ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ủ ấ ướ ế ị ệ ắ ả ể Trong xu th phát tri n đô th hóa c a đ t n ả ế c, vi c g n k t, đ m b o
ữ ế ả ườ ụ ố hài hòa gi a ki n trúc, c nh quan và môi tr ấ ng là m c tiêu then ch t mà b t
ướ ế ặ ệ ố ộ ộ ố ứ c thành ph nào cũng h ng đ n. Đ c bi t là Thành ph Hà N i, m t thành
ố ượ ị ậ ệ ph đ c coi là văn minh đô th b c nh t c a c n ấ ủ ả ướ . Tuy nhiên hi n nay c sự
ề ố ượ ộ ở ủ ặ gia tăng v s l ng công trình công c ng và nhà ố c a thành ph đang đ t ra
ố ớ ữ ầ ườ ả yêu c u ngày càng cao đ i v i nh ng ng i làm công tác qu n lý nhà n ướ ề c v
ữ ạ ầ ự xây d ng. Vì bên c nh nh ng công trình xây d ngự đúng phép góp ph n thúc
ự ệ ấ ạ ộ ẩ đ y kinh t ế ã h i, xu t hi n hàng lo t công trình xây d ng sai x phép ngang
ồ ạ ạ ộ ằ ế nhiên t n t i ho t đ ng kinh doanh nh m t ư ợ l i cá nhân ạ , đang làm bi n d ng
ủ ế ạ ấ ơ ạ ỡ ki n trúc và có nguy c phá v quy ho ch th đô nh t là t i các trung tâm gây
ứ ề ườ ư ậ nhi u b c xúc cho ng ấ i dân và c p qu n l ậ ả ý. Qu n Hai Bà Tr ng là qu n
ệ ụ ằ ộ ộ trung tâm n i thành Hà N i cũng không n m ngoài h l y đó.
ề ể ự ữ ư ậ ạ ổ ộ Qu n Hai Bà Tr ng là khu v c n i c m v đi m nóng nh ng sai ph m
ậ ự ự ị ở ệ ố ộ ấ trong tr t t xây d ng đô th Thành ph Hà N i hi n nay. đây,Ở ề r t nhi u
ở ự ế ề ạ ấ công trình nhà ả , khách s n, nhà hàng,… Xây d ng l n chi m v kho ng
ườ ệ ạ ấ ấ ướ ỉ không, v a hè, đ ng đi vi ph m hành lang an toàn c p đi n, c p n c, ch ỉ
ớ ự ấ ợ ộ ề ự ự ạ gi ậ i xây d ng gây nên s b t h p lý, tr t tr i v quy ho ch xây d ng. Bên
ư ệ ề ậ ị ạ c nh đó, trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng hi n nay còn có nhi u công trình xây
ồ ạ ư ượ ử ề ẫ ệ ể ự d ng sai phép t n t i nhi u năm v n ch a đ c x lý tri t đ đã và đang gây
ề ấ ườ ư ậ ề ứ nhi u v n đ b c xúc cho ng i dân và d lu n.
ể ẽ ậ ặ ầ Vì v y, yêu c u công tác ph i ự ả ki m soát ch t ch các công trình xây d ng
ử ệ ể ữ ự và x lý nghiêm minh, tri t đ nh ng công xây d ng sai phép theo đúng quy
ạ ừ ệ ượ ạ ự ạ ậ ho ch và pháp lu t, lo i tr hi n t ng xây d ng sai phép, ậ ộ vi ph m m t đ ,
ươ
ị ồ
ị
SVTT: L
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
1
ề ộ ấ ề ứ ế ơ ậ chi u cao... là m t v n đ b c thi t h n bao gi ờ ế ở h t ệ qu n hi n nay.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ướ ả ướ ề ệ ề ị ộ D i góc đ qu n lý nhà n c v đô th thì hi n nay có khá nhi u công
ế ề ả ướ ề ậ ự ự ị trình, bài vi t v công tác qu n lý Nhà n c v tr t t xây d ng trên đ a bàn
ộ ố ậ ữ ể ề ậ ố ộ ớ Thành ph Hà N i. Có th nêu ra m t s lu n văn, lu n án v i nh ng đ tài
ậ ố ả ướ ề ậ ự c v tr t t xây ễ nh :ư Lu n văn Nguy n Qu c Thành (2008) “Qu n lý nhà n
ậ ộ ệ ễ ọ ự d ng qu n Ba Đình, Hà N i ” H c vi n Hành chính, Nguy n Huy Toàn
ộ ố ả ạ ộ ủ ự ệ i pháp hoàn thi n ho t đ ng c a thanh tra xây d ng đô th ị (2011) “M t s gi
ạ ệ ườ ạ ọ t i huy n Thanh Trì, TP. Hà N i” ộ Ph mạ ộ Tr ế ng Đ i h c Ki n trúc Hà N i,
ơ S n Lâm
(2011)“Công tác xử lý vi ph mạ tr tậ tự xây d ngự trên đ aị bàn huy nệ Đông Anh
ủ ườ ạ ộ ộ TP Hà N i”ộ c a Tr ồ ng Đào t o Cán b Lê H ng Phong TP Hà N i .
ứ ủ ạ ả Các công trình trên đã nghiên c u các khía c nh khác nhau c a qu n lý
ậ ự ề ậ ớ ự ử tr t t xây d ng trong đó cũng đ c p t ự i công tác x lý công trình xây d ng
ứ ư ỉ ướ ậ ự ề ả ộ ớ sai phép nh ng m i ch nghiên c u d i góc đ chung v qu n lý tr t t xây
ụ ể ậ ộ ấ ử ư ề ạ ự d ng, ch a đi c th t p trung vào m t v n đ trong công tác x lý vi ph m
ậ ự ư ự ứ ế ọ ị tr t t xây d ng đô th . Đ n nay ch a có công trình khoa h c nghiên c u nào
ụ ể ề ấ ự ể ế ướ ề ử ả ề Qu n lý nhà n c v x lý công trình tìm hi u tr c ti p, c th v v n đ : “
ặ ư ự ậ ị xây d ng sai phép trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng – TP Hà N i ộ ”. M c dù
ự ậ ư ề ậ ạ ị ấ trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng là khu v c t p trung nhi u sai ph m nh t
ệ ố ộ trong Thành ph Hà N i hi n nay.
ừ ự ữ ề ọ ấ Xu t phát t nh ng lý do trên, em đã l a ch n đ tài ả : “ Qu n lý nhà
ướ ề ử ự ậ ị n c v x lý công trình xây d ng sai phép trên đ a bàn qu n Hai Bà
ươ
ị ồ
ị
SVTT: L
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
2
ứ ề ư ế ậ ố ệ ộ làm đ tài nghiên c u và vi t khóa lu n t t nghi p. Tr ng TP Hà N i ”
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ố ượ ứ ủ ề ạ 2. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u c a đ tài:
ố ượ ử ự ứ a. Đ i t ng nghiên c u: Công tác x lý công trình xây d ng sai phép
ứ ề ạ ượ ứ ạ ư ậ b. Ph m vi nghiên c u: Đ tài đ c nghiên c u t i qu n Hai Bà Tr ng,
ơ ở ữ ự ậ ạ ố ộ Thành ph Hà N i. Trên c s nh ng lý lu n chung, th c tr ng phân tích công
ậ ự ự ử ả tác x lý công trình xây d ng sai phép trong qu n lý tr t t xây d ng ự t đóừ
ữ ả ệ ằ ư đ a ra nh ng gi i pháp nh m hoàn thi n công tác này.
ứ ụ ụ ệ 3. M c đích và nhi m v nghiên c u
ụ ứ a. M c đích nghiên c u
ự ủ ụ ề ể ấ ạ ề ồ ứ M c đích c a chuyên đ là nghiên c u tìm hi u th c tr ng, các v n đ t n
́ ̀ ạ ậ ử ̣ t i, nguyên nhân trong công tac x lý công trình sai phép trên đia ban qu n Hai
́ ́ ́ ̀ ́ ư ệ ư ̀ ư ̣ ̉ ̉ Bà Tr ng. T đo đ a ra môt sô giai phap chu yêu nhăm nâng cao hi u qu ả
́ ̣ ự ự ử ệ ̉ ̣ công tác x lý công trình xây d ng sai phép, đây manh tiên đô th c hi n công
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ử ữ ạ ượ ̉ ̣ tác x lý nh ng vi ph m, nhăm giup cac nha quan ly đô thi co đ ̀ ́ c cai nhin
̀ ể ớ ụ ự ự ệ ắ ơ ̉ ̣ ấ tông quan h n vê th c trang đ s m có bi n pháp tích c c kh c ph c các v n
ồ ạ ề đ còn t n t i trong công tác này.
ứ ệ ụ b. Nhi m v nghiên c u
Nghiên c u c s lý lu n và pháp lý v x lý công trình sai phép
ề ử ơ ở ứ ậ
ậ ự ự ả trong qu n lý tr t t ị xây d ng đô th .
ự ạ ả Phân tích th c tr ng ho t đ ng ự ạ ộ qu n lý và x lý công trình xây d ng ử
sai phép.
ư ể ả ạ ữ Phân tích, đánh giá nh ng u đi m, h n ch c a ế ủ công tác qu n lý và
ươ
ị ồ
ị
SVTT: L
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
3
ự ữ ủ ạ ị ử x lý công trình xây d ng sai phép, ế xác đ nh nguyên nhân c a nh ng h n ch .
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
Đ a ra đ xu t, ki n ngh nh m nâng cao công tác qu n lý nhà n
ư ề ế ấ ằ ả ị ướ c
ạ ư ậ ề ử v x lý công trình sai phép t i qu n Hai Bà Tr ng.
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ậ ố ệ Ph ng pháp thu th p s li u
ươ ố ệ ự ậ ạ Ph ng pháp này giúp ử thu th p thông tin, s li u, th c tr ng công tác x lý
ố ệ ư ự ậ ị công trình xây d ng sai phép trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng. S li u s ử
ủ ế ề ượ ổ ợ ừ ề ụ d ng trong chuyên đ ch y u đ c t ng h p t ự nhi u phòng ban tr c
ư ậ ặ ộ ệ ự ậ thu c UBND qu n Hai Bà Tr ng, đ c bi t là Thanh tra xây d ng qu n Hai
Bà Tr ngư .
ươ ổ ợ Ph ng pháp t ng h p, phân tích
ươ ệ ử ứ ư ệ Ph ự ng pháp nghiên c u này d a vào vi c x lý thông tin, t ế ể li u đ đi đ n
ệ ế ậ ổ ợ các k t lu n, đánh giá thông qua vi c phân tích và t ng h p. “ Phân tích là
ươ ệ ố ể ph ừ ể ủ ệ ố ng pháp phân chia cái toàn th c a h th ng thành ti u h th ng, t ng
ệ ừ ể ể ể ổ ơ ứ phân h , t ng cá th đ nghiên c u và tìm hi u. Còn t ng h p là ph ươ ng
ự ế ấ ậ ộ ố pháp d a vào phân tích và liên k t, th ng nh t các b ph n, các m t y u t ặ ế ố
ạ ể ứ ể ậ l i đ nh n th c cái toàn th ”.
ơ ở ố ệ ượ ậ ợ ươ ứ Trên c s s li u đ c t p h p thông qua các ch ng trình nghiên c u, các
ủ ướ ể ổ ợ ạ ế ệ chính sách c a nhà n c, các website, các tài li u, …đ t ng h p l i k t qu ả
ụ ứ ằ nh m m c đích nghiên c u.
ươ ự ế ề ả Ph ng pháp đi u tra kh o sát th c t
ươ ự ể ằ ạ Ph ng pháp này nh m tìm hi u và đánh giá th c tr ng, tình hình th c t ự ế vi
ự ế ứ ử ễ ạ ạ ậ ị ph m và cách th c x lý vi ph m di n ra th c t trên đ a bàn qu n. Qua
ự ế ề ườ ứ ổ ế ả đi u tra, kh o sát th c t , ng ả ồ i nghiên c u t ng quát hóa các k t qu , t n
ươ
ị ồ
ị
SVTT: L
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
4
ạ ế ể ố ụ ế ắ ạ t i y u kém và nguyên nhân đ phát huy cái t t, kh c ph c cái h n ch cái
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ư ố ả ủ ự ề ể ế ạ ả ch a t t trong th c tr ng phát tri n. K t qu c a đi u tra kh o sát th c t ự ế
ơ ở ể ư ữ ệ ộ là m t trong nh ng c s đ đánh giá và đ a ra bi n pháp giúp các nhà
ệ ả ả qu n lý nâng cao hi u qu công tác.
ử ụ ươ ể ậ Ngoài ra trong khóa lu n em còn s d ng ph ng pháp so sánh đ làm rõ
ữ ề ấ ươ ứ ộ ơ ự ố s gi ng nhau, khác nhau, m c đ h n kém gi a các v n đ , ph ệ ng di n,
ủ ị ứ ể ả và cách th c qu n lý ki m soát c a đ a bàn.
ế ấ ậ 5. K t c u khóa lu n
ả ướ ề ử ự ị “Qu n lý nhà n c v x lý công trình xây d ng sai phép trên đ a ề Tên đ tài:
ư ậ ố ộ bàn qu n Hai Bà Tr ng Thành ph Hà N i”
ở ầ ệ ế ầ ậ ả ụ ụ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, ph l c và tài li u tham kh o, chuyên đ ề
ươ ồ g m 3 ch ng:
ươ ự ề ậ ả Lý lu n chung v qu n lý công trình xây d ng sai phép Ch ng 1:
ươ ử ự ự ạ Th c tr ng công tác x lý công trình xây d ng sai phép trên Ch ng 2:
ư ậ ị đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng.
ươ ươ ướ ả ấ ượ Ph ng h ng và gi i pháp nâng cao ch t l ng công tác x ử Ch ng 3:
ươ
ị ồ
ị
SVTT: L
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
5
ư ự ậ ị lý công trình xây d ng sai phép trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ươ Ề Ả Ậ Ch ng 1: LÝ LU N CHUNG V QU N LÝ CÔNG TRÌNH XÂY
Ự D NG SAI PHÉP
ộ ố ệ 1. 1. M t s khái ni m
ệ ạ ị ề 1.1.1. Khái ni m v quy ho ch đô th
ề ậ ả ạ Kho n 4, Đi u 3 Lu t Quy ho ch ngày 17/6/2009
ệ ổ ứ ế ạ ả ị Quy ho ch đô th là vi c t ị ch c không gian, ki n trúc, c nh quan đô th ,
ạ ầ ạ ầ ộ ỹ ậ ệ ố h th ng công trình h t ng k thu t, công trình h t ng xã h i và nhà ở ể đ
ườ ố ợ ườ ị ượ ố ạ ậ t o l p môi tr ng s ng thích h p cho ng i dân s ng trong đô th , đ c th ể
ệ ạ ồ ị . hi n thông qua đ án quy ho ch đô th .
ự ả ạ ị 1.1.2. Qu n lý xây d ng đô th theo quy ho ch
ự ể ệ ả ạ ổ ị Qu n lý xây d ng đô th theo quy ho ch: Là t ng th các bi n pháp và
ị ậ ụ ứ ề ể ả ộ cách th c mà chính quy n đô th v n d ng vào các qu n lý đ tác đ ng vào
ạ ộ ụ ự ể ề ằ ạ ị các ho t đ ng xây d ng và phát tri n đô th nh m đ t các m c tiêu đ ra.
ự ấ 1.1.3. Gi y phép xây d ng
ự ấ ả ơ ướ Gi y phép xây d ng: Là văn b n pháp lý do c quan nhà n ẩ c có th m
ủ ầ ư ể ớ ử ả ạ ữ ự ề ấ ờ quy n c p cho ch đ u t đ xây d ng m i, s a ch a, c i t o, di d i công
ủ ề ề ặ ự ữ ế ệ trình. Nh ng công trình xây d ng này đã đ đi u ki n v m t ki n trúc, xay
ế ấ ậ ị ạ ầ ượ ự d ng k t c u h t ng, an toàn,… theo lu t đ nh và đ ở c phép kh i công xây
ươ
ị ồ
ị
SVTT: L
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
6
d ng.ự
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ự ấ ấ ằ ạ ổ C p gi y phép xây d ng các công trình nh m t o cho các t ứ ch c, cá
ự ự ệ ậ ộ ệ nhân, h gia đình th c hi n xây d ng các công trình nhanh chóng, thu n ti n.
ự ủ ệ ả ả ả ạ ị Đ m b o qu n lý vi c xây d ng theo quy ho ch và tuân th các quy đ nh
ệ ả ậ ả ườ ủ c a pháp lu t có liên quan: B o v c nh quan thiên nhiên, môi tr ả ng, b o
ử ế ả ắ ị ồ t n các di tích l ch s văn hoá, danh lam th ng c nh và các công trình ki n trúc
ả ắ ệ ế ể ạ ậ ớ ộ ị có giá tr ; phát tri n ki n trúc m i, hi n đ i, đ m đà b n s c dân t c và s ử
ơ ở ấ ả ấ ự ệ ấ ụ d ng hi u qu đ t đai xây d ng công trình. Trên c s c p gi y phép xây
ứ ể ể ử ạ ự d ng làm căn c đ ki m tra giám sát thi công, x lý các vi ph m v tr t t ề ậ ự
ặ ử ụ ở ữ ồ ơ ự ậ xây d ng, l p h s hoàn công và đăng ký s h u ho c s d ng công trình.
ả ự 1.2. Qu n lý nhà n ướ ề ậ ự c v tr t t xây d ng
1.2.1. Khái ni mệ
ậ ự ả ạ ộ ự ể ề ị Qu n lý tr t t ấ xây d ng đô th là ho t đ ng thanh tra, ki m tra, đ xu t,
ử ề ế ạ ẩ ị ự ậ ị ề ki n ngh và x lý vi ph m theo th m quy n và trình t ấ lu t đ nh v các v n
ậ ự ế ự ự ằ ả ả ả ị ề đ liên quan đ n tr t t xây d ng nh m đ m b o xây d ng qu n lý đô th phù
ể ể ạ ổ ớ ế ộ ố ợ h p v i quy ho ch t ng th và phát tri n kinh t xã h i, an ninh qu c phòng;
ữ ộ ặ ể ạ ị ượ gi gìn và phát tri n b m t đô th theo đúng quy ho ch đ ệ ạ c phê duy t t o
ề ợ ự ệ ệ ề ả ợ đi u ki n cho nhân dân xây d ng, b o v quy n l ủ i chính đáng h p pháp c a
ế ớ ặ ứ ế ấ ạ ấ ấ nhân dân; ngăn ch n và ti n t i ch m d t tình tr ng l n chi m đ t công, s ử
ự ụ ấ ữ ỷ ươ ụ d ng đ t sai m c đích, xây d ng không phép, sai phép gi gìn k c ng phép
n c.ướ
ậ ự ả ự ự ể ấ Qu n lý tr t t xây d ng theo gi y phép xây d ng: Là đi rà sát ki m tra
ư ự ữ ự ị ầ nh ng công trình xây d ng trên đ a bàn xây d ng mà không đúng nh yêu c u
ượ ử ệ ấ ấ ơ trong GPXD đã đ c c quan c p phép c p cho và có bi n pháp x lý theo
ậ ị ậ ự ả ự ủ ế ấ lu t đ nh. Qu n lý tr t t ả xây d ng là khâu ti p theo c a khâu c p phép. Qu n
ậ ự ủ ế ứ ự ự ẩ lý tr t t xây d ng d a trên căn c ch y u là GPXD và các tiêu chu n đã
ượ ệ ị ươ ậ ự ả ự ả đ c duy t cho đ a ph ng. Công tác qu n lý tr t t ả xây d ng đ m b o cho
ị ồ
ươ
ị
ự ễ ệ ự ượ ự ả ệ c th c thi có hi u l c, hi u qu và đi vào th c ti n.
7
ấ công tác c p phép đ ng Th H ng Đô th KH11 Trang SVTT: L
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ậ ự ạ ự ứ 1.2.2. Các hình th c vi ph m tr t t xây d ng
ự a. Công trình xây d ng không phép
ự ư ữ ở Là nh ng công trình mà khi kh i công xây d ng ch a có báo cáo v i c ớ ơ
ướ ề ự ấ ị ả quan qu n lý nhà n ể c v xây d ng trên đ a bàn đ đăng kí xin c p GPXD và
ượ ự ủ ơ ả ướ ề ư ch a đ c s cho phép c a c quan qu n lý nhà n ị ự c v xây d ng trên đ a
ể ế ữ ự ệ ớ bàn đ ti n hành xây d ng công trình. Vi c xin phép v i nh ng công trình này
ủ ầ ư ắ ộ ấ ậ ả ư là b t bu c nh ng ch đ u t ở đã không xin c p GPXD. H u qu gây ra b i
ữ ạ ạ ườ ự nh ng công trình vi ph m lo i này th ng là xây d ng không đúng theo quy
ạ ế ủ ị ươ ự ho ch chi ti t c a đ a ph ng…, xây d ng không đúng ch gi ỉ ớ ườ i đ ng đ d ỏ ễ
ệ ấ ấ ượ ể gây tranh ch p đ t đai, các bi n pháp thi công không đ ả c ki m soát gây nh
ưở ế ậ ế ỹ ườ ị h ng các công trình ki n trúc k c n, m quan, môi tr ng đô th xung
quanh …
ứ ộ ố ớ ạ ạ ơ ứ Đ i v i các công trình lo i này thì tùy vào m c đ vi ph m mà c quan ch c
ế ụ ồ ạ ể ứ ộ ế ặ ọ ắ năng có th cân nh c cho ti p t c t n t i ho c n u m c đ nghiêm tr ng thì
ể ưỡ ế ỡ có th c ng ch tháo d hoàn toàn công trình.
ự b. Công trình xây d ng sai phép
ự ữ ớ ế ế ượ Là nh ng công trình xây d ng không đúng v i thi t k đã đ ệ c duy t phê
ớ ộ ư ấ duyêt cũng nh không đúng v i n i dung GPXD đã c p.
ự c. Công trình xây d ng sai thi ế ế ượ t k đ ệ c phê duy t
ạ ượ ữ ộ ư ễ ượ Là nh ng công trình thu c lo i đ c mi n GPXD nh ng đã đ ệ c xét duy t
ế ế ủ ơ ư và thông qua thi ứ t k công trình c a c quan ch c năng. Nh ng khi đi vào thi
ạ ế ự ớ ế ế ượ ấ công trình thì l i ti n hành xây d ng sai v i thi t k đ ề ẩ c c p có th m quy n
ẩ ạ ị ế ệ ệ th m đ nh, phê duy t; sai quy ho ch chi ti ự t xây d ng tý l 1/500 đã đ ượ ấ c c p
ệ ẩ ề có th m quy n phê duy t.
ượ ố ượ ự ế ễ ấ ỏ Các công trình đ c mi n gi y phép xây d ng chi m s l ng khá nh và
ủ ủ ề ạ ạ ộ ạ ch ng lo i không nhi u. Do đó, tình tr ng vi ph m c a các công trình thu c
ươ
ị ồ
ị
SVTT: L
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
8
ố ớ ủ ậ ả ạ ớ ị lo i này và h u qu gây ra c a nó đ i v i đô th cũng không quá l n.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ự ế ự ậ ộ d. Công trình xây d ng có tác đ ng tiêu c c đ n các công trình lân c n
ữ ượ ặ ấ ượ ễ Là nh ng công trình đã đ c c p phép (ho c đ ấ c mi n gi y phép) tuy
ả ưở ấ ớ ế ấ ủ ộ nhiên khi thi công thì gây nh h ng x u t i k t c u, đ an toàn c a các công
ế ậ ế ườ ủ ộ ư ồ trình k c n, đ n môi tr ng c a c ng đ ng dân c xung quanh.
ắ ử ậ ự ạ ự 1.3. Nguyên t c x lý vi ph m tr t t xây d ng.
ậ ự ạ ọ ả ượ ự ệ ờ xây d ng ph i đ ả ị c phát hi n k p th i và ph i M i hành vi vi ph m tr t t
ả ượ ử ệ ạ ạ ỉ ế ờ ị b đình ch ngay. Vi c x ph t vi ph m ph i đ ị c ti n hành k p th i, công
ệ ể ự ủ ụ ạ ả ị minh, tri t đ và đúng trình t ậ ọ ậ , th t c quy đ nh. M i h u qu do vi ph m tr t
ự ả ượ ự ụ ủ ắ ậ ị t xây d ng gây ra ph i đ c kh c ph c theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ị ử ạ ộ ầ ệ ạ ạ ộ ỉ ả M t hành vi vi ph m ch b x ph t hành chính m t l n, vi c tái ph m ph i
ượ ớ ể ử ạ ệ ử ạ ạ đ c xem là hành vi vi ph m m i đ x ph t. Vi c x lý vi ph m hành chính
ứ ộ ủ ứ ấ ả ạ ườ ph i căn c vào tính ch t, m c đ c a vi ph m, nhân thân ng ạ i vi ph m và
ữ ế ứ ệ ể ẹ ả ặ nh ng tình ti ử ế ị t gi m nh , tăng n ng đ quy t đ nh hình th c, bi n pháp x lý
thích h p.ợ
ườ ử ề ẩ ạ ạ i có th m quy n x ph t vi ph m hành chính mà dung túng, bao che Ng
ử ử ặ ạ ạ ờ ị không x ph t ho c x ph t không k p th i, không công minh, không đúng
ứ ộ ủ ẽ ị ử ề ẩ ạ ấ ỳ ỷ ậ th m quy n thì tu theo tính ch t, m c đ c a sai ph m s b x lý k lu t
ự ế ặ ị ứ ệ ệ ạ ậ hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s , n u gây ra thi ấ t h i v t ch t
ả ồ ườ ủ ậ ị thì ph i b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ứ ị ử ạ ạ ố ố ch c b x ph t vi ph m hành chính có hành vi ch ng đ i ng ườ i Cá nhân, t
ế ị ử ụ ạ ặ ố thì hành công v , trì hoãn, tr n tránh thi hành quy t đ nh x ph t ho c có
ứ ộ ủ ữ ạ ạ ấ ỳ nh ng hành vi vi ph m khác thì tu theo tính ch t, m c đ c a vi ph m s b ẽ ị
ự ế ứ ệ ạ ạ ặ ị ử x ph t vi ph m hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s , n u gây
ệ ạ ề ấ ả ồ ườ ủ ậ ị thi t h i v ch t thì ph i b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ
ị ồ
ị
SVTT: L
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
9
ả ả ậ ự ệ 1.4. Trách nhi m b o đ m tr t t ị ự xây d ng đô th
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ố ị ị ị Quy đ nh t ủ ạ Ngh đ nh s 180/2007/NĐCP ngày 07 tháng 12 năm 2007 c a i
ủ ị ế ướ ộ ố ề ủ ẫ ậ Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Xây
ề ử ậ ự ạ ị ư ự ự d ng v x lý vi ph m tr t t xây d ng đô th nh sau:
ủ ầ ư ủ ệ 1.4.1. Trách nhi m c a ch đ u t
ậ ề ự ấ ỉ ị Ch p hành nghiêm ch nh các quy đ nh pháp lu t v xây d ng.
