Tr

ườ

ọ ư

ng Đ i H c S Ph m thành ph H Chí Minh ố ồ ạ B môn : Lý lu n d y h c sinh h c ọ ọ Khoa Sinh h cọ

Đ tài:ề

GVHD: Cô Nguy n Th Vân

SVTH: Ph m Th Trà My

ễ ị

ạ ạ ặ

ị ị

ễ ễ

Ph m Th Nga Đ ng Th Tuy t ế Nguy n Kim Sa Nguy n Th Bích Ng c ọ

K33 năm h c 2009-2010 L p: Sinh III Tp. H Chí Minh, tháng 10 năm 2009

PH

NG PHÁP H I ĐÁP

ƯƠ

• Th c ch t đây là ph ng pháp mà trong ấ ươ đó th y đ t ra m t h th ng các câu h i ỏ ộ ệ ố ầ ặ i, đ ng th i có th t tr l đ trò l n l ể ờ ầ ượ ả ờ ồ trao đ i qua l i .Qua h th ng h i đáp trò ỏ ệ ố ổ ạ c n i dung bài h c vì lĩnh h i đ ở ọ ộ ượ ộ ng pháp này h th ng câu h i câu ph ệ ố ươ ỏ i là ngu n ki n th c ch y u . tr l ủ ế ứ ế ả ờ

ụ ộ

ở ộ ứ ộ ứ

ng pháp này trò không ti p thu bài ế m t m c đ tích ế

ấ ị i câu h i h c sinh ph i nh ớ

ư

i gi ờ ả

ợ ệ

ph Ở ươ m t cách th đ ng mà ộ c c sang t o nh t đ nh tìm ra ki n th c ự ạ m i.Khi tr l ỏ ọ ả ờ ớ i ki n th c đã có,s d ng các thao tác l ử ụ ứ ế ạ logic nh phân tích ,t ng h p so sánh ,khái ổ i quát hóa… đ gia công tài li u,tìm l đáp đúng nh t. ấ

i

ứ ủ

Căn c vào tính ch t nh n th c c a ng ấ

ứ ỏ

ng pháp h i đáp- tái hi n thông báo ng pháp h i đáp –tìm tòi b ph n

• Ph • Ph

ườ h c có th chia làm 2 hình th c h i đáp ể chính sau: ươ ươ

ộ ậ

ỏ ỏ

ấ ủ

PH Ỏ 1. B n ch t c a ph •

i tr c

NG PHÁP H I ĐÁP – TÁI HI N THÔNG BÁO ƯƠ ng pháp: ả ỏ ọ

ả ờ ự

ươ Giáo viên nêu câu h i h c sinh tr l ti p.ế • Câu tr l

i c a h c sinh ch c n nh l

ả ờ ủ ọ

ớ ạ

ỉ ầ

i m t ộ ổ ẵ

ễ i chính xác k t qu quan sát ế

ế ả

cách chính xác sát nh ng gì giáo viên đã t ữ ch c, bi u di n tr c đó . Ki n th c có s n, ướ ể ứ hay mô t l ả ạ c. đ

ượ

2. u - nh

c đi m c a ph

ng pháp:

Ư

ượ

ươ

ỏ ựơ

ặ ổ ế

ỏ ọ ậ

ố ệ

 u đi m: Ư ể • c Ph ng pháp h i đáp-tái hi n thông báo đ ệ ươ s d ng ph bi n khi ôn t p, ki m tra ho c khi tài ể ậ ử ụ li u h c t p đòi h i ph i ghi nh chính xác các hành ớ ả ệ đ ng, các s li u, các s ki n…. ự ệ ộ • Ph ả ệ ươ ấ ỏ

các câu h i tái hi n v i các câu h i tìm tòi. ớ ệ ỏ

i h c sinh không ph i suy lu n, ch c n ả ả ờ ọ ậ

ng pháp này có hi u qu nh t trong h i đáp ỏ  Nh c đi m: ể ượ • Khi tr l ớ ỉ ầ ng pháp này ít có tác d ng ụ ươ

ả ọ

nh máy móc nên ph rèn luy n trí thông minh và không ph i h c sinh nào cũng nh chính xác đ c ki n th c cũ. ệ ớ ượ ứ ế

ử ụ

ứ ng ươ giáo viên t ổ ứ i ki n th c cũ b ng h th ng ằ

ế

ứ ế

vi l

ng c a ng có vai trò nh th nào ủ

i.

vi l ố ự ố ế

A.Tình hu ng s d ng: ố a) Khi ôn t p,c ng c ki n th c: ố ế ậ ủ • Sau khi h c xong ch ọ I:THÀNH PH N HÓA Ầ ch c cho h c ọ H C C A T BÀO Ọ Ủ Ế sinh ôn t p l ệ ố ậ ạ các câu h i liên quan đ n các bài đã h c: ọ ỏ – Các nguyên t ư ế ượ ố đ i v i s s ng ? Cho ví d v nh h ưở ố ớ ự ố ụ ề ả ng vi c thi u các nguyên t ng ở ườ ượ ế ệ – T i sao khi tìm ki m s s ng nh ng hành ở ữ ạ c ướ ọ

i tìm xem tinh khác trong vũ tr các nhà khoa h c tr ụ h t l c hay không? đó có n ế ạ ướ ở

– Nêu c u trúc và ch c năng c a các lo i ạ ứ ủ ấ

cacbonhydrat và lipit?

