1. Máu c a b n chi m bao nhiêu % n

ế

b. 48%

c? ướ c. 78%

phôi ng

2. Đ c đi m nào sau đây c a

d. 85% i đ c đi m c a cá?

ủ ạ a. 30% ể

i l p l ườ ặ ạ ặ

ng có vài ba đôi vú

ườ

ạ ặ

ả ỏ a. Tr c nghi m

ủ ở a. Lúc 2 tháng có đuôi dài b. B não 5 tháng có 5 ph n riêng r . ẽ c. Giai đo n gi a c a phôi th ữ ủ d. C 3 đ c đi m đã nêu ể 3. Hai câu h i trên thu c lo i câu h i: ỏ ạ b. T lu n. ự ậ

c.

a và b đ u sai

. d. M t đáp án khác

TR

NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TPHCM

ƯỜ

Ạ Ọ

KHOA CNSH-KTMT

NG PHÁP NGHIÊN C U KHOA HOC

ƯƠ

: PH Đ TÀI: PH

B MÔN Ề

ƯƠ

NG PHÁP TR C NGHI M Ắ

GV: ĐINH NGUYÊN TRONG NGHIA

̃ ̣ ̃

Nhom 6

SVTH: Nguy n thành Đ t ạ ễ Nguy n Th H ng ị ồ ễ Hoàng Th Hoa

Nguy n Thanh Thiên H ng

ươ

ị ươ

Tr n Th H ng Lê Th Kim Liên Nguy n Th Liên

ị ễ

ị Lê Văn Thử

́

N I DUNG:

ế

i quy t câu h i khi nào thì ỏ ả ng pháp tr c nghi m khách

c đi m c a ph

ng pháp tr c

3.

ươ

ượ

ng pháp tr c nghiêm trong

ươ

1. Khái ni mệ 2. Phân lo i và gi s d ng ph ươ ử ụ quan. u, nh Ư nghi m.ệ 4. So sánh ph ọ ứ 5. Tài li u tham kh o.

nghiên c u khoa h c và giáo d c. ả

1. Khái ni mệ

ng", ắ ữ ườ

Theo nghĩa ch Hán"tr c" có nghĩa là "đo l ệ ứ ệ

i Pháp so n ra b giáo án tr c nghi m. "nghi m" là "suy xét", "ch ng th c". Nh v y ư ậ “tr c ắ ự Tr c nghi m xu t hi n t nghi m là s ki m ch ng”. th ệ ừ ế ấ ệ ắ ứ ự ể i M nghĩ ra nh m th k 19 do m t nhà khoa h c ng ủ ằ ỹ ườ ọ ộ ỷ i. Sau đó, hai nhà tâm lý đánh giá trí thông minh c a con ng ườ ủ h c ng ắ ọ ạ

ườ Và tuỳ theo quan ni m c a m i ng ả ờ ộ ệ ư ỗ ộ

ữ i khác nhau, nh ng xét m t cách t ng quát thì: ụ ể ở ứ ộ m c đ , kh ả ượ ộ

ệ i mà có nh ng ườ câu tr l ổ ng giá c th “ Tr c nghi m là m t phép l ắ . năng th hi n hành vi trong lĩnh v c nào đó” ệ ể ệ ự

1. Khái ni mệ

ng pháp ọ

ộ ươ ứ ộ ng giá m c đ , kh ả ư ậ trong nghiên c u khoa h c ph ắ

ượ ứ

ủ ắ ạ

ng ỏ ạ i b ng cách ch n 1 ph ả ờ ằ ọ

ẵ Trong đó phép l Nh v y: ứ tr c nghi m là m t phép l ệ năng c a quá trình nghiên c u. Hay: tr c nghi m là lo i câu h i đóng – lo i câu ệ ỏ i ta tr l h i mà ng ươ ườ án có s n đ đánh d u. ấ ể ượ

ng giá này có th đã đ ế ể ặ

c ượ ch ng minh và tr thành đi u đã bi c t ho c ch a đ ứ ư ượ ề ở ch ng minh và đang trong quá trình nghiên c u ch ng ứ ứ minh.