ự ừ ự ự ỡ Ng ng thi công xây d ng công trình, t ạ phá d công trình xây d ng vi ph m
ự ừ ả ngay sau khi có biên b n ng ng thi công xây d ng.
ườ ị ưỡ ự ế ả ỡ ộ ị Tr ợ ng h p b c ng ch phá d ph i ch u toàn b chi phí th c hi n c ệ ưỡ ng
ế ỡ ch phá d .
ườ ệ ạ ủ ế ạ ậ ồ B i th ng thi t h i do hành vi vi ph m c a mình gây ra; n u gây h u qu ả
ị ử ủ ủ ậ ọ ị ự ị nghiêm tr ng còn b x lý theo quy đ nh c a quy đ nh c a pháp lu t hình s .
ủ ệ ị ậ Các trách nhi m khác theo quy đ nh c a pháp lu t
ủ ự ệ ầ 1.4.2. Trách nhi m c a nhà th u thi công xây d ng
ậ ề ự ấ ỉ ị Ch p hành nghiêm ch nh các quy đ nh pháp lu t v xây d ng.
ừ ự ừ ự ả Ng ng thi công xây d ng khi có biên b n ng ng thi công xây d ng.
ườ ệ ạ ạ ồ B i th ng thi t h i do hành vi vi ph m gây ra.
ủ ệ ậ ị Các trách nhi m khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ơ ệ ả ướ ề 1.4.3. Trách nhi m c a các c quan qu n lý nhà n ả c v qu n lý tr t t ậ ự
xây d ngự
ủ ị Ủ ườ ị ấ a. Ch t ch y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n
ậ ự ể ố ự ị ị xây d ng đô th trên đ a bàn, ban hành Đôn đ c, ki m tra tình hình tr t t
ế ị ế ị ự ờ ỉ ưỡ ị k p th i quy t đ nh đình ch thi công xây d ng, quy t đ nh c ế ng ch phá d ỡ
ậ ự ạ ự ề ẩ ị công trình vi ph m tr t t xây d ng đô th theo th m quy n.
ộ ướ ử ượ ậ ự ệ ả ề i quy n đ ụ c giao nhi m v qu n lý tr t t xây ữ X lý nh ng cán b d
ị ể ả ạ ự d ng đô th đ x y ra vi ph m.
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 10
ậ ự ệ ạ ị ự ị ị xây d ng đô th trên đ a bàn. ề Ch u trách nhi m v tình hình vi ph m tr t t
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ủ ị Ủ ệ ấ ậ b. Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, qu n
ủ ị Ủ ự ệ ể ấ ố ệ Đôn đ c, ki m tra Ch t ch y ban nhân dân c p xã trong vi c th c hi n
ậ ự ả ế ị ự ờ ộ ị ị ị qu n lý tr t t xây d ng đô th thu c đ a bàn, ban hành k p th i quy t đ nh
ậ ự ế ạ ỡ ự ị ưỡ c ng ch phá d công trình vi ph m tr t t ẩ xây d ng đô th theo th m
quy n.ề
ủ ị Ủ ộ ướ ử ấ ượ ề i quy n đ c giao X lý Ch t ch y ban nhân dân c p xã, các cán b d
ậ ự ệ ự ạ ụ ả nhi m v qu n lý tr t t ị ể ả xây d ng đô th đ x y ra vi ph m.
ậ ự ệ ạ ị ự ị ị xây d ng đô th trên đ a bàn. ề Ch u trách nhi m v tình hình vi ph m tr t t
ủ ị Ủ ố ự ế ộ ị ỉ ươ ng Ki n ngh Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung
ệ ầ ế ự ế ậ ự ằ ban hành bi n pháp c n thi ợ t, phù h p th c t ả nh m qu n lý tr t t ự xây d ng
ệ ị ả đô th có hi u qu .
ủ ị Ủ ấ ỉ c. Ch t ch y ban nhân dân c p t nh
ử ụ ệ ắ ị ạ ằ Ban hành các quy đ nh, bi n pháp nh m x lý, kh c ph c tình hình vi ph m
ậ ự ử ạ ế ị ự ạ ạ ị tr t t xây d ng đô th . Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính trong ph m vi
ề ẩ th m quy n.
ủ ị ộ ướ ử ệ ượ ề i quy n đ c giao ấ X lý Ch t ch UBND c p huy n và các cán b d
ậ ự ệ ự ạ ụ ả nhi m v qu n lý tr t t ị ể ả xây d ng đô th đ x y ra vi ph m.
ậ ự ề ệ ị ự ị ỉ ị xây d ng đô th trên đ a bàn t nh. Ch u trách nhi m v tình hình tr t t
ệ ườ ậ ự ẩ ả ủ ng ề i có th m quy n qu n lý tr t t ị ự xây d ng đô th d. Trách nhi m c a
ự ể ệ ở ố ắ Chánh thanh tra S Xây d ng có trách nhi m ki m tra, đôn đ c, n m tình
ậ ự ự ế ố ở ị ị ị ự hình tr t t xây d ng đô th trên đ a bàn, ki n ngh Giám đ c S Xây d ng báo
ấ ỉ ụ ữ ề ệ ấ ắ ấ ỉ cáo và đ xu t UBND c p t nh nh ng bi n pháp ch n ch nh, kh c ph c;
ự ự ở ố ở Giám đ c S Xây d ng, Chánh thanh tra S Xây d ng, Chánh thanh tra xây
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 11
ấ ấ ườ ị ấ ế ậ ả ậ ự d ng c p qu n và c p ph ế ng (n u có), phòng qu n lý đô th c p qu n (n u
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ủ ưở ơ ượ ậ ự ệ ả có) và th tr ng các c quan khác đ ụ c giao nhi m v qu n lý tr t t xây
ậ ự ề ệ ạ ị ị ự d ng đô th ch u trách nhi m v tình hình vi ph m tr t t ự xây d ng đô th ị
ộ ướ ử ề ẩ ả ộ ượ thu c th m quy n qu n lý; x lý các cán b d ề i quy n đ c phân công
ậ ự ả ự ạ qu n lý tr t t ị ể ả xây d ng đô th đ x y ra vi ph m.
ứ ủ ệ ượ ệ ộ đ. Trách nhi m c a cán b , công ch c, thanh tra viên đ c giao nhi m v ụ
ậ ự ả qu n lý tr t t ị ự xây d ng đô th
ậ ự ữ ệ ể ạ ờ ị Ki m tra, phát hi n và báo cáo k p th i nh ng vi ph m tr t t ự xây d ng đô th ị
ộ ị ượ ụ ả ử ệ ệ ặ ờ ị thu c đ a bàn đ c giao nhi m v qu n lý ho c có bi n pháp x lý k p th i vi
ậ ự ạ ự ề ẩ ộ ị ph m tr t t xây d ng đô th thu c th m quy n.
ự ữ ệ ề ế ế ạ ặ ả ị Ch u trách nhi m v nh ng sai ph m tr c ti p ho c gián ti p trong qu n lý
ậ ự ự ị ườ ự ấ ấ ấ ợ tr t t xây d ng đô th . Tr ấ ng h p c p gi y phép xây d ng sai, c p gi y
ờ ạ ế ị ự ậ ậ ị ế phép xây d ng ch m th i h n do pháp lu t quy đ nh, quy t đ nh sai, quy t
ế ị ế ị ề ẩ ặ ậ ị đ nh không đúng th m quy n, không ra quy t đ nh ho c ra quy t đ nh ch m
ớ ờ ị ạ ố ớ ạ ị ị so v i th i gian quy đ nh t i ngh đ nh này đ i v i công trình vi ph m tr t t ậ ự
ả ồ ự ị ườ ệ ạ ế ậ ả ọ xây d ng đô th ph i b i th ng thi t h i, n u gây h u qu nghiêm tr ng còn
ủ ậ ị ự ị ử b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t hình s .
ủ ơ ụ ệ ệ ấ ơ ị ướ e. Trách nhi m c a c quan công an, c quan cung c p d ch v đi n, n c và
ơ các c quan liên quan khác
ủ ưở ơ ườ ị ấ ệ Th tr ng c quan công an xã, ph ố ợ ng, th tr n có trách nhi m ph i h p
ậ ự ử ự ề ạ ự ẩ ớ v i Thanh tra xây d ng có th m quy n x lý vi ph m tr t t ị xây d ng đô th ,
ế ị ự ệ ầ ỉ ỉ th c hi n nghiêm ch nh các yêu c u trong quy t đ nh đình ch thi công xây
ế ị ưỡ ỡ ủ ế ề ẩ ườ ự d ng, quy t đ nh c ấ ng ch phá d c a c p có th m quy n; tr ợ ng h p
ự ệ ể ặ ạ ế ụ không th c hi n ho c dung túng cho hành vi vi ph m đ công trình ti p t c
ể ị ử ị ử ự ặ ị ị ủ xây d ng thì b x lý theo quy đ nh ho c có th b x lý theo quy đ nh c a
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 12
ể ả ự ậ ậ ả ọ pháp lu t hình s khi đ x y ra h u qu nghiêm tr ng.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ủ ưở ụ ệ ệ ấ ị ướ ị Th tr ng doanh nghi p, cá nhân cung c p d ch v đi n, n c và các d ch
ậ ự ự ế ạ ụ v khác liên quan đ n công trình xây d ng vi ph m tr t t ự xây d ng đô th ị
ế ị ự ệ ả ầ ỉ ờ ạ ph i th c hi n nghiêm ch nh, đúng th i h n các yêu c u trong quy t đ nh đình
ế ị ỉ ưỡ ỡ ủ ấ ế ẩ ự ch thi công xây d ng, quy t đ nh c ề ng ch phá d c a c p có th m quy n;
ườ ự ự ệ ệ ặ ợ ờ ị tr ế ng h p không th c hi n, th c hi n không k p th i ho c dung túng, ti p
ể ị ử ị ử ạ ặ ị tay cho hành vi vi ph m thì b x lý theo quy đ nh ho c có th b x lý theo
ể ả ự ủ ậ ậ ả ọ ị quy đ nh c a pháp lu t hình s khi đ x y ra h u qu nghiêm tr ng.
ề ử ậ ự ẩ ạ ự 1.5. Th m quy n x lý vi ph m tr t t xây d ng
ố ị ị ị Quy đ nh t ủ ạ Ngh đ nh s 180/2007/NĐCP ngày 07 tháng 12 năm 2007 c a i
ủ ị ế ướ ộ ố ề ủ ậ ẫ Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Xây
ề ử ậ ự ạ ị ư ự ự d ng v x lý vi ph m tr t t xây d ng đô th nh sau:
ộ ả ự ấ 1.5.1. Thanh tra viên, cán b qu n lý xây d ng c p xã
ủ ầ ư ự ự ừ ả ậ ầ L p biên b n ng ng thi công xây d ng công trình, yêu c u ch đ u t t phá
ạ ỡ d công trình vi ph m.
ế ị ủ ị ế ấ ỉ ị ự Ki n ngh Ch t ch UBND c p xã quy t đ nh đình ch thi công xây d ng
ế ị ặ ưỡ ậ ự ế ạ ỡ ho c quy t đ nh c ng ch phá d công trình vi ph m tr t t ự xây d ng đô th ị
ề ộ ẩ thu c th m quy n.
ủ ị Ủ ấ 1.5.2. Ch t ch y ban nhân dân c p xã
ố ớ ế ị ự ự ỉ ạ Quy t đ nh đình ch thi công xây d ng đ i v i công trình xây d ng vi ph m
ế ị ả ộ ị ưỡ ế thu c đ a bàn mình qu n lý; quy t đ nh c ỡ ố ớ ng ch phá d đ i v i công trình
ự ạ ả ộ ừ ữ ị xây d ng vi ph m thu c đ a bàn do mình qu n lý tr nh ng công trình quy
ị đ nh.
T ch c th c hi n c
ổ ứ ệ ưỡ ự ế ấ ả ự ạ ng ch t t c các công trình xây d ng vi ph m theo
ưỡ ế ủ ủ ị ủ ị ệ ấ ế ị quy t đ nh c ng ch c a Ch t ch UBND xã, Ch t ch UBND c p huy n và
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 13
ự ở Chánh thanh tra S Xây d ng.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ộ ướ ử ượ ậ ự ả ề i quy n đ c phân công qu n lý tr t t ự xây d ng đô th ị X lý cán b d
ử ạ ờ ị ể ả đ x y ra vi ph m mà không x lý k p th i, dung túng bao che cho hành vi vi
ph m.ạ
Ki n ngh Ch t ch UBND c p huy n x lý các tr
ệ ử ủ ị ế ấ ị ườ ạ ợ ng h p vi ph m tr t t ậ ự
ị ượ ự ủ ị ủ ử ề ẩ ấ xây d ng đô th v t th m quy n c a Ch t ch UBND c p xã; x lý cán b ộ
ậ ự ả ự ề ả ẩ ộ ị làm công tác qu n lý tr t t ủ xây d ng đô th thu c th m quy n qu n lý c a
ủ ị Ủ ệ ấ Ch t ch y ban nhân dân c p huy n.
ủ ị Ủ ệ ấ 1. 5.3. Ch t ch y ban nhân dân c p huy n
ưỡ ỡ ố ớ ự ế ạ ng ch phá d đ i v i công trình xây d ng vi ph m do ế ị Quy t đ nh c
ự ệ ấ ấ ấ ấ ặ ấ ở ự UBND c p huy n c p gi y phép xây d ng ho c S Xây d ng c p gi y phép
ế ị ự ự ấ ị xây d ng mà công trình xây d ng đó đã b UBND c p xã quy t đ nh đình ch ỉ
thi công xây d ng.ự
Ch đ o Ch t ch UBND c p xã t
ỉ ạ ủ ị ấ ổ ứ ệ ưỡ ự ch c th c hi n c ế ng ch phá đ ỡ
ế ị ủ ị ủ ự ữ ạ ấ nh ng công trình xây d ng vi ph m theo quy t đ nh c a Ch t ch UBND c p
ự ủ ệ ở huy n và c a Chánh thanh tra S Xây d ng.
X lý Ch t ch UBND c p xã và nh ng cán b d
ủ ị ộ ướ ữ ử ấ ề ượ i quy n đ c phân công
ậ ự ả ị ể ả ử ự ạ ị qu n lý tr t t ờ xây d ng đô th đ x y ra vi ph m mà không x lý k p th i
ặ ạ ho c dung túng bao che cho hành vi vi ph m.
ủ ị Ủ ấ ỉ 1.5.4. Ch t ch y ban nhân dân c p t nh
ế ị ụ ữ ằ ắ ặ ị Ban hành nh ng quy đ nh, quy t đ nh nh m ngăn ch n, kh c ph c tình
ậ ự ạ ạ ự ị ị tr ng vi ph m tr t t xây d ng đô th trên đ a bàn.
Ban hành quy t đ nh x lý đ i v i Ch t ch UBND c p huy n và nh ng cán
ố ớ ế ị ủ ị ữ ử ệ ấ
ượ ậ ự ả ị ể ả ự ộ ướ b d ề i quy n đ c phân công qu n lý tr t t xây d ng đô th đ x y ra vi
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 14
ử ạ ạ ờ ị ph m, không x lý k p th i, dung túng bao che cho hành vi vi ph m.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ậ ự ử ề ẩ ạ ị ủ ự 1.5.5. Th m quy n x lý vi ph m tr t t xây d ng đô th c a Tr ưở ng
ự ệ ả ấ phòng chuyên môn giúp UBND c p huy n qu n lý xây d ng đô th ị
ự ệ ặ ấ ho c Chánh thanh tra xây d ng c p huy n
ế ị ủ ị ầ ấ ỉ Yêu c u Ch t ch UBND c p xã ban hành quy t đ nh đình ch thi công xây
ế ị ưỡ ế ạ ỡ ộ ự d ng công trình, quy t đ nh c ẩ ng ch phá d công trình vi ph m thu c th m
ề ườ ủ ị ấ ợ ị quy n trong tr ờ ng h p Ch t ch UBND c p xã không ban hành k p th i;
ứ ử ủ ị ệ ề ờ ị ỷ ậ ố ấ ồ đ ng th i, đ ngh Ch t ch UBND c p huy n có hình th c x lý k lu t đ i
ủ ị ấ ớ v i Ch t ch UBND c p xã.
ủ ị Ủ ế ị ử ệ ấ ố Trình Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ban hành quy t đ nh x lý đ i
ữ ạ ượ ủ ị Ủ ề ủ ẩ ớ v i nh ng vi ph m v ấ t quá th m quy n c a Ch t ch y ban nhân dân c p
ủ ị Ủ ế ị ệ ấ ưỡ xã; trình Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ban hành quy t đ nh c ng ch ế
ự ề ẩ ạ ỡ phá d công trình xây d ng vi ph m theo th m quy n.
ố ớ ế ị ự ỉ ự Ban hành quy t đ nh đình ch thi công xây d ng đ i v i công trình xây d ng
ậ ự ạ ờ ử ự ấ ị ị vi ph m tr t t xây d ng đô th mà UBND c p xã không k p th i x lý.
ự ở 1.5.6. Chánh thanh tra S Xây d ng
ế ị ế ị ự ỉ ưỡ ế ng ch phá Quy t đ nh đình ch thi công xây d ng công trình, quy t đ nh c
ậ ự ạ ị ố ớ ự ữ ỡ d công trình vi ph m tr t t xây d ng đô th đ i v i nh ng công trình do S ở
ặ Ủ ự ự ệ ấ ấ ấ Xây d ng ho c y ban nhân dân c p huy n c p Gi y phép xây d ng trong
ườ ợ Ủ ệ ấ ả ỏ tr ng h p y ban nhân dân c p huy n buông l ng qu n lý, không ban hành
ế ị ờ ị quy t đ nh k p th i.
ủ ị Ủ ủ ị Ủ ấ ỉ ử ế ị Ki n ngh Ch t ch y ban nhân dân c p t nh x lý Ch t ch y ban nhân
ệ ấ ổ ứ ượ ậ ự ả dân c p huy n, các t ch c, cá nhân đ c phân công qu n lý tr t t ự xây d ng
ị ể ả ạ đô th đ x y ra vi ph m.
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 15
ậ ự ạ ự ử 1.6. Quy trình x lý vi ph m tr t t xây d ng
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ể ậ ạ ả ệ 1.6.1. Ki m tra, phát hi n vi ph m, l p biên b n
Thanh tra viên xây d ng ho c cán b qu n lý xây d ng c p xã có trách
ự ự ả ặ ấ ộ
ự ệ ệ ậ ạ ờ ị ị nhi m phát hi n k p th i các hành vi vi ph m pháp lu t xây d ng trên đ a bàn
ự ừ ậ ả ạ ầ ấ c p xã, l p biên b n vi ph m ng ng thi công xây d ng công trình và yêu c u
ủ ầ ư ự ệ ộ ượ ả ch đ u t th c hi n các n i dung đ c ghi trong biên b n.
ự ừ ả ạ ả ộ ệ Biên b n ng ng thi công xây d ng ph i ghi rõ n i dung vi ph m và bi n
ủ ị Ủ ờ ử ử ể ấ ồ pháp x lý, đ ng th i g i ngay cho Ch t ch y ban nhân dân c p xã đ báo
ườ ủ ầ ư ắ ặ ặ ặ ắ ợ ố cáo.Tr ng h p ch đ u t ả v ng m t ho c c tình v ng m t thì biên b n
ị ự ệ ẫ v n có giá tr th c hi n.
ỉ 1.6.2. Đình ch thi công công trình
ờ ạ ừ ự ậ ả ờ ể ừ , k t khi l p biên b n ng ng thi công xây d ng mà Trong th i h n 24 gi
ủ ầ ư ể ự ự ừ ệ ộ ch đ u t không ng ng thi công xây d ng đ th c hi n các n i dung trong
ủ ị Ủ ế ị ả ấ ỉ biên b n thì Ch t ch y ban nhân dân c p xã ban hành quy t đ nh đình ch thi
ủ ầ ư ự ự ệ ộ công xây d ng công trình, bu c ch đ u t ộ th c hi n các n i dung trong biên
ừ ự ả b n ng ng thi công xây d ng.
ờ ạ ờ ể ừ ờ ế ị ể ỉ , k t th i đi m ban hành quy t đ nh đình ch thi Trong th i h n 24 gi
ủ Ủ ự ấ ơ công xây d ng công trình c a y ban nhân dân c p xã thì các c quan liên
ệ ả ổ ứ ệ quan ph i có trách nhi m t ự ch c th c hi n:
ủ ị Ủ ấ ổ ứ ự ượ ấ ươ + Ch t ch y ban nhân dân c p xã t ch c l c l ng c m các ph ệ ng ti n
ậ ư ậ ệ ự ể ậ v n chuy n v t t , v t li u, công nhân vào thi công xây d ng công trình vi
ậ ự ạ ph m tr t t ị ự xây d ng đô th
ườ ế ợ ụ ệ ề ẩ ấ ị ướ + Ng ồ i có th m quy n ký k t h p đ ng d ch v cung c p đi n, n c và các
ụ ố ớ ừ ụ ự ấ ị ị d ch v liên quan ng ng cung c p các d ch v đ i v i công trình xây d ng vi
ạ ườ ủ ầ ư ắ ế ị ặ ặ ắ ặ ợ ố ph m. Tr ng h p ch đ u t v ng m t ho c c ý v ng m t, quy t đ nh
ệ ự ự ẫ đình chi thi công xây d ng v n có hi u l c.
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 16
ưỡ ỡ ế ạ 1.6.3. C ng ch , phá d công trình vi ph m
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ế ị ấ ưỡ ế ỡ ổ ứ UBND c p xã ban hành quy t đ nh c ng ch phá d và t ỡ ch c phá d :
ờ ạ ể ả ể ừ ỉ ế ị Sau th i h n 03 ngày (k c ngày ngh ), k t khi ban hành quy t đ nh đình
ố ớ ả ậ ự ự ỉ ươ ch thi công xây d ng đ i v i công trình xây d ng không ph i l p ph ng án
ể ả ể ừ ặ ỡ ỉ ế ị phá d ho c sau 10 ngày (k c ngày ngh ), k t khi ban hành quy t đ nh
ố ớ ả ậ ự ự ỉ ươ đình ch thi công xây d ng đ i v i công trình xây d ng ph i l p ph ng án
ủ ầ ư ỡ ự ự ệ ộ phá d mà ch đ u t không t ả th c hi n các n i dung ghi trong biên b n
ủ ầ ư ả ừ ự ậ ị ươ ng ng thi công xây d ng. Ch đ u t ộ ph i ch u toàn b chi phí l p ph ng án
ỡ ế phá d và chi phí t ổ ứ ưỡ ch c c ỡ ng ch phá d .
ố ớ ự ệ ạ ấ ặ ở Đ i v i công trình xây d ng vi ph m mà do UBND c p huy n ho c S Xây
ờ ạ ự ấ ấ ấ ự d ng c p Gi y phép xây d ng, trong th i h n 24 gi ờ ể ừ , k t khi UBND c p xã
ế ị Ủ ự ấ ỉ ban hành quy t đ nh đình ch thi công xây d ng, y ban nhân dân c p xã có
ử ồ ơ ủ ị Ủ ệ ệ ấ ờ trách nhi m g i h s lên Ch t ch y ban nhân dân c p huy n. Trong th i
ể ừ ậ ượ ủ ị Ủ ồ ơ ạ h n 03 ngày, k t khi nh n đ ấ c h s , Ch t ch y ban nhân dân c p
ế ị ệ ả ưỡ ủ ị Ủ ế ỡ huy n ph i ban hành quy t đ nh c ng ch phá d . Ch t ch y ban nhân dân
ệ ị ế ấ c p xã ch u trách nhi m t ổ ứ ưỡ ch c c ỡ ng ch phá d .
ố ớ ườ ủ ầ ư ự ợ ộ ỉ Đ i v i tr ng h p đình ch thi công xây d ng bu c ch đ u t ả ph i xin
ờ ạ ố ự ấ ị ế ấ c p gi y phép xây d ng theo quy đ nh thì th i h n t i đa ban hành ch phá d ỡ
ế ị ưỡ ị ể ừ ỉ theo quy t đ nh c ng quy đ nh 60 ngày, k t ế ị ngày có quy t đ nh đình ch thi
ủ ầ ư ự ự ấ ấ ơ công xây d ng, ch đ u t không xu t trình gi y phép xây d ng do c quan
ề ấ ị ưỡ ẩ Ủ ấ có th m quy n c p thì b c ế ng ch phá d ỡ. y ban nhân dân c p xã ban hành
ưỡ ế ỡ ổ ứ ệ ưỡ ế ỡ ế ị quy t đ nh c ng ch phá d và t ự ch c th c hi n c ng ch phá d . Ch ủ
ả ộ ị ổ ứ ệ ưỡ ế ầ ư đ u t ph i ch u toàn b chi phí t ự ch c th c hi n c ng ch phá d .Tr ỡ ườ ng
ủ ầ ư ắ ặ ố ế ị ặ ặ ưỡ ợ h p ch đ u t ắ v ng m t ho c c tình v ng m t thì quy t đ nh c ng ch ế
ỡ ẫ ệ phá d v n ph i đ ả ượ ổ ứ c t ự ch c th c hi n.
