t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
Tin h c và vi n thông là hai thành ph n c t lõi c a công ngh thông tin. ầ ố ủ ễ ệ ọ
M ng máy tính không còn là thu t ng thu n túy khoa h c mà đang tr ữ ạ ậ ầ ọ ở
thành m t đ i t ộ ố ượ ạ ộ ng nghiên c u và ng d ng c nhi u ph m vi ho t đ ng ứ ứ ụ ề ả ạ
ệ khác nhau. Nh ng năm g n đây,do s phát tri n vũ bão c a công nghi p ự ủ ữ ể ầ
máy tính,vi c k t n i các m ng máy tính đã tr thành nhu c u hi n th ế ố ệ ệ ạ ầ ở cự
cho ng i s d ng. ườ ử ụ Nh ng s n ph m v m ng,đ c b t là m ng c c b ề ạ ụ ữ ệ ả ẩ ặ ạ ộ
cho máy tính ngày càng xu t hi n nhi u trên th tr ị ườ ệ ề ấ ng tin h c, k c ọ ể ả ở
vi t nam. M t s c s đã l p đ t các m ng c c b đ ng d ng trong ệ ộ ố ơ ở ộ ể ứ ụ ụ ắ ặ ạ
ho t đ ng trao đ i và x lýthông tin c a mình. ử ạ ộ ủ ổ
Cu c cách m ng công ngh thông tin c ta cũng và đang di n ra sôi ệ ạ ộ n ở ướ ễ
c tri n khai theo đ ng. nhi u d án phát tri n công ngh thông tin đã đ ể ộ ự ệ ề ượ ể
các gi i pháp t ng th và đang tr thành đ i t ả ố ượ ể ổ ở ụ ng nghiên c u ng d ng ứ ứ
c a nhi u ng ủ ề ườ ụ i và c a m i ngành ngh khác nhau. Trong đó, m ng c c ủ ề ạ ọ
b (LAN) là ph bi n nh t và tính t p trung, th ng nh t d qu n lý…, ộ ổ ế ấ ễ ấ ậ ả ố
ng h c, doanh đ ng th i ph n ánh nhu c u th c t ồ ự ế ủ c a các c quan, tr ơ ả ầ ờ ườ ọ
nghi p c n k t n i các h th ng đ n l thành m ng n i b đ t o kh ế ố ệ ố ơ ẻ ệ ầ ộ ộ ể ạ ạ ả
ắ năng trao đ i thông tin, phân chia tài nguyên (ph n c ng và ph n m m)đ t ầ ứ ề ầ ổ
giá.
Trong ph m vi c a đ án này, tôi nghiên c u v m ng c c b (LAN) ề ạ ứ ụ ủ ạ ồ ộ
g m các ph n sau. ồ ầ
Ch ng 1 : T ng quan v m ng máy tính ươ ề ạ ổ
Ch ng 2 : Mô hình OSI ươ
Ch ươ ng 3 : M ng c c b ụ ộ ạ
Ch ng 4 : Qu n lí an toàn thông tin trên m ng ươ ả ạ
B n đ án này đ c hoàn thành là nh có s h ng d n t n tình, chu ả ồ ượ ự ướ ờ ẫ ậ
đáo c a cô giáo Tr n Ng c Lan. ủ ầ ọ
1
2
Ch
ng 1
ươ
T NG QUAN V M NG MÁY TÍNH Ề Ạ
Ổ
1.1. KHÁI NI M C B N V M NG MÁY TÍNH
Ề Ạ Ơ Ả Ệ
1.1.1. S hình thành và phát tri n c a m ng máy tính ể ủ ự ạ
Tr c nh ng năm 70 đã xu t hi n các m ng n i các máy tính và các ướ ữ ệ ấ ạ ố
thi t b đ u cu i d li u đ t n d ng tài nguyên chung, gi m giá thành ế ị ầ ố ữ ệ ể ậ ụ ả
chuy n d li u, s d ng ti n l i. Ti p theo là vi c tăng nhanh các máy tính ề ữ ệ ử ụ ệ ợ ế ệ
mini và pc đã tăng yêu c u truy n s li u gi a máy tính – terminal và ố ệ ữ ề ầ
ng i. Do đó m ng máy tính ngày càng phát tri n đ đáp ng v i nhu c l ượ ạ ứ ể ể ạ ớ
i dùng. S hình thành c a m ng máy tính và s phát tri n c a các c u ng ầ ườ ể ủ ủ ự ự ạ
thi t b m ng đ c mô t qua 4 giai đo n. ế ị ạ ượ ả ạ
1.Các terminal đ c n i tr c ti p v i máy tính ượ ố ự ế ớ
2.Thi t b t p trung và d n kênh ế ị ậ ồ
3.Các b ti n x lý ộ ề ử
4.M ng máy tính ạ
ề Trong giai đo n 1 và 2 máy tính trung tâm có ch c năng qu n lý truy n ứ ạ ả
tin qua các t m ghép đi u khi n c ng. trong giai đo n 3 và 4 ta có th thay ể ứ ề ể ấ ạ
th các t m ghép n i, qu n lý đ ng truy n b ng các máy tính mini. B ế ấ ả ố ườ ề ằ ộ
ti n x lýg n ch t v i trung tâm b i ghép n i nhanh b ng s c m nh toàn ặ ớ ứ ử ề ắ ằ ạ ở ố
h th ng. Các x lýngo i vi đ ệ ố ử ạ ượ ạ c đ a vào máy ch và trong nh ng tr m ư ủ ữ
đ u cu i thông minh. Trong giai đo n 4 vi c đ a vào m ng truy n tin cho ầ ệ ư ề ạ ạ ố
phép xây d ng m ng máy tính r ng l n, trong giai đo n này xu t hi n các ớ ự ệ ạ ạ ấ ộ
tr m đ u cu i thông minh mà nó ngày càng liên k t v i m ng mini. Các x ế ớ ầ ạ ạ ố ử
ố lýngo i vi c a m ng đ a vào các máy ch và trong nh ng tr m đ u cu i ủ ữ ủ ư ạ ạ ạ ầ
thông minh.
2
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
Trong đó :
Ch c năng c a máy tính trung tâm ứ ủ
X lý các ch ử ương trình ng d ng, phân chia tài nguyên và ng d ng ứ ụ ụ ứ
Qu n lý tr m đ u cu i ạ ả ầ ố
Ch c năng c a b ti n x lý ủ ộ ề ử ứ
Đi u khi n m ng tuy n tính (đ ạ ề ể ế ư ng dây, tr m đ u cu i, c t gi ạ ầ ấ ờ ố ữ ậ t p
tin).
Đi u khi n kí t trên đ ề ể ự ư ng dây,b xung hay b đi nh ng kí t ữ ờ ổ ỏ ự ồ đ ng b . ộ
Ch c năng c a b t p trung ủ ộ ậ ứ
Qu n lý truy n tin, l s li u, đi u khi n giao d ch. ề ả ưu gi ữ ố ệ ề ể ị
1.1.2. Th nào là m ng máy tính ế ạ
M ng máy tính là m t t p h p các máy tính đ ộ ậ ạ ợ ộ ư c n i v i nhau b i m t ố ớ ở ợ
đư ng truy n v t lý theo m t ki u ki n trúc nào đó. ể ế ề ậ ờ ộ
+ Đư ng truy n v t lý: ề ậ ờ
3
4
gi a các máy Đư ng truy n v t lý dùng đ truy n các tín hi u đi n t ể ệ ử ữ ề ệ ề ậ ờ
tính. Các tín hi u đi n t đó bi u th các giá tr d li u d ệ ử ệ ị ữ ệ ể ị ư i d ng các xung ớ ạ
nh phân. T t c các tín hi u đ ấ ả ệ ị ư c trợ ộ ư n gi a các máy tính đ u thu c m t ữ ề ề ộ
d ng sóng điên t (EM) nào đó. Tr i t ạ ả ừ ầ t n s Radio t ố ừ ớ ắ i sóng c c ng n ự
(Viba) và tia h ng ngo i. Tùy theo t n s c a sóng đi n t có th dùng các ầ ố ủ ệ ừ ể ạ ồ
đ ườ ạ ng truy n v t lý khác nhau đ truy n các tín hi u. Hi n nay có hai lo i ề ề ể ệ ệ ậ
đ ng truy n huuwx tuy n(Cable) và vô tuy n(Wirelss) đ u đ ườ ề ượ ử ụ c s d ng ề ế ế
trong vi c k t n i m ng máy tính . ệ ế ố ạ
Đ ng truy n h ề ữu tuy n g m có: ế ườ ồ
-Cáp đ ng tr c(Coaxial Cable) ụ ồ
- Cáp xo n đôi(Twisted –Paircble) ắ
- cáp quang
Đ ng truy n vô tuy n g m có: ườ ề ế ồ
Sóng vô tuy nế
Ánh sáng h ng ngo i ạ ồ
+ Ki n trúc m ng: ế ạ
Ki n trúc m ng máy tính (Network architecture) th hi n cách n i các ể ệ ế ạ ố
máy tính v i nhau ra sao và t p h p các quy t c ,quy c mà t t c các ậ ắ ớ ợ ướ ấ ả
th c th tham gia truy n thông trên m ng ph i tuân th đ đ m b o cho ủ ể ả ự ể ề ạ ả ả
t. Cách n i các máy tính đ c g i là các hình m ng ho t đ ng t ạ ạ ộ ố ố ượ ọ
tr ng(Topology) c a m ng.Còn t p h p các quy t c, quy ủ ạ ạ ậ ắ ợ ướ c truy n thông ề
thì đ c g i là giao th c (Protocol) c a m ng. ượ ọ ủ ứ ạ
Topology có hai ki u là : Đi m – Đi m(point - to – point) và Đi m – ể ể ể ể
Nhi u đi m(point –to – multipoint) ề ể
* Đi m – Đi m ỗ ể : là các đư ng truy n n i t ng c p nút v i nhau và m i ố ừ ể ề ặ ờ ớ
nút đ u có trách nhi m l ề ệ ưu tr t m th i sau đó chuy n ti p d li u đi cho ữ ệ ữ ạ ể ế ờ
t i đích. ớ
4
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
* Đi m – Nhi u đi m ể : Là c các nút phân chia chung m t đ ộ ư ngờ ề ể ả
truy n v t lý, d li u đ m t nút nào đó s có th đ ữ ệ ề ậ ư c truy n đi t ề ợ ừ ộ ể ư cợ ẽ
t c các nút còn l i, b i v y c nch ra đ a ch đích c a d ti p nh n b i t ậ ở ấ ả ế ạ ở ậ ủ ữ ầ ỉ ị ỉ
li u đ m i nút căn c vào ki m tra xem d li u có ph i dành cho mình ể ỗ ữ ệ ứ ể ệ ả
hay không.
1.1.3. Phân lo i m ng máy tính ạ ạ
chính đ Có nhi u cách phân lo i m ng khác nhau tùy theo y u t ạ ế ố ề ạ ư cợ
ch n đ làm ch tiêu phân lo i nh ỉ ể ạ ọ ư : k thu t chuy n m ch hay quy mô ể ậ ạ ỹ
kho ng cách. ả
+ D a vào quy mô kho ng cách c a m ng: ự ủ ả ạ ề đ phân tích m ng truy n ể ạ
tin thành các m ng sau. ạ
M ng LAN (local Area Network ):M ng c c b . ụ ộ ạ ạ
M ng MAN (Metropolitan Area Network ):M ng đô th . ị ạ ạ
ng dài. M ng ạ WAN (wire Area Network ):M ng đ ạ ườ
M ng VAN (vast Area Network ):M ng m ng qu c t . ố ế ạ ạ ạ
Tuy nhiên ng ườ i ta v sau th ề ườ ồ ng quan ni m chung b ng cách đ ng ệ ằ
nh t b n lo i m ng thành hai lo i sau. ấ ố ạ ạ ạ
ề WAN là m ng l n trên di n r ng, h th ng m ng này có th truy n ệ ố ệ ể ạ ạ ớ ộ
thông và trao đ i d li u v i m t ph m vi l n có kh ang cách xa nh ổ ữ ệ ạ ớ ộ ớ ỏ ư trong
m t qu c gia hay qu c t ố ế ộ ố
LAN : là m ng c c b đ ạ ụ ộ ư c b trí trong ph m vi h p nh ợ ố ẹ ạ ư m t cộ ơ quan,
m t b nghành…, m t s m ng LAN có th n i l ộ ố ạ ể ố ạ ớ ộ ộ ộ i v i nhau thnàh m t
m ng LAN l n h ạ ớ ơn.
+ D a vào k thu t chuy n m ch có các lo i sau: ể ự ậ ạ ạ ỹ
- M ng chuy n m ch kênh (cicuit switched ): ể ạ ạ
5
6
Ví d m ng đi n tho i, khi có hai ng ụ ạ ệ ạ ư i c n trao đ i thông tin v i nhau ờ ầ ổ ớ
gi a chúng thi t l p 1 kênh c đ nh và đ ữ ế ậ ố ị ạ ộ ư c duy trì cho đ n khi m ng t ế ợ
trong hai bên ng t liên l c. Các d li u ch đ ữ ệ ỉ ư c truy n theo m t con ề ắ ạ ộ ợ
đư ng c đ nh . ố ị ờ
Như c đi m: t n nhi u th i gian thi ể ề ợ ố ờ ế ậ ấ ử ụ t l p kênh và hi u su t s d ng ệ
không cao .
- M ng chuy n m ch thông báo (Messaga Switched): ể ạ ạ
Thông báo là m t đ n v thông tin c a ng ộ ơ ủ ị ườ ử ụ ạ i s d ng có khuôn d ng
đ c quy đ nh tr ựơ ị ướ ề c. M i thông báo đ u ch a có vùng thông tin đi u ứ ề ỗ
khi n ch rõ đích c a thông báo. Nh v y m i nút c n ph i l u tr ả ư ư ậ ủ ể ầ ỗ ỉ ữ ạ t m
th i đ đ c thông tin đi u khi n trên thông báo đ r i sau đó ch ti p đi, ờ ể ọ ể ồ ỉ ế ể ề
các thông báo khác nhau có th chuy n đi các con đ ng khác nhau. ể ể ườ
uƯ đi mể :
Hi u qu s d ng đ ả ử ụ ệ ườ ng truy n cao, m i nút m ng có th l u tr thông ạ ể ư ữ ề ỗ
báo cho t ớ ạ i khi kênh truy n r i m i g i thông báo đi đ gi m tình tr ng ề ỗ ớ ử ể ả
t c ngh n (Congestion). ắ ẽ
ả Có th tăng hi u su t s d ng c a m ng b ng cách gán đ a ch qu ng ấ ử ụ ủ ể ệ ạ ằ ị ỉ
bá đ g i thông báo đ ng th i nhi u đích. ể ử ề ồ ờ
Nh ượ c đi m: ể
Không h n ch kích th c c a các thông báo nên t n phí l u tr ế ạ ướ ủ ư ố ữ ạ t m
th i cao, nh h i và ch t l ả ờ ưở ng đ n th i gian tr l ờ ả ờ ế ấ ượ ồ ng truy n đi, đ ng ề
th i khi b ng tin b sai thì th i gian s lý l n nên thích h pv i truy n th ợ ớ ử ề ả ờ ờ ớ ị ư
đi n t (Email) h n là đ i v i các ng d ng có tính th i gian th c nh ệ ử ố ớ ứ ự ụ ơ ờ ư
ti ng nói (Voice) vì t n t và x lý thông tin ồ ạ ộ ễ i đ tr nh t đ nh do l u tr ấ ị ư ế ữ ử
đi u khi n t c đi m này ng i ta dùng ể ạ ề i m i nút. Đ kh c ph c nh ể ụ ắ ỗ ượ ể ườ
chuy n m ch. ể ạ
- M ng chuy n m ch gói (Packet) ể ạ ạ
6
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
M i thông báo đ c chia thành nhi u gói tin (Packet) có khuôn d ng quy ỗ ượ ề ạ
đ nh tr ị ướ ề ộ c, ch a các thông tin đi u khi n. Các gói thông tin thu c v m t ứ ề ể ộ
c g i đi qua m ng đ t i đích b ng nh u con b ng tin nào đó có th đ ả ể ượ ẻ ớ ạ ở ề ằ
đ ng khác nhau. ườ
Vi c t p h p các gói tin đ t o l ể ạ ạ ả ệ ậ ề i b ng tin ban đ u vì các gói tin truy n ầ ợ
đi b ng nhi u con đ ng khác nhau, c n ph i cài đ t các c ch “đánh ề ằ ườ ế ầ ả ặ ơ
i do các nút d u” gói tin và ph c h i các gói tin b th t l c ho c truy n b l ấ ị ấ ạ ụ ồ ị ỗ ề ặ
m ng.ạ
u đi m: Ư ể
ạ M ng chuy n m ch gói có hi u su t và hi u qu cao h n chuy n m ch ấ ệ ệ ể ể ạ ạ ả ơ
thông báo vì kích th c c a gói tin là h n ch ,sao cho các nút m ng có th ướ ủ ế ạ ạ ể
x lý toàn b gói tin trong b nh , mà không c n l u tr t m th i trên đĩa, ử ầ ư ữ ạ ộ ộ ớ ờ
do đó m ng chuy n m ch gói tin nhanh h n. ạ ể ạ ơ
M i đ ỗ ườ ng truy n chi m th i gian r t ng n vì có th dùng b t kỳ ấ ế ể ề ắ ấ ờ
đ ườ ng nào đ đi đ n đích, mi n là t ế ễ ể ạ i th i đi m đó đ ể ờ ườ ng truy n r i. nên ề ỗ
hi u su t đ ng truy n cao,kh năng đ ng b bit cao. ấ ườ ệ ề ả ồ ộ
Nh ượ c đi m: ể
Là th i gian truy n tin r t ng n nên th i gian chuy n m ch l n, t c đ ể ề ấ ắ ạ ờ ờ ớ ố ọ
truy n không cao vì nó đòi h i th i gian chuy n m ch c c ng n. ự ể ề ạ ắ ỏ ờ
Vi c t p h p các gói tin đ t o l i thông báo ban đ u c u ng ể ạ ạ ệ ậ ợ ầ ả ườ ử i s
t là trong tr ng h p các g i đ d ng là r t khó khăn, đ c bi ụ ấ ặ ệ ườ ố ượ ợ c truy n đi ề
ng khác nhău. theo nhi u con đ ề ườ
ể Do u đi m m m d o và hi u su t cao h n nên hi n nay m ng chuy n ư ể ề ệ ệ ẻ ấ ạ ơ
m ch gói đ ạ ượ c dùng ph bi n h n các m ng chuy n m ch thông báo. ạ ổ ế ể ạ ơ
ộ Vi c t ng h p hai k thu t chuy n m ch (Kênh – Gói) trong cùng m t ệ ổ ể ậ ạ ợ ỹ
m ng th ng nh t g i là m ng s li u đa d ch v (ISDN: Integrated Servies ấ ọ ố ệ ụ ạ ạ ố ị
Digital Network) đang là xu h ướ ng phát tri n hi n nay. ể ệ
+ Theo ph ng th c x lý thông tin : ươ ứ ử
7
8
- M ng x lý t p trung ử ạ ậ
T t c các thông tin d li u đ c l u gi ấ ả ữ ệ ượ ư t ữ ạ ự i m t trung tâm, các th c ộ
th làm vi c đ c k t n i v i trung tâm và nó ch có tác d ng đ a ra các ệ ượ ể ế ố ớ ụ ư ỉ
trung tâm. yêu c u đó ầ ở
- M ng x lý phân tán ử ạ
Các thông tin chung có th l u tr i m t máy ch , còn các tr m làm ể ư t ữ ạ ủ ạ ộ
vi c có CPU riêng. Khi nó c n l y thông tin thì s l y ẽ ấ ở ầ ấ ệ máy ch đem v ủ ề
i c t gi x lý sau đó l ử ạ ấ ữ vào máy ch . ủ
1.1.4. K t n i m ng máy tính. ế ố ạ
1.1.4.1 Cách ti p c n ế ậ
ệ Nhu c u trao đ i thông tin trong xã h i phát tri n ngày càng cao nên vi c ộ ể ầ ổ
k t n i các m ng máy tính l ạ ế ố ạ ộ ấ i vói nhau đã tr thành nhu c u và là m t v n ầ ở
c quan tâm đ c bi t. đ đ ề ượ ặ ệ
i s d ng trên m ng khác nhau có th trao đ i thông tin Đ nh ng ng ữ ể ườ ử ụ ể ạ ổ
v i nhau m t cách r dàng và hi u qu . ả ễ ớ ệ ộ
Đ k t n i các m ng máy tính l i v i nhau ng i ta th ể ế ố ạ ạ ớ ườ ườ ng xu t phát ấ
t m t trong hai quan đi m sau: ừ ộ ể
Xem m i nút c a m ng con nh là m t h th ng m ở ộ ệ ố ư ủ ạ ỗ
Xem m i m ng con nh là m t h th ng m ộ ệ ố ư ạ ỗ ở
Quan đi m xem m i nút c a m ng con nh là m t h th ng m cho ộ ệ ố ư ủ ể ạ ỗ ở
ạ phép m i nút m ng con có th truy n thông tin tr c ti p v i m t nút m ng ự ế ể ề ạ ỗ ớ ộ
con khác. Nh v y toàn b các m ng con s là nút c a m ng l n và tuân ư ậ ủ ẽ ạ ạ ộ ớ
th m t ki n trúc chung. ế ủ ộ
Trong khi quan đi m xem m i m ng con nh là m t h th ng m thì ạ ộ ệ ố ư ể ỗ ở
ớ hai nút thu c hai m ng con khác nhau không th “b t tay” tr c ti p v i ự ể ế ạ ắ ộ
nhau đ c mà ph i thông qua m t ph n t ượ ầ ử ả ộ ế trung gian đó là giao di n k t ệ
8
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
n i (Interconnection Interface) đ t gi a hai m ng con đó. Có nghĩa là cũng ữ ố ặ ạ
hình thành m t m ng l n g m các giao di n n i k t và các máy ch (Host) ố ế ủ ệ ạ ộ ớ ồ
đ ượ ố ớ c n i v i nhau b i các m ng con. ở ạ
1.1.4.2 Giao di n k t n i ế ố ệ
Ch c năng c th c a m t giao di n k t n i ph thu c v s khác bi ệ ộ ề ự ụ ể ủ ế ố ụ ứ ộ ệ t
ệ v ki n trúc m ng con. S khác nhau càng l n thì ch c năng c a giao di n ề ế ự ứ ủ ạ ớ
k t n i càng ph c t p. M t giao di n k t n i có th th c hi n n i “tay đôi ế ố ể ự ế ố ứ ạ ệ ệ ộ ố
“, “tay ba” ho c “nhi u tay” tùy thu c vào ng i thi t k . Ngoài ra giao ề ặ ộ ườ ế ế
di n k t n i có th là m t thi t b (máy tính) đ c l p, nh ng cũng có th ế ố ể ệ ộ ế ị ộ ậ ư ể
đ c cài đ t ghép vào m t nút c a m ng con nào đó. ượ ủ ặ ạ ộ
1.1.5 Các t ch c th c hi n vi c chu n hoá m ng máy tính ổ ứ ự ệ ệ ẩ ạ
Tôi xin li ệ ệ t kê rađây m t s t ch c có vai trò quan tr ng nh t trong vi c ộ ố ổ ứ ấ ọ
chu n hoá m ng máy tính. ạ ẩ
* ISO (Internatinal Organization for Standardization) là t ch c tiêu ổ ứ
chu n hoá qu c t s b o tr c aliên h p qu c v i thành ố ế ẩ ho t đ ng d ạ ộ ướ ự ả ợ ủ ợ ố ớ
viên là c quan tiêu chu n hoá c a các qu c gia. ISO đ ch c thành ủ ẩ ơ ố c t ượ ổ ứ
ban k thu t (Technical Committee – vi ậ ỹ t t ế ắ ự t là TC) ph trách các lĩnh v c ụ
khác nhau, trong đó TC 97 đ m nhi m vi c chu n hoá lĩnh v c x lý thông ự ử ệ ệ ả ẩ
i chia thành nhi u ti u ban (Subcomnitee – vi t là SC ) tin. M i TC l ỗ ạ ề ể t t ế ắ
m i m t ti u ban g mm t nhóm công vi c (Working Group) đ m nhiêm ộ ế ệ ả ỗ ồ ộ
các v n đ chuyên sâu. ề ấ
Các công trình chu n hoá đ u tiên đ ẩ ầ ượ ủ c đ ngh b i các thành viên c a ị ở ề
ẩ ISO lên SC liên quan. SC s b phi u kín đ uy t đ nh chuy n thành chu n ẽ ỏ ế ị ế ể ể
qu c t d th o (Draft International Standard – Vi t là IS). ố ế ự ả t t ế ắ
* CCITT (Commiti Conultatif International pour Tel gap hique et ẻ
Telephonique) là t ch c t v n qu c t v đi n tín và đi n tho i cùng ổ ứ ư ấ ố ế ề ệ ệ ạ
ho t đ ng d ạ ộ ướ ự ả i s b o tr c a Liên H p Qu c, v i thành viên ch y u là ố ủ ế ợ ủ ợ ớ
9
10
nhân. Ph c quan b u chính – vi n thông c a các qu c gia ho c t ơ ặ ư ủ ư ễ ố ươ ng
ủ th c làm vi c c a CCITT cũng gi ng nh ISO, ch khác là s n ph m c a ệ ủ ư ứ ả ẩ ố ỉ
nó không đ c g i là chu n (Standard) mà g i là khuy n ngh ượ ế ẩ ọ ọ ị
ế (Recommendation). CCITT đã ban hành các khuy n ngh – V liên quan đ n ế ị
v n đ truy n d li u, lo i X liên quan đ n các m ng truy n d li ucông ấ ữ ệ ữ ệ ế ề ề ề ạ ạ
vàocông c ng, lo i I dành cho m ng s đa d ch v ISDN. CCITT đã đ ut ộ ầ ư ụ ạ ạ ố ị
tác chu n hoá s m h n ISO. Nhi u s n ph m c a CCITT sau đó đã đ ề ả ủ ẩ ẩ ơ ớ ượ c
ISO th a nh n và ban hành nh là chu n qu c t . Ng ố ế ư ừ ậ ẩ c l ựơ ạ ả i mô hình b y
t ng c a ISO cũng đã đ ầ ủ ượ ộ c CCITT th a nh n và ban hành nh m t ừ ư ậ
ở khuy n ngh (X.200). B ng sau ch ra các chu n quan tr ng phát tri n b i ể ế ả ẩ ọ ỉ ị
hai t ch c này (hình 1.2). ổ ứ
• Ngoài ISO và CCITT có thêm EMAC (european Coputer
Manufactures asociation), ANSI (American National Standerd Institute),
IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers) ..v.v.và nh ng t ữ ổ
ch c có nhi u đóng góp quan tr ng trong vi c chu n hoá m ng. Đ c bi ứ ệ ề ẩ ặ ạ ọ ệ t
là IEEE là t ổ ụ ch c tiên phong ch đ o đ i v i vi c chu n hoá m ng c c ố ớ ủ ạ ứ ệ ẩ ạ
b LAN. ộ
CCITT
B ng các chu n quan tr ng phát tri n b i ISO và CCITT ể ở ọ ả ẩ
ISO
Service
Layer
Layer
Service
Layer
Definition
Protocol
Definition
Protocol
10
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
X.400 –
9040 VT
X.430 MHS
8571 FTAM
X.217
X.288 RTSE
Application
8649
8650 Case
X.229 ROSE
8831 JTM
X.277 ACSE
X.226
8823
X.208
X.216
Presentation
8822
8824
X.209
8825
X.215
X.225
Session
8326
8327
X.214
X.224
Transport
8027
8037
8602
Q 931
8208
X.213
X.25
Network
8348
8878
X.75
8437
X.300 – X.352
8648
LAP BI440/
7776
I441
X.212
Data Link
8886, 8802/2
7809
LAP D
3309
4335
Đ án t ồ "LAN"
11
8022
X.211
X.21
Physical
8802/3
v.v
8802/5
12
1.2. T NG QUAN V M NG C C B MÁY TÍNH (LAN) Ụ Ộ Ề Ạ Ổ
12
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
1.2.1. T i sao ph i k t n i m ng ả ế ố ạ ạ
V i nhu c u phát tri n nh hi n nay thì c n ph i k t n i m ng máy tính ả ế ố ư ệ ể ầ ầ ạ ớ
v i lý do sau: ớ
Vi c dùng chung các thi ệ ế ị ộ ầ t b ngo i vi gi m chi phí tính trên m t đ u ạ ả
ng i s d ng. ườ ử ụ
Nh m t m ng c c b đ ạ ụ ộ ượ ự ờ ộ c l a ch n và đ ọ ượ ợ c đ nh c u hình thích h p, ấ ị
có th đ t đ ể ạ ượ c th i gian đáp ng tuy t v i. ứ ệ ờ ờ
Hi u su t s luôn b ng hay cao h n hi u su t c a máy tính cá nhân ơ ấ ủ ấ ẽ ệ ệ ằ
dùng riêng r .ẽ
Ngoài vi c phân ph i các thi t b ngo i vi, LAN còn cho phép ng ệ ố ế ị ạ ườ i
dùng chia nhau s d ng các ph n m m ng d ng. ti n l ề ứ ử ụ ệ ợ ụ ầ ậ i cho vi c c p ệ
ng thích c a ph n m m ng d ng. nh t các phiên b n m i, làm tăng t ả ậ ớ ươ ề ứ ụ ủ ầ
LAN cho phép ng i s d ng dùng chung thông tin và liên l c v i nhau ườ ử ụ ạ ớ
chia s tài nguyên chung m t cách h p lý và ti n l i h n. ệ ợ ơ ẻ ộ ợ
1.2.2. Đ c tr ng c a m ng LAN. ư ủ ặ ạ
- Đ c tr ng đ a lý. ư ặ ị
M ng LAN th ng đ c caì đ t trong m t ph m vi t ng đ i nh ,nh ạ ườ ượ ặ ạ ộ ươ ỏ ư ố
ng kính rong m t tòa nhà,m t khu đ i h c, m t căn c quân s ..v.v. đ ạ ọ ự ứ ộ ộ ộ ườ
t gi a hai mang) có th là t c a m ng (t c kho ng cách xa nh ủ ứ ả ạ ấ ữ ể ừ ụ vài ch c
mét đ n vài ch c kilomet trong đi u ki n công ngh thông tin hi n nay. ụ ệ ệ ề ế ệ
Gi i h n trên c a đ i l ớ ạ ủ ạ ượ ng này rõ ràng là m t giá tr có ý nghĩa t ộ ị ươ ng
ề ạ đ i mà chúng ta có th th y chúng khác nhau trong các đ nh nghĩa v m ng ố ể ấ ị
LAN v i các lo i m ng khác. ạ ạ ớ
- Đ c tr ng t c đ truy n ề ố ộ ư ặ
M ng LAN th ạ ườ ng có t c đ truy n th ộ ề ố ườ ạ ng cao h n so v i m ng ớ ơ
di n r ng (WAN). V i công ngh hi n nay,t c đ truy n c a m ng LAN ề ủ ệ ộ ệ ệ ạ ớ ộ ố
có tr đ t t i 100Mb/s. ế ạ ớ
13
14
- Đ c tr ng t c đ tin c y ậ ố ộ ư ặ
T su t l ỷ ấ ỗ i trên m ng LAN th p h n nhi u so v i m ng di n r ng, có ề ệ ộ ạ ấ ạ ơ ớ
-11.
