106
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VIÊM QUANH KHỚP VAI
I. ĐẠI CƢƠNG
Viêm quanh khp vai (VQKV) thut ng dùng chung cho các bnh
ca các cu trúc phn mm cnh khp vai: gân, túi thanh dch, bao khp; không
bao gm các bnh lý có tổn thƣơng đầu xƣơng, sụn khp và màng hot dch nhƣ
viêm khp nhim khun, viêm khp dng thp, ...
3 th lâm sàng thƣờng gp ca viêm quanh khớp vai: VQKV đơn
thuần thƣờng do bệnh gân cơ; VQKV th đông cng do viêm dính, co tht
bao khp, bao khp dày, dẫn đến gim vận động khp cho - cánh tay; VQKV
th gi liệt do đứt gân trên gai. Trên thc tế lâm sàng, các th trên th kết
hp vi nhau.
Nguyên nhân thƣng gp nht ca viêm quanh khp vai là tn thƣơng các
gân chóp xoay (rotator cuff) bao gồm cơ trên gai, cơ dƣới gai, dƣới vai
cơ tròn bé.
Phc hi chức năng cho bệnh nhân VQKV phƣơng pháp điều tr bo
tn hiu qu, giúp bnh nhân giảm đau, sớm ly li chức năng chi trên cải
thiện đƣợc chất lƣợng cuc sng.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- Lý do vào viện: đau vai? vận động vai khó khăn?
- Bnh s: thi gian xut hin bnh, triu chứng đu tiên, tính cht triu
chng, chẩn đoán và điều tr cũ, tiến trin ca bnh, tình trng hin ti.
- Tin s: đặc đim ngh nghip, thói quen sinh hot, tin s chn tơng,
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
- Quan sát:
+ So sánh s cân xng gia 2 vai, tình trng teo , màu sắc da vùng vai 2 n
+ Tƣ thế giảm đau của bnh nhân
- Tìm các điểm đau quanh vùng khớp vai. Xác định mức độ đau vai theo
thang nhìn VAS.
- Đo tầm vận động khp vai theo các tầm khác nhau đ xác định mức đ
gii hn tm vận động khp.
107
- Đánh giá cơ lực các nhóm cơ vùng vai và cánh tay.
- S dng các nghim pháp chuyên biệt để đánh giá các gân cơ chóp xoay
(rotator cuff) và hi chng chm (impingement syndrome).
- S dng b câu hỏi DASH để ng giá mức độ gii hn chức năng chi
trên do tình trạng đau và giới hn tm vận động khp vai gây ra.
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
- Các xét nghim huyết hc sinh hóa máu: không có nhng thay đổi đc hiu.
- Chẩn đoán hình ảnh:
+ X-quang khp vai: th ghi nhận đƣợc mt s hình nh gián tiếp nhƣ
bất thƣờng gii phu mm cùng vai, các nốt vôi hóa gân cơ quanh khớp vai. Cho
phép loi tr các trƣờng hp tổn thƣơng xƣơng, khớp khác.
+ MRI khp vai: rt g tr trong chn đoán chính c nguyên nhân VQKV.
+ Siêu âm khớp vai: trong trƣng hợp không điều kiện để chp MRI
khp vai thì siêu âm cũng có thể giúp c định đƣc mt s trƣng hp tn tơng
gân cơ quanh khớp vai nhƣ rách n cơ trên gai, đầu i n cơ nh đầu nh tay,…
2. Chẩn đoán xác định
- Đau vai, thƣờng khu trú vùng vai và không kèm sƣng nóng đỏ.
- Gii hn tm vận động khp vai theo nhiu tm khác nhau.
- Các nghim pháp chuyên biệt đánh giá gân chóp xoa, đầu dài gân
nh đầu cánh tay, du hiu chạm dƣơng tính.
- Siêu âm, MRI khp vai ghi nhận thƣơng tổn các gân cơ quanh khp vai,
bao khp dày, co tht.
3. Chẩn đoán phân biệt
- Hi chng c vai tay
- Viêm khp cánh tay- cho, viêm khớp cùng đòn
- Thoái hóa khp
- Tổn thƣơng sụn vin trên
- Đau vai do chấn thƣơng, u xƣơng vùng vai
- Đau vai do các nguyên nhân từ xa lan ti. Ví dụ: u đỉnh phi.
4. Chẩn đoán nguyên nhân
108
- Hi chng chm và tổn thƣơng gân chóp xoay: tờng liên quan đến
yếu t ngh nghiệp đòi hỏi động tác đƣa tay lên quá đu nhiu, lặp đi lặp li.
d: vận động viên bóng r, bóng chuyền, bơi lội,…
- Tin s chấn thƣơng hoặc phu thut vùng vai
- Th phát sau lit chi trên do tn thƣơng thn kinh ngoi biên hoc trung ƣơng
- Nhiều trƣờng hp không rõ nguyên nhân.
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Phi hợp điều tr nội khoa, các phƣơng thức vật các phƣơng pháp
tp luyn vận động.
- Mc tiêu:giảm đau, tăng tm vn đng khp và ci thin chc ng chi trên.
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
2.1. Các phƣơng thức điều tr vt
- Nhit nóng ti ch: parafin , hng ngoi, sóng ngắn, siêu âm để gim
đau, giãn cơ, chống viêm và giảm xơ dính.
- Đin phân dn thuc để giảm đau, chống viêm ( Novocain, Salicilat….)
- Điện xung để giảm đau.
2.2. Vận động tr liu
- Kéo giãn và di động khp nhằm làm tăng tầm vận động khp.
- Tp ch động vi các dng c: các bài tp vi gậy, dây, thang tƣờng,
ròng rc nhằm tăng tầm vận động khp và tp mạnh các nhóm cơ vùng vai.
- Bài tập Codman đong đƣa khớp vai: bài tp này giúp bnh nhân gim
đau vai rt tốt, đồng thi làm ci thin tình trng gii hn tm vn đng khp
vai.
2.3. Hoạt động tr liu
- ng dn bnh nhân thc hin các hoạt động sinh hot hng ngày
s dụng tay nhƣ mc áo qun, tm ra, chải tóc,…
3. Các điu tr kc
3.1. Ni khoa
- S dng các thuc giảm đau thông thƣờng theo bc thang, thuc kháng
viêm nhóm non-steroid, đƣờng ung hoc tiêm bp.
- Tiêm corticoid ti ch.
109
3.2. Ngoi khoa
- Ch định trong trƣờng hợp đứt gân chóp xoay, thƣờng gp nht
đứt gân cơ trên gai.
- To hình mm cùng vai trong hi chng chm gây ra bi bất thƣờng gii
phu mm cùng vai.
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
Có chế độ sinh hot vận động hợp lý. Trong giai đoạn đau vai cấp tính cn
phải để cho vai đƣợc ngh ngơi. Tránh lao động nng và các động tác đƣa tay lên
quá đu lặp đi lặp lại. Tăng cƣờng dinh dƣỡng, nâng cao sức đề kháng của
th. Cần tái khám đnh k để theo dõi điu chỉnh chƣơng trình tp vận động
ti nhà cho phù hp vi từng giai đoạn ca bnh