ườ ệ ợ ươ ữ Nh ng tr ả ng h p không ph i phê duy t ph ỡ ng án phá d :
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 17
ự ạ Công trình xây d ng t m.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ự ậ ộ ộ ừ ở B ph n công trình, công trình xây d ng có đ cao t ớ ố 3m tr xu ng so v i
ấ ề n n đ t.
ộ ậ ự ạ Móng công trình xây d ng là móng g ch, đá; móng bê tông đ c l p không
ế ớ ữ ậ liên k t v i nh ng công trình lân c n.
ự 1.3. Công trình xây d ng sai phép
1.3.1. Khái ni mệ
ự ượ ự ể ộ Công trình xây d ng sai phép đ ộ c hi u là: Xây d ng sai m t trong các n i
ự ủ ẽ ấ ả ế ế ượ ơ ấ dung c a gi y phép xây d ng và các b n v thi t k đ ấ c c quan c p gi y
ự ự ấ ấ ả ượ ấ (Kho n 1, phép xây d ng đóng d u kèm theo gi y phép xây d ng đ c c p.
ề Đi u 6, TT 02/2014/TTBXD )
ự ữ ề ạ Nh ng lo i công trình này đ u đã có xin phép xây d ng xong sau khi có
ấ ạ ư ự ế ệ ầ gi y phép l ấ i xây d ng không nh trong gi y phép đã duy t. H u h t là xây
ớ ớ ạ ấ l n, xây tăng thêm so v i gi ấ ữ i h n đã cho phép. Nh ng công trình này r t
ủ ầ ư ề ự ườ ấ ớ nhi u vì ch đ u t trong quá trình xây d ng th ấ ng l y c là đã có Gi y
ự ự ự ể ệ ắ phép xây d ng đ che m t sau đó là th c hi n hành vi xây d ng sai phép.
ự ứ 1.3.2. Các hình th c xây d ng sai phép
ự ượ ư ấ ạ ộ Công trình xây d ng đ c xem nh sai phép khi vi ph m n i dung Gi y phép
ự ớ ộ ộ xây d ng v i m t trong các n i dung sau:
▪ Thay đ i v trí xây d ng công trình
ổ ị ự
▪ Sai c t n n xây d ng công trình
ố ề ự
ỉ ớ ỏ ự ạ ▪ Vi ph m ch gi ỉ ớ ườ i đ ng đ , ch gi i xây d ng
▪ Sai di n tích xây d ng (t ng m t)
ự ệ ầ ộ
▪ Chi u cao công trình v
ề ượ ượ ấ ị ề t quá chi u cao đ c quy đ nh trong gi y phép
xây d ngự
▪ Xây d ng v
ự ượ ố ầ ự ấ ị t quá s t ng quy đ nh trong gi y phép xây d ng
▪ Vi ph m nh ng quy đ nh v qu n lý quy ho ch xây d ng đã đ
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 18
ự ữ ề ạ ả ạ ị ượ ệ c duy t
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ườ ợ ượ ự Các tr ng h p không đ c coi là hành vi xây d ng sai phép
ị ạ ả ướ Quy đ nh t ề i kho n 2 Đi u 6, thông t ư 02/2014/ TT BXD h ẫ ng d n ngh ị
ủ ủ ố ị ị đ nh s 121/2013/ NĐ CP ngày 10 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh
ạ ộ ự ạ ạ ấ ề ử v x ph t vi ph m hành chính trong ho t đ ng xây d ng, kinh doanh b t
ậ ệ ự ả ả ấ ả ộ đ ng s n; khai thác, s n xu t, kinh doanh v t li u xây d ng, qu n lý công
ạ ầ ể ậ ỹ ở ả trình h t ng k thu t; qu n lý phát tri n nhà và công s
Việc xây dựng nhà ở riêng lẻ thuộc một trong các trường hợp sau đây thì
không coi là hành vi xây dựng sai phép:
Thay đổi thiết kế bên trong công trình mà không ảnh hưởng đến việc
phòng cháy chữa cháy; môi trường; công năng sử dụng; kết cấu chịu lực
chính hoặc kiến trúc mặt ngoài công trình;
ố ớ ố ầ ự ữ ự ư ả ấ ớ Gi m s t ng so v i gi y phép xây d ng đ i v i nh ng khu v c ch a có
ế ự ặ ế ế ị ượ ạ quy ho ch chi ti t xây d ng t ỷ ệ l 1/500 ho c thi t k đô th đã đ c phê
duy t.ệ
ủ ế ự ệ ạ ộ ổ ế Các công trình xây d ng sai phép ph bi n hi n nay ch y u vi ph m các n i
dung sau:
ề ệ ự ế ấ ấ a. Công trình xây d ng l n chi m v di n tích đ t
ự ự ủ ủ ạ Hành vi vi ph m c a ch xây d ng trong quá trình xây d ng công trình đã xây
ỉ ớ ượ ệ ượ sai ch gi ự i xây d ng, xây v t quá di n tích cho phép đ ị c quy đ nh trong
ự ấ ự ế ấ ố ấ gi y phép xây d ng nh ư : xây d ng l n chi m sân chung, l i đi chung , l n ra
ủ ậ ệ ế ố ộ ể ấ ỉ v a hè ph , hành lang c a t p th ,l n chi m di n tích h giáp ranh,…
ấ ế b. Công trình l n chi m không gian chung
ấ ư ự ế ạ ấ ả ưở ớ ế ìTnh tr ng xây d ng l n chi m đ t l u không nh h ng t ả i ki n trúc c nh
ệ ạ ấ ấ ướ ệ ả quan, vi ph m hành lang an toàn c p đi n, c p n c, hành lang b o v sông,
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 19
ươ ướ ề ậ ỹ m ng thoát n c, đê đi u và các công trình k thu t ,….
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ự ượ ủ ề c. Công trình xây d ng v t quá chi u cao cho phép c a công trình, tăng thêm
ớ ớ ạ ố ầ s t ng v i gi i h n đã cho phép
ổ ế ứ ệ ạ ấ ạ Các công trình vi ph m trên hi n nay r t ph bi n, vì hình th c vi ph m
ậ ơ ế ơ ầ ả ộ tinh vi h n, khó nh n bi ự t h n. Và m t ph n do công tác qu n lý xây d ng
ế ế ề ạ còn nhi u h n ch , y u kém.
ậ ự ự ử ế ạ 1.3.3. Ch tài x lý công trình xây d ng sai phép trong vi ph m tr t t xây
d ngự
ử ạ ố ớ ế ị ườ Quy đ nh ch tài x ph t hành chính đ i v i các tr ợ ng h p sau:
ề ạ ư ướ ẫ ị ị T i Đi u 6 Thông t 02/2014/TTBXD h ng d n Ngh đ nh s ố
ủ ủ ị 121/2013/NĐ CP ngày 10 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh v x ề ử
ấ ộ ạ ộ ự ạ ạ ả ph t vi ph m hành chính trong ho t đ ng xây d ng; kinh doanh b t đ ng s n;
ậ ệ ự ả ấ ả ạ ầ khai thác, s n xu t, kinh doanh v t li u xây d ng; qu n lý công trình h t ng
ể ả ậ ở ị ườ ợ ỹ k thu t; qu n lý phát tri n nhà và công s có quy đ nh các tr ng h p sau áp
ử ạ ệ ệ ụ d ng bi n pháp x ph t hành chính và các bi n pháp kèm theo:
ườ Các tr ợ ng h p:
ỉ ớ ự ạ ộ ự ấ + Xây d ng sai n i dung gi y phép mà không vi ph m ch gi i xây d ng,
ả ưở ậ không gây nh h ng các công trình lân c n,
ự ự ấ ấ ộ + Xây d ng sai phép mà không có tranh ch p, xây d ng trên đ t thu c
ề ử ụ ợ quy n s d ng h p pháp
ố ớ ườ ợ ấ ả ạ ư ử ữ Đ i v i tr ng h p c p phép s a ch a, c i t o nh sau :
ạ ề ừ ạ ả ặ ế ồ ồ + Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ố 500.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i
ở ự ớ v i xây d ng nhà riêng l ẻ ở nông thôn .
ạ ề ừ ố ớ ự ế ồ ồ + Ph t ti n t 3.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i v i xây d ng nhà ở
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 20
riêng l ẻ ở ị đô th ;
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ạ ề ừ ố ớ ế ồ ồ + Ph t ti n t ự 20.000.000 đ ng đ n 30.000.000 đ ng đ i v i xây d ng
ộ ườ ả ậ ợ ế ỹ công trình thu c tr ng h p ph i l p báo cáo kinh t ự ậ k thu t xây d ng
ặ ậ ự ầ ư ự công trình ho c l p d án đ u t xây d ng công trình.
ố ớ ườ ợ ấ ư ự ớ Đ i v i tr ng h p c p phép xây d ng m i nh sau :
ạ ề ừ ạ ả ặ ế ồ ồ + Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ố 500.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng đ i
ự ớ v i xây d ng nhà ở riêng l ẻ ở nông thôn .
ạ ề ừ ố ớ ự ế ồ ồ + Ph t ti n t 10.000.000 đ ng đ n 20.000.000 đ ng đ i v i xây d ng nhà
ở riêng l ẻ ở ị đô th .
ạ ề ừ ố ớ ự ế ồ ồ + Ph t ti n t 30.000.000 đ ng đ n 50.000.000 đ ng đ i v i xây d ng công
ộ ườ ả ậ ế ự ậ ỹ trình thu c tr ng h ợp ph i l p báo cáo kinh t k thu t xây d ng công
ặ ậ ự ư ự trình ho c l p d án đ ầu t xây d ng công trình
ệ ị ử ạ ạ ị Ngoài vi c b x ph t vi ph m hành chính trên, còn b bu c n p l ộ ộ ạ ố ợ ấ i b t i s l
ượ ằ ố ớ ầ ị ợ h p pháp có đ ự c b ng 40% giá tr ph n xây d ng sai phép đ i v i công trình
ở ẻ ự ằ ầ ị là nhà riêng l và b ng 50% giá tr ph n xây d ng sai phép, sai thi ế ế t k
ượ ự ệ ặ ạ ặ ế ế ị ượ đ c phê duy t ho c sai quy ho ch xây d ng ho c thi t k đô th đ ệ c duy t
ầ ư ự ộ ự ặ ỉ ố ớ đ i v i công trình thu c d án đ u t ầ xây d ng ho c công trình ch yêu c u
ế ủ ầ ư ự ậ ỹ ậ l p báo cáo kinh t k thu t xây d ng công trình. Sau khi ch đ u t hoàn
ề ấ ệ ộ ự ạ ấ ơ ặ ẩ thành vi c n p ph t thì c quan có th m quy n c p gi y phép xây d ng ho c
ề ấ ỉ ự . đi u ch nh gi y phép xây d ng
ự ề ề ầ ị ị Đi u 8. V xác đ nh giá tr ph n xây d ng sai phép, không phép, sai thi ế ế t k
ượ ệ ạ ặ ế ế ị ượ ệ ị đ c duy t, sai quy ho ch ho c sai thi t k đô th đ c duy t quy đ nh t ạ i
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 21
ề ả ố ị ị Kho n 9 đi u 13 Ngh đ nh s 121/2013/NĐ CP
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
Áp dụng đối với trường hợp khi người có thẩm quyền phát hiện hành vi vi
phạm hành chính thì hành vi này đã kết thúc, công trình xây dựng đã được
hoàn thành, đưa vào sử dụng:
a. Đối với công trình chỉ yêu cầu lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình, lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc công trình xây dựng
khác trừ nhà ở riêng lẻ:
Trường hợp xây dựng công trình nhằm mục đích kinh doanh được tính
bằng số m2 sàn xây dựng vi phạm nhân với giá tiền 1m2 theo hợp đồng đã
ký.
Trường hợp xây dựng công trình không nhằm mục đích kinh doanh được
tính bằng số m2 sàn xây dựng vi phạm nhân với giá tiền 1m2 theo dự toán
được duyệt.
b. Đối với nhà ở riêng lẻ được tính bằng số m2 xây dựng vi phạm nhân với
giá tiền 1m2 xây dựng tại thời điểm vi phạm cộng với số m2 đất xây dựng vi
phạm nhân với giá tiền 1m2 đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành hằng
năm, trong đó giá trị đất được xác định theo nguyên tắc sau:
Tầng 1(hoặc tầng trệt) tính bằng 100% giá tiền 1m2 đất tại vị trí đó nhân với
số m2 đất xây dựng vi phạm.
Từ tầng 2 trở lên tính bằng 50% giá tiền 1m2 đất tại tầng 1 nhân với số m2
đất xây dựng vi phạm.
Người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính quyết định và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về việc xác định giá trị phần xây dựng sai phép,
không phép, sai thiết kế được duyệt, sai quy hoạch hoặc sai thiết kế đô thị
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 22
được duyệt.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ộ ị ạ ả ả ị ị Hành vi không thu c quy đ nh t i Kho n 3, Kho n 5 Ngh đ nh 121/2013/NĐ
ị ử ị ạ ề CP ngày 10 tháng 10 năm 2013 thì b x lý theo quy đ nh t i Đi u 13, Ngh ị
ố ị đ nh s 180/2007/NĐCP
ự ự ấ ộ ượ ơ Công trình xây d ng sai n i dung Gi y phép xây d ng đ ẩ c c quan có th m
ề ấ ị ử ư quy n c p thì b x lý nh sau:
ầ ự ự ừ ả ậ ầ ỡ L p biên b n ng ng thi công xây d ng, yêu c u t phá d ph n công
ự ấ ộ trình sai n i dung Gi y phép xây d ng.
ườ ủ ầ ư ợ ự ừ Tr ng h p ch đ u t ả không ng ng thi công xây d ng: Công trình ph i
ủ ầ ư ự ự ộ ỉ ỡ ị b đình ch thi công xây d ng, bu c ch đ u t t ầ phá d ph n công trình
ụ ự ệ ấ ộ ờ ừ ồ sai n i dung Gi y phép xây d ng, đ ng th i, áp d ng các bi n pháp ng ng
ụ ệ ấ ướ ụ ế ị ị cung c p các d ch v đi n, n c và các d ch v khác liên quan đ n xây
ấ ươ ậ ả ệ ự d ng công trình; c m các ph ng ti n v n t i chuyên ch v t t ở ậ ư ậ ệ , v t li u,
công nhân vào thi công xây d ng.ự
ườ ủ ầ ư ợ ự ầ ộ ỡ Tr ng h p ch đ u t không t phá d ph n công trình sai n i dung
ự ấ ượ ả ị ưỡ ấ ế Gi y phép xây d ng đ c c p : Ph i b c ỡ ng ch phá d . Ch đ u t ủ ầ ư
ệ ề ả ộ ị ổ ứ ưỡ ế ỡ ph i ch u trách nhi m v toàn b chi phí t ch c c ng ch phá d . Tùy
ủ ầ ư ứ ộ ả ồ ườ ệ ạ ạ m c đ vi ph m, ch đ u t còn ph i b i th ng thi t h i do hành vi vi
ạ ph m gây ra.
ậ ề ơ ở ử ả ự 1.4. Các c s pháp lu t v công tác qu n lý và x lý công trình xây d ng
sai phép
ự ậ ộ B Lu t Xây d ng ngày 26 tháng 11 năm 2003
ậ Lu t Thanh tra năm 2013
ủ ố ị ị Ngh đ nh s 180/2007/NĐCP ngày 07 tháng 12 năm 2007 c a Chính ph ủ
ị ế ướ ộ ố ề ủ ự ẫ ậ quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Xây d ng v ề
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 23
ậ ự ạ ự ử x lý vi ph m tr t t ị xây d ng đô th ;
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ủ ề ấ ủ ố ị ị ấ Ngh đ nh s 64/2012/NĐCP ngày 04/9/2012 c a Chính ph v c p gi y
phép xây d ng;ự
ư ủ ự ộ ướ Thông t 10/2012/TTBXD ngày 20/12/2012 c a B Xây d ng h ẫ ng d n
ế ộ ố ộ ủ ố ị ị chi ti ủ t m t s n i dung c a Ngh đ nh s 64/2012/NĐCP ngày 04/9/2012 c a
ủ ề ấ ự ấ Chính ph v c p gi y phép xây d ng;
ủ ố ị ị Ngh đ nh s 121/2013/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph ủ
ạ ộ ề ử ự ạ ạ ị quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong ho t đ ng xây d ng; kinh
ậ ệ ấ ộ ự ả ả ả ấ doanh b t đ ng s n; khai thác, s n xu t, kinh doanh v t li u xây d ng; qu n
ạ ầ ể ậ ả ỹ ở lý công trình h t ng k thu t; qu n lý phát tri n nhà và công s ;
ư ướ ẫ ố ị ị Thông t 02/2014/TTBXD h ng d n Ngh đ nh s 121/2013/NĐCP ngày
ề ử ạ ủ ủ ạ ị ạ 10/10/2013 c a Chính ph quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong ho t
ấ ộ ự ả ấ ậ ả ộ đ ng xây d ng; kinh doanh b t đ ng s n; khai thác, s n xu t, kinh doanh v t
ạ ầ ự ể ệ ả ậ ả ỹ li u xây d ng, qu n lý công trình h t ng k thu t; qu n lý phát tri n nhà và
ệ ự ở công s ( hi u l c ngày 02 tháng 04 năm 2014).
ị ị ủ ủ ố Ngh đ nh s 81/2013/NĐCP ngày 19 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph quy
ế ộ ố ề ử ệ ạ ậ ị đ nh chi ti t m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t X lý vi ph m hành
chính
ủ ề ổ ủ ị ị ạ ộ ứ Ngh đ nh 26/2013/NĐCP c a Chính ph v t ủ ch c và ho t đ ng c a
ự Thanh tra xây d ng ngày 29/09/2013
-
ị ố ộ ưở ủ ỉ Ch th s 02/2007/CTBXD ngày 07/2/2007 c a B tr ộ ng B Xây
ề ệ ự ẩ ạ ấ ự d ng v vi c đ y m nh công tác c p giáy phép xây d ng và tăng c ườ ng
ậ ự ả qu n lý tr t t ự xây d ng;
ầ ư ự ề ả ố ị ị
- Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 v qu n lý d án đ u t
xây
ự d ng công trình;
ề ệ ế ệ ị ổ ứ ộ Quy t đ nh 46/QĐUBND v vi c ki n toàn t ủ ạ ch c và ho t đ ng c a
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 24
ự ộ Thanh tra xây d ng Hà N i.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ế ị ế ố ố ợ Quy t đ nh s 09/2014/QĐUBND ngày 14/02/2014 kèm quy ch ph i h p
ậ ự ả ữ ở ự ự ệ ậ ị qu n lý tr t t xây d ng gi a S Xây d ng và UBND qu n, huy n, th xã, xã,
ườ ị ấ ộ ph ị ng, th tr n, trên đ a bàn TP Hà N i.
ủ Ủ ế ị ố
- Quy t đ nh s 05/2013/QĐUBND ngày 1/20/2010 c a y ban nhân dân
ộ ề ệ ế ổ ố ạ ộ ứ ủ thành ph Hà N i v vi c Ban hành Quy ch t ch c và ho t đ ng c a S ở
ự ố ộ Xây d ng thành ph Hà n i
ủ Ủ ế ị ố
- Quy t đ nh s 15/2008/QĐUBND ngày 12/03/2008 c a y ban nhân
ệ ả ố ộ ị dân thành ph Hà N i ban hành Quy đ nh trách nhi m qu n lý ch t l ấ ượ ng
ự ố ộ ị công trình xây d ng trên đ a bàn thành ph Hà N i.
ế ể ươ Ti u k t Ch ng 1
ử ọ Công tác x lý công trình sai phép đóng vai trò vô cùng quan tr ng trong
ả ướ ề ậ ự ượ qu n lý nhà n c v tr t t ự xây d ng đô th ị. Công trình sai phép đ ể c ki m
ử ế ệ ả ả ắ tra và x lý nghiêm minh, hi u qu s ả ẽ đ m b o hài hòa và g n k t các y u t ế ố
ế ả ị ệ ự ể ạ ki n trúc, c nh quan, môi tr ọ ườ và s phát tri n đô th hi n đ i. Quan tr ng ng
ệ ự ố ề ộ ự ể ả ấ ị ơ h n c là bi u hi n s th ng nh t cao v m t đô th xây d ng có tr t t ậ ự ỷ , k
ủ ả ả ươ c ng và văn minh cao, đ m b o tính nghiêm minh c a pháp ch ế XHCN Vi tệ
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 25
Nam.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ơ ở ữ ệ ề ể ả ậ Qua vi c tìm hi u nh ng c s lý lu n và pháp lý v qu n lý công trình
ấ ượ ầ ủ ự ọ xây d ng sai phép cho ta th y đ c t m quan tr ng c a công tác này. Toàn b ộ
ươ ượ ệ ề ệ ẩ Ch ng 1 đã khái quát đ ắ c khái ni m, th m quy n, trách nhi m, nguyên t c
ậ ự ự ạ ị ả ủ ơ c a c quan qu n lý trong tr t t ộ xây d ng đô th . Bên c nh đó, còn nêu m t
ụ ể ơ ở ử ữ ể ụ cách c th nh ng c s pháp lý áp d ng cho công tác ki m tra, x lý công
ự ứ ư ệ ế trình sai phép nh : Các hình th c xây d ng sai phép và các bi n pháp, ch tài
ụ ể ố ớ ừ ạ ử x lý c th đ i v i t ng vi ph m.
ơ ở ữ ậ ở ươ ẽ ọ Nh ng c s lý lu n và pháp lý Ch ứ ng 1 s là căn c quan tr ng cho
ử ự ứ ự ệ ạ ả vi c nghiên c u th c tr ng công tác qu n lý và x lý công trình xây d ng sai
ạ ư ậ ừ ượ ữ ư ể phép t i qu n Hai Bà Tr ng, t đó đánh giá đ c nh ng u đi m cũng nh ư
ế ủ ế ẫ ạ ở ươ ế ạ h n ch , nguyên nhân d n đ n h n ch c a công tác này Ch ồ ng 2, đ ng
ể ư ữ ứ ề ế ọ ờ ị th i cũng là căn c quan tr ng đ đ a ra nh ng ki n ngh và đ xu t c th ấ ụ ể
ấ ượ ằ ậ ự ệ ả ả nh m nâng cao ch t l ng và hi u qu công tác qu n lý tr t t ự xây d ng nói
ử ờ ớ chung và x lý công trình sai phép nói riêng trong th i gian t i.
ươ Ự Ử Ạ Ch ng 2: TH C TR NG CÔNG TÁC X LÝ CÔNG TRÌNH XÂY
Ư Ự Ậ Ị D NG SAI PHÉP TRÊN Đ A BÀN QU N HAI BÀ TR NG
ư ổ ề ậ
2.1. T ng quan chung v qu n Hai Bà Tr ng
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 26
ị ị 2.1.1. V trí đ a lý
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ậ ặ ị ệ ế ọ ư Qu n Hai Bà Tr ng có v trí đ c bi t quan tr ng, là trung tâm kinh t xã
ả ướ ủ ạ ộ ị ộ ủ h i c a th đô nói riêng và c n c nói chung. Là đ a bàn có ho t đ ng kinh
ể ủ ụ ạ ố ị t ế ươ th ộ ng m i, d ch v phát tri n c a thành ph Hà N i.
ư
ậ
ả
ồ
ằ ở ư ậ ủ ố ộ Qu n Hai Bà Tr ng n m phía Đông Nam c a thành ph Hà N i.
ắ ậ • Phía B c giáp qu n Hoàn Ki m ế B n đ Qu n Hai Bà Tr ng
• Phía Đông giáp sông H ngồ , qua bờ
ậ sông là qu n Long Biên
ủ ế ậ • Phía Tây ch y u giáp ố qu n Đ ng
ộ ỏ ậ ầ Đa, m t ph n nh giáp qu n Thanh
Xuân
ậ • Phía Nam giáp qu n Hoàng Mai .
ệ ậ ượ Qu n có di n tích 9,248 km2 đ c chia
ườ ạ ằ ạ thành 20 ph ng : B ch Đ ng , Bách Khoa , B ch Mai ị , Bùi Th Xuân , C uầ
ễ ạ ỳ D nề , Nguy n Du , Ph m Đình H ổ, Ph Huố ỳ ế, Qu nh Lôi , Qu nh Mai ,Thanh
ươ ị ạ L ngươ , Thanh Nhàn, Tr ng Đ nh ,Vĩnh Tuy, Lê Đ i Hành, Đông Mác, Đông
ồ Nhàn, Minh Khai, Đ ng Tâm.
ớ ố ườ ậ ộ ố ườ V i s dân là 202.700 ng i, m t đ dân s trung bình là 22.094 ng i/km2.
ụ ở ậ ạ ố ố Tr s UBND qu n: s 30 ph Lê Đ i Hành
2.1.2. Tình hình kinh t
ế ộ xã h i
ề ế a. Ti m năng kinh t
ề ậ ư ậ ị ệ Trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng có nhi u t p đoàn, nhà máy, xí nghi p
ươ ư ệ ả ộ ồ ộ ủ c a Trung ụ ng và Hà N i nh : D t Kim Đ ng Xuân; c ng Hà N i; c m
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 27
ệ ệ ớ ậ công nghi p Minh KhaiVĩnh Tuy, T p đoàn Vincom Center Bà Tri u v i
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ủ ế ụ ệ ệ ộ ơ ế ế hàng ch c xí nghi p nhà máy, ch y u thu c các ngành d t, c khí, ch bi n
ự ẩ th c ph m.
