319
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ LOẠN DƢỠNG CƠ DUCHENNE
I. ĐẠI CƢƠNG
Loạn dƣỡng cơ Duchenne bệnh thần kinh di truyền thƣờng gp
nhất và cũng để li hu qu nng n nht. Bnh ch yếu xy ra tr trai vi t l
khong 1/3500 và không s khác bit gia các chng tc, vùng miền. Ngƣời
ta cũng đã ghi nhn ri rác mt s trƣờng hp loạn dƣỡng cơ Duchenne xy ra
tr gái nhƣng vi t l rt thp. Nguyên nhân loạn dƣỡng Duchenne chủ yếu
xy ra tr trai đây bnh di truyn theo kiu gen ln trên NST gii tính
X. Ngƣời m mang gen bnh s nguy 50% con trai mc bnh và 50% con
gái mang gen bệnh nhƣng không biểu hin bnh. Tuy nhiên, hình thái di
truyn này không phải lúc nào cũng ràng; đến 1/3 trƣờng hp loạn dƣỡng
cơ Duchenne mà ngƣời ta không th tìm thy gen bnh ngƣời m.
Đây một bnh bm sinh, tiến trin nng dn theo thời gian. Thƣờng
nhng triu chng ca bnh bắt đầu đƣợc để ý th hin tr trong độ tui
2 5 tuổi. Ban đầu, tình trng yếu xut hin gốc chi, sau đó tiến trin nng
dần đến các xa gốc chi, hấp. trơn và tim cũng b ảnh hƣởng
trong bnh loạn dƣỡng Duchenne giai đon mun. Du hiệu đi lại kkhăn
hoặc không đi đƣợc thƣờng gp tr khong 10 tui tr lên. Bệnh nhân thƣờng
t vong vì suy hô hp hoc bệnh lý cơ tim trong độ tui 15 25.
Mặc đây một bnh tiến trin nng dần đến t vong khi bnh nhân
còn khá tr không phƣơng pháp điu tr khỏi hoàn toàn, nhƣng nhng tiến
b v y hc trong những năm gần đây đã góp phần đáng k trong vic kéo dài
thi gian sống cũng nhƣ nâng cao chất lƣợng cuc sng cho nhng bnh nhân
này. Phc hi chức năng cho bnh nhân loạn dƣỡng Duchenne đóng vai trò
quan trng và góp phần đáng kể trong những thành công bƣớc đầu đó.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- Lý do vào viện: đi đứng khó khăn? teo cơ? khó thở?
- Bnh s: thi gian xut hin bnh, triu chứng đầu tiên, tính cht triu
chng, chẩn đoán và điều tr cũ, tiến trin ca bnh, tình trng hin tại,…
- Tin s:
320
+ Tin s bản thân: sinh thƣờng hay can thip? Tình trng lúc sinh?
Quá trình phát trin tinh thn và vận động cho đến khi xut hin triu chứng đầu
tiên?
+ Tin s gia đình: Vẽ cây ph h hi tin s mc bnh loạn dƣỡng
Duchenne của các thành viên trong gia đình.
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
- Các du hiu ca bệnh trong giai đoạn sm:
+ Chm phát trin vận động: chm biết ly, ngi, đứng, đi các k năng
vận động khác so vi các tr bình thƣờng.
+ Gp mt s vấn đề khi đi lại: dáng đi bất thƣờng, hay ngã, đi nhón gót,
đi lên cầu thang khó khăn.
+ Có th có biu hin v chm phát trin ngôn ng và ri lon hành vi.
- Đánh giá cơ tổn thƣơng:
+ Các vùng đai hông bị ảnh hƣởng đầu tiên (các bụng, nhóm
dng duỗi hông). Các cơ vùng đai vai cũng th b ảnh hƣởng nhƣng muộn
hơn. Quá trình teo yếu diễn tiến liên tc xuống các phn xa bao gm
tứ đầu đùi, trƣớc cẳng chân; trong khi đó các hamstring sau
cng chân vn còn mạnh. Nhóm cơ gấp c cũng thƣờng b yếu sm.
+ Thƣờng ghi nhận đƣợc du hiệu phì đại các cơ bụng chân và cơ cẳng tay
sau nên nhìn thy cng chân, cng tay bnh nhân có v to.
- Tr 10 tuổi thƣờng bắt đầu gim kh năng đi lại. Chức năng của chi trên
gim chậm hơn chức năng chi dƣới.