2. Phân lo i tr c nghi m ạ ắ

2. Phân lo i tr c nghi m ạ ắ

L

Vì:

ứ ọ

ế

ườ

ộ ả ỉ

ứ ầ ớ

Trong lĩnh v c nghiên c u khoa h c: Vi t đóng vai trò r t quan tr ng đ Nhà ế ọ ấ khoa h c, Nhà nghiên c u có th gây thuy t ể ọ ứ ph c h n cho ng i nghe, nó còn i đ c ng ụ ơ ườ ọ là m t b n báo cáo v công trình nghiên c u ề hoàn ch nh cũng nh đóng góp m t ph n l n ư cho kho tàng ki n th c c a nhân lo i ạ ứ ủ

ế

ng đ o i ạ vi tế th ườ ượ ử ụ c s d ng nhi u nh t ấ ề

2. Phân lo i tr c nghi m ạ ắ

Còn c th trong m t góc c nh c a giáo d c: thì vi t ụ ể ụ ủ ạ ế

ộ mang nh ng u đi m nh : ư ữ ư

i; ả ờ

duy

ể  Cho phép ki m tra nhi u ng ể ề  Cho phép ng i cân nh c nhi u h n khi tr l i tr l ơ ề ườ ả ờ  Có th đánh giá m t vài lo i t m c đ cao; ở ứ ộ ộ ể  Cung c p các b n ghi tr l i đ nghiên c u k khi ứ ỹ i cùng m t lúc; ườ ắ ạ ư ả ờ ể ả

i đánh giá không tham gia tr c ti p ễ ườ ự ế

vào b i c nh ki m tra. ấ đánh giá.  D qu n lý vì ng ả ể ố ả

2. Phân lo i tr c nghi m ạ ắ

i đ n gi n và ả ờ ơ ả

ọ (có cách tr l ườ ẫ

ổ ế ề

ượ ử ụ ườ ộ ấ ng án đ ch n th ươ ầ ể ọ ấ ầ ỏ

Câu nhi u l a ch n ề ự c s d ng ph bi n nh t) th ng có hai ph n: ph n d n ầ ấ ầ t ho c nêu ng nêu ra v n đ , cung c p thông tin c n thi ặ ế ng đ c ượ ườ ng án ươ ng án ch n là đúng ho c đúng nh t. ấ đ th m t câu h i, ph n sau là ph đánh d u b ng các ch cái a, b, c, d…. Trong các ph ữ ằ ấ đ ch n ch có m t ph ươ ỉ ể ọ ặ ộ ọ

Tr c nghi m khách quan: Câu nhi u l a ch n

ề ự

ắ Ví d :ụ Trong lĩnh v c nghiên c u khoa h c:

ườ

t đ c p đông phù i này ạ

ườ

ứ ề ả t đ d trù là t

i u:

ự ứ

ố ư

ư

ọ i Nghiên c u sinh đã nghiên c u v nhi Khi m t ng ệ ộ ấ ộ h p cho rau qu trong quy trình s n xu t rau qu đông l nh thì ng ả ả ợ đã đ a ra m t ssoos kh năng nhi ệ ộ ự

Nhi

0

-18

-25

-35

ệ ộ oC) t đ (

×

Nhi

t đ c p đông t

ệ ộ ấ

i u ố ư

C th trong góc c nh giáo d c:

ụ ể ế ế

H c thuy t ti n hóa c a Darwin ra đ i năm: ủ ọ a.1658 c.1858

ờ b. 1758 d.1958

Đáp án: c

Tr c nghi m khách quan: Câu ghép đôi

ệ ả ị

ướ ữ ở ộ

ng rõ c a vi c ủ c t bên kia; các ng v n i dung hình th c,

Câu ghép đôi: Câu ghép đôi yêu c u ph i có đ nh h ầ c t bên này và ch ố ở ộ ả ươ ề ộ ươ ữ ủ ị

ghép đôi, nên đánh s dòng trên m i c t ph i t ng đ ứ ỗ ộ đ dài và c u trúc ng pháp; tránh dùng các câu ph đ nh, ấ ộ đ c bi ặ ủ ị

ả i tr l ườ ả ờ

hai c t v i nhau sao cho phù h p v ý i ph i ghép đúng ể ợ

t là ph đ nh hai l n. ầ ệ Câu ghép đôi đòi h i ng ỏ t ng c p nhóm t ộ ớ ừ ở ặ ừ nghĩa.

Ví d :ụ c t bên ph i 1 đ i phân t ạ ả

ở ộ ử sinh h c ng v i ọ ứ ớ

khái ni m c a nó c t bên trái Hãy tìm ệ ủ ở ộ

Nh v y: ư ậ 1 – b 2 – d 3 – c 4 – a

Tr c nghi m khách quan: Câu đi n khuy t ế

ả ệ ộ

ế ầ ườ

ế ợ t c n thi đ n nh t mang tính đ c tr ng ộ ộ ể ề t k sao cho ế ế ư ặ

i ch n t i tr l tr l ồ i và ch có m t l a ọ ừ ả ờ ể ườ ả ờ ệ ờ ỉ ộ ự

ế : Câu đi n khuy t Yêu c uầ : nêu m t m nh đ có khuy t m t b ph n, ề ộ i ph i nghĩ ra n i dung thích h p đ đi n vào i tr l ng ườ ả ờ i vi ch tr ng. V i lo i câu này ng ớ ạ ỗ ố i b ng m t t có th tr l ấ ộ ừ ơ ể ả ờ ằ i, v t, đ a đi m, th i gian ho c khái ni m). Trong câu (ng ặ ờ ể ậ ườ ị ch đ m t ch tr ng đ đi n đáp án, đ ng th i cung c p đ ấ ủ ể ề ỗ ố ỉ ể ộ thông tin đ ng ch n là đúng. ọ