ế ệ ể ề ầ ị Kinh t ị ậ nhi u thành ph n trên đ a bàn qu n phát tri n nhanh. Hi n trên đ a
ệ ậ ơ ươ ạ ị bàn qu n có h n 3.300 doanh nghi p, trong đó 70% là th ụ ng m i, d ch v ,
ạ ạ ộ ị ả ệ ấ còn l ệ i là ho t đ ng công nghi p. Năm 2012, giá tr s n xu t công nghi p
ố ươ ụ ạ ị ị ngoài qu c doanh tăng 14,5%; doanh thu th ng m i, du l ch, d ch v tăng
ổ ướ ạ ị ỷ ồ ơ h n15%; t ng thu ngân sách nhà n ậ c trên đ a bàn qu n đ t 933,841 t đ ng.
ề ề ậ ị ườ ạ ọ Trên đ a bàn qu n có nhi u trung tâm, nhi u tr ẳ ng đ i h c, cao đ ng
ư ườ ạ ọ ế ạ ọ ạ ọ ố nh tr ng đ i h c Kinh t Qu c Dân, đ i h c Bách Khoa, đ i h c Xây
ự ồ ơ ậ ơ ọ ự ố ộ ồ D ng,.... có t c đ tăng c h c cao, ngu n nhân l c d i dào, là n i t p trung
ứ ả ả ạ ộ ợ ứ đông đ o đ i ngũ các nhà nghiên c u gi ng d y, trí th c, đây cũng là l i th ế
ậ ơ ả ủ c b n c a qu n.
ặ ớ ệ ế ọ ố ộ V i vai trò đ c bi t quan tr ng là trung tâm kinh t xã h i qu c gia nên
ư ẽ ậ ậ ượ ự ủ qu n Hai Bà Tr ng đã, đang và s luôn nh n đ c s quan tâm c a Trung
ươ ủ ự ỉ ạ ự ế ủ ự ả ỷ ng Đ ng, Chính ph , s ch đ o tr c ti p c a Thành u , UBND và s giúp
ể ở ố ỡ ủ đ c a các s , ban, ngành, đoàn th thành ph .
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 28
ầ ư ự xây d ng b. Tình hình đ u t
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ớ ế ấ ạ ầ ư ệ ạ ậ ơ ộ ồ V i k t c u h t ng hi n đ i và đ ng b qu n Hai Bà Tr ng là n i thu
ầ ư ự ướ ế ố hút các nhà đ u t xây d ng trong và ngoài n c. Tính đ n cu i năm 2013
ướ ớ ổ ố ố ự ậ ị ố ự ổ t ng s d án n ầ c ngoài trên đ a bàn qu n là 34 d án, v i t ng s v n đ u
ư ự ệ ệ t 302 tri u USD, bình quân USD, bình quân 9,16 tri u USD/ d án. Trong đó
ố ố ụ ự ế ấ ớ ổ ị ầ ư đ u t ầ ư vào lĩnh v c d ch v chi m l n nh t 50,16% t ng s v n đ u t ),
ủ ự ệ ế ế ế ả ti p đ n là lĩnh v c công nghi p ( chi m 49,38%) và nông lâm th y s n
ế chi m (0,46%).
ự ữ ề ầ ượ ể Trong nh ng năm g n đây, nhi u công trình, d án đ c tri n khai, góp
ủ ươ ữ ự ệ ả ầ ướ ể ệ ph n th c hi n có hi u qu nh ng ch tr ị ng, đ nh h ủ ng phát tri n c a
ư ầ ố ộ ươ ợ ơ ạ thành ph Hà N i nh : c u Vĩnh Tuy, trung tâm th ng m i ch M , công
ổ ẻ ủ ị ườ ậ ậ viên tu i tr th đô, khu đô th Tim City ph ng Vĩnh Tuy. Qu n đã t p trung
ố ớ ỉ ạ ầ ư ự ệ ơ ả ự ch đ o th c hi n đ i v i công tác đ u t ả xây d ng c b n và công tác g i
ặ ằ ự ủ ể ậ ọ ố phóng m t b ng các công trình, d án tr ng đi m c a thành ph và qu n trên
ườ ự ự ậ ị đ a bàn, trong đó t p trung các d án: Đ ng vành đai I, vành đai II, d án
ướ ạ ườ ườ thoát n c giai đo n II, đ ng Thanh Nhàn, đ ợ ng vào nghĩa trang H p
ự ự ụ ụ ệ ạ ế ườ ườ ọ Thi n, các d án ph c v xây d ng tr m y t ph ng, tr ẩ ng h c chu n
ố qu c gia,…
ả ầ ư ơ ả ự ủ ế ạ ạ Gi ố i ngân v n đ u t ậ xây d ng c b n c a qu n đ t 96% k ho ch. T ổ
ứ ễ ả ạ ự ự ở ạ ể ễ ậ ch c l kh i công d án c i t o và xây d ng l i khu t p th Nguy n Công
ứ ự ườ ậ ạ ầ ườ Tr ; hoàn thành xây d ng 4/4 tr ng m n non công l p t i ph ng Thanh
ạ Nhàn và Lê Đ i Hành.
ậ ợ ữ ệ ậ ớ Tóm l ề iạ , Cùng v i nh ng đi u ki n thu n thu n l i trên thì quá trình
ự ể ế ộ ủ ư xây d ng, phát tri n kinh t ặ ậ , văn hóa –xã h i c a qu n Hai Bà Tr ng còn g p
ả ỏ ế ậ ự ả ộ ph i không ít khó khăn tác đ ng không nh đ n công tác qu n lý tr t t xây
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 29
ị ị ự d ng đô th trên đ a bàn.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ự ạ ử ự 2.2. Th c tr ng công tác x lý công trình xây d ng sai phép trên
ư ậ ị đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng
ự ấ ạ 2.2.1. Khát quát v ề tình hình vi ph m gi y phép xây d ng trong tr t t ậ ự
ự ị ư ậ ị xây d ng đô th trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng
ữ ầ ệ ượ ự Trong nh ng năm g n đây , hi n t ng các công trình xây d ng sai
ễ ẫ ị ườ ậ ộ ổ ế phép v n di n ra ph bi n trên đ a bàn các ph ư ng thu c qu n Hai Bà Tr ng
ự ư ế ấ ả ạ ấ nh : Xây d ng l n chi m kho ng không, vi ph m hành lang an toàn c p
ệ ấ ướ ệ ệ ấ ả đi n, c p n ự c, hành lang b o v sông, xây d ng l n di n tích ra ngõ chung
ể ấ ủ ỉ ườ ộ ủ ậ sân chung c a các h , c a t p th , l n ra v a hè, đ ự ng đi, xây d ng trên các
ươ ướ ủ ư ế m ng thoát n ộ ề c c a khu dân c , hành lang, chi m không gian các h li n
ạ ạ ạ ấ ợ ộ ố ề k ,… gây nên vi ph m hàng lo t t ư i m t s khu dân c gây b t h p lý v ề
ậ ộ ề ự ủ ủ ạ ả c nh quan, tr t tr i v quy ho ch xây d ng c a th đô.
ấ ở ế ườ ượ Xu t hi n ệ ngay các tuy n đ ề ng chính, nhi u ngôi nhà đ c xây
ộ ố ề ề ề ậ ự d ng không cùng m t c t n n, chi u cao thân, mái, th m chí có nhi u ngôi
ụ ế ố nhà “th t, thò” trên cùng tuy n ph .
ủ ự ế ổ ậ Theo báo cáo t ng k t năm và đánh giá c a thanh tra xây d ng qu n
ư ư Hai Bà Tr ng năm 2012, năm 2013 nh sau:
ả ể ấ ượ ế ả ả B ng 2.1: B ng báo cáo k t qu ki m tra ch t l ng công trình xây
ư ự ấ ậ ạ ị d ng sau gi y phép trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng (giai đo n năm
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 30
2012 2013)
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ổ Năm 2013 ố ổ Năm 2012 ố ố S công T ng s ố S công T ng s
ấ ấ gi y phép trình xây gi y phép trình xây STT Tên ph ngườ
đã c pấ ự d ng sai đã c pấ ự d ng sai
ễ Nguy n Du ạ Lê Đ i Hành ị Bùi Th Xuân Đông Nhàn Đông Mác B ch Mai phép 09 14 16 02 07 12
ngươ 10
ạ Thanh L ỳ ỳ ươ
ạ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Qu nh Lôi Qu nh Mai ị ng Đ nh Tr ậ ị Ngô Th Nh m ổ Ph m Đình H 218 101 208 167 201 98 104 84 91 205 151 101 phép 13 06 02 08 04 02 02 04 08 01 10 01 04 05 06 03 11 192 98 202 180 193 110 118 99 122 201 175 158
ằ 13 14 15 16 17 18 19 20
85 71 121 101 73 140 63 108 2.497 09 11 08 02 03 01 06 07 98 Bách Khoa Ph Huố ế Minh Khai ồ Đ ng Tâm ề ầ C u D n Vĩnh Tuy Thanh Nhàn ạ B ch Đ ng T ngổ
ế ủ
ự
ậ
ổ
ồ
( 20122013)
114 114 171 120 103 189 114 98 2.861 ư 08 05 10 03 08 11 06 10 158 ạ Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Thanh tra xây d ng qu n Hai Bà Tr ng giai đo n
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 31
ể ấ ả Qua b ng 2.1 ta có th th y:
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ề ở ạ ườ ạ ị ậ Các vi ph m t p trung nhi u các ph ng: Lê Đ i Hành, Bùi Th Xuân,
ễ ậ ạ ỳ ỳ ị B ch Mai, Ngô Th Nh m, Qu nh Lôi, Nguy n Du, Qu nh Mai . Các
ườ ư ự ấ ạ ấ ố ph ng này có s GPXD xin c p ít nh ng tình tr ng xây d ng sai gi y phép
ạ ả ề ơ ướ l i x y ra nhi u h n và có xu h ng tăng.
ệ ườ ạ ị ườ ổ ố Hi n nay, ph ng Lê Đ i Hành và Bùi Th Xuân là ph ng có t ng s công
ấ ở ề ệ ậ ộ trình sai phép nhi u nh t qu n và Hà N i hi n nay.
ộ ố ể ể ư ể Có th k tên m t s công trình đi n hình nh :
ố ọ ủ ể ế ườ ậ ị Trên 3 tuy n ph tr ng đi m c a ph ng Bùi Th Xuân, qu n Hai Bà
ư ế ề ả ạ ọ ị Tr ng đã có đ n 6 công trình vi ph m nghiêm tr ng các quy đ nh v qu n lý
ậ ự ạ ỉ ố ệ ị ệ ươ ố tr t t ự xây d ng t i các đ a ch : s nhà 19 Tri u Vi ệ t V ng, s nhà 22 Tri u
ệ ươ ố ố ố ị Vi ị t V ng, s nhà 107A Bùi Th Xuân, s nhà 135 và s nhà 137 Bùi Th
ữ ắ ạ ố ượ ự ở ế Xuân và s 86 Mai H c Đ . Nh ng vi ph m trên đã đ c S Xây d ng phát
ư ử ể ệ ả ầ ậ hi n, có văn b n yêu c u UBND qu n Hai Bà Tr ng ki m tra, x lý vì đây là
ủ ữ ẩ ậ ộ ề ấ nh ng công trình thu c th m quy n c p phép c a UBND qu n đang xây
ớ ả ự ớ ớ ợ ộ ự d ng v i quy mô l n, không phù h p v i c nh quan và xây d ng sai n i dung
ấ gi y phép .
ủ ế ủ ủ ầ ư ữ ạ Nh ng vi ph m ch y u c a ch đ u t các công trình này là xây không
ậ ộ ấ ượ ố ầ ị ự đúng m t đ xây d ng theo gi y phép và ự xây d ng v t s t ng quy đ nh
ệ ệ ấ ả ớ ế ấ trong gi y phép v i di n tích sàn chênh l ch c ngàn mét vuông. L n chi m
ỉ v a hè và hành lang an toàn giao thông.
ử ư ệ ơ ố ệ ươ ủ Đ n c nh công trình s 19 Tri u Vi ễ t V ng c a gia đình ông Nguy n
ấ ầ ượ ỉ ấ Văn Minh gi y phép ch c p cao 9 t ng, ngôi nhà đ ự c xây d ng theo l ố i
ế ệ ế ệ ầ ư ki n trúc Pháp nh ng hi n đã xây đ n 12 t ng, di n tích sai phép là 1.055m2,
ế ả ả ấ ỉ ị ộ không b o đ m đ lùi công trình theo quy đ nh. L n chi m không gian v a hè,
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 32
ạ vi ph m vào hành lang an toàn giao thông.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ệ ố ệ ươ ỉ ượ ấ ư ầ S nhà 22 Tri u Vi t V ng ch đ c c p phép 6 t ng nh ng ch đ u t ủ ầ ư
ầ ồ ớ đã t ệ ý ự ch ng thêm 3 t ng, v i di n tích sai phép là 1.239mm2
ệ ố ị ộ ở ữ ủ ặ Đ c bi t, tòa nhà s 107A Bùi Th Xuân thu c s h u c a bà Lê Th ị
ồ ườ ạ ố ườ ạ H ng Thái th ng trú t ố ạ i s 387 ph B ch Mai, Ph ng B ch Mai đã xây
ấ ộ ệ ượ ấ ự d ng sai n i dung gi y phép và sai thi ế ế ượ t k đ c duy t đ c c p phép xây 6
ủ ầ ư ư ề ầ ạ ả ị ị ầ t ng nh ng ch đ u t đã xây 9 t ng, vi ph m kho n 2, đi u 5 Ngh đ nh s ố
ủ ặ ấ ủ 180/2007/NĐ CP ngày 7/12/2007 c a Chính ph . M c dù các c p chính
ự ư ề ế ề ậ ậ ộ ụ quy n qu n Hai Bà Tr ng đã tích c c tuyên truy n, v n đ ng, thuy t ph c
ủ ầ ư ủ ư ấ ậ ch đ u t ủ ầ ị nghiêm túc ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t nh ng ch đ u
ư ẫ ở ệ ờ ả ạ ố ợ ỡ ồ t ụ v n c tình không h p tác; đ ng th i c n tr vi c tháo d các h ng m c
vi ph m.ạ
ụ ấ ậ ự ể ề ạ ự Trên đây là ví d r t đi n hình v hành vi vi ph m tr t t ị xây d ng trên đ a
ườ ư ậ ị ỉ ườ bàn ph ng Bùi Th Xuân, qu n Hai Bà Tr ng. Ch có 1 ph ộ ng trong m t
ể ớ ể ủ ụ ư ợ đ t ki m tra có t ể i 6 công trình sai phép. Có th ví d này ch a th đ đánh
ế ượ ạ ộ ự ữ ạ ừ giá h t đ c nh ng sai ph m trong ho t đ ng xây d ng t các ch đ u t ủ ầ ư
ụ ể ữ ư ậ ị ể ấ ằ trên đ a bàn qu n. Nh ng qua nh ng ví d đi n hình này có th th y r ng
ứ ạ ễ ệ vi c các công trình sai phép di n ra ngày càng ph c t p. Các ch đ u t ủ ầ ư
ườ ư ấ ự ượ ấ ậ ể d ng nh b t ch p pháp lu t. Trong khi l c l ng thanh tra, ki m tra và
ậ ự ự ả ự ừ ấ ậ ố ườ qu n lý xây d ng tr t t xây d ng t c p thành ph , qu n, ph ng vào
ể ạ ế ượ ư ộ ủ ầ ư ữ ạ ư cu c nh ng ch a th h n ch đ c nh ng sai ph m mà các ch đ u t gây
ậ ử ạ ạ ả ẹ ả ra. Ph i chăng pháp lu t x ph t l i quá nh nhàng? Ph i chăng l c l ự ượ ng
ư ữ ế ươ ử ự ả ỏ còn m ng, năng l c qu n lý còn ch a v ng ? X lý còn thi u c ế ng quy t
ư ườ ị nh UBND ph ng Bùi Th Xuân?
ạ ở ể ể ế ớ ả ấ Sai ph m đây x y ra nguyên do có th k đ n l n nh t là do ý th c t ứ ừ
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 33
ủ ầ ư ậ ự ử ế ạ ự phía ch đ u t , sau đó là các ch tài x lý vi ph m tr t t xây d ng còn quá
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ẹ ẫ ố ừ ả ơ nh nhàng và cu i cùng v n là nguyên do t phía c quan qu n lý nhà n ướ c
ự ề ậ ự v tr t t xây d ng.
ậ ự ữ ạ ổ ọ Trên đây là nh ng t ng quan và minh h a cho tình hình vi ph m tr t t xây
ư ấ ậ ị ự d ng theo gi y phép trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng.
ự ử ề ạ ấ V công tác x lý các sai ph m trong khi xây d ng công trình theo gi y
ẽ ượ ữ ậ ầ ị ề ậ ớ phép trên đ a bàn qu n trong nh ng năm g n đây s đ c đ c p t i trong
ầ ế ph n ti p theo.
2.2.2. M t s k t qu đ t đ
ộ ố ế ả ạ ượ ử c trong công tác x lý công trình xây
ư ệ ậ ị ự d ng sai phép trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng hi n nay.
ậ ự ữ ả ự Trong nh ng năm qua, công tác qu n lý tr t t xây d ng cũng nh x ư ử
ạ ự ậ ị ượ ệ lý vi ph m công trình xây d ng sai phép trên đ a bàn qu n đ ặ c đ c bi t chú
ỉ ạọ ậ ậ ọ tr ng và quan tâm. UBND qu n đã t p trung ch đ ố , đôn đ c các ph ườ ng
ả ử ế ệ ụ ồ ứ ứ ể ph i x lý quy t li ọ t và d t đi m có v t n đ ng, kéo dài gây b c xúc cho
ư ậ d lu n và báo chí.
ự ề ệ ậ ỉ ị ườ Th c hi n Ch th 30/2012/CT UBND qu n v tăng c ng công tác thanh
ự ể ị tra, ki m tra các công trình xây d ng trên đ a bàn qu n. ậ Thanh tra xây d ngự
ề ơ ở ố ợ ậ ớ ổ ứ ề ợ qu n ph i h p v i chính quy n c s các ph ườ t ng ch c nhi u đ t ra quân
ầ ư ự ể ớ ị ki m tra các công trình, d án đ u t có quy mô l n trên đ a bàn qu n ậ . Riêng
ổ ứ ể ượ trong quý 1 năm 2013 đã t ch c ra quân ki m tra 838 l ự t công trình, d án
ự ị ườ ị ị xây d ng trên đ a bàn 6 ph ậ ạ ng: Bùi Th Xuân, Lê Đ i Hành, Ngô Th Nh m,
ử ế ệ ố Ph Hu , Bách Khoa, Vĩnh Tuy đã phát hi n ra và x lý: 103 công trình vi
ậ ự ạ ự ự ph m tr t t xây d ng trong đó có 35 công trình xây d ng sai phép.
ế ị ự ệ ạ ố Trong giai đo n 5 năm th c hi n quy t đ nh s 89/2007/QĐTTg ngày
ủ ướ ủ ủ ề ệ ể ậ 18/6/2007 c a Th t ng Chính ph v vi c thí đi m thành l p Thanh tra
ự ệ ấ ậ ố ườ ị ấ ạ xây d ng 3 c p ( thành ph , qu n huy n, ph ng xã – th tr n) t i thành Ph ố
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 34
ư ể ậ ồ ộ H Chí Minh và Hà N i. Thì qu n Hai Bà Tr ng tri n khai công tác thanh tra
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ử ệ ặ ượ ườ ự ợ và đã ngăn ch n và phát hi n x lý đ ề c nhi u tr ng h p xây d ng sai
ủ ộ ử ề ờ ị ề ự phép. Chính quy n và thanh tra xây d ng đã ch đ ng và x lý k p th i nhi u
ạ ượ ế ự ạ ả ệ công trình xây d ng vi ph m đã đ t đ c k t qu đáng khích l .
ụ ệ ườ ử Trong các v vi c do UBND các ph ng x lý, đáng chú ý là do làm
ố ề ề ộ ườ ự t ậ t công tác tuyên truy n v n đ ng nên đã có nhi u tr ợ ng h p xin t ỡ phá d .
ụ ệ ề ọ ượ ự ậ ạ Nhi u v vi c vi ph m nghiêm tr ng đã đ ế c thanh tra xây d ng qu n k t
ớ ườ ử ờ ị ợ h p v i UBND ph ng x lý k p th i.
Năm Năm Năm Năm ứ ử ạ Hình th c x ph t
2010 68 2011 55 2012 70 2013 72 ạ Ph t hành chính
C ngưỡ
ỡ ự T phá d ế ưỡ C ng ch 40 10 25 09 20 05 53 15 ế ch và t ổ
ồ ạ T n t i đang 7 05 07 18 ứ ự ch c th c
hi nệ ổ x lýử ạ 125 94 98 158 ố T ng s vi ph m
ự ử ả ạ Trong giai đo n 2010 2013, ế k t qu công tác x lý công trình xây d ng sai
ạ ượ ậ ị ể ệ ướ ả ố ệ ướ phép trên đ a bàn qu n đ t đ c th hi n d i b ng s li u d i đây:
ả ả ể ự ử ế B ng 2.2. K t qu ki m tra và x lý công trình xây d ng sai phép trên
ơ ị
(Đ n v : Nhà)
ư ậ ạ ị đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng giai đo n năm (2010 2013)
ế ủ ư ự ậ ồ ổ Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Thanh tra xây d ng qu n Hai Bà Tr ng
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 35
ạ giai đo n năm ( 20112013)
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ể ồ ể ệ ự ể ồ ủ ả ự Bi u đ 2.1. Bi u đ th hi n s tăng gi m c a các công trình xây d ng
ượ ủ ể ạ ậ sai phép đ c ki m tra và x lý ử trong giai đo n 2010 2014 c a qu n Hai
80
70
60
50
40
Phạt t iền
30
Tự ph á dỡ
20
10
Cưỡn g chế
0
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Tồn tại đ a n g xử lý
Bà Tr ngư
ố ệ ể ả ồ ể Qua b ng s li u 2.1 và bi u đ 2.1 ta có th th y ể ấ công tác ki m tra và
ự ừ ư ử x lý công trình xây d ng sai phép trong các năm t 2010 2013 nh sau :
ự ạ ậ ấ ị T ng ổ ố ụ s v vi ph m xây d ng công trình theo gi y phép trên đ a bàn qu n có
ướ ừ ụ xu h ả ng gi m t năm 2010 năm 2012. (Năm 2010 là 125 v , năm 2011 là
ụ ụ ủ ế ậ ứ ử ạ 94 v và năm 2012 là 98 v ). H ình th c x lý vi ph m ch y u t p trung vào
ủ ầ ư ự ệ ạ ậ ộ ỡ vi c ph t hành chính và v n đ ng ch đ u t t phá d công trình. Đây là con
ạ ượ ả ậ ơ ở ể ấ ố s đáng kh quan mà qu n đ t đ ấ c trong năm 2012 là c s đ ph n đ u
ế ụ ạ ế ả ố ữ ế ti p t c đ t k t qu t t trong năm 2013 và nh ng năm ti p theo.
ố ụ ế ạ ặ ạ ộ Tuy nhiên, giai đo n năm 2012 2013 s v vi ph m tăng đ t bi n . Đ c bi ệ t
ả ưỡ ứ ạ ộ ố ụ ồ ạ ế ạ ư là m c đ vi ph m ph i c ng ch và s v vi ph m t n t ử i ch a x lý
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 36
ơ ủ ứ ộ ụ ể ọ ệ ấ chuy n sang năm 2013 là 18 v cho th y m c đ nghiêm tr ng h n c a vi c
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ế ừ ự ề ạ ạ ử ố c tình xây d ng sai phép và công tác x lý vi ph m còn nhi u h n ch . T đó
ề ấ ủ ầ ả ộ ườ ậ ặ đ t ra m t yêu c u qu n lý c a chính quy n c p ph ng và UBND qu n, các
ố ớ ể ầ ơ ở s ban ngành liên quan c n thanh tra, ki m tra giám sát cao h n đ i v i các vi
ễ ạ ị ph m di n ra trên đ a bàn.
ủ ế ậ ả ổ ố ị Theo Báo cáo t ng k t cu i năm 2013 c a phòng qu n lý đô th qu n Hai Bà
ư ế Tr ng cho bi t:
ố ơ ạ ố ư ế ổ ề T ng s đ n th khi u n i, t ự cáo v công trình xây d ng sai phép trong năm
2013 là : 27 đ n. ơ
ả ố ụ ồ ạ ế ụ ế ơ ả ụ ế Trong đó: Đã gi i quy t: 17 đ n và s v t n t i ti p t c gi i quy t: 10 v .
ử ạ ố ớ ự Công tác x ph t hành chính đ i v i các công trình xây d ng sai phép
ả ả ử ạ ự ế B ng 2.3. K t qu x ph t hành chính công trình xây d ng sai phép trên
ệ
ơ
ồ
ị
Đ n v : (Tri u đ ng)
ậ ạ ị ư đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng giai đo n 20112013
ế ị Quy t đ nh x ử Năm Năm Năm
ạ
ph t hành chính Thanh tra xây d ngự 2011 58.0000 2012 85.0000 2013 125.000.000
ồ ệ ồ ệ ồ ệ qu nậ
tri u đ ng 60.000.000 tri u đ ng 77.000.000 tri u đ ng 81.000.000
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 37
ệ ồ ệ ồ ệ ồ UBND các ph ngườ tri u đ ng tri u đ ng tri u đ ng
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ế ủ
ự
ư
ậ
ổ
ồ
Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Thanh tra Xây d ng Qu n Hai Bà Tr ng
ạ
giai đo n 20112013
ố ề ả ổ ượ ử ạ ấ Qua b ng trên ta th y, t ng s ti n thu đ c trong quá trình x ph t các công
ự ướ trình xây d ng sai phép qua các năm có xu h ng tăng.
