Ạ Ọ

Đ I H C THÁI NGUYÊN

ƯỜ

Ạ Ọ Ư Ạ

TR

NG Đ I H C S  PH M

Ơ

Ị NGUY N TH  THU TH M

Ồ ƯỠ

Ự Ạ

QU N LÍ B I D

NG NĂNG L C D Y H C

Ọ Ơ Ở

ƯỚ

CHO GIÁO VIÊN TRUNG H C C  S  KHU V CỰ Ắ MI N NÚI PHÍA B C THEO Đ NH H

NG

Ổ Ớ

Đ I M I GIÁO D C PH  THÔNG

LU N ÁN TI N SĨ QU N LÍ GIÁO D C

THÁI NGUYÊN ­ 2020 Ạ Ọ

Đ I H C THÁI NGUYÊN ƯỜ

Ạ Ọ Ư Ạ

NG Đ I H C S  PH M

TR

Ơ

Ị NGUY N TH  THU TH M

Ồ ƯỠ

Ự Ạ

QU N LÍ B I D

NG NĂNG L C D Y H C

Ọ Ơ Ở

ƯỚ

CHO GIÁO VIÊN TRUNG H C C  S  KHU V CỰ Ắ MI N NÚI PHÍA B C THEO Đ NH H

NG

Ổ Ớ

Đ I M I GIÁO D C PH  THÔNG

ụ ả Ngành: Qu n lí giáo d c

Mã s : 9140114

LU N ÁN TI N SĨ

NG

ƯỜ ƯỚ I H

Ễ NG D N: PGS.TS NGUY N TH  THANH HUY N

THÁI NGUYÊN ­ 2020

i

Ả Ơ

LỜI C M  N

ứ ề ộ ờ ồ ưỡ ả Sau m t th i gian nghiên c u đ  tài “ Qu n lí b i d ự ạ   ng năng l c d y

ọ ơ ở ự ọ ề ắ ị h c cho giáo viên Trung h c c  s  khu v c mi n núi phía B c theo đ nh

ướ ụ ổ ớ ổ ế ậ ”, đ n nay lu n án đã hoàn thành. Em  xin h ng đ i m i giáo d c ph  thông

ả ơ ụ ệ ạ   chân thành c m  n Ban Giám hi u, Khoa Tâm lí ­ Giáo d c, Phòng Đào t o

ườ ạ ọ ạ ọ ư ầ ạ Tr ng Đ i h c S  ph m ­ Đ i h c Thái Nguyên, các th y cô giáo đã tham gia

ả ạ ư ấ ệ ố ề ấ gi ng d y, t ỡ ạ  v n, giúp đ , t o đi u ki n t ọ   t nh t cho em trong quá trình h c

ứ ậ ậ t p, nghiên c u và hoàn thành lu n án.

ỏ ế ơ ễ ặ Đ c bi ệ em  xin bày t t, lòng bi t  n sâu s c t i ắ ớ PGS.TS Nguy n Th ị

ỉ ả ậ ộ ố ỡ em  trong su t quá trình Thanh Huy nề   đã t n tình ch  b o, đ ng viên, giúp đ

ứ ậ nghiên c u và hoàn thành lu n án này.

ả ơ ự ỡ ủ ọ ườ ư ạ ẳ Tôi xin trân tr ng c m  n s  giúp đ  c a Tr ng Cao đ ng S  ph m Thái

ụ ụ ạ ạ ở Nguyên, các S  Giáo d c và đào t o, các Phòng Giáo d c và đào t o và các

ườ ỡ ạ ơ ở ự ề ắ ọ ọ tr ề   ng Trung h c c  s  khu v c mi n núi phía B c đã giúp đ , t o m i đi u

ệ ể ậ ki n đ  tôi hoàn thành lu n án .

ỏ ắ ớ ả ườ ủ Tôi xin bày t tình c m sâu s c t i gia đình và ng ộ ộ   i thân đã  ng h , đ ng

ề ệ ạ ể viên, t o đi u ki n đ  tôi hoàn thành lu n ậ án này.

ọ ậ ố ắ ứ ề ể ậ   Dù đã có nhi u c  g ng trong h c t p và nghiên c u đ  hoàn thành lu n

ữ ể ế ầ ỏ án, song không th  tránh kh i nh ng thi u sót. Kính mong quý th y, cô và các

ể ậ ọ ượ ệ ơ ạ b n h c viên góp ý đ  lu n án đ c hoàn thi n h n.

ả ơ ọ Xin trân tr ng c m  n!

Thái Nguyên, tháng 11 năm 2020

Tác giả

ơ ễ ị Nguy n Th  Thu Th m

ii

iii

L I CAM ĐOAN

ứ ủ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các k tế

ư ừ ự ả ậ ượ qu  nêu trong lu n án là trung th c và ch a t ng đ ấ   ố c công b  trong b t

kì công trình nào khác.

Tác giả

ơ ễ ị Nguy n Th  Thu Th m

iv

Ừ Ế

DANH M C CÁC T  VI T T T

T  vi t Vi

ế ầ ủ t đ y đ ấ

ư ạ

ự ạ ấ ả

ư ế

ủ ộ ừ ế ắ t t BCH BGH CBQL CĐSP CNTT ĐC ĐHSP ĐTB GDĐT GDPT GV HS NCBH NL NLDH NXB PGS.TS SHCM SV THCS THPT TN TNKH UBND XHCN : Ban ch p hành : Ban Giám hi uệ ộ : Cán b  qu n lí ẳ : Cao đ ng S  ph m ệ : Công ngh  thông tin ố ứ : Đ i ch ng ạ ọ ư ạ : Đ i h c S  ph m ể : Đi m trung bình ạ ụ : Giáo d c và đào t o ụ : Giáo d c ph  thông : Giáo viên ọ : H c sinh ọ ứ : Nghiên c u bài h c : Năng l cự ọ : Năng l c d y h c : Nhà xu t b n : Phó Giáo s .Ti n sĩ ạ : Sinh ho t chuyên môn : Sinh viên ọ ơ ở : Trung h c c  s ổ ọ : Trung h c ph  thông ệ ử : Th  nghi m ọ ệ ử : Th  nghi m khoa h c y ban nhân dân : : Xã h i ch  nghĩa

M C L C

1 MỞ ĐẦU ..............................................................................................

1. Lí do chọn đề tài

1 .............................................................................

2. Mục đích nghiên cứu

3 .....................................................................

3. Khách thể, đối tượng nghiên cứu

3 ................................................

4. Giả thuyết khoa học

4 .......................................................................

6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu

4 .......................................................

v

7. Cách tiếp cận và các phương pháp nghiên cứu

5 .........................

8. Những luận điểm cần bảo vệ

7 ........................................................

9. Đóng góp mới của luận án

8 ............................................................

10. Cấu trúc của luận án

9 ....................................................................

CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÍ BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC

9 ..............................................................................................................

CHO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ KHU VỰC MIỀN NÚI PHÍA

9 BẮC ......................................................................................................

THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỔI MỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

9 .................

1.1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ

9 .........................................

1.1.1. Nghiên cứu về năng lực dạy học của giáo viên

10 ..................

1.1.2. Những nghiên cứu về bồi dưỡng năng lực dạy học cho

giáo viên

13 ............................................................................................

1.1.3. Nghiên cứu về quản lí bồi dưỡng năng lực dạy học cho

giáo viên Trung học cơ sở

19 ...............................................................

1.1.4. Nhận xét chung và những vấn đề cần tập trung giải quyết

của đề tài

24 ............................................................................................

1.2. NĂNG LỰC DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ

THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỔI MỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

26 ................

1.2.1. Khái niệm năng lực và năng lực dạy học

26 ............................

1.2.2. Chương trình giáo dục phổ thông 2018 và yêu cầu đặt ra

với năng lực dạy học cho giáo viên Trung học cơ sở

30 ..................

1.3. BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC CHO GIÁO VIÊN TRUNG

HỌC CƠ SỞ KHU VỰC MIỀN NÚI PHÍA BẮC THEO ĐỊNH HƯỚNG

ĐỔI MỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

37 ....................................................

1.3.1. Khái niệm bồi dưỡng, bồi dưỡng năng lực dạy học cho

giáo viên trung học cơ sở

37 ................................................................

1.3.2. Đặc điểm môi trường dạy học giáo viên Trung học cơ sở

khu vực miền núi phía Bắc

39 ..............................................................

vi

1.4. QUẢN LÍ BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC CHO GIÁO VIÊN

TRUNG HỌC CƠ SỞ KHU VỰC MIỀN NÚI PHÍA BẮC THEO ĐỊNH

HƯỚNG ĐỔI MỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

47 .....................................

1.4.1. Khái niệm quản lí, quản lí bồi dưỡng năng lực dạy học cho

giáo viên Trung học cơ sở

47 ...............................................................

1.4.2. Vai trò của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo và Hiệu

trưởng trong quản lí bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên

Trung học cơ sở theo định hướng đổi mới giáo dục phổ thông

. 50

1.4.3. Nội dung quản lí bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo

viên Trung học cơ sở theo định hướng đổi mới giáo dục phổ

52 thông ..................................................................................................

1.5. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN LÍ BỒI DƯỠNG NĂNG

LỰC DẠY HỌC CHO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ KHU VỰC

MIỀN NÚI PHÍA BẮC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC

64 PHỔ THÔNG ......................................................................................

1.5.1. Các yếu tố chủ quan

64 ..............................................................

1.5.2. Các yếu tố khách quan

66 ..........................................................

Kết luận chương 1

69 ...........................................................................

THỰC TRẠNG QUẢN LÍ BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC

70 .......

CHO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ KHU VỰC MIỀN NÚI PHÍA

70 BẮC ....................................................................................................

THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỔI MỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

70 ...............

2.1. KHÁI QUÁT VỀ ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU

70 ..................................

2.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, văn hóa - xã hội

70 .......................

2.1.2. Khái quát về giáo dục Trung học cơ sở khu vực miền núi

72 phía Bắc .............................................................................................

2.2. KHÁI QUÁT KHẢO SÁT THỰC TRẠNG

76 ...................................

2.2.1. Mục đích khảo sát

76 ..................................................................

2.2.2. Nội dung khảo sát

76 ..................................................................

2.2.3. Địa bàn khảo sát

76 .....................................................................

2.2.4. Đối tượng khảo sát

76 ................................................................

vii

2.2.5. Phương pháp khảo sát

77 ..........................................................

2.2.6. Xử lí kết quả khảo sát

78 ............................................................

2.3. KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG

80 ......................................

2.3.1. Thực trạng năng lực dạy học của giáo viên Trung học cơ

sở khu vực miền núi phía Bắc theo định hướng đổi mới giáo dục

phổ thông

80 ...........................................................................................

2.3.2. Thực trạng bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên

trường Trung học cơ sở khu vực miền núi phía Bắc theo định

hướng đổi mới giáo dục phổ thông

86 ................................................

2.3.3. Thực trạng quản lí bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo

viên trường Trung học cơ sở khu vực miền núi phía Bắc theo

định hướng đổi mới giáo dục phổ thông

103 .....................................

2.3.4. Thực trạng yếu tố ảnh hưởng đến quản lí bồi bồi dưỡng

năng lực dạy học cho giáo viên trường Trung học cơ sở khu vực

miền núi phía Bắc theo định hướng đổi mới giáo dục phổ thông

114 ..........................................................................................................

2.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG BỒI DƯỠNG VÀ QUẢN

LÍ BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC CHO GIÁO VIÊN TRUNG

HỌC CƠ SỞ KHU VỰC MIỀN NÚI PHÍA BẮC THEO ĐỊNH HƯỚNG

ĐỔI MỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

119 ..................................................

2.4.1. Những kết quả đạt được

119 .....................................................

2.4.2. Tồn tại, khó khăn

121 ..................................................................

2.4.3. Nguyên nhân của tồn tại, khó khăn

123 ....................................

Kết luận chương 2

125 .........................................................................

BIỆN PHÁP QUẢN LÍ BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC

126 .........

CHO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ KHU VỰC MIỀN NÚI

126 .......

PHÍA BẮC THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỔI MỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

126 ..........................................................................................................

3.1. NGUYÊN TẮC ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP

126 .....................................

3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính pháp chế

126 ....................................

3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu

126 .....................................

viii

3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn

127 ....................................

3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa

127 ......................................

3.1.5. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi

127 ........................................

3.1.6. Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ

128 .....................................

3.2. CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÍ BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC

CHO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ KHU VỰC MIỀN NÚI PHÍA

BẮC THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỔI MỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

130 .....

3.2.1. Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo

viên trường Trung học cơ sở phù hợp với thực tiễn khu vực

miền núi phía Bắc theo định hướng đổi mới giáo dục phổ thông

130 ..........................................................................................................

3.2.2. Tổ chức bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên trường

Trung học cơ sở dựa trên nhu cầu và năng lực thực hiện hoạt

động dạy học của giáo viên

134 ...........................................................

3.2.3. Xây dựng đội ngũ giáo viên cốt cán tư vấn hỗ trợ đồng

nghiệp phát triển năng lực dạy học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo

dục ở các trường Trung học cơ sở khu vực miền núi phía Bắc

139

3.2.4. Chỉ đạo Hiệu trưởng các trường Trung học cơ sở tăng

cường tổ chức bồi dưỡng nâng cao năng lực dạy học cho giáo

viên thông qua sinh hoạt chuyên môn

143 ........................................

3.2.5. Tổ chức huy động các nguồn lực thực hiện hoạt động bồi

dưỡng cho giáo viên Trung học cơ sở

151 .........................................

3.2.6. Xây dựng cơ chế giám sát, đánh giá hoạt động bồi dưỡng

bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên trường Trung học cơ

153 sở ......................................................................................................

3.3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIỆN PHÁP

155 ..................................

3.4. KHẢO NGHIỆM TÍNH CẦN THIẾT VÀ KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN

157 PHÁP ................................................................................................

3.4.1. Mục đích khảo nghiệm

157 ........................................................

3.4.2. Nội dung khảo nghiệm

157 ........................................................

3.4.3. Đối tượng khảo nghiệm

157 ......................................................

ix

3.4.4. Tiến trình khảo nghiệm

157 ........................................................

3.4.5. Một số công thức tính toán trong khảo nghiệm

158 ................

3.4.6. Phân tích kết quả khảo nghiệm

159 ..........................................

3.5. THỬ NGHIỆM SƯ PHẠM

162 .........................................................

3.5.1. Mục đích thử nghiệm

162 ..........................................................

Thông qua thử nghiệm, khẳng định hoạt động đổi mới SHCM

theo hướng nghiên cứu các chủ đề nội dung mới, nội dung khó

và theo hướng NCBH đưa các nội dung cần bồi dưỡng GV vào

SHCM, tạo môi trường để GV cốt cán hỗ trợ đồng nghiệp và để

GV cùng thảo luận, trao đổi học tập trong cộng đồng nghề

nghiệp, từ đó hoàn thiện NLDH cho GV đáp ứng yêu cầu đổi mới

162 GDPT. ...............................................................................................

3.5.2. Giả thuyết thử nghiệm

163 .........................................................

3.5.3. Nội dung và cách thức thử nghiệm

163 ....................................

3.5.4. Chọn mẫu, thời gian và địa bàn thử nghiệm

164 .....................

3.5.5. Quy trình thử nghiệm

164 ..........................................................

3.5.6. Thang đo thử nghiệm

165 ..........................................................

3.5.7. Kết quả thử nghiệm

167 .............................................................

3.5.7.1. Phân tích kết quả đầu vào

167 ................................................

3.5.7.2. Phân tích kết quả đầu ra về mặt định lượng

167 ..................

3.5.7.3. Phân tích kết quả đầu ra về mặt định tính

170 ......................

Kết luận chương 3

172 .........................................................................

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ

174 .......................................................

1. Kết luận

174 .......................................................................................

2. Khuyến nghị

175 ...............................................................................

2.1. Đối với Bộ Giáo dục và đào tạo

176 .............................................

2.2. Đối với các trường Sư phạm

176 .................................................

2.3. Đối với Phòng Giáo dục và đào tạo

176 ......................................

2.4. Đối với cán bộ quản lí trường Trung học cơ sở

176 ..................

2.5. Đối với đội ngũ giáo viên Trung học cơ sở

177 ..........................

TÀI LIỆU THAM KHẢO

178 ...................................................................

x

1. Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng NLDH cho GV THCS phù hợp

với thực tiễn của khu vực miền núi phía Bắc theo định hướng đổi

mới GDPT

19 ..........................................................................................

4. Chỉ đạo Hiệu trưởng các trường THCS tăng cường tổ chức bồi

dưỡng nâng cao NLDH cho GV thông qua SHCM

19 .........................

5. Tổ chức huy động các nguồn lực thực hiện hoạt động bồi

dưỡng cho GV THCS

19 ........................................................................

6. Xây dựng cơ chế giám sát, đánh giá hoạt động bồi dưỡng

NLDH cho GV THCS

19 ..........................................................................

Ụ Ụ PH  L C

xi

Ụ DANH M C B NG

Bảng 2.1. Trình độ chuyên môn của đội ngũ GV THCS của khu

vực miền núi phía Bắc

75 ......................................................................

Bảng 2.2. Đối tượng khảo sát

77 ..........................................................

Bảng 2.3. Đánh giá của CBQL, GV về thực trạng NLDH của GV

THCS khu vực miền núi phía Bắc

80 ....................................................

Bảng 2.4. Thực trạng mục tiêu bồi dưỡng NLDH cho GV

86 ............

THCS khu vực miền núi phía Bắc

86 ....................................................

Bảng 2.5. Thực trạng về nội dung bồi dưỡng NLDH cho GV THCS

khu vực miền núi phía Bắc

89 ..............................................................

Bảng 2.6. Thực trạng phương pháp bồi dưỡng NLDH cho GV

trường THCS khu vực miền núi phía Bắc

93 ......................................

Bảng 2.7. Thực trạng hình thức tổ chức bồi dưỡng NLDH cho GV

trường THCS khu vực miền núi phía Bắc

96 ......................................

Bảng 2.8. Thực trạng về cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu

phục vụ hoạt động bồi dưỡng NLDH cho GV trường THCS khu

vực miền núi phía Bắc

98 ......................................................................

Bảng 2.9. Thực trạng về kiểm tra, đánh giá kết quả bồi dưỡng

NLDH cho GV trường THCS khu vực miền núi phía Bắc

100 ............

Bảng 2.10. Thực trạng xây dựng kế hoạch bồi dưỡng NLDH cho

GV trường THCS khu vực miền núi phía Bắc

103 ..............................

Bảng 2.11. Thực trạng tổ chức thực hiện bồi dưỡng NLDH cho

GV trường THCS khu vực miền núi phía Bắc

107 ..............................

Bảng 2.12. Thực trạng chỉ đạo triển khai hoạt động bồi dưỡng

NLDH cho GV trường THCS khu vực miền núi phía Bắc

110 ............

Bảng 2.13. Thực trạng kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện kế

hoạch bồi dưỡng nâng cao NLDH cho GV trường THCS khu vực

miền núi phía Bắc

112 ...........................................................................

Bảng 2.14. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến quản lí bồi

dưỡng NLDH cho GV THCS khu vực miền núi phía Bắc

115 ............

xii

Bảng 3.1. Kết quả khảo nghiệm tính cần thiết của các biện pháp

159 ..........................................................................................................

Bảng 3.2. Kết quả khảo nghiệm tính khả thi của các biện pháp

. 160

Bảng 3.3. Đánh giá tính tương quan giữa tính cần thiết và mức độ

161 khả thi ..............................................................................................

Bảng 3.4. Kết quả kiểm tra, đánh giá kế hoạch dạy học đầu vào

167 ..........................................................................................................

Bảng 3.5. Tần số kết quả kiểm tra, đánh giá kế hoạch dạy học đầu

167 vào ....................................................................................................

Bảng 3.6. Tần số kết quả kiểm tra, đánh giá kế hoạch dạy học đầu

168 ....................................................................................................... ra

Bảng 3.7. Bảng so sánh kết quả kiểm tra đầu vào và đầu ra

168 ......

Bảng 3.8. So sánh tần suất tích lũy trước và sau thử nghiệm

... 168

Bảng 3.9. Các thông số kiểm định t-test

170 .......................................

xiii

Ể Ồ

Ụ DANH M C BI U Đ

Biểu đồ 3.1. Đánh giá tính tương quan giữa tính cần thiết và tính

162 khả thi ..............................................................................................

Biểu đồ 3.2. Thể hiện tần suất tích lũy trước và sau thử nghiệm

169 ..........................................................................................................

1

M  Đ UỞ Ầ

ọ ề 1. Lí do ch n đ  tài

ạ ộ ạ ộ ạ ọ ộ ạ ủ   ồ Quá trình d y h c là m t quá trình g m hai ho t đ ng, ho t đ ng d y c a

ạ ộ ớ ố ự ế ọ ủ GV và ho t đ ng h c c a HS, v i hai nhân t tr c ti p làc GV và HS. Trong đó

ẫ ổ ứ ướ ọ ủ ạ ộ ẫ GV đóng vai trò là ng ườ ướ i h ng d n t ch c, h ng d n ho t đ ng h c c a HS.

ấ ượ ư ạ ủ ụ ề ạ ọ ộ ườ Ch t l ng d y h c ph  thu c nhi u vào NLDH và NL s  ph m c a ng i GV,

ụ ẳ ậ ị ữ ế ị Nhà giáo gi vai trò quy t đ nh trong Lu t Giáo d c năm 2005 đã kh ng đ nh: “

ệ ả ấ ượ ả vi c đ m b o ch t l ng giáo d c ụ ” [].

ể ả ấ ượ ả ạ ọ ỏ ườ ả Đ  đ m b o ch t l ng d y h c đòi h i ng ứ i GV ph i đáp  ng yêu c u v ầ ề

ủ ư ạ ẩ ấ ườ ượ ự ph m ch t và NL. NLDH, NL s  ph m c a ng i GV đ ế   c hình thành tr c ti p

ạ ộ ồ ưỡ ạ ọ trong quá trình d y h c, qua ho t đ ng b i d ng và t ự ồ ưỡ  b i d ng. Trong quá trình

ớ ỏ ườ ầ ượ ổ ề ấ ẩ ổ đ i m i GDPT đòi h i ng i GV c n đ ệ c b  sung, hoàn thi n v  ph m ch t và

ể ự ươ ậ ấ ệ NL đ  th c hi n thành công Ch ng trình GDPT năm 2018. Chính vì v y v n đ ề

ượ ặ ớ ấ ả ơ ở ầ ồ ưỡ b i d ng GV đ c đ t lên hàng đ u v i t ạ   t c  các c  s  GDPT trong giai đo n

ệ hi n nay.

ế ố ủ ị ươ ề ổ ả Ngh  quy t s  29/NQ­TW c a BCH Trung ớ   ng Đ ng khóa XI v  đ i m i

ứ ệ ệ ệ ầ ạ ả căn b n, toàn di n GDĐT, đáp  ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa trong

ề ướ ố ế ủ ậ ộ ộ ệ đi u ki n kinh t ế ị ườ  th  tr ị ng đ nh h ng xã h i ch  nghĩa và h i nh p qu c t đã

ẳ ị ứ ể ầ ộ ổ ớ   Phát tri n đ i ngũ nhà giáo và CBQL, đáp  ng yêu c u đ i m i kh ng đ nh: “

ồ ưỡ ự ế ế ạ ạ ạ ộ GDĐT. Xây d ng k  ho ch, k  ho ch đào t o, b i d ng đ i ngũ nhà giáo và

ụ ể ầ ắ ớ ế ả ả ộ CBQL giáo d c g n v i nhu c u phát tri n kinh t ­ xã h i, b o đ m an ninh,

ố ế ậ ộ ố ự ệ ẩ ộ qu c phòng và h i nh p qu c t . Th c hi n chu n hóa đ i ngũ nhà giáo theo

ẽ ụ ạ ạ ấ ọ ộ ớ ộ ổ ừ t ng  c p  h c   và  trình  đ   đào  t o…   Đ i  m i  m nh  m   m c   tiêu,   n i  dung,

ươ ạ ạ ồ ưỡ ả ọ ậ ph ạ ng pháp đào t o, đào t o l i, b i d ế ng và đánh giá k t qu  h c t p, rèn

ệ ủ ấ ượ ầ ứ ạ luy n c a nhà giáo theo yêu c u nâng cao ch t l ệ ng, trách nhi m, đ o đ c và

ề ệ ố ớ ộ ể ệ ừ ề NL ngh  nghi p… ề ” []. Đi u này v a th  hi n ni m tin đ i v i đ i ngũ nhà giáo

ể ệ ự ợ ấ ề ừ ả ừ ấ ướ các c p, v a th  hi n s  mong đ i r t nhi u t Đ ng và Nhà n ố ớ ộ   c ta đ i v i đ i

ứ ầ ớ ổ ộ ớ ổ ngũ nhà giáo trong công cu c đ i m i GDĐT đáp  ng yêu c u đ i m i GDPT

ệ hi n nay.

2

ư ố ủ Thông   t s   32/2018/TT­BGDĐT   ngày   26   tháng   12   năm   2018   c a   B ộ

ưở ộ ươ ớ ộ tr ề ng B  GDĐT v  ban hành Ch ng trình GDPT m i và l ắ   ể  trình tri n khai b t

ố ớ ấ ể ọ ọ ừ ọ ầ ừ đ u t năm h c 2020 ­ 2021 đ i v i c p Ti u h c, t ố    năm h c 2021 ­ 2022 đ i

ươ ế ậ ướ ở ớ ấ v i c p THCS. Ch ng trình GDPT năm 2018 ti p c n theo h ng m  và theo

ướ ợ ở ớ ể ướ ở ấ ặ h ng phát tri n NL HS, tích h p l p d i, phân hóa sâu c p THPT đ t ra

ớ ề ầ ầ ở ườ ể ự ệ ươ yêu c u m i v  NLDH c n có ng i GV đ  th c hi n Ch ng trình GDPT

ướ ớ ố ớ ề ệ ố ả ặ năm 2018. Tr ồ   ầ c b i c nh trên, đ t ra yêu c u m i đ i v i GV v  vi c b i

ưỡ ứ ự ể ệ ệ ầ d ng, t ự ồ ưỡ  b i d ng đ  hoàn thi n NLDH đáp  ng yêu c u th c hi n ch ươ   ng

ẩ ấ ằ ớ trình m i nh m hình thành ph m ch t, NL cho HS.

ế ố ự ể ệ ẩ ị ị Th c hi n Ngh  quy t s  29/NQ ­ TW năm 2013 và chu n b  tri n khai

ự ệ ư ộ th c hi n Thông t ủ  32/TT­BGDĐT năm 2018 c a B  GDĐT, ngành GDĐT đã

ố ợ ỉ ạ ở ớ ườ ủ ể ch  đ o các S  GDĐT ph i h p v i các tr ạ   ố ng ĐHSP ch  ch t tri n khai ho t

ồ ưỡ ự ố ố ộ đ ng b i d ế   ng nâng cao NL GV c t cán và CBQL c t cán. D a trên các k t

ả ạ ượ ở ạ ộ ồ ưỡ ề ố ệ qu  đ t đ c GV c t cán v  ho t đ ng b i d ự ng NL th c hi n Ch ươ   ng

ồ ưỡ ể ạ ở trình GDPT năm 2018, các S  GDĐT đã tri n khai b i d ộ   ng GV đ i trà do đ i

ạ ộ ồ ưỡ ự ệ ố ngũ GV c t cán th c hi n. Tuy nhiên ho t đ ng b i d ng nêu trên đang còn

ấ ậ ề ộ ứ ổ ữ ể ứ ự ệ nh ng đi m b t c p v  n i dung, hình th c t ch c th c hi n và NL báo cáo

ạ ộ ồ ưỡ ể ị ướ viên. Quá trình tri n khai ho t đ ng b i d ng NLDH theo đ nh h ớ   ổ ng đ i m i

ư ượ ủ ộ ủ ấ GDPT cho GV ch a phát huy đ ấ   ả c tính ch  đ ng c a qu n lí c p phòng và c p

ườ ồ ưỡ ạ ả ộ ở tr ng.   Công  tác   qu n  lí  ho t  đ ng  b i  d ng  NLDH  cho  GV ị   ề   nhi u  đ a

ươ ả ư ủ ộ ế ệ ọ ph ư ng còn thi u tính ch  đ ng, ch a khoa h c, hi u qu  ch a cao.

ự ự ề ề ệ ắ ế Khu v c mi n núi phía B c là khu v c có đi u ki n kinh t , văn hóa còn

ố ị ự ế ể ề ớ ở ạ h n ch  so v i khu v c mi n xuôi và thành ph , đ a hình hi m tr , giao thông

ậ ợ ả ưở ố ớ ự ụ ủ ể không thu n l i  nh h ng không t ề   i s  phát tri n giáo d c c a vùng mi n t t

ấ ượ ụ ủ ề ắ ạ ỉ do đó ch t l ự ng giáo d c c a các t nh khu v c mi n núi phía B c còn h n ch ế

ụ ở ề ố ỉ ớ ơ h n so v i giáo d c các t nh mi n xuôi và thành ph , trung tâm. GV THCS khu

ầ ớ ượ ề ệ ạ ừ ườ ắ ự v c mi n núi phía B c hi n nay, ph n l n đ c đào t o t các tr ủ   ng CĐSP c a

ộ ố ự ề ắ ỉ ườ các t nh khu v c mi n núi phía B c, m t s  ít đ ượ ạ ừ c đ o t các tr ng ĐHSP, do

ữ ự ề ệ ề ề ộ ị ắ   đi u ki n đ a hình, vùng mi n nên nh ng GV thu c khu v c mi n núi phía B c

3

ơ ộ ậ ợ ể ế ề ậ ớ ớ ồ không có nhi u c  h i thu n l i đ  ti p c n v i các ngu n thông tin m i, ít có

ỏ ể ư ể ệ ọ ơ ộ c  h i giao l u, h c h i đ  phát phát tri n, hoàn thi n NL chuyên môn, ngh ề

nghi p.ệ

ồ ưỡ ự ả ạ ạ Bên c nh đó, th c tr ng qu n lí b i d ự   ng NLDH cho GV THCS khu v c

ắ ủ ể ệ ủ ộ ư ề mi n núi phía B c c a các Phòng GDĐT ch a th  hi n tính ch  đ ng cao còn ph ụ

ồ ưỡ ế ạ ộ ạ ộ ồ ưỡ ủ ở thu c và k  ho ch b i d ng c a S  GDĐT. Ho t đ ng b i d ng còn mang

ư ấ ừ ồ ưỡ ủ ề ứ ặ n ng tính hình th c, ch a xu t phát t ầ  nhu c u b i d ng c a GV vùng mi n do

ả ồ ưỡ ệ ư ổ ứ ồ ưỡ đó hi u qu  b i d ng ch a cao. Công tác t ả  ch c và qu n lí b i d ng NLDH

ư ợ ế ả ạ ươ ộ ệ cho GV ch a h p lí; vi c qu n lí k  ho ch, ch ứ   ng trình n i dung và cách th c

ệ ồ ưỡ ự ầ ủ ấ ậ ữ ư ữ th c hi n b i d ng còn nh ng b t c p, ch a bám sát nh ng yêu c u c a Ch ươ   ng

ụ ể ạ ự ể ệ ắ ầ ớ ế   trình GDPT m i... Do đó c n có bi n pháp kh c ph c đ  t o ra s  chuy n bi n

ỏ ủ ổ ụ ữ ự ệ ả ợ ớ ớ tích c c phù h p v i nh ng đòi h i c a đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và

ụ ệ ả qu n lí giáo d c hi n nay.

ậ ả ự ồ ưỡ ấ ọ Chính vì v y, tác gi l a ch n v n đ : ng NLDH cho ả ề “Qu n lí b i d

ự ề ắ ị ướ ổ GV THCS khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT ” cho

ứ ủ công trình nghiên c u c a mình.

ụ ứ 2. M c đích nghiên c u

ơ ở ứ ự ả ạ ậ Trên c  s  nghiên c u lí lu n và th c tr ng qu n lí b i d ồ ưỡ NLDH cho ng

ự ề ắ ị ướ ề ớ ổ GV THCS khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ấ   ng đ i m i GDPT, đ  xu t

ồ ưỡ ệ ả ị ướ bi n pháp qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS theo  đ nh h ớ   ổ ng đ i m i

ệ ệ ề ằ ấ ộ GDPT. Vi c đ  xu t các bi n pháp đó nh m nâng cao NLDH cho đ i ngũ GV

ứ ầ ươ ớ đáp  ng yêu c u Ch ng trình GDPT m i.

ể ố ượ ứ 3. Khách th , đ i t ng nghiên c u

ứ ể 3.1. Khách th  nghiên c u

ạ ộ ồ ưỡ Ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV THCS.

ố ượ ứ 3.2. Đ i t ng nghiên c u

ồ ưỡ ả ự ề Qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c ắ theo

ướ ổ ị đ nh h ớ ng đ i m i GDPT .

4

ả ế 4. Gi ọ  thuy t khoa h c

ạ ộ ồ ưỡ ườ ự ề Ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV các tr ng THCS khu v c mi n núi

ắ ờ ượ ự ệ ướ phía B c trong th i gian qua đã đ c quan tâm th c hi n. Tuy nhiên tr c yêu

ồ ạ ệ ớ ấ ậ ữ ế ề ấ ầ ủ ổ c u c a đ i m i GDPT hi n nay thì còn t n t i nh ng b t c p. N u đ  xu t và

ồ ưỡ ự ệ ệ ả ộ ồ ự ầ th c hi n đ ng b  các bi n pháp qu n lí b i d ng NLDH d a trên nhu c u và

ủ ị ượ ộ ố ư ấ ỗ ợ ồ ệ NL c a GV. Xác đ nh đ c đ i ngũ GV c t cán, t v n h  tr  đ ng nghi p, t ổ

ứ ồ ưỡ ồ ự ồ ưỡ ộ ch c b i d ng thông qua SHCM, huy đ ng các ngu n l c tham gia b i d ng,

ự ờ ượ ơ ạ ộ ồ ưỡ ế ồ đ ng th i xây d ng đ c c  ch  giám sát, đánh giá ho t đ ng b i d ng thì s ẽ

ứ ụ ầ ộ ớ ổ nâng cao NLDH cho đ i ngũ GV, đáp  ng yêu c u đ i m i giáo d c 2018.

ứ ủ ề ụ ệ 5. Nhi m v  nghiên c u c a đ  tài

ồ ưỡ ề ả ậ ng NLDH cho GV THCS 5.1. Nghiên c uứ  c  sơ ở lí lu n v  qu n lí b i d

ươ theo Ch ng trình GDPT năm 2018.

ồ ưỡ ự ạ ả ả ng NLDH cho GV THCS 5.2. Kh o sát, đánh giá th c tr ng qu n lí b i d

ự ề ị ướ ổ khu v c mi n núi phía B c ắ theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT.

ồ ưỡ ề ệ ả ấ ự   ng NLDH cho GV THCS khu v c 5.3. Đ  xu t bi n pháp qu n lí b i d

ề ị ướ ổ mi n núi phía B c ắ theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT .

ồ ưỡ ử ệ ệ ả ả ng NLDH cho GV ệ 5.4. Kh o nghi m, th  nghi m bi n pháp qu n lí b i d

ự ề ị ướ ổ THCS khu v c mi n núi phía B c ắ theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT .

ứ ạ 6. Gi ớ ạ  ph m vi nghiên c u i h n

ớ ạ ộ ứ 6.1. Gi i h n n i dung nghiên c u

ị ướ ề ấ ổ ớ ồ ộ Đ nh h ề ộ ng  đ i  m i  GDPT  là  v n  đ  r ng bao  g m  nhi u n i  dung.

ứ ủ ứ ậ ả ạ ỉ Trong ph m vi nghiên c u c a lu n án, ch  đi sâu nghiên c u qu n lí b i d ồ ưỡ   ng

ườ ự ắ ươ NLDH cho GV các tr ề ng THCS khu v c mi n núi phía B c theo Ch ng trình

ượ ư ố GDPT năm 2018, đ c Ban hành kèm theo Thông t s  32/2018/TT­BGDĐT ngày

ộ ủ 26/12/2018 c a B  GDĐT.

ớ ạ ề ủ ể ả 6.2. Gi i h n v  ch  th  qu n lí

ủ ể ồ ưỡ ề ả ị Đ  tài xác đ nh ch  th  qu n lí b i d ng NLDH cho GV các tr ườ   ng

ự ề ắ ị ướ ớ ổ THCS khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ng đ i m i GDPT là Tr ưở   ng

5

ệ ưở ườ Phòng các Phòng GDĐT, Hi u tr ng các tr ng THCS.

ớ ạ ề ờ 6.3. Gi i h n v  th i gian

ố ệ ừ ử ụ ề ế ọ ọ Đ  tài s  d ng các s  li u t năm h c 2016 ­ 2017 đ n năm h c 2018 ­

2019.

ứ ả ị 6.4. Gi ớ ạ ề ố ượ i h n v  đ i t ng kh o sát, đ a bàn nghiên c u

ề ế ả ườ Đ  tài ti n hành kh o sát 210 CBQL, 1110 GV các tr ị   ng THCS trên đ a

ắ ằ ạ ỉ bàn các t nh Thái Nguyên, Tuyên Quang, Cao B ng, B c K n, Lào Cai, Yên Bái.

ươ ứ ế ậ 7. Cách ti p c n và các ph ng pháp nghiên c u

ế ậ 7.1. Cách ti p c n

ế ậ ệ ố 7.1.1. Ti p c n h  th ng

ồ ưỡ ồ ưỡ ể ồ ổ B i d ả ng và qu n lí b i d ề   ng NLDH cho GV nhìn t ng th  g m nhi u

ẽ ớ ữ ệ ậ ặ ấ ậ ố ộ ộ b  ph n c u thành. Gi a các b  ph n đó có m i liên h  ch t ch  v i nhau. Vì

ớ ố ượ ủ ể ế ầ ả ố ả ệ ữ th , c n xem xét m i quan h  gi a ch  th  qu n lí v i đ i t ộ   ng qu n lí m t

ố ươ ộ ạ ữ ầ ấ ố ệ cách toàn di n, trong m i t ng quan tác đ ng qua l i. C n th ng nh t gi a các

ố ủ ồ ưỡ ồ ưỡ ả ớ ừ ề thành t c a quá trình b i d ng v i quá trình qu n lí b i d ấ   ng. T  đó đ  xu t

ượ ệ ố ồ ưỡ ệ ả ấ ộ ố đ c h  th ng bi n pháp qu n lí b i d ọ   ng m t cách th ng nh t và khoa h c,

ả ế ượ ễ ủ ồ ưỡ ự ề ậ ấ gi i quy t đ c các v n đ  mà lí lu n và th c ti n c a quá trình b i d ng và

ồ ưỡ ả ộ ề ổ ầ ủ ợ qu n lí b i d ớ   ớ ng NLDH đã nêu ra, phù h p v i yêu c u c a xã h i v  đ i m i

ệ GDPT hi n nay.

ế ậ ứ ả 7.1.2. Ti p c n ch c năng qu n lí

ồ ưỡ ả ả ồ ộ Qu n lí b i d ng NLDH cho GV là m t quá trình qu n lí bao g m các

ư ậ ơ ả ồ ưỡ ứ ế ạ ổ ồ ưỡ ứ ch c năng c  b n nh : L p k  ho ch b i d ng, t ch c b i d ỉ ạ   ng, ch  đ o

ồ ưỡ ự ả ồ ưỡ ể ế ệ th c hi n b i d ng và ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ậ ng. Vì v y, các ch ủ

ứ ự ể ệ ả ả ả ả ầ ồ ộ th  qu n lí c n th c hi n đ ng b  các ch c năng qu n lí này, đ m b o các khâu

ả ượ ự ủ ệ ầ ạ ạ ủ c a quá trình qu n lí đ ứ   c th c hi n đ y đ , linh ho t và sáng t o. Các ch c

ơ ở ể ứ ự ể ể ạ ậ ả năng qu n lí là c  s  đ  có th  nghiên c u lí lu n, tìm hi u th c tr ng và đ ề

ồ ưỡ ệ ấ ả xu t các bi n pháp và qu n lí b i d ng NLDH cho GV.

ế ậ ự 7.1.3. Ti p c n năng l c

6

ươ ữ ặ ầ ớ Ch ớ   ng trình GDPT m i năm 2018 đã và đang đ t ra nh ng yêu c u m i

ư ủ ế ậ ạ ạ ọ ợ ọ   ề v  NLDH c a GV nh : NLDH theo ti p c n NL HS, d y h c tích h p, d y h c

ạ ọ ị ướ ụ ả ậ phân hóa, d y h c theo đ nh h ng giáo d c STEM... Vì v y, qu n lí b i d ồ ưỡ   ng

ả ượ ữ ầ ế ể ự NLDH cho GV là ph i giúp GV có đ c nh ng NLDH c n thi ệ   t đ  th c hi n

ươ ứ ề ữ ấ ạ ớ ọ ộ ồ ờ ch ồ   ng trình d y h c m i. Đ ng th i, làm căn c  đ  xu t nh ng n i dung b i

ưỡ ồ ưỡ ữ ề ệ ấ ả d ng NLDH cho GV và đ  xu t nh ng bi n pháp qu n lí b i d ng NLDH cho

ệ ọ ả GV sao cho hi u qu  và đúng tr ng tâm.

ế ậ ự ễ 7.1.4. Ti p c n th c ti n

ủ ự ự ự ề ắ ạ ễ   Th c tr ng NLDH c a GV THCS khu v c mi n núi phía B c; th c ti n

ủ ể ươ ụ ệ ươ tri n khai c a các ch ng trình giáo d c hi n hành và Ch ớ   ng trình GDPT m i

ụ ụ ồ ưỡ ề ấ ề ệ ơ ở ậ năm 2018; các đi u ki n c  s  v t ch t ph c v  b i d ệ   ng cho GV và đi u ki n

ươ ữ ầ ầ ặ ế ạ ộ ả ụ ị giáo d c đ a ph ng đ t ra nh ng yêu c u c n thi ồ   t trong ho t đ ng qu n lí b i

ưỡ ự ậ ả ắ d ồ   ề ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c. Vì v y, qu n lí b i

ưỡ ở ị ươ ự ệ ả ầ d ng NLDH cho GV THCS đ a ph ng c n th c hi n kh o sát, phân tích,

ự ế ể ạ ạ ỉ ể đánh giá đúng th c tr ng, và tìm ra đi m m nh, đi m y u; ch  rõ nguyên nhân

ồ ưỡ ữ ế ế ả ạ ủ ẫ d n đ n nh ng h n ch  trong qu n lí b i d ị   ng NLDH cho GV THCS c a đ a

ươ ể ừ ươ ướ ớ ự ệ ả ợ ph ng đ  t ề  đó đ  ra ph ng h ng, bi n pháp qu n lí phù h p v i s  phát

ự ễ ở ể ự ề ắ tri n th c ti n khu v c mi n núi phía B c.

ươ ứ 7.2. Ph ng pháp nghiên c u

ươ ứ ậ 7.2.1. Ph ng pháp nghiên c u lí lu n

ử ụ ươ ệ ố ợ ổ S  d ng các ph ng pháp phân tích, t ng h p, so sánh, h  th ng hóa, khái

ạ ệ ố ế ệ ề ậ ằ ọ   quát hóa, nh m phân lo i h  th ng lí thuy t, các tài li u lí lu n v  khoa h c

ế ủ ướ ụ ậ ả ả ỉ ị ị ả   qu n lí, ch  th , ngh  quy t c a Đ ng và Nhà N c, Lu t Giáo d c, các văn b n,

ể ằ ả ắ ẫ ế quy ch , thông t ư ướ  h ấ ủ   ng d n có liên quan nh m tìm hi u sâu s c b n ch t c a

ậ ủ ề ơ ở ứ ề ể ự ấ v n đ  nghiên c u, đ  xây d ng c  s  lí lu n c a đ  tài.

ươ ứ 7.2.2. Nhóm ph ự ễ ng pháp nghiên c u th c ti n

ươ ự ế ế ề ằ ỏ 7.2.2.1. Ph ng pháp đi u tra b ng phi u h i: Ti n hành xây d ng các

ố ượ ế ẫ ỏ ụ ụ m u phi u h i dành cho đ i t ng là CBQL và GV THCS [Xem ph  l c 1,2]

7

ầ ằ ậ ế ụ ụ ệ ữ nh m thu th p nh ng thông tin c n thi t ph c v  cho vi c phân tích và đánh giá

ự ứ ề ấ ạ th c tr ng v n đ  nghiên c u.

ươ ỉ ạ ế 7.2.2.2. Ph ề   ng pháp quan sát: Ti n hành quan sát quá trình ch  đ o, đi u

ồ ưỡ ộ ọ ệ ả ộ hành b i d ng NLDH cho GV THCS, các cu c h p, h i th o rút kinh nghi m v ề

ươ ươ ồ ưỡ ầ ằ ế ph ng pháp, ch ng trình b i d ậ ng GV nh m thu th p thông tin c n thi ụ   t ph c

ấ ề ứ ệ ự ạ ụ v  cho vi c phân tích và đánh giá th c tr ng v n đ  nghiên c u. Ngoài ra còn đ ượ   c

ộ ố ộ ệ ở ử ử ụ s  d ng trong quá trình th  nghi m m t s  n i dung ệ  trong các bi n pháp đã đ ượ   c

ề ấ đ  xu t.

ươ ứ ả ứ ẩ ẩ ả 7.2.2.3. Ph ủ   ng pháp nghiên c u s n ph m: Nghiên c u các s n ph m c a

ạ ộ ồ ưỡ ồ ưỡ ư ế ạ ho t đ ng b i d ng GV THCS sau khi tham gia b i d ng nh : k  ho ch bài

ể ậ ầ ằ ế ụ ụ ệ ọ h c, bài ki m tra… nh m thu th p thông tin c n thi t ph c v  cho vi c phân tích

ứ ự ạ ạ ấ ươ ề và đánh giá th c tr ng v n đ  nghiên c u. Bên c nh đó, ph ng pháp này còn

ượ ử ụ ộ ố ộ ệ ở ệ đ ử c s  d ng trong quá trình th  nghi m m t s  n i dung trong các bi n pháp

ượ ề ấ đã đ c đ  xu t.

ươ ổ ớ ế ấ ấ ỏ ỏ 7.2.2.4. Ph ộ   ng pháp ph ng v n: Ti n hành ph ng v n, trao đ i v i m t

ệ ố ằ ỏ ị ỏ   ả ố s  CBQL và GV THCS trên đ a bàn. Kh o sát b ng h  th ng các câu h i ph ng

ụ ụ ữ ế ể ả ơ ượ ế ỏ ấ v n [Xem ph  l c 3] đ  làm rõ h n nh ng k t qu  thu đ ồ   c qua phi u h i, đ ng

ờ ổ ầ ế ứ ề ụ ụ ệ ữ th i b  sung thêm nh ng thông tin c n thi t ph c v  cho vi c nghiên c u đ  tài.

ươ ổ ự ế ặ ỡ ớ 7.2.2.5. Ph ng pháp chuyên gia: G p g  trao đ i tr c ti p v i các chuyên

ủ ề ứ ự ế ế ễ gia trong nghiên c u lí thuy t và th c ti n c a đ  tài, xin ý ki n các chuyên gia

ấ ế ạ ộ ủ ệ ả ả ề v  tính c p thi t và tính kh  thi c a các bi n pháp qu n lí ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

ụ ụ ế ề ả ấ ậ ồ ờ mà lu n án đ  xu t [Xem ph  l c 4] Đ ng th i tham kh o ý ki n chuyên gia

ể ề ự trong quá trình xây d ng và tri n khai đ  tài.

ươ 7.2.3. Nhóm ph ử ng pháp x  lí thông tin

ử ụ ươ ố ệ ề ọ ố S  d ng ph ng pháp th ng kê toán h c: Các s  li u đã đi u tra đ ượ ử  c x

ệ ố ề ằ ằ ầ ị lí b ng h  th ng ph n m m Microsof Excel 2016, nh m xác đ nh các tham s ố

ư ặ đ c tr ng mang tính khách quan.

ả ệ ữ ể ậ ầ 8. Nh ng lu n đi m c n b o v

ươ ổ ớ ướ ẩ ấ ng trình GDPT đ i m i theo h ng hình thành ph m ch t, NL 8.1.  Ch

8

ườ ọ ứ ầ ầ ộ ườ ọ ng ủ i h c, đáp  ng yêu c u c a xã h i và nhu c u ng ữ   ặ i h c đã đ t ra nh ng

ớ ề ủ ầ ủ yêu c u m i v  NLDH c a GV THCS ả . Qu n lí ồ ưỡ NLDH c a GV THCS b i d ng

ố ợ ế ạ ậ ổ ứ ể là quá trình ph i h p các khâu l p k  ho ch, t ỉ ạ  ch c, ch  đ o, ki m tra , đánh giá

ủ ể ướ ươ t ng ả ứng đ  qu n lí b i d ồ ưỡ  NLDH c a GV THCS ng ị  theo đ nh h ớ   ổ ng đ i m i

ấ ượ ệ GDPT. Vi c b i d ồ ưỡ NLDH cho GV THCS  s  ẽ nâng cao ch t l ng ộ ng đ i ngũ

ự ứ ệ ươ ệ GV đáp  ng vi c th c hi n Ch ng trình GDPT năm 2018.

ứ ủ ư ệ ượ ị c theo đ nh h ướ   ng 8.2. NLDH c a GV THCS hi n nay ch a đáp  ng đ

ạ ộ ồ ưỡ ớ ồ ưỡ ả ổ đ i m i GDPT, ho t đ ng b i d ng NLDH và qu n lí b i d ng NLDH cho

ộ ố ấ ậ ự ề ắ ả GV THCS khu v c mi n núi phía B c còn m t s  b t c p, vì qu n lí b i d ồ ưỡ   ng

ư ự ề ầ ắ ổ ị ớ   NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c ch a theo k p yêu c u đ i m i

ươ ồ ưỡ ứ ổ ứ ề ộ GDPT v  n i dung ch ng trình b i d ng, hình th c t ả  ch c qu n lí b i d ồ ưỡ   ng

ả ồ ưỡ ế và đánh giá k t qu  b i d ng…

ạ ộ ồ ưỡ ể ả ự ề   ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n 8.3. Đ  qu n lí ho t đ ng b i d

ứ ệ ả ắ ầ ộ ớ ổ núi phía B c đáp  ng yêu c u đ i m i GDPT m t cách hi u qu  thì các ch  th ủ ể

ủ ộ ự ệ ệ ầ ộ qu n líả ồ  c n ch  đ ng th c hi n đ ng b  các bi n pháp nh : ư Xây d ngự , t ổ ứ    ch c

ạ ộ ự ự ệ ế ạ k  ho ch phù h p v i th c ti n ạ   ợ ớ ự ễ  và d a trên nhu c u, NL th c hi n ho t đ ng d y ầ

ự ộ ố ườ ọ ủ h c c a GV; Xây d ng đ i ngũ GV c t cán; Tăng c ng t ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ng nâng

ự ộ ơ cao NLDH cho GV thông qua SHCM; Huy đ ng các ngu n l c ồ ự , xây d ng c  ch ế

ạ ộ ồ ưỡ ợ ớ giám sát, đánh giá ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV THCS ề   , phù h p v i đi u

ự ứ ệ ề ầ ắ ổ ớ ki n khu v c mi n núi phía B c đáp  ng yêu c u đ i m i GDPT.

ớ ủ ậ 9. Đóng góp m i c a lu n án

ề ồ ưỡ ậ ầ ng NLDH cho GV 9.1. Đã góp ph n làm phong phú thêm lí lu n v  b i d

ồ ưỡ ả ị ướ ổ và qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT . Từ

ữ ự ứ ế ề ệ ệ ễ ấ ữ   đó, đúc k t nh ng kinh nghi m cho vi c nghiên c u th c ti n và đ  xu t nh ng

ồ ưỡ ệ bi n pháp qu n ả lí b i d ng NLDH cho GV THCS.

ượ ủ ự ự ề ạ c th c tr ng NLDH c a GV THCS khu v c mi n núi 9.2.  Đánh giá đ

ạ ộ ồ ưỡ ự ạ ắ ồ ưỡ ả phía B c, th c tr ng ho t đ ng b i d ng NLDH và qu n lí b i d ng NLDH

ề ị ướ ớ ỉ ự cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c ắ theo đ nh h ng ổ đ i m i GDPT; ch  ra

ượ ế ố ủ ả ưở ạ ộ ế ả đ c các y u t ch  quan và khách quan  nh h ồ   ng đ n qu n lí ho t đ ng b i

9

ưỡ ủ ự ạ ị d ơ ở ự   ng NLDH cho GV; xác đ nh rõ nguyên nhân c a th c tr ng; làm c  s  th c

ệ ề ồ ưỡ ệ ễ ả ấ ệ ti n cho vi c đ  xu t các bi n pháp nâng cao hi u qu ả qu n lí b i d ng NLDH

ị ướ ổ cho GV THCS theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT.

ấ ượ ệ ồ ưỡ ự ạ c 6 bi n pháp: ế Xây d ng k  ho ch b i d ng NLDH cho ề 9.3. Đ  xu t đ

ự ễ ủ ự ề ắ ợ ớ ị GV THCS phù h p v i th c ti n c a khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ướ   ng

ổ ứ ồ ưỡ ự ề ớ ổ đ i m i GDPT ; T  ch c b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía

ọ ủ ạ ộ ự ự ệ ạ ắ ầ B c d a trên nhu c u và NL th c hi n ho t đ ng d y h c c a GV; Xây d ngự

ố ư ấ ỗ ợ ồ ứ ệ ể ộ đ i ngũ GV c t cán t ầ    v n h  tr  đ ng nghi p phát tri n NLDH đáp  ng yêu c u

ụ ở ớ ườ ự ề ổ đ i m i giáo d c các tr ng THCS khu v c mi n núi phía B c; ệ   ắ  Ch  đ o Hi u ỉ ạ

ưở ườ ườ tr ng các tr ng THCS tăng c ng t ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ng nâng cao NLDH cho GV

ự ổ ộ thông qua SHCM;  T  ch c ứ huy đ ng các ngu n l c ồ ự th c hi n ồ   ệ   ho t đ ng b i ạ ộ

ưỡ ơ ế ạ ộ ự d ng cho GV THCS ; Xây d ng c  ch  giám sát, đánh giá ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

NLDH cho GV THCS.

ủ ấ ậ 10. C u trúc c a lu n án

ở ầ ệ ế ế ậ ầ ậ ị Lu n án ngoài ph n M  đ u, K t lu n và Khuy n ngh , Tài li u tham

ụ ụ ấ ả ầ ồ ươ ậ kh o và ph n Ph  l c, lu n án có c u trúc g m 3 ch ng:

ươ ơ ở ồ ưỡ ề ả Ch ậ ng 1: C  s  lí lu n v  qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS khu

ề ắ ị ướ ổ ự v c mi n núi phía B c theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT.

ươ ự ả ạ Ch ng 2: Th c tr ng qu n lí b i d ồ ưỡ NLDH cho GV THCS khu v cự ng

ề ị ướ ổ mi n núi phía B c ắ theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT.

ươ ồ ưỡ ệ ả Ch ng 3: Bi n pháp qu n lí b i d ự   ng NLDH cho GV THCS khu v c

ề ắ ị ướ ổ mi n núi phía B c theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT.

ƯƠ CH NG 1

Ơ Ở Ồ ƯỠ Ậ Ả Ọ Ạ Ề C  S  LÍ LU N V  QU N LÍ B I D Ự NG NĂNG L C D Y H C

Ọ Ơ Ở Ự Ắ Ề CHO GIÁO VIÊN TRUNG H C C  S  KHU V C MI N NÚI PHÍA B C

Ị ƯỚ Ổ Ớ Ổ Ụ THEO Đ NH H NG Đ I M I GIÁO D C PH  THÔNG

Ổ Ứ Ấ Ề 1.1. T NG QUAN NGHIÊN C U V N Đ

10

ủ ự ề ả ụ ệ ể ọ ể   Giáo d c là n n t ng c a s  phát tri n khoa h c, công ngh , phát tri n

ứ ự ể ầ ồ ế ộ ngu n nhân l c đáp  ng nhu c u phát tri n kinh t ­ xã h i. Nhà giáo là ng ườ ổ  i t

ướ ế ị ủ ề ể ạ ẫ ứ ch c, h ọ ng d n, đi u khi n quá trình d y h c và NLDH c a GV quy t đ nh t ớ   i

ấ ượ ồ ưỡ ụ ọ ủ ệ ộ ch t l ụ ng giáo d c. B i d ng GV là m t nhi m v  tr ng tâm c a các nhà

ườ ứ ủ ề ướ ướ tr ng, c a ngành GDĐT. Đã có nhi u nghiên c u trong n c và n c ngoài v ề

ồ ưỡ ằ ả ồ ưỡ b i d ng GV, b i d ng NLDH cho GV và công tác qu n lí nh m nâng cao

ấ ượ ồ ưỡ ch t l ng b i d ng NLDH cho GV.

ự ạ ọ ủ ứ ề 1.1.1. Nghiên c u v  năng l c d y h c c a giáo viên

ữ 1.1.1.1. Nh ng nghiên c u ứ ở ướ  n c ngoài

ự ữ ộ ướ ứ ọ Năng l c (Ability) là m t trong nh ng h ng nghiên c u quan tr ng trong

ứ ề ở ướ ế các công trình nghiên c u v  GDĐT các công trình n ầ c ngoài. H u h t, các

ề ớ ộ ế ố ủ ẳ ị ế ị ứ nghiên c u đ u đi t i kh ng đ nh NLDH c a GV là m t y u t ế    quy t đ nh đ n

ấ ượ ụ ở ườ ố ế ề ế ỷ ụ ch t l ng giáo d c nhà tr ng. Ủ   y ban qu c t ủ    v  Giáo d c th  k  XXI c a

ẳ ị ế ố ố ớ ế ị ầ GV là y u t ấ    quy t đ nh hàng đ u đ i v i ch t UNESCO (1997) đã kh ng đ nh: “

ụ ụ ể ố ướ ế ế ượ l ng giáo d c. Do đó, mu n phát tri n giáo d c thì tr ả   c h t và trên h t ph i

ề ả ố ượ ể ộ ề ả phát tri n đ i ngũ GV v  c  s  l ng và ch t l ng ấ ượ ” []. Có nhi u tác gi đã và

ứ ề ư ề ạ ủ đang đ a ra các nghiên c u v  NLDH c a GV trên nhi u khía c nh khác nhau, c ụ

ể ư th  nh  sau:

ả Các tác gi Linda Darling­Hammond, Maria E. Hyler và Madelin Gardner

ể trong cu n “ố Effective Teacher Professional Development” (Phát tri n chuyên môn

ự ủ ệ ệ ả ị ề GV hi u qu ) đã nêu lên đ nh nghĩa v  NLDH c a GV khi th c hi n công tác

ườ ủ ạ ả chuyên môn trong nhà tr ự ệ   ng. Theo đó, NLDH c a GV là kh  năng t o ra s  hi u

ữ ự ề ệ ế ạ ạ ạ ả ọ qu  trong vi c xây d ng bài h c và truy n đ t nh ng k  ho ch d y h c t ọ ớ   i

ườ ọ ụ ằ ằ ọ ườ ọ ể ạ ượ ữ ng i h c, nh m m c đích r ng h  (ng i h c) có th  đ t đ c nh ng mong

ọ ậ ữ ủ ệ ề ả ố ộ ả ư mu n v  nh ng tr i nghi m đ c đáo c a h c t p. Song các tác gi ch a đi sâu

ậ ư ủ ủ ủ ể ế ạ ặ ố   làm rõ các đ c đi m c a NLDH c a GV. Do đó các k t lu n s  ph m c a cu n

ư ụ ấ ượ ề sách còn mang tính ch t chung chung, ch a áp d ng đ c nhi u trên th c t ự ế

ườ tr ng h c [ ọ ].

11

ả Các   tác   gi ứ     Gerli   Silm   và   Marios   Papaevripidou,   trong   nghiên   c u

“Teachers’   Readiness   to   Use   Inquiry­based   Learning:   An   Investigation   of

ự ẵ   Teachers’ Sense of Efficacy and Attitudes toward Inquiry­based Learning” (S  s n

ọ ậ ộ ủ ủ ứ ề ề ầ ố ớ   ề sàng c a GV v  nhu c u h c t p ­ Đi u tra v  ý th c, thái đ  c a GV đ i v i

ọ ậ ữ ủ ể ằ ặ ầ ỉ nhu c u h c t p cá nhân) đã ch  ra r ng NLDH c a GV có nh ng đi m đ c thù

ừ ạ ạ ẳ ớ ở khác h n cho v i các d ng NL khác, đó là b i vì NLDH v a là d ng NL chuyên

ệ ợ ủ ự ổ ừ ừ ề ệ ạ ạ bi t ngh  nghi p, v a là d ng NL cá nhân, v a có s  t ng h p c a các d ng NL

ứ ủ ể ặ ồ chung khác. Nghiên c u này đã nêu ra các đ c đi m NLDH c a GV bao g m: tính

ụ ả ạ ọ ộ ệ ộ ể ẵ ệ sáng t o, khoa h c, hi u qu , ph  thu c, cá bi t đ c đáo, s n sàng, có th  hình

ư ậ ự ụ ứ ự ế   thành thông qua chính s  giáo d c. Nh  v y, nghiên c u này d a trên các ti p

ấ ủ ẻ ệ ộ ớ ỉ ậ c n NL mà ch  ra tính ch t c a NLDH m t cách m i m  và hi n đ i. [ ạ ].

ứ ộ ạ ầ ủ ủ ỉ M t nghiên c u khác l i ch  ra các thành ph n c a NLDH c a GV trong các

ườ ứ ủ ả nhà tr ng là nghiên c u c a tác gi Donna Fong­Yee và Anthony H. Normore trong

ộ ủ   công trình “The Impact of Quality Teachers on Student Achievement” (Tác đ ng c a

ấ ượ ọ ậ ủ ế ả ch t l ng GV đ n thành tích h c t p c a HS). Các tác gi này đã nêu ra 3 thành

ầ ủ ế ố ồ ộ ộ ề ậ ph n c a NLDH bao g m: m t là y u t ộ    thu c v  kĩ thu t, các thao tác hành đ ng

ế ố ệ ộ ề ộ ủ ả ể ự đ  th c hi n; hai là các y u t ế    thu c v  tâm lí, c m xúc, thái đ  c a GV; ba là y u

ế ứ ử ợ ư ậ ứ ề ộ ỉ ố t thu c v  giao ti p,  ng x , h p tác. Nh  v y, nghiên c u này ch  ra các thành

ế ậ ủ ầ ấ ủ ố ớ ế ậ ầ ph n c u trúc c a NLDH theo cách ti p c n g n gi ng v i các ti p c n c a các nhà

ướ ư ệ ả ề ứ nghiên c u trong n ự ự c, song cũng ch a th c s  toàn di n. Các mô t ầ    v  thành ph n

ế ướ ứ ế ở ồ ủ c a NLDH còn ch ng chéo, khi n các b c nghiên c u ti p theo tr  nên khó khăn

h n [ơ ].

ả ề ủ ế ấ ả ả Gi i quy t các v n đ  c a nhóm tác gi trên thì các tác gi María, Soledad

Ramírez và Montoya trong “Driving STEM Learning With Educational Technologies”

ọ ậ ụ ư ứ ệ ệ ề ớ (H c t p STEM v i công ngh  giáo d c) đã đ a ra b c tranh toàn di n v  NLDH

ờ ạ ờ ạ ệ ậ ớ ọ ủ c a GV trong th i đ i m i. Th i đ i công ngh  4.0 đã xâm nh p vào m i ngóc

ủ ờ ố ả ưở ự ế ớ ọ ỏ ngách c a đ i s ng và  nh h ng tr c ti p t ụ i khoa h c giáo d c, đòi h i NLDH

ữ ữ ể ế ấ ợ ớ ổ ủ c a GV có nh ng chuy n bi n phù h p v i nh ng thay đ i trong c u trúc NL, đ ề

12

ả ạ ủ ả ạ ạ ạ ứ ủ   cao tính sáng t o, linh ho t và kh  năng c i t o c a NLDH. Các d ng th c c a

ượ ấ ợ ồ ị NLDH đ c chú ý nh t bao g m các NLDH tích h p, NLDH theo đ nh h ướ   ng

ế ợ ươ ử ụ STEM, NLDH k t h p (Blended learning), NLDH t ng tác, s  d ng CNTT trong

ế ậ ẻ ủ ớ ớ ả ạ ọ d y h c… V i cách ti p c n m i m  c a nhóm các tác gi ạ  trên đã t o ra các h ướ   ng

ệ ạ ứ ủ ứ ọ ụ nghiên c u hi n đ i cho khoa h c giáo d c nói chung và nghiên c u NLDH c a GV

nói riêng [].

ứ ữ ướ 1.1.1.2. Nh ng nghiên c u trong n c

ủ ể ả ướ ề ộ ề ẳ ị Quan đi m c a Đ ng và Nhà n c v  đ i ngũ nhà giáo đ u kh ng đ nh

ế ố ữ ộ ệ ố ằ r ng: GV là m t trong nh ng y u t ự  then ch t trong th c hi n thành công s ự

ế ị ư ụ ệ ệ ả ổ ớ nghi p đ i m i giáo d c căn b n và toàn di n nh  trong “Quy t đ nh 732/QĐ­

̀ ệ ề ồ ưỡ ạ ơ ở ụ TTg phê duy t đ  án đào t o, b i d ng nha giáo và CBQL c  s  giáo d c đáp

ứ ạ ả ầ ổ ớ ̣ ệ ng yêu c u  đ i m i căn b n, toàn di n GDPT giai  đo n 2016 ­ 2020,   đinh

́ ươ ẳ ị Đ nhị h ́ ng đên năm 2025” ban hành ngày 29 tháng 04 năm 2016 đã kh ng đ nh: “

ướ ế ả ộ ượ ẩ h ả ng đ n năm 2025, b o đ m NL đ i ngũ nhà giáo, đ ầ   c chu n hóa ngang t m

ướ ế ớ ự ế ứ ớ v i các n c tiên ti n trong khu v c và trên th  gi ầ   ụ i, đáp  ng m c tiêu, yêu c u

ư ậ ề ớ ớ ụ ổ đ i m i giáo d c và đào t o ạ ” []. Nh  v y v i ý nghĩa đó thì có nhi u công trình

ủ ề ề ọ ả ề ộ ứ khoa h c, đ  tài c a nhi u tác gi nghiên c u v  đ i ngũ GV nói chung và v ề

ề ấ ấ ậ ị ủ   NLDH nói riêng, t p trung các v n đ : Xác đ nh NLDH trong c u trúc NL c a

ụ ể ư ạ ủ ể ầ ặ ỉ GV và ch  ra các đ c đi m, thành ph n, phân lo i c a NLDH, c  th  nh  sau:

ủ ề ấ ị ả ư V  xác đ nh NLDH trong c u trúc NL c a GV có các tác gi ễ    nh : Nguy n

ư ả ầ ặ ặ ộ ố ị ọ   Th  Mĩ L c, Đ ng Qu c B o, Đ ng Thành H ng, Tr n Bá Hoành, Vũ Tr ng

ỹ ả ứ ễ ộ ị R … [ ,,…]. Tác gi ọ    Nguy n Th  Mĩ L c trong bài báo nghiên c u khoa h c

ệ ủ ề ườ ủ ủ ộ ị i GV “Ngh  và nghi p c a ng ” đã nêu lên v  trí c a NLDH c a GV là m t NL

ệ ủ ề ườ ề ủ ấ ọ ngh  nghi p c a ng i GV, là NL tr ng tâm trong c u trúc NL ngh  c a GV [ ].

Ở ộ ươ ự ả ễ ẩ ố ẩ C m nang nâng góc đ  t ng t tác gi ả  Nguy n Qu c B o trong tác ph m “

ấ ộ ẩ ẳ ọ ị cao NL và ph m ch t đ i ngũ GV ầ   ị ” cũng đã kh ng đ nh v  trí quan tr ng hàng đ u

ấ ủ ộ ệ ố ế   ẩ ủ c a NLDH trong h  th ng các NL và ph m ch t c a đ i ngũ GV, có vai trò quy t

ớ ấ ượ ụ ạ ọ ườ ư ậ ế ầ ị đ nh t i ch t l ng d y h c và giáo d c trong nhà tr ng. Nh  v y, h u h t các

13

ả ề ớ ố ớ ủ ẳ ị ị tác gi đ u đi t ể   i kh ng đ nh v  trí, vai trò c a NLDH đ i v i quá trình phát tri n

ườ ả ượ ệ ề ủ ngh  c a ng i GV. Song các tác gi ư ư  trên ch a đ a ra đ c khái ni m c  th  v ụ ể ề

ớ ừ ạ ở ệ ơ ả ủ ư ể ệ NLDH, m i d ng l ấ    vi c đ a ra các bi u hi n c  b n c a NLDH trong c u i

trúc ngh  [ề ].

ể ả ứ ủ ề ế ấ ả Về Đ  gi i quy t các v n đ  đó, nghiên c u c a tác gi Vũ Xuân Hùng “

ơ ở ủ ụ ề ệ ế   ệ ố h  th ng NLDH c a nhà giáo trong các c  s  giáo d c ngh  nghi p theo ti p

ư ề ể ạ ọ ậ c n NL ộ ” đã đ a ra quan đi m trên góc đ  khoa h c d y ngh , coi NLDH là

ộ ầ ữ ứ ế ế ượ ế ợ ễ ầ nh ng ki n th c, kĩ năng, thái đ  c n thi t, đ c k t h p nhu n nhuy n, không

ờ ể ự ệ ượ ệ ụ ể ủ ề ạ ụ ệ ọ tách r i đ  th c hi n đ c các nhi m v , công vi c c  th  c a ngh  d y h c đã

ữ ủ ệ ề ườ ư ậ ệ ặ đ t ra, trong nh ng đi u ki n c a nhà tr ng [ ]. Nh  v y, theo quan ni m này

ề ạ ủ ấ ẳ ọ ị ị ả ngoài kh ng đ nh v  trí c a NLDH trong c u trúc NL ngh  d y h c, tác gi còn

ế ố ầ ủ ứ ế ồ ư đ a ra các y u t ộ    thành ph n c a NLDH bao g m ki n th c, kĩ năng và thái đ .

ế ậ ề ố ả ấ ủ Song đây là cách ti p c n truy n th ng trong mô t ề ạ    c u trúc tâm lí c a ngh  d y

ậ ự ớ ư ư ụ ệ ầ ợ ớ ổ ớ ọ h c mà ch a th t s  m i, ch a phù h p v i yêu c u đ i m i giáo d c hi n nay.

ố ả ẻ ơ ế ế ậ ặ ậ ớ ổ ớ   Các ti p c n m i m  h n đó là ti p c n NL đ t trong b i c nh đ i m i

ươ ế ể ậ ả Ch ng trình GDPT. Tiêu bi u cho cách ti p c n này có tác gi ườ    Lê Minh C ng

ồ ưỡ ứ ổ ớ ọ Đ i m i công tác b i d ng NLDH cho GV trong bài báo nghiên c u khoa h c “

ổ ờ ủ ố ả ủ ỉ ươ ph  thông ” đã ch  ra NLDH c a GV trong b i c nh ra  đ i c a Ch ng trình

ữ ư ầ ướ ể GDPT năm 2018 c n có nh ng NLDH nh  sau: NLDH theo h ng phát tri n NL

ườ ọ ợ ệ ủ c a ng i h c, NLDH tích h p, NLDH phân hóa, NLDH cá bi ử ụ   t, NL s  d ng

ươ ử ụ ạ ọ ươ ụ ạ ệ ph ự ng pháp d y h c tích c c, NL s  d ng các ph ọ   ng ti n công c  d y h c

ệ ư ấ ườ ọ ư ế ậ ớ ạ hi n đ i, NL t ọ ậ  v n h c t p cho ng i h c. V i cách ti p c n nh  trên, có th ể

ề ấ ồ ợ ớ ế ổ   th y NLDH bao g m nhi u NL khác nhau, các NL này phù h p v i xu th  đ i

ớ ố ả ờ ủ ụ ệ ớ ươ ớ m i giáo d c hi n nay, sát v i b i c nh ra đ i c a Ch ng trình GDPT m i. Tuy

ế ầ ạ ớ ế ủ nhiên, h n ch  là công trình m i nêu ra các NLDH c n thi ư   t c a GV mà ch a

ụ ể ầ ượ ư ế ể phân tích c  th  các NLDH c n đ c hình thành và phát tri n nh  th  nào cho

GV [].

ứ ề ồ ưỡ ữ ự ạ ọ 1.1.2. Nh ng nghiên c u v  b i d ng năng l c d y h c cho giáo viên

14

ữ 1.1.2.1. Nh ng nghiên c u ứ ở ướ  n c ngoài

ồ ưỡ ộ ấ ọ B i d ề ng NLDH cho GV là m t v n đ  quan tr ng trong quá trình nâng

ấ ượ ụ ượ ế ớ ụ ề ọ cao ch t l ng giáo d c, đ c nhi u nhà khoa h c giáo d c trên th  gi i quan

ứ ủ ầ ấ ạ ọ tâm và nghiên c u. Các công trình này nh n m nh t m quan tr ng c a công tác

ự ể ề ắ ồ ớ ồ ưỡ b i d ng NLDH cho GV, g n li n v i công tác phát tri n ngu n nhân l c, khi đi

ứ ứ ể ề ể ỉ ạ   sâu vào nghiên c u có th  ch  ra các công trình đi n hình nghiên c u v  ho t

ồ ưỡ ư ệ ồ ưỡ ụ ộ đ ng b i d ng NL cho GV nh  vi c phân tích m c tiêu b i d ộ ng, n i dung

ươ ứ ồ ưỡ ồ ưỡ b i d ng, ph ng pháp và hình th c b i d ụ ể ư ng, c  th  nh  sau:

ụ ề ồ ưỡ ả V   các   m c   tiêu   b i   d ng,   có   tác   gi ẩ   ớ   Dutto.M.G   v i   tác   ph m

“Professional  Development  for   Teachers:  the   new   scenario  in  Itali”   (Phát  tri nể

ươ ớ ủ chuyên môn cho GV theo ch ng trình m i c a Itali), trong công trình này tác gi ả

ằ ỉ ườ ỏ ề ể ọ ụ đã ch  ra r ng, GV là ng i gi ố ờ   i v  chuyên môn và có th  h c liên t c, su t đ i.

ị ượ ể ể ế ạ ầ ể GV có th  xác đ nh đ c các đi m m nh, đi m y u và các nhu c u b i d ồ ưỡ   ng

ừ ồ ưỡ ẽ ậ ủ ả c a b n thân, t ụ  đó các m c tiêu b i d ng chuyên môn, NL cho GV s  t p trung

ự ệ ầ ị ượ vào vi c xác đ nh các NL c n hình thành cho GV, xây d ng đ ồ   c chính sách b i

ưỡ ươ ệ ấ ạ d ng, ch ng trình đào t o và hu n luy n cho GV hình thành các NL đó [ ]. Còn

ọ ậ ể ụ Giáo d c ph i đ ả ượ   c ố ờ theo quan đi m h c t p su t đ i UNESCO (1997) đã nêu: “

ụ ộ ụ ộ ủ ể ế ứ ứ ế ố ọ ổ t ch c xoay quanh b n tr  c t tr  c t c a ki n th c đó là: H c đ  bi ọ   t; H c

ọ ể ự ẳ ọ ể ố ể đ  làm; H c đ  cùng chung s ng; H c đ  t ị  kh ng đ nh mình ố   ậ ” []. Vì v y, mu n

ụ ộ ế ớ ụ ể ự ụ ề ệ ườ th c hi n các tr  c t trên thì các n n giáo d c trên th  gi i c  th  là ng i GV

ả ươ ứ ụ ộ ớ ph i hình thành cho ng ườ ọ ượ i h c đ c các NL t ng  ng v i các tr  c t trên. Công

ồ ưỡ ệ ạ ấ ầ ườ tác b i d ụ ng NL cho GV c n đ t m c tiêu là hu n luy n cho ng i GV đ ượ   c

ư ươ ư ậ ể ộ NL nh : NL chuyên môn; NL ph ng pháp; NL xã h i; NL cá th . Nh  v y, các

ả ủ ề ụ ồ ưỡ ấ ợ tác gi c a các công trình trên đã nêu r t rõ v  m c tiêu b i d ớ   ng phù h p v i

ụ ệ ạ ố ả b i c nh giáo d c hi n đ i.

ề ộ ồ ưỡ V   n i   dung   b i   d ng   thì   nhóm   các   tác   gi ả Michael   Fullan,   Andy

ể Hargreaves trong cu n “ố Teacher Development and Educational” (Phát tri n GV và

ồ ưỡ ụ ộ ệ ụ ồ giáo d c) theo đó n i dung b i d ng NL, chuyên môn, nghi p v  cho GV g m 6

15

ộ ầ ồ ạ ể ứ ạ ấ c p đ : đ u tiên, phát tri n các kĩ năng t n t i; th  hai, thành th o các kĩ năng

ơ ả ở ộ ứ ư ở ứ ự ạ ọ ạ d y h c c  b n; th  ba, m  r ng s  linh ho t chuyên môn; th  t , tr thành

ủ ồ ứ ứ ệ ầ ể chuyên gia; th  năm, góp ph n phát tri n chuyên môn c a đ ng nghi p; th  sáu,

ụ ở ọ ấ ư ế ả tham gia đ a ra quy t sách giáo d c m i c p đ  [ ộ ]. Tác gi Bernd Meier trong

ệ ậ ạ ạ ọ ơ ề ộ   cu n “ố Moderne Didaktik” (Lí lu n d y h c hi n đ i) còn bàn sâu h n v  n i

ồ ưỡ ầ ớ ệ dung b i d ng NL GV cho GV c n quan tâm t i vi c hình thành các NL c  th ụ ể

ư ụ ẩ ư ấ ớ nh : NLDH; NL giáo d c; NL chu n đoán, đánh giá, t ổ    v n; NL đ i m i, phát

ể ề ể ườ ả ệ tri n ngh  nghi p và phát tri n tr ng h c [ ọ ]. Các tác gi ề ộ    trên đã bàn v  n i

ồ ưỡ ư ụ ể ừ ấ ọ ầ dung c n b i d ố   ng NLDH cho GV song còn ch a c  th  cho t ng c p h c, đ i

ượ t ụ ể ng GV c  th .

ươ ồ ưỡ ả ề V  ph ng pháp b i d ng NLDH cho GV, tác gi ớ    Michenll Develey v i

ộ ố ấ ề ề ạ ươ ệ công trình “M t s  v n đ  v  đào t o GV ” đã nêu ra ph ấ ng pháp hu n luy n và

ụ ư ệ ạ ầ ạ ồ ưỡ b i d ng NL chuyên môn, nghi p v  s  ph m cho GV. C n đa d ng hóa các

ươ ồ ưỡ ặ ệ ươ ph ng pháp b i d ng NL cho GV, đ c bi t thông qua các ph ng pháp có tính

ự ư ự ự ễ ả ấ ch t   th c   ti n   cao   nh :   th c   hành   cá   nhân,   NCBH,   xây   d ng   bài   gi ng,   thí

ệ ệ ả ươ ượ ả ắ ề nghi m, tr i nghi m… Các ph ả ng pháp ph i mang đ ệ   c b n s c ngh  nghi p

ệ ạ ả ả ớ và đ t hi u qu  cao [ ].  Tác  gi N.L.Bondurep, O.A.Apdulinna v i công trình

ể ậ ẩ ị ụ ở ườ  tr ổ ng ph  thông “Tuy n t p: Chu n b  cho SV làm công tác giáo d c ” đã

ấ ươ ồ ưỡ ư ạ ạ nh n m nh các ph ng pháp b i d ng NL s  ph m, trong đó có NLDH bao

ươ ệ ư ạ ứ ươ ự ằ ồ g m: ph ng pháp nghiên c u tài li u s  ph m; ph ng pháp th c thi nh m hình

ả ư ứ ế ạ ươ thành ki n th c, kĩ năng, kĩ x o s  ph m; ph ố ế   ệ ậ ủ ng pháp luy n t p c ng c  ki n

ả ư ứ ạ ươ ư ậ th c, kĩ năng, kĩ x o s  ph m, ph ng pháp đánh giá… [ ]. Nh  v y, các nghiên

ề ướ ớ ứ ự ệ ệ ạ ứ c u trên đ u h ng t ớ   i vi c nêu ra cách làm và cách th c th c hi n đa d ng v i

ề ằ ạ nhi u khía c nh khác nhau nh m hình thành nên các NLDH cho GV.

ồ ưỡ ứ ề V  hình th c b i d ng NLDH có tác gi ả V.A.Xukhômlinxki  trong tác

ườ ọ ồ ưỡ ứ ề Tr ng trung h c Pavl ts ph m “ẩ ư ” đã bàn v  các hình th c b i d ng NL cho

ệ ự ờ ủ ừ ụ ể ộ ộ ư GV m t cách c  th  nh  thông qua vi c d  gi c a t ng GV, coi đó là m t hình

ứ ồ ưỡ ệ ọ ở ớ th c b i d ng NLDH quan tr ng. B i thông qua vi c quan sát và thăm l p, các

16

ụ ể ườ ự ứ ớ chuyên gia giáo d c có th  góp ý cho ng ễ   ữ i GV đ ng l p nh ng góp ý th c ti n,

ắ ượ ấ ậ ư ế ể ệ ạ ạ ợ ố u n n n đ ọ   c các b t c p, ch a h p lí trong vi c tri n khai k  ho ch d y h c

trên l p [ớ ]. Còn tác gi ả Marie F.Hasse trong công trình chuyên kh o “ả What Makes

ạ ườ ỏ A Good Teacher?” (Cách t o ra ng i GV gi ứ ồ   i) thì đã nêu thêm các hình th c b i

ưỡ ạ ộ ữ ổ ườ ớ d ng NLDH cho GV nh : ư trao đ i các ho t đ ng gi a các tr ng v i nhau, các

ờ ổ ớ ồ ươ ụ ể GV v i nhau đ ng th i t ứ  ch c ch ng trình phát tri n giáo d c chung cho các

ườ ề ồ ờ ả ấ ụ c m tr ng, các vùng mi n; đ ng th i tác gi ạ  còn nh n m nh hình th c t ứ ự ọ    h c,

ồ ưỡ ự ồ ưỡ t  b i d ng NL DH cá nhân, GV ph iả  không ng ng ừ ự đào t o, ạ t t ự b i d ng và

ư ậ ự phát tri n ể s  ự chuyên nghi p,ệ  chuyên môn và NLDH liên t cụ  []. Nh  v y, các t

ả ả ồ ưỡ ứ tác gi đã mô t ề  khá phong phú v  hình th c b i d ng NLDH cho GV. Song

ư ỉ ượ ủ ạ ứ ứ ứ ch a ch  ra đ ợ   c các hình th c nào là hình th c ch  đ o, hình th c nào phù h p

ố ượ ớ v i các đ i t ng GV khác nhau.

ứ ở ữ ướ 1.1.2.2. Nh ng nghiên c u trong n c

ố ả ồ ưỡ ụ ổ ớ Trong b i c nh đ i m i giáo d c, b i d ầ   ng NLDH cho GV càng c n

ượ ạ ủ ế ị ấ ượ ế ọ ụ đ c chú tr ng, vì nó quy t đ nh đ n thành b i c a ch t l ng giáo d c và

ữ ụ ệ ả ặ ầ ổ ớ ị nh ng yêu c u đ i m i căn b n, toàn di n mà giáo d c đ t ra. Ngh  quy t s ế ố

ươ ề ổ ả ả ớ ủ 29/NQ­TW c a BCH Trung ệ   ng Đ ng khóa XI v  đ i m i căn b n, toàn di n

ằ ạ ổ ộ ớ ươ ẽ ụ Đ i m i m nh m  m c tiêu, n i dung, ph ng pháp đào ỉ GDĐT đã ch  ra r ng: “

ạ ạ ồ ưỡ ả ọ ậ ệ ủ ế ạ t o, đào t o l i, b i d ng và đánh giá k t qu  h c t p, rèn luy n c a nhà giáo

ấ ượ ầ ề ệ ạ theo yêu c u nâng cao ch t l ứ ng, trách nhi m, đ o đ c và NL ngh  nghi p ệ ”[].

ế ồ ưỡ ồ ưỡ ộ Cũng vì th  b i d ng đ i ngũ GV nói chung và b i d ộ   ng NLDH GV là m t

ụ ọ ữ ủ ụ ệ ệ trong nh ng nhi m v  tr ng tâm c a ngành giáo d c hi n nay. Các công trình

ướ ậ ả ề ủ ế ấ ứ nghiên c u trong n c t p trung vào gi ồ   i quy t các v n đ  c a quá trình b i

ưỡ d ụ ể ư ng, c  th  nh  sau:

ồ ưỡ ứ ả ế ễ ề ụ Nghiên c u v  m c tiêu b i d ng có tác gi ị  Nguy n Th  Tuy t trong đ ề

ồ ưỡ ố ả ọ Qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS thành ph  Hà ứ tài nghiên c u khoa h c “

ứ ổ ộ ớ ầ N i đáp  ng yêu c u đ i m i giáo d c ề ụ ụ ” đã trình bày v  m c tiêu c a b i d ủ ồ ưỡ   ng

ừ ữ ộ ượ ạ NL cho GV đó là v a duy trì, không làm mai m t đi nh ng gì đã đ c t o ra ở

17

ườ ế ể ạ ừ ư ừ ữ ế ạ ổ ạ tr ng s  ph m, v a b  sung nh ng khi m khuy t đ  l i t ầ    đào t o ban đ u,

ậ ị ả ầ ừ ậ v a c p nh t cái m i ớ   []. Còn theo tác gi ứ    ả Tr n Th  H i Y n trong nghiên c u ế

ồ ưỡ ủ ườ ng NLDH c a GV ở ổ  t chuyên môn tr ẩ   ng THPT theo Chu n khoa h c “ọ B i d

ồ ưỡ ủ ề ằ ể ngh  nghi p ụ ệ ” thì nêu lên r ng m c tiêu c a công tác b i d ng, phát tri n NL

ệ ượ ự ể ế ề ộ ọ cho GV hi n nay là giúp GV có đ c s  hi u bi ứ   t v  n i dung môn h c; tri th c

ứ ề ự ể ể ạ ế ề ự ệ ư s  ph m; tri th c v  s  phát tri n; hi u bi t v  s  khác bi ể t; hi u bi ế ề ộ   t v  đ ng

ủ ượ ế ượ ươ ứ ề ọ ậ ơ c ; có tri th c v  h c t p; làm ch  đ c các chi n l c, ph ứ   ng pháp, hình th c

ể ọ ế ề ể ế ề ồ ủ ổ ứ ạ t ch c d y h c; hi u bi t v  đánh giá HS; hi u bi t v  các ngu n c a ch ươ   ng

ự ộ ệ ể ả trình và công ngh ; am hi u và đánh giá cao s  c ng tác và kh  năng phân tích và

ễ ạ ả ọ ư ậ ả ự ph n ánh trong th c ti n d y h c… [ ].  Nh  v y, các tác gi đã nêu lên đ ượ   c

ả ồ ưỡ ơ ả ụ ườ ệ m c tiêu c  b n hi n nay là ph i b i d ng th ọ ng xuyên cho h  NLDH mà h ọ

ụ ữ ế ườ ố ượ ứ ạ còn thi u h t, giúp cho nh ng ng i GV này hoàn thành t ủ   c s  m ng c a t đ

ư ứ ầ ổ ớ ụ mình, đáp  ng yêu c u đ i m i giáo d c. Tuy nhiên, các công trình này ch a ch ỉ

ấ ủ ụ ụ ọ ợ ớ ự   ra đâu là m c tiêu tr ng tâm và tính ch t c a m c tiêu đó đã phù h p v i s  ra

ươ ư ớ ờ đ i Ch ng trình GDPT m i hay ch a.

ề ộ ồ ưỡ ả ặ ả Bàn v  n i dung b i d ng NLDH có nhóm các tác gi ố  Đ ng Qu c B o, Đ ỗ

ẩ ố ớ ị ẩ ẩ ấ   C m nang nâng cao NL và ph m ch t Qu c Anh, Đinh Th  Kim Thoa v i tác ph m “

ề ộ ồ ưỡ ầ ộ đ i ngũ GV ”, trong đó đã bàn v  n i dung c n b i d ậ   ng NL cho GV đó là: C p

ồ ưỡ ứ ụ ế ậ ọ ộ ứ ế nh t nâng cao ki n th c khoa h c giáo d c. N i dung b i d ng ki n th c khoa

ồ ưỡ ứ ụ ế ạ ụ ư ọ h c giáo d c  u tiên b i d ọ   ạ ộ ng ki n th c, kĩ năng ho t đ ng giáo d c và d y h c

ị ệ ộ b  môn []. Ngoài ra còn có các tác gi ứ  ả Bùi Minh Đ c, Đào Th  Vi t Anh, Hoàng Th ị

ứ ề ạ ớ ổ ớ ồ   ọ Đ i m i mô hình đào t o, b i Kim Huy n v i công trình nghiên c u khoa h c “

ườ ướ ưỡ d ng GV trong các tr ng ĐHSP theo h ế ậ ng ti p c n NL ” cũng nêu lên các n iộ

ồ ưỡ ị ặ ệ ớ dung b i d ng đó là: trang b  cho GV các NLDH, đ c bi ọ   ả t kĩ năng qu n lí l p h c

ề ặ ự ứ ể ạ ọ ậ ủ   ậ có s  phân hóa đa d ng v  đ c đi m nh n th c, tính cách, phong cách h c t p c a

ự ổ ậ ự ớ ả ị ổ ứ HS, kĩ năng qu n lí và duy trì s   n đ nh tr t t ọ  l p h c khi t ch c các ph ươ   ng

ự ạ ọ ọ ỏ ư ậ ả ạ pháp d y h c th c hành, d y h c theo nhóm nh … []. Nh  v y, các tác gi trên đã

ớ ượ ộ ồ ưỡ ầ ớ ừ đi t i đánh giá đ c n i dung c n b i d ng NLDH cho GV, song m i d ng l ạ ở  i

18

ệ ầ ế ả ụ ể ầ vi c nêu ra các NL c n thi ư t, mà ch a mô t c  th  các NLDH nào c n thi ế ể ậ   t đ  t p

ồ ưỡ trung b i d ng.

ệ ươ ồ ưỡ ượ ả ị Vi c xác đ nh các ph ng pháp b i d ng NLDH đã đ c tác gi ễ    Nguy n

ữ ậ ể ể ộ Phát tri n đ i ngũ GV THPT theo quan đi m nhà H u Dũng bàn trong lu n án “

ườ ệ ự ọ ươ tr ệ ng hi u qu ả”, đã trình bày vi c l a ch n ph ng pháp b i d ồ ưỡ  NLDH nào ng

ế ố ụ ề ả ộ ư ộ ườ ọ ự ượ ph i ph  thu c vào nhi u y u t nh  trình đ  ng i h c; lĩnh v c đ ạ   c đào t o

ụ ủ ả ạ ọ ậ và m c tiêu h c t p; NL c a GV [ ]. Hay tác gi ứ  Ph m Đ c Bách trong bài báo

ộ ố ứ ằ ầ ổ ở ườ  tr ớ   ng THCS nh m góp ph n đ i m i nghiên c u “ứ M t s  hình th c SHCM

ươ ạ ươ ồ ưỡ ộ ph ng pháp d y h c ư ọ ” đã đ a ra ph ng pháp b i d ng NL cho GV m t cách

ệ ổ ộ hi u qu ả  đó là  thông qua trao đ i trong ữ   SHCM,  xem đây  là m t trong nh ng

ươ ứ ồ ưỡ ớ ặ ự ườ ph ổ t ng pháp ch c b i d ng ợ tích c c và phù h p v i đ c thù tr ng THCS

ả ươ ồ ưỡ ấ []. Tuy các tác gi đã mô t ả ượ  đ c các ph ng pháp b i d ng NLDH r t đa

ạ ư ư ượ ướ ử ụ ẫ ươ ạ d ng,  xong  l i  ch a  đ a  ra  đ c  các  h ng  d n  s   d ng  ph ồ   ng  pháp  b i

ưỡ ư ế ươ ồ ưỡ ư ả d ng nh  th  nào, ph ng pháp b i d ế ệ ng nào có  u th  hi u qu  trong công

ồ ưỡ tác b i d ng NLDH.

ồ ưỡ ứ ứ ề ả ễ Nghiên c u v  hình th c b i d ng có các tác gi Nguy n Thanh Bình

ế ố ộ ầ ạ ấ ượ góp ph n t o nên ch t l ng giáo d c trong “Đ i ngũ GV ­ y u t ụ ” đã trình bày

ồ ưỡ ứ ề ậ ớ ứ ề v  hình th c b i d ng NLDH cho GV trong đó đ  c p t ồ   i các hình th c b i

ưỡ ư ồ ưỡ ườ ứ ề ớ d ng NLDH nh : b i d ọ ậ ng (h c t p th ng xuyên) v i nhi u hình th c, đa

ủ ệ ề ả ợ ớ ị ươ ạ d ng, phù h p v i đi u ki n và kh  năng tài chính c a đ a ph ng; b i d ồ ưỡ   ng

ồ ưỡ ồ ưỡ ậ ạ ỗ ồ ưỡ ừ ậ t p trung, b i d ng không t p trung, b i d ng t i ch , b i d ng t ặ    xa... đ c

ệ ứ ự ạ ế ượ ủ chi n l c c a phát bi t là hình th c t đào t o, t ự ồ ưỡ  b i d ng và coi đây là “

ụ ể ệ ư ả ễ ạ tri n giáo d c Vi t Nam ”[]. Hay nh  tác gi Nguy n M nh Hùng trong bài vi ế   t:

ườ ồ ưỡ ộ ứ ạ ọ ng b i d ụ ng, nâng cao trình đ   ng d ng CNTT trong d y h c cho “Tăng c

ộ ườ ộ ố ứ ả cán b , gi ng viên Tr ng CĐSP Trung ng ồ   Ươ ”, nêu lên m t s  hình th c b i

ưỡ ứ ồ ưỡ ự d ế ng NLDH cho GV tiên ti n đó là: hình th c b i d ứ   ế ng tr c tuy n, hình th c

ượ ủ ế ớ ợ ộ này đ ể c cho là phù h p v i xu th  phát tri n c a xã h i, ngoài ra còn có hình

ứ ồ ưỡ ề ờ th c b i d ị ng qua kênh truy n hình, xác đ nh th i gian, kênh phát sóng ch ươ   ng

19

ả ứ ớ ả ợ trình khá phù h p và kh  thi [ ]. V i các nghiên c u trên, các tác gi đã đ  c p t ề ậ ớ   i

ồ ưỡ ứ ứ ạ ấ ạ ạ ọ ệ ạ hình th c d y h c đa d ng, nh n m nh các hình th c b i d ng hi n đ i nh ư

ứ ự ệ ả ụ ể ớ ừ ợ ộ ế hình th c tr c tuy n, song vi c mô t ồ    c  th , phù h p v i t ng n i dung b i

ưỡ ư ượ ả ề ậ d ng thì ch a đ c các tác gi đ  c p.

ứ ề ả 1.1.3. Nghiên c u v  qu n lí b i d ự ạ ọ ồ ưỡ năng l c d y h c cho giáo viên ng

ọ ơ ở Trung h c c  s

1.1.3.1. Các nghiên c u ứ ở ướ  n c ngoài

ệ ở ướ ả Hi n nay các n c trên th  gi ề ậ ế ế ớ khi đ  c p đ n qu n lí i ồ ưỡ b i d ng NLDH

ấ ề ộ ụ ớ ệ ả ố ể   cho GV thì luôn có th ng nh t v  n i dung các nhi m v  v i qu n lí phát tri n

ồ ặ ế ề ấ ọ ngu n nhân l c ự  các nhà tr ngườ . Đ c bi i ớ v n đ  làm th  nào đ ệ h  quan tâm  t t ể

ấ ượ ch t l ng GV thông qua t ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ng và đào t o l ể   ạ ạ , thúc đ y phát tri n ẩ i

ủ ạ ộ ồ ưỡ ề ệ ứ ề ữ , thích  ng nhanh c a GV b n v ng trong ho t đ ng ngh  nghi p và b i d ng NL

ề ệ ả ằ ấ ế ngh  nghi p ạ ệ .  Qua đó, nh n m nh vi c qu n lí b ng ằ   công ngh  ệ tiên ti n nh m

ử ụ ồ ưỡ ứ ề ả ố thúc đ yẩ  s  d ng các hình th c “phi truy n th ng” trong qu n lí b i d ng NL trở

ạ ụ ể ủ ả nên đa d ng và phong phú. C  th  là các công trình c a các tác gi sau đây th ườ   ng

ế ố ủ ứ ư ả ấ ạ nh n m nh vào các y u t c a ch c năng qu n lí nh  sau:

ồ ưỡ ề Bàn v  chính sách b i d ng có các tác gi ả Hannele Niemi và Ritva Jkku­

Finnish Innovations and Technologies in Schools: Towards Sihvonen  trong cu n “ố

ệ ổ ớ ườ ở ầ New EcosySTEMs of Learning” (Đ i m i công ngh  trong nhà tr ng Ph n Lan

ướ ớ ệ ọ ậ ằ ớ ỉ ằ nh m h ng t i h  sinh thái h c t p m i) đã ch  ra r ng ồ ưỡ  NLDH cho GV  b i d ng

ượ ư ủ ướ ị c n  ầ đ c đ a thành chính sách c a nhà n c, có các qui đ nh c  th  v  vi c t ụ ể ề ệ ổ

ứ ồ ưỡ ẩ ạ ộ ả ch c b i d ng nâng cao NL và chu n hóa trình đ  đào t o cho GV. Tác gi ấ    đã l y

ệ ố ụ ầ ấ ơ ví d  tụ ừ h  th ng giáo d c Ph n Lan n i có thành tích cao nh t trong kì thi sát h chạ

ộ ế ị ẩ ộ ổ trình đ  GV hàng năm ( PISA) là do đã quy t đ nh nâng chu n trình đ  GV ph  thông

ề ạ ộ ạ ừ ả ọ ọ ậ   ụ lên trình đ  th c sĩ và m i GV có nghĩa v  và quy n h n ph i không ng ng h c t p,

ả ộ ổ ứ ể phát tri n NL []. Còn theo các tác gi thu c t ch c giáo d c ụ European Union

“Teacher's  Professional development ­ Europe in Internasional comparison” (Phát

ủ ể ở ố ế tri n chuyên môn c a GV châu Âu trong so sánh qu c t ) đã nêu lên bài h c v ọ ề

20

ồ ưỡ ả ớ ườ ạ ộ chính sách hóa ho t đ ng qu n lí b i d ng NLDH GV v i tr ng h p c  th  t ợ ụ ể ạ   i

ồ ưỡ ứ ụ ả ườ ị Đ c đã qui đ nh rõ v  vi c ề ệ ph i có nghĩa v  tham gia b i d ng, th ậ   ng xuyên c p

ư ậ ậ ả ề ớ ẳ ị ế nh t ki n th c ứ  []. Nh  v y, các tác gi đ u đi t i kh ng đ nh công tác chính sách

ồ ưỡ ụ ề ấ ả ọ ạ hóa là công c  quan tr ng trong v n đ  qu n lí b i d ng NLDH, giúp t o ra hành

ậ ể ả ấ ố lang pháp lu t đ  thông xu t trong phân c p qu n lí trong công tác b i d ồ ưỡ   ng

NLDH GV.

ồ ưỡ ự ề ạ ả ế V  xây d ng k  ho ch b i d ng thì có tác gi ớ  Eminent v i công trình

Teacher   training  for   the   21st  century.   Roundtable   on  initial   teacher nghiên  c u  “ứ

ế ỷ ạ training: Challenges and best practices” (Đào t o GV cho th  k  21. Bàn tròn v ề

ệ ố ữ ứ ự ề ề ế ằ ấ ấ ỉ nh ng thách th c và cách th c hi n t ạ   t nh t) ch  ra r ng các v n đ  v  k  ho ch

ồ ưỡ ả ả ắ ầ ừ ộ ế ạ ổ hóa trong qu n lí b i d ng NLDH cho GV ph i b t đ u t m t k  ho ch t ng th ể

ế ố ị ươ ườ ủ ế ạ ọ ủ c a qu c gia đ n các đ a ph ừ ng, t ng tr ỗ   ng h c và k  ho ch cá nhân c a m i

ồ ưỡ ả ế ạ ầ ầ ộ ế ạ GV. K  ho ch b i d ổ   ng NLDH cho GV c n là m t ph n trong b n k  ho ch t ng

ự ể ể ạ ằ ồ ượ ụ ể th  nh m phát tri n ngu n nhân l c trong dài h n và đ c c  th  hóa thành k ế

ế ạ ệ ố ừ ạ ộ ự   ự ho ch t ng năm m t cách có h  th ng. D a trên k  ho ch chung, các GV xây d ng

ồ ưỡ ệ ề ệ ớ ợ ế ạ k  ho ch b i d ng NLDH cá nhân phù h p v i NL, kinh nghi m ngh  nghi p và

ủ ầ ả ả ố Technology and nhu c u c a b n thân [ ]. Tác gi Dr. Philip Wong trong cu n “

ạ ự ọ ậ ệ Learning: Creating the right environmet” (Công ngh  và h c t p: Cách t o d ng môi

ườ ằ ợ ố ỗ ườ ọ ầ ộ tr ng phù h p) cũng cho r ng m i qu c gia, tr ng h c c n có m t môi tr ườ   ng

ồ ưỡ ể ấ ộ chính sách b i d ng phát tri n chuyên môn, NL cho GV, nh t là NLDH m t cách

ế ạ ồ ưỡ ụ ự ệ ế liên t c. Chính sách đó liên quan đ n vi c xây d ng k  ho ch b i d ng NLDH cho

ủ ệ ế ệ ị ị ồ   GV, trong đó xác đ nh trách nhi m c a các bên liên quan, đ n vi c xác đ nh ngu n

ồ ưỡ ỗ ợ kinh phí và các chính sách h  tr  GV tham gia quá trình b i d ng, ngoài ra còn bao

ả ệ ị ươ ồ ưỡ ự ầ ồ g m c  vi c xác đ nh các ch ng trình b i d ng d a trên các đánh giá nhu c u GV

ượ ố ị ư ậ ả ấ đã đ c qu c gia xác đ nh [ ]. Nh  v y, các tác gi ề ệ ầ   ạ  trên đã nh n m nh v  vi c c n

ế ế ạ ồ ưỡ ự ả ạ ả thi t ph i xây d ng k  ho ch b i d ng, song l i không mô t ả ế ạ    rõ các b n k  ho ch

ụ ể ư ế c  th  nh  th  nào.

