331
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VIÊM MỎM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
XƢƠNGNH TAY
I. ĐẠI CƢƠNG
- Viêm mm trên li cầu ngoài xƣơng cánh tay còn đƣc gi là khuu tay
của ngƣời chơi tennis với đặc trƣng bởi triu chứng đau tại vùng li cu ngoài
cánh tay. Tn thƣơng bản viêm ch bám của gân các dui c tay hay
ngón tay do hoạt động quá mc hoc tình trạng căng giãn do các động tác đối
kháng thế nga c tay, ngoài ra còn do lặp đi lp li hàng ngày trong thi
gian dài các động tác xoay, vặn, đan lát…
- Bnh hay gp la tui t 40 đến 50, th t khi nếu ngh hoc kéo
dài t vài tuần đến vài năm
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- Đau vùng lồi cu ngoài cánh tay, có th lan xung cng tay, mt mu tay
- Đau khi làm một s động tác nhƣ duỗi c tay, lc, nâng mt vt nng,
m ca...
- Gim kh năng duỗi c tay và cm nm.
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
- Không có biu hin các triu chứng toàn thân nhƣ sốt, thiếu máu, gy sút
- Các động tác vận động khp khuỷu bình thƣờng
- Có th thấy sƣng nề nh tại điểm trên li cầu ngoài xƣơng cánh tay
- Ấn vào điểm trên li cầu ngoài xƣơng cánh tay đau chói.
- Đau xut hin hoặc tăng lên khi làm các động tác đối kháng thế
dui c tay và nga bàn tay
1.2. Ch định xét nghim cn lâm sàng
- Các xét nghim v viêm và sinh hóa bình thƣờng
- X quang khp khuu
2. Chẩn đoán phân biệt
- Thoái hóa khp khuu: Biu hin rõ trên X quang.
- Viêm túi thanh dch khuu tay
332
- Bnh r ct sng c ( C5 C7) đau dọc t vai xung bàn tay, kèm
theo ri lon cm giác, MRI thy hình nh tổn thƣơng
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Giảm đau.
- Phc hi các hot đng chc năng ng ny ca khuu, cánh tay, bàn tay
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng:
2.1. Ngh ngơi tập luyn đóng vai trò quan trọng quyết định khi
bệnh: Điều chỉnh các động tác ca khuu, cng tay, bàn tay, c tay khi làm vic,
trong sinh hot để tránh các động tác đột ngt, quá mc. C định bằng đai chun
c tay, khuu tay. Tp luyn các bài tp mạnh kéo giãn các bị nh
hƣởng, cƣờng độ tập đến mức độ căng không gây đau.
2.2. Điều tr bng nhit vùng li cu ngoài xƣơng cánh tay: th
chn một trong các phƣơng pháp nhit sau: Hng ngoại, đp paraphin hoc bùn
khoáng, t trƣờng nhit, sóng ngn
2.3. Điện phân dn thuc chng viêm giảm đau nhƣ Natrisalicylat 3% đt
ti vùng mm trên li cu ngoài cánh tay.
2.4. Siêu âm: th s dng dòng liên tc hoc xung, th dùng siêu
âm dn thuc chng viêm giảm đau dạng m nhƣ Voltaren emulgel...
2.5. Kích sc: 1 tun/ln
2.6. K thuật di đng mô mm
3. Thuc
3.1. Dòng Acetaminophen (paracetamol) 500mg X 4 viên/ngày. th
kết hp vi codeine (Efferalgan codeine) hoc tramadon (Ultracet) tuy nhiên ch
nên dùng ngn ngày
3.2. Dòng chng viêm giảm đau không steroid (NSAID): Dùng liu thp,
ngn ngày. Cn trng khi dùng cho bnh nhân ln tui, có tin s bnh lý đƣng tiêu
hóa, tim mch hoc suy thn mn. Có th dùng đƣng ung hay đƣng bôi ngi da.
3.3. Tiêm corticoid ti ch: Tiêm 0,5ml ti ch trong trƣờng hợp đau nặng
hoc dai dng. Tiêm li ti thiu sau 3 tháng
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
- Các ch s theo dõi: Tình trạng đau, các hoạt động chức năng sinh hoạt
hàng ngày ngƣời bnh.
- Tái khám 1 tháng/lần sau đợt điều tr đau cấp, sau đó 3 tháng/lần