-8 đ n 10 ế
th đ t t i 10 ể ạ ớ
- Đ c tr ng qu n lý ư ặ ả
M ng LAN th ng là s h u riêng c a m t t ch c nào đó (tr ạ ườ ở ữ ộ ổ ứ ủ ườ ng
h c, doanh nghi p…) do v y vi c qu n lý khai thác hoàn toàn t p trung, ọ ệ ệ ậ ả ậ
th ng nh t. ấ ố
V i s phát tri n nhanh chóng c a công ngh m ng, các đ c tr ng nói ệ ạ ớ ự ủ ư ể ặ
trên cũng ch mang tính ch t t phân bi t gi a m ng LAN và ấ ươ ỉ ng đ i. s ố ự ệ ữ ạ
m ng diên r ng WAN s ngày càng “m ” h n. ẽ ờ ơ ạ ộ
- Đ c tr ng c u trúc ư ặ ấ
Nhìn chung t ấ ả ứ t c các máy tính đ u có chung m t s thành ph n, ch c ộ ố ề ầ
năng, và đ c tính nh t đ nh đó là: ấ ị ặ
Máy ch : Cung c p tài nguyên chung cho ng oi dùng m ng ừ ủ ấ ạ
Máy khách: Truy c p các tài nguyên m ng dùng chung do máy ch cung c p ấ ạ ủ ậ
Ph ươ ng ti n truy n d n: Cách th c và v t li u n i máy tính ứ ậ ệ ệ ề ẫ ố
D li u dùng chung: Các t p tin do máy ch cung c p cho toàn m ng ữ ệ ủ ậ ấ ạ
Máy in và cá thi t b ngo i vi dùng chung khác: Các tài nguyên khác do ế ị ạ
máy ch cung c p ấ ủ
Tài nguyên: T p tin, máy in, ho c các thành ph n khác mà ng i dùng ậ ặ ầ ườ
m ng s d ng ử ụ ạ
Máy tính đ c chia làm hai lo i rõ r t: ượ ệ ạ
M ng ngang hàng (peer – to – peer) ạ
M ng d a trên máy ch (server – baset) ủ ự ạ
S phân bi t gi a hai lo i m ng nói trên là r t quan tr ng b i l ự ệ ở ẽ ỗ m i ữ ạ ạ ấ ọ
lo i có nh ng kh năng khác nhau. Lo i m ng mà chúng ta s d ng s ử ụ ữ ả ạ ạ ạ ẽ
ph thu c vào nhi u y u t , ch ng h n: ế ố ụ ề ộ ẳ ạ
Quy mô c a t ch c (t c công ty, văn phòng) ủ ổ ứ ứ
14
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
M c đ b o m t c n có ứ ộ ả ậ ầ
Lo i hình công vi c ệ ạ
M c đ h tr có s n trong công tác qu n tr ị ẵ ứ ộ ỗ ợ ả
Nhu c u c u ng i dùng m ng ầ ả ườ ạ
Ngân sách m ngạ
1.2.3. Các d ch v đ c cung c p b i các nút m ng ụ ượ ị ấ ở ạ
Các d ch v mà m ng cuna c p bao g m : nh n các yêu c u t các máy ầ ừ ụ ạ ậ ấ ồ ị
khách trên m ng, th c hi n m ng t quá trình s lý đ th c hi n các yêu ể ự ạ ộ ử ự ệ ệ ạ
i máy khách. M t ch ng trình c u, và g i các k t qu qua m ng tr ế ầ ử ả ạ l ở ạ ộ ươ
trên máy ch l ng nghe các yêu c u c a m ng và bi t cách gi ầ ủ ủ ắ ạ ế ả i quy t các ế
yêu c u đó. Sau đó máy ch s s d ng m ng đ g i các k t qu t ủ ẽ ử ụ ể ử ả ớ i ế ầ ạ
m ng máy tính khách. ạ
Có nhi u lo i máy ch khác nhau ch ng h n: ủ ề ạ ạ ẳ
+ Máy ch T p tin/In ủ ậ
Máy ch T p tin/In n qu n lý vi c truy c p và s d ng tài nguyên máy ủ ậ ử ụ ệ ấ ả ậ
in và t p tin c a ng i dùng. ủ ậ ườ
+ Máy ch th c hi n ch ủ ự ệ ươ ng trình ng d ng ứ ụ
ng trình ng d ng đ m b o cho các ch Máy ch th c hi n ch ủ ự ệ ươ ứ ụ ả ả ươ ng
trình ng d ng và d li u luôn có s n cho máy khách s d ng. ữ ệ ử ụ ứ ụ ẵ
+ Máy ch th tín ủ ư
Máy ch th tín qu n lý vi c trao đ i thông đi p gi a nh ng ng ủ ư ữ ữ ệ ệ ả ổ ườ ử i s
d ng trên m ng . ụ ạ
+ Máy ch Faxủ
Máy ch Fax qu n lý l u l ng Fax vào ra kh i m ng b ng cách dùng ư ượ ủ ả ằ ạ ỏ
chung m t hay nhi u b n m ng ch Fax /Modem. ả ạ ạ ề ộ
+ Máy ch truy n thông ủ ề
15
16
ữ Máy ch truy n thông qu n lý lu ng d li u và thông đi p Email Gi a ồ ữ ệ ủ ệ ề ả
ặ m ng riêng c a máy ch vói m ng khác, v i m ng máy tính l n, ho c ủ ủ ạ ạ ạ ớ ớ
ng i truy c p t xa. ườ ậ ừ
1.2.4. Các thi t b dùng đ k t n i m r ng m ng c c b LAN ế ị ể ế ố ở ộ ụ ộ ạ
1.2.4.1. Card giao di nệ
ữ Card giao di n m ng đóng vai trò nh giao di n ho c n i k t v t lý gi a ư ặ ố ế ậ ệ ệ ạ
máy tính và ph ng ti n k t n i. nh ng Card này đ c l p vào khe m ươ ế ố ữ ệ ượ ắ ở
r ng bên trong m i máy tính và máy ch trên m ng . ộ ủ ạ ỗ
Vai trò c a Card m ng là chu n b d li u cho đ ị ữ ệ ủ ạ ẩ ườ ề ử ữ ệ ng truy n g i d li u
đ n máy tính khác và ki m soát lu ng d li u gi a máy tính và đ ế ữ ệ ữ ể ồ ườ ng
truy n.ề
đ ng truy n và chuy n d ch Card m ng cũng nh n d li u g i đ n t ậ ử ế ừ ườ ữ ệ ạ ề ể ị
thành byte đ máy tính có th hi u đ c. ể ể ượ ể
Ở ứ trình đ k thu t cao h n, Card m ng ch a ph n cúng và ph n sun (t c ạ ộ ỹ ứ ậ ầ ầ ơ
các th t c ph n m m ng n đ ầ ủ ụ ề ắ ượ ư ệ c l u tr trong b nh ch đ c) th c hi n ớ ỉ ọ ự ữ ộ
ng truy n. các ch c năng đi u khi n liên k t logic và đi u khi n truy c p đ ế ậ ườ ứ ề ể ể ề ề
1.2.4.2. B t p trung HUB ộ ậ
HUB g i là b chia hay cũng đ c g i là b t p trung (Concen Trators) ộ ọ ượ ộ ậ ọ
dùng đ đ u m ng . ể ấ ạ
Hình 1.2 đ u n i m ng qua Hub ấ ạ ố
Có ba lo i Hub sau: ạ
* Passive Hub (Hub b đ ng) ị ộ
16
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
Hub này không ch a các linh ki n đi n t ệ ử ứ ệ ệ và cũng không x lý tín hi u. ử
h p các tín hi u t Các Hub b đ ng có ch a ch c năng duy nh t là t ứ ị ộ ứ ấ ổ ợ ệ ừ ộ m t
ể ớ s đo n cáp m ng. Kho ng cách gi a m t máy tính và Hub không th l n ữ ố ạ ả ạ ộ
i đa cho phép gi a hai máy tính trên m ng. h n m ng t n a kh ng cách t ơ ạ ộ ử ỏ ố ữ ạ
* Active Hub (Hub ch đ ng) ủ ộ
Hub lo i này có các linh ki n đi n t ệ ử ệ ạ có th khu ch đ i và s lý các tín ạ ử ế ể
hi u đi n truy n gi a các thi ề ữ ệ ệ ế ị ạ t b m ng. Quá trình x lý tín hi u g i là tái ử ệ ọ
ạ sinh tín hi u (Signal Regchertion). Nó làm cho m ng kh e h n, ít nh y ệ ạ ơ ỏ
i và kho ng cách gi a các thi c m v i l ả ớ ỗ ữ ả ế ị t b có th tăng lên. ể
* Interllgent Hub (Hub thông minh)
- Hub thông minh cũng là Hub ch đ ng nh ng có thêm các ch c năng ủ ộ ứ ư
m i sau: ớ
- Qu n tr Hub : Nhi u Hub hi n nay Đã y m tr các giao th c qu n tr ứ ệ ể ề ả ả ợ ị ị
m ng cho phép Hub g i các gói tin v tr m trung tâm. Nó cũng cho phép ề ạ ử ạ
tr m trung tâm qu n lý Hub ch ng h n gia l nh cho Hub c t đ t m t liên ạ ắ ứ ệ ả ạ ẳ ộ
k t đang gây ra l ế ỗ i m ng . ạ
- Swiching Hub (Hub chuy n m ch) ể ạ
1.2.4.3. B l p (Repeater) ộ ặ
ữ ệ Repeater có ch c năng ti p nh n và chuy n ti p các tín hi u d li u, ứ ể ế ệ ế ậ
th ng đ c dùng n i hai đo n cáp m ng Ethernet đ m r ng m ng. ườ ượ ể ở ộ ạ ạ ạ ố
M t s lo i Repeater tiên ti n h n có th m r ng ph m vi c a đ ơ ộ ố ạ ể ở ộ ủ ườ ng ế ạ
truy n m ng b ng hai cách khu ch đ i và tái sinh tín hi u. ệ ế ề ạ ằ ạ
17
18
Hình 1.3 Dùng Repeater đ n i hai đo n cáp m ng ể ố ạ ạ
1.2.4.4. C u (Bridge) ầ
Bridge là thi t b m ng m m d o h n so v i Repeater. M t Repeater ế ị ạ ề ẻ ớ ộ ơ
c. Còn Bridge có ch n l c và chuy n đi t ể ấ ả t c các tín hi u mà nó nh n đ ệ ậ ượ ọ ọ
truy n đi các tín hi u có đích ph n m ng phía bên kia nh ng nó không ệ ề ở ư ạ ầ
th phân tích m ng và xác đ nh các tuy n đ ế ườ ể ạ ị ể ử ng nhanh nh t đ chuy n g i ấ ể
d li u. ữ ệ
Gi ả ử ệ s có m t Bridge nôí hai m ng Lan A và Lan B thìb Bridge làm vi c ạ ộ
nh sau: ư
- Nh n m i gói tin trên Lan A và Lan B ậ ọ
- Ki m tra đ a ch đích ghi trong các gói tin ể ỉ ị
- Các gói tin trên Lan A mà cũng có đích ở ỏ trên Lan A thì b h y b . ị ủ
T ng t ươ ự ố ớ ị ủ đ i v i gói tin trên Lan B mà cũng có đích trên Lan B thì b h y
c g i đ n đích không c n đ n Bridge. b . Các gói tin đó có th đ ỏ ể ượ ử ế ế ầ
- Các gói tin trên Lan A và có đích trên Lan B s đ c g i đ n Lan B ẽ ượ ử ế
thông qua c u. T ng t đ i v i các gói tin trên Lan B và có đích trên Lan ầ ươ ự ố ớ
A s đ c g i đ n Lan A thông qua c u. ẽ ượ ử ế ầ
18
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
Hình 1.4. N i hai m ng c c b b ng c u ầ ạ ụ ộ ằ ố
1.2.4.5. B D n Kênh (Multiplexor) ộ ồ
Multiplexor là thi h p m ng t s tín hi u đ chúng ế ị t b có ch c năng t ứ ổ ợ ạ ộ ố ệ ể
có th đ c truy n v i nhau và sau đó khi nh n l c tách ra tr l i tín ể ượ i đ ậ ạ ượ ề ớ ở ạ
hi u g c (ch a ch c năng ph c h i l ứ ồ ạ ụ ứ ệ ố i tín hi u g c đ ệ ố ượ c g i là ọ
Multiplexing).
Hình 1.5 B d n kênh ộ ồ
1.2.4.6. Modem
i đi u ch , có ch c năng chuy n đ i tín Modem là b đi u ch và gi ộ ề ế ả ứ ể ế ề ổ
hi u s thành tín hi u t ng t và ng i,dùng đ k t n i máy tính qua ệ ố ệ ượ ự c l ượ ạ ể ế ố
đ ng đi n tho i.Các Modem không cho phép các m ng t ườ ệ ạ ạ ừ xa n i v i nhau ố ớ
ặ và tr c ti p trao đ i d li u mà không có s h tr c a b đ nh tuy n ho c ự ỗ ợ ủ ộ ị ổ ữ ệ ự ế ế
b c u n i đ qu n lý tuy n giao k t gi a các m ng. ế ộ ầ ố ể ữ ế ả ạ
19
20
đ n v do t c đ c a Modem đ ơ ộ ủ ố ị ượ ặ c tính b ng Bps (Bit Per Second) ho c ằ
Kbps. Có hai lo i Modem: ạ
- External Modem: Là Modem n m bên ngoài máy tính, đ ằ ượ ố ớ c n i v i
máy tính qua m t s i cápvà th ng đ c n i vào c ng COM2 (hay COM1) ộ ợ ườ ượ ố ổ
c a máy tính Modem nàyđ ủ ượ ấ ệ c c p ngu n b ng m t Adapter c m vào đi n ắ ằ ộ ồ
l i ngu n. ướ ồ
- Internal Modem: Là Card Modem đ c g n vào khe Slot bên trong máy ượ ắ
tính.
- T c đ truy n c a Modem đ i v i m ngđi n tho i là 64Kbps. ố ớ ề ủ ố ộ ệ ạ ạ
1.2.4.7. B Ch n Đ ng (Router) ườ ọ ộ
Router là thi t b thông minh h n Bridge vì nó có th th c hi n đ c các ế ị ể ự ệ ượ ơ
gi i thu t ch n đ ng đi t i u. ả ọ ườ ậ ố ư
Bridge có ch a ch c năng t ứ ứ ươ ng ng v i hai t ng th p (Phydsical, ầ ứ ấ ớ
Datalink) c a mô hình OSI còn Router cho phép n i các ki u m ng nhau ủ ể ạ ố
thành liên k t m ng . ế ạ
20
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
1.2.4.8. B Ch n Đ ng C u (Brouter) ườ ộ ọ ầ
Brouter là thi t b có th đóng vai trò c a c Router l n Bridge. Khi ế ị ủ ể ả ẫ
nh n các gói tin, Brouter ch n đ ọ ườ ậ ắ ầ ng cho các gói tin mà nó hi u và b c c u ể
cho t t c các gói tin mà nó không hi u. ấ ả ể
1.2.4.9. CSU/DSU (Chanel Service Unit/ Digital Service Unit)
Đây là lo i thi ạ ế ị ạ t b dùng đ n i các LAN thành WAN thông qua m ng ể ố
đi n tho i công c ng. CSU/DSU có nhi m v chuy n đ i tín hi u LAN ụ ể ệ ệ ệ ạ ộ ổ
ạ thành d ng tín hi u đòi h i các nhà cung c p d ch v m ng đi n tho i ụ ạ ệ ệ ạ ấ ỏ ị
công c ng. CSU/DSU cũng làm cô l p m ng c c b đ i v i m ng công ậ ộ ố ớ ụ ạ ạ ộ
c ng đ b o v cho m ng c c b chánh đ ộ ụ ộ ể ả ệ ạ ộ ư c nhi u âm và s giao đ ng ự ễ ợ
đi n th c a m ng d li u chuy n m ch gói PSDN (Packet Switched Data ữ ệ ế ủ ể ệ ạ ạ
Network)
1.2.6. H đi u hành m ng ệ ề ạ
Cùng v i vi c ghép n i máy tính thành m ng, c n thi ệ ầ ạ ớ ố ế ệ ề t ph i có h đi u ả
hành trên ph m vi toàn m ng có ch a ch c năng qu n lý d li u và tính ứ ữ ệ ứ ạ ả ạ
toán, x lý m t cách th ng nh t. Các h th ng nh ệ ố ử ấ ố ộ ư v y đậ ư c g i chung là ọ ợ
h đi u hành m ng (Network Operating System – vi t là NOS) ệ ề ạ t t ế ắ
Đ thi ể ế ế ế t k và cài đ t m t h đi u hành m ng, có th có hai cách ti p ộ ệ ề ể ặ ạ
c n khác nhau: ậ
1-Tôn tr ng tính đ c l p c a h đi u hành c c b đã có trên các máy ệ ề ộ ậ ủ ụ ọ ộ
tính c a m ng. Lúc đó, h đi u hành m ng đ ệ ề ủ ạ ạ ư c cài đ t nh ặ ợ ư m t t p các ộ ậ
chương trình ti n ích ch y trên các máy khác nhau c a m ng. Tuy không ủ ệ ạ ạ
đư c đ p nh ẹ ợ ưng gi ả ầ i pháp này d cài đ t và không vô hi u hóa các ph n ễ ệ ặ
m m đã có. ề
ộ ệ ề 2-B qua các h đi u hành c c b đã có trên các máy và cài m t h đi u ụ ộ ệ ề ỏ
hành thu n nh t trên toàn m ng mà ng ầ ấ ạ ư i ta còn g i là h đi u hành phân ệ ề ờ ọ
tán (Distributed Operating System). Rõ ràng gi i pháp này l ả ạ ứ i là đ ph c ộ
21
22
t p cua r công vi c l n h ạ ệ ớ ộ ậ ơn nhi u. M t khác, vi c tôn tr ng tính đ c l p ệ ề ặ ọ
và ch p nh n s t n t ậ ự ồ ạ ủ ộ ệ ố i c a các s n ph m h th ng đã có là m t h th ng ệ ố ấ ả ẩ
h p d n c a cách ti p c n th nh t. B i v y, tùy môi tr ứ ấ ẫ ủ ế ậ ở ậ ấ ư ng c th c a ta ụ ể ủ ờ
mà ta ch n gi i pháp nào cho phù h p. ọ ả ợ
Đ i v i m ng ng di n r ng WAN thì h đi u hành th ệ ộ ố ớ ệ ề ạ ạ ư ng đ ờ ư c xây ợ
i pháp m t. Còn đ i v i m ng c c b LAN thì h đi u hành d ng theo gi ự ả ụ ộ ệ ề ố ớ ạ ộ
i pháp hai. đư c xay d ng theo gi ự ợ ả
22
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
Ch
nươ g II
KI N TRÚC PHÂN T NG VÀ MÔ HÌNH OSI Ầ
Ế
2.1 Ki n trúc phân t ng ế ầ
ạ Đ gi m ph c t p c a vi c thiét k và cài đ t m ng, h u h t các m ng ế ứ ạ ủ ể ả ệ ế ạ ặ ầ
máy tính đ u có phân tích, thi t k theo quan đi m phân t ng (layering). S ề ế ế ể ầ ự
phan t ng giao th c r t quan tr ng vì nó cung c p s hi u bi ọ ấ ự ể ứ ấ ầ ế ấ ắ t r t sâu s c
v các thành ph n giao th c khác nhau c n thi ề ứ ầ ầ ế ệ t cho m ng và thu n ti n ậ ạ
cho vi c thi ệ ế ế ự t k và cài đ t các ph n m m truy n thông. M i t ng th c ỗ ầ ề ề ầ ặ
hi n m t s ch c năng xác đ nh và cung c p m t s d ch v cho t ng cao ộ ố ứ ộ ố ị ụ ệ ầ ấ ị
h n.ơ
Nguyên t c phân t ng ắ ầ
t l p m t t ng khi c n đ n m t c p đ tr u t ng khác nhau - Ch thi ỉ ế ậ ộ ừ ượ ộ ấ ộ ầ ế ầ
- M i t ng ph i th c hi n ch c năng rõ ràng ỗ ầ ứ ự ệ ả
- Ch c năng c a m i t ng ph i d nh rõnh ng giao th c theo đúng tiêu ỗ ầ ả ị ứ ữ ứ ủ
chu n qu c t ố ế ẩ
- Ranh gi i các t ng ph i gi m t i thi u l u l ng thông tin truy n qua ớ ầ ả ả ố ể ư ượ ề
giao di n l p ệ ớ
- Các ch c năng khác nhau ph i đ c xác đ nh trong t ng riêng bi ả ượ ứ ầ ị ệ t,
song s l ng t ng ph i v a đ đ c u trúc không tr nên quá ph c t p. ố ượ ả ừ ủ ể ấ ứ ạ ầ ở
Nh v y i h th ng trong m ng đ u có c u trúc t ng d a vào: ư ậ ỗ ệ ố ự ề ầ ấ ạ
S l ố ượ ng t ng, ch c năng m i t ng và th t c truy n tin ỗ ầ ủ ụ ứ ề ầ
Đ nh nghĩa m i quan h : ệ ố ị
* Gi a hai t ng đ ng m c ứ ầ ữ ồ
* Gi a hai t ng k nhau ầ ữ ề
T ng i máy A s h i tho i v i t ng i máy B. các quy t c và các quy ạ ớ ầ ẽ ộ ầ ắ
c đ c dùng trong h i tho i g i là giao th c t ng i. Gi a hai t ng k ướ ượ ạ ọ ứ ầ ữ ầ ộ ề
nhau t n t i m t giao di n xác đ nh thao tác nguyên th y và các d ch v ồ ạ ủ ệ ộ ị ị ụ
23
24
i cung c p cho t ng trên. Mô hình ki n trúc t ng qu t có th mô t ng d ầ ướ ể ế ấ ấ ầ ổ
t nh sau: ả ư
Hình 2.1 Mô hình ki n trúc phân t ng t ng quát ế ầ ổ
Trong th c t d li u không đ ự ế ữ ệ ượ c truy n tr c ti p nghĩa là: ự ế ề
Khi máy A g i di, các đ n v d li u đi t t ng trên xu ng t ng d ị ữ ệ ử ơ ừ ầ ầ ố ướ i.
qua môi tr ng nó đ c b xung thông tin đi u khi n c a môi tr ng. ườ ượ ổ ể ủ ề ườ
Khi nh n tin, thông tin t ậ d ừ ướ ể i lên, qua m i t ng thông tin đi u khi n ỗ ầ ề
đ c tách ra đ x lý gói. Cu i cùng máy B nh n đ ượ ể ử ạ ượ ả c b n tin c a máy A. ủ ố
ớ Nh v y gi a hai h th ng k t n i v i nhau ch có t ng th p nh t m i ế ố ớ ệ ố ư ậ ữ ầ ấ ấ ỉ
có liên k t v t lý, còn t ng cao h n ch là liên k t Logic. ế ậ ế ầ ơ ỉ
Đ h th ng phân c p gi a các y u t ể ệ ố ế ố ạ m ng ta c n m t tiêu chu n so ộ ữ ấ ầ ẩ
ấ sánh ho c mô hình xác đ nh nh ng ch c năng này. Mô hình ph bi n nh t ổ ế ữ ứ ặ ị
là mô hình OSI.