ị ợ ơ ằ

ư t m, tóc và th t gà, th t l n đ u c u ấ

ữ ứ ọ

– Nêu đ c đi m và c u trúc c a AND giúp chúng – T nh n , t ơ ệ ị ề ấ protein nh ng chúng r t khác nhau v t o t ề ạ ừ đ c tính.D a vào nh ng ki n th c đã h c hãy ế ặ i thích s khác nhau đó… gi ả ủ

c nh ng ch c năng mang ,b o ứ ả

ự ự ấ ể ặ th c hi n đ ữ ệ ượ qu n và truy n đ t thông tin di truy n? ề ự ả ề ạ

: S NHÂN LÊN C A VIRUT TRONG T BÀO CH Ủ

Ự ọ

ủ ỏ ỏ

t có bao nhiêu giai đo n ế ủ

ạ ộ ặ

b) Khi h c bài m i: ọ H c bài 30 Ủ • Gv cho h c sinh xem đo n phim v chu trình nhân ạ lên c a virut và h i m t s câu h i sau: ộ ố – Xem đo n phim và cho Gv bi

• i chính l ả ạ ỏ

Ộ Ố

trong m t chu trình nhân lên c a virut? Nêu đ c đi m c a t ng giai đo n. ủ ừ Các câu h i này yêu c u h c sinh mô t ầ xác nh ng gì quan sát đ ạ ượ • Khi làm th c hành bài 15 : ự

ENZYME

ệ ưở

i thí

ủ l ả ạ

c.

Ph n thí nghi m v i enzyme catalaza.GV ti n hành làm thí ế ầ t đ lên ho t tính c a enzym ng c a nhi nghi m nh h ệ ộ ủ ệ ả catalaza sau đó giáo viên yêu c u h c sinh mô t ầ nghi m và k t qu quan sát đ ượ

ế

ọ c trong đo n phim. M T S THÍ NGHI M V Ề Ệ

ươ Ủ Ấ

c) Ki m tra ể • C U TRÚC C A T Sau khi h c xong ch ng II Ế ọ BÀO giáo viên cho làm bài ki m tra 15 phút (ho c ể m t ti ỏ ộ ế

t) có câu h i : • Nêu các đ c đi m chung c a t ủ ế

i th gì cho t ế bào nhân s ?Kích ơ bào nhân s ? ơ

ể ặ c nh đem l ỏ ế bào vi khu n có ch c năng gì? th ướ Thành t i l ạ ợ ẩ ế

• • Nêu vai trò c a vùng nhân đ i v i t bào vi ứ ố ớ ế ủ

• ủ ộ

khu n.ẩ Trình bày c u trúc và ch c năng c a b máy Golghi

bào ữ ế

bào nhân th c. ứ ấ t bào nhân th c. ự ở ế • Nêu các đi m khác bi t v c u trúc gi a t ể nhân s và t ơ ệ ề ấ ự ế

* Ki m tra bài cũ: • Khi d y bài 6:Axit nucleic giáo viên ki m tra ạ c đã d y là bài 5

PROTEIN Gv

ướ

bài hôm tr đ t ra các câu h i:

ạ ấ

ậ ủ

ỏ • Protein có bao nhiêu lo i c u trúc? • Hãy nêu đ c đi m c a các lo i c u trúc c a ủ ạ ấ ủ ể ặ protein ? N u c u trúc b c 1 c a protein b ế ấ ị ủ thay đ i thì ch c năng c a protein có thay đ i ứ ổ không?

