PH
ƯƠ
NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N Y H C Ứ
Ọ
Ề
M t trong nh ng m c tiêu c b n c a di truy n y h c là hi u bi ơ ả ủ ữ ụ ề ể ộ ọ ế ơ ở t c s
t đó, tìm ra các ph di truy n. Trên c s nh ng hi u bi ơ ở ữ ể ề ế ươ ứ ng pháp nghiên c u,
ph ươ ng pháp thăm dò, ch n đoán, đi u tr b nh m t các có hi u qu h n. Trong ị ệ ả ơ ề ệ ẩ ộ
ti u lu n, chúng tôi s trình bày m t s ph ẽ ộ ố ể ậ ươ ứ ng pháp ch y u trong nghiên c u, ủ ế
ch n đoán và tr li u di truy n. ị ệ ề ẩ
ậ M t trong nh ng thành t u n i b t c a s phát tri n khoa h c k thu t ổ ậ ủ ự ự ữ ể ộ ọ ỹ
ngày nay là k thu t phân t ỹ ậ ử ỹ . K thu t phân t ậ ử phát tri n và nó đ ể ượ ứ ụ c ng d ng
m nh m trong r t nhi u lĩnh v c, đ c bi t nó giúp cho ngành Nông nghi p, Y ự ẽ ề ấ ạ ặ ệ ệ
c phát tri n v t b c. Trong ti u lu n, chúng tôi cũng đi sâu h c có nh ng b ọ ữ ướ ể ượ ậ ể ậ
trình bày nh ng k thu t phân t c b n, m i, đ c ng d ng nhi u trong y ữ ậ ỹ ử ơ ả ớ ượ ứ ụ ề
ấ ạ h c giúp cho vi c ch n đoán, phòng, ch a b nh di truy n và trong s n xu t t o ọ ữ ệ ệ ề ẩ ả
ng cao. nhi u ch ph m có ch t l ẩ ấ ượ ề ế
1. M T S Đ C ĐI M TRONG NGHIÊN C U DI TRUY N Y H C Ộ Ố Ặ Ọ Ứ Ể Ề
1.1. Nh ng khó khăn ữ
Khi ti n hành nghiên c u di truy n y h c ng ứ ề ế ọ ườ i ta g p ph i nh ng khó ả ữ ặ
khăn ch y u nh sau: ủ ế ư
R ng tr ng sinh d c mu n, sinh s n ch m ụ ứ ụ ả ậ ộ
T ch c c u trúc di truy n c a con ng i r t ph c t p ổ ứ ấ ề ủ ườ ấ ứ ạ
Không th áp d ng các thí nghi m lai ụ ể ệ ở sinh v t đ i v i con ng ậ ố ớ i ườ
S l ng con cháu trong các gia đình ngày càng ít ố ượ
Th i gian s ng và th i gian sinh tr ng c a con ng ờ ố ờ ưở ủ ườ ề ấ ớ i đ u r t dài so v i
các đ ng v t thí nghi m. ậ ệ ộ
1.2. Nh ng thu n l ữ i ậ ợ
Các đ i t ng nghiên c u là b nh nhân nên d qu n lý, theo dõi. ố ượ ứ ệ ễ ả
Ngày nay con ng t r t rõ v các đ c tính, hình thái, gi i ườ i đã hi u bi ể ế ấ ề ặ ả
ph u, sinh lý, sinh hoá c a mình. ủ ẫ
Ngày càng có nhi u ph ề ươ ng ti n k thu t hi n đ i giúp cho vi c nghiên ạ ệ ệ ệ ậ ỹ
ng i đ c thu n ti n nhanh chóng và chính xác. c u các tính tr ng ứ ạ ở ườ ượ ệ ậ
2. M T S PH Ộ Ố ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N Y H C Ứ Ọ Ề
2.1. Ph ng pháp ươ nghiên c u ph h ứ ả ệ
2.1.1.Khái ni m: Là ph ng pháp nghiên c u s di truy n 1 tính tr ng nào ệ ươ ứ ự ề ạ
đó i tr ng cùng 1 dòng h qua nhi u th h đ xem xét: ở nhi u ng ề ườ ế ệ ề ề ọ ọ
- Tính tr ng tr i hay lăn ạ ộ
- Tính tr ng này do m t gen hay nhi u gen quay đ nh ề ạ ộ ị
- Tính tr ng này có di truy n liên k t v i gi i tính hay không ế ớ ề ạ ớ
- Kh năng m c b nh c a các th h ti p theo ủ ế ệ ế ắ ệ ả
Trong m t s tr ng h p còn xác đ nh đ c ng mang gen b nh. ộ ố ườ ợ ị ượ i d h p t ườ ị ợ ử ệ
Ph ươ ữ ng pháp này k t h p v i các xét nghi m khác cho phép có th rút ra nh ng ệ ế ợ ể ớ
l ờ i khuyên v di truy n chính xác và h u ích cho các gia đình v vi c sinh con ữ ề ệ ề ề
ho c k t hôn. ặ ế
2.1.2. Các b c ti n hành ướ ế
2.1.2.1. L p s đ ph h ậ ơ ồ ả ệ
Đ l p s đ ph h (ph h đ ) ng ể ậ ơ ồ ả ệ ồ ả ệ ườ ố i ta s d ng h th ng ký hi u qu c ệ ố ử ụ ệ
t ng các th h gia đình b nh nhân ít nh t là t ế ể ể đ bi u di n v i s l ễ ớ ố ượ ế ệ ệ ấ ừ 3 đ n 4 ế
th h theo nh ng nguyên t c c b n sau: ắ ơ ả ế ệ ữ
Các cá th thu c cùng m t th h đ ế ệ ượ ế c x p cùng trên m t hàng ngang theo ộ ể ộ ộ
th t ngày sinh t trái sang ph i và đ c đánh d u b ng ch s ứ ự ừ ả ượ ứ ố Ả ậ r p ấ ằ
(1,2,3,4...).
Các th h đ t trên xu ng d i và ế ệ ượ c x p theo chi u d c theo th t ề ứ ự ừ ế ọ ố ướ
đ c đánh d u b ng ch s La mã (I, II, III, IV...) ượ ữ ố ấ ằ ở ỗ ph n đ u bên trái m i ầ ầ
hàng.