2.2 Mô hình tham chi u k t n i các h th ng m (OSI) ế ố ệ ố ở ế
Khi thi t k , các nhà thi do l a ch n m ng riêng c a mình. T ế ế t k t ế ế ự ự ủ ạ ọ ừ
đó d n đ n tình tr ng không t ng thích gi a các m ng: ph ế ẫ ạ ươ ữ ạ ươ ng th c truy ứ
ng truy n khác nhau, s d ng h giao th c khác nhau,… s nh p đ ậ ườ ử ụ ứ ề ọ ự
không t ng thích đó gây tr ng i cho s t ng tác c a ng i s d ngcác ươ ự ươ ạ ở ủ ườ ử ụ
m ng khác nhau. Nhu c u trao đ i thông tin càng l n thì tr ng i đó càng ầ ạ ạ ổ ớ ở
c đ i v i ng i s d ng. không th ch p nh n đ ể ấ ậ ượ ố ớ ườ ử ụ
Vào năm 1984, t (ISO) đã xây d ng xong ổ ứ ch c tiêu chu n hóa qu c t ẩ ố ế ự
mô hình tham chi u cho vi c k t n i các h th ng m OSI. Mô hình này ế ố ệ ố ế ệ ở
đ ượ c dùng làm c s đ k t n i các h th ng m ch cho các h phan tán. ệ ố ở ở ể ế ố ở ủ ệ
T “m ” ở ở ừ ớ đây nói đ n hai h th ng có th k t n i trao đ i thông tin v i ể ế ố ệ ố ế ổ
24
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
nhaun u chúng tuân th mô hình tham chi u và các tiêu chu n liên quan. ủ ế ế ẩ
ỗ ầ Mô hình OSI là ki n trúc chia truy n thông m ng thành b y t ng. m i t ng ả ầ ề ế ạ
bao g m nh ng ho t đ ng, giao th c m ng và thi t b khác nhau. ạ ộ ứ ữ ạ ồ ế ị
Hình 2.2 mô t ki n trúc phân t ng c a mô hình OSI. Mô hình này cung ả ế ủ ầ
c p c u trúc lý thuy t thu n túy cho h th ng thông tin máy tính, đ a ra ấ ệ ố ư ế ấ ầ
ử cách c u trúc đ xác đ nh các yêu c u ch c năng và k thu t trong x lý ầ ứ ể ấ ậ ỹ ị
ế thông tin gi a các nhà s d ng. v i m i t ng trong mô hình tham chi u ỗ ầ ử ụ ữ ớ
c đ a ra: m ng h th ng m có hai tiêu chu n đ ở ệ ố ẩ ượ ư ạ
Xác đ nh d ch v : Là xác đ nh các tr c năng c a m i t ng s có các d ch ứ ỗ ầ ủ ụ ẽ ị ị ị ị
v mà tàng s cung c p cho ng ụ ẽ ấ ườ ử ầ i s dung ho c cung c p cho t ng g n ấ ặ ầ
nh t trên nó. ấ
Ch tiêu k thu t c a giao th c: Là xác đ nh các ch c năng ứ ậ ủ ứ ỹ ỉ ị ở ỗ ầ m i t ng
trong m i h th ng t ng tác và c p t ng ng trong h th ng khác. ỗ ệ ố ươ ấ ươ ứ ệ ố
ộ Nh ng u đi m c a mô hình ki n trúc ki u này là giao th c trong m t ứ ữ ư ủ ể ế ể
ng t t ng có th trao đ i mà không nh h ổ ầ ể ả ưở ớ ự i các t ng khác và vi c th c ệ ầ
hi n các tr c năng trong m t t ng t do. ộ ầ ứ ệ ự
25
26
Hình 2.2: Ki m trúc phân t ng c a mô hình OSI ủ ế ầ
2.3 Mô t t ng và ch c năng c a t ng l p ả ầ ủ ừ ứ ớ
2.3.1 T ng ng d ng ầ ứ ụ
T ng th b y và là t ng cao nh t trong mô hình OSI là t ng ng d ng. ứ ả ứ ụ ầ ầ ấ ầ
ụ nó đóng vai trò nh c a s dành cho ho t đ ng x lý c a trình ng d ng ư ử ổ ạ ộ ử ủ ứ
nh m duy trì các d ch v m ng. t ng này bi u di n d ch v h tr ụ ỗ ợ ự tr c ụ ạ ể ễ ằ ầ ị ị
ti p các ng d ng ng i dùng, ch ng h n ph n m m chuy n t p tin, truy ứ ụ ế ườ ể ậ ề ẳ ạ ầ
c p c s d li u và Email. T ng ng d ng x lý truy c p m ng chung, ứ ậ ơ ở ữ ệ ụ ử ầ ậ ạ
ki m soát lu ng và ph c h i l i. ụ ồ ỗ ể ồ
Ch c năng : Cung c p ph ng ti n đ ng ứ ấ ươ ệ ể ườ ử ụ ậ i s d ng có th truy c p ể
đ c vào môi tr ng OSI đ ng th i cung c p d ch v thông tin phân tán. ượ ườ ụ ấ ồ ờ ị
L p ng d ng cung c p cho giao di n ng i s d ng , thông th ng là ớ ứ ụ ệ ấ ườ ử ụ ườ
ng trình ng d ng , m t lo t các d ch v thông tin phân tán trên m t ch ộ ươ ụ ứ ụ ạ ộ ị
ể kh p m ng. các d ch v này bao g m qu n lý và truy c p vi c chuy n ồ ụ ệ ạ ắ ả ậ ị
File, các d ch v trao đ i thông báo và tài li u chung th tín đi n t .S giao ệ ử ố ư ụ ệ ổ ị
th c chu n ho c là có s n ho c là đang đ c phát tri n cho các d ch v ứ ẩ ặ ẵ ặ ượ ể ị ụ
này và các ki u d ch v khác. ể ụ ị
2.3.2 T ng bi u di n ể ễ ầ
T ng th sáu là t ng bi u di n. t ng này quy t đ nh d ng th c dùng trao ế ị ứ ứ ễ ể ầ ầ ầ ạ
i ta có th g i đây là b d ch đ i d li u gi a các máy tính m ng. ng ổ ữ ệ ữ ạ ườ ể ọ ộ ị
m ng. máy tính g i, t ng này bi u di n d ch d li u t d ng th c do ạ Ở ữ ệ ừ ạ ử ầ ứ ể ễ ị
t ng ng d ng g i xu ng sau d ng th c trung gian mà ng d ng nào cũng ầ ứ ứ ụ ứ ụ ử ạ ố
có th bi t. ể ế Ở máy tính nh nậ , t ng này bi u di n d ch d li u t ữ ệ ừ ạ d ng ể ễ ầ ị
th c trung gian sang d ng th c thích h p cho t ng ng d ng c a máy tính ứ ứ ụ ủ ứ ạ ầ ợ
nh n. t ng bi u di n ch u trách nhi m chuy n đ i giao th c, di n d ch d ệ ứ ể ễ ể ễ ầ ậ ổ ị ị ữ
li u, mã hóa d li u, thay đ i hay chuy n đ i b ký t và m r ng l ch đ ổ ộ ữ ệ ể ệ ổ ự ở ộ ệ ồ
26
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
h a. t ng bi u di n cũng qu n lý các c p đ nén d li u nh m gi m s ọ ữ ệ ể ễ ầ ả ấ ằ ả ộ ố
bit c n truy n. ề ầ
ủ Ch c năng: L p bi u di n liên quan đ n vi c bi u di n ( cú pháp) c a ứ ể ễ ế ệ ể ễ ớ
s li u khi chuy n đi gi a hai ti n trình ng d ng đang thông tin . Đ có ố ệ ứ ụ ữ ể ế ể
đ c m t k t n i các h th ng m đúng nghĩa, m t s d ng cú pháp s ượ ộ ế ố ộ ố ạ ệ ố ở ố
li u tr u t ng ph bi n đ c đ nh nghĩa đ các ti n trình ng d ng s ừ ựơ ệ ổ ế ượ ứ ụ ể ế ị ử
d ng cùng v i cú pháp chuy n s li u có liên qu n. M t ch c năng khác ụ ể ố ệ ứ ạ ớ ộ
c a l p bi u di n liên quan đ n v n đ an toàn s li u. ủ ớ ố ệ ể ễ ế ề ấ
2.3.3 T ng phiên ầ
T ng th năm là t ng phiên. T ng này cho phép hai ch ứ ầ ầ ầ ươ ứ ng trình ng
t l p, s d ng trên hai máy tính khác nhau thi ụ ế ậ ộ ế ử d ng, và ch m d t m t k t ấ ụ ứ
n i g i là phiên làm vi c. T ng này thi hành th t c nh n bi ố ọ ủ ụ ệ ầ ậ ế ự t tên và th c
hi n các ch c năng c n thi t, nh b o m t, cho phép hai ch ng trình ứ ệ ầ ế ư ả ậ ươ
ứ ng d ng giao ti p v i nhau qua m ng. ớ ụ ế ạ
T ng phiên cung c p s đ ng b hóa gi a các tác v ng ấ ự ồ ữ ụ ầ ộ ườ ằ i dùng b ng
ế cách đ t nh ng đi m ki m tra vào bu ng d li u. B ng cách này, n u ữ ệ ữ ể ể ặ ằ ồ
ố m ng không ho t đ ng thì ch có d li u truy n sau đi m ki m tra cu i ạ ộ ữ ệ ề ể ể ạ ỉ
cùng m i ph i phát l ả ớ ạ ầ ữ i. t ng này cũng ti n hành ki m soát h i tho i gi a ế ể ạ ộ
các quá trình giao ti p, đi u ch nh bên nào truy n, th nào, trong bao lâu,.. ế ề ề ế ỉ
Ch c năng ứ ụ : Đ nh rõ thông tin quá trình này đ n quá trình kia, khôi ph c ế ị
l i, đ ng b phiên. Cung c p các ph ng ti n cho phép hai th c th ỗ ấ ồ ộ ươ ự ệ ể
giaoth c l p ng d ng t ứ ớ ứ ụ ổ ứ ề ch c và đ ng b vi c đ i tho i c a chúng, đi u ộ ệ ố ạ ủ ồ
hành s trao đ i s li u gi a chúng. ổ ố ệ ữ ự
Nh v y, l p phiên có trách nhi m thi t l p (và h y b ) m t kênh thông ư ậ ệ ớ ế ậ ủ ỏ ộ
tin (đ i tho i) gi a hai th c th giao th c l p ng d ng đang thông tin ứ ớ ứ ự ụ ữ ể ạ ố
trong m t giao d ch m ng đ y đ . ị ầ ủ ạ ộ
2.3.4 T ng v n chuy n ể ầ ậ
27
28
T ng th t là t ng v n chuy n. T ng này cung c p k t n i b sung ứ ư ầ ế ố ổ ể ầ ấ ậ ầ
bên d ướ ầ ạ i t ng phiên. T ng v n chuy n b o đ m gói truy n không ph m ề ể ầ ả ậ ả
l i, theo đúng trình t , không b m t mát hay sao chép. T ng này đóng gói ỗ ự ị ấ ầ
thông đi p, chia thông đi p dài thành nhi u gói và g p các gói nh thành ệ ề ệ ộ ỏ
m t b . T ng này cho phép gói đ c truy n hi u qu ộ ộ ầ ượ ả ở ề ệ ạ trên m ng.T i ạ
i thành thông đ u nh n, t ng v n chuy n m gói thông đi p, l p ghép l ầ ể ệ ậ ầ ậ ắ ở ạ
đi p g c và g i tín hi u báo nh n. ử ệ ệ ậ ố
i và tham gia gi T ng v n chuy n ki m soát l u l ể ư ượ ể ậ ầ ng, x lý l ử ỗ ả ế i quy t
i truy n nh n gói. v n đ liên quan t ấ ề ớ ề ậ
Ch c năng : Ki m soát t nút l ứ ể ừ ỗ ế i đ n nút lu ng d li u, kh c ph c sai ữ ệ ụ ắ ồ
sót, có th th c hi n ghép kênh c t h p d li u nh giao th c SPX, TCP, ắ ợ ể ự ữ ệ ư ứ ệ
UDP.
2.3.5 T ng m ng ầ ạ
T ng th ba là t ng m ng. T ng này ch u trách nhi m l p đ a ch các ứ ệ ầ ầ ạ ầ ậ ỉ ị ị
thông đi p, di n d ch đ a ch và tên Logic thành đ a ch v t lý. T ng này ỉ ậ ệ ễ ầ ị ị ỉ ị
ng đi t máy tính ngu n t i máy tính đích. Nó quy t d nh quy t đ nh h ế ị ướ ừ ồ ớ ế ị
d li u s truy n trên đ ữ ệ ẽ ề ườ ạ ng nào d a vào hình tr ng m ng, ch ng h n ạ ự ạ ẳ
nh chuy n đ i gói, đ nh tuy n và ki m soát s t c ngh n d li u. ẽ ữ ệ ự ắ ư ể ế ể ổ ị
N u b thích ng m ng trên b đ nh tuy n khong th truy n đ các ộ ị ứ ủ ế ế ể ề ạ ộ
khúc d li u mà máy tính ngu n g i đi, t ng m ng trên b đ nh tuy n s ử ữ ệ ế ẽ ộ ị ầ ạ ồ
chia d li u thành đ n v nh . đ u nh n, t ng m ng s giáp n i l ữ ệ ơ ỏ ị Ở ầ ố ạ i ẽ ậ ầ ạ
d li u. ữ ệ
Ch c năng ứ ề : Đ nh rõ các th t c cho các ch c năng nh đ nh tuy n; đi u ủ ụ ư ị ứ ế ị
khi n đ l u l ng, thi t l p cu c g i và k t thúc các thông tin ng ộ ư ượ ể ế ậ ế ộ ọ ườ ử i s
i, xây d ng trên ki u k t n i t d ng m ng l ụ ạ ướ ế ố ừ ự ể ế nút đ n nút do l p liên k t ế ớ
thông tin cung c p nh giao th c IPX, X.25PLP, IP. ứ ư ấ
2.3.6 T ng liên k t d li u ế ữ ệ ầ
28
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
T ng th hai là t ng liên k t d li u. T ng này g i khung d li u t ế ữ ệ ữ ệ ừ ử ứ ầ ầ ầ
đ u nh n, t ng liên k t d li u đóng gói d t ng m ng đ n t ng v t lý. ầ ậ Ở ầ ế ầ ế ữ ệ ạ ậ ầ ữ
li u thô (d li u ch a x lý) t ữ ệ ử ư ệ ừ ầ ữ ệ t ng v t lý thành t ng khung d li u. ừ ậ
Khung d li u là m t c u trúc Logic có t ch c mà gói d li u có th ộ ấ ữ ệ ổ ữ ệ ứ ể
đ c đ t vào. ượ ặ
Destination ID Control CRC
Sender Data
Hình 2.3 khung d li u đ n gi n ả ữ ệ ơ
Hình 2.3 mô t khung d li u đ n gi n. trong máy này Sender ID ả ữ ệ ả ơ
ng đi và bi u đ a ch c a máy tính g i thông tin cho lo i khung, đ ử ỉ ủ ể ạ ị ườ
ể thông tin phân đo n Data chính là b n thân d li u. Ki m d vòng bi u ả ữ ệ ư ể ạ
th thông tin s a l ử ỗ ị ữ ệ i và thông tin xác minh nh m đ m b o khung d li u ằ ả ả
đã đ n đúng n i nh n. ế ậ ơ
T ng liên k t d li u ch u trách nhi m chuy n khung d li u không l ế ữ ệ ữ ệ ệ ể ầ ị ỗ i
t máy tính nàyđ n máy tính khác thông qua d li u v t lý . T ng v t lý ừ ữ ệ ế ậ ầ ậ
cho phép t ng m ng truy n d li u g n nh ng ph m l ữ ệ ữ ề ầ ạ ầ ạ ỗ ế ố i qua k t n i
m ng.ạ
Thông th ng, khi t ng liên k t d li u g i đi m t khung d li u nó ườ ế ữ ệ ữ ệ ử ầ ộ
ch tín hi u báo nh n t máy nh n. T ng liên k t d li u c a máy nh n s ầ ế ữ ệ ủ ậ ừ ậ ẽ ệ ậ ờ
dò tìm b t c v n đ nào không đ c báo nh n ho c b h t n trong quá ấ ứ ấ ề ượ ị ư ổ ạ ậ
trình truy n s b g i l i. ẽ ị ử ạ ề
29
30
Ch c năng : thi t l p duy trì, h y b các liên k t d li u , ki m soát ứ ế ậ ế ữ ệ ủ ể ỏ
lu ng d li u , kh c ph c sai sót, c t h p d li u. ụ ắ ợ ữ ệ ữ ệ ắ ồ
2.3.7 T ng v t lý ầ ậ
T ng th nh t và th p nh t trong mô hình OSI là t ng v t lý. T ng này ứ ấ ấ ầ ầ ậ ầ ấ
truy n lu ng bit thô qua ph ề ồ ươ ng ti n v t lý. T ng v t lý liên k t các giao ậ ệ ế ậ ầ
di n hàm, c , quangvà đi n v i đ ớ ườ ệ ệ ơ ể ng truy n . T ng v t lý cũng chuy n ậ ề ầ
t ả i nh ng tínhi u truy n d li u do các t ng trên t o ra. ữ ệ ữ ệ ề ầ ạ
ng truy n v i Card m ng nh th nào, T ng v t lý đ nh rõ cách n i đ ị ố ườ ậ ầ ư ế ề ạ ớ
ch ng h n nó đ nh rõb n i có bao nhiêu chân và ch c năng c a m i chân. ộ ố ủ ứ ạ ẳ ỗ ị
T ng nàycũng đ nh rõ k thu t truy n nào s đ ỹ ẽ ượ ề ầ ậ ị ể ử ữ ệ c dùng đ g i d li u
lên đ ng truy n. ườ ề
T ng v t lý ch u trách nhi m truy n bit (0 và 1) t máy tính này sang ệ ề ậ ầ ị ừ
máy tính khác. c p đ này, b n thân bit không có ý nghĩa rõ r t. Ở ấ ệ T ngầ ả ộ
v t lý đ nh rõ mã hóa d li u và đ ng b hóa bit, b o đ m r ng khi máy ậ ữ ệ ả ả ằ ồ ộ ị
tính ch g i bit 1 nó nh n đ ủ ử ậ ượ c bit 1 ch không ph i bit 0. T ng v t lý ả ứ ầ ậ
c mi n d ch thành xung đi n hay đ nh rõ m i bit kéo dài bao lâu và đ ị ỗ ượ ễ ệ ị
xung ánh sáng thích h p cho đ ng truy n nh th nào. ợ ườ ư ế ề
Ch c năng: Cung c p ph ng ti n truy n tin, th t c kh i đ ng, duy ứ ấ ươ ở ộ ủ ụ ệ ề
trì, h y b các liên k t v t lý cho phép đ ng truy n các dòng d li u ế ậ ủ ỏ ườ ữ ệ ở ề
dòng bit. Nói cách khác m c v t lý đ m b o cho các yêu c u v thi ở ứ ậ ề ả ả ầ ế ị t b
nh m ng máy tính,thi t b đ u cu i, Bus truy n tin… ư ạ ế ị ầ ề ố
2.4 Các giao th c chu n ISO ứ ẩ
Vi c chao đ i thông tin , cho dù là đ n gi n nh t, cũng đ u ph i tuân ệ ề ả ấ ả ổ ơ
theo nh ng quy t c nh t đ nh. Do vi c truy n tin trên m ng c n ph i có ệ ấ ị ữ ề ắ ạ ầ ả
nh ng quy t c, quy c nhi u m t, t khuông d ng (cú pháp, ng nghĩa) ữ ắ ướ ặ ừ ề ữ ạ
c a d li u cho t ữ ệ ủ ớ i các th t c g i. Nh n d li u ki m soát hi u qu và ữ ệ ủ ụ ử ể ệ ậ ả
ch t l ng truy n tin,x lý các l i s c . T p h p t t c các quy t c quy ấ ượ ử ề ỗ ự ố ậ ợ ấ ả ắ
30
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
ướ ọ c g i là giao th c (Protocol) c a m ng. Các giao th c chu n ISO đ a t ạ ư ớ i ủ ứ ứ ẩ
cách xây d ng cho giao th c các t ng. ứ ự ầ
Trong m ng chuy nm ch gói có th truy n theo ph ng pháp: ể ể ề ạ ạ ươ
Có liên k t (Connection) ho c không có liên k t (Connectionless) ế ế ặ
m i t ng trong * V i các m ng có liên k t các d ch v và giao th c ế ứ ở ỗ ầ ụ ạ ớ ị
th i gian: mô hình OSI ph i th c hi n ba giai đo n theo th t ệ ứ ự ờ ự ả ạ
- Thi ế ậ t l p liên k t ế
- Truy n d li u ề ữ ệ
- H y b liên k t ủ ỏ ế
ữ ệ * V i các m ng không liên k t thì ch có m t giai đo n truy n d li u, ế ề ạ ạ ớ ộ ỉ
các gói d li u đ c truy n đ c l p và theo m t con đ ữ ệ ượ ộ ậ ề ộ ườ ầ ng xác đ nh d n ị
b ng đ a ch đích đ ằ ỉ ị ượ ặ c đ t trong m i Datagram. ỗ
Trong giai đo n thi t l p liên k t hai th c th cùng t ng ạ ế ậ ự ế ể ầ ở ầ ủ hai đ u c a
liên k t s th ng l ế ẽ ươ ượ ạ ng v các t p tham s s d ng trong giai đo n ố ử ụ ề ậ
truy n d li u, ghép kênh, c t h p d li u đ ắ ợ ữ ệ ữ ệ ề ượ c th c hi n đ tăng c ệ ự ể ườ ng
đ tin c y và hi u su t. ộ ệ ậ ấ
Các giao th c chu n hóa ISO đ c xây d ng trên b n hàm nguyên th y là: ứ ẩ ượ ư ủ ố
+ Yêu c u (Request) d ch v ụ ầ ị
+ Ch th (Indication) nh n l i ph c v ậ ờ ị ỉ ụ ụ
+ Đáp ng (Response) d ch v ụ ứ ị
+ Xác nh n (Confirmation) đã nh n đ c đáp ng ậ ượ ậ ứ
Sau đây ta xét s ghép n i gi a bên g i và bên nh n theo mô hình OSI: ử ữ ự ậ ố
L p ng d ng bên A x lý yêu c u c a ch ầ ủ ớ ứ ử ụ ươ ể ng trình bên g i và chuy n ử
ti p mã l ch xu ng ti p phía d ố ế ế ệ ướ ể i – l p bi u di n d li u. L p này bi u ữ ệ ể ễ ớ ớ
di n mã l nh thành m t dãy bit có đ dài và th t quy ứ ự ệ ễ ộ ộ ướ ể c, sau đó chuy n
ti p xu ng l p phiên. L p phiên s b xung thông tin đ phân bi ẽ ổ ể ế ố ớ ớ ệ ầ t yêu c u
quan h n i Logic nào, t quá trình tính toán c p nh t d li u xu t phát t ậ ậ ữ ệ ấ ừ ệ ố ừ
nào. B c này tr nên c n thi ướ ầ ở ế t khi m t trong ch ộ ươ ng trình ng d ng có ứ ụ
31
32
nhi u quá trình tính toán c nh tranh c n ph i s d ng d ch v trao đ i d ả ử ụ ổ ữ ụ ề ẩ ạ ị
li u, và k t qu c p nh t d li u ph i đ c đ a tr v đúng n i yêu c u. ậ ữ ệ ả ậ ả ượ ư ả ề ệ ế ầ ơ
Hình 2.4 Mô t ả ự s ghép n i gi a các m c bên g i ử ữ ứ ố
và bên thu theo mô hình OSI
Đ n v d li u giao th c (PDU) t ị ữ ệ ứ ơ ừ ớ ớ l p ki m soát n i chuy n xu ng l p ể ể ố ố
i và đ m b o yêu c u s đ v n chuy n x p x p m t kênh truy n t ế ậ ề ể ắ ộ ả ẽ ượ c ầ ả ả
chuy n t i bên B m t cách tin c y. s d ng d ch v chuy n m ch và tìm ể ớ ử ụ ụ ể ạ ậ ộ ị
đ ng đi t i u c a l p m ng, m t s thông tin s đ ườ ố ư ủ ớ ộ ố ẽ ượ ổ ứ c b xung vào b c ạ
t.Ti p theo, l p liên k t d li u g n theo các đi n c n truy n n u c n thi ề ế ầ ệ ầ ế ế ữ ệ ế ắ ớ
ng đ thông tin b o toàn d li u, s dung th t c truy nh p môi tr ử ữ ệ ủ ụ ả ậ ườ ể
truy n b c đi n xu ng l p v t lý. Cu i cùng ,các vi m ch đi n t ệ ử ướ i d ứ ề ệ ậ ạ ố ớ ố
32
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
l p v t lý chuy n hóa dãy bit sang m t d ng tín hi u thích h p v i đ ớ ộ ạ ớ ườ ng ệ ể ậ ợ
truy n (mã hóa bit) đ g i sang tr m B v i m t t c đ truy n , hay nói ạ ộ ố ể ử ề ề ớ ộ
m t cách khác là t c đ mã hóa bit theo quy c. ố ộ ộ ướ
Quá trình ng i s di n ra c l ượ ạ ẽ ễ ở ạ ậ tr m B. qua l p v t lý, tín hi u nh n ậ ệ ớ
đ c gi i mã và dãy bit d li u đ c khôi ph c. m t l p phía trên s phân ượ ả ữ ệ ượ ộ ớ ụ ẽ
tích ph n thông tin b xung c a mình đ th c hi n các ch c năng t ể ự ủ ứ ệ ầ ổ ươ ng
ng. tr c khi chuy n lên l p ti p theo, ph n thông tin này đ c tách ra. ứ ướ ế ể ầ ớ ượ
ả Đư ng nhiên, các quá trình này đòi h i hai l p đ i tác c a hai bên ph i ủ ơ ỏ ố ớ
hi u đ ể ượ ả c thông tin đó có c u trúc và ý nghĩa nh th nào, t c là cùng ph i ư ế ứ ấ
s d ng m t giao th c. cu i cùng, ch ử ụ ứ ộ ố ươ ạ ng trình thu nh p d li u bên tr m ậ ữ ệ
c yêu c u và chuy n yêu c u tr i tr m A cũng theo đúng B nh n đ ậ ượ ể ầ ầ l ở ạ ạ
trình t nh trên. ự ư
33
34
Ch
ng III
ươ
M NG C C B
Ụ Ộ
Ạ
3.1 K thu t m ng c c b ụ ộ ạ ậ ỹ
3.1.1 Các Topo m ng ạ
Topology vi t là Topo : là c u trúc liên k t c a m t m ng, các nút có t t ế ắ ế ủ ạ ấ ộ
th đ c n i v i nhau theo các c u hình v t lý khác nhau. Cách b trí các ể ượ ố ớ ấ ậ ố
ph c g i là Topo m ng. Ba Topo ươ ng ti n k t n i gi a các nút m ng đ ữ ế ố ệ ạ ượ ạ ọ
th ng đ c s d ng cho m ng LAN đó là : Topo Star, Topo Bus, Topo ườ ượ ử ụ ạ
Ring.
* Topo Star
d ng hình sao, t t c các tr m đ c n i vào m t thi t b trung tâm có Ở ạ ấ ả ạ ượ ố ộ ế ị
nhi m v nh n tín hi u t các tr m đích c a tín hi u. Thi t b trung tâm ụ ậ ệ ừ ệ ủ ệ ạ ế ị ở
đây có th là m t b chuy n m ch, m t b đ nh tuy n ho c đ n gi n là ộ ộ ị ộ ộ ế ể ể ặ ả ạ ơ
m t b phân kênh ( Hub ) ộ ộ
Hình 3.1 Topo Star v i Hub trung tâm ớ ở
34
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
Vai trò th c ch t c a thi ấ ủ ự ế ị ắ t b trung tâm này chính là th c hi n vi c “ b t ự ệ ệ
tay” gi a các tr m c n trao đ i thông tin v i nhau, thi ữ ầ ạ ớ ổ ế ậ ế t l p các liên k t
Đi m- Đi m gi a chúng, t c là nh n tín hi u t các thi t b m ng và đ nh ệ ừ ứ ữ ể ể ậ ế ị ạ ị
tuy n các tín hi u đó đ n đúng đích. ế ế ệ
i, d u Ư đi mể c a Topo Star là l p đ t đ n gi n, d dàng c u hình l ặ ơ ủ ễ ấ ắ ả ạ ễ
dàng ki m soát và kh c ph c s c . ụ ự ố ể ắ
Nh c đi m ch y u c a Topo này là đ dài đ ượ ủ ế ủ ể ộ ườ ọ ng truy n n i m i ề ố
tr m v i thi ạ ớ ế ị t b trung tâm b h n ch . ế ị ạ
* Topo Ring
d ng vòng tròn tín hi u đ Ở ạ ệ ượ ư ộ c l u chuy n trên vòng tròn theo m t ể
chi u duy nh t, m t chu i liên ti p các liên k t Đi m- Đi m gi a các b ữ ể ế ể ế ề ấ ộ ỗ ộ
l p. C n thi ầ ặ ế t ph i có giao th c đi u khi n vi c c p phát “quy n” đ ể ệ ấ ứ ề ề ả ư cợ
truy n d li u trên vòng cho các tr m có nhu c u và tín hi u s đ ề ữ ệ ệ ẽ ượ ạ ầ ụ c ph c
i t ng thi h i l i t ồ ạ ạ ừ t b . ế ị
Đ tăng đ tin c y c a m ng, tùy tr ậ ủ ể ạ ộ ư ng h p ng ợ ờ ặ ư i ta có th l p đ t ể ắ ờ
dư th a các đ ừ ư ng truy n trên vòng, t o thành m t d ng vòng d phòng . ộ ạ ự ề ạ ờ
Khi đ ng truy n trên vòng chính b s c thì vòng ph này s đ c s ươ ị ự ố ẽ ượ ử ụ ề
c v i chi u đi trên m ng máy tính. d ng, v i chi u đi c a tín hi u ng ụ ủ ệ ề ớ ượ ớ ề ạ
Hình 3.2 Topo Ring.
35
36
* Topo BUS
d ng Bus, t t c các tr m phân chia chung m t đ Ở ạ ấ ả ộ ườ ạ ng truy n chính ề
(Bus). Đ ng truy n chính này đ c gi ườ ề ượ ớ ạ ạ ầ i h n hai đ u b i m t lo i đ u ở ầ ộ
t g i là terminator. M i tr m đ n i đ c bi ố ặ ệ ọ ạ ỗ ượ ộ ầ c n i vào Bus qua m t đ u ố
n i ch T. (T- imneetor) ho c m t b thu phát (transceiver) . (hình 3.3). ộ ộ ố ữ ặ
Hình 3.8 Topo Bus.
c qu ng bá (broadcast) trên Khi m t tr m truy n d li u, tín hi u đ ề ữ ệ ệ ạ ộ ượ ả
hai chiêu c a Bus có nghĩa là m i tr m còn l ọ ạ ủ ạ ề ệ i đ u có th nh n tín hi u ể ậ
tr c ti p. Đ i v i các Bus m t chi u thì tín hi u ch đi v m t phía, lúc đó ố ớ ề ộ ự ề ệ ế ộ ỉ
Terminator ph i đ c thi t k sao cho các tín hi u ph i đ c “d i l ả ượ ế ế ả ượ ệ ộ ạ i “
trên Bus đ có th đ n đ ể ế ượ ể c các tr m còn l ạ i ạ ở ớ phía bên kia. Nh v y, v i ư ậ
Topology Bus, d li u đ ữ ệ ượ ể c truy n trên các lien k t đi m –nhi u đi m ề ề ế ể
(point – to - point) hay qu ng bá (broadcast). ả
3.1.2 Ph ng truy n v t lý . ươ ng th c truy n đ n và đ ề ứ ẫ ườ ề ậ
a. Ph ng th c truy n d n. ươ ứ ề ẫ
- Truy n d n ề ẫ không đ ng bồ ộ
c truy n gi a hai thi t b đ u cu i th S bit đ ố ượ ữ ề ế ị ầ ố ườ ố ng là các bit n i
8 bit ( ký t ho c byte ) dùng ph ng pháp ti p d ế ướ ạ i d ng nhi u ph n t ề ầ ử ự ặ ươ
36
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
truy n d n kh ng đ ng b ho c đ ng b . Tuy nhiên trong các thi ặ ồ ề ẫ ồ ồ ộ ộ ế ị ầ t b đ u
này đ c l u tr , x lý cu i, m i ph n t ỗ ầ ử ố ượ ư ữ ử ở ạ ậ d ng song song. Do v y,
m ch đi u khi n truy n d n trong m i thi ề ề ể ạ ẫ ỗ ế ị ầ ớ t b đ u cu i giao ti p v i ế ố
đ t b n i ti p ph i đ c th c hi n các ch c năng sau: ườ ng truy n và thi ề ế ị ố ế ả ượ ự ứ ệ
* Th c hi n bi n đ i ký t hay byte t ự ệ ế ổ ự ừ ể ẵ song song thành n i ti p đ s n ố ế
sàng truy n trên tuy n s li u. ế ố ệ ề
* Bi n đ i ký t hay byte t n i ti p thành song song đ l u tr và s ế ổ ự ừ ố ế ể ư ữ ử
lý trang thi t b . ế ị
* Đ t đ c s đ ng b bit, đ ng b ký t và đ ng b khung. ặ ượ ự ồ ộ ồ ộ ự ồ ộ
* T o ra các thi t b ki m tra l i thích h p và xác đ nh l i s y ra phía ạ ế ị ể ỗ ợ ị ỗ ả ở
thu.
