Ầ ạ ả
i, không ch i trí thông d ng c a con ng L I NÓI Đ U Ờ ướ ữ ứ ươ ộ ụ c phát tri n m nh m theo c chi u r ng ề ộ ẽ ng ti n quý hi m mà đang ngày càng ở công s ể ệ ủ ế ườ ỉ ở ở không còn là m t th ph ả
Ngày nay, công ngh thông tin đã có nh ng b ệ và sâu. Máy tính đi n t ệ ử tr thành m t công c làm vi c và gi ệ ụ ộ mà còn ngay c trong gia đình. ả Đ ng tr ổ ướ ự ứ ổ ứ ệ c s bùng n thông tin, các t ệ ể ự ch c và các doanh nghi p đ u tìm m i ọ ằ ề ọ ủ ệ ố ứ ộ ệ ủ ơ ệ ộ ị bi n pháp đ xây d ng hoàn thi n h th ng thông tin c a mình nh m tin h c hoá các ho t ạ ệ đ ng tác nghi p c a đ n v mình. M c đ hoàn thi n tuỳ thu c vào quá trình phân tích và ộ thi t k h th ng. ế ế ệ ố ượ ứ i quy t đ Ngày càng có r t nhi u ph n m m qu n lý ra đ i nh m đáp ng đ ề ả ầ c nhu c u ờ ằ ệ c vi c khó khăn trong vi c ế ượ ề ầ ầ ề ủ ệ ả ộ ả ấ hi n nay c a xã h i. Các ph n m m qu n lý gi ệ qu n lý. ả ọ ạ ệ ườ ng Đ i H c Đi n L c và h c ngành công ngh thông tin. ọ ủ ự ả Là sinh viên c a tr ấ ượ ự ủ ệ c s khó khăn trong vi c qu n lý kí túc xá c a tr ệ trong ký túc xá an ninh khá t ở ườ ườ ố ề ườ ườ trong các ký túc xá vì ng g n tr ầ ạ ố ả ử ọ ậ ở ệ tr ứ ạ ả ự ọ ề Qu n lý ký túc xá ả ườ ễ ủ ệ ằ ả ở ệ ả ả ả ơ ầ ế đã h t lòng ch b o trong Tr n Th Minh Thu ị t c các b n sinh viên trong l p đã đóng ỉ ả ớ ệ Chúng em th y đ ng. Sinh viên ng xin vào th t, ti n phòng không ở t nên quá trình qu n lý ký ng và có mô hình h c t p, sinh ho t t quá đ t, th ắ túc xá ( không s dung công ngh thông tin) tr nên ph c t p và khó khăn. Thông qua nhu ng Đ i h c c u đó nhóm em đã ch n đ tài xây d ng ph n m m “ ạ ọ ầ ề ầ ơ ự ” nh m giúp cho vi c qu n lý ký túc xá c a ban qu n lý tr nên d dàng và đ n Đi n L c gi n h n trong quá trình qu n lý sinh viên. ơ Chúng em xin chân thành c m n cô quá trình chúng em th c hi n đ tài này. C m n t ạ ề góp ý ki n, giúp đ đ chúng em có th hoàn thành đ tài này. ả ơ ấ ả ề ự ỡ ể ế ể
1
Ệ Ả Ậ Ự ậ ụ ả ươ ơ ở ậ ậ i. T đó chúng em xác ể ạ ộ ố ở ủ ng án qu n lý hi n t ả ệ ạ ả ớ hi n tr ng ệ c m đ u c a quá trình phát tri n h th ng, còn g i là b c đ t v n đ hay ướ ặ ấ ệ ố ể ề ạ ở ầ ủ ả ướ ứ ơ ộ ứ ầ ợ ệ ế
ng Đ i H c Đi n L c ự ệ KH O SÁT HI N TR NG VÀ XÁC L P D ÁN Ạ ề ch c c a c quan ng d ng đ ng này chúng em t p chung kh o sát c c u t Trong ch ả ơ ấ ổ ứ ủ ơ ứ ể tài, các c s v t ch t, ngu n tài nguyên hi n có c a đ n v kh o sát. Đ ng th i tìm hi u ờ ồ ị ủ ơ ệ ấ ồ ệ các ho t đ ng nghi p v c a “B ph n qu n lý ăn ” c a ký túc xá tr ng Đ i h c Đi n ả ạ ọ ườ ộ ệ ụ ủ c đi m c a ph L c, th ng kê các u nh ừ ươ ủ ượ ự ư l p d án và đánh giá tính kh thi c a h th ng m i. ậ ự ủ ệ ố Kh o sát ả Đây là b ọ đ làm quen và thâm nh p vào chuyên môn nghi p v nghiên c u s b . Kh o sát th c t ệ ụ ậ ự ế ể mà h th ng đó ph i đáp ng, tìm hi u các nhu c u đ t ra v i h th ng đó, t p h p các ặ ả ậ ớ ệ ố ể ệ ố t. Đ chúng ta đi vào phân tích và thi thông tin c n thi ả t k m t c s d li u hi u qu và ế ế ộ ơ ở ữ ệ i s d ng. đáp ng đ ườ ử ụ ứ ườ ng Đai hoc Điên L c. ể ầ c nhu c u c a ng ầ ủ ượ Gi i thi u v ký túc xá tr ệ ề ớ Ky tuc xa Tr ́ ườ ạ ọ ự ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ườ ng Đai hoc Điên l c ̣ ự ̣ ́ ̀ ̣ ̣ - Đia chi: 235 Hoang Quôc Viêt - Vi tri: Khu Nha H Tr - Đăc điêm: La khu nha 5 tâng ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ Đ n vi khao sat ơ ̣ ̉ ́ ả ̣ ́ ̀ ̀ - Tên: Phòng qu n lý ăn ở - Vi tri: Tâng 1, khu nha H. ́ - Nhiêm vu: la n i tr c tiêp tiêp nhân sinh viên nôi tru va quan li cac công tac ̀ ơ ự ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ́ sinh hoat cua sinh viên trong khu ky tuc. ̣ ̉ ́ ́ Đ t v n đ ặ ấ ề ỗ ợ ẳ ườ ạ ọ ạ ọ ệ ự ạ i đón ng l n sinh viên đ n nh p h c, cùng v i đó nhu c u v n i trú c a sinh viên cũng ớ ọ ớ ậ ế ng Đ i h c Đi n l c l ủ ề ộ
ọ ở ẽ ạ ả ể ứ ỉ ỗ ủ ế ọ ế ủ ạ ề ệ ế ế ng v i m c quy t đ nh u tiên cho t ng đ i t ế ị ư ứ ứ c a khu ký túc xá. ả ng đ i ng H ng năm sau m i đ t thi tuy n sinh Đ i h c, Cao đ ng tr ằ ể m t l ầ ộ ượ tăng cao. s lên k ho ch phân công ki m tra kh năng phòng Đ u m i năm h c, phòng qu n lý ăn ả ầ ỗ ng. Căn c trên ch tiêu sinh viên c c a m i khu ký túc xá thu c khu ký túc xá c a nhà tr ố ủ ườ ộ đ u vào c a năm h c đó s ti n hành lên k ho ch chu n b đón ti p sinh viên vào ký túc ị ẩ ế ẽ ế ầ xá. Sau đó ti n hành thông báo đ n sinh viên v vi c ti p nh n sinh viên các khoá vào khu ậ ế ký túc xá c a tr ng sinh viên căn c vào ủ ố ượ ừ kh năng ti p nh n th c t ế Ký túc xá c a tr ủ ườ ậ ườ Đ i h c Đi n L c ớ ự ế ủ ạ ọ ố l n nên vi c qu n lý ự v quy mô là t ươ ệ ề ệ ả ớ
thông tin cán b ộ ký túc xá, qu n lý sinh viên n i trú và c s v t ch t , các phòng , qu n lý ơ ở ậ ả ả ấ ộ
t. thu chi ti n phòng, đi ề ện, tìm ki m thông tin là r t c n thi ấ ầ ế ế
Ngày nay vi c qu n lý trên máy tính mang l i hi u qu cao v ngu n nhân l c, kinh t ệ ả ạ ự ệ ề ả ồ ế .