ề ấ ề ổ ứ ỉ ạ ồ ưỡ V  v n đ  t ch c và ch  đ o công tác b i d ng thì các tác gi ả ủ ổ ứ    ch c c a t

21

ạ ọ ậ ủ ề ạ   OECD trong “Teaching in focus” (D y h c t p trung) đã bàn v  vai trò c a lãnh đ o

ạ ộ ồ ưỡ ả ả ưở ọ trong qu n lí ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV có  nh h ng quan tr ng vào

ọ ậ ồ ưỡ ủ ạ ậ ổ ứ thành tích h c t p, b i d ng c a GV. Vì v y, quá trình lãnh đ o, t ỉ   ch c và ch

ồ ưỡ ệ ạ ộ ườ ậ ợ ạ ộ ạ đ o ho t đ ng b i d ả ng NLDH hi u qu  là t o ra m t môi tr ng thu n l i, môi

ườ ị ạ ơ ự ọ ự ồ ưỡ ộ ự ể tr ng giá tr , t o tâm lí cho GV có đ ng c  t h c, t b i d ng, t ạ    ki m soát ho t

ồ ưỡ ủ ả ộ đ ng b i d ả ng c a b n thân [ ]. Còn các tác gi Greenberg, J., Putman, H. and

Walsh, K. trong cu n “ố Training our future teachers, classroom management” (Cách

ớ ọ ệ ổ ứ ồ ưỡ ạ ả đào t o GV và qu n lí l p h c) đã trình bày vi c t ch c các khóa b i d ầ ng c n có

ủ ứ ỏ ọ ẽ ạ ự ự s  tham gia c a các nhà nghiên c u, CBQL và GV gi ề   i th c hành, h  s  t o đi u

ệ ượ ử ự ệ ệ ộ ể ki n đ  GV đ ớ   c xem và th  nghi m th c hành, làm vi c nhóm và c ng tác v i

ớ ả ạ nhau []. V i các công trình trên các tác gi đã nêu ra vai trò công tác lãnh đ o, t ổ

ỉ ạ ồ ưỡ ứ ư ả ụ ể ề ệ ch c và ch  đ o b i d ng và cũng ch a mô t ự    c  th  v  các công vi c trong th c

ự ễ ệ hi n th c ti n.

ồ ưỡ ứ ề ả ể Nghiên c u v  khâu ki m tra, đánh giá b i d ng có các tác gi thu c t ộ ổ

ứ ứ Supporting the ch c European Commission, Strasbourg trong công trình nghiên c u “

ỗ ợ Teaching Professions for Better Learning Outcomes” (H  tr cho GV h c t p t ọ ậ ố   t

ạ ộ ồ ưỡ ệ ề ằ ồ ị ẩ ơ h n), đ u tán đ ng r ng vi c th m đ nh, đánh giá ho t đ ng b i d ng NLDH là

ặ ố ệ ự ệ ố ớ ấ ề ấ v n đ  r t khó khăn đ i v i các qu c gia đ c bi t là vi c xây d ng tiêu chí đánh giá

ả ồ ưỡ ệ ạ ộ ể ả ứ hi u qu  b i d ệ   ng NLDH GV thông qua ho t đ ng trong nghiên c u. Đ  c i thi n

ấ ượ ầ ả ả ằ ấ ả ậ ượ ề và nâng cao ch t l ng GV c n đ m b o r ng t t c  các GV đ u nh n đ c thông

ả ồ ể ừ ạ ộ ồ ưỡ ề ỉ ủ tin ph n h i, đ  t đó đi u ch nh ho t đ ng b i d ng NLDH c a mình [ ]. Ngoài ra

ả ứ ọ Training Teachers for 21st còn có tác gi Mc.Crea.B trong bài nghiên c u khoa h c “

Century Classrooms. The Journal Transforming Education through technology” (Đào

ủ ạ ế ỉ ụ ệ ề ớ ọ ạ t o GV cho các l p h c th  k  21 c a t p chí công ngh  giáo d c) có bàn v  các

ứ ự ể ả ườ ấ hình th c ki m tra, đánh giá đó là: xây d ng b n báo cáo th ế   ng xuyên, l y ý ki n

ườ ạ ườ ổ ứ ư ậ ọ h c viên, ng i d y và ng ẩ  ch c và chu n đánh giá [ i t ]. Nh  v y, các tác gi ả ấ    r t

ớ ồ ưỡ ể ề ớ quan tâm t i ki m tra, đánh giá b i d ng, và cũng quan tâm nhi u t ứ   i các hình th c

ư ể ẩ ki m tra, đánh giá khác nhau. Song các tiêu chu n, thang đo còn khác nhau, ch a có

22

ự ấ ệ ề ế ậ ể ự ố s  th ng nh t do s  khác bi t v  quan đi m và cách ti p c n.

ứ ở ữ ướ 1.1.3.2. Nh ng nghiên c u trong n c

ồ ưỡ ả ườ Qu n lí b i d ng NLDH cho GV tr ế ứ   ộ ng THCS đóng m t vai trò h t s c

ế ị ấ ượ ọ ồ ưỡ ệ quan tr ng trong vi c quy t đ nh ch t l ng b i d ng NLDH cho GV tr ườ   ng

ự ệ ằ ậ ươ ộ THCS. Chính vì v y, h ng năm B  GDĐT đã và đang th c hi n các ch ng trình

ườ ặ ệ ấ ạ ộ ồ ưỡ b i d ng th ng xuyên cho GV nói chung đ c bi t nh n m nh các n i dung

ụ ư ể ệ ạ ộ ồ ưỡ b i d ng đ  nâng cao NLDH, nghi p v  s  ph m cho GV, trong đó có đ i ngũ

ứ ề ề ấ ạ ọ GV c p THCS. Bên c nh đó, có nhi u công trình nghiên c u khoa h c v  công

ồ ưỡ ả ồ ưỡ ả ể ạ tác qu n lí b i d ng qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS đ  l ữ i nh ng giá

ự ễ ị ả ậ ụ ể ư tr  c  lí lu n và th c ti n. C  th  nh :

ồ ưỡ ề ả ị ả ầ Bàn v  chính sách hóa công tác b i d ng có tác gi ế    Tr n Th  H i Y n

ồ ưỡ ứ ả ọ Qu n lí b i d ủ   ng NLDH cho GV c a trong công trình nghiên c u khoa h c “

ườ ề ự ệ ề ẩ tr ng THPT theo Chu n ngh  nghi p ệ ệ ” đã bàn v  th c hi n vi c chính sách hóa

ồ ưỡ ắ ớ ả công tác qu n lí b i d ng NLDH cho GV nói chung, trong đó có nh c t ệ   i vi c

ự ể ệ ạ ư ố th c tr ng hi n nay khi tri n khai thông t s  26/2012/TT­BGDĐT ngày 10 tháng

ế ồ ưỡ ề ệ ủ ộ ườ 7 năm 2012 c a B  GDĐT v  vi c ban hành Quy ch  b i d ng th ng xuyên

ồ ưỡ ả ạ ổ ư ấ cho GV ph  thông, nh n m nh qu n lí b i d ạ ng NL s  ph m cho GV [ ]. Ngoài

ả ễ ồ ưỡ ổ ớ ể Đ i m i công tác b i d ộ   ng đ  GV Hà N i ra tác gi Nguy n Tùng Lâm trong “

ươ ớ ẳ ể ế ệ ẳ ị ị ẩ ạ đ t chu n và v i đ ng c p n t ấ ” cũng kh ng đ nh vi c th  ch  hóa các qui đ nh

ồ ưỡ ả ườ ả ề v  qu n lí b i d ng NLDH cho GV tr ng. Tác gi ự   ệ  đã nêu lên vi c xây d ng

ọ ẽ ứ ủ ừ ề ệ ấ ẩ ệ   các Chu n ch c danh ngh  nghi p c a GV theo t ng c p h c s  giúp cho vi c

ồ ưỡ ạ ư ủ ạ ở đào t o, b i d ng các NL s  ph m c a GV tr nên rõ ràng [ ư ậ ]. Nh  v y, các

ứ ệ ấ ạ ả   công trình nghiên c u trên đã nh n m nh vi c đã có chính sách cho công tác qu n

ồ ưỡ ư ế ự ệ ệ lí b i d ư   ng NLDH cho GV, song vi c th c hi n chính sách nh  th  nào ch a

ượ ả ề ậ đ c tác gi đ  c p.

ề ộ ồ ưỡ ả ả Bàn v  n i dung qu n lí b i d ng NLDH cho GV tác gi ễ  Nguy n Th ị

ế ạ ộ ồ ưỡ ả ộ N i dung qu n lí ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV THCS đáp Tuy t trong “

ứ ề ả ầ ớ ộ ổ ng yêu c u đ i m i giáo d c ụ ” đã bàn sâu v  các n i dung qu n lí b i d ồ ưỡ   ng

23

ụ ụ ể ố ả ứ ư ớ ấ   ổ NLDH cho GV THCS trong b i c nh đ i m i giáo d c c  th  nh  sau: Th  nh t

ồ ưỡ ế ậ ạ ứ ổ là l p k  ho ch b i d ng NLDH cho GV ở ườ  tr ng THCS; Th  hai là t ứ    ch c

ồ ưỡ ự ế ằ ắ ổ ệ th c hi n b i d ệ   ng NLDH cho GV THCS nh m s p x p, phân b  công vi c,

ồ ự ủ ề ổ quy n hành và các ngu n l c cho các T  chuyên môn, các thành viên c a nhà

ườ ồ ưỡ ể ế ệ ạ tr ng trong tri n khai k  ho ch hi n b i d ng NLDH cho GV THCS cho GV

ỉ ạ ụ ứ ề ệ ả ộ ể ạ ượ đ  đ t đ ự   c các m c tiêu m t cách hi u qu ; Th  ba là ch  đ o, đi u hành th c

ồ ưỡ ệ ả ằ ộ ưở hi n b i d ng NLDH cho GV THCS nh m tác đ ng, gây  nh h ố ợ   ng, ph i h p

ườ ế ậ ộ ợ ọ các thành viên trong nhà tr ng, t p h p, đ ng viên, khuy n khích h  hoàn thành

ồ ưỡ ữ ệ ế ạ ứ ư ư nh ng công vi c nh  trong k  ho ch b i d ề ng GV đã đ  ra; Th  t ể  là ki m tra,

ấ ượ ả ệ ồ ưỡ ế đánh giá ch t l ng k t qu  hi n đang b i d ằ   ng NLDH cho GV THCS nh m

ườ ả ồ ưỡ ế ụ ề ầ ớ đo l ng k t qu  b i d ng GV, so sánh v i m c tiêu ban đ u đã đ  ra, phân

ể ả ữ ự ệ ề ệ ả ỉ ạ   tích và đi u ch nh nh ng sai l ch trong quá trình th c hi n đ  đ m b o ho t

ồ ưỡ ạ ớ ế ả ấ ị ươ ộ đ ng   b i  d ng  đ t  t i   k t  qu   cao  nh t…[ ].  Ngô   Th   Ph ả ng  Th o  trong

ạ ộ ự ạ ổ ở ườ chuyên môn các tr ng THCS thành ph  Hàố ả “Th c tr ng qu n lí ho t đ ng t

ộ ướ ả ạ ộ N i theo h ể ng phát tri n NLDH ằ ” đã cho r ng qu n lí ổ  ho t đ ng T  chuyên môn

ướ ị ướ ủ ụ ế ạ ườ theo h ng này là có đ nh h ng, có m c đích, có k  ho ch c a ng ệ   i Hi u

ưở ạ ượ ủ ế ằ ụ ặ tr ạ ộ ng đ n ho t đ ng c a T ổ chuyên môn  nh m đ t đ c m c đích đ t ra là

ả ố ề nâng cao NLDH cho GV. Đi u đó cũng có nghĩa là qu n lí t ủ   ạ ộ t các ho t đ ng c a

ổ ườ ữ ả T  chuyên môn trong tr ộ ng THCS là m t trong nh ng gi i pháp đ  b i d ể ồ ưỡ   ng

ư ậ ứ ộ ả ượ NLDH cho GV []. Nh  v y đ ng trên góc đ  nào thì các tác gi đã nêu ra đ c các

ồ ưỡ ả ừ ơ ở ể ấ ị ộ n i dung qu n lí b i d ng NLDH cho GV, t đó là c  s  đ  xác đ nh các v n đ ề

ứ ự ạ ọ ộ ườ tr ng tâm trong nghiên c u th c tr ng. Song các n i dung này th ữ   ng có nh ng

ế ậ ứ ủ ả ố ự ti p c n khá gi ng nhau cùng d a vào các ch c năng c a qu n lí.

ồ ưỡ ề ệ ả ả Bàn v  các bi n pháp qu n lí b i d ng NLDH thì các tác gi Thái Duy

ễ ồ ơ ồ ưỡ ự ộ B i d ằ ng đ i ngũ GV nh m tích c c ph c v ụ ụ Tuyên, Nguy n H ng S n trong “

ề ộ ữ ệ ệ ả ổ ớ ự s  nghi p đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c ụ ” có bàn v  m t trong nh ng gi ả   i

ạ ộ ồ ưỡ ể ả ả ầ ộ pháp đ  qu n lí ho t đ ng b i d ệ ng đ i ngũ GV có hi u qu  đó là c n thi ế ậ   t l p

ồ ưỡ ề ệ ế ằ ạ ợ ự ọ chính sách b i d ng h p lí nh m t o đi u ki n khuy n khích GV t h c nâng

24

ộ ầ ưở ể ộ ế cao trình đ , c n có chính sách khen th ng đ  đ ng viên khuy n khích GV tham

ồ ưỡ ả ứ ấ gia b i d ng [ ]. Theo tác gi ọ   ề  Lê Khánh Tu n trong đ  tài nghiên c u khoa h c

ả ệ ể ạ ộ i pháp phát tri n đ i ngũ GV THCS trong giai đo n công nghi p hoá “Các gi

ấ ệ ố ứ ệ ề ạ ả hi n đ i hoá đ t n c ấ ướ ” đã nghiên c u và đ  xu t h  th ng gi ể   i pháp phát tri n,

ộ ồ ưỡ ồ ưỡ b i d ng đ i ngũ GV tr ngườ   THCS  trong đó có b i d ng NLDH cho GV

ườ ố ớ ặ ầ ồ ườ tr ng THCS, đ ng th i ờ đã đ t ra các yêu c u đ i v i ng i GV là ph i đ ả ượ   c

ể ạ ượ ệ ẩ ạ ề ệ chu n hoá, hi n đ i hoá đ  đ t đ ẩ c các tiêu chu n v  cá nhân []. Các bi n pháp

ượ ả ằ ả ố ượ ừ ự ế trên đ c các tác gi nêu ra nh m gi ễ i quy t th c ti n cho t ng đ i t ng khác

ố ớ ấ ị ệ ạ ợ ớ ớ nhau, phù h p v i các giai đo n nh t đ nh. Song đ i v i tình hình m i hi n nay,

ệ ấ ả ả ỉ các bi n pháp qu n lí đó ch  mang tính ch t tham kh o.

ữ ậ ả ế ủ 1.1.4. Nh n xét chung và nh ng v n đ ậ ấ ề c nầ  t p trung gi i quy t c a

đ  tàiề

ậ 1.1.4.1. Nh n xét chung

ừ ệ ế ả T  vi c phân tích , đánh giá  k t qu  các công trình nghiên c u ứ trong và

ủ ngoài n c ướ có liên quan đ n ế NLDH c a GV, b i d ồ ưỡ  NLDH cho GV và qu nả ng

ồ ưỡ ườ ể ấ lí b i d ng NLDH cho GV tr ng THCS, có th  th y:

ứ ề ủ ượ ả ướ Các nghiên c u v  NLDH c a GV đã đ c các tác gi trong n c và qu c t ố ế

ứ ướ ầ ớ ữ ế ứ quan tâm nghiên c u, các nghiên c u n ậ   c ngoài ph n l n đã có nh ng ti p c n

ạ ư ữ ệ ậ ả ớ ề ượ ị hi n đ i, đ a ra nh ng lu n gi ủ i m i v  NLDH c a GV, khai thác đ ủ   c v  trí c a

ề ạ ế ố ấ ể ấ ặ ấ ọ NLDH trong c u trúc ngh  d y h c, đ c đi m, tính ch t, các y u t ủ    c u trúc c a

ư ả ứ ệ ề NLDH. Song ch a có tác gi nào có nghiên c u toàn di n v  NLDH cũng nh ư

ầ ế ủ ố ả ế ớ ụ ệ ổ NLDH c n thi ớ t c a GV trong b i c nh đ i m i giáo d c hi n nay trên th  gi i và

ệ Vi t Nam.

ề ồ ưỡ ề ậ ớ ế ố ứ Nghiên c u v  b i d ng NLDH cho GV đã đ  c p t i các y u t khác

ồ ưỡ ủ ớ ộ ề ổ ấ nhau c a quá trình b i d ạ ng NLDH trong đó nh n m nh v  đ i m i n i dung,

ươ ứ ặ ệ ộ ự ủ ph ng pháp và hình th c đ c bi t phát huy n i l c c a cá nhân GV là ph ươ   ng

ồ ưỡ ữ ụ ế ộ pháp b i d ng NL ti n b . Tuy nhiên, do m c đích khác nhau nên nh ng nghiên

25

ư ượ ề ậ ề ồ ưỡ ấ ậ ứ ồ ưỡ c u b i d ng GV ch a đ c đ  c p sâu. Do v y, v n đ  b i d ng NL cho GV

ứ ề ặ ơ ệ ờ ủ ố ả ươ ầ ượ c n đ c nghiên c u nhi u h n, đ c bi t trong b i c nh ra đ i c a Ch ng trình

ầ ượ ệ ệ ồ ưỡ ộ GDPT năm 2018 hi n nay thì c n đ c quán tri t trong b i d ng đ i ngũ GV nói

ồ ưỡ chung và b i d ng NLDH GV nói riêng.

ạ ộ ồ ưỡ ứ ề ả Các nghiên c u v  qu n lí ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV tr ườ   ng

ế ớ ề ấ ố THCS đã đ ượ ướ c n ố c ta và các qu c gia trên th  gi i (nh t là qu c gia có n n giáo

ụ ể ể ẽ ớ ỉ ạ ể ề ặ ộ ụ d c phát tri n) quan tâm, ch  đ o ch t ch  v i nhi u n i dung c  th  đ  không

ấ ượ ừ ộ ả ề ư ng ng nâng cao ch t l ng đ i ngũ GV. Các tác gi đ u đ a ra các mô t ả ề   v

ệ ổ ứ ạ ộ ỉ ạ ồ ưỡ ệ ạ vi c t ch c, ch  đ o ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV sao cho đ t hi u qu ả

ằ ạ ộ ồ ưỡ ứ ả ố ư t i  u; nh m tìm ra các con ườ đ ng, cách th c qu n lí ho t đ ng b i d ng cho

ứ ủ ự ượ ư ậ ồ ưỡ ả GV THCS nh : Nâng cao nh n th c c a l c l ng tham gia b i d ng và qu n lí

ế ậ ượ ồ ưỡ ồ ưỡ ầ ị ồ ưỡ b i d ng; thi t l p đ c quy trình b i d ng, xác đ nh nhu c u b i d ự   ng, l a

ự ọ ươ ạ ộ ồ ưỡ ể ệ ch n, xây d ng ch ự ng trình và tri n khai th c hi n ho t đ ng b i d ự   ng; th c

ồ ưỡ ệ ệ ả ứ ệ hi n vi c qu n lí b i d ả ng theo đúng ch c năng qu n lí. Tuy nhiên các bi n pháp

ồ ưỡ ả ỉ ừ ứ ớ ạ ở ộ qu n lí b i d ng trong các nghiên c u trên đây m i ch  d ng l n i dung, hình i

ứ ươ ồ ưỡ ồ ưỡ ề ả ấ th c, ph ng pháp b i d ng, v n đ  qu n lí b i d ng NLDH cho GV tr ườ   ng

ố ả ư ượ ụ ớ ả ổ THCS trong b i c nh đ i m i giáo d c ch a đ c các tác gi quan tâm khai thác.

ấ ả ữ 1.1.4.2. Nh ng v n đ ậ ề c nầ  t p trung gi ế ủ ề i quy t c a đ  tài

ứ ự ầ ượ ơ ở ữ ề ả ọ Th  nh t ả ấ , c n ph i xây d ng đ ồ   c nh ng c  s  khoa h c v  qu n lí b i

ị ướ ổ ả ộ d ưỡ NLDH cho GV THCS theo đ nh h ng ớ ng đ i m i GDPT ậ , lu n gi i m t cách

ệ ố ồ ưỡ ả ậ ề ơ ả c  b n, h  th ng v  lí lu n qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS theo đ nhị

ướ ổ ậ ỏ ộ ấ h ớ ng đ i m i GDPT , trong đó t p trung làm sáng t n i hàm các ậ   ề  v n đ  lí lu n

ủ ị ướ ổ sau:  NLDH c a GV THCS theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT, ồ ưỡ b i d ng NLDH

ứ ầ ị ướ ớ ổ ả cho GV THCS đáp  ng yêu c u theo đ nh h ng đ i m i GDPT và ồ   qu n lí b i

ưỡ ứ ị ướ ổ d ng NLDH cho GV THCS ầ  đáp  ng yêu c u theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT.

ế ố ừ ữ ự ệ ả ấ ỉ T  đó, xây d ng khái ni m, phân tích b n ch t, ch  rõ nh ng y u t ế   ộ  tác đ ng đ n

ồ ưỡ ả ệ ồ ưỡ b i d ng NLDH và qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS hi n nay.

ự Th  haiứ ơ ở , trên c  s  lí lu n, ầ ậ c n ph i ạ   ả  đi vào phân tích, đánh giá th c tr ng

26

ư ể ế ế ể ạ ỉ u đi m, h n ch , khuy t đi m, ch  rõ nguyên nhân khách quan, nguyên nhân ch ủ

ữ ủ ư ế ể ệ ạ quan c a nh ng  u đi m, h n ch , rút ra nh ng ữ  bài h cọ  kinh nghi m v ề qu n líả

ớ ặ ự ề ồ ưỡ b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c ắ . V i đ c thù vùng

ủ ể ơ ở ể ể ề ả ọ ớ mi n, có th  coi là đây đi m ể m i; là c  s  quan tr ng đ  các ch  th  qu n lí các

ươ ự ự ắ ậ ấ c p, ngành ị đ a ph ng ễ   liên quan có s  nhìn nh n đúng đ n, khách quan th c ti n

ề ắ ị ướ ả qu n lí ồ ưỡ b i d ng NLDH cho GV THCS mi n núi phía B c theo đ nh h ổ   ng đ i

ệ ớ m i GDPT hi n nay.

ả ề ấ ượ ọ Th  bứ a, c n ầ ph i đ  xu t đ ệ ố c h  th ng bi nệ  pháp khoa h c đ ể qu n líả

ề ắ ị ướ ồ ưỡ b i d ự ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ổ   ng đ i

ự ế ụ ệ ả ộ ồ ớ ớ ố ượ m i giáo d c ph  thông m t cách hi u qu , sát v i th c t , đúng đ i t ng,

ế ự mang tính thi ả t th c, kh  thi cao.

Ọ Ơ Ở Ọ Ự Ủ Ạ 1.2. NĂNG L C D Y H C C A GIÁO VIÊN TRUNG H C C  S  THEO

Ị ƯỚ Ổ Ớ Ổ Ụ Đ NH H NG Đ I M I GIÁO D C PH  THÔNG

ệ ự ạ ọ ự 1.2.1. Khái ni m năng l c và năng l c d y h c

1.2.1.1. Năng l cự

ự ượ ị ề ấ ộ ỳ Năng l c đ ố   c đ nh nghĩa theo r t nhi u cách khác nhau, tu  thu c vào b i

ử ụ ụ ề ả ướ ố ế ả c nh và m c đích s  d ng các NL đó. Có nhi u tác gi trong n c và qu c t đã

ụ ể ề ộ ị đ nh nghĩa v  “NL” theo các n i hàm khác nhau, c  th  là:

ả ố Vergleichende Leistungsmessung in Theo tác gi F.E. Weinert trong cu n “

ị ổ ợ NL t ng h p các Schulen ­ eineumstrittene Selbstvrtondlichkeit” đã đ nh nghĩa “

ọ ượ ặ ả ẵ ư ự ẵ ủ kh  năng và kĩ năng s n có ho c h c đ ằ   c cũng nh  s  s n sàng c a HS nh m

ả ề ả ự ữ ế ệ ấ ộ ộ gi i quy t nh ng v n đ  n y sinh và hành đ ng m t cách trách nhi m, có s  phê

ế ể ả ớ ị ủ phán đ  đi đ n gi i pháp ” []. V i đ nh nghĩa này thì NL c a ng ườ ọ ượ i h c đ c quy

ủ ạ ườ ả ủ ả vào ph m trù kh  năng c a con ng ạ ộ i n y sinh trong ho t đ ng c a cá nhân. Còn

ả The historical development of teacher education in theo tác gi J. Coolahan trong “

ư ị ượ ư ữ nh ng kh ả the Republic of Ireland”, đã đ a đ nh nghĩa NL đ c xem nh  là “

ơ ả ơ ở ứ ự ệ ị ướ năng c  b n d a trên c  s  tri th c, kinh nghi m, các giá tr  và thiên h ủ   ng c a

ộ ự ể m t con ng ườ ượ i đ c phát tri n thông qua th c hành giáo d c ớ ị ụ ” []. V i đ nh nghĩa

ượ ủ ạ ả ườ này thì NL cũng đ c quy vào ph m trù kh  năng c a con ng ạ   ấ i và nh n m nh

27

ụ ủ ệ ườ ọ vào vai trò c a giáo d c trong vi c hình thành các NL ng i h c.

ả ơ ừ ể T  đi n tâm lí h c Theo tác gi Lê Quang Lũy, Lê Quang S n trong “ ọ ” đã ra

ứ ạ ộ ụ ủ ể ề ộ ộ ế    c a nhi u y u ị đ nh nghĩa: “NL là m t thu c tính tâm lí ph c t p, là đi m h i t

ự ẵ ứ ư ệ ả ộ ố t nh  tri th c, kĩ năng, kĩ x o, kinh nghi m, s  s n sàng hành đ ng và trách

ớ ị ượ ữ ề ạ ộ nhi mệ ” []. V i đ nh nghĩa này thì NL đ c quy v  ph m trù nh ng thu c tính tâm

ủ ứ ằ ượ ạ ộ ủ ữ ầ ả lí c a cá nhân, nh m đáp  ng đ ả   c nh ng yêu c u c a ho t đ ng và đ m b o

ạ ộ ạ ượ ế ả ả cho ho t đ ng đó đ t đ ố c k t qu  mong mu n. Còn theo tác gi ễ  Nguy n Quang

ẩ ọ ị ố Giáo trình Tâm lí h c đ i c ng NL là U n trong cu n “ ư ạ ươ ” đã đ a ra đ nh nghĩa: “

ầ ủ ủ ữ ộ ộ ợ ớ ổ ợ t ộ    h p các thu c tính đ c đáo c a cá nhân, phù h p v i nh ng yêu c u c a m t

ạ ộ ạ ộ ấ ị ế ả ớ ả ho t đ ng nh t đ nh, đ m b o cho ho t đ ng đó có k t qu ả” []. V i cách quy v ề

ữ ủ ạ ộ ườ ả ấ ph m trù nh ng thu c tính tâm lí c a con ng i tác gi ạ  còn nh n m nh vào các

ủ ả ả ế ố y u t hoàn c nh làm n y sinh các NL c a cá nhân.

ả ừ ể ụ ị T  đi n Giáo d c h c Theo các tác gi ề  Bùi Hi n trong “ ư ọ ” đã đ a ra đ nh

ả ượ ể c hình thành và phát tri n, cho phép con ng ườ ạ   i đ t nghĩa: “NL là kh  năng đ

ạ ộ ự ệ ề ặ ộ ượ ể ự thành công trong m t ho t đ ng th  l c, trí l c ho c ngh  nghi p. NL đ c th ể

ạ ộ ự ệ ệ ệ ả ộ ộ ớ ị hi n vào kh  năng thi hành m t ho t đ ng, th c hi n m t nhi m v ụ” []. V i đ nh

ệ ạ ắ ự ể ặ ả ớ ề nghĩa này thì NL quy v  kh  năng th c hi n l ộ   i g n v i các đ c đi m tâm lí đ c

ủ ả ặ ố NL và giáo d cụ đáo c a cá nhân. Còn theo tác gi ư  Đ ng Thành H ng trong cu n “

ằ ự ệ ộ NL là thu c tính cá nhân cho phép cá nhân th c hi n thành theo NL” cho r ng: “

ạ ộ ạ ế ấ ị ữ ệ ề ố ả công ho t đ ng nh t đ nh, đ t k t qu  mong mu n trong nh ng đi u ki n c ụ

ể ượ ư ộ ệ ố ể ệ ự ữ ả ặ ạ th , NL đ c th  hi n nh  m t h  th ng kh  năng, s  thành th o ho c nh ng kĩ

ế ế ườ ủ ề ệ ộ năng thi ể t y u, có th  giúp con ng i đ  đi u ki n v ươ ớ n t ụ i m t m c đích c ụ

ớ ị ượ ự ề ả thể”. V i đ nh nghĩa này thì NL đ ủ c quy v  kh  năng c a cá nhân d a trên c ơ

ứ ệ ị ướ ủ ộ ở s  tri th c, kinh nghi m, các giá tr  và thiên h ng c a m t ng ườ ượ i đ c phát

ụ ể ự tri n thông qua th c hành giáo d c.

ậ ở ế ớ ướ V i các cách ti p c n trên các tác gi ả ướ  n c ngoài và trong n c có cách

ể ề ạ ậ ằ ộ   hi u khác nhau v  NL, trong ph m vi lu n án, chúng tôi cho r ng: NL là thu c

ượ ờ ố ể ấ ẵ tính tâm lí cá nhân đ c hình thành và phát tri n nh  t ch t s n có và quá trình

28

ệ ườ ứ ế ợ ộ ổ ọ ậ h c t p, rèn luy n, cho phép con ng i huy đ ng t ng h p các ki n th c, kĩ năng

ư ứ ự ệ ề ộ và các thu c tính cá nhân khác nh  h ng thú, ni m tin, ý chí… th c hi n thành

ệ ụ ể ạ ộ ấ ị ữ ề công ho t đ ng nh t đ nh trong nh ng đi u ki n c  th .

ự ạ ọ 1.2.1.2. Năng l c d y h c

ứ ề ế ạ ạ ọ ộ ộ ộ ứ   ằ D y h c là m t ch c năng xã h i, nh m truy n đ t và lĩnh h i ki n th c,

ệ ộ ượ ế ế ệ ằ kinh nghi m xã h i đã tích lũy đ ộ   ứ c, nh m bi n ki n th c, kinh nghi m xã h i

ạ ộ ố ấ ả ẩ ấ ạ ọ thành ph m ch t và NL cá nhân. D y h c là ho t đ ng trung tâm chi ph i t t c  các

ạ ộ ườ ụ ủ ệ ườ ho t đ ng khác trong nhà tr ng, đó là nhi m v  chính c a ng ấ   ề ả i GV. V  b n ch t

ủ ọ ườ ứ ắ ọ ạ d y h c là quá trình c a ng ộ   ữ i GV làm cho HS n m v ng tri th c khoa h c m t

ả ầ ệ ố ơ ả ữ ế ọ ậ cách có h  th ng c  b n, có nh ng kĩ năng, kĩ x o c n thi ộ   t trong h c t p, lao đ ng

ạ ộ ờ ố ể ư ộ ậ ạ và đ i s ng. Ho t đ ng này làm phát tri n t duy đ c l p sáng t o, hình thành

ơ ả ữ ủ ứ ề ậ ộ ở nh ng NL c  b n v  nh n th c và hành đ ng c a HS, hình thành HS th  gi ế ớ   i

ổ ơ ọ ậ ố ộ ườ ọ quan khoa h c, lòng yêu t qu c, đó chính là đ ng c  h c t p trong nhà tr ng và

ướ ạ ộ ủ ị đ nh h ng ho t đ ng c a HS.

ạ ượ ố ệ ả ạ ọ ườ ữ ầ Mu n đ t đ c hi u qu  trong d y h c, ng i GV c n có nh ng NL phù

ể ự ệ ọ ườ ầ ạ ợ h p đ  th c hi n quá trình d y h c đó. Nói cách khác, ng i GV c n có NLDH

ạ ộ ệ ổ ứ ề ể ộ ể ự đ  th c hi n thành công ho t đ ng t ữ    ch c, đi u khi n quá trình lĩnh h i nh ng

ứ ủ ạ ộ ự ứ ễ ể ọ ậ tri th c khoa h c, kĩ năng ho t đ ng nh n th c c a th c ti n, phát tri n các NL

ạ ộ ơ ở ế ớ ạ ẩ ấ ho t đ ng sáng t o, trên c  s  đó hình thành th  gi i quan và các ph m ch t nhân

ụ ủ ụ cách c a HS theo m c đích giáo d c.

ụ ặ ả ọ M t khác, trong khoa h c giáo d c, các tác gi phân NL thành hai lo i: ạ NL

ơ ả ế ế ườ ể ố ệ chung là NL c  b n, thi ể t y u đ  con ng i có th  s ng và làm vi c bình th ườ   ng

ộ ệ ự ộ trong xã h i; NL c  th  ( ụ ể hay  NL chuyên bi ạ ộ   ệ t) là NL th c hi n m t ho t đ ng

ụ ể ượ ạ ộ ự ặ ộ ho c lĩnh v c ho t đ ng c  th  đ ự   ể c hình thành và phát tri n trong m t lĩnh v c

ườ ấ ị nh t đ nh. ậ Như v y, trong ố ả b i c nh nhà tr ể ng, thì có th  coi NLDH ộ  là m t trong

ữ ệ ủ ườ ả ứ ề nh ng NL chuyên bi t c a ng i GV ề . Có nhi u tác gi nghiên c u v  NLDH và

ể nêu ra các quan đi m khác nhau:

ả ễ ố ỉ ự ậ ư Th c t p s  ph m Tác gi Nguy n Đình Ch nh trong cu n giáo trình “ ạ ” cho

29

ổ ợ ứ ạ ữ ủ ộ ườ NLDH là t h p nh ng thu c tính mang tính ph c t p cao c a ng i GV đáp r ng “ằ

ứ ầ ủ ạ ộ ự ệ ả ạ ọ ng các yêu c u c a ho t đ ng đào t o và giúp cho h  có kh  năng th c hi n có

ả ữ ạ ủ ớ ạ ộ ế k t qu  nh ng ho t đ ng đào t o c a HS ể ” []. V i quan đi m trên thì NLDH đ ượ   c

ự ệ ề ắ ạ ộ ỗ ớ ủ quy v  ph m trù thu c tính tâm lí cao c a cá nhân m i GV g n v i hi n th c hóa

ạ ộ các ho t đ ng.

ả ủ ề ế ậ   ế NLDH c a GV d y ngh  theo ti p c n ạ Tác gi Vũ Xuân Hùng trong bài vi t “

ộ ầ ứ ự NL th c hi n ế ượ ế   c k t t đ ế ệ ” thì cho r ngằ : “NLDH là ki n th c, kĩ năng, thái đ  c n thi

ờ ể ự ụ ệ ễ ệ ầ ợ h p nhu n nhuy n không tách r i đ  th c hi n các nhi m v , công vi c d y h c c ệ ạ ọ ụ

ấ ị ữ ệ ể ề ẩ ặ ể ớ th  theo chu n đ t ra trong nh ng đi u ki n nh t đ nh ” []. V i quan đi m trên thì

ớ ế ố ủ ề ề ắ ạ ộ NLDH quy v  ph m trù thu c tính tâm lí g n li n v i y u t ẩ  c a Chu n NL ngh ề

ợ ớ ủ ệ ế ệ ẩ ẩ ộ nghi p, phù h p v i xu th  chu n hóa đ i ngũ, chu n hóa NL c a GV hi n nay.

ả ứ ễ ế ị ồ   ọ Qu n lí b i ả Tác gi ề  Nguy n Th  Tuy t trong đ  tài nghiên c u khoa h c “

ưỡ ứ ầ ố ộ ổ ớ d ng NLDH cho GV THCS thành ph  Hà N i đáp  ng yêu c u đ i m i giáo

ứ ễ ế ả ầ ế ợ d cụ ” cho r ngằ   “NLDH là kh  năng k t h p nhu n nhuy n ki n th c, kĩ năng,

ị ể ự ạ ộ ệ ạ ộ thái đ  và giá tr  đ  th c hi n ho t đ ng d y h c ọ ở trong nhà tr ngườ ” []. V iớ

ể ả ủ ề ả ườ quan đi m này tác gi ạ  đã quy NLDH v  ph m trù kh  năng c a ng ắ   i GV, g n

ạ ộ ọ ườ ạ ớ v i ho t đ ng d y h c trong nhà tr ng.

ừ ữ ế ậ ể ằ T  nh ng cách hi u trên, theo ti p c n NL chúng tôi cho r ng: NLDH là t ổ

ộ ờ ườ ệ ố ạ ọ ạ ộ ợ h p các thu c tính tâm lí mà nh  đó ng ự i GV th c hi n t t ho t đ ng d y h c, bao

ệ ụ ệ ủ ứ ề ả ồ g m tri th c chuyên môn nghi p v , kĩ năng, kĩ x o ngh  nghi p c a GV trong quá

ượ ể ệ ướ ạ ạ ộ ạ ọ trình d y h c và đ c th  hi n thành công d i d ng các ho t đ ng trong quá trình

ạ ọ d y h c.

ệ ố ể ạ ộ ạ ọ ườ ả ố ể ự Đ  có th  th c hi n t t ho t đ ng d y h c, ng ế   i GV ph i có v n ki n

ứ ơ ả ề ể ạ ọ ọ ế ề ườ ọ ề th c c  b n v  môn h c, v  quá trình d y h c, hi u bi t v  ng i h c, có NL t ổ

ậ ạ ử ụ ứ ự ệ ạ ọ ọ ch c quá trình d y h c, NL s  d ng công ngh , kĩ thu t d y h c tích c c, NL

ị ớ ứ ụ ạ ả ọ ọ ủ   qu n tr  l p h c, NL  ng d ng CNTT vào d y h c,… Nói cách khác, NLDH c a

ề ả ủ ấ ậ ườ ợ GV v  b n ch t là t p h p các NL khác nhau c a ng ạ   i GV trong quá trình d y

ả ạ ượ ệ ễ ạ ả ả ụ ữ ọ ọ h c, đ m b o quá trình d y h c di n ra có hi u qu , đ t đ c nh ng m c tiêu

30

ữ ữ ự ả ổ ọ ớ ợ ễ   ủ ạ d y h c. Nh ng thay đ i trong NLDH c a GV ph i phù h p v i nh ng th c ti n

ổ ủ ố ả ụ ụ ế ớ ườ thay đ i c a b i c nh giáo d c khác nhau và xu th  giáo d c m i, ng ả   i GV ph i

ườ ậ ả ế ớ ừ ữ ậ ổ th ng xuyên c p nh t, c i ti n, b  sung nh ng NLDH m i, t ể  đó có th  nâng cao

ấ ượ ư ệ ề ầ ạ chuyên môn ngh  nghi p, cũng nh  góp ph n nâng cao ch t l ọ ủ   ng d y h c c a

ườ ả b n thân trong nhà tr ng.

ươ ầ ặ ụ ổ 1.2.2. Ch ng trình giáo d c ph  thông 2018 và yêu c u đ t ra v i ớ năng

ọ ơ ở ự ạ ọ l c d y h c cho giáo viên Trung h c c  s

ươ ụ ổ 1.2.2.1. Ch ng trình giáo d c ph  thông năm 2018

ụ ể ố ả ừ ề ổ ớ ố Trong b i c nh nhi u qu c gia đã không ng ng đ i m i giáo d c đ  nâng

ấ ượ ế ệ ươ ự ồ ị cao ch t l ng ngu n nhân l c, trang b  cho các th  h  t ề ả ng lai n n t ng văn

ứ ữ ắ ướ ế ọ ộ hoá v ng ch c và NL thích  ng cao tr ủ c m i bi n đ ng c a thiên nhiên và xã

ụ ổ ớ ớ ở ổ ầ   ộ h i. Đ i m i giáo d c nói chung và đ i m i GDPT nói riêng đã tr  thành nhu c u

ế ự ế ầ ờ ươ ấ c p thi t và xu th  mang tính toàn c u. S  ra đ i Ch ng trình GDPT năm 2018

ư ố ban hành kèm theo Thông t s  32/2018/TT­BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018

ộ ưở ấ ủ ị ệ ể ướ ủ c a B  tr ng BGDĐT [ ọ ] là bi u hi n quan tr ng nh t c a đ nh h ớ   ổ ng đ i m i

ệ ươ ữ ặ ấ GDPT ở ướ  n c ta hi n nay. Ch ng trình GDPT năm 2018 đã đ t ra nh ng v n đ ề

ớ ề ớ ạ ủ ư ầ ọ ườ ổ đ i m i d y và h c, cũng nh  yêu c u m i v  NLDH c a ng ấ   ữ i GV. Nh ng v n

ớ ả ưở ự ế ủ ệ ể ườ ề ổ đ  đ i m i  nh h ng tr c ti p vi c hình thành và phát tri n NLDH c a ng i GV

ụ ể nói chung và GV THCS nói riêng, c  th  là:

ề ươ ơ ở ượ ủ ự ể ả ­ V  ch ng trình giáo d c ụ : Đ c xây d ng trên c  s  quan đi m c a Đ ng,

ướ ề ổ ế ừ ữ ệ ể ả ớ Nhà n ư   c v  đ i m i căn b n, toàn di n GDĐT; k  th a và phát tri n nh ng  u

ể ươ ủ ệ ồ ủ đi m c a các Ch ng trình GDPT đã có c a Vi ự   ờ ế t Nam, đ ng th i ti p thu thành t u

ứ ự ề ệ ọ ươ ụ nghiên c u v  khoa h c giáo d c và kinh nghi m xây d ng ch ng trình theo mô

ế ớ ữ ụ ủ ế ể ắ ề hình phát tri n NL c a nh ng n n giáo d c tiên ti n trên th  gi ầ   ớ i; g n v i nhu c u

ể ủ ấ ướ ờ ạ ề ế ộ ủ ữ ệ ọ phát tri n c a đ t n c, nh ng ti n b  c a th i đ i v  khoa h c ­ công ngh  và xã

ể ợ ườ ệ ề ị ớ ặ ộ h i; phù h p v i đ c đi m con ng i, văn hoá Vi ố   t Nam, các giá tr  truy n th ng

ữ ủ ư ế ạ ộ ị ị ủ c a dân t c và nh ng giá tr  chung c a nhân lo i cũng nh  các sáng ki n và đ nh

ụ ạ ơ ộ ủ ể ề ề ẳ ướ h ề   ng phát tri n chung c a UNESCO v  giáo d c; t o c  h i bình đ ng v  quy n

31

ề ượ ắ ể ệ ọ ượ ả đ ọ ậ c b o v , chăm sóc, h c t p và phát tri n, quy n đ c l ng nghe, tôn tr ng và

ủ ườ ọ ặ ề ả ộ ộ ượ đ c tham gia c a ng ể ề   i h c; đ t n n t ng cho m t xã h i nhân văn, phát tri n b n

ươ ể ả ẩ ấ ả ồ ữ v ng và ph n vinh. Ch ng trình GDPT b o đ m phát tri n ph m ch t và NL

ườ ọ ụ ớ ơ ả ữ ứ ế ộ ng i h c thông qua n i dung giáo d c v i nh ng ki n th c, kĩ năng c  b n, thi ế   t

ậ ụ ệ ạ ứ ự ứ ự ế ể ọ th c, hi n đ i; hài hoà đ c, trí, th , mĩ; chú tr ng th c hành, v n d ng ki n th c, kĩ

ọ ể ả ế ấ ề ọ ậ ờ ố ợ ở năng đã h c đ  gi i quy t v n đ  trong h c t p và đ i s ng; tích h p cao ớ    các l p

ầ ở ớ ọ ươ ọ ướ h c d i, phân hoá d n các l p h c trên; thông qua các ph ng pháp, hình th c t ứ ổ

ứ ủ ụ ề ỗ ườ ọ ủ ộ ch c giáo d c phát huy tính ch  đ ng và ti m năng c a m i ng i h c, các ph ươ   ng

ụ ươ ợ ớ ụ pháp đánh giá phù h p v i m c tiêu giáo d c và ph ng pháp giáo d c đ  đ t đ ụ ể ạ ượ   c

ụ m c tiêu đó.

ề ộ ượ ạ ­ V  n i dung giáo d c ụ ơ ả   ụ : Đ c phân theo các giai đo n giáo d c c  b n

ự ệ ươ ụ ệ ả ả ợ ị th c hi n ph ng châm giáo d c toàn di n và tích h p, b o đ m trang b  cho

ườ ọ ề ả ứ ứ ạ ầ ổ ồ ng i h c tri th c ph  thông n n t ng, đáp  ng yêu c u phân lu ng m nh sau

ụ ị ạ ướ ự ệ ề ươ THCS; giai đo n giáo d c đ nh h ệ ng ngh  nghi p th c hi n ph ng châm giáo

ả ả ế ậ ề ẩ ị ụ d c phân hoá, b o đ m ng ườ ọ ượ i h c đ ệ c ti p c n ngh  nghi p, chu n b  cho giai

ấ ượ ạ ọ ụ ơ ả ả ạ ổ đo n h c sau ph  thông có ch t l ng. C  hai giai đo n giáo d c c  b n và giáo

ướ ọ ự ệ ề ạ ọ ị ụ d c đ nh h ề ng ngh  nghi p đ u có các môn h c t ụ    ch n; giai đo n giáo d c

ướ ề ọ ậ ự ệ ề ị đ nh h ọ   ọ ng ngh  nghi p có thêm các môn h c và chuyên đ  h c t p l a ch n,

ở ườ ứ ề ể ệ ằ ọ ủ ỗ ườ ọ nh m đáp  ng nguy n v ng, phát tri n ti m năng, s  tr ng c a m i ng i h c.

ề ươ ụ ọ ­ V  ph ng pháp giáo d c ạ ộ ụ : Các môn h c và ho t đ ng giáo d c trong nhà

ườ ươ ạ ộ ự ủ ườ ọ tr ụ ng áp d ng các ph ng pháp tích c c hoá ho t đ ng c a ng i h c, trong đó

ổ ứ ướ ẫ ườ ọ ạ ườ GV đóng vai trò t ch c, h ạ ộ ng d n ho t đ ng cho ng i h c, t o môi tr ọ   ng h c

ề ể ữ ệ ế ấ ố ườ ọ ậ t p thân thi n và nh ng tình hu ng có v n đ  đ  khuy n khích ng ự   i h c tích c c

ạ ộ ọ ậ ự ủ ả ệ ọ tham gia vào các ho t đ ng h c t p, t ệ  phát hi n NL, nguy n v ng c a b n thân,

ệ ả ự ọ ứ ữ ế ề rèn luy n thói quen và kh  năng t h c, phát huy ti m năng và nh ng ki n th c, kĩ

ỹ ượ ể ọ ậ ủ ạ ộ ể ườ ọ năng đã tích lu  đ c đ  phát tri n. Các ho t đ ng h c t p c a ng ồ   i h c bao g m

ệ ậ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ự ề ấ ứ   ho t đ ng khám phá v n đ , ho t đ ng luy n t p và ho t đ ng th c hành ( ng

ọ ể ữ ệ ề ả ữ ự ế ụ d ng nh ng đi u đã h c đ  phát hi n và gi ờ   ấ ề i quy t nh ng v n đ  có th c trong đ i

32

ượ ớ ự ỗ ợ ủ ự ệ ế ị ạ ặ ệ ụ ố s ng), đ c th c hi n v i s  h  tr  c a thi ọ t b  d y h c, đ c bi t là công c  tin

ệ ố ự ộ ạ ộ ọ ậ ậ ố ủ ọ h c và các h  th ng t đ ng hoá c a kĩ thu t s . Các ho t đ ng h c t p nói trên

ườ ứ ượ ổ ứ đ ch c trong và ngoài khuôn viên nhà tr c t ộ ố ng thông qua m t s  hình th c ch ủ

ự ự ế ệ ệ ậ ọ ơ ế y u sau: h c lí thuy t; th c hi n bài t p, thí nghi m, trò ch i, đóng vai, d  án nghiên

ạ ậ ể ắ ọ ạ ộ   ạ ứ c u; tham gia seminar, tham quan, c m tr i, đ c sách; sinh ho t t p th , ho t đ ng

ụ ụ ộ ạ ộ ấ ủ ồ ỳ ụ ph c v  c ng đ ng. Tu  theo m c tiêu, tính ch t c a ho t đ ng, ng ườ ọ ượ ổ i h c đ c t

ệ ộ ậ ả ớ ứ ư ệ ệ ặ ả   ch c làm vi c đ c l p, làm vi c theo nhóm ho c làm vi c chung c  l p nh ng ph i

ả ỗ ườ ọ ượ ạ ể ự ề ệ ự ệ ệ ả b o đ m m i ng i h c đ c t o đi u ki n đ  t ụ ọ    mình th c hi n nhi m v  h c

ệ ả ậ t p và tr i nghi m th c t ự ế .

ứ ổ ứ ề ả ầ ­ V  hình th c t ch c giáo d c ạ ụ : C n ph i đa d ng hoá hình th c t ứ ổ ứ    ch c

ọ ậ ụ ụ ứ ả ạ ớ ọ ọ giáo d c và h c t p, coi tr ng c  hình th c d y h c, giáo d c trên l p và các

ạ ộ ệ ả ướ ệ ề ệ ộ ho t đ ng xã h i, tr i nghi m, h ng nghi p. Trong các đi u ki n cho phép thì

ứ ổ ứ ụ ừ ể ủ ế ụ ạ ọ ể có th  chuy n hình th c t ch c giáo d c t ch  y u là d y h c, giáo d c trên

ứ ạ ữ ổ ứ ạ ữ ụ ố ọ ớ l p sang nh ng hình th c d y h c, giáo d c khác; cân đ i gi a t ọ    ch c d y h c

ạ ộ ạ ộ ứ ể ệ ậ ả ớ ổ v i t ỏ ớ   ữ  ch c các ho t đ ng tr i nghi m; gi a ho t đ ng t p th , nhóm nh  v i

ớ ạ ạ ộ ọ ự ữ ắ ạ ọ ộ ọ ho t đ ng cá nhân; gi a d y h c b t bu c v i d y h c t ả   ể ả  ch n đ  đ m b o

ụ ạ ứ ố ố ệ ạ ả ủ ứ ế ệ ọ hi u qu  c a vi c d y h c ki n th c, kĩ năng và giáo d c đ o đ c, l ừ   i s ng; v a

ấ ượ ừ ụ ể ề ả ả đ m b o ch t l ng giáo d c chung, v a phát tri n ti m năng cá nhân ng ườ   i

h c.ọ

ươ ệ ườ ả ủ ệ ươ ề ­ V  ph ng ti n giáo d c ụ : Tăng c ng hi u qu  c a các ph ệ   ng ti n

ụ ặ ệ ể ỗ ợ ổ ệ ự ể ớ ọ giáo d c, đ c bi t là CNTT đ  có th  h  tr  đ i m i vi c l a ch n và thi ế ế  t k

ươ ứ ổ ứ ụ ệ ề ộ n i dung, ph ng pháp và hình th c t ạ  ch c giáo d c, t o đi u ki n cho ng ườ   i

ệ ạ ồ ọ ọ ượ ọ ậ h c đ c h c t p qua các ngu n h c li u đa d ng, phong phú. Đây cũng là c  s ơ ở

ể ọ ự ọ ế ọ ậ ẩ ị ệ quan tr ng cho vi c phát tri n NL t ố ờ    h c và chu n b  tâm th  h c t p su t đ i

ườ ọ cho ng i h c.

ề ể ụ ế ế ả ả ­ V  ki m tra, đánh giá k t qu  giáo d c ụ : M c tiêu đánh giá k t qu  giáo

ị ề ứ ứ ấ ộ ờ ị ụ d c là cung c p thông tin chính xác, k p th i, có giá tr  v  m c đ  đáp  ng yêu

ạ ủ ầ ươ ộ ủ ườ ọ ể ướ ầ c u c n đ t c a ch ự ế ng trình và s  ti n b  c a ng i h c đ  h ạ   ẫ ng d n ho t

33

ạ ộ ọ ậ ề ể ạ ả ọ ỉ ộ đ ng h c t p, đi u ch nh các ho t đ ng d y h c, qu n lí và phát tri n ch ươ   ng

ộ ủ ừ ả ả ườ ọ ấ ượ ự ế trình, b o đ m s  ti n b  c a t ng ng i h c và nâng cao ch t l ụ   ng giáo d c.

ạ ề ứ ẩ ấ ượ ầ ầ Căn c  đánh giá là các yêu c u c n đ t v  ph m ch t và NL đ ị c qui đ nh trong

ươ ể ổ ươ ụ ọ ch ng trình t ng th  và các ch ạ   ạ ộ ng trình môn h c, ho t đ ng giáo d c. Ph m

ạ ộ ụ ắ ồ ộ ọ ọ vi đánh giá bao g m các môn h c và ho t đ ng giáo d c b t bu c, môn h c và

ề ọ ậ ự ọ ự ọ ố ượ ọ chuyên đ  h c t p l a ch n và môn h c t ch n. Đ i t ả   ng đánh giá là s n

ủ ệ ẩ ườ ọ ụ ế ọ ậ ph m và quá trình h c t p, rèn luy n c a ng ả i h c. K t qu  giáo d c đ ượ   c

ứ ằ ị ị ượ đánh giá b ng các hình th c đ nh tính và đ nh l ng thông qua đánh giá th ườ   ng

ị ở ơ ở ệ ộ ụ ở ấ xuyên, đ nh kì c  s  giáo d c, các kì đánh giá trên di n r ng ố  c p qu c gia,

ươ ố ế ớ ế ọ ị ấ c p đ a ph ng và các kì đánh giá qu c t ả . Cùng v i k t qu  các môn h c và

ề ọ ậ ự ạ ộ ụ ắ ộ ọ ọ ế   ho t đ ng giáo d c b t bu c, các môn h c và chuyên đ  h c t p l a ch n, k t

ọ ự ọ ả ượ ử ụ ả ọ ậ qu  các môn h c t ch n đ ủ   ế c s  d ng cho đánh giá k t qu  h c t p chung c a

ườ ọ ọ ậ ừ ả ọ ng i h c trong t ng năm h c và trong c  quá trình h c t p.

ự ạ ọ ọ ơ ở ầ ặ ớ 1.2.2.2. Yêu c u đ t ra v i năng l c d y h c cho giáo viên trung h c c  s

ươ ỏ ề ữ ặ Ch ự   ng trình GDPT năm 2018 đã và đang đ t ra nh ng đòi h i v  nhân l c

ệ ọ ườ ể ự ệ ể ươ ể ự đ  th c hi n, tr ng tâm là ng i GV đ  có th  th c hi n thành công ch ng trình

ạ ọ ươ này. Trong quá trình d y h c theo Ch ủ   ng trình GDPT năm 2018 thì NLDH c a

ế ố ọ GV nói chung và NLDH GV THCS nói riêng có ý nghĩa quan tr ng, là y u t then

ố ể ả ấ ượ ả ủ ệ ch t đ  đ m b o ch t l ạ ng d y h c ọ ở ườ  tr ng THCS hi n nay. NLDH c a GV

ữ ả ị ưở ườ ủ ố ả ự ụ THCS ch u nh ng  nh h ng th ờ ủ   ng xuyên c a b i c nh giáo d c. S  ra đ i c a

ươ ữ ầ ặ ầ Ch ng trình GDPT năm 2018 đã đ t ra yêu c u GV THCS c n có nh ng NLDH

sau đây:

ạ ọ ườ ế ậ ẽ ng đa văn hóa ­ D y h c trong môi tr : là cách ti p c n nêu rõ HS s  làm

ế ậ ư ế ữ ắ ỏ ượ đ ữ   c gì? và làm nh  th  nào? Cách ti p c n này cũng đòi h i HS n m v ng nh ng

ầ ậ ụ ơ ả ư ứ ứ ế ế ọ ki n th c, kĩ năng c  b n nh ng còn chú tr ng yêu c u v n d ng ki n th c, kĩ năng

ự ả ộ ố ế ấ ố vào th c hành, gi ọ ậ i quy t các tình hu ng trong h c t p và cu c s ng; tính ch t và

ả ạ ộ ạ ứ ộ ấ ụ ứ ề ủ   ề ế k t qu  ho t đ ng cũng ph  thu c r t nhi u vào h ng thú, ni m tin, đ o đ c… c a

HS.

34

ạ ọ ị ướ ạ ọ ­  D y h c tích h p: ợ   là  quá trình  đ nh h ể   ng d y h c giúp HS phát tri n

ự ề ế ả ộ ổ ộ ợ ứ kh  năng huy đ ng t ng h p ki n th c, kĩ năng… thu c nhi u lĩnh v c khác

ể ả ộ ố ọ ậ ệ ế ấ ả nhau đ  gi ề i quy t có hi u qu  các v n đ  trong h c t p và cu c s ng, đ ượ   c

ự ứ ệ ệ ộ ể   th c hi n ngay trong quá trình lĩnh h i tri th c và rèn luy n kĩ năng; phát tri n

ượ ế ấ ả ể ệ ế ấ ề ợ đ ầ c NL c n thi t, nh t là NL gi i quy t v n đ . Tính tích h p th  hi n qua s ự

ế ợ ế ố ệ ộ ủ ề ớ huy đ ng, k t h p, liên h  các y u t ự    có liên quan v i nhau c a nhi u lĩnh v c

ả ộ ấ ế ệ ề ườ ạ ượ ề ể ả đ  gi i quy t có hi u qu  m t v n đ  và th ng đ t đ ụ c nhi u m c tiêu khác

nhau.

ạ ọ ạ ọ ộ ở ề ỉ ­ D y h c phân hóa ế ậ : là m t cách ti p c n d y h c mà đó GV đi u ch nh

ớ ừ ặ ằ ạ ọ ợ quá trình d y h c cho phù h p v i t ng cá nhân ho c nhóm HS nh m phát tri n t ể ố   i

ọ ậ ủ ạ ộ ạ ỗ ọ ệ   đa NL h c t p c a m i HS. Tính phân hóa trong ho t đ ng d y h c phân hóa hi u

ạ ộ ả ở ươ ứ qu  là ho t đ ng mà ể ạ ộ  đó HS có th  ho t đ ng theo các ph ớ   ng th c khác nhau v i

ậ ượ ữ ả ầ ờ nh ng yêu c u khác nhau và trong kho ng th i gian khác nhau, HS nh n đ ứ   c m c

ỗ ợ ẫ ừ ờ ử ụ ộ ướ đ  h ng d n, h  tr  khác nhau t ế   ồ  phía GV và HS khác, đ ng th i s  d ng ki n

ứ ừ ứ ầ ữ ế ế ế ả th c và kĩ năng đã có t đó chi m lĩnh nh ng ki n th c c n thi ặ t ho c gi ế   i quy t

ộ ấ ề m t v n đ .

ạ ọ ế ả ­ D y h c thông qua tr i nghi m ạ   ệ : là quá trình trong đó GV khuy n khích, t o

ạ ộ ự ế ừ ệ ệ ề ả ượ đi u ki n cho HS tr i nghi m, ho t đ ng th c t , t đó HS rút ra đ ớ   ứ c tri th c m i

ơ ở ả ứ ẵ ệ ệ ế trên c  s  tr i nghi m và kinh nghi m, ki n th c s n có. GV đóng vai trò là ng ườ   i

ẫ ầ ế ể ớ ụ ụ ố ỗ ợ ướ h  tr , h ng d n khi c n thi t đ  đi t i m c đích giáo d c cu i cùng. Đây chính là

ứ ạ ọ ủ ự ế ợ ữ ộ ọ ườ hình th c d y h c c a cá nhân có s  k t h p gi a n i dung h c trong nhà tr ng và

ộ ố ự ề ể ệ ễ ệ ộ ự th c ti n cu c s ng. Thông qua vi c th c hi n n i dung, GV đi u khi n HS gi ả   i

ế ấ ề ể ứ ể ầ ớ ủ   ế quy t v n đ  đ  tìm ra cái m i, tích lũy ki n th c và d n chuy n hóa thành NL c a

mình.

ạ ọ ị ướ ế ậ ụ ng giáo d c STEM ­ D y h c theo đ nh h : là cách ti p c n liên ngành trong

ệ ậ ọ ọ quá trình h c, trong đó các khái ni m h c thu t mang tính nguyên t c đ ắ ượ ồ   c l ng

ế ớ ọ ớ ự ở ụ ứ ế ghép v i các bài h c trong th  gi i th c, đó các HS áp d ng các ki n th c trong

ụ ể ệ ỹ ố ả ậ ọ ế ố   khoa h c, công ngh , k  thu t và toán vào trong các b i c nh c  th  giúp k t n i

35

ườ ệ ọ ồ ộ ơ ổ ứ ể ừ ầ ữ gi a tr ng h c, c ng đ ng, n i làm vi c và các t ch c toàn c u, đ  t đó phát

ể ạ ự ể ề ớ tri n các NL trong lĩnh v c STEM và cùng v i đó có th  c nh tranh trong n n kinh

ế ớ k  m i.

ể ươ ủ ng trình giáo d c ­  NL phát tri n ch ụ   ụ : Trên “phông n n” c a giáo d c ề

ự ố ươ ườ ữ ầ ậ qu c gia, GV xây d ng ch ng trình nhà tr ng c n thu th p nh ng thông tin

ể ề ầ ế ể ặ ộ ế ộ chung v  nhu c u phát tri n kinh t ­ xã h i, đ c đi m kinh t ­ xã h i, tình hình

ả ắ ủ ị ố ươ ề ồ dân s  và b n s c văn hóa c a đ a ph ợ ủ ộ ng; v  mong đ i c a c ng đ ng dân c ư

ư ơ ở ậ ề ả ấ ả ố ớ ươ đ i v i t ộ   ệ ng lai con em mình và các đi u ki n đ m b o nh  c  s  v t ch t, đ i

ố ượ ụ ủ ể ườ ngũ GV, đ i t ả ng HS, quan đi m qu n lí giáo d c c a nhà tr ế ng… ti n hành

ố ả ụ ừ ầ ả ị ụ   kh o sát, phân tích, đánh giá b i c nh và nhu c u giáo d c. T  đó xác đ nh m c

ươ ế ế ươ ọ tiêu, rà soát ch ệ ng trình hi n hành thi t k  ch ớ ự ng trình m i, l a ch n các

ươ ứ ươ ọ ự ứ ệ ạ ẩ ọ ị ph ng pháp, hình th c, ph ng ti n d y h c, l a ch n các hình th c th m đ nh,

ể ươ ạ ọ ớ ổ ứ t ch c tri n khai và đánh giá ch ng trình d y h c m i đó.

ươ ạ ọ ướ ng pháp d y h c theo h ể ng phát tri n NL HS ử ụ ­  NL s  d ng ph : M iỗ

ươ ề ề ệ ấ ạ ạ ạ ọ ố ph ộ   ng pháp d y h c, dù truy n th ng hay hi n đ i, đ u nh n m nh lên m t

ủ ơ ế ạ ạ ặ ặ ấ ạ ộ ọ khía c nh nào đó c a c  ch  d y h c ho c nh n m nh lên m t nào đó thu c v ề

ủ ế ộ ươ ả ạ vai trò c a GV. Chính vì th  mà không có m t ph ng pháp gi ng d y nào đ ượ   c

ưở ố ư ấ ỗ ộ ọ ươ cho là lí t ng, là t ạ i  u nh t trong d y h c. M i m t ph ư   ề ng pháp đ u có  u

ủ ủ ề ể ọ ế ụ ậ đi m c a nó. Đi u quan tr ng c a NL này là GV bi t khai thác, v n d ng, s ử

ố ư ệ ả ươ ể ệ ộ ụ d ng m t cách t i  u, hi u qu  các ph ề ng pháp trong đi u ki n có th . Ph ươ   ng

ả ượ ề ạ ố ọ ế ợ ớ ươ ạ pháp d y h c truy n th ng ph i đ c k t h p v i các ph ọ   ng pháp d y h c

ự ủ ạ ể ư ậ ệ ỏ ả   hi n đ i đ  phát huy tính tích c c c a HS. Nh  v y, NL này đòi h i GV ph i

ế ậ ươ ạ ạ ộ ộ ọ bi ụ t v n d ng ph ng pháp d y h c m t cách sáng t o vào các n i dung bài

ả ụ ể gi ng c  th .

ươ ạ ọ ệ ế ả ng ti n d y h c, ti ng dân t c ử ụ ­ NL s  d ng ph ử ụ   ộ : GV ph i có NL s  d ng

ế ị ươ ệ ọ ế ư ọ ụ thi t b  và ph ạ ng ti n d y h c, bi t đ a mô hình, h c c  cho HS quan sát đúng

ế ầ ằ ộ ề ế ế lúc, giao ti p b ng ti ng dân t c khi c n thi ế ể ả t đ  gi ấ i quy t các v n đ  trong quá

ụ ự ủ ế ậ ượ ươ trình giáo d c, t p trung s  chú ý c a HS. N u khai thác đ c các ph ệ   ng ti n

ế ị ự ự ế ẽ ế ậ ớ ọ ạ d y h c, thi t b  th c hành s  giúp cho HS ti p c n v i th c t , GV đ  v t v ỡ ấ ả

36

ờ ờ ả ẽ ở ấ ả ẫ ộ trong gi ớ  lên l p, gi gi ng s  tr  nên h p d n, HS chú ý vào n i dung bài gi ng,

ả ờ ả ệ ẽ ệ hi u qu  gi ử ụ   ắ  gi ng s  tăng lên rõ r t. Nguyên t c chung khi khai thác và s  d ng

ươ ụ ụ ệ ả ả ạ ọ ế ự ả ph ng ti n d y h c đó là: Đ m b o ph c v  thi ử ụ   t th c cho bài gi ng; S  d ng

ớ ặ ử ụ ủ ể ợ phù h p v i đ c đi m tâm sinh lí c a HS; S  d ng đúng lúc, đúng cách, đ  c ủ ườ   ng

ử ụ ể ề ả ậ ả ả ắ ệ   ộ đ ; Đ m b o các quy t c đi u khi n và v n hành; S  d ng ph i an toàn, hi u

qu .ả

ự ướ ủ ể ̉ ng phát tri n NL c a HS ­ Năng l c kiêm tra, đánh giá theo h : NL này

ả ả ể ệ ằ ả ỏ đòi h i vi c ki m tra, đánh giá ph i đ m b o tính khách quan, công b ng và

ẩ ượ ư ế ủ ườ ẽ ượ ạ chu n xác. Làm đ c nh  th  thì uy tín c a ng i GV s  đ c tăng lên, t o ra

ượ ả ọ ậ ủ ủ ề ế ệ ườ đ c ni m tin c a HS. Ngoài vi c đánh giá k t qu  h c t p c a HS, ng i GV

ế ủ ừ ữ ể ả ạ ả ph i bi ế ự t t ệ    đánh giá nh ng thành công, h n ch  c a t ng bài gi ng đ  có bi n

́ ́ ́ ụ ắ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ pháp kh c ph c. Đê đanh gia kêt qua hoc tâp cua HS đ ằ   c khách quan, công b ng

́ ụ ự ả ẩ ỏ ̣ và chu n xác, đòi h i GV ph i co năng l c biên soan công c  đánh giá, NL s ử

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ́ ụ d ng cac công cu đanh gia, NL phân tich cac minh ch ng đanh gia,… vân dung

̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ thanh thao va linh hoat cac ph ́ ng phap va ky thuât kiêm tra, đanh gia theo tiêp

̣ cân NL.

ư ạ ế ế ọ ­ Ngoài ra còn có hàng lo t các NLDH khác nh  NL thi t k  bài h c, NL

ử ụ ữ ớ ế ả ạ ọ ọ ổ ứ ạ qu n lí d y h c, NL giao ti p và s  d ng ngôn ng  l p h c, NL t ọ    ch c d y h c

ự ả ệ ố ủ ụ ệ ộ theo nhóm… H  th ng NLDH c a GV là s  ph n ánh toàn b  các nhi m v , công

ộ ệ ố ủ ọ ệ ẽ ấ ặ ạ ọ ố vi c d y h c hàng ngày c a h  trong m t h  th ng ch t ch , th ng nh t, logic.

ơ ở ẽ ể ọ ế ế ự ạ Đây s  là c  s  quan tr ng đ  thi ộ t k , xây d ng các n i dung đào t o, b i d ồ ưỡ   ng

ướ ớ ự ự ệ ạ ọ ủ ệ ạ NLDH, h ng t i s  th c hi n thành th o các công vi c d y h c c a cá nhân GV.

ầ ủ ể ươ ỏ Có th  nói các yêu c u c a Ch ng trình GDPT năm 2018 đòi h i ng ườ   i

ổ ườ ữ GV ph  thông nói chung và ng ầ   ầ i GV THCS nói riêng c n có nh ng NLDH c n

ế ể ứ ượ ự ệ ề ẫ ở ổ thi t đ  đáp  ng đ c s  thay đ i. B i vì, hi n nay v n còn nhi u GV THCS

ạ ươ ụ ế ủ ế ứ ề ế ọ đang d y h c theo ph ộ   ng pháp ch  y u là truy n th  ki n th c lí thuy t m t

ứ ờ ạ ớ ế ạ ộ ủ ế ề ẫ ẵ   chi u cho HS d n đ n ho t đ ng c a HS là ghi nh  ki n th c r i r c, có s n,

ụ ứ ế ậ ả ọ ậ ế ề ấ khó khăn v n d ng ki n th c vào gi i quy t các v n đ  trong h c t p và trong

ộ ố ầ ươ cu c s ng. Do đó, yêu c u Ch ng trình GDPT năm 2018 là nâng cao NLDH cho

ơ ộ ồ ữ ữ ứ ờ ố ớ   GV THCS và đó cũng là nh ng c  h i đ ng th i là nh ng thách th c đ i v i

37

ồ ưỡ ị ướ ổ công tác b i d ng NLDH cho GV THCS theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT.

Ồ ƯỠ Ọ Ự Ạ 1.3. B I D Ọ   NG NĂNG L C D Y H C CHO GIÁO VIÊN TRUNG H C

Ơ Ở Ự Ắ Ề Ị ƯỚ C  S  KHU V C MI N NÚI PHÍA B C THEO Đ NH H Ổ Ớ   NG Đ I M I

Ổ Ụ GIÁO D C PH  THÔNG

ồ ưỡ ệ ồ ưỡ ự ạ ọ 1.3.1. Khái ni m b i d ng, b i d ng năng l c d y h c cho giáo viên

ọ ơ ở trung h c c  s

ồ ưỡ 1.3.1.1. B i d ng

ự ượ ệ ả ớ ố ổ Giáo viên là l c l ng nòng c t trong đ i m i căn b n toàn di n GDĐT.

ồ ưỡ ụ ọ ủ ữ ệ ộ Công tác b i d ụ   ng là m t trong nh ng nhi m v  tr ng tâm c a ngành giáo d c.

ề ồ ưỡ ệ ề ệ ị Tuy nhiên hi n nay có nhi u quan ni m, đ nh nghĩa khác nhau v  b i d ng. C ụ

ể ư th  nh :

ủ ể ố ICT   competency Theo   quan   đi m   c a   UNESCO   (2008)   trong   cu n   “

standards   for   teachers,   Policy   framework   Implementation   Guidelines”   thì   b iồ

ưỡ ề ậ ậ ớ ổ d ế   ệ ng v i ý nghĩa nâng cao NL ngh  nghi p, là quá trình c p nh t, b  sung ki n

ấ ủ ộ ể ứ ẩ ộ ườ th c, kĩ năng, thái đ  đ  nâng cao NL, trình đ  ph m ch t c a ng ộ i lao đ ng v ề

ạ ộ ự ộ ườ ộ ộ ộ m t lĩnh v c ho t đ ng mà ng i lao đ ng đã có m t trình đ  NL chuyên môn

ấ ị ứ ạ ộ ể ẳ ớ ị nh t đ nh qua m t hình th c đào t o nào đó [ ]. V i quan đi m này đã kh ng đ nh

ể ẩ ấ ồ ưỡ b i d ộ   ặ ng là quá trình làm tăng thêm NL ho c ph m ch t. Hi u theo nghĩa r ng

ồ ưỡ ụ ạ thì b i d ữ   ằ ng là quá trình giáo d c, đào t o nh m hình thành nhân cách và nh ng

ẩ ệ ủ ụ ể ọ ấ ph m ch t riêng bi ẹ   t c a nhân cách theo m c đích đã ch n. Hi u theo nghĩa h p,

ứ ể ế ế ậ ạ ậ ồ ưỡ b i d ậ   ng có th  coi là quá trình c p nh t ki n th c, kĩ năng còn thi u, l c h u,

ạ ộ ụ ệ ặ ằ nh m m c đích nâng cao ho c hoàn thi n NL ho t đ ng trong các lĩnh v c c ự ụ

ể ể ố ơ ệ ế th , đ  làm t t h n công vi c đang ti n hành.

ả ườ ứ ễ ề ọ Tác gi Nguy n Minh Đ ng trong đ  tài nghiên c u khoa h c công ngh ệ

ồ ưỡ ạ ạ ộ ự ệ ề ướ B i d ng và đào t o l i đ i ngũ nhân l c trong đi u ki n m i ấ c p nhà n c “ ớ ”

ồ ưỡ ủ ổ ứ ệ ề ạ ằ B i d ạ ộ ng là ho t đ ng c a t ch c nh m t o đi u ki n cho ng ườ   i ằ cho r ng: “

ơ ộ ể ủ ệ ố ữ ộ ộ ố ở ứ   lao đ ng có c  h i đ  c ng c  và m  mang m t cách có h  th ng nh ng tri th c,

ệ ụ ẵ ề ệ ộ ộ ệ   ể kĩ năng chuyên môn nghi p v  s n có đ  lao đ ng ngh  nghi p m t cách có hi u

38

ả ơ ườ ượ ứ ậ ằ ộ ả qu  h n và th ng đ c xác nh n b ng m t ch ng ch ỉ” []. Tác gi ấ    đã nh n

ế ố ạ ồ ưỡ ỉ ồ ưỡ ệ ấ ứ m nh vào y u t ủ  pháp lí c a b i d ng, vi c c p ch ng ch  b i d ộ   ng là m t

ữ ể ệ ổ ứ ậ trong nh ng bi u hi n cho phép các t ộ  ch c công nh n m t cá nhân có hoàn

ệ ụ ệ ậ ứ ế ặ ậ thành vi c c p nh t ki n th c ho c nghi p v  chuyên môn.

ượ ộ ộ ứ ề ậ ộ Nhìn chung dù đ ẹ   c nhìn nh n theo nhi u góc đ  và m c đ  r ng h p

ế ố ạ ủ ồ ưỡ ấ khác nhau hay nh n m nh vào y u t nào đó c a b i d ng thì các tác gi ả ề    đ u

ồ ưỡ ứ ế ậ ậ ổ coi b i d ằ   ng chính là quá trình b  sung, c p nh t ki n th c và kĩ năng nh m

ề ườ ộ ộ ố ấ ầ nâng cao tay ngh  cho ng ứ i lao đ ng, đáp  ng m t cách t t nh t yêu c u NL

ệ ụ ủ ể ủ ổ ứ ớ ự ề ắ ỗ chuyên môn, nghi p v  c a m i cá nhân g n li n v i s  phát tri n c a t ch c.

ồ ưỡ ằ ọ ậ ủ ỗ ườ Chúng tôi cho r ng: B i d ng là quá trình h c t p c a m i ng ễ i di n ra

ạ ộ ờ ớ ệ ề ạ ự ồ đ ng th i v i ho t đ ng ngh  nghi p, là quá trình đào t o và t ạ  đào t o trong

ố ờ ọ ậ ệ ắ ờ ớ th i gian làm vi c, g n v i ý nghĩa h c t p su t đ i.

ầ ấ ế ứ ủ ể ỗ ộ Đây là m t nhu c u t t y u đ  nâng cao NL c a m i cá nhân đáp  ng yêu

ủ ạ ườ ạ ỉ ệ ầ c u công tác c a mình. Vi c đào t o trong các nhà tr ầ   ng ch  là đào t o ban đ u,

ự ộ ỗ ườ ệ ầ ả ổ ề ộ ể ủ theo s  phát tri n c a xã h i, m i ng i lao đ ng ngh  nghi p c n ph i b  sung

ứ ữ ữ ứ ế ế ế ặ ớ thêm nh ng ki n th c, kĩ năng còn thi u ho c nh ng ki n th c, kĩ năng m i theo s ự

ệ ụ ủ ề ắ ề ỏ ộ ỗ ỗ đòi h i trình đ  chuyên môn, nghi p v  c a m i ngành, m i ngh  g n li n v i s ớ ự

ể ủ ổ ứ phát tri n c a t ch c.

ồ ưỡ 1.3.1.2. B i d ự ạ ọ ng năng l c d y h c

ủ ộ ườ ử ụ ặ ở ư ạ Lao đ ng s  ph m c a ng i GV mang tính đ c thù b i nó s  d ng chính

ứ ườ ủ ụ ả ẩ ộ ộ nghiên c u ng ọ   i GV làm công c  lao đ ng và s n ph m lao đ ng c a h  là

ọ ậ ừ ể ệ ậ nhân cách con ng ườ ượ i đ c phát tri n. Vì v y, vi c không ng ng h c t p phát

ế ứ ể ầ ẩ ấ ế ể ỗ tri n ph m ch t, NL là h t s c c n thi t cho m i nhà giáo đ  hoàn thành s ứ

ệ ạ ườ ồ ưỡ ầ m nh đào t o con ng i, trong  đó quá trình b i d ệ   ng góp ph n hoàn thi n

ườ NLDH cho ng i GV.

ế ậ ướ ồ ưỡ ộ ả ị ả ế ầ Ti p c n d ả i góc đ  qu n lí b i d ng, tác gi Tr n Th  H i Y n trong

ồ ưỡ ả ủ ườ ề ẩ ng NLDH cho GV c a tr ng THPT theo Chu n ngh  nghi p “Qu n lí b i d ệ ” đã

ể ồ ưỡ ổ B i d ng NLDH cho GV là quá trình b  sung, nâng cao NL nêu quan đi m: “

39

ươ ứ ộ ệ ụ chuyên môn, nghi p v  và các kĩ năng t ng  ng theo n i dung các NLDH cho GV

ộ ườ ọ ậ ị ớ ữ ể ậ ị m t cách th ế   ng xuyên đ  giúp h  c p nh t, trang b  thêm, trang b  m i nh ng ki n

ứ ứ ệ ấ ẩ ộ ụ ạ   th c, kĩ năng, thái đ  làm tăng thêm NL, ph m ch t cho GV đáp  ng nhi m v  d y

ướ ệ ồ ưỡ ể ạ ấ ọ h c tr ầ c yêu c u m i ớ ” []. Quan đi m này đã nh n m nh vào vi c b i d ầ   ng c n

ả ậ ươ ứ ủ ệ ọ ớ ộ ph i t p trung vào các NL t ạ ng  ng v i các n i dung d y h c hi n nay c a GV,

ầ ượ ả ệ ề ẩ ả nói cách khác c n ph i bám vào NLDH đ c mô t ể ồ    Chu n ngh  nghi p đ  b i

ưỡ d ng cho GV.

ế ậ ồ ưỡ ả ầ ớ ổ Ti p c n qu n lí b i d ứ ng NLDH cho GV đáp  ng yêu c u đ i m i giáo

ả ễ ằ ị ồ ưỡ B i d ng NLDH cho GV là hoàn ụ d c. Tác gi Nguy n Th  Tuy t ế cho r ng: “

ơ ả ệ ệ ế ạ ả ộ thi n k t qu   đào t o c  b n, nâng cao trình đ  chuyên môn, nghi p v  s ụ ư

ệ ướ ạ ả ự ệ ế ệ ộ ph m, là vi c h ệ   ng đ i ngũ GV vào vi c duy trì, hoàn thi n k t qu  th c hi n

ứ ệ ệ ộ ộ ễ công vi c chuyên môn hi n có, đang di n ra, hình thành m t trình đ  tri th c, kĩ

ầ ủ ứ ằ ơ ổ ớ năng cao h n nh m nâng cao NLDH cho GV đáp  ng yêu c u c a đ i m i giáo

ệ ớ ả ỉ ố ả ụ d c trong b i c nh hi n nay ể []. V i quan đi m này, tác gi ủ    đã ch  ra các khâu c a

ạ ộ ồ ưỡ ừ ệ ệ ệ ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV t vi c duy trì và hoàn thi n các NL hi n có

ệ ợ ơ ể ế đ n vi c hình thành các NL cao h n đ  nâng cao NLDH cho GV phù h p v i s ớ ự

ổ ủ ế ổ ụ ớ thay đ i c a xu th  đ i m i giáo d c.

ư ậ ặ ả ể Nh   v y,   m c   dù   các   tác   gi có  quan   đi m  khác   nhau   v   b i  d ề ồ ưỡ   ng

ủ ồ ưỡ ụ ư ể ề ệ NLDH nh ng đ u có đi m chung là m c đích c a b i d ng đó là hoàn thi n, b ổ

ể ả ụ ạ ế ủ sung, nâng cao NLDH c a GV, giúp GV có th  gi ọ   ệ i quy t các nhi m v  d y h c

ố ả ụ ớ ổ trong b i c nh đ i m i giáo d c.

ừ ữ ủ ả ướ ộ ế ậ ể T  nh ng quan đi m c a các tác gi trên, d ủ ấ   i góc đ  ti p c n c a v n

ồ ưỡ ứ ằ ủ ơ ề đ  nghiên c u, chúng tôi cho r ng: B i d ạ ộ ng NLDH là ho t đ ng c a c  quan

ơ ở ụ ụ ằ ả ặ ổ qu n lí giáo d c ho c các c  s  giáo d c nh m b  sung, nâng cao NLDH cho GV

ộ ườ ọ ậ ể ậ ặ ị m t cách th ng xuyên đ  giúp h  c p nh t, trang b  thêm ho c trang b  m i ị ớ tri

ệ ể ứ ụ ề ệ ả th c chuyên môn nghi p v , kĩ năng, kĩ x o ngh  nghi p ứ ệ đ  đáp  ng nhi m v ụ

ọ ướ ữ ệ ầ ớ ổ ạ d y h c tr c nh ng yêu c u đ i m i GDPT hi n nay.

ể ặ ườ ọ ơ ở ọ ạ 1.3.2. Đ c đi m môi tr ng d y h c giáo viên Trung h c c  s  khu

40

ề ắ ự v c mi n núi phía B c

ầ ớ ự ủ ề ắ ố ị ộ   Khu v c mi n núi phía B c là đ a bàn sinh s ng c a ph n l n các dân t c

ể ố ủ ướ ộ ộ ồ thi u s  c a n ể ố   c ta (trên 30 dân t c khác nhau). Đ ng bào các dân t c thi u s ,

ấ ộ ố ỏ ườ ố ở nh t là các dân t c có quy mô dân s  nh , th ng sinh s ng các vùng núi cao,

ớ ặ ề ấ ộ vùng sâu, vùng xa và trình đ  dân trí r t th p [ ư ậ   ấ ]. V i đ c thù vùng mi n nh  v y

ư ậ ự ữ ề ể ắ ặ ệ nh  v y, GV THCS khu v c mi n núi phía B c có nh ng đ c đi m khác bi t so

ụ ể ư ề ớ v i các vùng mi n khác, c  th  nh  sau:

ắ ạ ọ ự ề ườ GV THCS khu v c mi n núi phía B c d y h c trong môi tr ng đa văn hóa.

ề ạ ườ ở ươ Do GV THCS đ u công tác t i các tr ng THCS ị  các đ a ph ng có nhi u ề dân t cộ

ậ ộ ườ ự ủ ỉ (có t nh có 30 dân t c). Vì v y, môi tr ề   ng công tác c a GV THCS khu v c mi n

ườ ụ ạ ự ệ ắ núi phía B c là môi tr ệ ng đa văn hóa. GV th c hi n nhi m v  d y h c v i ọ ớ nhi uề

ộ ạ ề ầ ộ ộ ỗ ố ượ đ i t ng HS thu c nhi u thành ph n dân t c, mà m i dân t c l ộ ế i có m t ti ng nói,

ệ ượ ề ế ộ ả ắ b n s c văn hóa khác nhau. Cho nên, vi c nói đ c nhi u ti ng dân t c, hi u đ ể ượ   c

ể ượ ặ ủ ể ề ộ ợ ả ắ b n s c văn hóa nhi u dân t c, hi u đ c đ c đi m tâm, sinh lí c a HS là l i th ế

ự ự ề ắ ủ c a GV khu v c mi n núi phía B c. ề ắ  GV THCS khu v c mi n núi phía B c có vai trò

ả ồ ủ ế ủ ế ể ộ ch  y u trong b o t n, phát huy và phát tri n văn hóa các dân t c ch  y u là thông

ể ượ ự ề ắ ạ ọ qua quá trình d y h c, GV khu v c mi n núi phía B c giúp cho HS hi u đ c sâu

ụ ậ ề ố ờ ộ ồ ơ ề h n v  truy n th ng, phong t c, t p quán dân t c; đ ng th i giúp cho HS hi u đ ể ượ   c

ộ ố ớ ự ể ộ ắ ơ ủ ồ ị sâu s c h n v  trí, vai trò c a văn hóa dân t c đ i v i s  phát tri n c ng đ ng; vai

ủ ề ộ ị ệ ề ặ ấ ậ trò, v  trí c a văn hóa dân t c trong n n văn hóa Vi t Nam. Vì v y v n đ  đ t ra là

ủ ọ ể ữ ứ ệ ề ậ ọ ầ c n đánh giá và nh n th c đúng v  NL c a h  đ  có nh ng bi n pháp giúp h  nâng

ứ ệ ượ ụ ạ ệ ặ ọ ệ ề cao NLDH và ngh  nghi p đáp  ng đ c nhi m v  d y h c, đ c bi ầ   t là yêu c u

ươ ệ ề ụ ả ổ ủ c a Ch ớ ng trình GDPT năm 2018 và đ i m i căn b n toàn di n n n giáo d c Vi ệ   t

Nam.

ự ượ ự ề ắ ự ự ế GV khu v c mi n núi phía B c là l c l ệ   ng tr c ti p tham gia th c hi n

ươ ụ ữ ố ộ ộ n i dung, ch ụ ặ   ng trình giáo d c THCS qu c gia và nh ng n i dung giáo d c đ c

ứ ị ươ ở ự ề ắ ộ thù (văn hóa dân t c và tri th c đ a ph ng) khu v c mi n núi phía B c. Do

ự ự ế ề ệ ầ ộ   ắ ậ v y, GV THCS khu v c mi n núi phía B c góp ph n đáng k  trong th c hi n n i

41

ươ ụ ặ ụ ữ ộ ố dung, ch ng trình giáo d c THCS qu c gia và nh ng n i dung giáo d c đ c thù

ở ự ề ắ khu v c mi n núi phía B c.

ủ ọ ả ưở ấ ượ ế ụ ở NLDH c a h   nh h ng đ n ch t l ng giáo d c HS THCS ự    khu v c

ự ượ ề ắ ọ ự ố ọ mi n núi phía B c. H  là l c l ệ   ệ ự ng nòng c t trong vi c l a ch n và th c hi n

ươ ớ ố ượ ụ ặ ợ ề các ph ng pháp giáo d c đ c thù phù h p v i đ i t ự ng HS khu v c mi n núi

ự ề ắ ấ ặ ắ ố phía B c. M t khác do đa s  xu t thân là khu v c mi n núi phía B c nên GV khu

ề ể ắ ế ề ể ặ ắ ộ ự v c mi n núi phía B c hi u bi t sâu s c v  văn hóa dân t c và đ c đi m tâm,

ủ ự ệ ề ả ờ ọ ồ ắ sinh lí c a HS khu v c mi n núi phía B c. Đ ng th i, h  đã tr i nghi m trong

ọ ế ư ạ ế ủ ự ữ ặ quá trình là HS nên h  bi t rõ nh ng m t tích c c cũng nh  h n ch  c a HS khu

ứ ể ệ ế ế ề ắ ự   v c mi n núi phía B c trong quá trình ti p thu ki n th c, phát tri n trí tu . Vì

ỉ ố ớ ả ạ ọ ư ấ ỗ ợ ậ v y, trong d y h c không ch  đ i v i b n thân mà còn t ồ    v n, h  tr  cho đ ng

ệ ự ữ ọ ươ ụ ặ ứ ớ ợ nghi p l a ch n nh ng ph ng pháp, hình th c giáo d c đ c thù phù h p v i HS

ề ầ ư ự ữ ề ế ấ ắ ớ là khu v c mi n núi phía B c và nh ng v n đ  c n l u ý khi giao ti p v i HS và

ẹ cha m  HS.

ố ớ ự ự ề ắ ọ GV THCS khu v c mi n núi phía B c có vai trò quan tr ng đ i v i s  phát

ể ổ ữ ụ ề ị ở ự ề ắ tri n  n đ nh và b n v ng giáo d c THCS khu v c mi n núi phía B c. Vai trò

ỉ ở ự ụ ạ ủ ệ ệ ọ ộ ủ c a h  không ch ọ  th c  hi n nhi m v  d y h c c a  m t GV THCS thông

ườ ể ệ ở ệ ữ ụ ắ ướ ắ ả th ng, mà còn th  hi n vi c kh c ph c nh ng v ữ ng m c, nh ng c n tr  s ở ự

ệ ượ ụ ể ẫ ở phát tri n giáo d c, b i đây là vùng v n còn có hi n t ọ ề   ng HS không đi h c đ u,

ồ ạ ữ ế ấ ọ ọ ơ ấ ậ ủ ỏ ọ b  h c, không h c ti p lên c p h c cao h n,... là nh ng t n t i, b t c p c a giáo

ự ự ề ề ắ ắ ụ ở d c khu v c mi n núi phía B c. GV khu v c mi n núi phía B c có th  s ể ử

ể ậ ữ ế ộ ộ ườ ộ ọ ụ d ng ngôn ng  dân t c đ  v n đ ng HS đ n tr ề   ng, đ ng viên HS đi h c đ u,

ế ế ấ ậ ấ ấ ọ ọ ơ ộ ộ ồ   khuy n khích HS ph n đ u h c ti p lên c p h c cao h n; v n đ ng c ng đ ng

ế ạ ủ ề ệ ể ề ặ ọ ớ ạ t o đi u ki n đ  con em đi h c. M t khác, v i th  m nh c a mình v  ngôn ng ữ

ự ự ề ắ ộ và văn hóa dân t c, GV khu v c mi n núi phía B c đóng góp tích c c trong tuyên

ứ ủ ể ề ề ậ ậ ộ ổ ộ ồ truy n, v n đ ng đ  làm thay đ i nh n th c trong c ng đ ng v  vai trò c a giáo

ế ộ ụ ồ ộ ề ự ầ ụ d c, v  s  c n thi t c ng đ ng tham gia xã h i hóa giáo d c.

ề ự ề ề GV THCS khu v c mi n núi phía B c ắ  có nhi u khó khăn trong ệ   đi u ki n

42

ề ệ ọ ạ d y h c và phát tri n ể NL ngh  nghi p nói chung và NLDH nói riêng ớ . V i các

ườ ề ơ ở ậ ự ề ề ắ tr ấ   ng THCS khu v c mi n núi phía B c còn nhi u khó khăn v  c  s  v t ch t,

ế ị ạ ở ố ớ ả ọ ọ thi t b  d y h c; c  s  h  t ng ơ ở ạ ầ CNTT là c n tr  đ i v i GV trong d y ạ  h c, trong

ệ ề ề ể khai thác thông tin đ  nâng cao NLDH, NL chuyên môn và phát tri n ngh  nghi p.

ạ ữ ủ ể ặ ườ ọ ủ ạ Tóm l i, nh ng đ c đi m c a môi tr ự   ng d y h c c a GV THCS khu v c

ế ố ả ề ắ ưở ể ộ ế ự ậ mi n núi phía B c là y u t nh h ầ   ng đ n s  phát tri n đ i ngũ GV. Vì v y, c n

ớ ế ượ ữ ự ể ặ ả quan tâm t i nh ng đ c đi m này trong xây d ng chi n l c và gi i pháp phát

ự ề ể ể ắ ộ ộ   tri n đ i ngũ GV THCS khu v c mi n núi phía B c. Trong quá trình phát tri n đ i

ể ầ ượ ữ ặ ặ ngũ GV c n khai thác, phát huy và phát tri n đ ể c nh ng đ c đi m đ c thù này,

ư ậ ự ể ỉ ượ ộ ộ ự ớ ch  có nh  v y m i có th  xây d ng đ ề   c m t đ i ngũ GV THCS khu v c mi n

ủ ể ủ ự ự ự ụ ể ệ ắ ở núi phía B c th c s  là ch  th  c a s  nghi p phát tri n giáo d c THCS ngay

ươ ủ ọ ơ ọ ủ ắ ộ ồ ừ trên quê h ng c a h , n i h  và c ng đ ng c a mình đã g n bó t ờ  ngàn đ i nay.

ự ạ ọ 1.3.3. Các thành t ố ồ ưỡ  b i d ng năng l c d y h c cho giáo viên Trung

ọ ơ ở ự ề ắ ị ướ ổ ớ ụ h c c  s  khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ng đ i m i giáo d c ph ổ

thông

ụ 1.3.3.1. M c tiêu ồ ưỡ b i d ng

ồ ưỡ ạ ấ ụ B t kì lo i hình b i d ề ng nào đ u không ngoài m c tiêu là nâng cao trình

ủ ằ ỗ ấ ượ ụ ứ ộ ệ đ  hi n có c a m i GV, nh m nâng cao ch t l ầ   ng giáo d c, đáp  ng yêu c u

ố ượ ể ặ ộ ả ầ ặ ủ c a xã h i. Tùy đ t đi m đ i t ng, hoàn c nh và ồ    yêu c u đ t ra mà công tác b i

ưỡ ố ớ ồ ưỡ ụ ự ệ ằ d ng nh m th c hi n các m c tiêu khác nhau, Đ i v i b i d ng NLDH cho

ự ề ắ ị ướ ổ ớ GV THCS khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ầ   ng đ i m i GDPT thì c n

ụ ạ ớ đ t t i các m c tiêu sau:

ứ ứ ự ề ầ ậ ệ   ­   Nâng   cao   nh n   th c   v   NLDH   cho   GV   đáp   ng   yêu   c u   th c   hi n

ươ Ch ng trình GDPT năm 2018;

ậ ộ ứ ế ậ ớ ị ướ ­ Giúp GV c p nh t n i dung và ki n th c m i theo đ nh h ớ   ổ ng đ i m i

GDPT;

ớ ạ ể ổ ệ ể ạ ụ ư ­ Phát tri n kĩ năng nghi p v  s  ph m đ  đ i m i d y h c ọ ở ườ    tr ng

43

ị ươ THCS đ a ph ng.

ứ ượ ủ ề ệ ẩ ầ ­ Giúp GV  đáp  ng đ c yêu c u c a Chu n ngh  nghi p GV c  s ơ ở

GDPT.

ể ượ ầ ươ ­ Giúp GV phát tri n đ ứ c NLDH đáp  ng yêu c u Ch ng trình GDPT

năm 2018.

ộ 1.3.3.2. N i dung ồ ưỡ b i d ng

ồ ưỡ ể ạ ấ B i d ng NLDH cho GV THCS r t đa d ng, và phong phú, song đ  đáp

ứ ượ ủ ươ ữ ể ặ ng đ ầ c yêu c u c a Ch ạ   ng trình GDPT năm 2018 và nh ng đ c đi m ho t

ọ ủ ồ ưỡ ề ắ ầ ạ ự ộ đ ng d y h c c a GV THCS khu v c mi n núi phía B c thì c n b i d ng cho

GV THCS các NLDH sau:

ế ế ổ ứ ạ ị ướ ể ẩ ­ NL thi t k  và t ọ  ch c d y h c theo đ nh h ấ   ng phát tri n NL, ph m ch t

HS

ỗ ợ ồ ệ ­ NL NCBH, h  tr  đ ng nghi p

ế ế ổ ứ ủ ề ạ ọ ­ NL thi t k  và t ch c các ch  đ  d y h c tích h p ợ ở ườ  tr ng THCS

ế ế ổ ứ ạ ­ NL thi t k  và t ọ  ch c d y h c phân hóa

ế ế ổ ứ ạ ệ ả ­ NL thi t k  và t ọ  ch c d y h c tr i nghi m

ế ế ổ ứ ạ ị ướ ­ NL thi t k  và t ọ  ch c d y h c theo đ nh h ụ ng giáo d c STEM ở ườ   ng tr

THCS

ươ ạ ị ướ ử ụ ­ NL s  d ng ph ọ ng pháp d y h c theo đ nh h ể ng phát tri n NL HS

ứ ổ ứ ạ ọ ọ ặ ể ợ ớ ặ ọ ự ­ NL ch n l a hình th c t  ch c d y h c phù h p v i đ c thù môn h c, đ c đi m HS

THCS

ả ọ ậ ủ ế ướ ­ NL đánh giá k t qu  h c t p c a HS theo h ể ng phát tri n NL HS

ự ụ ế ạ ườ ế ­ NL Xây d ng k  ho ch giáo d c nhà tr ọ ạ ng, k  ho ch môn h c

ư ấ ạ ộ ọ ậ ỗ ợ ­ NL t v n, h  tr  ho t đ ng h c t p cho HS

ử ụ ệ ả ươ ậ ạ ệ ­ NL s  d ng hi u qu  các ph ng ti n, kĩ thu t d y h c ọ ở ườ  tr ng THCS

ớ ặ ụ ứ ể ạ ọ ợ ị ươ ­ NL  ng d ng CNTT trong d y h c phù h p v i đ c đi m đ a ph ng.

ộ ể ỗ ợ ạ ộ ạ ọ ự ử ụ ữ ế ạ ­ NL s  d ng ngo i ng  và ti ng dân t c đ  h  tr  ho t đ ng d y h c, t nghiên

c uứ

44

ạ ả ọ ­ NL theo dõi, qu n lí quá trình d y h c…

ươ 1.3.3.3. Ph ng pháp ồ ưỡ b i d ng

ươ ồ ưỡ ườ ụ ấ ạ ộ ộ Ph ng pháp b i d ng th ồ   ng r t đa d ng, ph  thu c vào n i dung b i

ưỡ ư ị ự ồ ưỡ ụ ủ ị ố ượ ồ ưỡ d ng cũng nh  ch u s  qui đ nh c a m c tiêu b i d ng, đ i t ng b i d ng,

ươ ồ ưỡ ự ề ậ vì v y ph ng pháp b i d ắ   ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c

ườ ượ ử ụ ớ ươ th ng đ c s  d ng v i các ph ng pháp sau đây:

ươ ồ ưỡ ề ố ươ ấ ­ Nhóm các ph ng pháp b i d ng truy n th ng: Ph ng pháp v n đáp,

ươ ế ươ ươ ẫ ph ng pháp thuy t trình, ph ự ng pháp th c hành, ph ắ   ng pháp làm m u, b t

ướ ươ ế ạ ứ ế ch ữ c... nh ng ph ng pháp này có th  m nh trong trình bày ki n th c m i, s ớ ử

ệ ố ư ứ ế ể ệ ắ ờ ụ d ng trong vi c h  th ng hoá ki n th c. Có  u đi m là trong th i gian ng n có

ố ượ ể ộ ứ ư ế ớ ườ ạ th  trình bày m t kh i l ng l n ki n th c cũng nh  giúp ng ủ ộ   i d y ch  đ ng

ượ ề ờ ố ượ ế ạ ớ ớ ợ đ c v  th i gian và k  ho ch toàn l p, phù h p v i các đ i t ng b i d ồ ưỡ   ng

ườ ớ ươ ồ ưỡ ề ố ố v n là ng i l n. Tuy nhiên, nhóm ph ng pháp b i d ng truy n th ng có

ặ ạ ữ ư ế ườ ọ ả ế ứ ế ộ nh ng m t h n ch  nh : ng ụ ộ   i h c ph i ti p thu ki n th c m t cách th  đ ng

ờ ệ ế ườ ọ ẫ ỉ vì ch  dùng l ơ i nói n u đ n đi u, ng ề   ễ ị ệ i h c cũng v n d  b  m t, không có đi u

ứ ủ ể ế ệ ả ộ ườ ọ ki n ki m tra kh  năng lĩnh h i ki n th c c a ng i h c.

ươ ồ ưỡ ự ươ ả ậ ­ Nhóm các ph ng pháp b i d ng tích c c: Ph ng pháp th o lu n nhóm,

Đó

ươ ả ươ ố ươ ự ph ng pháp gi ế ấ ề i quy t v n đ , ph ng pháp tình hu ng, ph ng pháp d  án...

ươ ồ ưỡ ướ ủ ộ ủ ự là ph ng pháp b i d ng theo h ng phát huy tính tích c c, ch  đ ng c a ng ườ   i

ườ ạ ướ ẫ ợ ổ ứ ọ h c; ng i d y là ng ườ ữ i gi vai trò h ng d n, g i ý, t ch c, giúp cho ng ườ ọ   i h c

ứ ữ ể ế ậ ả ớ ộ ự t tìm ki m, khám phá nh ng tri th c m i theo ki u tranh lu n, h i th o theo nhóm.

ươ ạ ọ ướ ồ ưỡ ọ Ph ng pháp d y h c này h ủ ng tr ng tâm c a quá trình b i d ng vào ng ườ ọ   i h c,

ệ ề ọ ườ ọ Ư ể ủ ươ coi tr ng vi c nâng cao quy n năng cho ng i h c.  u đi m c a các ph ng pháp

ườ ồ ưỡ ọ này giúp ng i GV tham gia quá trình b i d ự   ng chú tr ng vào các kĩ năng th c

ụ ậ ả ề ự ế ệ ấ ọ hành, v n d ng gi ễ i quy t các v n đ  th c ti n, coi tr ng rèn luy n và t ự ồ    b i

ườ ọ ươ ồ ưỡ ưỡ d ng. Tuy nhiên, khi ng ậ i h c không t p trung thì ph ng pháp b i d ng tích

ệ ạ ả ự ẽ c c s  không đ t hi u qu .