- Truy n D n Đ ng B ẫ ồ ề ộ
Vi c dùng thêm m t bit kh i đ u (hay byte) có nghĩa là ph ng pháp ở ầ ệ ộ ươ
truy n không đ ng b t ng đ i kém hi u qu . V dung l ộ ươ ề ồ ệ ề ả ố ượ ề ng truy n
d n, đ c bi ẫ ặ ệ t là khi truy n nh ng b n tin l n g m nhi u ký t ả ữ ề ề ớ ồ ự ữ . Thêm n a,
ph ươ ng pháp đ ng b bit dùng v i truy n d n không đ ng b tr nên kém ề ộ ở ẫ ồ ộ ớ ồ
tin c y do t c đ bit tăng. Truy n đ ng b đ ộ ượ ề ậ ố ộ ồ ụ c dùng đ kh c ph c ể ắ
nh c đi m này. Cho dù là ph ượ ể ươ ự ng pháp nào đi n a thì cũng ph i th c ữ ả
i máy thu. Trong hi n đ ệ ượ c đ ng b bit, đ ng b byte, đ ng b khung t ộ ồ ộ ồ ồ ộ ậ
th c t ng byte và ự ế có hai s đ đ đi u khi n truy n đ ng b là đ nh h ể ơ ồ ể ề ề ồ ộ ị ướ
ng bit. C hai đ u s d ng cùng ph đ nh h ị ướ ề ử ụ ả ươ ng pháp đ ng b bit. ồ ộ
b. Đ ng Truy n V t Lý ườ ề ậ
M ng LAN th ng s d ng các đ ng truy n v t lý là cáp so n đôi, ạ ườ ử ụ ườ ề ậ ắ
cáp đ ng tr c và cáp s i quang. Ngoài ra, g n đây ng ụ ầ ồ ợ ườ ắ ầ i ta cũng b t đ u
s d ng nhi u các m ng c c b không dây nh sóng vô tuy n ho c ánh ử ụ ụ ế ề ạ ặ ộ ờ
sáng h ng ngo i. ạ ồ
gi a các máy Đ ng truy n v t lý dùng đ truy n các tín hi u dii n t ể ệ ử ữ ườ ề ể ệ ậ
tính. Các tín hi u đi n t đó bi u th các giá tr d li u d ệ ử ệ ị ữ ệ ướ ể ị i các d ng xung ạ
37
38
nh phân. T t c các tín hi u đ ấ ả ệ ượ ị ộ c truy n gi a các máy tính đ u thu c m t ữ ề ề ộ
sóng đi n t (EM) nào đó, tr i t các t n s vô tuy n t ệ ừ ả ừ ầ ố ế ớ ắ i sóng c c ng n ự
(Viba) và tia h ng ngo i. tùy theo t n s sóng đi n t ấ ố ệ ừ ạ ồ , có th s d ng các ể ử ụ
đ ng truy n v t lý khác nhau đ truy n tín hi u. ườ ệ ể ề ề ậ
Hình 3.4 minh h a ph m vi c a sóng đi n t ạ ệ ừ ủ ọ (hay ph đi n t ) cùng các ổ ệ ừ
ng ng. t n s t ầ ố ươ ứ
Hình 3.4 Ph đi n t (EM Spectrum) ổ ệ ừ
Các t n s vô tuy n có th truy n b ng cáp đi n ho c b ng ph ề ể ệ ế ầ ặ ằ ằ ố ươ ng
ti n qu ng bá. ả ệ
Sóng c c ng n th ng đ c dùng đ truy n gi a các tr m m t đ t và ự ắ ườ ượ ặ ấ ữ ể ề ạ
các v tinh. Chúng cũng th ng đ ệ ườ ượ ệ c s dung đ truy n các tín hi u ử ể ề
qu ng bá t tr m phát t i nhi u tr m thu. Tia h ng ngo i là lý t ả ừ ạ ớ ề ạ ạ ồ ưở ố ng đ i
v i nhi u lo i truy n thông m ng, nó có th đ ớ ể ượ ề ề ạ ạ ể c dùng gi a hai đi m ữ
38
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
ho c qu ng bá t ả ặ ừ ộ ầ m t đi m đ n nhi u máy thu. Tia h ng ngo i và các t n ế ề ể ạ ồ
s cao h n ánh sáng có th truy n qua các lo i cáp s i quang. ố ề ể ạ ơ ợ
Khi xem xét l a ch n đ ng truy n v t lý, chúng ta c n chú ý t i các ự ọ ườ ề ầ ậ ớ
đ c tr ng c b n c a chúng là gi ặ ơ ả ư ủ ả ễ i thông, đ suy hao và m c đ nhi u ứ ộ ộ
đi n t . ệ ừ
Gi ả i thông c a m t đ ủ ộ ườ ng truy n là đ đo ph m vi t n s mà nó có th ạ ầ ố ề ộ ể
c. Ch ng h n gi i thông c a đ đáp ng đ ứ ượ ẳ ạ ả ủ ườ ng đi n thio i là 400-4000 ạ ệ
Hz.
L u ý r ng gi i thông c a cáp truy n ph thu c vào đ dài c a cáp, gi ư ằ ả ủ ủ ụ ề ộ ộ ả i
thông c a cáp ng n nói chung có th l n h n c a cáp dài. B i v y khi thi ể ớ ơ ủ ở ậ ủ ắ ế t
i đa, vì ngoài gi i h n đó ch t l k cáp m ng ph i ch rõ đ dài cáp t ế ạ ả ộ ỉ ố ớ ạ ấ ượ ng
đ c đ m b o. ườ ng truy n tín hi u không còn đ ệ ề ượ ả ả
Đ suy hao là đ đo s y u đi c a tín hi u trên đ ự ế ủ ệ ộ ộ ườ ng truy n. đ suy ề ộ
hao cũng ph thu c vào đ dài cáp, còn đ nhi u đi n t gây ra b i t p âm ệ ừ ụ ễ ộ ộ ộ ở ạ
đi n t bên ngoài làm nh h ng đ n tín hi u trên đ ng truy n. ệ ừ ả ưở ế ệ ườ ề
Hi n nay c hai c ahi lo i đ ạ ườ ệ ả ả ề ng truy n h u tuy n và không dây đ u ế ữ ề
đ c s d ng trong vi c k t n i m ng LAN. ượ ử ụ ệ ế ố ạ
- Đ ng Truy n H u Tuy n ề ườ ữ ế
+ Cáp Đ ng Tr c ụ ồ
Hai dây d n c a cáp có cùng m t tr c. M t dây d n trung tâm ụ ủ ẫ ẫ ộ ộ
(th ng là dây đ ng). M i dây d n t o thành m t đ ng ng boa quanh ườ ẫ ạ ộ ườ ồ ỗ ố
dây d n trung tâm, dây d n này có th là dây b n ho c là kim lo i, ho c là ể ệ ẫ ẫ ạ ặ ặ
c hai, kho ng cách gi a hai ch t d n đi n(dây d n trung tâm và l p v ả ấ ẫ ữ ệ ả ẫ ớ ỏ
ng đ b n boa quanh dây d n trung tâm) th ệ ẫ ườ ượ c làm đ y b i ch t cách ở ấ ầ
đi n r n ho c c u trúc t ong. ặ ấ ệ ắ ổ
gi a làm màn ch n h u hi u v i tín hi u nhi u bên Ch t d n đi n ấ ầ ệ ở ữ ữ ệ ệ ễ ắ ớ
ngoài. S t n hao tín hi u r t nh gây ra b c x đi n t ạ ệ ừ ệ ấ ự ổ ứ ỏ và hi u ng b ệ ứ ề
m t nó đáp ng đ ứ ặ ượ c nh ng đòi h i v ng d ng, đòi h i t c đ bit cao ụ ỏ ề ứ ỏ ố ữ ộ
39
40
h n 1Mb/s.Cáp đ ng tr c có th v i nhi u ki u tín hi u khác nhau, t c đ ơ ể ớ ố ộ ụ ề ể ệ ồ
đi n hình là 10Mb/s qua vài trăm met ho c h n khi đ ặ ơ ể ượ c đi u ch . ế ề
Hi n nay đang s d ng các lo i cáp đ ng tr c sau đây cho m ng c c b : ụ ộ ử ụ ụ ệ ạ ạ ồ
* RG – 8 và RG – 11 tr kháng 50 Omh đ c s d ng cho m ng Thick ở ượ ử ụ ạ
Ithernet.
* RG – 58 tr kháng 50 Omh đ c dùng cho m ng Thin Ethernet. ở ượ ạ
* RG – 59 tr kháng 750 Omh đ c dùng cho truy n hình cáp. ở ượ ề
* RG – 62 tr kháng 93 Omh đ ở ượ c dùng cho m ng ARCnet ạ
+ Cáp Xo n Đôi ắ
Cáp xo n đôi có tên g i nh v y vì cáp này g m hai đ ư ậ ắ ọ ồ ườ ẫ ng dây d n
c xo n vào nhău đ làm gi m nhi u đi n t đ ng đ ồ ượ ệ ừ ể ễ ắ ả ở (EMI) gây ra b i
môi tr ườ ộ ng xung quanh và gây ra b i b n thân chúng v i nhau. Trong m t ở ả ớ
c p cáp có nhi u c p dây xo n vào nhau, dây tín hi u và dây đ t xo n vào ặ ề ặ ệ ắ ấ ắ
nhau giúp cho tín hi u giao thoa đ ệ ượ ả ả ả c c hai dây thu nh p, làm gi m nh ậ
h ưở ề ng trêntín hi u visai. H n n a,dây xo n đôi thích g p v i vi c đi u ữ ệ ệ ắ ơ ợ ớ
khi n đ ể ườ ng dây và m ch thu riêng, s d ng t c đ bit v i 1Mb/s cho ử ụ ạ ố ọ ớ
kho ng cách d ả ướ i 100m và t c đ bit th p h n cho kho ng cách dài h n. ơ ố ọ ấ ả ơ
Có hai lo i cáp xo n đoi đ c dùng hi n nay là cáp có b c kim STP ạ ắ ượ ệ ọ
(Shield Twisted Pair) và cáp không b c kim UTP (Unshield Twisted Pair). ọ
ễ * STP: L p b c kim bên ngoài là cáp xo n đôi có tác d ng ch ng nhi u ụ ắ ớ ọ ố
đi n t . có nhi u lo i cáp STP, có lo i ch g m m t đôi dây d n xo n ệ ử ỉ ồ ắ ở ề ạ ạ ẫ ộ
trong v b c kim, nh ng cũng có lo i g m nhi u đôi dây d n xo n. ạ ồ ỏ ọ ư ề ẫ ắ
T c đ lý thuy t c a cáp STP là kho ng 500 Mb/s, tuy nhiên đ t đ c lý ố ộ ế ủ ặ ượ ả
thuy t mà t c đ th c t ố ộ ự ế ế ố là 155 Mb/s v i kho ng cách đi cáp là 100m. T c ả ớ
ng c a STP là 16Mb/s đó là ng đ truy n d ọ ề ữ li u th ệ ườ ủ ưỡ ấ ố ng cao nh t đ i
ng gi i h n trong vài v i m ng TokenRing, đ dài ch y cáp c a STP th ộ ớ ủ ạ ạ ườ ớ ạ
trăm met.
40
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
* UTP: Tính năng c a UTP t ng t ủ ươ ự ư ủ nh c a STP, ch kém v kh năng ỉ ề ả
ch ng nhi uvà suy hao do không có v b c kim. ỏ ọ ễ ố
c s d ng là: Có 5 lo i UTP hay đ ạ ượ ử ụ
ề UTP lo i 1 và lo i 2: S d ng thích h p cho truy n tho i và truy n ử ụ ề ạ ạ ạ ợ
i 4 Mb/s). d li u t c đ th p (d ữ ệ ố ọ ấ ướ
ế UTP lo i 3: Thích h p cho vi c truy n d li u v i t c đ lên đ n ệ ữ ệ ớ ố ề ạ ợ ộ
ạ 16 Mb/s. Tuy nhiên cũng có nh ng s đ m i cho phép dùng cáp UTP lo i ơ ồ ớ ữ
i t c đ 100 Mb/s.UTP lo i này hi n là cáp chu n dùng cho 3 mà v n đ t t ẫ ặ ớ ố ộ ệ ạ ẩ
h u h t các m ng đi n tho i. ạ ệ ế ầ ạ
UTP lo i 4: Là cáp thích h p cho vi c truy n d li u v i t c đ lên ề ữ ệ ớ ố ộ ệ ạ ợ
đ n 20 Mb/s. ế
ớ ố UTP lo i 5: Lo i cáp này thích h p cho vi c truy n d li u v i t c ề ữ ệ ệ ạ ạ ợ
đ đ t đ n 100 Mb/s. ộ ạ ế
(Fiber – Optic Cable) + Cáp S i Quang ợ
Lõi c a cáp s i quang làm b ng th y tinh ho c b ng ch t d o…., cáp ủ ấ ẻ ủ ằ ằ ặ ợ
ề không truy n tín hi u đi n mà truy n tín hi u quang (ánh sáng). Khi truy n ệ ề ệ ề ệ
trên cáp s i quang phía phát s th c hi n bi n đ i tín hi u đi n thành tín ẽ ự ệ ệ ệ ế ợ ổ
hi u quang, còn phía thu s th c hi n bi n đ i ng i. ẽ ự ệ ế ệ ổ c l ượ ạ
Cáp s i quang có u đi m là : ư ể ợ
Truy n tín hi u quang nên không b nh h ng c a nhi u đi n t ị ả ề ệ ưở ệ ừ ủ ễ
ệ Truy n tín hi u quang nhanh h n nhi u so v i dây đ ngtruy n tín hi u ề ề ệ ề ơ ớ ồ
đi n ệ
Tín hi u quang có th mã hóa thông tin nhi u h n so v i tín hi u đi n ệ ệ ể ệ ề ớ ơ
Tín hi u quang truy n đi ch c n m t s i dây ộ ợ ỉ ầ ề ệ
Cho phép s d ng t c đ bit l n h n 10 Mb/s ố ộ ử ụ ớ ơ
V c u t o cáp s i quang có th có m t hay nhi u s i đ c đ t trong ề ấ ạ ề ợ ượ ể ợ ộ ặ
l p v b o v . M i m t s i có m t l p b c có tác d ng làm ph n x tín ộ ớ ớ ộ ợ ỏ ả ụ ệ ạ ả ỗ ọ
hi u tr l i đ gi m suy hao và m t s l p v khác. ở ạ ể ả ộ ố ớ ệ ỏ
41
42
Cáp s i quang có hai lo i: ạ ợ
* Đ n Mode (Sigle Mode) ơ
* Đa Mode (Multimode)
Khi s d ng cáp s i quang c n ph i chú ý đ n suy hao đ u n i. s ử ụ ế ầ ả ấ ợ ố ử
d ng s i quang có nhi u u đi m h n so v i các lo i cáp khác, song nó có ơ ụ ề ư ể ạ ợ ớ
nh ượ ặ c đi m là: Ch t o khó, giá thành cao, khó hàn g n cũng nh l p đ t. ư ắ ế ạ ể ắ
Gi i thông cho cáp s i quang đ t t i 2 Gb/s và cho kho ng cách xa. ả ặ ớ ợ ả
Nh v y, m t c u trúc đi n hình là dùng đôi dây xo n n i t các thi ộ ấ ư ậ ố ừ ể ắ ế ị t b
ụ đ u cu i đ n các đ u dây trên cùng m t tòa nhà, sau đó dùng cáp đ ng tr c ầ ố ế ầ ộ ồ
đ u dây t đ đ u n i các t ể ấ ố ủ ầ ớ i Hub c a tòa nhà. N u liên k t nhi u tòa ế ủ ế ề
i m t tr m trung nhà,dùng s i quang đ đ u n i các Hub trên các tòa nhà t ố ể ấ ợ ớ ộ ạ
tâm chính. Nh v y t c đ bit đ t đ ư ậ ố ạ ượ ộ ạ c cao h n và c u hình c a m ng ấ ủ ơ
nh m t m ng vòng. ư ộ ạ
- Đ ng Truy n Không Dây ề ườ
+ Gi i Thi u M ng LAN Không Dây ớ ệ ạ
M ng LAN không đây là m t h th ng d li u linh ho t đ ộ ệ ố ữ ệ ạ ượ ạ ự c th c
ữ hi n nh là m t s m r ng ho c m t s l a ch n cho m ng LAN h u ộ ự ở ộ ộ ự ự ư ệ ạ ặ ọ
tuy n. Các LAN không dây đ c s d ng các sóng đi n t không gian (vô ợ ử ụ ệ ừ ế
tuy n ho c ánh sáng) phát và thu d li u qua không khí, gi m thi u nhu ữ ệ ể ế ặ ả
c u v k t n i b ng dây. Vì v y các m ng LAN không dây k t h p liên ầ ề ế ố ằ ế ợ ậ ạ
i s d ng. k t d li u v i tính di đ ng c a ng ế ữ ệ ủ ớ ộ ườ ử ụ
Các m ng LAN không dây đã đ t đ c tính ph bi n m nh trên m t s ạ ượ ạ ổ ế ộ ố ạ
th tr ị ườ ơ ng. Ngày nay, các m ng LAN không dây đang tr nên ph bi n h n, ổ ế ạ ở
đ ượ c công nh n nha là m t s l a ch n k t n i đa năng cho m t ph m vi ọ ộ ự ự ế ố ậ ạ ộ
l n các khách hàng kinh doanh. ớ
+ Ho t Đ ng C a M ng LAN Không Dây ạ ủ ạ ộ
Các mang LAN không dây s d ng các sóng đi n t không gian đ ử ụ ệ ừ ể
truy n thông tin t ề ừ ộ ế m t đi m đ n m t đi m khác. Các sóng vô tuy n ể ể ế ộ
42
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
th ng đ ườ ượ ứ c xem nh là sóng mang vô tuy n do chúng ch th c hi n ch c ế ỉ ự ư ệ
năng cung c p năng l xa. D ấ ượ ng cho m t máy thu ộ ở ữ li u đang đ ệ ượ ề c đi u
ch trên sóng mang vô tuy n sao cho có th đ c khôi ph c chính xác t ể ượ ế ế ụ ạ i
máy thu.
Trong m t c u hình LAN không dây tiêu chu n, m t thi t b Thu/ Phát ộ ấ ẩ ộ ế ị
(b thu phát), đ c g i là m t đi m truy c p, n i v i m ng h u tuy n t ộ ượ ố ớ ế ừ ữ ể ậ ạ ọ ộ
m t v trí c đ nh s d ng cáp tiêu chu n. ch c năng t ử ụ ộ ị ố ị ứ ẩ ố ể i thi u c a đi m ủ ể
truy c p là thu, làm đ m và phát d li u gi a m ng LAN không dây và c ữ ệ ữ ệ ậ ạ ơ
s h t ng m ng h u tuy n. m t đi m truy c p đ n có th h tr ộ ở ạ ầ ể ỗ ợ ọ m t ữ ế ể ạ ậ ơ
nhóm nh ng ỏ ườ ử ụ ạ i s d ng và có th th c hi n ch c năng trong m t ph m ệ ể ự ứ ộ
vi t m t trăm đ n vài trăm feet. Đi m truy c p (ho c Anten đ c g n vào ừ ộ ế ể ặ ậ ượ ắ
đi m truy c p) th ng đ c đ t cao nh ng v c b n có th đ t đ ể ậ ườ ượ ặ ề ơ ả ể ặ ượ ấ c b t ư
kỳ ch nào mi n là đ t đ c vùng ph sóng nh mong mu n. ạ ượ ễ ỗ ư ủ ố
Nh ng ng i s d ng truy c p vào m ng LAN không dây thông qua các ữ ườ ử ụ ậ ạ
b thích ng LAN không dây, nh các Card PC trong các máy tính ư ộ ứ
Notebook ho c Palmtop, các Card trong máy tính đ bàn ho c đ c tích ể ặ ặ ượ
ấ h p trong các máy tính c m tay. Các b thích ng LAN không dây cung c p ộ ợ ứ ầ
m t giao di n gi a h th ng đi u hành (NOS) c a máy khác và các sóng ệ ố ủ ữ ề ệ ộ
không gian thông qua m t Anten. B n ch t c a k t n i không dây là trong ấ ủ ế ố ả ộ
su t đ i v i h đi u hành m ng. ố ố ớ ệ ề ạ
+ Đ ng Truy n ề ườ
* S D ng Đ ng Truy n Sóng Vô Tuy n ế ử ụ ườ ề
- Radio: Radio chi m gi i t n t 10KHz đ n 1GHz,trong đó các băng t n nh : ư ả ầ ừ ế ế ầ
Sóng ng nắ
VHF (Very High Frequency)
UHF (Ultra High Frequency)
Có ba ph ng th c truy n theo t n s Radio là: ươ ầ ố ứ ề
43
44
. Công su t th p, t n s đ n ( Low- Power, Single Frequency): có ầ ố ơ ấ ấ
c t t t c đ th ố ộ ự ế ừ 1 Mb/s đ n 10 Mb/s. ế ấ Đ suy hao l n h n do công su t ơ ớ ộ
th p, ch ng nhi u EMI kém. ễ ấ ố
. Công su t cao, t n s đ n (High – Power, Single Frequency): ầ ố ơ ấ
T c đ t ng t . Đ suy hao có đ h n nh ng kh ố ộ ượ ự t ừ 1 Mb/s đ n 10 Mb/s ế ỡ ơ ư ộ ả
năng ch ng nhi u kém. ễ ố
ề . Tr i ph (Spead Sperctum): T t c các h th ng 900MHz đ u ệ ố ấ ả ả ổ
có ph m vi t c đ t 2 ớ ộ ừ Mb/s đ n ế 6 Mb/s. Các h th ng m i làm vi c v i ệ ố ệ ạ ố ớ
các t n s GHz có th đ t t c đ cao h n, do ho t đ ng công su t tháp ể ạ ố ầ ố ạ ộ ơ ộ ở ấ
nên đ suy hao cũng l n. ớ ộ
- Viba (Microwave)
Có hai lo i truy n thông b ng Viba đó là: Viba m t đ t và Viba v ặ ấ ề ạ ằ ệ
tinh. Các h th ng Viba m t đ t th ng ho t đ ng ặ ấ ệ ố ườ ạ ộ ở ầ t băng t n ừ 4 GHz
1Mb/s đ n 10 đ n 6GHz và 21 GHz đ n 23GHz, t c đ truy n d li u t ế ữ ệ ừ ế ề ố ộ ế
Mb/s.
Tóm l ạ i m i h th ng Viba đ u ho t đ ng trong mi m GHz th p, nó ạ ộ ọ ệ ố ề ề ấ
cũng nh y c m v i EMI và nghe tr m đi n t ạ ả . ệ ử ớ ộ
Hình 3.5 d i đây mô t s đ thu phát c a m ng LAN vô tuy n. ướ ả ơ ồ ủ ế ạ
44
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
Hình 3.5 S đ thu phát m ng LAN vô tuy n ế ơ ồ ạ
* S D ng Đ ng Truy n B ng Ánh Sáng H ng Ngo i (Infrared) ử ụ ườ ề ằ ạ ồ
Có hai ph ng th c k t n i b ng h ng ngo i là: Đi m – Đi m và ươ ế ố ằ ứ ể ể ạ ồ
Qu ng bá.Các m ng Đi m – Đi m ho t đ ng b ng cáchchuy n ti p các ạ ộ ể ể ế ể ạ ả ằ
m t thi i các thi t b k ti p. Gi tín hi u h ng ngo i t ồ ạ ừ ộ ệ t b t ế ị ớ ế ị ế ế ả ầ ủ i t n c a
ph ng pháp này là kho ng t 100GHz đ n 1000THz, t c đ đ t đ ươ ả ừ ộ ạ ượ c ế ố
kho ng t ả ừ 100Kb/s đ n 16Mb/s. ế
Hình 3.6 H th ng LAN h ng ngo i Đi m – Đi m ệ ố ể ể ạ ồ
Các m ng qu ng bá h ng ngo i cũng có gi ả ạ ạ ồ i t n t ả ầ ừ ế 100GHz đ n
1000THz, nh ng t c đ truy n d li u th c t i 1Mb/s m c dù ề ữ ệ ố ộ ch đ t d ự ế ỉ ạ ướ ư ặ
v lý thuy t có th đ t cao h n. ề ể ạ ế ơ
Hình 3.7 K thu t LAN h ng ngo i qu ng bá ậ ạ ả ồ ỹ
45
46
ể Khi s d ng ánh sáng h ng ngo i trong m ng LAN, tr n nhà có th là ử ụ ạ ầ ạ ồ
mootj đi m ph n x . k thu t này s d ng các giao th c c m ng sóng ứ ả ứ ạ ỹ ử ụ ể ả ậ
mang đ chia s vi c truy c p đ ng truy n. ẻ ệ ậ ườ ể ề
3.1.3. Giao Th c Đi u Khi n Truy Nh p Ph ng Ti n Truy n ứ ể ề ậ ươ ề ệ
Đ i v i m ng hình sao khi m t liên k t đ c thi t l p gi a hai tr m thì ố ớ ế ượ ạ ộ ế ậ ữ ạ
thi t b trung tâm s đ m b o đ ng truy n đ ế ị ẽ ả ả ườ ề ượ ố c giành riêng trong su t
cu c truy n. Tuy nhiên v i m ng Bus và Vòng ch có m t đ ạ ộ ườ ề ộ ớ ỉ ề ng truy n
d n duy nh t có tính Logic k t n i đ ng th i v i t ẫ ế ố ồ ờ ớ ấ ả t c các tr m.Do đó đ ạ ấ ể
ng ti n truy n d n đ đ m b o ph ả ả ươ ệ ề ẫ ượ ợ c truy c p và s d ng m t cách h p ử ụ ậ ộ
lý trên các h th ng m ng c c b th ệ ố ộ ườ ụ ạ ậ ng dùng hai lo i là: lo i truy c p ạ ạ
ể ng u nhiên dùng CSMA/CD v i m ng Bus và truy nh p th bài đi u khi n ề ẻ ẫ ạ ậ ớ
(Token.).
a- CSMA/CD (Carier- Sence Multipl- Acsess With Collision Detection)
Ph ươ ộ ng pháp đa truy nh p s d ng sóng mang có phát hi n xung đ t ậ ử ụ ệ
ch s d ng trong m ng Bus. M i tr m đ u có th truy c p vào Bus chung ỉ ử ụ ọ ạ ề ể ạ ậ
ộ (đa truy c p ) m t cách ng u nhiên và do v y r t có th d n đ n xung đ t. ậ ấ ể ẫ ế ậ ẫ ộ
t t c d li u đ ấ ả ữ ệ ượ c truy n đi theo khuôn d ng chu n trong đó có vùng ạ ề ẩ
thông tin đi u khi n ch a đ a ch c a d li u. ỉ ủ ữ ệ ứ ị ề ể
ề V i ki u ho t đ ng này, hai hay nhi u tr m có th cùng m t lúc truy n ề ạ ộ ể ể ạ ớ ộ
khung lên Cable, có th làm h ng ngu n d li u phát đi. Đ gi m tình ể ả ữ ệ ể ồ ỏ
tr ng này ,tr ạ ướ c khi phát đi m t khung , tr m ngu n ph i l ng nghe xem ạ ả ắ ồ ộ
đ ườ ộ ng truy n r i hay b n. N u r i thì truy n và b n thì th c hi n m t ề ỗ ế ỗ ự ệ ề ậ ậ
trong ba gi ả i thu t sau: ậ
- Tr m t m “rút lui” ch m t th i gian ng u nhiên r i nghe đ ờ ộ ạ ạ ẫ ồ ờ ườ ng
truy n, v i cách này th i gian l n nh ng ít xung đ t . ư ề ớ ờ ớ ộ
46
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
- Tr m ti p t c nghe đ n khi đ ng truy n r i v i xác su t P nào đó, ế ụ ế ạ ườ ề ỗ ớ ấ
c t đ t ố ể ố i thi u hóa c xung đ t l n th i gian ch t nên r t ph c t p. Đ ờ ứ ạ ộ ẫ ế ể ả ấ ể
có th phát hi n đ c xung đ t, CSMA/CD đã b xung thêm quy t c: ệ ượ ể ắ ộ ổ
Khi tr m đang truy n nó v n nghe đ ề ạ ẫ ườ ấ ng truy n, n u phát hi n th y ế ệ ề
ệ xung đ t thì nó ng ng ngay vi c truy n nh ng v n ti p t c g i tín hi u ế ụ ử ư ừ ề ệ ẫ ộ
sóng mang thêm m t th i gian n a đ đ m b o các tr m trên m ng đ u có ữ ể ả ề ạ ả ạ ờ ộ
th nghe đ ể ượ ự ệ ẫ c s ki n xung đ t đó. Sau khi ch đ i m t th i gian ng u ờ ợ ộ ộ ờ
i thao các quy t c c a CDMA. nhiên nào đó r i th truy n l ồ ề ạ ử ắ ủ
Sau đây ta xét tr ườ ụ ng h p s y ra xung đ t tiêu bi u và cách kh c ph c ợ ả ể ắ ộ
ủ A phát hi n xung đ t, h y
ệ
ộ
ủ C phát hi n xung đ t, h y
ệ
ộ
b b c đi n ỏ ứ
ệ
b b c đi n ệ ỏ ứ
ẫ Ch m t th i gian ng u ờ
ộ
ờ
ẫ Ch m t th i gian ng u ờ
ờ
ộ
nhiên r i g i ti p.
nhiên r i g i ti p.