Th h này đ c n i v i th h kia b ng đo n th ng vuông góc t ế ệ ượ ố ớ ế ệ ằ ạ ẳ ừ ữ gi a
c xu ng th h sau. v ch k t hôn c a th h tr ạ ế ệ ướ ủ ế ế ệ ố
Ngoài ra trong khi ti p xúc v i ng i b nh ph i tránh y u t tâm lý b t l ế ớ ườ ệ ế ố ả ấ ợ i
c a h khi n cho thông tin cung c p cho bác s b sai l ch. ủ ọ ỹ ị ệ ế ấ
M t s ký hi u th ộ ố ệ ườ ng dùng trong l p ph h . ả ệ ậ
1. Nam gi i; 2. N gi i; 3. Không bi t gi i; 4. Có thai; 5. Ng i lành; 6. Ng ớ ữ ớ ế ớ ườ ườ i
b nh; 7. Ng ệ ườ ầ ủ ị ợ i có h i ch ng b nh ho c d u hi u b nh lý không đ y đ / d h p ệ ặ ấ ứ ệ ệ ộ
mang gen l n b nh lý; 8. Ng i lành mang gen l n b nh lý liên k t-X; 9. t ử ệ ặ ườ ệ ế ặ
Ng i ch a có thông tin ho c thông tin không đ y đ ; 10. Ng i không đ ườ ủ ư ặ ầ ườ ượ c
ki m tra k cũng b b nh nh ng ị ệ ư ể ỹ ườ ệ ế i b nh; 11. Đ ng s ; 12. Ch t; 13. Ch t ự ươ ế
non ( tu i thi u nhi); 14. Ch t thai và d i 1 năm; 15. S y thai; 16. V ch ng; ở ổ ế ế ướ ợ ồ ẩ
17. Hai v (hai ch ng); 18. V ch ng ngoài giá thú; 19. ợ ồ ợ ồ Hôn nhân cùng huy tế
th ng; 20. Hôn nhân không có con; 21. Anh ch em cùng b m ; 22. Hai hôn nhân ố ẹ ố ị
t; 24. Không rõ là con đ v i các con c a m i hôn nhân; 23. S con không bi ớ ủ ỗ ố ế ể
hay không; 25. Con nuôi (không cùng huy t th ng); 26. Con sinh đôi m t h p t ộ ợ ử ; ế ố
27. Con sinh đôi hai h p t ; 28. Không rõ ki u sinh đôi m t h p t ợ ử ộ ợ ử ể ợ hay hai h p
; 29. Con ngoài hôn nhân; 30. các th h ; 31. Anh ch em trong cùng m t th t ử ế ệ ộ ị ế
h .ệ
2.1.2.2. Phân tích ph hả ệ
Đây là b c quan tr ng đ xác đ nh tính ch t di truy n và cách th c di ướ ứ ể ề ấ ọ ị
truy n c a tính tr ng b nh lý. Đ làm công vi c này ph i hi u và bi ể ề ủ ệ ệ ể ạ ả ế ậ ụ t v n d ng
các qui lu t di truy n c b n k t h p v i vi c tính toán th ng ế ợ ơ ả ố kê đ s lý các ể ử ệ ề ậ ớ
ữ ệ ừ ả ệ d li u t ph h .
Hình 3.2: M t s s đ ph h đi n hình. ộ ố ơ ồ ả ệ ể
(A) Tr i autosome; (B) L n autosome; (C) L n liên k t-X; ế ặ ặ ộ
(D) Tr i liên k t-X; (E) Liên k t-Y ế ế ộ
Ví d : N u nh trong m t ph h , các th h đ u th y có ng i b b nh, ả ệ ở ư ụ ế ộ ế ệ ề ấ ườ ị ệ
kh năng m c b nh i nam và gi i n đ u nh nhau, trong gia đình có ệ ắ ả c gi ở ả ớ ớ ữ ề ư
cha ho c m b b nh mà t ẹ ị ệ ặ l ỷ ệ ệ các con b b nh là 50%, thì có th nghĩ r ng b nh ị ệ ể ằ
là b nh di truy n do gen tr i n m trên nhi m s c th th ng gây ra. ộ ằ ể ườ ề ễ ệ ắ
Còn n u nh trong ph h th y b nh đ c di truy n có tính ch t cách quãng, ả ệ ấ ư ệ ế ượ ề ấ
con trai b b nh nhi u h n con gái, ông ngo i truy n b nh cho cháu trai thì có ị ệ ề ề ệ ạ ơ
th cho r ng b nh là b nh di truy n do gen l n n m trên nhi m s c th gi ể ớ i ễ ệ ệ ề ể ằ ắ ằ ặ
tính X gây ra.
2.1.3. K t qu nghiên c u: ứ ế ả
-Đã xác đ nh đ c nhi u gen quy đ nh tính tr ng i là gen tr i hay l n. Ví ị ượ ề ạ ị ng ở ườ ặ ộ
dụ
+ Da đen, tóc quăn, môi dày, mũi cong, long mi cong là các tính tr ng tr i ộ ạ
ạ + Da tr ng, tóc th ng, môi m ng, mũi cao, long mi ng n là các tính tr ng ắ ẳ ắ ỏ
lăn.
- Xác đ nh đ ị ượ c m t s gen gây b nh n m trên NST gi ệ ộ ố ằ ớ i tính. Ví d : ụ
+ B nh mù màu, máu khó đông, t t dính ngón tay… là do gen l n n m trên ệ ậ ằ ặ
X.
+ T t dính ngón tay 2-3, túm lông tai do gen trên NST gi i tính Y qui đ nh. ậ ở ớ ị
- Xác đ nh đ ị ượ c m t s tính tr ng do nhi u gen quy đ nh. Ví d : ụ ộ ố ề ạ ị
ị ả + Năng khi u toán, âm nh c, h i h a,… là di truy n đa gen, song ch u nh ộ ọ ế ề ạ
h ng c a môi tr ng và xã h i. ưở ủ ườ ộ
2.2. Ph ng pháp tr sinh đôi (đ ng sinh) ươ ồ ẻ
ng pháp 2.2.1. Nh ng đ c đi m và giá tr c a ph ể ị ủ ữ ặ ươ
Ph ng pháp tr sinh đôi là ph ng pháp d a vào các tr sinh đôi. ươ ẻ ươ ự ẻ
Đây là m t trong nh ng ph ng pháp có hi u qu nh t đ đánh giá vai trò ữ ộ ươ ấ ể ệ ả
di truy n và môi tr c a y u t ủ ế ố ề ừơ ng đ i v i s phát tri n m t tính tr ng nào đó ể ố ớ ự ạ ộ
i. ng ở ườ
Ph ng pháp tr sinh đôi cũng th ng đ c s d ng đ đánh giá hi u qu ươ ẻ ườ ượ ử ụ ể ệ ả
ng pháp nuôi d y tr , đánh giá ch t l c a các ph ủ ươ ấ ượ ẻ ạ ng các lo i th c ph m, các ự ạ ẩ
lo i thu c... ạ ố
2.2.2. Các b c ti n hành ướ ế
2.2.2.1. Ch n các m u sinh đôi ẫ ọ
Các m u sinh đôi có th đ c l a ch n b ng 2 cách. M t là trong dân c ể ượ ự ẫ ằ ọ ộ ư
sinh đôi r i trong các tr l a ra các tr ự ẻ ồ ẻ sinh đôi y ch n l y các c p có tính ọ ấ ấ ặ
tr ng c n nghiên c u. Hai là t ứ ầ ạ ừ ạ các nhóm dân c l a ra nh ng tr có tính tr ng ư ự ữ ẻ
c n nghiên c u sau đó ch n ra các c p sinh đôi. ầ ứ ặ ọ