- Dáng đi và đứng bất thƣờng:
+ Mặt chân đế rộng, tƣ thế hơi ƣỡn.
+ Dáng đi Trendelenburg ở c 2 chân.
+ Mt s tr có dáng đi nhón gót.
- Du hiệu Gower dƣơng tính: Yêu cu bệnh nhân đứng dy t tƣ thế ngi
xm trên sàn nhà. Do yếu gc chi nên bnh nhân không th đứng dy bng 2
chân đƣợc, thay vào đó phi chng 2 tay xuống sàn đ nâng thân mình lên, sau
đó chống 2 tay lên gi và dch chuyn hai tay dần lên phía trên để đứng thng.
- Các tổn thƣơng thứ phát do tình trng teo yếu cơ gây ra:
+ Co rút gân cơ: thƣờng xut hiện trong giai đoạn mun ca bnh do tình
trng bất tƣơng xứng lực giữa các nhóm đối vận. Thƣờng gp biến dng
gp lòng, gp gi và gp háng.
321
+ Biến dng ct sng: rt hay gp tr b loạn dƣỡng Duchenne. Cột
sng th b vo, hoc ƣỡn. Nhiều trƣờng hp vo ct sng tiến trin rt
nhanh và nng.
+ Suy chức năng hấp các biến chng phi: yếu hoành, gian
ờn và các cơ hô hấp ph khác làm gim nghiêm trng kh năng thông khí ca
phi. Yếu các cơ th ra, đặc biệt bụng làm gim hiu qu động tác ho, dn
đến viêm phi đọng, xp phi.
+ Suy tim do bệnh tim giãn: Tình trng thiếu dystrophin trong
tim dẫn đến cơ tim giãn ra và co bóp ít hiu qu. Đến khong 10 tui, tr bắt đầu
biu hin các du hiu suy tim, tình trng ngày càng nng.
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
- Xét nghiệm men CPK (creatinine phosphokinase) trong máu: tăng 10
100 ln. Khong 70% bnh nhân loạn dƣỡng cơ Duchenne có tăng men CPK.
- Xét nghim di truyn phân t: xét nghiệm thƣờng đƣợc làm nht là phn
ng chui gen (PCR) vi bnh phm máu. Kết qu PCR dƣơng tính cho phép
chẩn đoán xác định bnh loạn dƣỡng cơ Duchenne.
- Sinh thiết cơ:
+ Giúp chẩn đoán phân biệt loạn dƣỡng Duchenne vi loạn dƣỡng
Becker hoc vi các bnh lý thn kinh-cơ khác.
+ Không cn làm sinh thiết khi đã xét nghim di truyn phân t dƣơng
tính.
- Điện đồ: góp phn h tr chẩn đoán chứ không giá tr chẩn đoán
xác định.
- Đo chức năng hô hấp.
- Đo điện tim và siêu âm tim để phát hin và theo dõi bệnh lý cơ tim giãn.
2. Chẩn đoán xác định
- Xy ra tr trai, có tin s gia đình rõ.
- Tình trng teo yếu cơ tiến triển, ban đầu t gc chi sau lan dần đến ngn
chi, cơ hô hấp, cơ tim. Co rút cơ trong giai đoạn mun.
- Du hiu Gower (+)
- Dáng đi Trendelenburg cả 2 chân.
- Tăng men CPK trong máu.
- Xét nghim di truyn phân t dƣơng tính giúp chẩn đoán xác định.
322
3. Chẩn đoán phân biệt
- Các bnh loạn dƣỡng khác: loạn dƣỡng Becker, loạn dƣỡng
Emery-Dreifuss, loạn dƣỡng cơ mt-b vai-cánh tay, loạn dƣỡng cơ mắt-hầu,…
- Các bnh thn kinh-khác: cứng rải rác, cứng cột bên teo cơ,
nhƣợc cơ, viêm sừng trƣớc ty sống mãn tính, teo cơ tủy,…
4. Chẩn đoán nguyên nhân
Xét nghim di truyn phân t cho phép xác định nguyên nhân ca bnh
do bất thƣờng đoạn gen Xp21 trên NST gii tính X, di truyn theo kiu ln.
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Mc tiêu của chƣơng trình PHCN cho trẻ loạn dƣỡng cơ Duchenne
- Duy trì các hoạt đng chức năng của tr.