Tr c nghi m khách quan: Câu đi n khuy t ế

• Vi dú ̣: Francois Jacob đa noi ́ : “Sinh vât hoc……… co muc ̃ ̣ ̣ ́ ̣

́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́

Hãy ch n t d i đây ọ ừ ướ ́ ́ ́ ̀ ̀

đich giai thich cac đăc tinh cua c thê sông thông qua ̉ ơ thanh phân”. câu truc cac phân t ử đi n vào ch tr ng đ hoàn thi n câu noi trên: ể ỗ ố ệ ́

b. Cô điên c. Phat triên d. thê ki ề a. Hiên đai Ở ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ̉ ̉

19

• Đap an: a ́ ́

Ví d khac ụ

́ :

ế

ộ ọ

ể d

ườ ề

ỗ ố

Ph. Ăng ghen vi t: “Khi xã h i có nhu c u v k ề ỹ thu t thì nó thúc đ y khoa h c phát tri n h n m i [ ơ ẩ i đây đi n ………………………]”. Hãy ch n t vào ch tr ng đ hoàn thi n lu n đi m trên. a. Nhà phát minh; c. Ti n s khoa h c; ng đ i h c; d. Vi n nghiên c u. b. Tr

ọ ừ ướ ể ậ ọ ứ

ạ ọ

ườ Đáp án: Tr

ệ ế ỹ ệ ng đ i h c. ạ ọ

ườ

Tr c nghi m khách quan: Câu đúng sai

Câu đúng sai:

Ph

ng phap nay cung đ

c s dung kha phô biên khi cac nhà

ươ

ượ ử

ứ

̣ ự

́ ̀ ̃ ̣ ́ ̉ ́ ́

ư

̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̀

́ ̉ ̣ ̃ ̣ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉

. Câu h i sao cho th t đ n gi n, tránh

c kêt qua. Ho se đăt cac gia thuyêt luc đo ho nghiên c u đê i cho chinh minh vê gia thuyêt ban đâu la đung hay sai. i ph i hoàn toàn đúng ho c ặ ậ ơ

ả ờ ỏ

ạ ệ

ườ

t là ph đ nh hai l n.

khoa hoc đang nghiên c u môt công trinh hay môt s kiên nao đo ma ch a biêt tr ứ ́ ướ tim ra câu tra l ̉ ờ ố ớ sai, không có tr dùng câu ph đ nh đ c bi ủ ị

Đ i v i lo i câu h i này câu tr l ạ ng h p ngo i l ợ ệ

ủ ị

̀ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ́

i

Ví d : ụ ạ ứ

ố ủ

ườ

H Chí Minh xác đ nh “Đ o đ c là g c c a ng cách m ng” đúng hay sai? ạ a. Đúng; b. Sai

Đáp án: a.

̀ ử

̣ ̣ ́ ̣

Vây: khi nao s dung trăc nghiêm trong nghiên c u khoa hoc ứ

Qua nh ng vi du trên cho thây trong nghiên c u khoa hoc noi chung trăc

ứ

̣

ữ ng đ

ứ

ườ

́ ̣ ́ ̣ ́ ́

̣ ̣ ̣ ̀

ng nghiên c u cua công trinh. Nh ng gia

̣ ườ ng h

c s dung khi Nhà khoa hoc, Nha nghiên c u đang trong ng cach ng đăt ra môt sô gia thuyêt đê đinh h ướ

ướ ữ

́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ́

ng phap trăc nghiêm.

́ ử

ươ

̉ ́ ̃ ̉ ̀ ̉

c s dung trong qua trinh kiêm nghiêm, đanh gia

ượ ử

́ ̣ ̃ ̉ ̣ ́ ́ ̣

̉ ượ

u nh sau: ư

ụ ư ể

̀ ́ ̣ ̃ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ́

2. Cay 4. Rât cay

̣

khi c m quan môt trong 4 đanh gia trên thi cach

́

̣ ́ ́ ̀ ́

nghiêm th ượ ử qua trinh nghiên c u, ho th ứ giai quyêt cung nh ph ứ ư ươ thuyêt đăt ra se co nh ng gia thuyêt s dung ph ́ ữ Ngoai ra trăc nghiêm cung đ ví d nh : Đ đánh giá c m quan m c đô cay cua r ả 1.Không cay 3.H i cay ơ Nh vây: ư ̣ chon đo cung đ