C n chú ý thêm là ch ti n hành nghiên c u khi có đ c 2 ng ủ ả ỉ ế ứ ầ ườ ỗ i trong m i
c p. Còn n u ch có m t ng ặ ế ộ ỉ ườ i thì lo i b c hai. ạ ỏ ả
2.2.2.2. Ch n đoán ki u sinh đôi ể ẩ
Đây là b c quan tr ng đòi h i s chính xác cao. Đ ch n đoán chính xác ướ ỏ ự ể ẩ ọ
ph i s d ng r t nhi u các ch tiêu so sánh v hình thái, sinh lý, sinh hóa nh ả ử ụ ề ề ấ ỉ ư
gi i tính, màu tóc, màu m t, màu da, d ng tóc và ki u ph tóc, lông trên đ u và ớ ủ ể ắ ạ ầ
thân, hình d ng mi ng, mũi, tai, vân da bàn tay, các h th ng nhóm máu, các ệ ố ệ ạ
. protein huy t thanh v.v. ế
Hình 3.3: Rau thai và các màng tr sinh đôi. ở ẻ
ệ A. Rau thai, màng nuôi và màng đ m đ u riêng; B. Rau thai chung, màng đ m ề ệ
chung, màng i riêng; C. Rau thai và màng đ m chung, màng i dính ố ệ ố
N u nh t 2 ng ư ấ ả t c các ch tiêu so sánh ỉ ế ở ườ ố i trong c p sinh đôi đ u gi ng ề ặ
nhau thì ch ng t đó là các tr sinh đôi có ngu n g c m t h p t (cùng tr ng). ứ ỏ ộ ợ ử ẻ ồ ố ứ
Còn n u chúng không gi ng nhau ho c có gi ng nhau nh ng m c đ gi ng cũng ứ ộ ố ư ế ặ ố ố
không khác bi ệ ề t gì nhi u so v i các anh ch em ru t khác trong gia đình thì đi u ề ớ ộ ị
r ng đó là các tr sinh dôi có ngu n g c 2 h p t đó ch ng t ứ ỏ ằ ợ ử ẻ ồ ố ứ (khác tr ng). M c ứ
đ gi ng, khác nhau giúp ch n đoán ki u sinh đôi có th đ ẩ ộ ố ể ượ ể ằ c th c hi n b ng ệ ự
các phi u đi u tra b ng câu h i đ i v i chính đ i t i thân ỏ ố ớ ố ượ ế ề ằ ng, b m , ng ố ẹ ườ
ớ trong gia đình nh b m có hay nh m l n không, th y giáo, các b n trong l p ư ố ẹ ẫ ầ ầ ạ
có hay l n gi a hai ng i hay không v.v.. ữ ẫ ườ
Đ i v i các tr s sinh, có th ch n đoán ki u sinh đôi qua tính ch t c a các ể ẩ ố ớ ấ ủ ẻ ơ ể
màng quanh thai: màng i (trong), màng đ m (ngoài). tr sinh đôi hai h p t ố ệ Ở ẻ ợ ử
i và nhau thai riêng. Tuy nhiên có tr luôn có màng đ riêng, màng ệ ố ườ ng h p các ợ
thai khác h p t làm t cung thành hàng, cái này c nh cái kia thì nhau thai ợ ử t ổ ở ử ạ
có th chung. Tr ng h p có màng i riêng nh ng có màng đ m chung sinh ể ườ ợ ố ư ệ ở
đôi hai h p t là r t hi m. N u có màng đ m riêng, màng i riêng, rau thai ợ ử ệ ế ế ấ ố
nh ng r t hi m g p (chi m 25% s chung thì cũng có th là sinh đôi m t h p t ể ộ ợ ử ư ế ế ấ ặ ố
sinh đôi m t h p ộ ợ
và 50% sinh đôi hai h p t ). t ử ợ ử
2.2.2.3. Đ i chi u so sánh các ch tiêu, rút ra k t lu n đánh giá ế ế ậ ố ỉ
Đánh giá m c đ t ng đ ng ứ ộ ươ ồ : đ đánh giá m c đ t ứ ộ ươ ể ộ ng đ ng c a m t ủ ồ
tính tr ng nào đ y các c p sinh đôi ng i ta s d ng m t công th c tính g i là ấ ở ạ ặ ườ ử ụ ứ ộ ọ
công th c Alen- Smith: ứ
Kp =
đây C là s c p t ng đ ng; D là s c p không t Ở ố ặ ươ ố ặ ồ ương đ ng theo tính ồ
tr ng so sánh ạ
Thí d : Khi nghiên c u tính tr ng là b nh tâm th n phân li ụ ứ ệ ạ ầ t ệ ở 50 c p sinh ặ
đôi m t h p t (MZ) ng ộ ợ ử ườ i ta th y có 43 c p, trong đó c 2 tr ặ ấ ả ẻ ề ị ệ đ u b b nh
(t ươ ng đ ng) còn 7 c p thì ch có m t tr trong m i c p b b nh (không t ộ ẻ ỗ ặ ị ệ ặ ồ ỉ ươ ng
đ ng). Theo công th c Alen- Smith ta có th tính đ ồ ứ ể ượ c m c đ t ứ ộ ươ ồ ng đ ng
trong tr ng h p này là: ườ ợ
=
= 86 (%)
KpMZ =
50 c p sinh đôi hai h p t Còn khi nghiên c u tính tr ng này ứ ạ ở ợ ử ặ ế ( DZ ), n u
ng i ta th y s c p t ng đ ng là 8, s c p không t ng đ ng là 42 thì ta s ườ ấ ố ặ ươ ố ặ ồ ươ ồ ẽ
có m c đ t ng đ ng trong tr ng h p này là: ứ ộ ươ ồ ườ ợ
= 16 (%)
KpDZ =
Đánh giá vai trò c a y u t di truy n và y u t môi tr ng: đ xác đ nh ủ ế ố ế ố ề ườ ể ị
vai trò c a y u t ủ ế ố di truy n đ i v i s phát tri n c a m t tính tr ng nào đó, ể ố ớ ự ủ ề ạ ộ
ng i ta áp d ng m t công th c tính khác g i là công th c Holzinger: ườ ứ ứ ụ ộ ọ
H = (%)
Theo công th c này ta có th tính đ c vai trò c a y u t ứ ể ượ ủ ế ố ố ớ di truy n đ i v i ề
b nhệ
t theo các s li u trên: tâm th n phân li ầ ệ ố ệ ở
H = =
= 83 (%)
Vì m i tính tr ng con ng i đ u là k t qu c a s t ng tác gi a y u t ạ ỗ ở ườ ề ả ủ ự ươ ế ữ ế ố
di truy n (H) và y u t môi tr ng (C) nh ng m c đ khác nhau. B i v y đ ế ố ề ườ ở ứ ộ ở ậ ữ ể
xác đ nh vai trò c a y u t môi tr ng trong tr ng h p này đ i v i b nh tâm ủ ế ố ị ườ ườ ố ớ ệ ợ
th n phân li t, ta có: ầ ệ
H + C = 100% ; C = 100% - H = 100% - 83% =17%.
2.3. Ph ng pháp vân da ươ
ng pháp 2.3.1. Nh ng đ c đi m và giá tr c a ph ể ị ủ ữ ặ ươ
Ph ng pháp nghiên c u vân da là ph ươ ứ ươ ọ ng pháp nghiên c u di truy n y h c ứ ề
ng nét, hình thù c a b m t da d a trên nh ng đ c tính c a các đ ặ ự ữ ủ ườ ề ặ ủ ở ầ các đ u
ngón tay và lòng bàn tay.