ồ ưỡ ậ ự ề Chính vì v y, trong quá trình b i d ng NLDH cho GV khu v c mi n núi

45

ắ ầ ố ợ ạ ươ ồ ưỡ ừ ả ấ phía B c c n ph i h p đa d ng ph ng pháp b i d ng, v a ph i cung c p các

ứ ế ườ ọ ạ ạ ờ ọ ki n th c tr ng tâm cho ng i h c, song trong th i gian có h n l ả i ph i giúp

ườ ượ ệ ệ ng i GV có đ ả ề c các kĩ năng ngh  nghi p hi u qu .

ồ ưỡ 1.3.3.4. Hình th c t ứ ổ ứ b i d  ch c ng

ể ồ ưỡ ự ề ắ Đ  b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c có th ể

ứ ộ ố thông qua m t s  hình th c sau:

ồ ưỡ ứ ồ ưỡ ề ố ậ ­ Nhóm các hình th c b i d ng truy n th ng: B i d ng t p trung theo

ủ ệ ấ ạ ướ ả ế k  ho ch c a Phòng GDĐT: Cung c p tài li u, h ẫ ng d n gi ắ   ắ i đáp th c m c;

ồ ưỡ ướ ủ ơ ự ờ ụ ẫ B i d ng t ạ ườ i tr ng có h ả ng d n c a c  qu n lí giáo d c; D  gi , thao thi

ồ ưỡ ứ ệ ả ườ ượ gi ng, rút kinh nghi m… Nhóm hình th c b i d ng này th ng đ c các nhà

ườ ụ ử ụ ồ ưỡ ả ơ tr ng và c  quan qu n lí giáo d c s  d ng trong b i d ng GV nói chung và

ứ ề ồ ưỡ b i d ng NLDH cho GV THCS nói riêng. Các hình th c này có nhi u thu n l ậ ợ   i

ổ ứ ườ ụ ả ơ trong công tác t ch c cho nhà tr ư ủ ộ   ng và c  quan qu n lí giáo d c, nh  ch  đ ng

ượ ư ể ờ ộ ị ớ đ c th i gian, đ a đi m cũng nh  huy đ ng đ ượ ượ c l ng l n GV tham gia vào

ạ ộ ồ ưỡ ồ ưỡ ứ ư ho t đ ng b i d ng. Tuy nhiên, hình th c b i d ng này ch a phát huy đ ượ   c

ự ủ tính tích c c c a GV.

ồ ưỡ ứ ồ ưỡ ệ ừ ­ Nhóm các hình th c b i d ạ ng hi n đ i: B i d ng t ế   ự  xa, tr c tuy n;

ẻ ề ạ ứ ộ ế ợ ữ ự ể ế ả ổ ọ T  ch c h i th o chia s  v  d y h c phát tri n NL; K t h p gi a tr c ti p và

ồ ưỡ ự ứ ế tr c tuy n, b i d ng thông qua SHCM… Các hình th c này, ngày càng đ ượ   c

ị ử ụ ụ ữ ủ ứ ể ế ề ắ ơ nhi u đ n v  s  d ng, kh c ph c nh ng đi m y u c a hình th c b i d ồ ưỡ   ng

ờ ờ ồ ưỡ ề ố ễ ạ truy n th ng nh  th i gian tham gia b i d ng di n ra linh ho t, phát huy đ ượ   c

ự ủ ồ ưỡ ồ ưỡ tính tích c c c a GV trong b i d ng nói chung và b i d ng NLDH nói riêng.

ồ ưỡ ầ ủ ượ ộ ộ ộ ự ế Các nhu c u b i d ng c a GV qua đó cũng đ c b c l m t cách tr c ti p th ể

ạ ộ ồ ưỡ ệ ệ ằ ứ hi n b ng vi c tham gia vào ho t đ ng b i d ng. Tuy nhiên, hình th c này đòi

ề ễ ả ấ ờ ọ ỏ ự ầ ư h i s  đ u t ơ    bài b n, m t nhi u th i gian, khóa h c di n ra cũng dài ngày h n

ề ớ ố ứ so v i hình th c truy n th ng.

ơ ở ậ ấ 1.3.3.5. C  s  v t ch t, trang thi ế ị ụ ụ ồ ưỡ t b  ph c v  b i d ng

ơ ở ậ ấ C  s  v t ch t, trang thi ế ị ụ ụ ồ ưỡ t b  ph c v  b i d ng NLDH cho GV THCS khu

46

ồ ưỡ ề ạ ắ ự v c mi n núi phía B c cũng khá đa d ng. Trong quá trình b i d ng, ng ườ ồ   i b i

ườ ượ ồ ưỡ ứ ể ộ ưỡ d ng và ng c b i d i đ ề   ặ ng căn c  vào n i dung, đ c đi m tình hình và đi u

ể ự ệ ệ ọ ươ ử ụ ươ ệ ợ ki n hi n có đ  l a ch n ph ợ ng pháp phù h p và s  d ng ph ng ti n h p lí đem

ả ồ ưỡ ệ ươ ụ ể ạ ộ ệ ạ l i hi u qu  b i d ấ ng cao nh t. Các ph ồ   ng ti n c  th  trong ho t đ ng b i

ưỡ d ng này, đó là:

ế ị ụ ụ ồ ưỡ ­ Trang thi ế t b  (máy tính, máy chi u, …) ph c v  b i d ng.

ụ ụ ồ ưỡ ạ ầ ­ H  t ng CNTT ph c v  b i d ng.

ồ ưỡ ệ ọ ệ ­ Tài li u, h c li u, giáo trình b i d ng.

ụ ụ ạ ộ ọ ớ ồ ưỡ ọ ­ Phòng h c, l p h c ph c v  ho t đ ng b i d ng.

ả ồ ưỡ ế ể 1.3.3.6. Ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng

ồ ưỡ ề ắ B i d ự ng NLDH cho GV khu v c mi n núi phía B c thì vi cệ   đánh giá

ấ ượ ủ ế ch t l ng b i d ồ ưỡ NLDH cho GV ng ở ườ  tr ng THCS ế   ch  y u là đánh giá ki n

ứ ủ ổ ể ư ứ ể ế ậ ằ ộ th c c a GV b ng các hình th c quen thu c, c  đi n nh  làm ti u lu n k t thúc

ề ự ể ệ ế ề ặ ầ ỗ chuyên đ ; t đánh giá sau m i ph n ho c k t thúc chuyên đ …, vi c ki m tra,

ả ồ ưỡ ề ế ữ ơ đánh giá này ít cho thông tin v  k t qu  b i d ữ ng, h n n a nh ng thông tin đó

ể ệ ườ ọ ủ ạ có th  không chính xác, sai l ch vì không đo l ng kĩ năng d y h c c a GV . Vì

ớ ặ ủ ị ể ể ợ ươ ể ấ ộ ố ậ v y, đ  phù h p v i đ c đi m GV c a đ a ph ứ   ng có th  th y m t s  hình th c

ả ồ ưỡ ế ể ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ư ng nh  sau:

ồ ủ ọ ế ấ ả ­ L y ý ki n ph n h i c a h c viên sau tham gia b i d ồ ưỡ . ng

ệ ắ ổ ứ ự ­ Qua làm bài tr c nghi m, t ế .  ch c đánh giá tr c tuy n

ế ế ổ ứ ạ ọ ự ự ẩ ả ­ Th c hành, thi t k  t  ch c d y h c theo nhóm chuyên môn, s n ph m th c hành

nhóm.

ế ­ Vi ạ t bài thu ho ch cá nhân .

ậ ạ ­ Làm bài t p thu ho ch theo nhóm .

ệ .  ủ ồ ­ Đánh giá c a đ ng nghi p

­ CBQL đánh giá.

ờ ạ ủ ­ Thông qua đánh giá gi d y c a GV .

ể ứ Tuy nhiên,  trong các hình th c ki m tra, đánh giá trên thì các thông tin về

47

ấ ượ ủ ế ự ề ch t l ng b i d ồ ưỡ NLDH c a ủ GV khu v c mi n núi phía B c v n ắ ẫ  ch  y u là ng

ứ ủ ế ạ ể ấ ượ nhìn vào thu ho ch ki n th c c a GV. Vì th  ế đ  ch t l ng b i d ồ ưỡ NLDH cho ng

ươ ượ ả ộ ủ ị GV c a đ a ph ng đ ầ đ c nâng cao c n ệ cượ  đánh giá qua hi u qu  tác đ ng làm

ế ể chuy n bi n ế k t qu  h c t p c a ả ọ ậ ủ HS.

Ồ ƯỠ Ả Ọ Ự Ạ 1.4.  QU N   LÍ   B I   D NG   NĂNG   L C   D Y   H C   CHO   GIÁO   VIÊN

Ơ Ở Ọ Ự Ắ Ề Ị TRUNG   H C   C   S   KHU   V C   MI N   NÚI   PHÍA   B C   THEO   Đ NH

ƯỚ Ổ Ớ Ổ Ụ H NG Đ I M I GIÁO D C PH  THÔNG

ồ ưỡ ệ ả ả 1.4.1. Khái ni m qu n lí, qu n lí b i d ự ạ ọ ng năng l c d y h c cho giáo

ọ ơ ở viên Trung h c c  s

1.4.1.1. Qu n líả

ệ ậ ượ ử ụ ổ ế ề ữ qu n líả Hi n nay, thu t ng  “ ” đ c s  d ng ph  bi n trong nhi u lĩnh

ề ả ướ ố ế ứ ươ ự v c, cũng có nhi u tác gi trong n c và qu c t đ ng trên các ph ệ   ng di n

ể ư ữ ề ả ộ ị ớ khác nhau đ  đ a ra nh ng đ nh nghĩa v i các n i hàm khác nhau v  qu n lí, tùy

ộ ươ ế ậ thu c vào ph ng pháp ti p c n.

ả ườ Theo tác gi H.Koontz, C.Odonnell và H.Weihrich (ng ố   i Mĩ) trong cu n

ề ố ế ủ ữ ả ấ ị ả ế ế ộ Qu n lí là thi t k  m t môi “Nh ng v n đ  c t y u c a qu n lí ” đã đ nh nghĩa: “

ườ ườ ệ ớ tr ng mà trong đó con ng i cùng làm vi c v i nhau trong các nhóm có th ể

ạ ộ ụ ế ế ủ ả ả hoàn thành m c tiêu, nó còn là ho t đ ng thi t y u c a nhà qu n lí đ m b o s ả ự

ự ỗ ự ủ ố ợ ỗ ổ ứ ụ ằ ộ ph i h p, s  n  l c c a m i cá nhân trong t ạ ế  ch c nh m đ t đ n m t m c tiêu

ấ ị ữ ứ ệ ề ỏ ờ ấ   nh t đ nh trong nh ng đi u ki n th i gian, công s c và kinh phí b  ra ít nh t

ớ ị ả ư ệ ả nh ng hi u qu  cao nh t ấ ” []. V i đ nh nghĩa này thì xem xét qu n lí trên ph ươ   ng

ị ổ ệ ứ ở ự ấ ả ộ ả di n qu n tr  t ch c, ộ  đó qu n lí th c ch t là m t quá trình tác đ ng mà quá

ẫ ượ ế ộ ổ ứ ả trình đó không ph i ng u nhiên mà đ c ti n hành m t cách có t ch c và có ch ủ

ủ ả ượ ự ệ ộ ườ ụ ủ ể đích c a ch  th  qu n lí đ c th c hi n m t cách th ằ   ng xuyên, liên t c nh m

ủ ậ ể ổ ứ ạ ế ấ ớ ả ạ ộ làm cho các ho t đ ng c a t p th  (t ch c) mang l i k t qu  cao nh t v i chi

ề ậ ấ ầ ấ ấ ỏ ơ ầ   ề phí th p nh t, th a mãn ngày càng nhi u h n nhu c u v  v t ch t và tinh th n

ồ ả ườ ủ ả ộ c a c  c ng đ ng. Còn theo tác gi Paul Hersey và Ken Blanc Hard (ng i Anh)

48

ả ồ ả ư ộ Qu n lí nh  m t quá trình trong cu n “ố Qu n lí ngu n nhân l c ị ự ” đã đ nh nghĩa: “

ồ ự ư ệ làm vi c cùng nhau và thông qua cá nhân, các nhóm cũng nh  các ngu n l c khác

ụ ổ ớ ị ạ ể ả ể đ  hình thành các m c đích t ch c ứ ” []. V i đ nh nghĩa này thì l i hi u qu n lí

ươ ồ ự ộ ở ệ ả ị ả trên ph ng di n qu n tr  các ngu n l c trong xã h i, đó qu n lí là quá trình

ồ ự ậ ự ư ự ự ề ệ ả ả ị ả   qu n tr  các ngu n l c nh  nhân l c, v t l c, tài l c… các đi u ki n đ m b o

ụ ả ệ ể ế ớ đ  ti n t i hoàn thành các nhi m v  qu n lí.

ả ầ ể ả ọ ị ố Khoa h c qu n lí Qu nả Theo tác gi Tr n Ki m trong cu n “ ” đã đ nh nghĩa “

̣ ộ ị ướ ủ ể ả ủ ủ ườ ả lí là hoat đ ng có đ nh h ng, có ch  đích c a ch  th  qu n lí (ng ế   i qu n lí) đ n

ườ ị ả ổ ứ ổ ứ ậ ể ả khách th  qu n lí (ng i b  qu n lí) trong t ằ  ch c, nh m làm cho t ch c v n hành

̣ ượ ớ ị ự ươ ̣ và đat đ c muc đích c a t ch c ủ ổ ứ ” []. V i đ nh nghĩa này thì d a trên ph ệ   ng di n

ị ổ ứ ả ộ ở ư ủ ặ ả ượ ể ệ qu n tr  t ch c xã h i mà đó các đ c tr ng c a qu n lí đ c th  hi n rõ đó là

ụ ọ ổ ứ ị ướ ủ tính khoa h c, tính m c đích, tính t ch c, tính đ nh h ng c a m t t ộ ổ ứ ượ    ch c đ c

ế ộ ả ế ượ ố Qu n líả ợ ắ s p x p m t cách h p lí. Còn theo Tác gi ạ  Ph m Vi t V ng trong cu n “

ướ ả ị ả hành chính nhà n c và qu n lí ngành GDĐT ộ   ự Qu n lí là s  tác đ ng ” đã đ nh nghĩa “

ủ ể ả ứ ủ ố ượ ề ả ằ có ý th c c a ch  th  qu n lí lên đ i t ỉ ng qu n lí nh m ch  huy, đi u hành, h ướ   ng

ủ ộ ướ ụ ế ẫ d n các quá trình xã h i và hành vi c a cá nhân h ạ ộ   ng đ n m c đích ho t đ ng

ậ ợ ứ ị ớ chung và phù h p v i quy lu t khách quan ” []. Đ nh nghĩa này đ ng trên ph ươ   ng

ị ộ ổ ứ ệ ả ẵ ớ ổ ứ ứ di n xem xét các ch c năng qu n tr  m t t ch c, v i tính s n có là t ụ    ch c có m c

ủ ể ự ậ ứ ữ ả ả đích thì qu n lí là s  v n hành các ch c năng qu n lí gi a các ch  th  và đ i t ố ượ   ng

ả qu n lí.

ể ấ ứ ề ạ ị Có th  th y các đ nh nghĩa trên đ u đ ng trên khía c nh khác nhau hình

ừ ữ ứ ế ậ ợ qu n líả ộ thành n i hàm “ ”. T  nh ng cách ti p c n tích h p và đ ng trên ph ươ   ng

ệ ổ ứ ệ ả ả ả ằ di n t ch c hi u qu  trong qu n lí thì tác gi ệ ố   ả  cho r ng: Qu n lí là h  th ng

ữ ụ ế ạ ộ ổ ứ ủ ủ ể ả nh ng tác đ ng có k  ho ch, có m c đích, có t ố    ch c c a ch  th  qu n lí lên đ i

ạ ượ ả ằ ụ ề ượ t ng qu n lí nh m đ t đ ả c m c tiêu qu n lí đã đ  ra.

ồ ưỡ ự ạ ọ ả 1.4.1.2. Qu n lí b i d ng năng l c d y h c cho giáo viên Trung h c c ọ ơ

sở

ả ạ ườ ả Trong   ph m   vi   công   tác   qu n   lí   nhà   tr ng   nói   chung   và   qu n   lí   nhà

49

ườ ụ ệ ươ ộ tr ng THCS hi n nay nói riêng, khi m c tiêu, ch ụ   ng trình, n i dung giáo d c

ả ậ ứ ế ổ ộ ộ ớ ươ ớ ậ thay đ i, bu c GV ph i c p nh t ki n th c m i, n i dung, ch ng trình m i vì

ồ ưỡ ế ả ữ ộ ộ ở th  qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS tr  thành m t trong nh ng n i dung

ả ọ ườ ồ ưỡ ả quan tr ng trong qu n lí nhà tr ng THCS nói chung và qu n lí b i d ng GV

ườ ộ ố ề ể ả tr ng THCS nói riêng. Có m t s  quan đi m khác nhau v  qu n lí b i d ồ ưỡ   ng

NLDH cho GV THCS.

ả ị ươ ả ạ ộ ả ổ Qu n lí ho t đ ng t chuyên môn Theo tác gi Ngô Th  Ph ng Th o trong “

ướ ố ả ủ ể ổ ớ theo h ọ ng phát tri n NLDH c a GV trung h c trong b i c nh đ i m i giáo d c ụ ”

ồ ưỡ ả ạ ộ ủ ả ộ Qu n lí b i d ng là ằ cho r ng: “ ữ  m t quá trình trong nh ng ho t đ ng c a qu n lí

ụ ấ ộ ườ ứ ủ ủ ể ả ộ giáo d c c p đ  nhà tr ng, là quá trình tác đ ng có ý th c c a ch  th  qu n lí

ụ ớ ạ ơ ộ ừ ể ể ậ ả giáo d c t i khách th  qu n lí (t p th  GV, t ng GV), t o c  h i cho GV tham gia

ạ ộ ọ ậ ạ ọ ườ ụ các ho t đ ng d y h c, giáo d c, h c t p trong và ngoài nhà tr ậ   ằ ng nh m c p

ệ ụ ồ ưỡ ứ ế ậ ổ ả nh t, b  sung ki n th c kĩ năng chuyên môn nghi p v , b i d ng tình c m ngh ề

ứ ủ ự ệ ầ ằ ệ   nghi p nh m nâng cao NLDH  đáp  ng yêu c u ngày càng cao c a s  nghi p

ượ ặ ạ ộ ủ ể ả ệ GDĐT” []. Quan ni m này đã khái quát đ c đ c đi m c a ho t đ ng qu n lí trong

ườ ồ ưỡ ớ ề ậ ớ nhà tr ạ ộ ng và ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV. Tuy nhiên m i đ  c p t ệ   i vi c

ồ ưỡ ả ư ề ậ ớ ấ ọ qu n lí b i d ng NLDH cho GV nói chung mà ch a đ  c p t i c p h c THCS.

ả ễ ế ồ ưỡ ả Qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS Tác gi ị  Nguy n Th  Tuy t trong “

ứ ầ ố ộ ổ ớ thành ph  Hà N i đáp  ng yêu c u đ i m i giáo d c ộ   ự S  tác đ ng ụ ” quam ni m “ệ

ướ ổ ứ ừ ủ ể ế ể ả ằ ụ liên t c, có h ng đích có t ch c t ch  th  đ n khách th  qu n lí b ng h ệ

ậ ệ ắ ố ươ ả ằ th ng nguyên t c, lu t l , chính sách, ph ng pháp, gi ệ   i pháp nh m hoàn thi n

ơ ả ụ ư ệ ạ ả ạ ộ ế k t qu  đào t o c  b n, nâng cao trình đ  chuyên môn, nghi p v  s  ph m, là

ướ ả ự ệ ệ ế ệ ộ h ệ   ng đ i ngũ GV vào vi c duy trì, hoàn thi n k t qu  th c hi n công vi c

ứ ệ ễ ộ ộ chuyên môn hi n có, đang di n ra, hình thành m t trình đ  tri th c, kĩ năng cao

ầ ủ ứ ụ ứ ằ ơ ơ h n nh m nâng cao NLDH đáp  ng yêu c u c a giáo d c, thích  ng h n v i s ớ ự

ệ ớ ả ổ ợ ượ ộ ể ủ phát tri n c a xã h i” ộ  []. V i quan ni m này tác gi đã t ng h p đ c n i hàm

ạ ộ ồ ưỡ ả ủ c a ho t đ ng qu n lí và b i d ơ ọ   ng NLDH. Song cách trình bày còn khá c  h c

ạ ộ ấ ủ ư ễ ả ả ộ ườ ch a đi vào b n ch t c a qu n lí m t ho t đ ng di n ra trong nhà tr ấ ng nh t là

50

ố ả ớ ổ ươ ụ ả ớ ổ trong b i c nh đ i m i Ch ng trình GDPT, đ i m i qu n lí giáo d c cũng nh ư

ờ ủ ơ ở ự ệ ề ẩ ấ ả ự s  phân c p qu n lí và s  ra đ i c a Chu n ngh  nghi p GV c  s  GDPT.

ấ ằ ể ế ế ớ ố ả ủ   ề Nhìn chung, v i các quan đi m trên đ u đi đ n th ng nh t r ng: K t qu  c a

ạ ộ ạ ộ ồ ưỡ ả ầ ậ ho t đ ng qu n lí ho t đ ng b i d ệ   ng NLDH cho GV THCS c n t p trung vào vi c

ệ ụ ặ ệ ộ ứ   nâng cao trình đ  chuyên môn nghi p v  đ c bi t là các NLDH cho các GV đáp  ng

ờ ạ ổ ủ ụ ệ ế ớ ượ ớ ự đ ế ổ c v i s  thay đ i c a th i đ i và xu th  đ i m i giáo d c hi n nay. Vì th , chúng

ồ ưỡ ằ ả ả tôi cho r ng: Qu n lí b i d ụ   ng NLDH cho GV THCS là quá trình nhà qu n lí giáo d c

ứ ề ủ ụ ể ế ả ặ ọ ể ự   ậ ụ v n d ng các ki n th c v  khoa h c qu n lí và đ c đi m c a giáo d c THCS đ  th c

ệ ồ ưỡ ứ ủ ả ộ hi n b i d ng NLDH cho GV THCS, tác đ ng lên các ch c năng c a quá trình qu n lí

ữ ệ ằ ố và m i quan h  khăng khít gi a chúng nh m nâng cao NLDH cho GV THCS.

ụ ậ ộ ươ Đó là quá trình v n d ng khéo léo n i dung, ph ể ệ   ả ng pháp qu n lí th  hi n

ở ủ ườ ể ế ự ứ ệ ả ả ả  kĩ năng qu n lí c a ng i qu n lí đ  ti n hành th c hi n các ch c năng qu n lí

ấ ị ứ ế ộ ộ ổ theo m t quá trình nh t đ nh, tác đ ng lên GV, làm thay đ i ki n th c, kĩ năng,

ộ ộ ố ấ ể ứ thái đ  và nâng cao NLDH cho GV THCS m t cách t ầ   t nh t đ  đáp  ng yêu c u

ố ả ụ ọ ổ ớ ạ d y h c ngày càng cao trong b i c nh đ i m i giáo d c.

ủ ưở ụ ệ ạ 1.4.2. Vai trò c a Tr ng Phòng Giáo d c và Đào t o và Hi u tr ưở   ng

ồ ưỡ ự ạ ọ ọ ơ ở ả trong qu n lí b i d ng năng l c d y h c cho giáo viên Trung h c c  s  theo

ướ ổ ớ ụ ổ ị đ nh h ng đ i m i giáo d c ph  thông

ạ ộ ự ệ ể Có th  nói, trong quá trình th c hi n ho t đ ng b i d ồ ưỡ  NLDH cho GV ng

ồ ưỡ ị ưở ế ệ ớ thì vi c ệ xác đ nh ch  th ả ủ ể qu n lí b i d ả ng có  nh h ả ồ   ng l n đ n hi u qu  b i

ưỡ ố ả ệ ậ ớ d ổ ng. Vì v y, trong b i c nh đ i m i GDPT hi n nay thì vi c ị ệ xác đ nh ch  th ủ ể

ả ầ ả qu n lí ồ ưỡ b i d ng NLDH cho GV THCS ề t ầ c n ph i rõ ràng, c n trao quy n chự ủ

ể ổ ứ ệ cho h  ọ trong vi c tri n khai t ạ ộ  ch c ho t đ ng b i d ồ ưỡ NLDH cho GV thì sẽ ng

ệ ả ạ đ t hi u qu  cao.

ứ ị ị ị ị Căn c  vào Ngh  đ nh ngh  đ nh 127/2018/NĐ­CP ngày 21 tháng 09 năm

ủ ề ủ ệ ả ướ ụ ề ị 2018 c a Chính ph  v  qui đ nh trách nhi m qu n lí nhà n c v  giáo d c thì

ồ ưỡ ụ ệ ả trách nhi m trong qu n lí giáo d c trong  đó có b i d ng GV và b i d ồ ưỡ   ng

ệ ộ ộ ở ủ NLDH cho GV thu c vào trách nhi m c a B  GDĐT, S  GDĐT, Phòng GDĐT và

ưở ườ ố ớ ấ ồ ưỡ ệ Hi u tr ng các nhà tr ng. Đ i v i c p THCS thì b i d ng NLDH cho GV thì

51

ệ ề ộ ưở ệ ưở ả trách nhi m qu n lí thu c v  Tr ng Phòng GDĐT và Hi u tr ng các tr ườ   ng

THCS [].

ưở

ng Phòng GDĐT

ớ ư ườ ứ ầ :  V i t cách là ng i đ ng đ u c ơ ­ Vai trò c a  ủ Tr

ụ ấ ả ưở ệ quan qu n lí giáo d c c p THCS, Tr ng Phòng GDĐT có trách nhi m c ủ h  trì xây

ế ạ ồ ưỡ ệ ế ạ ộ ự d ng k  ho ch và trình UBND huy n k  ho ch b i d ng đ i ngũ GV THCS theo

ươ ướ ủ ộ ở ph ng h ng, ch  tr ủ ươ  b i d ng ồ ưỡ  c a B  GDĐT và S  GDĐT; giúp UBND ng

ụ ổ ệ ệ ả ứ ứ ụ huy n qu n lí công tác chuyên môn nghi p v ; t ự    ch c  ng d ng các thành t u

ụ ụ ữ ệ ế ả ọ khoa h c giáo d c, nh ng kinh nghi m, sáng ki n trong qu n lí giáo d c, nâng cao

ấ ượ ọ ủ ị ụ ươ ươ ể ế ạ ch t l ạ ng giáo d c, d y h c c a đ a ph ng; ph ng án tri n khai k  ho ch phát

ả ề ố ượ ể ợ ộ ấ ượ ơ ấ ủ ấ tri n đ i ngũ GV h p lí c  v  s  l ng, ch t l ng, c  c u c a c p THCS theo

ụ ủ ệ ậ ưở ả m c tiêu c a huy n ệ  []. Vì v y, nhi m v  c a ụ ủ Tr ng Phòng GDĐT trong qu n lí

ị ướ ớ ư ồ ưỡ b i d ng NLDH cho GV THCS theo đ nh h ng ớ ổ đ i m i GDPT v i t cách ch ủ

ể ả ư th  qu n lí nh  sau:

ưở ứ ạ ả ọ + Tr ng Phòng GDĐT t o có ch c năng, tr ng trách qu n lí ch t l ấ ượ   ng

ấ ượ ọ ạ ủ ấ ượ ọ ủ ạ d y h c THCS, trong đó có ch t l ng d y c a GV và ch t l ng h c c a HS là

ự ế ụ ủ ạ ộ ớ ị ầ ườ ấ c p g n gũi tr c ti p v i đ a bàn ho t đ ng giáo d c c a tr ng THCS;

ưở ắ ượ ụ ể ề ộ ữ + Tr ng Phòng GDĐT n m đ c nh ng thông tin c  th , chính xác v  đ i ngũ

ề ố ượ ấ ượ ệ ọ ể ả ư ả GV THCS v  s  l ng và ch t l ủ   ng k  c  hoàn c nh gia đình tâm t , nguy n v ng c a

cá nhân;

ổ ứ ồ ưỡ ề ệ ề + T  ch c b i d ớ ng NLDH cho GV THCS v i nhi u đi u ki n thu n l ậ ợ   i

ứ ớ ọ ọ ị ị ợ   ẹ ề ị v  v  trí đ a lí, v i các hình th c g n nh , đúng tr ng tâm đã xác đ nh, phù h p

ứ ầ ượ ủ ầ ọ ự ễ ớ v i yêu c u th c ti n, đáp  ng đ ệ c yêu c u, nguy n v ng c a GV.

ệ ưở ườ ớ ủ ­ Vai trò c a Hi u tr ng tr ng THCS: V i vai trò là ng i đườ ngứ  đ u,ầ

ệ ể ọ ộ ị ạ ộ ch u trách nhi m trong m i ho t đ ng phát tri n đ i ngũ GV THCS [].  Qu n líả

ườ ụ ọ ệ ồ ưỡ b i d ng NLDH cho GV trong các nhà tr ng THCS là nhi m v  tr ng tâm ,

ủ ế ự ở ả ồ ườ ể ạ ch  y u trong qu n lí ngu n nhân l c nhà tr ng THCS ụ , đ  đ t m c đích trong

ồ ưỡ ệ ưở ự ộ ủ công tác b i d ng NLDH cho GV thì Hi u tr ầ ng c n có ỗ    s  c ng tác c a m i

ọ ự ượ ườ GV trong nhà tr ngườ , m i l c l ng trong và ngoài nhà tr ng, k  c  l c l ể ả ự ượ   ng

52

ấ ụ ủ ệ ệ ậ ả chuyên môn c p trên. Vì v y, nhi m v  c a Hi u tr ưở  trong qu n lí b i d ồ ưỡ   ng ng

ị ướ ớ ư ả NLDH cho GV THCS theo đ nh h ng ớ ổ đ i m i GDPT v i t ủ ể  cách ch  th  qu n lí

ư nh  sau:

ồ ưỡ ự ự ể ủ + Xây d ng và tri n khai th c hi n k  ho ch ệ ế ạ  b i d ng NLDH cho GV c a nhà

ườ tr ng.

ồ ưỡ ướ ự ế ả + H ng d n ẫ xây d ng và qu n lí k  ho ch ạ  b i d ng, t ự ồ ưỡ  b i d ủ   ng c a

ủ ế ườ cá nhân GV theo k  ho ch ạ chung c a nhà tr ng.

ổ ườ ả ứ + T  ch c b i d ồ ưỡ NLDH cho GV trong nhà tr ng ng mà mình qu n lí

ươ ứ ạ ằ b ng các ph ng pháp và hình th c đa d ng phong phú.

ế ể ồ ưỡ ế + Ti n hành ki m tra, ạ  đánh giá, x p lo i GV sau b i d ng NLDH theo qui

ủ ề ệ ẩ ị đ nh c a Chu n ngh  nghi p GV ơ ở c  s  GDPT.

ự ạ ọ ộ 1.4.3.  N i  dung qu n  líả b i d ng ồ ưỡ   năng  l c  d y  h c  cho giáo viên

ị ướ ổ Trung h c c  s ọ ơ ở theo đ nh h ng đ i m i ụ ổ ớ giáo d c ph  thông

ự ạ ậ ạ ọ ế 1.4.3.1.  L p k  ho ch b i d ng ồ ưỡ   năng l c d y h c cho giáo viên Trung

ị ướ ụ ổ ớ ổ ọ ơ ở h c c  s  theo đ nh h ng đ i m i giáo d c ph  thông

ồ ưỡ ế ạ ậ ộ ộ L p k  ho ch b i d ng NLDH cho GV là m t n i dung c  b n c a ơ ả ủ ho tạ

ế ả ả ả ượ ự ệ ộ ả đ ngộ  qu n lí. Nó đ m b o cho ti n trình qu n lí đ c th c hi n m t cách khoa

ệ ố ớ ị ẽ ặ ợ ướ ọ h c, có tính logic ch t ch , tính h  th ng và phù h p v i đ nh h ớ   ổ ng đ i m i

ạ ộ ồ ưỡ ụ ệ ả ờ ồ qu n lí giáo d c hi n nay. Đ ng th i, giúp ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV

ườ ấ ượ ạ ượ ệ các tr ễ ng THCS di n ra có ch t l ng, đ t đ c hi u qu  t ả ố ư và mang tính i  u

ướ ạ ộ ự ệ ả ậ ầ ọ ị đ nh h ạ   ủ ể ng cho m i ho t đ ng. Vì v y, ch  th  qu n lí c n th c hi n các ho t

ộ đ ng sau:

ồ ưỡ ầ ả ủ ự ­  Kh o sát nhu c u b i d ng NLDH c a GV .  Quá trình xây d ng k ế

ắ ắ ả ồ ưỡ ộ ủ ộ ho ch ạ c n ầ kh o sát, n m b t nhu ầ c u b i d ng nâng cao trình đ  c a đ i ngũ

ơ ở ỉ ạ ụ ế ệ ạ ị ở ừ GV. Trên c  s  đó, ch  đ o vi c xác đ nh m c tiêu cho các k  ho ch t ng giai

ạ ụ ể ự ế ế ế ắ ạ ạ ạ ạ đo n c  th . Ti n hành xây d ng k  ho ch ng n h n, k  ho ch trung h n hay k ế

ể ồ ưỡ ạ ở ườ ộ ộ ế ậ ạ ho ch dài h n đ  b i d ng các tr ạ   ng THCS. Là m t b  ph n trong k  ho ch

ụ ổ ể ủ ườ ồ ưỡ ế giáo d c t ng th  c a nhà tr ạ ng, k  ho ch b i d ng NLDH cho GV c n đ ầ ượ   c

53

ủ ể ả ấ ị ướ ự ở ứ ộ ch  th  qu n lí các c p đ nh h ng xây d ng m c đ  khác nhau nh : ư c p đấ ộ

ấ ộ ườ ệ ế ả ặ Phòng GDĐT, c p đ  nhà tr ạ ộ   ạ ng. M t khác, vi c k  ho ch hoá qu n lí ho t đ ng

ự ố ợ ạ ộ ự ượ ủ ư ạ ồ ưỡ b i d ng còn giúp cho s  ph i h p ho t đ ng c a các l c l ng s  ph m trong

ữ ự ễ ộ ồ ồ ị ậ   ộ toàn ngành di n ra nh p nhàng, đ ng b , tránh s  ch ng chéo gi a các b  ph n

ạ ộ ộ ế ồ ưỡ ả ở trong toàn b  ti n trình qu n lí ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV các tr ườ   ng

THCS.

ệ ề ị ươ ầ ­ Xác đ nh yêu c u v  NLDH c a ự ủ GV th c hi n Ch ng trình GDPT năm

ủ ể ầ ậ ả ầ ế ủ ở ọ 2018: Ch  th  qu n lí c n xác l p khung NLDH c n thi ự   t c a GV, b i h  là l c

ệ ươ ầ ậ ớ ượ l ố ể ự ng nòng c t đ  th c hi n Ch ng trình GDPT m i (năm 2018), c n t p trung

ầ ộ ế ớ ặ ể ợ ự vào n i dung xây d ng các NLDH c n thi ặ   t phù h p v i đ c đi m GV và đ c

ể ị ươ ể ự ệ ề ị đi m đ a ph ợ   ng, vùng mi n đ  th c hi n xác đ nh các NLDH sao cho phù h p.

ệ ạ ươ ủ ể ả ớ ị Bên c nh vi c xác đ nh các NLDH theo ch ng trình m i thì các ch  th  qu n lí

ơ ở ề ệ ề ẩ ầ ả ị ầ c n xác đ nh c  các yêu c u v  NLDH theo Chu n ngh  nghi p GV c  s  GDPT

ư ừ ứ ể ban hành theo thông t 20/2018/TT­BGDĐT [ ] t đó làm căn c  đ  GV c  s ơ ở

ự ự ự ế ệ ấ ạ ẩ GDPT t ệ    đánh giá ph m ch t, NL; xây d ng và th c hi n k  ho ch rèn luy n,

ụ ứ ầ ổ ớ ồ ưỡ b i d ệ ng nâng cao NL chuyên môn, nghi p v  đáp  ng yêu c u đ i m i giáo

ồ ưỡ ụ d c. Trong công tác b i d ng NLDH cho GV THCS thì làm căn c  đ  ch  th ứ ể ủ ể

ồ ưỡ ủ ự ể ế ạ ả qu n lí đánh giá NLDH c a GV; xây d ng và tri n khai k  ho ch b i d ng phát

ụ ủ ụ ứ ủ ể ườ ươ tri n NLDH c a GV đáp  ng m c tiêu giáo d c c a nhà tr ị ng, đ a ph ng và

ụ ủ c a ngành giáo d c.

ồ ưỡ ị ệ ầ ụ ­ Xác đ nh m c tiêu b i d ng NLDH cho GV : Vi c này yêu c u ch  th ủ ể

ả ầ ố ượ ằ ỉ qu n lí c ạ ộ n ch  ra ho t đ ng b i d ồ ưỡ NLDH  nh m vào đ i t ng ồ   ng nào, b i

ưỡ ườ ự ồ ưỡ ậ ượ ữ ứ ế d ể ng đ  ng i tham d  b i d ng thu nh n đ c nh ng ki n th c, kĩ năng và

ụ ể ơ ư ế ồ ưỡ ộ có thái đ  nh  th  nào. Nói c  th  h n là sau b i d ng thì NLDH c aủ  GV đ tạ

ượ ứ ộ ư ế ớ đ c m c đ  nh  th  nào so v i các chu n c a ẩ ủ NLDH GV THCS.

ươ ồ ưỡ ệ ự ­  Xây   d ng   ch ng   trình   b i   d ng   NLDH   cho   GV ự   :  Vi c   xây   d ng

ươ ồ ưỡ ế ậ ọ ch ng trình b i d ạ   ấ ng có ý nghĩa quan tr ng nh t trong quá trình l p k  ho ch

ồ ưỡ ồ ưỡ b i d ng NLDH cho GV THCS, b i l ở ẽ ươ  ch ng trình b i d ng NLDH cho GV

54

ứ ủ ỉ ạ ệ ả ổ ụ ứ ệ ạ THCS là căn c  c a vi c qu n lí, ch  đ o, t ch c, biên so n tài li u ph c v ụ

ồ ưỡ ủ ằ công tác b i d ng, t ự ồ ưỡ  b i d ng nh m nâng cao NLDH c a GV THCS, nâng

ứ ủ ủ ứ ầ ộ ớ ươ cao m c đ  đáp  ng c a GV THCS v i yêu c u c a Ch ng trình GDPT năm

ầ ủ ơ ở ệ ề ẩ 2018 và yêu c u c a Chu n ngh  nghi p GV c  s  GDPT.

ự ế ứ ổ ứ ị ­ Xác đ nh hình th c t ch c b i d ng ứ ổ ứ ồ ưỡ : D  ki n các hình th c t ch c là

ệ ệ ầ ọ ượ ự vi c làm cũng không kém ph n quan tr ng. Vi c này đ ự   ệ c th c hi n khi th c

ệ ươ ồ ưỡ ệ ổ ứ hi n ch ng trình b i d ể ệ ng. Nó th  hi n vi c t ch c b i d ồ ưỡ  NLDH t pậ ng

ả ờ ừ ạ ổ ứ ớ ậ trung c  th i gian, hay t p trung t ng giai đo n, t ch c thành l p hay theo nhóm,

ổ ế ợ ứ ở ạ ườ i tr t ng hay t ớ  ch c k t h p v i tham quan th c t ố ự ế  và cu i cùng là gi ... ả   i

ư ế pháp t ổ ứ ồ ưỡ  nh  th  nào. ng ch c b i d

ề ờ ờ ị ị ị ­ Xác đ nh th i gian, đ a đi m t ch c b i d ng ị   ể ổ ứ ồ ưỡ : Xác đ nh v  th i gian và đ a

ủ ể ể ượ ứ ồ ưỡ ệ đi m cũng chính là giúp ch  th  có đ c hình th c b i d ả ng hi u qu , có th ể xây

ươ ữ ướ ụ ể ạ ộ ự d ng ch ộ ng trình hành đ ng và nh ng b c đi c  th  trong ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

ụ ể ớ ữ ể ờ ớ ườ ị NLDH cho GV. V i th i gian và đ a đi m c  th , v i nh ng môi tr ng không gian

ấ ị ể ẽ ề ả ả ổ ứ t ch c nh t đ nh có th  s  có nhi u gi i pháp khác nhau. Trong các gi i pháp đó có

ể ẽ ả ố ư ả ậ ụ ượ ể ờ th  s  có gi i pháp t i  u. Đó là gi i pháp t n d ng đ ậ   ị c th i gian, đ a đi m thu n

ồ ưỡ ạ ượ ấ ớ ụ ấ ợ ể ạ ộ l i đ  ho t đ ng b i d ng đ t đ ờ   c m c tiêu cao nh t, v i chi phí ít nh t, trong th i

ấ ớ ố ượ ắ ấ ợ ồ ưỡ gian ng n nh t và phù h p nh t v i đ i t ng GV tham gia b i d ng.

ự ế ế ạ ộ ạ ủ ả ầ ả ­ D  ki n k t qu  c n đ t c a ho t đ ng b i d ng ầ   ồ ưỡ : Ch  th  qu n lí c n ủ ể

ượ ự ế ụ ủ ề ự xây d ng đ c mô hình m c tiêu d  ki n v  NLDH c a GV THCS sau khi tham

ạ ộ ồ ưỡ ả ầ ạ ượ ế ủ gia ho t  đ ng b i d ng NLDH. K t qu  c n  đ t đ ồ   ạ ộ c c a ho t  đ ng b i

ưỡ ủ ể ồ ưỡ ự ụ ệ ả ả ỏ d ng đòi h i ch  th  qu n lí ph i th c hi n m c tiêu b i d ở ng, b i đó là

ạ ươ ế ố ổ ứ ả tr ng thái t ả ng lai, k t qu  cu i cùng mà t ạ   ủ ể  ch c và các ch  th  qu n lí ho t

ồ ưỡ ạ ượ ố ả ự ế ế ầ ộ đ ng b i d ng mong mu n đ t đ c, k t qu  d  ki n đó c n ph i đ ả ượ ụ c c

ể ờ ượ ớ ừ ề ợ ỉ ừ th  hoá trong t ng th i gian và đ c đi u ch nh cho phù h p v i t ng đ i t ố ượ   ng

ự ứ ễ ệ ầ ằ ờ ổ ớ ị và tình hình th c ti n nh m đáp  ng k p th i yêu c u đ i m i toàn di n GDĐT

ạ ớ trong giai đo n m i.

ồ ự ạ ộ ự ế ậ ự ự ự ồ   ­  D  ki n các ngu n l c (nhân l c, tài l c, v t l c) cho ho t đ ng b i

55

ự ổ ứ ị ề ệ ẩ ị ướ d ngưỡ : Đây là công vi c chu n b  v  lĩnh v c t ằ  ch c nh m đ nh h ọ ng ch n ai,

ở ạ ộ ồ ưỡ ể ả ọ ẽ ở đâu đ  làm gi ng viên, chi phí cho m i ho t đ ng b i d ng s ồ  ngu n nào,

ệ ươ ư ộ ườ ệ ấ ậ tài li u và ph ng ti n v t ch t khác (nh  h i tr ng, máy móc thi ế ị, phòng t b

ượ ở ờ ượ ể ự ệ ươ ồ ưỡ h c,ọ ...) đ c khai thác đâu, th i l ng đ  th c hi n ch ng trình b i d ng và

ờ ọ ọ ổ ứ t ch c vào th i gian nào trong năm h c, h c kì.

ố ế ợ ự ượ ế ạ ộ ồ ưỡ ­ K  ho ch ạ  ph i k t h p các l c l ng trong ho t đ ng b i d ng NLDH

ố ế ợ ự ượ ữ ế ạ cho GV: K  ho ch ph i k t h p gi a các l c l ng trong và ngoài nhà tr ườ   ng

ồ ưỡ ể ệ ệ ả ầ ạ ộ cho ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV c n ph i th  hi n rõ các bi n pháp t ổ

ố ợ ự ứ ừ ữ ế ệ ơ ớ ườ ch c th c hi n, c  ch  ph i h p gi a Phòng GDĐT v i BGH t ng tr ng, t ổ

ừ ự ự ế ệ ệ ể ể ơ chuyên môn và t ng GV đ  tri n khai th c hi n, c  ch  giám sát th c hi n và

ả ự ệ ế đánh giá k t qu  th c hi n.

ạ ậ ồ ưỡ ế ạ ể Tóm l i, l p k  ho ch b i d ng NLDH cho GV THCS đ  giúp ch  th ủ ể

ệ ố ả ệ ồ ưỡ ể ự qu n lí th c hi n t t công vi c b i d ng GV và ki m soát quá trình t ổ ứ ồ    ch c b i

ưỡ ồ ưỡ ế ế ạ ạ d ng NLDH cho GV THCS theo k  ho ch. K  ho ch b i d ng NLDH cho

ụ ể ơ ậ ợ ơ ứ ự ệ ệ GV THCS rõ ràng và c  th  h n, thu n l i h n cho vi c th c hi n các ch c năng

ế ả ừ ộ ạ ượ ứ ể ụ ti p theo trong chu trình qu n lí, t đó ki m soát m c đ  đ t đ c m c tiêu và

ồ ưỡ ụ ệ ả ả liên t c nâng cao hi u qu  qu n lí công tác b i d ng NLDH cho GV THCS.

ổ ứ ệ ế ồ ưỡ ự 1.4.3.2. T  ch c th c hi n k  ho ch ạ  b i d ự ạ ọ ng năng l c d y h c cho giáo

ị ướ ụ ớ ổ ổ ọ ơ ở viên Trung h c c  s  theo đ nh h ng đ i m i giáo d c ph  thông

ạ ộ ồ ưỡ ể ả ở ườ Đ  qu n lí ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV các tr ng THCS đ ượ   c

ậ ợ ệ ố ộ ầ ồ ưỡ ự ệ ế thu n l ự i, c n th c hi n t t n i dung t ổ ứ th c hi n k  ho ch ch c ạ b i d ng cho

ổ ứ ạ ộ ồ ưỡ ự ệ h .ọ  T  ch c th c hi n ho t đ ng b i d ả   ố ủ ng là khâu then ch t c a quá trình qu n

ủ ể ầ ậ ế ệ ắ ả lí, do đó ch  th  qu n lí c n t p trung phân công, s p x p giao trách nhi m cho

ộ ạ ộ ồ ưỡ ứ ổ ướ ụ ể ậ các b  ph n liên quan . T  ch c ho t đ ng b i d ng là b c c  th  hoá k ế

ồ ưỡ ạ ị ổ ứ ả ho ch qu n lí b i d ng đã xác đ nh. Quá trình t ạ ộ  ch c ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

ẽ ả ặ ọ ườ ệ ợ ph i ch t ch  và khoa h c, phân công ng i và vi c cho phù h p, phát huy đ ượ   c

ồ ự ồ ưỡ ậ ổ ứ ố ư t i  u các ngu n l c trong quá trình b i d ng. Vì v y, trong t ệ   ự  ch c th c hi n

ồ ưỡ ạ ị ướ ổ ế k  ho ch b i d ng NLDH cho GV THCS theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT thì

56

ủ ể ồ ưỡ ự ệ ệ ầ ch  th  b i d ng c n th c hi n các công vi c sau:

ỉ ạ ổ ứ ồ ưỡ ậ ­ Thành l p Ban ch  đ o t ch c b i d ng NLDH cho GV THCS: ố ớ     Đ i v i

ạ ộ ồ ưỡ ệ ả ậ ộ vi c hình thành b  ph n chuyên trách qu n lí ho t đ ng b i d ng cho GV THCS,

ạ ấ ọ ổ ứ ệ mang l ự i tính ch t chuyên môn hoá, s  chính quy, khoa h c trong t ự  ch c th c hi n và

ỉ ạ ồ ưỡ ứ ệ ị ạ ộ ch  đ o ho t đ ng b i d ng cho GV THCS. Thông qua vi c qui đ nh rõ ch c năng,

ụ ủ ệ ủ ộ ể nhi m v  c a các thành viên trong ban ch  đ o ạ   ỉ ạ  đ  phát huy vai trò ch  đ ng, sáng t o

ườ ạ ộ ồ ưỡ ả ỗ ủ c a m i ng i trong qu n lí ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV THCS. Đây là cơ

ư ự ệ ạ ị ở ể s  đ  ban ch  đ o ỉ ạ  tham m u cho lãnh đ o trong vi c xây d ng ban hành các qui đ nh,

ỉ ạ ệ ố ự ẫ ổ ứ ồ ưỡ ướ h ng d n ch  đ o th c hi n t ộ t các n i dung t ạ ộ  ch c ho t đ ng b i d ng NLDH

ộ ế ự ệ ể ặ ả   cho GV. M t khác, còn th c hi n giám sát, ki m tra, đánh giá toàn b  ti n trình qu n

ạ ộ ồ ưỡ ữ ề ờ ỉ ị lí ho t đ ng b i d ấ ậ   ỉ ạ ng NLDH cho GV, k p th i ch  đ o, đi u ch nh nh ng b t c p

ự ễ ạ ộ ồ ưỡ ả ở ả n y sinh trong th c ti n qu n lí ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV các tr ườ   ng

THCS.

ế ổ ứ ồ ưỡ ự ề ệ ­ Xây d ng quy ch  t ạ ộ  ch c ho t đ ng b i d ng: ệ    Các đi u ki n là vi c

ụ ả ậ ổ ứ ậ ộ ả đ m b o xác l p các công c  pháp lí; t ả    ch c các b  ph n chuyên trách cho qu n

ạ ộ ồ ưỡ ệ lí ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV THCS. Thông qua vi c hình thành các

ế ạ ả ị ướ ẫ ổ ồ ưỡ ứ lo i văn b n, quy ch , qui đ nh, h ng d n t ạ ộ  ch c ho t đ ng b i d ng cho

ủ ệ ự ẽ ể ệ ơ ở ự ả ầ ị ủ   GV s  th  hi n đ y đ  hi u l c qu n lí. D a trên c  s  các qui đ nh chung c a

ể ộ ườ ế ướ ứ ự B  GDĐT đ  các tr ng THCS nghiên c u, xây d ng các quy ch , h ẫ   ng d n

ạ ộ ồ ưỡ ả ơ ở ệ ớ ụ ể c  th  qu n lí ho t đ ng b i d ề ng cho GV. V i các đi u ki n c  s  pháp lí

ượ ị ừ ồ ưỡ ư ượ đ c qui đ nh rõ ràng, t ạ ộ  đó đ a ho t đ ng b i d ng cho GV đ c duy trì thành

ạ ộ ườ ề ế ở ườ ệ ho t đ ng th ng xuyên, có n  n p các nhà tr ng THCS hi n nay .

ồ ưỡ ủ ể ầ ổ ứ ả ­ Thi ế ế ươ t k  ch ng trình b i d ng: Ch  th  qu n lí c n t ch c vi c ệ vi cệ

ươ ươ ồ ưỡ ự ằ ụ ể c  th  hoá ch ộ ng trình, n i dung, ph ng pháp b i d ng. ệ   Nh m th c hi n

ươ ướ ơ ả ủ ệ ả ổ ớ ươ ph ng h ng c  b n c a vi c  đ i m i qu n lí ch ồ   ộ ng trình, n i dung b i

ưỡ ả ả ệ ẩ ạ ắ ớ d ng NLDH cho GV ph i đ m b o ự   ả “chu n hoá, hi n đ i hoá” g n v i th c

ạ ộ ư ủ ễ ạ ườ ỉ ạ ụ ể ề ấ ti n ho t đ ng s  ph m c a các nhà tr ng THCS. V n đ  ch  đ o c  th  hoá

ươ ồ ưỡ ở ườ ượ ch ộ ng trình, n i dung b i d ng cho GV các tr ng THCS, đ ộ   c coi là n i

57

ổ ứ ồ ưỡ ế ơ ả dung c  b n trong t ạ ộ  ch c ho t đ ng b i d ng và đánh giá k t qu  b i d ả ồ ưỡ   ng

ụ ể c  th .

ơ ở ạ ầ ồ ự ồ ưỡ ộ ­ Huy đ ng các ngu n l c, c  s  h  t ng cho công tác b i d ng: Tổ

ứ ệ ươ ạ ộ ồ ưỡ ệ ậ ẩ ề ch c các đi u ki n và ph ng ti n kĩ thu t cho ho t đ ng b i d ng: Chu n b ị

ọ ế ị ạ ệ ướ tr ụ ở ơ ồ ưỡ  s  n i b i d ng (phòng h c, máy móc và thi ọ t b  d y h c, đi n n c, t ổ

ứ ơ ỗ ở ươ ệ ẩ ồ ị ch c n i ăn, ch , ph ạ   ng ti n giao thông...).Chu n b  ngu n kinh phí cho ho t

ồ ưỡ ả ạ ươ ụ ấ ả ộ đ ng b i d ng (so n th o ch ả   ng trình, giáo trình, ph  c p gi ng cho gi ng

ẩ ế ị ể ả viên, văn phòng ph m, thuê các thi t b ...) và các kho n chi phí khác đ  ph c v ụ ụ

ồ ưỡ ơ ở ậ ệ ả ạ ộ cho ho t đ ng b i d ng. ấ   Vi c ệ qu n lí có hi u qu  v  tài chính, c  s  v t ch t ả ề

ế ị ấ ườ ề ứ ụ ề ệ ả trang thi t b , nh t là tăng c ng các đi u ki n v   ng d ng CNTT trong qu n lí

ạ ộ ồ ưỡ ở ườ ữ ạ ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV các tr ng THCS t o ra nh ng y u t ế ố

ệ ủ ả ả ộ ố ệ ơ ở ậ ề ồ đ ng b , toàn di n c a công tác qu n lí. Qu n lí t ấ   t các đi u ki n c  s  v t ch t

ạ ộ ồ ưỡ ả ượ ứ ề ế ằ ả b o đ m cho ho t đ ng b i d ng đ c ti n hành b ng nhi u hình th c phong

ừ ậ ạ ộ phú, không d ng l ạ ở ệ ồ ưỡ  vi c b i d i ng các n i dung lí lu n mà còn t o ra các môi

ườ ậ ợ ạ ộ ồ ưỡ ữ ự tr ng thu n l i cho nh ng ho t đ ng b i d ả ng nâng cao kh  năng th c hành ,

ệ ố ủ ả ộ ươ ho tạ   đ ng  ộ tr i nghi m ệ   c a đ i ngũ GV THCS. H  th ng các ph ệ   ng ti n kĩ

ậ ạ ấ ượ ọ ạ ộ ụ ụ ệ ệ ọ thu t d y h c, ch t l ồ   ng các h c li u, tài li u ph c v  cho ho t  đ ng b i

ưỡ ầ ượ ầ ủ ậ ậ ượ ứ ữ ướ d ng c n đ c đáp  ng đ y đ , c p nh t đ c nh ng xu h ể ủ   ng phát tri n c a

ệ ạ ề ư ạ n n s  ph m hi n đ i.

ự ượ ộ ổ ứ ự ệ ự ­ Xây d ng l c l ng đ i ngũ báo cáo viên: ạ   ự  T  ch c nhân l c th c hi n ho t

ồ ưỡ ề ấ ượ ể ệ ặ ộ đ ng b i d ng, v n đ  này đ c th  hi n trên hai m t: Ng ườ ồ ưỡ i b i d ả   ng (gi ng

ặ ượ ự ổ ế ữ ứ ể ọ ớ viên ho c báo cáo viên) đ ầ   ế c l a ch n đ  ph  bi n ki n th c m i, nh ng NL c n

ế ể ố ớ ụ ầ ổ ữ ộ ươ thi t đ  hoàn thành t t nh ng yêu c u đ i m i m c tiêu, n i dung, ch ng trình, sách

ợ ớ ộ ớ ự ố ượ ọ ồ ưỡ ạ giáo khoa m i; l a ch n ai cho phù h p v i n i dung, đ i t ng b i d ng t i các c ơ

ụ ạ ổ ứ ộ ạ ộ ồ ưỡ ả ở s  giáo d c... Nói tóm l i là t ch c đ i ngũ gi ng viên trong ho t đ ng b i d ng.

ồ ưỡ ệ ạ ủ ể ế ả ­ Biên so n các tài li u b i d ng: Ch  th  qu n lí c n ầ ti n hành xây

ệ ở ườ ạ d ngự , biên so n tài li u b i d ồ ưỡ   cho GV  ng các tr ộ ng THCS m t cách linh

ườ ượ ề ổ ỉ ồ ưỡ ệ ạ ho t, th ng xuyên và đ c đi u ch nh, b  sung. T ài li u b i d ng t ể ệ ở  h  hi n

58

ữ ữ ệ ể ả ộ ố ợ ặ vi c gi m thi u nh ng n i dung trùng l p gi a các chuyên ngành, b  trí h p lí

ứ ơ ả ố ộ ứ ứ ế ế ế cân đ i n i dung ki n th c c  b n, ki n th c chuyên ngành, ki n th c nghi p v ệ ụ

ạ ươ ạ ộ ồ ưỡ ộ ả ư s  ph m và ch ng trình, n i dung ho t đ ng b i d ụ   ng còn ph i chú ý m c

ệ ư ư ừ ạ ướ ự ể tiêu phát tri n trí tu , t duy s  ph m cho GV THCS. T ng b ệ   c th c hi n

ươ ồ ưỡ ẩ chu n hoá ệ  tài li u theo Ch ng trình GDPT m i ớ  (năm 2018) để b i d ng cho

GV THCS.

ự ọ ủ ể ệ ả ­ L a ch n hình th c t ứ ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ng: ầ ắ    Vi c này ch  th  qu n lí c n s p

ể ờ ố ị ậ ợ ế x p, b  trí th i gian, không gian, đ a đi m t ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ng thu n l ọ   i và khoa h c

ạ ộ ồ ưỡ ự ủ ằ ầ nh m thu hút GV tham gia đ y đ , tích c c vào ho t đ ng b i d ng NLDH cho

GV THCS.

ự ệ ế ẩ ỏ ­ Xây d ng chu n đánh giá k t qu  b i d ng ả ồ ưỡ : Công vi c này đòi h i ch ủ

ể ả ầ ế ậ ả ồ ưỡ ế ẩ th  qu n lí c n thi t l p chu n  đánh giá k t qu  b i d ng NLDH cho GV

ở ự ứ ề ẩ THCS ộ ự    đó các chu n đánh giá d a trên các thang đo v  NLDH, m c đ  th c

ủ ệ ể ẩ ả ượ hi n các NLDH c a GV, thông qua các bài ki m tra, các s n ph m thu đ c sau

ồ ưỡ khóa b i d ng.

ệ ế ơ ế ự ự ạ ­ Xây d ng c  ch  giám sát, đánh giá th c hi n k  ho ch b i d ồ ưỡ : Chủ  ng

ự ể ả ượ ơ ế ấ ư ữ ự th  qu n lí xây d ng đ c c  ch  giám sát, đánh giá th c ch t đ a ra nh ng quy

ế ồ ưỡ ề ồ ưỡ ế ợ ớ ch  b i d ng sao cho phù h p v i quy ch  chung v  b i d ủ ng GV c a các c ơ

ừ ụ ự ễ ấ ả ợ ớ ả quan qu n lí giáo d c c p trên, v a ph i phù h p v i tình th c ti n, các hình

ố ượ ứ ự ế ế ệ ạ ả ơ th c và đ i t ồ   ng qu n lí. C  ch  giám sát, đánh giá th c hi n k  ho ch b i

ưỡ ủ ể ể ả ạ ọ d ng NLDH cho GV t o ra khung pháp lí quan tr ng đ  các ch  th  qu n lí có

ể ự ể ệ ố ể th  bám vào đó đ  th c hi n các t t công tác ki m tra.

ấ ủ ệ ổ ứ ồ ưỡ ự ế ậ ố Tóm l iạ , th c ch t c a vi c t ch c b i d ng là thi ệ   t l p m i quan h ,

ệ ữ ườ ớ ườ ữ ẽ ậ ộ liên h  gi a con ng i v i con ng i, gi a các b  ph n riêng r  thành m t h ộ ệ

ổ ứ ố ẽ ư ộ ạ ộ ể ố ấ ố ị th ng ho t đ ng nh p nhàng nh  m t th  th ng nh t. T  ch c t ồ   ơ t s  kh i ngu n

ữ ự ề ộ ổ ứ ố ẽ ệ cho nh ng ti m năng, cho các đ ng l c khác, t ch c không t t s  làm tri t tiêu

ạ ộ ả ủ ồ ưỡ ự ệ ả ả ộ đ ng l c và gi m sút hi u qu  c a ho t đ ng b i d ng. Trong qu n lí giáo

ườ ấ ủ ề ọ ổ ứ ả ả ụ d c, qu n lí nhà tr ng, đi u quan tr ng nh t c a công tác t ch c là ph i xác

ỗ ộ ủ ậ ả ỗ ỗ ị ả   ị đ nh rõ vai trò, v  trí c a m i cá nhân, m i thành viên, m i b  ph n, đ m b o

59

ậ ạ ữ ệ ế ố ộ m i quan h  liên k t gi a các cá nhân, các thành viên, các b  ph n t o nên s ự

ế ố ả ả ấ ộ ố ổ ồ th ng nh t và đ ng b  ­ y u t đ m b o cho thành công trong t ồ   ứ  ch c b i

d ngưỡ  NLDH cho GV THCS.

ệ ế ự ạ 1.4.3.3. Ch  đ o ỉ ạ  th c hi n k  ho ch b ồ ưỡ i d ự ạ ọ ng năng l c d y h c cho giáo

ị ướ ụ ổ ổ ớ ọ ơ ở viên Trung h c c  s  theo đ nh h ng đ i m i giáo d c ph  thông

ỉ ạ ướ ự ệ ẫ ộ Ch  đ o là quá trình h ẩ   ng d n th c hi n, giám sát, đ ng viên, thúc đ y

ệ ộ ố ợ ỉ ạ các thành viên làm vi c m t cách t ấ t nh t vì l i ích c a t ề ự   ủ ổ ứ  Ch  đ o v  th c ch c.

ủ ự ữ ề ệ ậ ấ ộ ỉ ườ ch t là nh ng hành đ ng xác l p quy n ch  huy và s  can thi p c a ng i lãnh

ệ ộ ộ ự ượ ả ạ đ o trong toàn b  quá trình qu n lí, chính là vi c huy đ ng các  l c l ng vào

ự ể ệ ệ ề ề ế ạ ạ ộ vi c th c hi n và đi u hành các ho t đ ng đ  hoàn thành k  ho ch đ  ra và

ượ ỉ ạ ư ự ế ệ ạ ạ đ c xem nh  là quá trình “thi công” k  ho ch đã v ch ra. Ch  đ o th c hi n k ế

ạ ị ướ ổ ho ch b i d ồ ưỡ NLDH cho GV THCS theo đ nh h ng ớ ng đ i m i GDPT thì chủ

ự ệ ệ ể ả ầ th  qu n lí c n th c hi n các công vi c sau:

ỉ ạ ủ ả ướ ủ ầ ­ Ch  đ o kh o sát đánh giá NLDH c a GV : Đây là b c đ u tiên c a các

ủ ể ỉ ạ ồ ưỡ ự ệ ế ạ ả ch  th  qu n lí trong ch  đ o th c hi n k  ho ch b i d ng NLDH cho GV

ề ự ự ủ ệ ệ ể ạ ằ ấ   THCS, nh m th c hi n tìm hi u v  th c tr ng NLDH hi n có c a GV, th y

ượ ủ ọ ồ ể ế ệ ể ạ ờ đ c các đi m m nh, đi m y u trong NLDH c a h , đ ng th i phát hi n ra các

ế ị ồ ưỡ ữ ế ể ế ả NL nào thi u, NL nào còn y u đ  có nh ng quy t đ nh qu n lí b i d ng phù

h p.ợ

ỉ ạ ả ầ ớ ị ­ Ch  đ o xác đ nh nhu c u b i d ng ồ ưỡ : Song song v i kh o sát đánh giá

ủ ể ỉ ạ ồ ưỡ ủ ệ ả ầ ị NLDH c a GV thì ch  th  qu n lí ch  đ o vi c xác đ nh nhu c u b i d ng, t ừ

ượ ứ ầ ủ ủ ể ầ ả ậ ố ấ đó th y đ c b c tranh và nhu c u c a GV, mu n v y ch  th  qu n lí c n xây

ượ ầ ầ ị ự d ng đ c thang đánh giá nhu c u, xác đ nh các NLDH nào c n thi ế ủ ố ớ   t c a đ i v i

GV.

ỉ ạ ể ươ ể ộ ­ Ch  đ o phát tri n ch ng trình n i dung b i d ng ồ ưỡ : Phát tri n ch ươ   ng

ả ưở ớ ấ ượ ồ ưỡ ậ ế ị trình là khâu quy t đ nh trong  nh h ng t i ch t l ng b i d ng, vì v y ch ủ

ố ớ ộ ỉ ạ ự ữ ể ầ ả ươ th  qu n lí c n có nh ng ch  đ o sát sao đ i v i đ i ngũ xây d ng ch ng trình,

ự ắ ằ ả ả ươ ể ậ ừ nh m đ m b o các nguyên t c xây d ng ch ng trình v a có th  c p nh t đ ậ ượ   c

ế ố ổ ớ ươ ồ ưỡ ố ả ấ các y u t đ i m i trong ch ng trình b i d ờ   ng nh t là trong b i c nh ra đ i

60

ươ ớ ủ c a Ch ng trình GDPT m i (năm 2018).

ỉ ạ ế ố ươ ệ ệ ạ ­ Ch  đ o biên so n tài li u b i d ng ồ ưỡ : Tài li u là y u t ph ồ   ệ ng ti n b i

ưỡ ừ ự ư ư ạ ọ d ự ọ ọ   ng quan tr ng, v a s  đa d ng, phong phú, nh ng cũng ch a có s  ch n l c,

ế ộ ể ươ ườ ữ ể ầ h u h t đ i ngũ phát tri n ch ng trình th ng có nh ng quan đi m khác nhau

ủ ể ử ụ ỉ ạ ữ ệ ậ ả ầ ị ờ   trong s  d ng tài li u, vì v y, ch  th  qu n lí c n có nh ng ch  đ o k p th i

ể ệ ứ ệ ệ ệ ạ ằ ấ ố nh m th ng nh t trong vi c biên so n tài li u, hình th c th  hi n tài li u, quan

ử ụ ư ả ồ ưỡ ệ ể ả ộ ả đi m s  d ng cũng nh  đ m b o n i dung tài li u b i d ọ   ng ph i khoa h c,

ồ ưỡ ụ đúng m c đích b i d ng NLDH cho GV.

ỉ ạ ọ ươ ố ưỡ ứ ủ ể ả ự ­ Ch  đ o, l a ch n ph ng pháp hình th c b i d ng: Ch  th  qu n lí

ỉ ạ ử ụ ạ ươ ứ ổ ứ c n ầ ch  đ o s  d ng, đa d ng hoá các ph ng pháp, hình th c t ạ ộ    ch c ho t đ ng

ở ườ ằ ộ ớ ổ ươ ồ ưỡ b i d ng các tr ng THCS. Đây là n i dung nh m đ i m i ph ng pháp,

ạ ộ ồ ưỡ ứ ả ầ ườ ệ ả cách th c qu n lí ho t đ ng b i d ng, trong đó, c n tăng c ng hi u qu  các

ứ ổ ứ ồ ưỡ ự ư ệ ạ hình th c t ch c b i d ộ ủ   ng th c hành rèn luy n kĩ năng s  ph m. Trình đ  c a

ẽ ộ ộ ạ ộ ự GV s  b c l ự ễ    rõ nét trong quá trình GV tham gia tích c c vào ho t đ ng th c ti n

ạ ộ ồ ưỡ ứ ổ ứ ự ư ạ s  ph m, thông qua ho t đ ng b i d ng các hình th c t ch c th c hành, có tác

ự ế ườ ệ ụ d ng tr c ti p hoàn thi n các kĩ năng s  ph m ư ạ  cho GV. Ng ự   ự ế i GV tr c ti p th c

ạ ộ ụ ượ ứ ụ ệ ệ ạ ọ hi n các ho t đ ng d y h c và giáo d c theo ch c trách, nhi m v ; đ ả   c tr i

ự ế ư ạ ể ư ể ệ ư ạ nghi m th c t ơ ở  s  ph m trên c  s  đó đ  phát tri n t ạ    duy s  ph m, óc sáng t o,

ệ ư ạ ở ứ ề ả ườ ớ kh  năng thích  ng cao v i ngh  nghi p s  ph m các nhà tr ệ   ng THCS hi n

nay.

ỉ ạ ự ệ ộ ươ ồ ưỡ ­ Ch  đ o th c hi n n i dung ch ng trình b i d ng đã phê duy t ệ : Sau

ị ấ ả ồ ưỡ ồ ưỡ ẩ khi chu n b  t ạ ộ t c  các ho t đ ng cho b i d ng thì công tác b i d ng đ ượ   c

ể ả ự ự ệ ệ ấ ả ố ệ   ộ đ i ngũ báo cáo viên th c hi n, đ  đ m b o tính th ng nh t trong vi c th c hi n

ươ ồ ưỡ ủ ể ữ ế ả ch ộ ng trình, n i dung b i d ầ ng thì ch  th  qu n lí c n có nh ng ý ki n, ch ỉ

ằ ươ ượ ệ ạ đ o nh m ban hành ch ng trình đã đ c phê duy t.

ạ ộ ỉ ạ ồ ưỡ ủ ể ữ ả ầ ­ Ch  đ o giám sát ho t đ ng b i d ng: Ch  th  qu n lí c n có nh ng ý

ạ ộ ồ ưỡ ế ả ki n giám sát các ho t đ ng b i d ạ ộ   ả ng NLDH cho GV, b o đ m các ho t đ ng

ượ ự ụ ự ệ ệ ộ đ ậ c th c hi n đúng m c tiêu, các b  ph n th c hi n đúng phân công, và cách

61

ạ ộ ự ứ ệ ướ th c th c hi n ho t đ ng đi đúng h ng.

ỉ ạ ự ồ ưỡ ọ ­ Ch  đ o l a ch n báo cáo viên, b i d ng NL báo cáo viên : Báo cáo viên

ự ượ ự ế ớ ế ị ọ ả ồ ưỡ ệ ọ là l c l ng quan tr ng quy t đ nh tr c ti p t i hi u qu  b i d ể   ng, h  có th  là

ạ ọ ể ả ặ ẳ ặ ố GV c t cán ho c có th  là gi ng viên đ i h c, cao đ ng ho c CBQL, chuyên gia

ủ ể ỉ ạ ự ữ ể ề ầ ả ậ ọ   am hi u v  NLDH, vì v y ch  th  qu n lí c n có nh ng ch  đ o trong l a ch n

ớ ộ ươ ồ ưỡ ợ báo cáo viên phù h p v i n i dung, ch ng trình b i d ồ   ng NLDH cho GV, đ ng

ỉ ạ ồ ưỡ ữ ằ ờ ọ ể ọ ự ượ th i có nh ng ch  đ o nh m b i d ng NL cho h , đ  h  là l c l ng chính

ươ ồ ưỡ ể trong tri n khai ch ng trình b i d ng NLDH cho GV.

ạ ộ ề ả ả ệ ­ Đ m b o các đi u ki n cho ho t đ ng b i d ng ộ   ồ ưỡ : Đ  tri n khai các n i ể ể

ạ ộ ồ ưỡ ủ ủ ầ ầ ươ ệ dung c a ho t đ ng b i d ng thì c n có đ y đ  các ph ề ng ti n, đi u ki n c ệ ơ

ấ ỗ ợ ư ố ươ ở ậ s  v t ch t h  tr ế  nh  phòng  c, máy chi u, âm li, loa đài, các ph ệ   ng ti n,

ụ ọ ậ ế ị ề ế ị ự ụ d ng c  h c t p, các trang thi t b  v  CNTT, các thi t b  th c hành nghe nhìn, …

ồ ưỡ ứ ế ạ ự ả Do đó căn c  vào k  ho ch b i d ả ắ   ủ ể ng đã xây d ng, ch  th  qu n lí ph i n m

ượ ủ ề ơ ở ậ ấ ầ ỗ ợ ị ầ ể ầ ẩ đ c các nhu c u đ  chu n b  đ y đ  v  c  s  v t ch t c n h  tr  trong quá

ồ ưỡ ữ ể ươ ệ ạ ệ ườ trình b i d ng, rà soát ki m tra nh ng ph ng ti n hi n t i nhà tr ng đã có,

ự ế ắ ạ ồ ộ ừ t đó xây d ng k  ho ch mua s m, huy đ ng các ngu n kinh phí h  tr  đ  b ỗ ợ ể ổ

ế ị ế ấ ế ị sung các trang thi ế ơ ở ậ t b  còn thi u. N u c  s  v t ch t, trang thi ụ   t b , kinh phí ph c

ạ ộ ồ ưỡ ủ ẽ ạ ệ ạ ầ ả ả ụ v  ho t đ ng b i d ề   ng NLDH cho GV đ m b o hi n đ i, đ y đ  s  t o đi u

ạ ộ ồ ưỡ ệ ệ ạ ả ki n cho ho t đ ng b i d ng GV đ t hi u qu  cao và ng ượ ạ c l i.

ế ộ ỉ ạ ự ệ ­ Ch  đ o th c hi n các ch  đ  chính sách cho GV tham gia b i d ồ ưỡ : ng

ố ớ ỉ ạ ự ệ ế ầ ơ C n ch  đ o th c hi n c  ch  chính sách rõ ràng đ i v i công tác b i d ồ ưỡ   ng

ế ộ ư ữ ạ ạ ấ ề   NLDH cho GV THCS, trong đó nh n m nh có nh ng ch  đ   u đãi t o đi u

ồ ưỡ ệ ộ ố ố ớ ộ ki n quan tâm đ ng viên đ i v i đ i ngũ c t cán tham gia b i d ng, cũng nh ư

ạ ộ ồ ưỡ ữ ự ả ắ ồ ờ nh ng GV tích c c tham gia ho t đ ng b i d ng. Đ ng th i ph i có nh c nh ở

ố ớ ạ ộ ứ ử ồ   ữ phê bình và hình th c x  lí đ i v i nh ng GV không tham gia ho t đ ng b i

ưỡ ỗ ợ ề ạ ườ ồ ưỡ d ệ ng NLDH. T o đi u ki n h  tr  kinh phí cho ng i tham gia b i d ng, GV

ự ồ ưỡ ỗ ợ ệ ấ ị tham d  b i d ng, h  tr  kinh phí trang b , in  n tài li u.

ạ ạ ộ ỉ ạ ồ ưỡ ữ Tóm l i, ch  đ o trong ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV là nh ng tác

62

ườ ằ ệ ệ ụ ề ế ộ đ ng đ n con ng i b ng các m nh l nh, làm cho ng ườ ướ i d i quy n ph c tùng

ớ ế ụ ượ ệ ệ ạ ớ và làm vi c đúng v i k  ho ch, đúng v i nhi m v  đ c phân công trong quá

ồ ưỡ ự ể ự ạ ộ ọ trình b i d ạ ộ   ng. T o đ ng l c đ  cho báo cáo viên, h c viên tích c c ho t đ ng

ỉ ệ ư ấ ệ ầ ướ ẫ ợ ằ b ng các bi n pháp c m tay ch  vi c, t v n, h ộ   ng d n, tr  giúp, giám sát, đ ng

ưở ể ả ứ ấ ạ viên, khen th ệ   ng, k  c  trách ph t vv… Ch c năng này có tính ch t tác nghi p

ạ ộ ồ ưỡ ề ề ỉ ệ ố ằ ộ đi u ch nh, đi u hành ho t đ ng b i d ự   ng m t cách có h  th ng nh m th c

ự ế ể ế ế ế ệ ạ ị ả ự   ụ hi n đúng k  ho ch đã đ nh, đ  bi n m c tiêu trong d  ki n thành k t qu  th c

hi n.ệ

ự ể ệ ế ạ ự 1.4.3.4. Ki m tra, đánh giá th c hi n k  ho ch ồ ưỡ b i d ạ   ng năng l c d y

ọ ơ ở ị ướ ụ ớ ổ ổ ọ h c cho giáo viên Trung h c c  s  theo đ nh h ng đ i m i giáo d c ph  thông

ề ệ ự ế ệ ể ậ ạ Ki m tra là quá trình thu th p thông tin v  vi c th c hi n k  ho ch đã đ ề

ứ ộ ự ệ ạ ớ ệ ữ ra; trong khi đánh giá là so sánh gi a m c đ  th c hi n trong hi n t ụ i v i m c tiêu

ạ ộ ồ ưỡ ể ượ đề ra. Ki m tra, đánh giá ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV THCS đ ự   c th c

ữ ệ ề ệ ả ằ ỉ ể hi n nh m đánh giá hi u qu  và ki m soát và đi u ch nh nh ng sai sót ế    (n u có)

ự ể ệ ậ trong quá trình th c hi n b i d ồ ưỡ NLDH cho GV THCS. Vì v y, trong ki m tra, ng

ệ ế ạ ồ ưỡ ự ị ướ đánh giá th c hi n k  ho ch b i d ng NLDH cho GV THCS theo đ nh h ổ   ng đ i

ủ ể ả ự ệ ệ ớ ầ m i GDPT, thì ch  th  qu n lí c n th c hi n các công vi c sau:

ồ ưỡ ự ể ế ạ ­ Ki m tra, đánh giá công tác xây d ng k  ho ch b i d ng: ớ  V i ph ươ   ng

ố ừ ầ ụ ả ế ủ ệ ố ả ấ châm làm t t ngay t đ u và liên t c c i ti n c a h  th ng qu n lí l y con ng ườ   i

ầ ế ấ ượ ể ả làm trung tâm, nên c n thi t ph i ki m tra, đánh giá ch t l ự   ng công tác xây d ng

ồ ưỡ ở ườ ả ự ả ạ ế k t ho ch b i d ng NLDH cho GV các tr ệ   ng THCS đ m b o s  toàn di n,

ạ ủ ể ế ạ ệ có hi u qu ả ở ấ ả  t ồ   t c  các giai đo n c a chu trình ki m tra, đánh giá. K  ho ch b i

ầ ượ ứ ủ ề ệ ạ ổ ợ ưỡ d ng c n phát huy đ c s c m nh t ng h p, đ  cao trách nhi m chung c a các

ể ấ ượ ổ ạ ộ ự ượ l c l ng, thành viên tham gia giám sát t ng th  ch t l ng ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

ồ ưỡ ể ế ạ ượ NLDH cho GV. Ki m tra, đánh giá k  ho ch b i d ầ ng c n đ c nâng lên thành

ể ấ ọ ườ khâu quan tr ng nh t trong quá trình ki m tra, đánh giá trong các tr ớ   ng THCS v i

ỏ ự ẽ ề ữ ệ ạ ổ ươ nh ng đòi h i s  thay đ i m nh m  v  tác phong, quan h , ph ệ   ng pháp làm vi c

ấ ượ ể ạ ộ ế ạ ở ủ c a các thành viên trong ki m soát ch t l ng ho t đ ng k  ho ch các tr ườ   ng

THCS.

63

ệ ổ ứ ể ­ Ki m tra, đánh giá vi c t ạ ộ  ch c ho t đ ng b i d ng ạ ộ   ồ ưỡ : Trong ho t đ ng

ề ứ ộ ầ ầ ủ ể ứ ự ệ ể ậ ả ệ này thì ch  th  qu n lí c n c n th c hi n vi c ki m tra v  m c đ  nh n th c, s ự

ố ượ ố ượ ồ ưỡ ể quan tâm, s  l ng và đ i t ng tham gia b i d ng NLDH; công tác tri n khai

ồ ưỡ ề ữ ả ấ ế ự ộ n i dung b i d ữ ng NLDH ph i là nh ng v n đ  h u ích, thi t th c; các ph ươ   ng

ứ ồ ưỡ ẫ ấ pháp và hình th c b i d ng NLDH cho GV phong phú và có tính h p d n cao; c ơ

ụ ụ ồ ưỡ ề ệ ấ ế ở ậ s  v t ch t, đi u ki n ph c v  công tác b i d ộ ự   ng NLDH cho GV; ti n đ  th c

ồ ưỡ ế ệ ạ ự ề ệ ệ hi n k  ho ch công tác b i d ng NLDH cho GV, đi u ki n th c hi n và tính

ệ ả hi u qu .

ỉ ạ ồ ưỡ ự ể ệ ố ­ Ki m tra, đánh giá công tác ch  đ o th c hi n b i d ng: Trong su t quá

ồ ưỡ ể trình ki m tra , đánh giá công tác ch  đ o ỉ ạ b i d ng NLDH cho GV THCS c a chủ ủ

ể ả ườ ả ế ự ổ th  qu n lí khác nhàu ầ c n th ng xuyên có s  đánh giá, c i ti n, b  sung nâng cao

ấ ượ ươ ồ ưỡ ề ế ạ ộ ỉ ch t l ng ch ng trình n i dung, đi u ch nh các k  ho ch b i d ể ng đ  không

ộ ườ ừ ụ ả ả ướ ụ ắ ng ng nâng cao trình đ  ng i GV đ m b o cho các m c tiêu tr c m t, m c tiêu

ế ượ ự ủ ữ ề ể lâu dài trong chi n l ồ c phát tri n b n v ng ngu n nhân l c c a các nhà tr ườ   ng

ỉ ạ ự ể ệ ể ầ ọ ấ   THCS. Quá trình ch  đ o th c hi n, ki m tra giám sát c n chú tr ng ki m soát ch t

ạ ộ ồ ưỡ ấ ượ ạ ộ ồ ưỡ ượ l ng ho t đ ng b i d ng chuyên môn, ch t l ng ho t đ ng b i d ng ph ươ   ng

ư ạ ấ ượ ổ ứ ạ ộ ồ ưỡ ụ ở pháp s  ph m, ch t l ng t ch c các ho t đ ng giáo d c, b i d ng cho GV các

ườ tr ng THCS.

ả ồ ưỡ ế ế ể ả ể ­ Ki m tra k t qu  đánh giá k t qu  b i d ng: ơ ổ   Ki m tra, đánh giá và s  t ng

ể ế ộ ộ ạ ộ ệ ả ế k t kinh nghi m là m t n i dung không th  thi u trong qu n lí ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

ự ồ ưỡ ở ườ ạ ơ ở ệ ậ và t b i d ng các tr ng THCS, nó t o c  s  cho vi c nh n xét, đánh giá đúng

ế ạ ủ ể ả ẩ ấ ộ ạ ồ   ph m ch t và trình đ  chuyên môn c a GV đ  nhà qu n lí có k  ho ch phân lo i b i

ử ụ ằ ố ợ ộ ố ỗ ưỡ d ng, b  trí và s  d ng GV m t cách phù h p nh m phát huy t ủ i đa NL c a m i cá

ạ ượ ụ ủ ụ ệ ấ ầ ả nhân đ t đ c hi u qu  cao nh t theo m c tiêu, yêu c u giáo d c c a nhà tr ườ   ng.

ệ ơ ổ ơ ở ể ệ ế ế ợ ổ ả   Vi c s  t ng k t rút kinh nghi m còn là c  s  đ  phân tích, t ng h p các k t qu ,

ạ ộ ồ ưỡ ệ ả ả ổ ế ừ hi u qu  qu n lí ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV. T  đó, ph  bi n công khai

ự ượ ườ ờ ề ữ ệ ỉ ị ế đ n các l c l ng trong nhà tr ể   ng, k p th i đi u ch nh, rút kinh nghi m nh ng đi m

ế ủ ộ ư ạ ứ ự ẽ ạ ỗ m nh cũng nh  h n ch  c a đ i ngũ GV. M i GV s  có ý th c t ứ    giác nghiên c u,

ự ễ ạ ộ ỏ ủ ệ ộ ứ ọ ậ h c t p nâng cao trình đ  toàn di n đáp  ng đòi h i c a ho t đ ng th c ti n ngh ề

64

ệ ư ạ nghi p s  ph m.

ể ề ử ụ ồ ưỡ ế ế ạ ả ỉ ­ S  d ng k t qu  đánh giá đ  đi u ch nh k  ho ch b i d ng: Lãnh đ o,ạ

ả ấ ả ế ử ụ ả ồ ưỡ ậ qu n lí các c p ph i bi ế t s  d ng k t qu  b i d ng NLDH cho GV. ệ   Vì v y, vi c

ử ụ ạ ộ ử ụ s  d ng trong đánh giá phân lo i cán b , GV hàng năm, s  d ng trong đánh giá

ẩ ặ ệ ử ụ ệ ả ạ ộ ổ chu n GV, đ c bi t s  d ng trong phân công, b  nhi m cán b  lãnh đ o, qu n lí

ườ ệ ử ụ ơ ở ụ ố ế nhà tr ng và các c  s  giáo d c. Vi c s  d ng t t k t qu  b i d ả ồ ưỡ  NLDH sẽ  ng

ồ ưỡ ế ộ khuy n khích, đ ng viên tham gia b i d ng và t ự ồ ưỡ  b i d ầ ng, góp ph n nâng cao

ấ ượ ch t l ộ ng đ i ngũ.

ạ ồ ưỡ ế ệ ể ạ Tóm l ự i, ki m tra, đánh giá th c hi n k  ho ch b i d ng NLDH cho GV

ị ướ ơ ở ố ự ế ấ ổ ớ ớ THCS theo đ nh h ụ   ng đ i m i GDPT th c ch t trên c  s  đ i chi u v i m c

ị ừ ệ ầ ọ ế ệ ề tiêu đã đ nh, t đó rút ra bài h c kinh nghi m c n thi ấ t và đ  xu t bi n pháp

ấ ượ ả ợ ệ ằ qu n lí phù h p nh m nâng cao ch t l ả ng và hi u qu  công tác b i d ồ ưỡ   ng

ị ướ ổ NLDH cho GV THCS theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT.

Ế Ố Ả ƯỞ Ồ ƯỠ Ế 1.5. CÁC Y U T   NH H Ả NG Đ N QU N LÍ B I D Ự   NG NĂNG L C

Ọ Ơ Ở Ọ Ự Ạ Ề D Y H C CHO GIÁO VIÊN TRUNG H C C  S  KHU V C MI N NÚI

Ổ Ứ Ụ Ắ Ầ Ổ Ớ PHÍA B C ĐÁP  NG YÊU C U Đ I M I GIÁO D C PH  THÔNG

ủ 1.5.1. Các y u t ế ố ch  quan

ự ủ ả ộ ụ 1.5.1.1. Năng l c c a cán b  qu n lí giáo d c

ủ ể ả ưở ự ủ Năng l c c a các ch  th  qu n lí là tr ng Phòng GDĐT, ệ  Hi u tr ưở  có  ng

ạ ộ ồ ưỡ ế ả ạ ộ ế ố ế ị ế tác đ ng m nh đ n ho t đ ng qu n lí b i d ng, là y u t ệ    quy t đ nh đ n hi u

ồ ưỡ ả ủ ể ả ế ề ả qu  qu n lí b i d ả ng. Ch  th  qu n lí ph i luôn bi ọ t đi u h  mu n ẩ ố x y ra và

ạ ộ ể ệ ẩ ộ ị làm cho nó x y ra, ch u trách nhi m ki m soát toàn b  các ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

ạ ộ ộ ướ ố ư ế ể đ  các ho t đ ng này đi theo m t h ng t i  u, khuy n khích các thành viên

ạ ộ ủ ộ ạ ộ ủ ọ ạ ự ế ệ ả ự ho t đ ng tích c c ch  đ ng đem l ầ   i hi u qu  và s  ti n b  c a h , t o ra b u

ọ ườ ể ố ủ ấ ả không khí cho phép m i ng i có th  phát huy t ọ ồ   t nh t kh  năng c a h , đ ng

ủ ể ả ờ ườ ả ồ ưỡ ề ế ệ ị ả th i ch  th  qu n lí ph i là ng i ch u trách nhi m v  k t qu  b i d ủ   ng c a

ộ ọ giáo viên mà trong đó h  cũng là m t thành viên.

ủ ể ạ ộ ồ ưỡ ả ữ ả ườ ể Ch  th  qu n lí ho t đ ng b i d ng ph i là nh ng ng i am hi u v ề

ữ ụ ộ ả giáo d c THCS, có trình đ  chuyên môn v ng vàng , có kĩ năng qu n lí t ố . Chủ t

65

ồ ự ự ệ ể ả ố th  qu n lý có trách nhi m ệ  trong vi c phân b  nhân l c và các ngu n l c khác

ạ ộ ồ ưỡ ợ ộ ỉ ạ ự ề ộ m t cách h p lí cho ho t đ ng b i d ệ   ng, ch  đ o đi u hành b  máy th c hi n

ồ ưỡ ạ ạ ượ ụ ứ ượ ế k  ho ch b i d ng đ t đ ề c m c tiêu đ  ra, đáp  ng đ ầ c yêu c u v ề b iồ

ưỡ d ng NLDH cho GV THCS.

ự ủ ồ ưỡ ả 1.5.1.2. Năng l c c a gi ng viên b i d ng

ủ ả ả ưở Năng l cự  chuyên môn c a gi ng viên (báo cáo viên) có  nh h ế   ớ ng l n đ n

ấ ượ ồ ưỡ ạ ộ ệ ả ch t l ng b i d ả ng và hi u qu  qu n lí ho t đ ng b i d ồ ưỡ  NLDH cho giáo ng

ườ ả ả ỉ ắ ữ viên tr ng THCS. B n thân gi ng viên ồ ưỡ b i d ng ộ   không ch  n m v ng các n i

ồ ưỡ ồ ưỡ ể ộ dung b i d ng mà còn ph i ả có năng l c ự tri n khai n i dung b i d ế   ng theo ti p

ệ ử ụ ự ươ ứ ồ ưỡ ậ c n năng l c, thông qua vi c s  d ng các ph ng pháp, hình th c b i d ng đa

d ngạ .

ồ ưỡ ả ể ả ộ ươ ả B n thân gi ng viên b i d ng ph i hi u rõ n i dung ch ồ   ng trình b i

ưỡ ụ ế ậ ậ ầ ầ ớ ổ ớ ớ d ng ứ ầ   so v i yêu c u đ i m i giáo d c và v i nhu c u c p nh t ki n th c c n

ượ ồ ưỡ ủ ứ ồ ưỡ ạ đ c b i d ng c a giáo viên. Hình th c b i d ư   ng đa d ng, phong phú nh ng

ớ ườ ộ ợ ph i ả phù h p v i các tr ng THCS , v iớ  nhu c u c a ầ ủ đ i ngũ giáo viên THCS…

ữ ừ ổ ứ ư ạ ệ ể T  đó có nh ng t ả  ch c tri n khai s  ph m hi u qu .

ứ ầ ự ủ 1.5.1.3. Nhu c u, ý th c, năng l c c a giáo viên THCS tham gia b i d ồ ưỡ   ng

ứ ề ầ ủ ậ ọ ồ   Trình đ , ộ NL chuyên môn và nh n th c v  t m quan tr ng c a công tác b i

ố ượ ồ ưỡ ư ủ ưỡ d ầ ng cũng nh  nhu c u, mong mu n đ c b i d ng c a giáo viên THCS có  nhả

ạ ộ ế ị ồ ưỡ ế ạ ộ ả ưở h ng quy t đ nh đ n ho t đ ng b i d ng và qu n lí ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

ứ ề ầ NLDH cho giáo viên THCS. N u ế giáo viên THCS không đáp  ng yêu c u v  trình

ấ ượ ầ ồ ưỡ độ, NL và không có nhu c u b i d ồ ưỡ NLDH thì ch t l ng ng b i d ệ   ng và hi u

ạ ộ ả ả ườ qu  qu n lí ho t đ ng b i d ồ ưỡ NLDH cho giáo viên  tr ng ẽ ấ ạ   ng THCS s  r t h n

ề ồ ưỡ ầ ủ ở ủ ả ộ ể ấ ch .ế  B i nhu c u c a giáo viên v  b i d ng là đi m xu t phát c a c  m t quá

ồ ưỡ ồ ưỡ ứ ộ trình b i d ả ng và qu n lí b i d ng, còn ý th c và thái đ  tham gia b i d ồ ưỡ   ng

ự ể ạ ả ủ ồ ưỡ ệ ộ chính là đ ng l c đ  t o ra hi u qu  c a công tác b i d ề ả   ng. Còn NL là n n t ng

ạ ộ ồ ưỡ ể ế ể đ  giáo viên có th  tham gia vào các ho t đ ng b i d ng, n u không có NL thì

ườ ệ ậ ẽ ặ ứ ề ế ậ ổ ng ớ   i giáo viên s  g p nhi u khó khăn trong vi c c p nh t, b  sung ki n th c m i

66

ư ớ cũng nh  hình thành các NLDH m i.

ứ ự ồ ưỡ ủ ố Ngoài ra, ý th c t b i d ng NLDH c a giáo viên cũng là nhân t có tác

ạ ộ ồ ưỡ ự ế ế ộ đ ng tr c ti p đ n các ho t đ ng b i d ế   ng NLDH cho giáo viên THCS. N u

ứ ự ồ ưỡ ố ự ệ ệ ộ giáo viên có ý th c t b i d ng t t thì vi c th c hi n các n i dung b i d ồ ưỡ   ng

ậ ợ ạ ế ả ượ ạ ế ẽ NLDH s  thu n l i, nhanh chóng đ t k t qu , và ng i n u giáo viên không c l

ứ ự ồ ưỡ ồ ưỡ ệ ệ có ý th c t b i d ự ng thì vi c th c hi n b i d ộ   ng NLDH cho giáo viên là m t

ứ ự ồ ưỡ ề ế ị ủ ẽ ế ấ v n đ  khó khăn. Ý th c t b i d ệ ổ   ng c a GV cũng s  quy t đ nh đ n vi c đ i

ươ ứ ồ ưỡ ự ươ ớ m i ph ọ ng pháp và l a ch n hình th c b i d ng, ph ể ng pháp ki m tra, đánh

ứ ự ồ ưỡ ồ ờ ủ ố ẽ ậ ợ giá. Đ ng th i, ý th c t b i d ộ ng c a đ i ngũ GV t t s  thu n l ệ   i cho Hi u

ưở ạ ộ ồ ưỡ ự ệ ả tr ng trong qu n lí, phân công th c hi n các ho t đ ng b i d ng NLDH cho

ứ ự ồ ưỡ ự ể ệ ủ ộ giáo viên và tri n khai th c hi n. Ý th c t b i d ng c a đ i ngũ GV là y u t ế ố

ồ ưỡ ọ quan tr ng trong quá trình b i d ng NLDH cho giáo viên THCS.

1.5.2. Các y u t ế ố khách quan

ệ ế ộ ề 1.5.2.1. Đi u ki n kinh t ­ xã h i

ề ế ộ ủ ừ ị ươ ẽ ắ ộ ệ Đi u ki n kinh t ­ xã h i c a t ng đ a ph ế   ng s  tác đ ng sâu s c đ n

ụ ấ ồ ưỡ ủ tình hình giáo d c nói chung, trong  đó có v n  đ ề  b i d ng NLDH c a GV

ị ươ ể ạ ệ ề THCS nói riêng. Kinh tế ­ xã h i ộ ở đ a ph ng phát tri n t o đi u ki n thu n l ậ ợ   i

ơ ở ệ ầ ban đ u, c  s  cho vi c phát tri n ể giáo d cụ  phù h p.ợ

ớ ị ự ể ề ắ ạ ắ ố ở Khu v c mi n núi phía B c v i đ a hình d c hi m tr  và chia c t m nh,

ậ ắ ệ ấ ộ ườ ư ạ ả khí h u kh c nghi t, đ t r ng, ng i th a, giao thông đi l i khó khăn  nh h ưở   ng

ạ ỏ ủ ư ứ ự ạ ệ ế đ n vi c đi l ề   i và s  an toàn cũng nh  s c kh e c a GV. Bên c nh đó, nhi u

ườ ả ằ ơ ở ữ đi m ể tr ệ ,  ắ ng THCS n m r i rác kh p n i trong toàn xã/huy n nh ng vùng sâu,

ệ ướ ữ ư ả ậ ố ạ vùng xa và c  nh ng vùng ch a có đi n l i Qu c gia. Vì v y, đi l i khó khăn,

ư ả ấ ưở ế ớ ự ư ệ nh t là vào mùa đông và mùa m a  nh h ng tr c ti p t i vi c giao l u, chia s ẻ

ữ ệ ườ ể ệ ủ kinh nghi m c a GV gi a các tr ụ   ng đ  nâng cao NL chuyên môn, nghi p v  và

ư ệ ế ề ể ạ ộ ế ố đi u ki n giao l u, giao ti p xã h i, k t n i m ng Internet đ  khai thác thông tin

ấ ạ ụ ộ ế xã h i, giáo d c còn r t h n ch .

ự ề ể ắ ố ộ Khu v c mi n núi phía B c cũng là vùng có t c đ  phát tri n kinh t ế ấ    th p

67

ả ướ ữ ề ế ế ơ h n các vùng khác trong c  n c. Nh ng khó khăn v  kinh t kéo theo thi u thông

ươ ế ậ ư ệ ệ ế tin, thi u ph ả   ng ti n ti p c n thông tin nh : máy tính, báo chí, tài li u tham kh o,

ạ ả ưở ớ ệ ọ ậ ứ ế ố k t n i m ng Internet,…  nh h ng t ộ   i vi c h c t p, nghiên c u nâng cao trình đ ,

ươ ạ ọ ủ ộ ộ ậ ạ ườ NLDH, ph ng pháp d y h c c a GV. Bên c nh đó, m t b  ph n GV là ng i dân

ạ ọ ọ ự ế ể ổ ọ ề ụ ộ ủ ộ ả   ộ t c thi u s  h  đ u là tr  c t c a gia đình, ngoài d y h c h  tr c ti p lao đ ng s n

ạ ộ ữ ấ ồ ớ ộ xu t cùng gia đình, tham gia các ho t đ ng trong c ng đ ng v i nh ng khó khăn v ề

ế ỉ ả ưở ệ ả ế ả ỏ ưở kinh t không ch   nh h ả ứ ng đ n vi c đ m b o s c kh e mà còn  nh h ng t ớ   i

ệ ự ọ ự ồ ưỡ ủ ố vi c t h c, t ứ  nghiên c u, b i d ng c ng c  nâng cao NL chuyên môn, nghi p v ệ ụ

ủ ọ c a h .

ớ ặ ự ầ ộ ơ ộ   ề Ngoài ra v i đ c thù là khu v c có nhi u thành ph n dân t c (h n 20 dân t c

́ ụ ậ ủ ạ ặ anh em) nên đ c thù c a vùng là tinh đa d ng trong văn hóa, phong t c, t p quán.

ư ậ ẽ ả ớ ự ạ ưở ồ ưỡ V i s  đa d ng nh  v y s   nh h ỏ ế ộ ng không nh  đ n n i dung b i d ng NLDH

ả ặ ố ả ề ặ ả ữ   cho GV vì ph i ph i đ t trong b i c nh đa văn hóa. Đi u này cũng đ t ra nh ng

ồ ưỡ ứ ệ ừ ả ả thách th c cho nhà qu n lí trong vi c b i d ả   ng NLDH cho GV là v a đ m b o

ừ ả ố ớ ề ự ữ ả ả ẩ ỏ ị nh ng chu n chung qui đ nh đ i v i GV, v a đ m b o xóa b  rào c n v  s  khác

ệ ữ ư ẫ bi t ngôn ng  và văn hóa, nh ng v n gi ữ ượ  đ ầ   ủ ừ c các nét riêng c a t ng thành ph n

dân t c.ộ

ủ ế ả ơ ướ ủ 1.5.2.2. C  ch , chính sách qu n lí c a Nhà n ề ồ   c, c a Ngành v  b i

ưỡ ự ạ ọ ọ ơ ở d ng năng l c d y h c cho giáo viên Trung h c c  s

ồ ưỡ ữ ặ ầ B i d ng NLDH cho GV THCS đ t ra nh ng yêu c u cao đ i v i c  ng ố ớ ả ườ   i

ồ ưỡ ụ ụ ạ ấ ồ ưỡ b i d ng và ng ườ ượ i đ c b i d ơ ở ậ ng. Bên c nh đó, c  s  v t ch t ph c v  cho

ạ ộ ồ ưỡ ự ầ ư ơ ầ ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV THCS cũng c n có s  đ u t h n so v i tr ớ ướ   c

ở ạ ướ ủ ầ ế ơ ế ả đây. Do đó, ả  ph m vi qu n lí Nhà n c, c a Ngành c n thi t ph i có c  ch , chính

ạ ộ ồ ưỡ ợ Ở ữ ị sách phù h p cho ho t đ ng B i d ng NLDH cho GV THCS. nh ng đ a ph ươ   ng

ơ ế ồ ưỡ ằ ộ ế các có c  ch , chính sách nh m khuy n khích đ ng viên GV tham gia b i d ng và

ả ồ ưỡ ệ ấ ượ ụ ấ ự ồ ưỡ t  b i d ng NLDH thì hi u qu  b i d ng và ch t l ệ   ng giáo d c có d u hi u

ế ộ ti n b .

ạ ộ ồ ưỡ ồ ượ ộ ụ ụ Các ngu n kinh phí ph c v  cho ho t đ ng b i d ng đ c huy đ ng t ừ

68

ị ươ ấ ườ ừ ọ ệ ổ kinh phí đ a ph ng c p cho tr ng, hay t ớ  h c viên cùng v i vi c phân b  và

ạ ộ ồ ưỡ ả ợ ệ ả qu n lí chi tiêu h p lí các kinh phí trên cho ho t đ ng b i d ng hi u qu  cũng

ệ ạ ế ầ ỏ ọ ồ   ơ góp ph n không nh  trong vi c t o ra c  ch  và chính sách quan tr ng trong b i

ưỡ d ng NLDH cho GV THCS.