ồ ử ế
ồ ử ế
đ ượ c minh h a hình 3.8 ọ
Hình 3.8 Ph ng pháp CSMA/CD ươ
47
48
Tr m A và C cùng nghe đ ạ ườ ng d n. đ ẫ ườ ể ử ng d n r i nên A có th g i ẫ ỗ
tr c. Trong khi tín hi u t tr m A g i đi ch a k p nên tr m C không hay ướ ệ ừ ạ ư ị ử ạ
bi t và cũng g i, gây ra xung đ t t i g n đi m C. A và C s l n l ế ộ ạ ầ ẽ ầ ượ ử ể ậ t nh n
đ ượ ộ c tín hi u ph n h i,so sánh v i tín hi u g i đi và phát hi n xung đ t. ử ệ ệ ệ ả ồ ớ
c hai tr m mu n nh n s không nh n đ ả ẽ ạ ậ ậ ố ượ ệ c c hi u k t thúc b c đi n ờ ệ ứ ế
không h p l .A và C cũng có th g i đi m t tín hi u “Jam” đ c bi t đ báo ợ ệ ể ử ệ ặ ộ ệ ể
cho các tr m c n bi ạ ầ ế ẫ t. Sau đó m i tr m s ch m t th i gian ch ng u ờ ộ ẽ ạ ờ ờ ỗ
nhiên tr đây tuy nhiên ướ c khi th phát l ử ạ i. Th i gian ch ng u nhiên ờ ẫ ờ ở
không ph i đ c tính thmeo m t thu t toán nào đó đ cho th i gian ch ả ượ ể ậ ờ ộ ờ
ng n m t cách h p lý và không gi ng nhau gi a các tr m cùng ch . ờ ố ữ ắ ạ ộ ợ
u Ư đi m c a CSMA/CD: ủ ể
Tính ch t đ n gi n, linh ho t. Vi c ghép thêm hay b đi m t tr m trong ộ ạ ấ ơ ệ ả ạ ỏ
m ng không nh h ng gì t ả ạ ưở ớ ậ i ho t đ ng c a h th ng. chính vì v y, ệ ố ủ ạ ộ
ph ng pháp này đ ươ cượ s d ng r ng dãi trong m ng Bus. ử ụ ạ ộ
Nh c đi m c a CSMA/CD : ượ ủ ể
Tính b t đ nh c a th i gian ph n ng. Các tr m đ u bình đ ng nh nhau ả ứ ấ ị ư ủ ề ạ ẳ ờ
nên quá trình ch m t tr m có th l p đi l p l i, không xác đ nh đ ờ ở ộ ể ặ ặ ạ ạ ị ượ c
t ng đ i chính xác th i gian, hi u x t s d ng đ ng truy n vì th cũng ươ ấ ử ụ ệ ố ờ ườ ế ề
th p. Rõ ràng, n u nh không k t h p c các k thu t khác nhau thì ư ế ế ấ ậ ả ợ ỹ
ph ươ ổ ữ ệ ng pháp này không thích h p v i các c p th p,đòi h i trao đ i d li u ấ ấ ỏ ớ ợ
đ nh kỳ, th i gian th c. ờ ị ự
Kh năng th c hi n ph ự ệ ả ươ ề ng pháp CSMA/CD b h n ch b i m t đi u ị ạ ế ở ộ
ki n ràng bu c gi a chi u dài dây d n,t c đ truy n thông và chi u dài ẫ ố ữ ề ề ệ ề ộ ộ
b c đi n. Ch khi m t tr m phát hi n đ ứ ộ ạ ệ ệ ỉ ượ ứ c xung đ t s y ra trong khi b c ộ ả
đi n ch a đ ư ệ ư c g i xong m i có kh năng h y b b c đi n (có th ch ỏ ứ ủ ử ệ ể ả ợ ớ ỉ
đ n gi n b ng cách g i ti p c hi u k t thúc). Còn n u b c đi n đ ờ ệ ơ ử ế ứ ệ ế ế ả ằ ượ c
ạ g i xong r i m i phát hi n s y ra xung đ t thì đã quá mu n. m t tr m ử ệ ả ồ ớ ộ ộ ộ
khác có th đã nh n đ ể ậ ượ c và s lý b c đi n v i n i dung sai l ch. Trong ớ ộ ứ ử ệ ệ
48
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
tr ng h p x u nh t hai tr m có th g i thông tin có th ườ ể ử ể ở ấ ấ ạ ợ ủ hai đ u c a ầ
dây d n, tr m th hai ch g i b c đi n tr c tín hi u t ỉ ử ứ ứ ệ ẫ ạ ướ ệ ừ ạ tr m th nh t t ứ ấ ớ i
m t chút. Tín hi u b xung đ t s y ra ộ ả ệ ộ ị ở ả đây ph i m t thêm m t kho ng ả ấ ộ
th i gian n a đúng b ng th i gian truy n tín hi u m i quay tr l i t ở ạ ớ ạ i tr m ữ ề ệ ằ ờ ờ ớ
th nh t. Nh ấ ứ ư v y đi u ki n th c hi n ph ệ ự ệ ề ậ ương pháp CSMA/CD là th iờ
gian g i m t b c đi n ph i l n h ộ ứ ả ớ ử ệ ơn hai l n th i gian truy n tín hi u. Đây ề ệ ầ ờ
chính là đi u ki n giàng bu c trong vi c nâng cao t c đ và tăng chi u dài ệ ề ề ệ ộ ố ộ
dây d n.ẫ
ậ Các phương pháp truy nh p có đi u khi n ch y u dùng k thu t ề ủ ế ể ậ ỹ
chuy n th bài (Token) đ c p phát quy n đ ể ấ ể ẻ ề ư c truy n d li u. D ữ ệ ề ợ ư i đây ớ
ta s xem xét hai ph ẽ ương pháp tiêu bi u: Token Bus và Token Ring. ể
b/ Đi u Khi n Truy C p B ng Th Bài (Token) ậ ẻ ề ể ằ
Đây là m t ph ng pháp dùng đ đi u khi n truy nh p, chia s thi ộ ươ ể ề ể ẻ ậ ế t
c đ a t m t thi t b đ u cu i này t b truy n d n. Th bài này đ ị ề ẻ ẫ ượ ư ừ ộ ế ị ầ ố ớ ộ i m t
thi ế ị ầ ọ t b đ u cu i khác theo m t nguyên t c nh t đ nh và duy trì v i m i ấ ị ắ ố ộ ớ
thi t b đ u cu i n i vào thi t b truy n d n có th ế ị ầ ố ố ế ị t b truy n d n. thi ề ẫ ế ị ề ẫ ể
truy n khung đó, nó trao đ i th bài cho thi t b đ u cu i khác đ ch phép ẻ ề ổ ế ị ầ ể ố
thi t b đ u cu i này truy nh p môi tr ng. Trình t nh sau. ế ị ầ ậ ố ườ ự ư
c thi t l p t o nên tuy n liên k t t t c - Đ u tiên, m t vòng Logic đ ộ ầ ượ ế ậ ạ ế ấ ả ế
các thi t b đ u cu i n i vào thi t b truy n d n v t lý và ch có m t th ế ị ầ ố ố ế ị ề ẫ ậ ộ ỉ ẻ
bài đi u khi n đ c t o ra. ể ượ ạ ề
c trao t thi t b đ u cu i khác - Th bài đ ẻ ượ ừ ế ị ầ t b đ u cu i này sang thi ố ế ị ầ ố
trên vòng Logic cho t i khi nh n d ớ ậ ượ c b i thi ở ế ị ầ ờ ử t b đ u cu i đang ch g i ố
m t khung. ộ
- Thi t b đ u cu i này g i m t khung đi trên thi t b truy n d n v t lý ế ị ầ ử ố ộ ế ị ề ẫ ậ
t b đ u cu i ti p theo trên vòng Logic. sau đó trao th bài cho thi ẻ ế ị ầ ố ế
Ch c năng đi u khi n thu c v thi ứ ề ề ể ộ ế ị ầ ố t b đ u cu i đang ho t đ ng n i ạ ộ ố
vào thi t b truy n d n v t lý, là c s cho vi c thi ế ị ơ ở ề ệ ẫ ậ ế ậ ệ t p và ph c h i vi c ụ ồ
49
50
n i vào Logic và c vi c m t th . Cho dù ch c năng đi u hành th ẻ ố ả ệ ứ ề ấ ườ ng
thay đ i gi a các thi t b đ u cu i mang trách nhi m thi ữ ổ ế ị ầ ệ ố ế ậ ụ ồ t l p và ph c h i
l i.ạ
* Token Bus
Nguyên lý đ c p phát quy n truy c p đ ể ấ ề ậ ườ ạ ng truy n cho các tr m ề
đang có nhu c u truy n d li u, m t th bài đ ữ ệ ẻ ề ầ ộ ượ ư c l u chuy n trên vòng ể
Logic thi t l p b i các tr m đó. Khi m t tr m nh n đ c th bài nó có ế ậ ạ ạ ậ ở ộ ượ ẻ
quy n s d ng trong m t đo n xác đ nh tr ử ụ ề ạ ộ ị ướ ể c . Sau đó, nó s chuy n ẽ
Token đó cho các tr m tiéptheo trong vòng Logic. Vi c duy trì vòng Logic ệ ạ
theo th c t c các ch c năng nh : B xung ự ế ủ c a m ng ph i th c hi n đ ả ự ệ ạ ượ ư ổ ứ
m t tr m vào vòng Logic, lo i b m t tr m kh i vòng Logic, qu n lý l ạ ỏ ộ ạ ộ ạ ả ỏ ỗ i
do trùng đ a ch hay đ t vòng, kh i t o vòng Logic. ở ạ ứ ị ỉ
Hình 3.9 Ph ươ ng pháp truy nh p b ng th bài Token Bus ằ ẻ ậ
* Token Ring
Ph ươ ề ng pháp này d a trên nguyên lý dùng th bài đ c p phát quy n ể ấ ự ẻ
truy c p đ ậ ườ ặ ng truy n theo vòng v t lý, th bài là m t đ n v d li u đ c ẻ ị ữ ệ ộ ơ ề ậ
bi ệ ố t có m t bit bi u di n tr ng thái s d ng b n hay r i. M t tr m mu n ử ụ ộ ạ ể ễ ậ ạ ộ ỗ
truy n d li u thì đ i Token đi qua, hay bit tr ng thái “r i“ thành “b n” và ữ ệ ề ậ ạ ợ ỗ
ghép d li u đ truy n. Gói d li u đ i tr m đích sao l ữ ệ ữ ệ ề ể ượ c truy n đi t ề ớ ạ ạ i
50
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
ể d li u, r i đi ti p v tr m truy n. tr m truy n xóa b d li u và chuy n ạ ữ ệ ỏ ữ ệ ề ạ ế ề ề ồ
i vòng đ tr m khác có th nh n đ thành Token “r i” và g i nó l ỗ ử ạ ể ạ ể ậ ượ c
quy n truy n d li u. ề ữ ệ ề
Có th s y ra m t Token ho c Token b n không ng ng. Chu n IEEE ể ả ừ ấ ẩ ặ ậ
802 quy đ nh m t tr m đ ộ ạ ị ượ ấ c chia làm tr m đi u khi n nó p-hát hi n m t ề ệ ể ạ
ỗ Token b ng c ch “Time Out” và ph c h i b ng cách phát đi Token “r i” ụ ồ ằ ế ằ ơ
m i. Đ phát hi n Token b n không ng ng, tr m đi u khi n cho Monitor ừ ể ệ ề ể ạ ậ ớ
bit giá tr 1 (đánh d u) trên Token “b n” qua nó, n u nó g p l i Token ặ ạ ế ấ ậ ị
“b n“ thì nó bi n Token “b n” thành “r i”. ế ậ ậ ỗ
Hình 3.10 Ph ng pháp truy nh p đ ng truy n b ng Token Ring ươ ậ ườ ề ằ
Sau đây ta xét c th m t ví d v ph ng pháp truy nh p Token Ring ụ ể ộ ụ ề ươ ậ
nh sau: ư
A có d li u c n truy n đ n C. Nh n đ ữ ệ ầ ậ ượ ề ế ạ c th bài “r i” nó đ i bit tr ng ẻ ổ ỗ
thái thành “b n” r i truy n d li u đi cùng v i th bài. ề ữ ệ ẻ ậ ồ ớ
51
52
Tr m đích C sao d li u giành cho nó và chuy n ti p d li u cùng th ữ ệ ữ ệ ế ể ạ ẻ
bài đi v h ng tr m A sau khi đã g i thông tin báo nh n cào đ n v d ề ướ ị ữ ử ạ ậ ơ
li u.ệ
A nh n d li u cùng th bài quay v đ i bit tr ng thái c a th bài thành ữ ệ ề ổ ủ ẻ ẻ ậ ạ
“r i” và chuy n ti p trên vòng, xóa d li u đã chuy n. ữ ệ ế ể ể ỗ
Nh n xét: ậ
Ph ươ ặ ng pháp Token có đ ph c t p l n h n so v i CSMA/CD. M t ứ ạ ớ ơ ớ ộ
ng pháp th bài không caođois v i t i nh nghiã là khác, hi u qu ph ệ ả ươ ớ ả ẻ ẹ
m t tr m ph i đ i khá lâu m i đ n l t. ớ ế ượ ộ ạ ả ợ
Tuy nhiên các ph ng pháp dùng th bài cũng có u đi m là kh năng ươ ư ẻ ể ả
đi u hòa thông l ng trong m ng, không quy đ nh đ dài t ề ượ ạ ộ ị ố ể ủ ậ i thi u c a t p
tin, không c n nghe trong khi nói và hi u qu cao h n i n ng. t ơ ở ả ặ ệ ầ ả
52
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
3.1.4. Đi u Khi n Lu ng (Data Flow Contronl) ồ ể ề
Trong các m ng chuy n m ch gói (PSN: Packet Switching Network) ể ạ ạ
th ng h p l ng t i đ a ra t bên ngoài và v t quá ườ ng v n s y ra tr ẫ ả ườ ợ ượ ả ư ừ ượ
kh năng ph c v c a m ng. th m chí đôi khi đi u này v n s y ra khi đã ụ ụ ủ ẫ ả ề ả ạ ậ
i u. Khi đó,n u không s d ng ph s d ng thu t toán t o tuy n t ử ụ ế ố ư ử ụ ế ậ ạ ươ ng
pháp nào đ h n ch l ng thông tin đ a vào thì tr m tràn dung l ng ể ạ ế ượ ư ạ ượ ở
các nút m ng t ng ng. Các gói không có ch x p hàng b nh đ m ộ ớ ệ ở ạ ươ ỗ ế ứ
t nhiên sau đó bên thu s yêu c u truy n l s b lo i b và t ẽ ị ạ ỏ ấ ề ạ ẽ ầ ế i, d n đ n ẫ
vi c lãng phí hi u qu s d ng m ng. bên c nh đó,khi l ng t ả ử ụ ệ ệ ạ ạ ượ ả ặ i áp đ t
l n quá m c s làm gi m tính kh thông c a m ng và tr c a các gói tr ớ ứ ẽ ễ ủ ủ ả ạ ả ở
ậ nên r t l n. Cho nên đôi lúc v n ph i h n ch b t m t ph n tin truy nh p ả ạ ấ ớ ế ớ ầ ẫ ộ
vào m ng đ tránh tr ể ạ ườ ng h p m ng b quá t ạ ợ ị ả ứ i nh trên. Đó chính là ch c ư
năng c a thu t toán đi u khi n lu ng. ủ ể ề ậ ồ
3.1.5 Ki m soát L i . ỗ ể
- Khi truy n tin đi m t byte trong h th ng máy tính thì kh năng x y ra ệ ố ề ả ả ộ
m t L i do h ng hóc ộ ỗ ỏ ở ể ph n nào đó hó c do nhi u gây nên là luôn có th . ễ ầ ặ
Các kênh vào ra th t là ườ ng x y ra l ả ỗ i, đ c bi ặ ệ ở ạ truy n s li u trong m ng ề ố ệ
máy tính. Đ ki m tra l ể ể ỗ i ta có th : ể
- Dùng timer, n u quá th i gian quy đ nh không tr l ờ ả ờ ế ị ậ i là tin ch a nh n ư
đ c, báo l i đ phát l i gói tin h ng. ượ ỗ ể ạ ỏ
- Đánh s khung (frame ) g i đi, n u không nh n đúng th t khung là ứ ự ử ế ậ ố
l i. ỗ i, yêu c u phát l ầ ạ
- Đ ki m tra thu đúng gói tin g i đi th ng khi phát tin có kèm theo ể ể ử ườ
tr i FCS. ườ ng ki m tra l ể ỗ
3.1.6 Đánh giá đ tin c y ộ ậ
- Đ tin c y ậ ộ
53
54
ầ Đ tin c y c a m ng là xác su t mà m t m ng hay m t thành ph n ấ ậ ủ ạ ạ ộ ộ ộ
c gi c a nó ho t đ ng đ t yêu c u trong m t kho ng th i gian cho tr ủ ạ ộ ạ ầ ả ộ ờ ướ ướ i
nh ng đi u ki n làm vi c xác đ nh. ữ ề ệ ệ ị
Trong đ nh nghĩa này ta quan tâm đ n b n y u t ế ố ế ố ị ạ chính là:xác su t, ho t ấ
đ ng đ t yêu c u, th i gian và đi u ki n làm vi c. ộ ề ệ ệ ạ ầ ờ
+ Xác su t: Là công c toán h c đ đo hi u su t ho t đ ng, khi m t s ể ạ ộ ộ ố ụ ệ ấ ấ ọ
thi t b gi ng nhau làm vi c d i nh ng đi u ki n t ng t nhau thì ế ệ ố ị ướ ệ ươ ữ ề ự
chúng l i r t có th g p s c ât nh ng th i đi m khác nhau, b i v y có ạ ấ ể ặ ự ố ị ở ậ ữ ể ờ
th dùng lý thuy t xác su t đ mô t ế ấ ể ể ả các s c . ự ố
h p các + Ho t đ ng đ t yêu c u: Đ c th c hi n thông qua m t t ượ ạ ộ ộ ổ ợ ự ệ ạ ầ
y u t đ nh tính và đ nh l ế ố ị ị ượ ả ng liên quan đ n ch c năng mà h th ng ph i ệ ố ứ ế
ng đó là các tính năng k thu t c a h th ng th t đ m nhi m. th ả ệ ườ ậ ủ ệ ư ỷ ấ su t ố ỹ
l i, thông l ỗ ượ ng đ tr … ộ ễ
c đ đo đ + Th i gian: Là m t trong nh ng y u t ộ ế ố ữ ờ không th thi u đ ể ế ượ ể ộ
tin c y b i vì ta c n bi c đ t tr c xác su t m t h th ng đang ậ ầ ở ế ướ ượ ộ ệ ố ấ ở ạ tr ng
thái ho t đ ngt i nh ng th i đi m nh t đ nh khi ta mu n s d ng h ạ ộ ạ ử ụ ấ ị ữ ể ờ ố ệ
th ng.ố
nh v trí đ a lý c a h th ng, + Đi u ki n làm vi c: G m các y u t ệ ế ố ề ệ ồ ệ ố ư ị ủ ị
các tác đ ng c a môi tr ng nh th i ti t,đ rung ,đ xóc và kh năng b ủ ộ ườ ư ờ ế ộ ả ộ ị
g m nh m c a cáp. ậ ủ ấ
- Các K Thu t Nâng Cao Đ Tin C y ậ ậ ộ ỹ
Có th nâng cao đ tin c y và đ s n sàng c a m ng b ng cách duy ộ ẵ ủ ể ậ ạ ằ ộ
trì ng các thi m c t ở ứ ố i thi u s l ể ố ượ t b đi n t ế ị ệ ử ằ đang ho t đ ng, b ng ạ ộ
cách gi m s b chuy n ti p (Repeater) ho c các b khu ch đ i đ ố ộ ạ ườ ng ế ế ể ả ặ ộ
t b đi u khi n trên truy n (Line Amplifier) gi a các tr m và phân các thi ữ ề ạ ế ị ề ể
toàn m ng. T o ra đ d th a v đ t b nút cũng góp ộ ư ừ ề ườ ạ ạ ng truy nvà thi ề ế ị
ph n nâng cao đ tin c y. Ng i ta đã nghiên c u giái pháp nâng cao đ tin ậ ầ ộ ườ ứ ộ
54
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
c y cho các m ng khác nhau, đ c bi ậ ạ ặ ệ t quan tâm đ n m ng d ng vòng vì ạ ế ạ
chúng r g p s có, có đ tin c y th p. ễ ặ ự ấ ậ ộ
Zafiopulo đã đ su t hai k thu t c b n đ nâng cao đ tin c y cho ậ ơ ả ể ề ấ ậ ộ ỹ
ớ m ng vòng b ng cách s d ng thêm m t vòng d phòng song song v i ử ụ ự ằ ạ ộ
vòng chính. K thu t th nh t g i là vòng chánh s c (Failure – Bypass ấ ọ ự ố ứ ậ ỹ
Technique) đ c minh h a hình 3.11. đây c hai vòng chính và vòng ượ ọ ở Ở ả
ph đ u truy n theo m t chi u. Khi su t hi n m t s c tr m tr ng thì ộ ự ố ầ ụ ề ề ệ ề ấ ộ ọ
m t thi ộ ế ị ự ố ằ t b vòng chánh cài đ t s n s th c hi n phòng chánh s c b ng ặ ẵ ẽ ự ệ
ậ cách chuy n dòng tín hi u sang vòng ph . K thu t th hai g i là k thu t ụ ỹ ứ ể ệ ậ ọ ỹ
t kh c ph c (Self – HealTechnique) đ c minh h a trong hình 3.12. đây ự ụ ắ ượ ọ ở
vòng chính và vòng ph có h ng truy n ng ụ ướ ề ượ ệ c nhau, m i khi xu t hi n ấ ỗ
t b chuy n m ch đ c bi t cài đ t s n s s c tr m tr ng thì m t thi ọ ự ố ầ ộ ế ị ể ặ ạ ệ ặ ẵ ẽ
c dòng tín hi u đi theo th c hi n vi c t ệ ệ ự ự kh c ph c b ng cách đ i ng ằ ụ ắ ổ ượ ệ
vòng ph .ụ
Hình 3.11 Minh h a vòng chánh s c ự ố ọ
55
56
3.1.7 Nh ng khuynh h ữ ướ ng m i trong k thu t xây d ng m ng máy ậ ụ ớ ạ ỹ
tính c c bụ ộ
a/ Khuynh H ng Dùng Cáp D n Quang Trong LAN ướ ẫ
K thu t d n quang đang đ c s d ng ngày càng r ng rãi trong k ậ ẫ ỹ ượ ử ụ ộ ỹ
thu t đi n t ng lai g n đây nó thay th ệ ử ỹ , k thu t truy n tin… Trong t ề ậ ậ ươ ầ ế
ng truy n tin c đi n tr c đây nh cáp đ ng tr c, cáp h u h t các đ ế ầ ườ ổ ể ề ướ ư ụ ồ
ng dây d n… B i vì truy n d n quang h n h n ề ẳ ở ẫ ẫ ở ơ truy n d n thông th ẫ ề ườ ở
ch :ỗ
- T c đ truy n tin l n (Hàng trăm Mb/s tr lên) ố ộ ề ớ ở
- Suy hao tín hi u th p, hi u su t cao. Ch ng h n trong m ng máy tính ệ ệ ấ ạ ạ ấ ẳ
ạ c c b LAN v i kho ng cách vài trăm Km thì không c n có khu ch đ i ụ ế ả ầ ộ ớ
đ m.ệ
- M t đ truy n tin cao. Do đó có th t ậ ộ ể ổ ề ch c thành m ng v i m t đ ạ ậ ộ ứ ớ
các Terminal l n. ngoài ra các m ng máy tính dùng cáp quang h c s thích ọ ẽ ạ ớ
nghi v i các lo i máy tính có t c đ x lý thông tin cao. ố ộ ử ạ ớ
56
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
Nh ng n u quang d n mu n đ ng lai ta ư ế ẫ ố ượ ử ụ c s d ng r ng rãi trong t ộ ươ
c nn ph i hoàn thi n các thành ph n bi n đ i đi n thành ánh sáng và ầ ầ ệ ệ ế ả ổ
ng i các đ u cu i c a m i đ ng truy n, tăng tu i th cho các c l ượ ạ ở ố ủ ỗ ườ ầ ề ọ ổ
Laser diots.
b/ T Ch c Thành M ng H p Nh t S D ng M ng truy n Thông ấ ử ụ ứ ợ ổ ề ạ ạ
Qu c Tố ế
Các mang LAN th ng đ c t ườ ựợ ổ ứ ế ch c trên m t đ a bàn nh t đ nh. N u ấ ị ộ ị
các m ng c c b đ c n i v i m ng thông tin qu c gia và qu c t thì trao ụ ộ ượ ố ớ ố ế ạ ạ ố
ủ đ i thông tin gi a m t máy tính c a m t m ng này v i m t máy tính c a ủ ữ ạ ộ ổ ộ ớ ộ
m ng khác s không còn khó khăn n a. ngoài ra vi c khai thác các ngân ữ ệ ẽ ạ
s thu n l hàng d li u qu c t ữ ệ ố ế ẽ ậ ợ ơ ố i h n nhi u. m ng truy n thông qu c ề ề ạ
t ế ố ư có th là m t m ng r t t ng quát: M ng v tinh, M ng đ i l u, ấ ổ ể ệ ạ ạ ạ ộ
M ng cáp d n quang. ẫ ạ
c/ Cài Đ t H Chuyên Gia Vào LAN ệ ặ
57
58
H chuyên gia này đ c cài đ t khá ph bi n trong lĩnh v c tin h c và ệ ượ ổ ế ự ặ ọ
đi n t . các thi t b có cài đ t các h chuyên gia t o nhi u thu n l i cho ệ ử ế ị ậ ợ ề ệ ặ ạ
ng i s d ng. ườ ử ụ
- B x lý ngôn ng (Language Procesor): Cung c p thông tin và ngôn ộ ử ữ ấ
i s d ng và h chuyên gia. ng giữ ữa ng ườ ử ụ ệ
ứ - B ng tin (hay còn g i là “b ng đen”):Là các thông báo đ a ra ngay t c ư ả ả ọ
kh c t i quy t c a h chuyên gia. ắ ừ ệ h chuyên gia v các k t lu n và gi ề ế ậ ả ế ủ ệ
ờ - Th m c: Là các b ng tin v các ph ng đoán và các k t lu n t c th i ư ụ ậ ứ ề ế ả ỏ
c a quá trình di n ra trong m ng. th m c làm nhi m v x p x p, l u tr ủ ư ụ ụ ắ ư ế ễ ệ ạ ữ
i s d ng. các b n tin theo m c tiêu c a nhà s n su t ho c c a ng ủ ặ ủ ụ ả ả ấ ườ ử ụ
- B biên d ch: Nh m t o ra s thông hi u gi a h chuyên gia và các ữ ự ể ệ ằ ạ ộ ị
tr ng thái c a h th ng. ủ ệ ố ạ
- B ch t v n: Ng ấ ấ ộ ườ ử ụ ế i s d ng có th h i h chuyên gia v các quy t ể ỏ ệ ề
i trình cho ng i s d ng bi t. đ nh c a h , còn h chuyên gia ph i gi ệ ị ủ ệ ả ả ườ ử ụ ế
d/ S D ng H C S D Li u Phân Tán ệ ở ở ữ ệ ử ụ
Đ tăng c ể ườ ng tính linh ho t c a các m ng máy tính và khai thác t ạ ạ ủ ố i
u các c s d li u cài đ t trong m ng, ng i ta xây d ng h c s d ư ơ ở ữ ệ ạ ặ ườ ệ ơ ở ữ ụ
li u phân b DDB (Distributed Data Bus). B c xây d ng DDB đ ướ ụ ệ ố ượ ế c ti n
hành sau b c xây d ng c u trúc m ng. Đ có th th ng nh t đ c theo ướ ể ố ấ ượ ự ể ấ ạ
i s d ng, ng i ta xây d ng mô hình chu n chung quan đi m c a ng ể ủ ườ ử ụ ườ ự ẩ
cho DDB. Mô hình chu n này đ ẩ ượ ẩ c xây d ng d a trên c s các tiêu chu n ở ở ự ự
m ng ISO và tiêu chu n v k t h p h c s d li u phân tán c a ANCI/ ệ ơ ở ữ ệ ề ế ợ ủ ẩ ạ
SPARC.