ọ ạ ế ế ư ứ

Ề ủ

ặ ệ ễ ễ

ể ệ ị

Ệ ặ ặ ề

ễ ặ c h c nh ng h c sinh ư ọ

t nhi u v các b nh truy n nhi m trong th c t ư ượ ọ ễ ế ệ

ề ệ ễ ị

ể bài: “ ở ớ

ọ Ầ Ạ ề ệ ng pháp ả ươ

d) D y bài m i nh ng có liên quan đ n ki n th c đã h c: ớ Khi d y ph n ầ II. MI N D CH ạ Ễ (SH10-CB) Bài 32: B NH TRUY N NHI M VÀ MI N D CH Ễ Tr các đ c đi m c a mi n d ch đ c hi u và mi n d ch ị ừ ị không đ c hi u, các c ch c a mi n d ch đ c hi u là ơ ế ủ ệ nh ng đi u mà h c sinh ch a đ ữ ọ đã bi và ề ề ự ế các khái ni m v mi n d ch, kháng nguyên – kháng th , ể ề ng tác gi a kháng nguyên kháng th … h c sinh đã t ươ ng trình l p 8 c h c trong ch đ ươ ượ ọ B CH C U – ” (SGK l p 8 trang 45). Đây là đi u ki n đ ớ ể MI N D CH Ị giáo viên s d ng m t cách có hi u qu ph ộ ệ ử ụ h i đáp – tái hi n thông báo . ệ ỏ

Ề Ễ

• Sau khi h c ph n I. ọ h c sinh bi

Ệ ế ượ ệ B NH TRUY N NHI M c b nh truy n nhi m là ề

ễ ng th c lây truy n , các b nh

ươ

ầ t đ ứ

ườ

ế

ng g p , giáo viên ti p ễ

• N i dung c a ph n

ọ gì, ph truy n nhi m th ề t c sang ph n II: Mi n d ch. ụ ộ

ễ ầ ủ

g m:ồ

ề ặ ị ầ II .Mi n d ch ễ ị ệ

ễ ị ễ ị

1.Mi n d ch không đ c hi u: ặ 2.Mi n d ch đ c hi u: ặ ệ a) Mi n d ch th ể ị ễ bào b) Mi n d ch t ế ị ễ

ch c cho h c sinh nh n th c b ng h ệ ứ ọ ậ ằ

th ng câu h i sau: Giáo viên t ố ổ ứ ỏ

ẩ ẫ ố ấ ố ư ệ

1. GV: T i sao xung quanh ta có r t nhi u vi khu n – vi sinh v t gây b nh nh ng đa s chúng ta v n s ng kh e m nh ? ạ ậ ạ ỏ

HS: Do trong c th chúng ta có h mi n d ch. ị 2. GV: Các em đã h c bài b ch c u – mi n d ch ị ở ễ ễ ầ ạ

ế ễ

i ơ ể ọ l p 8, hãy cho cô bi ớ ễ ị ạ

t mi n d ch là gì? ị HS: Mi n d ch là kh năng c a c th ch ng l ủ ơ ể ố ả các tác nhân gây b nh.ệ

ơ ể ậ

3. GV: Trong c th chúng ta có h mi n d ch đ ệ ể ị c chia làm 2 ượ ặ ị i vi sinh v t và h này đ ạ ễ ễ ệ ặ ị

ch ng l ệ ố lo i: mi n d ch đ c hi u và mi n d ch không đ c ạ hi u.ệ

2. Mi n d ch không đ c hi u:

ễ ị

4. GV: Các em đã h c bài “ B ch c u

ầ ạ ọ

ị ế ẩ

– mi n d ch” sinh h c l p 8, hãy cho ễ ọ ớ t th nào là mi n d ch b m sinh cô bi ế ị ễ nhiên? hay mi n d ch t ễ ự ị

HS: Con ng

ắ ư ườ ủ ở ồ

ủ ẩ ị

i không bao gi b ờ ị m c các b nh c a m t s đ ng v t ậ ộ ố ộ ệ m m long móng c a nh toi gà, l heo, trâu bò … đó là mi n d ch b m ễ sinh.

ễ ế

ế

ệ ự ố

HS: Mi n d ch không đ c hi u là mi n d ch t 5. GV: nghiên c u SGK và cho cô bi ứ d ch không đ c hi u và cho bi ặ ị th ng mi n d ch t ị ễ ễ t th nào là mi n ế t m t vài ví d v h ụ ề ệ ộ nhiên trong c th . ơ ể ễ ự ệ ị ị

ặ nhiên mang tính b m sinh. ẩ

Ví d nh da và niêm m c, h th ng nhung mao, ệ ố c ti u, d ch axit trong d dày, b ch ị ụ ư c m t, n ắ ướ ể ạ ạ

n ướ c u…ầ

6. GV: Lo i mi n d ch này sinh ra đã có và nó có đ c ễ ặ ị

ạ đi m sau: ể

c kháng Không đòi h i có s ti p xúc tr ỏ ự ế ướ

nguyên.