Ph ươ ộ ố ệ ng pháp này có giá tr trong vi c góp ph n ch n đoán s m m t s b nh ệ ầ ẩ ớ ị
lý i, trong lĩnh v c khoa h c hình s và trong vi c xác đ nh tr sinh đôi. ng ở ườ ự ự ệ ẻ ọ ị
C s khoa h c c a ph ng pháp vân da là ch hình thù và đ ng nét vân ọ ủ ơ ở ươ ở ỗ ườ
da mang tính cá th nghiêm ng t do chúng đ c ki m soát b i nhi u gen. Trong ể ặ ượ ể ề ở
c hình thành t tháng th sáu quá trình phát tri n cá th , các hoa vân trên tay đ ể ể ượ ừ ứ
và h u nh không b bi n đ i trong su t cu c đ i. ộ ờ ị ế ư ầ ổ ố
Hình 3.4: Các delta đáy ngón a,b,c,d; Hình 3.5. Các đ ng vân chính ườ
các vùng trong lòng bàn tay (Th, Hy, A,B,C,D và ki u vân trong lòng bàn tay. ể
I1,I2,I3,I4) và gã ba tr c t.ụ
2.3.2. Các b c ti n hành ướ ế
2.3.2.1. L y m u in vân da trên gi y tr ng ấ ẫ ấ ắ
2.3.2.2. Phân tích m u in theo các ch tiêu ẫ ỉ
T ng s các đ ố ổ ườ ng vân đ u ngón. ầ
Công th c vân đ u ngón. ứ ầ
C ng đ vân đ u ngón. ườ ầ ộ
T n s m i lo i vân. ầ ố ỗ ạ
Ch s Cummins. ỉ ố
Các ki u vân trên vùng mô cái và mô út. ể
Góc ngã ba tr c atd. ụ
S l ng và hình d ng các rãnh lòng bàn ố ượ ạ
Rút ra các k t lu n nh n xét so sánh k t qu nghiên c u ứ ở ế ế ậ ả ậ ố các nhóm đ i
ng khác nhau. t ượ
Các ki u vân đ u ngón: 1: vân cung ể ầ
đ n gi n; 2: vân cung l u; 3; vân ơ ề ả Các mi n quanh gan bàn tay (1-13) ề
ố móc/búi/nút; 4,5,6: ki u vân vòng đ i ể và ch s Cummins. ỉ ố
x ng, vòng xoáy và vòng móc kép. ứ
M c đ gi ng nhau v n p vân da và quan h huy t th ng. ứ ộ ố ề ế ệ ế ố
M c đ gi ng nhau Quan hệ ứ ộ ố
Th c tự ế Lý thuy tế
Sinh đôi m t h p t 0,95 1,00 ộ ợ ử
0,49 0,50 Sinh đôi hai h p tợ ử
0,5 0,50 Anh ch em ru t ộ ị
B m - con 0,48 0,50 ố ẹ
0,05 0,00 ế Không quan h huy t ệ
th ngố
2.4. Ph ng pháp ng hiên c u di truy n phân t ươ ứ ề . ử
ọ Các thành t u to l n trong nh ng năm g n đây v lĩnh v c Di truy n h c ự ữ ự ề ề ầ ớ
ng t là thành t u gi ườ i, đ c bi ặ ệ ự ả i mã b gene ng ộ i đ t đ ườ ạ ượ ờ ử ụ c là nh s d ng
các k thu t sinh h c phân t nh tách chi ậ ọ ỹ ử ư ế t, phân tích đ nh tính và đ nh ị ị
ng nucleic acid; các ph ng pháp lai phân t : Southern blot, Northern blot, l ượ ươ ử
lai t i ch (in situ hybridization),... ; các ph ng pháp xác đ nh trình t nucleic ạ ỗ ươ ị ự
acid; t o dòng (cloning); xây d ng th vi n b gene, th vi n cDNA; ph ư ệ ư ệ ự ạ ộ ươ ng
pháp PCR (polymerase chain reaction); Sinh tin (Bioinfomatics),...
2.4.1.Các ph ng pháp tách chi t acid nucleic, các ph ng pháp đ nh ươ ế ươ ị
tính và đ nh l ị ượ ng c b n. ơ ả
2.4.1.1.Các ph ng pháp tách chi t acid nucleic: ươ ế
2.4.1.1.1.Ph ng pháp tách chi t DNA. ươ ế
+ B c 1: phá màng t bào, màng nhân: nghi n t ướ ế ề ế ỗ bào, mô trong h n
bào, màng nhân, gi h p, ch t t y (SDS) và proteinase đ phá v màng t ợ ấ ẩ ể ỡ ế ả i
phóng DNA ra môi tr ng đ ng th i phân h y các protein liên k t v i DNA. ườ ế ớ ủ ồ ờ
Ch t t y là các phân t ấ ẩ l ử ưỡ ng c c, s k t h p v i protein màng và các ớ ẻ ế ợ ự
phân t phospholipid làm phá v c u trúc màng. ử ỡ ầ
Ch t t y ion hóa có tác d ng phá màng m nh, ch t t y không ion hóa có ấ ẩ ấ ẩ ụ ạ
tác d ng phá màng nh h n. ẹ ơ ụ
+ B c 2: lo i protein: l c m u trong dung d ch phenol: chloroform đ ướ ạ ắ ẫ ị ể
bi n tính protein đ ng th i không hòa tan acid nucleic. Protein b bi n tính s ị ế ế ồ ờ ẻ
không hòa tan trong pha n ướ ẻ ủ c có ch a acid nucleic và sau khi li tâm s t a ứ
thành m t l p n m gi a pha n c và pha phenol : chloroform. Thu h i acid ộ ớ ữ ằ ướ ồ
nucleic trong pha n c.ướ
+ B c 3: thu h i acid nucleic : thu h i d i d ng t a acid nucleic ồ ướ ạ ướ ủ ồ
nh m thu nh n acid nucleic d i d ng cô đ c đ b o v chúng kh i s phân ậ ằ ướ ạ ặ ể ả ỏ ự ệ
li c a các enzyme và khi c n có th hòa tan l i trong n c theo n ng đ ủ ể ầ ạ ướ ồ ộ
mong mu n. Có th t a trong ethanol ho c trong isopropan ol. ể ủ ặ ố
2.4.1.1.2.Tách chi tế ARN.