Đ c d n ch ng nh Tr t vào đ u năm s l ng SV ượ ẫ ư ườ ứ ng ĐHQG Tp.H Chí Minh. Đ c bi ồ ặ ệ ố ượ ầ
đăng ký ký túc là r t nhi u vì v y n u có m t ch ng trình qu n lý ký túc s giúp công ở ề ế ấ ậ ộ ươ ẽ ả
vi c nhanh h n và ti c nhi u th i gian cho công tác qu n lý. ệ ơ ế t ki m đ ệ ượ ề ả ờ
C c u t ề ụ ứ ơ ấ ổ ứ ủ ơ C c u t g m 4 nhân viên: Trong đó có hai nhân viên tr c, hai ộ ở ồ ự
ỷ ch c c a c quan ng d ng đ tài ch c g m ơ ấ ổ ứ ồ B ph n qu n lý ăn ả ậ nhân viên b o v . ệ ả ự ồ ả Nhân viên tr c g m: Lê Bình và Cô Thu Nhân viên b o v g m: T Loan và Tr n Văn M nh ầ ệ ồ ạ ố
2
i qu n lý cao nh t đây là: Cô Lê Bình là ng ả ấ ở ườ ọ ị ệ ề ế ng Đ i H c Đi n L c. ườ ự ệ ệ ạ ọ c chia làm hai ca Vi c chia ca qu n lý tr c ti p Ng ườ qu n lý kí túc xá, phân công công vi c và qu n lý cho t ng nhân viên. Đ ra các k ho ch ạ ả ả cũng nh ph ư ươ ệ ệ i ch u m i trách nhi m trong vi c ệ ừ ng án trong vi c qu n lý kí túc xá trong tr ả ự ế ở ượ ả
Tr c ca ngày: Cô Lê Bình, T Loan Tr c ca đêm: Cô Thu và Tr n Văn M nh. ạ ỷ kí túc xá đ ố ầ ự ự S đ t ch c ơ ồ ổ ứ
ch c c a ban Qu n lý ký túc xá ả ơ ở ậ Hình 1.. S đ t ơ ồ ổ ứ ủ C s v t ch t tài nguyên hi n có ệ C s v t ch t kí túc ấ ơ ở ậ ấ
bao g m các phòng ồ ở
ờ ố
ọ
Phòng k toán ử Kí túc xá có năm t ngầ T ng m t không có sinh viên ầ ộ Phòng y tế - Phòng qu n lý đ i s ng - ả - Ba phòng cho sinh viên Lào - Hai phòng cho du h c sinh - - Khoa Đi n T - Vi n Thông - ả ả ơ ễ : Là n i qu n lý sinh viên trong kí túc xá. Qu n lý vi c ệ ở ở ử ồ ơ ế ườ c a sinh viên trong kí túc, ti p nh n và x lý các h s xin đăng ký ậ ng. Qu n lý vi c thu ti n phòng, ti n đi n trong kí túc xá. ề ệ ề ệ ả - i cho sinh viên n i trú ạ ộ ộ ế ệ Phòng qu n lý ăn ả ăn ở ủ ký túc xá tr Phòng công tác h c sinh, sinh viên ọ B n t ng còn l ố ầ Đ i v i các phòng cho sinh viên n i trú ố ớ ổ ng) và 10 ng i (3 gi ng) ữ ườ ườ ườ - T ng có 48 phòng; 26 phòng nam và 22 phòng n (434 sinh viên) - Có hai lo i phòng: 6 ng ạ - Trong phòng có m ng internet, đi n, n i (5 gi c, và khu v sinh khép kín ệ ướ ạ ấ ả - ườ ệ C s v t ch t “Phòng Qu n lý ăn ” ở ư ̣ ứ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ơ ở ậ ̣ Phong hâu nh không co cac trang thiêt bi phuc vu cho viêc ng dung tin hoc vao công tac quan ly. ̀ ́ ̉ ́ - La n i đăt model cung câp mang cho cac phong cua sinh viên. ̀ ơ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̉ Các ho t đ ng nghi p v Qu n lý ký túc xá ệ ụ ạ ộ Ho t đ ng đăng ký n i trú ả ộ u tiên cac sinh viên thuôc cac đôi t ng t 01 đên 06. ạ ộ Ư ́ ượ ừ ́ ̣ ́ ́
3
ọ ầ Đ u m i năm h c, “ ỗ ẽ ạ ̉ ́ ủ ứ ả ể ở” s lên k ho ch phân công ki m ng. Căn c trên ch tiêu ỉ ẩ Phòng Quan ly ăn ố ủ ủ ế ườ ế ầ ạ ọ ị tra kh năng phòng c c a khu ký túc xá c a nhà tr sinh viên đ u vào c a năm h c đó s ti n hành lên k ho ch chu n b đón ẽ ế ti p sinh viên vào ký túc xá ế ự ́ ́ ́ ̣ ́ ̃ ̉ ư Khi co sinh viên đên đăng ky nôi tru: nhân viên tr c se kiêm tra thông tin cua ̉ ́ ượ ư ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̃ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ Sau khi m i th t c đăng ký và l ệ ọ ợ c hoàn t ượ ộ ủ ụ ế ờ ế ủ ố sinh viên (nh : co thuôc cac đôi t ng u tiên hay không), sau đo nêu sinh viên đu điêu kiên đăng ky nôi tru thi se tao h p đông, lâp biên lai thu lê phi. ẽ ế t. Phòng CTSV s ti n phí đ ấ cho sinh viên n i trú, đông th i ti n hành làm th ắ ỗ ở ạ Ho t đ ng chuy n phòng hành b trí s p x p ch ắ t c đăng ký t m trú, t m v ng. ạ ụ ể ạ ộ ́ ớ ̀ ̀ ̣ ̣ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ở ́ ̉ ̀ ̉ ̀ Sinh viên t c phep chuyên phong. ượ ừ ́ ̉ ̀
Ho t đ ng gia h n h p đ ng ở ạ ộ Đ n xin ơ ộ ọ ị ̣ ký túc xá ch có giá tr trong m t h c kỳ. Sau m i h c năm hoc ủ ụ i phòng cho phòng “Quan ly ăn ” và làm th t c ỗ ọ ở ạ ̉ ́ l ế Đôi v i sinh viên ky đâu nhâp hoc: khi đa xêp phong ma sinh viên co nhu câu chuyên phong (vi du: đê tro cung ban) thi sinh viên đên tr c tiêp phong “ Quan̉ ly ăn ” đê yêu câu chuyên phong. ky th 2 tr đi sinh viên không đ ở ̀ ứ ạ ợ ồ ỉ sinh viên ph i bàn giao l ả đăng ký n u mu n ti p t c ế ụ ở ạ ồ ướ ố ở ủ c khi h p đ ng n i trú h t han, phòng “Quan ly ăn ” c a i KTX. ộ ế ợ ̉ ́ t và thông báo th i gian đăng ộ ườ ộ ế ờ M t tháng tr ng ph i thông báo cho sinh viên n i trú bi tr ả ký c th . ụ ể i ký túc cá ph i đ c th c hi n đúng theo l ch do Vi c đăng ký ti p t c ả ượ ự ệ ị ệ ̉ ́ t ế ụ ở ạ ở ề Căn c vào quá trình ăn phòng “Quan ly ăn ” đ ra. ở ủ ứ ể ả ở ặ ế ụ ở ụ ư ả ủ ấ ắ ộ c a sinh viên mà “Phòng qu n lý ăn ” có th cho trong ký túc. Ví d nh : Sinh phép ho c không cho phép sinh viên ti p t c viên không ch p hành n i quy c a ký túc m c dù đã nh c nh và c nh cáo, ở ặ … T t c các h s sinh viên n i trú ph i đ ộ ồ ơ ấ ả ủ c qu n lý theo đúng quy đ nh c a ị ằ ả ộ ả ả ớ ổ ủ ổ i).