3.2. chu n hóa m ng c c b ụ ộ ẩ ạ
c th c hi n t hàng ch c năm qua, đ Chu n hóa m ng c c b đã đ ạ ụ ộ ẩ ượ ệ ừ ự ụ ể
ẩ đáp ng s phát tr n c a m ng c c b . Do đ c tr ng riêng, vi c chu n ụ ư ự ủ ứ ể ệ ặ ạ ộ
hóa m ng máy tính c c b ch giành riêng cho hai t ng th p nh t, t ấ ươ ng ụ ạ ấ ầ ộ ỉ
ng v i t ng v t lý và t ng liên k t d li u c a mô hình OSI. T ng liên ứ ế ữ ệ ớ ầ ủ ậ ầ ầ
58
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
c chia làm hai t ng con là: LLC (Logica Link Control) và k t d li u đ ế ữ ệ ượ ầ
MAC (Media Access Control).
Application
Prisentation
Session
Transport
Network
LLC
MAC
Physical
Hình 3.14 Mô hình phân t ng c a m ng c c b ụ ộ ủ ạ ầ
T ng con MAC đ m nh n đi u khi n vi c truy nh p đ ể ề ệ ả ầ ậ ậ ườ ề ng truy n,
ế trong khi t ng con LLC đ m b o tính đ c l p c a qu n lý và các liên k t ộ ậ ủ ầ ả ả ả
ng pháp truy nh p MAC đ d li u đ i v i đ ữ ệ ố ớ ườ ng truy n v t lý và ph ậ ề ươ ậ ượ c
s d ng. ử ụ
Có hai lo i chu n cho m ng c c b : ụ ộ ẩ ạ ạ
- Các chu n chính th c do các t ch c qu c t ứ ẩ ổ ứ ố ế và chu n qu c gia ban hành. ố ẩ
- Các chu n th c ti n do các hãng s n xu t, các t ch c ng i s dũng ự ễ ẩ ấ ả ổ ứ ườ ử
c dùng r ng rãi trong th c t xây d ng và đ ự ượ . ự ế ộ
D i đây ta xét các chu n tiêu bi u nh t thu c hai lo i chu n này ể ướ ẩ ạ ẩ ấ ộ
3.2.1 Các Chu n IEEE 802.x và ISO 8802.x ẩ
59
60
IEEE (Intitute Electrical and Electronic Enginecrs) là t ch c đi tiên ổ ứ
ổ phong trong lĩnh v c vi c chu n hóa m ng c c b v í đ án IEEE 802 n i ụ ộ ơ ề ự ệ ạ ẩ
ti ng b t đ u tri n khai t năm 1980 sau đó hàng lo t chu n thu c h ắ ầ ế ể ừ ạ ẩ ộ ọ
802.x ra đ i, t o nên s h i t quan tr ng cho vi c thi t k và cài đ t các ự ộ ụ ờ ạ ệ ọ ế ế ặ
m ng c c b trong th i gian qua. Vào cu i nh ng năm 80 ISO đã xem xét ụ ộ ữ ạ ờ ố
và ti p nh n chúng thành chu n qu c t và ban hành d i mã hi u t ố ế ế ậ ẩ ướ ệ ươ ng
ng là ISO 8802.x. đ n ngày nay h IEEE 802.x bao g m các chu n sau. ứ ế ẩ ọ ồ
IEEE 802.1 Liên m ng High Level Interface. ạ
IEEE 802.2 Đi u khi n Logic (Logical Link Control- LLC). ể ề
IEEE 802.3 M ng LAN (Ethenet) đa truy nh p c m ng sóng m ng có ả ứ ạ ạ ậ
dò xung đ t (Carrier- Sence Multiple Access With Collison Detection – ộ
CSMA/CD).
IEEE 802.4 M ng LAN Token Bus. ạ
IEEE 802.5 M ng LAN Token Ring. ạ
IEEE 802.6 M ng vùng thành ph (Metropolitan Area Network – MAN). ạ ố
IEEE 802.7 Nhóm t i r ng (Broadband Technical ư ấ v n k thu t gi ỹ ậ ả ộ
Advisory Group).
IEEE 802.8 Nhóm t v n k thu t s i quang (Fiber Optic Technical ư ấ ậ ợ ỹ
Advisory Group).
IEEE 802.9 M ng ti ng nói /d li u tích h p (Integrated Data and Voice ữ ệ ế ạ ợ
Network).
IEEE 802.10 An toàn m ng (Standard For Interoperabl LAN Security) ạ
IEEE 802.11 M ng không dây (Wireless Network). ạ
IEEE 802.12 Demand Priority Access LAN, 100VG- Any LAN.
Sau đây ta so sánh các chu n này v i mô hình tham chi u OSI ế ẩ ớ
60
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
A
ppl
ica
tn
P
res
ent
an
S
ess
ion T
ran
spo
rt
N
et
wo
rk
D
ata
Lin
k
Physical
+ IEEE 802.1: Là chu n đ c t ặ ả ế ạ ki n trúc m ng, k t n i gi a các m ng ế ố ữ ạ ẩ
và vi c qu n tr mang đ i v i m ng c c b . ụ ộ ố ớ ệ ả ạ ị
61
62
+ IEEE 802.2: Là chu n đ c t ặ ả ầ ạ t ng LLC (ví d : giao th c ) c a m ng ủ ứ ụ ẩ
c c b . ụ ộ
Có ba ki u giao th c LLC chính đ c đ nh nghĩa: ứ ể ượ ị
- Ki u 1: Là giao th c ki u không liên k t và không có c ch báo nh n. ơ ế ứ ế ể ể ậ
- Ki u 2: Là giao th c ki u có liên k t. ứ ể ế ể
- Ki u 3: Là giao th c ki u không liên k t và có c ch báo nh n. ơ ế ứ ể ế ể ậ
+ IEEE 802.3: Là chu n đ c t ặ ả ạ ổ m ng c c b d a trên m ng Ethernet n i ụ ộ ự ẩ ạ
ti ng do Digital, Intel Vad Xerox h p tác và phát tri n t nh ng năm 1980. ể ừ ế ợ ữ
IEEE 802.3 bao g m c t ng v t lý và t ng con MAC v i các đ c t sau: ả ầ ặ ả ậ ầ ồ ớ
- Đ c t d ch v MAC (MAC Service Specifition) ặ ả ị ụ
- Giao th c MAC (Mac Protcol) ứ
- Đ c t ng truy n (Medium – Depented Physical ặ ả ậ v t lý đ c l p v i đ ộ ậ ớ ườ ề
Specifition)
Đ c t ặ ả ị ấ d ch v MAC đ nh nghĩa các d ch v mà IEEE 802.3 cung c p ị ụ ụ ị
cho t ng LLC ho c s d ng t ng cao h n. ặ ử ụ ở ầ ầ ơ
Đ c bi t IEEE 802.3 là giao th c MAC d a trên ph ặ ệ ứ ự ươ ng
phapCSMA/CD.
Đ n v d li u trong giao th c MAC còn g i là MAC Frame có khuôn ị ữ ệ ứ ơ ọ
d ng t ng quát nh sau: ạ ư ổ
Hình 3.16 khuôn d ng t ng quát c a IEEE 802.3 Frame ủ ạ ổ
Trong đó:
* Premble (7 byte): Là ph n đ u dùng cho ng i nh n đ thi ầ ầ ườ ể ậ ế ậ ự t l p s
đ ng b bit. Nó là m t dãy các luân phiên các bit 1 và 0 v i bit cu i cùng là ồ ộ ộ ớ ố
0.
62
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
ỉ ự ắ ầ * SFD (Start Frame Delimiter): Là m t dãy 10101011, đ ch s b t đ u ộ ể
th c s c a khung (Frame), giúp cho ng i s d ng đ nh v đ ự ự ủ ườ ử ụ ị ượ ị ầ c bit đ u
tiên c a khung (Frame). ủ
* Destination Address (DA): Đ a ch c a các tr m đích c a các Frame, nó ỉ ủ ủ ạ ị
ặ có th là m t đ a ch v t lý duy nh t m t tr m ho c m t đ a ch nhóm ho c ộ ạ ộ ị ộ ị ỉ ậ ể ặ ấ ỉ
m t đ a ch t ng th , khi cài đ t có th l a ch n th ng nh t đ a ch 10 bit ấ ị ộ ị ể ự ỉ ổ ể ặ ọ ố ỉ
ho c 48 bit. ặ
* Source Address (SA): Đ a ch tr m ngu n g i Frame đi, đ dài c a SA ỉ ạ ử ủ ồ ộ ị
ph i gi ng v i đ dài c a DA đã ch n. ớ ộ ủ ả ố ọ
* Length: Ch đ dài byte c a ph n LLC data ti p theo sau. ỉ ộ ủ ế ầ
* LLC Data: Đ n v d li u c a LLC. ị ữ ệ ủ ơ
* PAD: Các byte đ c thêm vào đ đ m b o r ng Frame là đ dài đ có ượ ả ằ ể ả ủ ể
th phát hi n xung đ t chính xác. ể ệ ộ
* FSC (Frame Chek Sequence): Ki m tra l i CRC 32 bit cho t t c các ể ỗ ấ ả
vùng, tr Preambl, SFD và b n thân FSD. ừ ả
T ng v t lý c a IEEE 802.3 đ ủ ậ ầ ượ ớ c đ nh nghĩa làm hai ph n đ c l p v i ộ ậ ầ ị
đ ườ ng truy n đ c t ề ặ ả ụ ụ giao di n gi a các t ng MAC và v t lý. Ph n ph l c ữ ệ ầ ầ ậ
đ ng truy n là b t bu c ph i có đ c t ườ ặ ả ề ắ ả ộ giao di n v i đ ệ ớ ườ ng truy n LAN ề
và các tín hi u trao đ i v i đ ng truy n. ổ ớ ườ ệ ề
+ IEEE 802.4 là chu n đ c t ặ ả ạ ử ụ m ng c c b v i Topo d ng BUS s d ng ụ ộ ớ ẩ ạ
th bài đ đi u khi n truy nh p đ ng truy n . ể ề ậ ườ ể ẻ ề
IEEE 802.4 cũng bao g m c t ng v t lý và t ng con MAC v i đ c t ớ ặ ả ả ầ ầ ậ ồ
nh sau : ư
- Đ c t ặ ả ị d ch v MAC. ụ
- Đ c t ặ ả giao th c MAC . ứ
- Đ c t d ch v t ng v t lý . ặ ả ị ụ ầ ậ
- Đ c t ặ ả ự th c th t ng v t lý. ể ầ ậ
- Đ c t ng truy n . đ ặ ả ườ ề
63
64
Đ c t ặ ả ị d ch v MAC đ ụ ượ c đ nh nghĩa các d ch v mà IEEE 802.4 cung ụ ị ị
c p cho t ng con LLC ho c cho ng ấ ầ ặ ườ ử ụ i s d ng t ng cao h n. ầ ơ
ử ụ Giao th c MAC là ph n quan tr ng nh t c a IEEE 802.4, s d ng ọ ấ ủ ứ ầ
ph ng pháp th bài Token bus đ đi u khi n truy nh p đ ng truy n . ươ ể ề ậ ườ ể ẻ ề
Sau đây là khuôn d ng khung khuôn d ng t ng quát c a giao th c MAC ủ ứ ạ ạ ổ
Byte >= 1 1 1 2/6 2/6 >= 0 4 1
IEEE 802.4.
Trong đó :
* Preamble : ph n đ u ( 1 byte ho c nhi u h n m t byte ) dùng cho ặ ề ầ ầ ơ ộ
ng i s d ng đ thi t l p s đ ng b bit. ườ ử ụ ể ế ậ ự ồ ộ
* SD ( Start dilimiter ): b t đ u c a khung, có d ng NNONNOOO trong ắ ầ ủ ạ
c ch n tùy theo mã hóa đó N la ký hi u phi d li u ( Mondata symbol ) đ ữ ệ ệ ượ ọ
tín hi u trên đ ệ ư ng truy n . ề ờ
* FC ( Frame Control ) : ch r ng Frame này có ch a LLC data hay không ỉ ằ ứ
ho c nó ch là m t Frame đi u khi n. IEEE 802.4 s d ng tám lo i Frame ử ụ ề ể ặ ạ ộ ỉ
là : Claim-token, Solicit – Successor- 1, Solicit – Successor-2, who –
Follows, Resolve – contention, Tonken, Set – Successor, LLC data.
ộ * DA ( Destination Address ):ch tr m đích c a Frame nó có th là m t ỉ ạ ủ ể
đ a ch v t lý duy nh t, m t đ a ch nhóm ho c m t đ a ch t ng th . Có th ị ộ ị ộ ị ỉ ậ ỉ ổ ể ấ ặ ỉ ể
cài đ t đ a ch 16 bit ho c 48 bit th ng nh t t t c tr m c a c m ng. ặ ị ấ ấ ả ạ ủ ả ạ ặ ố ỉ
*SA ( Source Addreess ) : đ a ch c a tr m ngu n g i Frame đi. Đ dài ỉ ủ ử ạ ộ ồ ị
c a SA ph i b ng đ dài c a DA. ủ ả ằ ủ ộ
* Datalink : ch a LLC data ho c thông tin đi u khi n. ứ ề ể ặ
*FCS ( Frame Check Sequence ): mã ki m soát l i CRS 32 bits cho t ể ỗ ấ ả t c
các vùng, tr preamble, SD, ED và b n thân FCS. ừ ả
64
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
*ED ( End Delimiter ) : ch k t thúc c a Frame có d ng : ỉ ế ủ ạ
NN11NN1IE- trong đó I là Inter mediate bit, n u I=1 ch r ng đây là ỉ ằ ế
c truy n b i tr m. E là Error bit, m t Repeater s cho Frame cu i cùng đ ố ượ ở ạ ề ẽ ộ
E=1 khi nó phát hi n có m t l i FCS. ộ ỗ ệ
Đ c t ặ ả ị ụ ầ d ch v t ng v t lý c a IEEE 802.4 đ nh nghĩa các d ch v t ng ụ ầ ủ ậ ị ị
v t lý cung c p cho t ng MAC, nó đ c l p v i đ ậ ộ ậ ớ ườ ấ ầ ộ ng truy n. Đ i v i m t ố ớ ề
đ ng truy n có hai đ c t ườ , đ c t ặ ả ặ ả ự ặ th c tr t ng v t lý bao g m các đ c ể ầ ề ậ ồ
tr ng c , đi n, ch c năng c n thi ư ứ ệ ầ ơ ế ể ộ t đ ntruy n và nh n tín hi u trên m t ậ ệ ề
đ ng truy n c th . Đ c t đ ng truy n t ườ ề ụ ể ặ ả ườ ề ươ ứ ư ng ng ch ra các đ c tr ng ặ ỉ
các đ ng truy n và các lo i cáp đ n i các tr m v i đ ng truy n. ườ ể ố ớ ườ ề ạ ạ ề
IEEE 802.4 đ c thi t k đ ng d ng không ch trong các văn phòng ượ ế ế ể ứ ụ ỉ
mà còn trong các môi tr ườ ng quân s . ự
+ IEEE 802.5: Là chu n đ c t m ng c c b v i Topo d ng vòng (Ring) ặ ả ạ ụ ộ ớ ẩ ạ
ng truy n. s d ng th bài đi u khi n đ truy nh p đ ử ụ ậ ườ ể ề ể ẻ ề
ặ IEEE 802.5 Cũng bao g m c t ng v t lý và t ng con MAC v i các đ c ả ầ ậ ầ ồ ớ
tr ng sau: ư
- Đ c t ặ ả ị d ch v MAC ụ
- Giao th c MAC ứ
- Đ c t ặ ả ự th c th t ng v t lý ể ầ ậ
- Đ c t n i tr m ặ ả ố ạ
Đ c t d ch v MAC đ nh nghĩa các d ch v mà IEEE 802.5 cung c p cho ặ ả ị ụ ấ ị ị ị
t ng cao h n. t ng con LLC ho c ng ầ ặ i s d ng ườ ử ụ ở ầ ơ
Giao th c MAC là ph n c y lõi c a IEEE 802.5 s d ng ph ng pháp ử ụ ủ ứ ầ ố ươ
vòng v i th bài (TokenRing) đ đi u khi n truy nh p đ ng truy n. ể ề ậ ườ ẻ ể ớ ề
Sau đây là khuôn d ng c a Frame dùng trong giao th c MAC c a IEEE ủ ứ ủ ạ
802.5.
65
66
Trong đó :
* SFS: (Start of Frame Sequence)
* SD: (Starting Delimter) 1 byte
* AC: (Access Control) 1 byte
* FC: (Frame Control) 1 byte
* DA: (Destination Address) 2/6 byte
* SA: (Suorce Address) 2/6 byte
* INFO: (Information) 0 byte ho c nhi u h n ơ ề ặ
* FCS: (Frame Check Sequence) 4 byte
* EFS: (End – of – Frame Sequence)
* ED: (Ending Delimiter) 1 byte
* FS: (Frame Status) 1 byte
+ IEEE 802.6: Là chu n đ c t t c đ cao k t n i nhi u LAN thu c các ặ ả ố ộ ế ố ề ẩ ộ
khu v c khác nhau. M ng này s d ng cáp quang v i Topo d ng Bus kép ử ụ ự ạ ạ ớ
(Dual – Bus) vì th nó còn đ c g i là DQDB (Distributed Queue Dual ế ượ ọ
ạ Bus). L u thông trên m i Bus là m t chi u và khi c c p Bus cùng ho t ộ ả ặ ư ề ỗ
i (Fault Toleraut). Ph đ ng s t o thành m t c u hình ch u l ộ ộ ấ ẽ ạ ị ỗ ươ ề ng phát đi u
khi n truy nh p d a trên m t gi i thu t x p hàng phân tán có tên là QPDS ự ể ậ ộ ả ậ ế
ậ (Queued Packet, Distrbuted- Switch). DQDB là Bus qu ng bá đa truy nh p ả
nh ng ph i dùng m t ph ng pháp truy nh p theo ngăn. Đ qu ng bá d ư ả ộ ươ ể ậ ả ữ
li u ph i cài đ t d ng Bus d ặ ạ ệ ả ướ ạ i d ng c p Bus m t cchi u. vì hai Bus ộ ề ặ
truy n d li u ng ữ ệ ề ượ ả c chi u nhau nên vi c qu ng bá d li u đòi h i ph i ả ữ ệ ệ ề ỏ
truy n c hai tren Bus. ề ả
Sau đây là s đ Bus kép: ơ ồ
66
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
Hình 3.17 s đ n i Bus c a DQDB ơ ồ ố ủ
Các m ng IEEE 802.6 cho phép truy n d li u v i t c đ nhanh (t vài ữ ệ ớ ố ề ạ ộ ừ
ch c đ n vài trăm Mb/s) đáp ng đ c các yêu c u truy n d li u đa ứ ụ ế ượ ữ ệ ề ầ
ph ươ ng ti n ( văn b n, ti ng nói, h nh nh). ế ệ ả ả ỉ
+ IEEE 802.9: Là chu n đ c t m t m ng tích h p d li u và ti ng nói ặ ả ộ ữ ệ ế ẩ ạ ợ
bao g m m t kênh di b 10Mb/s cùng v i 90 kênh 64Mb/s. gi ồ ộ ộ ớ ả ổ i thông t ng
c ng là 16 Mb/s, chu n này còn đuwocj g i là Isochronous Ethenet (ISO ộ ẩ ọ
Enet) và nó đ c thi t k cho các môi tr ng có l u l ng thông l n. ượ ế ế ườ ư ượ ớ
+ IEEE 802.10: Là chu n đ c t v an toàn thông tin trong m ng c c b ặ ả ề ụ ộ ẩ ạ
có kh năng liên tác. ả
+ IEEE 802.11: Là chu n đ c t m ng c c b không dây (Wireless ặ ả ẩ ụ ạ ộ
ng pháp đa truy LAN), hi n đang đ ệ ượ c phát tri n. Xu h ể ngướ l a ch n ph ự ọ ươ
nh p CSMA/CD đ c kh ng đ nh. ậ ượ ẳ ị
+ IEEE 802.12:Là chu n đ c t m ng c c b này s d ng Topo hình sao ặ ả ạ ụ ộ ử ụ ẩ
ng pháp truy nh p đ và m t ph ộ ươ ậ ườ ấ ng truy n có đi u khi n tranh ch p, ề ể ề
ớ chu n này nh m cung c p m t m ng c c b t c đ cao (100Mb/s và l n ụ ộ ố ấ ằ ẩ ạ ộ ộ
ng h n h p Ethernet và TokenRing. h n) có th ho t đ ng trong môi tr ạ ộ ơ ể ườ ỗ ợ
3.2.2 Các Chu n Khác ẩ
a- FDDI và CDDI
+ FDDI (Fiber Distributed Data Interface) là chu n cho các mang cáp ẩ
quang đ c y ban X3T9 c a ANSI (American National Standard Institute) ượ ủ ủ
phát tri n và sau đó đã đ ISO ể ượ c ISO ch p nh n tr thành chu n qu c t ở ố ế ấ ẩ ậ
9314.
FDDI ban đ u phát tri n cho các m ng di n r ng nh ng sau đó đã đ ệ ộ ư ể ầ ạ ượ c
s d ng c cho các m ng LAN và MAN. ử ụ ả ạ
FDDI bao g m t ng v t lý và t ng con MAC. Ki n trúc đ c mô t nh sau: ồ ầ ế ậ ầ ượ ả ư
67
68
LLC (IEEE 802.2) MAC (Medium Access
LMT (Layer Management)
Control) PHY (Physical Protocol) PMD (Physical Medium
Dependen)
Hình 3.18 Ki n trúc FDDI ế
Chu n FDDI bao g m b n đ c t sau: ặ ả ẩ ồ ố
- Đ c t MAC ặ ả
- Đ c t giao th c v t lý (PHY: Physical Protocol) ặ ả ứ ậ
- Đ c t ph thu c đ ng truy n v t lý (Physical Medium Dependent – ặ ả ộ ườ ụ ề ậ
PMD)
- Đ c t qu n tr t ng (Layer Management – LMT) ặ ả ị ầ ả
Đ c t MAC bao g m các d ch v MAC và giao th c MAC. D ch v ặ ả ụ ứ ồ ị ị ụ
MAC đ nh nghĩa các d ch v mà FDDI m c cao h n. Giao th c MAC là ụ ứ ứ ơ ị ị
ph n quan tr ng c a chu n. ọ ủ ẩ ầ
ng tác s y ra gi a các Nó đ nh nghĩa khuôn d ng đ n v (Frame) và t ạ ơ ị ị ươ ữ ả
th c th t ng con MAC. Giao di n v t lý là ph n đ c l p v i đ ệ ộ ậ ể ầ ớ ườ ng ự ậ ầ
truy n c a t ng v t lý, nó g m m t đ c t ề ủ ầ ộ ặ ả ề ụ ớ ầ v giao di n d ch v v i t ng ị ệ ậ ồ
ng pháp mã hóa d li u s đ con MAC. Giao th c v t lý cũng ch ra ph ứ ậ ỉ ươ ữ ệ ố ể
truy n đi. ề
Đ c t ph thu c đ ặ ả ụ ộ ườ ủ ầ ng truuy n c a t ng v t lý. Giao di n c a t ng ậ ủ ầ ề ệ
ng truy n c a các t ng v t lý. Nó đ nh nghĩa v t lý là phàn ph thu c đ ậ ộ ườ ụ ề ủ ầ ậ ị
và mô t tính năng c a các b đi u khi n và b ti p nh n cáp quang và các ả ộ ề ộ ế ủ ể ậ
đ c tr ng ph thu c đ ặ ộ ườ ư ụ ng truy n khác cu vi c n i các tr m vào đ ả ệ ố ề ạ ườ ng
qu n tr t ng cung c p các ch c năng đi u khi n c n thi truuy n. đ c t ề ặ ả ể ầ ị ầ ứ ề ả ấ ế t
m c tr m đ qu n tr các ti n trình trong các t ng FDDI khác nhau cho ở ứ ể ế ạ ả ầ ị
m t tr m có th làm vi c m t cách h p tác trên m ng. ộ ạ ể ệ ạ ộ ợ
68
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
Sau đây ta xét chi ti ế ề t v giao thúc MAC c u FDDI d a trên ph ả ự ươ ng
pháp truynh pTokenRing. D i đây ta s mô t ướ ẽ ậ ả ủ khuôn d ng t ng quát c a ổ ạ
FDDI Frame.
Trong đó các vùng tham s có kích th c tính theo ký hi u (Symbol), ố ướ ệ
hi u t ng ng v i 4 bit: m i kýỗ ệ ươ ứ ớ
*Preamble (16 ký hi u ho c nhi u h ề ệ ặ ơn ) : ph n đ u dùng đ đ ng b ể ồ ầ ầ ộ
hóa Prame v i đ ng b c a m i tr m kích th ớ ồ ộ ủ ạ ỗ ệ ư c ùng này là 16 ký hi u ớ
r ng ho c h ỗ ặ ơn tùy theo yêu c u đ ng b . ộ ầ ồ
ồ * SD (Starting Delimiter ) ( hai ký hi u ) : b t đ u c a Frame, bao g m ắ ầ ủ ệ
các m u tín hi u luôn có th phân bi c d li u. t đ ệ ể ẫ ệ ượ ữ ệ
* SFS ( Start of Frame Sequence ) : Bao g m hai vùng tham s Preamble ồ ố
và SD.
* FC ( Frame control ) ( hai ký hi u ) : Có khuôn d ng CLFFZZZ, trong ệ ạ
đó C ch th đây là Frame đ ng b hay Frame d b , L ch rõ đ a ch 16 bit ị ộ ồ ộ ị ỉ ỉ ỉ ị
hay 48 bit. FF ch ra đây là LLC Frame hay MAC. ỉ
* DA ( Destination Address ) ( 4 ho c 12 ký t ) : đ a ch tr m g i Frame ặ ự ỉ ạ ử ị
đi.
* INFO ( Inmation ) ( 0 ho c nhi u c p ký t ề ặ ặ ự ặ ) : ch a LLC Data ho c ứ
thông tin đi u khi n. ể ề
* FCS ( Frame Check sequence ) ( 8 ký hi u ) : Mã ki m soát l i 32 bit ể ệ ỗ
cho các vùng FC, DA, SA và INFO.
* FS ( Frame status ) ( 3 ký hi u ho c nhi u h n ) : Ch a các đ a ch E ặ ứ ệ ề ơ ỉ ị
( Error deleced ), A ( Address recognized ) và C ( Frame copied ). M i chỗ ỉ
th đ ị ượ ề c bi u di n 1 ký hi u. Vùng này còn ch a thêm các thông tin đi u ứ ễ ệ ễ
khi n cho ng i cài đ t và xác đ nh. Sau đây là d ng c a th bài dùng ể ườ ủ ẻ ặ ạ ị
trong FDDI.