Phát huy vai trò khi mi n d ch đ c hi u ch a ư ệ ễ ặ ị

phát huy tác d ng.ụ

ệ t th nào là kháng nguyên, kháng ng tác c a kháng nguyên kháng ế ắ ươ ủ

2) Mi n d ch đ c hi u: ễ ị 7. GV: Hãy cho bi ế th , nguyên t c t ể th ?ể

, th ng là protein, có ườ

HS: kháng nguyên là ch t l ấ ạ ơ ể ạ kh năng kích thích c th t o ra kháng th . ể ả

Kháng th là protein đ i ể ựơ ả ể ấ ạ

c s n xu t ra đ đáp l . s xâm nh p c a kháng nguyên l ạ ậ ủ ớ Kháng nguyên ph n ng đ c hi u v i kháng th ể ệ ặ

theo c ch chìa khóa khóa. ơ ế ả ứ ổ

t mi n d ch đ c ị ễ ặ

8. GV:Nghiên c u SGK cho cô bi ế ứ hi u x y ra khi nào? Có m y lo i? ạ ệ ấ ả

Có 2 lo i: mi n d ch th d ch và mi n d ch t ậ bào. HS: Mi n d ch đ c khi có kháng nguyên xâm nh p. ể ị ễ ạ ặ ị ễ ế ễ ị

a) Mi n d ch th d ch: ị ể ị ễ

t mi n d ch th d ch 9. GV:Nghiên c u SGK cho cô bi ứ ế ể ị ễ ị

là gì?

• HS: Mi n d ch th d ch là mi n d ch s n xu t ra ễ ấ ị ị

ằ ả ể ị ễ ể

kháng th , kháng th này n m trong th d ch ( máu, s a, d ch b ch huy t). ạ ữ ị ể ị ể ế

bào: b) Mi n d ch t ễ ị ế

t th nào là mi n 10. GV: Nghiên c u SGK cho cô bi ứ ế ễ ế

d ch t ị

bào là mi n d ch có s tham gia bào? ễ ị ễ ế

ế • HS: Mi n d ch t ộ c a t ủ ế ị bào T đ c ( có ngu n g c t ố ừ ồ ự tuy n c ). ế ứ

t c ch tác d ng ế ơ ế ụ

bào? ị

ế ị

ệ ộ ể ễ ễ

bào b nhi m thì bào nhi m c. 11. GV: Nghiên c u SGK cho cô bi ứ c a mi n d ch t ế ễ ủ • HS: T bào T khi phát hi n ra t ế t ra protein đ c đ làm tan t nó s ti ẽ ế nhi m,khi n virut không nhân lên đ ễ ế ế ựơ

ố ớ ị ế ệ

12. GV: Hãy k tên 1 s b nh do virut gây ra. Đ i v i ố ệ bào hay mi n d ch th ể ễ ị ễ ủ ự các b nh này thì mi n d ch t d ch đóng vai trò ch l c? Vì sao? ị

• HS: M t s b nh do virut gây ra nh ho gà, s i, ư ở

ộ ố ệ t…. b i li ạ ệ

ễ ệ ế

bào đóng bào nên thoát ủ ự ế ằ

Trong các b nh do virut, mi n d ch t ị vai trò ch l c, vì virut n m trong t kh i s t n công c a kháng th . ể ỏ ự ấ ủ

t mi n d ch ễ ị

13. GV: D a vào ki n th c đã h c hãy phân bi đ c hi u và mi n d ch không đ c hi u. ặ

ế ễ ị

ự ệ

Mi n d ch đ c

Đ c đi m ặ

Mi n d ch không ễ ị đ c hi u ệ ặ

ễ ị hi uệ

t kháng

Không

 Ph n ng l n sau.

Gi ng l n tr

c

 S phân bi nguyên. ả ứ

ướ

c.

M nh – nhanh ạ h n l n tr ướ ơ ầ

Không

 Tính đ c hi u ệ

 Nh kháng nguyên

Không

c

 C n ti p xúc tr ế

Không

ầ ướ v i kháng nguyên. ớ

• Trong h th ng câu h i trên

ệ ố

thì:

Các câu h i 2,4,7,12 ,13 ỏ là các câu h i đáp tái hi n ệ ỏ

Các câu h i 3,6 là các thông báo c a giáo viên ỏ ủ

K t lu n

ế

ươ

• K t lu n: ế ậ Ph ệ

ế

ế

ớ ậ ọ

ng pháp d y c hi u qu cao

ạ ả

ng pháp h i đáp-tái ỏ hi n thông báo là c s đ h c sinh ơ ở ể ọ hình thành ki n th c m i ,b n thân ả ớ ứ ng pháp này không hình thành ph ươ ki n th c m i cho h c sinh.Tuy ọ ế nhiên vì không ph i h c sinh nào ả ọ cũng nh th t chính xác các ki n th c đã h c nên quá trình d y h c ọ ứ g p nhi u khó khăn vì v y c n k t ậ ầ ế ề ặ h p v i nhi u ph ươ ợ ớ ề h c khác đ đ t đ ể ạ ượ ọ nh t.ấ