ạ ế ạ ộ Khi có ng ẽ ế i thân c a sinh viên đ n thăm, thân nhân c a sinh viên s đ n ủ ế “Phòng Qu n lý ăn ” đ tìm ki m thông tin v sinh viên đó. ả ượ luu tr h s sinh viên nh m đ m b o vi c qu n lý sinh viên n i trú theo ữ ồ ơ ệ ả nguyên t c phân b phòng c a ký túc xá (theo l p, theo khoa, sau đó phân b ắ các sinh viên còn l Ho t đ ng tìm ki m sinh viên ườ ả ủ ở ể ế ề ứ ự ẽ ấ ế ả ề M t s n i quy c a ký túc xá Căn c vào thông tin thân nhân cung c p, nhân viên tr c ký túc s tìm ki m ế thông tin v sinh viên, sau đó thông báo k t qu cho thân nhân sinh viên. ộ ố ộ ủ Sinh viên phai châp hanh đây đu cac nôi quy quy đinh cua nha tr ng khi ̀ ườ ở ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ Không đ u bia, tô ch c ch i c bac,.. trong ky tuc. Nêu trong ky tuc. ượ ượ ̉ ứ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ơ ờ ng xy ly nghiêm. c nâu ăn, uông r vi pham se bi ky luât va đ a lên nha tr ̀ ư ̀ ườ ̣ ̃ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ử ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̃ ́ ̣ ́ ̃ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̃ ̣ ̣ ̉ ̀ Buôi tôi sinh viên vê muôn sau 10h30 ky tuc se đong c a, muôn 5 hay 10 phut ́ se bi nhăc nh , liên tuc tai pham se bi lâp biên ban va năm sau sinh viên đo không đ trong ky tuc. ở c ượ ở ́ ́ ề ượ c thu theo t ng sinh viên ừ ́ ́
Sinh viên đ c. Gia thuê 250.000đ/sinh viên/thang. Ti n phòng đ ọ ̀ ướ và thu theo t ng năm h c. ừ c miên tiên n ượ ̃
4
c tr câp 8kw.h/sinh viên/thang. Dung nhiêu h n se tinh ơ ợ ̣ ượ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́
ứ ứ Điên sinh hoat đ 1.097đ/kw.h. M t s công th c tính toán ệ Ti n đi n/phòng = (s đi n/tháng – s ng ộ ố ườ ệ i/phòng * 8) * ti n đi n ệ ề ứ
Ti n phòng/phòng = (s sinh viên/phòng) * 250.000 VND giao d ch ứ ị ộ ố Công th c tính ti n đi n trong m t tháng: ề ố ệ ề Công th c tính ti n phòng: ề ố ề ừ ộ ố ẫ Phi u báo đi n ệ M t s m u ch ng t ế
Hình 1.. Phi u báo Đi n ệ ế
5
Phi u giao ca ế
Hình 1.. Phi u giao ca ế Biên lai thu l phí ệ
Hình 1.. Biên lai thu l phí ệ
6
Mô hình hóa các đ i t ng ố ượ Thông tin sinh viên ư ủ ng Sinh viên ủ ố ượ ộ ̉ L u tr các thông tin c a sinh viên trong ký túc xá. ữ Bang 1. . Các thu c tính c a đ i t Tên thu c tính ộ
Mô tả
Mã sinh viên
Mã
H tên sinh viên
H tênọ
ọ
Ngày sinh
Ngày sinh c a sinh viên ủ
Gi
i tính
Gi
i tính c a sinh viên
ớ
ớ
ủ
L pớ
L p sinh viên đang theo h c ọ
ớ
Khóa h c c a sinh viên
Khóa h cọ
ọ ủ
N i sinh
N i đăng ký h kh u c a sinh viên
ơ
ẩ ủ
ộ
ơ
Đi n tho i ạ
ệ
S đi n tho i c a sinh viên ạ ủ
ố ệ
Thông tin nhân viên ư ả ủ ố ượ ộ ̉ L u tr thông tin c a các nhân viên qu n lý ký túc. ữ ủ . Các thu c tính c a đ i t Bang 1. Tên thu c tính ộ ng Nhân viên Mô tả
Mã nhân viên
Mã s c a các nhân viên
ố ủ
H tên nhân viên
H tênọ
ọ
Ngày sinh
Ngày sinh c a nhân viên ủ
Gi
i tính
Gi
i tính c a nhân viên
ớ
ớ
ủ
Đ a ch hi n t
i c a nhân viên
Đ a ch ỉ ị
ỉ ệ ạ ủ
ị
Ch c v c a nhân viên
Ch c vứ ụ
ứ ụ ủ
Đi n tho i ạ
ệ
S đi n tho i c a sinh viên ạ ủ
ố ệ
Thông tin Phòng ư ủ ̉ L u tr các thông tin c a phòng trong ký túc xá ủ ữ . Thông tin c a Phòng Bang 1. Tên thu c tính ộ
Mô tả
Tên phòng
Tên c a phòng ủ
Lo i phòng
ạ
Lo i phòng (Nam, N ) ữ
ạ
S l
ng
S l
ng sinh viên có th đáp ng
ố ượ
ố ượ
ứ
ể
Tình tr ng c a phòng (Tr ng hay đ y)
Tình tr ngạ
ủ
ầ
ạ
ố
7
Thông tin H p đ ng thuê phòng c a sinh viên ư ợ ồ ợ ủ ồ ủ ợ ̉ ủ L u tr các thông tin trong h p đ ng c a sinh viên. ữ Bang 1. . Thông tin h p đ ng thuê phòng c a sinh viên ồ Tên thu c tính ộ
Mô tả
Mã h p đ ng ợ
ồ
Mã s c a h p đ ng ố ủ ợ
ồ
Tên h p đ ng ợ
ồ
Tên h p đ ng ợ
ồ
Ngày b t đ u h p đ ng
Ngày b t đ u ắ ầ
ắ ầ
ồ
ợ
Ngày h t h n h p đ ng
Ngày k t thúc ế
ế ạ
ồ
ợ
Tình tr ng c a h p đ ng
Tình tr ngạ
ủ ợ
ạ
ồ
ệ ủ ử ụ ư các phòng trong ký túc Thông tin S d ng đi n c a các phòng ệ ủ ệ ở ử ụ ử ụ ̉ L u tr thông tin s d ng đi n c a các phòng qua các tháng các năm. ữ Bang 1. . Nh t ký s d ng đi n ậ Tên thu c tính ộ
Mô tả
Năm
Năm ch t s đi n
ố ố ệ
Tháng
Tháng ch t s đi n
ố ố ệ
Ch s đ u kỳ c a công t
Ch s đ u ỉ ố ầ
ỉ ố ầ
ủ
ơ
Ch s cu i kỳ c a công t
Chi s cu i ố ố
ỉ ố ố
ư
ơ
S l
ng đi n
S l
ng đi n tiêu th
ố ượ
ệ
ố ượ
ệ
ụ
S đi n v
V t m c ứ
ượ
ố ệ ượ ị
t đ nh m c c a phòng ứ ủ
T ng ti n
T ng s ti n phòng ph i tr
ề
ổ
ố ề
ả ả
ổ
Tình tr ngạ
Tình tr ng phòng đó đã đóng ti n ch a ư
ề
ạ
Thông tin Hóa đ nơ ơ ủ ư ư ề ề ơ ơ
̉ L u tr thông tin các hóa đ n c a sinh viên nh : Hóa đ n ti n phòng, Hóa đ n ti n b o ả ữ hi m, …ể . Thông tin các Hóa đ nơ Bang 1. Tên thu c tính ộ