69
70
Trong đó ED có đ dài là hai ký hi u . ộ ệ
+ CDDI ( Coper Distribeted Data Interface ) ; Đây là m t ph ộ ươ ả ng án c i
ti n c a FDDI đ dùng v i cáp đ ng thông th ng. ế ủ ể ớ ồ ườ
b- MAP và TOP
+ MAP ( Menu facturing Automation Protocol ) : Là công trình đ c thi ượ ế t
năm 1962 sau đó chuy n giao cho l p b i hãng General Motors ( M ) t ậ ở ỹ ừ ể
h i các k s ch t o. MAP đ ộ ỹ ư ể ạ ượ c phát tri n phù h p v i mô hình OSI. ợ ể ớ
MAP s d ng d ch v không liên k t t ng 1 thì tính ử ụ ế ở ụ ị các t ng d ầ i. ướ Ở ầ
ch t không liên k t không liên quan gì. Nh ng t6 ng hai và t ng ba thì l ư ế ấ ầ ầ ạ i
là đi u c n quan tâm. ề ầ
+ TOP (Technical And Office Protocol): Là chu n thi ẩ ế ậ t l p b i hãng ch ở ế
c chuy n giao cho SME. Nó đ t o máy bay Boing và sau đó cũng đ ạ ượ ể ượ c
thi t k nh m t m ng c c b ph tr cho MAP do đó nó t ế ế ụ ộ ư ộ ụ ợ ạ ươ ớ ng thích v i
MAP.
c- ACR Net
ACR Net (Attached Resoure Computer Network): Là chu n đ c phát ẩ ượ
tri n t ể ừ ử ụ năm 1968 b i hãng máy tính Data Pint c a M . ACR Net s d ng ủ ở ỹ
ph ng pháp truy nh p đ ươ ậ ườ ng truy n “chuy n th bài” v i Topo hình sao ẻ ể ề ớ
phân tán (Distributed Star) v i t c đ có th đ t t i 2,5Mb/s và s l ể ạ ớ ớ ố ộ ố ượ ng
nút có th lên t i 225. ể ớ
ng dùng cáp đ ng tr c ho c cáp xo n đôi t n. Đ ng truy n v t lý th ề ườ ậ ườ ụ ắ ầ ặ ồ
Sau đây ta s mô t ẽ ả ể đi n hình c a ARC Net ủ
70
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
V i Active Hub khu ch đ i tín hi u và chia chúng v các c ng. còn ệ ề ế ạ ớ ổ
Passtive Hub không khu ch đ i tín hi u và c ng không s d ng c a nó ử ụ ủ ệ ế ạ ổ
ộ ph i l p kèm theo m t Terminator. Passtive Hub không th n i v i m t ể ố ớ ả ắ ộ
Passtive Hub khác.
d- M ng c c b o (Virtual – LAN- hay VLAN) ụ ộ ả ạ
VLAN th c ch t là m t ph ng th c m i đ t ự ấ ộ ươ ớ ể ổ ứ ủ ch c các tr m c a ứ ạ
m ng thành các mi n Logic hay mi n o có th đ c thay đ i m t cách ề ả ể ượ ề ạ ổ ộ
linh ho t b ng ph n m m. ạ ằ ề ầ
V i các LAN truy n th ng, tr ề ớ ố ườ ả ặ ng h p g m nhi u giai đo n ph i đ t ề ạ ợ ồ
các c u (Bridge) ho c b chon đ ng (Router) đ phân b l u thông trên ầ ặ ộ ườ ố ư ể
toàn m ng.ạ
Nh c đi m c a ph ng th c k t n i này là khi mu n thay đ i, t ượ ủ ể ươ ứ ế ố ổ ổ ứ ch c ố
l ạ i m ng s r t khó khăn. ẽ ấ ạ
ạ D i đây là s đ ph ong th c s d ng c a Switching Hub trong m ng ứ ử ụ ơ ồ ứớ ủ ư
c c b o. ụ ộ ả
71
72
Hình 3.20 VLAN dùng Segment Switching Hub
VLAN đ c xây d ng trên các thi t b Switching Hub. Ng ượ ự ế ị ườ i qu n tr ả ị
m ng s d ng ph n m m đ giám sát các c ng c a Switching Hub cho các ử ụ ủ ể ề ầ ạ ổ
ph n m m o khác nhau. ề ả ầ
Có hai lo i Switching Hub đó là: Segment – Switching Hub và Port ạ
Switching Hub. Các d ng Segment – Switching Hub đ c n i v i nhau theo ạ ượ ố ớ
d ng hình sao đ ph i h p ho t đ ng. còn các Port Switching Hub th ong ạ ố ợ ạ ộ ừ ể
ho t đ ng đ n l ạ ộ ơ ẻ , khi c n n i k t chúng l ố ế ầ ạ i thì c n ph i dùng các thi ả ầ ế ị t b
nh C u ho c b ch n đ ng (Router). ặ ộ ọ ườ ư ầ
u Ư đi m c a VLAN ủ ẻ
cho phép phân ho ch m ng đ s d ng có hi u qu gi i thông, táchbi ể ử ụ ả ả ệ ạ ạ ệ t
ng l u thông khác nhau. các mi n có l ề ượ ư
Cho phép t ch c và c u hình l dàng, linh ho t b ng công ổ ứ ấ ạ i m ng r ạ ễ ạ ằ
trình, đ c l p v i h t ng v t lý. ớ ạ ầ ộ ậ ậ
Công ngh VLAN đ c bi ệ ặ ệ t hi u qu trong các m ng CSMA/CD vì nó có ạ ệ ả
th h n ch kh năng xung đ t các tr m trên đ ng truy n. ể ạ ể ả ạ ộ ườ ề
72
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
Ch
ng IV
ươ
QU N LÝ VÀ AN TOÀN THÔNG TIN TRÊN M NG
Ạ
Ả
4.1 Qu n lý m ng ả ạ
4.1.1 T m quan tr ng c a qu n lý m ng ủ ọ ầ ả ạ
ủ V i s phát tri n v quy mô, m ng đã tr thành tr c t và n n t ng c a ề ả ớ ự ụ ộ ể ề ạ ở
các lo i d ch v thông tin và ng d ng, thông th ng qu n lý m ng cũng ạ ị ứ ụ ụ ườ ả ạ
đ c nâng lên v trí quan tr ng. Qu n lý m ng th c hi n vi c giám sát, ượ ự ệ ệ ạ ả ọ ị
ng và qu n lý đ m b o cho thuê bao s d ng d ch v đi u khi n, b o d ể ề ả ưỡ ử ụ ả ả ả ị ụ
m ng đ ạ ượ c an toàn, tin c y, n đ nh, đ m b o v n hành m ng bình ả ậ ổ ậ ạ ả ị
th ng, hi u xu t cao. Qu n lý m ng phát huy tác d ng. ườ ụ ệ ấ ạ ả
4.1.2 Ch c năng qu n lý m ng ứ ả ạ
H th ng qu n lý m ng giúp cho thi t b và ng d ng m ng trong công ệ ố ả ạ ế ị ứ ụ ạ
tác quy ho ch, giám sát đi u khi n và qu n lý đ ng th i theo dõi, ghi chép, ể ề ạ ả ờ ồ
phân tích tình tr ng b t th i qu n lý m ng có th ạ ấ ườ ngc a m ng giúp ng ạ ủ ườ ạ ả ể
i qu n lý m ng có ch c năng sau: k p th i x lý. Nói tóm l ị ờ ử ạ ứ ạ ả
73
74
+ Qu n lý c u hình: Qu n lý c u hình là ph n ánh trên m ng c n có ả ấ ả ả ạ ầ ấ
ho c th c t có bao nhiêu thi ự ế ặ ế ị ệ ế ố ủ t b , ch a ch c năng và quan h k t n i c a ứ ứ
t ng thi ừ ế ị ả t b , tham s công tác.... Qu n lý c u hình c a m ng cũng ph n ủ ấ ạ ả ố
ánh quy mô, tr ng thái v n hành c a m ng. ủ ậ ạ ạ
+ Qu n lý s c : Qu n lý s c là đo ki m s c thi ự ố ự ố ự ố ể ả ả ế ị ứ t b trong ch c
năng qu n lý và đo ki m, khôi ph c thi t b s c ho c ch c năng qu n lý ụ ể ả ế ị ự ố ứ ặ ả
m ng liên quan đ n bi n pháp lo i b s c , m c đích là đ m b o cho ạ ỏ ự ố ụ ế ệ ạ ả ả
d ch v k t n i tin c y mà m ng có th cung c p. ị ụ ế ố ể ậ ạ ấ
ậ ố ệ + Qu n lý tính năng: Qu n lý tính năng bao g m vi c thu nh p s li u ệ ả ả ồ
liên quan đ n tính năng m ng, trang thi c qu n lý, phan tích và ế ạ t b đ ế ị ượ ả
th ng kê s li u quá kh , xây d ng l i tr c đ a d ng mô hình phân tích ố ệ ự ứ ố ướ ắ ự ị
ng lâu dài c a tính năng m ng, căn c và k t qu tính năng d báo xu h ự ướ ủ ứ ế ạ ả
phân tích d báo đ đi u ch nh k t c u Topo và tham s m ng. Qu n lý ế ấ ể ề ố ạ ự ả ỉ
tính năng đ m b o cung c p kh năng cung c p thông tin tin c y khi s ả ả ấ ả ấ ậ ử
c t i u. Tham s và tính năng th ng đ d ng tài nguyên m ng đ t đ ụ ạ ượ ố ư ạ ố ườ ề
i, đ l u loát c a m ng, th i gian đáp ng c a m ng. còn c p đ n ph t ế ậ ụ ả ộ ư ủ ứ ủ ạ ạ ờ
quá trình qu n lý tính năng thông th ng bao g m giám sát đi u khi n tính ả ườ ề ể ồ
năng và phân tích tính năng.
+ Qu n lý an toàn: V n đ qu n lý an toàn đ c p đ n bao g m công tác ề ậ ề ế ả ấ ả ồ
thuê bao an toàn đ đ m b o đ tin c y c a m ng v n hành và h tr ậ ể ả ỗ ợ ủ ả ạ ậ ộ
m ng cũng nh đ i t ng qu n lý m ng. ư ố ượ ạ ả ạ
4.2 An toàn thông tin trên m ngạ
4.2.1 Đ c tr ng k thu t c a an toàn thông tin trên m ng ậ ủ ư ặ ạ ỹ
ệ Hi u m t cách đ n gi n, an toàn tin t c trên m ng ch y u là b o v , ủ ế ứ ể ả ạ ả ộ ơ
sao cho h th ng trên m ng không b nguuy hi m, không b uy hi p, không ị ệ ố ể ế ạ ị
s y ra nh ng s c nghiêm tr ng. t ự ố ả ữ ọ ừ ư góc đ k thu t mà nói, thì đ c tr ng ộ ỹ ậ ặ
c bi u hi n k thu t c a an toàn tin t c trên m ng ch y u đ ỹ ậ ủ ủ ế ứ ạ ượ ệ ở ể ữ nh ng
v n đ sau: ề ấ
74
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
+ Tính tin c yậ
ộ Tính tin c y là đ c tính c a h th ng tin t c trên m ng có th trong m t ủ ệ ố ứ ể ậ ặ ạ
ứ đi u ki n nh t đ nh và trong m t th i gian xác đ nh, hoàn thành m t ch c ờ ấ ị ề ệ ộ ộ ị
năng quy đ nh. Tính tin c y là m t trong nh ng yêu c u c b n nh t v an ầ ơ ả ấ ề ữ ậ ộ ị
toàn c a h th ng, là m c tiêu xây d ng và v n hành c a t ủ ệ ố ủ ấ ả ệ ố t c h th ng ự ụ ậ
tin t c trên m ng. ứ ạ
+ Tính kh d ng ả ụ
Tính kh d ng là đ c tính mà tin t c trên m ng đ ả ụ ứ ặ ạ ượ ủ c các th c th có y ự ể
ứ ủ quy n ti p c n và s d ng yêu c u, t c là đ c tính mà d ch v tin t c c a ứ ế ậ ử ụ ụ ề ầ ặ ị
m ng khi c n thi t cho phép thuê bao hay th c hi n y quy n khác s ầ ạ ế ệ ủ ự ề ử
d ng, là đ c tính mà m t b ph n m ng b h ng ho c c n h c p s ụ ộ ộ ạ ấ ị ỏ ặ ậ ạ ặ ầ ử
c y quy n s d ng m t cách d ng, v n có th cung c p cho thuê bao đ ụ ể ẫ ấ ượ ủ ề ử ụ ộ
h u hi u. Tính kh d ng là tính năng an toàn ph c v thuê bao c a h ả ụ ụ ụ ữ ủ ệ ệ
th ng tin t c trên m ng. tính kh d ng nói chung dùng t l ả ụ ỉ ệ ữ gi a th i gian ờ ứ ạ ố
h th ng đ c s d ng bình th ng v i th i gian su t c quá trình làm ệ ố ượ ử ụ ườ ố ả ớ ờ
vi c đ đánh giá. ệ ể
+ Tính b o m t ậ ả
Tính b o m t là đ c tính tin t c không b ti t l ị ế ộ ứ ả ậ ặ ự cho các thuê bao, th c
th hay quá trình không đ c y quy n bi t ho c đ cho các đ i t ng đó ể ượ ủ ề ế ặ ể ố ượ
l ợ ụ i d ng. Tính b o m t là m t gi ả ậ ộ ả i pháp quan tr ng đ m b o an toàn tin ả ả ọ
t c trên m ng d a trên c s c a tính tin c y và tính kh d ng. ứ ơ ở ủ ả ụ ự ạ ậ
+ Tính hoàn ch nhỉ
Tính hoàn ch nh là đ c tính khi tin t c trên m ng ch a đ ứ ư ặ ạ ỉ ượ ủ ề c y quy n
không th ti n hành bi n đ i, t c là đ c tính tin t c trên m ng khi đang ổ ứ ể ế ứ ế ặ ạ
l u tr ho c quá trình truy n d n không b xóa b , s a đ i, làm gi ư ỏ ử ổ ữ ề ặ ẫ ị ả ạ m o,
làm d i lo n tr t t , phát l ậ ự ạ ố ạ ố i, xen vào m t cách ng u nhiên ho c c ý ẫ ặ ộ
nh ng s phá ho i ho c m t mát khác. Tính hoàn ch nh là m t lo i tính an ữ ự ạ ặ ấ ạ ộ ỉ
75
76
toàn đ i v i tin t c, nó yêu c u gi ứ ố ớ ầ ữ ư nguyên d ng tin t c, t c là tái t o, l u ứ ứ ạ ạ
tr và truy n d n chính xác thông tin. ữ ề ẫ
Ph ng pháp ch y u đ m b o tính hoàn ch nh tin t c trên m ng g m: ươ ủ ế ứ ả ả ạ ồ ỉ
Giao th c: Thông qua các giao th c an toàn, có th ki m tra m t cách có ể ể ứ ứ ộ
ữ ị ử hi u qu tin t c b sao chép, m t đo n ch b xóa, m t đo n ch b s a ạ ữ ị ứ ệ ả ạ ộ ộ ị
ch a, đo n ch vô hi u hóa. ữ ữ ệ ạ
Ph ươ ứ ng pháp s a ch sai mã hóa: Nh v y mà hoàn thành ch a ch c ờ ậ ứ ử ữ
năng phát hi n sai sót và s a sai. Ph ử ệ ươ ả ng pháp s a sai mã hóa đ n gi n ử ơ
nh t và đ c th ấ ượ ườ ng dùng là phép ki m nghi m ch n – l ể ệ ẵ . ẻ
ừ Ki m nghi m m t mã: Nó là m t bi n pháp quan tr ng đ ngăn ng a ẹ ệ ể ể ậ ộ ọ
hành vi xuyên t c và c n tr truy n d n. ề ả ạ ẫ ở
Ch ký s hóa: Đ m b o tính trân th c c a tin t c ứ ự ủ ữ ả ả ố
+ Tính không th ch i cãi ể ố
Tính không th ch i cãi cũng còn g i là tính không th ph nh n . Trong ọ ể ủ ể ố ậ
quá trình giao l u tin t c c a h th ng tin t c tren m ng, xác nh n tính trân ứ ủ ệ ố ứ ư ạ ậ
i tham gia, t c là t t c m i ng i tham th c đ ng nh t c a nh ng ng ấ ủ ự ữ ồ ườ ứ ấ ả ọ ườ
gia không th ph nh n ho c ch i b nh ng thao tác và cam k t đã đ ố ỏ ữ ủ ế ể ậ ặ ượ c
th c hi n hoàn thành, l i d ng ch ng c ngu n tin t c có th phòng ngùa ự ệ ợ ụ ứ ứ ứ ể ồ
c. bên nh n tin sau khi xong vi c, ph nh n tin t c đã nh n đ ệ ủ ậ ậ ượ ứ ậ
+ Tính có th kh ng ch ể ố ế
Tính có th kh ng ch là tính nói v năng l c kh ng ch truy n bá và ề ự ế ề ế ể ố ố
n i dung v n có c a tin t c trên m ng. ủ ộ ứ ạ ố
4.2.2 Nguyên nhân x y ra v n đ an toàn m ng ề ẩ ấ ạ
S dĩ m ng b nhi u ng i xâm nh p, nguyên nhân t nhi u phía, ề ạ ở ị ườ ậ ừ ề
nh ng xét t góc đ x y ra v n đ này mà nói, đ u có liên quan m t thi ư ừ ộ ả ề ề ậ ấ ế t
ph ng th c truy n d n thông tin và c ch đi u hành m ng. ươ ơ ế ề ứ ề ẫ ạ
Tr c tiên, thông tin trong m ng truy n t m t h th ng l u tr ướ ề ạ ừ ộ ệ ố ư ữ ủ c a
ầ m t máy tính này đ n h th ng l u tr c a m t máy tính khác trong ph n ệ ố ữ ủ ư ế ộ ộ
76
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
ng h p,thông tin sau khi r i kh i ngu n tin s ph i qua nút l n các tr ớ ườ ẽ ả ợ ờ ỏ ồ
chuy n ti p m i đ n ngu n tin khác đ ớ ế ể ế ồ ượ ẫ c. trong quá trình truy n d n, ề
ng i phát tin và ng ườ ườ i thu tin ch có th tăng c ong ki m soát trong quá ừ ể ể ỉ
trình phát và thu, còn quá trình truy n d n gi a ng i thì không có ẫ ở ữ ề ườ
quy n ki m soát. N u trong tuy n truy n d n t n t i thi ẫ ồ ạ ể ế ế ề ề ế ị ể t b nút chuy n
ti p không tin c y ho c k phá ho i, đ an toàn thông tin s nh h ẽ ả ẻ ế ậ ặ ạ ộ ưở ng
nghiêm tr ng. thông tin có th b s a đ i, phá ho i ho c b rò r , do v y c ể ị ử ổ ặ ị ậ ơ ạ ọ ỉ
ch truy n d n thông tin c a m ng máy tính t n t ồ ạ ủ ề ế ẫ ạ ấ i hi m h a an toàn r t ể ọ
nghiêm tr ng.ọ
ổ Ti p theo, c ch v n hành máy tính là c ch giao th c, vi c trao đ i ế ậ ứ ế ệ ế ơ ơ
thông tin gi a các nút khác nhau căn c vào c ch đã đ c quy đ nh tr ơ ế ứ ữ ượ ị ướ c,
ộ thông tin qua gói s li u giao th c trao đ i đ hoàn thành. Đ i v i m i m t ổ ể ố ớ ố ệ ứ ỗ
ứ ế nút, thì thông tin có nghĩa là đáp ng m t lo t các gói d li u giao th c đ n ữ ệ ứ ạ ộ
t ừ ạ m ng. căn c vào phân tích trên, đ trung th c c a các gói s li u giao ộ ự ủ ố ệ ứ
th c đ n t m ng là không th đ m b o đ c. đ ng th i, vì s rò r an ế ừ ạ ể ả ứ ả ượ ự ồ ờ ỉ
ệ toàn v n có c a giao th c ho c rò r an toàn s n sinh trong khi th c hi n ỉ ự ủ ứ ặ ả ố
giao th c cũng s t o nên nhi u v n đ an toàn. ẽ ạ ứ ề ề ấ
Trong môi tr ườ ng m ng hi n nay t n t ệ ồ ạ ạ ề i các h th ng khác nhau, n n ệ ố
t ng ph n c ng c a các nhà s n xu t khác nhau, cho nên tăng thêm tính ấ ả ứ ủ ầ ả
ph c t p c a v n đ an toàn m ng, trong đó có nhi u nguyên nhan v k ứ ạ ủ ấ ề ỹ ề ề ạ
thu t và qu n lý. M t m ng có an toàn hay không ph i do nhi u nhân t ề ậ ả ạ ả ộ ố
nh h th ng máy ch , ng d ng và d ch v , đ nh tuy n m ng, qu n lý ư ệ ố ủ ứ ụ ụ ế ả ạ ị ị
m ng và ch đ qu n lý … quy t đ nh. ả ế ộ ế ị ạ
Khi tìm hi u an toàn m ng, trên th c t ự ế ể ạ ọ là ch an toàn m ng trên m t ạ ỉ
m c đ nh t đ nh. C n đ an toàn đ n đâu, ph i d a hoàn toàn vào nhu ả ự ấ ị ứ ế ầ ộ ộ
và kh năng b n thân mà đ ra. Đ an toàn m ng càng cao, c u th c t ầ ự ế ề ả ả ạ ộ
cũng có nghĩa là vi c s d ng m ng càng b t ti n. do đó, ng ệ ử ụ ấ ệ ạ ườ i qu n lý ả
77
78
m ng khi xem xét đ n an toàn m ng, c n có s xem xét c hai phía. Đ an ự ế ạ ầ ạ ả ộ
toàn m ng và m c đ s d ng là hai v n đ mâu thu n nhau. ứ ộ ử ụ ề ạ ấ ẫ
c. h th ng các d ch v mà múc đ rò r c a ph n mèm Có th th y tr ể ấ ướ ệ ố ỉ ủ ụ ầ ộ ị
ứ ng d ng s ngày càng b phát hi n ra, r i s đ ị ồ ẽ ượ ụ ệ ẽ c kh c ph c tùy theo s ụ ắ ự
nâng c p c a h th ng , s rò r m i cũng xu t hi n nhi u h n, r i l ỉ ớ ệ ố ồ ạ i ự ủ ề ệ ấ ấ ơ
đ c kh c ph c….đó là quá trình l p đi l p l i. ượ ặ ạ ụ ắ ặ
4.2.3 Khái quát giao th c an toàn ứ
Thi t l p và hoàn thi n giao th c an toàn là h th ng b o m t an toàn ế ậ ệ ố ứ ệ ậ ả
ộ th c hi n các bi n pháp c b n quy ph m, tiêu chu n hóa. M t m ng n i ơ ả ự ệ ệ ạ ẩ ạ ộ
ng đ i hoàn thi n ph i th c hi n c b và h th ng b o m t an toàn t ả ộ ệ ố ậ ươ ự ệ ệ ả ố ơ
ch b o m t, c ch ki m ch ng và c ch b o v . ệ ậ ơ ế ể ơ ế ả ế ả ứ
Hi n nay, nh ng gioa th c đã nghiên c u và ng d ng là: ứ ứ ứ ụ ữ ệ
+ Giao th c b o m t: Giao th c b o m t có hai y u t , m t là có th ế ố ứ ứ ậ ả ả ậ ộ ể
chuy n đ i s li u công khai thành s li u b o m t, t ổ ố ệ ố ệ ậ ự ể ả ạ do phát trong m ng
công c ng, hai là có th s d ng và đi u khi n giao quy n, nhân viên ể ử ụ ề ể ề ộ
c. Do v y, s li u ph i phân l p đ không có nhiên v không th đ c đ ụ ể ọ ượ ố ệ ậ ả ớ ể
thích ng v i ph ứ ớ ươ ng pháp an toàn đi u khi n nhi u l p. ề ề ớ ể
cách: Ki m tra t cách là c a kh u th nh t đ + Giao th c ki m tra t ứ ể ư ể ư ấ ể ử ứ ẩ
vào m ng và có liên quan đ n thao tác sau đó. Do v y, ki m tra t cách ít ế ể ạ ậ ư
nh t ph i bao g m giao th c ki m tra và giao th c y quy n. nhân viên ứ ủ ứ ề ể ả ấ ồ
thao tác ph i đ các c p khác nhau có các quy n khác ả ượ c chia c p b c, ấ ậ ở ề ấ
nhau, đ thích ng v i ph ng th c đi u khi n nhi u l p. ứ ể ớ ươ ề ớ ứ ề ể
+ Giao th c qu n lý khóa b o m t: bao g m các giao th c hình thành, ứ ứ ả ả ậ ồ
phân phát, l u tr , b o v công ch ng…c a khóa b o m t, đ m b o trong ữ ả ủ ứ ư ệ ả ậ ả ả
môi tr ng m có th c u t o nên các môi tr ng kín m t cách linh ho t. ườ ể ấ ạ ở ườ ạ ộ
ể + Giao th c ki m tra s li u: Bao g m s li u trích y u, s li u ki m ố ẹ ố ệ ố ệ ứ ế ể ồ
tra, ch ký đ ng th i ph i có ch c năng ký tên l p c ng và ký tên cá nhân. ớ ổ ứ ữ ả ồ ờ
78
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
+ Giao th c th m đ nh tính toán an toàn: Bao g m nh ng s ki n có liên ự ệ ữ ứ ẩ ồ ị
quan đ n an toàn, bao g m thăm dò thu th p, đi u khi n s ki n, có th ể ự ệ ề ế ậ ồ ể
truy tìm trách nhi m c a s ki n. ệ ủ ự ệ
+ Giao th c b o v : Ngoài các bi n pháp b o v m ng máy tính v t lý ứ ả ệ ạ ệ ệ ậ ả
nh th phòng ch ng virut, thi ư ể ố ế ị ố ệ ứ t b ch ng can nhi u, ch ng thông đi p b c ễ ố
ố x … Còn ph i th c hi n b o v đ i v i s li u và các lo i tham s bí ạ ệ ố ớ ố ệ ự ệ ả ạ ả
m t (m t kh u, khóa b o m t c a thuê bao…) c a vi c b o v c a h ậ ủ ệ ủ ủ ệ ả ẩ ậ ậ ả ệ
th ng thông tin, đ tăng c ng ch c năng ch ng xâm nh p. ể ố ườ ứ ậ ố
4.2.4 Nh ng n h a v k t c u ữ ẩ ọ ề ế ấ
a- Khi m khuy t an toàn c a k t c u m ng ki u Topo ủ ế ấ ể ế ế ạ
ể k t c u m ng ki u Topo là hình th c Logic hình h c n i li n các đi m ứ ế ấ ố ề ể ạ ọ
liên k t n i phân tán trên ph ng di n đ a lí. Logic Topo quy t đ nh nguyên ế ố ươ ế ị ệ ị
lý làm vi c c a m ng cũng nh ph ng pháp truy n d n c a m ng thông ệ ủ ư ạ ươ ẫ ủ ề ạ
tin. M t khi Logic Topo c a m ng đã đ ủ ạ ộ ượ ọ c xác đ nh, nh t đ nh ph i ch n ấ ị ả ị
ng pháp làm vi c và m t ph ng th c truy n d n thông tin phù m t ph ộ ươ ệ ộ ươ ứ ề ẫ
h p v i logic Topo đó. ợ ớ
N u s l a ch n và b trí th a đáng, thì s nh cài s n m t n h a an ế ự ự ộ ẩ ư ẽ ẵ ọ ọ ố ỏ
i m ng. Trên th c t toàn đ i vố ớ ự ế ế ấ , k t c u Topo c a m ng cũng có kh năng ạ ủ ạ ả
đem l i s an toàn cho m ng. ạ ự ạ
K t c u m ng theo ki u Topo th ế ấ ể ạ ườ ế ng th y có các lo i k t c u Bus, k t ạ ế ấ ấ
, thông th ng là hình c u hình sao, k t c u vòng. Trong ng d ng th c t ấ ế ấ ự ế ứ ụ ườ
th c h n h p mà không có k t c u Topo đ n gi n nh t. D i đây s gi ứ ỗ ế ấ ẽ ớ i ướ ấ ả ợ ơ
thi u s l c u khuy t đi m v ph ơ ượ ư ể ề ế ệ ươ ạ ế ng di n an toàn c a các lo i k t ủ ệ
c u Topo. ấ
+ K t c u Topo Bus ế ấ
K t c u lo i Bus c a m ng là đem t ế ấ ủ ạ ạ ấ ả ố t c các tr m công tác m ng n i ạ ạ
vào cùng m t môi tr ng v t lý, m i m t thi c n i tr c ti p trên ộ ườ ậ ỗ ộ t b đ ế ị ượ ố ự ế
79
80
ng tr c thông th ng đã ch đ nh. Do k t c u lo i Bus có cùng m t cáp đ ộ ườ ụ ườ ế ấ ạ ỉ ị
vi c n i ti p đ n gi n, vi c tăng thêm ho c b đi đi m k t n i nào đó ố ế ế ố ệ ể ệ ả ặ ơ ỏ
t c dùng ươ ng đ i linh ho t. h th ng m ng c a các công ty ph n l n đ ạ ệ ố ầ ớ ủ ạ ố ượ
i m t s k t c u Topo lo i Bus. Nh ng k t c u Topo lo i Bus cũng t n t ế ấ ế ấ ồ ạ ư ạ ạ ộ ố
i đây: khuy t đi m an toàn d ể ế ướ
ủ - Tìm s c khó khăn. Tuy k t c u lo i Bus đ n gi n, tính tin c y c a ế ấ ự ố ậ ả ạ ơ
ế ấ nó cao h n nh ng khi tìm s c thì r t khó khăn. B i vì m ng có k t c u ấ ự ố ư ạ ơ ở
ự ố ầ lo i Bus khong ph i là lo i kh ng ch t p trung khi đó th tìm s c c n ế ậ ử ạ ả ạ ố
ph i ti n hành các tr m trên m ng nh t thi t ph i c t r i r i n i l ả ế ở ạ ạ ấ ế ả ắ ờ ồ ố ạ i