Ph ng pháp tách chi t ARN toàn ph n cũng bao g m các b ươ ế ầ ồ ướ ơ ả c c b n
nh tách chi t ADN: ư ế
- Gi i phóng ADN và ARN ra kh i màng t bào. ả ỏ ế
- Tách b ph n protein. ầ ỏ
- T a acid nucleic ủ
B c ti p theo: d ch chi t ch a acid nucleic đ v i ADN polimerase ướ ế ị ế ứ c ượ ủ ớ
t ch a ARN trong n đ phân h y ADN. Sau đó phân h y d ch chi ể ủ ủ ị ế ứ ướ ủ c; t a
c ARN toàn ph n. mARN có th tách riêng. D a vào b ng ethanol, đ thu đ ằ ể ượ ự ể ầ
c u trúc phân t ấ ử ắ có đuôi mARN có đuôi poly A có th tách mARN b ng s c ể ằ
ký ái l c trên c t oligo T –cellulose. Hi n nay đã s d ng b kit ( b m u th ộ ẫ ử ụ ự ệ ộ ộ ử
có mang oligo T trên b m t. Thông qua chuyên d ng) s d ng các viên bi t ử ụ ụ ừ ề ặ
liên k t b sung A=T các mARN bám lên b m t các viên bi t ề ặ ế ổ ừ ằ . Sau đó b ng
i các viên bi và tách mARN. K thu t này cho phép tách k thu t li tâm thu l ỹ ậ ạ ậ ỹ
gi i mARN v i kh i l l ữ ạ ố ượ ớ ng r t nh . ỏ ấ
Chú ý trong quá trình thao tác,
tránh l n ADN và ARN, ARN ẫ
c a đ i t ủ ố ượ ụ ng khác vào d ng c . ụ
Tránh các enzym phá h y ADN ủ
ặ ho c ARN c n nghiên c u. Đ c ứ ầ ặ
bi t ARN không b n d b phân ệ ễ ị ề
li b i ARN polimerase. Sau khi ở
tách chi t ADN ki m tra đ tinh ế ể ộ
khi ế ủ t c a ADN b ng xác đ nh t ằ ị ỉ
l OD260/OD280 và OD260/OD 230 = 1,7 – 2 đ ệ ượ ằ c coi là s ch ho c b ng ạ ặ
ph ươ ng pháp đi n di ADN. ệ
2.4.1.1.3.Ph ng pháp s c ký ươ ắ
+ S c ký ái l c: trên poly U-Sepharose hay oligodT-cellulose, dùng đ ự ắ ể
tinh s ch mARN. ạ
+ S c ký l c gel ắ ọ
dùng trong phân tách các
acid nucleic và nucleotic
t ự ạ do sau quá trình t o
m u dò (probe) đánh d u. ẫ ấ
ấ + S c ký trong hi u su t ệ ắ
cao: có đ phân gi ộ ả ấ i r t
cao dùng trong tinh s ch các oligonucleotide t ng h p, plasmid, phân tách các ạ ổ ợ
đo n DNA. ạ
+ S c ký trao đ i ion trên vi c t đ thu h i m t l ng r t nh DNA. ộ ể ộ ượ ắ ổ ồ ấ ỏ
2.4.1.2.Các ph ng pháp đ nh tính và đ nh l ng thô acid nucleic. ươ ị ị ượ
2.4.1.2.1.Ph ng pháp đ nh l ươ ị ượ ng b ng quang ph k . ổ ế ằ
Cho phép đ nh l ng t ng đ i n ng đ acid nucleic có trong m u. ị ượ ươ ẫ ố ồ ộ
Nguyên t c là d a vào s h p th m nh ánh sáng t ngo i c sóng ụ ạ ự ấ ự ắ ử b ạ ở ướ
260 nm c a các base. ủ
c sóng 260 nm c a các m u đo cho phép xác Giá tr m t đ quang ị ậ ộ b ở ướ ủ ẫ
ng quan m t đ n vi đ nh n ng đ acid nucleic trong m u d a vào m i t ị ố ươ ự ẫ ồ ộ ộ ơ
OD260nm t ươ ứ ng ng v i n ng đ : ộ ớ ồ
+ 50µg/ml cho m t dung d ch DNA s i dôi. ộ ợ ị
+ 40µg/ml cho m t dung d ch DNA hay RNA s i đ n. ị ợ ơ ộ
260/OD280, tính ch t c a các acid nucleic ấ ủ
Đ nh tính: đ s ch d a trên t s OD ộ ạ ỉ ố ự ị
c sóng đó các protein có m c đ h p th cao (m ch đôi/đ n) (280nm là b ơ ạ ướ ở ứ ộ ấ ụ
nh t.ấ
2.4.1.2.2.Ph ng pháp ươ
đi n di. ệ
M c tiêu: ụ
ệ + Đ nh tính: s hi n di n, ự ệ ị
, kích th c. c u hình phân t ấ ử ướ
ng: hàm l ng t ng. + Đ nh l ị ượ ượ ươ ng đ i so v i thang hàm l ớ ố ượ
+ chu n b : thu h i đo n DNA (dùng trong t o dòng) ẩ ạ ạ ồ ị
Nguyên t c: d a vào đ c tính, c u trúc c a acid nucleic: tích đi n âm ủ ự ệ ắ ấ ặ
ng nên s di chuy n v c c d đ ng đ u trên kh p b m t c a đi n tr ồ ề ặ ủ ề ệ ắ ườ ề ự ươ ng ẻ ể
c a đi n tr ủ ệ ườ ng. Tính linh đ ng c a phân t ộ ủ ử ệ khi di chuy n trong đi n ể
tr ng phân t và n ng đ các ch t c u thành gel. ườ ng ph thu c vào kh i l ộ ố ượ ụ ử ấ ấ ộ ồ
Ki u đi n di: Agarose, Polyacylamide, đi n li trong tr ng xung (PDGE – ể ệ ệ ườ
Pulse Field Gel Electrophoresis).
a.Đi n di trên gel polyacrylamide. ệ
Đ c dùng đ tách các đo n có ượ ể ạ
kích th ướ c nh , d ỏ ướ ặ i 1000 c p
base.
Đi n di theo ph ng th ng đ ng. ệ ươ ứ ẳ
Đ phân gi i cao, phân bi t đ ộ ả ệ ượ c
nh ng trình t ch cách nhau 1 ữ ự ỉ
nucleotide.
Ph ng pháp phát hi n: DNA ươ ệ
phóng x t g , xanh methylene, ạ ự ỉ
ethidium bromide, protein – xanh
coomassie nhu m nitracte b c. ộ ạ
ng d ng: tinh s ch các oligonucleotic t ng h p, xác đ nh trình t DNA, ứ ụ ạ ổ ợ ị ự
tách các trình t ự DNA có kho ng cách g n b ng nhau, SDS – PAGE (phân ằ ả ầ
tích protein).
b. Đi n di trên gel agarose. ệ
Gel agarose là lo i gel thông d ng nh t, th ụ ạ ấ ườ ữ ng dùng đ phân tách nh ng ể
đo n có kích th c 0,5 – 20 kb. ạ ướ
Đi n di theo ph ng n m ngang. ệ ươ ằ
Đ phân gi i thay đ i khi n ng đ agarose hay lo i agarose thay đ i. ộ ả ạ ổ ồ ộ ổ
Phát hi n b ng phóng x t ghi, nhu m ethidium bromicde. Ch t này có ạ ự ệ ằ ấ ộ
kh năng g n xen vào gi a các base c a ủ acid nucleic và s phát huỳnh quang ẻ ữ ắ ả
d i tia t ngo i. ướ ử ạ
ng d ng: phát hi n m t trình t DNA, phân tích trình t Ứ ụ ệ ộ ự ự ợ các h n h p ỗ
DNA (Southern blot), chu n b nguyên li u. ệ ẩ ị
2.4.2.Các ph ng pháp lai phân t ươ . ử
2.4.2.1.C s c a lai phân t ơ ở ủ . ử
Khái ni m v lai phân t ệ ề : ử
c đun lên m t nhi t quá + Khi m t phân t ộ ử DNA m ch đôi đ ạ ượ ộ t đ v ệ ộ ượ
nhi ệ ộ t đ nóng ch y Tm thì hai m ch s tách r i nhau do s phá v các liên ẻ ự ả ạ ỡ ờ
hai m ch. k t H ế ở ạ
+ Sau khi hai m ch tách r i n u nhi t đ ph n ng đ c làm gi m t ờ ế ạ ệ ộ ả ứ ượ ả ừ ừ t
c ng v i đi u ki n thí nghi m thích h p, chúng s b t c p tr ộ ẻ ắ ặ ệ ệ ề ớ ợ l ở ạ ệ i, hi n
ng này g i là s lai phân t t ượ ự ọ . ử
Đ c đi m c a s lai phân t ủ ự ể ặ : ử
+ Đ c hi u tuy t đ i: s tái b t c p ch x y ra gi a hai trình t hoàn toàn ệ ố ự ắ ặ ỉ ả ữ ệ ặ ự
b sung v i nhau. ổ ớ
+ Các trình t b sung có th là DNA, RNA d n đ n s hình thành các ự ổ ế ự ể ẫ
phân t DNA – RNA, RNA – RNA hay các phân t lai DNA – DNA. ử ử
2.4.2.2.Các ki u lai phân t ể . ử
2.4.2.2.1.Lai trên pha l ng.ỏ
Các trình t c n lai n m trong pha l ng, là m t dung d ch đ m. S lai ự ầ ự ệ ằ ộ ỏ ị
phân t x y ra khi các trình t này g p nhau do chuy n đ ng nhi t và khi ử ả ự ể ặ ộ ệ
nhi t đ môi tr ệ ộ ườ ng th p h n Tm. Ph ơ ấ ươ ệ ng pháp này s d ng đ phát hi n ử ụ ể
các trình t t ự ươ ng đ ng gi a các loài hay m t cá th . ể ữ ồ ộ
2.4.2.2.2.Lai t ạ i ch : ổ
trình t c tách chi t ra kh i mô hay t bào. ư acid nucleic c n tìm không đ ầ ượ ế ỏ ế
c đánh d u và phát hi n các phân t lai đ Quá trình lai v i m u dò đã đ ớ ẫ ượ ệ ấ ử ượ c
th c hi n ngay trên NST, t bào hay lát c t mô. ự ệ ế ắ
2.4.2.2.3.Lai trong pha r n.ắ
M t tron hai trình t c n lai là c đ nh trên giá th r n ( màng lai). Phát ộ ự ầ ể ắ ố ị
hi n phân t ệ ử lai thông qua m u dò (probe) có đánh d u đ ng v phóng x . ạ ấ ẫ ồ ị
Ba k thu t lai trên pha r n thông d ng là Southern blot, Nothern blot và ụ ậ ắ ỹ
Dot blot.