ụ ụ ạ ộ ơ ở ậ ồ ưỡ ệ ề ấ 1.5.2.3. C  s  v t ch t và đi u ki n ph c v  ho t đ ng b i d ng

ơ ở ậ ạ ộ ụ ụ ệ ề ấ C  s  v t ch t và các đi u ki n ph c v  ho t đ ng b i d ồ ưỡ   là m tộ   ng

ế ố ưở ạ ộ ỏ ế ồ ưỡ ả trong các y u t ả  có  nh h ng không nh  đ n ho t đ ng b i d ng và qu n lí

ơ ở ậ ề ệ ấ ồ ưỡ NLDH cho GV THCS. N u ế c  s  v t ch t và các đi u ki n ph c v b i d ụ ụ ng

ạ ộ ủ ừ ầ ả ả ọ ộ ho t đ ng b i d ồ ưỡ   đ y đ  t ng phòng h c, phòng b  môn đ m b o đúng tiêu

ẩ ị ế ị ạ ủ ấ ả ả ọ chu n qui đ nh, các trang thi ấ   ầ t b  d y h c, hóa ch t, đ y đ  và đ m b o ch t

ệ ử ạ ủ ẩ ộ ị ượ l ư ệ ng, có th  vi n đi n t , đ t chu n theo qui đ nh c a B  GDĐT, các công

ụ ợ ứ ủ ẽ ạ ậ ợ ề ệ ầ trình ph  tr , các nhà ch c năng, ...  đ y đ  s  t o đi u ki n thu n l i cho GV

ồ ưỡ ự ổ ớ ươ ệ th c hi n b i d ng, t ự ồ ưỡ  b i d ng đ i m i ph ng pháp, hình th c t ứ ổ ứ ạ    ch c d y

ổ ứ ạ ộ ả ố ớ ệ ọ h c, t ch c các ho t đ ng giáo d cụ  có hi u qu  đ i v i HS. Ng ượ ạ , c  sơ ở  i c l

ụ ụ ạ ộ ề ệ ấ ậ v t ch t và các đi u ki n ph c v  ho t đ ng b i d ế ấ ồ ưỡ  thi u r t khó khăn cho ng

ự ể ươ ạ ườ ệ quá trình th c hi n phát tri n ch ng trình t i các nhà tr ng. ạ  Bên c nh đó các

ụ ụ ạ ộ ồ ưỡ ồ ượ ộ ừ ngu n kinh phí ph c v  cho ho t đ ng b i d ng đ c huy đ ng t ị    kinh phí đ a

ươ ấ ườ ừ ọ ệ ả ổ ớ ph ng c p cho tr ng, hay t h c viên cùng v i vi c phân b  và qu n lí chi

ạ ộ ồ ưỡ ợ ệ ả tiêu h p lí các kinh phí trên cho ho t đ ng b i d ầ   ng hi u qu  cũng góp ph n

ệ ạ ế ỏ ơ ọ không nh  trong vi c t o ra c  ch  và chính sách quan tr ng trong b i d ồ ưỡ   ng

NLDH cho GV THCS.

ơ ở ậ ố ớ ự ệ ề ề ấ ắ Đ i v i khu v c mi n núi phía B c, c  s  v t ch t và đi u ki n ph c v ụ ụ

ạ ộ ồ ưỡ ữ ề ho t đ ng b i d ặ   ng NLDH cho GV THCS còn nhi u khó khăn, do nh ng đ c

ế ả ộ ưở ỏ ớ ầ ư ệ ề thù v  kinh t ­ xã h i có  nh h ng không nh  t i vi c đ u t cho GDĐT nói

ồ ưỡ ơ ở ậ ề ệ ấ chung và công tác b i d ng GV nói riêng. C  s  v t ch t và đi u ki n ph c v ụ ụ

ở ộ ố ế ậ ủ ự ệ ề m t s  vùng sâu, vùng xa c a khu v c còn nhi u khó khăn, vi c ti p c n thông

ồ ưỡ ụ ụ ệ ề ố tin và các đi u ki n phòng  c ph c v  công tác GDĐT và b i d ư   ng còn ch a

ượ ầ ư ạ ỏ ớ ế ồ ưỡ ủ đ c đ u t , h n ch  không nh  t i công tác b i d ng NLDH cho GV c a khu

v c.ự

69

ế ậ ươ K t lu n ch ng 1

ồ ưỡ ộ ấ ề ế ấ ằ B i d ng NLDH cho GV THCS là m t v n đ  có tính c p thi t nh m phát

ể ộ ứ ữ ắ ầ ả ộ ớ ổ ệ   tri n đ i ngũ này m t cách v ng ch c, đáp  ng yêu c u đ i m i căn b n, toàn di n

GDPT.

ồ ưỡ ộ ệ ố ấ ồ B i d ng NLDH cho GV THCS ề    là m t h  th ng c u trúc, bao g m nhi u

ẽ ớ ệ ặ ố ừ ụ ươ ế ố y u t có m i quan h  ch t ch  v i nhau, t ộ  m c tiêu, n i dung, ph ng pháp,

ứ ồ ưỡ ả ồ ưỡ ế ế ể hình th c b i d ng đ n ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng.

ồ ưỡ ả ả ự ặ Qu n lí b i d ạ   ộ ng NLDH cho GV THCS, m t m t ph i d a trên các ho t

ồ ưỡ ả ự ứ ả ặ ộ đ ng b i d ng, m t khác ph i d a trên các ch c năng qu n lí, đó ổ là t ng th ể

ữ ộ ổ ạ ộ ứ ủ ế ể ả ạ nh ng tác đ ng có t ồ   ủ ể  ch c, có k  ho ch c a ch  th  qu n lí đ  ho t đ ng b i

ưỡ ượ ấ ượ ế ẽ ệ ả ờ ồ d ng đ ặ c ti n hành ch t ch , có ch t l ng, hi u qu  cao, đ ng th i góp

ầ ủ ệ ể ậ ố ộ ph n c ng c , phát tri n nâng cao chuyên môn, trình đ  lí lu n và nghi p v  s ụ ư

ứ ạ ầ ổ ớ ph m đáp  ng yêu c u đ i m i GDPT.

ồ ưỡ ả ị ướ ổ ớ Qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS theo đ nh h ị   ng đ i m i GDPT ch u

ả ưở ế ố ủ ủ ụ ư ủ nh h ng c a các y u t khách quan và ch  quan nh : NL c a CBQL giáo d c; Nhu

ồ ưỡ ủ ả ề ệ ế ầ ồ ưỡ c u b i d ủ ng c a GV; NL c a gi ng viên b i d ng; Đi u ki n kinh t , văn hóa ­

ộ ở ị ươ ơ ế ủ ả ướ ủ xã h i đ a ph ng; C  ch , chính sách qu n lí c a Nhà n ề ồ   c, c a Ngành v  b i

ụ ụ ạ ộ ơ ở ậ ề ệ ưỡ d ồ   ấ ng NLDH cho GV THCS; C  s  v t ch t và đi u ki n ph c v  ho t đ ng b i

ưỡ d ng.

ơ ả ơ ở ữ ự ệ ậ ộ ớ Vi c xây d ng c  s  lí lu n v i nh ng khái quát n i dung c  b n, các tiêu

ạ ộ ồ ưỡ ệ ả ả ẽ chí đánh giá hi u qu  qu n lí ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV THCS s  giúp

ả ự ệ ố ấ ự ứ ệ ề ề ấ tác gi th c hi n t ạ t v n đ  nghiên c u th c tr ng và đ  xu t các bi n pháp

ồ ưỡ ề ả ứ trong quá trình nghiên c u đ  tài qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS khu

ề ắ ị ướ ổ ự v c mi n núi phía B c theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT.

70

ƯƠ CH NG 2

Ồ ƯỠ Ự Ạ Ả Ọ Ạ TH C TR NG QU N LÍ B I D Ự NG NĂNG L C D Y H C

Ọ Ơ Ở Ự Ắ Ề CHO GIÁO VIÊN TRUNG H C C  S  KHU V C MI N NÚI PHÍA B C

Ị ƯỚ Ổ Ớ Ổ Ụ THEO Đ NH H NG Đ I M I GIÁO D C PH  THÔNG

Ề Ị Ứ 2.1. KHÁI QUÁT V  Đ A BÀN NGHIÊN C U

ệ ự ế ề 2.1.1. Đi u ki n t nhiên, kinh t ộ , văn hóa ­ xã h i

ệ ự ề 2.1.1.1. Đi u ki n t nhiên

ồ ự ề ắ ỉ Khu v c mi n núi phía B c g m 14 t nh: Hà Giang, Tuyên Quang, Phú

ạ ằ ạ ả ắ ọ ơ Th , Thái Nguyên, Cao B ng, B c C n, L ng S n, Qu ng Ninh, Lào Cai, Yên

ệ ự ệ ơ Bái, Hoà Bình, S n La, Đi n Biên, Lai Châu. Đây là khu v c có di n tích 95.067

ế ệ ả ự ệ ườ km2, chi m kho ng 35 % di n tích t ố  nhiên; dân s  11,17 tri u ng ế   i, chi m

ố ả ướ ắ ủ ự ệ ồ ị ị 12,9% dân s  c  n c. V  trí đ a lí: Phía B c c a khu v c này (g m: Đi n Biên,

ế ạ ằ ả ơ ớ   Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao B ng, L ng S n, Qu ng Ninh) ti p giáp v i

ủ ả ả ố ồ ơ   ỉ t nh: Qu ng Đông, Qu ng Tây và Vân Nam c a Trung Qu c. Phía Tây (g m: S n

ệ ế ầ ộ ớ ồ   La, Hòa Bình và m t ph n Đi n Biên) ti p giáp v i Lào. Phía Nam giáp Đ ng

ắ ắ ồ ộ ị ộ ằ b ng Sông H ng và B c Trung B . Phía Đông giáp V nh B c B .

ự ề ả ạ ề   Đây là khu v c có tài nguyên thiên nhiên đa d ng, nhi u khoáng s n quý, ti m

ớ ề ủ ề ệ ệ ệ ớ ớ ợ ế ể năng l n v  th y đi n, n n nông nghi p nhi t đ i và ôn đ i, có l ể   i th  đ  phát tri n

ế ổ ế ạ ụ ả ợ ớ ị ị kinh t ủ    t ng h p v i các th  m nh là du l ch, d ch v , khai thác khoáng s n, th y

ự ệ ậ ệ ớ ớ ố ệ ạ đi n... Khu v c này có khí h u nhi t đ i gió mùa v i b n mùa rõ r t (xuân, h , thu,

đông).

2.1.1.2. Tình hình kinh tế

ứ ạ ự ề ắ ắ ị ị Do đ a hình ph c t p và b  chia c t sâu nên khu v c mi n núi phía B c là

ệ ế ấ ấ ở ệ ế ấ ạ ầ ề vùng có đi u ki n kinh t th p kém nh t Vi t Nam. K t c u h  t ng ph c v ụ ụ

ự ể ế ộ ườ ủ ượ cho s  phát tri n kinh t , xã h i và môi tr ng c a vùng tuy đã đ ả c Đ ng và

ướ ầ ư ề ế ể ẫ ậ ạ Nhà n c quan tâm đ u t phát tri n khá nhi u, song v n thi u và l c h u. H ệ

ệ ố ệ ố ệ ạ ấ ấ ố th ng cung c p đi n, h  th ng thông tin liên l c, h  th ng cung c p n ướ ạ   c s ch,

71

ườ ệ ố ử ệ ệ ấ ả ọ ệ ố h  th ng tr ng h c, b nh vi n, h  th ng thu gom và x  lí ch t th i v.v, nhìn

ế ề ườ ủ ả ướ ứ ấ ơ ế chung đ u thi u và y u, th ng là th p h n m c trung bình chung c a c  n c.

ế ủ ự ể ể Kinh t ị  c a vùng tuy đã có s  chuy n d ch và phát tri n khá nhanh trong

ẫ ấ ủ ế ữ ừ ỏ ở ậ ạ ộ nh ng năm v a qua, song ch  y u v n r t nh  bé và trình đ  khá l c h u (tuy

ộ ố ị ươ ể ươ ư ố nhiên cũng có m t s  đ a ph ộ ng có trình đ  phát tri n t ng đ i khá nh : Lào Cai,

ế ệ ả ấ ạ ơ ồ ủ   L ng S n, Thái Nguyên,…). S n xu t nông, lâm nghi p là ngu n sinh k  chính c a

ư ề ắ ậ ươ ự ạ ộ đ i b  ph n dân c  vùng khu v c mi n núi phía B c, song ph ấ   ứ ả ng th c s n xu t

ủ ế ặ ả ấ ạ ậ ỏ ự còn khá l c h u, ch  y u là s n xu t nh , phân tán, mang n ng tính t nhiên, t ự

ự ấ cung, t c p.

2.1.1.3. Văn hóa ­ xã h iộ

ầ ớ ự ủ ề ắ ố ị ộ   Khu v c mi n núi phía B c là đ a bàn sinh s ng c a ph n l n các dân t c

ể ố ủ ướ ư ộ ộ thi u s  c a n c ta (trên 30 dân t c khác nhau), nh  dân t c: Thái, Tày, Nùng,

ườ ấ ơ ộ M ng, H.Mông, Dao, Kh mú, Kháng, Giáy... Dân t c đông dân nh t cũng ch ỉ

ệ ả ườ ừ ụ ầ ộ kho ng 1 tri u ng i (tr dân t c Kinh), còn đa ph n là vài ch c ngàn ng ườ   i,

ỉ ướ ậ ộ ườ ể ố ồ ộ th m chí có dân t c ch  d i 1 ngàn ng ấ   i. Đ ng bào các dân t c thi u s , nh t

ộ ố ỏ ườ ố ở là các dân t c có quy mô dân s  nh , th ng sinh s ng các vùng núi cao, vùng

ở ấ ớ ố ớ ệ ả ấ ấ ộ sâu, vùng xa và trình đ  dân trí r t th p. Đây là c n tr  r t l n đ i v i vi c phát

ể ộ ả ế ệ ệ ả ậ tri n văn hóa ­ xã h i, gi ờ ố   i quy t vi c làm, nâng cao thu nh p, c i thi n đ i s ng

ấ ầ ườ ư ệ ộ ủ ậ v t ch t và tinh th n cho ng ấ   ả i dân, cũng nh  vi c qu n lí xã h i c a các c p

ề ị chính quy n trên đ a bàn.

ể ủ ử ề ắ ấ ắ ị ề   L ch s  hình thành và phát tri n c a vùng đ t mi n núi phía B c g n li n

ể ủ ử ộ ệ ớ ị v i l ch s  hình thành và phát tri n c a dân t c Vi ệ   ị t Nam. Trên đ a bàn vùng hi n

ả ồ ư ử ủ ề ề ờ ị ị còn b o t n, l u gi ữ ượ  đ c nhi u di tích l ch s , văn hoá c a nhi u th i kì l ch s ử

ướ ư ệ ạ ự d ng n c và gi ữ ướ  n c nh  khu di tích cách m ng Pác Bó, Tân Trào, Đi n Biên

ườ ủ ị ị ử ề Ph , M ng Phăng; khu di tích l ch s  đ n Hùng, khu di tích ATK Đ nh Hóa…

ệ ự ề ơ ở ạ ầ ứ ạ ấ ắ ị Đi u ki n t nhiên ph c t p, b  chia c t, c  s  h  t ng th p kém, kinh t ế

ể ố ể ề ấ ậ ồ ộ ộ ch m phát tri n, đ ng bào các dân t c thi u s  nhi u và trình đ  dân trí th p đã

ấ ợ ề ặ ề ặ ộ ệ ề ấ ạ t o ra nhi u b t l i v  m t xã h i cho vùng, đ c bi ự ồ   t là v n đ  nghèo đói, s  t n

72

ệ ạ ộ ạ t ủ ụ ạ ậ i các h  t c l c h u, các t n n xã h i.

ạ ệ ự ề ể ế ộ ủ Tóm l i, có th  nói, đi u ki n t nhiên, kinh t , văn hóa ­ xã h i c a khu

ả ướ ề ề ắ ớ ự v c mi n núi phía B c khó khăn so v i các vùng mi n khác trong c  n c. Đây

ế ố ữ ộ ậ ợ ồ ạ ữ ế cũng là m t trong nh ng y u t kém thu n l ạ i gây nh ng h n ch  và t n t i trong

ồ ưỡ ồ ưỡ công tác b i d ng GV THCS nói chung và b i d ng NLDH cho GV THCS theo

ướ ồ ự ư ệ ổ ớ ị đ nh h ồ   ng đ i m i GDPT hi n nay nh : các ngu n l c dành cho công tác b i

ả ộ ế ậ ộ ị ưỡ d ợ   ng còn thi u; đ i ngũ GV THCS b  phân tán, manh mún, tr i r ng khó t p h p,

ở ậ ế ể ậ ớ ộ ố khó ti p c n v i thông tin. B i v y, mu n phát tri n đ i ngũ GV THCS và nâng

ượ ả ộ ướ ả ơ cao đ c NLDH cho đ i ngũ này thì Đ ng và Nhà n c, các c  quan qu n lí nhà

ụ ầ ự ặ ệ ướ ề n ả c v  giáo d c c n ph i có s  quan tâm đ c bi ả   t, trong đó đáng chú ý là ph i

ơ ế ặ ủ ơ ở ứ ọ ọ nghiên c u khoa h c m i m t c a vùng, trên c  s  đó có các c  ch  và chính sách

ầ ư ấ ợ ồ ưỡ ạ ộ phù h p, nh t là chính sách đ u t , chính sách đào t o, b i d ng đ i ngũ GV

ồ ưỡ ớ ợ THCS nói chung và b i d ề   ng NLDH cho GV THCS nói riêng phù h p v i đi u

ệ ủ ki n c a vùng.

ọ ơ ở ự ụ ề ề 2.1.2. Khái quát v  giáo d c Trung h c c  s  khu v c mi n núi phía

B cắ

2.1.2.1. Tình hình chung

ữ ượ ự ả ướ Trong nh ng năm qua, đ ủ c s  quan tâm c a Đ ng và Nhà n ớ   c, cùng v i

ủ ự ề ắ ộ ạ   ự ỗ ự ố ắ s  n  l c c  g ng c a nhân dân các dân t c, khu v c mi n núi phía B c đã đ t

ượ ướ ự ể ề ớ đ ữ c nh ng b c phát tri n m i trên nhi u lĩnh v c trong đó có GDĐT. H ệ

ơ ở ậ ấ ủ ố ườ ề ệ ấ ượ ườ th ng c  s  v t ch t c a các tr ng c p xã, huy n đ u đ c tăng c ng đáng

ố ớ ự ạ ở ớ   ể k  và tr  thành các h t nhân đ i v i phong trào xây d ng văn hóa, nông thôn m i

ở ừ ề ộ ướ ể ả ề ố ượ mi n núi. Đ i ngũ GV đã và đang t ng b c phát tri n c  v  s  l ấ   ng và ch t

ượ l ng.

ề ệ ế ề ắ ỉ Tuy nhiên, do đi u ki n kinh t các t nh mi n núi, vùng cao phía B c nhìn

ụ ậ ể ở ị ườ ắ ẫ chung v n còn t t h u, đ a hình hi m tr , nên đ ng giao thông chia c t gây tr ở

ầ ư ạ ể ạ ạ ủ ồ ự ư ng i cho đ u t phát tri n t i khu v c này cũng nh  cho sinh ho t c a đ ng bào.

ữ ạ ả ưở ỏ ế ệ ế Nh ng h n ch   đó đã  nh h ng không nh  đ n công tác GDĐT, hi u qu ả

73

ủ ứ ư ề ấ ỉ ượ ầ GDĐT c a các t nh mi n núi còn th p, ch a đáp  ng đ ể   c yêu c u phát tri n

ả ướ ụ ấ ế ị ế ế giáo d c trên c  n ơ ở ậ c nói chung; C  s  v t ch t, trang thi t b  thi ấ   t y u nh t

ụ ụ ạ ộ ấ ớ ế ề ạ ọ ố ố ơ ph c v  ho t đ ng d y và h c còn thi u th n, nhi u n i xu ng c p t ứ i m c báo

đ ng.ộ

ề ề ị ớ ặ ư ể ặ ạ ộ Bên c nh đó, v i đ c đi m đ c thù v  v  đ a bàn c  trú, trình đ  dân trí

ự ữ ề ồ ế ể ậ ộ không đ ng đ u, s  đan xen ngôn ng , kinh t xã h i ch m phát tri n làm cho giáo

ể ố ặ ấ ề ộ ộ ụ ở d c vùng dân t c thi u s  g p r t nhi u khó khăn. N i dung sách giáo khoa, tài

ề ế ư ượ ệ ạ ọ ộ ợ ổ ỉ li u d y h c v  ti ng dân t c ch a đ ớ ặ   c ch nh lí, b  sung cho phù h p v i đ c

ể ộ đi m HS dân t c.

ọ ơ ở ụ ấ 2.1.2.2. Tình hình giáo d c c p Trung h c c  s

ế ượ ể ộ ọ ắ Có th  nói, GDĐT là m t m t xích quan tr ng trong chi n l ể   c phát tri n

ế ộ ủ ấ ướ ủ ộ ố kinh t , văn hóa ­ xã h i c a đ t n ề   ế ị c, c a vùng. Nó quy t đ nh t c đ  và chi u

ướ ế ượ ấ ự ể ệ ề h ệ ng phát tri n trong vi c th c hi n chi n l ủ   c  y. Đánh giá v  tình hình c a

ở ự ữ ự ề ạ ắ ấ GDĐT c p THCS khu v c mi n núi phía B c bên c nh nh ng thành t u c ơ

ữ ấ ở ả b n thì còn có nh ng khó khăn nên GDĐT c p THCS ộ ố ạ    vùng này có m t s  h n

ch :ế

ả ủ ệ ấ ở ự ề ắ Hi u qu  c a công tác GDĐT c p THCS khu v c mi n núi phía B c còn

ậ ấ ọ ỉ ở ự ề th p. Năm h c 2018 ­ 2019 ch  tính riêng b c THCS, ắ    khu v c mi n núi phía B c

ữ ạ ấ ỉ ướ ệ nh ng t nh có hi u su t đào t o d i 70% là: Hà Giang 61,76%, Tuyên Quang

ố ượ ằ 67,6%, Yên Bái 69,67%, Cao B ng 67,33%... Tuy s  l ng HS hàng năm tăng lên

ỏ ạ ỉ ấ ượ ư ệ ẫ ể ố đáng k , s  HS gi i đ t t nh, huy n cũng tăng, nh ng ch t l ở   ư ng v n ch a cao, b i

ườ ủ ỉ ẫ ở ứ ạ ớ ọ ế ạ ố s  HS thi vào tr ng chuyên c a t nh v n m c h n ch . Tình tr ng l p h c ghép,

ọ ồ ứ ấ ỷ ệ ế ế ớ ọ ớ l p h c d n, l p h c ca ba... làm cho HS ti p thu ki n th c r t khó khăn. T  l HS

ở ỏ ọ ề ễ ệ ả ấ ấ    các vùng cao b  h c còn di n ra r t nhi u. Nhìn chung, hi u qu  GDĐT c p

ở ư ứ ự ề ấ ượ ầ THCS ắ  khu v c mi n núi phía B c còn th p, ch a đáp  ng đ ể   c yêu c u phát tri n

ả ướ ụ ấ ả ỏ ả ế giáo d c trên c  n ề ặ c nói chung. V n đ  đ t ra đòi h i ph i gi i quy t làm sao đ ể

ệ ả nâng cao hi u qu .

ế ạ ườ ễ ớ ở Tình tr ng thi u tr ng, l p, GV còn di n ra ả  các làng b n, vùng cao,

74

ơ ở ậ ấ ấ vùng sâu, vùng xa. C  s  v t ch t trong ngành GDĐT nói chung và c p THCS nói

ấ ớ ề ế ấ ố ơ ố ứ ề ộ riêng r t thi u th n, nhi u n i xu ng c p t i m c báo đ ng... Còn nhi u xã,

ả ở ề ế ớ ố ườ ọ ượ ử ấ nhi u b n vùng núi cao thi u l p h c. S  tr ng đ c tu s a, nâng c p, xây

ạ ầ ớ ậ ở ị ệ ươ ệ ự d ng l i ph n l n t p trung th  xã và các trung tâm huy n. Ph ụ   ng ti n ph c

ọ ậ ủ ế ả ạ ộ ụ v  cho gi ng d y và h c t p c a GV và HS còn thi u. Các vùng dân t c thi u s ể ố

ư ự ữ ề ể ặ ộ ị và mi n núi, do đ c đi m và đ a bàn c  trú, s  đan xen ngôn ng  và trình đ  phát

ể ế ụ ở ấ ộ tri n kinh t ­ xã h i còn th p, làm cho giáo d c ể ố ặ   ộ  các vùng dân t c thi u s  g p

ề ể ố ượ ụ ữ ề ệ ộ nhi u khó khăn. Mu n phát tri n đ c giáo d c, m t trong nh ng đi u ki n tiên

ế ấ ở ơ ở ậ ơ ở ậ quy t là c  s  v t ch t, mà ấ    các vùng cao, vùng sâu, vùng xa c  s  v t ch t

ạ ậ ế ố thi u th n, nghèo nàn và l c h u.

ế ớ ữ ề ế ạ ấ ỉ Bên c nh v n đ  không ch  thi u l p, thi u GV, mà nh ng thi ế ị ầ   t b  c n

ế ọ ậ ủ ụ ụ ư ả ạ ấ ả ồ thi t nh t ph c v  cho gi ng d y và h c t p c a GV và HS nh : b ng, đ  dùng

ự ự ệ ể ả ở ấ   tr c quan, sách giáo khoa, tài li u tham kh o, v , bút, m c... có th  nói là r t

ả ạ ư ế ả ạ ầ ớ ồ ể ạ   thi u. GV lên l p h u nh  ph i d y chay, không có đ  dùng gi ng d y đ  d y

ậ ụ ấ ủ ọ ậ ư ế ọ ọ h c. Sách giáo khoa là v t d ng h c t p quan tr ng nh t c a HS, nh ng đ n nay

ệ ọ ậ ấ ả ố s  HS không có sách không ph i là ít, nên vi c h c t p r t khó khăn.

ụ ặ ư ụ ữ ạ ộ ộ ộ   N i dung giáo d c đ c thù nh  giáo d c văn hóa dân t c, d y ch  dân t c,

ổ ứ ự ệ ệ ộ ố còn lúng túng trong t ch c th c hi n, hi n nay trong 30 dân t c đang sinh s ng ở

ữ ế ự ề ắ ộ ỉ khu   v c   mi n   núi   phía   B c   ch   có   4   dân   t c   có   ch   vi t:   Tày,   Thái,   Nùng,

ệ ạ ữ ề ể ộ ố   ụ H'Mông. Trong nhi u năm, ngành giáo d c đã tri n khai vi c d y ch  dân t c đ i

ữ ế ư ữ ộ ộ ớ v i các dân t c đã có ch  vi ạ   t. Nh ng công cu c này trong nh ng năm qua đ t

ư ệ ế ệ ạ ả ộ ả hi u qu  ch a cao, vì tài li u tham kh o, sách giáo khoa d y ti ng dân t c còn

ư ượ ế ộ ề ợ ỉ thi u, n i dung ch a đ c đi u ch nh cho phù h p.

ạ ớ ủ ấ ở ự ề Tóm l i v i tình hình c a GDĐT c p THCS ắ    khu v c mi n núi phía B c

ấ ượ ụ ể ạ ấ ượ ự ồ thì nâng cao ch t l ng giáo d c đ  t o ngu n nhân l c có ch t l ng cho phát

ể ế ề ố ủ ự ầ ấ ấ ộ tri n kinh t , văn hóa ­ xã h i là v n đ  c t lõi c n có s  quan tâm c a các c p u ỷ

ề ừ ả ươ Đ ng, chính quy n t Trung ế ơ ở ng đ n c  s .

ủ ộ ườ ọ ơ ở 2.1.2.3. Tình hình đ i ngũ giáo viên c a các tr ng Trung h c c  s

75

ố ệ ề ộ ủ ố ở ộ Theo s  li u th ng kê c a các s  GDĐT v  đ i ngũ GV THCS thu c 6

ự ề ắ ọ ừ ọ ỉ t nh khu v c mi n núi phía B c trong 4 năm h c (t ế    năm h c 2015­ 2016 đ n

ố ượ ọ ở ự ằ ổ ỉ năm h c 2018 ­ 2019), s  l ng GV các t nh h ng năm có s  thay đ i khác

ố ượ ủ ự ướ ả nhau. Trong đó, s  l ng GV c a khu v c đang có xu h ọ   ng gi m đi. Năm h c

ế ổ ố ọ ả   2015 ­ 2016, t ng s  có 17.283 GV đ n năm h c 2018 ­ 2019 là 15.301 GV, gi m

ơ ấ ế ể ố ị 1982 GV. Đây là xu th  chung khi c  c u dân s  toàn vùng đang d ch chuy n, t ỉ

ầ ệ l ả  HS THCS đang gi m d n theo các năm.

ườ ể ố ế ộ ự ự ể ế ư GV ng i dân t c thi u s  chi m t ỷ ệ  l ch a th c s  đáng k , đ n năm

ế ổ ố ọ h c 2018 ­ 2019, t ng s  là 1278 GV (chi m t ỷ ệ  l 8.35%).

ủ ộ ủ ự ộ ề ả B ng 2.1. Trình đ  chuyên môn c a đ i ngũ GV THCS c a khu v c mi n núi phía

B cắ

Trình đ  chuyên môn

Trên

T nh đi u tra

%

%

%

T ngổ   số

Năm  h cọ

Cao  đ ngẳ

ạ ọ đ i h c

Đ iạ   h cọ

2015­

2016

2016­

2017

2017­

2018

2018­

2019

Cao B ngằ ạ B c K n Thái Nguyên Lào Cai Yên Bái Tuyên Quang Cao B ngằ ạ B c K n Thái Nguyên Lào Cai Yên Bái Tuyên Quang Cao B ngằ ạ B c K n Thái Nguyên Lào Cai Yên Bái Tuyên Quang Cao B ngằ ạ B c K n Thái Nguyên Lào Cai Yên Bái

2507 1339 4010 3508 3082 2837 2504 1361 3990 3374 3014 2831 2441 1343 3918 3353 2886 2717 2333 1183 3480 3278 2940

1325 704 2035 1883 1625 1462 1300 696 1987 1812 1610 1411 1284 685 1959 1796 1599 1399 1256 656 1889 1736 1556

52.9 52.6 50.7 53.7 52.7 51.5 51.9 51.1 49.8 53.7 53.4 49.8 52.6 51.0 50.0 53.6 55.4 51.5 53.8 55.5 54.3 53.0 52.9

1181 635 1972 1625 1456 1373 1203 665 2000 1562 1403 1418 1156 658 1956 1557 1286 1317 1076 527 1587 1542 1383

47.1 47.4 49.2 46.3 47.2 48.4 48.0 48.9 50.1 46.3 46.5 50.1 47.4 49.0 49.9 46.4 44.6 48.5 46.1 44.5 45.6 47.0 47.0

0.04 0.00 0.07 0.00 0.03 0.07 0.04 0.00 0.08 0.00 0.03 0.07 0.04 0.00 0.08 0.00 0.03 0.04 0.04 0.00 0.11 0.00 0.03

1 0 3 0 1 2 1 0 3 0 1 2 1 0 3 0 1 1 1 0 4 0 1

76

1

48.8

51.2

2087

1068

1018

Tuyên Quang

ố ủ

ừ ả ố ệ ẳ ở

ủ ế ấ ộ ở

ừ ạ ọ ồ ữ ủ ề ề ộ

0.05 (Theo báo cáo Niên giám th ng kê c a các năm 2016 ­ 2019 ) ộ ừ ấ    cao đ ng tr  lên. T  b ng s  li u trên cho th y 100% GV có trình đ  t ộ ẳ ố ượ ng GV có trình đ  cao đ ng 8161 (53.45%), Trong năm 2018 ­ 2019 đó: S  l   ư ậ   ộ ạ ọ ạ ọ trình đ  đ i h c là 7133 (46.5%), trình đ  trên đ i h c là 7 (0.24%). Nh  v y, ẳ ộ    đ i h c tr  lên còn th p, ch  y u là trình đ  cao đ ng. trình đ  chuyên môn t ỉ ố ể ệ Các ch  s  th  hi n khá đ ng đ u v  trình đ  chuyên môn c a các GV gi a các   ỉ t nh trong khu v c.

Ự Ạ Ả 2.2. KHÁI QUÁT KH O SÁT TH C TR NG

ụ ả 2.2.1. M c đích kh o sát

ồ ưỡ ự ự ạ ạ ủ Đánh giá th c tr ng NLDH c a GV THCS, th c tr ng b i d ả   ng và qu n

ồ ưỡ ườ ự ề ắ lí b i d ng NLDH cho GV tr ng THCS khu v c mi n núi phía B c, làm c  s ơ ở

ồ ưỡ ự ệ ề ễ ệ ả ấ th c ti n cho vi c đ  xu t các bi n pháp qu n lí b i d ng NLDH cho GV

ị ướ ổ THCS theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT.

ộ ả 2.2.2. N i dung kh o sát

ộ ồ Bao g m các n i dung:

ủ ự ự ề ắ ạ ­ Th c tr ng NLDH c a GV THCS khu v c mi n núi phía B c.

ự ạ ồ ưỡ ự ề ắ ­ Th c tr ng b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c.

ự ạ ồ ưỡ ả ự ề ­ Th c tr ng qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía

B c.ắ

ế ố ả ự ạ ưở ớ ồ ưỡ ả ­ Th c tr ng các y u t nh h ng t i qu n lí b i d ng NLDH cho GV

ự ề ắ THCS khu v c mi n núi phía B c.

ả ị 2.2.3. Đ a bàn kh o sát

ả ự ườ ệ ạ ậ Trong lu n án tác gi ọ  l a ch n 90 tr ồ ng THCS bao g m đ i di n các

ườ ị ấ ộ ố ị ườ ằ tr ng thu c thành ph , th  xã, th  tr n, các tr ng vùng sâu, vùng xa và n m trên

ặ ệ ự ủ ộ ỉ ị đ a bàn các xã khó khăn và đ c bi t khó khăn c a 6 t nh. Thu c khu v c Đông

ắ ồ ự ạ ằ ắ ộ ỉ ắ ồ   B c g m 3 t nh: Thái Nguyên, B c K n, Cao B ng; thu c khu v c Tây B c g m

ỉ 3 t nh: Tuyên Quang, Yên Bái, Lào Cai.

ố ượ 2.2.4. Đ i t ả ng kh o sát

ề ổ ứ ả ườ ụ Đ  tài t ch c kh o sát 1320 ng i, trong đó CBQL giáo d c: 210 ng ườ   i,

77

ườ ủ ự ề ệ ạ ộ ỉ ỉ GV THCS: 1110 ng i thu c 06 t nh đ i di n cho các t nh c a khu v c mi n núi

ụ ể ư ắ phía B c. C  th  nh  sau:

ố ượ ả B ng 2.2. Đ i t ả ng kh o sát

ườ ơ ị (Đ n v : Ng i)

ố ượ

Đ i t

ng

Đ a bàn

T

T ngổ

Thái

Tuyên

Lào

Yên

T

Nhóm

Phân lo iạ

Nguyên

Quang

Cai

Bái

B cắ   K nạ 3

Cao  B ngằ 2

S  GDĐT

2

2

1

2

12

2

Phòng GDĐT

3

3

4

3

18

3

15

HT

14

15

15

15

90

14

1

CBQL

15

Phó HT

16

15

15

15

90

16

35

T ngổ

35

35

35

35

210

35

50

Toán

48

49

47

49

292

49

47

ữ Ng  Văn

49

50

49

48

290

47

2

GV

48

Ngo i ngạ

47

46

45

46

280

48

40

Môn khác

41

40

44

42

248

41

T ngổ

185

185

185

185

185

185

1110

ươ ả 2.2.5. Ph ng pháp kh o sát

ươ ề ằ ả * Ph ỏ ng pháp đi u tra b ng b ng h i

ử ụ ụ ươ ủ ể ­ M c đích: S  d ng ph ố   ậ ng pháp này đ  thu th p các thông tin c a đ i

ề ả ầ ộ ượ t ng v  các n i dung c n kh o sát.

ỏ ề ỗ ả ử ụ ề ả ộ ố   ỏ ­ N i dung: Đ  tài s  d ng 2 b ng h i, m i b ng h i đ u dành cho 2 đ i

ụ ụ ượ t ng là GV và CBQL [Xem ph  l c 1,2].

ứ ế ­ Cách th c ti n hành:

ế ế ả ỏ ự ữ ứ ậ ậ + Thi t k  b ng h i d a trên nh ng nghiên c u lí lu n và thu th p các ý

ế ủ ki n c a chuyên gia.

ố ệ ử ử ệ ề ả ỏ + Đi u tra th  và x  lí các s  li u có liên quan. Hoàn thi n b ng h i.

ầ ủ ề ố ệ ử ề + Đi u tra và x  lí s  li u theo yêu c u c a đ  tài.

ươ ấ * Ph ỏ ng pháp ph ng v n sâu

ụ ầ ổ ế ả ­ M c đích: B  sung các thông tin c n thi ỏ t cho b ng h i, khai thác sâu

ồ ưỡ ấ ự ủ ề ề ơ h n các v n đ  liên quan đ n ế b i d ng NLDH c a GV THCS khu v c mi n núi

78

ự ứ ệ ầ ươ phía B cắ   đáp  ng yêu c u th c hi n Ch ng trình GDPT năm 2018 [Xem ph ụ

ụ l c 3].

ố ượ ả ộ ­ Đ i t ng: Gi ng viên và cán b  QL.

ứ ế ­ Cách th c ti n hành:

ự ế ệ ố ạ ượ ằ ỏ ụ ề + D  ki n h  th ng các câu h i nh m đ t đ c m c đích đ  ra.

ỏ ắ ử ặ + Đ t câu h i, l ng nghe, ghi chép và x  lí thông tin.

ươ ệ ố ệ ỏ ươ ệ ­ Ph ng ti n: H  th ng câu h i, ph ng ti n ghi chép,...

ươ ứ ả ạ ộ ẩ * Ph ng pháp quan sát, nghiên c u s n ph m ho t đ ng

ử ụ ụ ươ ể ậ ổ ­ M c đích: S  d ng ph ng pháp này đ  thu th p b  sung thêm các thông

ủ ố ượ ồ ưỡ ề ả tin c a đ i t ộ ng kh o sát v  các n i dung liên quan đ n ế b i d ủ   ng NLDH c a

ự ề ắ GV THCS khu v c mi n núi phía B c.

ố ượ ả ộ ­ Đ i t ng: Gi ng viên và cán b  QL.

ứ ế ­ Cách th c ti n hành:

ủ ố ượ ạ ộ ả ạ ọ + Quan sát và ghi chép ho t đ ng d y h c, qu n lí c a đ i t ả ng kh o sát.

ệ ế ế ả ạ ổ ớ + Xem xét, t ng k t các tài li u, giáo án lên l p, k  ho ch qu n lí.

ươ ệ ế ệ ạ ổ ­ Ph ng ti n: s  ghi chép, quan sát, tài li u giáo án, k  ho ch.

ả ả ử ế 2.2.6. X  lí k t qu  kh o sát

* Tiêu chí và thang đo:

ố ớ ả ượ ế ậ ỏ ượ ứ ộ Đ i v i m c đ  kh o sát đ c lu n án nêu ra trong phi u h i, đ c đánh

ứ ộ ư ớ giá v i 5 m c đ  nh  sau:

ứ ầ ớ ư ộ ­ M c đ  1 đi m ể  v i các tiêu chí: Không c n thi ạ   ế  Hoàn toàn ch a đ t/ t/

ư ự ư Hoàn toàn ch a th c hi n/ ệ  Ch a phù h p/ ợ  Hoàn toàn không khó khăn/ Không anh̉

ưở ư h ng/ Hoàn toàn ch a hài lòng/ Hoàn toàn không thay đ i.ổ

ứ ầ ớ ế ệ ộ ­ M c đ  2 đi m ể  v i các tiêu chí: Ít c n thi ạ t/ Đ t ít/ ự    Ít khi th c hi n/ Ít

ả ợ ưở ổ phù h p/ Không khó khăn/ Ít  nh h ng/ Ít hài lòng/Ít thay đ i.

ứ ớ ườ ệ ạ ộ ­ M c đ  3 đi m ể   v i các tiêu chí: Bình th ư   ự ng/ Đ t/ Th c hi n nh ng

ườ Ả ỉ ưở ư ch a th ả ng xuyên/ Th nh tho ng khó khăn/  nh h ng.

ứ ầ ớ ạ ở ứ ộ ­  M c đ  4 đi m ể   v i các tiêu chí: C n thi ế   Đ t m c khá/ t/ Th ngườ

Ả ự ệ ợ ưở ề xuyên th c   hi n/  Phù h p/  Khó  khăn/  nh  h ổ   ng nhi u/  Hài lòng/  Thay  đ i

79

nhi u.ề

ứ ộ ấ ầ ớ ế ­ M c đ  5 đi m ể  v i các tiêu chí: R t c n thi t/ Đ t ạ ở ứ ố  R t th m c t ấ ườ   ng t/

Ả ấ ấ ợ ưở ề ấ ấ xuyên/ R t phù h p/ R t khó khăn/  nh h ổ ấ   ng r t nhi u/ R t hài lòng/ Thay đ i r t

nhi u.ề

ứ ộ ủ ữ ể ả ị ả Đ  xác đ nh kho ng cách gi a các m c đ  c a thang đo, tác gi ể    tính đi m

ể ằ ố ể ố ể ứ (Đi m t i đa ­ đi m t ố ứ ộ i thi u): S  m c đ . thang đo b ng công th c:

ừ ể ể ả ậ V y kho ng cách thang đo là: (5­1) : 5 = 0.8 đi m. T  đó, đi m s  t ố ố   i

ể ủ ừ ứ ộ ượ thi u c a t ng m c đ  đ ư c nh  sau:

ố ố ể ủ i thi u c a m c đ  1 ể ­ Đi m s  t ứ ộ  là: 1 đi mể

ố ố ể ủ ứ ộ ể ể ­ Đi m s  t i thi u c a m c đ  2 là: 1 + 0.8 = 1.8 đi m

ố ố ể ủ i thi u c a m c đ  3 ể ­ Đi m s  t ứ ộ  là: 1.8 + 0.8 = 2.6 đi mể

ố ố ể ủ i thi u c a m c đ  4 ể ­ Đi m s  t ứ ộ là: 2.6 + 0.8 = 3.4 đi mể

ố ố ể ủ i thi u c a m c đ ể ­ Đi m s  t ứ ộ 5 là: 3.4 + 0.8 = 4.2 đi mể

ứ ộ ư ậ ư Nh  v y, chúng ta có 5 m c đ  thang đo nh  sau:

ừ ế ướ ể ể ứ ộ ấ ­ M c đ  r t th p ấ : t 1 đi m đ n d i 1.8 đi m

ừ ế ướ ể ­ M c đ  th p ứ ộ ấ : t ể  1.8 đi m đ n d i 2.6 đi m

ứ ộ ừ ế ướ ể ­ M c đ  trung bình : t ể  2.6 đi m đ n d i 3.4 đi m

ừ ế ướ ể ứ ộ ­ M c đ  cao : t ể  3.4 đi m đ n d i 4.2 đi m

ừ ể ể ứ ộ ấ ­ M c đ  r t cao : t ế  4.2 đi m đ n 5 đi m

n

ọ ượ ứ ủ ế c áp d ng * Công th c toán h c đ ụ  ch  y u khi x  lí ữ ệ : ử  d  li u

x

n i

i

1 N 1 = i

X  =

(cid:0) ộ ĐTB c ng:

Trong đó:

ổ ­ N là t ng s  ng ố ườ ượ ỏ i đ c h i

if   là t n s  các m c đ  (các

ố ườ ả ờ ứ ầ ộ ố ­   x i   là đi m s  ng ể i tr  l i đánh giá và

đi m).ể

X

X(cid:0)

; 0

10,

i

i

i

n X : S  bài đánh giá đ t đi m t ,i

(cid:0) ể ạ ố ươ ứ ­ ng  ng là ư   ặ đ c tr ng

ố ể ở ỗ ổ cho ph  phân b  đi m m i nhóm.

80

Ự Ả Ả Ạ Ế 2.3. K T QU  KH O SÁT TH C TR NG

ự ạ ọ ủ ọ ơ ở ự ạ 2.3.1. Th c tr ng năng l c d y h c c a giáo viên Trung h c c  s  khu

ề ắ ị ướ ổ ớ ụ ổ ự v c mi n núi phía B c theo đ nh h ng đ i m i giáo d c ph  thông

ự ủ ể ề ế ể ạ Đ  tìm hi u th c tr ng NLDH c a GV THCS chúng tôi ti n hành đi u tra

ụ ụ ụ ụ ế ớ ỏ ố trên 210 CBQL và 1110 GV v i câu h i s  1 (Ph  l c 1 và Ph  l c 2), k t qu ả

ượ thu đ ư c nh  sau:

ề ự ủ ủ ả ạ B ng 2.3. Đánh giá c a CBQL, GV v  th c tr ng NLDH c a GV THCS khu

GV

CBQL

Chung

Thứ

Thứ

Thứ

TT

Các NLDH

ự ề ắ v c mi n núi phía B c

X

X

X

b cậ

b cậ

b cậ

ế

ế

Thi

ạ   t   k   bài   d y

ị theo   đ nh   h

ướ   ng

1336

1.20

14

293

1.40

12

1629

1.23

13

1

ẩ   phát tri n NL, ph m

ấ ch t HS

2219

2.00

9

420

2.00

9

2639

2.00

9

ế ế

ọ 2 Nghiên c u bài h c ổ ứ    ch c

ứ t k  và t

Thi

ọ   ủ ề ạ các ch  đ  d y h c

1781

1.60

11

274

1.30

13

2055

1.56

11

3

tích h pợ ế ế Thi

t k  và t

ổ ứ    ch c

1448

1.30

12

296

1.41

11

1744

1.32

12

4

ọ ạ d y h c phân hóa ế ế t k  và t Thi

ứ    ch c

ạ d y   h c   thông   qua

1338

1.21

13

251

1.20

14

1589

1.20

14

5

ệ ả tr i nghi m ế ế t k  và t Thi

ổ ứ    ch c

ạ d y   h c   theo   đ nh

6

1274

1.15

15

231

1.10

15

1505

1.14

15

ướ

h

ụ   ng   giáo   d c

STEM ố ợ   ự L a ch n, ph i h p

ươ

các   ph

ng   pháp

7

2994

2.70

6

567

2.70

6

3561

2.70

6

ọ ạ d y h c theo h

ướ   ng

ể phát tri n NL HS

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

81

ọ ự

ứ   Ch n l a hình th c

ổ t

ọ   ạ   ch c   d y   h c

ớ ặ

8

phù h p v i đ c thù

4001

3.60

1

799

3.80

1

4800

3.64

1

ể   môn h c, đ c đi m

ế

HS Đánh   giá   k t   qu

ọ ậ ủ h c t p c a HS theo

9

1999

1.80

10

377

1.80

10

2376

1.80

10

ướ

h

ể   ng   phát   tri n

ế

NL ạ   Xây d ng k  ho ch

ụ   giáo   d c   nhà

10

3889

3.50

2

776

3.70

2

4665

3.53

2

ườ

tr

ạ   ế ng,   k   ho ch

ỗ ợ

môn h cọ ạ   ư ấ T  v n, h  tr  ho t

11

ộ đ ng   h c   t p   cho

2896

2.61

7

545

2.60

3441

2.61

7

7

ử ụ

HS S   d ng   hi u   qu

ươ

4

12

các ph

ệ   ng ti n, kĩ

3774

3.40

714

3.40

4488

3.40

4

4

thu t d y h c  Ứ

ậ ạ ọ ụ ng   d ng   CNTT

5

13

3113

2.80

631

3.00

3744

2.84

5

5

ử ụ

ọ ạ trong d y h c ạ S  d ng ngo i ng

ế

và ti ng dân t c đ

14

ỗ h   tr

ộ     ho t   đ ng

2883

2.60

8

545

2.60

7

3428

2.60

8

ạ d y   h c,   t

nghiên

c uứ   Theo   dõi,   qu n   lí

15

ậ   quá   trình   h c   t p

3881

3.50

3

736

3.50

3

4617

3.50

3

ủ c a HS ĐTB chung

2.33

2.37

2.34

ữ ế ả ượ ả ấ K t qu  trên cho th y: Nh ng NLDH đ ạ   c c  GV và CBQL đánh giá đ t

ở ứ ộ ấ ấ ừ ế ế ế “Thi t k  và t ổ ứ ạ    ch c d y m c đ  “r t th p” (ĐTB t 1,14 đ n 1,56) là các NL

ị ướ ụ ế ế ạ ọ h c theo đ nh h ng giáo d c STEM”, “ Thi t k  và t ọ ổ ứ d y h c thông qua ch c

82

ạ ộ ệ ế ế ướ ể ẩ ả ho t đ ng tr i nghi m” , “Thi ạ t k  bài d y theo h ấ   ng phát tri n NL, ph m ch t

ế ế ổ ứ ạ ọ ế ế ổ ứ HS”, Thi t k  và t ch c d y h c phân hóa”, “Thi t k  và t ch c các ch  đ ủ ề

ạ ọ d y h c tích h p ợ ở ườ  tr ng THCS”.

ặ ị ướ ể ạ ọ ượ M c dù đ nh h ng d y h c theo phát tri n NL HS đã đ c các nhà tr ườ   ng

ụ ư ề ổ ọ ớ ạ ậ v n d ng và đ a vào quá trình đ i m i d y h c trong nhi u năm nay và cũng đã

ứ ượ ữ ư ệ ủ ệ ạ ữ ở minh ch ng đ ặ c nh ng đ c tính  u vi t c a nó, b i vi c t o ra nh ng c  h i t ơ ộ ố   t

ự ưở ấ ể ủ ề ấ ế ế nh t cho s  tr ng thành và phát tri n c a HS. Tuy nhiên, v n đ  thi t k  và t ổ

ứ ạ ọ ị ướ ể ề ả ơ ỏ ch c d y h c theo đ nh h ng phát tri n NL không đ n gi n, đòi h i nhi u kĩ năng

ủ ề ườ ư ạ ị sâu v  chuyên môn c a ng i GV, nh : kĩ năng xác đ nh và phân lo i các NL chính

ố ượ ừ ừ ự ự ụ ạ ớ cho t ng l p, t ng đ i t ng HS; s  sáng t o khi đánh giá; s  theo dõi liên t c và

ứ ộ ạ ượ ủ ề ộ ị đ nh hình m c đ  đ t đ ự ấ   c trong NL c a HS... Đi u này làm tăng đ  “khó”, s  v t

ệ ủ ữ ề ấ ạ ọ ề ầ ả ủ v  c a GV trong d y h c lên g p nhi u l n, trong khi nh ng đi u ki n c a nhà

ườ ệ ặ ệ ở ấ ạ ề ẫ ỉ tr ng hi n nay, đ c bi t là các t nh mi n núi v n còn r t h n ch  (v  s  l ế ề ố ượ   ng

ơ ở ậ ấ ế ị ứ ữ ậ ặ ậ HS, c  s  v t ch t, trang thi t b ...). Vì v y, m c dù nh n th c rõ nh ng ích l ợ ủ   i c a

ọ ị ướ ở ườ ạ d y h c theo đ nh h ố ng NL, song đa s  GV và CBQL các tr ề   ng THCS đ u

ứ ộ ạ ượ ủ ấ ở ứ đánh giá th p m c đ  đ t đ c c a NL này các GV. Đây là thách th c không nh ỏ

ổ ư ụ ạ ố ớ ự đ i v i s  thay đ i t duy và giáo d c nói chung và d y h c ọ ở ườ  tr ng THCS nói

riêng.

ề ấ ề ưở Nói v  v n đ  này, ông N.T.S ­ Tr ng Phòng GDĐT Phú Bình ­ Thái

ể ạ ố ươ ầ t Ch ổ   ng trình GDPT năm 2018, GV c n thay đ i Nguyên cho bi t: “ế Đ  d y t

ạ ườ ừ ự ễ ị ươ ấ cách d y trong nhà tr ng. T  th c ti n đ a ph ế   ng cho th y NLDH theo ti p

ộ ộ ộ ố ủ ạ ậ ạ ạ ế ậ c n NL HS c a m t s  GV còn h n ch , m t b  ph n GV, ng i khó, ng i thay

ơ ồ ể ườ ư ữ ề ổ đ i, nhi u GV còn lúng túng, m  h , ch a có nh ng kĩ năng đ  t ng minh cách

ứ ế ế ổ ứ ạ ộ ị ướ ể ừ th c khi thi t k  và t ch c m t bài d y theo đ nh h ng phát tri n NL, t khâu

ế ế ệ ậ ồ ưỡ ế ể ấ thi t k  bài, đ n ki m tra, đánh giá, theo dõi HS... Vi c t p hu n, b i d ng cho

ự ự ạ ư ồ ệ ả ộ ư GV còn ch a đ ng b  và ch a th c s  đ t hi u qu ...” .

ươ ự ư ậ ớ ế ế ổ ứ ủ ề ạ “Thi t k  và t ọ    ch c các ch  đ  d y h c T ng t nh  v y, v i các NL

83

ế ế ạ ọ ạ ộ tích h p ợ ở ườ  tr ng THCS”, “ Thi t k  và t ả   ổ ứ d y h c thông qua ho t đ ng tr i ch c

ế ế ổ ứ ạ ị ướ nghi m”ệ ,  “Thi t   k   và t ọ  ch c   d y   h c  theo  đ nh h ụ ng  giáo d c  STEM ở

ườ ả ọ ậ ủ ướ ể tr ế ng THCS”, “NL đánh giá k t qu  h c t p c a HS theo h ng phát tri n NL

ề ượ ứ ạ ả ạ ự ấ ạ HS”, “NL NCBH” cũng đ u đ c đánh giá m c đ t th p. C i t o th c tr ng này

ự ự ố ớ ứ ộ ườ ặ ệ ớ th c s  là m t thách th c đ i v i các tr ng THCS, đ c bi t v i các tr ườ   ng

ề ồ ộ mi n núi, vùng sâu, vùng xa, vùng đ ng bào dân t c.

ủ ạ ữ ư ể ệ ạ ả ạ ọ ọ ọ ợ Nh ng  u đi m c a d y h c tích h p, d y h c tr i nghi m, d y h c theo

ướ ụ ượ ề ặ ẳ ọ ị ị theo đ nh h ng giáo d c STEM đã đ c kh ng đ nh v  m t khoa h c và trong

ể ể ự ễ ệ ả ồ ộ ươ th c ti n, tuy nhiên, đ  tri n khai đ ng b  và có hi u qu  các ph ạ   ng pháp d y

ọ ỏ ỏ ự ả ơ ượ ự ự ọ h c này không đ n gi n. Đòi h i s  nghiêm túc h c h i, v t khó, s  tích c c và

ủ ữ ạ ầ ạ ươ ồ ưỡ sáng t o c a các GV. Bên c nh đó c n có nh ng ch ng trình b i d ng sâu,

ệ ườ ừ ổ ớ ả hi u qu  và th ng xuyên t các chuyên gia, các nhà QLGD. Trao đ i v i các GV

ườ ạ ấ ườ ượ Tr ng THCS Tr m T u ­ Yên Bái, Tr ng THCS Th ng Thôn ­ Lào Cai, các

ầ ế ữ ắ ấ ớ ươ ế ậ ề th y, cô đ u cho bi t: R t tâm đ c v i nh ng ph ạ   ng pháp, cách ti p c n d y

ặ ớ ệ ạ ọ ị ướ ụ ệ ọ h c m i hi n nay, đ c bi t là d y h c theo đ nh h ạ   ng giáo d c STEM và d y

ể ả ế ế ộ ệ ọ h c tr i nghi m. Song đ  thi t k  và t ổ ứ ượ  ch c đ ạ c m t bài d y theo các h ướ   ng

ầ ư ấ ề ầ ờ ư ặ ệ ự ạ này, GV c n đ u t r t nhi u th i gian, t duy và đ c bi t là s  sáng t o. Trong

ự ế ệ ệ ạ ế ế ạ ả ớ khi v i th c t hi n nay, bên c nh vi c thi ả   t k  so n gi ng giáo án, GV còn ph i

ư ổ ụ ữ ề ệ ấ ậ   hoàn thành r t nhi u nhi m v  khác n a, nh  s  sách, thi đua, theo dõi HS, th m

ư ể ụ ữ ứ ữ ự ủ ệ ả chí c  nh ng nhi m v  mang tính hình th c, ch a k  nh ng áp l c khác c a GV

ự ự ư ệ ớ ủ ụ ệ ể ậ ố ch  nhi m, trong m i quan h  v i ph  huynh... Vì v y GV th c s  ch a th  toàn

ớ ư ộ ổ ớ ạ ặ ổ tâm toàn ý vào công cu c đ i m i t ọ  duy, đ i m i d y h c. M t khác, trình đ ộ

ứ ậ ặ ệ ở ề ồ ộ ủ nh n th c c a HS, đ c bi t HS vùng mi n núi, vùng đ ng bào dân t c còn

ơ ở ậ ụ ụ ề ế ề ệ ệ ạ ạ ọ ạ   ấ nhi u h n ch , đi u ki n c  s  v t ch t ph c v  cho vi c d y h c và sáng t o

ể ể ậ ế ế ạ ố ữ còn nghèo nàn, nên th t khó cho GV đ  có th  thi t k  nh ng bài d y t t theo

ướ ụ ướ ệ ả ổ ị theo đ nh h ng giáo d c STEM hay theo h ng tr i nghi m. Qua trao đ i, ông

ưở ư ố STEM về N.V.Q ­ Tr ng Phòng GDĐT Thành ph  Lào Cai, đánh giá nh  sau: “

84

ấ ố ụ ế ấ ớ ợ ớ ấ ả b n ch t là r t t t, r t phù h p v i xu th  giáo d c. Song ấ ủ   cái khó l n nh t c a

ạ ộ ụ ệ ộ ồ ươ STEM là không đ ng b  trong ho t đ ng giáo d c hi n nay. Khi ch ng trình

ụ ẫ ề ộ ư ử ể ặ ẫ giáo d c v n còn mang tính hàn lâm, v n n ng v  n i dung thi c , ch a ki m tra

ượ ầ ủ ễ ủ ụ ự ạ ậ ườ ọ đ c đ y đ  NL v n d ng sáng t o và th c ti n c a ng ư i h c, ch a bao quát

ượ ộ ươ ỏ ọ ệ ạ ộ ổ ớ đ c toàn b  ch ng trình h c, đòi h i GV nhi ạ   t tình đ i m i ho t đ ng d y

ạ ổ ứ ố ợ ệ ả ả ọ h c, óc sáng t o, và NL t ch c, qu n lí, kh  năng làm vi c, ph i h p liên môn

ấ r t cao”.

ỏ ị ư ố ớ V i NL NCBH, đa s  GV có NL phân tích và đ a ra các câu h i đ nh

ướ ủ ư ể ế ầ ạ ọ h ữ ng c a bài h c, nh : HS c n đ t nh ng gì? Làm th  nào đ  giúp các em có

ề ệ ư ự ạ ố ọ ọ suy nghĩ gi ng nh  các nhà khoa h c? Suy nghĩ v  vi c th c hành d y h c trong

ư ế ứ ữ ế ế ạ ọ ị ớ ủ l p c a mình nh  th  nào, lên k  ho ch bài h c, xác đ nh nh ng ki n th c và kĩ

ế ể ả ế ự ạ ầ năng c n thi ọ ủ t đ  c i ti n th c hành d y h c c a mình... Tuy nhiên s  đ u t ự ầ ư ề v

ữ ả ả ờ ợ ỏ th i gian, NL quan sát và kh  năng h p tác cao là nh ng đòi h i mà GV ph i có

ứ ữ ủ ầ ạ ế khi NCBH, trong khi đáp  ng nh ng yêu c u này c a GV còn h n ch .

ớ ạ ọ ợ ươ ệ ớ V i d y h c tích h p cũng t ng t ạ   ự Qua trò chuy n v i các lãnh đ o, .

ưở ổ ị chuyên viên Phòng GDĐT (Ông N.D.H ­ Phó Tr ng Phòng GDĐT Th  xã Ph  Yên ­

ạ ừ ụ Thái Nguyên, ông P.Đ.P chuyên viên ph  trách THCS Phòng GDĐT Đ i T ) cho

ạ ổ ữ ề ấ ẫ ấ ớ ớ ổ ạ   th y: Còn nhi u GV ng i đ i m i, nh t là nh ng GV l n tu i. V n còn tình tr ng

ự ế ề ạ ộ ạ d y chay do GV ít có kĩ năng th c hành và trình đ  CNTT h n ch . Nhi u GV ch ỉ

ệ ạ ạ ộ ụ ứ ế ẹ chú tâm vào vi c d y ki n th c, coi nh  các ho t đ ng giáo d c khác, kĩ năng v ề

ề ạ ự ợ ọ xây d ng các chuyên đ  d y h c tích h p liên môn. Kĩ năng t ự ọ ự ồ ưỡ   ng h c, t b i d

ư ượ ạ ộ ở ọ ườ ủ ch a đ c chú tr ng và tr  thành ho t đ ng th ạ   ỗ ng xuyên c a m i GV. Bên c nh

ế ố ồ ưỡ ộ ồ ưỡ ữ đó là nh ng y u t thu c công tác b i d ả ng và qu n lí b i d ng NLDH cho GV

ề ấ ậ ự ự ọ ệ ể ự ư ể còn nhi u b t c p ch a th c s  tr ng tâm th c hi n đ  nâng cao các NLDH k  trên

cho GV.

ộ ố ượ ạ ở ứ ơ ư NL M t s  NLDH đ c đánh giá đ t ứ  m c cao h n m c trung bình nh :

ể ỗ ợ ạ ộ ữ ế ạ ạ ọ ự ộ ử ụ S  d ng ngo i ng  và ti ng dân t c đ  h  tr  ho t đ ng d y h c, t nghiên

85

ố ợ ự ọ ươ ạ ứ c u, (ĐTB: 2,6), NL L a ch n, ph i h p các ph ọ ng pháp d y h c (ĐTB: 2,7),

ớ ặ ứ ụ ể ạ ợ ị ươ ọ NL  ng d ng CNTT trong d y h c phù h p v i đ c đi m đ a ph ng (ĐTB:

ơ ả ữ ủ ề ớ ế ế 2,84).  Đây đ u là nh ng NLDH c  b n c a GV THCS. V i NL thi t k  và t ổ

ứ ạ ự ế ọ ạ ộ ừ ch c d y h c phân hóa, th c t cũng là ho t đ ng GV đã làm t lâu, thông qua

ạ ộ ổ ọ ộ ộ ọ ỏ các bu i h c m t kèm m t, các ho t đ ng nhóm nh , các khóa h c cá nhân, bài

ự ả ọ ả ế ự ủ ấ ạ ở ộ ậ t p đ c và d  án, GV ph i gi i quy t s  đa d ng c a các c p đ  HS, s  thích,

ụ ữ ế ể ể ẫ ạ ớ ọ ấ   đi m m nh, đi m y u và m c tiêu trong l p h c. V n có nh ng khó khăn nh t

ạ ọ ượ ự ệ ườ ị đ nh, song d y h c phân hóa cũng đã đ c các GV th c hi n th ng xuyên.

ờ ạ ề ứ ữ ụ ể ầ ạ Trong th i đ i CNTT phát tri n m nh, nh ng yêu c u v   ng d ng CNTT

ữ ạ ạ ọ ượ và ngo i ng  trong d y h c ngày càng đ c các nhà QLGD quan tâm. Song so

ể ủ ế ớ ư ự ứ ế ầ ớ ự v i s  phát tri n c a th  gi ụ   i, trong xu th  toàn c u hóa, cũng nh  s   ng d ng

ổ ế ứ ữ ộ ộ ở ủ ngày càng r ng rãi và ph  bi n c a CNTT, m c đ  nh ng NL này GV theo

ư ươ ư ứ ả chúng tôi đánh giá là ch a t ự ự ệ ng x ng và ch a th c s  hi u qu . Quan sát gi ờ

ườ ủ ủ ạ d y môn Toán c a GV N.T.T tr ng THCS Yên Bình ­ Yên Bái, môn Lí c a GV

ườ ườ ể ọ L.Q.T tr ệ   ng Ti u h c và THCS Làng M i ­ Võ Nhai ­ Thái Nguyên...), vi c

ứ ủ ế ụ ừ ạ ở ệ ử ụ ề ầ ng d ng CNTT ch  y u là d ng l vi c s  d ng ph n m m Powerpoint trình i

ề ế ườ ế ề ạ ạ chi u. Nhi u tr ng còn h n ch  v  CSVC (máy tính, m ng Internet...) nên GV

ử ụ ấ ị ữ ữ ặ ạ ặ ề cũng g p nh ng khó khăn nh t đ nh. V  NL s  d ng ngo i ng , m c dù trong

ề ệ ả ẩ ư ứ ệ ề ị Chu n ngh  nghi p, các văn b n, thông t qui đ nh ch c danh ngh  nghi p có đ ề

ữ ữ ữ ề ề ệ ế ạ ầ ậ c p đ n nh ng yêu c u v  ngo i ng , song do nh ng đi u ki n khách quan và

ệ ử ụ ữ ủ ủ ạ ặ ệ ử ụ ữ ạ ch  quan, vi c s  d ng ngo i ng  c a GV, đ c bi t s  d ng ngo i ng  trong

ấ ạ ạ ộ ỗ ợ ế ả ạ ọ NCKH và h  tr  ho t đ ng d y h c là r t h n ch . Trong quá trình kh o sát, dù

ả ở ứ ố ế k t qu  NL này ậ    m c “trung bình”, song khi phân tích sâu, do đa s  GV nh n

ứ ằ ể ế ạ ở ứ ứ ữ ạ ả ỉ th c r ng b n thân đã có ch ng ch  ngo i ng  thì có th  x p lo i m c trung

ự ế ề ấ ấ ổ ỏ ư bình. Nh ng th c t ề   , khi trao đ i ph ng v n sâu, r t nhi u GV và CBQL đ u

ạ ể ủ ế ừ ữ ủ ư ế ậ ạ ộ th a nh n trình đ  ngo i ng  (ch  y u là Ti ng Anh) c a GV ch a đ t đ  có

ể ỗ ợ ạ ộ ộ ố ế ạ ạ ọ ọ ộ   th  h  tr  cho ho t đ ng d y h c. Bên c nh đó, m t s  GV h c ti ng dân t c

86

ọ ở ể ầ ặ ạ ồ ộ (do yêu c u đ c đi m d y h c vùng đ ng bào dân t c) l ạ ượ i đ c đánh giá t ố   t.

ề ở ế ạ ộ ộ Nhi u GV công tác lâu năm ề    các vùng dân t c khá thành th o ti ng dân t c, đi u

ỗ ợ ắ ự ụ ủ ạ ộ ạ ọ này h  tr  đ c l c cho ho t đ ng d y h c và giáo d c c a GV.

ạ ọ ậ ủ ả ư “NL theo dõi, qu n lí quá trình h c t p c a HS”, “NL s ử Các NL còn l i nh

ệ ả ươ ậ ạ ọ ở ườ ệ ự ụ d ng hi u qu  các ph ng ti n, kĩ thu t d y h c tr ng THCS”, “Xây d ng k ế

ụ ạ ườ ế ạ ọ ự ọ ho ch giáo d c nhà tr ng, k  ho ch môn h c”, “Ch n l a hình th c t ứ ổ ứ ạ    ch c d y

ớ ặ ể ặ ợ ọ ư ấ ỗ ợ ọ h c phù h p v i đ c thù môn h c, đ c đi m HS”, “NL t ạ ộ    v n, h  tr  ho t đ ng

ượ ạ ở ứ ộ ố ữ ề ọ ậ h c t p cho HS” ... đ c đánh giá đ t m c đ  t t. Đây đ u là nh ng NLDH c ơ

ả ỗ ự ữ ệ ả ủ b n c a GV THCS và là nh ng thành qu  n  l c rèn luy n chuyên môn nghi p v ệ ụ

ề ệ ề ầ ườ ở ề ặ ủ c a các th y cô giáo. M c dù đi u ki n nhi u tr ng THCS ắ    mi n núi phía B c

ự ờ ề ề ề ổ ệ ặ g p nhi u khó khăn v  các đi u ki n, CSVC, song qua trao đ i, d  gi ố , đa s  các

ể ệ ứ ự ế ề ề ệ ầ th y cô đ u th  hi n lòng yêu ngh , tích c c tích lũy ki n th c, rèn luy n NL ngh ề

ệ nghi p chuyên môn.

ạ ươ ự ữ ấ ạ Tóm l i, xem xét t ầ   ng quan gi a th c tr ng các NL (th p) và yêu c u

ồ ưỡ ả ầ ấ ự ầ c n ph i nâng cao các NL c n b i d ố   ng cho GV (cao) cho th y s  không th ng

ự ế ấ ậ ầ ề ự ể ạ ố ữ nh t gi a th c t ủ    và mong mu n. Vì v y c n đi tìm hi u thêm v  th c tr ng c a

ạ ộ ồ ưỡ ủ ự ươ ể ỉ ị ấ ho t đ ng b i d ng đ  ch  ra nguyên nhân c a s  t ng quan ngh ch  y.

ồ ưỡ ự ạ ự ạ 2.3.2. Th c tr ng b i d ọ ng năng l c d y h c cho giáo viên tr ườ   ng

ọ ơ ở ự ắ ị ướ ổ ớ ề Trung h c c  s  khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ụ   ng đ i m i giáo d c

ổ ph  thông

ồ ưỡ ự ụ ạ ự ạ ọ 2.3.2.1. Th c tr ng m c tiêu b i d ng năng l c d y h c cho giáo viên

ườ ọ ơ ở tr ng Trung h c c  s

ồ ưỡ ự ứ ụ ể ể ậ ạ ề Đ  tìm hi u th c tr ng v  nh n th c m c tiêu b i d ng NLDH cho GV

ỏ ố ử ụ ụ ụ ụ ụ ế ả THCS, chúng tôi s  d ng câu h i s  3 (Ph  l c 1 và Ph  l c 2). K t qu  thu đ ượ   c

ư nh  sau:

ồ ưỡ ụ ự ả ạ B ng 2.4. Th c tr ng m c tiêu b i d ng NLDH cho GV

ự ề ắ THCS khu v c mi n núi phía B c

87

GV

CBQL

Chung

Thứ

Thứ

Thứ

TT

M c tiêu BD

X

X

X

b cậ

b cậ

b cậ

ứ   Nâng cao nh n th c

ề v   NLDH   cho   GV

ầ   đáp   ng   yêu   c u

4427

3.99

1

878

4.18

1

5305

4.02

1

1

ệ th c   hi n   Ch

ươ   ng

trình   GDPT   năm

2018 ậ   Giúp   GV   c p   nh t

ế

ứ   ộ n i   dung  ki n   th c

3

2

4376

3.94

856

4.08

5232

3.96

2

3

ớ m i

theo   đ nh

ổ ướ ng đ i m i  h ể Phát   tri n   kĩ   năng

5

3

4344

3.91

826

3.93

5170

3.92

5

5

ệ ụ ư ạ nghi p v  s  ph m  Giúp   GV   đáp   ngứ

4

4

3

4

ệ   Chu n ngh  nghi p

4366

3.93

843

4.01

5209

3.95

ơ ở GV c  s  GDPT Giúp GV  phát tri nể

NLDH đáp  ng yêu

5

ầ c u

ệ   th c   hi n

4417

3.98

2

832

3.96

4

5249

3.98

2

ươ

ch

ng   trình   giáo

ụ d c THCS 2018 ĐTB chung

3.94

3.99

3.95

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ủ ế ấ ả ộ ủ K t qu  trên cho th y, ĐTB chung c a các n i dung đánh giá c a CBQL

ồ ưỡ ứ ụ ậ ườ và GV nh n th c các m c tiêu b i d ng NLDH cho GV tr ự   ng THCS khu v c

ủ ề ả ắ ộ ộ ừ mi n núi phía B c là 3.95. ĐTB c a các n i dung dao đ ng trong kho ng t 3.89

ứ ỏ ứ ộ ủ ể ộ ế đ n 4.02 ch ng t ồ    m c đ  đánh giá các n i dung c a các khách th  không đ ng

ề ở ứ ứ ể ề ấ ậ ề đ u. Dù v y, các m c đi m này đ u m c cao, đi u đó cho th y CBQL và GV

ứ ộ ứ ầ ậ ế ủ ồ ưỡ ụ ề đ u có m c đ  nh n th c cao tính c n thi t c a m c tiêu b i d ng NLDH cho

ườ GV tr ng THCS.

Ở ứ ủ ấ ộ ộ ứ ề ậ “Nâng cao nh n th c v  NLDH m c đ  cao nh t, ĐTB c a n i dung

88

ự ứ ệ ầ ươ cho GV đáp  ng yêu c u th c hi n Ch ng trình GDPT năm 2018 ” là 4.02 (x pế

ứ ứ ự ể ầ ệ   ộ dung   “Giúp   GV   phát   tri n   NLDH   đáp   ng   yêu   c u   th c   hi n th   1/5).   N i

ươ ế ộ ch ụ ng trình giáo d c THCS 2018 “Giúp GV ứ ” là 3.98, (x p th  2/5). N i dung

ậ ộ ứ ớ ị ướ ứ ế ế ậ c p nh t n i dung ki n th c m i theo đ nh h ổ ng đ i m i ớ ” là 3.96 (x p th  3/5).

ư ậ ồ ưỡ ụ ướ ớ ủ Nh  v y các m c tiêu b i d ng h ng t i các NLDH c a GV trong khung

ị ướ ờ ủ ự ấ ớ ổ NLDH GV THCS theo đ nh h ẩ   ng đ i m i GDPT, nh t là s  ra đ i c a Chu n

ơ ở ề ệ ớ ngh  nghi p GV c  s  GDPT m i (tháng 10 năm 2018).

Ở ứ ộ ấ ộ ứ ề ẩ ệ   Giúp GV đáp  ng Chu n ngh  nghi p ơ  m c đ  th p h n là n i dung “

ứ ệ ụ ư ể ơ ở GV c  s  GDPT ạ   “Phát tri n kĩ năng nghi p v  s  ph m ế ” là 3.95 (x p th  4/5);

ớ ụ ứ ề ế ấ ố ể ổ đ  đ i m i DH ” là 3.92 x p m c cu i cùng (5/5). Đi u đó cho th y các m c tiêu

ượ ệ ồ ưỡ ấ ằ ạ ồ ưỡ b i d ng này đ c dánh giá nh m nh n m nh vào vi c b i d ứ   ng GV đáp  ng

ầ ớ ổ các yêu c u đ i m i GDPT.

ự ệ ấ ỏ Th c hi n ph ng v n sâu t ổ ưở  tr ng chuyên môn N.X.H ­ Phòng GDĐT

ệ ố ưở ườ ỗ ậ ổ Thành ph  Lào Cai và Hi u tr ng Tr ng THCS Đ  C n ­ Ph  Yên ­ Thái

ồ ưỡ ụ ứ ề ậ Nguyên T.H.B v  nh n th c các m c tiêu b i d ng NLDH cho GV tr ườ   ng

ế ế ứ ậ ộ THCS, các ý ki n cho bi ệ   t: Đ i ngũ GV THCS đã có nh n th c cao trong vi c

ồ ưỡ ự ụ ủ ệ ủ ư ằ ạ th c hi n m c tiêu c a b i d ng nh m nâng cao NL s  ph m c a mình. GV

ệ ầ ầ ượ ồ ưỡ ướ ớ ữ hi n nay  đã  có nh ng nhu c u c n  đ c  b i d ng h ng t ẩ i Chu n ngh ề

ụ ư ệ ệ ả ộ ạ   nghi p và nâng cao NL, trình đ  chuyên môn, nghi p v  và kh  năng s  ph m.

ụ ố ượ ả Mong mu n đó là chính đáng và m c tiêu đó đã đ ừ   c chính b n thân GV t ng

ướ ự ệ ầ ớ ố ổ ớ ươ b ế c hi n th c hóa trong các năm ti p theo g n v i m c đ i m i Ch ng trình

ệ GDPT hi n nay.

ứ ề ể ệ ư ậ ụ ế ả ả ậ ặ ồ   Nh  v y, m c dù k t qu  kh o sát th  hi n nh n th c v  các m c tiêu b i

ườ ượ ở ứ ư ưỡ d ng NLDH cho GV tr ng THCS đ c đánh giá ư  m c cao nh ng ch a th c s ự ự

ố ượ ồ ưỡ ồ ưỡ ấ ượ ụ ủ bám sát đ i t ng b i d ầ ng, nhu c u b i d ng và ch t l ng giáo d c c a nhà

ườ tr ng.

ồ ưỡ ự ạ ộ ự ạ ọ 2.3.2.2. Th c tr ng n i dung b i d ng năng l c d y h c cho giáo viên

ườ ị ướ ụ ổ ớ ổ tr ọ ơ ở ng Trung h c c  s  theo đ nh h ng đ i m i giáo d c ph  thông

ứ ộ ồ ưỡ ự ể ể ạ Đ  tìm hi u th c tr ng m c đ  tham gia b i d ng NLDH cho GV THCS,

ỏ ố ử ụ ụ ụ ế ả ượ ụ ụ chúng tôi s  d ng câu h i s  4 (Ph  l c 1 và Ph  l c 2). K t qu  thu đ c nh ư

89

sau:

ề ộ ồ ưỡ ự ạ ả B ng 2.5. Th c tr ng v  n i dung b i d ự   ng NLDH cho GV THCS khu v c

GV

CBQL

Chung

ề ắ mi n núi phía B c

ồ   N i dung b i

Thứ

Thứ

Thứ

TT

X

X

X

d

ngưỡ

b cậ

b cậ

b cậ

ế

ế

Thi

ạ   t   k   bài   d y

ướ

ị theo đ nh h

ng phát

2881

2.60

11

550

2.62

11

3431

2.60

11

1

ấ   tri n NL, ph m ch t

HS

2001

1.80

15

378

1.80

15

2379

1.80

15

ọ ứ 2 Nghiên c u bài h c ứ   ế ế  ch c t k  và t

Thi

3

ọ   ủ ề ạ các ch  đ  d y h c

3109

2.80

8

597

2.84

7

3706

2.80

8

tích h pợ ế ế Thi

t k  và t

ứ    ch c

2557

2.30

12

503

2.40

12

3060

2.32

12

4

ọ ạ d y h c phân hóa ế ế t k  và t Thi

ứ    ch c

5

ạ d y   h c   thông   qua

2223

2.00

13

486

2.31

13

2709

2.05

13

ệ ả tr i nghi m ế ế t k  và t Thi

ứ    ch c

ạ d y   h c   theo   đ nh

2005

1.81

14

385

1.83

14

2390

1.81

14

6

ướ

h

ụ   ng   giáo   d c

STEM ợ   ự L a  ch n,  ph i  h p

ươ

các   ph

ng   pháp

7

ạ d y   h c   theo   đ nh

4002

3.61

4

768

3.66

4

4770

3.61

4

ướ

h

ng phát tri n NL

HS ứ   Ch n   l a   hình   th c

ổ ứ ạ t

ch c d y h c phù

8

4243

3.82

807

3.84

5050

3.83

1

1

1

ớ ặ

ợ h p v i đ c thù môn

ọ h c, đ c đi m HS

ế

ặ 9 Đánh   giá   k t   qu

ả  3119

2.81

588

2.80

3707

2.81

7

8

7

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

90

ủ ọ ậ h c t p c a HS theo

ướ

ị đ nh   h

ng   phát

ế

tri n NL ạ   ự Xây  d ng   k   ho ch

ườ

5

10

ụ giáo d c nhà tr

ng,

3997

3.60

758

3.61

5

4755

3.60

5

ỗ ợ

ế ọ ạ k  ho ch môn h c ạ   ư ấ  ho t T  v n, h  tr

9

11

2889

2.60

554

2.64

10

3443

2.61

10

ọ ậ ộ đ ng h c t p cho HS ả  ử ụ S   d ng   hi u   qu

ươ

các   ph

ệ   ng   ti n,   kĩ

12

4005

3.61

3

771

3.67

3

4776

3.62

3

ạ thu t   d y   h c

tr Ứ

ng THCS ụ

ườ ng   d ng   CNTT

13

3888

3.50

6

737

3.51

6

4625

3.50

6

ử ụ

ọ ạ trong d y h c S   d ng   ngo i   ng

ế

và   ti ng   dân  t c   đ

14

ỗ h   tr

ộ     ho t   đ ng

2882

2.60

10

566

2.70

9

3448

2.61

9

ạ d y   h c,   t

nghiên

c uứ   Theo dõi, qu n lí quá

15

4222

3.80

2

803

3.82

2

5025

3.81

2

ọ ậ ủ trình h c t p c a HS

ĐTB chung

2.49

2.94

2.89

ữ ả ượ ồ ưỡ ấ B ng 2.5 cho th y, nh ng NLDH đ c đánh giá là đã b i d ng th ườ   ng

ố ợ ự ư ọ ươ ạ ọ ị xuyên cho GV nh : L a ch n, ph i h p các ph ng pháp d y h c theo đ nh

ướ ọ ự ứ ổ ứ ạ ể ọ ợ h ng phát tri n NL HS; Ch n l a hình th c t ớ ặ    ch c d y h c phù h p v i đ c

ự ụ ể ế ạ ặ ọ ườ thù môn h c, đ c đi m HS; Xây d ng k  ho ch giáo d c nhà tr ạ   ế ng, k  ho ch

ử ụ ệ ạ ả ả ọ ọ môn h c; NL theo dõi, qu n lí quá trình d y h c, NL s  d ng hi u qu  các

ươ ậ ạ ệ ứ ph ng ti n, kĩ thu t d y h c ọ ở ườ  tr ạ   ụ ng THCS; NL  ng d ng CNTT trong d y

ể ợ ị ươ ầ ượ ừ ớ ớ ặ ọ h c phù h p v i đ c đi m đ a ph ng; v i các ĐTB l n l t t ế  3,5 đ n 3,83.

ể ệ ự ồ ưỡ ủ ề ấ ả Đi u này th  hi n s  quan tâm c a các c p qu n lí trong công tác b i d ng GV,

ả ươ ế ớ ả ố ầ ế ả ạ ồ và cũng cho k t qu  t ng đ ng v i b ng kh o sát 2.3, khi đ i đa s  h u h t các

ề ượ GV đ u đ c đánh giá khá t ố ở t các NL này.

91

ữ ượ ồ ưỡ ượ ư ư ườ Nh ng NL đ c GV cho là “Đ c b i d ng nh ng ch a th ng xuyên”

ế ế ổ ứ ạ ị ướ t k  và t ọ  ch c d y h c theo đ nh h ẩ   ể ng phát tri n NL, ph m là các NL:  Thi

ấ ế ế ổ ứ ủ ề ạ ọ ch t HS; Thi t k  và t ch c các ch  đ  d y h c tích h p ợ ở ườ  tr ng THCS; NL

ế ị ướ ể ả ọ ậ ủ đánh giá k t qu  h c t p c a HS theo đ nh h ng phát tri n NL HS; NL t ư ấ    v n,

ạ ộ ọ ậ ử ụ ữ ế ạ ỗ ợ h  tr  ho t đ ng h c t p cho HS; NL S  d ng ngo i ng  và ti ng dân t c đ  h ộ ể ỗ

ạ ộ ạ ọ ợ ự ứ ớ ừ ể tr  ho t đ ng d y h c, t nghiên c u, v i ĐTB t ế  2,6 đ n 2,81 . Tìm hi u sâu

ấ ằ ữ ề ượ ấ ả ơ h n, chúng tôi th y r ng, đây đ u là nh ng NL đ c các c p qu n lí và GV quan

ề ồ ưỡ ấ ữ ư ể tâm. Tuy nhiên v n đ  b i d ồ   ng phát tri n nh ng NL này cho GV ch a đ ng

ư ườ ở ỗ ườ ệ ườ ở ề đ u và ch a th ng xuyên m i nhà tr ặ ng. Đ c bi ề t, nhi u tr ng vùng sâu,

ệ ổ ứ ồ ưỡ ư ề ồ ộ ườ xa ch a có đi u ki n t ch c b i d ng đ ng b  và th ng xuyên cho GV.

ữ ượ ấ Nh ng NL đ c GV và CBQL đánh giá là “R t ít khi đ ượ ồ ưỡ c b i d ng”, và

ở ộ ố ượ ồ ưỡ ư NL NCBH (ĐTB: m t s  ít GV là “Hoàn toàn không đ c b i d ng” nh :

ế ế ổ ứ ạ ọ 1,80); Thi t k  và t ch c d y h c STEM ở ườ  tr ng THCS (ĐTB: 1,81); Thi t kế ế

ạ ọ ả ế ế ổ ứ ạ ọ và t ổ ứ d y h c tr i nghi m ch c ệ  (ĐTB: 2,05); Thi t k  và t ch c d y h c phân

ấ ằ ự ạ ặ hóa (ĐTB: 2,32). Phân tích th c tr ng này, chúng tôi th y r ng, m c dù các NL

ề ượ ự ệ ố trên đ u đ ổ   c các CBQL và GV đánh giá là NLDH c t lõi trong th c hi n đ i

ầ ủ ứ ụ ữ ể ớ ớ ươ m i giáo d c và đ  thích  ng v i nh ng yêu c u c a Ch ng trình GDPT. Song

ồ ưỡ ữ ủ ề ệ ệ do nh ng đi u ki n khách quan và ch  quan, vi c b i d ữ   ể ng phát tri n nh ng

ề ạ ấ ế NL này cho GV còn r t nhi u h n ch .

ồ ưỡ ạ ọ ị ướ ụ B i d ng d y h c theo đ nh h ổ ớ   ng giáo d c STEM, qua trao đ i v i

ệ ượ ế CBQL và GV huy n Phú Bình ­ Thái Nguyên, chúng tôi đ c bi t, đây là hình

ứ ề ể ặ ạ ọ ệ ạ th c d y h c nhi u GV quan tâm tìm hi u. Đ c bi t là GV d y các môn Khoa

ế ườ ớ ấ ộ ồ ọ ự h c t nhiên. STEM mang đ n cho các nhà tr ng m t lu ng gió m i, r t phù

ướ ươ ơ ộ ớ ị ợ h p v i đ nh h ng trong Ch ạ   ở ng trình GDPT. STEM m  ra các c  h i sáng t o

ể ư ọ ứ cho GV và HS trong nghiên c u khoa h c, trong phát tri n t ọ    duy, và quan tr ng

ự ễ ứ ụ ế ề ấ ấ ạ là nh n m nh đ n tính “ ng d ng” vào th c ti n ­ cái mà đã r t nhi u năm b  m ị ờ

ủ ể ạ ạ ớ ườ ư ọ nh t đi v i ki u d y h c hàn lâm c a các nhà tr ng. Nh ng STEM cũng chính

92

ọ ự ự ư ứ ớ ầ ế ượ ế ậ ộ là thách th c v i h u h t các GV, khi h  th c s  ch a đ c ti p c n m t cách

ệ ể ề ạ ả ọ ườ ệ ố h  th ng, bài b n. Vi c tri n khai d y h c STEM v  các nhà tr ầ ng, ph n nào

ứ ề ệ ề   đã giúp nhi u GV cũng đã hình dung ra khái ni m, cách th c và tích lũy ít nhi u

ề ạ ư ệ ề ẫ ọ kinh nghi m cho mình v  d y h c STEM. Tuy nhiên nhi u GV v n ch a thông

ề ộ ự ạ ẫ ụ   th o các kĩ năng STEM, v n còn khó khăn khi xây d ng v  n i dung giáo d c

ủ ề ế ạ ạ STEM,   cách   khai   thác   các   ch   đ   STEM   trong   k   ho ch   d y   h c ọ ở ườ     tr ng

ươ ậ ự ườ ế ậ ư THCS, ph ụ ng pháp ti p c n giáo d c STEM ch a th t s  t ổ   ng minh. Trao đ i

ệ ưở ườ ớ v i ông D.T.K ­ Hi u tr ng tr ng THCS Tân Kim ­ Phú Bình ­ Thái Nguyên

ữ ề ầ ơ ườ ữ ữ   ơ ng xuyên h n n a nh ng ông cho bi t:  ế Chúng tôi c n nhi u h n n a và th

ươ ồ ưỡ ồ ưỡ ụ ề ả Ch ng trình b i d ng v  giáo d c STEM, và ph i là b i d ể   ng sâu, theo ki u

ỉ ệ ầ “c m tay ch  vi c”.

ươ ự ư ậ ớ ế ế ổ ứ ạ ọ T ng t nh  v y v i NL thi t k  và t ch c d y h c phân hóa, NL t hi tế

ề ạ ả ỏ ế k  và t ọ ổ ứ d y h c tr i nghi m ch c ệ , nhi u GV cũng t ữ    ra lúng túng, còn nh ng

ấ ị ụ ứ ế ề ế ề ạ ọ ả   thi u h t nh t đ nh v  các ki n th c, kĩ năng v  DH phân hóa, d y h c tr i

ạ ộ ộ ố ữ ệ ệ ẫ ả ầ ọ ớ ả   ạ nghi m. M t s  GV nh m l n gi a d y h c tr i nghi m v i ho t  đ ng tr i

ệ ườ ứ ạ ụ ề ằ ầ ẫ nghi m. Có ng ọ i nh m l n v  hình th c d y h c phân hóa (ví d  cho r ng phân

ỏ ạ ự ọ ố công HS gi i “d y” HS khó khăn, cho phép HS t ch n cu n sách chúng thích,

ể ọ ữ ề ạ ọ ủ c a riêng chúng đ  đ c... là d y h c phân hóa). Nh ng khó khăn v  kinh phí, c ớ

ở ậ ế ố ữ ể ấ ờ ế ươ v t ch t, th i gian tri n khai cũng là nh ng y u t khi n các ch ồ   ng trình b i

ưỡ ệ ượ ự ự ư ệ ệ ặ ả d ng không th c hi n đ c ho c th c hi n ch a có hi u qu .

ề ộ ồ ưỡ ấ ỏ ườ Ph ng v n sâu v  n i dung b i d ng, bà D.T.T GV tr ng THCS Tân

ườ Hòa ­ Phú Bình và ông D.N.P GV tr ng THCS 915 Gia Sàng ­ Thái Nguyên cho

ế ể ằ ươ ồ ưỡ bi t: H ng năm, Phòng GDĐT có tri n khai các ch ng trình b i d ng cho GV.

ườ ỉ ự ệ ượ ộ ố ộ ề ổ ọ Tuy nhiên th ng ch  th c hi n đ ớ   c m t s  n i dung quan tr ng v  đ i m i

ủ ộ ể ọ ộ ố ơ ị ồ   ạ d y h c cho đ i ngũ GV c t cán. Sau đó các đ n v  ch  đ ng tri n khai b i

ưỡ ạ ườ ườ ấ ả ủ ơ ị d ạ ng đ i trà t i các tr ng hay liên tr ng cho t t c  GV c a đ n v  mình.

ồ ưỡ ệ ủ ế ự ế ề ậ ộ Vi c b i d ử ụ   ng t p trung tr c ti p ch  y u là các n i dung v  NL s  d ng

ươ ự ự ầ ạ ọ ớ ươ ph ng pháp d y h c m i. Chúng tôi th c s  c n các ch ng trình b i d ồ ưỡ   ng

93

ể ự ệ ố ắ ơ ộ ộ ươ “sâu” h n, r ng kh p cho toàn b  GV đ  th c hi n t t Ch ng trình GDPT

m i”.ớ

ư ậ ể ố ồ ưỡ ả ộ ế ầ Nh  v y, đ  làm t t công tác qu n lí b i d ạ   ng GV, c n có m t k  ho ch

ữ ể ế ạ ộ ồ ồ ưỡ b i d ng đ ng b ; tìm hi u nh ng NLDH còn h n ch , nguyên nhân c a s ủ ự

ữ ế ề ề ệ ạ ợ ồ ự   ế y u kém h n ch  đó...; phân tích nh ng đi u ki n phù h p (v  CSVC, ngu n l c,

ợ ạ ủ ỗ ươ ồ ưỡ ể ữ nh ng l i ích mang l i...) c a m i ch ng trình b i d ể   ỉ ạ ng đ  ch  đ o và tri n

ệ ả ồ ệ ể ồ ưỡ ạ ộ khai cho đ ng b , hi u qu  và tri t đ . Tránh tình tr ng b i d ể   ng theo ki u

ưỡ ồ ưỡ ự ủ ầ ệ ấ ầ “c i ng a xem hoa”, b i d ạ   ng cho đ  đ u vi c, cho “có” mà c n nh n m nh

ị ự ế ệ ả ượ ế ả ồ ưỡ vào tính hi u qu , giá tr  th c t ư  cũng nh  đánh giá đ c k t qu  b i d ng.

ề ươ ự ạ ồ ưỡ 2.3.2.3. Th c tr ng v  ph ng pháp b i d ự ạ ọ ng năng l c d y h c cho giáo

ườ ọ ơ ở viên tr ng Trung h c c  s

ự ể ể ạ ươ ồ ưỡ Đ  tìm hi u th c tr ng ph ng pháp b i d ng NLDH cho GV THCS,

ỏ ố ụ ụ ề ế ớ ụ ụ   chúng tôi ti n hành đi u tra CBQL và GV v i câu h i s  5 (Ph  l c 1 và Ph  l c

ế ả ượ 2). K t qu  thu đ ư c nh  sau:

ự ạ ả ươ ồ ưỡ B ng 2.6. Th c tr ng ph ng pháp b i d ng NLDH cho GV tr ườ   ng

GV

CBQL

Chung

ự ề ắ THCS khu v c mi n núi phía B c

ươ

Ph

ng pháp

Thứ

Thứ

Thứ

TT

X

X

X

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ồ ưỡ

b i d

ng

b cậ

b cậ

b cậ

ươ

Ph

ng   pháp

2

1

4888

4.40

926

4.41

5814

4.40

2

2

ấ v n đáp ươ Ph

ng   pháp

4

2

4215

3.80

804

3.83

5019

3.8

3

3

ả ậ th o lu n nhóm ươ ng   pháp Ph

8

3

2006

1.81

386

1.84

2392

1.81

8

8

th c hành

ươ

Ph

ng   pháp

1

4

5103

4.60

970

4.62

6073

4.60

1

1

ế thuy t trình

ươ

Ph

ng   pháp

3

4

4

5

gi

ấ   ế i   quy t   v n

4216

3.80

797

3.80

5013

3.80

đề

94

ươ

Ph

ng   pháp

5

6

ằ   ọ ạ d y   h c   b ng

3995

3.60

763

3.63

5

4758

3.60

5

ươ

tình hu ngố Ph

ng   pháp

7

7

ọ ạ d y h c theo d

2225

2.00

466

2.22

2691

2.04

7

7

án ắ   ẫ Làm   m u,   b t

9

8

2003

1.80

377

1.80

2380

1.80

9

9

cướ ươ

ch Ph

ng   pháp

6

6

6

9

khác   (nhóm,   cá

3113

2.80

620

2.95

3733

2.83

nhân…) ĐTB chung

3.18

3.23

3.19

ồ ưỡ ạ ằ Chúng tôi cho r ng chính các chuyên gia d y b i d ữ   ng cũng là nh ng

ứ ươ ạ ả ọ ưở ụ ể minh ch ng c  th  cho các ph ng pháp d y h c và  nh h ế ng đ n ph ươ   ng

ọ ủ ạ ặ ươ ồ ưỡ ươ ạ pháp d y h c c a GV. M c dù ph ng pháp b i d ng và ph ọ   ng pháp d y h c

ề ụ ữ ệ ầ có nh ng yêu c u khác nhau v  m c đích và chuyên môn, song vi c các chuyên

ồ ưỡ ươ ư ế ắ ọ ể ẫ ớ gia b i d ử ụ ng s  d ng ph ng pháp nh  th  nào đ  d n d t h c viên t ụ   i m c

ồ ưỡ ố ớ ọ ộ ọ tiêu b i d ng cũng có ý nghĩa quan tr ng đ i v i h c viên trong lĩnh h i và rèn

ả ả ủ ế ệ ấ luy n các NLDH. K t qu  b ng 2.6, cho th y đánh giá c a GV và các CBQL khá

ồ ươ ấ ườ ượ ử ụ ươ t ng  đ ng.   Hai   ph ng  pháp   “R t   th ng  xuyên”   đ c   s   d ng   trong   các

ươ ồ ưỡ ươ ứ ậ ế ớ là ph ế ng pháp thuy t trình (x p th  b c 1, v i ĐTB: ch ng trình b i d ng,

ươ ứ ế ấ ớ 4,6) và ph ng pháp v n đáp (x p th  2 v i ĐTB; 4,4). ể   Khi tìm hi u nguyên

ộ ố ấ ố ạ ư ọ ề ế ạ ờ ơ ộ   nhân, m t s  v n đ  nh  h c viên đông, th i gian h n ch , mu n t o c  h i

ữ ườ ử ụ ươ ươ t ng tác... là nh ng lí do các chuyên gia th ng s  d ng 2 ph ng pháp này.

ữ ươ ượ ử ụ ư ườ Nh ng ph ng pháp đ c đánh giá là “S  d ng nh ng không th ng xuyên” là

ươ ả ế ấ ứ ề ế ươ ạ ph ng pháp gi i quy t v n đ  (X p th  4 ĐTB: 3,8) và ph ọ   ng pháp d y h c

ứ ố ớ ố ườ ế ằ b ng tình hu ng (X p th  5 ĐTB: 3,6). V i mong mu n tăng c ự   ng tính tích c c,

ạ ủ ọ ườ ặ ự t giác và sáng t o c a các h c viên, các chuyên gia cũng th ng đ t ra các tình

ề ự ễ ầ ấ ố ả ế ừ ể ự ọ hu ng, các v n đ  th c ti n c n gi i quy t, t đó các h c viên có th  t tìm ra

ả ờ ư ươ ả ế ấ ự ề ễ câu tr  l i hay đ a ra các ph ng án gi ữ   i quy t v n đ  trong th c ti n. Nh ng

95

ươ ử ụ ấ ươ ự ạ ọ các ph ế   ng pháp d y h c theo d  án (X p ph ng pháp “R t ít khi s  d ng” là

ứ ươ ứ ự ế th  7 ĐTB: 2,04), ph ng pháp th c hành (X p th  8 ĐTB: 1,81), và ph ươ   ng

ắ ẫ ướ ứ ế ự ế ề pháp làm m u, b t ch c (X p th  9 ĐTB: 1,80). Trong th c t , nhi u chuyên

ấ ố ượ ề ằ ế ậ ươ gia, GV và CBQL r t mong mu n  đ ấ c ti p c n v n đ  b ng ph ng pháp

ự ắ ẫ ướ ữ ề “th c hành” hay “Làm m u, b t ch c”. Tuy nhiên, đây đ u là nh ng ph ươ   ng

ề ề ờ ủ ế ố ớ ự ệ ấ ồ   pháp khá khó khi th c hi n, ch  y u là do v n đ  v  th i gian và sĩ s  l p b i

ưỡ ệ ử ụ ữ ả ở ươ d ng quá đông nên c n tr  cho vi c s  d ng nh ng ph ng pháp đó. M t s ộ ố

ươ ượ ử ụ ườ ư ph ng pháp khác cũng đ ư c s  d ng nh ng không th ng xuyên nh  ph ươ   ng

ươ ứ ệ ệ pháp làm vi c cá nhân, ph ng pháp nghiên c u tài li u...

ế ể ấ ộ ỏ Đi sâu tìm  hi u  n i  dung này  chúng  tôi  ti n  hành  ph ng  v n  ông  L.T

ạ ừ chuyên viên Phòng GDĐT Đ i T  ­ Thái Nguyên và bà N.T.L chuyên viên Phòng

ề ố ươ ồ ưỡ ề GDĐT Thành ph  Lào Cai ­ Lào Cai v  ph ng pháp b i d ng đ u cho bi ế   t:

ồ ưỡ ủ ế ượ ế ướ Các   khóa   b i   d ng   GV   ch   y u   đ c   ti n   hành   d ứ ậ i   hình   th c   t p   trung

ườ ượ ổ ứ ớ ố ượ ạ ộ ồ ưỡ th ng đ ch c v i s  l c t ng đông, quan sát ho t đ ng b i d ấ   ng thì th y

ươ ồ ưỡ ủ ế ủ ế ể ề ph ng pháp b i d ạ   ng c a báo cáo viên ch  y u thuy t trình đ  truy n đ t

ứ ế ki n th c.

ươ ồ ưỡ ướ ự ượ Các   ph ng   pháp   b i   d ng   theo   h ng   tích   c c   đã   đ ể c   tri n   khai

ự ế ẫ ề ơ ở ậ ư ữ ấ ế ị ạ nh ng th c t v n còn nh ng khó khăn v  c  s  v t ch t, thi ọ   t b  d y h c,

ươ ệ ệ ạ ả ạ ọ ưở ừ ứ ậ ph ng ti n d y h c hi n đ i và  nh h ng t ủ    nh n th c, kĩ năng và tâm lí c a

ườ ọ ế ố ớ ủ ứ ọ ơ ổ ng i h c. Y u t ậ    quan tr ng h n là ý th c đ i m i c a GV, tâm lí yên ph n

ả ư ủ c a gi ng viên và t ủ  duy an toàn c a CBQL khi t ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ứ   ng theo hình th c

ố ớ ươ ế ề ậ t p trung truy n th ng, v i ph ng pháp thuy t trình.

ề ứ ộ ử ụ ư ậ ế ả ả ươ Nh  v y, qua k t qu  kh o sát v  m c đ  s  d ng các ph ồ   ng pháp b i

ưỡ ườ ở ự ề d ng NLDH cho GV tr ng THCS khu v c mi n núi phía B c b c l ắ ộ ộ ộ ố m t s

ạ ộ ấ ậ ề ả ữ ể ưở nh ng khó khăn, b t c p trong tri n khai ho t đ ng này, ít nhi u  nh h ế   ng đ n

ấ ượ ệ ồ ưỡ ơ ả hi u qu  và ch t l ng b i d ế ng. N u GV đ ượ ườ c t ữ   ng minh h n qua nh ng

ươ ư ự ẫ ắ ướ ả ủ ệ ph ng pháp nh  th c hành, làm m u, b t ch c thì hi u qu  c a các ch ươ   ng

ồ ưỡ ẽ ượ trình b i d ng s  đ c nâng cao.