thi t b nh m xác đ nh l i s c có ph i do m t s ách t c đ c bi t nào đó ế ị ằ ị ạ ự ố ắ ặ ộ ự ả ệ
gây ra hay không, h n n a do m t bó cáp n i t t c các thi t b cáp nên ố ấ ả ữ ơ ộ ế ị
ng đ i khó khăn. vi c lo i b s c cũng t ạ ỏ ự ố ệ ươ ố
- Cách ly s c khs khăn. Đ i v i lo i Topo Bus, n u nh s c phát ư ự ố ố ớ ự ố ế ạ
sinh đi m tr m, thì ch c n tách r i đi m tr m đó ra kh i m ng, n u s ở ể ế ự ỉ ầ ể ạ ạ ạ ờ ỏ
c x y ra trên môi tr ố ả ườ ả ị ắ ng truy n d n thì c đo n dây d n này ph i b c t ạ ề ả ẫ ẫ
b .ỏ
ng, - B trí b trung k . b trung k có năng l c truy n d n đ n h ế ế ộ ự ề ẫ ộ ố ơ ướ
c gi m t đ li u t ng n i, không c n trì hoãn mà t c là sau khi nh n đ ứ ậ ượ ữ ệ ừ ộ ườ ầ ố
ng n i khác, làm cho s li u trên dùng t c đ nh th truy n đi theo đ ư ế ề ố ộ ườ ố ệ ố
m ng truy n d n theo m t h ng nh t đ nh trên đ ng n i m ng. b ộ ướ ề ẫ ạ ấ ị ườ ạ ố ổ
xung thêm trên c s Bus đ ơ ở ườ ng tr c có th dùng b trung k đ b trí l ộ ế ể ố ụ ể ạ i,
t b đ u cu i. bao g m c vi c c t b t chi u dài c a cáp, đi u ch nh thi ề ả ệ ắ ớ ủ ề ồ ỉ ế ị ầ ố
- Thi t ph i có trí năng. Trên Bus nói chung không ế ị ầ t b đ u cu i nh t thi ố ấ ế ả
t b kh ng ch m ng, m i đi m k t n i d a vào ph đ t thi ặ ế ị ế ố ự ế ạ ể ố ỗ ươ ứ ng th c
ộ c nh tranh mà phát đi s li u, nên khó tránh kh i vi c kéo theo s xung đ t ạ ố ệ ự ệ ỏ
tin t c trên m ng, do đó các đi m tr m đ u tr m đ u n i trên Bus c n có ạ ứ ể ạ ầ ầ ạ ầ ố
ch c năng kh ng ch khai thác. ứ ế ố
+K t c u Topo sao ế ấ
80
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
kêt c u Topo sao là giao đi m k t n i trung tâm và các đi m tr m thông ế ố ể ể ấ ạ
qua các đ ng n i đi m - đi m n i t i đi m k t n i trung tâm h p thành. ườ ố ớ ể ể ố ế ố ể ợ
Topo hình sao gi ng nh m ng đi n tho i t c các thi ư ạ ch t ạ ở ỗ ấ ả ệ ố ế ị ố ự t b n i tr c
ng đ ti p v i m t đi m trung tâm, thi ể ế ộ ớ ế ị ể t b đi m k t n i trung tâm th ế ố ườ ượ c
g i là b chuy n ti p, b t p trung ho c b trung k . ế ộ ậ ọ ặ ộ ế ể ộ
K t c u Topo hình sao ch y u có nh ng khuy t đi m sau: ế ấ ủ ế ữ ể ế
ế ố - Cáp dài khó l p đ t. Vì m i đi m tr m n i tr c ti p v i đi m k t n i ố ự ế ể ể ặ ắ ạ ớ ỗ
trung tâm, nên c n s l ng cáp, ng d n cáp l n, v n đ b o d ầ ố ượ ề ả ẫ ấ ố ớ ưỡ ử ng, s a
ch a l p đ t đ u r t khó khăn. ặ ề ấ ữ ắ
ự ố - M r ng khó khăn. Khi c n tăng đi m tr m m i, thì ph i tăng s n i ở ộ ể ạ ả ầ ớ
ti p. v i đi m n i trung tâm, nh th thì tr ư ế ế ể ố ớ ướ ộ c đó thì ph i b chí m t ả ố
l ượ ng l n cáp d tr . ự ữ ớ
- Tính l ỷ ạ ố ớ ế i đ i v i đi m k t n i trung tâm quá l n. m t khi đi m k t ế ố ể ể ộ ớ
n i trung tâm s y ra s c , thì s c đó s tr thành s c toàn m ng, có ố ẽ ở ự ố ự ố ự ố ả ạ
th d n đ n m ng b tê li t trên di n r ng. ể ẫ ế ạ ị ệ ệ ộ
- Ngoài nh ng v n đ đó ra, m t n h a khác c a k t c u Topo sao là: ủ ế ấ ộ ẩ ữ ề ấ ọ
vi c s lý m t l ng l n s li u ph i d a vào đi m k t n i trung ệ ử ộ ượ ả ự ế ố ố ệ ể ớ ươ ng
đ hoàn thành, do đó mà làm cho ph t ể ụ ả ủ i c a đi m k t n i trung tâm khá ế ố ể
ng đ i ph c t p, r t r s y ra hi n t ng “ t c ngh n” do l n, k t c u t ớ ế ấ ươ ấ ễ ả ứ ạ ệ ượ ố ẽ ắ
đó tính an toàn c a h th ng t ủ ệ ố ươ ng đ i kém. ố
+ K t c u Topo vòng ế ấ
M ng có k t c u Topo ki u vòng là do m t s b trung k và đ ộ ố ộ ế ấ ế ể ạ ườ ố ng n i
đi m – đi m các b trung k n i li n v i hai đ ế ố ề ể ể ộ ớ ườ ạ ng n i, m i đi m tr m ỗ ể ố
đ u thông qua b trung k n i v i m ng. ề ế ố ớ ạ ộ
K t c u Topo vòng ch y u có nh ng khuy t đi m sau đây: ế ấ ủ ế ữ ế ể
ố ệ - S c c a đi m k t n i s gây nên s c c a toàn m ng. s li u ế ố ẽ ự ố ủ ự ố ủ ể ạ
truy n d n thông qua m t đi m k t n i đ ế ố ượ ể ề ẫ ộ ế c đ u trên m ch vòng, n u ạ ấ
81
82
nh m t đi m k t n i nào đó s y ra s c , thì s gây nên s c trên toàn ư ộ ế ố ự ố ự ố ẽ ể ả
m ng.ạ
- Tìm s c khó khăn. B i vì s c c a m t đi m k t n i nào đó s làm ự ố ủ ế ố ự ố ể ẽ ộ ở
cho toàn m ng không làm vi c, nên tìm s c r t khó, c n ph i ti n hành ự ố ấ ả ế ệ ạ ầ
ki m tra đo th t ng đi m k t n i m t. ế ố ử ừ ể ể ộ
- Không d khi b chí l i m ng. Vi c b chí m r ng m ng là t ễ ố ạ ở ộ ệ ạ ạ ố ươ ng
ạ đ i khó khăn, cũng nh v y vi c đ u n i m t s b ph n nào đó lên m ng ố ộ ố ộ ệ ấ ư ậ ậ ố
cũng không d ràng. ễ
- k t c u Topo vòng có nh h ế ấ ả ưở ỗ ng đ i v i giao th c khai thác. M i ứ ố ớ
đi m k t n i trên vòng sau khi nh n đ oc s li u có trách nhi m phát lên ế ố ố ệ ự ệ ể ậ
m ng, đi u này có nghĩa là cùng lúc đó ph i xem xét giao th c kh ng ch ứ ề ạ ả ố ế
khai thác. Tr c khi đi m k t n i phát s li u, nh t thi t môi ướ ế ố ố ệ ể ấ ế t ph i bi ả ế
tr ng truy n d n có th dùng đ c đ i v i nó hay không. ườ ề ể ẫ ượ ố ớ
b/ Khi m khuy t an toàn c a ph n c ng m ng ầ ứ ủ ế ế ạ
ầ Là tr c t c a h th ng tin t c trên m ng, n h a an toàn c a ph n ụ ộ ủ ệ ố ủ ứ ẩ ạ ọ
ế ấ c ng m ng cũng là m t quan tr ng c a s khi m khuy t trong k t c u ứ ủ ự ế ế ặ ạ ọ
m ng. d oi đây s gi c n h a an toàn c a thi ẽ ớ ứ ạ i thi u s l ệ ơ ượ ẩ ủ ọ ế ị ầ t b ph n
c ng m ng th ứ ạ ườ ng g p. ặ
+ n h a an toàn c a c u (Bridge) Ẩ ọ ủ ầ
t b n i v i nhau không liên quan gì v i giao th c, nó làm C u ch là thi ỉ ầ ế ị ố ớ ứ ớ
vi c t ng th hai c a mô hình OSI. C u d a vào đ a ch g c xu t phát và ệ ở ầ ầ ự ỉ ố ủ ứ ấ ị
ế đ a ch đích đ n đ phán đoán có c n phát hay không và chuy n phát đ n ầ ị ể ế ể ỉ
tr m nào. ạ
S ự ng d ng c a c u là t ong đ i r ng ủ ầ ố ộ ư ụ ứ ố ớ rãi. Nh ng k thu t d u n i v i ậ ấ ư ỹ
nhau thông qua c u còn t n t ồ ạ ầ i m t s v n đ . ề ộ ố ấ
- M t là tin t c qu ng bá. Do c u không ngăn ch n đ ứ ả ặ ầ ộ ượ ả c tin t c qu ng ứ
ố bá trong m ng, n u khi quy mô m ng l n có kh năng gây khó khăn đ i ế ạ ả ạ ớ
82
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
v i m ng, d n đ n c m ng b tin t c qu ng bá tràn ng p, cho đ n khi ứ ớ ả ạ ế ế ạ ẫ ả ậ ị
hoàn toàn b tê li t. ị ệ
- Hai là. Khi c u n i v i m t m ng bên ngoài, thì c u th ộ ố ớ ầ ạ ầ ườ ng h p hai ợ
m ng n i b và m ng bên ngoài thành m t m ng, c hai đ u hoàn toàn m ộ ộ ề ạ ạ ả ạ ộ ở
ngu n d li u c a mình cho đ i ph ng. ồ ữ ệ ủ ố ươ
- Ba là c u chuy n gói tin d li u tren c s “ hi u qu t t nh t” có th ữ ệ ơ ở ả ố ể ệ ẩ ấ ể
s y ra m t mát d li u. ả ữ ệ ấ
+ n h a c a b đ nh tuy n Ẩ ọ ủ ộ ị ế
t ng th 3 c a mô hình OSI. Ch c năng c B đ nh tuy n làm vi c ế ộ ị ệ ở ầ ứ ủ ứ ơ
b n c a b có th khái quát, đ nh tuy n và trao đ i. ả ủ ộ ế ể ổ ị
Do b đ nh tuy n ph i x lý m t l ng tin l n vì th so v i c u thì nó ả ử ộ ị ộ ượ ế ớ ầ ế ớ
ch m h n, có kh năng nh h ng t ả ả ậ ơ ưở i l ớ ượ ọ ng tin t c. Trong quá trình ch n ứ
đ ng đi b đ nh tuy n ch có hai cách l a ch n, đó là ch n đ ườ ộ ị ự ế ọ ọ ỉ ườ ạ ng tr ng
thái tĩnh và ch n đ ng tr ng thái đ ng. T ng ng v i nó là b ng đ ọ ườ ạ ộ ươ ứ ả ớ ườ ng
đi cũng có b ng đ ng đi tĩnh và b ng đ ng đi đ ng. B ng đ ng đi ả ườ ả ườ ả ộ ườ
đ ng có th s a ch a nên có th nguy h i đ i v i an toàn c a m ng. ộ ạ ố ớ ể ử ủ ữ ể ạ
4.2.5 Thi t k và th c hi n h th ng an toàn thông tin trên m ng. ế ế ệ ố ự ệ ạ
Thi t k và th c hi n h th ng an toàn và b o m t tin t c trên m ng có ế ế ệ ố ứ ự ệ ậ ả ạ
ề th phân thành ba b ph n là c ch an toàn, n i ti p an toàn và truy n ế ố ế ể ậ ộ ơ
dãn an toàn m ng.ạ
ứ a/ C ch an toàn bao g m kho phép tính toán an toàn, kho tin t c ơ ế ồ
an toàn và giao di n c a n i thuê bao : ệ ử ố
- Kho phép tính an toàn bao g m kho phép tính khóa riêng, kho phép tính ồ
khóa chung, kho hàm s Hash, ch ng trình phát sinh khóa m t mã, ố ươ ậ
ch ng trình phát sinh s ng u nhiên và các phép tính x lý an toàn khác. ươ ử ẫ ố
83
84
- Kho tin t c an toàn bao g m m t kh u và khóa mã c a thuê bao, tham ủ ứ ẩ ậ ồ
s cũng nh quy n qu n lý an toàn, tr ng thái v n hành tru c m t c a h ố ắ ủ ệ ư ề ả ạ ậ ớ
th ng và nh ng tin t c an toàn khác. ữ ứ ố
- Giao di n c a n i thuê bao g m: giao di n thao tác ph c v an toàn và ệ ử ố ụ ụ ệ ồ
qu n lý tin t c an toàn. ứ ả
ử b/ N i ti p an toàn m ng bao g m iao th c an toàn và modul c a ồ ố ế ứ ạ
n i m ng thông tin : ố ạ
ứ - Giao th c an toàn bao g m: Giao th c c a n i an toàn, giao th c ch ng ứ ử ố ứ ứ ồ
th c nh n d ng, giao th c phân ph i khóa mã. ự ứ ạ ậ ố
ể ự - Modul c a n i m ng thông tin căn c vào giao th c an toàn đ th c ứ ứ ử ạ ố
hi n nói ti p an toàn. Thông th ng có hai ph ng th c th c hi n: ệ ế ườ ươ ứ ự ệ
+ Ph c v an toàn và th ch an toàn đ ụ ụ ể ế ượ ứ c th c hi n trên t ng ng ự ệ ầ
d ng, sau khi ch i qua x lý tăng c ả ụ ử ườ ng b o m t tin t c đ ậ ứ ả ượ ế c đ a đ n ư
t ng m ng và t ng giao v n, ti n hành truy n d n m ng và trao đ i thông ầ ề ế ầ ậ ạ ạ ẫ ổ
su t, u đi m c a ph ể ố ư ủ ươ ả ng th c này là th c hi n đ n gi n, không c n ph i ự ứ ệ ả ầ ơ
ti n hành b t kỳ thay đ i nào v i h th ng hi n có, s ti n ph i đ u t ớ ệ ố ả ầ ư ố ề ệ ế ấ ổ
c a thuê bao là t ong đ i nh . ỏ ủ ư ố
+ Ti n hành s a đ i đ i v i d ng thông tin hi n có, ổ ố ớ ạ ử ệ ế ở ữ ầ ứ gi a t ng ng
d ng và t ng m ng, tăng thêm m t t ng con an toàn, th c hi n tính t ộ ầ ụ ự ệ ạ ầ ự
đ ng và tính thông su t thao tác và x lý an toàn . ộ ử ố
c/ Truy n d n an toàn m ng bao g m h th ng qu n lý an toàn ệ ố ồ ề ẫ ạ ả
m ng, h th ng đ m b o an toàn m ng và h th ng truy n d n an ệ ố ệ ố ề ả ạ ẫ ả ạ
toàn m ng.ạ
- H th ng qu n lý an toàn m ng. Đ c l p đ t tram đ u cu i thuê ượ ắ ệ ố ặ ở ả ạ ầ ố
bao ho c trên k t n i m ng, do m t ch ế ố ạ ặ ộ ươ ợ ng trình có th th c hi n h p ể ự ệ
ng tác do thuê thành, cung c p giao di n “b qu n lý an toàn “ m c a, t ộ ở ử ươ ệ ấ ả
bao ho c nhân viên qu n lý b trí, kh ng ch và qu n lý truy n d n tin ề ế ặ ả ẫ ả ố ố
84
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
ự t c s li u, k t h p tiêu chu n qu n lý tin t c tren m ng hi n có, th c ả ứ ố ệ ế ợ ứ ệ ạ ẩ
hi n ch c năng an toàn. ứ ệ
ậ ủ ả ệ ố - H th ng b o đ m an toàn m ng. M t có th tin c y c a c h th ng ệ ố ể ả ả ạ ặ
an toàn tin t c là t ng hoàn c a s an toàn thi ủ ự ứ ổ ế ị ớ ủ t b v i an toàn tin t c, c a ứ
s b o trì b o h qu n lý c a nhân viên qu n lý an toàn m ng . nó bao ự ả ủ ả ả ả ạ ộ
g m:ồ
+ Trung tâm qu n lý phân ph i khóa mã, ph trách nh n d ng khóa ụ ả ạ ậ ố
mã,khóa công khai, khóa bí m t và s s n sinh, phân phát và qu n lý tiêu ự ả ả ậ
h y khóa mã. ủ
+ Trung tâm ch ng th c nh n bi ứ ự ậ ế t và c t gi m tin t c. An toàn v t lý và ứ ậ ả ắ
an toàn Logic c a h th ng đ m b o an toàn tin t c đ u là quan tr ng, ả ệ ố ứ ủ ề ả ọ
t ph i đ nh t thi ấ ế ả ượ ờ c b o h m t cách ch t ch và toàn di n. đ ng th i ộ ộ ẽ ệ ả ặ ồ
cũng c n phòng ng a v s công kích và thao tác sai sót trong nhân viên ề ự ừ ầ
qu n lý, trong môi tr t, có th đ a vào c ch chia ả ườ ng ng d ng c n thi ụ ứ ầ ế ể ư ế ơ
i quy tv n đ này. s bí m t đ gi ẻ ậ ể ả ế ấ ề
- H th ng truy n d n an toàn m ng bao g m: b c t ệ ố ứ ườ ề ẫ ạ ồ ố ng l a, kh ng ử
ch an toàn , kh ng ch l u l ng ch n đ ng đi. ế ư ượ ế ố ọ ườ
- Đ hoàn thành thi t k và th c hi n h th ng an toàn và b o m t tin ể ế ế ệ ố ự ệ ậ ả
c đi thích h p là vi c làm có ích. t c trong m ng thì s tuân th nh ng b ứ ữ ủ ự ạ ướ ệ ợ
D i đây là nh ng b c th c thi mang tính tham kh o và ki n nghi nên ướ ữ ướ ự ế ả
dùng đ i v i thi t k và th c hi n h th ng an toàn , b o m t tin t c trên ố ớ ế ế ệ ố ự ứ ệ ả ậ
m ng.ạ
ủ * B c th nh t: Xác đ nh s đ i m t đ i v i các lo i công kích và r i ặ ố ớ ự ố ướ ứ ấ ạ ị
do g p ph i. thi t k , th c hi n h th ng an toàn tin t c và nh t thi ặ ả ế ế ệ ố ứ ự ệ ấ ế ả t ph i
căn c vào h th ng , hoàn c nh c th đ kh o sát, phân tích, đánh giá, đo ụ ể ể ệ ố ứ ả ả
i trong h th ng. đ c, xác đ nh s s h an toàn và uy hi p an toàn t n t ạ ự ơ ở ồ ạ ế ị ệ ố
* B c th hai: Ph i làm rõ chính sách an toàn. Chính sách an toàn là ướ ứ ả
m c tiêu và nguyên t c thi t k h th ng an toàn, là ph ng án gi ụ ắ ế ế ệ ố ươ ả ế i quy t
85
86
an toàn đ i v ih th ng ng d ng hoàn ch nh. Chính sách an toàn đ ố ớ ệ ố ụ ứ ỉ ượ c
i đây và u tiên xác đ nh: t ng h p d ổ ợ ướ ư ị
- Tính an toàn t ng th c a h th ng do môi tr ể ủ ệ ố ổ ngườ ng d ng và nhu ụ ứ
c u c a thuê bao quy t đ nh, bao g m m c tiêu an toàn và ch tiêu tính ồ ầ ế ị ụ ủ ỉ
năng c a h th ng con c a c ch an toàn . ủ ơ ế ủ ệ ố
- Ph t ụ ả i và nh h ả ưở ng vi c v n hành đ i v i h th ng gây nên nh kéo ố ớ ệ ố ệ ậ ư
dài th i gian c a m ng thông tin, s li u m r ng…. ố ệ ở ộ ủ ạ ờ
- Ti n l ệ ợ i cho vi c ti n hành kh ng ch , qu n lý và b chí nhân viên ế ế ệ ả ố ố
qu n lý m ng. ạ ả
- C a n i l p trình có th m r ng, đ ti n l i cho vi c đ i m i và nâng ử ố ậ ể ở ộ ể ẹ ợ ệ ổ ớ
c p.ấ
- Tính d thích nghi và ti n l i trong s d ng c a giao di n c a n i thuê ệ ợ ễ ệ ử ố ử ụ ủ
bao.
- T ng m c đ u t ứ ầ ư ổ và th i gian th c hi n công trình ự ệ ờ
* B c th ba: Ti t l p mô hình an toàn. S thi t l p mô hình có th ướ ứ ế ậ ự ế ậ ể
làm cho v n đ ph c t p tr nên đ n gi n h n, gi i quy t v n đ có liên ứ ạ ề ấ ả ơ ở ơ ả ế ấ ề
quan đ n chính sách an toàn càng t t h n. Mô hình an toàn bao g m các h ế ố ơ ồ ệ
th ng con c a h th ng an toàn tin t c. ủ ệ ố ứ ố
* B c th t ướ ứ ư ự ứ : Ch n l c và th c hi n an toàn ph c v . đây là s ng ọ ọ ự ụ ụ ệ
d ng c th c a k thu t m t mã hi n đ i, cũng là s đ m b o tính an ụ ụ ể ủ ự ả ệ ậ ạ ả ậ ỹ
toàn c a h th ng an toàn tin t c trên m ng. Ph c v an toàn có th thông ủ ệ ố ụ ụ ứ ể ạ
ậ qua l p trình ph n m m ho c vi m ch ph n c ng đ th c hi n. Trong l p ầ ứ ể ự ệ ề ầ ậ ặ ạ
i quy t qu n lý b nh trong, t trình ph n m m c n chú ý gi ề ầ ầ ả ế ả ớ ộ ố ư ư i u hóa l u
trình, nh m nâng cao tính n đ nh c a ch ủ ằ ổ ị ươ ả ng trình v n hành và gi m ậ
thi u th i gian tính toán. ể ờ
* B c th năm: Đ a v n đ b chí ph c v an toàn vào trong giao ề ố ướ ụ ụ ư ứ ấ
th c. C ch an toàn và b n thân k thu t m t mã không th gi ể ả ứ ế ậ ậ ả ơ ỹ ế i quy t
đ c v n đ an toàn tin t c, nh t thi t ph i đ c th c hi n trong m t giao ượ ấ ứ ề ấ ế ả ượ ự ệ ộ
86
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
ự th c an toàn hoàn ch nh, toàn di n. Giao th c an toàn là m t hình th c th c ứ ứ ứ ệ ộ ỉ
hi n c a chính sách an toàn, c u thành c môi tr ng an toàn c a h ủ ệ ấ ả ườ ủ ệ
th ng.ố
4.2.6 An toàn trên m ngạ
Trên m ng máy tính nhi u tài nguyên đ c s d ng theo hình th c s ề ạ ượ ử ụ ứ ở
h u công c ng. T ng t nh v y, nhi u ng ữ ộ ươ ự ư ậ ề ườ ử ụ ụ ẵ i s d ng các d ch v s n, ị
có th xâm nh p các tài nguyên c a cá nhân và công c ng. ủ ể ậ ộ
Vi c trao đ i thông tin trên m ng suy cho cùng đó là vi c trao đ i thông tin ệ ệ ạ ổ ổ
i các hình th c th tín đi n t d ướ ệ ử ư ứ ư ậ ho c truy nh p các file d li u. nh v y ữ ệ ặ ậ
mu n xây d ng ph ng án an toàn thông tin trên m ng, tr c h t chúng ta tìm ự ố ươ ạ ướ ế
hi u k h n v các k thu t qu n tr m ng và m t s d ch v trên m ng. ể ỹ ơ ề ộ ố ị ị ạ ụ ạ ậ ả ỹ
a/ Qu n tr m ng: ị ạ ả ộ ệ ố H th ng qu n tr m ng bao g m m t h th ng ệ ố ị ạ ả ồ
qu n tr , m t h b qu n tr , m t c s d li u ch a thông tin c n qu n tr ộ ơ ơ ữ ệ ộ ệ ị ứ ả ả ầ ả ị ị ị
ữ và giao th c qu n tr m ng. H th ng qu n tr cung c p giao di n gi a ệ ố ị ạ ứ ệ ả ả ấ ị
ng i qu n tr và thi t b , ngoài ra còn th c hi n m t s các nhi m v ườ ả ị ế ị ộ ố ự ệ ệ ụ
khác. H b qu n tr th c hi n các thao tác qu n tr m ng nh đ t các tham ư ặ ị ự ị ạ ệ ị ệ ả ả
ộ s c u hình và th ng kê các ho t đ ng hi n hành c a m t Router trên m t ố ấ ạ ộ ủ ệ ố ộ
Sement cho tr c. các đ i t ng có th qu n tr là: các máy ch , tr m làm ướ ố ượ ủ ạ ể ả ị
vi c, chuy n m ch kênh truy n…. M i đ i t ỗ ố ượ ề ể ệ ạ ộ ng n yđ cgwns v i m t ầ ọ ớ
i d ng cây. c t b các thu c tính c s d li u trong m ng đ ộ ơ ở ữ ệ ạ ộ ch c d ượ ổ ứ ướ ạ
Các giao th c qu n tr cung c p các ph ứ ả ấ ị ươ ố ng th c liên l c gi a các đ i ạ ữ ứ
t ng. ượ
b/ M t s d ch v trên m ng: Bao g m các d ch v đ t tên, d ch v ộ ố ị ụ ạ ụ ặ ồ ị ị ụ
ả ữ ệ th m c m ng NDS, b o m t h th ng file, các th m c nhân b n d li u ậ ệ ố ư ụ ư ụ ạ ả
,phân chia tài nguyên khôi ph c và khoan dung l id ch v th tín đi n t … ụ ỗ ị ụ ư ệ ử
T t c các d ch v này nh m đáp ng cho vi c qu n lý thông tin trên ứ ấ ả ụ ệ ả ằ ị
m ng, đ m b o an toàn h n ch , tránh m t mát dò r thong tin trên m ng. ế ả ả ạ ạ ấ ạ ỉ
87
88
M t khác tránh các xâm ph m b t h p th c đ n các c s d li u m ng, ơ ở ữ ệ ứ ế ấ ợ ặ ạ ạ
các vi ph m vô hình hay c ý quy n qu n tr thông tin trên các c s d ề ơ ở ữ ạ ả ố ị
li u đó. ệ
K vi ph m có th thâm nh p thông tin vào b t c đi m nào. Đi m đó ấ ứ ể ể ẻ ể ạ ậ
có th trên đ ng truy n , i dùng ho c t i các ể ở ườ ề ở máy ch nhi u ng ủ ề ườ ặ ạ
giao di n liên k t m ng (Bridge Geteway…). Trong quan h t ng tác ệ ươ ệ ế ạ
ng i máy, các thi t b ngo i vi, đ c bi t là Terminal chính là c a ngõ ườ ế ị ạ ặ ệ ử
thu n l i nh t cho vi c thâm nh p. Ngoài ra cũng c n k đ n kh năng ậ ợ ể ế ệ ấ ầ ả ậ
ph n x đi n t ạ ệ ừ ủ c a máy tính làm cho nó ch thành v t chuy n giao thông ở ể ả ậ
tin. B ng m t thi t b chuyên d ng ng ằ ộ ế ị ụ ườ i ta có th đón b t các tia phát x ắ ể ạ
này và gi i mã chúng. Ng i ta cũng có th s d ng các tia b c x đ ả ườ ể ử ụ ứ ạ ượ c
đi u khi n t ể ừ ề bên ngoài đ tác đ ng lên máy tính gây l ộ ể ỗ ự ố ố ớ i và s c đ i v i
thi t b và d li u. ế ị ữ ệ
h i đó cũng có th s y ra trên đ T t c nh ng đi u t ữ ấ ả ề ệ ạ ể ả ườ ng truy n . Nói ề
chung h u h t các tr c thi ế ầ ườ ng h p chúng ta đ u có th đánh giá đ ề ể ợ ượ ệ ạ t h i
t đó l i th ng hay b b c a các v vi ph m, nh ng công vi c r t c n thi ư ủ ệ ấ ầ ụ ạ ế ạ ườ ị ỏ
qua. Tr cho các gi ướ c khi quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ả ầ i pháp b o v thông tin c n ệ ả
ph i đánh giá chi phí khôi ph c l ụ ạ ữ ệ ữ i d li u và các t n th t khác n u nh ng ế ả ấ ổ
k vi ph m tìm đ ạ ẻ ượ c cách thâm nh p vào m ng. ậ ạ
88
t nghi p ố ệ M ng máy tính c c b ụ ộ ạ
Đ án t ồ "LAN"
L i c m n ờ ả ơ
Em xin đ c bày t lòng bi t n đ n các thày cô trong khoa đi n t ượ ỏ ế ơ ệ ử ễ vi n ế
thông tr ườ ọ ng Đ i h c bách Khoa Hà N i đã d y em trong su t khoá h c ạ ọ ạ ộ ố
t nghi p nh s h v a qua. đ n nay em đã hoàn thành đ an t ừ ế ố ố ờ ự ướ ệ ẫ ng d n
nhi t tình c a cô giáo Tr n Ng c Lan. ệ ủ ầ ọ
Đ án t t nghi p hoàn thành còn nh s đ ng viên c vũ nhi t tình t ồ ố ờ ự ộ ệ ổ ệ ừ
phía b n bè và gia đình. Cũng thông qua đ án t c bi ạ ồ ố t nghi p xin đ ệ ượ ế ơ t n
m i s đ ng viên và c vũ c a b n bè và gia đình. ọ ự ộ ủ ạ ổ
SV: Phan Th Thuý ị
89
90
M c L c ụ ụ
90