a.Southern blot.
Nguyên t ắ ủ ế t c a Southern blot là màng lai nitrocellulose có kh năng ti p ả
nh n DNA đã đ c bi lâu và đ c s d ng trong nghiên c u lai acid ậ ượ t t ế ừ ượ ử ụ ứ
nucleic khác nhau vào nh ng th p niên 1950 và 1960. ữ ậ
Đ u th p niên 1970, s ra đ i c a ph ng pháp đi n di trên gel đã cho ờ ủ ự ầ ậ ươ ệ
phép các đo n DNA đ c c t b i enzyme h n ch có th đ c phân tách ạ ượ ắ ở ể ượ ế ạ
c c a chúng. d a trên c s kích th ự ơ ở ướ ủ
T đó n ng pháp chuy n các đo n DNA ừ ướ c phát tri n ti p theo c a ph ế ủ ể ươ ể ạ
phân tách t gel lên lai màng lai nitrocellulose. ừ
Ph ng pháp này đ c Southern mô t i đ i h c Edingburgh vào năm t ươ ượ ả ạ ạ ọ
1975.
Southern Blot bao g m các b c c b n sau: ồ ướ ơ ả
- C t DNA b ng enzym h n ch thích h p. ế ằ ắ ạ ợ
- Đi n di s n ph m c t trên gel agarose. ệ ắ ả ẩ
- Làm bi n tính DNA ngay trên gel, DNA s kép s đ c tách thành DNA ẻ ượ ế ợ
s đ n. Ch DNA s i đ n m i có th chuy n lên màng lai. ớ ợ ơ ợ ơ ể ể ỉ
- Chuy n DNA đã bi n tính ế ể
lên màng lai ( màng
nitrocellulose hay màng
nylon). Vi c chuy n DNA ể ệ
th ng đ c ti n hành ườ ượ ế
ẫ b ng ho t tính mao d n ằ ạ
ế trong kho ng vài ti ng ả
ộ ho c có th dùng m t ể ặ
thi t b th m chân không. ế ị ấ
Trong quá trình chuy n, vể ị
ẫ trí các đo n DNA v n ạ
đ c gi nguyên không ượ ữ
thay đ i.ổ
-
Lai DNA đã đ c c đ nh ượ ố ị
trên màng v i m u dò ẫ ớ
(probe) DNA có đánh d u.ấ
- Quá trình này d a trên ự
ữ nguyên t c b sung gi a ắ ổ
DNA trên màng lai v i m u dò. Đ đánh giá ng i ta th ể ẫ ớ ườ ườ ử ụ ng s d ng
P32, biotin/streptavidin ho c m t vài m u dò phát quang sinh h c. ặ ẫ ộ ọ
- Đ nh vi các phân t ị ử ấ DNA – m u dò. N u s d ng các m u dò đánh d u ế ử ụ ẫ ẫ
phóng x thì dùng ph ng pháp phóng x t ghi (autoradiograph) đ xác ạ ươ ạ ự ể
đ nh. N u s d ng biotin/ streptavidin thì dùng ph ị ế ử ụ ươ ặ ng pháp so màu ho c
n u s d ng m u dò phát quang sinh h c thì thì phát hi n b ng s phát ế ử ụ ự ệ ẫ ằ ọ
quang.
b.Northern blot.
Sau khi Southern mô t ph ng pháp Southern blot năm 1975, ng i ta ả ươ ườ
dung m t ph ng pháp t ng t đ xác đ nh các đo n RNA đ c bi t g i là ộ ươ ươ ự ể ặ ạ ị ệ ọ
Northern blot.
Northern blot bao g m các b c sau: ồ ướ
+ RNA (RNA t ng s ho c ch mRNA) b ng phân tách b ng đi n di trên ệ ặ ằ ằ ố ổ ỉ
gel agarose.