96

ứ ổ ứ ồ ưỡ ự ề ự ạ ọ ạ 2.3.2.4. Th c tr ng v  hình th c t ch c b i d ng năng l c d y h c cho

ườ ọ ơ ở giáo viên tr ng Trung h c c  s

ứ ổ ự ể ể ạ ồ ưỡ ứ Đ   tìm   hi u   th c   tr ng  hình  th c   t ch c   b i   d ng   NLDH   cho   GV

ỏ ố ụ ụ ề ế ớ THCS, chúng tôi ti n hành đi u tra CBQL, GV v i câu h i s  6 (Ph  l c 1 và

ụ ụ ế ả ượ Ph  l c 2). K t qu  thu đ ư c nh  sau:

ứ ổ ứ ồ ưỡ ự ả ạ B ng 2.7. Th c tr ng hình th c t ch c b i d ng NLDH cho GV tr ườ   ng

GV

CBQL

Chung

Thứ

Thứ

Thứ

ự ề ắ THCS khu v c mi n núi phía B c

TT

N i dung

X

X

X

b cậ

b cậ

b cậ

ồ ưỡ

B i d

ng t p trung

ế

1

ủ   theo   k   ho ch   c a

4924

4.44

1

936

4.46

1

5860

4.44

1

ưỡ

Phòng GDĐT B i   d

ng   t

ạ   i

ườ

tr

ng   có   h

ướ   ng

2

4213

3.80

4

811

3.86

4

5024

3.81

4

ẫ ủ ơ d n c a c  qu n lí

ưỡ

giáo d cụ B i   d

ự   ng   tr c

6

3

3113

2.80

595

2.83

3708

2.81

5

5

tuy nế Thông qua d  gi

ự ờ   ,

5

4

ả thao   gi ng,   sinh

3116

2.80

588

2.80

3704

2.80

6

6

ho t CMạ ệ   ấ Cung   c p   tài   li u,

ướ

5

h

ẫ ng   d n   gi

ả   i

4334

3.90

3

828

3.94

3

5162

3.91

3

ắ ắ đáp th c m c ả   ộ ứ T   ch c   h i   th o

ẻ ề

8

6

ạ   chia   s   v   PP   d y

2000

1.80

377

1.80

2377

1.80

8

8

h cọ ự   ế K t  h p   gi a  tr c

7

7

2218

2.00

443

2.11

2661

2.01

7

7

ế

8 GV t

4437

843

2

5280

2

2

4.00 3.20

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ế ự ti p và tr c tuy n ự ồ ưỡ 4.01 ng  b i d 4.00 3.23 ĐTB chung 3.19 ứ ồ ưỡ ấ K t qu  b ng 2.7 cho th y: Các hình th c b i d

ả ả ế ấ ườ ng “R t th ng xuyên

97

ồ ưỡ ứ ế ế ạ ậ B i d ủ ng t p trung theo k  ho ch c a Phòng GD (X p th  1, ĐTB: ử ụ s  d ng” là

ứ ế ệ ấ ướ 4,4), GV t ự ồ ưỡ  b i d ng (X p th  2, ĐTB: 4,0), Cung c p tài li u, h ẫ ng d n gi ả   i

ứ ế ắ ắ ứ ườ ử ụ đáp th c m c (X p th  3, ĐTB: 3,91) . Hình th c “Th ng xuyên s  d ng” là

ồ ưỡ ướ ẫ ủ ơ ụ ế ả ng t ạ ườ i tr ng có h ng d n c a c  qu n lí giáo d c (X p th ứ hình th c ứ B i d

ứ ượ ử ụ ồ ưỡ ự ư B i d ng tr c tuy n ế , ữ 4, ĐTB: 3,81).  Nh ng hình th c ít đ c s  d ng nh :

ự ờ ứ ế ứ ế ả ạ (X p th  5 ĐTB: 2,81), d  gi , thao gi ng, sinh ho t CM (X p th  6 ĐTB: 2,80),

ổ ứ ộ ự ự ứ ữ ế ế ả   ế ế ợ k t h p gi a tr c ti p và tr c tuy n (X p th  7, ĐTB: 2,01), T  ch c h i th o

ạ ọ ẻ ề ứ ế chia s  v  PP d y h c (X p th  8, ĐTB: 1,8).

ư ượ ữ ề ấ ằ Qua đi u tra, chúng tôi th y r ng, có nh ng GV ch a đ c tham gia hình

ồ ưỡ ứ ự ế ờ ộ ố ứ ổ th c b i d ng tr c tuy n bao gi . Ngoài ra, còn có m t s  hình th c t ứ    ch c

ượ ể ể ớ ồ ưỡ ứ ư đ c các khách th  k  t i nh  hình th c b i d ng thông qua d  gi ự ờ ồ    đ ng

ứ ồ ưỡ ệ ạ ổ nghi p, hình th c b i d ng thông qua sinh ho t t ứ   /nhóm chuyên môn, hình th c

ứ ế ọ ồ ưỡ b i d ng qua nghiên c u các ti ể t h c đi n hình…

ự ế ồ ưỡ ứ ấ ứ ậ Th c t cho th y hình th c b i d ng t p trung là hình th c b i d ồ ưỡ   ng

ổ ế ươ ồ ưỡ ườ ở ự ph  bi n trong ch ng trình b i d ng th ng xuyên ề  khu v c mi n núi phía

ắ ở ự ề ắ B c. Ngoài ra, các GV THCS khu v c mi n núi phía B c đã tham gia các

ươ ồ ưỡ ấ ủ ậ ộ ộ ố ch ng trình b i d ng, t p hu n c a B  GDĐT cho đ i ngũ GV c t cán đ ượ   c

ứ ậ ả ướ ự ặ ế ả ổ t ch c t p trung theo khu v c ho c c  n ả c. Trong k t qu  kh o sát, đã cho

ồ ưỡ ứ ấ ự ượ ư ộ ế ắ th y hình th c “B i d ế ng tr c tuy n” cũng đ ứ   c nh c đ n nh  m t hình th c

ự ự ượ ư ề ể ớ ồ ưỡ b i d ng m i và có ti m năng phát tri n, song ch a th c s  đ ể c tri n khai

ỏ ườ ấ ộ r ng rãi. Qua ph ng v n sâu, GV T.T.H.Đ ­ Tr ạ ừ   ng THCS An Khánh ­ Đ i T  ­

ệ ươ ồ ưỡ ự ế ng trình b i d ng tr c tuy n qua Thái Nguyên cho bi t: “ế Hi n nay các ch

ặ ạ ạ ệ ử ụ ạ ườ m ng phong phú, đa d ng, đ c bi t là s  d ng trang m ng “Tr ế   ọ ng h c k t

ỗ ợ ạ ổ ủ ề ấ ộ ố n i” c a B  GDĐT h  tr  cho chúng tôi r t nhi u trong sinh ho t t chuyên môn

ồ ưỡ ỗ ườ ề ể ự ự ọ và b i d ng chuyên môn. M i ng i đ u có th  t ộ  l a ch n n i dung hay

ề ồ ưỡ ồ ưỡ ộ ắ ạ chuyên đ  b i d ng. Các n i dung b i d ng phong phú, sâu s c và đa d ng.

ồ ưỡ ứ ớ ọ ậ ư ể ổ V i hình th c b i d ớ   ng này, chúng tôi có th  trao đ i, giao l u h c t p v i

ề ỏ ả ướ ậ ợ ề ờ ố nhi u GV gi i trong c  n c mà ít t n kém, thu n l i v  th i gian ư ậ   ”. Nh  v y,

ồ ưỡ ự ế ợ ự ế ự ế ự ế ợ ầ c n có s  k t h p b i d ả   ng tr c tuy n và tr c ti p đó là s  k t h p “hoàn h o”

ồ ưỡ ứ ữ ọ ượ ề ớ ữ ấ ọ gi a hai hình th c b i d ng. H c viên đ c h c nh ng v n đ  m i và khó

98

ồ ưỡ ứ ự ế ậ ả ướ ẫ ằ b ng hình th c b i d ng t p trung tr c ti p, gi ng viên h ọ   ng d n cho h c

ữ ộ ự ọ ự ứ ế ạ viên nh ng n i dung t ồ    h c tr c tuy n qua m ng Internet. Các hình th c b i

ưỡ ượ ự ọ ủ ồ ưỡ d ng này phát huy đ c NL t ế  h c c a GV, bi n quá trình b i d ng thành quá

trình t ự ồ ưỡ  b i d ng.

ớ ồ ưỡ ứ B i d ọ   ng thông qua nghiên c u khoa h c ứ Ngoài ra hình th c m i khác là “

ứ ồ ưỡ ứ ệ ư ạ ứ s  ph m  ng d ng ụ ” là hình th c b i d ng thông qua vi c nghiên c u các y u t ế ố

ự ễ ễ ạ ọ ớ ọ ủ c a quá trình d y và h c th c ti n di n ra trong chính l p h c và đó chính là môi

ườ ự ẻ ệ ạ ọ ổ ố tr ng th c hành d y h c, trao đ i và chia s  kinh nghi m chuyên môn t ấ   t nh t,

ế ớ ự ệ ả giúp GV ti n t i quá trình t ự ồ ưỡ  b i d ộ ng m t cách t nguy n, bài b n.

ự ệ ạ ấ ỏ Th c hi n ph ng v n sâu, ông D.N.T chuyên viên phòng GD và Đào t o Phú

ườ ề ộ Bình và bà N.T.M.H GV tr ệ ng THCS Nhã L ng ­ huy n Phú Bình v  hình th c t ứ ổ

ứ ồ ưỡ ề ứ ổ ứ ồ ưỡ ệ ch c b i d ng đ u cho bi ế Hi n nay, các hình th c t ch c b i d t: ng NLDH

ủ ế ượ ườ cho GV THCS ch  y u đ c Phòng GDĐT t ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ng th ậ   ng xuyên t p

ồ ưỡ ặ ắ ạ ớ ứ ạ trung v i các khóa ng n h n ho c b i d ng theo hình th c sinh ho t chuyên đ ề

ệ ạ ị ở ườ trong ph m vi huy n, th ; còn các tr ứ   ứ ng THCS thì hình th c SHCM, nghiên c u

ụ ườ ượ ổ ứ ư ườ ư ạ ứ s  ph m  ng d ng trong tr ng đã đ ư  ch c nh ng ch a th c t ấ   ng xuyên, nh t

là SHCM thông qua NCBH.

ứ ồ ưỡ ấ ự ế ả ạ K t qu  trên cho th y s  đa d ng trong các hình th c b i d ng NLDH cho

ở ự ề ệ ề ắ GV khu v c mi n núi phía B c hi n nay. Tuy nhiên, nhi u hình th c b i d ứ ồ ưỡ   ng

ư ượ ụ ư ệ ậ ệ ể ữ ứ ch a đ ả c v n d ng hi u qu , ch a khai thác tri ợ   t đ  nh ng hình th c phù h p

ư ồ ưỡ ề ệ ể ệ ồ ưỡ ự ế ớ v i đi u ki n phát tri n CNTT hi n nay nh  b i d ng tr c tuy n, b i d ng t ừ

ẻ ề ứ ả ộ ổ ươ ự ờ ạ ọ xa, T  ch c H i th o chia s  v  ph ng pháp d y h c thông qua d  gi , thao

ả gi ng, SHCM.

ề ơ ở ậ ự ấ ạ ế ị ụ ụ ệ 2.3.2.5. Th c tr ng v  c  s  v t ch t, trang thi ạ   t b , tài li u ph c v  ho t

ồ ưỡ ự ạ ọ ườ ọ ơ ở ộ đ ng b i d ng năng l c d y h c cho giáo viên tr ng Trung h c c  s

ự ể ể ạ ấ ế ị Đ  tìm hi u th c tr ng ơ ở ậ c  s  v t ch t, trang thi t b , tài li u ệ  b i d ồ ưỡ   ng

ỏ ố ử ụ ụ ụ ụ ụ NLDH cho GV THCS, chúng tôi s  d ng câu h i s  7 (Ph  l c 1 và Ph  l c 2).

ế ượ ả K t qu  thu đ ư c nh  sau:

ơ ở ậ ả ạ ấ ế ị ự B ng 2.8. Th c tr ng v ề c  s  v t ch t, trang thi t b , tài li u ệ  ph c vụ ụ

ồ ưỡ ườ ề ho t đ ng ạ ộ  b i d ng NLDH cho GV tr ự ng THCS khu v c mi n núi phía

99

GV

CBQL

Chung

Thứ

Thứ

Thứ

B cắ

TT

N i dung

X

X

X

b cậ

b cậ

b cậ

Trang   thi

t   bế

2

2

1

(máy   tính,   máy

4225

3.81

806

3.84

2

5031

3.81

ế chi u …) ạ ầ H   t ng   CNTT

4

4

2

ph c   v

ồ     b i

3109

2.80

591

2.81

4

3700

2.80

ngưỡ d ọ ệ   ệ Tài li u, h c li u

1

1

3

1

ph c   v

ồ     b i

4445

4.00

857

4.08

5302

4.02

ngưỡ d ớ   ọ Phòng   h c,   l p

3

3

4

3

3998

3.60

764

3.64

4762

3.61

ế

h c, bàn gh ĐTB chung

3.55

3.59

3.56

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ố ệ ừ ả ủ ế ấ ề ự   ả T  b ng s  li u 2.8 cho th y k t qu  đánh giá c a CBQL và GV v  th c

ơ ở ậ ạ ấ ế ị ụ ụ ạ ộ ồ ưỡ ệ tr ng c  s  v t ch t, trang thi t b , tài li u ph c v  ho t đ ng b i d ng NLDH

ườ ể ệ ự ế ề ả ắ cho GV tr ng THCS khu v c mi n núi phía B c th  hi n qua k t qu  đánh giá

ụ ể ớ ứ ộ ề ồ ừ m c đ  không đ ng đ u, c  th  v i ĐTB chung t ế  2.8 đ n 4,02.

Ở ứ ộ ứ ố ệ ọ ệ Tài li u, h c li u ph c v  b i d ng m c đ  đáp  ng t ấ t nh t là “ ụ ụ ồ ưỡ ” v iớ

ứ ế ế ế ị Trang thi t b  (máy tính, máy ĐTB chung là 4.02 (x p th  1/4), ti p theo là “

ứ ế ớ ọ ọ ế chi u,...” ớ Phòng h c, l p h c, bàn gh v i ĐTB chung là 3.81 (x p th  2/4), “ ế”

ứ ế ố ạ ầ ụ ụ ồ   H  t ng CNTT ph c v  b i ớ v i ĐTB chung 3.61 (x p th  3/4) và cu i cùng là “

ệ ử ụ ứ ề ế ấ ớ d ngưỡ ” v i ĐTB chung là 2.8 (x p th  4/4). Đi u đó cho th y vi c s  d ng c ơ

ế ị ồ ưỡ ự ế ấ ở ậ s  v t ch t, trang thi ệ t b , tài li u b i d ng là khác nhau. Th c t ấ    cho th y

ườ ở ự ữ ề ắ ề nhi u tr ng THCS ừ    khu v c mi n núi phía B c trong nh ng năm qua đã t ng

ướ ượ ầ ư ề ơ ở ậ ấ ấ ườ ớ b c đ c đ u t nâng c p v  c  s  v t ch t, tr ng, l p khang trang, môi

ườ ồ ưỡ ạ ớ ậ ượ ọ ở tr ẹ ng xanh, s ch, đ p. Các l p b i d ng t p trung đ c ch n ể   ị  các đ a đi m

ơ ở ậ ứ ấ ố ạ ầ ấ ọ ườ có c  s  v t ch t đáp  ng t t nh t yêu c u d y và h c. Đó là các tr ng THCS,

ụ ườ ủ các Trung tâm Giáo d c th ọ ng xuyên có đ  phòng h c khang trang, thoáng mát,

ượ ế ạ ộ ị đ ệ ố c trang b  máy chi u, máy vi tính, h  th ng m ng wifi,… Các phòng b  môn

100

ượ ị ồ ạ ọ ế ị ự ệ ạ đ c trang b  đ  dùng d y h c, thi t b  thí nghi m th c hành. Còn l ề   i nhi u

ườ ở ự ươ ạ ộ ụ ệ tr ng các khu v c vùng khó khăn, các ph ồ   ụ ng ti n ph c v  ho t đ ng b i

ưỡ ụ ụ ư ư ệ ệ ồ ọ d ng nh  ngu n tài li u, h c li u còn nghèo nàn ch a ph c v  cho nhu c u t ầ ự

ứ ụ ạ ọ ọ h c và  ng d ng vào d y h c.

ụ ệ ớ ổ ứ Trò chuy n v i bà C.T.O ­ chuyên viên ph  trách t ch c Phòng GDĐT

ụ ổ ứ Phú Bình và ông L.M.H ­ Chuyên viên ph  trách t ch c Phòng GDĐT Võ Nhai ­

ứ ổ ề ồ ưỡ ứ ề ế Thái Nguyên v  hình th c t ch c b i d ng đ u cho bi t: Phòng GDĐT, các

ườ ử ụ ọ ườ ạ ộ ủ ể nhà tr ng s  d ng phòng h c thông th ồ   ng c a HS đ  dùng cho ho t đ ng b i

ưỡ ồ ưỡ ọ ủ ề ừ d ng, không có phòng h c chuyên dùng cho b i d ng theo t ng ch  đ  và

ố ớ ậ ớ ừ t ng chuyên ngành. Đ i v i các l p không t p trung, ng ườ ọ ự ố i h c t b  trí theo

ủ ộ ồ ưỡ ứ ạ ườ ặ ơ ở hình th c ch  đ ng b i d ng t i nhà tr ng ho c n i .

ồ ưỡ ệ ố ế ế ị ụ ệ Tài li u b i d ng, h  th ng âm thanh, máy chi u, thi ụ t b  ph c v  nh ư

ế ề ầ ạ ồ   máy   tính,   máy   chi u,   m ng   internet,   các   video,   slide   và   clip,   ph n   m m   b i

ưỡ ệ ố ơ ồ ẽ ạ ườ d ng, s  đ , hình v ,... h  th ng máy tính t ư ệ i các th  vi n nhà tr ố   ng có n i

ộ ố ườ ạ ệ ặ ậ m ng internet. Tuy nhiên m t s  tr ng vi c truy c p thông tin còn g p khó

ề ế ị ỗ ợ ọ ả khăn, nhi u GV gi ng chay không có thi t b  h  tr  minh h a”.

ơ ở ậ ề ự ư ậ ế ấ ạ ả ả ế ị Nh  v y, k t qu  kh o sát v  th c tr ng c  s  v t ch t, trang thi t b , tài

ồ ưỡ ệ ườ ở ự ề li u b i d ng NLDH cho GV tr ng THCS khu v c mi n núi phía B c đ ắ ượ   c

ở ứ ấ ở ầ ế đánh giá ự  m c th p. D a vào thang đo ấ    h u h t các tiêu chí đánh giá cho th y

ệ ử ụ ấ ế ị ồ ưỡ ư ơ ở ậ vi c s  d ng c  s  v t ch t, trang thi ệ t b , tài li u b i d ế   ng ch a phát huy h t

ấ ậ ồ ưỡ ư ệ ả ữ hi u qu  cũng nh  còn có nh ng b t c p trong công tác b i d ng.

ả ồ ưỡ ự ể ế ạ ự 2.3.2.6. Th c tr ng ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ạ   ng năng l c d y

ườ ọ ơ ở ọ h c cho giáo viên tr ng Trung h c c  s

ả ồ ưỡ ề ể ự ể ể ế ạ Đ  tìm hi u th c tr ng v  ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng NLDH

ỏ ố ế ề ớ cho GV THCS, chúng tôi ti n hành đi u tra CBQL và GV v i Câu h i s  8 (Ph ụ

ụ ụ ế ả ượ ụ l c 1 và Ph  l c 2), k t qu  thu đ ư c nh  sau:

ả ồ ưỡ ề ể ự ế ả ạ B ng 2.9. Th c tr ng v  ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng NLDH cho

ườ ự ề GV tr ắ ng THCS khu v c mi n núi phía B c

TT

N i dung

GV

CBQL

Chung

101

Thứ

Thứ

Thứ

X

X

X

b cậ

b cậ

b cậ

ế

ả   L y   ý   ki n   ph n

ồ h i   c a   h c   viên

421

3.8

3.8

502

3.8

1

1

809

2

1

sau   tham   gia   b iồ

9

0

5

1

8

ngưỡ d Qua   làm   bài   tr cắ

200

1.8

1.8

238

1.8

2

8

384

9

9

5

1

3

1

9

ế nghi m, tr c tuy n ế ế  t k Th c hành, thi

ổ t

ọ   ạ   ch c   d y   h c

278

2.5

2.5

332

2.5

3

theo   nhóm   chuyên

6

533

5

6

9

1

4

2

2

ẩ   ả môn,   s n   ph m

ự th c hành nhóm ế Vi

ạ   t   bài   thu   ho ch

282

2.5

2.5

2.5

335

4

4

532

6

4

cá nhân Làm   bài   t p   thu

4 399

4 3.6

3 3.8

4 3.6

6 481

5

2

812

1

2

ho ch theo nhóm ồ   Đánh giá c a đ ng

8 285

0 2.5

7 2.4

4 2.5

0 337

6

3

518

8

3

nghi pệ

5 280

7 2.5

7 2.5

6 2.5

3 334

CBQL đánh giá

7

5

543

4

5

Thông qua đánh giá

3 200

3 1.8

9 3.8

3 2.1

6 280

8

9

800

3

8

ờ ạ ủ

2

0

1

2

2

gi  d y c a GV   Các hình th c khác

ế

2.5

329

2.5

(Vi

ế   t   sáng   ki n

276

2.4

9

7

525

7

7

0

4

0

ộ   ệ kinh   nghi m,   H i

9

9

2.67

ả thi gi ng, …) ĐTB chung

2.63

2.89

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ề ể ủ ế ấ ả ế   K t qu  trên cho th y đánh giá c a CBQL và GV v  ki m tra, đánh giá k t

ả ồ ưỡ ườ ứ ự ề ắ qu  b i d ng NLDH tr ng THCS khu v c mi n núi phía B c có m c đánh giá

ở ứ ở ứ ớ v i ĐTB chung 2.67, trong đó CBQL đánh giá m c 2.89, GV đánh giá m c 2.63.

ứ ộ ự ả ồ ưỡ ệ ủ ế ể ượ M c đ  th c hi n c a ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng đ c các khách th ể

ể ệ ứ ủ ể ề ả ồ kh o sát đánh giá không đ ng đ u nhau, th  hi n ĐTB c a các hình th c ki m tra,

102

ả ộ ừ ề ở ứ ộ ấ ế ư Làm đánh giá dao đ ng trong kho ng t 1.81 đ n 2.56, đ u m c đ  th p nh : “

ứ ế ớ ự ệ ắ bài thông qua tr c nghi m, tr c tuy n Thông qua ế ” v i ĐTB là 1.81 (x p th  9/9); “

ủ ứ ế ớ ự đánh giá c a GV Th c hành, thi ế ế ổ ứ ạ    ch c d y t k  t ” v i ĐTB là 2.12 (x p th  8); “

ứ ế ớ ọ h c theo nhóm chuyên môn ” v i ĐTB là 2.52 (x p th  6); “ CBQL đánh giá” v iớ

ứ ế ế ứ ế ớ Vi ạ t bài thu ho ch cá nhân ĐTB là 2.53 (x p th  5); “ ” v i ĐTB là 2.54 (x p th  4).

ồ ủ ọ ả ấ ế Tuy nhiên: vi c “ệ Thông qua l y ý ki n ph n h i c a h c viên sau tham gia

ứ ế ấ ớ ng ạ   ậ Làm bài t p thu ho ch ồ ưỡ ” v i ĐTB chung cao nh t 3.81 (x p th  1/8); “ b i d

ứ ế ớ theo nhóm” v i ĐTB là 3.64 (x p th  2/8).

ả ồ ưỡ ứ ế ể Ngoài ra, còn các hình th c ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng khác đ ượ   c

ắ ế ư ế ệ ế các GV khác nh c đ n nh : vi t sáng ki n kinh nghi m sau khi tham gia b i d ồ ưỡ   ng,

ả ấ ượ ế ề ế ằ ả ộ ỏ thi h i gi ng, đi u tra b ng phi u h i đánh giá thông qua k t qu  ch t l ng giáo

ườ ạ ọ ự ụ d c trong nhà tr ng, đánh giá thông qua quá trình d y h c và t đánh giá... Có th ế

ả ồ ưỡ ứ ế ể ấ ư th y, các hình th c ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ạ ng tuy đa d ng, nh ng l ạ   i

ệ ể ề ấ ặ ấ ượ đ ề ứ ộ ự c các khách th  đánh giá th p v  m c đ  th c hi n. Đi u đó đ t ra v n đ  v ề ề

ả ồ ưỡ ả ự ệ ệ ể ế ự ế hi u qu  th c hi n ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng này. Th c t ể    qua tìm hi u

ộ ố ồ ưỡ ứ ể ệ ể ấ sâu cho th y vi c tri n khai m t s  hình th c ki m tra, đánh giá b i d ấ   ng còn r t

ứ ự ư ư ủ ế ở ạ h n ch , ch a tr  thành thói quen c a GV nh  hình th c t đánh giá, hay đánh giá

ồ ưỡ ế ằ ỏ ượ ể ộ ứ ẫ l n nhau. Hình th c đánh giá b i d ng b ng phi u h i ít đ c tri n khai r ng rãi,

ớ ở ứ ư ế ệ ẹ ạ ầ m i m c tr ng c u ý ki n trong ph m vi h p. Vi c đánh giá thông qua quá trình

ả ọ ậ ủ ự ế ệ ự ự ệ ế ọ ạ d y h c hay d a vào k t qu  h c t p c a HS ít th c hi n. Th c t ố ợ    vi c ph i h p

ồ ưỡ ữ ạ ộ ủ ớ ườ gi a công tác đánh giá b i d ng v i ho t đ ng chuyên môn c a các tr ng THCS

ư ẽ ặ ch a ch t ch .

ườ Bà T.T.H.Đ GV Tr ạ ừ ng THCS An Khánh ­ Đ i T  ­ Thái Nguyên và ông

ườ ằ ế ệ ạ N.V.H GV tr ng THCS Pác Bó ­ Cao B ng cho bi t: Trong giai đo n hi n nay,

ụ ể ề ệ ể ả ớ ổ ệ ể ự đ  th c hi n đ i m i căn b n và toàn di n n n giáo d c, khi tri n khai ki m tra,

ả ồ ưỡ ố ớ ế ậ ầ ớ ế đánh giá k t qu  b i d ng NLDH đ i v i GV c n có cách ti p c n m i trong

ả ồ ưỡ ế ể ủ ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng NLDH c a GV.

ạ ộ ồ ưỡ ế ự ế ợ ủ ả ả Đánh giá k t qu  ho t đ ng b i d ng ph i là s  k t h p c a đánh giá

103

ụ ể ổ ự ế ớ quá trình và đánh giá t ng k t v i m c tiêu phát tri n NL t đánh giá, và đánh giá

ả ừ ụ ủ ự ự ễ ề ệ ệ ầ ớ ấ ph i xu t phát t nhu c u th c ti n th c hi n nhi m v  c a GV v i nhi u hình

ứ ặ ệ ả ượ ầ ẩ th c khác nhau. Đ c bi t, quá trình đánh giá c n ph i đ ứ   ạ c đ y m nh và  ng

ự ẽ ế ệ ọ ớ ự   ụ d ng CNTT trong đánh giá thông qua các l p h c tr c tuy n s  giúp vi c th c

ả ơ ệ ệ ả ơ hi n đánh giá đ n gi n, hi u qu  h n.

ả ồ ưỡ ư ậ ứ ể ế Nh  v y, các hình th c ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng ở ứ ộ   m c đ

ự ư ệ ấ ượ ế ệ ả th c  hi n th p, ch a  phát huy đ c  h t hi u qu  trong công tác b i d ồ ưỡ   ng

ở ự ề ắ NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c.

ồ ưỡ ự ả ạ ự ạ ọ 2.3.3. Th c tr ng qu n lí b i d ng năng l c d y h c cho giáo viên

ườ ọ ơ ở ự ề ắ ị ướ tr ng Trung h c c  s  khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ổ   ng đ i

ổ ớ ụ m i giáo d c ph  thông

ồ ưỡ ự ự ế ạ ạ ự ạ ọ 2.3.3.1. Th c tr ng xây d ng k  ho ch b i d ng năng l c d y h c cho

ườ ọ ơ ở giáo viên tr ng Trung h c c  s

ồ ưỡ ự ự ể ế ể ạ ạ Đ  tìm hi u th c tr ng xây d ng k  ho ch b i d ng NLDH cho GV

ườ ỏ ố ụ ụ ế ề ớ Tr ng THCS, chúng tôi ti n hành đi u tra v i Câu h i s  9 (Ph  l c 1 và Ph ụ

ả ượ ế ụ l c 2), k t qu  thu đ ư c nh  sau:

ế ạ ồ ưỡ ự ự ả ạ B ng 2.10. Th c tr ng xây d ng k  ho ch b i d ng NLDH cho GV

GV

CBQL

Chung

Thứ

Thứ

Thứ

ườ ự ề tr ắ ng THCS khu v c mi n núi phía B c

TT

N i dung

X

X

X

b cậ

b cậ

b cậ

ầ   Kh o   sát   nhu   c u

400

477

3.6

ưỡ

1

ồ b i   d

ng   NLDH

3.61

3

771

3.67

3

3

2

3

2

c a ủ GV ầ   ị Xác   đ nh   yêu   c u

ề v  NLDH   c a  GV

288

343

2.6

2

ệ th c   hi n   Ch

ươ   ng

2.60

552

2.63

7

8

8

1

3

0

trình   GDPT   năm

2018

ị 3 Xác   đ nh   yêu   c u

ầ   223

2.01

419

2.00

10

265

2.0

9

9

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

104

NLDH   theo   Chu nẩ

2

1

1

ngh  nghi p GV ị Xác   đ nh   xu   th

ế

ọ   phát tri n d y h c

390

466

3.5

3.52

5

754

3.59

5

4

4

ế ớ

trên th  gi

i và khu

9

3

9

v cự Xác   đ nh   m c   tiêu

443

529

4.0

ưỡ

5

ồ b i   d

ng   NLDH

4.00

1

856

4.08

1

1

8

4

1

cho GV ự Xây   d ng   ch

ươ   ng

221

264

2.0

6

trình   b i   d

ưỡ   ng

2.00

10

423

2.01

10

9

9

2

0

NLDH cho GV ứ   ị Xác đ nh hình th c

396

472

3.5

7

3.58

755

3.60

4

4

5

9

4

8

ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d t ng ờ Xác đ nh th i gian,

438

523

3.9

8

ể ị đ a   đi m   t

ứ     ch c

3.95

847

4.03

2

2

2

9

6

7

ế

ồ ưỡ b i d ng ế ự D   ki n   k t   qu

186

226

1.7

9

ạ   ầ c n   đ t   c a   ho t

1.68

11

402

1.91

11

11

4

6

2

ng

ồ ưỡ ộ đ ng b i d ồ   ự ế D  ki n các ngu n

ự l c   (nhân   l c,   tài

313

372

2.8

10

ậ ự ự l c,   v t   l c)   cho

2.82

6

595

2.83

6

6

4

9

3

ạ ho t

ồ     đ ng   b i

ngưỡ d ự Xây   d ng   k

ế

ố ế ợ   ho ch ph i k t h p

ự ượ

các l c l

ng trong

293

348

2.6

11

2.65

7

547

2.60

8

7

ạ ho t

ồ     đ ng   b i

8

5

4

ưỡ

d

ng   NLDH   cho

2.95

GV ĐTB chung ả ế

2.96 ự

3.00  b ng 2.10, cho th y trong các n i dung xây d ng k

ả ở ả ấ ộ K t qu  kh o sát ế

ồ ưỡ ạ ộ ượ ở ứ ệ ườ ho ch b i d ng, n i dung đ c đánh giá ự  m c th c hi n th ấ   ng xuyên và r t

105

ườ ở ả ừ ứ ừ ế ế ế th ng xuyên c  GV và CBQL (t 3,58 đ n 4,01, x p th  t 1 đ n 5) là:

ồ ưỡ ị ế ụ Xác đ nh m c tiêu b i d ng NLDH cho GV (ĐTB: 4,01, x p th  1) ứ ,  Xác

ể ờ ị ứ ế ả ị đ nh th i gian, đ a đi m t ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ng Kh o sát nhu (ĐTB: 3,97, x p th  2,

ồ ưỡ ủ ứ ế ế ị ầ c u b i d ng NLDH c a GV ể   Xác đ nh xu th  phát tri n (BTB: 3,62, x p th  3),

ế ớ ọ ứ ế ị ạ d y h c trên th  gi i và khu v c Xác đ nh hình th c t ứ ổ ự  (ĐTB: 3,59, x p th : 4),

ự ươ ế ế ả ả ồ ch c b i d ng ứ ồ ưỡ  (ĐTB: 3,58, x p th  5) ứ . K t qu  kh o sát có s  t ữ   ng đ ng gi a

ệ ơ ả ộ ố ự ấ ế ạ   GV và CBQL. Qua đó cho th y, m t s  công vi c c  b n trong xây d ng k  ho ch

ượ ạ ộ ồ ưỡ ạ ộ ồ ưỡ b i d ng cho GV đã đ c quan tâm. Ho t đ ng b i d ng là ho t đ ng th ườ   ng

ủ ườ ơ ở ụ ậ xuyên hàng năm c a các nhà tr ự   ng, các c  s  giáo d c. Vì v y, công tác xây d ng

ồ ưỡ ạ ụ ơ ả ữ ệ ả ộ ế k  ho ch b i d ng là m t trong nh ng nhi m v  c  b n trong qu n lí và phát

ụ ữ ể ế ấ tri n chuyên môn liên t c cho GV. Các CBQL cũng r t quan tâm đ n nh ng thay

ế ớ ụ ự ế ụ ị ổ đ i trong xu th  giáo d c trong khu v c và trên th  gi i, xác đ nh rõ các m c tiêu

ứ ổ ứ ồ ưỡ ờ ườ ả ồ ưỡ b i d ng, hình th c t ch c, th i gian b i d ng. Th ng xuyên kh o sát nhu

ồ ưỡ ể ộ ế ộ ố ộ ạ ầ c u b i d ng cho GV. Tuy nhiên, m t s  n i dung đ  m t k  ho ch b i d ồ ưỡ   ng

ả ạ ệ ệ ố ư ộ ố ộ ượ ạ ư Xác hi u qu  l ự i ch a th c hi n t t. M t s  n i dung đ c đánh giá là “đ t” nh :

ự ề ệ ầ ươ ự ế ị đ nh yêu c u v  NLDH th c hi n Ch ng trình GDPT năm 2018, D  ki n các

ồ ự ạ ộ ậ ự ồ ưỡ ự ự ngu n l c (nhân l c, tài l c, v t l c) cho ho t đ ng b i d ng NLDH, Xây d ngự

ự ượ ạ ạ ộ ồ ưỡ ố ế ợ ế k  ho ch ph i k t h p các l c l ng trong ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV ,

ừ ữ ế ộ ượ ạ ớ v i ĐTB t (2,6 đ n 2,83). Có nh ng n i dung đ c đánh giá là “đ t ít” nh : ư  Xác

ề ệ ẩ ầ ứ ế ị đ nh yêu c u NLDH theo Chu n ngh  nghi p GV Xây (ĐTB: 2,01, x p th  9),

ươ ồ ưỡ ở ấ ả ự d ng ch ng trình b i d ng NLDH cho GV các c p qu n lí (ĐTB: 2,0, x p thế ứ

ư ạ ậ ế   ư D  ki n k t ự ế 10), th m chí có CBQL và GV đánh giá “Hoàn toàn ch a đ t” nh :

ạ ộ ạ ủ ả ầ ồ ưỡ qu  c n đ t c a ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV THCS (ĐTB: 1,72, x p thế ứ

ổ ớ ưở ệ 11). Trao đ i v i ông N.T.S Tr ng Phòng GDĐT huy n Phú Bình ­ Thái Nguyên,

ụ ượ ứ ổ ứ ờ c quan tâm, hình th c t ch c, th i gian ông cho bi t:  ế “Trong khi m c tiêu đ

ể ồ ưỡ ể ượ ộ ố ữ ề ượ đ c chú ý đ  sao cho có th  b i d ng đ c nhi u GV, thì m t s  nh ng công

ư ệ ề ệ ầ ẩ ọ ị vi c quan tr ng nh  xác đ nh yêu c u NLDH theo chu n ngh  nghi p GV, xây

ươ ồ ưỡ ệ ự ế ế ự d ng ch ng trình b i d ả ầ   ng NLDH cho giáo viên hay vi c d  ki n k t qu  c n

106

ạ ộ ồ ưỡ ạ ượ ự ứ ạ ủ đ t c a ho t đ ng b i d ng l ư i ch a đ c quan tâm nghiên c u và xây d ng.

ồ ưỡ ầ ủ ỉ ự ụ ệ ệ GV khi tham gia b i d ng cũng ch  th c hi n nhi m v  theo yêu c u c a CBQL

ấ ượ ế ậ ế ạ ể ổ và các báo cáo viên, r t ít khi đ c ti p c n k  ho ch t ng th ”.

ổ ị Ông Đ.D.Đ chuyên viên Phòng GDĐT th  xã Ph  Yên, bà C.T.O chuyên

ệ ế ự viên Phòng GDĐT huy n Phú Bình ­ Thái Nguyên cho bi t: V ệ i c xây d ng k ế

ồ ưỡ ạ ủ ằ ấ ả ừ ho ch b i d ng NLDH cho GV h ng năm c a các c p qu n lí t ơ  các c  quan

ơ ở ụ ụ ế ả ượ ế qu n lí giáo d c đ n các c  s  giáo d c đ c ti n hành theo các b ướ ừ c t đánh

ự ụ ứ ầ ạ ộ ị ươ giá th c tr ng, xác đ nh nhu c u, m c tiêu, n i dung hình th c, ph ồ   ng pháp b i

ưỡ ồ ự ệ ể ệ ộ d ng, vi c huy đ ng các ngu n l c và ki m tra giám sát. Tuy nhiên, vi c xác

ồ ưỡ ầ ư ậ ả ờ ị ưở ế ị ị đ nh nhu c u b i d ng còn ch m, ch a k p th i nên  nh h ng đ n xác đ nh

ự ượ ụ ụ ụ ồ ưỡ ồ ự ệ ả m c tiêu, l c l ng, ngu n l c ph c v  b i d ấ ng; Vi c phân c p qu n lí cũng

ồ ưỡ ứ ụ ệ ệ ể ượ ầ c n theo ch c năng, nhi m v , theo công vi c đ  quá trình b i d ng đ ế   c ti n

ự ế ễ ả ạ ồ ờ ườ ớ hành đúng theo k  ho ch, sát v i th c ti n đ ng th i ph i th ng xuyên giám

ể ề ự ế ổ ổ ỉ ệ sát, đánh giá và t ng k t rút kinh nghi m đ  đi u ch nh, b  sung xây d ng k ế

ạ ố ơ ho ch cho t t h n.

ệ ậ ở ộ ứ ự ế ạ ấ ạ ồ   M  r ng nghiên c u th c tr ng này, chúng tôi th y vi c l p k  ho ch b i

ụ ế ấ ả ơ ưỡ d ả ng hàng năm liên quan đ n các c p qu n lí giáo d c. Các c  quan qu n lí giáo

ư ở ồ ưỡ ự ế ạ ụ d c nh  s , Phòng GDĐT xây d ng k  ho ch b i d ng chung hàng năm và theo

ệ ậ ồ ưỡ ế ạ ượ ở ể chu kì. Vi c l p k  ho ch b i d ng hàng năm đ c s , Phòng GDĐT tri n khai

ồ ưỡ ư ườ ườ ủ ế nh ng ch  y u là b i d ng th ị ng xuyên vào d p hè. Các nhà tr ng THCS trên

ồ ưỡ ủ ự ế ạ ạ ơ ở ế c  s  k  ho ch chung c a Phòng GDĐT, xây d ng k  ho ch b i d ơ   ng cho đ n

ồ ưỡ ế ạ ế ằ ọ ế ạ ị v  mình. K  ho ch b i d ỉ ạ   ng ti n hành h ng năm theo k  ho ch năm h c; ch  đ o

ổ ồ ưỡ ự ế ạ ủ ổ ố các t /nhóm chuyên môn xây d ng k  ho ch b i d ng c a t /nhóm. Cu i cùng

ứ ế ồ ưỡ ạ ủ ổ ự ế căn c  k  ho ch b i d ng c a t /nhóm chuyên môn, GV xây d ng k  hoach t ự

ự ự ủ ộ ư ư ệ ồ ưỡ b i d ng nh ng vi c này các cá nhân GV ch a th c s  ch  đ ng.

ạ ộ ư ậ ự ạ ậ ấ ả ự   Nh  v y, qua kh o sát th c tr ng, chúng tôi nh n th y ho t đ ng xây d ng

ồ ưỡ ườ ự ề ắ ế ạ k  ho ch b i d ng NLDH cho GV tr ng THCS khu v c mi n núi phía B c còn

ấ ậ ư ề ề ả ạ ả ộ ế nhi u b t c p, ch a đ m b o có m t k  ho ch “sâu” v  chuyên môn và “bao

107

ề ặ ư ả ượ ế ệ ế ậ ả quát” v  m t qu n lí, do đó ch a phát huy đ ạ   c h t hi u qu  trong l p k  ho ch

ở ự ề ắ ị ồ ưỡ b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ướ   ng

ớ ổ đ i m i GDPT.

ạ ổ ồ ưỡ ứ ự ệ ự ạ ọ ự 2.3.3.2. Th c tr ng t ch c th c hi n b i d ng năng l c d y h c cho

ườ ọ ơ ở giáo viên tr ng Trung h c c  s

ự ể ể ạ ổ ứ ồ ưỡ ự ế ệ ạ Đ  tìm hi u th c tr ng t ch c th c hi n k  ho ch b i d ng NLDH cho

ườ ỏ ố ế ề ớ GV tr ng THCS, chúng tôi ti n hành đi u tra CBQL và GV v i Câu h i s  10

ụ ụ ế ả ượ ụ ụ (Ph  l c 1 và Ph  l c 2), k t qu  thu đ ư c nh  sau:

ự ả ạ ổ ứ ệ ồ ưỡ ự B ng 2.11. Th c tr ng t ch c th c hi n b i d ng NLDH cho GV tr ườ   ng

GV

CBQL

Chung

Thứ

Thứ

Thứ

ự ề ắ THCS khu v c mi n núi phía B c

TT

N i dung

X

X

X

b cậ

b cậ

b cậ

ậ Thành   l p   Ban   ch

433

514

3.9

1

ạ đ o   t

ồ     ch c   b i

3.90

817

3.89

1

1

2

1

0

8

ngưỡ d ự Xây  d ng quy  ch

ế

433

513

3.8

ổ t

ạ ộ    ch c ho t  đ ng

3.91

801

3.81

2

3

2

1

7

9

8

ồ ưỡ b i d ế Thi

ng ế t   k   ch

ươ   ng

299

358

2.7

3

2.70

582

2.77

4

4

4

9

ng

1

1

ồ ưỡ trình B i d ộ Huy   đ ng   các

ự ngu n   l c,   c   s

ơ ở

292

348

2.6

4

2.63

565

2.69

5

5

6

ạ ầ h   t ng   cho   công

2

4

7

ng ộ

ồ ưỡ tác b i d ự Xây   d ng   đ i   ngũ

204

244

1.8

5

1.85

394

1.88

8

8

8

báo cáo viên ạ Biên   so n   các   tài

8 223

2 266

5 2.0

6

2.01

431

2.05

7

7

7

ng

ệ ự

ồ ưỡ li u b i d ứ   ọ L a ch n hình th c

0 423

1 504

2 3.8

7

3.82

809

3.85

2

3

3

ổ ứ ồ ưỡ ng  ch c b i d 6 t ẩ   204 ự 8 Xây   d ng   chu n

1.84

387

1.84

5 243

2 1.8

9

9

9

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

108

ế

đánh   giá   k t   qu

3

0

4

ơ

ồ ưỡ b i d ng ự Xây   d ng   c   ch

ế

giám   sát,   đánh   giá

292

348

2.6

9

2.64

5

553

2.63

6

6

ế

ạ   th c hi n k  ho ch

8

1

3

ng

ồ ưỡ b i d ĐTB chung

2.81

2.82

2.81

ế ấ ả ộ ượ ả K t qu  trên cho th y các n i dung đ c c  GV và CBQL đánh giá đ t ạ ở

ứ ỉ ạ ổ ự ồ ưỡ ứ ế “Xây d ng Ban ch  đ o t ch c b i d ng” (ĐTB: 3,9, x p th  1) ứ , m c khá là

ế ổ ứ ồ ưỡ ự ế “Xây d ng quy ch  t ạ ộ  ch c ho t đ ng b i d ng” (ĐTB: 3,89, x p th  2) ứ , “L aự

ứ ổ ọ ồ ưỡ ứ ế ch n hình th c t ch c b i d ng” (ĐTB: 3,82 x p th  3) ứ . Đây cũng là nh ngữ

ơ ả ồ ưỡ ự ệ ạ ộ n i dung c  b n trong th c hi n b i d ề   ng GV. Tuy nhiên, bên c nh đó, nhi u

ượ ở ứ ạ ộ n i dung đ c đánh giá m c đ t nh : ư Thi ế ế ươ t k  ch ng trình b i d ồ ưỡ , Huy  ng

ồ ự ự ơ ơ ở ạ ầ ộ đ ng các ngu n l c, c  s  h  t ng cho công tác b i d ồ ưỡ , Xây d ng c  ch ng ế

ồ ưỡ ệ ế ạ ớ ượ ả ự giám sát, đánh giá th c hi n k  ho ch b i d ng, v i (ĐTB đ c c  GV và

ừ ổ ớ ộ ố ế ề CBQL đánh giá t 2,63 đ n 2,71). Trao đ i v i m t s  GV và CBQL, nhi u ý

ế ế ế ế ươ ồ ưỡ ượ ầ ư ki n cho bi ệ t, vi c thi t k  ch ng trình b i d ư ng ch a đ c đ u t đúng

ứ ế ầ ộ ộ ỏ ầ ộ m c, m t ph n thi u đ i ngũ chuyên gia gi i, m t ph n còn khó khăn trong công

ỉ ạ ệ ậ ế ế ươ tác ch  đ o, kinh phí... Do v y vi c tham gia “Thi t k  các ch ồ   ng trình b i

ưỡ ơ ở ủ ụ ạ ờ ươ ủ ế d ng” c a các c  s  giáo d c khá m  nh t. Các ch ng trình ch  y u đ ượ   c

ộ ố ự ệ ươ ủ th c hi n theo m t s  ch ộ ng trình ban hành c a B  GDĐT, và theo m t s ộ ố

ươ ỉ ạ ừ ấ ự ự ủ ộ ư ự ch ng trình ch  đ o t ệ    c p trên, do đó ch a th c s  ch  đ ng trong th c hi n

ươ ự ồ ự ư ậ ệ ộ thi ế ế ươ t k  ch ng trình. T ng t ồ    nh  v y, vi c huy đ ng các ngu n l c cho b i

ưỡ ơ ế ồ ưỡ ế ạ ư ượ d ng, c  ch  giám sát, đánh giá k  ho ch b i d ng cũng ch a đ c quan tâm

ỉ ạ ủ ấ ủ ế ứ ụ ữ ộ đúng m c, ch  y u ph  thu c vào nh ng ch  đ o c a c p trên.

ộ ố ộ ạ ở ứ ệ ạ ư Biên so n các tài li u b i d ồ ưỡ   ng M t s  n i dung đ t m c ít, nh :

ứ ế ự ượ ộ (ĐTB: 2,02 x p th  7), ự Xây d ng l c l ế   ng đ i ngũ báo cáo viên (ĐTB: 1,85, x p

ả ồ ưỡ ự ế ẩ ứ ế th  8)ứ , Xây d ng chu n đánh giá k t qu  b i d ng (ĐTB: 1,84, x p th  9). Đây

ụ ể ế ầ ấ ượ ữ ề ắ ạ ỉ là nh ng h n ch  c n đi u ch nh, kh c ph c đ  nâng cao ch t l ồ   ả ng qu n lí b i

ưỡ ổ ứ ồ ưỡ ự ệ ọ ự ượ d ng GV. Trong t ch c th c hi n b i d ự ng, khâu l a ch n l c l ng báo cáo

109

ộ ộ ấ ượ ể ấ viên là khó khăn nh t. Đ  có m t đ i ngũ báo cáo viên ch t l ọ   ầ ng cao, c n ch n

ộ ủ ế ố ề ữ ủ ẩ ấ ộ ộ ự l a nh ng cán b  có NL, h i đ  các y u t v  ph m ch t và kĩ năng c a m t báo

ỏ ệ ử ề ậ ấ cáo viên gi ố   i, trong khi vi c c  nhi u GV tham gia t p hu n làm báo cáo viên c t

ẽ ạ ọ ườ ặ ơ cán s  gây khó khăn cho công tác d y h c trong nhà tr ế   ng. M t khác, c  ch ,

ư ợ ỏ ệ   chính sách ch a phù h p và th a đáng cũng là nguyên nhân khó khăn trong vi c

ự ượ ệ ệ ạ ạ ự xây d ng l c l ng báo cáo viên. Bên c nh đó, vi c biên so n tài li u b i d ồ ưỡ   ng

ả ồ ưỡ ự ế ẩ ộ ộ ầ và xây d ng chu n đánh giá k t qu  b i d ng cũng c n có m t đ i ngũ chuyên

ề ạ ự ế ệ ể ọ ụ ể gia giàu kinh nghi m, am hi u v  d y h c và th c t ể  giáo d c đ  có th  biên

ồ ưỡ ữ ệ ạ ự ễ ợ ớ so n nh ng tài li u b i d ầ ng phù h p, sát v i yêu c u th c ti n và mang tính

ị ướ ồ ưỡ ự ệ ẩ ơ ể phát tri n, đ nh h ng. Vi c xây d ng chu n đánh giá b i d ng còn s  sài.

ộ ộ ư ừ ươ ồ ưỡ ụ Ch a có m t b  công c  đánh giá sâu cho t ng ch ng trình b i d ụ ể ng c  th .

ể ệ ộ ổ Tìm hi u sâu n i dung này, qua trò chuy n, trao đ i, ông P.V.G ­ phó Giám

ằ ở ế ổ ứ ệ ế ự ệ ạ ộ T  ch c th c hi n k  ho ch là m t nhi m v ụ ố đ c S  GDĐT Cao B ng cho bi t: “

ả ủ ệ ả ọ ổ ứ ấ quan tr ng trong quá trình qu n lí. Tuy nhiên hi u qu  c a công tác t ch c  y ra

ạ ố ớ ấ ở ụ ề ấ ả ộ sao l i ph  thu c khá nhi u vào y u t ế ố phân c p qu n lí. Đ i v i c p s , phòng

ệ ổ ứ ậ ỉ ạ ồ ưỡ ệ ậ vi c t ch c t p trung vào vi c thành l p ban ch  đ o b i d ỉ ng toàn t nh, toàn

ệ ổ ồ ưỡ ứ ớ ậ ườ huy n và ban t ch c các l p b i d ng t p trung. Các tr ng THCS l ạ ậ   i t p

ự ệ ươ Ở ộ ố ơ ở trung vào vi c xây d ng khung ch ộ ng trình n i dung. ụ    m t s  c  s  giáo d c

ậ ườ ồ ưỡ ạ cũng đã thành l p ban t ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ấ ng c p tr ng mà h t nhân b i d ng là

ổ ự ư ệ ấ ậ ổ ứ các t chuyên môn, nh ng th c ch t vi c thành l p các ban t ỉ ủ  ch c ch  đ  thành

ụ ườ ứ ư ệ ầ ị ỉ ậ ph n theo qui đ nh nh ng ch c năng, nhi m v  th ng ch  t p trung vào m t s ộ ố

thành viên”.

ư ậ ệ ổ ồ ưỡ ứ ự ệ ế ạ Nh  v y, vi c t ch c th c hi n k  ho ch b i d ng NLDH cho GV

ư ạ ượ ả ố ế ự ộ ch a đ t đ c k t qu  t ự   t, công tác xây d ng đ i ngũ báo cáo viên và xây d ng

ả ồ ưỡ ế ẩ ữ ấ ổ chu n đánh giá k t qu  b i d ề ầ ng là nh ng v n đ  c n quan tâm thay đ i.

ạ ộ ỉ ạ ồ ưỡ ự ể ạ 2.3.3.3. Th c tr ng ch  đ o tri n khai ho t đ ng b i d ự ạ   ng năng l c d y

ườ ọ ơ ở ọ h c cho giáo viên tr ng Trung h c c  s

ạ ộ ồ ưỡ ự ể ể ể ạ ỉ ạ Đ  tìm hi u th c tr ng ch  đ o tri n khai ho t đ ng b i d ng NLDH

ườ ỏ ố ế ớ cho GV tr ụ ụ   ề ng THCS, chúng tôi ti n hành đi u tra v i Câu h i s  11 (Ph  l c 1

110

ụ ụ ế ả ượ và Ph  l c 2), k t qu  thu đ ư c nh  sau:

ả ạ ộ ỉ ạ ồ ưỡ ự ạ B ng 2.12. ể Th c tr ng ch  đ o tri n khai ho t đ ng b i d ng NLDH cho

GV

CBQL

Chung

Thứ

Thứ

Thứ

ườ ự ề GV tr ắ ng THCS khu v c mi n núi phía B c

TT

N i dung

X

X

X

b cậ

b cậ

b cậ

ỉ ạ

Ch   đ o   kh o   sát

442

512

3.8

1

đánh   giá   NLDH

3.90

801

3.81

2

1

1

7

8

8

c a GVủ ỉ ạ Ch   đ o   xác   đ nh

425

505

3.8

3.83

807

3.84

2

1

2

2

ồ ưỡ

1

3

8

ầ ng nhu c u b i d ể   ỉ ạ Ch   đ o   phát   tri n

311

372

2.8

ươ

ch

ộ   ng   trình   n i

2.81

607

2.89

3

3

5

5

4

2

1

ng

ồ ưỡ dung b i d ạ   ỉ ạ Ch   đ o   biên   so n

293

348

2.6

2.65

551

2.62

4

6

6

6

ng

8

4

9

ệ ỉ ạ

ồ ưỡ tài li u b i d ọ   ự Ch   đ o,   l a   ch n

319

379

2.8

ươ

ph

ng   pháp   hình

2.88

597

2.84

5

4

3

3

3

7

0

ng

ứ ồ ưỡ th c b i d ệ   ự ỉ ạ Ch   đ o   th c   hi n

ộ n i   dung   ch

ươ   ng

290

345

2.6

6

7

2.62

7

549

2.61

7

ồ ưỡ

trình b i d

ng đã

4

3

2

phê duy tệ ỉ ạ Ch   đ o   giám   sát

234

282

2.1

7

ạ ho t

ồ     đ ng   b i

2.11

8

483

2.30

8

8

6

9

4

ngưỡ d ọ   ỉ ạ Ch   đ o   l a   ch n

báo   cáo   viên,   b iồ

210

250

1.9

8

1.89

10

407

1.94

10

10

ưỡ

d

ng NL báo cáo

0

7

0

viên ề   ả Đ m b o các đi u

229

272

2.0

9

ạ ộ   ki n cho ho t đ ng

2.06

435

2.07

9

9

9

0

5

6

ng

ồ ưỡ b i d ỉ ạ

10 Ch   đ o   th c   hi n

ệ   316

2.85

587

2.80

375

2.8

5

4

4

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

111

ế ộ các   ch   đ   chính

sách   cho   GV   tham

9

6

5

ng

ồ ưỡ gia b i d ĐTB chung

2.77

2.76

2.76 Qua đi uề   tra, chúng tôi thu đ

ượ ủ ế ả c k t qu  đánh giá c a CBQL và GV v ề

ạ ộ ỉ ạ ồ ưỡ ự ạ ườ ể th c tr ng ch  đ o tri n khai ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV tr ng THCS

ỉ ạ ự ề ắ ộ ộ ượ khu v c mi n núi phía B c. Trong các n i dung ch  đ o, có 02 n i dung đ c đánh

ườ ự ệ ỉ ạ ả Ch  đ o kh o sát đánh giá NLDH giá là sát sao, th ng xuyên th c hi n, đó là “

ỉ ạ ồ ưỡ ầ ề ươ ứ ủ c a GV” ị , “Ch  đ o xác đ nh nhu c u b i d ng” . Đi u này cũng t ớ   ng  ng v i

ữ ở ự ế ạ ầ ổ ứ ồ ưỡ ự ệ nh ng đánh giá ph n xây d ng k  ho ch và t ch c th c hi n b i d ộ   ng. M t

ỉ ạ ượ ở ứ ỉ ạ ể   ư Ch  đ o phát tri n ố ộ s  n i dung ch  đ o đ c đánh giá m c trung bình nh  “

ươ ồ ưỡ ỉ ạ ồ ưỡ ệ ch ộ ng trình n i dung b i d ng”, ạ “Ch  đ o biên so n tài li u b i d ng” , “Chỉ

ự ọ ươ ứ ồ ưỡ ỉ ạ ự ệ ộ ạ đ o, l a ch n ph ng pháp hình th c b i d ng” , “Ch  đ o th c hi n n i dung

ươ ồ ưỡ ệ ế ộ ỉ ạ ự ệ ch ng trình b i d ng đã phê duy t”, “Ch  đ o th c hi n các ch  đ  chính sách

ồ ưỡ ớ ừ ữ ế cho GV tham gia b i d ng” v i ĐTB t 2,62 đ n 2,87. Nhìn chung nh ng khó

ồ ưỡ ệ ể ươ ế khăn liên quan đ n “tài li u b i d ng” và “phát tri n ch ng trình b i d ồ ưỡ   ng

ượ ậ ị ở ữ ả “cũng đã đ c các CBQL và GV nh n đ nh nh ng đánh giá trong c  công tác xây

ẫ ổ ứ ự ế ệ ẻ ạ ổ ự d ng k  ho ch l n t ch c th c hi n. Khi trao đ i, các CBQL chia s  công tác ch ỉ

ữ ặ ươ ự ư ậ ỉ ạ ướ ạ đ o cũng g p nh ng khó khăn t ng t nh  v y. Khi quá trình ch  đ o “v ng”

ỉ ạ ự ẫ ọ ườ ả ề ơ ế c  v  c  ch  chính sách, l n khó khăn trong ch  đ o l a ch n con ng ờ i, th i gian,

ứ ồ ưỡ ừ ả ụ ạ ừ ệ ả ọ ớ hình th c b i d ng sao cho v a đ m b o nhi m v  d y h c trên l p, v a đáp

ứ ồ ưỡ ữ ả ầ ả ạ ế ng nh ng yêu c u ph i đ t k t qu  cao trong b i d ng. Không ch  v y, ỉ ậ nhi uề

ượ ả ở ứ ạ ỉ ạ ộ n i dung ch  đ o khác cũng đ c c  CBQL và GV đánh giá ấ  m c th p, “đ t ít”

ư ộ ạ ộ ỉ ạ ồ ưỡ “Ch  đ o công tác giám sát ho t đ ng b i d ng” nh  các n i dung (ĐTB: 2,14,

ạ ộ ồ ưỡ ề ệ ả ả ng” ế x p th  8) ứ , “Đ m b o các đi u ki n cho ho t đ ng b i d (ĐTB: 2,06 x pế

ồ ưỡ ự ọ ng NL báo cáo viên” th  9)ứ , “L a ch n báo cáo viên, b i d (ĐTB: 1,9 x p thế ứ

ề ấ ể ề ổ ớ ệ 10). Tìm hi u v  v n đ  này, chúng tôi trao đ i v i ông Đ.Q.Đ ­ Phó Hi u tr ưở   ng

ườ ỉ ạ ề ể Tr ạ   ng THCS Chu Văn An ­ Thái Nguyên v  công tác ch  đ o tri n khai ho t

112

ồ ưỡ ế ạ ộ ỉ ạ ồ ưỡ Trong ch  đ o ho t đ ng b i d ng nói ộ đ ng b i d ng. Ông Đ.Q.Đ cho bi t: “

ồ ưỡ ứ ạ ầ chung và b i d ệ ng NLDH nói riêng là công vi c lâu dài, ph c t p, yêu c u ng ườ   i

ỉ ạ ề ệ ệ ắ ả ự   ợ CBQL ph i có bi n pháp ch  đ o phù h p; có quan ni m đúng đ n v  xây d ng

ỉ ạ ủ ệ ề ặ ộ đ i ngũ GV. Tuy nhiên, hi n nay công tác ch  đ o c a chúng tôi g p khá nhi u khó

ế ể ấ ớ khăn, khó khăn l n nh t đó là khâu giám sát, làm th  nào đ  có các tiêu chí c  th ụ ể

ư ỉ ạ ồ ưỡ ự ệ ề ọ trong l a ch n báo cáo viên, cũng nh  ch  đ o các đi u ki n b i d ề ng v  chính

ồ ự ề ộ ề ự ộ ế ệ ồ ưỡ sách, v  đ i ngũ, v  s  huy đ ng các ngu n l c kinh t cho vi c b i d ng, trong

ộ ộ ấ ượ ẹ ế ấ ạ ể khi ngân sách h n h p, và r t thi u m t đ i ngũ GV “ch t l ng cao” đ  có th ể

ỉ ạ ự ượ ự ệ ch  đ o xây d ng l c l ng báo cáo viên chuyên nghi p...”.

ư ậ ỉ ạ ể ế ả ả ỉ ạ   ằ Nh  v y, k t qu  kh o sát ch  ra r ng công tác ch  đ o tri n khai ho t

ồ ưỡ ườ ở ự ề ắ ộ đ ng b i d ng NLDH cho GV tr ng THCS khu v c mi n núi phía B c còn

ấ ị ữ ế ạ ở ộ ố ộ ố ộ ỉ ạ ệ có nh ng h n ch  nh t đ nh m t s  khâu, m t s  n i dung ch  đ o. Vi c tìm

ể ả ụ ẽ ắ ạ hi u các nguyên nhân và tìm ra gi ự i pháp kh c ph c th c tr ng s  có ý nghĩa

ấ ượ ể ọ ạ ộ ồ ưỡ ả quan tr ng đ  nâng cao ch t l ng qu n lí ho t đ ng b i d ng GV nói chung

ồ ưỡ ả ứ ầ ổ và qu n lí b i d ớ   ng NLDH nói riêng cho giáo viên, đáp  ng yêu c u đ i m i

giáo d c.ụ

ạ ộ ồ ưỡ ự ế ể ả ạ 2.3.3.4. Th c tr ng ki m tra, đánh giá k t qu  ho t đ ng b i d ng năng

ườ ọ ơ ở ự ạ ọ l c d y h c cho giáo viên tr ng Trung h c c  s

ạ ộ ự ể ế ể ể ả ạ Đ  tìm hi u th c tr ng ki m tra, đánh giá k t qu  ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

ườ ế ề ớ NLDH cho GV tr ng THCS, chúng tôi ti n hành đi u tra CBQL và GV v i Câu

ụ ụ ụ ụ ế ả ượ ỏ ố h i s  12 (Ph  l c 1 và Ph  l c 2), k t qu  thu đ ư c nh  sau:

ế ạ ả ự ự ể ế ệ ả ạ ồ   B ng 2.13. Th c tr ng ki m tra, đánh giá k t qu  th c hi n k  ho ch b i

ưỡ ườ ự ề d ng nâng cao NLDH cho GV tr ắ ng THCS khu v c mi n núi phía B c

TT

N i dung

Thứ

Thứ

Thứ

GV X

CBQL X

Chung X

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

113

b cậ

b cậ

b cậ

Ki m   tra,   đánh   giá

công   tác   xây   d ngự

293

2.6

2.6

348

2.6

1

551

1

2

1

ế

k

ồ     ho ch   b i

8

5

2

9

4

ngưỡ d ể Ki m   tra,   đánh   giá

285

2.5

2.4

337

2.5

2

ệ vi c   t

ạ     ch c   ho t

2

518

5

2

5

7

7

3

6

ng

ồ ưỡ ộ đ ng b i d ể Ki m   tra,   đánh   giá

ạ   công   tác   ch   đ o

268

2.4

2.6

322

2.4

4

546

3

3

4

ồ   ệ th c   hi n   b i

2

2

0

8

5

ế

ngưỡ d ể Ki m   tra   k t   qu

270

2.4

2.6

324

2.4

ế

4

đánh   giá   k t   qu

3

545

4

3

4

4

0

9

6

ế

ồ ưỡ b i d ng ử ụ S   d ng   k t   qu

ề   đánh   giá   đ   đi u

265

2.3

2.6

320

2.4

5

553

5

1

5

ế

ồ   ch nh k  ho ch b i

2

9

3

5

2

d

ngưỡ ĐTB chung

2.49

2.58

2.51

ề ể ủ ế ấ ả ế   K t qu  trên cho th y đánh giá c a CBQL và GV v  ki m tra, đánh giá k t

ả ự ồ ưỡ ế ệ ạ ườ ự qu  th c hi n k  ho ch b i d ng NLDH cho GV tr ề   ng THCS khu v c mi n

ắ ở ứ ế ượ núi phía B c còn ớ ầ  m c trung bình v i h u h t các tiêu chí đ c đánh giá ở ứ    m c

ạ ượ ể ệ ế ả ớ ừ ề “đ t”. Đi u này đ c th  hi n qua k t qu  đánh giá v i ĐTB chung t ế    2,42 đ n

ủ ả ể ề ả ấ ơ 2,64 đi m c a c  GV và CBQL. Đi u đó cho th y, các c  quan qu n lí và nhà

ườ ả ự ự ế ể ệ tr ng đã có s  quan tâm trong công tác ki m tra, đánh giá k t qu  th c hi n k ế

ồ ưỡ ạ ừ ế ổ ứ ự ế ạ ho ch b i d ng NLDH cho GV: t khâu xây d ng k  ho ch, đ n t ự    ch c th c

ạ ộ ỉ ạ ồ ưỡ ệ ể ệ ự hi n và ch  đ o tri n khai th c hi n các ho t đ ng b i d ế   ng. Tuy nhiên, k t

ự ự ạ ạ ộ ệ ệ ả ả ấ ả ể   ư qu  kh o sát cho th y, ho t đ ng này ch a th c s  đ t hi u qu  cao. Vi c ki m

ự ư ứ ư ạ ấ tra, giám sát còn mang tính hình th c, ch a đi vào th c ch t, ch a đa d ng hóa

ượ ươ ư ứ ễ ể đ c các ph ng pháp và hình th c; công tác ki m tra còn ch a di n ra th ườ   ng

ế ả ượ ượ ử ụ ằ xuyên, nghiêm túc; k t qu  thu đ c cũng không đ ề c s  d ng nhi u nh m đánh

114

ạ ộ ồ ưỡ ự ả ấ ụ ụ ủ ế giá th c ch t công tác qu n lí ho t đ ng b i d ệ   ng, ch  y u ph c v  cho vi c

ư ượ ể ệ ề ậ ố ỉ báo cáo con s ... Vì v y, vi c đi u ch nh sau ki m tra, đánh giá ch a đ ự   c th c

ả ả ủ ụ ụ ệ ệ ể ấ ư   hi n liên t c, hi u qu ; b n ch t, m c tiêu c a công tác ki m tra, đánh giá ch a

ượ ể ệ ộ đ c th  hi n và hoàn thành m t cách tri ệ ể t đ .

ự ệ ấ ỏ ố ở ắ   Th c hi n ph ng v n sâu, ông Đ.V.H ­ Phó giám đ c S  GD& ĐT B c

ả ự ồ ưỡ ể ề ế ệ ệ ạ ạ K n v  công tác ki m tra, đánh giá hi u qu  th c hi n k  ho ch b i d ủ   ng c a

ứ ấ ả ậ ề CBQL và GV đ u nh n th c t ự   t c  các khâu th c CBQL, ông cho bi ặ t: “ế M c dù,

ế ể ề ệ ằ ả ọ hi n quy trình ki m tra, đánh giá đ u quan tr ng nh m ph n ánh đúng k t qu ả

ừ ạ ộ ề ẩ ỡ ỉ ồ ưỡ b i d ng, t ậ    đó đi u ch nh các ho t đ ng, giúp đ  hay thúc đ y cá nhân, t p

ể ự ệ ố ạ ượ ủ ệ ằ ụ th  th c hi n t t trách nhi m trong vai trò c a mình nh m đ t đ c m c tiêu đã

ự ệ ề ệ ặ ấ ậ   ể ề đ  ra. Song, vi c th c hi n công tác ki m tra, đánh giá còn g p nhi u b t c p.

ụ ứ ư ệ ả ị ề Ví d , vi c xác đ nh thang đo còn nhi u c m tính, ch a có căn c  khoa h c c ọ ụ

ư ể ị ượ ệ ự ộ ọ th , ch a xác đ nh đ ọ   ầ c các n i dung tr ng tâm c n đánh giá, vi c l a ch n

ứ ủ ư ể ề ả ự   hình th c ki m tra, đánh giá c a CBQL nhi u khi cũng còn c m quan, ch a th c

ụ ự s  liên t c, chính xác”.

ư ậ ự ế ể ằ ạ ả ả ỉ Nh  v y, k t qu  kh o sát, phân tích th c tr ng ch  ra r ng ki m tra, đánh

ạ ộ ồ ưỡ ế ả ườ ở giá k t qu  ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV tr ng THCS ề   ự  khu v c mi n

ấ ị ữ ế ế ằ ạ ắ ố ạ   núi phía B c còn có nh ng h n ch  nh t đ nh. Đa s  các ý ki n cho r ng ho t

ư ể ượ ụ ả ộ đ ng ki m tra, đánh giá ch a phát huy đ c tác d ng trong công tác qu n lí, đôi

ứ ế ể ỉ ỉ ạ ộ khi ch  là s c ép hành chính khi n ho t đ ng ki m tra, đánh giá ch  còn mang tính

ồ ưỡ ứ ậ ị hình th c, th m chí gây ra tâm lí khó ch u cho GV khi tham gia b i d ậ   ng. Vì v y,

ả ồ ưỡ ạ ộ ư ể ế ả ả ầ c n đ a ho t đ ng ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng đ m b o tính chuyên

ơ ở ệ ệ ệ ề ế ạ ả ỉ ổ ứ ậ nghi p, hi u qu , là c  s  tin c y cho vi c đi u ch nh k  ho ch, t ch c và ch ỉ

ồ ưỡ ự ả ấ ạ đ o công tác b i d ệ   ng, khép kín quy trình qu n lí, giúp CBQL các c p th c hi n

ả ơ ệ ả công tác qu n lí hi u qu  h n.

ế ố ả ưở ồ ồ ưỡ ế ả ự ạ 2.3.4. Th c tr ng y u t nh h ng đ n qu n lí b i b i d ng năng

ườ ọ ơ ở ự ề ự ạ ọ l c d y h c cho giáo viên tr ng Trung h c c  s  khu v c mi n núi phía

ắ ị ướ ổ ớ ụ ổ B c theo đ nh h ng đ i m i giáo d c ph  thông

115

ế ố ả ể ưở ồ ưỡ ế ể Đ  tìm hi u các y u t nh h ả ng đ n qu n lí b i d ng NLDH cho GV

ự ề ắ ị ướ ổ ớ THCS khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ế   ng đ i m i GDPT, chúng tôi ti n

ụ ụ ụ ụ ề ế ớ ỏ ố hành đi u tra CBQL và GV v i câu h i s  13 (Ph  l c 1 và Ph  l c 2), k t qu ả

ượ thu đ ư c nh  sau:

ế ố ả ự ả ạ ưở ế B ng 2.14. Th c tr ng các y u t nh h ả ng đ n qu n lí b i d ồ ưỡ   ng

GV

CBQL

Chung

Thứ

Thứ

Thứ

TT

Các y u tế ố

ự ề ắ NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c

X

X

X

b cậ

b cậ

b cậ

I. Các y u t

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ế ố ơ C   ch

khách quan ế   chính

sách   đ i   v i   GV

1

1

3883

3.50

721

3.43

4604

3.49

1

1

khi   tham   gia   b iồ

ngưỡ d ệ ề Đi u ki n kinh t

ế

3

2

2886

2.60

546

2.60

3432

2.60

3

3

­ xã h iộ ệ ề Đi u   ki n   c   s

ơ ở

ạ ầ   ậ v t ch t, h  t ng

2

3

3188

2.87

602

2.87

3790

2.87

2

2

CNTT   ph c   vụ

ồ ưỡ b i d ng ĐTB chung

2.99

2.97

2.99

II. Các y u t

ế ố ủ  ch  quan ổ  ả NL   qu n   lí   t

1

ch c   b i   d

ưỡ   ng

4810

4.33

2

902

4.30

2

5712

4.33

2

ủ c a CBQL ứ NL,   ý   th c,   thái

ủ   ộ đ   tích   c c   c a

2

4331

3.90

3

826

3.93

3

5157

3.91

3

GV   tham   gia   b iồ

ngưỡ d ủ NL   c a   báo   cáo

3

viên tham gia b iồ

4887

4.40

1

939

4.47

1

5826

4.41

1

ngưỡ

d ĐTB chung

4.21

4.23

4.22

116

ế ố ớ ế ố ượ ả ưở V i các y u t khách quan, y u t đ c đánh giá  nh h ấ   ề ng nhi u nh t

ố ớ ồ ưỡ ế ơ ớ ng”, đó là: “C  ch  chính sách đ i v i GV khi tham gia b i d v i ĐTB: 3,49.

ự ế ệ ạ ạ ườ ườ Trên th c t ụ ả , bên c nh nhi m v  gi ng d y trong nhà tr ng, GV th ng xuyên

ả ươ ồ ưỡ ự ế ề ậ ph i tham gia các ch ng trình b i d ng, vì v y, nhi u GV th c t không có kì

ỉ ươ ồ ưỡ ặ ả ươ ngh  hè. Thay vào đó là các ch ng trình b i d ng dày đ c, c  các ch ng trình

ự ệ ươ ộ ộ ắ b t bu c và t nguy n, các ch ở ng trình do B  GDĐT, S  GDĐT, Phòng GDDT

ể ươ ườ ự ể ọ tri n khai hay các ch ng trình do Tr ng l a ch n tri n khai. Tuy nhiên, các

ế ộ ươ ấ ạ ch  đ  chính sách dành cho GV khi tham gia các ch ế   ng trình này r t h n ch ,

ề ậ ươ ệ ươ th m chí nhi u ch ng trình không có kinh phí. Trong khi hi n nay, l ng và các

ế ộ ẫ ượ ề ấ ụ ấ ch  đ  ph  c p GV v n đ ả   c đánh giá là th p. Nhi u GV ngoài công tác gi ng

ộ ố ệ ể ề ả ả ạ d y còn ph i làm thêm các công vi c khác đ  trang tr i cu c s ng. Đi u này là

ướ ư ấ ượ ế ế ớ ế ố ả y u t nh h ng khá l n đ n tâm th  cũng nh  ch t l ng tham gia b i d ồ ưỡ   ng

ế ố ế ượ ả ưở ở ứ ủ c a GV. Hai y u t ti p theo đ c đánh giá là có  nh h ng m c trung bình

ồ ưỡ ả ề ế ệ “Đi u ki n kinh t ­ xã h i ố ớ đ i v i công tác qu n lí b i d ng, đó là ộ ” (ĐTB: 2,6,

ụ ụ ồ ưỡ ơ ở ậ ạ ầ ề ệ ng” ế x p th  3) ấ ứ   và  “Đi u ki n c  s  v t ch t, h  t ng CNTT ph c v  b i d

ế ố ứ ế ổ ề ề ệ ộ ế (ĐTB: 2,87 x p th  2). Qua trao đ i, các y u t thu c v  đi u ki n kinh t ­ xã

ể ặ ế ư ấ ậ ườ ộ h i (đ c đi m kinh t thu nh p th p, dân trí ch a cao, môi tr ng đa văn hóa, đa

ế ố ữ ữ ố ộ ề ề ệ ộ ể ngôn ng , dân t c thi u s ...) và nh ng y u t ơ ở ậ    thu c v  đi u ki n c  s  v t

ọ ộ ạ ầ ủ ầ ấ ươ ch t, h  t ng CNTT (phòng h c r ng rãi thoáng mát, có đ y đ  các ph ệ   ng ti n

ả ậ ươ ấ ượ ế ố ố ể ự đ  th c hành, th o lu n và t ng tác, ch t l ạ ng k t n i m ng internet t t...)

ưở ấ ượ ế ồ ưỡ ồ ưỡ ề ả đ u  nh h ng đ n ch t l ng b i d ả ng và qu n lí b i d ng.

ế ố ậ ấ ủ Tuy nhiên, qua phân tích chúng tôi nh n th y, các y u t ớ    ch  quan m i

ế ố ữ ưở ấ ế ề ấ chính là nh ng y u t ả  có  nh h ế ị ng nhi u nh t và quy t đ nh nh t đ n công tác

ồ ưỡ ả ế ố ả ủ ổ qu n lí b i d ng. C  3 y u t ủ  ch  quan: NL c a báo cáo viên t ồ   ứ  ch c b i

ưỡ ế ả ủ d ng ứ (ĐTB: 4,41 x p th  1); NL qu n lí t ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ng c a CBQL (ĐTB:

ự ủ ứ ế ế ộ ứ   4,33 x p th  2); NL, thái đ  tích c c c a GV tham gia BD (ĐTB: 3,91, x p th  3)

ượ ố ượ ả ở ứ ả ưở ề ấ ề đ u đ c các đ i t ng kh o sát đánh giá m c “ nh h ế   ng r t nhi u” đ n

ồ ưỡ ồ ưỡ ể ệ ứ ề ậ công tác b i d ả ng và qu n lí b i d ắ   ng. Đi u này th  hi n nh n th c đúng đ n

117

ủ ế ố ụ ề ố ườ ủ ạ c a đ i đa s  các GV và CBQL giáo d c v  vai trò c a y u t “con ng ủ   i”, c a

ủ ể ồ ưỡ ố ớ ấ ượ “ch  th ” tham gia b i d ng và t ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ng đ i v i ch t l ng công tác

ồ ưỡ ự ế ề ệ ấ ồ ưỡ b i d ả ng và qu n lí b i d ng GV. Th c t cho th y, dù đi u ki n khách quan

ố ế ề ộ ư ề ệ ề ả ả ấ có t t đ n m y, nh ng không đ m b o các đi u ki n v  đ i ngũ, v  con ng ườ   i,

ấ ượ ể ế ộ ố ọ ươ ồ ưỡ thì không th  mang đ n m t ch t l ng t t cho m i ch ng trình b i d ng.

ưở ế ấ   ố ...  mu n ch t Ông P.X.S ­ Tr ng Phòng GDĐT Văn Yên ­ Yên Bái cho bi t: “

ồ ưỡ ấ ị ệ ạ ả ả ượ l ạ ộ ng các ho t đ ng b i d ng đ t hi u qu  cao, CBQL nh t đ nh ph i có NL

ồ ưỡ ứ ể ệ ừ ự ế ạ ươ ổ t ả  ch c qu n lí b i d ng, th  hi n t khâu xây d ng k  ho ch, ch ng trình

ự ế ế ệ ổ ứ ự ệ ầ ồ ưỡ b i d ớ ng sao cho sát v i yêu c u th c t , đ n vi c t ỉ ạ    ch c th c hi n, ch  đ o

ấ ặ ộ ệ ỉ ạ ể ố ồ đ ng b  và th ng nh t, đ c bi t là ch  đ o khâu ki m tra, đánh giá... Trong khi

ụ ở ạ ệ ặ ệ ữ ọ công tác d y h c và giáo d c huy n, đ c bi t là nh ng vùng sâu, xa, vùng

ỉ ạ ề ấ ả ẫ ặ ộ ồ   ồ đ ng bào dân t c v n g p r t nhi u khó khăn, công tác ch  đ o, qu n lí b i

ưỡ ớ ư ữ ầ ộ ổ d ng GV càng c n nh ng CBQL có NL, năng đ ng, đ i m i t ớ   ổ  duy, đ i m i

ứ ả ế ố ủ ộ cách th c qu n lí...”. Song song đó, y u t NL c a đ i ngũ báo cáo viên cũng

ượ ề ầ ả ưở ố ả ứ ề ậ đ c đánh giá cao v  t m  nh h ng. Đa s  c  CBQL và GV đ u nh n th c rõ,

ươ ồ ưỡ ớ ự ượ ệ ộ m t ch ng trình b i d ng v i l c l ế   ng báo cáo viên chuyên nghi p, ki n

ứ ệ ạ ệ ề th c chuyên sâu, dày d n kinh nghi m, nhi ế ẽ t tình và tâm huy t s  là đi u ki n s ệ ố

ủ ươ ậ ợ ề ệ ạ 1 cho thành công c a ch ng trình, cũng t o đi u ki n thu n l i cho công tác

ả ủ ể ườ ể ỏ ủ ấ qu n lí. T t nhiên, không th  b  qua vai trò c a chính ch  th  ng ồ   i tham gia b i

ọ ướ ể ị ưỡ d ả ng, đó là các GV, khi b n thân h  chính là th ứ c đo và minh ch ng đ  xác đ nh

ấ ượ ả ủ ế ươ ồ ưỡ ậ ch t l ng và k t qu  c a các ch ng trình b i d ng. Vì v y, NL chuyên môn,

ủ ọ ủ ộ ế ố ứ ữ ế ộ ự ki n th c, kĩ năng và thái đ  tích c c, ch  đ ng c a h  là nh ng y u t không th ể

ể ả ế ệ ả ả ộ ươ ồ ưỡ thi u đ  đ m b o hi u qu  cho m t ch ng trình b i d ư ả   ng, cũng nh   nh

ồ ưỡ ế ả ổ ớ ưở h ng đ n công tác qu n lí b i d ng. Trao đ i v i cô L.T.T.X ­ GV tr ườ   ng

ị ệ ườ ệ   ng hi n THCS An Th nh ­ Văn Yên ­ Yên Bái cho bi ề ế  “Trong đi u ki n nhà tr t:

ư ấ ầ ồ ộ ộ nay r t khó khăn, g n 100% HS là con em đ ng bào dân t c, nh  dân t c Mông,

ề ệ ề ế ể ể ậ ạ ọ ố Dao,... đi u ki n d y và h c còn nhi u thi u th n, vì v y, đ  có th  tham gia có

ệ ươ ồ ưỡ ị ướ ụ ổ ớ ả hi u qu  các ch ng trình b i d ng, theo đ nh h ầ   ng đ i m i giáo d c, GV c n

118

ớ ạ ề ổ ấ ị ữ ứ ế ả ph i có nh ng ki n th c, kĩ năng nh t đ nh v  đ i m i d y h c ọ ở ườ  tr ng THCS,

ệ ả ấ ề ừ ự ượ ộ ớ ặ và đ c bi t ph i r t đam mê, yêu ngh , t đó m i có đ ng l c v t qua khó khăn

ồ ưỡ trong công tác b i d ng và t ự ồ ưỡ  b i d ng...”.

119

Ồ ƯỠ Ự Ạ Ề Ả 2.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG V  TH C TR NG B I D NG VÀ QU N LÍ

Ồ ƯỠ Ọ Ự Ạ B I D NG NĂNG L C D Y H C CHO GIÁO VIÊN TRUNG H C C Ọ Ơ

Ở Ự Ắ Ề Ị ƯỚ S   KHU  V C MI N NÚI  PHÍA B C THEO  Đ NH H Ớ   Ổ NG  Đ I  M I

Ổ Ụ GIÁO D C PH  THÔNG

ả ạ ượ ữ ế 2.4.1. Nh ng k t qu  đ t đ c

ồ ưỡ ự ả ạ ườ ự Qua kh o sát th c tr ng b i d ng NLDH GV tr ề   ng THCS khu v c mi n

ắ ị ướ ấ ượ ớ ổ ữ ư ể núi phía B c theo đ nh h ng đ i m i GDPT cho th y đ c nh ng  u đi m, c  th ụ ể

là:

ề ụ ồ ưỡ ự ­ V  m c tiêu b i d ng: ồ ưỡ b i d ề   ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n

ế ủ ữ ụ ắ ậ ọ núi phía B c đã t p trung vào nh ng m c tiêu tr ng y u c a công tác chuyên môn

ườ ắ ầ ồ ưỡ ữ ụ ậ ấ ọ trong tr ậ ng h c; nh t là đã b t đ u c p nh t nh ng m c tiêu b i d ằ   ng nh m

ươ ớ ứ đáp  ng Ch ng trình GDPT m i.

ề ộ ồ ưỡ ồ ưỡ ự ề ­ V  n i dung b i d ng: b i d ng NLDH cho GV khu v c mi n núi

ượ ể ề ớ ượ ắ phía B c đã đ c tri n khai v i nhi u NLDH phong phú, khái quát đ ề   c nhi u

ọ ậ ủ ạ ộ ề ủ ệ ạ ọ ộ ồ   ấ v n đ  c a ho t đ ng d y h c, h c t p c a GV và HS. Hi n nay, n i dung b i

ưỡ ắ ướ ự ề ự ầ d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c b ẩ   c đ u có s  chu n

ự ệ ệ ươ ầ ổ ớ ị b  cho vi c th c hi n Ch ng trình GDPT năm 2018; góp ph n đ i m i sách giáo

ươ ầ ủ khoa trong t ng lai g n c a ngành GDĐT.

ươ ồ ưỡ ứ ệ ổ ứ ề ­ V  ph ng pháp, hình th c b i d ng: Vi c t ồ   ạ ộ  ch c ho t  đ ng b i

ưỡ ự ề ắ ượ ể d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c đ c tri n khai ch ủ

ươ ề ế y u theo các ph ng pháp và hình th c t ứ ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ợ   ố ng truy n th ng, phù h p

ư ạ ướ ầ ươ ộ ớ ặ v i đ c thù lao đ ng s  ph m và b ụ c đ u áp d ng các ph ng pháp và hình

ứ ổ ồ ưỡ ứ ệ ạ ớ ướ ử ụ ự th c t ch c b i d ng m i, hi n đ i theo xu h ủ   ng s  d ng thành t u c a

ạ ộ ồ ưỡ ề CNTT và truy n thông cho ho t đ ng b i d ng NLDH.

ề ơ ở ậ ấ ế ị ệ ­ V  c  s  v t ch t và trang thi t b , tài li u ph c v  b i d ng ụ ụ ồ ưỡ : Vi c sệ ử

ơ ở ậ ấ ế ị ệ ồ ưỡ ượ ậ ụ ố ụ d ng c  s  v t ch t và trang thi t b , tài li u b i d ng đã đ c t n d ng t t trong

ồ ưỡ ề ớ ậ ượ ọ ở ố ả b i c nh còn nhi u khó khăn. Các l p b i d ng t p trung đ c ch n ị    các đ a

ơ ở ậ ứ ể ấ ố ấ ọ đi m có c  s  v t ch t đáp  ng t ầ ạ t nh t yêu c u d y và h c.

ề ể ế ộ ượ ộ ­ V  ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng ả ồ ưỡ : Đã huy đ ng đ c đ i ngũ GV

120

ự ế ế ớ ề   THCS và CBQL liên quan tr c ti p và gián ti p cùng tham gia đánh giá v i nhi u

ả ồ ưỡ ứ ế ạ ủ hình th c đa d ng. K t qu  b i d ng NLDH c a CBQL và GV THCS cũng phù

ấ ớ ế ủ ệ ả ố ợ h p và th ng nh t v i k t qu  đánh giá c a ngành GDĐT hi n nay.

ồ ưỡ ự ả ả ạ ườ Qua kh o sát th c tr ng qu n lí b i d ng NLDH GV tr ng THCS khu

ề ắ ị ướ ấ ượ ổ ớ ự v c mi n núi phía B c theo đ nh h ng đ i m i GDPT cho th y đ ế   ữ c nh ng k t

ả ạ ượ qu  đ t đ ụ ể c, c  th  là:

ự ệ ế ề ề ầ ạ ị ­ V  xây d ng k  ho ch b i d ng ồ ưỡ : Đa ph n CBQL đ u xác đ nh vi c xây

ạ ộ ồ ưỡ ế ạ ộ ả ự d ng k  ho ch qu n lí ho t đ ng b i d ng NLDH cho đ i ngũ GV tr ườ   ng

ơ ả ủ ụ ọ ữ ệ ộ ườ THCS là m t trong nh ng nhi m v  tr ng tâm, c  b n c a nhà tr ấ   ng và các c p

ự ự ệ ế ệ ạ ả ừ ệ qu n lí. Vi c xây d ng k  ho ch đã th c hi n theo đúng quy trình t vi c sàng

ồ ưỡ ạ ế ự ụ ế ạ ị ầ ọ l c nhu c u b i d ng, xác đ nh m c tiêu đ n xây d ng các lo i k  ho ch khác

ư ự ươ ự ể ờ ị nhau nh  xây d ng ch ồ   ứ ng trình, xây d ng hình th c, th i gian đ a đi m b i

ưỡ ờ ự ế ạ ộ ạ ủ ả ầ ồ ưỡ ế ồ d ng, đ ng th i d  ki n k t qu  c n đ t c a ho t đ ng b i d ự ế   ng, d  ki n

ố ợ ự ượ ồ ự ự ế ạ ườ ngu n l c và xây d ng k  ho ch ph i h p l c l ng trong và ngoài nhà tr ng.

ữ ủ ế ể ạ ầ ấ   Đây là nh ng đi m sáng c n phát huy trong công tác k  ho ch hóa c a các c p

ả qu n lí.

ề ổ ồ ưỡ ự ứ ế ệ ạ ẩ ị ­ V  t ch c th c hi n k  ho ch b i d ng: Đây là khâu chu n b  quan

ồ ưỡ ả ọ ự ề tr ng trong chu trình qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi

ệ ể ằ ấ ắ ả ộ phía B c. Các c p qu n lí đã tri n khai khá toàn di n các n i dung n m trong k ế

ứ ổ ứ ư ế ể ạ ạ ệ ho ch; đ a ra các bi n pháp và cách th c t ch c và tri n khai k  ho ch; t ổ ứ    ch c

ồ ự ơ ở ậ ự ệ ấ ậ ộ ố ậ   vi c xây d ng b  máy v n hành; b  trí các ngu n l c c  s  v t ch t, kĩ thu t;

ạ ộ ờ ố ẩ ằ ầ ấ ậ chăm lo đ i s ng v t ch t, tinh th n cho GV nh m thúc đ y ho t đ ng t ự ồ    b i

ưỡ ộ d ng NLDH trong đ i ngũ GV.

ỉ ạ ồ ưỡ ự ề ệ ế ạ ỉ ạ ủ ế ­ V  ch  đ o th c hi n k  ho ch b i d ng: Ý ki n ch  đ o c a các ch ủ

ồ ưỡ ể ả ả ự ề th  qu n lí trong qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía

ắ ơ ả ượ ờ Ở ộ ố ơ ự ệ ấ ị B c c  b n đ c th c hi n nghiêm túc, k p th i. m t s  n i CBQL các c p đã

ạ ộ ỉ ạ ồ ưỡ ữ ự ề ộ có nh ng s  ch  đ o sâu sát v  ho t đ ng b i d ng NLDH cho đ i ngũ GV ở

ươ ỉ ạ ươ ớ ừ ứ ư ệ ả ị đ a ph ng đó. Công tác ch  đ o t ả   ng  ng v i t ng m ng vi c nh  kh o sát

ệ ụ ủ ủ ầ đánh giá NLDH c a GV, góp ph n nâng cao chuyên môn, nghi p v  c a GV.

121

ả ự ề ể ồ ưỡ ế ế ệ ạ ng: ­ V  ki m tra, đánh giá k t qu  th c hi n k  ho ch b i d Các chủ

ụ ể ệ ể ạ ả ậ ớ ạ ộ   th  qu n lí đã v n d ng các bi n pháp ki m tra, đánh giá đa d ng v i ho t đ ng

ườ ể ồ ưỡ b i d ng NLDH cho GV tr ng THCS. Ki m tra, đánh giá đã bám sát và liên

ạ ộ ề ệ ề ạ ả ả ố ụ t c trong su t chu trình qu n lí. Đi u này t o đi u ki n cho ho t đ ng qu n lí

ơ ở ự ề ắ ồ ưỡ b i d ọ   ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c có s  s  khoa h c

ệ ề ờ ỉ ị ể ự đ  th c hi n các đi u ch nh k p th i.

ồ ạ 2.4.2. T n t i, khó khăn

ả ạ ượ ữ ế ạ ự ế ạ ả Bên c nh nh ng k t qu  đ t đ ồ   ả c thì qua k t qu  kh o sát th c tr ng b i

ưỡ ộ ố ồ ạ ấ d ng NLDH cho GV THCS cho th y còn m t s  t n t i, khó khăn trong công

ồ ưỡ tác b i d ng đó là:

ề ụ ồ ưỡ ư ầ ươ ­ V  m c tiêu b i d ng: Ch a bám sát vào yêu c u Ch ng trình GDPT

ự ễ ụ ạ ị ươ ả ự ế ẫ năm 2018 và th c ti n giáo d c THCS t i đ a ph ệ   ế ng d n đ n k t qu  th c hi n

ụ ự ể ề ọ ắ   m c tiêu tr ng tâm là phát tri n NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c

ư ạ ượ ượ ế ả ố ch a đ t đ c k t qu  mong mu n. c đ

ề ộ ồ ưỡ ơ ả ỉ ậ ư ớ ­ V  n i dung b i d ng: M i ch  t p trung vào NLDH c  b n, ch a chú

ữ ế ọ ỏ ở ỗ tr ng đ n nh ng NL khác đang đòi h i ngày càng cao ồ   ộ  m i GV. N i dung b i

ư ầ ấ ậ ế ủ ự ế ộ ưỡ d ậ ớ ng ch a c p nh t v i yêu c u c p thi t c a GV, th c t ồ    n i dung  đã b i

ừ ọ ướ ữ ệ ặ ạ ậ ộ ưỡ d ng t năm h c tr ả ẫ   c ho c nh ng n i dung cũ, l c h u, ít có hi u qu  v n

ồ ưỡ ệ ấ ụ ế ớ ổ xu t hi n trong các khóa b i d ng, vì th  ý nghĩa đ i m i trong giáo d c cũng

ả gi m đi.

ươ ồ ưỡ ử ụ ủ ế ươ ề ­ V  ph ng pháp b i d ng: Ch  y u là s  d ng các ph ồ   ng pháp b i

ưỡ ư ề ươ ữ ế ạ d ố ng truy n th ng nh : ph ạ   ng pháp thuy t trình, đàm tho i... có nh ng h n

ạ ộ ồ ưỡ ủ ự ế ệ ch  trong vi c tích c c hóa ho t đ ng c a GV khi tham gia vào b i d ề   ng. Đi u

ấ ớ ổ ươ ồ ưỡ ướ ự ệ đó cho th y vi c đ i m i ph ng pháp b i d ng theo h ấ   ng tích c c, l y

ườ ọ ư ượ ng i h c làm trung tâm ch a đ c phát huy.

ứ ổ ề ồ ưỡ ứ ổ ế ứ ẫ ậ ­ V  hình th c t ch c b i d ng: Hình th c ph  bi n v n là t p trung

ồ ưỡ ồ ưỡ ự ế ớ ố ượ v i s  l ng đông GV trong b i d ng, b i d ề   ng tr c tuy n không có đi u

ể ể ệ ờ ộ ổ ồ ưỡ ứ ư ế ợ ki n đ  tri n khai r ng. Th i gian t ch c b i d ạ   ng ch a h p lí do k  ho ch

ệ ị ạ ở ế ế ả ế ắ ộ ồ ưỡ b i d ng mu n, nên GV s p x p công vi c b  h n ch  c n tr  đ n hình th c t ứ ổ

122

ứ ồ ưỡ ch c b i d ng.

ề ơ ở ậ ấ ế ạ ­ V  c  s  v t ch t và trang thi ế ị ồ ưỡ t b  b i d ng: ơ ở ậ    H n ch  trong c  s  v t

ạ ộ ạ ầ ệ ệ ấ ọ ch t và h  t ng thông tin, tài li u, h c li u đã làm cho ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

ầ ủ ồ ưỡ ư ụ ứ ưở ớ ớ ch a đáp  ng yêu c u c a m c tiêu b i d ả ng,  nh h ng l n t ể   i công tác tri n

ồ ưỡ ố ủ ơ ở ậ ự ế ấ ươ ạ ộ khai ho t đ ng b i d ng do s  thi u th n c a c  s  v t ch t, ph ạ   ệ ng ti n d y

và h c.ọ

ả ồ ưỡ ề ể ế ứ ­ V  ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng: ể  Hình th c ki m tra, đánh giá

ế ồ ưỡ ế ư ượ vi t sau khi k t thúc khóa b i d ể ng ch a ki m tra sâu đ ả ủ   c kĩ năng, kĩ x o c a

ư ứ ể ế ạ ộ GV tham gia. Bên c nh đó, các hình th c ki m tra ti n b  khác còn ch a đ ượ   c

ấ ượ ề ế ể ạ ạ ộ ủ tri n khai, đi u đó cũng làm tăng thêm h n ch  ch t l ồ   ng c a ho t đ ng b i

ưỡ d ng.

ồ ưỡ ự ế ả ạ ả ả Qua k t qu  kh o sát th c tr ng qu n lý b i d ng NLDH cho GV THCS

ộ ố ồ ạ ự ề ấ ắ khu v c mi n núi phía B c cho th y còn m t s  t n t i, khó khăn đó là:

ồ ưỡ ự ề ế ạ ư ự ậ ạ ạ ­ V  xây d ng k  ho ch b i d ng: ớ   ế  Th c tr ng l p k  ho ch ch a sát v i

ồ ưỡ ủ ộ ụ ệ ấ ầ nhu c u b i d ng chuyên môn, nghi p v  nói chung c a đ i ngũ GV và nh t là

ủ ầ ị ướ ệ ớ ổ ở ộ ố ơ các yêu c u c a đ nh h ng đ i m i GDPT hi n nay, ư    m t s  n i còn ch a

ệ ố ự ề ế ễ ị ươ đúng quy trình, thi u tính h  th ng và th c ti n. Nhi u đ a ph ư   ng còn ch a

ố ượ ế ồ ưỡ ệ ể ọ quan tâm đ n đ i t ng tham gia b i d ồ   ầ ng, tìm hi u nhu c u, nguy n v ng b i

ưỡ ầ ế ế ừ ố ượ ố ả ổ ớ d ng NLDH c n thi t đ n t ng đ i t ụ   ng GV theo b i c nh đ i m i giáo d c

ố ượ ư ộ ặ ạ ọ THCS, ch a đi sâu vào các b  môn, đ i t ư ư   ng d y h c đ c thù, cũng nh  ch a

ượ ụ ể ụ ề ộ ố ế ậ xác l p đ c m c tiêu rõ ràng, c  th . Đi u này đã tác đ ng không t t đ n nhu

ơ ọ ậ ủ ủ ị ộ ươ ệ ưở ầ c u, đ ng c  h c t p c a GV THCS c a đ a ph ng đó. Hi u tr ng nhà tr ườ   ng

ủ ộ ế ọ ồ ưỡ ư ệ ể ế ạ ch a ch  đ ng trong vi c tri n khai k  h ach b i d ng, thi u linh ho t.

ề ổ ứ ồ ưỡ ự ệ ế ạ ồ ­ V  công tác t ch c th c hi n k  ho ch b i d ng: Còn ch ng chéo v ề

ự ố ợ ụ ứ ư ữ ệ ậ ộ ị ch c năng, nhi m v , ch a có s  ph i h p nh p nhàng gi a các b  ph n, cá nhân

ộ ượ ự ộ ổ ứ trong b  máy đã đ ệ ố c xây d ng. H  th ng b  máy t ạ ộ  ch c ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

ư ệ ả ờ ưở ồ ự ề ề ệ ế ố ị ch a ki n toàn k p th i nên  nh h ng đ n b  trí ngu n l c v  đi u ki n c  s ơ ở

ươ ơ ở ạ ầ ư ệ ạ ọ ượ ậ ấ ậ v t ch t, ph ng ti n d y h c và c  s  h  t ng CNTT ch a đ c t p trung,

ế ồ ị ươ ứ ệ ệ ệ ọ ộ ữ thi u đ ng b  gi a các đ a ph ậ   ng và vi c cung  ng tài li u, h c li u còn ch m

123

ưở ộ ồ ưỡ ế ượ ề ả làm  nh h ế ng đ n ti n đ  b i d ng, không phát huy đ c nhi u tinh th n t ầ ự

ự ổ ớ ủ ể ư ậ ả ọ h c, t ự ồ ưỡ  b i d ng, t ạ    đ i m i c a b n thân cá nhân GV và t p th  s  ph m

ườ trong nhà tr ng.

ự ư ế ề ệ ạ ­   V   công   tác   ch   đ o ỉ ạ th c   hi n   k   ho ch   b i   d ng ồ ưỡ :  Ch a   th t   s ậ ự

ườ ư ạ ệ ả ế ự th ố ng xuyên, xuyên su t và ch a mang l i hi u qu  thi t th c. Các ch  th ủ ể

ỉ ạ ự ư ứ ệ ả ượ qu n lí khi th c hi n công tác ch  đ o ch a đáp  ng đ ầ c nhu c u b i d ồ ưỡ   ng

ố ợ ỉ ạ ồ ưỡ ự ế ẽ ặ ữ NLDH. Thi u đi s  ph i h p ch t ch  trong ch  đ o b i d ng NLDH gi a các

ả ỉ ạ ồ ưỡ ế ệ ặ ấ c p qu n lí. Ch  đ o b i d ố   ệ ng còn mang tính m nh l nh, áp đ t, thi u đôn đ c,

ọ ậ ự ầ ạ ộ ể ể ẩ ít t o ra đ ng l c thúc đ y tinh th n h c t p và t ự ồ ưỡ  b i d ng đ  có th  phát

ủ ể tri n NLDH c a GV.

ồ ưỡ ự ệ ạ ể ề ế ­ V  công tác ki m tra, đánh giá k t qu ế ả th c hi n k  ho ch b i d ng:

ự ự ư ứ ề ả ặ Công tác này còn n ng v  hình th c, đánh giá ph n ánh ch a th c s  khách quan d ễ

ố ưở ấ ủ ự ế ấ ộ gây ra tâm lí không t ả t và  nh h ng đ n đ ng l c ph n đ u c a GV. Hình th cứ

ả ạ ộ ồ ưỡ ể ủ ệ ơ ế ki m tra, đánh giá k t qu  ho t đ ng b i d ứ   ng còn đ n đi u, ch  quan, hình th c,

ế ẩ ượ ả ộ thi u chu n xác, thông tin thu đ ề c mang tính m t chi u, không ph n ánh đ ượ ế   c k t

ả ự ế ẫ ỗ ổ ả qu  th c t ế , d n đ n các l ệ    h ng trong chu trình qu n lí công tác giám sát và hi u

ầ ỉ ch nh các sai l m.