Mô tả
Mã hóa đ nơ
Mã s c a hóa đ n ơ
ố ủ
Tên hóa đ nơ
Tên hóa đ nơ
T ng ti n
ề
ổ
T ng s ti n ph i tr ố ề
ả ả
ổ
Năm
Năm sinh viên n p ti n
ề
ộ
Tình tr ngạ
Tình tr ng sinh viên đó đã n p ch a ư
ạ
ộ
8
c đi m c a ph ể ữ ủ ả M i ho t đ ng đ u th c hi n trên s sách. ọ ệ ể ề ng pháp qu n lý hi n t ả ươ ượ i “Phòng qu n lý ăn ” không có nh ng trang b đ có th đáp ng đ ượ ở ệ ả c vi c áp ệ ổ ứ ự u đi m c a ph ươ ủ ổ ơ ị ỏ ề ả ả ướ ể ế
c đi m ng pháp qu n lý hi n t ả ượ ươ ể c a ph ủ ớ ố ộ i ệ ạ ẽ ủ ạ ệ c đi m chính nh i u nh ệ ạ Ư Hi n t ị ể ệ ạ d ng công ngh thông tin vào công tác qu n lý. ạ ộ ụ ng pháp qu n lý hi n t i ệ ạ ả Ư ể ự Công vi c qu n lý trên s sách là công vi c r t quen thu c trong các đ n v hành chính s ộ ệ ấ ả ệ nghi p c ta trong nhi u năm qua, vi c qu n lý nh v y không đòi h i ph i có trình n ư ậ ệ ả ệ ở ướ đ chuyên môn hóa cao và m t s công vi c qu n lý th công tr c đây không th thay th ủ ệ ộ ố ộ hoàn toàn b ng máy tính. ằ Nh ờ ạ ả ể ạ ậ ượ ư ữ ệ ể ằ ổ Trong th i đ i ngày nay v i t c đ phát tri n nhanh và m nh m c a công ngh thông tin thì vi c qu n lý b ng s sách tr nên l c h u và cũng có nh ng nh ở sau: ọ ồ ổ ằ ề ễ ị ố ố ờ ả ề ở ề - Vi c qu n lý b ng s sách tr nên c ng k nh, d b m i m t th t l c ấ ạ - T n nhi u th i gian, t n nhi u nhân l c. - ả ủ ự ề ng pháp qu n lý th công làm gi m hi u qu qu n lý c a ban đi u ả ủ ệ ả ả
. ố ệ ề ả ệ ớ ả ố ặ ấ ề ả ư ệ ố Ph ươ hành ký túc. - T n nhi u chi phí - Vi c qu n lý m t th i gian, đ chính xác không cao. ờ ộ ấ c kh i công vi c l n. - Không có kh năng x lý đ ượ ử - Vi c qu n lý l u tr h s thông tin sinh viên g p r t nhi u khó khăn. ữ ồ ơ - Thi u tính năng đ ng trong vi c qu n lý. ộ ả ệ ậ ự ả ứ ổ ề ậ ủ ệ ố ệ ố ả ệ ố ệ ố ệ ế Xác l p d án và đánh giá kh thi T ng quan v các ch c năng c a h th ng m i ớ Ch c năng Đăng nh p vào h th ng i dùng có tài kho n h p l ợ ệ ả ứ - Ng ườ ả ề ớ trong h th ng đăng nh p vào h th ng và qu n tr viên v i quy n qu n tr h th ng và qu n lý h th ng kí túc xá. ị ệ ố ậ ệ ố ả Qu n lý nghi p v ị ả ệ ụ Ch c năng Đăng ký n i trú ộ ứ Sinh viên ho c ph huynh sinh viên đ n đăng ký ở ộ ặ - ế ụ - Căn c vào các quy đ nh và căn c vào l n i trú. ng phòng còn tr ng trong ký túc, ố ứ ượ ặ ị ẽ ở ộ n i
- N u sinh viên đ sinh ượ c nh n vào thì ti n hành l p h p đ ng và thu ti n t ậ ề ừ ế ậ ợ ồ
ứ nhân viên ký túc xá s cho phép ho c không cho phép sinh viên vào trú. ế viên. ứ ả kí túc xá kí túc xá : Thêm, xóa, s a, tìm ki m ở ở ử ế ả ả ử ả
Ch c năng Qu n lý phòng - Qu n lý thông tin phòng - Qu n lý thông tin sinh viên trong t ng phòng:Thêm, xóa, s a, Qu n lý tài ừ s n trong t ng phòng: Thêm, xóa, s a ử ả ả ữ ả ứ ứ ả ỗ ng: C sau m i quý ban qu n lý s căn c vào thông ng cho phòng nào hoàn thành su t s c các quy đ nh ưở ưở ẽ ấ ắ ị ừ Qu n lý thi đua gi a các phòng - Qu n lý vi c khen th ệ tin theo dõi s khen th và n i quy c a tr ẽ ủ ườ ệ ỉ ậ ạ ộ ườ - Qu n lý vi c k lu t: Vi c k lu t đ i v i các sinh viên vi ph p n i quy c a ủ ẽ ượ c ng và ban qu n lý kí túc xá ả ệ ỉ ậ ố ớ ng và ban qu n lý kí túc xá. Nh ng vi ph m c a sinh viên s đ ữ ủ ạ ả ồ ơ ể ố ệ ạ ủ ể ng và k lu t đ i v i các sinh viên thì th c hi n tr - T nh ng khen th ỷ ậ ố ớ ự ệ ưở ể ấ ộ ả nhà tr l u vào trong h s . Đ cu i năm xét duy t h ng ki m c a sinh viên đó. ư ừ ừ ữ ể ố đi m ho c c ng đi m cho phòng mà sinh viên y thu c vào. ể ộ ổ ủ ệ ố - Cu i m i năm cán b ký túc xá th c hi n th ng kê t ng đi m c a các ự ng. ưở ặ ộ ỗ ể Ch c năng Qu n lý h p đ ng kí túc xá phòng đ ra quy t đ nh khen th ứ ả ồ ở ộ ế ị ợ
9
ồ ợ ử ế ạ ở ử ả ả ả ế ồ kí túc xá. ợ ồ ở - Qu n lý h p đ ng đ c gia h n b i sinh viên: Thêm, xóa, s a, tìm ki m ượ - Qu n lý thông tin h p đ ng :Thêm, xóa, s a, tìm ki m ợ ế ồ - Qu n lý h p đ ng b h y b , h t h n: xóa, tìm ki m ị ủ ỏ ế ạ - Báo cáo th ng kê :Th ng kê danh sách h p đ ng sinh viên ố - ợ
Qu n lý thông tin
ả - Thêm sinh viên c p nh p thông tin sinh viên, xoá sinh viên – thông tin sinh ậ
ng ợ ố In h p đ ng. ồ Ch c năng X p phòng ế ứ - X p sinh viên vào các phòng. ế ả Qu n lý thông tin sinh viên trong kí túc xá ậ viên trong kí túc xá ả ườ - Thêm, xoá, s a thông tin sinh viên Qu n lý thông tin sinh viên trong tr ử ả . ử các Qu n lý phòng ả ứ - Qu n lý thông tin phòng: Thêm xoá, s a thông tin phòng - Ch c năng Qu n lý tài s n–Ban qu n lý kí túc xá: Qu n lý tài s n ả ả ở ả ả ả
phòng trong kí túc xá: Thêm, xóa, s a.ử Qu n lý ả Thông tin Đi nệ - Qu n lý đi n cho t ng phòng và c kí túc xá: thêm, xoá, s a thông kê báo ả ừ ử ệ ả