ỉ Ch tính riêng năm 2013 thì:
ụ ớ ổ ố ụ ử ạ ề ố ề ằ ứ S v x lý hành chính b ng hình th c ph t ti n: 72 v v i t ng s ti n là
ồ ượ ộ ạ ướ ư 206.000.000 đ ng đ c n p vào kho b c Nhà n c Hai Bà Tr ng
Trong đó:
ạ ử ế ị ự ậ Thanh tra xây d ng qu n ra quy t đ nh ph t x lý hành chính công trình xây
ự d ng sai phép là: 125.000.000đ
ườ ế ị ử ạ ạ UBND các ph ng ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính công trình sai
phép là : 81.000.000đ
ư ậ ả ướ ề ử Nh v y, Công tác qu n lý nhà n ề ơ ả c v x lý công trình sai phép v c b n
ượ ể ờ ị ầ đã đ c ki m soát k p th i và có tr t t ậ ự ỷ ươ k c ấ ng góp ph n nâng cao ch t
ượ ậ ự ề ả ạ ủ ự ơ l ệ ử ng v qu n lý. Vi c x lý vi ph m tr t t ả xây d ng c a các c quan qu n
ậ ườ ố ợ ươ ự ẽ ặ ố lý qu n và ph ng có s ph i h p t ng đ i ch t ch . Tuy nhiên công tác
ấ ậ ạ ạ ế ề ử x lý vi ph m còn nhi u b t c p và h n ch .
ử ự ạ ả ự 2.3. Đánh giá th c tr ng công tác qu n lý và x lý công trình xây d ng
ư ệ ị ậ sai phép trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng hi n nay
ứ ử ư ậ ị 2.3.1. Cách th c x lý công trình sai phép trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng
Ư ể 2.3.1.1. u đi m
ớ ị ộ ườ ượ ư ạ ơ V i đ a bàn r ng (20 ph ng), l ư ng dân c đông ( h n 2,7 v n dân) nh ng
ự ượ ườ ể ậ ị các l c l ng tranh tra đã th ng xuyên ki m tra, bám sát đ a bàn, l p biên
ạ ừ ớ ủ ầ ả b n các vi ph m ngay t khi m i phát sinh và yêu c u ch công trình đình ch ỉ
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 38
ề ử ị ớ ề ấ ẩ ỗ thi công ho c ặ đ ngh v i các c p có th m quy n x lý các l ạ i vi ph m đó.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ạ ộ ả ạ ả ả ố ể Công tác qu n lý vi ph m đã đ m b o tính thông su t trong ho t đ ng ki m
ử ề ạ ả tra, tính minh b ch, x lý nghiêm minh, rõ ràng, công khai v qu n lý và t ổ
ự ứ ạ ệ ử ch c th c hi n x lý vi ph m:
ứ ộ ử ề ệ ạ ẩ ạ Đã phân lo i m c đ vi ph m và có bi n pháp x lý theo th m quy n.
ụ ệ ệ ặ ớ ữ Có bi n pháp ngăn ch n nh ng v vi c m i phát sinh và ế ử kiên quy t x lý
ự ế ệ ạ ộ ưỡ c ng ch khi các h vi ph m không th c hi n.
ố ớ ữ ả ạ Đ i v i nh ng công trình vi ph m nghiêm tr ng ứ ọ ph i áp d ng hình th c ụ
ự ế ơ ổ ứ ưỡ c ứ ng ch thì các c quan ch c năng đã xây d ng và t ệ ứ ự ch c th c hi n d t
đi m.ể
ế 2.3.1.2. H n chạ
ướ ề ử ậ ự ả Công tác qu n lý nhà n c v x lý công trình sai phép trong tr t t ự xây d ng
ố ắ ư ề ậ ị ị ớ ạ đô th trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng tuy có nhi u c g ng song m i đ t
ượ ấ ậ ả ấ ề ế ạ ố đ ử c k t qu r t khiêm t n. Công tác x lý vi ph m còn nhi u b t c p và
ế ạ h n ch .
ự ế ớ Các công trình xây d ng sai phép chi m t ỷ ệ l khá cao so v i công trình xây
ậ ụ ể ố ấ ự ổ ự d ng trên toàn qu n c th : Năm 2012 t ng s c p phép xây d ng là 2.497
ế công trình trong đó có 98 công trình sai phép, chi m 3,92%; và năm 2013 có
ượ ấ 2.861 công trình đ ế c c p phép trong đó có 158 công trình sai phép chi m
ấ ớ ố 5,52%, tăng 1,6% so v i năm 2012. Con s này cho th y công trình sai phép
ượ ữ ế ề ầ không đ c ki m ch mà còn gia tăng trong nh ng năm g n đây. Ngoài ra
ư ử ế ạ ệ ể công tác x lý vi ph m còn ch a kiên quy t, tri ứ t đ , còn mang tính hình th c
ư ả ả ch a đ m b o tính nghiêm minh.
ự ử ệ ệ ộ ỉ Vi c phát hi n và x lý bu c đình ch công trình xây d ng sai phép còn
ư ự ư ứ ử ệ ậ ấ ố ch m. Cách th c x lý ch a th ng nh t, ch a th c hi n theo đúng trình t ự
ế ị ử ự ệ ệ ạ ị ạ quy đ nh ban hành, vi c giám sát th c hi n các quy t đ nh x ph t vi ph m
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 39
ử ủ ỏ ườ ụ ệ ợ ố ớ đ i v i ch công trình còn buông l ng. X lý các tr ng h p, v vi c phát
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ươ ổ ứ ự ụ ệ ế sinh còn nôn nóng, ph ng pháp t ế ch c th c hi n tính thuy t ph c y u,
ư ạ ượ ự ủ ủ ấ ấ ộ ch a t o đ ạ c s ng h , nh t trí cao c a nhân dân và các c p lãnh đ o.
ậ ượ ự ạ ả ướ ị Nh n đ nh này đ c rút ra sau khi đánh giá th c tr ng qu n lý nhà n c v ề
ơ ở ử ạ x ph t công trình sai phép trên các các c s sau đây:
ụ ể ư ứ ử ụ ệ ị Vi c áp d ng hình th c x lý công trình sai phép trên đ a bàn c th nh sau:
ứ ộ ị ạ ự Theo quy đ nh thì công trình xây d ng sai phép tùy theo m c đ vi ph m
ả ử ể ậ ừ ự ạ ừ v a có th l p biên b n x lý vi ph m ng ng thi công xây d ng công trình, ra
ế ị ế ị ưỡ ệ ậ ế ớ ỉ quy t đ nh đình ch , ra quy t đ nh c ng ch . Song song v i vi c l p biên
ế ị ử ạ ạ ả b n thì ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính. Có nghĩa là công trình b ị
ạ ề ừ ị ư ể ả ạ ỡ ỉ đình ch thi công, có th ph i tháo d vi ph m v a b ph t ti n. Nh ng trên
ự ế ườ ạ ợ ị ạ ườ th c t ề nhi u tr ng h p vi ph m trên đ a bàn t i các ph ể ng, đi n hình
ườ ộ ử ạ ằ ạ ị ư nh : Ph ng B ch Đ ng, Bùi Th Xuân, Lê Đ i Hành,...Các cán b x lý vi
ỉ ừ ạ ạ ở ứ ộ ậ ả ạ ph m ch d ng l ụ ử m c đ l p biên b n và x ph t hành chính. Ít áp d ng i
ỡ ừ ứ ỉ ừ song song hai hình th c v a tháo d v a ph t ti n. ế ị ạ ề Quy t đ nh đình ch thi
ụ ạ ạ ầ ậ công công trình, khôi ph c l ứ i tình tr ng ban đ u mang đ m tính hình th c
ạ ạ ế ụ ư ạ ộ ử cho qua. Cán b x ph t xong dân l i ti p t c xây và vi ph m nh ng không
ệ ượ ộ ử ươ ử x lý cho qua. Ngoài ra còn có hi n t ng các cán b x lý n ẹ ng nh xuê
ế ị ố ượ ử ứ ư ệ xoa, hình th c trong vi c quy t đ nh x lý đ i t ng này nh ng l ạ ử ặ i x n ng
ự ấ ộ ố ượ đ i t ng kia, v.v.., gây nên s b t bình trong xã h i.
ệ ề ườ ạ ả ụ ệ ẫ Hi n nay, nhi u ph ng v n còn áp d ng bi n pháp ph t c nh cáo tuy
ệ ả nhiên bi n pháp c nh cáo( Theo NĐ 121/2013/NĐ CP và NĐ23/2009/NĐ –
ồ ạ ự ế ư ề ấ ườ ợ CP ) không còn t n t i nh ng th c t có r t nhi u tr ế ẫ ng h p v n ra quy t
ạ ả ồ ạ ậ ị ị đ nh ph t c nh cáo và cho t n t i công trình là sai quy đ nh pháp lu t.
ụ ể ộ ố ư ố C th xin đ a ra m t s tình hu ng sau:
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 40
ố ạ ườ ạ ằ + Tình hu ng t i ph ng B ch Đ ng
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ư ễ ạ ố ươ ọ ố Gia đình ông Nguy n Quang H ng t i s 08, ph Bùi Ng c D ng,
ườ ự ư ạ ậ ộ ph ấ ng B ch Mai, qu n Hai Bà Tr ng, Hà N i. Xây d ng nhà theo gi y
ư ự ấ ượ phép xây d ng c p ngày 1132012, theo đó gia đình ông H ng đ c xây
ở ỗ ầ ầ ộ ự d ng nhà ba t ng, m i t ng r ng 16 m2. Tuy nhiên, trong quá trình xây
ổ ộ ườ ế ấ ơ ự d ng, gia đình ông đã đ c t bê tông, xây t ng l n chi m sân ch i chung
ượ ự ệ ấ ệ (ngoài di n tích đ c c p phép). Khi phát hi n gia đình ông xây d ng sai
ườ ể ạ ậ ả phép, ngày 9 4 2012, UBND ph ng B ch Mai ki m tra, l p biên b n yêu
ự ư ả ầ ỡ ầ c u gia đình ông H ng ph i nghiêm túc tháo d ph n xây d ng sai phép,
ự ế ạ ư không phép. Nh ng trên th c t ư ủ công trình vi ph m c a gia đình ông H ng
ị ử ạ ạ ồ ộ ỉ ch b x ph t hành chính là 2.000.000 đ ng. Sau khi n p ph t xong gia đình
ế ụ ự ư ệ ẫ ẫ ông H ng v n ti p t c xây d ng hoàn thi n công trình và công trình v n
ồ ạ ớ ự ả ủ ườ ớ ngang nhiên t n t i cho t i khi có s ph n ánh c a ng i dân t ề i chính quy n
ươ ớ ượ ế ụ ử ị đ a ph ụ ệ ng thì v vi c m i đ c ti p t c làm rõ và x lý.
ẽ ị ử ư ề ễ ắ ạ V nguyên t c thì gia đình ông Nguy n Quang H ng s b x ph t
ầ ự ự ậ ả ừ hành chính và l p biên b n ng ng thi công xây d ng, yêu c u t ế ỡ phá d . N u
ả ị ự ừ ẽ ỉ gia đình không ng ng thi công xây d ng, nhà ông s ph i b đình ch thi công
ự ộ ự ầ ấ ỡ ộ xây d ng, bu c ông t phá d ph n công trình sai n i dung gi y phép xây
ụ ệ ụ ệ ấ ị ướ ừ ự d ng, áp d ng các bi n pháp ng ng cung c p các d ch v đi n, n c và các
ự ụ ế ấ ươ ệ ị d ch v khác liên quan đ n xây d ng công trình; c m các ph ng ti n v n t ậ ả i
ở ậ ư ậ ệ ự ế chuyên ch v t t , v t li u, công nhân vào thi công xây d ng. N u gia đình
ự ẽ ị ưỡ ệ ỡ ế ông không t nguy n phá d thì s b c ỡ ng ch phá d .
ườ ạ ạ ỉ Tuy nhiên UBND ph ng B ch Mai ch ph t hành chính cho công trình
ử ậ ỡ ị ồ ạ t n t i không tháo d là x lý sai quy đ nh pháp lu t.
ố ạ ườ + Tình hu ng t i ph ng Bách Khoa:
ườ ạ ố Gia đình nhà bà Ngô Thanh Mai th ng trú t i nhà s 5, ngách 1/2, phố
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 41
ử ạ ườ ư ậ ấ T Quang B u, ph ử ng Bách Khoa, qu n Hai Bà Tr ng. Xin c p phép s a
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ữ ả ạ ở ấ ả ạ ạ ở ch a c i t o nhà ố gi y phép s 32/04/2011.T rong khi c i t o l i nhà , gia
ớ ộ ấ đình bà Mai đã làm sai so v i n i dung gi y phép
ạ ầ ầ T i ph n ban công t ng 2 đã
ườ ạ xây t ng bao t o thành lôgia, đua
ả ầ ra kho ng không chung g n 1m vào
ự ầ ế kéo dài g n 14m. xây d ng chi m
ả kho ng không chung trong ngõ
ể ủ ậ chung c a t p th .
ậ ộ Các h dân trong khu t p th ể
ử ơ ế ầ H 6 này đã 3 l n g i đ n ki n ngh ị
ườ ứ ầ ầ ầ lên UBND ph ng Bách Khoa (l n đ u là vào ngày 8/5/2011 và l n th 3 là
ề ấ ư ề ả ạ ầ ngày 14/6/2011) ph n ánh v v n đ vi ph m TTXD này. Nh ng sau 3 l n
ử ể ế ấ ộ ố ị ớ ộ ki n ngh không th y cán b xu ng ki m tra và x lý. Cho t i khi các h dân
ệ ầ ủ ị ự ế ặ ơ ậ làm đ n ki n l n 4 vào ngày 20/8/2011và g p tr c ti p ch t ch UBND qu n
ụ ệ ớ ượ ả ế thì v vi c m i đ ể c tìm hi u và gi i quy t.
ồ ạ ạ ẫ ư ượ ử + Các công trình sai ph m v n còn t n t i và kéo dài ch a đ ứ c x lý d t
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 42
ư ệ ể ậ ị đi m trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng hi n nay.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ộ ự ự ồ Các h kinh doanh t ý xây d ng thêm bu ng che, mái che tr ướ ử c c a
ụ ụ ạ ồ ớ ấ ấ nhà, h ng m c bu ng che không xin gi y phép v i m c đích kinh doanh, l n
ế ỉ ườ ố ấ ế chi m ra v a hè đ ấ ng ph , l n chi m hành lang an toàn giao thông, gây m t
ươ
ư
ậ
ọ
ố
ạ Ph Bùi Ng c D ng B ch Mai Qu n Hai Bà Tr ng
ươ ể ố ộ ỹ ị ọ m quan đô th : ph Bùi Ng c D ng là m t đi n hình.
ứ ử ề ậ ạ ị 2.3.1.3. Đánh giá v cách th c x lý vi ph m trên đ a bàn qu n Hai Bà
Tr ng.ư
ể ậ ấ ố Qua phân tích các tình hu ng trên, có th nh n th y các nguyên nhân d n t ẫ ớ i
ề ồ ạ ệ ử ạ vi c x lý vi ph m còn nhi u t n t i:
ủ ầ ư ứ ủ ư ấ ườ ậ ấ Ý th c c a ch đ u t : D ng nh b t ch p pháp lu t, trong khi pháp
ậ ử ạ ạ ứ ẹ ạ ườ ể ấ lu t x ph t l ớ i quá nh nhàng v i m c ph t mà ng ậ i ta có th ch p nh n
ạ ể ạ ượ ụ ủ ộ n p ph t đ đ t đ c cái m c đích riêng c a mình.
ướ ơ Phía c quan nhà n c:
ề ể ệ ấ ự + Vi c ki m tra các công trình xây d ng: là v n đ đáng quan tâm, khi mà
ộ ượ ề ề ạ ẵ ỏ nhi u cán b đ c “lót tay” s n sàng b qua nhi u công trình sai ph m, gây
ủ ế ệ ườ ố ớ ề ấ ấ khi u ki n và m t lòng tin c a ng i dân. Đi u đó cho th y, đ i v i các th ủ
ứ ủ ả ạ ộ ơ ự ứ ụ t c hành chính thì ý th c, năng l c và c đ o đ c c a cán b c quan công
ế ị ề ợ ủ ế ề ọ quy n đóng vai trò vô cùng quan tr ng, quy t đ nh đ n quy n l i c a ng ườ i
ể ườ ử ạ dân. Công tác thanh tra, ki m tra không th ư ệ ng xuyên và vi c x ph t ch a
ồ ạ ẫ ạ ư ượ ề ủ ạ đ m nh các công trình vi ph m v n còn t n t i ch a đ ư c chính quy n đ a
ử ệ ra các bi n pháp x lý.
ự ử ệ ệ ộ ỉ + Vi c phát hi n và x lý bu c đình ch công trình xây d ng sai phép còn
ụ ồ ử ư ề ậ ọ ệ ể ế ch m. Nhi u v t n đ ng ch a x lý tri ờ t đ , kéo dài th i gian khi n d ư
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 43
ậ ứ lu n b c xúc.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ứ ủ ơ ộ ướ ấ ư ẩ + Cán b , công ch c c a c quan nhà n ề c c p th m quy n ch a tuân th ủ
ự ủ ụ ả ư ế ế ạ trình t , quy trình, th t c, gi ụ ể i quy t các khi u n n ch a sâu sát, c th rõ
ả ủ ế ràng, gi i quy t ch quan, quan liêu
ả ể ử ạ ả ự + Viêc x lý vi ph m mang tính cá nhân, c n bao che còn x y ra tiêu c c
ử ạ trong quá trình x lý vi ph m
ủ ứ ế ậ ấ ẫ ạ ị Quy đ nh pháp lu t : M c ph t quá th p không đ tính răn đe d n đ n ch ủ
ạ ậ ấ ộ ơ ầ ư ị đ u t ch u n p ph t còn h n ch p hành pháp lu t.
ề ổ ề ấ ị ậ V đánh giá t ng quan: Các c p chính quy n trên đ a bàn ư qu n Hai Bà Tr ng
ả ụ ệ ử ủ gi i quy t ế và x lý các v vi c trên là: ậ ị Không đúng qui đ nh c a pháp lu t,
ợ ợ ư ư ả ấ ố không h p tình, h p lý ả , ch a th ng nh t ,ch a đ m b o tính nghiêm minh,
ư ậ ư ậ ế ế ế ẫ ơ không mang tính răn đe khi n d lu n lên ti ng. Nh v y, d n đ n đ n th ư
ư ậ ế ệ ấ ị khi u ki n, d lu n d ngh ị gây b t bình trong nhân dân , khó khăn trong công
ấ ổ ề ị ươ ả tác qu n lý, làm m t n đ nh v an ninh tr t t ậ ự ạ ị t i đ a ph ả ng, làm suy gi m
ủ ơ ủ ề ả ị lòng tin c a nhân dân, làm gi m uy tín c a c quan chính quy n đ a ph ươ , ng
ủ ế ả gi m tính nghiêm minh c a pháp ch XHCN.
ố ế ợ ử ự ấ 2.3.2. Phân c p và ph i k t h p trong x lý công trình xây d ng sai phép
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 44
ư ị ậ trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ố ế ợ ấ ả ướ ề ậ ự c v tr t t 2.3.2.1. Mô hình phân c p và ph i k t h p trong qu n lý nhà n
ư ự ậ ố ộ ị ụ xây d ng đô th qu n Hai Bà Tr ng Thành ph Hà N i đang áp d ng
ệ hi n nay.
ề ể ể ả ướ ề ử ự Đ tìm hi u v công tác qu n lý nhà n c v x lý công trình xây d ng sai
ướ ế ế ự ố ế ợ ủ ộ ấ phép thì tr ế ầ c h t c n bi t đ n s phân c p và ph i k t h p c a đ i Thanh
ơ ở ự ề ậ ấ ậ ị tra xây d ng qu n và chính quy n các c p c s trên đ a bàn qu n Hai bà
ử ư ệ ạ ệ Tr ng trong vi c phát hi n và x lý các sai ph m
ố ợ ơ ồ ả ướ ề ậ ự ấ S đ 2.1: Mô hình phân c p và ph i h p qu n lý nhà n c v tr t t xây
ư ệ ậ ộ ố ị ự d ng đô th qu n Hai Bà Tr ng Thành ph Hà N i hi n nay.
UBND TP Hà N iộ ở ự
Các s ,ở ngành khác S Xây D ng (Thanh tra XD)
ộ ậ UBND C p ấ ệ qu n/Huy n Đ i Thanh Tra XD Qu nậ
ụ ườ UBND C pấ ng/ Xã Ph ộ Cán b TT ph ngườ trách Ph
ể
ễ
ế
ể
ậ
ả
ồ
Ngu n: Tham kh o lu n văn Ti n sĩ Nguy n Thanh Quang Ki m soát phát tri n khu trung
ố ả
ậ
ộ
ộ
ườ
ạ ọ
ộ
tâm Hà N i trong b i c nh h i nh p Tr
ế ng Đ i h c ki n trúc Hà N i.
ố ượ Các đ i t ể ng ki m soát
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 45
Chú thích:
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ỉ ạ ự ế ả : Ch đ o, qu n lý tr c ti p
ỉ ạ ề : Ch đ o đi u hành
ố ợ : Ph i h p
ơ ồ ấ Qua s đ trên ta th y:
ỉ ạ ỉ ạ ự ự ả ở ở ộ S Xây d ng ch đ o Chánh Thanh tra S Xây d ng qu n lý, ch đ o đ i
ề ổ ự ậ ứ ụ ệ ố Thanh tra xây d ng qu n v t ộ ch c, chuyên môn nghi p v , đôn đ c đ i
ự ể ậ ườ ệ ấ thanh tra xây d ng qu n ki m tra th ng xuyên, hàng ngày vi c ch p hành
ậ ề ậ ự ủ ị ố ớ ự ự ệ các quy đ nh c a pháp lu t v tr t t xây d ng đ i v i vi c xây d ng các
ồ ơ ậ ự ạ ị ự ị ậ công trình trên đ a bàn, l p h s vi ph m tr t t xây d ng theo quy đ nh và
ồ ơ ế ề ể ẩ ấ ể ử chuy n h s đ n UBND các c p đ x lý theo th m quy n và theo trình t ự ,
ủ ụ ượ ị th t c đ ậ c pháp lu t quy đ nh.
ỉ ạ ủ ị ự ự ậ ả ộ Đ i Thanh tra xây d ng qu n: Ch u s qu n lý, ch đ o c a Thanh tra S ở
ộ ề ổ ự ụ ự ỉ ạ ứ xây d ng TP Hà N i v t ề ệ ch c, chuyên môn nghi p v , s ch đ o, đi u
ủ Ủ ậ ự ề ấ ả ậ hành c a y ban nhân dân c p qu n v qu n lý tình hình tr t t ự xây d ng
ị trên đ a bàn.
Ủ ậ y ban nhân dân qu n
ố ợ ớ Ủ ỉ ạ ự ề ậ ộ + Ch đ o, đi u hành Đ i Thanh tra xây d ng qu n ph i h p v i y ban nhân
ườ ậ ự ự ệ ệ ả ị ấ dân c p ph ng th c hi n trách nhi m qu n lý tr t t trên đ a bàn theo quy
ậ Ủ ấ ườ ế ệ ậ ị đ nh pháp lu t. y ban nhân dân c p ph ng có trách nhi m ti p nh n h s ồ ơ
ậ ự ạ ự ự ị vi ph m tr t t ậ ộ xây d ng trên đ a bàn do Đ i Thanh tra xây d ng qu n
ể ử ậ ự ế ể ạ ự ề ẩ chuy n đ n đ x lý vi ph m tr t t xây d ng theo th m quy n và theo trình
ự ủ ụ ượ ị t , th t c đ ậ c pháp lu t quy đ nh.
ỉ ạ ệ ấ ộ ố ợ + Ch đ o các phòng, ban chuyên môn thu c UBND c p huy n ph i h p
ẽ ớ ự ệ ặ ấ ả ộ ch t ch v i Đ i Thanh tra xây d ng c p huy n trong công tác qu n lý tình
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 46
ậ ự ự ị hình tr t t xây d ng trên đ a bàn.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ụ ủ Ủ ệ ấ Nhi m v c a y ban nhân dân c p xã
ố ợ ự ủ ệ ấ ớ ộ ổ ứ + Ch trì, ph i h p v i Đ i Thanh tra xây d ng c p huy n, các t ch c trong
ị ở ấ ự ệ ệ ề ậ ộ ệ ố h th ng chính tr c p xã th c hi n vi c tuyên truy n, v n đ ng h ướ ng
ổ ứ ủ ấ ị ẫ d n các t ch c và nhân dân ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v tr t t ậ ề ậ ự
ự ị xây d ng trên đ a bàn
ề ậ ự ồ ơ ế ậ ạ ổ + Ti p nh n h s vi ph m hành chính v tr t t ự xây d ng do t công tác
ự ệ ể ế ể ấ ộ ị ủ c a Đ i Thanh tra xây d ng c p huy n đ t t ặ ạ đ a bàn chuy n đ n đ ban i
ế ị ế ị ử ạ ỉ ế ị hành các quy t đ nh x ph t, quy t đ nh đình ch thi công, quy t đ nh c ưỡ ng
ổ ứ ề ậ ự ệ ử ự ạ ế ch và t ch c th c hi n x lý các hành vi vi ph m hành chính v tr t t xây
ủ ề ẩ ậ ị ự d ng theo th m quy n và quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ể ế ạ ở S Quy ho ch ki n trúc có trách nhi m: Thanh tra, ki m tra đ i v i t ố ớ ổ
ứ ủ ứ ệ ậ ộ ở ử ế ch c, cá nhân trong vi c thi hành pháp lu t thu c ch c năng c a S ; g i k t
ể ệ ậ ấ ộ ở lu n các cu c thanh tra, ki m tra cho UBND c p huy n và thanh tra S Xây
ị ớ ơ ố ợ ể ả ấ ự ế ự d ng đ ph i h p theo dõi qu n lý, ki n ngh v i c quan c p phép xây d ng
ố ớ ế ấ ặ ấ ị ồ không c p phép ho c ki n ngh thu h i gi y phép đ i v i các công trình xây
ế ạ ượ ự d ng không theo quy ho ch, ki n trúc đ ệ c phê duy t
ạ ộ ữ ệ ả ộ ặ Hi n nay, b máy ho t đ ng đang g p ph i nh ng khó khăn trong công tác
ử x lý công trình sai phép:
ị ự ủ ự ằ ả ở ở ị ự ỉ ạ + Do n m trong S Xây d ng, ch u s ch đ o S , ch u s qu n lý c a Chánh
ậ ẽ ạ ộ ự ự ủ ộ Thanh tra xây d ng nên ho t đ ng c a đ i Thanh tra xây d ng qu n s kém
ộ ậ ử ự ạ ạ tính đ c l p, khách quan khi x lý các vi ph m, sai ph m trong xây d ng công
ấ trình theo gi y phép.