+ RNA sau khi đã đ c phân tách chuy n lên màng lai (các phân t RNA ượ ể ử
gi ữ nguyên v trí nh ị ư ở
trên gel)
+ RNA c đ nh trên ố ị
màng lai v i m u dò ớ ẫ
ặ DNA s i đ n ( ho c ơ ợ
RNA ) có đánh d uấ
phóng x ho c đ ạ ặ ượ c
ạ g n v i m t enzyme t o ộ ắ ớ
thành phân t lai RNA – ử
DNA ho c RNA - RNA ặ
s i kép. ợ
+ V trí c a m u dò ủ ẫ ị
đ ượ ằ c xác đ nh b ng ị
ph ng pháp phóng x ươ ạ
c đánh t ự ghi n u nó đ ế ượ
d u phóng x . Trong ấ ạ
tr ng h p m u dò đ c g n v i enzyme thì đem ườ ẫ ợ ượ ắ ớ ủ ớ v i m t c ch t không ộ ơ ấ
màu. Enyme liên k t v i nó s bi n đ i thành m t s n ph m màu có th ế ớ ẻ ế ộ ả ẩ ổ ể
nhìn th y ho c phát ra ánh sáng mà có th phát hi n b ng phim X quang ệ ể ặ ấ ằ
m t cách tr c ti p. ự ế ộ
c.Ph ng pháp Dot blot – Slot blot ươ
Lai theo ph ng pháp Dot blo là ph ng pháp sàng l c nhanh th ươ ươ ọ ườ ng
t s khác nhau gi a các alen th c hi n v i nh ng m u dò ASO đ phân bi ẫ ữ ự ể ệ ớ ệ ự ữ
ở ị v trí m t nu. Ph ộ ươ ằ ng pháp này không c n đi n di trên th ch mà b ng ệ ầ ạ
th m tr c ti p t đó đ xác đ nh nh ng đo n nu khác nhau. ự ế ừ ấ ữ ể ạ ị
c sau: Quy trình th c hi n c a k thu t qua các b ệ ủ ỹ ự ậ ướ
+ B c 1: dung d ch ADN đ c bi n tính b ng nhi t đ hay b ng dung ướ ị ượ ế ằ ệ ộ ằ
d ch Kali đ tách ADN s i kép thành ADN s i đ. ợ ị ể ợ
+ B c 2: G n ADN đích đã đ c bi n tính lên màng lai. ướ ắ ượ ế
+ B c 3: đ a màng lai ch a ADN đích vào dung d ch ch a ADN dò. ướ ứ ứ ư ị
+ B c 4: sau kho ng 20 – 24h ADN dò s g n vào ADN đích t o thành ẻ ắ ướ ả ạ
chu i kép. ổ
+ B c 5: R a màng lai. Đ khô t nhiên sau đó phân tích b ng t ướ ử ể ự ằ ự ụ ch p
phóng x .ạ
Ngoài ra còn có th g n ADN dò lên màng lai, ADN đích đ c đ ể ắ ượ ể ở
ng t nh trên. trong dung d ch và các b ị c t ướ ươ ự ư
Ph ng pháp lai t i ch (In Situ Hybridization) ươ ạ ổ
Ph ng pháp lai t i ch v a là ph ng pháp di truy n t bào v a là ươ ạ ổ ừ ươ ề ế ừ
ph ng pháp di truy n phân t . Ph ng pháp th ng đ c dùng là lai NST ươ ề ử ươ ườ ượ ở
kì gi a ho c NST trong nhân t ữ ặ ế bào gian kỳ v i ADN dò đã đ ớ ượ ấ c đánh d u
b ng đ ng v phóng x ho c b ng phóng x huỳnh quang. Quang sát s có ằ ự ạ ặ ằ ạ ồ ị
m t c a đo n ADN đích trong đo n ADN lai b ng t ch p hình phóng x ặ ủ ạ ạ ằ ự ụ ạ
ho c b ng kính hi n vi huỳnh quang. B ng ph ng pháp này chu i nh ễ ằ ặ ằ ươ ỗ ẹ
kappa c a globulin mi n d ch đã đ ủ ễ ị ượ ắ ủ c xác đ nh có locus trên nhánh ng n c a ị
NST s 2.ố
Ph ng pháp l p b n đ m t đo n. ươ ả ồ ấ ậ ạ
Ph ươ ặ ng pháp này d a vào s có m t hay v ng m t c a m t s vùng đ c ặ ủ ộ ố ự ự ặ ắ
bi t ệ
nào đó ho c c a m t locus trong ADN l y t b nh nhân có b t th ng NST hay ặ ủ ấ ừ ệ ấ ộ ườ
m u lai các t bào sô ma c a ng t ừ ẫ ế ủ ườ ạ i và g m nh m, trong m u có ch a đo n ứ ậ ấ ẫ
ADN đã bi c c a NST ng t tr t có ích cho ế ướ ủ ườ i. L p b n đ m t đo n đ c bi ồ ấ ậ ả ạ ặ ệ
ng l n các b t th ng trên NST X đã đ c xác l p b n đ NST X vì m t s l ậ ộ ố ượ ả ồ ấ ớ ườ ượ
đ nh. ị
Thông tin v kho ng cách hình th . ể ề ả
c c t b i enzim gi Các đo n ADN gi ạ ớ ạ i h n là các đo n ADN sau khi đ ạ ượ ắ ở ớ i
c lai v i các mâu đánh d u ngoài t ng pháp Southern h n đ ạ ượ ấ ớ ế bào b ng ph ằ ươ
blotting, bao g m các giai đo n c t ADN, tách ADN b ng đi n li, th m ADN ạ ắ ệ ằ ấ ồ
gel agarose đi n li lên màng nitrocellulose ho c nylon và sau đó lai ADN và t ừ ệ ặ
ặ đ c b ng ch p hình phóng x n u đánh d u b ng đ ng v phóng x ho c ọ ạ ế ụ ằ ấ ằ ạ ồ ị
ng pháp huỳnh quang n u đánh d u b ng nhu m màu huỳnh đ c theo ph ọ ươ ế ấ ằ ộ
quang.
Ngoài các ph ng pháp trên ng ng pháp nghiên ươ ườ i ta còn s d ng các ph ử ụ ươ
h c và ph ng pháp di c u mô ph ng h c, ph ỏ ứ ọ ươ ng pháp đi u tra d ch t ề ị ễ ọ ươ
truy n lâm sàng... trong nghiên c u Di truy n h c ng i. ứ ề ề ọ ườ
2.5. Ph ng pháp di truy n t bào ươ ề ế
ng pháp 2.4.1. Nh ng đ c đi m và giá tr c a ph ể ị ủ ữ ặ ươ
Đây là ph
ng pháp đ
ươ
ượ
ễ c dùng ph bi n hi n nay đ phát hi n và quan sát nhi m ể
ổ ế
ệ
ệ
s c th , qua đó xác đ nh các d d ng nhi m s c th , các hi n t ị ạ ắ
ệ ượ
ể
ễ
ể
ắ
ị
ệ ng l ch b i, hi n
ệ
ộ
ng c u trúc l
t ượ
ấ
ạ
i nhi m s c th d n đ n nhi u b nh di truy n hi m nghèo ề
ể ẫ
ễ
ế
ệ
ề
ể
ắ
ở
ng
i.ườ
bào đang phân chia m nh nh mô tu x
ng , mô bào thai,
Dùng mô g m nhi u t ồ
ề ế
ỷ ươ
ư
ạ
mô tinh hoàn, kh i u ác tính...làm tiêu b n đ phân tích, đánh giá nhi m s c th . ể ả
ể
ễ
ắ
ố
Là ph ng pháp b t bu c trong ch n đoán phân bi ươ ắ ẩ ộ ệ ắ t các b nh nhi m s c ệ ễ
th .ể
Là ph ng pháp đ c s d ng r ng rãi trong nghiên c u các tác nhân gây ươ ượ ử ụ ứ ộ
i. đ t bi n nhi m s c th ễ ộ ng ể ở ườ ế ắ
bào soma và k thu t hi n băng nhi m s c th ra đ i đã cho phép
K thu t lai t ậ
ỹ
ế
ệ
ễ
ể
ậ
ắ
ờ
ỹ
nghiên c u c ch ung th , ho t đ ng c a gene trong quá trình phát tri n cá th và ủ
ứ ơ ế
ạ ộ
ư
ể
ể
góp ph n tích c c vào vi c l p b n đ di truy n ng
i.