Ch c năng qu n lý n i quy – Ban qu n lý ki túc xá ộ ả - Thêm các n i quy m i n u có bi n đ ng gì trong quá trình qu n lý. Cũng cáo, tìm ki mế ả ứ ộ ả ộ ế ớ ủ ứ - ớ ế ệ ố ị ầ i nh ng quy đ nh c a kí túc xá ch a h p ý đ đáp ng yêu c u ứ ể ữ ọ ả ư ợ ớ ọ ủ ầ ứ i và đáp ng ầ ủ ệ ố ớ ệ ạ ườ ng h p quy ọ ế ả ớ ị ầ c áp d ng ho c không phù h p v i yêu c u ụ ặ ợ nh vi c đáp ng h th ng m i c a qu n lý kí túc xá. ư ệ S a l ủ ử ạ nguy n v ng c a sinh viên. Nh m phù h p v i yêu c u hi n t ằ ệ c yêu c u c a h th ng qu n lý kí túc xá m i, trách tr đ ả ượ . không kh quan thi u th c t ự ế - Xoá nh ng quy đ nh không đ ữ ượ i c a h th ng qu n lý. hi n t ệ ạ ủ ệ ố ả Qu n lý thu chi
ả ư ữ ề - Qu n lý thu ti n phòng: tính ti n phòng, l u tr thông tin vào c s d li u ơ ở ữ ệ ủ - Qu n lý thu ti n đi n: tính ti n đi n cho tình phòng tính đi n ph trôi c a ệ ụ ệ ữ ử ậ ậ ơ ệ ề t ng phòng, l u tr thông tin, c p nh p xoá, s a in hoá đ n. ừ ả
- Qu n lý s đi n phát sinh, giá đi n ệ - Qu n v t d ng b h ng trong phòng ậ ụ ị ỏ ả Qu n lý thu ti n ề ề ả ề ả ư Qu n lý phát sinh ố ệ ả ả Tìm ki m tra c u ứ ế - Tìm ki m sinh viên: Tìm ki m thông tin sinh viên trong kí túc, tìm ki m sinh ế ế ế ủ ặ - Tìm ki m phòng: Tìm ki m thông tin v phòng, các trang thi t b trong viên theo tên, mã sinh viên, ho c theo phòng c a sinh viên đó, … ế ị ế ế ề
Báo cáo th ng kê phòng. ố
ố ố ở ố phí đi n n , phòng tr ng,.. ệ ệ ướ c, phí n i trú,.. ộ
Th ng kê sinh viên Th ng kê phòng Báo cáo sinh viên đóng l Báo cáo th ng kê nhân viên viên ố Báo cáo th ng kê phát sinh ố
10
ươ Đ xu t ph ề ấ ệ ng án Đánh giá hi n tr ng ệ ườ ủ ạ ấ ng Đ i h c Điên L c còn r t ạ ọ ự ̣ ề ươ ả ệ khâu ki m soát và tìm ki m ng ti n qu n lý ự ở ể ế ố ứ ủ ườ ư i, công ngh thông tin ch a ệ ̀ ̀ ạ Theo Kh o sát c a nhóm em hi n tr ng ký túc xá c a tr ủ ả nhi u b t c p nh : ư ấ ậ - Thi u: Ph ế - T n: Nhân l c ố - X lý thông tin hoan toan th công, t n s c ng ử ượ ́ ̣ ng án đ Đ xu t ph ề ấ c ap dung. ươ
trang thi ố ớ ề ầ ư ọ Đ i v i các trang thi t b ế ị Đ xu t nhà tr ng đ u t ườ ấ ể t b , khoa h c công ngh nh : máy ế ị ở ệ ư ệ ụ ể ả tính, máy in, … đ “Phòng qu n lý ăn ” có th áp d ng công ngh thông tin vào công tác qu n lý. ả ng m l p đào t o tin h c cho các cán b qu n lý ký túc Đ xu t nhà tr ở ớ ườ ả ạ ấ ộ ọ
Đ i v i ph n m m ề xá. ố ớ ề ầ Viêc xây d ng môt “Phân mêm Quan ly ky tuc xa” đê qu n lý thông tin cán ự ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ̉ ả ơ ở ậ ộ ấ ề u n lý sinh viên n i trú và c s v t ch t , các trên n n Web. Q ả ế ề ́ ́ ́ ế ụ ả ị ̣ c xác đ nh hàng đ u qu n lý ký túc xá nâng cao ch t ấ ng trình trên n n web làm gi m đi b KTX ộ phòng , qu n lý thu chi ti n phòng, đi n, tìm ki m thông tin, bao cao thông ệ ả kê, là r t c n thi t. ấ ầ Muc tiêu: M c tiêu đ ố ự ề ầ ượ ng s ng cho sinh viên. Xây d ng ch ươ ồ ầ ứ ủ ề ầ ờ ệ ủ ệ ả ồ ố
l ả ượ ể yêu c u v ph n c ng c a máy tính, đ ng th i nhân viên ký túc xá có th th c hi n công vi c c a mình mà không ph i su t ngày ng i trong phòng ự tr c.ự Mang l ậ i ích nghi p v : : tăng kh năng x lý, đáp ng yêu c u, tin c y ệ ụ i l ạ ợ ứ ử ầ ả chính xác an toàn, bí m t.ậ : gi m biên ch , chi phí ho t đ ng, tăng thu nh p … ế ả ạ ộ ế ậ Mang l Mang l i ích kinh t i ích s d ng: thu n ti n nhanh chóng … ử ụ ệ i l ạ ợ i l ạ ợ V i yêu c u đã nêu c a h th ng, ta có th th ng kê l ủ ệ ố ậ ể ố i nh sau ư ạ ầ ớ m c đ th p. ở ứ ộ ấ
m c đ th p ở ứ ộ ấ m c đ th p ở ứ ộ ấ ớ ệ m c đ th p ở ứ ộ ấ - - - - - ồ
0 (N/A) đ n 5 (Absolutely Essential) 36 Nh p vào - ậ 7 Xu t ra - ấ 5 Thao tác v i t p - 7 tìm ki m - ế 1 in h p đ ng - ợ ể ổ ng h s đi u ch nh c l Ướ ượ ỏ ệ ố ề ể ớ m c đ th p ở ứ ộ ấ T ng đi m = 36 * 3 + 7 * 4 + 5 * 7 + 7 * 3 + 1 * 5 = 197 ỉ i các câu h i, v i đi m đánh giá là t ả ờ ừ ế Tr l STT
Fi
Câu h iỏ
1
5
H th ng có yêu c u l u tr và ữ ph c h i d li u tin c y không?
ệ ố ụ ổ ữ ệ
ầ ư ậ
2
1
ữ ệ
ữ
C n có nh ng d li u giao ti p ế ầ không?
3
0
ứ
Có các ch c năng phân tán không?
11
4
4
ự
ệ
ạ
ầ Vi c th c hi n có đ t yêu c u ệ không?
5
0
ộ i không?
H th ng có ch y trên m t môi ạ ng ch a t n t tr ư ồ ạ
ệ ố ườ
6
0
ầ ữ ệ
H th ng có yêu c u d li u vào tr c tuy n không? ế
ệ ố ự
7
0
ế
ệ
ể ặ
8
D li u vào tr c tuy n yêu c u ầ ữ ệ ự ự th c hi n nh p đ xây d ng ự ậ nhi u màn hình ho c nhi u ch c ứ ề ề năng? Các files c p nh t tr c tuy n?
0
ậ ự
ế
ậ
9
3
ậ
ặ
Vi c nh p, xu t, files ho c yêu ấ ệ c u có ph c t p không? ứ ạ ầ
10
X lý trong có ph c t p không?
3
ứ ạ
ử
11
t k có dùng l
0
ế ế
ạ i
Mã l nh thi ệ c không? đ ượ
12
2
ể
ặ
t k không?
S chuy n đ i và cài đ t có bao ổ ự g m trong thi ế ế ồ
13
0
ề
ộ
t k cho nhi u b ch c khác ề ổ ứ
H th ng thi ế ế ệ ố cài đ t cho nhi u t ặ nhau?