ủ ồ ạ 2.4.3. Nguyên nhân c a t n t i, khó khăn

ủ ồ ạ ồ ưỡ ả Nguyên nhân c a t n t i, khó khăn trong qu n lí b i d ng NLDH cho GV

ắ ượ ự ồ ị ề THCS khu v c mi n núi phía B c đ c xác đ nh g m các nguyên nhân sau:

ủ ể ư ứ ệ ả ấ ­ Th  nh t: Các ch  th  qu n lí còn lúng túng, ch a có kinh nghi m và

ồ ưỡ ự ứ ế ể ế ạ ki n th c kĩ năng đ  xây d ng k  ho ch b i d ng NLDH cho GV THCS phù

ự ủ ự ề ễ ắ ớ ị ướ ợ h p v i th c ti n c a khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ớ   ổ ng đ i m i

GDPT.

ủ ể ư ứ ả ị ượ ­ Th  hai: Các ch  th  qu n lí ch a xác đ nh đ ầ c các nhu c u và NLDH

ế ủ ắ ể ừ ự ề ể ổ ứ ầ c n thi t c a GV THCS khu v c mi n núi phía B c đ  t đó có th  t ch c công

ồ ưỡ tác b i d ả ệ ng hi u qu .

ủ ể ứ ư ả ượ ­ Th  ba: Các ch  th  qu n lí ch a phát huy đ ủ ộ c vai trò c a đ i ngũ GV

ự ượ ố ể ể ệ ủ ườ ố ố c t cán, v n là l c l ng nòng c t đ  tri n khai các công vi c c a tr ng, trong

124

ạ ộ ồ ưỡ ể ư ấ ỗ ợ ồ ộ ho t đ ng b i d ng NLDH thì đây là đ i ngũ có th  t ệ    v n h  tr  đ ng nghi p

ề ể ệ ườ phát tri n ngh  nghi p trong nhà tr ng THCS.

ứ ư ỉ ậ ụ ủ ể ả ớ ượ ộ ố ­ Th  t : Các ch  th  qu n lí m i ch  v n d ng đ c m t s  hình th c t ứ ổ

ồ ưỡ ứ ư ề ố ọ ớ ứ ổ ch c b i d ng truy n th ng mà ch a chú tr ng t i các hình th c t ồ   ứ  ch c b i

ưỡ ệ ặ ệ ồ ưỡ d ạ ng hi n đ i, đ c bi t là b i d ng nâng cao NLDH cho GV thông qua SHCM

ớ ặ ứ ụ ự ể ề ợ ộ là m t hình th c phù h p v i đ c đi m giáo d c THCS khu v c mi n núi phía

B c.ắ

ế ố ề ơ ở ậ ạ ầ ứ ụ ậ ấ ­ Th  năm: Y u t v  c  s  v t ch t, h  t ng kĩ thu t giáo d c THCS khu

ề ế ắ ố ồ ộ ố ị ươ ự v c mi n núi phía B c thi u th n, không đ ng b , đây v n là đ a ph ng còn

ệ ề ề ế ồ ự ộ khó khăn v  các đi u ki n kinh t , văn hóa ­ xã h i, nên ngu n l c cho t ổ ứ    ch c

ạ ế ế ẫ ạ ồ ưỡ b i d ng NLDH cho GV THCS l ấ   i càng h n ch , là nguyên nhân d n đ n ch t

ồ ưỡ ấ ượ l ng công tác b i d ng th p.

ủ ể ự ư ứ ế ả ơ ­ Th  sáu: Các ch  th  qu n lí ch a xây d ng c  ch  giám sát, đánh giá

ạ ộ ồ ưỡ ọ ộ ợ ớ ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV THCS m t cách khoa h c, phù h p v i tình

ự ễ ủ ự ề ắ hình th c ti n c a khu v c mi n núi phía B c.

ế ồ ạ ạ ơ ả ữ ế ẫ Trên đây là nh ng nguyên nhân c  b n d n đ n t n t i h n ch  trong

ồ ưỡ ả ề ắ qu n lí b i d ự ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c. Vì v y, ậ c nầ

ế ố ả ưở ự ằ ộ tìm ra các y u t nh h ự   ng, nh m làm rõ các tác đ ng tích c c và không tích c c

ế ố ớ ạ ộ ồ ưỡ ả ừ ủ c a các y u t đó t i công tác qu n lí ho t đ ng b i d ng NLDH, t ớ  đó m i xây

ượ ồ ạ ụ ữ ệ ế ạ ự d ng đ ắ c các bi n pháp kh c ph c nh ng t n t i, h n ch  đó .

125

ế ậ ươ K t lu n ch ng 2

ồ ưỡ ự ế ấ ạ ả ả K t qu  kh o sát th c tr ng cho th y b i d ả ng và qu n lí b i d ồ ưỡ   ng

ự ủ ữ ề ầ ắ NLDH c a GV THCS khu v c mi n núi phía B c trong nh ng năm g n đây đã

ượ ể ự ấ ị ữ ự ệ ế ạ đ ệ   c quan tâm th c hi n; tuy nhiên còn nh ng h n ch  nh t đ nh đ  th c hi n

ươ Ch ng trình GDPT năm 2018.

ồ ưỡ ề ắ ị B i d ự ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c theo đ nh

ổ ớ ướ ầ ế ở ự ệ ạ ướ h ng đ i m i GDPT đã b c đ u th c hi n, tuy nhiên còn h n ch ế   ề  nhi u y u

ươ ứ ổ ứ ể ố ừ ụ t ộ  m c tiêu, n i dung, ph t ng pháp, hình th c t ch c và ki m tra, đánh giá.

ệ ứ ồ ưỡ ư ặ Đ c bi ế t ch a khai thác h t hình th c b i d ng thông qua SHCM theo NCBH, c ơ

ấ ế ị ụ ụ ồ ưỡ ư ượ ộ ồ ở ậ s  v t ch t và trang thi t b  ph c v  b i d ng ch a đ ề   c đ ng b , còn nhi u

ế ố thi u th n.

ồ ưỡ ả ự ề ắ Qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c theo

ướ ồ ạ ữ ớ ổ ấ ị ế ế ạ ạ ị đ nh h ng đ i m i GDPT còn nh ng t n t ồ   i, h n ch  nh t đ nh. K  ho ch b i

ưỡ ư ư ự ễ ầ ọ ợ ớ d ự   ng ch a khoa h c và phù h p v i th c ti n; ch a d a trên nhu c u và NL

ọ ủ ạ ộ ự ư ự ệ ạ ượ ố ộ th c hi n ho t đ ng d y h c c a GV; ch a xây d ng đ c đ i ngũ GV c t cán

ể ỗ ợ ượ ệ ể ể ồ có th  h  tr  đ c đ ng nghi p trong phát tri n NLDH; công tác ki m tra, đánh

ồ ưỡ ư ự ệ ạ ộ giá ho t đ ng b i d ả ệ ng NLDH th c hi n ch a hi u qu .

ề ư ữ ứ ừ ế ể ậ ạ  T  nh ng đánh giá v   u đi m, h n ch  trên làm căn c  cho lu n án đ ề

ồ ưỡ ệ ấ ả ự ề xu t các bi n pháp qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi

ắ ị ướ ổ ở ươ phía B c theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT Ch ậ ng 3 lu n án.

126

ƯƠ CH NG 3

Ồ ƯỠ Ả Ệ Ọ Ạ BI N PHÁP QU N LÍ B I D Ự NG NĂNG L C D Y H C

Ọ Ơ Ở Ự Ề CHO GIÁO VIÊN TRUNG H C C  S  KHU V C MI N NÚI

Ắ Ị ƯỚ Ổ Ớ Ổ Ụ PHÍA B C THEO Đ NH H NG Đ I M I GIÁO D C PH  THÔNG

Ắ Ấ Ệ Ề 3.1. NGUYÊN T C Đ  XU T BI N PHÁP

ắ ả ả ế 3.1.1. Nguyên t c đ m b o tính pháp ch

ế ệ ệ ấ ả ả ỏ ệ   ề Đ m b o tính pháp ch  trong vi c đ  xu t các bi n pháp đòi h i các bi n

ượ ề ủ ủ ả ậ ả ấ ị pháp đ ọ   c đ  xu t ph i tuân th  đúng các qui đ nh c a pháp lu t, ph i tôn tr ng

ự ủ ệ ả ậ ỉ ị ạ   và th c hi n nghiêm ch nh các qui đ nh c a pháp lu t và các văn b n quy ph m

ụ ể ể ệ ủ ươ ệ ả ườ ủ c a ngành. Các bi n pháp ph i th  hi n và c  th  hóa ch  tr ng, đ ng l ố   i

ủ ụ ả ướ ắ ợ ớ giáo d c c a Đ ng và Nhà n c, phù h p v i các nguyên t c trong quá trình

ả qu n lí.

ồ ưỡ ự ệ ệ Vi c xây d ng các bi n pháp b i d ự   ng NLDH cho GV THCS khu v c

ề ổ ủ ể ề ả ả ắ ớ ệ   mi n núi phía B c ph i bám sát các quan đi m c a Đ ng v  đ i m i toàn di n

ể ệ ứ ầ ầ ả ằ ậ ọ ả GDĐT. Nh n th c đúng yêu c u này là đ m b o quan tr ng h ng đ u đ  vi c xây

ồ ưỡ ệ ả ự ề ự d ng các bi n pháp qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi

ầ ạ ấ ượ ự ắ ồ ự ệ phía B c, góp ph n t o ngu n nhân l c ch t l ủ   ng cao mà s  nghi p GDĐT c a

ướ ớ ượ ị ướ ệ ớ ổ ấ ướ đ t n c đang h ng t ứ i đáp  ng đ c đ nh h ng đ i m i GDPT hi n nay.

ắ ả ụ ả 3.1.2. Nguyên t c đ m b o tính m c tiêu

ồ ưỡ ệ ả ậ ệ Vi c xác l p các bi n pháp qu n lí b i d ả   ng NLDH cho GV THCS ph i

ướ ạ ộ ụ ủ ủ ế ườ h ng đ n m c tiêu chung c a các ho t đ ng GDĐT c a nhà tr ụ ng. M c tiêu

ồ ưỡ ạ ơ ộ ể ỗ ệ ề ả ủ c a qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS là t o c  h i, đi u ki n đ  m i GV

ầ ủ ể ươ ớ ứ phát tri n NLDH đáp  ng các yêu c u c a Ch ng trình GDPT m i (năm 2018)

ầ ủ ạ ọ ườ và yêu c u c a quá trình d y h c trong nhà tr ng THCS.

ả ặ ụ ự ệ ậ Chính vì v y, khi xây d ng các bi n pháp ph i đ t ra các m c tiêu riêng

ừ ệ ằ ả ế ừ ồ ạ ấ cho t ng bi n pháp nh m gi ề i quy t t ng v n đ  khó khăn và t n t i. Song song

ụ ủ ậ ớ v i đó là các m c tiêu chung c a lu n án là nâng cao NLDH cho GV THCS khu

ấ ượ ề ầ ắ ạ ự v c mi n núi phía B c, góp ph n nâng cao ch t l ọ ng d y và h c trong nhà

127

ườ tr ng.

ự ễ ắ ả ả 3.1.3. Nguyên t c đ m b o tính th c ti n

ơ ở ổ ự ễ ế ả ắ ỏ Nguyên t c này đòi h i ph i trên c  s  t ng k t th c ti n và t ừ ự ế   th c t

ự ổ ể ề ệ ạ ả ấ ớ ư qu n lí đ  đ  xu t các bi n pháp. S  đ i m i và nhanh nh y trong t duy phát

ề ả ồ ưỡ ự ễ ệ ả ấ hi n các v n đ  n y sinh trong th c ti n qu n lí b i d ng NLDH cho GV

ề ể ệ ệ ả ợ ọ THCS là đi u ki n vô cùng quan tr ng đ  có các bi n pháp qu n lí phù h p. Có

ư ậ ồ ưỡ ệ ự ề nh  v y, các bi n pháp b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía

ắ ượ ụ ể ễ ề ệ ấ ớ B c đ ả   ự c đ  xu t m i mang tính c  th , th c ti n, làm cho các bi n pháp qu n

ự ự lí th c s  và có ý nghĩa trong th c t ự ế .

ồ ưỡ ệ ả Ngoài ra, các bi n pháp qu n lí b i d ự   ng NLDH cho GV THCS khu v c

ả ượ ứ ụ ề ắ ộ ườ mi n núi phía B c ph i đ c  ng d ng r ng rãi trong các tr ng THCS khác

ộ ơ ủ ề ắ ố ị ự nhau, các đ a bàn khác nhau c a khu v c mi n núi phía B c, v n là m t n i có

ạ ứ ạ ị đ a bàn ph c t p, đa d ng.

ắ ả ế ừ ả 3.1.4. Nguyên t c đ m b o tính k  th a

ơ ở ậ ự ụ ạ ậ ả ắ Theo nguyên t c này, trên c  s  v n d ng lí lu n kh o sát th c tr ng và

ế ớ ề ồ ưỡ ữ ệ ọ nh ng bài h c kinh nghi m trên th  gi ả i v  qu n lí b i d ng NLDH cho GV đã

ả ủ ừ ơ ở ự ệ ệ ệ ờ th c hi n trong th i gian qua; trên c  s  đánh giá hi u qu  c a t ng bi n pháp,

ế ể ừ ữ ư ể ạ ụ ự ữ ế ạ ắ tìm ra nh ng  u đi m, h n ch  đ  t ặ    đó có s  kh c ph c nh ng h n ch  ho c

ủ ừ ệ ố ữ ự ư ệ ể ệ ế ừ k  th a các  u đi m c a t ng bi n pháp. Nh ng bi n pháp đã th c hi n t t và

ạ ệ ượ ế ụ ữ ụ ệ đem l ả i hi u qu  cao thì đ c ti p t c duy trì, áp d ng. Nh ng bi n pháp không

ạ ả ầ ệ ượ ả ế ạ ỏ ề ệ ặ ấ ớ đem l i hi u qu  c n đ ệ   c c i ti n ho c lo i b , đ  xu t bi n pháp m i hi u

ả ơ qu  h n.

ồ ưỡ ể ậ ả ự ề Vì v y, đ  qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía

ắ ị ướ ả ế ừ ọ ọ ế ầ ớ ổ B c theo đ nh h ữ   ng đ i m i GDPT c n ph i k  th a, ti p thu có ch n l c nh ng

ệ ượ ừ ả ấ ị ệ ế ả bi n pháp đã đ c các c p qu n lí t ng đ a ph ng ươ   ti n hành có hi u qu  trong

ả ế ữ ừ ứ ể ầ ồ ợ ờ nh ng năm v a qua. Đ ng th i cũng c n c i ti n đ  phù h p, đáp  ng đ ượ   v iớ   c

ủ ộ ủ ự ề ể ắ ườ ặ đ c đi m c a đ i ngũ GV THCS c a khu v c mi n núi phía B c và ồ   ng b i môi tr

ơ ở ậ ấ ượ ấ ế ị ươ ưỡ d ng (c  s  v t ch t, ch t l ng HS, kinh t ộ ủ , văn hóa xã h i c a các đ a ph ng).

ắ ả ả ả 3.1.5. Nguyên t c đ m b o tính kh  thi

128

ự ế ề ệ ấ ả ả ắ ỏ ớ Nguyên t c này đòi h i bi n pháp qu n lí đ  xu t ph i sát v i th c t giáo

ự ế ạ ụ ệ ề ả ả ợ ớ ụ d c, qu n lí giáo d c; phù h p v i hoàn c nh và đi u ki n th c t t i các c  s ơ ở

ồ ưỡ ụ ệ ớ ự ề ợ giáo d c; phù h p v i vi c b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi

ả ả ự ệ ả ả ắ ọ phía B c. Khi xây d ng các bi n pháp qu n lí ph i đ m b o tính khoa h c trong

ủ ể ả ượ ủ ệ ả ả ứ ể quy trình qu n lí c a các ch  th  qu n lí. Các bi n pháp ph i đ c ki m ch ng,

ứ ự ệ ể ệ ả ả ế ụ   kh o nghi m đ  có căn c  khách quan, có kh  năng th c hi n cao và ti p t c

ượ ủ ệ ể ệ ả ả ỉ đ c hoàn ch nh đ  ngày càng hoàn thi n. Tính kh  thi c a các bi n pháp qu n lí

ệ ả ả ượ ề ễ ấ ở ả đ m b o cho các bi n pháp qu n lí đ ị ự c đ  xu t có giá tr  th c ti n và tr  thành

ự ệ ả hi n th c trong qu n lí.

ồ ưỡ ể ệ ả ộ Đ  các bi n pháp qu n lí b i d ng NLDH cho đ i ngũ GV THCS khu

ệ ề ả ả ắ ỏ ự v c mi n núi phía B c có tính kh  thi và kh  thi cao đòi h i các bi n pháp đ ượ   c

ề ứ ụ ủ ệ ả ấ ợ ớ ơ ị ề đ  xu t ph i phù h p v i các qui đ nh v  ch c năng nhi m v  c a các c  quan

ủ ả ườ ủ ề ẩ ụ qu n lí giáo d c và c a nhà tr ự   ng THCS, th m quy n c a nhà giáo trong th c

ụ ạ ụ ệ ệ ế ạ ầ ọ ề   hi n nhi m v  d y h c và giáo d c. Bên c nh đó cũng c n chú ý đ n các đi u

ể ự ư ự ệ ệ ệ ệ ờ ự ki n đ  th c hi n bi n pháp nh  nhân l c; th i gian và không gian th c hi n; các

ồ ự ể ự ệ ầ ậ ấ ộ ạ   ngu n l c v t ch t, tài chính c n khai thác, huy đ ng đ  th c hi n các ho t

ượ ụ ậ ả ủ ạ ậ ộ đ ng; v t qua các rào c n c a phong t c, t p quán l c h u, v.v...

ắ ả ồ ả ộ 3.1.6. Nguyên t c đ m b o tính đ ng b

ắ ấ ừ ả ồ ưỡ ấ ả Nguyên t c này xu t phát t b n ch t công tác qu n lí b i d ng NLDH

ộ ệ ố ệ ố ụ ả ạ ộ   cho GV THCS. Vì qu n lí giáo d c là m t h  th ng trong h  th ng các ho t đ ng

ạ ộ ể ồ ụ ề ấ ả ổ ộ giáo d c; là qu n lí t ng th , g m r t nhi u các ho t đ ng, n i dung, công tác

ả ự ồ ả ả ư ệ ầ ộ khác nhau. Do đó, các bi n pháp đ a ra c n ph i đ m b o s  đ ng b , không đ ề

ệ ệ ế ế ợ ệ ớ ạ ấ cao bi n pháp này, h  th p bi n pháp kia, bi ệ   t k t h p bi n pháp chung v i bi n

ừ ụ ệ ệ ệ ặ ạ ế   ả ủ pháp mang tính đ c thù. T  đó hi u qu  c a vi c áp d ng các bi n pháp đ t k t

ả ợ ư qu  cao nh  mong đ i.

ồ ưỡ ệ ề ệ ả ậ ấ Vì v y, vi c đ  xu t các bi n pháp qu n lí b i d ng NLDH cho GV

ự ồ ự ề ể ắ ả ả ộ ộ ỉ THCS khu v c mi n núi phía B c ph i là s  đ ng b  trong m t ch nh th  qu n lí

ủ ế ả ậ ạ ổ ứ ỉ ạ ủ ấ ả c a t t c  các khâu c a quá trình qu n lí đó: L p k  ho ch, t ch c, ch  đ o và

129

ả ự ự ồ ể ế ệ ệ ạ ộ ế ki m tra, đánh giá k t qu  th c hi n k  ho ch. S  đ ng b  trong các bi n pháp

ỏ ự ế ố ệ ế ả ệ ả qu n lí cũng đòi h i s  chú ý toàn di n đ n các y u t tham gia vào vi c qu n lí

ạ ộ ồ ưỡ ệ ượ ồ ự ộ ỉ ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV THCS. Ch  khi th c hi n đ c đ ng b  các

ấ ượ ệ ả ồ ưỡ ệ bi n pháp thì hi u qu  và ch t l ng b i d ự   ng NLDH cho GV THCS khu v c

ớ ạ ế ấ ượ ề ả ầ ắ mi n núi phía B c m i đ t k t qu  cao, góp ph n nâng cao ch t l ng GDĐT

ứ ụ ệ ầ ớ ổ ổ đáp  ng yêu c u đ i m i giáo d c ph  thông hi n nay.

130

Ồ ƯỠ Ả Ệ Ọ Ự Ạ 3.2. CÁC BI N PHÁP QU N LÍ B I D NG NĂNG L C D Y H C CHO

Ơ Ở Ọ Ự Ề Ắ   GIÁO   VIÊN   TRUNG   H C   C   S   KHU   V C   MI N   NÚI   PHÍA   B C

Ị ƯỚ Ổ Ớ Ổ Ụ THEO Đ NH H NG Đ I M I GIÁO D C PH  THÔNG

ự ế ạ ự ạ ọ 3.2.1. Xây d ng k  ho ch b ồ ưỡ i d ng năng l c d y h c cho giáo viên

ườ ự ễ ợ ớ ự ề tr ng Trung h c c  s ắ   ọ ơ ở phù h p v i th c ti n khu v c mi n núi phía B c

ướ ổ ớ ụ ổ ị theo đ nh h ng đ i m i giáo d c ph  thông

ủ ụ ệ 3.2.1.1.M c tiêu c a bi n pháp

ệ ố ự ụ ế ằ ạ ộ ị ạ   Xây d ng k  ho ch nh m xác đ nh h  th ng m c tiêu, n i dung ho t

ầ ạ ộ ủ ụ ệ ộ đ ng, các bi n pháp c n thi ế ể ạ ượ t đ  đ t đ c m c đích c a ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

ệ ẩ ị ướ ổ ề NLDH GV theo chu n ngh  nghi p GV THCS, đ nh h ớ ng đ i m i GDPT.

ự ọ ự ồ ưỡ ủ ự ể Phát tri n NL t h c, t b i d ng c a GV; NL t ả ồ   ệ  đánh giá hi u qu  b i

ổ ứ ạ ộ ả ự ọ ự ồ ưỡ ườ ưỡ d ng; NL t ch c, qu n lí ho t đ ng t h c, t b i d ủ ng GV c a nhà tr ng.

ủ ệ ộ 3.2.1.2. N i dung c a bi n pháp

ồ ưỡ ế ồ ưỡ ế ả ạ K  ho ch b i d ng NLDH GV ph i bao g m: ạ ồ  k  ho ch b i d ng dài

ồ ưỡ ế ạ ế ạ ạ ạ h n (5­ 10 năm), k  ho ch b i d ồ   ng trung h n (3­ 5 năm) và k  ho ch b i

ưỡ ự ấ ả ạ ằ ắ ổ ứ d ng ng n h n (h ng năm), phân c p, xây d ng, qu n lí và t ệ   ự  ch c th c hi n

ủ ụ ế ạ ạ ạ ả ấ ộ ế k  ho ch cho các c p qu n lí giáo d c. Trên k  ho ch dài h n c a B  GDĐT,

ườ ồ ưỡ ự ế ạ ủ ở c a s , Phòng GDĐT, các tr ng THCS xây d ng k  ho ch b i d ạ   ng trung h n

ủ ấ ứ ế ế ạ ắ ắ ạ ạ   và ng n h n theo nguyên t c: k  ho ch c a c p trên làm căn c  cho k  ho ch

ướ ế ấ ướ ế ế ề ấ ạ ộ ỉ ấ c p d ạ i; k  ho ch c p d i có tác đ ng đi u ch nh đ n k  ho ch c p trên. K ế

ấ ừ ộ ứ ầ ạ ạ ố ấ ơ ả ho ch dài h n mang tính ch t c  b n làm ph n c ng th ng nh t t B  GDĐT

ơ ở ữ ẻ ế ề ắ ạ ạ ợ   ạ ế đ n c  s . Có nh ng k  ho ch ng n h n có tính linh ho t m m d o, phù h p

ụ ừ ơ ở ố ượ ồ ưỡ ế ạ ớ ừ v i t ng c  s  giáo d c, t ng nhóm đ i t ng GV. K  ho ch b i d ầ   ng GV c n

ả ượ ể ở ấ ả ụ ạ ả ấ ướ ph i đ c tri n khai t c  các c p qu n lí giáo d c và m ng l t ố i GV c t cán.

ơ ở ộ ế ạ ượ ự ẽ ộ Trên c  s  n i dung k  ho ch đã đ c xây d ng, đ i ngũ này s  tham gia góp ý

ừ ệ ấ ế ể ế ể ế ệ ạ ả ấ ạ ố ạ   ki n đ  k  ho ch tri n khai đ t hi u qu  nh t. T  vi c th ng nh t k  ho ch

ẽ ượ ế ạ ộ ệ ớ ừ ể ộ hành đ ng, k  ho ch này s  đ c quán tri ồ   i t ng cán b  GV đ  công tác b i t t

ưỡ ư ệ ự ồ ưỡ ủ ộ ạ ế ả ừ d ng, cũng nh  vi c t b i d ng c a đ i ngũ GV đ t k t qu  cao, t đó nâng

131

ủ ự ế ạ ộ ồ ệ cao NLDH GV. N i dung c a vi c xây d ng k  ho ch bao g m:

ụ ụ ủ ầ ị ­ Xác đ nh m c tiêu c n b i d ng: ồ   ồ ưỡ M c tiêu cu i cùng c a công tác b i ố

ưỡ ườ ứ ộ d ng NLDH GV tr ầ   ng THCS là nâng cao NLDH đ i ngũ GV đáp  ng yêu c u

ơ ở ụ ủ ầ ớ ươ ớ ổ đ i m i giáo d c. Trên c  s  các yêu c u c a ch ự   ng trình GDPT m i, th c

ồ ưỡ ữ ầ ầ ạ ộ ủ ề tr ng đ i ngũ GV và nh ng nhu c u c n b i d ụ   ng c a GV mà đ  ra các m c

ụ ể ừ ừ ế ạ ạ tiêu c  th  cho t ng k  ho ch trong t ng giai đo n.

ồ ưỡ ự ồ ưỡ ộ ụ ể ộ ­ Xây d ng n i dung b i d ng NLDH: N i dung b i d ng là c  th  hóa

ề ầ ồ ưỡ ấ ượ ầ ộ ị các v n đ  c n b i d ng đã đ ả ự   c xác đ nh m t cách khái quát. C n ph i d a

ữ ầ ướ ể ủ ủ ụ ắ ấ trên nh ng yêu c u tr ọ   c m t và lâu dài c a m c tiêu phát tri n c a các c p h c

ể ể ư ự ữ ề ế ệ ộ ệ THCS cũng nh  các đi u ki n th c hi n đ  th  ch  hóa thành nh ng n i dung

ồ ưỡ ữ ầ ộ ụ ể c  th  trong nh ng n i dung c n b i d ồ ng g m:

ồ ưỡ ứ ạ ề ế ứ ạ ữ ế ế B i d ng v  ki n th c d y h c: ứ   ọ  Ki n th c d y h c là nh ng ki n th c ọ

ứ ế ế ạ ẩ ạ ọ ọ ọ ứ   ộ n i dung môn h c, m ch ki n th c môn h c, d y h c theo đúng chu n ki n th c

ủ ươ ữ ứ ế ọ ọ kĩ năng c a ch ng trình môn h c. Đó là nh ng ki n th c quan tr ng liên quan

ứ ế ể ầ ế ề ạ ọ ớ t i chuyên môn. Song, GV c n có ki n th c hi u bi t v  quá trình d y h c, các

ướ ớ ị ệ ạ ạ ọ ợ ướ ổ ớ xu h ng d y h c hi n đ i, phù h p v i đ nh h ư ạ   ng đ i m i GDPT nh : d y

ạ ị ướ ể ẩ ạ ọ ợ ọ h c d y theo đ nh h ạ   ấ ng phát tri n NL, ph m ch t HS, d y h c tích h p, d y

ệ ả ạ ạ ọ ọ ị ướ ọ h c phân hóa, d y h c thông qua tr i nghi m, d y h c theo đ nh h ụ   ng giáo d c

STEM…

ồ ưỡ ệ ồ ưỡ ề ọ ậ ạ B i d ng v  kĩ năng d y h c: ạ ọ  Vi c b i d ng kĩ năng d y h c t p trung

ụ ứ ậ ộ ươ ạ vào các n i dung sau: Kĩ năng v n d ng các hình th c và ph ọ   ng pháp d y h c

ướ ọ ậ ự ủ ự ạ ượ theo h ng tích c c hóa quá trình h c t p c a HS, kĩ năng t o d ng đ c môi

ườ ọ ậ ủ ệ ạ ợ tr ể   ng h c t p dân ch , thân thi n, h p tác, an toàn và lành m nh. Kĩ năng ki m

ả ọ ậ ủ ế ị ướ ể tra, đánh giá k t qu  h c t p c a HS theo đ nh h ng phát tri n NL, kĩ năng xây

ử ụ ồ ơ ư ữ ụ ả ạ ự d ng, l u tr  và s  d ng h  s  giáo d c và gi ng d y.

ứ ồ ưỡ ự ạ ộ ng đa d ng cho đ i ngũ GV: ­ Xây d ng hình th c b i d Các nhà qu n líả

ụ ự ụ ứ ự ạ ộ ị ộ   giáo d c d a vào m c tiêu đã đ nh và căn c  vào th c tr ng đ i ngũ GV, n i

ươ ồ ưỡ ể ừ ự ọ ợ dung, ch ng trình b i d ng đ  t ớ   ứ  đó l a ch n hình th c phù h p cho các l p

ồ ưỡ ứ ể ế ầ ạ ồ ưỡ b i d ng. Các hình th c b i d ợ   ng c n đa d ng và có th  ti n hành phù h p

132

ườ ớ ộ v i đ i ngũ GV nhà tr ng đó là:

ồ ưỡ ườ ồ ưỡ ự ệ ạ B i d ng th ng xuyên theo chu kì: ế Th c hi n k  ho ch b i d ng dài

ồ ưỡ ế ạ ớ ộ ủ ầ ạ ộ ạ h n, k  ho ch b i d ộ   ắ ng trung h n v i n i dung b t bu c và yêu c u c a B ,

ủ ế ạ ở ộ ổ ứ ướ ạ các k  ho ch chung c a S , Phòng GDĐT. Có n i dung t ch c d ậ   i d ng t p

ể ạ ặ ạ ắ ướ ố ố trung ng n h n cho toàn th  GV ho c m ng l i GV c t cán. Sau đó GV c t cán

ụ ể ệ ớ ể ấ ậ ộ ị ẽ s  có nhi m v  tri n khai t i toàn th  GV. Xác đ nh rõ các n i dung t p hu n do

ở ườ ệ ả ộ ự ứ ấ c p s , phòng, tr ng đ m nhi m; n i dung dành cho GV t ọ    nghiên c u, h c

ữ ườ ầ ợ ế ụ ử ể ậ t p. Trong nh ng tr ng h p c n thi ồ   ệ t, có th  áp d ng bi n pháp c  GV đi b i

ưỡ ạ ắ ậ ạ ướ ế ớ ứ ườ d ng t p trung dài h n, ng n h n d i hình th c liên k t v i các tr ng s ư

ồ ưỡ ạ ạ ế ợ ồ ưỡ ph m, các trung tâm đào t o b i d ng GV. K t h p b i d ng chuyên môn,

ứ ậ ự ế ụ ệ ệ ệ ớ nghi p v  theo hình th c t p trung v i vi c rèn luy n NL trong th c t công tác,

ố ượ ầ ừ ấ ộ ồ ưỡ b i d ng cho các đ i t ng GV theo n i dung yêu c u t ế  th p đ n cao.

ồ ưỡ ườ ồ ưỡ B i d ng GV th ng xuyên và b i d ng nâng cao theo chuyên đ ề: Th cự

ệ ế ạ ồ ưỡ ạ ủ ấ ở ế ạ hi n k  ho ch b i d ng trung h n c a c p s , Phòng GDĐT; k  ho ch b i d ồ ưỡ   ng

ườ ụ ồ ưỡ ự ệ ệ ậ ậ ắ ạ ủ ấ ng n h n c a c p tr ng, th c hi n các nhi m v  b i d ng c p nh t, b i d ồ ưỡ   ng

ướ ạ ồ ưỡ ụ ể ư ử ề ộ ả nâng cao d i d ng b i d ng chuyên đ , h i th o… C  th  nh : c  GV tham gia

ợ ồ ưỡ ề ở ổ ứ các đ t b i d ng trong hè theo các chuyên đ  do s , phòng t ch c; tham gia các

ồ ưỡ ể ụ ườ ệ ả ả ộ ổ ộ đi m b i d ng theo c m tr ạ   ng: h i gi ng, trao đ i kinh nghi m, h i th o... T i

ườ ứ ộ ậ ả ả ậ ộ tr ng t ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ạ   ng c p nh t cho GV qua hình th c h i th o, h i gi ng, d y

ạ ổ ử ệ ự ờ ớ th  nghi m, sinh ho t t ­ nhóm chuyên môn qua d  gi ể  thăm l p, ki m tra, đánh

ự ế ề ệ ư ọ ậ ơ ớ giá, nghe nói chuy n chuyên đ , thăm quan th c t , giao l u h c t p v i các đ n v ị

ứ ồ ưỡ ừ ạ ạ ạ b n, qua hình th c b i d ng t xa trên thông tin đ i chúng, qua m ng Internet...

ườ ồ ưỡ ầ ọ ố ộ Tr ng c n chú tr ng b i d ệ   ng đ i ngũ GV c t cán, GV có uy tín và kinh nghi m

ụ ủ ườ ạ ộ ế ợ ị ạ ớ trong các ho t đ ng giáo d c c a tr ơ ng, k t h p v i các đ n v  b n và các cán b ộ

ủ ự ữ ể ấ ả ơ chuyên môn, chuyên gia c a các c  quan qu n lí c p trên đ  xây d ng nh ng nhóm

ợ tr  giúp.

ự ồ ưỡ ứ ồ ưỡ ạ ở T  b i d ủ ng c a GV : Bên c nh hình th c b i d ư ng nh  đã nói trên,

ụ ả ơ ị ườ ệ ầ ọ ộ các đ n v  qu n lí giáo d c và các nhà tr ng c n coi tr ng vi c đ ng viên,

ế ụ ề ệ khuy n khích GV t ự ồ ưỡ  b i d ng v  chuyên môn, nghi p v . Vi c t ệ ự ồ ưỡ   ng  b i d

ấ ể ữ ữ ệ ệ ộ ộ   ủ c a  GV là  m t trong  nh ng  bi n pháp  h u hi u nh t  đ  nâng cao  trình đ ,

133

ồ ưỡ ủ ế ầ ả ọ ắ NLDH c a chính b n thân h , bi n các yêu c u b i d ộ ng b t bu c thành nhu

ự ườ ệ ả ầ ự ồ ưỡ c u t b i d ộ ng m t cách t giác, th ứ ồ   ng xuyên và có hi u qu . Hình th c b i

ưỡ ố ố ẽ ả ưở ế ị ấ ượ ế d ng này t t hay không t t s  có  nh h ng quy t đ nh đ n ch t l ủ   ng c a

ồ ưỡ ủ ườ ở ứ ấ ọ công tác b i d ng GV. Vai trò c a ng ả i qu n lí hình th c này r t quan tr ng.

ở ườ ườ ấ ế ệ ỉ B i vì ng ộ i lao  đ ng th ng ch  làm vi c 50% công su t n u không đ ượ   c

ườ ế ế ả ộ ạ ằ ệ ng i qu n lí tác đ ng ti p đ n 50% còn l i b ng các bi n pháp khác nhau.

ạ ế ồ ưỡ ườ ả ả ự ả Tóm l ạ i k  ho ch b i d ng GV mà ng ả   ọ i qu n lí l a ch n ph i đ m b o

ắ ế ả ướ ự ứ ệ nguyên t c thi ệ t th c, hi u qu , h ổ   ng vào vi c nâng cao NLDH GV đáp  ng đ i

ụ ớ m i giáo d c.

ứ ự ệ ệ 3.2.1.3. Cách th c th c hi n bi n pháp

ự ế ạ ẩ ị ể ệ ậ ế ạ ượ ự ệ ­ Chu n b  xây d ng k  ho ch: Đ  vi c l p k  ho ch đ ộ   c th c hi n m t

ủ ả ầ ậ ầ ầ ả ả ọ cách khoa h c, đ m b o tính kh  thi, c n thu th p đ y đ  thông tin c n thi ế   t.

ồ ưỡ ủ ụ ị ướ M c tiêu c a công tác b i d ng là nâng cao NLDH GV theo đ nh h ổ   ng đ i

ế ướ ớ ế ậ ạ ấ ế ự ả ả ụ m i giáo d c. Vì th  tr c khi l p k  ho ch nh t thi ạ   t ph i kh o sát th c tr ng

ầ ủ ự ệ ệ ộ ớ ươ ớ NL đ i ngũ GV so v i yêu c u c a vi c th c hi n Ch ng trình GDPT m i, k ế

ồ ưỡ ạ ạ ủ ộ ở ể ặ ế ho ch b i d ng GV dài h n c a B , s , Phòng GDĐT, đ c đi m kinh t ­ văn

ộ ủ ự ế ủ ự ề ệ ề ắ ườ hóa ­ xã h i c a khu v c mi n núi phía B c và đi u ki n th c t c a nhà tr ng.

ơ ở ế ố ủ ữ ể ặ Trên c  s  thông tin và đ c đi m c a nh ng y u t có liên quan, BGH nhà

ườ ụ ể ụ ế ạ ạ ắ ầ ạ ị tr ng c n xác đ nh m c tiêu c  th  cho các k  ho ch trung h n, ng n h n và

ơ ộ ả ướ ể ự ệ ể ố ệ phác th o s  b  các b ụ c đi đ  th c hi n m c tiêu đó. Đ  làm t t vi c này,

ả ả ờ ượ ầ ả ằ ỏ BGH ph i tr  l i cho đ c các câu h i: C n ph i làm gì? Làm b ng cách nào?

ự ệ ở ể ạ ữ ụ ề ệ ầ Th c hi n khi nào? đâu? c n nh ng đi u ki n gì?… đ  đ t m c tiêu. Tr  l ả ờ   i

ượ ẽ ị ỏ ướ ố ệ ậ ế ạ đ c chính xác các câu h i đó s  đ nh h ng t t cho vi c l p k  ho ch.

ự ả ế ạ ể ự ệ ượ ồ ưỡ ụ ­  D  th o k  ho ch: Đ  th c hi n đ c m c tiêu b i d ng NLDH GV,

ả ộ ươ ầ ộ ợ ớ ầ c n phác th o m t ch ng trình hành đ ng khách quan, phù h p v i yêu c u nâng

ấ ượ ạ ế ạ ừ ạ ạ ộ cao ch t l ắ ạ   ng đ i ngũ GV. Tùy t ng lo i k  ho ch (dài h n, trung h n, ng n h n)

ị ươ ế ạ ả ấ ộ ừ mà xác đ nh ch ự ng trình hành đ ng. Khi xây d ng k  ho ch ph i xu t phát t các

căn c :ứ

134

ệ ố ủ ề ề ệ ẩ (1) H  th ng các tiêu chí v  NLDH c a Chu n ngh  nghi p.

ướ ỉ ạ ủ ồ ưỡ ề ấ ả ị (2) Đ nh h ng ch  đ o c a các c p qu n lí v  công tác b i d ng GV.

ự ự ề ể ắ ạ ụ ủ (3) Th c tr ng phát tri n giáo d c c a khu v c mi n núi phía B c.

ầ ầ ồ ưỡ ự ạ ữ ủ (4) Th c tr ng NLDH và nh ng nhu c u c n b i d ng NLDH c a GV tr ườ   ng

THCS.

ế ố ả ưở ồ ưỡ ệ ề (5) Các y u t nh h ụ ụ ng và đi u ki n ph c v  cho công tác b i d ng,

ồ ưỡ ệ ố ả ỉ ị ạ ế k  ho ch b i d ụ ể ầ   ng NLDH GV ph i xác đ nh rõ h  th ng các ch  tiêu c  th  c n

ứ ệ ả ả ọ ố ượ ầ ướ ạ đ t; đ m b o tính khoa h c, toàn di n, cân đ i; đáp  ng đ c nhu c u tr ắ   c m t

ữ ự ệ ệ ầ ạ ộ ỉ ữ   và lâu dài. Bên c nh nh ng n i dung c n ch  rõ các bi n pháp th c hi n và nh ng

ệ ầ ề ế ể ự ế ạ đi u ki n c n thi t đ  th c thi k  ho ch.

ự ả ế ạ ồ ưỡ ạ ­ Thông qua d  th o k  ho ch: ế Sau khi có k  ho ch b i d ng NLDH GV

ế ạ ở ư ữ ấ ẩ ầ c n thông qua k  ho ch ề  nh ng c p có th m quy n nh  Phòng GDĐT… Các

ủ ấ ứ ể ể ẽ ầ ạ ộ ọ ấ c p lãnh đ o s  có căn c  vào yêu c u phát tri n đ i ngũ c a c p h c đ  phê

ệ ế ự ế ệ ệ ạ ạ ỉ duy t k  ho ch, thông qua các ch  tiêu và bi n pháp th c hi n k  ho ch.

ồ ưỡ ế ượ ể ế ạ K  ho ch b i d ng NLDH GV đ c thông qua nghĩa là đã th  ch  hóa

ượ ồ ưỡ ả ượ ế ạ ổ ế ớ ấ ả đ c công tác b i d ng. Do đó k  ho ch này ph i đ c ph  bi n t t c  các i t

ậ ổ ộ ả ộ b  ph n có liên quan: BGH, chi B  Đ ng, công đoàn, đoàn thanh niên, t chuyên

ể ộ ố môn, đ i ngũ GV c t cán và toàn th  GV.

ự ệ ệ ệ ề 3.2.1.4. Đi u ki n th c hi n bi n pháp

ồ ưỡ ầ Phòng GDĐT rà soát, đánh giá nhu c u b i d ủ ng c a GV.

ố ổ ộ ự ế ạ ố Lôi cu n GV, các t b  môn, GV c t cán tham gia vào xây d ng k  ho ch.

ị ố ể ự ệ ệ ề ế ạ ồ ẩ Chu n b  t ồ   ự t các đi u ki n, ngu n nhân l c đ  th c hi n k  ho ch b i

ưỡ ệ ạ d ả ng đ t hi u qu .

ự ạ ọ ườ 3.2.2. T  ch c b i d ổ ứ ồ ưỡ năng l c d y h c cho giáo viên tr ng ng Trung

ạ ọ ủ ạ ộ ự ự ự ệ ầ ọ ơ ở d a trên nhu c u và năng l c th c hi n ho t đ ng d y h c c a giáo h c c  s

viên

ụ ủ ệ 3.2.2.1. M c tiêu c a bi n pháp

ạ ộ ồ ưỡ ứ ể ổ T  ch c tri n khai ho t đ ng b i d ự   ng NLDH cho GV THCS khu v c

135

ắ ự ề ầ ự ệ ạ mi n núi phía B c d a trên nhu c u và NL ạ ộ th c hi n ho t đ ng d y h c ọ  c a GVủ

ệ ượ ữ ể ế ế ằ ậ ạ là công vi c đ ụ   c ti n hành sau khi l p k  ho ch nh m chuy n hóa nh ng m c

ồ ưỡ ụ ượ ư ệ ế đích, m c tiêu b i d ng GV THCS đ ự   ạ c đ a ra trong k  ho ch thành hi n th c.

ả ạ ố ờ ơ ườ ệ ữ Nh  đó mà t o ra m i quan h  gi a các c  quan qu n lí và các tr ng THCS, các

ạ ộ ồ ưỡ ậ ượ ộ b  ph n liên quan trong ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV đ ế c liên k t thành

ủ ể ể ề ẽ ả ặ ấ ố ố ộ b  máy th ng nh t, ch t ch ; giúp cho ch  th  qu n lí có th  đi u ph i các

ồ ự ộ ố ơ ồ ưỡ ụ ụ ngu n l c ph c v  ngày m t t t h n cho công tác b i d ng NLDH cho GV

ắ ự ự ề ầ ự ệ THCS khu v c mi n núi phía B c d a trên nhu c u và NL ạ ộ   th c hi n ho t đ ng

ạ d y h c ủ ọ  c a GV.

ủ ệ ộ 3.2.2.2. N i dung c a bi n pháp

ỉ ạ ệ ưở ườ ổ ứ Phòng GDĐT ch  đ o Hi u tr ng các tr ng THCS t ch c  đánh giá

ệ ạ ủ ừ ằ ị NLDH hi n t ự   i c a GV theo t ng chuyên môn. Công tác này nh m xác đ nh th c

ệ ạ ừ ủ ạ ứ ể ầ ị tr ng NLDH c a GV hi n t i, t đó có căn c  đ  xác đ nh nhu c u b i d ồ ưỡ   ng

ủ NLDH c a GV.

ồ ưỡ ả ầ ệ ưở Khi kh o sát nhu c u b i d ủ ng NLDH c a GV, Hi u tr ầ ng c n chú

ệ ề ả ấ ọ ố ọ ọ ọ ọ tr ng các v n đ  sau: GV ph i mu n h c, h c thông qua h c vi c, h c thông qua

ả ề ự ế ế ứ ố ớ ự ủ gi ấ i quy t các v n đ  th c t , GV đáp  ng t ạ t v i s  đa d ng c a các ph ươ   ng

ố ự ướ ạ ả ể ẫ ơ pháp gi ng d y, GV mu n s  h ố ng d n h n là đi m s .

ồ ưỡ ừ ệ ưở ỉ ạ ầ T  nhu c u b i d ủ ng NLDH c a GV, Hi u tr ự   ng ch  đ o và xây d ng

ồ ưỡ ạ ủ ườ ồ ưỡ ế ế k  ho ch b i d ng NLDH cho GV c a nhà tr ạ ng. K  ho ch b i d ầ   ng c n

ồ ưỡ ầ ừ ủ ứ đáp  ng đ ượ ố c t i đa nhu c u b i d ng NLDH c a GV trong t ng giai đo n c ạ ụ

th .ể

ố ố ệ ọ ườ ứ ế ả Mu n làm t ụ ạ t nhi m v  d y h c ng i GV ph i tích lũy ki n th c, rèn

ự ế ế ệ ể ậ ọ luy n kĩ năng, NLDH, tìm hi u th c t , ti p c n khoa h c và công ngh  m i đ ệ ớ ể

ồ ưỡ ệ ệ ầ ấ ả ỏ hoàn thi n NL b n thân. Đòi h i đó làm xu t hi n nhu c u b i d ầ   ng. Nhu c u

ủ ườ ầ ấ ạ ồ ưỡ b i d ng c a GV th ố ớ   ng r t đa d ng và phong phú do yêu c u NL GV đ i v i

ệ ậ ạ ỗ ưở ầ m i chuyên ngành đào t o là khác nhau. Chính vì v y, Hi u tr ng c n so sánh

ề ế ầ ầ ế ủ ể ự ổ ớ ố đ i chi u yêu c u v  NLDH c n thi ụ   ệ t c a GV đ  th c hi n đ i m i giáo d c

136

ệ ạ ồ ưỡ ể ộ ị ươ ớ v i NL hi n t ầ i, nhu c u b i d ng đ  xác đ nh n i dung, ch ồ   ng trình b i

ưỡ d ng nâng cao NLDH cho GV.

ứ ầ ầ ấ ủ Căn c  nhu c u th c t ự ế ồ ưỡ  b i d ư ng NLDH c a GV (l u ý nhu c u c p thi ế   t

ấ ủ ộ ề ấ ượ ầ ộ ị nh t, nhi u nh t c a n i dung đ ồ   ơ ộ c đăng ký), xác đ nh s  b  các n i dung c n b i

ậ ộ ươ ổ ồ ưỡ ứ ưỡ d ụ ng. L p danh m c các n i dung ch ng trình t ch c b i d ng nâng cao

ự ế ố ượ ờ ể ị ổ ứ NLDH cho GV THCS; d  ki n th i gian, đ i t ng tham gia, đ a đi m t ch c và

ồ ưỡ ồ ưỡ thông báo cho GV đăng ký b i d ệ ng. Vi c b i d ố   ng NLDH cho GV trong b i

ờ ủ ươ ứ ằ ậ ả c nh ra đ i c a Ch ầ   ng trình GDPT năm 2018 t p trung nh m đáp  ng nhu c u

ớ ề ươ ổ ớ ươ ạ ổ đ i m i v  ch ng trình, sách giáo khoa, đ i m i ph ổ   ả ng pháp gi ng d y, đ i

ố ớ ấ ứ ể ế ậ ậ ớ ớ m i ki m tra, đánh giá đ i v i c p THCS, c p nh t ki n th c m i, nâng cao kh ả

ử ụ ụ ứ ạ ọ ươ ệ ệ ạ ọ năng  ng d ng CNTT trong d y h c, s  d ng các ph ạ   ng ti n d y h c hi n đ i,

ớ ả ế ơ ổ ộ ươ ả ằ ạ ạ t o cho GV luôn có đ ng c  đ i m i, c i ti n ph ng pháp gi ng d y nh m nâng

ủ ể ụ ệ ả ọ ả   ầ cao hi u qu  giáo d c… Đó là các nhu c u và NL tr ng tâm mà các ch  th  qu n

ầ ư lí c n l u ý.

ứ ự ệ ệ 3.2.2.3. Cách th c th c hi n bi n pháp

ủ ể ể ầ ẩ ả ị Các ch  th  qu n lí c n xác đ nh tiêu chu n, tiêu chí đ  đánh giá NLDH

ế ự ự ệ ả ủ c a GV. Xây d ng, ban hành các văn b n pháp quy, quy ch  th c hi n đánh giá

ủ ặ ệ ư ư ố NLDH c a GV THCS. Trong đó, đ c bi t l u ý Thông t s  20/2018/TT­BGDĐT

ơ ở ơ ở ệ ề ẩ ọ ị quy đ nh Chu n ngh  nghi p GV c  s  GDPT là c  s  pháp lí quan tr ng trong

ệ ệ ả ướ ẫ vi c đánh giá GV hi n nay. Phòng GDĐT ban hành văn b n h ng d n các nhà

ườ ớ ơ ự ự ợ ị tr ng xây d ng tiêu chí đánh giá GV phù h p v i đ n v  mình d a trên các

ư ủ ấ ế ị ợ ớ ị Thông t , Quy t đ nh, và các quy đ nh khác c a c p trên phù h p v i tình hình

ủ ị ươ chung c a đ a ph ng.

ế ế ụ ằ ị ệ Vi c thi ủ t k  công c  đánh giá NLDH c a GV nh m xác đ nh các công c ụ

ườ ướ ồ ưỡ ự ụ ầ ộ đo l ng tr c và sau b i d ng GV. B  công c  này khi xây d ng c n căn c ứ

ề ệ ẩ ư vào Chu n ngh  nghi p GV theo Thông t 20/BGDĐT năm 2018. Theo đó, h ệ

ố ị ượ ụ ể ả th ng NLDH đã xác đ nh, các tiêu chí đ c c  th  hóa và mô t ứ ạ    theo các m c đ t

ứ ủ ứ ệ ả ẩ ớ ươ t ng  ng v i các minh ch ng c a các công vi c, s n ph m mà GV đã làm. B ộ

137

ụ ủ ượ ế ế ậ ấ công c  đánh giá NLDH c a GV THCS đ c thi t k  t p trung vào các v n đ ề

ứ ố ượ ư ạ ườ ế ạ ọ liên quan nh : nghiên c u đ i t ọ ng d y h c, môi tr ạ   ậ ng d y h c; l p k  ho ch

ọ ổ ứ ả ọ ậ ủ ể ể ế ạ ọ ạ d y h c; t ch c tri n khai d y h c; ki m tra, đánh giá k t qu  h c t p c a HS;

ả ế ạ ộ ể ọ ự t ạ  đánh giá c i ti n ho t đ ng d y h c, phát tri n chuyên môn.

ự ụ ủ ệ ầ ớ Song song v i vi c xây d ng công c  đánh giá NLDH c a GV, c n thi ế   t

ụ ả ồ ưỡ ầ ụ ủ ầ ị ế k  công c  kh o sát nhu c u b i d ng NLDH c a GV. Công c  đó c n xác đ nh

ượ ồ ưỡ ữ ầ ứ ủ ượ đ c đúng nh ng nhu c u b i d ừ ng c a GV; v a đáp  ng đ ủ   ầ c nhu c u c a

ứ ể ệ ọ ị ụ ừ GV đ  giúp h  hoàn thành nhi m v , v a tránh hình th c, lãng phí. Xác đ nh

ữ ầ ầ ế ặ ạ ấ ư ậ ẽ ể nh ng nhu c u c n thi t nh t mà không l p l ả   i. Nh  v y s  không đ  GV ph i

ữ ế ả ố ọ ị ọ ạ h c l ề i nh ng đi u mình đã bi t, gây chán n n không mu n h c. Xác đ nh trúng

ữ ề ấ ướ ả ờ ẽ ứ ư ắ nh ng v n đ  đang v ng m c ch a có câu tr  l ọ   i s  làm cho GV h ng thú h c

ả ồ ưỡ ệ ẽ ượ ậ t p và hi u qu  b i d ng NLDH s  đ c nâng cao.

ế ế ầ ổ ứ ụ Sau công tác thi t k  công c  đánh giá NLDH cho GV, c n t ch c đánh

ể ượ ư ự ứ ệ ề ằ giá GV có th  đ c th c hi n b ng nhi u hình th c khác nhau, nh : ch  th ủ ể

ế ả ả ả ự ủ ằ qu n lí kh o sát b ng phi u kh o sát; t đánh giá c a GV; quá trình quan sát, d ự

ờ ầ ư ấ ổ ế ả ổ ứ gi ư , đánh giá b  sung… Nh ng c n l u ý là nh t thi t ph i t ch c đánh giá

ướ ồ ưỡ ơ ở ầ ọ tr c và sau khóa b i d ng. Trong đó đánh giá ban đ u là c  s  quan tr ng đ ể

ệ ạ ủ ồ ưỡ ư ề ầ ầ đánh giá đ u vào v  NLDH hi n t i c a GV cũng nh  nhu c u b i d ủ   ng c a

ồ ưỡ ằ ạ ự ể ủ ọ h . Đánh giá sau quá trình b i d ng nh m đánh giá l i s  phát tri n c a NLDH

ở ỗ ạ ộ ồ ưỡ ệ ủ ể ủ ừ ả ả ủ  m i GV và hi u qu  c a ho t đ ng b i d ng c a ch  th  qu n lí. T  đó có

ầ ổ ữ ể ọ ứ ế ặ ệ th  rút ra nh ng kinh nghi m quan tr ng trong l n t ch c ti p theo ho c b ổ

ồ ưỡ ế ầ sung ph n NL còn thi u trong khóa b i d ng.

ủ ệ ế ả ớ ị ể   Cùng v i vi c phân tích k t qu  đánh giá NLDH c a GV, xác đ nh đi m

ồ ưỡ ể ệ ế ầ ạ ầ ệ ổ ị m nh, đi m y u c n hoàn thi n, c n b i d ng b  sung NLDH, vi c xác đ nh,

ồ ưỡ ầ ầ ế ệ phân tích các nhu c u b i d ng NLDH c n thi t cho GV là công vi c quan

ủ ể ế ả ầ ậ ớ ọ ỉ ạ   tr ng ti p theo. Vì v y, v i vai trò là ch  th  qu n lí, Phòng GDĐT c n ch  đ o

ườ ườ ặ ệ ế ệ Hi u tr ng các tr ng THCS đ c bi ế   ạ ộ t quan tâm đ n ho t đ ng phân tích k t

ả ậ ượ ư ướ ổ ứ ự ủ ộ qu  thu nh n đ c: nh  h ẫ ng d n, t ch c GV t giác, ch  đ ng trong các

138

ạ ộ ư ủ ủ ả ạ ho t đ ng s  ph m c a b n thân đánh giá đúng NLDH c a mình. Đây là hành

ự ự ầ ư ằ ộ ự ộ đ ng t ể  tìm hi u mình, t khám phá mình. Song c n l u ý r ng n i dung t phân

ư ạ ạ ộ ạ ấ ậ tích đánh giá các ho t đ ng s  ph m r t phong phú đa d ng. Vì v y khi phân tích

ủ ọ ư ư ệ ớ ầ ậ c n t p trung  u tiên vào vi c phân tích các NLDH c a h . Trong đó l u ý t i các

ể ệ ạ ộ ứ ế ạ ả ươ NL th  hi n ho t đ ng gi ng d y (ki n th c, kĩ năng, ph ắ   ng pháp), NL n m

ố ượ ổ ứ ạ ộ ể ề ạ ọ ữ v ng đ i t ứ ng (tri th c, HS), t ch c và đi u khi n ho t đ ng d y và h c, kh ả

ấ ượ ế ế ế ượ năng giao ti p, ch t l ứ ủ ng ti p thu ki n th c c a HS. Phân tích đ ầ   c nhu c u

ệ ủ ụ ệ ể ồ ưỡ b i d ủ   ng, rèn luy n c a GV đ  nâng cao chuyên môn, nghi p v  và NLDH c a

ờ ướ ể ự ủ ể ệ ả ả b n thân GV trong th i gian tr c đó. Ch  th  qu n lí có th  th c hi n vi c t ệ ư

ơ ở ự ể ế ạ ặ ấ v n đ  giúp GV trên c  s  t phân tích và đánh giá m t m nh, y u, GV t ự ự    l a

ề ọ ầ ấ ọ ế ồ ưỡ ấ ầ ch n v n đ  tr ng tâm, c n thi t mà cá nhân th y có nhu c u b i d ng NLDH

ớ ờ trong th i gian t i.

ủ ể ầ ậ ả ầ Sau quá trình phân tích các NL và nhu c u thì ch  th  qu n lí c n l p danh

ế ở ụ ữ ạ ồ ưỡ ụ ề m c nh ng NLDH còn h n ch ầ  GV c n b i d ữ   ng và các danh m c v  nh ng

ồ ưỡ ầ ờ ế ồ ố ộ n i dung mô ­ đun c n b i d ng NLDH cho GV. Đ ng th i ti n hành đ i sánh

ồ ưỡ ữ ế ế ả ầ ả ả ả ậ gi a k t qu  kh o sát NLDH và k t qu  kh o sát nhu c u b i d ng l p danh

ồ ưỡ ụ ầ ế m c các mô ­ đun c n b i d ỉ ạ   ng cho GV THCS. Phòng GDĐT có ý ki n ch  đ o

ệ ưở ườ ế ự ữ ổ ủ ớ v i Hi u tr ng nhà tr ng THCS b  sung vào nh ng ý ki n t đánh giá c a GV

ữ ề ự ự ể ồ ưỡ ọ ấ và nh ng v n đ  GV t l a ch n đ  b i d ừ ủ ứ ớ   ợ ng xem có phù h p, v a đ  s c v i

ề ự ự ấ ả ỉ ọ   cá nhân hay không, có kh  năng th c thi hay không. Ch  khi nào v n đ  l a ch n

ừ ứ ề ệ ả ả ợ ộ ờ ả đ m b o tính v a s c (phù h p trình đ , th i gian, đi u ki n khác…) tính kh  thi

ồ ưỡ ụ ớ ậ ự ầ ị ướ khi đó m i có tác d ng b i d ng th t s  cho cá nhân. C n đ nh h ng cho GV

ề ố ữ ấ ọ ế ạ ộ ự ớ ự l a ch n nh ng v n đ  c t lõi thi t th c v i ho t đ ng t ự ồ ưỡ  b i d ng NLDH.

ồ ưỡ ạ ể ườ ố ụ ộ Ph m vi các n i dung b i d ng có th  là: đ ng l ụ   ụ i giáo d c, m c tiêu giáo d c,

ư ạ ụ ọ ẻ ậ ậ ạ ọ ươ lí lu n d y h c, giáo d c h c, tâm lí tr  em, tâm lí s  ph m, lí lu n ph ng pháp

ự ễ ủ ứ ứ ệ ộ b  môn, tri th c chuyên môn, tri th c văn hóa, kinh nghi m th c ti n c a cá nhân,

ấ ả ế ố ữ ể ệ ề ầ ề các đ  tài c n tìm hi u và các tài li u… T t c  nh ng y u t đó đ u xoay quanh

ố ả ủ ụ ừ ệ ớ ổ NLDH c a viên trong b i c nh đ i m i giáo d c hi n nay. T  đó, t ổ ứ ướ   ng ch c h

139

ứ ữ ắ ị ươ ướ ạ ẫ d n GV n m v ng cách th c xác đ nh ph ng h ng và v ch ra quy trình gi ả   i

ế ấ ề ổ ứ quy t v n đ  thông qua t ch c chuyên môn.

ự ế ứ ệ ưở Căn c  tình hình th c t , Phòng GDĐT và Hi u tr ng các nhà tr ườ   ng

ữ ầ ộ ị ươ ồ ưỡ THCS c n xác đ nh nh ng n i dung ch ầ ng trình c n b i d ng theo th  t ứ ự ư     u

ậ ợ ể ộ ạ ộ ả ạ ơ ế tiên. T o c  ch  qu n lí thu n l ế i đ  đ ng viên, khuy n khích ho t đ ng t ự ồ    b i

ưỡ ầ ạ ự ề ạ ộ ố ơ d ệ ng. C n t o đi u ki n xây d ng mô hình t ự ồ ưỡ  b i d ng t i m t s  đ n v , t ị ừ

ế ớ ố ớ ự ọ ụ ủ ề ậ ộ đó nhân r ng ti n t i xác l p quy n và nghĩa v  c a GV đ i v i t h c, t ự ồ    b i

ưỡ ỉ ạ ả ườ ườ ự ề ạ d ng. Ch  đ o qu n lí các tr ng THCS, tăng c ệ   ng s  quan tâm t o đi u ki n

ầ ượ ệ ể ề v  CSVC, tài chính cho GV t ự ồ ưỡ  b i d ng, c n l ng hóa công vi c đ  quy thành

ờ ề ộ ượ ệ ẩ ị gi lao đ ng cho GV có đ  tài t ự ồ ưỡ  b i d ng đã đ c th m đ nh, nghi m thu.

ự ệ ệ ệ ề 3.2.2.4. Đi u ki n th c hi n bi n pháp

ể ự ệ ổ ứ ạ ộ ồ ưỡ ể Đ  th c hi n t ệ ố vi c t t ch c tri n khai ho t đ ng b i d ng NLDH cho

ắ ự ự ủ ề ầ ầ GV THCS khu v c mi n núi phía B c d a trên nhu c u và NL c a GV , c n có s ự

ẽ ữ ố ợ ệ ặ ưở ph i h p ch t ch  gi a Phòng GDĐT, Hi u tr ủ ng và BGH c a các nhà tr ườ   ng

ặ ệ ạ ộ ỉ ạ ế ộ ầ THCS. C n đ c bi t quan tâm đ n ch  đ o ho t đ ng t ự ồ ưỡ  b i d ng trong đ i ngũ

ậ ợ ả ề ậ ạ ộ ấ ầ ạ ọ GV. T o m i thu n l i c  v  v t ch t, tinh th n cho ho t đ ng t ự ồ ưỡ   ng b i d

ủ c a GV.

ườ ế ạ Phòng GDĐT và các  nhà tr ạ ng THCS có k  ho ch đào t o, b i d ồ ưỡ   ng

ồ ưỡ ế ượ ể GV  nói  chung  và  b i d ng  NLDH cho GV  trong chi n  l c  phát  tri n  nhà

ườ ả ướ ổ ụ ồ ưỡ ứ ự ệ ệ tr ng. Có các văn b n h ẫ ng d n, t ch c th c hi n nhi m v  b i d ng.

ồ ưỡ ế ả ả ạ ố Đ m b o công khai k  ho ch hóa công tác b i d ng, phát huy t ế ậ   i đa ý ki n t p

th .ể

ồ ưỡ ộ ượ ậ ộ Các n i dung b i d ng NLDH cho GV đ c các b  ph n chuyên trách

ự ạ xây d ng, biên so n.

ể ệ ồ ưỡ ệ ả ươ Đ  vi c b i d ng NLDH cho GV có hi u qu , ch ng trình b i d ồ ưỡ   ng

ễ ủ ề ự ả ắ ữ ấ ớ ườ ườ ph i g n v i nh ng v n đ  th c ti n c a nhà tr ng, môi tr ng công tác trang

ệ ủ ữ ự ệ ạ ộ ị b  cho GV nh ng kĩ năng th c hi n công vi c c a mình m t cách sáng t o.

ự ộ ố ư ấ ỗ ợ ồ 3.2.3. Xây d ng đ i ngũ giáo viên c t cán t ệ    v n h  tr  đ ng nghi p

140

ầ ổ ớ ự ạ ọ ụ ở ứ ể phát tri n năng l c d y h c đáp  ng yêu c u đ i m i giáo d c các tr ườ   ng

ọ ơ ở ự ề ắ Trung h c c  s  khu v c mi n núi phía B c

ụ ủ ệ 3.2.3.1. M c tiêu c a bi n pháp

ớ ặ ụ ự ể ộ ợ ố Xây d ng đ i ngũ GV c t cán phù h p v i đ c đi m giáo d c các tr ườ   ng

ồ ưỡ ự ề ắ ộ ố THCS khu v c mi n núi phía B c, b i d ng nâng cao NL cho đ i ngũ GV c t cán

ưở ủ ộ ớ ể ể ạ ả đ  t o  nh h ng c a đ i ngũ này t i toàn th  GV.

ạ ườ ệ ể ự ệ ố T o môi tr ạ   ng làm vi c đ  GV c t cán nâng cao NL và th c hi n các ho t

ỗ ợ ồ ừ ứ ể ệ ầ ổ ớ   ộ đ ng h  tr  đ ng nghi p phát tri n NLDH đáp  ng yêu c u không ng ng đ i m i

ự ụ ề ắ ủ c a giáo d c THCS khu v c mi n núi phía B c.

ủ ệ ộ 3.2.3.2. N i dung c a bi n pháp

ủ ự ề ệ ẩ ẩ ố D a trên chu n ngh  nghi p GV, tiêu chu n, tiêu chí GV c t cán c a B ộ

ụ ổ ụ ạ ị ứ ủ Giáo d c ­ Đào t o quy đ nh, Phòng Giáo d c t ch c đánh giá NLDH c a GV,

ự ố ọ ủ ừ ự l a ch n GV c t cán c a t ng lĩnh v c chuyên môn.

ứ ố ự ấ ẩ ạ ọ L a ch n các GV có ph m ch t, đ o đ c t t, có NL chuyên môn gi i,ỏ

ệ ự ế ạ ộ ố ộ nhi t tình năng đ ng… tham gia đ i ngũ GV c t cán. Xây d ng k  ho ch, xác

ạ ộ ồ ưỡ ứ ệ ị đ nh rõ ch c năng, nhi m v  c a l c l ụ ủ ự ượ  này trong ho t đ ng b i d ng ng, h ỗ

ợ ồ ấ ượ ể ệ ạ tr  đ ng nghi p phát tri n chuyên môn, nâng cao ch t l ọ   ụ ng giáo d c, d y h c

ạ ộ ụ ự ệ ổ ớ và th c hi n thành công các ho t đ ng đ i m i giáo d c.

ồ ưỡ ự ế ạ ể ộ ạ Xây d ng k  ho ch đào t o b i d ng đ  nâng cao trình đ , NL cho đ iộ

ồ ưỡ ộ ố ố ngũ GV c t cán: cho đ i ngũ GV c t cán tham gia các l p ạ ớ  đào t o, b i d ng do

ộ ở ổ ọ ạ ứ ớ ườ B , s  và Phòng GDĐT t ch c, tham gia các l p h c t i các tr ng s ư ph mạ

ặ ổ ồ ưỡ ứ ấ ạ ườ ậ ộ ố ho c t ch c b i d ng t p hu n t i tr ng cho đ i ngũ c t cán tr ướ  Đ ngộ c.

ứ ự ồ ưỡ ả ầ ộ ố viên, yêu c u đ i ngũ c t cán ph i có ý th c t b i d ng nâng cao NL, trình độ

ụ ủ ự ệ ả ọ ỏ ệ chuyên môn, nghi p v  c a mình, t tìm các tài li u tham kh o, h c h i báo cáo

ả ấ ồ ạ viên, qu n lí c p trên và đ ng nghi p ệ ở ườ  tr ng b n.

ế ổ ứ ố ử ụ ợ ố ộ ượ Ti n hành t ch c b  trí, s  d ng h p lí đ i ngũ c t cán sau khi đ c đào

ồ ưỡ ọ ố ữ ữ ặ t oạ   b i d ể ng. Giúp h  tri n khai phát huy t ạ t nh ng m t m nh, nh ng kinh

ệ ậ ọ ượ ồ ưỡ ạ ớ nghi m quý mà h  thu nh n đ c qua các l p đào t o b i d ừ ng. T  đó th yấ

ượ ự ề ế ế ạ ả ộ ố ỉ đ c k t qu  đào t o đ i ngũ c t cán và có s  đi u ch nh trong k  ho ch ạ   b iồ

141

ưỡ ử ụ ư ố ộ d ng cũng nh  b  trí s  d ng đ i ngũ.

ụ ể ộ ườ ố Phát tri n đ i ngũ GV c t cán THCS theo c m tr ạ ng và t o môi tr ườ   ng

ậ ợ ể ộ ơ ộ ệ ố ư ấ thu n l i đ  đ i ngũ GV c t cán THCS có c  h i hoàn thi n NLDH, t v n h ỗ

ợ ồ ạ ộ ứ ệ ệ tr đ ng nghi p hoàn thi n NLDH thông qua các hình th c ho t đ ng: SHCM

ườ ề ộ ị ề ứ ả ấ ổ ộ ộ ụ theo c m tr ạ   ng; T  ch c các H i th o, H i ngh  v  các v n đ  n i dung d y

ữ ự ể ệ ạ ộ ọ ớ ướ ọ h c m i, n i dung d y h c khó th c hi n đ  tìm ra nh ng h ng đi chung và h ỗ

ợ ồ ự ệ ệ tr  đ ng nghi p th c hi n.

ậ ợ ữ ệ ạ ế ộ ợ ố ớ ữ ề T o nh ng đi u ki n thu n l i và có ch  đ  h p lí đ i v i nh ng GV

ề ờ ể ộ ệ ề ạ ố ố tham gia GV c t cán: t o đi u ki n v  th i gian đ  đ i ngũ GV c t cán có th iờ

ọ ậ ứ ủ ẩ ộ gian h c t p, nghiên c u nâng cao trình đ  NL c a mình, có th i ể ờ  gian đ  chu n b ị

ư ể ồ ưỡ ộ ượ ế ộ cũng nh  tri n khai các n i dung b i d ng đ c BGH giao cho; có ch  đ  chính

ộ ộ ề ậ ự ượ ấ ầ ị sách đãi ng , đ ng viên k p th i c ờ ả v  v t ch t và tinh th n cho l c l ng này

ưở ỗ ợ ể ộ ồ ưỡ ạ (khen th ng, c ng đi m thi đua, h  tr kinh phí b i d ng…). Bên c nh đó,

ụ ể ề ả ặ ệ ầ cũng ph i đ t ra các yêu c u c  th  v  trách nhi m và ụ ố ớ ự     nghĩa v  đ i v i l c

ư ậ ự ố ớ ộ ố ượ l ng GV c t cán. Có nh  v y m i xây d ng đ ề   ượ   đ i ngũ GV c t cán b n c

ệ ờ ồ ớ ệ ượ ừ ữ v ng có NL, đ ng th i có trách nhi m v i công vi c đ c giao. T  đó h  s  ch ọ ẽ ủ

ườ ủ ườ ộ đ ng th ng xuyên trong công tác b i d ồ ưỡ   NLDH GV c a nhà tr ng ủ   ng, c a

phòng.

ưở ỉ ạ ệ ưở ạ ườ Tr ng phòng GDĐT ch  đ o Hi u tr ng t o môi tr ữ   ọ ậ ng h c t p gi a

ạ ộ ủ ổ ứ ớ ố GV v i GV c t cán thông qua các hình th c ho t đ ng c a t chuyên môn và phát

ể ộ ệ ề ồ tri n c ng đ ng ngh  nghi p GV:

ẻ ế ứ ứ ệ ổ ố T  ch c cho GV c t cán chia s  ki n th c kinh nghi m chuyên môn cho

ề ộ ị ộ ả ạ GV thông qua sinh ho t chuyên đ , h i ngh , h i th o;

ứ ổ ố ư ấ ỗ ợ ự ệ ế ế T  ch c cho GV c t cán t v n h  tr GV th c hi n thi ọ   t k  bài h c

ọ ổ ứ ọ ọ ị ướ ọ ổ ớ minh h a, t ch c bài h c minh h a theo đ nh h ư ng đ i m i nh  bài h c tích

ả ọ ọ ị ướ ụ ệ ợ h p; bài h c tr i nghi m; bài h c theo đ nh h ạ   ng giáo d c STEM qua ho t

ủ ổ ộ đ ng NCBH c a t chuyên môn.

ổ ứ ự ờ ố ỡ ồ ệ ệ T  ch c cho GV c t cán d  gi giúp đ  đ ng nghi p hoàn thi n NL chuyên

ươ ạ môn và ph ọ   ng pháp d y h c.

ứ ự ệ ệ 3.2.3.3. Cách th c th c hi n bi n pháp

142

ồ ưỡ ướ ả ế ề ươ ệ Phát hi n, b i d ị ng, đ nh h ng v  chuyên môn, c i ti n ph ng pháp

ả ạ ố ự ừ ệ ờ ể gi ng d y đ  GV c t cán t rèn luy n trong t ng gi ớ  lên l p.

ứ ạ ạ ầ ố ọ ọ ệ ạ   Yêu c u GV c t cán đa d ng hóa các hình th c d y h c, chú tr ng vi c d y

ướ ệ ể ả ậ theo h ng giao nhi m v  t ụ ự ọ ổ ứ  h c, t ch c th o lu n, ki m tra và đánh giá, rút kinh

ệ ệ ầ ố ươ nghi m sau đánh giá. GV c t cán đi đ u trong vi c tìm tòi các ph ng pháp và hình

ợ ừ ố ượ ứ ừ ạ ộ th c phù h p t ng đ i t ụ ể ng, t ng n i dung c  th  trong quá trình d y. s

ưở ỉ ạ ệ ưở ướ ẫ ổ Tr ng phòng GDĐT ch  đ o Hi u tr ng h ng d n t chuyên môn tăng

ườ ướ ệ ố c ng SHCM theo h ụ ng NCBH, giao nhi m v  cho GV c t cán d  gi ự ờ ỗ ợ h  tr

ệ ự ờ ồ ệ ệ ả ạ ổ ộ ồ đ ng nghi p. D gi đ ng nghi p, trao đ i kinh nghi m gi ng d y là m t khâu

ủ ổ ọ ố ̣ ớ quan tr ng c a đ i m i sinh hoat chuyên môn ủ . Khi đó, vai trò c a GV c t cán là

ờ ạ ọ ủ ạ ộ ệ ể ồ quan sát gi ệ    d y, ho t đ ng h c c a HS đ  góp ý cho đ ng nghi p hoàn thi n

́ ơ ở ể ứ NLDH. Đây là hình th c SHCM m i, ớ   ớ là c  s  đ  giao viên có cách nhìn m i,

ệ ủ ả ủ ồ ế ề ệ ậ ấ nh n ra các v n đ  liên quan đ n công vi c c a b n thân và c a đ ng nghi p, t ự

ế ư ấ ệ ệ ể ồ đánh giá NLDH thông qua ý ki n góp ý t ả    v n đ ng nghi p đ  hoàn thi n b n

ự ờ ọ ế ầ ạ ị thân. Khi d  gi , không nên coi tr ng ́ đánh giá x p lo i giao viên mà c n xác đ nh

ườ ươ ể ượ ơ ộ ể ọ ậ đó là môi tr ng, ph ng ti n ệ đ  các thành viên đ c h c t p, là c  h i đ  phát

́ ể ấ ả ạ ườ ể tri n chuyên môn cho t t c  giao viên, t o môi tr ỏ ồ   ọ ng đ  GV h c h i đ ng

nghi pệ .

ạ ộ ự ể ự ệ ệ ệ ầ Kích thích nhu c u và t o đ ng l c đ  GV có trách nhi m th c hi n nhi m v ụ

ượ ứ ệ ừ ỏ ả ưở ớ và tìm đ c h ng thú trong công vi c t đó lan t a  nh h ng t i các GV trong nhà

ườ tr ng.

ứ ể ế ổ ộ ị ệ   T  ch c đánh giá đ nh kì, nhân r ng đi n hình tiên ti n, rút kinh nghi m

ế ộ ữ ự ế ế ạ nh ng h n ch  sau đánh giá, xây d ng các tiêu chí thi đua, ch  đ  khuy n khích

ầ ấ ậ ợ ằ b ng v t ch t và tinh th n phù h p.

ổ ứ ệ ộ ổ ố ự   T  ch c cho đ i ngũ GV c t cán đi tham quan trao đ i kinh nghi m th c

ộ ố ườ ọ ố ạ ệ ế ạ t  t i m t s  tr ng có phong trào d y và h c t ụ   t trong huy n và trong c m

ọ ậ ữ ứ ẻ ế ệ ờ ồ chuyên môn. Đ ng th i chia s  nh ng ki n th c, kinh nghi m đã h c t p đ ượ   c

ệ cho GV giúp GV hoàn thi n NLDH.

ự ệ ệ ề ệ 3.2.3.4. Đi u ki n th c hi n bi n pháp

ố ộ ượ ự ả ộ ọ Đ i ngũ GV c t cán đ c l a ch n ph i có trình đ  chuyên môn gi ỏ ượ   c i đ

143

ể ộ ồ ư ạ ườ ừ ậ t p th  h i đ ng s  ph m nhà tr ậ ng th a nh n, tôn vinh.

ươ ồ ưỡ ế ạ ế ạ ố Có ch ng trình, k  ho ch b i d ổ   ng GV c t cán trong k  ho ch t ng

ể ề ồ ưỡ ọ th  v  b i d ủ ừ ng NLDH c a t ng năm h c.

ẽ ữ ố ợ ự ế ặ ườ Có s  liên k t, ph i h p ch t ch  gi a nhà tr ng và các bên liên quan

ơ ở ồ ưỡ ạ (các c  s  đào t o, b i d ng GV…).

ầ ư ồ ồ ưỡ ạ ộ ị Có  ngu n kinh phí đ u t cho ho t  đ ng  b i d ng NLDH theo  đ nh

ướ ổ h ớ ng đ i m i GDPT.

ệ ưở ườ ọ ơ ở ườ ỉ ạ 3.2.4. Ch  đ o Hi u tr ng các tr ng Trung h c c  s  tăng c ng t ổ

ứ ồ ưỡ ự ạ ọ ch c b i d ạ   ng nâng cao năng l c d y h c cho giáo viên thông qua sinh ho t

chuyên môn

ụ ủ ệ 3.2.4.1. M c tiêu c a bi n pháp

ỉ ạ ệ ưở ườ ướ ẫ ổ Phòng GDĐT ch  đ o Hi u tr ng các tr ng THCS h ng d n t chuyên

ề ạ ữ ọ ọ ớ môn thông qua SHCM theo nh ng chuyên đ  d y h c m i, bài h c khó, NCBH;

ề ổ ạ ọ ế ế ổ ớ ươ ớ ộ SHCM v  đ i m i n i dung d y h c, thi t k  giáo án; đ i m i ph ng pháp và

ứ ổ ứ ư ạ ọ ươ ạ ạ ợ ọ ọ hình th c t ch c d y h c nh  ph ng pháp d y h c tích h p, d y h c phân

ạ ọ ị ướ ế ể ổ ớ hóa, d y h c theo đ nh h ng STEM,... và đ i m i ki m tra, đánh giá k t qu ả

ớ ạ ụ ệ ầ ọ ổ ọ ứ ạ d y h c, giúp GV hoàn thi n NLDH đáp  ng yêu c u đ i m i d y h c, giáo d c.

ủ ệ ộ 3.2.4.2. N i dung c a bi n pháp

ỉ ạ ệ ưở ườ ướ ẫ ổ Phòng GDĐT, ch  đ o Hi u tr ng tr ng THCS h ng d n t chuyên

ể ả ự ự ệ ể ậ ầ ộ ọ ộ   môn l a ch n n i dung c n tri n khai th c hi n đ  th o lu n trong SHCM, n i

ả ượ ữ ự ệ ế ể ộ ỳ dung SHCM ph i  đ c tri n khai th c  hi n gi a các k  liên ti p. N i dung

ầ ậ ộ ớ ộ ộ SHCM c n t p trung vào các n i dung sau đây: phân tích n i dung m i, n i dung

ổ ớ ươ ớ ổ ươ khó trong đ i m i ch ụ ng trình giáo d c, đ i m i ph ng pháp và hình th c t ứ ổ

ứ ạ ứ ọ ươ ủ ề ạ ự ọ ọ ch c d y h c; nghiên c u phân tích ch ng trình, l a ch n ch  đ  d y h c theo

ướ ỉ ạ ụ ệ ả ợ ổ h ng tích h p, tr i nghi m; giáo d c STEM vv... Ch  đ o các t chuyên môn ở

ườ ướ ự ệ ẫ ế ế ọ ọ các nhà tr ng h ng d n GV th c hi n thi ạ   t k  bài h c, Seminar bài h c; d y

ỗ ợ ồ ệ ể thí đi m, d  gi ự ờ ư ấ  t v n, h  tr  đ ng nghi p v.v...

ỉ ạ ệ ưở ườ ướ ẫ ổ Phòng GDĐT ch  đ o Hi u tr ng tr ng THCS h ng d n t chuyên

ụ ụ ự ể ế ế ạ ạ môn xây d ng k  ho ch giáo d c và phát tri n k  ho ch giáo d c nhà tr ườ   ng

144

ướ ụ ứ ể ầ ổ ị theo h ớ   ng phát tri n NL HS theo m c tiêu xác đ nh đáp  ng yêu c u đ i m i

ụ giáo d c THCS.

ỉ ạ ệ ưở ườ ậ Phòng GDĐT ch  đ o Hi u tr ng tr ứ ủ   ng THCS nâng cao nh n th c c a

ả ủ ề ệ ướ ự ọ ộ GV v  ý nghĩa, hi u qu  c a SHCM theo h ớ   ữ ng l a ch n nh ng n i dung m i,

ự ệ ươ ộ n i dung khó trong th c hi n Ch ớ ng trình GDPT m i. Coi đây là môi tr ườ   ng

ể ộ ủ ệ ả ồ ỗ ọ ậ h c t p, tr i nghi m c a m i GV. Thông qua SHCM, phát tri n c ng đ ng ngh ề

ố ớ ừ ủ ệ ổ ể nghi p c a GV; giúp GV phát tri n NLDH. Tuy nhiên đ i v i t ng t chuyên

ườ ữ ầ môn trong tr ụ ể ư ỉ ạ ng THCS c n có nh ng ch  đ o khác nhau. C  th  nh :

ố ớ ọ ự ỉ ạ ệ ­ Đ i v i môn Khoa h c t nhiên: Phòng GDĐT ch   đ o Hi u tr ưở   ng

ướ ọ ự ẫ ổ ươ h ng d n T  chuyên môn Khoa h c t nhiên phân tích ch ng trình môn Khoa

ủ ề ạ ọ ợ ị ọ ự h c t nhiên ở ườ  tr ng THCS, xác đ nh các ch  đ  d y h c tích h p khoa theo các

ủ ề ộ ch  đ  và n i dung sau:

ự ế ổ ủ ấ ấ ấ ở ấ + Ch t và s  bi n đ i c a ch t: ch t có ủ    xung quanh ta, c u trúc c a

ể ấ ấ ọ ch t, chuy n hoá hoá h c các ch t.

ậ ố ạ ổ ứ ủ ậ ố ấ ự + V t s ng: S  đa d ng trong t ạ    ch c và c u trúc c a v t s ng; các ho t

ố ườ ứ ẻ ậ ườ ế ị ộ đ ng s ng; con ng i và s c kho ; sinh v t và môi tr ề ng; di truy n, bi n d  và

ế ti n hoá.

ượ ự ế ổ ượ ự ậ + Năng l ng và s  bi n đ i: năng l ng, các quá trình v t lí, l c và s ự

ể ộ chuy n đ ng.

ể ệ ầ ặ ấ ầ ờ ộ ờ ặ   + Trái Đ t và b u tr i: chuy n đ ng trên b u tr i, M t Trăng, h  M t

ọ ỏ ể ấ ờ ị ộ ố Tr i, Ngân Hà, hoá h c v  Trái Đ t, m t s  chu trình sinh ­ đ a ­ hoá, Sinh quy n.

ố ớ ỉ ạ ệ ọ ưở ­ Đ i v i môn Khoa h c xã h i: ộ  Phòng GDĐT ch  đ o Hi u tr ng h ướ   ng

ổ ọ ộ ươ ử ị ẫ d n T  chuyên môn khoa h c Xã h i phân tích ch ị ng trình môn L ch S , Đ a lí

ể ươ ụ và ngoài ra còn có th  phân tích ch ng trình môn Văn, Giáo d c công dân ở

ườ ủ ề ạ ọ ợ ị tr ng THCS, xác đ nh các ch  đ  d y h c tích h p:

ệ ạ ử ế ạ ộ ị ị ị + Các cu c đ i phát ki n đ a lí, đô th : l ch s  và hi n t i; văn minh châu

ệ ủ ử ề ề ả ồ ổ ợ th  sông H ng và sông C u Long; b o v  ch  quy n, các quy n và l ợ   i ích h p

ệ ở ể ủ pháp c a Vi t Nam Bi n Đông.

145

ỉ ạ ổ ướ ủ ề ạ ẫ ọ + Ch  đ o t chuyên môn h ng d n GV trong d y h c các ch  đ  tích

ầ ạ ể ở ử ọ ị ể ậ ợ ị h p l ch s  ­ đ a lí c n t o ra không gian môn h c đ ụ    đó HS có th  v n d ng

ơ ả ủ ị ử ệ ể ị ư ệ ị ử các khái ni m c  b n c a l ch s  và đ a lí, tìm hi u thêm các t ị    li u l ch s  và đ a

ẫ ủ ệ ư ử ị ư lí d ướ ự ướ i s  h ng d n c a GV, rèn luy n t duy l ch s  và t ị  duy đ a lí.

ố ớ ọ ỉ ạ ệ ưở ướ ạ ­ Đ i v i D y h c STEM: Phòng GDĐT ch  đ o Hi u tr ng h ẫ   ng d n

ọ ự ươ ổ t chuyên môn Khoa h c t nhiên phân tích ch ng trình môn Toán, môn Khoa

ủ ề ạ ị ọ ự h c t nhiên, môn Tin, Công ngh ệ ở ườ  tr ọ   ng THCS; xác đ nh các ch  đ  d y h c

ướ ắ ơ ả ụ ự theo h ng giáo d c STEM d a trên nguyên t c c  b n sau:

ấ ả ừ ộ ấ ự ế + Bài gi ng STEM nên xu t phát t ề  m t v n đ  trong th c t ;

ừ ả ướ ư ộ ậ + Bài gi ng nên theo t ng b c nh  m t quy trình kĩ thu t;

ả ả ượ ự + Bài gi ng STEM HS ph i đ ộ ở c th c hành và tăng đ  m ;

ả ọ ướ ớ ệ + Bài h c STEM ph i h ng t i kĩ năng làm vi c nhóm HS;

ớ ượ ả ả ứ ế + Các bài gi ng STEM ph i bám sát v i l ọ ủ   ng ki n th c Toán, Khoa h c c a

HS;

ệ ạ ọ ả ự ụ ế ể ả ế ậ   + Ki m tra, đánh giá k t qu  th c hi n d y h c, giáo d c STEM ph i ti p c n

NL.

ủ ề ượ ắ ủ ế ế ế + Các ch  đ  đ c s p x p ch  y u theo logic tuy n tính, có k t h p ế ợ ở

ộ ố ủ ề ứ ộ ớ ấ ấ ị ờ ồ ồ m c đ  nh t đ nh v i c u trúc đ ng tâm, đ ng th i có thêm m t s  ch  đ  liên

ủ ậ ằ ợ môn, tích h p nh m hình thành các nguyên lí, quy lu t chung c a th  gi ế ớ ự i t

nhiên.

ố ớ ạ ỉ ạ ệ ả ưở ọ ­ Đ i v i d y h c tr i nghi m: ệ  Phòng GDĐT ch  đ o Hi u tr ng h ướ   ng

ươ ệ ở ườ ị ẫ ổ d n t chuyên môn phân tích ch ả ng trình tr i nghi m tr ng THCS, xác đ nh

ơ ả ệ ế ả ạ ộ ọ ộ các n i dung d y h c tr i nghi m n i dung và ti n trình c  b n sau:

ướ ạ ộ + Ho t đ ng h ả ng vào b n thân.

ướ ế ạ ộ + Ho t đ ng h ộ ng đ n xã h i

ướ ế ự ạ ộ + Ho t đ ng h ng đ n t nhiên

ướ ệ ạ ộ + Ho t đ ng h ng nghi p

ạ ộ ạ ượ ệ ầ ả ụ + Ho t đ ng tr i nghi m c n đ t đ c m c tiêu sau giúp hình thành và

146

ể ở ự ủ ự ọ ế ợ ả phát tri n HS các NL t ch  và t h c, giao ti p và h p tác, gi ế ấ i quy t v n đ ề

ạ ượ ộ ố ứ ể ệ ặ ớ và sáng t o đ c bi u hi n qua các NL đ c thù: NL thích  ng v i cu c s ng, NL

ế ế ổ ứ ạ ộ ị ướ ệ thi t k  và t ch c ho t đ ng, NL đ nh h ề ng ngh  nghi p.

ố ớ ạ ọ ỉ ạ ệ ưở ­ Đ i v i d y h c phân hóa: Phòng GDĐT ch  đ o Hi u tr ng h ướ   ng

ự ệ ạ ẫ ổ d n t chuyên môn ở ườ  tr ọ ng THCS th c hi n d y h c phân hóa ngay trong các

ế ạ ắ ơ ả ọ ti t d y h c, tuân theo các nguyên t c c  b n sau:

ắ ệ ữ ế ả ỏ ệ ủ + Nguyên t c cá bi t hóa: Đòi h i ph i tính đ n nh ng khác bi t c a HS

ở ườ ể ặ ứ ề ệ ệ ọ và đ c đi m tâm ­ sinh lí, s  tr ố   ng, nguy n v ng, h ng thú, đi u ki n s ng

ể ạ ượ ả ố ớ ệ ỗ v.v… đ  đ t đ c hi u qu  đ i v i m i cá nhân.

ế ạ ắ ọ ươ + Nguyên t c d y h c vi mô: Đó là tìm ki m các ph ậ   ng pháp, kĩ thu t

ộ ọ ậ ể ặ ọ ỗ ớ ỗ ị ạ d y h c sao cho m i cá th  ho c m i nhóm, v i nh p đ  h c t p khác nhau trong

ờ ọ ạ ượ ế ấ ả ố gi ề  h c đ u đ t đ ế   ộ c k t qu  mong mu n. C p đ  phân hóa này liên quan đ n

ố ượ ự ế ọ ở ọ ọ ổ ứ ạ t ch c d y h c tr c ti p đ i t ng HS các môn h c, bài h c trong khuôn kh ổ

ọ ớ l p h c.

ể ệ ở ắ ạ ọ ứ ổ ứ ạ + Nguyên t c d y h c vĩ mô th  hi n các hình th c t ọ ớ    ch c d y h c v i

ố ượ ữ ừ ộ ớ ằ ạ nh ng n i dung khác nhau cho t ng l p đ i t ề   ng khác nhau cũng nh m t o đi u

ể ố ệ ấ ề ướ ki n cho HS phát tri n t t nh t v  NL và thiên h ng.

ỉ ạ ự ươ ế ướ ự Ch  đ o xây d ng các ch ạ ng trình, k  ho ch SHCM theo h ọ   ng l a ch n

ể ả ự ệ ể ầ ậ ộ ớ ộ n i dung m i, n i dung khó c n tri n khai th c hi n đ  th o lu n trong SHCM

ướ ả ắ ự ế ị ệ ả ả ớ ươ và theo h ng NCBH đ m b o tính hi u qu , g n v i th c t đ a ph ặ   ng và đ c

ủ ể ườ ươ ế ướ đi m riêng c a tr ng. Các ch ạ ng trình, k  ho ch SHCM theo h ng NCBH

ự ế ụ ể ụ ữ ắ ớ ị ầ ượ c n đ ộ c xây d ng m t cách chi ti t, g n v i nh ng m c tiêu c  th ; xác đ nh rõ

ề ầ ữ ế ậ ấ ậ ầ ộ ị thành ph n tham gia, n i dung, các v n đ  c n bàn lu n; nh ng k t lu n và đ nh

ướ ả ầ ế ổ ỗ h ng k t qu  c n đ ượ ườ c t ạ   ng minh trong m i bu i SHCM. Tránh tình tr ng

ờ ợ ứ ề ặ ả ộ ỉ SHCM m t cách hình th c, h i h t, ch  chú ý b  ngoài mà không qu n lí ch t ch ẽ

ớ ặ ả ắ ủ ể ế ạ ườ ộ n i dung. Các k  ho ch cũng ph i g n v i đ c đi m riêng c a tr ị   ng và đ a

ươ ề ị ị ị ph ồ   ng (v  v  trí đ a lí vùng thành th  hay nông thôn, khó khăn, hay vùng đ ng

ữ ẽ ể ề ặ ộ ỗ bào dân t c). Vì m i vùng, mi n khác nhau, HS s  có nh ng đ c đi m khác nhau,

147

ưở ế ự ứ ọ ừ t ả  đó  nh h ọ ng đ n l a ch n các bài h c nghiên c u trong SHCM.

ườ ượ ể ộ ơ Thông th ng, SHCM đ ứ   ả c hi u m t cách đ n gi n, mang tính hình th c,

ữ ệ ộ ỉ ờ ạ ổ ế ế ọ ch  là nh ng cu c h p rút kinh nghi m gi d y, ph  bi n quy ch  chuyên môn,

ờ ạ ủ ế ậ ớ ướ đánh giá gi d y c a GV. Tuy nhiên, v i cách ti p c n SHCM theo h ự   ng l a

ể ả ự ể ệ ầ ậ ộ ớ ộ ọ ch n n i dung m i, n i dung khó c n tri n khai th c hi n đ  th o lu n trong

ướ ậ ấ ộ SHCM và theo h ng NCBH thì n i dung SHCM là t p trung vào các v n đ : k ề ế

ụ ạ ườ ụ ể ế ạ ườ ho ch giáo d c nhà tr ng và phát tri n k  ho ch giáo d c nhà tr ọ   ạ ng; d y h c

ủ ề ụ ể ạ ạ ọ ợ ọ   theo ch  đ  phát tri n NL; d y h c tích h p; phân hóa; giáo d c STEM; d y h c

ệ ế ậ ả ế ế ể ọ tr i nghi m; Đánh giá theo ti p c n NL; Thi ạ   ạ t k  bài h c, d y thí đi m; d y

ủ ề ả ậ ọ ọ minh h a theo các ch  đ , bài h c đã th o lu n; d  gi ự ờ ư ấ  t v n h  tr ỗ ợ ồ    đ ng

ố ớ ả ữ ệ ệ ọ ộ ổ   nghi p và bài h c kinh nghi m đ i v i b n thân. Khi đó, nh ng n i dung trao đ i

ữ ủ ệ ậ ộ chuyên môn t p trung vào vi c phân tích nh ng khó khăn c a HS trong m t bài

ộ ể ứ ữ ứ ể ệ ề ậ ả   ọ ụ ể ứ h c c  th , h ng thú, m c đ  hi u bài, nh ng bi u hi n v  nh n th c và c m

ủ ờ ọ ả ọ ậ ư ộ ộ ệ ả ệ ế xúc c a HS trong gi h c, vi c c i thi n k t qu  h c t p cũng nh  b c l NL

ư ế ữ ề ấ ủ ủ c a các em nh  th  nào, nguyên nhân c a nh ng v n đ  đó... Qua đó, phân tích

ữ ề ầ ỉ ế ể ư ậ ả ọ nh ng đi u ch nh c n thi ơ t  đ  bài h c hoàn h o h n. Nh  v y, SHCM theo

ướ ữ ư ứ ấ ạ ộ h ng NCBH nh n m nh vào nh ng n i dung nh : nghiên c u thi ế ế ờ ạ    d y, t k  gi

ụ ể ự ờ ự ệ ả ổ ể ạ NCBH c  th , trao đ i, ph n bi n tích c c, d  gi ệ  rút kinh nghi m... đ  t o ra

ữ ấ ạ ằ ả ẩ ả ố ủ nh ng s n ph m hoàn h o nh t là các bài d y, nh m phát huy t i đa NL c a HS.

ộ ậ ể ư ủ ế ệ ể ạ ả K t qu  đó chính là trí tu  chung c a m t t p th  s  ph m (nhóm NCBH) đ  có

ạ ố ư ữ ấ nh ng bài d y t i  u nh t.

ỉ ạ ệ ạ ướ ẫ Ch  đ o biên so n tài li u h ng d n các GV tham gia SHCM theo h ướ   ng

ể ả ự ể ệ ậ ọ ộ ớ ộ ầ ự l a ch n n i dung m i, n i dung khó c n tri n khai th c hi n đ  th o lu n trong

ướ ể ạ ậ ợ ữ ả SHCM và theo h ng NCBH. Đây là cách đ  t o ra nh ng thu n l i trong qu n lí

ướ ữ ệ ượ ể ướ SHCM theo h ng NCBH. Nên có nh ng tài li u đ ạ c biên so n đ  h ẫ   ng d n

ấ ủ ề ả ể ướ ướ ẫ các GV hi u rõ v  b n ch t c a SHCM theo h ng NCBH, h ng d n cách t ổ

ứ ứ ể ể ươ ch c, quy trình, cách th c ki m tra, đánh giá đ  các ch ng trình SHCM theo

ướ ệ ạ h ả ng NCBH ngày càng đ t hi u qu .

ườ ấ ượ ướ ự ộ Th ng xuyên đánh giá ch t l ng SHCM theo h ọ ng l a ch n n i dung

148

ể ả ự ệ ể ậ ầ ộ ớ m i, n i dung khó c n tri n khai th c hi n đ  th o lu n trong SHCM và theo

ướ ể ổ ệ ệ ớ ướ h ng NCBH đ  b  sung, rút kinh nghi m. Cùng v i vi c h ẫ ng d n và t ổ

ứ ầ ả ườ ấ ượ ch c, nhà qu n lí cũng c n th ng xuyên đánh giá ch t l ng SHCM theo h ướ   ng

ụ ể ữ ự ự ễ ọ ợ ớ ừ NCBH d a trên nh ng tiêu chí c  th , khoa h c, phù h p v i th c ti n, t đó có

ị ổ ữ ệ ể ề ạ   nh ng đ  ngh  b  sung và rút kinh nghi m nghiêm túc, đ  GV có các bài d y

ệ ỗ ươ ướ ơ hoàn thi n h n sau m i ch ng trình SHCM theo h ng NCBH.

ề ớ ể ề ầ SHCM theo chuyên đ  m i, chuyên đ  khó c n tri n khai trong ch ươ   ng

ề ộ ẽ ơ ươ ể ầ ể trình 2018 s  giúp GV hi u rõ h n v  n i dung ch ng trình c n tri n khai, cách

ự ứ ệ ạ ộ ọ ổ ứ ọ ướ ợ th c th c hi n n i dung d y h c và t ch c bài h c theo h ng tích h p liên

ụ ặ ệ ư ấ ỗ ợ ồ ề ộ ệ môn; giáo d c STEM vv... Đ c bi t qua t v n h  tr  đ ng nghi p v  n i dung

ứ ổ ọ ứ ọ ươ ẽ ạ ả bài h c; cách th c t ch c bài h c; ph ng pháp gi ng d y s  giúp GV hoàn

ự ệ ệ ể ầ ươ ứ thi n và phát tri n NLDH đáp  ng yêu c u NLDH th c hi n Ch ng trình GDPT

ớ ạ ố ả ệ ọ ổ ớ m i và đ i m i d y h c trong b i c nh hi n nay.

ứ ự ệ ệ 3.2.4.3. Cách th c th c hi n bi n pháp

ưở ỉ ạ ệ ưở ườ Tr ng Phòng GDĐT ch  đ o Hi u tr ng các tr ng THCS:

ổ ưở ướ ộ ươ ẫ H ng d n T  tr ng chuyên môn phân tích n i dung ch ạ   ng trình d y

ể ả ự ệ ể ầ ớ ọ ộ ộ ậ   ọ ự h c, l a ch n n i dung m i, n i dung khó c n tri n khai th c hi n đ  th o lu n

ổ ứ ụ ứ ổ ớ trong SHCM và t ầ  ch c NCBH đáp  ng yêu c u đ i m i giáo d c THCS.

ướ ẫ ổ ữ ả ộ ị ả H ng   d n   t chuyên   môn   xác   đ nh   nh ng   n i   dung   gi m   t i   trong

ươ ậ ể ể ữ ậ ạ ọ ổ ộ ch ổ   ầ ng trình d y h c, nh ng n i dung c n b  sung c p nh t đ  tri n khai đ i

ớ ộ ươ ứ ổ ứ ứ ầ ạ ọ m i n i dung, ph ng pháp, hình th c t ổ    ch c d y h c đáp  ng yêu c u đ i

m i.ớ

ẫ ổ ướ ữ ộ ị ươ H ng d n t chuyên môn xác đ nh nh ng n i dung, ph ng pháp, hình

ả ọ ậ ủ ư ộ ứ ầ ế ể ổ ớ th c c n đ i m i trong ki m tra, đánh giá k t qu  h c t p c a HS. Đ a n i dung

ể ả ể ệ ậ này vào SHCM đ  th o lu n cách làm, cách tri n khai và hoàn thi n NL đánh giá

ư ả ọ ậ ủ ề cho GV theo Thông t ế  26 năm 2020 v  đánh giá k t qu  h c t p c a HS trung

ớ ộ ọ ủ h c c a B  GDĐT m i ban hành.

ỉ ạ ệ ưở ườ ướ ổ ưở ẫ Ch  đ o Hi u tr ng các tr ng THCS h ng d n T  tr ng chuyên môn

149

ủ ổ ự ế ị ướ ụ ớ ổ ạ xây d ng k  ho ch SHCM c a t theo đ nh h ng đ i m i giáo d c và t ổ ứ    ch c,

ỉ ạ ự ự ệ ế ạ ộ ơ ệ ch  đ o th c hi n các n i dung công vi c theo k  ho ch đã xây d ng, có c  ch ế

ự ể ệ ộ ị ướ ụ ổ ki m tra, giám sát th c hi n n i dung SHCM theo đ nh h ớ ng đ i m i giáo d c.