ệ ậ
ự
ề
ả
ầ
ồ
ườ
2.4.2. Các b c ti n hành ướ ế
Thu nh n các m u nghiên c u tr c ti p t các t ch c trong c th hay nuôi ế ừ ự ứ ậ ẫ ổ ứ ơ ể
c y ấ
t ế bào ngoài c th . ơ ể
kỳ gi a trong quá trình phân chia Làm các tiêu b n hi n vi nhi m s c th ể ể ở ễ ả ắ ữ
hay nhân ở kỳ ngh . ỉ
Phân tích các tiêu b n d ả ướ i kính hi n vi theo các ch tiêu nghiên c u qu c t ỉ . ố ế ứ ể
D ng Karyotype các tr ng h p đi n hình. ự ườ ể ợ
2.6. Ph ng pháp hóa sinh ươ
2.5.1. Nh ng đ c đi m chung và giá tr c a ph ng pháp ị ủ ữ ể ặ ươ
Là ph ng pháp nghiên c u đ c ti n hành nh s giúp đ c a các ph ươ ứ ượ ỡ ủ ờ ự ế ươ ng
ti n máy móc k thu t và các hoá ch t chuyên d ng. ụ ệ ậ ấ ỹ
Là ph ng pháp cho phép phát hi n khuy t t ươ ế ậ ủ ả t c a các gen thông qua các s n ệ
ph m b t th ấ ẩ ườ ng đ u tiên c a chúng là các lo i protide c u trúc, protide enzym ạ ủ ầ ấ
mà t đó d n đén các bi u hi n b nh lý ừ ể ệ ệ ẫ
Là ph ng pháp b t bu c trong ch n đoán các b nh di truy n chuy n hoá. ươ ề ệ ể ắ ẩ ộ
2.5.2. Các b c ti n hành ướ ế
B c nghiên c u thăm dò v i các tr c nghi m đ n gi n nh m phát hi n các ướ ứ ệ ệ ắ ả ằ ớ ơ
tr ườ ng h p nghi ng trong dân c . ư ờ ợ
B c nghiên c u chi ti ướ ứ ế ớ ể ụ t v i các tr c nghi m chính xác và ph c t p đ ph c ứ ạ ệ ắ
v cho vi c ch n đoán xác đ nh. ẩ ụ ệ ị
2.7. Ph ng pháp thăm khám lâm sàng b nh di truy n. ươ ệ ề
Nhi u b nh di truy n không ề ệ ề
ch bi u hi n ể ệ ở ỉ m t c ộ ơ
quan, m t ph n c th mà ầ ơ ể ộ
th d ng đa ườ ng bi u hi n ể ệ ở ạ
t v i nh ng thay đ i d t ị ậ ớ ổ ở ữ
các ph n khác nhau c a c ủ ầ ơ
ổ ề ả ể ự th , thay đ i v c th l c ể
và trí l c,vì v y b nh án di truy n liên quan đ n nhi u chuyên khoa c a y ự ủ ệ ề ề ế ậ
h c.ọ
ệ Đ bi u hi n c a gen còn ph thu c vào th i gian, vì v y m c đ bi u hi n ứ ộ ể ệ ủ ộ ể ụ ậ ộ ờ
các th i đi m khác nhau. Chính vì th thăm c a b nh không gi ng nhau ủ ệ ố ở ế ể ờ
khám th i đi m này không xác đ nh đ c b nh, nh ng thăm khám ở ờ ể ị ượ ư ệ ở ờ th i
đi m khác l c. ể ạ i xác đ nh đ ị ượ
Đ xác đ nh nguyên nhân, c ch c a b nh, c n t ch c đ thăm khám xét ế ủ ầ ổ ệ ể ơ ị ứ ể
c các thành viên bên gia đình ng i b nh, xây d ng gia h đ xác ngi m đ ệ ượ ườ ệ ệ ể ự
c quy lu t, c ch c a b nh. đ nh đ ị ượ ậ ơ ế ủ ệ
2.8. Ph ng pháp t p giao th c ng ươ ự ạ hi m.ệ
Ph ng pháp t p giao th c ngi m là ph ươ ự ệ ạ ươ ọ ng pháp ngiên c u di truy n h c ứ ề
ng pháp c đi n nh t di truy n h c c đi n nh t và hi n nay v n là ph ổ ể ổ ể ệ ề ấ ấ ẫ ọ ươ
ch y u áp d ng cho đ ng v t th c v t. ự ậ ủ ế ụ ậ ộ
ạ Cho hai loài ho c hai chung giao ph i v i nhau r i theo dõi các tính tr ng ố ớ ặ ồ
c a các th h con. Mu n phân tích đ ủ ế ệ ố ượ c quy lu t di truy n, c n ch n hai ề ậ ầ ọ
m u sinh v t có m t ho c vài tính ch t đ i l p nhau đ theo dõi các tính ấ ố ậ ể ậ ặ ẫ ộ
tr ng qua nhi u th h . ế ệ ề ạ
M u sinh v t c n có b n đi u ki n: ậ ầ ệ ề ẫ ố
1- Đ i s ng ng n ờ ố ắ
2 -Sinh đ c nhi u th h con. ượ ế ệ ề
3 -Cho nhi u bi n d . ị ề ế
4 –D duy trì. ễ
Các vi sinh v t có đ i s ng ng n nh n m,nh t là n m Neurospora crassa ờ ố ư ấ ậ ắ ấ ấ
th ườ ng dùng đ ngiên c u ho t đ ng c a gen. Vi khu n và virut g n đây ủ ạ ộ ứ ể ẩ ầ
đ c s d ng nhi u, lúa m ch và ngô là cây l ng th c b c cao cùng đ ượ ử ụ ề ạ ươ ự ậ ượ c
ngiên c u r ng rãi. ứ ộ
2.9. Ph ươ ng pháp nghiên c u qu n th . ể ứ ầ
B ng các đi u tra, xét ngi m hàng lo t các qu n th khác nhau,các nhà di ạ ở ệ ề ằ ể ầ
truy n h c xác đ nh ọ ề ị
d ượ ầ ố ủ ộ c t n s c a m t
ụ ầ tính tr ng. Ví d : t n ạ
nhiên s đ t bi n t ố ộ ế ự
i bình c a NST ủ ng ở ườ
th ườ ng, t n s mù ầ ố
ệ màu, t n s các b nh ầ ố
đó tính ra t n s c a c a Hb, t ủ ừ ầ ố ủ qu n th . ể ầ
Có th áp d ng ph h c đ đánh giá anh h ụ ể ươ ng pháp đi u tra d ch t ề ị ể ọ ể ưở ng
môi tr ng đ n b nh t t di truy n. c a các nhân t ủ ố ườ ệ ế ậ ề
Ph ng pháp thu n t p đ c đ c ti n hành ươ ầ ậ ượ ượ ế ở ộ hai nhóm qu n th : m t ầ ể
nhóm có ti p xúc v i y u t ớ ế ố ế ớ nguy c gây b nh, m t nhóm không ti p xúc v i ế ệ ộ ơ
y u t nguy c gây b nh, t đó ế ố ệ ơ ừ
so sánh phân tích, đánh giá nhả
h ng c a y u t ưở ủ ế ố ơ ế nguy c đ n
t n s ầ ố ộ ệ đ t bi n bi u hi n ế ể
ề b ng t n s b nh di truy n, ố ệ ằ ầ
t b m sinh t n s d t ầ ố ị ậ ẩ ỏ ừ t ng
nhóm.
Ph ng pháp này d a vào ph ng trình Hardy - Weinberg, đánh giá t n s ươ ự ươ ầ ố
ệ các ki u hình đ tính m t đ các gene trong qu n th liên quan đ n các b nh ậ ộ ể ể ế ể ầ
di truy n. Nó còn cho phép đánh giá các h u qu c a giao ph i c n huy t và ố ậ ả ủ ế ề ậ
theo dõi s di truy n c a các qu n th ng ề ủ ể ườ ề ặ ố . i v m t ngu n g c ự ầ ồ