14
c thi
4
ụ
ứ
ế ế ể Có ng d ng đ t k đ ượ d dàng thay đ i và s d ng đ i ố ử ụ ổ ễ i dùng không? v i ng ớ
ườ
ể
b = 3.2 * 4.11.05 = 14 (ng
ể ệ ố ệ ố ộ :Đi m ch c năng. ứ :là h s theo kinh nghi m ệ :s dòng l nh cho m t ch c năng theo ngôn ng . ữ ứ :là s dòng l nh c a h th ng ủ ệ ố ố ệ ng pháp COCOMO dùng đ ng công s c th i gian s ng i phát c l ể ướ ượ ươ ố ườ ứ ờ ả ệ ố ể ặ ự
i.tháng) => FPs = T ng đi m * (0.65 + 0.01*Fi) = 197 * (0.65 + 0.01 * 22) = 171.39 ổ Mà LOC = FPs * LOC/FP => LOC = 171.39 * 24 = 4113.36 => KLOC = 4.1 Trong đó : FPs là 0.65,0.01 LOC/FP LOC Áp d ng ph ụ tri n h th ng qu n lý kí túc xá. ệ ố Đ c tr ng ng d ng d án Organic v i các h s : a:3.2 b:1.05 c:2.5 d:0.38 ớ ụ ư ứ Ta tính đ c:ượ Công s c : E =a * L ứ ườ
12
i trong nhóm th c hi n d án là : 4 ng i ườ ự ậ ể ự ả Mà s ng ệ ố ườ V y th i gian đ th c hi n d án là: T = E / N =14/4 =3.5 (tháng) ờ Đánh giá tính kh thi c a h th ng m i ớ Ch ươ ự ệ ự ủ ệ ố c: c phòng trong ký túc xá s phòng. ố ả ượ ượ ả
ừ ế ả ưở ng ị ệ
trong ký túc xá. ở c c p hóa đ n. ơ ệ ướ ấ
c. ơ ề ệ ướ ả ả ả ả ố ấ . ế
ệ ố ệ ệ ư ạ ọ ớ c các yêu c u c p thi t hi n nay. V i quy mô ả ớ ư ố ượ ẽ ặ ụ ệ ệ t. Có th áp đ a ra ườ ộ ớ ự ả ầ ượ ư ề ể ứ cho qu n lý Kí Túc Xá tr ng Đ i H c L c. ớ c yêu c u nh t thi ầ ế ọ ườ ự ụ ả ậ ng 1 chúng em đã th c t kh o sát ký túc xá tr ạ ọ ự ế ườ ệ ự ạ ủ ươ ả ả ả ư ậ ả c nh ng b t c p trong công tác qu n lý hi n t ả ơ ư ụ ổ ề ấ ế ấ ậ ộ ườ ở ớ ạ ủ ế ng đ u t ầ ư ổ ậ ự ọ ầ ề ả ờ ề ề ồ ầ ứ ề ể c m i lúc, m i n i. ng trình đ m b o đ ả Qu n lý đ ở ả Tài s n trong ký túc xá. X p phòng cho các sinh viên m i đăng ký. ớ Qu n lý sinh viên trong ký túc xá ( Danh sách sinh viên t ng phòng, tr phòng, đ a ch , l p, s đi n tho i liên h …) ố ệ ạ ỉ ớ Qu n lý theo dõi s a ch a phòng ử ữ Qu n lý thu ti n , ti n đi n n ề ở ề Qu n lý đăng ký ký túc xá. ở Qu n lý thi đua gi a các phòng. ữ Th ng kê sinh viên . Xu t hoá đ n báo báo cáo v đi n n Tìm ki m thông tin cho sinh viên trong kí túc xá Qu n lý h p đ ng sinh viên đăng kí kí túc xá. ả ồ ở ợ Đ m b o đ c vi c sao l u cũng nh ph c h i d li u. ư ụ ồ ữ ệ ả ượ ả ệ H th ng qu n lý Kí Túc Xá tr ng đ i h c Đi n L c m i áp d ng công ngh thông tin ụ ả ự ườ vào có tính kh quan cao đ m b o đ ệ ả ể ầ ấ ả ượ ng sinh viên trong tr tr ng đăng ký vào kí túc xá ng ngày càng m t l n cũng nh s l ườ ộ ớ m t l n. Vi c qu n lý b ng tay s g p khó khăn nh ng v i vi c ng d ng công ngh vào ệ ứ ư ằ xây d ng lên ph n m m qu n lý này đáp ng đ ấ ả tri n khai vào áp d ng th c t ể ạ ự ế K t lu n ế K t thúc ch ng Đ i h c Đi n L c, mà ả ế c th là kh o sát “Phòng qu n lý ăn ” n i tr c ti p qu n lý công tác sinh ho t c a sinh ở ơ ự ế ụ ể viên trong ký túc xá, thu th p các thông tin liên quan đ n quá trình qu n lý nh các biên lai, ệ ạ hóa đ n, … Qua đó chúng em th y đ i ữ ấ ượ nh : Công tác qu n lý hoàn toàn th công, ph thu c ch y u vào s sách, … Cu i cùng ủ ố ả ế ng án: Ki n ngh nhà tr chúng em đã đ xu t ph t máy móc và các trang thi ị ế ươ b hi n đ i cho “Phòng qu n lý ăn ” đ ng th i m l p ph c p tin h c cho các nhân viên ở ồ ờ ả ị ệ ng án: Xây d ng m t ph n m m Qu n lý ký phòng này, v phía chúng em thì đ xu t ph ộ ươ ấ ề túc xá trên n n web, nh m giúp đ công tác qu n lý cho các cán b n i đây, đ ng th i cũng ộ ơ ả ỡ gi m thi u ph n nào v ph n c ng cho các máy tính (do trên n n web) và giúp cho công tác qu n lý có th th c hi n đ ọ ơ ằ ề ệ ượ ầ ể ự ả ả ọ
13
1
Qu n Lý KTX
ả
1.5
1.2
1.3
1.4
1.1
Báo Cáo/Th ng Kê
ố
Qu n Lý Thông Tin
ả
Qu n Lý Thu Chi
Tìm Ki m/Tra C u
ả
ứ
ế
QL Nghi p vệ
ụ
1.2.1
1.4.1
1.3.1
1.5.1
1.1.1
QL thông tin SV
Tìm ki m Sinh viên
ế
Th ng kê sinh viên
ố
Thu ti nề
Đăng ký
KTX
ở
1.2.2
1.1.2
1.3.2
1.4.2
1.5.2
QL thông tin NV
Chuy n phòng
Qu n lý phát sinh
ể
ả
Tìm ki m phòng
ế
Th ng kê nhân viên
ố
1.2.3
1.3.3
1.1.3
1.5.3
Qu n lý Phòng
ả
In hóa đ nơ
Qu n lý thi đua
ả
Th ng kê phòng
ố
1.5.4
1.2.4
1.1.4
Th ng kê phát sinh
ố
Qu n lý Đi n
ệ
ả
QL H p đ ng ợ
ồ
1.2.5
1.1.5
Qu n lý n i quy
ả
ộ
X p phòng
ế
PHÂN TÍCH VÀ THI T K H TH NG Ế Ệ Ố Ế Mô hình phân rã ch c năng ứ
Hình 2.. Mô hình phân rã ch c năng ứ Ch c năng Đăng ký ký túc xá ứ ở ứ ể ế ố - Ch c năng cho phép nhân viên ký túc xá d dàng thao tác, ki m tra thông tin sinh viên, ễ t phòng c khi có sinh viên đ n đăng ký i lý túc. ở ạ t i ký túc xá. ở ạ - ủ ứ - ể ứ ế ế ủ
- ố ượ ệ ậ ự ế Ch c năng chuy n phòng Sinh viên đ n đăng ký ế Ti n hành ki m tra thông tin các phòng xem còn đ đáp ng không. N u đ đáp ng thì nhân viên ký túc xá ti n hành xem xét các thông tin c a ủ ế i ký túc không ( u tiên cho các sinh viên xem sinh viên đó đ đi u ki n đ t ệ ư ủ ề ể ở ạ ng binh, b nh binh, …). sinh viên thu c các đ i t ng: con th ệ ươ ộ N u còn đ thì th c hi n l p h p đ ng và các hóa đ n liên quan. ơ ồ ợ ủ ứ ể ứ ễ ể ế Ch c năng cho phép nhân viên ký túc d dàng thao tác, ki m tra khi có sinh viên đ n yêu c u chuy n phòng. ể ầ - ể ế - ệ ầ ự ủ ề ể ệ ể ể ệ ượ c ứ ở ị
- i thông tin v phòng ể ủ ề ậ ạ ế ề ậ