ỉ ạ ệ ưở ườ ự ậ ổ Ch  đ o Hi u tr ng các tr ng THCS t p trung xây d ng t chuyên môn

ọ ậ ủ ế ố ổ ộ ồ ụ ườ thành c ng đ ng h c t p c a GV; k t n i t chuyên môn theo c m tr ằ   ng nh m

ề ệ ể ồ ộ ộ ồ ượ phát tri n c ng đ ng ngh  nghi p GV. C ng đ ng đó đ c hình thành và phát

ủ ề ạ ế ố ự ể ệ ệ ộ ọ ạ ộ   tri n thông qua vi c th c hi n các n i dung: ch  đ  d y h c k t n i; ho t đ ng

ế ố ế ố ệ ệ ả ọ ọ ớ ạ d y h c tr i nghi m k t n i; mô hình l p h c k t n i v.v.. Phân công nhi m v ụ

ỗ ổ ề ự ụ ệ ệ cho m i GV trong t v  th c hi n các nhi m v  SHCM.

ỉ ạ ệ ưở ườ ủ Ch  đ o Hi u tr ng các tr ng THCS phát huy vai trò c a T  tr ổ ưở   ng

ớ ướ ự ọ ộ ớ ộ ổ chuyên môn trong đ i m i SHCM theo h ng l a ch n n i dung m i, n i dung

ể ổ ớ ướ ổ ưở khó. Có th  đ i m i SHCM và SHCM theo h ng NCBH: T  tr ng chuyên môn

ữ ư ườ ế ế ươ ướ gi vai trò nh  ng i thi t k  các ch ng trình SHCM theo h ng NCBH, là

ườ ế ố ự ế ỉ ạ ự ế ề ả ạ ộ ng i k t n i, lên k  ho ch, truy n đ ng l c và ch  đ o tr c ti p, có  nh h ưở   ng

ấ ượ ế ọ ươ ướ quan tr ng đ n ch t l ng các ch ng trình SHCM theo h ng NCBH.

ỉ ạ ể ướ ự ọ ộ ộ Ch  đ o tri n khai n i dung SHCM theo h ớ   ng l a ch n n i dung m i,

ể ả ự ể ệ ậ ầ ộ n i dung khó c n tri n khai th c hi n đ  th o lu n trong SHCM và theo h ướ   ng

NCBH.

ỉ ạ ệ ưở ườ ướ ẫ ổ Ch  đ o Hi u tr ng tr ng THCS h ng d n T  chuyên môn ở ườ   ng tr

ự ư ệ THCS th c hi n quy trình SHCM nh  sau:

ướ ẩ B ị c 1: Công tác chu n b

ủ ề ầ ẩ ổ ị Các bu i SHCM theo ch  đ  c n có công tác chu n b  và phân công rõ

ệ ổ ộ ổ ưở ràng công vi c cho các thành viên trong t /nhóm b  môn . T  tr ng chuyên môn

ự ế ượ ộ ệ ượ ế c n dầ ki n đ c n i dung công vi c, hình dung đ c ti n trình ho t đ ng ự ế   ạ ộ ; d  ki n

ữ ươ ự ế ẽ ữ ệ ệ ầ nh ng ph ng ti n gì c n cho ho t đ ng ụ   ạ ộ ; d  ki n s  giao nh ng nhi m v  gì

ố ượ ờ ậ ả ổ cho đ i t ả ng nào, th i gian ph i hoàn thành là bao lâ ế   u; trao đ i, th o lu n, k t

ư ế ổ ưở ả ưở ữ ẽ ệ ố n i thông tin nh  th  nào , b n thân T  tr ng/nhóm tr ng s  làm nh ng vi c gì

ự ổ ể ể ệ ự ươ đ  th  hi n s  t ng tác tích c c các thành viên trong t /nhóm.

150

ướ ề ổ B ủ ề c 2: Đi u hành bu i SHCM theo ch  đ

ự ế ờ ọ ọ ờ L a ch n th i gian và ti n hành đúng theo th i gian đã ch n.

ổ ưở ưở ề ổ T  tr ng/nhóm tr ủ ề   ng chuyên môn đi u hành bu i SHCM theo ch  đ :

ố ươ ụ ạ ị ể ị ổ xác đ nh rõ m c tiêu bu i sinh ho t, công b  ch ng trình, cách tri n khai, đ nh

ướ ệ ắ ả ậ h ng th o lu n rõ ràng; nêu rõ nguyên t c làm vi c.

ượ ế ủ ề ộ Các thành viên đ c phân công vi t các ch  đ  báo cáo n i dung.

ổ ưở ổ ứ ả ậ ế T  tr ng chuyên môn t ch c cho các thành viên th o lu n, bi ợ   t khêu g i

ủ ệ ế ể ồ ế ề ả ỏ ấ ẻ ậ các ý ki n phát bi u c a đ ng nghi p; bi ằ   t ch  nh  v n đ  th o lu n b ng

ỏ ẫ ắ ợ ữ ể ế ắ ọ nh ng câu h i d n d t h p lí; l ng nghe, tôn tr ng các ý ki n phát bi u.

ướ ủ ề ế ổ B c 3. K t thúc bu i SHCM theo ch  đ

ả ư ủ ề ế ổ ượ ế ậ K t thúc bu i SHCM theo ch   đ  ph i đ a ra đ ầ   c các k t lu n c n

ế ươ ướ ủ ề ả ủ ụ ể ế ậ thi t, ph ng h ng tri n khai v n d ng k t qu  c a ch   đ  trong th c t ự ế

ả ạ gi ng d y.

ố ớ ườ ỗ ộ ạ ẩ ỏ Đ i v i các tr ạ   ng qui mô nh , GV m i b  môn ít, nên đ y m nh ho t

ủ ề ớ ụ ườ ổ ọ ể ậ ộ đ ng SHCM theo ch  đ  v i qui mô c m tr ng đ  trao đ i h c thu t, nâng cao

NL chuyên môn theo yêu c u.ầ

ụ ể ự ữ ự ế ọ Xây d ng quy ch  SHCM c  th , khoa h c. Nên xây d ng nh ng quy ch ế

ọ ủ ữ ừ ề ớ ị ườ ắ g n v i nh ng qui đ nh v  chuyên môn theo t ng năm h c c a nhà tr ạ ng, t o ra

ậ ợ ể ạ ộ hành lang pháp lí đ  thu n l ỉ ạ i cho các ho t đ ng ch  đ o chuyên môn. Quy ch ế

ố ượ ế ộ ờ ị ị ầ c n xác đ nh rõ đ i t ng, các qui đ nh, các ch  đ  chính sách, th i gian... khi

ướ tham gia SHCM theo h ng NCBH.

ự ệ ệ ệ ề 3.2.4.4. Đi u ki n th c hi n bi n pháp

ự ố ủ ấ ả ấ ừ ỉ ạ S  th ng nh t trong ch  đ o c a các c p qu n lí (t Phòng GDĐT, BGH

ườ các tr ng THCS).

ự ự ự ư ớ ủ ụ ổ S  tích c c t giác, t duy đ i m i c a các GV và CBQL giáo d c: SHCM

ướ ự ỗ ự ề ờ ụ ủ ắ ầ theo h ng NCBH c n có s  n  l c kh c ph c khó khăn c a GV v  th i gian,

ứ ự ạ ẩ ổ ị ự s  chu n b  chu đáo, nghiên c u nghiêm túc, không ng i thay đ i, tích c c quan

ế ủ ớ ỉ ễ ứ ọ ỉ sát, nghiên c u, ghi chép và phân tích t  m  di n bi n c a l p h c...

151

ơ ộ ồ ưỡ ệ ệ ề ề ạ T o đi u ki n v  CSVC, tài li u, c  h i b i d ầ ạ   ng cho các GV. C n t o

ự ờ ủ ộ ề ệ ề ề ọ ư đi u ki n v  CSVC nh  phòng h c, phòng d  gi ể  đ  r ng đ  nhi u đ i t ố ượ   ng

ượ ề ờ ề ệ ạ ươ đ c tham gia, t o  đi u ki n v  th i gian cho các ch ng trình SHCM theo

ướ h ng NCBH...

ồ ự ạ ộ ứ ự ổ ộ ệ ồ   3.2.5. T   ch c   huy   đ ng   các   ngu n   l c   th c   hi n   ho t   đ ng   b i

ọ ơ ở ưỡ d ng cho giáo viên Trung h c c  s

ụ ủ ệ 3.2.5.1. M c tiêu c a bi n pháp

ể ả ấ ượ ả ồ ưỡ Đ  đ m b o nâng cao ch t l ng b i d ộ   ng NLDH cho GV THCS, m t

ệ ấ ữ ệ ưở ầ ọ trong nh ng vi c r t quan tr ng là Phòng GDĐT, Hi u tr ng c n tăng c ườ   ng

ồ ự ạ ệ ố ề ộ ọ ồ ự ầ ấ ầ ư đ u t , huy đ ng m i ngu n l c, t o đi u ki n t t nh t các ngu n l c c n thi ế   t

ậ ự ể ề ồ ưỡ ự ể ồ ệ ạ có th  v  ngu n nhân l c, v t l c đ  công tác b i d ng NLDH đ t hi u qu ả

cao.

ế ộ ộ ế ộ ệ ệ ạ Hoàn thi n ch  đ  chính sách, có ch  đ  đ ng viên, khích l ự   ộ  t o đ ng l c

ể ầ ộ phát tri n đ i ngũ GV, làm cho GV yên tâm công tác, nêu cao tinh th n trách

ệ ầ ố ụ ự ế ệ nhi m trong công tác t ự ồ ưỡ  b i d ng góp ph n c ng hi n cho s  nghi p giáo d c.

ủ ệ ộ 3.2.5.2. N i dung c a bi n pháp

ự ự ế ạ ộ ọ Xây d ng k  ho ch, l a ch n báo cáo viên có trình đ  NL, chuyên môn

ớ ộ ồ ưỡ ề ầ ợ phù h p v i n i dung chuyên đ  mà GV có nhu c u b i d ng.

ầ ườ ầ ư ề ơ ở ậ ấ ế ị ệ ạ C n tăng c ng đ u t v  c  s  v t ch t, các trang thi ụ   t b  hi n đ i ph c

ồ ưỡ ư ứ ọ ế ị ụ v  cho công tác b i d ng nh  phòng h c đa ch c năng, có các thi t b  nghe

ế ố ệ nhìn, phòng thí nghi m, phòng máy tính, k t n i internet, …

ờ ố ự ụ ệ ầ ậ ậ ấ Chăm lo đ i s ng tinh th n, v t ch t cho GV, th c hi n, v n d ng các

ộ ệ ế ộ ủ ướ ủ ị ờ ợ chính sách, ch  đ  đãi ng  hi n hành c a nhà n ố   c đúng, đ , k p th i, phù h p đ i

ề ươ ế ộ ụ ấ ặ ộ ớ ộ v i đ i ngũ GV v  l ề ng, ph  c p, v  các ch  đ  đãi ng  khác đ c thù ngh ề

ệ ạ ọ nghi p d y h c.

ả ồ ưỡ ế ằ ổ ợ ệ ệ H ng năm có t ng h p k t qu  b i d ự ng, thông qua th c hi n vi c đánh

ề ệ ằ ẩ ộ ế giá, x p lo i ạ  NLDH GV theo Chu n ngh  nghi p, nh m đ ng viên khen th ưở   ng

ồ ưỡ ệ ậ ờ ư ự ệ ị k p th i, công nh n các danh hi u b i d ng, ngh ệ   ề nghi p, cũng nh  th c hi n

152

ồ ưỡ ạ ố ớ ấ ả chính sách đào t o, b i d ng… đ i v i t t c  GV.

ế ộ ự ế Xây d ng, ban hành ch  đ  khuy n khích GV có thành tích trong ho tạ

ồ ưỡ ượ ậ ạ ộ đ ng b i d ng NLDH đ c công nh n qua các danh hi u ặ ệ  ho c đem l ữ   i nh ng

ạ ộ ư ừ ỏ ặ thành tích trong t ng m t ho t đ ng nh : GV gi i các c p, ấ  GV có thành tích b iồ

ưỡ ỏ ệ ớ d ng HS gi ủ i, công tác ch  nhi m l p…

ệ ứ ế 3.2.5.3. Cách th c ti n hành bi n pháp

ệ ầ ọ ưở ự ế ạ ả Vào đ u năm h c, Phòng GDĐT, Hi u tr ự   ng ph i xây d ng k  ho ch, l a

ồ ưỡ ọ ớ ộ ề ợ ch n báo cáo viên b i d ng phù h p v i n i dung chuyên đ , các modul theo qui

ủ ị ủ ộ ươ ầ ượ ị đ nh c a B  GDĐT, c a đ a ph ề ng, và các chuyên đ  GV có nhu c u đ ồ   c b i

ưỡ d ng.

ộ ườ ồ ự ầ ư ằ Huy đ ng, tăng c ng các ngu n l c đ u t trong và ngoài ngân sách nh m tăng

ố ượ ế ị ồ ệ ạ ụ ụ ậ ườ c ng s  l ấ ồ   ng, hi n đ i hóa trang thi t b , đ  dùng ph c v  công tác t p hu n b i

ưỡ d ng.

ế ợ ế ệ ẩ ạ ộ ị ớ Lên k  ho ch, huy đ ng k t h p v i cá nhân GV trong vi c chu n b  các

ề ươ ề ư ế ệ ạ ọ ệ đi u ki n v  ph ng ti n d y h c nh  máy chi u, máy tính, …

ố ợ ị ổ ớ ơ ứ ề ệ ệ ị Ph i h p v i các đ n v , t ẩ  ch c trong vi c chu n b  các đi u ki n nh ư

ụ ụ ớ ậ ệ ơ ở ậ ề ấ ấ ọ phòng h c, đi u ki n c  s  v t ch t ph c v  l p t p hu n.

ố ậ ự ừ ồ ự ộ Làm t ộ t công tác xã h i hóa, huy đ ng các ngu n l c, v t l c t các t ổ

ế ộ ụ ứ ự ệ ể ộ ồ ch c xã h i, ph  huynh HS đ  có ngu n kinh phí th c hi n ch  đ , chính sách

ố ớ ộ ỏ đãi ng  th a đáng đ i v i GV.

ụ ể ệ ề ạ ấ ả ườ ề T o đi u ki n c  th  cho t t c  GV trong nhà tr ng đ u tham gia, có

ệ ế ổ ưở ộ đánh  giá  t ng k t rút  kinh  nghi m,  khen th ờ ể ọ   ị ng,   đ ng  viên k p  th i  đ  m i

ườ ợ ừ ạ ộ ồ ưỡ ng i cùng đ ượ ưở c h ng l ho t đ ng b i d i t ng.

ự ề ệ ệ ệ 3.2.5.4. Đi u ki n th c hi n bi n pháp

ụ ể ủ ộ ệ ế ắ ạ ế ị Có k  ho ch c  th , ch  đ ng trong vi c mua s m trang thi ứ   t b  đáp  ng

ồ ưỡ ự ế ầ ạ ệ yêu c u th c hi n k  ho ch b i d ng.

ủ ươ ế ế ơ ưở Có ch  tr ng khuy n khích GV, có c  ch  khen th ợ ng phù h p, thích

ộ ớ ự đáng v i các GV có đ ng l c, thành tích trong công tác t ự ồ ưỡ  b i d ng.

153

ờ ề ậ ỗ ợ ị ồ ự ế ằ ấ ộ Có quy t sách, huy đ ng ngu n l c nh m h  tr  k p th i v  v t ch t, kinh

ồ ự ệ ố ự ề ồ ưỡ phí, ngu n l c giúp GV th c hi n t t các chuyên đ  b i d ng và t ự ồ ưỡ  b i d ng.

ẽ ữ ố ợ ế ặ ổ ứ ệ Có quy ch  ph i h p ch t ch  gi a các t ể    ch c, cá nhân trong vi c tri n

ồ ưỡ ự ế ệ ạ khai, th c hi n k  ho ch b i d ng.

ế ạ ố ợ ớ ườ ư ạ ổ ứ ị Có k  ho ch ph i h p v i các tr ng s  ph m, các t ộ    ch c chính tr  xã h i,

ẩ ị ề ấ ị ồ ệ ồ   dành ngu n kinh phí nh t đ nh chi cho báo cáo viên, công tác chu n b  đi u ki n b i

ưỡ d ng.

ơ ế ạ ộ ồ ưỡ ự 3.2.6. Xây d ng c  ch  giám sát, đánh giá ho t đ ng b i d ồ   ng b i

ự ạ ọ ườ ọ ơ ở ưỡ d ng năng l c d y h c cho giáo viên tr ng Trung h c c  s

ụ ủ ệ 3.2.6.1. M c tiêu c a bi n pháp

ườ ả ồ ưỡ ể ế ả ằ Tăng c ng ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng nh m giúp nhà qu n lí

ả ồ ưỡ ề ế ả ắ ể ị ồ ắ n m b t các thông tin ph n h i chính xác v  k t qu  b i d ẳ ng đ  kh ng đ nh

ặ ố ữ ể ề ờ ộ ệ ỉ ị ươ nh ng m t t t; phát hi n sai sót đ  đi u ch nh k p th i n i dung, ch ng trình,

ươ ứ ổ ứ ồ ưỡ ạ ế ằ ấ ph ng pháp, hình th c, t ch c b i d ồ   ả ng nh m đ t k t qu  cao nh t trong b i

ưỡ ụ ề d ng theo m c đích đ  ra.

ả ồ ưỡ ể ế ữ ả ắ Ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng giúp nhà qu n lí n m v ng tình hình

ồ ưỡ ậ ụ ố ứ ế ượ sau b i d ng; giúp GV v n d ng t t ki n th c, kĩ năng đã đ c tích lũy vào quá

ộ ủ ồ ưỡ ệ ắ ạ ả ắ ự ế trình gi ng d y. Vi c n m b t s  ti n b  c a GV thông qua b i d ẽ ng s  giúp

ệ ưở ơ ở ồ ưỡ ế ạ cho Phòng GDĐT, Hi u tr ự ng có c  s  xây d ng k  ho ch b i d ế ng ti p theo.

ườ ư ề ạ ỉ ơ ở ể Là c  s  đ  các tr ộ   ng s  ph m, các cá nhân báo cáo viên đi u ch nh n i

ồ ưỡ ự ế ủ ị ổ ề ệ ợ dung b i d ớ ng cho phù h p v i  đi u ki n th c t ơ  c a  đ n v  t ồ   ứ  ch c b i

ưỡ d ng.

ả ể ạ ộ ồ ưỡ ế Thông qua k t qu  ki m tra, đánh giá ho t đ ng b i d ng, Phòng GDĐT,

ườ ệ nhà tr ng có thêm kênh thông tin trong vi c đánh giá GV trong công tác thi đua,

ưở ấ ấ ạ ộ ự ể ỗ ự ồ ưỡ khen th ng, t o đ ng l c đ  GV n  l c ph n đ u trong công tác b i d ng.

ủ ệ ộ 3.2.6.2. N i dung c a bi n pháp

ẽ ặ ả ặ ằ ộ Qu n lí ch t ch  công tác t ự ồ ưỡ  b i d ồ   ng nh m tránh trùng l p n i dung b i

ồ ưỡ ượ ứ ế ề ưỡ d ng; giúp GV tham gia b i d ng thu đ c ki n th c, kĩ năng v  chuyên môn

ụ ở ứ ố ầ ủ ả ứ ấ ệ nghi p v m c t t nh t; đáp  ng nhu c u c a b n thân GV và hoàn thành k ế

154

ủ ệ ạ ả ưở ứ ủ ầ ạ ho ch qu n lí c a Phòng GDĐT, Hi u tr ọ   ng; đáp  ng yêu c u c a d y h c

THCS.

ố ể ủ ộ ự ệ ế ạ ạ ộ Làm t ồ   t vi c quy ho ch đ i ngũ GV đ  ch  đ ng xây d ng k  ho ch b i

ưỡ ừ ạ d ng cho t ng giai đo n và con ng ườ ụ ể i c  th .

ồ ưỡ ụ ự ầ ộ ộ ị Xác đ nh n i dung đánh giá d a vào m c tiêu, n i dung c n b i d ng và

ứ ồ ưỡ ệ ể ợ ưở ơ ở hình th c b i d ng phù h p đ  Phòng GDĐT, Hi u tr ọ   ng có c  s  khoa h c

ồ ưỡ ế ệ ạ ề ộ ặ ị ự trong vi c xây d ng k  ho ch b i d ng, tránh b  trùng l p v  n i dung và hình

ứ ồ ưỡ ự ọ ẽ ượ ủ ả th c b i d ng. Công tác t h c, t ự ồ ưỡ  b i d ng c a GV s  đ ự   c ph n ánh th c

ả ể ấ ằ ồ ưỡ ế ch t b ng cách đánh giá nghiêm túc qua k t qu  ki m tra. Khi b i d ư   ng ch a

ả ế ụ ồ ưỡ ầ ộ ự ọ ậ ạ đ t yêu c u thì bu c ph i ti p t c b i d ng và t ệ    túc kinh phí h c t p. Bi n

ừ ả ượ ọ ậ ừ ủ ầ ườ pháp này v a tho  mãn đ c nhu c u h c t p c a GV, v a tăng c ng tính t ự

ủ ỗ ườ ồ ưỡ ớ ệ giác và trách nhi m c a m i ng i khi tham gia b i d ệ   ng… Cùng v i vi c

ầ ậ ồ ưỡ ừ ể ớ ồ ơ ki m tra c n l p h  s  theo t ng l p b i d ng.

ả ồ ưỡ ể ế ấ ầ ự ắ ộ Ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ồ   ng th c ch t c n g n n i dung b i

ưỡ ạ ộ ệ ớ ưở d ụ ể ủ ng v i các ho t đ ng c  th  c a Phòng GDĐT, Hi u tr ỉ ạ   ng trong ch  đ o

ả ồ ưỡ ụ ự ế ệ ệ ế ố ớ ế ộ th c hi n nhi m v  chuyên môn; đ i chi u k t qu  b i d ng v i ti n b  trong

ấ ượ ự ế ệ ạ ạ ọ ọ ụ ể ủ ừ ạ ộ th c hi n k  ho ch d y h c và ch t l ng d y h c c  th  c a t ng GV b  môn

khác nhau.

ệ ứ ế 3.2.6.3. Cách th c ti n hành bi n pháp

ả ồ ưỡ ự ế ệ ể Xây d ng các tiêu chí cho vi c ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng.

ự ạ ổ ứ ự ể ệ ế Xây d ng k  ho ch và t ch c th c hi n ki m tra, đánh giá và công khai

ồ ưỡ ầ ộ các n i dung c n đánh giá sau b i d ng.

ồ ưỡ ề ệ ị ể Xác đ nh các đi u ki n đ  giám sát, đánh giá b i d ng.

ồ ơ ồ ưỡ ậ ể L p h  s  theo dõi quá trình tham gia b i d ng, đánh giá phát tri n ngh ề

ệ ủ ồ ưỡ ụ ứ ế ậ nghi p c a GV thông qua v n d ng ki n th c, kĩ năng b i d ạ   ả ng vào gi ng d y

ụ và giáo d c HS.

ớ ự ể ắ ả ọ ậ ồ ưỡ ế G n ki m tra, đánh giá v i t đánh giá k t qu  h c t p, b i d ế   ấ ng; l y k t

ả ự ơ ở ủ ổ ệ ườ qu  t đánh giá làm c  s  cho vi c đánh giá c a t chuyên môn, nhà tr ng, Phòng

155

GDĐT.

ự ề ệ ệ ệ 3.2.6.4. Đi u ki n th c hi n bi n pháp

ả ồ ưỡ ự ể ế ệ ứ ả Th c hi n ki m tra, đánh giá k t qu  b i d ng GV ph i căn c  vào các

ụ ể ẩ ả ị văn b n qui đ nh, các tiêu chu n đánh giá c  th , rõ ràng, khách quan.

ơ ở ồ ưỡ ườ ư ạ ơ Các c  s  b i d ng (tr ng s  ph m, báo cáo viên) và đ n v  t ị ổ ứ ồ    ch c b i

ưở ệ ưở ộ ậ ề ế ể ưỡ d ng (Tr ng Phòng GDĐT, Hi u tr ng) có th  đánh giá đ c l p v  k t qu ả

ự ậ ụ ồ ưỡ ủ ồ ưỡ b i d ng cho GV và s  v n d ng c a GV trong công tác b i d ng.

ệ ưở ế ế ả ầ Phòng GDĐT, Hi u tr ệ ng c n quan tâm đ n vi c đánh giá k t qu  sau

ả ự ọ ượ ự ượ ể ồ ưỡ b i d ng, ph i l a ch n đ c l c l ng tham gia giám sát, ki m tra, đánh giá là

ữ ườ ứ ệ nh ng ng i có chuyên môn, có ý th c trách nhi m cao.

ủ ể ắ ườ ớ ự ể ủ G n ki m tra, đánh giá c a nhà tr ng v i t ki m tra, đánh giá c a GV.

ơ ở ồ ưỡ ườ ư ạ ơ Các c  s  b i d ng (tr ng s  ph m, báo cáo viên) và đ n v  t ị ổ ứ ồ    ch c b i

ưở ệ ưở ộ ậ ề ế ể ưỡ d ng (Tr ng Phòng GDĐT, Hi u tr ng) có th  đánh giá đ c l p v  k t qu ả

ự ậ ụ ồ ưỡ ủ ồ ưỡ b i d ng cho GV và s  v n d ng c a GV trong công tác b i d ng.

Ố Ệ Ệ Ữ 3.3. M I QUAN H  GI A CÁC BI N PHÁP

ồ ưỡ ệ ả ự ề Các bi n pháp qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi

ắ ị ướ ệ ệ ứ ổ ớ ớ ố phía B c theo đ nh h ng đ i m i GDPT có m i quan h  bi n ch ng v i nhau,

ộ ẫ ỗ ợ ể ạ ự ệ ộ ràng bu c l n nhau, h  tr  cho nhau trong quá trình th c hi n đ  t o nên m t th ể

ệ ổ ứ ự ệ ệ ậ ấ ố ồ ộ ỉ hoàn ch nh và th ng nh t. Do v y, vi c t ch c th c hi n đ ng b  các bi n pháp

ả ố ư ồ ưỡ ề ệ ả ả ấ ẽ ạ qu n lí đã đ  xu t s  t o ra hi u qu  t i  u cho công tác qu n lí b i d ng GV.

ượ ề ấ ể ồ ưỡ ả ệ Các bi n pháp đ c đ  xu t đ  qu n lí b i d ự   ng NLDH cho GV THCS khu v c

ề ắ ị ướ ề ổ ớ ị mi n núi phía B c theo đ nh h ng đ i m i GDPT nêu trên đ u có vai trò, v  trí và

ấ ị ồ ưỡ ứ ệ ậ ọ ầ t m quan tr ng nh t đ nh trong vi c nâng cao nh n th c, b i d ng NLDH cho

ự ề ệ ắ ỗ GV THCS nói chung và khu v c mi n núi phía B c nói riêng. M i bi n pháp có v ị

ứ ư ượ ự ể ệ ẽ trí, ch c năng và  u, nh ộ   ệ ừ c đi m riêng. Khi th c hi n t ng bi n pháp s  tác đ ng

ộ ạ ệ ố ấ ố ế đ n đ i ngũ GV. Tuy nhiên chúng l ẩ ẫ   i có m i quan h  th ng nh t, thúc đ y l n

ạ ộ ồ ưỡ ề ệ ả nhau, làm đi u ki n cho nhau trong quá trình qu n lí ho t đ ng b i d ng NLDH

ệ ố ệ ằ ỗ ộ cho GV THCS. Trong h  th ng đó, m i bi n pháp có m t vai trò riêng nh m hoàn

ấ ượ ụ ườ thành chung m c tiêu là nâng cao ch t l ng NLDH cho GV tr ự   ng THCS khu v c

156

ụ ể ề ắ mi n núi phía B c. C  th  là:

ệ ồ ưỡ ự ạ ế Xây d ng k  ho ch b i d ợ   ng NLDH cho GV THCS phù h p Bi n pháp: “

ự ự ễ ắ ị ướ ổ ề ớ v i th c ti n khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT ”, có ý

ế ạ ả ấ ọ ượ nghĩa quan tr ng nh t trong quá trình qu n lí. Vì công tác k  ho ch đ ự   c th c

ệ ố ẽ ạ ể ự ệ ệ ễ ề ệ hi n t ệ t s  t o đi u ki n đ  th c hi n ự ệ d  dàng vi c th c hi n bi n pháp t ổ ứ    ch c

ạ ộ ỉ ạ ề ể ả ấ ọ ở ộ b  máy, ch  đ o và ki m tra, đánh giá. B i m i ho t đ ng qu n lí đ u xu t phát

ụ ế ề ạ ạ ừ ệ ậ t ằ  vi c l p k  ho ch nh m đ t m c tiêu đ  ra.

ệ ồ ưỡ ổ ự ề ứ T  ch c b i d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi Bi n pháp: “

ọ ủ ạ ộ ự ệ ạ ắ ầ ự phía B c d a trên nhu c u và NL th c hi n ho t đ ng d y h c c a GV ”, có ý

ế ị ồ ưỡ ự ế ệ ế ả ả nghĩa quy t đ nh tr c ti p đ n hi u qu  công tác qu n lí b i d ng NLDH cho

ả ở ổ ứ ọ GV. B i vì, trong quá trình qu n lí thì khâu t ch c luôn có ý nghĩa quan tr ng vì

ồ ự ệ ế ạ ộ ệ   ể ự đó là khâu huy đ ng các ngu n l c đ  th c hi n k  ho ch. Nói cách khác bi n

ệ ố ệ ề ấ ố pháp này có vai trò then ch t trong h  th ng các bi n pháp đã đ  xu t.

ệ ự ộ ố ư ấ ỗ ợ ồ ệ Xây d ng đ i ngũ GV c t cán t v n h  tr  đ ng nghi p phát Bi n pháp: “

ụ ở ứ ể ầ ổ ớ ườ ự tri n NLDH đáp  ng yêu c u đ i m i giáo d c các tr ề   ng THCS khu v c mi n

ệ ỉ ạ ệ ưở ườ ườ Ch  đ o Hi u tr ng các tr ng THCS tăng c ng t ổ núi phía B cắ ”, bi n pháp: “

ồ ưỡ ứ ch c b i d ng nâng cao NLDH cho GV thông qua SHCM Tổ ệ ” và bi n pháp: “

ồ ự ạ ộ ồ ưỡ ứ ự ệ ộ ch c huy đ ng các ngu n l c th c hi n ho t đ ng b i d ng cho GV THCS ” là

ữ ệ ả ưở ế ớ ự ạ ộ ả ủ ệ nh ng bi n pháp  nh h ng tr c ti p t i hi u qu  c a ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

NLDH cho GV THCS.

ệ ạ ộ ự ế ơ Xây d ng c  ch  giám sát, đánh giá ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng Bi n pháp: “

ệ ẽ ả ọ NLDH cho GV THCS” là bi n pháp quan tr ng s  giúp nhà qu n lí đánh giá đ ượ   c

ứ ộ ệ ả ủ ồ ưỡ ả ư m c đ  hi u qu  c a công tác qu n lí b i d ng NLDH cho GV cũng nh  đánh

ượ ứ ộ ự ồ ưỡ ủ ệ ồ ưỡ ả giá đ c m c đ  th c hi n các khâu c a quá trình b i d ng, qu n lí b i d ng,

ử ổ ế ị ữ ổ ỉ ể ừ đ  t ề  đó có nh ng quy t đ nh đi u ch nh, b  sung, s a đ i.

ư ậ ẽ ớ ệ ệ ặ Nh  v y, các bi n pháp nêu trên có quan h  ch t ch  v i nhau và h  tr ỗ ợ

ỉ ậ ự ế ệ ẽ ả ậ ộ ả   ệ nhau. Vì v y, n u ch  t p trung th c hi n m t vài bi n pháp s  không đ m b o

ể ồ ộ ượ ạ ộ ả ủ ư ệ ả tính đ ng b , không th  phát huy đ ạ   c hi u qu  c a qu n lí ho t đ ng s  ph m

ườ ụ ủ ự ệ ệ ả trong nhà tr ng nói chung. Do  đó, khi th c hi n nhi m v  c a nhà qu n lí

ườ ố ợ ể ế ề ệ ệ ả ả ạ ả th ng ph i h p nhi u bi n pháp đ  k t qu  qu n lí đ t hi u qu  cao. Song có

157

ọ ư ứ ự ể ề ệ ả ờ ụ ể th  căn c  vào đi u ki n, th i gian c  th  nhà qu n lí xem xét, l a ch n,  u tiên

ệ ừ ự ự ệ ạ ớ ợ ễ ủ ơ   ậ t p trung th c hi n t ng bi n pháp cho phù h p v i giai đo n, th c ti n c a đ n

ả ị v  mình qu n lí.

Ủ Ả Ầ Ả Ệ Ệ Ế 3.4. KH O NGHI M TÍNH C N THI T VÀ KH  THI C A CÁC BI N PHÁP

ụ 3.4.1. M c đích khảo nghi mệ

ể ị ủ ệ ả ả ẳ Đ  kh ng đ nh tính c pấ  thi t, ế m c đứ ộ kh  thi c a các bi n pháp qu n lí

ề ắ ị ướ ồ ưỡ b i d ự ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ổ   ng đ i

ớ ả ế ệ ả ệ m i GDPT ậ  mà lu n án đã ề đ  xu t, ấ tác gi ti n hành kh o nghi m các bi n pháp

ư ế ầ ố ạ ị thông qua phi u tr ng c u ý ki n ế chuyên gia, CBQL và GV c t cán t i đ a bàn

ứ ự ề ộ ỉ ừ ị nghiên c u (6 t nh thu c khu v c mi n núi phía B c) ắ , t ơ ở ể  đó có c  s  ki m đ nh

ả ư ế ậ ọ ạ l i gi thuy t khoa h c mà lu n án đã đ a ra.

3.4.2. N i ộ dung khảo nghi mệ

ệ ể ề ả ồ ưỡ ệ ả Đ  kh o nghi m v  các bi n pháp qu n lí b i d ng NLDH cho GV

ự ề ắ ị ướ ổ THCS khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT , tác gi ả ế    ti n

ệ ả ộ hành kh o nghi m các n i dung sau:

ầ ả ế ủ ệ ệ ­ Kh o nghi m tính c n thi t c a các bi n pháp.

ứ ộ ủ ệ ệ ả ả ­ Kh o nghi m m c đ  kh  thi c a các bi n pháp.

ươ ứ ộ ầ ữ ế ­ Đánh giá tính t ả ng quan gi a tính kh  thi và m c đ  c n thi ệ   t các bi n

pháp đã đ  ra.ề

3.4.3. Đ i ố t ượ kh o ả nghi mệ ng

ả ế ơ ở ấ ự ệ ế ằ ả Tác gi ti n hành kh o nghi m d a trên c  s  l y ý ki n b ng phi u ế  h iỏ

ố ượ ố ườ 110 đ i t ng là chuyên gia, CBQL và GV c t cán các nhà tr ự   ng THCS khu v c

ề ắ ồ mi n núi phía B c trong đó bao g m:

ể ề ả ồ ưỡ ­ 10 chuyên gia am hi u v  qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS

ụ ấ ­ 50 CBQL giáo d c các c p;

ố ườ ­ 50 GV c t cán trong các nhà tr ng THCS.

3.4.4. Tiến trình khảo nghi mệ

158

ướ ề ế ệ ả ẩ ồ ị ệ ­ B c 1: Chu n b  các đi u ki n ti n hành kh o nghi m, g m:

ụ ả ộ ị + Xác đ nh m c đích, n i dung kh o sát;

ố ượ ự ế ả + Xây d ng phi u kh o sát các đ i t ề ng đi u tra;

ồ ưỡ ệ ề ả ệ + In tài li u v  các bi n pháp qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS khu

ề ắ ị ướ ổ ự v c mi n núi phía B c theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT.

ướ ử ế ệ ế ế ấ ỏ ­ B c 2: Ti n hành g i tài li u, phi u xin ý ki n và ph ng v n tr c ự  ti pế

ố ượ các đ i t ề ng đi u tra.

ố ệ ụ ụ ướ ế ề ố ử   ­ B c 3: Thu phi u đi u tra [Xem ph  l c 4], th ng kê s  li u và x  lí

ả ề ề ằ ầ ế k t qu  đi u tra b ng ph n m m Microsoft Excell 2016.

ộ ố ứ ệ ả 3.4.5. M t s  công th c tính toán trong kh o nghi m

ị ứ ạ ể ệ ầ ị ế ả ­ Giá tr  trung bình th  hi n giá tr  th  h ng tính c n thi t và tính kh  thi

n

ệ ủ c a các bi n pháp:

X

i nX .

i

1 n

i

1

n

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

Y

i nY .

i

1 n

i

1

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

Trong đó:

X , Y là các s  trung bình c ng các m c đ  tr  l

ứ ộ ả ờ ố ộ i.

Xi,Yi là đi m ể ở ứ ộ xi, yi  m c đ

ầ ố ả ờ ệ ấ n là t n s  xu t hi n các câu tr  l i.

ứ ộ ả ờ ể ­ Cách cho đi m các m c đ  tr  l i:

ấ ầ ế ả ấ R t c n thi t; R t kh  thi: 3 đi mể

ế ả ầ Ít c n thi t; Ít kh  thi: 2 đi mể

ầ ế ả Không c n thi t; Không kh  thi: 1 đi mể

ệ ố ươ ứ ậ ữ ầ ế ả ­ H  s  t ng quan th  b c Spearman gi a tính c n thi t và tính kh  thi

2

ệ ủ c a các bi n pháp:

X

(

)

R

1

2

i NN (

Y i )1

R

1(

)1

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

159

X (cid:0)

(

2)

i Y i

ệ ố ươ Trong đó:  R là h  s  t ng quan.

ứ ậ ủ ữ ệ ậ ợ là th  b c c a 2 t p h p d  li u đem so

sánh.

ệ ề ấ ố N là s  các bi n pháp đ  xu t.

ả ả ệ ế 3.4.6. Phân tích k t qu  kh o nghi m

ả ả ế ệ ầ ế ủ ệ 3.4.6.1. K t qu  kh o nghi m tính c n thi t c a các bi n pháp

ố ệ ề ế ượ ế ử Sau khi ti n hành đi u tra và x  lí s  li u, chúng tôi đã thu đ c k t qu  nh ả ư

sau:

Thứ

R tấ

M c đứ ộ Ít

Không

TT

ệ ế ả ầ ả ế ủ ệ ả B ng 3.1. K t qu  kh o nghi m tính c n thi t c a các bi n pháp

ệ Các bi n pháp

b cậ

X

ế t

ế t

ầ c n thi

Xi

ệ ệ ệ ệ ệ ệ

Bi n pháp 1 Bi n pháp 2 Bi n pháp 3 Bi n pháp 4 Bi n pháp 5 Bi n pháp 6

1 2 3 4 5 6

ế ầ ầ c n thi t c n thi SL % SL % SL % 0 57 0 62 0 69 0 93 0 63 0 82

51.8 56.4 62.7 84.5 57.3 74.5

48.2 43.6 37.3 15.5 42.7 25.5

53 48 41 17 47 28

0 0 0 0 0 0

2.52 2.56 2.63 2.85 2.57 2.75

6 5 3 1 4 2

ế ả ố ệ ấ ượ ấ ả Qua k t qu  thu đ ượ ừ ả c t b ng s  li u trên cho th y đ t c  CBQL, c t

ườ ế ề ầ ủ BGH c a nhà tr ng tham gia đóng góp ý ki n đ u đánh giá cao tính c n thi ế   t

ệ ả ượ ề ấ ả ệ ấ ả ề ủ c a các bi n pháp qu n lí đã đ c đ  xu t. T t c  các bi n pháp tác gi ấ    đ  xu t

ố ườ ấ ầ ế ố ạ ầ ề đ u có trên 51,8% s  ng i cho là r t c n thi ế t, s  ý ki n còn l i là ít c n thi ế   t,

ở ứ ầ ế ứ ề ỏ ằ ế không có ý ki n nào đánh giá m c không c n thi t. Đi u đó ch ng t ệ    r ng vi c

ệ ầ ở ế ế ổ ứ ư đ a ra các bi n pháp nêu trên đã tr  thành c n thi t và n u t ự  ch c th c hi n t ệ ố   t

ẽ ệ ộ ồ ườ và đ ng b  các bi n pháp này s  giúp nâng cao NLDH cho GV các tr ng THCS

ồ ưỡ ệ ả ả ẳ ị và kh ng đ nh hi u qu  trong công tác qu n lí b i d ng NLDH cho GV nói

ự ề ắ chung và GV THCS khu v c mi n núi phía B c nói riêng.

160

ệ ệ ỉ ạ ệ ưở “Ch   đ o   Hi u   tr ng   các Trong   các   bi n   pháp   đánh   giá,   bi n   pháp

ườ ườ tr ng THCS tăng c ng t ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ng nâng cao NLDH cho GV thông qua

ượ ầ ế ấ ươ ứ SHCM” đ c đánh giá là c n thi t nh t t ớ ng  ng v i đi m ể X = 2,85. M c đứ ộ

ề ệ ấ ấ ộ ổ ứ ồ ự ự ệ ộ ạ   T  ch c huy đ ng các ngu n l c th c hi n ho t th p nh t thu c v  bi n pháp “

ồ ưỡ ề ự ầ ứ ộ ệ ộ đ ng b i d ng cho GV THCS” ( X  = 2,52). M c đ  chênh l ch v  s  c n thi ế   t

ữ ượ ấ ươ ấ ố ệ gi a 2 bi n pháp đ ấ c đánh giá cao nh t và th p nh t t ỏ ng đ i nh  0,33. Giá tr ị

ấ ự ữ ệ ượ ấ ớ ề ợ đó cho th y s  phù h p gi a các bi n pháp đ c đ  xu t v i tình hình th c t ự ế

ườ nhà tr ệ ng hi n nay.

ả ả ủ ế ệ ệ ả 3.4.6.2. K t qu  kh o nghi m tính kh  thi c a các bi n pháp

ố ệ ế ề ượ ế ử Sau khi ti n hành đi u tra và x  lí s  li u, chúng tôi đã thu đ c k t qu  nh ả ư

sau:

Thứ

R tấ

M c đứ ộ Ít

Không

TT

ả ả ủ ệ ệ ế ả ả B ng 3.2. K t qu  kh o nghi m tính kh  thi c a các bi n pháp

ệ Các bi n pháp

b cậ

Y

Yi

ệ ệ

Bi n pháp 1 Bi n pháp 2

ệ ệ ệ ệ

Bi n pháp 3 Bi n pháp 4 Bi n pháp 5 Bi n pháp 6

1 2 3 4 5 6

kh  thiả kh  thiả kh  thiả SL % SL % SL % 1.8 84 4.5 92 1.8 95 3.6 82 0.9 71 6.4 74

76.4 83.6 86.4 74.5 64.5 67.3

21.8 11.8 11.8 21.8 34.5 26.4

24 13 13 24 38 29

2 5 2 4 1 7

2.75 2.79 2.85 2.71 2.64 2.61

3 2 1 4 5 6

ế ả ố ệ ấ ấ ả ệ Qua k t qu  thu đ ượ ừ ả c t b ng s  li u trên cho th y t t c  các bi n pháp

ả ề ấ ề ố ườ ứ ề ấ ả tác gi đ  xu t đ u có trên 64,5% s  ng i cho là r t kh  thi. Đi u đó ch ng t ỏ

ệ ư ế ổ ứ ệ ố ệ ề ả ằ r ng vi c đ a ra các bi n pháp này đ u kh  thi và n u t ự  ch c th c hi n t t và

ấ ượ ệ ẽ ộ ạ ồ đ ng b  các bi n pháp này thì s  giúp nâng cao ch t l ủ   ng đào t o nói chung c a

ườ ủ nhà tr ng và NLDH nói nói riêng c a GV THCS.

ệ ự ộ ố ư ấ ỗ ợ ồ ệ “Xây d ng đ i ngũ GV c t cán t v n h  tr  đ ng nghi p phát Bi n pháp

ụ ở ứ ể ầ ổ ớ ườ ự tri n NLDH đáp  ng yêu c u đ i m i giáo d c các tr ề   ng THCS khu v c mi n

ượ ấ ươ ứ ả núi phía B cắ ” đ c đánh giá là kh  thi nh t, t ớ ng  ng v i đi m ể Y = 2,85. M c đứ ộ

ộ ề ệ ấ ấ ơ ế ạ ộ ự ồ   “Xây d ng c  ch  giám sát, đánh giá ho t đ ng b i th p nh t thu c v  bi n pháp

161

ề ự ầ ứ ộ ệ ế ưỡ d ng NLDH cho GV THCS” (Y  = 2,61). M c đ  chênh l ch v  s  c n thi ữ   t gi a

ệ ượ ấ ươ ấ ố ỏ ị 2 bi n pháp đ ấ c đánh giá cao nh t và th p nh t t ng đ i nh  0,24. Giá tr  đó

ấ ự ữ ệ ợ ượ ấ ớ ự ế ề cho th y s  phù h p gi a các bi n pháp đ c đ  xu t v i tình hình th c t nhà

ườ tr ệ ng hi n nay.

ủ ế ệ ề ả ả ấ   Tuy nhiên, trong k t qu  phân tích tính kh  thi c a các bi n pháp đ  xu t,

ộ ố ự ề ủ ệ ả ơ ự “Xây d ng c  ch ế ẫ v n có m t s  còn do d  v  tính kh  thi c a các bi n pháp

ạ ộ ồ ưỡ giám sát, đánh giá ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV THCS”. ộ ấ    Đây là m t v n

ộ ự ố ố ợ ự ấ ả ầ ơ ồ ồ ậ   ề đ  không đ n gi n, c n có s  ph i h p đ ng b , s  th ng nh t và đ ng thu n

ề ổ ứ ự ệ ầ ớ ủ c a nhi u t ủ    ch c, cá nhân vì v i các bi n pháp này, c n có s  tham gia c a

ề ự ượ ụ ụ nhi u l c l ng giáo d c và các chuyên gia giáo d c.

ươ ữ ầ ế 3.4.6.3. Đánh giá tính t ả ng quan gi a tính kh  thi và tính c n thi t

ể ươ ữ ầ ế ủ Đ  đánh giá tính t ả ng quan gi a tính kh  thi và tính c n thi ệ   t c a các bi n

ề ế ế ả ổ ợ ượ ả ố ệ pháp đã đ  ra, chúng tôi ti n thành t ng h p k t qu  và thu đ c b ng s  li u nh ư

sau:

ả ươ ữ ầ ế ứ ộ ả B ng 3.3. Đánh giá tính t ng quan gi a tính c n thi t và m c đ  kh  thi

ứ ộ ả

ế M c đ  kh  thi

t

TT

ệ Các bi n pháp

1 2 3 4 5 6

ầ Tính c n thi Xi 6 5 3 1 4 2

X 2.52 2.56 2.63 2.85 2.57 2.75

ệ ố ứ ậ Hi u s  th  b c (Xi­Yi)2 (Xi­Yi) 9 3 9 3 4 2 9 ­3 1 ­1 16 ­4

Y 2.75 2.79 2.85 2.71 2.64 2.61

Yi 3 2 1 4 5 6

48

ệ Bi n pháp 1 ệ Bi n pháp 2 ệ Bi n pháp 3 ệ Bi n pháp 4 ệ Bi n pháp 5 ệ Bi n pháp 6 C ngộ

ệ ố ươ

H  s  t

ứ ậ ng quan th  b c: R = 0.77

ệ ố ươ ứ ậ ớ ố ươ ẳ ị H  s  t ng quan th  b c v i R = 0. 77 kh ng đ nh m i t ậ   ng quan thu n

ẽ ữ ấ ặ ệ ả và r t ch t ch  gi a tính ầ c n thi ủ ế  và tính kh  thi c a các bi n pháp đ t ượ ề ấ   c đ  xu t.

ề ệ ầ ế ế ứ ả Đi u đó có nghĩa là các bi n pháp này c n thi ế   t đ n m c nào thì cũng kh  thi đ n

ố ươ ứ ữ ầ ế ả ằ ể m c đó. Có th , khái quát m i t ng quan gi a tính c n thi t và kh  thi b ng s ơ

ồ ư đ  nh  sau:

162

ể ồ ươ ữ ầ ế ả Bi u đ  3.1. Đánh giá tính t ng quan gi a tính c n thi t và tính kh  thi

ế ệ ệ ả ả ướ Tóm l i,ạ   k t qu  kh o nghi m các bi n pháp đã b c đ u ứ ầ ch ng minh

ả ế ấ ượ ể ậ ượ đ c gi thuy t khoa h c ủ ề ọ c a đ  tài . Vì v y, đ  nâng cao ch t l ng b i d ồ ưỡ   ng

ả ế ệ ả ấ ả ồ ộ NLDH, các c p qu n lí ph i ti n hành các bi n pháp qu n lí đ ng b  và có h ệ

ừ ể ệ ế ấ ạ ố ờ th ng. Tuy nhiên, trong t ng th i đi m mà quan tâm, nh n m nh đ n bi n pháp

ệ này hay bi n pháp khác.

Ư Ạ Ử Ệ 3.5. TH  NGHI M S  PH M

ự ệ ề ệ ả ể ế ậ Trong   đi u   ki n   th c   hi n,   tác   gi lu n   án   không   th   ti n   hành   th ử

ệ ấ ậ ả ự ệ ọ ệ nghi m đ ượ ấ ả c t ề t c  các bi n pháp đ  xu t. Vì v y, tác gi l a ch n bi n pháp:

ỉ ạ ệ ưở ườ ườ ổ ồ ưỡ ứ ng các tr ng THCS tăng c ng t ch c b i d ng nâng “Ch  đ o Hi u tr

ộ ộ ủ ệ Xây d ngự cao NLDH cho GV thông qua SHCM” và m t n i dung c a bi n pháp: “

ố ư ấ ỗ ợ ồ ứ ệ ể ộ đ i ngũ GV c t cán t v n h  tr  đ ng nghi p phát tri n NLDH đáp  ng yêu

ụ ở ổ ườ ự ề ắ ớ ầ c u đ i m i giáo d c các tr ng THCS khu v c mi n núi phía B c” ể ế   đ  ti n

ư ạ ử ệ hành th  nghi m s  ph m.

ụ ử ệ 3.5.1. M c đích th  nghi m

ử ệ ẳ ị ạ ộ ổ Thông qua th  nghi m, kh ng đ nh ớ ho t đ ng đ i m i SHCM theo h ướ   ng

ủ ề ộ ộ ớ ướ ư nghiên c u ứ các ch  đ  n i dung m i, n i dung khó và theo h ng NCBH đ a các

ồ ưỡ ầ ạ ườ ể ộ n i dung c n b i d ng GV vào SHCM , t o môi tr ố ng đ  GV c t cán h  tr ỗ ợ

163

ệ ổ ọ ậ ể ậ ả ộ ồ ồ đ ng nghi p và đ  GV cùng th o lu n, trao đ i h c t p trong c ng đ ng ngh ề

ừ ứ ầ ớ ổ ệ nghi p, t ệ  đó hoàn thi n NLDH cho GV đáp  ng yêu c u đ i m i GDPT.

ả ế ử ệ 3.5.2. Gi thuy t th  nghi m

ủ ề ớ ổ ứ ỉ ạ ủ ề ề ổ T  ch c, ch  đ o SHCM theo các ch  đ  m i, khó ớ ộ   ; ch  đ  v  đ i m i n i

ươ ứ ổ ứ ạ ể ổ ọ ớ dung, ph ng pháp và hình th c t ch c d y h c và đ i m i ki m tra, đánh giá

ự ệ ớ ổ ả ạ ế k t qu  d y h c ọ th c hi n trong đ i m i giáo d c ẽ ạ ụ  THCS s  t o ra môi tr ườ   ng

ậ ộ ạ ồ ộ ọ ớ ổ ớ   ậ ọ ậ h c t p trong c ng đ ng GV, giúp GV c p nh t n i dung d y h c m i, đ i m i

ươ ứ ổ ứ ệ ạ ổ ọ ớ ph ng   pháp,   hình   th c   t ả   ch c   d y   h c   hi u   qu   và   đ i   m i   thành   công

ươ ể ệ ph ng pháp ki m tra, đánh giá qua đó hoàn thi n NLDH cho GV và nâng cao

ấ ượ ạ ộ ả ủ ệ ở ườ ch t l ng, hi u qu  c a ho t đ ng chuyên môn các tr ự   ng THCS khu v c

ề ắ ị ướ ổ mi n núi phía B c theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT .

ứ ử ộ ệ 3.5.3. N i dung và cách th c th  nghi m

ử ệ ộ 3.5.3.1. N i dung th  nghi m

ậ ưở ỉ ạ ệ ưở ườ ấ T p hu n cho Tr ng Phòng GDĐT ch  đ o Hi u tr ng tr ng THCS

ẫ ổ ể ươ ọ ự ạ ọ ướ h ng d n t chuyên môn tri n khai phân tích ch ộ   ng trình d y h c l a ch n n i

ộ ớ ươ ọ ự ạ ọ dung m i, n i dung khó trong ch ng trình d y h c môn Khoa h c t nhiên ở

ườ ươ ộ ấ ự ớ ọ tr ng THCS theo Ch ề ầ   ng trình GDPT m i (năm 2018); l a ch n m t v n đ  c n

ủ ề ư ạ ể ạ ớ ọ ợ ọ ổ đ i m i trong d y h c nh  d y h c tích h p theo ch  đ  liên môn vv… đ  SHCM

ủ ề ướ ạ ờ ả ậ theo ch  đ  và SHCM theo h ng NCBH. Vì th i gian có h n nên tác gi lu n án

ọ ưở ỉ ạ ệ ưở ườ ộ ự l a  ch n n i dung: Tr ng Phòng GDĐT ch  đ o Hi u tr ng tr ng THCS

ẫ ổ ủ ề ề ạ ể ọ ướ h ng d n t ợ    chuyên môn tri n khai SHCM theo 02 ch  đ  v  d y h c tích h p

ọ ự liên môn Khoa h c t nhiên:

ấ ấ ấ ở ấ ­ Ch  đ  1: ự ế ổ ủ ủ ề  Ch t và s  bi n đ i c a ch t (ch t có xung quanh ta, c u trúc

ể ấ ấ ọ ủ c a ch t, chuy n hoá hoá h c các ch t).

ậ ố ự ạ ổ ứ ủ ậ ố ấ ­ Ch  đ  2: ủ ề  V t s ng (s  đa d ng trong t ch c và c u trúc c a v t s ng; các

ạ ộ ườ ứ ẻ ậ ườ ế ị ố ho t đ ng s ng; con ng i và s c kho ; sinh v t và môi tr ề ng; di truy n, bi n d  và

ế ti n hoá).

ử ệ ứ 3.5.3.2. Cách th c th  nghi m

164

ử ệ ượ ế ươ ứ ử ộ Th  nghi m đ c ti n hành theo ph ệ ng th c th  nghi m tác đ ng, trên

ố ượ ộ cùng m t nhóm đ i t ng, theo mô hình sau đây:

ể ướ ộ ả ộ ể ộ Ki m tra tr c tác đ ng Gi i pháp tác đ ng Ki m tra sau tác đ ng

O1 X O2

K tế   quả  được  đo  bằng  việc  so  sánh  chênh  l chệ   giữa  k tế   quả  sau  tác

ệ  với trư cớ  tác động (đầu vào). ử động (th  nghi m)

Khi có sự chênh lệch (bi uể  thị qua |O2­O1|>0, chúng tôi s  rútẽ ra k tế  lu nậ

ệ ử ộ n i dung bi n pháp được  ch nọ   để  th   nghi m ệ   đã  nâng  cao  NLDH cho GV

ự ề ắ ị ướ ớ ổ THCS khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ẳ   ng đ i m i GDPT. Qua đó kh ng

ề ấ ả ủ ệ ệ ị đ nh hi u qu  c a bi n pháp đã đ  xu t.

ử ọ ờ ệ ẫ ị 3.5.4. Ch n m u, th i gian và đ a bàn th  nghi m

ể ử ệ ẫ ượ ộ ị M u khách th  th  nghi m đ c xác đ nh là 26 GV THCS thu c môn

ọ ự ượ ự ẫ ọ ở ườ ạ ừ Khoa h c t nhiên đ c l a ch n ng u nhiên 02 tr ng THCS Đ i T , THCS

Phú Bình ­ Thái Nguyên.

ử ừ ế ệ ờ Th i gian ti n hành th  nghi m: T  tháng 8 ­ tháng 11 năm 2019.

ử ệ 3.5.5. Quy trình th  nghi m

ướ ổ ứ ậ ồ ưỡ ấ ưở ­ B c 1: T  ch c t p hu n b i d ng nâng cao NL cho Tr ng Phòng

ệ ưở ổ ưở ề ổ ứ ố GDĐT; Hi u tr ng, T  tr ng chuyên môn, GV c t cán KHTN v  t ch c, ch ỉ

ướ ụ ớ ạ đ o SHCM theo h ng NCBH v i m c tiêu nâng cao NLDH cho GV.

ủ ề ự ọ ướ ộ ­ B c ướ 2: L a ch n 02 ch  đ  SHCM theo h ự   ng NCBH thu c lĩnh v c

ề ằ ế ế ế ợ ọ ỗ ợ KHTN nh m h  tr  GV v  NL thi t k  bài h c tích h p và NL đánh giá k t qu ả

ọ ợ ạ d y h c tích h p.

ả ử ế ệ ị ­ B c ướ 3: Xác đ nh tiêu chí đánh giá k t qu  th  nghi m:

ủ ề ự ầ ạ ủ ề ạ ọ   Tiêu chí v  NLDH c a GV c n đ t sau sinh ho t TCM theo ch  đ  l a ch n

ả ế ạ ạ ọ ự ệ ả ẩ ợ   thông qua đánh giá s n ph m do GV th c hi n đó là b n k  ho ch d y h c tích h p

ả ạ ọ ủ ủ ề ế ộ ọ ụ theo ch  đ  liên môn KHTN và b  công c  đánh giá k t qu  d y h c c a bài h c tích

h p.ợ

ể ướ ủ ề ạ ọ ớ ­ B c 4ướ : Tri n khai SHCM theo h ng NCBH v i 02 ch  đ  d y h c KHTN.

165

ướ ể ệ ế ế ợ ọ ­ B c 5: GV làm vi c theo nhóm đ  thi t k  bài h c tích h p theo 02 ch ủ

ế ế ộ ả ạ ụ ế ọ ọ ề đ  đã ch n và thi ủ ề ạ   t k  b  công c  đánh giá k t qu  d y h c theo 2 ch  đ  d y

ợ ọ h c tích h p KHTN.

ướ ả ử ự ệ ế ­ B c 6 : Đánh giá k t qu  th  nghi m. D a trên các tiêu chí đánh giá bài

ể ẩ ả ợ ọ h c tích h p đ  đánh giá s n ph m.

ử ệ 3.5.6. Thang đo th  nghi m

ể ự ủ ử ữ ệ ệ ạ ọ ộ Đ  th c hi n nh ng tác đ ng c a th  nghi m khoa h c, bên c nh xác

ụ ộ ị ươ ầ ự ụ ọ đ nh m c đích, n i dung, ph ng pháp đánh giá c n l a ch n công c  đánh giá

ự ễ ư ủ ể ậ ầ ợ ậ phù h p đ  thu th p thông tin, đ a ra nh n xét chính xác, đ y đ . Th c ti n nêu

ể ử ụ ụ ế ể ề ế ả ỏ ướ ư có th  s  d ng nhi u công c  nh  phi u ki m, b ng h i, phi u h ẫ   ng d n

ụ ề ớ ế   đánh giá theo các tiêu chí đã đ  ra. Trong đó, so v i các công c  khác, phi u

ữ ư ể ệ ẫ ượ ắ ế ướ h ể ng d n đánh giá có  u đi m đó là nh ng bi u hi n đ ứ   c s p x p theo m c

ế ả ễ ủ ị ộ ừ ấ đ  t th p đ n cao, giúp tác gi ậ    d  dàng xác đ nh các NLDH c a GV. Vì v y,

ụ ồ ệ ố ứ ể ế ộ chúng tôi đã ti n hành nghiên c u, tìm hi u b  công c  (g m h  th ng tiêu

ế ẩ ướ ự ể ẫ chu n và phi u h ể   ng d n đánh giá theo tiêu chí) đ  đánh giá s  phát tri n

ư ố ẩ ị ủ Thông  t s   20/2018/TT­BGDĐT  quy  đ nh  Chu n  ngh ề NLDH  c a  GV  theo

ơ ở ệ nghi p GV c  s  GDPT.

ụ ể ệ ạ ả ả ầ ộ ả   Đ  quá trình đánh giá đ t hi u qu , các b  công c  đánh giá c n đ m b o:

ự ễ ỗ ộ ị ộ ụ ậ ộ   đ  giá tr , đ  tin c y, tính th c ti n và tính khách quan. M i b  công c  đánh giá

ả ồ ệ ố ứ ẩ ầ ộ ỉ ph i g m 2 ph n: M t là: H  th ng tiêu chu n, tiêu chí, m c ch  báo và minh

ứ ế ể ướ ề ẫ ch ng đ  đánh giá; Hai là: Phi u h ấ   ng d n đánh giá. Do đó, chúng tôi đ  xu t

ế ế ộ ư ạ ụ ệ ế ậ quy trình thi ả ử t k  b  công c  đánh giá k t qu  th  nghi m s  ph m trong lu n án

ư nh  sau:

ướ ệ ố ứ ự ỉ ­ B ẩ c 1: Xây d ng h  th ng tiêu chu n, tiêu chí, m c ch  báo và minh

ứ ể ch ng đ  đánh giá :

ứ ả ẩ ấ ẩ ị ủ   + Xác đ nh tiêu chu n đánh giá (căn c  vào c u trúc và s n ph m c a

ủ ố ớ ụ ậ ươ ọ ừ t ng NLDH c a GV). Ví dụ: đ i v i NL v n d ng ph ạ ng pháp d y h c tích

ọ ự ở ồ ị ợ h p trong môn Khoa h c t nhiên ẩ    THCS, chúng tôi xác đ nh g m 4 tiêu chu n

ứ ự ươ ọ ự ạ ọ ọ sau: 1) L a ch n hình th c, ph ng pháp d y h c môn Khoa h c t nhiên ở

166

ể ệ ươ ạ ọ ế ế ể ọ THCS; 2) Th  hi n ph ng pháp d y h c trong thi t k  bài h c; 3) Tri n khai

ươ ạ ọ ờ ọ ọ ự ạ ậ các ph ng pháp d y h c trong gi h c Khoa h c t nhiên; 4) T o l p môi

ườ ọ ậ ờ ọ ọ ự tr ng h c t p trong gi h c Khoa h c t nhiên.

ự ẩ ị ệ   ơ ở ­ Xác đ nh tiêu chí đánh giá (trên c  s  các tiêu chu n, thao tác th c hi n

ụ ể ị ể đ  xác đ nh tiêu chí c  th ).

ứ ứ ự ẩ ộ ị ỉ ­ Xác đ nh các m c ch  báo (d a vào 3 m c đ  nêu trong chu n ngh ề

ứ ệ ạ ị ỉ ố nghi p, chúng tôi xác đ nh 3 m c ch  báo: đ t, khá, t t).

ệ ủ ừ ứ ự ể ị ở ­ Xác đ nh minh ch ng (d a trên bi u hi n c a t ng tiêu chí ứ  các m c ch ỉ

ể ệ ứ ể ầ ị ữ   ứ báo khác nhau đ  xác đ nh các minh ch ng). Minh ch ng c n th  hi n nh ng

ọ ự ư ặ ạ ọ ở ượ đ c tr ng trong d y h c môn Khoa h c t nhiên ư  THCS (nh : Nêu tên đ c các

ệ ượ ủ ự ệ ậ ừ ự ậ s  v t, hi n t ng, khái ni m, quy lu t, quá trình c a t nhiên, tìm t khóa, s ử

ượ ế ố ượ ữ ậ ọ ọ ụ d ng đ c thu t ng  khoa h c, k t n i đ c thông tin theo logic khoa h c, gi ả   i

ệ ự ậ ệ ượ ố ả ấ ạ ệ thích các m i quan h  s  v t, hi n t ứ   ng theo quan h  nhân qu , c u t o, ch c

ẽ ơ ồ ể ể ồ ả ử ụ ữ ể ạ năng, s  d ng ngôn ng , hình v , s  đ , bi u đ , b ng đ  bi u đ t ý nghĩa khoa

ọ h c…)

ướ ế ế ế ướ ẫ B c 2: Thi t k  phi u h ng d n đánh giá:

ế ế ế ướ ơ ở ệ ố ẫ Chúng tôi đã thi t k  phi u h ng d n đánh giá trên c  s  h  th ng tiêu

ế ướ ứ ứ ẩ ẫ ỉ chu n, tiêu chí, các m c ch  báo và minh ch ng. Phi u h ấ   ng d n đánh giá có c u

trúc g m:ồ

­ Tên phi u;ế

ố ượ ầ ử ụ ờ ­ Ph n thông tin (đ i t ng và th i gian s  d ng);

ố ứ ự ệ ố ẩ ầ ồ ả ­ Ph n đánh giá (b ng g m s  th  t ể   ; h  th ng tiêu chu n, tiêu chí; đi m

ệ ở ừ ứ ộ ạ ể ể ố ể ố s  và bi u hi n t ng m c đ  (đ t: 0,5 đi m; khá: 0,75 đi m; t ể t: 1 đi m).

ư ậ ế ớ ượ ụ ụ ư ự Nh  v y, v i phi u đánh giá đ c xây d ng nh  trên [Xem ph  l c 5] thì

ự ệ ệ ẩ ồ ộ ớ vi c đánh giá tác đ ng th c nghi m v i theo 04 tiêu chu n g m 10 tiêu chí và 30

ứ ộ ố ỉ ố ỉ ố ừ ể ạ ch  s  kèm theo. Đ  đánh giá t ng ch  s  theo 3 m c đ  t t, khá, đ t.

ả ử ạ ế ệ ệ ế ể ệ ở Vi c x p lo i k t qu  th  nghi m thu đ ượ ượ c đ c th  hi n ứ  3 m c đ ộ

sau:

167

ể ể ạ + Lo i Gi ỏ ừ i: t ế  8 đi m đ n 10 đi m;

ạ ừ ế ướ + Lo i Khá: t ể  6,5 đi m đ n d ể i 8 đi m;

ạ ừ ế ướ ể ể + Lo i Trung bình: t 5 đi m đ n d i 6,5 đi m;

ả ử ệ ế 3.5.7. K t qu  th  nghi m

ả ầ ế 3.5.7.1. Phân tích k t qu  đ u vào

ộ ầ ế ả ả ướ ề ế ử ệ K t qu  kh o sát trình đ  đ u vào (tr ứ ủ   c th  nghi m) v  ki n th c c a

ượ ố ệ ể ử khách th  th  nghi m ệ  đ c th  hi n ể ệ ở ả  s  li u sau: b ng

T tố

Khá

Trung bình

Y uế

SL

T  l

%ỉ ệ

SL

T  l

%ỉ ệ

SL

T  l

%ỉ ệ

SL

T  l

%ỉ ệ

4

15.4

7

26.9

10

38.5

5

19.2

ạ ọ ầ ế ạ ả ể ế ả B ng 3.4. K t qu  ki m tra, đánh giá k  ho ch d y h c đ u vào

ố ệ ể ầ ả ủ B ng s  li u cho th y, ấ  đi m đánh giá giáo án đ u vào c a các khách th ể

ử ệ ố ạ ố ế ế ạ th  nghi m không cao: S  ng ườ ượ i đ c x p lo i t t 15,4%; x p lo i khá 26,9%;

ạ ế ế ạ ế x p lo i trung bình 38,5%; còn x p lo i y u 19,2%.

ự ả ả ể ầ ủ ế Cũng d a vào k t qu  kh o sát đi m đánh giá giáo án đ u vào c a khách

ể ậ ử ệ ượ ấ ế ố ầ ả ầ ả c b ng phân ph i t n xu t k t qu  đ u vào v ề thể  th  nghi m, có th  l p đ

ế ướ ồ ưỡ ứ ủ ki n th c c a GV tr c khi tham gia b i d ng:

Đi mể

Sĩ số

ĐTB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

26

0

0

0

4

5

8

3

3

2

1

6.35

ạ ọ ầ ế ạ ả ể ế B ngả  3.5. T n ầ số k t qu  ki m tra, đánh giá k  ho ch d y h c đ u vào

ậ ấ ọ ề ủ ạ ạ Nh n xét chung: ế  Qua k t qu ả ch m đánh giá ế k  ho ch d y h c v  c a các

ể ử ệ ế ả ả ủ khách th  th  nghi m có th  th y, ể ấ k t qu  kh o sát c a các  khách th  th ể ử

ượ ể ể ệ ả ấ ả ệ nghi m đ ợ   c kh o sát còn th p. Đ  có th  nâng cao hi u qu  NLDH tích h p

ố ả ọ ầ ệ ả ủ c a GV ệ  trong b i c nh hi n nay, h  c n đ ượ  c i thi n NLDH thông qua c sinh

ạ ổ ướ ầ ươ ho t t chuyên môn theo h ứ ng NCBH đáp  ng yêu c u Ch ng trình GDPT

năm 2018.

ề ặ ị ả ầ ế ượ 3.5.7.2. Phân tích k t qu  đ u ra v  m t đ nh l ng

168

ộ ế ả ầ ứ ế ề * K t qu  đ u ra v  trình đ  ki n th c:

ứ ủ ề ế ử ế ệ ả ả K t qu  kh o sát trình đ  đ u ộ ầ ra (sau th  nghi m) v  ki n th c c a khách

ể ử ượ ố ệ th  th  nghi m ệ  đ c th  hi n ể ệ ở ả  s  li u sau: b ng

Đi mể

Sĩ số

ĐTB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

26

0

0

0

0

3

6

9

3

3

2

7.46

ạ ọ ầ ế ạ ả ể ế B ngả  3.6. T n s ầ ố k t qu  ki m tra, đánh giá k  ho ch d y h c đ u ra

ấ ế ớ ả ế ợ ầ ả ấ K t h p so sánh v i b ng t n xu t k t qu  ch m đánh giá ạ   ạ ế k  ho ch d y

ủ ố ượ ử ệ ướ ồ ưỡ ư h c ọ c a đ i t ng th  nghi m tr c khi tham gia b i d ng, thì chúng tôi đ a ra

ố ệ ả b ng s  li u so sánh sau:

Thông số

ả ể ế ả ả ầ ầ B ng 3.7. B ng so sánh k t qu  ki m tra đ u vào và đ u ra

ộ ệ   Đ  l ch

ộ ế   Đ  bi n

L n do

Sĩ số

ươ

Đi m TB

Ph

ng sai

26 26

6.35 7.46

3.62 2.51

chu nẩ 1.81 1.26

thiên 31.08 22.35

Trư cớ  th  nghi m ệ ử ử Sau th  nghi m

ọ ủ ố ệ ể ấ ả ố ợ ế   B ng s  li u trên cho th y các thông s  khoa h c c a đ t ki m tra ki n

ứ ệ ố ơ ớ ướ ụ ể ử ệ ể ử th c sau th  nghi m t ề t h n nhi u so v i tr c th  nghi m. C  th  là: Đi m TB

ử ủ ệ ể ơ ộ ướ ử ệ ộ c ng c a sau th  nghi m cao h n đi m TB c ng tr c th  nghi m: 7,46 > 6,35;

ươ ệ ố ế ộ ệ ủ ử ệ ấ ẩ Ph ơ   ng sai và đ  l ch chu n, h  s  bi n thiên c a sau th  nghi m th p h n

ươ ệ ố ế ộ ệ ủ ẩ ướ ử ph ng sai và đ  l ch chu n, h  s  bi n thiên c a tr ệ c th  nghi m: 2.51 <

ể ấ ế ả ớ 3.62 và 1.26 < 1.81 và 22,35 < 31,08; V i các k t qu  trên, có th  th y trình đ ộ

ứ ủ ử ế ệ ố ơ ướ ử ệ ki n th c c a GV sau th  nghi m t t h n tr c th  nghi m.

ừ ế ả ở ả ố ệ ể ậ ượ ả Cũng t k t qu b ng s  li u này có th  l p đ ố ầ   c b ng phân b  t n

ấ ướ ử ư ệ su t tích lũy tr c và sau th  nghi m nh  sau:

ả ầ ấ ướ ệ B ng 3.8. So sánh t n su t tích lũy tr ử c và sau th  nghi m

ướ

Tr

Đi mể

ử c th  nghi m T n sầ ố ầ ­ ­

ệ ấ T n su t ­ ­

SL 0 0

ử Sau th  nghi m T n sầ ố ­ ­

ấ T n su t ­ ­

SL 0 0

1 2

169

100 95.56 80.01 62.24 37.80 28.92 15.59 4.44

­ 100 97.78 84.45 66.68 48.91 28.91 11.11

4.44 15.55 17.77 24.44 8.88 13.33 11.11 4.44 100

0 0 3 6 9 3 3 2 26

­ 2.22 13.33 17.77 17.77 20.00 17.77 11.11 100

0 4 5 8 3 3 2 1 26

3 4 5 6 7 8 9 10 T ngổ

ố ệ ừ ả ự ể ườ ố ầ ể ễ ấ T  b ng s  li u trên có th  xây d ng đ ng bi u di n phân b  t n su t

ỹ ư tích lu  nh  sau:

ể ồ ấ ướ ệ ể ệ ầ Bi u đ  3.2. Th  hi n t n su t tích lũy tr ử c và sau th  nghi m

ễ ầ ố ệ ườ ể ể ấ ả ấ ồ Nhìn vào b ng s  li u và bi u đ  cho th y: Đ ng bi u di n t n su t tích

ướ ằ ở ử ễ ầ ể lũy tr ệ c th  nghi m n m bên trái và phía d ướ ủ ườ i c a đ ấ   ng bi u di n t n su t.

ề ấ ườ ễ ầ ử ể ấ ấ ầ Đi u này cho th y đ ệ   ng bi u di n t n su t và t n su t tích lũy sau th  nghi m

ớ ầ ề ể ấ ả ầ ấ ấ ơ ị ề đ u th y cao h n và d ch chuy n v  bên ph i so v i t n su t và t n su t tích lu ỹ

ướ ộ ầ ử ữ ệ ể ế ẳ ả ớ ị tr c th  nghi m. V i các k t qu  trên, có th  kh ng đ nh m t l n n a trình đ ộ

ứ ử ủ ệ ệ ế ố ướ ể ử ki n  th c   c a   các   khách  th   th   nghi m   sau   th   nghi m   t ơ t   h n  tr c   th ử

nghi m.ệ

ể ế ự ể ể ệ ả ẳ ị ị Đ  kh ng đ nh các hi u qu  trên có th  ti n hành ki m đ nh s  sai khác v ề

ể ể ướ đi m TB c a ủ các l n ầ ki m tra tr ử c và sau th  nghi m ệ (dSTN ­ dTTN), chúng tôi ti nế

ộ ậ ử ụ ể ướ ử ệ ị hành s  d ng phép ki m đ nh Z­test đ c l p theo c p ặ tr c và sau th  nghi m đ ể

ể ị ữ ặ ự ki m đ nh s  sai khác v ể ề đi m TB gi a các c p là có ý nghĩa hay không có ý nghĩa

170

ố th ng kê.

ả ậ ố ớ ộ Chúng tôi đ t raặ gi thuy t r ng ế ằ  v i ớ v i sai s  là 5%, đ  tin c y 95% ta

có:

ự ữ ể ể ầ ướ ộ ­ H0: S  sai khác đi m TB c ng gi a các bài ki m tra c a ủ các l n tr c và

ị ề ặ ử ố sau th  nghi m ệ không có giá tr  v  m t th ng kê .

ữ ự ể ể ầ ướ ộ ­ H1: S  sai khác đi m TB c ng gi a các bài ki m tra c a ủ các l n tr c và

ề ặ ử ố sau th  nghi m ệ có ý nghĩa v  m t th ng kê .

do)

(dSTN – dTTN) 0,05

tα 1,84

t (T­test) 0,126

ố ể ả ị B ng 3.9. Các thông s  ki m đ nh t­test

ậ ự df (B c t 68

ấ ướ ử ự ế ệ ằ ố ệ T  ừ s  li u trên cho th y, tr c khi ti n h ng th  nghi m thì s  sai khác v ề

ị ố ể ủ ể ể ể ấ ầ ỏ ị ị đi m TB c a hai l n ki m tra là r t nh  (0,05), qua ki m đ nh t­test tr  s  ki m đ nh

0 và H1 cho k t qu  t = 0,126 < t

α = 1,84, do đó gi

ả ế ả ả ị gi ế  thuy t H ế  thuy t H ỏ   1 b  bác b ,

0  (S  khác bi

ấ ậ ự ệ ể ể t đi m s  c a ố ủ các l nầ   ki m tra hoàn toàn  có ý nghĩa ch p nh n H

ả ố ượ ỏ ự th ng kê và ph n l n ế ầ ớ  k t qu  thu đ c không ẫ do ng u nhiên ứ ). Ch ng t s  sai khác

ủ ệ ả ẫ ả ộ này là có ý nghĩa, không ph i do ng u nhiên mà do hi u qu  tác đ ng c a th ử

nghi m.ệ

ề ặ ị ả ầ ế 3.5.7.3. Phân tích k t qu  đ u ra v  m t đ nh tính

ư ạ ự ử ệ ấ ậ ổ ớ   Sau quá trình th  nghi m s  ph m, chúng tôi nh n th y có s  thay đ i l n

ể ướ ố ớ đ i v i khách th  tr c và ử  sau khi th  nghi m ụ ể ư ệ : C  th  nh  sau:

ạ ượ ạ ổ ế ế ủ ộ Bài d y minh ho  đ c các GV trong t thi ạ   t k , ch   đ ng linh ho t

ụ ộ ướ ạ ọ không ph  thu c máy móc vào quy trình, các b c d y h c trong sách giáo khoa.

ạ ộ ế ế ả ượ ụ ọ Các ho t đ ng trong thi ọ ả t k  bài h c đ m b o đ ạ ơ ộ   c m c tiêu bài h c, t o c  h i

ấ ả ượ ườ ạ ẻ ụ ọ cho t t c  HS đ c tham gia bài h c. ọ Ng ữ   i d y chia s  m c tiêu bài h c, nh ng

ưở ủ ữ ậ ả ớ ờ ọ ườ ự ư ý t ng m i, nh ng c m nh n c a mình qua gi h c. Ng i d  đ a ra các ý

ề ờ ọ ẻ ắ ế ầ ậ ki n nh n xét, góp ý v  gi ổ  h c theo tinh th n trao đ i, chia s , l ng nghe mang

ạ ộ ủ ự ậ tính xây d ng; t p trung vào phân tích các ho t đ ng c a HS và tìm ra các nguyên

ế ế ạ ạ ườ ạ nhân còn h n ch . Không đánh giá, x p lo i ng ọ   i d y mà coi đó là bài h c

ự ệ ườ ủ ắ ọ ể ỗ chung đ  m i GV t rút kinh nghi m. Ng i ch  trì tôn tr ng và l ng nghe t ấ   t

171

ặ ủ ủ ủ ế ặ ộ ế ả c  ý ki n c a GV, không áp đ t ý ki n c a mình ho c c a m t nhóm ng ườ   i.

ắ ề ả ỗ ợ ệ ấ ậ Tóm t ư t các v n đ  th o lu n và đ a ra các bi n pháp h  tr  HS.

ủ ộ ả ề ế ể ệ ạ K t qu  v  phía GV: Đã ch  đ ng sáng t o, tìm ra các bi n pháp đ  nâng

ấ ượ ế ủ ả ể ề ự ạ ậ ạ ọ ỉ cao ch t l ị   ng d y và h c. T  nh n ra h n ch  c a b n thân đ  đi u ch nh k p

ữ ủ ế ặ ờ ệ ế ọ th i. Quan tâm đ n nh ng khó khăn c a HS, đ c bi t là HS y u, kém. H  đã

ự ầ ượ ổ ề ữ ề ượ tham gia d  l n l t trao đ i v  nh ng đi u mình quan sát đ c, chi ti ế ộ   t n i

ề ừ ấ ặ ượ ề ấ dung có v n đ  t HS ho c nhóm HS, đã phân tích đ c nguyên nhân v n đ  đó

ả ể ậ ụ ắ ấ ổ ể ư và có th  đ a ra gi ề i pháp kh c ph c. Các v n đ  trao đ i có th  t p trung vào

ọ ậ ụ ể ạ ộ ủ ữ ư ể ả ọ nh ng tr ng tâm c a HS nh : ho t đ ng tham gia h c t p c  th , bi u c m/thái

ẩ ươ ỗ ợ ẫ ệ ế ứ ế ộ ả đ , s n ph m, t ng tác, h  tr  l n nhau, liên h  ki n th c đã bi t và hình thành

ứ ế ượ ủ ệ ề ớ ki n th c m i, kĩ năng đ c hình thành và rèn luy n. V  NLDH c a GV: đã nâng

ượ ự ợ ủ ổ ứ ớ ọ ươ ự ạ cao đ c s  phù h p c a t ch c l p h c, các ph ọ ng pháp d y h c tích c c đã

ướ ả ề ế ể ẫ ộ ỉ ử ụ s  d ng, h ng d n k t qu  đi u ch nh, ki m tra, đánh giá, thái đ  và quá trình

ộ ố ử ấ ố ươ t ng tác, x  lí tình hu ng. Giúp m t s  GV còn lúng túng, m t bình bĩnh tr ướ   c

ử ụ ế ự ữ ể ề ế ậ t p th , rèn kĩ năng ki m ch , bình tĩnh, s  d ng ngôn ng , giao ti p t ơ    tin h n

ệ ữ ệ ộ ố ồ ở ự ầ trong cu c s ng. Quan h  gi a các đ ng nghi p tr nên g n gũi, có s  thông

ỡ ắ ự ẻ ẵ ắ ọ ả c m, g n bó, chia s  khó khăn, s n sàng giúp đ , l ng nghe, tôn tr ng s  khác

ệ ỏ ẫ ở ọ ề ấ ố ở bi ệ   t,   khiêm   t n,   c i   m   h c   h i   l n   nhau.   Ngoài   v n   đ   chuyên   môn,   vi c

ự ề ọ   SHCM d a trên NCBH còn rèn cho GV nhi u kĩ năng trong đó kĩ năng quan tr ng

ư ế ử ụ ữ ợ ổ nh  quan sát tinh t , s  s ng ngôn ng  phù h p, trong sáng, NL trao đ i, kĩ năng

ế ự ướ ế ệ ạ ắ ố ồ giao ti p t tin tr ệ c đám đông và t o m i thân thi n g n k t trong đ ng nghi p.

ả ề ế ệ ưở ườ ấ ượ ọ K t qu  v  phía Hi u tr ng nhà tr ặ ng: Đã đ t ch t l ng bài h c lên

ạ ủ ừ ơ ộ ự ạ ầ hàng đ u, đánh giá s  linh ho t sáng t o c a t ng GV. Có c  h i bám sát chuyên

ể ượ ủ ữ ạ ọ môn, hi u đ c nguyên nhân c a nh ng khó khăn trong quá trình d y và h c đ ể

ệ ệ ờ ưở ượ ề ỗ ợ ị có bi n pháp h  tr  k p th i. Hi u tr ng đúc rút đ ệ c kinh nghi m đi u hành

ệ ả ạ ạ ổ ơ ớ ự ượ bu i sinh ho t sau đ t hi u qu  cao h n cùng v i GV t rút ra đ ộ c m t cách

ớ ớ ứ ọ ợ ọ ố ạ d y h c phù h p v i l p h c, có h ng thú trong SHCM và mong mu n ti p t c ế ụ ở

ầ ổ bu i SHCM l n sau.

172

ế ậ ươ K t lu n ch ng 3

ơ ở ự ứ ế ậ ả ạ ả ồ   Trên c  s  phân tích lí lu n và k t qu  nghiên c u th c tr ng qu n lí b i

ưỡ ự ề ắ ả d ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c, tác gi ấ   ề  đã đ  xu t 6

ồ ưỡ ệ ả ự ề bi n pháp qu n lí b i d ắ   ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c

ướ ổ ớ ị theo đ nh h ng đ i m i GDPT đó là:

ồ ưỡ ự ạ ợ ớ ế 1) Xây d ng k  ho ch b i d ự   ng NLDH cho GV THCS phù h p v i th c

ễ ủ ự ề ắ ị ướ ổ ti n c a khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT.

ứ ồ ưỡ ổ ự ề 2) T  ch c b i d ắ   ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c

ọ ủ ạ ộ ự ạ ầ ệ ự d a trên nhu c u và NL th c hi n ho t đ ng d y h c c a GV.

ự ộ ố ư ấ ỗ ợ ồ 3)  Xây d ng đ i ngũ GV c t cán t v n h  tr ể   ệ  đ ng nghi p phát tri n

ụ ở ứ ổ ớ ườ ự ề ầ NLDH đáp  ng yêu c u đ i m i giáo d c các tr ng THCS khu v c mi n núi

phía B c.ắ

ỉ ạ ệ ưở ườ ườ 4) Ch  đ o Hi u tr ng các tr ng THCS tăng c ng t ổ ứ ồ ưỡ   ng ch c b i d

nâng cao NLDH cho GV thông qua SHCM.

ồ ưỡ ự ộ 5) T  ch c ổ ứ huy đ ng các ngu n l c ồ ự th c hi n ạ ộ ệ  ho t đ ng b i d ng cho GV

THCS.

ơ ế ạ ộ ồ ưỡ ự 6)  Xây d ng c  ch  giám sát, đánh giá ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV

THCS.

ử ư ệ ệ ề ệ ạ ả ả ấ   Kết qu  kh o nghi m và th  nghi m s  ph m các bi n pháp đã đ  xu t

ệ ế ệ ả ả cho phép đánh giá các bi n pháp này có tính c pấ  thi t, tính kh  thi và hi u qu  cao.

ể ồ ưỡ ư ậ ể ậ ụ ệ Nh  v y, có th  v n d ng các bi n pháp đó đ  b i d ng NLDH cho GV THCS

ự ề ắ ị ướ ể ớ ổ ố khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ng đ i m i GDPT. Đ  phát huy t i đa

ả ủ ề ệ ệ ề ấ ưở hi u qu  c a các bi n pháp đã đ  xu t trong đ  tài, các Tr ng Phòng GDĐT,

ưở ườ ự ệ ệ ộ ệ Hi u tr ng các tr ng THCS ầ c n ch  đ o, ỉ ạ th c hi n các bi n pháp đó m t cách

ấ ượ ộ ự ụ ệ ạ ả ằ ồ đ ng b , hài hòa nh m nâng cao ch t l ệ ng đào t o, th c hi n nhi m v  qu n lí

ề ắ ị ướ ồ ưỡ b i d ự ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ổ   ng đ i

ộ ố ớ ứ ủ ầ ớ ợ   m i GDPT đáp  ng yêu c u ngày càng cao c a xã h i đ i v i GDĐT và phù h p

ể ế ộ ủ ừ ươ ớ ự v i s  phát tri n kinh t , văn hoá, xã h i c a t ng đ a ị ph ng.

173

174

Ị K T LU N VÀ KHUY N NGH

ậ ế 1. K t lu n

ộ ữ ệ ả ế ị ấ ượ ả Đ i ngũ GV gi vai trò quy t đ nh trong vi c đ m b o ch t l ụ   ng giáo d c,

ấ ề ầ ậ ọ ườ vì v y nâng cao NLDH cho GV là v n đ  quan tr ng hàng đ u trong nhà tr ng nói

ườ ồ ưỡ ả chung và tr ng THCS nói riêng. Qu n lí b i d ộ ng NLDH cho đ i ngũ GV THCS

ầ ấ ả ỏ ả ệ ể ả ề ậ ệ là yêu c u c p bách hi n nay, đòi h i ph i gi ế i quy t tri ự   t đ  c  v  lí lu n và th c

ti n. ễ

ố ị ượ ộ ồ ưỡ ầ ộ ị Mu n xác đ nh đ c n i dung b i d ng NL cho đ i ngũ GV, c n xác đ nh

ầ ủ ổ ừ ệ ớ ượ ượ đ c các yêu c u c a đ i m i GDPT hi n nay. T  đó nêu ra đ ể   ặ c các đ c đi m

ụ ộ ị ươ ủ ồ ưỡ c a b i d ng NLDH cho GV THCS, xác đ nh m c tiêu, n i dung, ph ng pháp

ơ ở ậ ạ ộ ồ ưỡ ự ệ ề ấ ồ ưỡ b i d ệ ng, c  s  v t ch t, đi u ki n th c hi n ho t đ ng b i d ể   ng và ki m

ả ồ ưỡ ế tra, đánh giá k t qu  b i d ng.

ồ ưỡ ả ộ ị ướ N i dung qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS theo đ nh h ổ   ng đ i

ự ứ ủ ự ế ả ậ ớ ồ m i GDPT, d a  vào ti p c n ch c năng c a qu n lí bao g m: xây d ng k ế

ổ ứ ỉ ạ ồ ưỡ ể ạ ho ch; t ch c; ch  đ o; ki m tra, đánh giá b i d ng NLDH cho GV THCS theo

ướ ổ ị đ nh h ớ ng đ i m i GDPT.

ồ ưỡ ả ị ướ Quá trình qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS theo đ nh h ổ   ng đ i

ị ả ớ ưở ế ố ủ ủ ư ủ m i GDPT ch u  nh h ng c a các y u t ch  quan nh  NL c a CBQL giáo

ồ ưỡ ứ ầ ộ ủ ụ d c; nhu c u, ý th c, thái đ  tham gia b i d ng, t ự ồ ưỡ  b i d ủ   ng c a GV; NL c a

ồ ưỡ ả ế ố ệ ế gi ng viên b i d ng… Các y u t ư ề  khách quan nh  đi u ki n kinh t ­ xã h i ộ ở

ươ ơ ế ủ ả ướ ơ ở ậ ủ ị đ a ph ng; c  ch , chính sách qu n lí c a Nhà n ấ   c, c a Ngành; c  s  v t ch t

ụ ụ ạ ộ ồ ưỡ ề ệ và đi u ki n ph c v  ho t đ ng b i d ng…

ồ ưỡ ự ạ ả Thông qua kh o sát th c tr ng b i d ự   ng NLDH cho GV THCS khu v c

ề ắ ị ướ ụ ệ ấ ổ ớ mi n núi phía B c theo đ nh h ng đ i m i giáo d c cho th y vi c b i d ồ ưỡ   ng

ạ ượ ờ ộ ố ấ ị NLDH cho GV THCS th i gian qua đã đ t đ ự c m t s  thành t u nh t đ nh. Tuy

ồ ạ ẫ ồ ưỡ ụ ế ạ ụ nhiên v n còn t n t i, h n ch : M c tiêu b i d ng tuy đã bám sát vào m c tiêu

ự ễ ư ư ụ ớ ạ ươ ổ đ i m i nh ng ch a bám sát vào th c ti n giáo d c THCS t ị i các đ a ph ộ   ng. N i

ươ ứ ổ ứ ồ ưỡ ể ượ dung, ph ng pháp, hình th c t ch c ki m tra, đánh giá b i d ng đ c đánh giá

ứ ộ ự ơ ở ậ ệ ấ ấ ươ ệ m c đ  th c hi n còn th p. C  s  v t ch t, ph ng ti n và trang thi ế ị ạ ọ   t b  d y h c,

175

ệ ướ ầ ư ư ệ ệ ả ẫ ọ ạ ầ h  t ng thông tin, tài li u, h c li u b c đ u đã có c i thi n nh ng v n ch a đáp

ứ ầ ồ ưỡ ng yêu c u b i d ng.

ả ổ ứ ồ ưỡ ể Công tác qu n lí t ch c, tri n khai b i d ng NLDH cho GV THCS khu

ề ắ ị ướ ụ ổ ớ ờ ự v c mi n núi phía B c theo đ nh h ng đ i m i giáo d c trong th i gian qua đã

ượ ượ ậ ự ườ ư ư ể ư ạ đ c đ c tri n khai nh ng ch a th t s  th ng xuyên và ch a mang l ệ   i hi u

ồ ạ ữ ả ồ ưỡ ế ả ạ qu  cao. Nh ng t n t i, h n ch  trong qu n lí b i d ng NLDH cho GV n m ằ ở

ủ ả ừ ự ế ạ ổ ứ các khâu c a quá trình qu n lí t xây d ng k  ho ch, t ể   ỉ ạ  ch c, ch  đ o và ki m

ạ ộ ồ ưỡ ể ệ ở ủ tra, đánh giá ho t đ ng b i d ng th  hi n đánh giá c a CBQL và GV thông

ứ ộ ự ồ ưỡ ự ệ ế ạ ư ượ qua m c đ  th c hi n. Công tác xây d ng k  ho ch b i d ng ch a đ ự   c th c

ể ệ ở ứ ộ ự ệ ệ hi n đúng theo quy trình, th  hi n m c đ  đánh giá các khâu th c hi n. Công

ỉ ạ ự ế ẽ ệ ạ ặ ố ộ ộ ọ ậ   tác ch  đ o còn thi u ch t ch , vi c đôn đ c, đ ng viên, t o đ ng l c h c t p

ạ ộ ư ố ả ự ể ế cho GV và giám sát các ho t đ ng ch a t ệ   t. Ki m tra, đánh giá k t qu  th c hi n

ồ ưỡ ạ ỉ ừ ớ ạ ở ế ả ọ ậ ố ế k  ho ch b i d ng m i ch  d ng l k t qu  h c t p cu i khóa b i d ồ ưỡ   ng i

ủ ọ c a h c viên.

ơ ở ứ ự ậ ạ ả ậ ề ấ Trên c  s  nghiên c u lí lu n và th c tr ng, tác gi lu n án đã đ  xu t 06

ồ ưỡ ệ ả ự ề bi n pháp qu n lí b i d ắ   ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n núi phía B c

ướ ồ ưỡ ự ế ạ ổ ớ ị theo đ nh h ng đ i m i GDPT bao g m: ồ Xây d ng k  ho ch b i d ng NLDH

ự ự ễ ề ắ ợ ớ ị ủ cho GV THCS phù h p v i th c ti n c a khu v c mi n núi phía B c theo đ nh

ổ ổ ứ ồ ưỡ ự ướ h ớ ng đ i m i GDPT ; T  ch c b i d ề   ng NLDH cho GV THCS khu v c mi n

ắ ự ọ ủ ạ ộ ự ệ ầ ạ núi phía B c d a trên nhu c u và NL th c hi n ho t đ ng d y h c c a GV; Xây

ộ ố ư ấ ỗ ợ ồ ệ ể ự d ng đ i ngũ GV c t cán t ứ    v n h  tr  đ ng nghi p phát tri n NLDH đáp  ng

ụ ở ầ ổ ớ ườ ự ề yêu c u đ i m i giáo d c các tr ng THCS khu v c mi n núi phía B c; ắ  Chỉ

ệ ưở ườ ườ ổ ồ ưỡ ứ ạ đ o Hi u tr ng các tr ng THCS tăng c ng t ch c b i d ng nâng cao

ự ổ ộ NLDH cho GV thông qua SHCM;  T  ch c ứ huy đ ng các ngu n l c ệ   ồ ự th c hi n

ạ ộ ồ ưỡ ự ế ơ ho t đ ng b i d ng cho GV THCS ạ   ; Xây d ng c  ch  giám sát, đánh giá ho t

ồ ưỡ ộ đ ng b i d ng NLDH cho GV THCS.

ệ ượ ử ệ ế ả ả ả Các bi n pháp đã đ ệ   ệ c kh o nghi m, th  nghi m. K t qu  kh o nghi m

ấ ề ầ ệ ề ấ ế ả cho th y các bi n pháp đ  xu t đ u c n thi t và có tính kh  thi cao.

ị ế 2. Khuy n ngh

176

ố ớ ộ ụ ạ 2.1. Đ i v i B  Giáo d c và đào t o

ự ầ ộ ươ ồ ưỡ B   GDĐT   c n   xây   d ng   các   ch ng   trình   b i   d ng   NLDH   cho   GV

ễ ủ ự ụ ầ ộ ổ ớ ệ   THCS theo chu kì, n i dung bám sát th c ti n c a yêu c u đ i m i giáo d c hi n

nay.

ệ ố ự ộ ố ớ ả ế ế ộ ế ộ ệ Th c hi n t t các ch  đ  đãi ng  đ i v i GV, c i ti n ch  đ  làm vi c và

ề ươ ụ ủ ườ ỉ ạ ể ti n l ng c a nhà giáo, CBQL giáo d c. Tăng c ng công tác ch  đ o, ki m tra,

ạ ộ ồ ưỡ ấ đánh giá ho t đ ng b i d ng NLDH cho GV c p THCS.

ườ ư ạ ố ớ 2.2. Đ i v i các tr ng S  ph m

ườ ư ậ ậ ạ ươ ạ Các tr ng S  ph m c p nh t ch ầ   ng trình đào t o THCS theo yêu c u

ụ ệ ớ ổ đ i m i giáo d c hi n nay.

ồ ưỡ ứ ấ ượ ả ạ ộ Có hình th c b i d ng đ i ngũ gi ng viên đ t ch t l ứ   ng cao, đáp  ng

ồ ưỡ ườ ệ ầ ớ v i yêu c u b i d ng GV các tr ng THCS hi n nay.

ố ớ ụ ạ 2.3. Đ i v i Phòng Giáo d c và đào t o

ự ự ồ ưỡ ả ộ Ph i th c s  coi công tác b i d ng đ i ngũ GV nói chung và b i d ồ ưỡ   ng

ườ ế ố ế ị ấ ượ ế NLDH cho GV các tr ng THCS là y u t quy t đ nh đ n ch t l ụ   ng giáo d c

ệ ủ THCS toàn di n c a ngành.

ồ ưỡ ề ạ ớ ợ ị Ban hành các qui đ nh v  đào t o b i d ng GV THCS phù h p v i yêu

ụ ổ ớ ố ớ Ủ ư ầ c u đ i m i giáo d c. Làm t ấ   t công tác tham m u v i  y ban Nhân dân c p

ồ ưỡ ự ệ ệ ộ huy n trong vi c xây d ng, b i d ng đ i ngũ GV.

ớ ộ ổ ươ ồ ưỡ ườ Đ i m i n i dung, ph ng pháp b i d ng GV; tăng c ể ng ki m tra,

ế ệ ạ ả ế ố ớ ư ứ đánh giá, x p lo i GV, có bi n pháp gi i quy t đ i v i GV ch a đáp  ng đ ượ   c

ề ầ ệ ụ yêu c u v  chuyên môn ­ nghi p v .

ứ ậ ấ ổ ướ ẫ ộ ườ T  ch c t p hu n, h ng d n cho đ i ngũ CBQL các tr ng THCS v ề

ả ườ ồ ưỡ ả qu n lí nhà tr ng nói chung và qu n lí b i d ng NLDH cho GV nói riêng.

ườ ầ ư ơ ở ậ ạ ộ ấ Tăng c ng đ u t c  s  v t ch t, tài chính cho ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

ỗ ợ ồ ưỡ ế ề ể ệ ạ GV, có chính sách h  tr  khuy n khích, t o đi u ki n đ  GV b i d ng nâng cao

ộ ệ ụ trình đ  chuyên môn, nghi p v .

ộ ả ố ớ ườ ọ ơ ở 2.4. Đ i v i cán b  qu n lí tr ng Trung h c c  s

177

ủ ự ạ ườ ể ừ Phân tích đúng th c tr ng NLDH c a GV nhà tr ng, đ  t đó có k ế

ạ ộ ỉ ạ ồ ưỡ ệ ệ ạ ợ ho ch và bi n pháp phù h p trong vi c ch  đ o ho t đ ng b i d ng NLDH cho

GV.

ườ ồ ự ụ ộ Tăng c ng công tác xã h i hoá giáo d c, thu hút các ngu n l c tham gia

ồ ưỡ ằ ườ ơ ở ậ ấ ạ ộ vào ho t đ ng b i d ng nh m tăng c ng c  s  v t ch t và trang thi ế ị ạ   t b  d y

ồ ưỡ ụ ụ ể ạ ộ ủ ụ ả ạ ọ h c   đ   ph c   v   cho   ho t  đ ng  b i  d ng,   gi ng   d y   và   giáo  d c   c a   nhà

ườ tr ng.

ữ ố ớ ự ượ ề ạ ầ ọ ơ ố ệ C n chú tr ng t o đi u ki n h n n a đ i v i các l c l ng nòng c t nh ư

ừ ố ổ ưở ạ ộ GV c t cán t ng môn hoc, T  tr ng chuyên môn,… trong ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

NLDH cho GV THCS.

ườ ủ ộ ầ ạ ạ ổ CBQL   trong   nhà   tr ớ   ng   c n   ch   đ ng,   sáng   t o,   linh   ho t   đ i   m i

ươ ủ ả ặ ả ệ ố ph ế ng pháp qu n lí, phát huy h t kh  năng c a GV đ c bi t là phát huy t t kh ả

ự ọ ự ồ ưỡ năng t b i d h c t ủ ng c a GV.

ọ ậ ồ ưỡ ế ề ệ ể ạ ộ Khuy n khích đ ng viên, t o đi u ki n đ  GV h c t p b i d ng nâng

ấ ượ ệ ả ộ ầ cao NLDH, góp ph n nâng cao ch t l ấ   ng  đ i ngũ, nâng cao hi u qu , ch t

ụ ườ ượ l ng giáo d c trong các nhà tr ng THCS.

ố ớ ộ ọ ơ ở 2.5. Đ i v i đ i ngũ giáo viên Trung h c c  s

ụ ủ ứ ề ắ ả ậ ỗ ộ ổ   M i GV ph i nh n th c sâu s c v  ý nghĩa, tác d ng c a công cu c đ i

ồ ưỡ ụ ủ ầ ớ ọ ứ m i giáo d c và t m quan tr ng c a công tác b i d ầ   ng NLDH đáp  ng yêu c u

ụ ệ ớ ổ đ i m i giáo d c hi n nay.

ừ ự ọ ự ồ ưỡ ệ ụ Không ng ng t h c, t b i d ng nâng cao NL chuyên môn, nghi p v , đáp

ứ ầ ổ ụ ớ ng yêu c u đ i m i giáo d c.

178

TÀI LI U THAM KH O

ế ệ ệ Tài li u ti ng Vi t:

ư ả ả ộ ệ ỉ 1. Ban Bí th  Đ ng C ng s n Vi ị t Nam (2004), Ch  th  40/CT/TW ngày 15­6­

ấ ượ ề ụ ộ 2004 v  nâng cao ch t l ng đ i ngũ nhà giáo và CBQL giáo d c.