- D phòng và điều tr tình trạng co rút cơ và biến dng khp.
- D phòng x trí các biến chng khác nhƣ giảm chức năng hp,
viêm phi đọng, vo ct sng.
- ng dn tr s dng các dng c chnh hình, dng c tr giúp sinh
hot, dng c tr giúp di chuyn.
- Tạo điều kin cho tr đƣợc vui chơi, có đời sng tinh thn vui v.
- H trợ, vấn cho gia đình trẻ biết cách chăm sóc duy trì các hoạt
động chức năng cho trẻ.
2. Các phƣơng pháp điều tr và k thut phc hi chức năng
2.1. Tp vận đng ch động
- Trong giai đoạn sm ca bnh, tr vn còn kh năng đi lại khá tt:
khuyến khích tr thc hin các hoạt động vui chơi trong nngoài tri nhm
duy trì sc khe, hn chế tình trạng teo cơ do ít vận động.
- Tránh các bài tp vận động ch động nng nề, đặc bit là các bài tp làm
mạnh các nhóm chuyên bit. Các nghiên cu cho thy các dng bài tp này
làm quá trình thoái hóa cơ diễn ra nhanh hơn.
- Tránh kéo dài các hoạt động đòi hi s co ly tâm nhiều nhƣ đi bộ, đi
cầu thang quá lâu co ly tâm làm quá trình thoái hóa diễn ra nhanh hơn
co cơ hƣớng tâm.
- Các bài tp vận động ch động dƣới nƣớc rt tt cho tr, nht nhng
tr đã bị giảm đáng kể kh ng đi lại.
2.2. Bài tập kéo dãn cơ
323
- Tr loạn dƣỡng Duchenne nguy cao b co rút các nhóm gp
c chân, gi và khuỷu. Do đó tập kéo dãn là mt trong những ƣu tiên hàng đầu
khi tp vận động cho tr.
- ng dẫn ngƣời nhà biết k thuật kéo dãn đúng để tp luyn cho tr
hằng ngày nhƣ là một hoạt động thƣờng quy.
- Biến các bui tp kéo dãn thành gi chơi cho tr, kích thích s hng thú
ca tr khi tp luyn.
2.3. Các k thut PHCN hô hp
- Trong giai đoạn hp vn còn khá mạnh, hƣớng dn tr bài tp hít
th sâu, tp thi bóng, k thut ho hu hiu. Tp các k thut hô hp khi i
c rt tt cho tr và làm cho tr thích thú hơn.
- Trong giai đon mun ca bnh, chc năng hấp ca bệnh nhân đã
gim khá nhiu, th áp dng k thut dẫn lƣu thế, k thut h tr ho bng
tay. Đến giai đon cui, bnh nhân cần đƣợc s dng các thiết b máy móc h
trhp.
- Dng c chnh hình: Ch định cho tr s dng np AFO mang khi ng
ngay t giai đoạn sm nhm d phòng biến dng gp lòng bàn chân. Ban ngày,
khi tr sinh hot thì không cn mang np hoc có th s dng np AFO có khp.
giai đoạn mun, khi tr hoàn toàn mt kh năng đi lại thì cn phi mang np
AFO sut ngày.
- Dng c tr giúp di chuyn: khi tr b gim kh năng đi lại, th ch
định và hƣớng dn tr s dng mt s dng c tr giúp di chuyển nhƣ khung tp
đi, xe đẩy, xe lăn.
3. Điều tr khác
3.1. Điều tr ni khoa
- Liu pháp corticoid:
+ Điều tr vi corticoid đƣợc đánh giá phƣơng pháp điu tr hiu qu
nht hin nay cho tr loạn dƣỡng Duchenne. Các lợi ích ca liu pháp
corticoid bao gm: duy t sc mạnh chức năng vận động, duy t chc
năng hp tim mch, hn chế nh trng vo ct sng nng; tình trng mt chc
năng din ra chm hơn t đó giúp bnh nn o i thi gian sng thêm i m.
+ Liu dùng: Prednisone/Prednisolone 0,5-0,75 mg/kg/ngày. Xem xét
tăng liều khi tr ln lên, liu tối đa có thể lên đến 30 mg/ngày.
+ Nên bắt đầu liu pháp corticoid khi tr khong 4-6 tuổi kéo dài đến
suốt đời.