Sinh viên đ n yêu c u chuy n phòng Nhân viên ký túc th c hi n ki m tra đi u ki n xem sinh viên đ đi u ki n đ ề chuy n phòng không (theo quy đ nh sinh viên năm th 2 tr đi không đ phép đăng ký chuy n phòng). N u sinh viên đó đ đi u ki n thì ti n hành c p nh t l ệ ế c a sinh viên. ủ Ch c năng Qu n lý thi đua ứ ặ ả ệ ộ c khen th ứ ộ ượ ổ ừ ể
- ủ ươ ứ ượ ừ ừ ể ớ ị Ch c năng này th c hi n c ng đi m ho c tr đi m thi đua c a các phòng khi có sinh viên ể ự ủ ừ ể ng hay b k lu t. T đó có đ thu c phòng đ y đ ủ c t ng đi m thi đua c a ị ỷ ậ ưở ấ ượ ng. các phòng, theo đó mà ra quy t đ nh khen th ưở ế ị s b Khi có sinh viên b k lu t: Đi m s thi đua c a phòng mà sinh viên đó ở ẽ ị ị ỷ ậ ố ể tr đi s đi m t c quy đ nh s n. Đi m thi ng ng v i m c đi m tr đã đ ể ẵ ứ ố ể đua nh nh t c a phòng là 0 đi m. ấ ủ ỏ ể
14
-
s đ c quy đ nh ượ c c ng đi m t ị ể ượ ể ớ ng: Đi m s thi đua c a phòng mà sinh viên ủ ộ c khen th ể ố ưở ng ng v i m c đi m c ng đã đ ứ ươ ứ
- đó ra ể ừ ủ ẽ ố
ng. ồ ợ ủ ự Khi có sinh viên đ đó ở ẽ ượ ộ s n.ẵ Cu i m i năm, nhân viên ký túc s th ng kê đi m c a các phòng, t ỗ ố quy t đ nh khen th ưở ế ị Ch c năng Qu n lý h p đ ng ợ ả ứ ệ ạ ế ụ ở ạ ợ i ký túc vào năm sau (gia h n h p ồ ồ ấ ữ ả ể ế ở c nh ng h p đ ng nào còn h n, h p đ ng nào h t h n. ợ t đ ế ượ ờ ế ạ ồ l ứ ợ ạ ký túc n a (ch m d t h p đ ng). Đ ng th i cũng giúp ợ - ồ ẽ ể ị ệ l ừ l -
ồ ấ ấ ệ ạ ứ ợ c ch m d t h p đ ng hay không. ồ ấ ứ ợ
- c s d ng khi có nhi u sinh viên đăng ký n i trú cùng m t lúc ộ ộ ề ọ ộ ứ ư ượ ử ụ ậ - ượ ổ c t ng ứ ế ả - ế Ch c năng Qu n lý thông tin sinh viên ả ệ ế - ự ấ ủ ỉ - ỏ ả - ự ế - - ủ ấ ỉ - ỏ Ch c năng Qu n lý phòng ả - t b trong phòng. ế ị - ớ ỉ ủ - ệ ấ - - t b trong phòng t sinh viên. t b trong m i phòng. ỗ ế ị ế ị ủ ả ậ ừ ả - - ậ ượ ề ệ - Ch c năng Qu n lý đi n ệ i các phong. ng đi n s d ng t ạ ệ ử ụ c quy đ nh s n. ướ ẵ ị các phòng ậ ề ộ ả - - ộ - -
Ch c năng này th c hi n Qu n lý các thông tin h p đ ng c a các sinh viên. Thông qua ứ ch c năng này sinh viên có th đ n đăng ký ti p t c ứ đ ng) ho c thôi không đăng ký ặ ồ nhân viên ký túc bi ữ ồ Khi có sinh viên đ n gia h n: Nhân viên ký túc s ki m tra xem sinh viên có ế ạ trong ký túc hay không (theo quy đ nh sinh c ti p t c đ đi u ki n đ đ ế ụ ở ể ượ ủ ề viên b k lu t nhi u s không đ ế i ký túc vào năm sau). T đó quy t c ề ẽ ượ ở ạ ị ỷ ậ i ký túc hay không. đ nh sinh viên đó đ c ượ ở ạ ị ẽ ể Khi có sinh viên đ n yêu c u ch m d t h p đ ng: Nhân viên ký túc s ki m ồ ứ ợ ầ ế tra các thông tin nh th i gian hi n t ế i, lý do ch m d t h p đ ng. Đ quy t ư ờ ể đ nh sinh viên đó có đ ượ ị Ch c năng X p phòng ế ứ Ch c năng đ (nh lúc sinh viên nh p h c, b t đ u m t năm h c m i). ọ ớ ắ ầ Danh sách sinh viên và danh sách các phòng đ đi u ki n đáp ng đ ệ ủ ề h p, sau đó ti n hành x p phòng cho các sinh viên. ợ ứ Th c hi n qu n lý các thông tin liên quan đ n sinh viên. L y danh sách sinh viên, hi u ch nh các thông tin c a sinh viên. ệ Xóa sinh viên kh i danh sách. Ch c năng Qu n lý thông tin nhân viên ứ Th c hi n qu n lý các thông tin liên quan đ n nhân viên. ả ệ Thêm nhân viên. L y danh sách nhân viên, hi u ch nh các thông tin c a nhân viên. ệ Xóa nhân viên kh i danh sách. ứ Thêm m i phòng c, thêm các trang thi ố Hi u ch nh các thông tin c a phòng L y danh sách phòng. Qu n lý các trang thi Nh n các báo h ng c a các thi ỏ ứ Ghi nh n l Tính toán ti n đi n theo giá c Nh n thanh toán ti n đi n t ệ ừ Ch c năng Qu n lý n i quy ứ Thêm n i quy. ộ S a n i dung n i quy. ử ộ Xóa n i quy. ộ In n n i quy. ấ ộ Ch c năng thu ti n ề ứ
15
- ơ ả ề ủ ể ề ả ơ - - ệ ơ - - Qu n lý các hóa đ n ti n phòng và hóa đ n ti n b o hi m c a sinh viên. Thêm hóa đ n.ơ Hi u ch nh hóa đ n. ỉ Xóa hóa đ n.ơ Nh n thanh toán t các sinh viên. ừ ậ
16
Ch c năng Qu n lý phát sinh ả - phí phát sinh c a sinh viên. ủ ả ế ả ệ - - ệ - - sinh viên. ậ
- liên quan. ừ ơ ấ ứ Ch c năng Tìm ki m sinh viên ế - - - -
ế - - - ế ế ế ế Ch c năng tìm ki m phòng ế ế ế
- - - - c khen th ng. ng sinh viên có trong ký túc. ng sinh viên m i đăng ký vào. ớ ng sinh viên b k lu t. ị ỷ ậ ng sinh viên đ ượ ố ố ố ố ưở
- ng nhân viên ký túc xá. ố Ch c năng Th ng kê phòng - - ế ị ủ - ng phòng đã đ y. ố ượ - ầ t b theo tháng, theo năm. t b c a các phòng. ng phòng còn tr ng, s l ố ế ị ố ố ố ố Ch c năng Th ng kê phát sinh ố - - ứ Qu n lý thông tin đ n các kho n l Thêm phát sinh. Hi u ch nh phát sinh. ỉ Xóa phát sinh. Nh n thanh toán t ừ Ch c năng In hóa đ n ứ ơ Cho phép xem và in n các hóa đ n và các ch ng t ứ Tìm ki m sinh viên trong ký túc xá. Tìm ki m sinh viên theo tên. Tìm ki m sinh viên theo mã sinh viên. Tìm ki m sinh viên theo phòng. ứ Tìm ki m phòng theo tên. Tìm ki m phòng theo lo i phòng. ạ Tìm ki m các trang thi t b trong phòng. ế ị Ch c năng Th ng kê sinh viên ố ứ Th ng kê s l ố ượ Th ng kê s l ố ượ Th ng kê s l ố ượ Th ng kê s l ố ượ Ch c năng Th ng kê nhân viên ố ứ Th ng kê s l ố ượ ứ ố Th ng kê các phòng c trong ký túc. ố Th ng kê các trang thi Th ng kê s l ố ượ Th ng kê báo h ng các trang thi ỏ ứ Th ng kê các phát sinh trong tháng, năm. Th ng kê nh ng sinh viên ch a đóng ti n phát sinh. ề ố ố ữ ư
17
Ph Huynh
ụ