ươ ế ố ả ị 2. BCH   Trung ng   Đ ng   khóa   XI   (2013),   Ngh   quy t   s   29­NQ/TW   ngày

ị ầ ủ ứ ệ ả ộ ớ ề ổ 04/11/2013 c a H i ngh  l n th  8 v  đ i m i căn b n, toàn di n GDĐT, đáp

ứ ệ ề ệ ạ ầ ệ ng yêu c u công nghi p hoá, hi n đ i hoá trong đi u ki n kinh t ế ị ườ   ng th  tr

ướ ủ ậ ộ ộ ị đ nh h ng xã h i ch  nghĩa và h i nh p qu c t ố ế .

3. Ph m Đ c Bách (2017), “M t s  hình th c SHCM

ộ ố ứ ứ ạ ằ ở ườ  tr ng THCS nh m góp

ầ ớ ươ ọ ạ ố T p chí giáo d c ổ ph n đ i m i ph ạ ng pháp d y h c”, ụ  (s  235), tr.9­10.

4. Đ ng Qu c B o, Đ  Qu c Anh, Đinh Th  Kim Thoa (2013),

ả ặ ố ỗ ố ị ẩ C m nang nâng

ấ ộ ẩ ụ ộ cao NL và ph m ch t đ i ngũ GV, NXB Giáo d c, Hà N i.

ễ ứ ấ ả ả ề Nghiên c u đ  xu t các gi i pháp c i cách công tác ị 5. Nguy n Th  Bình (2012),

ồ ưỡ ạ ổ ệ ấ ề ọ đào t o, b i d ng GV ph  thông , Đ  tài khoa h c công ngh  c p nhà n ướ   c,

Hà N i.ộ

6. Nguy n Thanh Bình (2013), “Đ i ngũ GV ­ y u t

ế ố ễ ộ ầ ạ ấ    góp ph n t o nên ch t

ụ ố ạ ọ T p chí thông tin khoa h c giáo d c ượ l ng giáo d c”, ụ  (s  102), tr.5­6.

7. B  GDĐT (2006),

ộ ấ ượ ả ộ ớ Nâng cao ch t l ổ ng đ i ngũ GV và đ i m i qu n lí giáo

ụ ộ d cụ , NXB Giáo d c, Hà N i.

8. B  GDĐT (2012), Quy ch  b i d

ế ồ ưỡ ộ ườ ổ ng th ầ ng xuyên GV m m non, ph  thông

ụ ườ ư ố và giáo d c th ng xuyên, ban hành theo Thông t s  26/2012/TT BGDĐT

ngày 10/7/2012

9. B  GDĐT(2012),

ộ ệ ộ ổ ớ ươ ả Tài li u h i th o: Đ i m i ch ng trình, sách giáo khoa

ố ế ệ ậ ụ ệ GDPT, kinh nghi m qu c t và v n d ng vào Vi t Nam . Hà N i.ộ

ụ ệ ể ộ ế ượ Chi n l c phát ứ 10. B  GDĐT ­ Vi n nghiên c u phát tri n giáo d c (2002),

ế ỷ ụ ủ ệ ể ố tri n giáo d c trong th  k  XXI kinh nghi m c a các qu c gia , NXB Chính trị

ố ộ qu c gia, Hà N i.

ộ ố ề ủ ướ ẫ ộ ố ị ị 11. B  GDĐT (2018), H ng d n m t s  đi u c a ngh  đ nh s  101/2017/NĐ­CP

179

ồ ưỡ ứ ứ ộ ạ ề v  đào t o, b i d ng cán b  công ch c, viên ch c, ban hành theo thông t ư ố   s

01/2018 TT BNV ngày 08/01/2018.

12. B  GDĐT (2018), Ki m đ nh ch t l

ấ ượ ể ộ ị ụ ạ ậ ẩ   ng giáo d c và công nh n đ t Chu n

ố ớ ườ ố ớ ườ ổ (m i) qu c gia đ i v i tr ng THCS, THPT và tr ề ấ   ng ph  thông có nhi u c p

ư ọ h c, ban hành kèm theo thông t 18/2018 TT BGDĐT ngày 22/08/2018.

ơ ở ệ ẩ ộ ớ ề 13. B  GDĐT (2018), Chu n (m i) ngh  nghi p GV c  s  GDPT, ban hành theo

ư ố Thông t s  20/2018/TT BGDĐT ngày 22/8/2018.

14. B  GDĐT (2018), Ch

ộ ươ ớ ng trình GDPT m i (năm 2018), ban hành kèm theo

ư ố thông t s  32/2018/TT­BGDĐT ngày 26/12/ 2018.

15. Nguy n Văn Can (2007),

ễ ụ ở ộ ả Quá trình c i cách giáo d c C ng hòa nhân dân

ọ ộ ộ ờ Trung hoa th i kì 1978­2003 , NXB Khoa h c xã h i, Hà N i.

16. Nguy n H u Châu (ch  biên) (2008),

ủ ữ ễ ấ ượ ữ ụ ấ Ch t l ề   ng giáo d c ­ nh ng v n đ  lí

ụ ậ ộ lu n và th c ti n ự ễ , NXB Giáo d c, Hà N i.

17. Nguy n Qu c Chí, Nguy n Th  Mĩ L c (2010),

ễ ễ ố ộ ị ạ ươ ả Đ i c ọ ng khoa h c qu n lí ,

ạ ọ ố ộ NXB Đ i h c Qu c gia, Hà N i.

ễ ả ạ ố ườ 18. Vũ Qu c Chung, Nguy n Văn C ng (2011), “C i cách đào t o và b i d ồ ưỡ   ng

ị ướ ề ệ ẩ ạ ố T p chí giáo d c GV theo đ nh h ng chu n NL ngh  nghi p”, ụ  (s  219), tr.22­

23.

ủ ướ ủ ộ ệ 19. Chính ph  n ộ c C ng hòa Xã h i Ch  nghĩa Vi t Nam (2012), Chi n l ế ượ   c

ế ị ụ ể ạ phát tri n giáo d c giai đo n 2011 ­ 2020, ban hành kèm theo quy t đ nh s ố

711/QĐ­TTg ngày13/6/2012.

20. Chính ph  n

ủ ướ ủ ộ ệ ề ổ ộ c C ng hòa Xã h i Ch  nghĩa Vi ớ   t Nam (2016), Đ  án đ i m i

ươ ế ị ố ch ng trình, sách giáo khoa GDPT, ban hành kèm theo quy t đ nh s  404/QĐ­

TTg ngày 27/3/2015.

21. Chính ph  n

ủ ướ ủ ộ ệ ề ộ c C ng hòa xã h i ch  nghĩa Vi ạ   t Nam (2016), Đ  án đào t o,

̀ ơ ở ụ ứ ầ ổ ớ ồ ưỡ b i d ng nha giáo và CBQL c  s  giáo d c đáp  ng yêu c u đ i m i căn

́ ệ ạ ươ ̣ ả b n, toàn di n GDPT giai đo n 2016 ­ 2020, đinh h ́ ng đên năm 2025, ban

ế ị hành kèm theo quy t đ nh 732/QĐ­TT ngày 29/04/2016.

180

22. Chính ph  n

ủ ướ ủ ộ ệ ị ộ c C ng hòa xã h i ch  nghĩa Vi t Nam (2018), Qui đ nh trách

ệ ướ ụ ề ị ị ả nhi m   qu n   lí   nhà   n c   v   giáo   d c,   ban   hành   kèm   theo   ngh   đ nh

127/2018/NĐ CP ngày 21/09/2018.

23. Nguy n Đình Ch nh (1997),

ễ ỉ ụ ộ Th c t p s  ph m ự ậ ư ạ , NXB Giáo d c, Hà N i.

ộ ố ấ ề ề ơ ở ụ ạ ồ   ụ 24. C c Nhà giáo và CBQL c  s  giáo d c (2015), “M t s  v n đ  v  đào t o b i

ưỡ ơ ở ụ ả ị ướ ổ d ng GV và qu n lí giáo d c c  s  theo đ nh h ớ ng đ i m i GDPT ph ổ

ỷ ế ồ ưỡ ạ ả ộ ng GV, CBQL các thông”,  K  Y u H i th o Nâng cao NL đào t o b i d

ườ ộ ộ tr ng s  ph m ư ạ , B  GDĐT, Hà N i.

25. Lê  Minh  C ng  (2019),“Đ i  m i  công tác  b i  d

ồ ưỡ ườ ổ ớ ng  NLDH cho  GV  ph ổ

ạ ệ thông”, T p chí giáo d c ố ặ ụ  (S  đ c bi t, kì II, tháng 5/2019), tr33­36.

26. Vũ Văn D  (2007), “Nâng cao ch t l

ấ ượ ụ ồ ưỡ ườ ổ ng b i d ng GV tr ng ph  thông v  s ề ử

ế ị ụ ạ ệ T p chí giáo d c ụ d ng thi t b  giáo d c”, ố ặ ụ  (S  đ c bi t, tháng 4/2007), tr17­18.

ễ ị ướ ổ ớ ươ ạ Đ nh h ng đ i m i ph ồ   ng pháp đào t o và b i ữ 27. Nguy n H u Dũng (1996),

ưỡ ứ ề ấ ố ộ d ng GV ệ   , Đ  tài c p B  mã s  B94­37­46, Trung tâm nghiên c u GV, Vi n

ụ ọ ệ ộ khoa h c giáo d c Vi t Nam, Hà N i.

ễ ể ể ộ Phát tri n đ i ngũ GV THPT theo quan đi m nhà ữ 28. Nguy n H u Dũng (2001),

ườ ụ ụ ế ệ ậ ọ ệ tr ệ ng hi u qu , ả  Lu n án ti n sĩ giáo d c, Vi n khoa h c giáo d c Vi t Nam.

ứ ụ ể ề ệ ậ ầ ồ   29. Tr n Khánh Đ c (2002), “Giáo d c kĩ thu t ngh  nghi p và phát tri n ngu n

ể ậ ứ ọ ạ   nhân l c” ự Tuy n t p các công trình nghiên c u và bài báo khoa h c giai đo n

ụ ộ 1990 ­ 2002, NXB Giáo d c, Hà N i.

30. Tr n Khánh Đ c (2004),

ứ ầ ự ụ ể ồ Giáo d c và phát tri n ngu n nhân l c trong th  k ế ỷ

ậ ộ ọ XXI, NXB Khoa h c kĩ thu t, Hà N i.

31. Bùi Minh Đ c, Đào Th  Vi

ứ ị ệ ề ớ ổ ị t Anh, Hoàng Th  Kim Huy n (2012), “Đ i m i mô

ạ ườ ướ ế ạ T p chí hình đào t o GV trong các tr ng ĐHSP theo h ậ ng ti p c n NL”,

ố Giáo d cụ  (s  2), tr34­37.

32. Tr

ươ ạ ồ ưỡ ự ườ B i d ng NLDH cho GV th c hành các tr ạ   ng d y ứ ng Đ i Đ c (2011),

ụ ọ ự ề ế ậ ườ ề ngh  khu v c mi n núi phía B c ắ , Lu n án ti n sĩ Giáo d c h c, tr ng ĐHSP

Thái Nguyên.

181

33. Nguy n Minh Đ ng (1996),

ườ ễ ồ ưỡ ạ ạ ộ ự B i d ng và đào t o l i đ i ngũ nhân l c trong

ề ươ ứ ấ ọ ướ ệ đi u ki n m i ớ , Ch ng trình nghiên c u khoa h c c p nhà n c KX07­14,

ụ ệ ọ ộ Vi n khoa h c giáo d c, Hà N i.

34. Ph m Minh Gi n (2012),

ạ ả ể ả ộ ỉ ồ   Qu n lí phát tri n đ i ngũ GV THPT các t nh đ ng

ướ ẩ ớ ậ ả ử ằ b ng sông C u Long theo h ng Chu n (m i) hóa ế   , Lu n án Ti n sĩ qu n lí

ạ ọ ụ ố ộ giáo d c, Đ i h c Qu c gia Hà N i.

35. Nguy n Văn Giao (ch  biên) (2014),

ủ ễ ừ ể ụ T  đi n giáo d c h c ừ ể   ọ , NXB T  đi n

Bách Khoa, Hà N i.ộ

36. Tr nh Nguyên Giao (1998),

ị ồ ưỡ Công tác b i d ng GV ở ộ ố ướ  m t s  n c trên th ế

ớ ồ ưỡ ệ ạ ướ ế ớ gi i, Kinh nghi m đào t o và b i d ng GV các n c trên th  gi ậ i (T p 1) ,

ộ ụ NXB Giáo d c, Hà N i.

ế ễ ạ   37. Harold   Koontz,   Cyril   Odonnell,   Heinz   Weihrich   (Vũ   Thi u,   Nguy n   M nh

ễ ậ ị ữ ủ ấ ả ề ố ế Nh ng v n đ  c t y u c a qu n lí Quân, Nguy n Đăng D u d ch) (1994), ,

ậ ọ ộ NXB Khoa h c và kĩ thu t, Hà N i.

ộ ố ấ ề ề ụ ạ ạ ọ ụ   38. Ph m Minh H c (1997), M t s  v n đ  v  giáo d c và khoa h c giáo d c,

NXB ĐHSP, Hà N iộ

39. Ph m Minh H c (1999),

ạ ạ ể ậ ọ ị Tuy n t p Tâm lí h c (1,2,3) ố   , NXB Chính tr  Qu c

Gia, Hà N i.ộ

40. Ph m Minh H c (1999),

ạ ạ ụ ệ ướ ưỡ ế ỷ ử Giáo d c Vi t Nam tr c ng ng c a th  k  XXI ,

ố ộ ị NXB Chính tr  Qu c Gia, Hà N i.

ừ ể ừ ể ộ T  đi n Giáo d c h c ề 41. Bùi Hi n (2001), ụ ọ , NXB T  đi n Bách Khoa, Hà N i.

42. Tr n Bá Hoành (2006),

ầ ữ ứ ự ề ấ ậ V n đ  GV ­ nh ng nghiên c u lí lu n và th c ti n ễ ,

NXB ĐHSP, Hà N i.ộ

43. Ph m Quang Huân (2011), “Nâng cao ch t l

ấ ượ ạ ệ ồ   ả ng và hi u qu  công tác b i

ưỡ ứ ụ ể ầ ổ ỷ ế ộ ả   K  y u h i th o d ng GV ph  thông đáp  ng yêu c u phát tri n giáo d c”,

ở ọ khoa h c, S  GDĐT Hà N i ộ , tr.73­83.

44. Nguy n M nh Hùng (2017), “Tăng c

ễ ạ ườ ồ ưỡ ng b i d ộ ứ   ng, nâng cao trình đ   ng

ả ạ ộ ọ ườ ụ d ng   CNTT   trong   d y   h c   cho   cán   b ,   gi ng   viên   Tr ng   CĐSP   Trung

182

Ươ ạ ố T p chí Giáo d c ng”, ụ  (s  265), tr.15­17.

ế ậ ự ủ ề ạ ệ   45. Vũ Xuân Hùng (2008), “NLDH c a GV d y ngh  theo ti p c n NL th c hi n”,

ạ ọ T p chí khoa h c giáo d c ố ụ (s  72) , tr.24­25.

46. Nguy n Th  Thanh Huy n (2016), “Phát tri n ch

ễ ể ề ị ươ ạ ng trình đào t o cho SV

ụ ọ ế ậ ạ ọ ngành giáo d c h c theo mô hình ti p c n NL ở ườ  tr ng ĐHSP ­ Đ i h c Thái

ạ ệ Nguyên”, T p chí giáo d c ố ặ ụ  (s  đ c bi t, tháng 10/2016), tr33­34.

47. Tr n Ki m (2006),

ể ầ ế ệ ậ ả ạ Ti p c n hi n đ i trong qu n lí giáo d c ụ , NXB ĐHSP, Hà

N i.ộ

48. Tr n Ki m (2008),

ể ầ ề ơ ả ề ữ ấ ả ọ Nh ng v n đ  c  b n v  khoa h c Qu n lí Giáo d c ụ , NXB

ĐHSP, Hà N i.ộ

49. Đ ng Bá Lãm (2003),

ặ ụ ệ ế ỷ ữ ậ ầ Giáo d c Vi t Nam nh ng th p niên đ u th  k  XXI

ế ượ ụ ộ chi n l c phát tri n ể , NXB Giáo d c, Hà N i.

50. Đ ng Bá Lãm (2006),

ặ ể ạ ọ Ki m tra, đánh giá trong d y h c Đ i h c ạ ọ , NXB Giáo

ộ ụ d c, Hà N i.

51. Nguy n Tùng Lâm (2008), “Đ i m i công tác b i d

ồ ưỡ ễ ớ ổ ể ộ ạ   ng đ  GV Hà N i đ t

ẩ ươ ớ ẳ ấ ỷ ế ả ộ ở ọ K  y u H i th o khoa h c S  GDĐT Hà N i chu n và v i đ ng c p”, n t ộ ,

tr.33­35.

52. Tr n Th  Bích Li u (2015),

ễ ầ ị ụ ể Giáo d c phát tri n NL sáng t o ạ , NXB ĐHSP Hà

ộ ộ N i, Hà N i

ễ ộ ứ ự ạ ộ Nghiên c u xây d ng m t quy trình đào t o GV ị 53. Nguy n Th  Mĩ L c (2004),

ấ ượ ạ ọ ứ ề ch t l ng cao trong đ i h c đa ngành, đa lĩnh v c ự , Đ  tài nghiên c u khoa

ệ ấ ạ ọ ộ ố ọ ặ h c đ c bi t c p Đ i h c Qu c gia, Hà N i.

54. Nguy n Th  Mĩ L c (2004), “Ngh  và nghi p c a ng

ủ ễ ề ệ ộ ị ườ ạ T p chí Khoa i GV”,

ố ọ h c Giáo d c ụ  (s  112), tr13­14.

ễ ộ ả ạ ườ Qu n lí lãnh đ o nhà tr ế ỷ ng th  k  XXI ị 55. Nguy n Th  Mĩ L c (2009), , NXB

ạ ọ ộ ố Đ i h c qu c gia, Hà N i.

56. Lê Quang Lũy, Lê Quang S n (2010),

ơ ừ ể ụ T  đi n Tâm lí h c ọ , NXB Giáo d c, Hà

N i.ộ

183

57. Michel Develay (Nguy n Kì, Vũ Văn T o, Phan H u Chân d ch), (1994),

ữ ễ ả ị M tộ

ề ề ạ ụ ộ ố ấ s  v n đ  v  đào t o GV , NXB Giáo d c, Hà N i.

58. Hoàng Đ c Minh, Nguy n Thúy H ng (2015), “Đào t o, đào t o l

ạ ạ ứ ễ ạ ồ ồ   i và b i

ưỡ ụ ứ ả ầ ổ ớ d ng nhà giáo và CBQL giáo d c đáp  ng yêu c u đ i m i căn b n toàn

ỷ ế ồ ưỡ ạ ả ộ K  Y u H i th o Nâng cao NL  đào t o b i d ng GV,  CBQL các ệ di n”,

ườ ộ tr ng s  ph m, ư ạ  B  GDĐT, tr41­44.

ụ ạ ộ ả ệ ụ ư ạ Qu n lí ho t đ ng t ự ồ ưỡ  b i d ủ   ng nghi p v  s  ph m c a ị 59. L c Th  Nga (2007),

ườ ệ ạ ụ ế ậ GV tr ng THCS trong giai đo n hi n nay ọ   , Lu n án ti n sĩ Giáo d c h c,

ụ ệ ệ ộ ọ Vi n Khoa h c Giáo d c Vi t Nam, Hà N i.

ả ộ ố ấ ụ ự ề ậ ả Qu n lí Giáo d c m t s  v n đ  lí lu n và th c ti n ề 60. Nhi u tác gi (2012), ễ ,

ạ ọ ố ộ NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i.

61. N.L.Bondurep, O.A.Apdulinna (1989),  Tuy n t p: Chu n b  cho SV làm công

ể ậ ẩ ị

ạ ọ ố ộ tác giáo d c ụ ở ườ  tr ổ ng ph  thông , NXB Đ i h c qu c gia Hà N i.

62. NM.Iacôplep (1975),  Ph

ươ ậ ng pháp và kĩ thu t lên l p ớ ở ườ  tr ổ ng ph  thông,

ụ ộ ậ (t p 1) , NXB Giáo d c, Hà N i.

ễ ơ ả ữ ệ ề ả ậ Nh ng khái ni m c  b n v  lí lu n qu n lí giáo ọ 63. Nguy n Ng c Quang (1989),

ườ ụ Ươ ộ d c,ụ  tr ng CBQL Giáo d c Trung ng, Hà N i.

64. Ph m H ng Quang, Nguy n Danh Nam (2016), “Nâng cao hi u qu  b i d

ệ ễ ạ ồ ả ồ ưỡ   ng

ứ ụ ệ ả ầ ổ ớ ạ T p chí giáo GV đáp  ng yêu c u đ i m i căn b n và toàn di n giáo d c”,

ố ặ ệ d cụ  (s  đ c bi t, tháng 10/2016), tr6­8.

65. Hoàng Phê (ch  biên), Hoàng Th  Tuy n Linh, Vũ Xuân L

ủ ề ị ươ ạ ng, Ph m Th ụ

ủ ặ ị ừ ể ế T  đi n Ti ng Vi t Th y, Đào Th  Minh Thu, Đ ng Thanh Hòa (2011), ệ  (2011),

ẵ ẵ NXB Đà N ng, Đà N ng.

66. Paul Hersey và Ken Blanc Hard (1995), Qu n lí ngu n nhân l c

ả ồ ự , NXB Chính trị

ố ộ Qu c gia, Hà N i.

67. P.V.KhudominxKy (1982), V  công tác Hi u tr

ệ ề ườ ưở , Tr ng ụ   ng CBQL giáo d c

ươ ộ Trung ng, Hà N i.

ộ ướ ủ ộ ệ ậ ố 68. Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i Ch  nghĩa Vi t Nam (2005), ụ ,  Lu t Giáo d c

184

ố ộ ị NXB Chính tr  Qu c gia, Hà N i.

ộ ướ ủ ộ ệ ậ ử ổ   Lu t s a đ i, ố 69. Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i Ch  nghĩa Vi t Nam (2009),

ộ ố ề ủ ậ ộ ố ổ b  sung m t s  đi u c a Lu t Giáo d c ị ụ , NXB Chính tr  Qu c gia, Hà N i.

ộ ướ ủ ộ ệ ị ), Ngh  quy t s ế ố ố 70. Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i Ch  nghĩa Vi t Nam (2014

ề ổ ớ ươ 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 v  đ i m i ch ng trình, sách giáo

ệ ả ầ ổ ớ khoa GDPT, góp ph n đ i m i căn b n, toàn di n GDĐT .

71. Ngô Th  Thanh Quý (2018),

ị ứ ườ ệ ạ ọ Nghiên c u vi c d y h c trong môi tr ng đa văn

ở ệ ấ ề ộ ọ hóa ề  vùng dân t c mi n núi phía B c ộ   ắ , Đ  tài khoa h c và công ngh  c p B ,

ố Mã s  B2015­TN03­07.

72. Sean MacGough (2009), “Đào t o GV t

ạ ạ ươ ữ ố i V ng qu c Anh và nh ng liên h ệ

ạ ớ ở ệ ạ ộ ả Báo cáo t ạ   i h i th o Mô hình đào t o ớ ổ v i đ i m i đào t o GV Vi t Nam”,

ố ả ố ế ầ ậ ấ ộ ệ GV THCS và trung c p chuyên nghi p trong b i c nh h i nh p qu c t l n 3 ,

ộ ộ B  GDĐT, Hà N i.

73. Tr nh Ng c Th ch (2012),

ạ ọ ị ấ ượ ự ả ạ Mô hình qu n lí đào t o nhân l c ch t l ng cao

ụ ạ ọ ệ ạ ọ ố ộ trong giáo d c đ i h c Vi t Nam , NXB Đ i h c Qu c Gia, Hà N i.

74. Ngô Th  Ph

ị ươ ạ ộ ự ạ ả ả ổ ng Th o (2016), “Th c tr ng qu n lí ho t đ ng t chuyên môn

ở ườ ố ộ ướ ạ T p chí các tr ng THCS thành ph  Hà N i theo h ể ng phát tri n NLDH”,

ả ệ qu n lí giáo d c ố ặ ụ  (s  đ c bi t, tháng 6/2016), tr.17­19.

75. Ph m Văn Thu n (2009),

ạ ầ ả ề ả ộ Các gi ạ ọ   i pháp v  qu n lí đ i ngũ GV trong đ i h c

ự ở ệ ể ự ủ ệ đa ngành, đa lĩnh v c Vi t Nam theo quan đi m t ch  và trách nhi m xã

ạ ọ ụ ế ậ ả ố ộ h iộ , Lu n án ti n sĩ qu n lí giáo d c, Đ i h c qu c gia Hà N i.

76. Cao Đ c Ti n (2015),

ứ ế ồ ưỡ ự ể ườ ạ Đánh giá th c tr ng tri n khai b i d ng th ng xuyên

ứ ụ ề ệ ọ ọ cho GDPT, Báo cáo đ  tài nghiên c u khoa h c, Vi n Khoa h c giáo d c, Hà

N i.ộ

77. Nguy n Th  Tính (2014),

ễ ị ề ậ ả ả Lí lu n chung v  qu n lí và qu n lí giáo d c ụ , NXB

ạ ọ Đ i h c Thái Nguyên, Thái Nguyên.

78. Nguy n Th  Tính (2016), “Huy đ ng ngu n l c phát tri n ch

ồ ự ễ ể ộ ị ươ ạ   ng trình đào t o

ề ị ướ ổ ớ ổ ạ T p chí giáo ệ GV ngh  nghi p, theo đ nh h ng đ i m i GDPT ph  thông”,

185

ố ặ ệ d cụ  (s  đ c bi t, tháng 10/2016), tr.32­34.

ổ ố ệ ố Niên giám th ng kê năm 2015 ụ 79. T ng c c th ng kê Vi t Nam (2016), , NXB

ộ ố Th ng kê, Hà N i.

ố ổ ệ ố Niên giám th ng kê năm 2016 ụ 80. T ng c c th ng kê Vi t Nam (2017), , NXB

ộ ố Th ng kê, Hà N i.

ố ổ ệ ố Niên giám th ng kê năm 2017 ụ 81. T ng c c th ng kê Vi t Nam (2018), , NXB

ố ộ Th ng kê, Hà N i.

ố ổ ệ ố Niên giám th ng kê năm 2018 ụ 82. T ng c c th ng kê Vi t Nam (2019), , NXB

ố ộ Th ng kê, Hà N i.

83. Ph m Quang Trình (2003), “B i d

ồ ưỡ ạ ề ứ ụ ổ ng GV ph  thông v   ng d ng CNTT

ọ ạ ố T p chí giáo d c ạ trong d y h c”, ụ  (s  92), tr.16­18.

84. Lê Khánh Tu n (2004),

ấ ệ ể ộ Các bi n pháp phát tri n đ i ngũ GV THCS trong giai

ấ ướ ệ ệ ạ ạ ễ ạ ự đo n công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c ­ phân tích th c ti n t ừ   i Th a

ụ ả ậ ườ ộ ế Thiên Huế, Lu n án ti n sĩ Qu n lí giáo d c, tr ng ĐHSP Hà N i.

ồ ưỡ ồ ơ ộ ễ 85. Thái Duy Tuyên, Nguy n H ng S n (2018), “B i d ằ   ng đ i ngũ GV nh m

ụ ự ụ ụ ự ệ ệ ả ổ ớ ạ T p chí tích c c ph c v  s  nghi p đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c”,

ố giáo d cụ  (s  321), tr.13­14.

86. Nguy n Th  Tuy t (2015), “N i dung qu n lí ho t đ ng b i d

ạ ộ ồ ưỡ ễ ế ả ộ ị ng NLDH cho

ứ ụ ầ ớ ổ ạ T p chí giáo ch c GV THCS đáp  ng yêu c u đ i m i giáo d c”, ố ứ   (s  114),

tr.14­16.

ễ ế ồ ưỡ ả Qu n lí b i d ng NLDH cho GV THCS Thành ph ố ị 87. Nguy n Th  Tuy t (2017),

ế ậ ả ề ẩ ộ ớ Hà N i theo Chu n (m i) ngh  nghi p ụ   ệ , Lu n án ti n sĩ Qu n lí giáo d c,

ườ ộ tr ng ĐHSP Hà N i.

88. Nguy n Quang U n (2007),

ễ ẩ ọ Giáo trình Tâm lí h c đ i c ng ạ ọ   ạ ươ , NXB Đ i h c

ố ộ Qu c gia Hà N i.

89. Nguy n Thành Vinh (2006),

ễ ổ ứ ạ ư ể ạ ọ T  ch c d y h c theo quan đi m s  ph m t ươ   ng

ườ ệ ụ ế ậ tác trong các tr ng CBQL GDĐT hi n nay ọ   , Lu n án Ti n sĩ giáo d c h c,

ạ ọ ộ ố Đ i h c Qu c gia, Hà N i.

186

90. Nguy n Thành Vinh (2012),

ễ ụ ả ọ Khoa h c qu n lí đ i c ng ạ ươ , NXB Giáo d c, Hà

N i.ộ

91. Ph m Vi

ạ ế ượ ả ướ ả Qu n lí hành chính nhà n c và qu n lí ngành t V ng (2010),

GDĐT, NXB ĐHSP, Hà N i.ộ

92. Tr n Th  H i Y n (2012), “Xây d ng đ i ngũ GV đ u đàn

ị ả ự ế ầ ầ ộ ở ổ  t chuyên môn

ườ ạ ố ả T p chí Qu n lí giáo d c tr ng THCS”, ụ  (s  35), tr.43­48.

ế ầ ồ ưỡ ả Qu n lí b i d ng NLDH cho GV ở ườ  tr ng THCS ị ả 93. Tr n Th  H i Y n (2015),

ụ ề ế ậ ẩ ọ ớ theo Chu n (m i) ngh  nghi p ệ , Lu n án ti n sĩ Khoa h c giáo d c, tr ườ   ng

ĐHSP Hà N i.ộ

94. Bernd Meier (2001), Moderne Didaktik, Leipzig, Grermany.

95. Calhoun,   E.T.   (2015),  The   effective   time­management   training   on   teachers’

ệ ướ Tài li u n c ngoài:

96.

acceptance of high and low time­involved behavioral interventions.

J.   Coolahan   (2001),  The   historical   development   of   teacher   education   in   the

97. Mc.Crea.B (2018), Training Teachers for 21st Century Classrooms. The Journal

Republic of Ireland.

98. Donna Fong­Yee, Anthony H. Normore (2017), The Impact of Quality Teachers

Transforming Education through technology.

99. Dr. Philip Wong (2010), Technology and Learning: Creating the right environmet.

100. Dutto.M.G (2015), Professional Development for Teachers: the new scenario in Itali.

101. Eminent (2010),  Teacher  training  for  the  21st century.  Roundtable  on initial

on Student Achievement.

102. European Commission (2005), Directorate ­ General for Education and Culture

teacher training: Challenges and best practices.

Education and training 2010 programme cluster 'Teachers and trainers', Report

of a Peer Learning Activity, Dublin.

103. European Commission, Strasbourg (2016),  Suph

ươ ng pháporting the Teaching

Professions for Better Learning Outcomes.

187

104. European   Union   (2013)  Teacher's   Professional   development   ­   Europe   in

105. Fumiko   Shinohara   (2004),  ICTs   in  teachers   training,   UNESCO   report   to   the

Internasional comparison.

International.

106. Gargai (2004), “B i d

ồ ưỡ ở ươ ụ ự ng GV ph ng Tây: Mô hình giáo d c t thân”,

107. Gerli Silm, Marios Papaevripidou (2015), Teachers’ Readiness to Use Inquiry­

ố Pedagogika (s  2) tr.72­80.

based Learning: An Investigation of Teachers’ Sense of Efficacy and Attitudes

108. Greenberg, J., Putman, H. and Walsh, K. (2015),  Training our future teachers,

toward Inquiry­based Learning.

109. Hannele   Niemi,   Ritva   Jkku­Sihvonen   (2010),  Finnish   Innovations   and

classroom management.

110. Ken Chi Kin Chow, Samuel Kai Wah Chu, Nicole Tavares Celina, Wing Yi Lee

Technologies in Schools: Towards New Ecosytsems of Learning.

(2017),  Teachers   as   Researchers:   A   discovery   of   Their   Emerging   Role

111. Kenneth Boothby Everard, Geoffrey Morris, Ian Wilson (2015), Effective School

andImpact Through a School­University Collaborative Research.

112. Linda   Darling­Hammond,   Maria   E.  Hyler,  Madelin  Gardner  (2017),  Effective

Management.

113. Marie F.Hasse (2009), What Makes A Good Teacher?.

114. María,   Soledad   Ramírez,   Montoya   (2017),  Driving   STEM   Learning   With

Teacher Professional Development.

115. Michael   Fullan,   Andy   Hargreaves   (2015),  Teacher   Development   and

Educational Technologies.

116. OECD (2010), Teaching in focus.

117. UNESCO (1997), Task Force on Education for the Twenty­first Century.

118. UNESCO   (2008),  ICT   competency   standards   for   teachers,   Policy   framework

Educational.

188

Implementation Guidelines.

119. Xukhômlinxki (1978), Tr

120. F.E.   Weinert   (2002),

ườ ọ ng trung h c Pavl ts ư , Moscow, USSR.

Vergleichende   Leistungsmessung   in   Schulen   ­

eineumstrittene Selbstvrtondlichkeit.

DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH

ƯỢ

NGHIÊN C UỨ Ố

ĐàĐ

C CÔNG B

1. Nguy n Th  Thu Th m. (2016).

ễ ơ ị ạ ộ ệ ả ả Qu n lí ho t đ ng tr i nghi m sáng t o ạ ở

ườ ụ ứ ệ ầ ớ ổ ạ T p chí Thi ế ị   t b tr ng THCS đáp  ng yêu c u đ i m i giáo d c hi n nay.

ố giáo d cụ . (S  127). tr.83 ­ 85.

2. Nguy n Th  Thu Th m. (2016).

ễ ơ ị ả ươ Qu n lí ch ng trình giáo d c ụ ở ườ  tr ng THCS

ụ ệ ộ ớ ạ ạ T p chí ế ậ theo mô hình VNEN ­ m t cách ti p c n m i trong giáo d c hi n đ i.

ố Giáo d cụ . (S  377). tr.63 ­ 65.

3. Nguy n Th  Thu Th m. (2017).

ễ ơ ị ồ ưỡ ả ạ ộ Qu n lí ho t đ ng b i d ộ   ng NLDH cho đ i

ứ ầ ổ ớ ỷ ế ả ộ ọ   K  y u H i th o khoa h c ngũ GV THCS đáp  ng yêu c u đ i m i GDPT.

ố ạ ọ ấ c p Qu c gia . NXB Đ i h c Thái Nguyên. tr.245­250

4. Nguy n Th  Thu Th m. (2020).

ễ ơ ị ạ ộ ệ ề ả  Kinh nghi m v  qu n lí ho t đ ng b i d ồ ưỡ   ng

ạ ộ ố ế ớ ố ụ ọ NLDH cho GV t i m t s  qu c gia trên th  gi i và bài h c áp d ng cho Vi ệ   t

ạ ố Nam. T p chí Giáo d c ụ . (S  474). tr.61­64.

5. Nguy n Th  Thu Th m. (2020).

ễ ơ ị ồ ưỡ ự ạ Th c tr ng NLDH và b i d ng NLDH cho

ự ề ệ ắ ạ ế ị T p chí Thi t b  giáo d c GV THCS khu v c mi n núi phía B c hi n nay. ụ . (Số

ệ ặ đ c bi t, tháng 7/2020). tr23­26.

6. Nguy n Th  Thu Th m, (2020),

ễ ơ ị ữ ầ ế ủ nh ng NLDH c n thi t c a GV THCS đáp

ứ ầ ớ ụ ạ ả ố ổ ng yêu c u đ i m i GDPT, T p chí Qu n lí Giáo d c, s  tháng 12/2020:

PL1

Ụ Ụ PH  L C

ụ ụ Ph  l c 1:

Ả Ế PHI U KH O SÁT

ng THCS)

ườ (Dành cho GV tr ạ ự ồ ưỡ ầ Đ  góp ph n nâng cao ọ năng l c d y h c (NLDH), b i d

ọ ơ ở

ể ồ ưỡ ổ ng NLDH ch ổ ụ ầ ớ ng NLDH và ị o giáo viên (GV) trung h c c  s  (THCS) theo đ nh   ế   t ý

ủ ằ ả qu n lí b i d ướ h ế ki n đánh giá c a mình, b ng cách đánh d u (X) vào các câu h i t

ự ấ ấ ầ ng đ i m i giáo d c ph  thông (GDPT). Xin Quý th y/cô vui lòng cho bi ỏ ươ ứ   ng  ng. ố 5) ấ ứ ộ th pấ  nh t là s ọ (Th y/cô l a ch n theo m c đ ố 1 và cao nh t là s

ứ ộ ạ ượ ủ ả ề ầ Câu 1: Th y/cô hãy đánh giá m c đ  đ t đ c c a b n thân v  các

NLDH sau:

ạ ở ứ ạ ạ (1: Hoàn toàn ch a đ t; ư ạ 2: Đ t ít; 3: Đ t; 4: Đ t m c khá; 5: Đ t ạ ở ứ    m c

t)ố t

Các NLDH STT M c đứ ộ 4 3 2 1 5

ị ạ ể ướ ng phát tri n NL, t k  bài d y theo đ nh h 1

ướ ế ế ế ế ế ế ế ế 6

ươ ạ ọ ị ng   pháp   d y   h c   theo   đ nh 7 ể ng phát tri n NL HS

ọ ự ợ ớ   ọ  ch c d y h c phù h p v i 8

ế ị ướ   ng 9

ườ ụ ng,   k ế

ạ ư ấ ọ ậ ế ế Thi ấ ẩ ph m ch t HS ứ ọ 2 NL nghiên c u bài h c ủ ề ạ ổ ứ ọ t k  và t 3 Thi  ch c các ch  đ  d y h c tích h p ọ ổ ứ ạ t k  và t 4 Thi  ch c d y h c phân hóa  ổ ứ d y h c thông qua tr i nghi m ả ạ ọ  ch c  t k  và t 5 Thi ụ   ị ổ ứ Thi ng giáo d c  ch c DH theo đ nh h t k  và t STEM ợ ố Ph i   h p   các   ph ướ h ứ ổ ứ ạ Ch n l a hình th c t ể ặ ọ ặ đ c thù môn h c, đ c đi m HS  ả ọ ậ ủ Đánh giá k t qu  h c t p c a HS theo đ nh h ể phát tri n NL ế ạ ự Xây   d ng   k   ho ch   giáo   d c   nhà   tr ọ ho ch môn h c ạ ộ ỗ ợ T  v n, h  tr  ho t đ ng h c t p cho HS

ươ ệ ậ ạ   ng ti n, kĩ thu t d y

ọ ợ ệ ả ử ụ S  d ng hi u qu  các ph ọ ở ườ ng THCS  tr h c  ớ ặ   ạ ụ Ứ ng d ng CNTT trong d y h c phù h p v i đ c 1 0 1 1 1 2 1

PL2

ươ ng ạ ộ ể ỗ ợ

ể ử ụ ạ ộ ế  nghiên c u

ứ ọ ậ ủ ạ ả đi m đ a ph ữ S  d ng ngo i ng  và ti ng dân t c  đ  h  tr ọ ự ho t đ ng d y h c, t Theo dõi, qu n lí quá trình h c t p c a HS

3 1 4 1 5

ủ ọ ầ ầ Câu 2: Th y/cô hãy đánh giá t m quan tr ng c a công tác B i d ồ ưỡ   ng

ầ ổ ớ ứ NLDH cho GV ở ườ  tr ng THCS đáp  ng yêu c u đ i m i GDPT.

………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………

ầ ề ứ ộ ầ ế ể ự ệ t đ  th c hi n các

Câu 3: Th y/cô hãy đánh giá v  m c đ  c n thi ườ ụ

ế ầ ng THCS? ế ầ ườ ầ ế t; 2: ít c n thi t; 3: bình th ng; 4: c n thi ấ   t; 5: r t

m c tiêu BD NLDH cho GV tr (1: Không c n thi ế ầ c n thi t)

ụ STT M c tiêu M c đứ ộ 3 2 4 5 1

ậ ứ 1 ầ ệ ề ươ ng trình GDPT năm 2018

ế ứ ớ 2 ậ ộ ớ ổ ng đ i m i

ướ ể ệ ụ ư ạ 3

ứ ề ệ ơ ở 4

ứ ể ầ 5 ươ ứ   Nâng cao nh n th c v  NLDH cho GV đáp  ng ự yêu c u th c hi n Ch ậ Giúp GV c p nh t n i dung ki n th c m i theo ị đ nh h Phát tri n các kĩ năng nghi p v  s  ph m  ẩ Giúp GV đáp  ng Chu n ngh  nghi p GV c  s GDPT ự   Giúp GV phát tri n NLDH đáp  ng yêu c u th c ụ ệ ng trình giáo d c THCS 2018 hi n ch

ượ ồ ưỡ ữ ộ ầ Câu 4: Th y/cô đã đ c tham gia nh ng n i dung b i d ng NLDH

ở ứ ộ sau

ự ệ ệ

ườ ườ ự ệ ấ m c đ  nào?  ư   ệ ự (1: Hoàn toàn ch a th c hi n; 2: ít khi th c hi n; 3: Th c hi n nh ng ườ ng xuyên th c hi n; 5: R t th ư ng xuyên; 4: Th ự ng xuyên) ư ch a th

Các NLDH STT M c đứ ộ 4 3 2 1 5

ị ướ ể ạ t k  bài d y theo đ nh h ng phát tri n NL, 1

ế ế Thi ấ ẩ ph m ch t HS ọ ứ 2 NL nghiên c u bài h c

PL3

ướ ế ế ế ế ế ế ế ế t k  và t t k  và t t k  và t t k  và t ủ ề ạ ổ ứ ọ  ch c các ch  đ  d y h c tích h p  ổ ứ ạ ọ  ch c d y h c phân hóa  ả ạ ọ ổ ứ d y h c thông qua tr i nghi m  ch c  ụ   ị ổ ứ ng giáo d c  ch c DH theo đ nh h 6

ợ ọ ươ ạ ọ   ng   pháp   d y   h c 7 ướ

ợ 8

ế ị ướ   ng 9

ườ ụ ng,   k ế

ạ ư ấ ọ ậ 3 Thi 4 Thi 5 Thi Thi STEM ố ự L a   ch n,   ph i   h p   các   ph ể ị ng phát tri n NL HS  theo đ nh h ứ ổ ứ ạ ớ   ọ ọ ự Ch n l a hình th c t  ch c d y h c phù h p v i ể ặ ọ ặ đ c thù môn h c, đ c đi m HS  ả ọ ậ ủ Đánh giá k t qu  h c t p c a HS theo đ nh h ể phát tri n NL  ạ ế ự Xây   d ng   k   ho ch   giáo   d c   nhà   tr ọ ho ch môn h c ạ ộ ỗ ợ T  v n, h  tr  ho t đ ng h c t p cho HS

ươ ệ ậ ạ   ng ti n, kĩ thu t d y

ạ ọ ệ ả ử ụ S  d ng hi u qu  các ph ọ ở ườ ng THCS  tr h c  ụ Ứ ng d ng CNTT trong d y h c

ạ ộ ể ỗ ợ

ử ụ ạ ộ ế  nghiên c u

ứ ọ ậ ủ ạ ả ữ S  d ng ngo i ng  và ti ng dân t c  đ  h  tr ọ ự ho t đ ng d y h c, t Theo dõi, qu n lí quá trình h c t p c a HS

1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5

ề ứ ộ ự ệ ầ ươ Câu 5: Th y/cô hãy đánh giá v  m c đ  th c hi n ph ng pháp BD

ườ NLDH cho GV tr

ự ệ ệ

ườ ườ ự ệ ấ ng THCS? ư   ệ ự (1: Hoàn toàn ch a th c hi n; 2: ít khi th c hi n; 3: Th c hi n nh ng ườ ng xuyên th c hi n; 5: R t th ư ng xuyên; 4: Th ự ng xuyên) ư ch a th

ươ STT Ph ng pháp M c đứ ộ 3 4 1 2 5

ề ế ế ấ i quy t v n đ

ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ự

ắ ấ ng pháp v n đáp 1 Ph ậ ả ng pháp th o lu n nhóm 2 Ph ự ng pháp th c hành  3 Ph ng pháp thuy t trình 4 Ph ả ng pháp gi 5 Ph ọ ằ ạ ng pháp d y h c b ng tình hu ng 6 Ph ọ ạ ng pháp d y h c theo d  án 7 Ph ướ ẫ c 8 Làm m u, b t ch

PL4

ươ 9 Ph ng pháp khác (nhóm, cá nhân…)

ứ ộ ử ụ ầ Câu 6: Th y/cô hãy đánh giá m c đ  s  d ng hình th c b i d ứ ồ ưỡ   ng

ườ NLDH cho GV tr

ự ệ ệ

ườ ườ ự ệ ấ ng THCS? ư   ệ ự (1: Hoàn toàn ch a th c hi n; 2: ít khi th c hi n; 3: Th c hi n nh ng ườ ng xuyên th c hi n; 5: R t th ư ng xuyên; 4: Th ự ng xuyên) ư ch a th

STT Hình th cứ M c đứ ộ 3 4 1 2 5

ủ ạ ậ ồ ưỡ ế ng t p trung theo k  ho ch c a Phòng 1

ướ ườ ủ ẫ ng t ng có h ng d n c a c ơ 2

3 4

ướ ả ẫ ng d n gi ắ   i  đáp th c 5

ổ ứ ộ ẻ ề ươ ạ   ng pháp d y 6

ế ợ ự ế

B i d GD ồ ưỡ ạ B i d i tr ả ụ qu n lí giáo d c ồ ưỡ ế ự ng tr c tuy n B i d ả ự ờ , thao gi ng, SHCM D  gi ệ ấ Cung c p  tài  li u,   h m cắ ả T  ch c h i th o chia s  v  ph h c ọ ự ế K t h p gi a tr c ti p và tr c tuy n ng GV t ữ ự ồ ưỡ  b i d 7 8

ơ ở ậ ầ ạ ấ ự Câu 7: Th y/cô hãy đánh giá tr c tr ng c  s  v t ch t, trang thi ế ị   t b ,

ệ ườ tài li u BD NLDH cho GV tr ng THCS?

ư ợ ợ ườ ợ ợ (1: Ch a phù h p; 2: ít phù h p; 3: bình th ng; 4: phù h p; 5: r t phù h p)

ộ STT N i dung ấ M c đứ ộ 3 4 1 2 5

ế ế ị t b  (máy tính, máy chi u, loa đài, âm 1

ng

ọ ọ ớ ọ Trang thi thanh …)  ạ ầ H  t ng CNTT  ụ ụ ồ ưỡ ệ ệ Tài li u, h c li u ph c v  b i d ế Phòng h c, l p h c, bàn gh 2 3 4

ự ạ ể ế ầ Câu 8: Th y/cô hãy đánh giá th c tr ng ki m tra, đánh giá k t qu ả

ườ ấ ả ủ BD NLDH cho GV tr

ự ệ ệ

ườ ườ ự ệ ấ ng THCS c a các c p qu n lí? ư   ệ ư ự (1: Hoàn toàn ch a th c hi n; 2: ít khi th c hi n; 3: Th c hi n nh ng ườ ng xuyên th c hi n; 5: R t th ng xuyên; 4: Th ự ng xuyên) ư ch a th

ứ ể STT Hình th c ki m tra, đánh giá M c đứ ộ

PL5

1 2 3 4 5

ọ ấ ả 1 ế ồ ưỡ ng

2

ọ ế ự ự ứ 3 ự

ế

4 5 6 7 8 d y c a GV

ờ ạ ủ ế ế t   sáng   ki n   kinh 9 ệ ả ộ ồ ủ L y ý ki n ph n h i c a h c viên sau tham gia b i d ế ệ ắ Qua làm bài tr c nghi m, tr c tuy n ạ ế ổ   ch c   d y   h c   theo t   k   t Th c   hành,   thi ẩ ả nhóm chuyên môn, s n ph m th c hành nhóm ạ Vi t bài thu ho ch cá nhân ậ Làm bài t p thu ho ch theo nhóm ủ ồ Đánh giá c a đ ng nghi p  CBQL đánh giá Thông qua đánh giá gi ứ Các   hình   th c   khác   (vi nghi m, h i thi gi ng…)

ứ ộ ự ệ ề ầ ự   Câu 9: Th y/cô hãy đánh giá m c đ  th c hi n v  công tác xây d ng

ế ạ ườ k  ho ch BD NLDH cho GV tr

ng THCS? ạ ạ ạ ở ứ (1: Hoàn toàn ch a đ t; ư ạ 2: Đ t ít; 3: Đ t; 4: Đ t m c khá; 5: Đ t ạ ở ứ    m c

t)ố t

ế ạ ộ STT N i dung k  ho ch M c đ  th c hi n 3 ứ ộ ự 2 ệ 4 5 1

ầ ả 1

2 ệ ươ ng trình GDPT 2018

ầ ẩ ề 3

ọ ạ ế ể ế 4 ớ ự i và khu v c

ồ ưỡ ng NLDH cho GV

ươ

5 6 7

ứ ể ờ ị ng ồ     ch c   b i 8

ạ ộ ạ ủ ả ầ ế 9

ồ ự ự ự 10

ạ ộ ế ự ế ố ợ 11 ạ ạ ộ ủ GV  Kh o sát nhu c u BD NLDH c a  ự   ủ ề ầ ị Xác   đ nh   yêu   c u   v   NLDH   c a   GV   th c hi n Ch ị Xác   đ nh   yêu   c u   NLDH   theo   chu n   ngh ệ nghi p GV ị Xác đ nh xu th  phát tri n d y h c trên th gi ụ ị Xác đ nh m c tiêu b i d ự ng trình BD NLDH cho GV  Xây d ng ch ứ ổ ứ ồ ưỡ ị Xác đ nh hình th c t  ch c b i d ổ ị Xác   đ nh   th i   gian,   đ a   đi m   t ngưỡ d ự ế D  ki n k t qu  c n đ t c a ho t đ ng BD  ậ   ự ế D  ki n các ngu n l c (nhân l c, tài l c, v t ự l c) cho ho t đ ng BD NLDH ự   Xây   d ng   k   ho ch   ph i   k t   h p   các   l c ượ l ng trong ho t đ ng BD NLDH cho GV

PL6

ứ ộ ự ệ ề ầ ổ ứ    ch c

Câu 10: Th y/cô hãy đánh giá m c đ  th c hi n v  công tác t ệ ườ ự th c hi n BD NLDH cho GV tr

ạ ở ứ ng THCS? ạ ạ (1: Hoàn toàn ch a đ t; ư ạ 2: Đ t ít; 3: Đ t; 4: Đ t m c khá; 5: Đ t ạ ở ứ    m c

t)ố t

ệ ộ N i dung STT M c đ  th c hi n 3 ứ ộ ự 2 4 5 1

ồ ưỡ ch c BD ạ ộ  ch c ho t đ ng BD ng 1 2 3

ơ ở ạ ầ ỉ ạ ổ ứ ế ổ ứ ng trình B i d ồ ự 4

ả 5 6 7 8

ự 9 ẩ ơ ế ồ ưỡ ế Thành l p Ban ch  đ o t ự Xây d ng quy ch  t ế ế ươ Thi t k  ch ộ Huy đ ng các ngu n l c, c  s  h  t ng cho công tác BD ộ ự Xây d ng đ i ngũ báo cáo viên ạ ồ ưỡ ệ Biên so n các tài li u b i d ng ọ ứ ổ ứ  ch c BD L a ch n hình th c t ự ế Xây d ng chu n đánh giá k t qu  BD ự ệ   Xây d ng c  ch  giám sát, đánh giá th c hi n ạ k  ho ch b i d ng

ứ ộ ỉ ạ ể ầ ạ ộ   Câu 11: Th y/cô hãy đánh giá m c đ  ch  đ o tri n khai ho t đ ng

BD NLDH cho GV THCS?

ạ ở ứ ạ ạ (1: Hoàn toàn ch a đ t; ư ạ 2: Đ t ít; 3: Đ t; 4: Đ t m c khá; 5: Đ t ạ ở ứ    m c

t)ố t

ệ ộ N i dung STT M c đ  th c hi n 3 ứ ộ ự 2 4 5 1

ả ủ

ỉ ạ ỉ ạ ỉ ạ ầ ươ ể Ch  đ o kh o sát đánh giá NLDH c a GV ị Ch  đ o xác đ nh nhu c u BD Ch  đ o phát tri n ch ộ ng trình n i dung BD 1 2 3

ỉ ạ ồ ưỡ ệ ạ Ch  đ o biên so n tài li u b i d ng 4

ng pháp hình th c BD 5

ỉ ạ ỉ ạ ươ ộ ươ ứ ng trình BD 6 ọ ự Ch  đ o, l a ch n ph ệ ự Ch  đ o th c hi n n i dung ch đã phê duy tệ

ạ ộ ỉ ạ Ch  đ o giám sát ho t đ ng BD 7

ọ ồ ưỡ ng NL 8

ề ạ ả ộ 9 ỉ ạ ự Ch  đ o l a ch n báo cáo viên, b i d báo cáo viên ồ   ệ ả Đ m   b o   các   đi u   ki n   cho   ho t   đ ng   b i ngưỡ d

PL7

ự ỉ ạ ế ộ 10

ệ Ch  đ o th c hi n các ch  đ  chính sách cho ồ ưỡ ng GV tham gia b i d ầ ứ ộ ự ệ ề ể

Câu 12: Th y/cô hãy đánh giá m c đ  th c hi n v  công tác ki m tra, ườ ạ ộ giám sát ho t đ ng BD NLDH cho GV tr

ạ ở ứ ạ ng THCS? ạ (1: Hoàn toàn ch a đ t; ư ạ 2: Đ t ít; 3: Đ t; 4: Đ t m c khá; 5: Đ t ạ ở ứ    m c

t)ố t

ệ ộ N i dung STT M c đ  th c hi n 3 ứ ộ ự 2 4 5 1

ự ế 1

ệ ổ ứ ạ ộ    ch c ho t đ ng 2

ỉ ạ ự 3 ể Ki m   tra,   đánh   giá   công   tác   xây   d ng   k ạ ho ch BD ể Ki m tra, đánh giá vi c t BD ệ   ể Ki m tra, đánh giá công tác ch  đ o th c hi n BD

ả ồ ưỡ ể ế ế Ki m tra k t đánh giá k t qu  b i d ng 4

ể ề ế ả ỉ ế 5 ử ụ S  d ng k t qu  đánh giá đ  đi u ch nh k ạ ho ch BD

ứ ộ ả ầ ưở ế ố ủ ng c a các y u t sau

Câu 13: Th y/cô hãy đánh giá m c đ   nh h ả ườ ng THCS? ớ t

ưở ả ưở ̉ ̉ ̉ (1: Anh h ̀ u, 2: anh h ng nhiêù , 3:  nh h ng, 4 : ít anh

i qu n lí BD NLDH cho GV tr ưở ả ưở ́ ng rât nhiê ưở ng) 5: không  nh h ng; h

ế ố ả ưở STT Y u t nh h ng M c đứ ộ 3 4 1 2 5

I. Các y u t

ố ớ 1

ộ  ­ xã h i 2

ạ ầ ấ 3

ế ơ ở ậ ng  ch  quan II. Các y u t

1

ổ ứ ồ ưỡ  c a CBQL ng ự ch c b i d ộ ủ ủ ứ 2 ế ố  khách quan ế ơ C  ch  chính sách đ i v i GV khi tham gia ồ ưỡ ng b i d ề ệ Đi u ki n kinh t ệ ề Đi u   ki n   c   s   v t   ch t,   h   t ng   CNTT ụ ụ ồ ưỡ ph c v  b i d ế ố ủ ả NL qu n lí t NL,   ý  th c   thái  đ   tích   c c   c a   GV  THCS tham gia BD

ồ ưỡ ủ NL c a báo cáo viên tham gia b i d ng 3

PL8

ề ấ ể ầ ươ Câu 14: Th y/cô có đ  xu t gì đ  các ch ng trình BD NLDH cho GV

ả ố ệ ạ THCS đ t hi u qu  t ấ t nh t?

……...…………………………………………………………………………………

……...…………………………………………………………………………………

……...…………………………………………………………………………………

……...…………………………………………………………………………………

ế ề ầ Xin Quý th y/cô cho bi t đôi chút thông tin v  cá nhân:

ơ ị Đ n v  công tác: ……………………………………………………………………

Chuyên môn: ………………………………………………….……………………

ố S  năm công tác: ……………………..……………………………………………

ạ ộ Trình đ  đào t o: …………………………………………………………………

ọ ầ ả ơ Trân tr ng c m  n Quý th y/cô!

PL9

ụ ụ Ph  l c 2:

Ố Ế Ả PHI U KH O SÁT S  2

ườ ở (Dành cho CBQL tr ng THCS, Phòng GDĐT, S  GDĐT)

ạ ự ồ ưỡ ầ Đ  góp ph n nâng cao ọ năng l c d y h c (NLDH), b i d

ọ ơ ở

ể ồ ưỡ ổ ng NLDH ch ổ ụ ớ

ủ ả qu n lí b i d ướ h đánh giá c a mình, b ng cách đánh d u (X) vào các câu h i t ng NLDH và ị o giáo viên (GV) trung h c c  s  (THCS) theo đ nh   ế   t ý ki n   i đây.

ự ấ ấ ng đ i m i giáo d c ph  thông (GDPT). Xin ông/bà vui lòng cho bi ỏ ươ ứ ấ ằ ng  ng d ố 1 và cao nh t là s   ọ (Ông/bà l a ch n theo m c đ ứ ộ th pấ  nh t là s ế ướ ố 5)

ề ứ ộ ạ ượ ề ủ Câu 1: Ông/bà hãy đánh giá v  m c đ  đ t đ c v  NLDH c a GV

THCS do ông (bà) qu n lí:

ạ ạ ạ ở ứ (1: Hoàn toàn ch a đ t; ả ư ạ 2: Đ t ít; 3: Đ t; 4: Đ t m c khá; 5: Đ t ạ ở ứ    m c

t)ố t

STT Các NLDH M c đứ ộ 4 3 2 1 5

ị ạ ể ướ ng phát tri n NL, t k  bài d y theo đ nh h 1

ướ ế ế ế ế ế ế ế ế 6

ươ ạ ọ ị ng   pháp   d y   h c   theo   đ nh 7 ể ng phát tri n NL HS

ọ ự ợ ớ   ọ  ch c d y h c phù h p v i 8

ế ị ướ   ng 9

ườ ụ ng,   k ế

ạ ư ấ ọ ậ ế ế Thi ấ ẩ ph m ch t HS ứ ọ 2 NL nghiên c u bài h c ủ ề ạ ổ ứ ọ t k  và t 3 Thi  ch c các ch  đ  d y h c tích h p ọ ổ ứ ạ t k  và t 4 Thi  ch c d y h c phân hóa  ổ ứ d y h c thông qua tr i nghi m ả ạ ọ  ch c  t k  và t 5 Thi ụ   ị ổ ứ Thi ng giáo d c  ch c DH theo đ nh h t k  và t STEM ợ ố Ph i   h p   các   ph ướ h ứ ổ ứ ạ Ch n l a hình th c t ể ặ ọ ặ đ c thù môn h c, đ c đi m HS  ả ọ ậ ủ Đánh giá k t qu  h c t p c a HS theo đ nh h ể phát tri n NL ế ạ ự Xây   d ng   k   ho ch   giáo   d c   nhà   tr ọ ho ch môn h c ạ ộ ỗ ợ T  v n, h  tr  ho t đ ng h c t p cho HS

ươ ệ ậ ạ   ng ti n, kĩ thu t d y

ợ ọ ả ệ ử ụ S  d ng hi u qu  các ph ọ ở ườ ng THCS  tr h c  ớ ặ   ạ ụ Ứ ng d ng CNTT trong d y h c phù h p v i đ c 1 0 1 1 1 2 1

PL10

ươ ng ạ ộ ể ỗ ợ

ể ử ụ ạ ộ ế  nghiên c u

ứ ọ ậ ủ ạ ả đi m đ a ph ữ S  d ng ngo i ng  và ti ng dân t c  đ  h  tr ọ ự ho t đ ng d y h c, t Theo dõi, qu n lí quá trình h c t p c a HS

3 1 4 1 5

ủ ọ ầ Câu 2: Ông/bà hãy đánh giá t m quan tr ng c a công tác b i d ồ ưỡ   ng

ầ ổ ớ ứ NLDH cho GV ở ườ  tr ng THCS đáp  ng yêu c u đ i m i GDPT.

…………………………………………………………………………………

ề ứ ộ ầ ế ể ự ệ t đ  th c hi n các

Câu 3: Ông/bà hãy đánh giá v  m c đ  c n thi ườ ụ

ế ầ ng THCS? ế ầ ườ ầ ế m c tiêu BD NLDH cho GV tr (1: Không c n thi t; 2: ít c n thi t; 3: bình th ng; 4: c n thi ấ ầ   t; 5: r t c n

thi t)ế

ụ STT M c tiêu M c đứ ộ 3 2 4 5 1

ậ ứ 1 ầ ệ ề ươ ng trình GDPT năm 2018

ế ứ ớ 2 ậ ộ ớ ổ ng đ i m i

ướ ể ệ ụ ư ạ 3

ứ ệ ề ơ ở 4

ứ ể ầ 5 ươ ứ   Nâng cao nh n th c v  NLDH cho GV đáp  ng ự yêu c u th c hi n Ch ậ Giúp GV c p nh t n i dung ki n th c m i theo ị đ nh h Phát tri n các kĩ năng nghi p v  s  ph m  ẩ Giúp GV đáp  ng Chu n ngh  nghi p GV c  s GDPT ự   Giúp GV phát tri n NLDH đáp  ng yêu c u th c ụ ệ hi n ch ng trình giáo d c THCS 2018

ả ượ Câu 4: Theo ông/ bà GV THCS ông bà qu n lí đã đ ữ   c tham gia nh ng

ộ ồ ưỡ ở ứ ộ n i dung b i d ng NLDH sau

ự ệ

ườ ườ ự ệ ấ m c đ  nào?  ư   ệ ệ ự (1: Hoàn toàn ch a th c hi n; 2: ít khi th c hi n; 3: Th c hi n nh ng ườ ng xuyên th c hi n; 5: R t th ư ng xuyên; 4: Th ự ng xuyên) ư ch a th

STT Các NLDH M c đứ ộ 4 3 2 1 5

ị ướ ể ạ t k  bài d y theo đ nh h ng phát tri n NL, 1

ế ế ế ế ế ế Thi ấ ẩ ph m ch t HS ứ ọ 2 NL nghiên c u bài h c ổ ứ t k  và t 3 Thi ổ ứ ạ t k  và t 4 Thi ọ ủ ề ạ  ch c các ch  đ  d y h c tích h p  ọ  ch c d y h c phân hóa

PL11

ệ ạ ọ

ướ ế ế ế ế t k  và t t k  và t ổ ứ d y h c thông qua tr i nghi m ả  ch c  ụ   ị ổ ứ ng giáo d c  ch c DH theo đ nh h 6

ọ ợ ạ ươ ọ   ng   pháp   d y   h c 7 ướ

ợ 8

ế ị ướ   ng 9

ườ ụ ng,   k ế

ạ ư ấ ọ ậ 5 Thi Thi STEM ố ự L a   ch n,   ph i   h p   các   ph ể ị theo đ nh h ng phát tri n NL HS  ớ   ọ ứ ổ ứ ạ ọ ự  ch c d y h c phù h p v i Ch n l a hình th c t ể ặ ọ ặ đ c thù môn h c, đ c đi m HS  ả ọ ậ ủ Đánh giá k t qu  h c t p c a HS theo đ nh h ể phát tri n NL  ế ạ ự Xây   d ng   k   ho ch   giáo   d c   nhà   tr ọ ho ch môn h c ạ ộ ỗ ợ T  v n, h  tr  ho t đ ng h c t p cho HS

ươ ệ ậ ạ   ng ti n, kĩ thu t d y

ạ ọ ả ệ ử ụ S  d ng hi u qu  các ph ọ ở ườ  tr h c  ng THCS ụ Ứ ng d ng CNTT trong d y h c

ạ ộ ể ỗ ợ

ử ụ ạ ộ ế  nghiên c u

ứ ọ ậ ủ ạ ả ữ S  d ng ngo i ng  và ti ng dân t c  đ  h  tr ọ ự ho t đ ng d y h c, t Theo dõi, qu n lí quá trình h c t p c a HS

1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5

ề ứ ộ ự ệ ươ Câu 5: Ông/bà hãy đánh giá v  m c đ  th c hi n ph ng pháp BD

ườ NLDH cho GV tr

ự ệ ệ

ườ ườ ự ệ ấ ng THCS? ư   ệ ự (1: Hoàn toàn ch a th c hi n; 2: ít khi th c hi n; 3: Th c hi n nh ng ườ ng xuyên th c hi n; 5: R t th ư ng xuyên; 4: Th ự ng xuyên) ư ch a th

ươ STT Ph ng pháp M c đứ ộ 3 4 1 2 5

ề ế ế ấ i quy t v n đ

ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ự

ươ ấ ng pháp v n đáp 1 Ph ậ ả ng pháp th o lu n nhóm 2 Ph ự ng pháp th c hành  3 Ph ng pháp thuy t trình 4 Ph ả ng pháp gi 5 Ph ọ ằ ạ ng pháp d y h c b ng tình hu ng 6 Ph ọ ạ ng pháp d y h c theo d  án 7 Ph ướ ẫ 8 Làm m u, b t ch c ng pháp khác (nhóm, cá nhân…) 9 Ph

PL12

ứ ộ ự ệ Câu 6: Ông/bà hãy đánh giá m c đ  th c hi n hình th c b i d ứ ồ ưỡ   ng

ườ NLDH cho GV tr

ự ệ ệ

ườ ườ ự ệ ấ ng THCS? ư   ệ ự (1: Hoàn toàn ch a th c hi n; 2: ít khi th c hi n; 3: Th c hi n nh ng ườ ng xuyên th c hi n; 5: R t th ư ng xuyên; 4: Th ự ng xuyên) ư ch a th

STT Hình th cứ M c đứ ộ 3 4 1 2 5

ủ ậ ạ ồ ưỡ ế ng t p trung theo k  ho ch c a Phòng 1

ườ ướ ủ ẫ ng t ng có h ng d n c a c ơ 2

3 4

ướ ả ẫ ng  d n  gi ắ   i  đáp  th c 5

ổ ứ ộ ẻ ề ươ ạ   ng pháp d y 6

ế ợ ự ế

B i d GD ồ ưỡ ạ i tr B i d ụ ả qu n lí giáo d c ế ự ồ ưỡ ng tr c tuy n B i d ả ự ờ , thao gi ng, SHCM D  gi ệ ấ Cung  c p tài  li u,  h m cắ ả T  ch c h i th o chia s  v  ph h c ọ ự ế K t h p gi a tr c ti p và tr c tuy n ng GV t ữ ự ồ ưỡ  b i d 7 8

ơ ở ậ ấ ầ ạ ự Câu 7: Th y/cô hãy đánh giá tr c tr ng c  s  v t ch t, trang thi ế ị   t b ,

ệ ườ tài li u BD NLDH cho GV tr ng THCS?

ư ợ ợ ườ ợ ợ (1: Ch a phù h p; 2: ít phù h p; 3: bình th ng; 4: phù h p; 5: r t phù h p)

ộ STT N i dung ấ M c đứ ộ 3 4 1 2 5

ế ế ị t b  (máy tính, máy chi u, loa đài, âm 1

ng

ọ ọ ớ ọ Trang thi thanh …)  ạ ầ H  t ng CNTT  ệ ệ ụ ụ ồ ưỡ Tài li u, h c li u ph c v  b i d ế Phòng h c, l p h c, bàn gh 2 3 4

ự ế ể ả ạ Câu 8: Ông/bà hãy đánh giá th c tr ng ki m tra, đánh giá k t qu  BD

ườ ủ ấ ả NLDH cho GV tr ng THCS c a các c p qu n lí?

ự ệ ệ

ườ ườ ự ệ ấ ư   ệ ự (1: Hoàn toàn ch a th c hi n; 2: ít khi th c hi n; 3: Th c hi n nh ng ườ ng xuyên th c hi n; 5: R t th ư ng xuyên; 4: Th ự ng xuyên) ư ch a th

ứ ể STT Hình th c ki m tra, đánh giá M c đứ ộ 3 1 2 4 5

ế ả ấ ọ 1 ồ ủ L y ý ki n ph n h i c a h c viên sau tham

PL13

ồ ưỡ ng

2

ọ ế ự ự ứ 3 ự

ế

4 5 6 7 8 d y c a GV

ờ ạ ủ ế ế t   sáng   ki n   kinh 9 ệ ả ộ gia b i d ế ệ ắ Qua làm bài tr c nghi m, tr c tuy n ạ ế ổ t   k   t   ch c   d y   h c   theo Th c   hành,   thi ẩ ả nhóm chuyên môn, s n ph m th c hành nhóm ạ Vi t bài thu ho ch cá nhân ậ Làm bài t p thu ho ch theo nhóm ủ ồ Đánh giá c a đ ng nghi p  CBQL đánh giá Thông qua đánh giá gi ứ Các   hình   th c   khác   (vi nghi m, h i thi gi ng,…)

ệ ề ự   ứ ộ ự Câu 9: Ông/bà hãy đánh giá m c đ  th c hi n v  công tác xây d ng

ế ạ ườ k  ho ch BD NLDH cho GV tr

ng THCS? ạ ạ ạ ở ứ (1: Hoàn toàn ch a đ t; ư ạ 2: Đ t ít; 3: Đ t; 4: Đ t m c khá; 5: Đ t ạ ở ứ    m c

t)ố t

ế ạ ộ STT N i dung k  ho ch M c đ  th c hi n 3 ứ ộ ự 2 ệ 4 5 1

ầ ả 1

2 ệ ươ ng trình GDPT 2018

ầ ẩ ề 3

ọ ạ ế ể ế 4 ớ ự i và khu v c

ồ ưỡ ng NLDH cho GV

ươ

5 6 7

ứ ể ờ ị ng ồ     ch c   b i 8

ạ ộ ạ ủ ả ầ ế 9

ồ ự ự ự 10

ạ ộ ế ự ế ố ợ 11 ạ ạ ộ ủ GV  Kh o sát nhu c u BD NLDH c a  ự   ủ ề ầ ị Xác   đ nh   yêu   c u   v   NLDH   c a   GV   th c hi n Ch ị Xác   đ nh   yêu   c u   NLDH   theo   chu n   ngh ệ nghi p GV ị Xác đ nh xu th  phát tri n d y h c trên th gi ụ ị Xác đ nh m c tiêu b i d ự ng trình BD NLDH cho GV  Xây d ng ch ứ ổ ứ ồ ưỡ ị Xác đ nh hình th c t  ch c b i d ị ổ Xác   đ nh   th i   gian,   đ a   đi m   t ngưỡ d ự ế D  ki n k t qu  c n đ t c a ho t đ ng BD  ậ   ự ế D  ki n các ngu n l c (nhân l c, tài l c, v t ự l c) cho ho t đ ng BD NLDH ự   Xây   d ng   k   ho ch   ph i   k t   h p   các   l c ượ l ng trong ho t đ ng BD NLDH cho GV

PL14

ứ ộ ự ề ệ ổ ứ    ch c

Câu 10: Ông/bà hãy đánh giá m c đ  th c hi n v  công tác t ệ ườ ự th c hi n BD NLDH cho GV tr

ạ ở ứ ng THCS? ạ ạ (1: Hoàn toàn ch a đ t; ư ạ 2: Đ t ít; 3: Đ t; 4: Đ t m c khá; 5: Đ t ạ ở ứ    m c

t)ố t

ệ ộ N i dung STT M c đ  th c hi n 3 ứ ộ ự 2 4 5 1

ồ ưỡ ch c BD ạ ộ  ch c ho t đ ng BD ng 1 2 3

ơ ở ạ ầ ỉ ạ ổ ứ ế ổ ứ ng trình B i d ồ ự 4

ả 5 6 7 8

ự 9 ẩ ơ ế ồ ưỡ ế Thành l p Ban ch  đ o t ự Xây d ng quy ch  t ế ế ươ Thi t k  ch ộ Huy đ ng các ngu n l c, c  s  h  t ng cho công tác BD ộ ự Xây d ng đ i ngũ báo cáo viên ạ ồ ưỡ ệ Biên so n các tài li u b i d ng ọ ứ ổ ứ  ch c BD L a ch n hình th c t ự ế Xây d ng chu n đánh giá k t qu  BD ự ệ   Xây d ng c  ch  giám sát, đánh giá th c hi n ạ k  ho ch b i d ng

ứ ộ ỉ ạ ạ ộ ể Câu 11: Ông/bà hãy đánh giá m c đ  ch  đ o tri n khai ho t đ ng BD

NLDH cho GV THCS?

ạ ở ứ ạ ạ (1: Hoàn toàn ch a đ t; ư ạ 2: Đ t ít; 3: Đ t; 4: Đ t m c khá; 5: Đ t ạ ở ứ    m c

t)ố t

ộ N i dung STT M c đ  th c hi n 3 ứ ộ ự 2 ệ 4 5 1

ả ủ

ỉ ạ ỉ ạ ỉ ạ ầ ươ ể Ch  đ o kh o sát đánh giá NLDH c a GV ị Ch  đ o xác đ nh nhu c u BD Ch  đ o phát tri n ch ộ ng trình n i dung BD 1 2 3

ỉ ạ ồ ưỡ ệ ạ Ch  đ o biên so n tài li u b i d ng 4

ỉ ạ ọ ươ ứ ự Ch  đ o, l a ch n ph ng pháp hình th c BD 5

ỉ ạ ộ ươ ng trình BD 6 ệ ự Ch  đ o th c hi n n i dung ch đã phê duy tệ

ạ ộ ỉ ạ Ch  đ o giám sát ho t đ ng BD 7

ọ ồ ưỡ ng NL 8 ỉ ạ ự Ch  đ o l a ch n báo cáo viên, b i d báo cáo viên

PL15

ả ề ạ ộ 9

ế ộ ự 10 ồ   ệ ả Đ m b o các đi u ki n cho ho t đ ng b i ngưỡ d ệ ỉ ạ Ch  đ o th c hi n các ch  đ  chính sách cho ồ ưỡ ng GV tham gia b i d

ứ ộ ự ệ ề ể

Câu 12: Ông/bà hãy đánh giá m c đ  th c hi n v  công tác ki m tra, ườ ạ ộ giám sát ho t đ ng BD NLDH cho GV tr

ạ ở ứ ạ ng THCS? ạ (1: Hoàn toàn ch a đ t; ư ạ 2: Đ t ít; 3: Đ t; 4: Đ t m c khá; 5: Đ t ạ ở ứ    m c

t)ố t

ệ ộ N i dung STT M c đ  th c hi n 3 ứ ộ ự 2 4 5 1

ự ế 1

ệ ổ ứ ạ ộ    ch c ho t đ ng 2

ỉ ạ ự 3 ể Ki m   tra,   đánh   giá   công   tác   xây   d ng   k ạ ho ch BD ể Ki m tra, đánh giá vi c t BD ệ   ể Ki m tra, đánh giá công tác ch  đ o th c hi n BD

ả ồ ưỡ ế ể ế Ki m tra k t đánh giá k t qu  b i d ng 4

ể ề ế ả ỉ ế 5 ử ụ S  d ng k t qu  đánh giá đ  đi u ch nh k ạ ho ch BD

ứ ộ ả ưở ế ố ủ ng c a các y u t sau

Câu 13: Ông/bà hãy đánh giá m c đ   nh h ả ườ ng THCS? ớ t

ưở ả ưở ̉ ̉ ̉ (1: Anh h ̀ u, 2: anh h ng nhiêù , 3:  nh h ng, 4 : ít anh

i qu n lí BD NLDH cho GV tr ưở ả ưở ́ ng rât nhiê ưở ng) 5: không  nh h ng; h

ế ố ả ưở STT Y u t nh h ng M c đứ ộ 3 4 1 2 5

I. Các y u t

ố ớ 1

ộ  ­ xã h i 2

ạ ầ ấ 3

ế ơ ở ậ ng  ch  quan II. Các y u t

ổ ứ ồ ưỡ  c a CBQL ng ự ch c b i d ộ ủ ủ ứ ế ố  khách quan ế ơ C  ch  chính sách đ i v i GV khi tham gia ồ ưỡ ng b i d ề ệ Đi u ki n kinh t ệ ề Đi u   ki n   c   s   v t   ch t,   h   t ng   CNTT ụ ụ ồ ưỡ ph c v  b i d ế ố ủ ả NL qu n lí t NL,   ý  th c   thái  đ   tích   c c   c a   GV  THCS 1 2

PL16

tham gia BD

ồ ưỡ ủ 3 NL c a báo cáo viên tham gia b i d ng

ề ấ ể ầ ươ Câu 14: Th y/cô có đ  xu t gì đ  các ch ng trình BD NLDH cho GV

ả ố ệ ạ THCS đ t hi u qu  t ấ t nh t?

……...

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………

……...…………………………………………………………………………………

……...…………………………………………………………………………………

……...…………………………………………………………………………………

……...…………………………………………………………………………………

ề ế Xin ông/bà cho bi t đôi chút thông tin v  cá nhân:

ơ ị Đ n v  công tác: ……………………………………………………………………..

ứ ụ Ch c   v :   ………………………………………………….………………………..

ố S  năm công tác: ……………………..………………………………………………

ạ ộ Trình đ  đào t o: …………………………………………………………………….

ả ơ ọ Trân tr ng c m  n ông/bà

PL17

ụ ụ Ph  l c 3:

Ỏ PHI U PH NG V N

ườ (Dành cho CBQL và GV tr ng THCS)

Ầ I. PH N THÔNG TIN

ắ (không b t bu c)

ườ ỏ ấ ỏ ấ Ng i ph ng v n Ng ườ ượ i đ c ph ng v n

ể ị

ỏ ỏ ờ ọ ­ H  tên  ­ Tu iổ ị ơ ­ Đ n v  công tác ­ Chuyên môn ­ Ch c vứ ụ ạ ệ ­ Đi n tho i ấ ­ Đ a đi m ph ng v n ấ ­ Th i gian ph ng v n

Ỏ Ộ Ấ II. N I DUNG PH NG V N

ề ộ Ầ ự ề ệ ắ ấ PH N 1: V n đ  đ i ngũ GV THCS khu v c mi n núi phía B c hi n nay.

ầ ư ế ố ượ ề ế

Câu 1: Quý th y/cô có ý ki n nh  th  nào v  tình hình s  l ủ ộ ạ ơ ộ ị ơ ấ   ng, c  c u ầ   i đ n v  mà quý th y/cô

ộ ổ đ  tu i và trình đ  chuyên môn c a đ i ngũ GV THCS t đang công tác?

ồ ạ ữ ế ế ề ộ ạ i và h n ch  v  đ i ngũ GV thì theo quý

ầ Câu 2:  N u có nh ng t n t th y/cô do nh ng nguyên nhân nào gây nên?

Ầ ự ủ ề ề ắ ữ ấ ệ   PH N 2: V n đ  NLDH c a GV THCS khu v c mi n núi phía B c hi n

nay.

ầ ế ư ế ủ ề

ị ầ ề ạ

ư THCS t ượ ứ ng đ

Câu 1:  Quý th y/cô có ý ki n đánh giá nh  th  nào v  NLDH c a GV ự ạ ơ i đ n v  mà quý th y/cô đang công tác? Th c tr ng v  NL này đã đáp c tình hình đ i m i GDPT ch a? Lí do vì sao? ổ ổ ớ ố ả ữ ệ ớ

ể ả ườ ể ạ ả ọ ế t cho GV THCS đ  có th  đ m b o ho t đ ng d y và h c trong nhà tr thi

ữ ầ ầ   Câu 2: Trong b i c nh đ i m i GDPT hi n nay thì nh ng NLDH nào c n ạ ộ ng? Câu 3:  Trong nh ng NLDH đó thì theo quý th y/cô NL nào là NL quan

ọ ấ tr ng nh t, vì sao?

ề ồ ưỡ Ầ ự ủ ề ấ PH N 3: V n đ  b i d ng NLDH c a GV THCS khu v c mi n núi phía

ắ ệ B c hi n nay.

ự ệ ế ầ

ư ế ị ồ ưỡ ụ ng NLDH cho GV THCS t

ạ ơ ế ự ệ ấ ọ ệ Câu 1:  Quý th y/cô có ý ki n đánh giá nh  th  nào vi c th c hi n các ầ   i đ n v  mà quý th y/cô đang công ệ   ủ t nguyên do c a vi c th c hi n m c tiêu b i d ụ tác? M c tiêu nào quan tr ng nh t ? Hãy cho bi

PL18

ặ ố ư ố ch a t

ệ ệ ế ự ư ế t) là gì? ầ

ế ư ố ặ ố ự ệ t) là gì?

t (ho c t ộ   Câu 2: Quý th y/cô có ý ki n đánh giá nh  th  nào vi c th c hi n các n i ầ ạ ơ ồ ưỡ ng NLDH cho GV THCS t   i đ n v  mà quý th y/cô đang công tác? dung b i d ộ ọ ầ ủ ư ồ ưỡ ộ ng đã đ y đ  ch a, n i dung nào quan tr ng nh t ? Hãy cho Các n i dung b i d   ệ ủ t (ho c t t nguyên do c a vi c th c hi n ch a t bi ầ ư ế ự ế ệ ệ

ươ

ng NLDH cho GV THCS t ượ ồ ưỡ ị ả ươ ồ ưỡ ng pháp b i d

ng nào hay đ ế ầ ặ ệ ủ ấ Câu 3:  Quý th y/cô có ý ki n đánh giá nh  th  nào vi c th c hi n các ạ ơ   i đ n v  mà quý th y/cô đang ng pháp b i d   c các gi ng viên (ho c báo cáo ư ố   ự t ệ t nguyên do c a vi c th c hi n ch a t

ặ ố ph công tác? Ph ề ử ụ viên) s  d ng nhi u nh t? Hãy cho bi (ho c t t) là gì?

ầ ư ế ự ế ệ ệ

ứ ầ ch c b i d

Câu 4:  Quý th y/cô có ý ki n đánh giá nh  th  nào vi c th c hi n các ị ứ ổ i đ n v  mà quý th y/cô ng NLDH cho GV THCS t ấ ượ ử ụ  ch c nào hay đ c s  d ng r ng rãi nh t? Hãy cho ặ ố ứ ổ ứ ệ ự ư ố ế ủ ồ ưỡ hình th c t đang công tác? Hình th c t bi ạ ơ ộ t) là gì? t (ho c t

ệ t nguyên do c a vi c th c hi n ch a t ầ ệ ệ ế ự ư ế

ệ ươ ng NLDH cho GV THCS t

ươ ấ Câu 5:  Quý th y/cô có ý ki n đánh giá nh  th  nào vi c th c hi n các ầ i đ n v  mà quý th y/cô đang ng ti n b i d ng xuyên nh t? Hãy

ượ ử ụ ư ố ph công tác? Ph ế cho bi ạ ơ c s  d ng th t (ho c t ị ườ t) là gì?

ồ ưỡ ệ ng ti n b i d ủ ầ ng nào đ ệ ế ặ ố ư ế ự ệ ệ

ạ ơ ể

ả ồ ưỡ ể ứ ầ ồ ưỡ ự ệ t nguyên do c a vi c th c hi n ch a t Câu 6:  Quý th y/cô có ý ki n đánh giá nh  th  nào vi c th c hi n các   ị  ứ i đ n v ề   c s  d ng nhi u

ư ố ự ệ ế t) là gì?

ế hình th c ki m tra, đánh giá k t qu  b i d mà quý th y/cô đang công tác? Hình th c ki m tra, đánh giá đ ủ ệ t nguyên do c a vi c th c hi n ch a t nh t? Hãy cho bi ồ ạ ng NLDH cho GV THCS t ượ ử ụ ặ ố t (ho c t ế ủ ồ ưỡ ấ Ầ ư ể ạ ủ   ng NLDH c a

PH N 4. Đánh giá  u đi m, t n t ự i và h n ch  c a b i d ắ ệ ề GV THCS khu v c mi n núi phía B c hi n nay.

ầ ế ữ ặ ư ể ồ ưỡ   ng Câu 1: Quý th y/cô cho bi

ủ ự t nh ng m t  u đi m trong công tác b i d ề ệ NLDH c a GV THCS khu v c mi n núi phía B c hi n nay?

ầ ế ủ ắ ồ ưỡ Câu 2: Quý th y/cô cho bi

ữ ề ệ ng NLDH c a GV THCS khu ạ ế ự v c mi n núi phía B c hi n nay còn nh ng t n t

ắ ầ ữ ế ế ạ Câu 3: Quý th y/cô cho bi

i, h n ch  trong ệ ề ắ ồ ưỡ ủ t công tác b i d ồ ạ i, h n ch  nào? ồ ạ ủ t nguyên nhân c a nh ng t n t ự ng NLDH c a GV THCS khu v c mi n núi phía B c hi n nay?

ỡ ữ ướ công tác b i d H ng tháo g  nh ng nguyên nhân này ?

PL19

ụ ụ Ph  l c 4:

Ế Ầ Ư Ế

ế ủ ế ề ế t và m c đ Xin quý th y cô hãy cho bi

t ý ki n c a mình v  tính c n thi ấ ằ ủ PHI U TR NG C U Ý KI N ố (Dành cho các chuyên gia, CBQL, GV c t cán) ứ ộ  ầ ầ ệ   i đây b ng cách đánh d u X vào ô phù ượ ề ấ ướ c đ  xu t d

ả kh  thi c a các bi n pháp đ h p.ợ

ầ ọ ả ơ Trân tr ng c m  n quý th y cô!

ứ ộ ầ

ệ Bi n pháp

Ít c nầ   tế thi M c đ  c n thi R tấ   c nầ   tế thi ế t Không  c nầ   tế thi ứ ộ ả M c đ  kh  thi R tấ   Ít khả  khả  thi thi Không  khả  thi

ự ạ ồ ưỡ ế 1.   Xây   d ng   k   ho ch   b i   d ng   NLDH

ự ễ ớ ủ   ợ cho GV THCS phù h p v i th c ti n c a

ự ề ắ ị khu v c mi n núi phía B c theo đ nh h ướ   ng

ổ ứ ồ ưỡ ớ ổ đ i m i GDPT 2. T  ch c b i d ng NLDH cho GV THCS

ắ ự ự ề ầ   khu v c mi n núi phía B c d a trên nhu c u

ọ ủ ư ấ ệ ộ ự ự ố ạ ộ và NL th c hi n ho t đ ng d y h c c a GV ỗ  3. Xây d ng đ i ngũ GV c t cán t v n h

ợ ồ ể ệ tr ứ    đ ng nghi p phát tri n NLDH đáp  ng

ụ ở ầ ớ ổ yêu   c u   đ i   m i   giáo   d c các   tr ườ   ng

ỉ ạ ưở ệ ắ ề THCS khu v c mi n núi phía B c ườ ng các tr 4. Ch  đ o Hi u tr ng THCS

ườ ổ ứ ồ ưỡ tăng   c ng   t ch c   b i   d ng   nâng   cao

ồ ự ứ ộ ổ NLDH cho GV thông qua SHCM ự   5.   T   ch c   huy   đ ng   các   ngu n   l c   th c

ệ ng cho GV THCS

ơ ồ ưỡ ạ ộ hi n ho t đ ng b i d ạ   ế ự 6. Xây d ng c  ch  giám sát, đánh giá ho t

ồ ưỡ ộ đ ng b i d ng NLDH cho GV THCS

PL20

ụ ụ Ph  l c 5:

Ổ Ứ T  CH C ĐÁNH GIÁ NLDH

ố ượ ử ệ ọ (Dùng cho đ i t ng tham gia th  nghi m khoa h c)

Ầ I. PH N THÔNG TIN

ượ ườ GV đ c đánh giá Ng i đánh giá

ọ ­ H  và tên ­ Tu iổ ị ơ ­ Đ n v  công tác ­ Chuyên môn ­ Ch c vứ ụ ạ ệ ­ Đi n tho i ­ Tên bài d yạ ­ Môn d yạ

Ngu nồ

Đi mể

Ộ II. N I DUNG ĐÁNH GIÁ

ứ ộ

TT

Tiêu chí

Đi m s  và bi u hi n các m c đ

minh

đ tạ

ươ

ạ ọ

ạ ọ

Tiêu chu n 1: L a ch n hình th c, ph

ng pháp d y h c trong d y h c môn Khoa h c t

ch ngứ ọ ự

nhiên

THCS

th c hi n

ể (0,5 đi m) GV

ệ vi c xác đ nh m c tiêu, n i dung

ệ ậ

ớ bài h c (hình thành tri th c m i, th c hành, luy n t p) theo

1.1. Xác

ề  th c hi n và có đi u ch nh phù h p

ẫ ệ ướ tài li u h ng d n. ự ự ể t (0,75 đi m) GV

ợ vi cệ

ụ   đ nh m c

ớ   xác đ nh m c tiêu, n i dung bài h c (hình thành tri th c m i,

1

tiêu, n iộ

ượ

ệ ậ th c hành, luy n t p). ự ự ể t (1,0 đi m) GV

ệ đ  th c hi n

c nhanh chóng, chính xác,

dung bài h cọ

ủ ệ

ầ đ y đ  vi c xác đ nh m c tiêu, n i dung bài h c (hình thành

ỗ ợ ồ

ự   ệ ậ tri th c m i, th c hành, luy n t p); h  tr  đ ng nghi p th c

ệ ự

th c hi n  đ

c

hi n.ệ ể (0,5  đi m) GV

ứ   ượ vi c l a ch n hình th c,

2

1.2. L aự

ươ

ớ ộ

ph

ng pháp d y h c phù h p v i n i dung bài h c theo tài

ch n hình

th c,ứ

ệ ự

ự ự t

th c hi n và có đi u ch nh

ẫ ệ ướ ng d n. li u h ể (0,75 đi m) GV

ọ   vi c l a ch n

PL21

ươ

ưở

ứ hình th c, ph

ng pháp d y h c phù h p v i ý t

ng bài

ượ

ọ h c đã xây d ng, đ c bi

t là phát tri n đ

ự   c tính tích c c,

ượ

ự ự t

các NL c a HS. ể (1,0 đi m) GV

ệ đ  th c hi n

c nhanh chóng, chính xác

ph

ngươ

ệ ự

ươ

vi c l a ch n hình th c, ph

ớ   ọ ng pháp d y h c phù h p v i

pháp d yạ

ưở

ý t

ng d y h c đã xây d ng; phát tri n tính tích c c và các

ợ   h c phù h p

ệ ạ ọ

ươ

ế ế

Tiêu chu n 2: Th  hi n ph

ỗ ợ ồ ng pháp d y h c trong quá trình thi

ọ t k  bài h c môn Khoa

ẩ ớ ộ v i n i dung

NL cho HS; h  tr  đ ng nghi p th c hi n. ể ệ

ọ ự

h c t

nhiên

THCS

ươ

th c hi n đ

c

ể (0,5 đi m) GV

ượ vi c xác đ nh ph

ng pháp

ử ụ

ạ d y h c (g m: tên g i, n i dung, các yêu c u khi s  d ng),

ư

ư

ơ

nh ng còn đ n đi u, ch a phong phú, theo tài li u h

ướ   ng

ự ự t

th c hi n và có đi u ch nh

vi c xác đ nh

2.1. Xác đ nhị

ươ

d n.ẫ ể (0,75 đi m) GV    ph

ộ   ng pháp d y h c đa d ng, phù h p (g m: tên g i, n i

các ph

ngươ

ử ụ

ượ

ươ

dung, các yêu c u khi s  d ng), xác đ nh đ

c ph

ng pháp

3

pháp d yạ

h cọ

ượ

ọ ủ ạ ạ d y h c ch  đ o. ự ự ể t (1,0 đi m) GV

ệ đ  th c hi n

c nhanh chóng, chính xác

ươ

vi c xác đ nh ph

ồ   ng pháp d y h c đa d ng, phù h p (g m:

ử ụ

tên g i, n i dung, các yêu c u khi s  d ng) nh m phát huy

ỗ ợ ồ

ệ   tính tích c c và phát tri n NL cho HS; h  tr  đ ng nghi p

ự ế

th c hi n đ

c

ệ th c hi n. ể (0,5 đi m) GV

ử ụ   ượ vi c d  ki n cách s  d ng

ự ế   4 2.2. D  ki n

ươ

ph

ạ ộ   ng pháp d y h c đã l a ch n trong t ng ho t  đ ng

ử ụ   cách s  d ng

ể ệ   ạ d y h c (th i đi m; m c đích; các thao tác kĩ thu t th  hi n

ph

ngươ

ư

ươ

ặ đ c tr ng c a ph

ng pháp d y h c) theo tài li u h

ướ   ng

pháp

ạ ọ

d y h c cho

ự ự t

th c hi n và có đi u ch nh

d n.ẫ ể (0,75 đi m) GV

ệ ự ế   vi c d  ki n

bài h cọ

ươ

ử ụ cách s  d ng ph

ừ   ng pháp d y h c đã l a ch n trong t ng

ạ ộ

ể ho t đ ng d y h c (th i đi m; m c đích; các thao tác kĩ

ể ệ

ủ ừ

ư

ươ

thu t th  hi n đ c tr ng c a t ng ph

ọ   ng pháp d y h c);

ượ

c tính tích c c và phát tri n NL c a HS. ượ

ự ự t

phát huy đ ể (1,0 đi m) GV

ủ c nhanh chóng, chính xác

ự ệ đ  th c hi n

PL22

ự ế

ử ụ

ươ

vi c d  ki n s  d ng ph

ọ   ọ ng pháp d y h c đã l a ch n

ạ ộ

ọ trong t ng ho t đ ng d y h c toán (th i đi m; m c đích;

ủ ừ

ư

ể ệ các thao tác kĩ thu t th  hi n đ c tr ng c a t ng ph

ươ   ng

ử ụ

ươ

pháp d y h c); s  d ng các ph

ng ti n d y h c h  tr  đ

ọ ỗ ợ ể

phát   huy   tính   tích   c c   và   các   NL   c a   HS;   h   tr

ỗ ợ ồ     đ ng

th c   hi n   đ

c

ệ nghi p th c hi n. ể (0,5   đi m)   GV

ự ế ượ vi c  d  ki n   đi u   ch nh

ươ

ph

ệ   ọ ng pháp d y h c đã l a ch n, phù h p v i đi u ki n

ư ề

ươ

ớ l p h c (nh  đi u ki n v t ch t và ph

ọ   ạ ng ti n d y h c),

ự ế   2.3. D  ki n

ề   vi c đi u

ệ ự ế

th c hi n đ

c

kh  năng c a HS. ự ự ể t (0,75 đi m) GV

ượ vi c d  ki n đi u ch nh

ch nhỉ

ươ

ph

ệ   ọ ng pháp d y h c đã l a ch n phù h p v i đi u ki n

ư ề

ươ

ớ l p h c (nh  đi u ki n v t ch t và ph

ọ   ạ ng ti n d y h c),

5

ph

ngươ

pháp d yạ

ượ

kh  năng c a HS. ự ự ể t (1,0 đi m) GV

ệ đ  th c hi n

c nhanh chóng, chính xác

h c trong

ệ ự ế

ươ

vi c d  ki n đi u ch nh ph

ọ   ọ ng pháp d y h c đã l a ch n

gi

ờ ọ  h c

ệ   ọ phù h p v i không khí l p h c, kh  năng c a HS, đi u ki n

ươ

ỗ ợ ồ

ấ ậ v t ch t và ph

ự   ng ti n d y h c; h  tr  đ ng nghi p th c

ươ

Tiêu chu n 3: Tri n khai các ph

nhiên

ờ ọ ủ

hi n.ệ ạ ọ ể ng pháp d y h c trong gi ư ự (0,5 đi m) GV th c hi n nh ng không tuân th  chính xác,

ọ ự  h c Khoa h c t

ư

ầ đ y đ , theo trình t

ặ  các thao tác đ c tr ng c a ph

ươ   ng

3.1. Th cự

hi n các thao

ế ế t k . ượ

ạ ư pháp d y h c nh  trong thi   ệ đ ể th c hi n  (0,75 đi m) GV

ầ c chính xác, đ y đ  các thao

tác kĩ thu tậ

ươ

ư

ế

ế

ủ tác   c a  ph

ọ ng  pháp d y h c   nh  trong  thi

ư   t  k   nh ng

6

ủ c a ph

ươ   ng

ư

pháp d yạ

ự . ự th c hi n

ch a theo trình t ể (1,0 đi m) GV

ủ   ệ nhu n nhuy n, chính xác, đ y đ ,

ươ

theo trình t

các thao tác c a ph

ạ ng pháp d y h c nh

ư

h cọ

ế ế t k .

ế ợ

ươ

trong thi ệ ể (0,5 đi m) GV th c hi n k t h p gi a các ph

ạ   ng pháp d y

ế ợ   7 3.2. K t h p

ư

ạ   ề ờ ọ h c nh ng không h p lí v  th i đi m, n i dung các ho t

gi a các

ph

ngươ

ế ợ

ươ

ạ ộ đ ng d y h c. ệ ể (0,75 đi m) GV th c hi n k t h p gi a các ph

ng pháp

pháp d yạ

ọ ợ

ề ờ

ư

ư   ạ d y h c h p lí v  th i đi m, n i dung d y h c, nh ng ch a

PL23

ế ợ

ươ

ế có s  chuy n ti p nh p nhàng. ệ (1,0 đi m) GV th c hi n k t h p gi a các ph

ạ   ng pháp d y

ề ờ

ể   ọ h c h p lí v  th i đi m, n i dung d y h c, có s  chuy n

h c trong

ế

gi

ờ ọ  h c

ị ể

ả ti p nh p nhàng và hi u qu . ả   ề (0,5 đi m) GV th c hi n đi u ch nh và x  lí tình hu ng n y

ươ

ư

ư

sinh liên quan các ph

ng pháp d y h c nh ng ch a phù

ổ ủ

ớ ự

ế ố

ợ h p v i s  thay đ i c a các y u t

ủ    (th i gian, kh  năng c a

3.3. Đi uề

ch nh các

ế ị ạ HS, đi u ki n v t ch t và thi t b  d y h c). ố   ỉ ề (0,75 đi m) GV th c hi n đi u ch nh và x  lí tình hu ng

ươ

ph

ngươ

ả n y sinh liên quan các ph

ọ ng pháp d y h c phù h p v i s

ớ ự

8

ổ ủ

ế ố

thay đ i c a các y u t

ề    (th i gian, kh  năng c a HS, đi u

pháp d yạ

ư

ư t b  d y h c) nh ng ch a linh ho t.

h c trong

ế ị ạ ệ

ậ ể

ọ ki n v t ch t và thi ả   ự (1,0 đi m) GV th c hi n đi u ch nh và x  lí tình hu ng n y

gi

ờ ọ  h c

ươ

sinh liên quan linh ho t các ph

ợ   ng pháp d y h c phù h p

ế ố

ổ ủ ớ ự v i s  thay đ i c a các y u t

ả  (th i gian, kh  năng c a HS,

ế ị ạ

t b  d y h c).

ờ ọ

ọ ự

ề ạ ậ

ậ đi u ki n v t ch t và thi ườ

Tiêu chu n 4: T o l p môi tr

ng và quá trình h c t p trong gi

h c Khoa h c t

nhiên

ọ ọ ậ ể

ườ

(0,5 đi m) HS th

ọ   ệ ng xuyên có bi u hi n không thích h c

ọ ự

ọ ậ

Khoa

Khoa h c t

nhiên, không có h ng thú h c t p môn

ơ ọ ậ

ọ ự h c t

nhiên

do không có đ ng c  h c t p đúng đ n. HS

ơ

ườ

th y đ n đi u, th

ậ ng xuyên không t p trung nghe gi ng,

ờ ọ

h c.

4.1. H ngứ

ờ ọ

ọ ự

làm vi c riêng trong gi (0,75 đi m) HS h ng thú v i gi

h c Khoa h c t

nhiên

ủ thú c a HS

ư

ư

ườ

ỉ ậ

nh ng ch a th

ọ   ng xuyên, liên t c. HS ch  t p trung h c

9

trong giờ

ộ ộ

ạ ộ

ộ ậ t p m t n i dung nào đó, m t ho t đ ng nào đó mà các em

h c Khoa

ọ ự

ườ

thích. (1,0 đi m) HS có h ng thú th

ng xuyên, liên t c v i các

h c t

nhiên

ạ ộ

ọ ậ

ọ ự

Khoa h c t

nhiên

ộ n i dung, ho t đ ng h c t p môn

; các em

say mê, h ng thú v i bài h c, bài gi ng c a GV; t p trung

ượ

vào bài gi ng, không làm vi c riêng; hi u đ

ủ   c ý nghĩa c a

ọ ự

nhiên

ườ

ọ ậ ộ n i dung h c t p môn  (0,5 đi m) HS th

Khoa h c t ng xuyên không đ

. ứ   ượ ọ c h c theo hình th c

10

4.2. Sự

ờ ọ ớ

làm vi c nhóm; không đ

ượ ươ c t

ng tác trong gi

h c v i GV

ươ

t

ng tác

ạ và các b n khác.

PL24

ế

ượ

(0,75  đi m)  Khi  c n thi

t, HS   đ

ộ   c  tham gia  ho t  đ ng

ư

ượ

c phân chia vào

ủ c a HS trong

ự ươ

ớ ng tác v i nhau).

nhóm nh ng ch  mang tính hình th c (đ   ư nhóm nh ng không có s  t ượ ươ ể (1,0 đi m) HS đ c t

ng tác tích c c, sáng t o trên đ

gi

ờ ọ    h c

ớ ạ ở

ạ dùng, v i  GV, v i  các b n trong nhóm, v i b n

nhóm

Khoa h c tọ ự

ượ

ế

khác;   đ

c   tham   gia   th o   lu n,   trao   đ i   ý   ki n,   chia   s

nhiên

ượ

thông tin,...; đ

c giao nhi m v , phân công công vi c phù

h p.ợ

T ng đi m

….

PL25