ạ ộ ỉ ạ ầ ư ự ể ả ở + S Xây d ng tri n khai, ch đ o và qu n lý các ho t đ ng đ u t ự xây d ng
ạ ộ ự ể ố ở ị trên đ a bàn thành ph còn thanh tra S Xây d ng ki m soát các ho t đ ng xây
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 47
ộ ở ử ễ ạ ằ ạ ừ ự d ng và x lý vi ph m. Do n m trong cùng m t S nên d có tình tr ng “v a
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ử ừ ề ế ẫ ạ ổ đá bóng, v a th i còi” d n đ n x lý vi ph m không nghiêm xu xòa hay đ ể
ọ ệ ạ ạ ướ ộ ộ l t sai ph m ,v.v…, do quan h lãnh đ o trên d i tác đ ng ràng bu c.
ự ủ ề ệ ả ặ ộ ở ố + Công vi c qu n lý c a S Xây d ng Thành ph Hà N i quá n ng n so
ở ứ ư ủ ế ệ ả ạ ớ v i công vi c qu n lý c a các S ch c năng khác nh Quy ho ch – ki n trúc,
ườ ậ ả ạ ả ả tài nguyên, Môi tr ng, Giao thông v n t i v.v….; l i ph i “ôm” c Thanh tra
ệ ủ ự ự ề ớ xây d ng mà công vi c c a Thanh tra xây d ng cũng quá nhi u so v i thanh
ứ ủ ở tra c a các s , ngành ch c năng khác.
ụ ộ ạ ộ ề ọ ư + Ho t đ ng thanh tra chuyên ngành mang tính c c b theo chi u d c, ch a
ố ợ ế ớ ữ ự ẽ ắ ấ ố ặ có s ph i h p g n k t v i nhau ch t ch , th ng nh t nên gi a các ngành,
ệ ự ự ế ể ặ đ c bi ự ế t là các lĩnh v c có liên quan tr c ti p đ n xây d ng phát tri n không
ể ậ ị ườ ượ ự ẻ gian đô th , công tác thanh tra, h u ki m th ng đ ệ c th c hi n riêng l ặ . M t
ự ượ ề ố ượ ủ ừ ế ấ khác l c l ng thanh tra viên c a các ngành các c p v a thi u v s l ng,
ậ ủ ứ ủ ự ề ư ừ ế v a y u v năng l c trong khi ý th c tuân th pháp lu t c a công dân ch a
ượ ả ả ể ệ ệ ế ệ đ ư ủ ứ c c i thi n, bi n pháp ch tài ch a đ s c răn đe nên hi u qu ki m soát
thanh tra còn th p.ấ
ổ ứ ệ ố ự ệ ề Đánh giá v mô hình t ch c h th ng thanh tra xây d ng hi n nay:
ứ ự ự ừ ế ộ ở + V a theo mô hình tr c ti p – ch c năng (S Xây d ng Đ i Thanh tra xây
ụ ậ ộ ườ ừ ế ự d ng qu n cán b thanh tra ph trách ph ng), v a theo mô hình gián ti p –
ự ứ ệ ậ ậ ộ ch c năng (UBND qu n/ huy n và đ i Thanh tra xây d ng qu n Cán b ộ
ụ ườ ệ ượ ạ ạ ộ ử ể ph trách ph ng) t o nên hi n t ng ho t đ ng ki m soát và x lý vi
ả ư ệ ố ệ ạ ố ph m trong toàn h th ng kém thông su t, hi u qu ch a cao.
ự ự ư ự ậ ộ ộ ở + Đ i Thanh tra xây d ng qu n Hai Bà Tr ng tr c thu c S Xây d ng TP
ở ừ ỉ ạ ự ủ ừ ả ộ ị Hà N i, v a ch u ch đ o, qu n lý c a Chánh Thanh tra xây d ng S v a ch ỉ
ậ ự ủ ề ả ậ ạ đ o, đi u hành c a UBND qu n trong qu n lý tình hình tr t t ự xây d ng trên
ự ụ ủ ộ ề ộ ị đ a bàn. ạ ộ ả Đi u đó làm tăng s ph thu c, gi m tính ch đ ng trong ho t đ ng
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 48
ự ậ ủ ộ c a đ i Thanh tra xây d ng qu n.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ử ự ự ự ạ Th c tr ng s phân c p ấ trong x lý công trình xây d ng sai 2.3.2.2.
ư ệ ậ ị phép trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng hi n nay
ấ ủ ự ự ề ơ ự ẩ S phân c p c a các c quan có th m quy n trong lĩnh v c xây d ng
ộ ẫ ư ế ậ ấ ồ ị ư trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng là ch a nh t quán, đ ng b d n đ n vi c x ệ ử
ư ự ượ ế lý các công trình xây d ng sai phép ch a phát huy đ ả ệ c h t hi u qu .
ừ ề ể ệ ấ ả ạ ị Vi c ki m soát các vi ph m trên đ a bàn có nhi u c p qu n lý v a có
ự ồ ề ơ ứ ữ ừ ề ự ồ s c ng k nh, v a có s ch ng chéo gi a nhi u c quan ch c năng trong x ử
ạ ị ượ ề ệ ộ lý vi ph m nên không xác đ nh đ c trách nhi m thu c v ai, do đó không
ể ượ ử ệ ệ ặ ả ả th qu n lý đ ả c ho c qu n lý kém hi u qu . Hi n nay các khâu x lý vi
ế ự ố ự ố ữ ậ ạ ấ ả ị ph m trên đ a bàn qu n là thi u s th ng nh t. X y ra nh ng s c lãng phí
ấ ưỡ ế ị và th t thoát trong c ng ch trong công trình sai phép trên đ a bàn và công
ự ế ả ả ơ ộ ị trình xây d ng không đ m b o ti n đ không có c quan nào ch u trách
ử ệ ệ ệ ầ ủ nhi m toàn di n và đ y đ trách nhi m khi x lý.
ự ứ ữ ả ấ Gi a các ngành ch c năng không có s phân c p rõ ràng: X y ra
ữ ề ẩ ạ ấ ộ ườ ử ư ẩ nh ng vi ph m thu c th m quy n c p ph ng nh ng không x lý đ y lên
ậ ườ ấ ợ ườ ượ ề ậ ấ c p qu n và có tr ng h p c p ph ng v ả ấ t quy n c c p qu n, t ổ ứ ch c
ế ị ư ủ ự ự ở ủ ỡ ỏ d b công trình xây d ng khi ch a có quy t đ nh c a S Xây d ng, c a
qu n. ậ
ộ ơ ị ữ ấ ả ế Trong cùng m t đ n v gi a các c p khác nhau khi gi i quy t các công
ế ị ử ạ ượ ẩ trình sai phép cá nhân đã ra quy t đ nh x ph t hành chính v ề t th m quy n
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 49
ấ ị ủ c a mình không đúng theo quy đ nh phân c p.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ủ ư ấ ấ ướ ạ ầ Phân c p ch a đ y đ cho c p d ư i: Lãnh đ o ch a quan tâm đúng
ứ ế ệ ể ề ố ữ m c có nhi u vi c ki m tra, đôn đ c còn thi u và không phân công nh ng
ệ ụ ể ộ ướ ể ề ườ vi c c th cho cán b d i quy n đi ki m tra th ng xuyên và giám sát
ữ ạ nh ng công trình vi ph m.
ố ế ợ ử ự ự ạ Th c tr ng ph i k t h p trong x lý công trình xây d ng sai 2.3.2.3.
ư ệ ậ ị phép trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng hi n nay
ố ế ợ ữ ự ề ấ ơ ị S ph i k t h p gi a các c quan chuyên môn, các c p chính quy n đ a
ươ ư ử ệ ạ ạ ư ệ ả ph ng trong vi c x lý các vi ph m ch a mang l i hi u qu ch a cao là
do:
ả ướ ề ử ự ệ Công tác qu n lý nhà n c v x lý và phát hi n công trình xây d ng sai
ề ề ế ơ ơ ị ổ phép có liên quan đ n nhi u c quan ban ngành, nhi u đ n v khi t ứ ch c
ụ ể ố ợ ư ử ệ ệ ể ị ph i h p x lý ch a phân đ nh trách nhi m rõ ràng c th nên vi c ki m tra,
ạ ả ế ế ạ ố ả ạ ỗ ổ ư ử x lý vi ph m, gi i quy t khi u n n, t ệ cáo ch a hi u qu , t o l h ng đ ể
ủ ể ế ễ ạ ch th ti p di n vi ph m.
ố ợ ữ ệ ả ơ ướ Vi c ph i h p gi a các c quan qu n lý nhà n ấ c có liên quan cung c p
ủ ệ ầ ế ư ồ ơ ạ ạ ậ ừ ở ầ đ y đ tài li u c n thi t ch m ch p nh : h s quy ho ch t ạ s quy ho ch
ề ử ụ ố ổ ỏ ứ ứ ấ ậ ấ ấ ậ thành ph , s đ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, và gi y ch ng nh n
ề ở ữ ừ ườ ệ ả quy n s h u nhà t phòng tài nguyên môi tr ặ ng. Đ c bi t, Phòng qu n lý
ư ệ ậ ị ố ệ ấ ự ả đô th qu n hi n nay ch a làm t ấ t vi c c p b n sao gi y phép xây d ng cho
ử ự ệ ạ ậ ẫ ậ ộ ế Đ i Thanh tra xây d ng qu n d n đ n ch m phát hi n và x lý sai ph m, s ự
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 50
ố ợ ờ ị ph i h p không k p th i.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ườ ạ ả ợ ị ườ ề Nhi u tr ng h p vi ph m x y ra trên đ a bàn thì UBND ph ng đã không
ụ ệ ử ấ ẫ ẩ ạ ờ ị ề báo cáo k p th i cho c p có th m quy n x lý v vi c nên d n tình tr ng tái
ử ạ ph m trong x lý công trình sai phép.
ố ạ ườ ị Tình hu ng t i ph ng Bùi Th Xuân
ủ ầ ư ị Công trình 107A Bùi Th Xuân ch đ u t ị ồ công trình là bà Lê Th H ng
ự ấ ộ ệ Thái, xây d ng sai n i dung gi y phép, sai thi ế ế ượ t k đ ạ c duy t, vi ph m
ủ ề ả ố ị ị kho n 2, đi u 5 Ngh đ nh s 180/2007/NĐCP ngày 7122007 c a Chính
ủ ượ ấ ầ ầ ph . Công trình đ ư c c p phép 6 t ng, nh ng đã xây cao 9 t ng .
ạ ọ ị Công trình đã xác đ nh rõ ràng sai ph m nghiêm tr ng v ề hành lang an
ế ấ ỉ ả toàn giao thông và l n chi m không gian v a hè ậ ẫ song c thanh tra qu n l n
ườ ử ề ạ lãnh đ o ph ng đ u không x lý.
ở ầ ố ị ề Cu i tháng 3 2011 khi công trình đang thi công d t ng 3 b chính quy n
ế ị ử ệ ạ ả ỉ phát hi n. Hàng lo t biên b n x lý, quy t đ nh đình ch thi công đã đ ượ c
ự ườ ệ ị thanh tra xây d ng và ph ắ ng Bùi Th Xuân ban hành cùng các bi n pháp c t
ệ đi n, n ướ ượ c đ ụ c áp d ng.
ủ ầ ư ả B n thân ch đ u t là bà Lê Th ị
ồ ơ ế H ng Thái cũng đã làm đ n cam k t
ạ ẽ s không tái ph m.
ị Công trình 107A Bùi Th Xuân sau
ẫ ọ ớ đó v n ngang nhiên m c lên v i
ữ ề ạ ớ ơ nh ng vi ph m l n h n nhi u đ ể
ể ở ự ế đ n khi S Xây d ng ki m tra, phát
ị
ư ệ ề hi n, báo chí đ a tin thì chính quy n
Hai Bà Tr ngư
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 51
ế ử ư ậ ớ Công trình 107A Bùi Th Xuân, qu n ậ qu n Hai Bà Tr ng m i kiên quy t x lý.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ự ể ả ậ ( Biên b n ki m tra ngày 28 4 2011 Thanh tra xây d ng qu n khi công trình
ở ầ ườ đang thi công d t ng 3, ngày 1562011 UBND ph ị ng Bùi Th Xuân ra
ề ệ ế ị ự ố ỉ quy t đ nh s 02/QĐUBND v vi c đình ch thi công xây d ng công trình
ắ ướ ệ ắ ấ ươ ệ này. Kèm theo đó là bi n pháp c t đi n, c t n c và c m các ph ệ ng ti n
ở ậ ư ậ ệ ự ớ ầ ậ ả v n t i chuyên ch v t t , v t li u khi công trình đã xây d ng t i t ng 6).
ủ ầ ư ả ầ ỡ Ngày 2342011, ch đ u t ầ công trình đã ph i tháo d ph n thông t ng
ạ ầ ế ớ ấ ớ ồ ờ 19m2 t i t ng 5 (do sai v i gi y phép XD), đ ng th i làm cam k t v i chính
ề ẽ ự ạ ấ ộ quy n s không vi ph m và làm đúng n i dung gi y phép xây d ng. Th c t ự ế
ủ ầ ư ỏ ể ố ề ầ ắ ỡ ỉ ch đ u t ch tháo d 1 ph n nh đ đ i phó qua m t chính quy n. Ngày
ườ ễ ị ươ ủ ị 1152011, Ch t ch UBND ph ng Nguy n Th Xuân Ph ng ký công văn
ệ ự ư ệ ề ị 108/ UBND đ ngh Đi n l c Hai Bà Tr ng và xí nghi p kinh doanh n ướ c
ụ ạ ư ậ ụ ệ ị ướ ạ s ch qu n Hai Bà Tr ng khôi ph c l i các d ch v đi n n c cho công trình
ế ụ ượ ể ị ự ệ 107A Bùi Th Xuân đ công trình trên ti p t c đ c xây d ng, hoàn thi n.
ạ ượ ồ ạ ự ệ Công trình sai ph m đ c xây d ng hoàn thi n và t n t i 1 năm thì
ế ị ớ ưỡ ế ố ủ ậ m i có quy t đ nh c ư ng ch s 2759/QĐUBND c a qu n Hai Bà Tr ng.
ề ầ ế ị ủ ế Sau nhi u l n ra quy t đ nh và t ổ ứ ưỡ ch c c ng ch thì không thành do ch xây
ớ ượ ử ứ ể ắ ặ ố ự d ng v ng m t thì cu i năm 2013 công trình m i đ ầ c x lý d t đi m (4 l n
t ổ ứ ưỡ ch c c ế ng ch )
ề ệ ạ ạ ộ ớ Sau khi phát hi n m t lo t công trình vi ph m l n v TTXD đô th ị ở
ườ ủ ị ị ườ ễ ị ươ ph ng Bùi Th Xuân thì bà Ch t ch ph ng Nguy n Th Xuân Ph ng và
ủ ị ễ ệ ộ ở ườ ị bà Phó Ch t ch Nguy n Th Hu cùng 3 cán b liên quan ph ng đã b k ị ỷ
ậ ừ ứ ớ ả ư ậ ằ ớ lu t t ể m c khi n trách t i c nh cáo. Tuy nhiên, d lu n cho r ng, v i các
ứ ỷ ậ ư ủ ứ ư ậ ữ ế ộ m c k lu t cán b nh v y ch a đ s c răn đe nh ng hành vi ti p tay cho
ề ạ ị vi ph m v TTXD đô th .
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 52
ề ỗ ổ ậ ấ ộ ị ự Nh n đ nh: “M t công trình xây d ng trái phép đã cho th y nhi u l h ng".
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ệ ổ ưỡ ế ườ Vi c t ứ ch c c ng ch công trình 107A – Ph ị ng Bùi Th Xuân là do
ườ ế ử ứ ề chính quy n UBND ph ể ng không nghiêm minh, kiên quy t x lý d t đi m
ữ ạ ừ ầ ủ ề ề ậ ấ nh ng sai ph m ngay t đ u đã gây nhi u lãng phí ti n c a, v t ch t cho
ườ ậ ự ử ệ ậ ạ ộ ự ầ ng i dân và xã h i. Vì v y, vi c x lý vi ph m tr t t ả xây d ng c n ph i
ượ ử ớ ả ế ạ ả ờ ồ ả đ c x lý kiên quy t khi vi ph m m i n y sinh, đ ng th i ph i có gi i pháp
ữ ể ườ ể ế ự ậ ủ ứ đ s c răn đe đ nh ng ng i th c thi pháp lu t không th ti p tay cho vi
ph m.ạ
ự ế ự ề ả ấ ỏ S buông l ng qu n lý các c p chính quy n, s y u kém trong công tác
ấ ủ ư ủ ề ạ ắ n m tình hình vi ph m và tham m u cho c p y, chính quy n c a các ban
ề ử ạ ằ ườ ngành v x lý vi ph m ( N m cách UBND Ph ng không xa mà không phát
ộ ờ ơ ệ hi n, thái đ th ,….)
ự ố ợ ữ ấ ờ ố ơ ị ị S ph i h p không k p th i, không th ng nh t gi a các đ n v trong vi c t ệ ổ
ứ ưỡ ch c c ế ng ch .
ủ ầ ư ệ ẽ ị ử ủ ự ấ Vi c ch đ u t không tuân th theo gi y phép xây d ng s b x lý
nghiêm minh theo pháp lu t.ậ
ưỡ ế ạ ọ ị ệ Vi c c ng ch t ấ i công trình 107A Bùi Th Xuân là bài h c cho các c p
ơ ở ứ ề ệ ơ chính quy n c s và c quan ch c năng rút kinh nghi m trong quá trình x ử
ề ạ lý các công trình vi ph m v sau.
ố ế ợ ử ấ 2.3.2.4. Đánh giá s ự phân c p và ph i k t h p trong x lý công trình xây
ư ậ ị ự d ng sai phép trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng
ự ấ S phân c p
ố ợ ữ ự ấ ơ + S phân công, phân c p và ph i h p gi a các c quan chuyên môn cũng
ư ề ấ ị ươ ư ư ấ ồ ộ nh các c p chính quy n đ a ph ng ch a nh t quán và đ ng b , ch a phân
ệ ệ ả ả ị đ nh rõ trách nhi m không phát huy hi u qu trong qu n lý.
ự ả ướ ủ ề ấ ỏ + S buông l ng qu n lý nhà n c c a các c p chính quy n
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 53
ố ế ợ ử ả Ph i k t h p trong qu n lý và x lý công trình sai phép
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ự ử ả ố ấ + Trong qu n lý x lý các công trình xây d ng sai phép: không th ng nh t,
ữ ề ạ ơ ờ ị không k p th i gi a các c quan chính quy n. ồ ề Do đó, còn nhi u vi ph m t n
ử ư ệ ể ề ứ ứ ư ậ ọ đ ng, x lý ch a tri t đ , kéo dài gây nhi u b c x c cho d lu n.
ố ợ ự ủ ự ế ể + S ph i h p đa ngành và s tham gia c a các bên liên quan đ n ki m
ư ượ ự ư ử ẽ ặ tra và x lý công trình xây d ng sai phép ch a ch t ch , ch a đ c th ườ ng
ặ ệ ữ ườ ự ậ xuyên. Đ c bi t là gi a UBND ph ng, thanh tra xây d ng qu n, Phòng
ẻ ả ỏ ị qu n lý đô th còn l ng l o.
ự ử ữ ạ + Trong quá trình x lý các vi ph m công trình xây d ng sai phép gi a
ự ệ ệ ế ơ ơ ị ẩ các c quan, đ n v có s đùn đ y trách nhi m, thi u trách nhi m.
ấ ượ ố ượ ộ ả ộ 2.3.3. Ch t l ng và s l ng đ i ngũ cán b qu n lý nhà n ướ ề ử c v x
ư ự ệ ậ ị lý công trình xây d ng sai phép hi n nay trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng
ự ạ ấ ượ ự ậ ộ ch t l ng Đ i Thanh tra xây d ng qu n Hai Bà 2.3.3.1. Th c tr ng
ư ệ Tr ng hi n nay
ướ ề ử ậ ị ả Trong qu n lý nhà n ộ c v x lý công trình sai phép trên đ a bàn qu n thì Đ i
ự ượ ự ủ ạ ệ ệ ố Thanh tra xây d ng là l c l ng nòng c t, ch đ o trong vi c phát hi n và
ể ờ ự ử x lý vi ph m ạ . Tính th i đi m tháng 4 năm 2014 ậ Thanh tra xây d ng qu n
ồ ồ g m: 100 đ ng chí.
ộ ợ ổ ả ả ộ B ng 2.4. B ng t ng h p trình đ chuyên môn cán b Thanh tra xây
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 54
ự ư ậ d ng qu n Hai Bà Tr ng năm 2014
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ơ ị ượ ườ Đ n v : ( L t ng i)
Chuyên môn Chuyên
STT Xây d ng,ự Đ aị Kinh Luậ ngành T ngổ
ế
ọ ấ H c v n ạ ọ Sau Đ i h c Ki n trúc 0 chính 01 tế 0 t 02 khác 0 03 1
ạ ọ Đ i h c 17 27 05 11 09 69 2
Cao đ ng,ẳ 08 11 06 02 01 28 3
ư
ậ
ồ
ự (Ngu n: Thanh tra xây d ng Qu n Hai Bà Tr ng)
Trung c pấ T ngổ 25 39 11 15 10 100 4
ề ổ ả ả ộ ợ ộ ự Qua b ng 23 b ng v t ng h p trình đ chuyên môn đ i thanh tra xây d ng
ể ấ ư ậ qu n Hai Bà Tr ng, ta có th th y:
ế ộ ồ ạ ọ Trình đ trên Đ i h c: 03 Đ ng chí (chi m t ỷ ệ l ộ ạ 0,3%), trình đ Đ i
ế ồ ấ ộ ọ h c: 69 đ ng chí ( Chi m t ỷ ệ l ẳ 69%), trình đ Cao đ ng và Trung c p: 28
ế ồ đ ng chí ( Chi m t ỷ ệ l 28%) .
ộ ủ ự ậ ố ộ ộ Đa s cán b c a Đ i Thanh tra xây d ng Qu n có trình đ chuyên
ề ị ế ộ ố ệ môn v đ a chính (chi m t ỷ ệ l ố 39%). S cán b t t nghi p chuyên ngành xây
ế ế ề ổ ố ộ ự d ng, ki n trúc không nhi u, chi m t ỷ ệ l ấ là 25% trong t ng s cán b và r t
ộ ố ệ ế ậ ổ ít cán b t t nghi p chuyên ngành lu t và thanh tra, chi m 15% trong t ng s ố
ộ ủ ề ườ ỉ ố ợ ộ ệ ấ ộ cán b c a đ i. Có nhi u tr ng h p cán b ch t t nghi p trung c p, cao
ộ ủ ộ ế ậ ặ ữ ộ ẳ đ ng.( chi m 28%). Chính vì v y, đ i ngũ cán b c a đ i cũng g p nh ng
ấ ị ụ ế ệ ệ ề ộ ạ h n ch nh t đ nh v trình đ chuyên môn nghi p v và kinh nghi m khi
ậ ự ử ể ạ ự ề ki m tra và x lý hành vi vi ph m tr t t ả ị xây d ng đô th , đi u này nh
ưở ạ ộ ụ ự ế ậ ị h ng đ n ho t đ ng th c thi công v trên đ a bàn qu n.
ượ ụ ị ộ Các cán b thanh tra đ c phân công ph trách trên đ a bàn các
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 55
ườ ỉ ượ ậ ừ ạ ả ầ ph ệ ng khi phát hi n vi ph m ch đ c l p biên b n và yêu c u ng ng thi
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ề ử ạ ự ế ẩ ạ ủ ụ ơ ỗ công. Không có th m quy n x ph t tr c ti p ngay t i ch theo th t c đ n
ề ả ả ị ươ ủ ưở ị ả gi n; Ph i báo cáo cho chính quy n đ a ph ặ ng ho c th tr ơ ng đ n v gi i
ề ụ ệ ế ẫ ế ồ ọ quy t d n đ n nhi u v vi c còn t n đ ng và kéo dài.
ườ ố ớ ậ ấ Thông th ấ ng khi đã c p phép đ i v i công trình do UBND qu n c p
ộ ả ự ượ ự ử ề ấ phép có g i m t b n gi y phép xây d ng v cho l c l ng thanh tra xây
ể ế ể ấ ả ả ư ự d ng c p phép qu n lý ki m tra, nh ng khi đ n ki m tra không ph i thanh
ủ ế ể ọ ứ ẽ ả ộ tra nào cũng đ ki n th c, trình đ chuyên môn đ đ c b n v xem công
ự ế ấ ỗ trình xây d ng đúng gi y phép không, có sai ch nào không và n u công trình
ử ự ả ằ xây d ng sai phép thì không ph i công trình nào cũng x lý b ng cách tháo
ư ủ ộ ố ụ ệ ế ẫ ộ d . ỡ Ch a đ trình đ chuyên môn nghi p v nên d n đ n m t s công trình
ử ệ ậ sai phép ch m phát hi n và lúng túng trong x lý.