Tr l
iả ờ
Ý ki n, ki n ngh , báo h ng thi
ế
ế
ỏ
ị
t b ế ị
Ý ki n, ki n ngh
ế
ế
ị
ệ
ề
ề
ể
ả
Gi
i quy t ý ki n
ả
ế
ế
Ti n đi n, ti n phòng, b o hi m, phát sinh
Th nhân viên
ẻ
H s sinh viên
ồ ơ
1
Nhân Viên
Thông tin nhân viên
Sinh Viên
Qu n lý Ký túc xá
ả
Th n i trú ẻ ộ
Ý ki nế
Hóa đ nơ
Tr l
ả ờ
i, văn b n x lý ả
ử
Báo cáo
L nh, y/c
ệ
Phòng CTHS-SV
Mô hình lu ng d li u ữ ệ ồ Mô hình lu ng d li u m c khung c nh ữ ệ ồ ứ ả
Hình 2.. Bi u đ ng c nh c a h th ng ồ ữ ả ủ ệ ố ể Các tác nhân chính c a h th ng - ề ộ ế ể ỏ - ọ - ệ ề i phòng. ố ủ ệ ố ệ ố ị ề ụ - ả i ký túc xá, n p ti n phòng, ti n đi n, ti n b o t b t ế ị ạ ậ ạ ộ ủ ủ ệ ố Sinh viên: Đ n đăng ký t ề ở ạ ế hi m. Ý ki n, ki n ngh . Báo h ng các trang thi ị ế Phòng Công tác H c sinh – Sinh viên: Yêu h th ng l p các th ng kê, báo cáo. Ph huynh sinh viên: Góp ý, ý kiên, ki n ngh v ho t đ ng c a h th ng. ế Nhân viên ký túc xá: Cung c p các thông tin cá nhân c a mình, thao tác tr c ự ti p v i h th ng, ý ki n, ki n ngh v ho t đ ng c a h th ng. ị ề ủ ệ ố ớ ệ ố ạ ộ ấ ế ế ế
18
N i quy
ộ
9
Thông tin Đi nệ
13
H p đ ng
ợ
ồ
10
Thi đua
11
Khen th
ng
ưở
8
Chi ti
t phòng
ế
12
K lu t ỷ ậ
1
2
Đăng ký
KTX
ở
Qu n lý Nghi p v
ệ
ả
ụ
Qu n lý thông tin
ả
4
N i quy
ộ
1
Thông tin sinh viên
Báo k t quế
ả
Sinh Viên
N p ti n, phát sinh
ề
ạ
2
Thông tin phòng
3
Thông tin nhân viên
Hóa đ nơ
3
Qu n lý thu chi
ả
5
4
Hóa đ nơ
Thông tin tra c uứ
Tìm ki m/Tra c u
ứ
ế
6
Lo i hóa đ n
Nhân Viên
ạ
ơ
K t quế
ả
5
Báo cáo/Th ng kê
ố
7
Phát sinh
Yêu c uầ
Phòng CTHS-SV
Báo cáo
Mô hình lu ng d li u m c đ nh ứ ỉ ữ ệ ồ
Hình 2.. Bi u đ Lu ng d li u m c đ nh ồ ứ ỉ ữ ệ ể ồ
19
ồ i đ nh c a ti n trình Qu n lý nghi p v ữ ệ ồ i đ nh ứ ướ ỉ ủ ế ệ ụ ả Mô hình lu ng d li u m c d ứ ướ ỉ Mô hình lu ng d li u m c d ữ ệ K t quế
ả
Yêu c u gia h n, ch m d t h p đ ng
ứ ợ
ầ
ạ
ấ
ồ
Yêu c uầ
Đăng ký
Sinh Viên
K t quế
ả
K t quế
ả
2
1
7
H p đ ng
ợ
ồ
Chuy n Phòng
ể
Đăng ký
KTX
ở
2
Thông tin phòng
4
3
Chi ti
t phòng
ế
Qu n lý h p đ ng
ả
ợ
ồ
1
Thông tin SV
5
K Lu t ậ
ỷ
3
4
Khen Th
ng
ưở
5
QL Thi đua
X p phòng
ế
6
Thi Đua
Khen th
ưở
ng, k lu t ỷ ậ
Nhân Viên
Hình 2.. Mô hình lu ng d li u m c d ồ ữ ệ ứ ướ ỉ i đ nh – Qu n lý nghi p v ả ệ ụ
20
Thông tin Đi nệ
Thông tin sinh viên
Th nhân viên
ẻ
H s nhân viên
ồ ơ
H s sinh viên
ồ ơ
2
4
1
QL Thông tin NV
QL Đi nệ
QL Thông tin SV
Thông tin Đi nệ
Th n i trú ẻ ộ
2
Thông tin NV
1
Thông tin SV
3
Thông tin Đi nệ
Nhân Viên
Sinh Viên
4
Thông tin phòng
6
N i Quy
ộ
5
Chi ti
t phòng
ế
N i quy
ộ
5
3
Vb tr phòng, Vb báo h ng
ả
ỏ
QL N i Quy ộ
QL Phòng
Tr phòng, Báo h ng
ả
ỏ
N i quy
ộ
Mô hình lu ng d li u m c d i đ nh c a ti n trình Qu n lý t hông tin ữ ệ ứ ướ ỉ ủ ế ả ồ
Thông tin phòng i đ nh – Qu n lý thông tin ả
Hình 2.. Mô hình lu ng d li u m c d ồ ữ ệ ứ ướ ỉ
21
Mô hình lu ng d li u m c d i đ nh c a ti n trình Qu n lý thu chi ứ ướ ỉ ả ồ ữ ệ 2
Thông tin Phòng
ủ ế 3
Thông tin Đi nệ
1
1
Thông tin SV
6
Lo i hóa đ n
ạ
ơ
Thu ti nề
4
Phát Sinh
Ti nề
Phát sinh
2
Sinh Viên
5
Hóa Đ nơ
Qu n lý phát sinh
ả
Hóa đ nơ
3
In hóa đ nơ
Hình 2.. Mô hình lu ng d li u m c d ồ i đ nh – Qu n lý thu chi ả ữ ệ ứ ướ ỉ ứ ướ ỉ ủ ế i đ nh c a ti n trình Tìm ki m/Tra c u ứ ế Mô hình lu ng d li u m c d ồ K t quế ữ ệ ả
1
Tìm ki m sinh viên
ế
Thông tin sinh viên
1
Thông tin sinh viên
Nhân viên
2
Thông tin phòng
3
Chi ti
t phòng
ế
Thông tin phòng
2
K t quế
ả
Tìm ki m phòng
ế ứ ướ ỉ
Hình 2.. Mô hình lu ng d li u m c d ồ ữ ệ i đ nh – Tìm ki m/Tra c u ứ ế
22
Mô hình lu ng d li u m c d i đ nh c a ti n trình Báo cáo/Th ng kê ữ ệ ồ ủ ế ố ứ ướ ỉ Yêu c uầ
Báo cáo
Yêu c uầ
Báo cáo
1
2
Th ng kê sinh viên
ố
Th ng kê nhân viên
ố
3
Thông tin nhân viên
1
Thông tin sinh viên
Phòng CTHS-SV
2
Thông tin phòng
4
Phát sinh
5
Chi ti
t phòng
ế
Báo cáo
4
3
Th ng kê phát sinh
ố
Th ng kê phòng
ố
Yêu c uầ
Báo cáo
Yêu c uầ
i đ nh – Báo cáo/Th ng kê Hình 2.. Mô hình lu ng d li u m c d ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ố
23
Mô hình th c th liên k t ế ự ể
Hình 2.. Mô hình th c th liên k t ế ự ể
24
Mô hình d li u khái niêm ữ ệ
Hình 2.. Mô hình d li u khái ni m ữ ệ ệ
25
Mô hình d li u v t lý ữ ệ ậ
Hình 2.. Mô hình d li u v t lý ữ ệ ậ
26
K T LU N Ậ Ế
ề ữ ượ Qua bài làm v ph n này em đã rút ra đ ầ ệ
ỏ ề ả ả ệ
c kh năng phân tích và đánh giá bài toán. V ph n này thì giúp em hi u rõ h n v ả ề ầ
ự ế ơ ề ư ự ụ ế ể
ầ ơ ồ ố
c tr c quan và t t h n cho ng c nh ng kinh nghi m v b n thân khi làm và có ề ể ng pháp tìm hi u v tính ươ t các s đ mô hình c a c a công c case. Giúp cho ủ ủ i đ c tài li u v Qu n lý kí ườ ọ ọ ử ụ ượ ủ ự ố ơ ụ ệ ự ề ả
m t d án nho nh cho mình, giúp chúng em có thêm kinh nghi m đi kh o sát th c t ộ ự đ ượ công c mà mình đã l a ch n và cũng nh ph n lý thuy t, ph đ c thù c a các bài toán. S d ng t ặ vi c xây d ng các mô hình đ ệ túc xá.
ể
ố ắ ể ề ặ ứ ế ế ơ
Trong quá trình tìm hi u và làm bài, chúng em đã c g ng hoàn thi n bài làm và hoàn thi n mình h n v m t ki n th c. Nh ng cũng không th tránh kh i nh ng thi u sót mong ỏ th y cô và các b n đóng góp ý ki n đ chúng em có th hoàn thi n t ế ệ ữ t h n. ệ ố ơ ư ể ệ ầ ể ạ
27