ứ

ả ượ Va cac ph

ng phap đ

̣ ́ ̃ ̀ ̣ ̀ ́ ̣

c s dung phô biên khi dăt gia thuyêt la: ng phap tra l

ng phap câu đung sai, ph

i

c coi la môt hinh th c trăc nghiêm trong nghiên c u ươ ng phap nhiêu l a chon, ph ̀ ự

ứ ́ ượ ử ươ

ươ

̉ ờ

̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̀

ph ươ ngăn.́

́ ̣ ́ ́ ́

3. u nh Ư ủ ượ nghi m trong nghiên c u khoa h c. ệ

c đi m c a ph ươ ứ

ng pháp tr c ọ

u đi m:

ng đ i nào đó

Ư ể Cho phép có m t s t i m t câu h i đ

do t ươ c đ t ra.

đ tr l

ộ ự ự ỏ ượ ặ

ể ả ờ

ươ

ư

ộ ng có nhi u ph i nh ng ch ỉ ng án duy nh t là đúng ho c đúng nh t, ấ

ng án tr l ả ờ ặ

Đánh giá m t cách khách quan. Th ề ườ có m t ph ươ ộ phù h p nh t. ấ ợ

c đi m c a ph

ng pháp tr c

3. u nh Ư

ươ

ủ nghi m nghiên c u khoa h c.

ượ ệ

Nh ượ c đi m: ể

T n nhi u th i gian đ nghiên c u tìm ra đáp án đúng. ứ ể ề ờ ố

ỏ ả ộ ự ệ ế

ng pháp này. Đòi h i ki n th c ph i r ng khi th c hi n nghiêng c u đ ứ ứ ề tài nào đó theo ph ươ

i th c hi n ph i hi u rõ và sâu s c thì m i có th đ a ể ư ắ ớ ự ệ ể ả

Ng ra m t đáp án đúng chính xác. ườ ộ

ươ

4. So sánh ph nghiên c u khoa h c và giáo d c.

ng pháp tr c nghi m trong ụ

ố Trong giáo d cụ

Gi ng nhau Trong nghiên c u khoa h c ứ ọ

ng đ i nào đó đ tr ể ả ố

- Cho phép có m t s t i m t câu h i đ do t ươ c đ t ra. l ộ ự ự ỏ ượ ặ ờ ộ

ộ ng có nhi u ph ả ờ ư ỉ

ng án tr l ươ ấ ươ ấ

- Đánh giá m t cách khách quan. - Th ề ườ m t ph ộ phù h p nh t. ợ i nh ng ch có ng án duy nh t là đúng ho c đúng nh t, ặ ấ

ươ

4. So sánh ph nghiên c u khoa h c và giáo d c.

ng pháp tr c nghi m trong ụ

ố Trong giáo d cụ

Gi ng nhau Trong nghiên c u khoa h c ứ ọ

- Đòi h i ki n th c ph i r ng - Ng ả ộ ể ả ứ ệ ế ự ớ

ắ th đ a ra m t đáp án đúng, chính xác. ỏ i th c hi n ph i hi u rõ và sâu s c thì m i có ườ ể ư ộ

ươ

4. So sánh ph nghiên c u khoa h c và giáo d c.

ng pháp tr c nghi m trong ụ

Trong giáo d cụ

Khác nhau Trong nghiên c u khoa h c ứ ọ

ự ầ ự

Cách th c th c ứ hi nệ ơ ự

- C n có s tìm tòi và nghiên c u ứ đ đua ra cách ể i uố ư làm t

ế c ượ

- Đ n gi n h n ơ ả vì d a vào nh ng ữ ki n th c gi ả ứ ế thi t, k t lu n đã ậ ế ế đ c ch ng ứ ượ minh ta đ a ra ư câu h i tr c ỏ ắ nghi m cho k t ệ lu n đã đ ch ng minh đó. ậ ứ

ươ

4. So sánh ph nghiên c u khoa h c và giáo d c.

ng pháp tr c nghi m trong ụ

Trong giáo d cụ

Khác nhau Trong nghiên c u khoa h c ứ ọ

- Nhanh h nơ - R ng, khó ít Th i gian Đ sâu ki n th c ứ ờ ộ ế

- - Lâu - R ng và khó ộ h nơ ố - T n kém h n ơ ộ h nơ Ít t n kém ố

Chi phí th c ự hi nệ

5. Tài li u tham kh o.

1

ụ ứ ệ ệ ấ

]. Lâm Quang Thi p. Tr c nghi m và ng d ng, Nhà xu t b n Khoa h c và K thu t, Hà N i, 2008 ỹ ắ ậ ả ọ ộ