ụ ự ệ ậ Thanh tra Xây d ng qu n còn lúng túng trong vi c áp d ng các quy
ử ư ủ ế ậ ạ ạ ị đ nh c a pháp lu t liên quan đ n x ph t vi ph m hành chính do ch a pháp
ư ượ ậ ự ố ủ ư ầ ặ ấ ị lu t ch a đ c quy đ nh đ y đ ho c ch a có s th ng nh t.
ự ệ ổ ố ồ ộ Hi n nay, trong t ng s 100 đ ng chí trong đ i Thanh tra xây d ng thì có
ứ ươ ạ ồ ợ ồ ớ ệ ồ 15 đ ng chí công tác theo d ng h p đ ng, v i m c l ng là năm tri u đ ng/
ữ ể ậ ườ ắ ệ tháng. Vì v y, khó đ nh ng ng i này g n bó lâu dài, nhi ớ t tình v i công
ậ ự ệ ạ ự ậ ẫ ị ố ụ vi c. Do đó, s v vi ph m tr t t xây d ng trên đ a bàn qu n v n cao cũng
ễ ể ề là đi u d hi u.
ố ợ ậ ự ự ệ ế ể ả Th c hi n và tri n khai quy ch ph i h p qu n lý tr t t ữ ự xây d ng gi a
ự ệ ậ ở ị ườ S Xây d ng và UBND qu n, huy n, th xã, UBND xã, ph ị ấ ng, th tr n trên
ế ố ộ ố ị ị đ a bàn thành ph Hà N i theo Quy t đ nh s 09/2014/QĐUBND ngày
ệ ậ ủ ố ị 14/02/2014 c a UBND Thành ph Hà N i. ộ Hi n nay, Trên đ a bàn qu n Hai
ơ ấ ạ ư ự Bà Tr ng cũng đang tái c c u l i thanh tra xây d ng
ủ ừ ữ ệ ể ế ầ ộ M t trong nh ng yêu c u c a vi c tri n khai quy ch là t ng b ướ c
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 56
ấ ượ ố ự ứ ằ ộ ủ c ng c nâng cao ch t l ng đ i ngũ thanh tra xây d ng nh m đáp ng yêu
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ự ụ ệ ề ệ ậ ị ầ ạ ầ c u th c hi n nhi m v và quy n h n theo quy đ nh pháp lu t, góp ph n
ấ ượ ả ự ị ị nâng cao ch t l ng qu n lý nhà n ướ ề ậ ự c v tr t t xây d ng đô th trên đ a bàn
ứ ộ ượ ụ ể ệ ổ TP. Theo đó, cán b , công ch c đ c tuy n d ng, b nhi m thanh tra viên
ự ủ ả ẩ ngành xây d ng ph i có đ các tiêu chu n:
ộ ạ ọ ư ự ế ở + Có trình đ đ i h c tr lên các chuyên ngành nh xây d ng, ki n trúc quy
ạ ế ậ ho ch, lu t, kinh t ặ ấ ho c đ t đai.
ư ỹ ư ự ế ể ở ế ề + Là Ki n trúc s , k s chuyên ngành xây d ng tr lên, hi u bi t v pháp
ự ậ ườ ợ ố ạ ọ ệ lu t xây d ng; tr ng h p t ả t nghi p đ i h c chuyên ngành khác, thì ph i
ượ ự ạ ậ đ ọ ề c đào t o qua khoá h c v pháp lu t xây d ng,
ậ ề ự ụ ứ ệ ạ ỉ ồ + Có ch ng ch đào t o pháp lu t v xây d ng và nghi p v thanh tra đ ng
ứ ệ ả ờ ế ự th i ph i có ý th c trách nhi m, liêm khi t, trung th c, công minh, khách
ệ ụ quan trong khi thi hành nhi m v .
ả ố ụ ể ạ ọ ệ ệ + Ph i t t nghi p đ i h c, theo chuyên ngành đang làm vi c. C th là trong
ỹ ư ứ ự ả ấ ngành thanh tra xây d ng ph i có 5 ngành chính: cái th nh t là k s xây
ứ ế ế ứ ư ậ ư ự d ng, hai là ki n trúc s , th ba là ngành kinh t , th t là ngành lu t, th ứ
ả ấ năm là ngành qu n lý đ t đai.
ả ượ ự ệ ệ ị Hi n nay, vi c quy đ nh thanh tra viên xây d ng ph i đ ạ c đào t o qua
ườ ộ ạ ọ ự ề ề ấ tr ng xây d ng, có trình đ đ i h c, biên ch ấ ế là còn nhi u b t nhi u b t
ế ở ữ ạ ườ ạ ọ ự ế ằ ậ c p và h n ch . B i nh ng ng i đã có b ng Ð i h c Xây d ng, Ki n trúc
ạ ậ ả ườ ề ệ Quy ho ch giao thông v n t i,…. th ậ ng không v qu n làm vi c vì thu
ậ ượ ườ ộ nh p th p ấ nên không thu hút đ ữ c nh ng ng ệ . i có trình đ vào làm vi c
ố ượ ự ộ ư ậ Nh v y, c ấ ượ h t l ng và s l ng đ i Thanh tra xây d ng, chính sách
ự ả ồ ưở ấ ớ ớ ử ạ thu hút ngu n nhân l c có nh h ng r t l n t i công tác x lý vi ph m công
ậ ự ự ị ượ trình sai phép trong tr t t ậ xây d ng. Nh n đ nh này đ c rút ra sau khi đánh
ấ ượ ự ự ư ậ ộ ạ giá th c tr ng ch t l ệ ng đ i Thanh tra xây d ng qu n Hai Bà Tr ng hi n
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 57
ự ế ố ơ ở nay và trên các các c s và tình hu ng th c t sau đây:
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ố ạ ườ Tình hu ng t i ph ạ ng B ch Mai
ọ ườ ạ ố ươ ố ọ Gia đình ông Bùi Ng c Doanh, Th ng t i s nhà 08, ph Bùi Ng c D ng ,
ườ ư ự ậ ạ ấ ph ự ng B ch Mai, qu n Hai Bà Tr ng. Xây d ng nhà Gi y phép xây d ng
ố s 662/122013/GPXD ngày 10/2/ 2013. Theo đó, gia đình ông Doanh đ ượ c
ự ử ự ệ ầ xây d ng 1 tr t, 1 l ng, 2 l u. Sau 1 tháng xây d ng công trình gia đình ông
ử ừ ầ ư ề ị ạ b t m ng ng thi công do t ng l ng đúc d v .
2. Tuy nhiên
ướ ở ừ Phía tr ầ c ô thông t ng là 0,87m phía sau gia đình ông có ch a
2), nghĩa là v ề
ủ ầ ố ơ ra ô thông gió su t các t ng c a ngôi nhà (ô thông gió h n 1,2m
ủ ầ ử ệ ầ ấ ớ ơ ph n di n tích c a t ng l ng thì gia đình ông không đúc l n h n gi y phép
2 nh ng th c t
2) gia đình ông
ấ ự ế ư ỉ (gi y phép cho 23m gia đình ông ch đúc có 15m
ử ề ế ấ ầ ỉ ị ướ ủ ầ ch khác gi y phép là t ng l ng t nh ti n v phía tr c c a ô thông t ng
0,3m x 2,7m = 0,87m2.
ậ ậ ự ả ạ Thanh tra xây d ng qu n l p biên b n vi ph m công trình gia đình ông xây
ư ử ề ầ ộ ướ ự d ng sai phép, n i dung sai là: đúc d sàn t ng l ng v phía tr c ô thông
2 và ra quy t đ nh x ph t ch đ u t
ủ ầ ư ử ạ ế ị ầ t ng 0,3 x 2,75=0,87m là 10.000.000đ.
ử ạ ế ị ế ạ ơ Ngày 20/ 3/ 2013, ông Doanh đã làm đ n khi u n i quy t đ nh x ph t lên
ể ự ệ ế ậ ậ ậ UBND qu n. Qua tìm hi u s vi c thì UBND qu n k t lu n:
ử ạ ủ ế ị ự ệ ị ậ ề Vi c quy t đ nh x ph t c a Thanh tra xây d ng là sai quy đ nh pháp lu t v
ượ ả ạ ề ử x lý công trình sai phép. Gia đình ông đ c hoàn tr l ả i kho n ti n
ệ ồ 10.000.000 tri u đ ng.
ố ượ ự ự ậ ộ ạ Th c tr ng s l ng đ i Thanh tra xây d ng qu n Hai Bà 2.3.3.2.
ư ệ Tr ng hi n nay
ố ộ ư ự ậ ổ ồ T ng s đ i thanh tra xây d ng qu n Hai Bà Tr ng là: 100 đ ng chí. Trong
đó có:
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 58
ồ ạ ộ + 18 đ ng chí công tác t i Văn phòng đ i
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ượ ậ ự ạ ụ ả ồ + 80 đ ng chí đ c phân công ph trách qu n lý tr t t t i các ph ườ ng
ỗ ườ ụ ồ (trung bình m i ph ng có 2 đ ng chí ph trách)
ư ư ế ữ + 01 lái xe, 01 k toán kiêm văn th , l u tr .
ộ ưở ễ ồ + Đ i tr ng: 01 Đ ng chí Nguy n Vinh Quang
ữ ạ ồ ộ ệ ươ + Đ i phó: 02 Đ ng chí D ng Minh H u và T Quang Vi t.
ệ ạ ườ ậ ặ ị Hi n nay, t i các ph ng trên đ a bàn qu n có 01 ho c 02 thanh tra viên xây
ự ụ ể ấ ớ ự d ng ph trách ki m tra công trình xây d ng theo gi y phép. V i kh i l ố ượ ng
ệ ớ ự ấ ố ộ ở ủ ườ công vi c l n, t c đ và nhu câu c u xây d ng nhà c a ng i dân ngày
ả ườ càng tăng nhanh, 02 thanh tra viên qu n lý Ph ư ậ ng nh v y thì ph ườ ng
ế ể không th quán xuy n h t ế .
ự ủ ề ệ ả ặ ậ ớ
-Công vi c qu n lý c a thanh tra xây d ng qu n quá n ng n so v i công
ệ ủ ử ệ ể vi c c a các ban, ngành khác ngoài vi c ki m tra x lý các công trình xây
ậ ự ả ệ ả ỉ ự d ng thì còn qu n lý tr t t lòng l ề ườ đ ng, v a hè, qu n lý v sinh môi
ườ ề ử ụ ử ế ạ ấ ấ ạ tr ng, x lý vi ph m v s d ng đ t đai, l n chi m kênh r ch
ơ ở ậ ấ ỹ ậ ươ ệ ộ Ngoài ra, c s v t ch t k thu t và ph ộ ng ti n lao đ ng cũng tác đ ng
ả ưở ạ ộ ự ệ ệ ề ể ế ạ ả nh h ệ ng đ n vi c th c thi và hi u qu ho t đ ng ki m tra, t o đi u ki n
ế ị ử ự ệ ậ th c hi n nhanh, chính xác ban hành các quy t đ nh x lý và thu th p thông
ể ổ ủ ề ạ ứ ơ ể tin c a công chúng v các hành vi vi ph m đ t ch c c quan ki m soát
ả ờ ử ị ệ ấ ắ ắ n m b t và gi i pháp k p th i x lý. ậ ơ ơ ở ậ c s v t ch t, n i làm vi c ch p
ứ ầ ẹ h p,.... không đáp ng nhu c u.
2. 3.3.3. Đánh giá ch t l
ấ ượ ố ượ ộ ộ ng và s l ự ng cán b đ i Thanh tra xây d ng
ư ậ qu n Hai Bà Tr ng
-
ề ấ ượ ứ ệ V ch t l ng, ý th c trách nhi m
ậ ự ề ể ự ấ + V công tác ki m tra tr t t xây d ng sau khi c p phép thì ộ đ i ngũ thanh
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 59
ư ư ứ ự ậ ượ ị tra xây d ng qu n Hai Bà Tr ng ch a đáp ng đ ẩ c tiêu chu n quy đ nh.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ự ượ ự ự ề ế + L c l ng Thanh tra xây d ng y u kém v năng l c chuyên môn nghi p ệ .
ự ượ ự ậ ượ ấ ả L c l ng thanh tra xây d ng qu n không bao quát đ ệ t c các nhi m c t
v .ụ
ề ố ượ V s l ng
ự ượ ứ ả ộ ướ ề ử L c l ng cán b , công ch c qu n lý nhà n ự c v x lý công trình xây d ng
ở ị ươ ề ố ượ ế ỏ ứ ị sai phép đ a ph ng còn m ng, thi u v s l ờ ng không đáp ng k p th i
ự ế ủ ầ ử ự ả ạ ớ v i yêu c u c a th c t qu n lý và x ph t công trình xây d ng sai phép
trong tình hình m i. ớ
-
ế ự Chính sách thu hút và khuy n khích nhân l c
ư ụ ệ ượ ồ ưỡ ậ ậ + Chuyên môn, nghi p v ch a đ ạ c đào t o, b i d ng c p nh t th ườ ng
xuyên
ế ộ ề ươ ụ ế ả ơ ư ế ể + C ch qu n lý, tuy n d ng và ch đ ti n l ng ch a khuy n khích và
ả ậ ủ ệ ộ nâng cao trách nhi m c a cán b , công ch c. ứ Do đó nên không đ m nh n bao
ỏ ố ụ ẫ ứ ệ ả ỏ ế ượ h t đ ế c các ch c năng nhi m v d n đ n b tr ng, buông l ng qu n lý ở
ự ề nhi u lĩnh v c.
2.3.4.
ề ả ạ ậ ề ậ Công tác quy ho ch và tuyên truy n qu n lý pháp lu t v tr t
ự ư ậ ị ự t xây d ng trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng
2.3.4.1. Công tác quy ho ch ạ
ể ệ ệ ạ ạ ự Vi c tri n khai th c hi n quy ho ch t ỷ ệ l 1/500, 1/2000 t i ph ườ ng
ứ ư ế ệ ậ ẫ ậ ầ ị trên đ a bàn Qu n hi n nay còn ch m, ch a đáp ng yêu c u, d n đ n tình
ậ ự ự ấ ạ ả tr ng khó khăn trong c p phép xây d ng và qu n lý tr t t ự xây d ng trong
ự ử ạ ị ươ đó có công tác x lý công trình xây d ng sai phép t i đ a ph ng. Quy ho chạ
ượ ỉ ị ướ ờ ớ ư ậ qu n đ ệ c phê duy t ch đ nh h ng trong th i gian t ạ i ch a có quy ho ch
ế ụ ể ừ ườ ể ự ệ chi ti t c th cho t ng ph ng đ th c hi n.
ư ề ạ ế ự Nh ng v quy ho ch chi ti ậ ả t 1:500, công tác kh o sát xây d ng và l p
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 60
ố ớ ư ứ ế ạ ố ố qui ho ch đ i v i các khu dân c , khu ch c năng, ô ph , tuy n ph trong khu
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ấ ạ ế ẫ ậ ạ ế ề ự ở v c qu n v n còn r t h n ch . Quy ho ch chi ti ế ơ t nhi u n i còn thi u
ị ư ể ề ắ ặ ộ ho c còn quá ch p vá, làm cho chính quy n đô th ch a th có m t công c ụ
ể ế ể ạ ả ỉ ự pháp lý hoàn ch nh đ qu n lý xây d ng. Đây là đi m h n ch không ch ỉ
ủ ư ủ ề ậ ố ộ ự riêng c a qu n Hai Bà Tr ng mà c a Thành ph Hà N i và nhi u khu v c
ả ướ trên c n ệ c hi n nay
ẽ ặ ặ ạ ệ ạ ế ả M t khác các b n v quy ho ch, đ c bi t là quy ho ch chi ti t không
ượ ổ ế ơ ở ế ườ ế ề ẫ ế đ n đ c c s , không ph bi n đ n ng i dân d n đ n nhi u công trình
ượ ư ự ệ ạ ố ị đ c xây d ng trái quy ho ch trên đ a bàn thành ph . Vi c ch a có quy
ệ ố ạ ầ ữ ạ ấ ỹ ậ ho ch cho h th ng h t ng k thu t nên nh ng công trình c p thoát n ướ c,
ạ ướ ệ ượ ể ệ ẽ ẫ ế ả cáp quang, m ng l i đi n không đ ệ c th hi n trên b n v , d n đ n vi c
ồ ơ ự ấ ấ ậ l p h s và c p gi y phép xây d ng không chính xác.
ế ủ ừ ườ ư ệ ế ả ẫ ạ Quy ho ch chi ti t c a t ng ph ng ch a có d n đ n vi c qu n lý theo quy
ố ế ợ ữ ự ề ặ ạ ườ ho ch g p nhi u khó khăn. S ph i k t h p gi a UBND các ph ng, Thanh
ự ậ ườ tra xây d ng qu n, Phòng tài nguyên môi tr ị ẫ ả ng, Phòng qu n lý đô th v n
ư ượ ồ còn ch a đ ộ c đ ng b .
ề ữ ủ ư ạ ậ ự V nh ng quy ho ch xây d ng c a qu n Hai Bà Tr ng
ố ớ ủ ữ ạ ậ ị ề ấ Đ i v i nh ng khu đã quy ho ch c a qu n cũng có quy đ nh v c p
ố ầ ượ ự ị ạ ự phép, s t ng đ c xây d ng. Theo quy đ nh t ườ i khu v c: Đ ng Kim Ng ư
ườ ườ ộ ườ ạ ộ thu c Ph ng Thanh Nhàn , đ ng Lò Đúc thu c Ph ổ ng Ph m Đình H và
ự ả ố ị ở ị Đ ng Mác thì Phòng qu n lý đô th có quy đ nh công trình xây d ng đó
ượ ự ầ không đ c xây d ng quá 4 t ng.
ự ế ự ề ấ ạ Tuy nhiên trên th c t có r t nhi u công trình xây d ng vi ph m xây
ượ ố ầ ư ề ầ ộ ự d ng v t quá s t ng. Nguyên nhân m t ph n là do ch a tuyên truy n cho
ườ ượ ế ự ạ ị ng i dân đ c bi ụ ể t là khu v c này trong quy ho ch và có quy đ nh c th .
ử ư ề ệ ấ ạ ạ Ch a tuyên truy n tính ch t vi ph m và bi n pháp x lý các sai ph m nh ư
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 61
ế th nào.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ậ ề ậ ự ả ự ề 2.3.4.2. Công tác tuyên truy n qu n lý pháp lu t v tr t t xây d ng
-
ề ậ ự ậ ề ể ả ả ạ Đ các văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý v tr t t ự xây d ng
ự ự ộ ố ổ ế ệ ả ụ th c s đi vào cu c s ng và phát huy hi u qu thì công tác ph bi n giáo d c
ề ệ ậ ấ ả ọ pháp lu t là r t quan tr ng. Tuy nhiên, hi n nay công tác tuyên truy n qu n lý
ậ ề ậ ự ư ượ ự ị ọ pháp lu t v tr t t xây d ng trên đ a bàn ch a đ c coi tr ng:
ạ ạ ị ươ ư ổ ứ ố
- Lãnh đ o trong ngành và lãnh đ o đ a ph
ng ch a t ch c t t công tác
ổ ế ữ ư ậ ấ ắ ả ạ ph bi n, t p hu n và ch a n m v ng các văn b n quy ph m pháp lu t v ậ ề
ậ ự ả ế ổ ứ ử ự ẫ ạ ố qu n lý tr t t xây d ng và x lý vi ph m d n đ n t ch c không t t.
ướ ừ ự ế ẫ ạ ổ ứ ừ
- H ng d n xây d ng theo quy ho ch, ki n trúc t ng t
ch c, t ng ng ườ i
ự ệ ề ế ầ ạ ố ị dân có nhi u nhu c u xây d ng còn h n ch . Vi c xác đ nh m c gi ớ ắ i c m
ế ố ườ ữ ư ậ ầ ơ ự m c các d án tuy n đ ứ ng còn ch m, ch a đáp ng yêu c u. H n n a mâu
ự ữ ế ệ ẫ ườ ắ ủ ự thu n gi a vi c các ch d án xây d ng các tuy n đ ố ng có cách c m m c
ớ ề ạ ớ ị ươ gi ủ i khác v i quy ho ch c a chính quy n đ a ph ng cũng làm tăng tình
ự ủ ạ ườ ế tr ng xây d ng sai phép c a nhân dân, ng i dân thì không bi ự t nên xây d ng
ư ế ủ ấ ở ự ự ạ nh th nào. Gây ra tình tr ng b t bình c a nhân dân khu v c xây d ng
ệ ướ ườ ế ừ ự ế ạ
- Vi c h
ẫ ng d n ng i dân xây d ng theo quy ho ch, ki n trúc đ n t ng t ổ
ứ ườ ự ệ ầ ố ị ớ ừ ch c, t ng ng i dân có nhu c u xây d ng. Vi c xác đ nh m c gi ắ i, c m
ế ố ườ ư ứ ậ ậ ị ự m c các d án , tuy n đ ng trên đ a bàn qu n còn ch m, ch a đáp ng yêu
c u.ầ
ả ỏ ượ ế ộ ồ B n đ ch gi ỉ ớ ườ i đ ng đ không đ c công khai r ng rãi. Khi n ng ườ i
ỉ ớ ự ư ự dân khi xây d ng nh ng phân vân không rõ ch gi ạ i xây d ng có xâm ph m
ộ ạ ế ề ệ ằ ạ và có n m trong di n quy ho ch. Đây là m t h n ch v thông tin quy
ữ ầ ạ ế ả ắ ục. ho ch n a mà c n thi t ph i kh c ph
2.3.4.3. Đánh giá công tác quy ho ch và tuyên truy n qu n lý pháp lu t v
ề ạ ả ậ ề
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 62
ậ ự ư ự ậ ị tr t t xây d ng trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ậ ề ậ ự ề ả ự ị Công tác tuyên truy n qu n lý pháp lu t v tr t t xây d ng trên đ a bàn
ư ượ ư ậ ư ề ọ ườ qu n Hai Bà Tr ng ch a đ c chú tr ng, ch a tuyên truy n cho ng i dân
ượ ế ụ ể ự ạ ị đ c bi t là khu v c này trong quy ho ch và có quy đ nh c th .
ử ư ệ ề ạ ấ ạ Ch a tuyên truy n tính ch t vi ph m và bi n pháp x lý các sai ph m cho
ổ ứ ự các t ch c, cá nhân có công trình xây d ng.
ự ệ ệ ể ạ ế ỷ ệ Vi c tri n khai th c hi n quy ho ch chi ti t t l 1/500, 1/2000 t ạ i
ườ ứ ư ế ậ ậ ẫ ầ ị ph ng trên đ a bàn qu n còn ch m, ch a đáp ng yêu c u, d n đ n tình
ậ ự ạ ả ự ộ ạ ế ớ tr ng khó khăn trong qu n lý tr t t xây d ng. Đây là m t h n ch l n mà
ị ươ ế ụ ả ề chính quy n đ a ph ầ ng c n thi ắ t ph i kh c ph c.
ậ ủ ứ ấ ườ ậ ị 2.3.5. Ý th c ch p hành pháp lu t c a ng i dân trên đ a bàn qu n Hai
Bà Tr ng ư
ự ủ ạ ạ ấ ẫ Tình tr ng vi ph m xây d ng không tuân th theo gi y phép v n còn ph ổ
ư ế ướ ủ ế bi n, trong đó có nguyên do, nh ng tr c h t là phía ch ch đ u t ủ ầ ư ự tr c
ứ ệ ề ế ấ ị ậ ủ ti p ch u trách nhi m v công trình c a mình và ý th c ch p hành pháp lu t
ườ ủ c a ng ư i dân ch a cao.
ế ứ ề ậ ủ ậ ườ ự ể a. S hi u bi t và nh n th c v pháp lu t c a ng i dân
ứ ể ậ ế ự ế ậ ấ Nh n th c và hi u bi ủ t pháp lu t liên quan đ n c p phép xây d ng c a
ườ ự ự ư ủ ệ ệ ầ ng i dân ch a đ y đ nên th c hi n còn lúng túng th c hi n không đúng
ị ủ ầ ư ư ứ ượ ằ ượ theo quy đ nh. Các ch đ u t ậ ch a nh n th c đ c r ng dù đã đ ậ c xác l p
ề ử ụ ả ạ ự ủ ấ ả quy n s d ng đ t, xong khi đi xin phép xây d ng c i t o ph i tuân th các
ề ệ ầ ư ả ự ủ ẩ Đi u l qu n lý đ u t ự xây d ng c a các khu v c và các quy chu n, quy
ồ ơ ệ ạ ế ế ả ậ ộ ự ả ph m hi n hành ( h s thi t k đ m b o m t đ xây d ng công trình, đ ộ
ủ ủ ộ ộ cao công trình, đ đua ra c a ban công, ô văng, đ lùi c a công trình xây
ặ ắ ườ ể ả ệ ạ ả ớ ộ ộ ự d ng so v i công trình hi n tr ng đ đ m b o m t c t đ ng n i b 3.5 m,
ả ườ ữ ề ạ ượ ả đ m b o đ ng thoát n n phòng cháy ch a cháy…quy n đ c phép m ở
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 63
ử ổ ử ư ế ế ố ườ ượ ộ r ng c a s , c a đi nh th nào ). Vì th đa s các tr ợ ng h p đ ấ c c p
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ư ự ấ ạ ớ ồ ơ Gi y phép xây d ng nh ng công trình l i xây dùng sai v i h s thi ế ế t k
ượ ủ ầ ư ệ ả ơ đ c duy t. Các ch đ u t có suy nghĩ đ n gi n; Đi xin phép cho đ th ủ ủ
ự ệ ấ ượ ấ ụ t c còn vi c xây dùng sai hay đúng Gi y phép xây d ng đ c c p cũng
không sao.
ệ ướ ườ ự ế ạ ậ Do v y, vi c h ẫ ng d n ng i dân xây d ng theo quy ho ch, ki n trúc
ổ ứ ườ ệ ầ ị ế ừ đ n t ng t ừ ch c, t ng ng ố ự i dân có nhu c u xây d ng. Vi c xác đ nh m c
ớ ắ ế ườ ự ố ế ệ gi i, c m m c các d án, tuy n đ ấ ầ ng là r t c n thi t hi n nay.
