớc ¾.
- Ƣu tiên s th ra dài, hít vào th động. S th ra dài s làm gia tăng
áp sut màng phi to ra mt nồng độ áp sut thu tĩnh thích hp cho s tiêu
dch.
- Khuyên bnh nhân không nên nm nghiêng v bên tràn dch vì s gây ra
s lắng đọng dch làm dy dính màng phi không nên nm ngửa thƣờng
xuyên với thế giảm đau sẽ làm lng ngc không m rng, làm teo gian
n và xp ngc bên tràn dch.
2.2. Giai đoạn 2: Giai đon tiêu dch và dy dính màng phi
* Mc tiêu
- Sửa tƣ thế giảm đau.
- Gim s co tht cơ hô hấp.
- Đạt s gãn n ca khoang liên n bên tràn dch.
- Gia tăng và cải thin chức năng hô hấp.
- Sửa tƣ thế vo ct sng và đai vai.
* Chƣơng trình điều tr
260
- Thƣ giãn: hƣớng dẫn ngƣời bệnh cách thƣ giãn các hp ph. Các
cơ hô hấp cn tƣ thế t do thoi mái, giãn ngh trƣc khi tp th.
- Tp th hoành các tƣ thế: nm nga, nm nghiêng bên tràn dch,
nm sp, bò, ngồi, đứng, đi.
- Tp th ngc khu trú vùng tổn thƣơng.
- Tp th ngc vi s kéo dãn bằng tay, dây đai.
- Tp th ngc vi s phi hp bng tay.
- ng dn ni bnh t tp th, khuyên bnh nhân tng xuyên tp th.
3. Các điều tr h tr khác
- Điu tr các nguyên nhân gây tràn dch.
- Nếu tràn m màng phi: kháng sinh, chc ra màng phi hng ngày vi
NaCl 90/00. th bơm vào khoang màng phổi các thuc Streptokinase hoc
Urokinase làm tiêu si huyết, m.
- Điu tr bnh toàn thân.
- Nếu tràn dch màng phi do ung thƣ: Dch tái phát nhiu liên tc ni soi
gây dính khoang màng phổi, điều tr ung thƣ bng hóa cht, không phu thut
khi đã di căn màng phi.
- Phu thut c cn màng phi: nếu viêm m màng phổi đóng cặn sau
một tháng điều tr ni tích cc không kết qu.
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
Tùy theo nguyên nhân. Cần hƣớng dẫn ngƣời bnh tp th, tp vận động
nhà để ci thin chức năng hấp cũng nhƣ mức đ độc lp chức năng. Bệnh
nhân cần đƣợc tái khám định k để đánh giá lại chức năng hấp thay đi
chƣơng trình tập nếu cn thiết.