ệ ạ ườ ự ộ Bên c nh đó, vi c ng i dân t ệ giác báo cáo cho cán b có trách nhi m
ườ ậ ự ạ ợ ấ ạ ự ế ầ ườ các tr ng h p vi ph m tr t t xây d ng r t h n ch . Đa ph n ng i dân
ề ạ ả ẳ ề ả ể đ u c n là hàng xóm láng gi ng l ế i ch ng liên quan đ n b n thân nên cũng
ạ ữ ỉ ườ ự ệ ả ợ ưở không thông báo l i, ch có nh ng tr ng h p vi c xây d ng nh h ự ng tr c
ề ợ ủ ả ư ế ế ế ớ ơ ị ti p đ n quy n l ấ i c a b n thân m i có đ n th ki n ngh . Qua đó cho th y
ứ ủ ấ ạ ư ế ề ả ý th c c a ng òi dân còn r t h n ch , gây nhi u khó khăn cho công tác qu n
ậ ự ấ ả ự lý sau c p phép nói riêng và công tác qu n lý tr t t xây d ng nói chung trên
ị toàn đ a bàn .
ủ ề ố ườ b. Tâm lý, thói quen truy n th ng c a ng i dân
ệ ườ ự ệ ẫ ặ Đ c bi ề t nhi u ng ớ ợ i dân v n còn quan ni m: Xây d ng xong m i h p
ộ ố ườ ứ ệ ợ ế ế th c hóa; m t s tr ề ng h p do đi u ki n kinh t ặ khó khăn ho c thi u am
ự ể ậ ạ ậ ố ả ề ầ hi u pháp lu t: c tình vi ph m nhi u l n, Thanh tra xây d ng l p biên b n
ể ả ị ậ ư ỉ ươ ư ệ ẫ ố đình ch thi công, k c t ch thu v t t , ph ng ti n nh ng v n c tình xây
ệ ậ ị ể ự ẩ ả d ng lén lút, l n tránh khi b ki m tra… gây khó khăn cho vi c l p biên b n,
ổ ế ị ử ự ứ ệ ề ban hành và t ch c th c hi n các quy t đ nh x ph t. ạ Nhi u khi chính
ệ ề ả ưỡ ế ượ ư ế quy n còn ph i dùng bi n pháp c ng ch , nhân dân cũng ch a hi u đ c rõ
ế ạ ậ ự ề ệ pháp lu t mà chính quy n l i không có bi n pháp tích c c tuyên truy n, gi ả i
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 64
ế ậ ả ớ thích cho nhân bi t các văn b n pháp lu t m i.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ủ ầ ư ủ ớ ự ở ườ V i tâm lý c a ch đ u t xây d ng các công trình nhà thì ng i xây
ạ ố ề ố ơ ướ ự d ng sau l i mu n c t n n cao h n nhà xây tr ề c, ô văng, mái đua ra nhi u
ướ ể ế ệ ự ổ ớ ẽ ơ h n nhà tr ộ ơ c đ th hi n s n i tr i h n so v i xung quanh vì l đó mà
ủ ầ ư ư ặ ẫ ố ự m c dù đã có phép xây d ng nh ng các ch đ u t ự này v n c tình xây d ng
ể ạ ượ ủ ụ ế ế ạ ẫ sai phép đ đ t đ c m c đích riêng c a mình. D n đ n tình tr ng ki n trúc
ị ộ ộ ồ ỹ ộ ế không gian đô th l n x n thi u m quan và không đ ng b .
ủ ầ ư ộ ố ầ ư ừ ố Ngoài ra, m t s ch đ u t công trình có v n đ u t t ngân sách
ườ ớ ờ ở ươ th ng ph t l , không báo cáo ngày kh i công, ph ả ự ng án xây d ng và đ m
ệ ườ ộ ả b o an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ng.
ủ ứ ườ ề ấ Ý th c ch p hành c a ng ề i dân còn yêu kém, nhi u khi chính quy n còn
ệ ả ưỡ ư ế ế ượ ph i dùng bi n pháp c ng ch , nhân dân cũng ch a hi u đ ậ c rõ pháp lu t
ế ạ ự ệ ề ả mà chính quy n l i không có bi n pháp tích c c tuyên truy n, gi i thích cho
ế ủ ả ậ ố ườ nhân bi ớ t các văn b n pháp lu t m i. Thói quen c a đa s ng ả i dân là ph i
ỏ ộ ế ể ấ ổ xem nhà đ phá b , đ ng th khi làm móng. N u đi xin gi y phép xây dùng
ấ ờ ị ố ướ ọ ứ thì m t th i gian không k p ngày, giê t ị t đã đ nh tr ự c nên h c xây d ng
ướ ồ ượ ủ ụ ậ ặ ơ ỉ tr c r i xin sau cũng đ c ( ho c ch làm th t c xác nh n đ n xin phép
ớ ấ ự ườ ự ủ ơ ờ xây d ng báo cáo v i c p ph ứ ng là đ ), xây d ng ch các c quan ch c
ồ ạ ử ạ ố năng x ph t hành chính cho t n t ơ ỏ i là xong, kinh phí b ra ít t n kém h n,
ạ ậ ợ ơ ự l i nhanh mà thu n l i h n đi xin phép xây d ng.
ộ ố ố ượ ị ử ữ ự ạ M t s đ i t ể ng b x lý vi ph m trong xây d ng đã có nh ng bi u
ử ụ ệ ố ươ ấ ộ ệ ố hi n ch ng đ i: S d ng th ạ ng binh, b nh binh, n n nhân ch t đ c da
ự ề ạ ị ươ ơ ử ụ ệ cam,… t o áp l c cho chính quy n đ a ph ng. Đ n c v vi c: 107A, Bùi
ị Th Xuân
ậ ủ ứ ấ ườ c. Đánh giá ý th c ch p hành pháp lu t c a ng ậ ị i dân trên đ a bàn qu n
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 65
Hai Bà Tr ngư
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ủ ứ ườ ủ ệ ế ị ấ Ý th c ch p hành c a ng i dân quá y u kém trong vi c tuân th quy đ nh
ậ ề ủ ự ạ ả ố ườ ấ pháp lu t v xây d ng. C ch p, b o th khi vi ph m coi th ậ ng pháp lu t
ả ở ử ự ả gây khó khăn c n tr cho công tác qu n lý, x lý công trình xây d ng sai
ố ớ ự ủ ứ ệ ể ậ ả phép. Không có ý th c, trách nhi m đ i v i s phát tri n chung c a qu n nh
ưở ấ ớ ớ ậ ự ả ự ị h ng r t l n t i công tác qu n lý tr t t xây d ng đô th nói chung và công
ử ự tác x lý công trình xây d ng sai phép nói riêng.
ể ậ ế ự ế ấ ậ ứ Nh n th c và hi u bi ủ t pháp lu t liên quan đ n c p phép xây d ng c a
ườ ự ự ư ủ ệ ệ ầ ng i dân ch a đ y đ nên th c hi n còn lúng túng th c hi n không đúng
ả ả ệ ẩ ả ạ ị theo quy đ nh nh : ậ ư các quy chu n, quy ph m hi n hành ph i đ m b o m t
ủ ự ộ ộ ộ đ xây d ng công trình, đ cao công trình, đ đua ra c a ban công, ô văng,đ ộ
ặ ắ ườ ộ ộ ả ả ườ ữ ạ lùi, m t c t đ ng n i b , đ m b o đ ng thoát n n phòng cháy ch a cháy,
ả ườ ế ề ư ề ể ậ …Không ph i ng i dân nào cũng hi u h t v pháp lu t nh ng đi u đáng
ở ề ườ ể ế ề ủ ụ trách ấ đây là r t nhi u ng i dân hi u bi ư t v các quy trình, th t c nh ng
ạ ẫ ố v n c tình vi ph m.
ứ ể ặ ạ Không có ý th c tìm hi u thông tin quy ho ch. M t khác, chính quy n l ề ạ i
ự ề ệ ả ế không có bi n pháp tích c c tuyên truy n, gi i thích cho nhân bi t các văn
ậ ớ ả b n pháp lu t m i
ủ ữ ạ ế 2.4. Nguyên nhân c a nh ng h n ch
ậ ề ử ứ ấ ả ạ ự Th nh t: Các văn b n quy ph m pháp lu t v x lý công trình xây d ng
ấ ậ ự ế ứ ầ ư sai phép còn b t c p, ch a đáp ng yêu c u th c t
ơ ế ủ ướ ệ ố ề ả ổ C ch chính sách c a nhà n c có nhi u thay đ i, h h ng các văn b n quy
ủ ư ế ậ ầ ạ ẫ ả ồ ộ ph m pháp lu t ch a đ y đ , thi u đ ng b , mâu thu n và văn b n h ướ ng
ượ ậ ch m đ c ban hành.
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 66
ả ư ầ ủ ị Văn b n quy đ nh ch a đ y đ :
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ụ ể ố ớ ự ế ạ ị ấ ộ ố + Thi u quy đ nh c th đ i v i m t s hành vi vi ph m xây d ng sai gi y
ơ ụ ứ ự ư ạ ặ phép nh : Xây d ng công trình gây lún, r n n t, ho c có nguy c s p đ ổ
ứ ự ừ ế ậ ỉ công trình lân c n.., thi u hình th c đình ch thi công xây d ng, ng ng cung
ụ ệ ị ướ ấ c p d ch v đi n, n c,..
ự ượ ị ươ ậ ự ả ự ị + L c l ng công an đ a ph ng tham gia qu n lý tr t t xây d ng đô th là
ế ể ả ậ ự ả ệ ế ứ ầ h t s c c n thi t đ đ m b o tr t t an toàn, an ninh và nâng cao hi u qu ả
ụ ể ư ư ư ả ị qu n lý nh ng ch a có quy đ nh c th , rõ ràng nên ch a phát huy đ ượ ứ c s c
ủ ự ượ ẵ ạ ự m nh s n có c a l c l ấ ả ng này trong công tác qu n lý xây d ng sau khi c p
phép.
ứ ư ả ượ ự ế ả ướ Văn b n QPPL ch a đáp ng đ ầ c nhu c u th c t , văn b n h ẫ ng d n
ượ ậ ch m đ c ban hành
ị ị ủ ố + Ngh đ nh s 121/2013/NĐ CP ngày 10 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph ủ
ạ ộ ề ử ạ ạ ị quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong ho t đ ng xây d ng ự nh ngư
ầ ớ ư ố sau g n 1 năm (ngày 02/04/1014) m i ban hành Thông t s 02/2014TT BXD
ướ ẫ ị h ị ng d n ngh đ nh này.
ư ố ướ ẫ ị ị + Thông t s 02/2014TT BXD h ố ng d n Ngh đ nh s 121/ 2012/NĐ CP
ệ ự ư ệ ở ị ư ụ ề ơ ơ đã có hi u l c nh ng hi n nay nhi u c quan đ n v ch a áp d ng cách
ứ ử ạ ư th c x ph t công trình sai phép theo thông t này.
ử ế ả ị Văn b n QPPL quy đ nh không rõ ràng, ch tài x lý các công trình sai phép
ư ủ ạ ch a đ m nh
ủ ủ ị ị ị ấ ả + Ngh đ nh 180/ 2007/NĐ CP c a Chính ph : Quy đ nh t t c các công trình
ứ ụ ề ỏ ư sai phép đ u áp d ng hình th c phá b và Thông t 02/ 2014/TT BXD quy
ự ế ả ả ị đ nh: Các công trình xây d ng sai phép khi đã hoàn thành n u đ m b o các
ỉ ớ ề ệ ạ ự ả ưở ớ đi u ki n không vi ph m ch gi i xây d ng, không nh h ng t i công trình
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 67
ề ử ụ ấ ậ ấ ộ ợ ự lân c n, không có tranh ch p, xây d ng trên đ t thu c quy n s d ng h p
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ượ ạ ề ồ ạ ộ ưỡ ế ỏ pháp là đ c n p ph t ti n và cho t n t i, không c ợ ng ch phá b ( h p
ử ạ ứ ạ ằ th c hóa công trình vi ph m b ng x ph t hành chính).
ự ự ư ệ ế ể ậ ị ậ ụ Quy đ nh pháp lu t ch a th c s rõ ràng khi n cho vi c hi u sai và v n d ng
ở ẽ ở ệ ạ ạ ơ ơ ị các c quan, đ n v là khác nhau. T o k h cho vi c vi ph m tr t t ậ ự ễ di n
ử ứ ệ ạ ằ ạ ợ ra và vi c h p th c hóa công trình vi ph m b ng x ph t hành chính có th ể
ườ ả ạ ợ ưở ự ế làm gia tăng các tr ng h p sai ph m, nh h ả ng tiêu c c đ n công tác qu n
ậ ự ự ị lý tr t t xây d ng đô th .
ự ượ ứ ự ở ị ươ Th 2: L c l ng thanh tra xây d ng đ a ph ế ng còn thi u và y u v ế ề
ệ ụ ư ứ ượ ự ế chuyên môn nghi p v ch a đáp ng đ ầ c nhu c u th c t
ộ ố ứ ư ứ ự ộ ộ ệ Năng l c, trình đ , ý th c trách nhi m m t s cán b công ch c ch a cao
ự ễ ậ ụ ệ ắ ế ắ ả ộ ẫ d n đ n vi c n m b t và v n d ng n i dung các văn b n vào th c ti n còn
ấ ậ ề ặ g p nhi u khó khăn, b t c p.
ủ ự ệ ế ả ỏ ộ S buông l ng và thi u trách nhi m c a cán b qu n lý
ự ố ợ ữ ở ủ ứ ề ậ Th ba: S ph i h p, đi u hành công tác gi a S , ban, ngành c a qu n
ố ợ ủ ộ ư ư ế ế ẽ ặ ch a ch t ch , ch a ch đ ng, thi u quy ch , quy trình ph i h p
ư ữ ươ ứ ữ ứ ể ệ ạ Ch a có nh ng ph ng th c, cách th c ki m soát h u hi u, linh ho t và
ủ ộ ử ể ạ ạ ộ ch đ ng trong ki m tra và x lý các công trình vi ph m nên ho t đ ng
ư ư ệ ẻ ể ỏ ờ ị ị ki m soát còn l ng l o, ch a bao quát đ a bàn, ch a phát hi n k p th i sai
ph m.ạ
ệ ổ ỉ ạ ủ ứ ơ ộ ể Vi c tri n khai , t ch c các n i dung ch đ o c a các c quan ban ngành
ư ồ ấ ố ộ ch a đ ng b , th ng nh t.
ứ ư ậ ở ậ ề ạ Th t : Công tác quy ho ch và tuyên truy n pháp lu t qu n Hai Bà
ư ề ạ ế Tr ng còn nhi u h n ch
ộ ể ứ ế ứ ấ ả Th năm: Trình đ hi u bi t, ý th c ch p hành các văn b n pháp lu t v ậ ề
ủ ự ạ ấ ử x lý vi ph m công trình xây d ng không đúng gi y phép c a m t s t ộ ố ổ
ứ ề ạ ế
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
ộ ộ ậ ị ồ ươ ch c, m t b ph n nhân dân còn nhi u h n ch ị SVTT: L 68
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ự ự ệ ệ ạ ạ Bên c nh đó vi c gia tăng các vi ph m trong th c hi n xây d ng công trình
ự ấ ậ ộ ị ế theo gi y phép trên đ a bàn qu n là do s tác đ ng kinh t ư và dân c : Quy mô
ậ ấ ớ ạ ộ ố ủ ầ ư ự ể dân s c a qu n r t l n, các ho t đ ng đ u t xây d ng, phát tri n nhà ở ,
ả ề ơ ở ạ ầ ể ả ấ ộ b t đ ng s n, h t ng c s , .. phát tri n nhanh kéo theo gia tăng c v quy
ộ ứ ạ ể ạ ả mô và đ ph c t p vi ph m đã làm cho công tác qu n lý khó ki m soát.
ế ể ươ Ti u k t Ch ng 2
ố ở ươ ả ố ệ Qua phân tích s li u và tình hu ng Ch ng 2 đã ph n ánh đ ượ c
ự ử ạ ị ớ th c tr ng công tác x lý công trình sai phép trên đ a bàn. ậ ộ V i m t đ dân s ố
ự ề ở ế ị ệ ầ ậ t p trung đông, nhu c u xây d ng v nhà cao, có trang thi ạ ớ t b hi n đ i v i
ề ộ ươ ụ ạ các công trình công c ng v hành chính, văn hóa, th ị ng m i, d ch v công
ể ả ữ ự ả ị c ngộ . Đ đ m b o không còn nh ng công trình xây d ng sai phép trên đ a
ự ự ố ớ ủ ả ậ ờ ớ bàn th c s khó khăn đ i v i các nhà qu n lý c a qu n trong th i gian t i.
ự ự ạ ạ ử Qua đánh giá th c tr ng công tác x lý vi ph m công trình xây d ng sai
ư ữ ủ ấ ậ ấ ộ n i dung gi y phép c a qu n Hai Bà Tr ng trong nh ng năm qua, th y rõ
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 69
ượ ạ ượ ữ ủ ậ ữ ạ đ c nh ng thành tích c a qu n đã đ t đ ế c. Tuy nhiên, bên c nh nh ng k t
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ả ạ ượ ồ ạ ữ ẫ ấ ị ả ưở ớ qu đ t đ c đó v n còn nh ng t n t i nh t đ nh, làm nh h ng t i m ỹ
ị ủ ủ ả ưở ớ ạ quan đô th c a Th đô, nh h ng t i quy ho ch và gây khó khăn cho
ơ ở ự ậ ả ạ UBND qu n trong qu n lý. Trên c s phân tích th c tr ng và nguyên nhân
ộ ố ả ư ụ ể ườ ệ em có đ a ra m t s gi ắ i pháp đ kh c ph c, tăng c ả ng hi u qu công tác
ả ươ qu n lý này trong ch ng III.
ươ Ấ ƯỢ Ả Ệ Ch ng 3: GI I PHÁP HOÀN THI N CH T L NG CÔNG TÁC X Ử
Ự Ị LÝ CÔNG TRÌNH XÂY D NG SAI PHÉP TRÊN Đ A BÀN
Ư Ậ QU N HAI BÀ TR NG
ả ệ ố ệ ả 3.1. Nhóm gi ậ ề ử i pháp hoàn thi n h th ng văn b n pháp lu t v x lý
ự ạ vi ph m công trình xây d ng sai phép.
- ả ướ ủ ầ ẫ ả Ban hành các văn b n h ộ ng d n đ y đ các n i dung trong qu n lý
ậ ự ư ự ễ ế ệ ỡ tr t t xây d ng d gây khi u ki n trong nhân dân nh công tác phá d và c ơ
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 70
ẩ ị ươ ỡ ự ướ ả ế ề quan th m đ nh ph ng án phá d . Trình t các b c gi i quy t đ n bù, lún,
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ố ớ ư ỏ ị ả ề ề ưở ứ n t, h h ng đ i v i các công trình li n k khi b nh h ng và các căn c ứ
ứ ộ ả ị ưở xác đ nh m c đ nh h ng.
- ố ớ ự ử ứ ử ạ ạ Đ i v i m c x lý ph t trong lĩnh v c x lý vi ph m công trình sai
phép:
ề ử ậ ự ế ạ ườ ư ư Các ch tài v x lý vi ph m tr t t ự xây d ng d ng nh ch a đ ủ
ứ ử ệ ầ ạ m nhạ .C n tăng cao m c x lý theo quy mô và di n tích vi ph m. Trong lĩnh
ệ ả ườ ự ầ ị ườ ỷ ự v c b o v môi tr ng c n có s quy đ nh, tăng c ề ng u quy n cho các
ườ ứ ử ể ả ử ự ế ả ạ ph ả ng qu n lý, x lý tr c ti p, tăng m c x ph t hành chính đ đ m b o
-
ủ ầ ư ố ớ tính răn đe đ i v i các ch đ u t ạ vi ph m.
ố ớ ị ớ ế ị ướ Ki n ngh v i Thành ph s m ban hành các quy đ nh, h ng d n c th ẫ ụ ể
ử ạ ụ ể ệ ấ ướ ượ ả ấ ề v công tác phân c p qu n lý x ph t c th , trách vi c c p d i v ẩ t th m
-
quy nề
ữ ứ ệ ệ ả ộ ế Ki n ngh ị có bi n pháp b o v nh ng cán b , công ch c thi hành công
vụ
ậ ề ộ ấ ử ạ ự X lý vi ph m pháp lu t v xây d ng công trình sai phép là m t v n đ ề
ự ế ạ ả ứ ạ ế ợ ở ề ậ ph c t p, nh y c m b i nó liên quan tr c ti p đ n l i ích v v t ch t c a t ấ ủ ổ
ự ế ứ ạ ộ ố ố ượ ị ử ạ ch c, cá nhân vi ph m. Th c t đã có m t s đ i t ậ ng b x lý vi ph m tr t
ự ự ữ ệ ố ố ườ ụ t ể xây d ng có nh ng bi u hi n ch ng đ i ng ậ i thi hành công v . Do v y,
ữ ứ ệ ệ ả ả ộ ầ c n ph i có bi n pháp b o v nh ng cán b công ch c thi hành công v đ ụ ể
ụ ượ ự ệ ệ ụ ệ ọ h yên tâm và có trách nhi m th c hi n nhi m v đ ắ c giao, kh c ph c tình
ệ ẩ ạ tr ng né trách, đùn đ y trách nhi m.
ả ổ ứ ộ ề ậ ự ả 3.2. Nhóm gi i pháp t ch c b máy qu n lý v tr t t ự xây d ng đô
thị
- ổ ứ ạ ự ượ ự ấ ườ Nên t ch c l i l c l ng thanh tra xây d ng c p ph ị ấ ng, xã, th tr n
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 71
ể ở ư ố ồ ề ấ ộ nh đã thí đi m Hà N i và thành ph H Chí Minh vì chính quy n c p c ơ
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ủ ướ ặ ự ộ ố ế ố ớ ắ ở s là “tai, m t” c a nhà n c, hàng ngày đ i m t tr c ti p v i cu c s ng và
ạ ộ ủ ườ ạ ộ ự ể ho t đ ng c a ng i dân, trong đó có ho t đ ng xây d ng, nên có th phát
ệ ớ ạ ừ hi n s m và ngăn ng a vi ph m phát sinh.
- ứ ầ ổ ứ ộ ề ậ ự ả ự C n nghiên c u các t ch c b máy qu n lý v tr t t ị xây d ng đô th ,
ị ớ ấ ặ ệ ủ ủ nh t là cho các đô th l n, đ c bi ộ ớ ự t là th đô Hà N i v i s tham gia c a các
ạ ộ ư ự ể ấ ườ ho t đ ng ki m soát chuyên ngành nh xây d ng, đ t đai, môi tr ng, văn
ư ự ủ ổ ứ ộ hóa, t pháp, công an v.v…, s tham gia c a các t ị ch c chính tr xã h i, các
ổ ứ ộ ủ ộ ư ồ ổ ứ ộ t ch c xã h i c a c ng đ ng dân c . Trong mô hình t ể ch c b máy ki m
ủ ể ụ ủ ệ ầ ứ soát đó c n làm rõ ch th chính, ch c năng, nhi m v c a các ch th , c ủ ể ơ
ạ ộ ể ế ố ợ ch ho t đ ng và ph i h p ki m soát v.v…
ỏ ở ự ự ự ề ấ ở ộ - Đ xu t tách thanh tra s xây d ng ra kh i s xây d ng, tr c thu c UBND
ố ớ ự ả ọ ơ ở ị thành ph v i tên g i là c quan (S Thanh Tra Xây d ng đô th ). Qu n lý
ổ ứ ứ ứ ự ế ừ ấ theo mô hình t ch c tr c tuy n – ch c năng t c là t ấ ơ ở ế c p c s đ n c p
ố ờ ườ ự ượ ự ồ thành ph . Đ ng th i tăng c ng cho thanh tra xây d ng thêm l c l ng, hoàn
ệ ổ ứ ủ ạ ậ ố ự ể ả ộ thi n b máy t ch c v.v… đ thanh tra xây d ng đ m nh đ m nh n t t các
ệ ố ộ ậ ụ ủ ệ ộ ố nhi m v c a mình m t cách đ c l p, xuyên su t trong h th ng nh m t s ư ộ ở
ứ ả ướ ư ở ế ạ ở ngành ch c năng qu n lý nhà n c: nh S quy ho ch – ki n trúc, S tài
ườ nguyên – môi tr ng v.v…
ả ổ ứ ử ộ 3.3. Nhóm gi ố ớ t i pháp đ i v i ạ ch c cán b chuyên môn x lý vi ph m
ự xây d ng công trình sai phép
ự ở 3.3.1. S Xây D ng
ơ ấ ạ ự ở ộ ố ị ự ở ậ S xây d ng nên c c u l i m t s v trí thanh tra xây d ng ả qu n đ m
ườ ự ủ ủ ự ả b o ph ng nào cũng có đ nhân s , đ năng l c và chuyên môn đ gi ể ả i
ế ệ quy t công vi c.
ử ạ ậ ả ả ơ X lý nghiêm minh các vi ph m theo pháp lu t, c các c quan qu n lý nhà
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 72
ướ ộ ượ ứ ộ ộ ổ ứ n c, cán b công ch c, cán b thanh tra và các đ i t ng là t ch c, doanh
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ự ệ ạ ị ườ ẩ ậ nghi p, cá nhân vi ph m. Lu t xây d ng có quy đ nh: “Ng ề i có th m quy n
ự ệ ấ ả ị ướ ồ ấ c p gi y phép xây d ng ph i ch u trách nhi m tr ậ c pháp lu t và b i th ườ ng
ệ ạ ệ ấ ấ ậ ấ ị thi ặ ấ t h i do vi c c p gi y phép sai ho c c p gi y phép ch m theo quy đ nh”
ụ ể ề ệ ạ ấ ớ ổ ự Đ i m i phân công, phân c p và c th quy n h n trách nhi m cho l c
ượ ự ể ể ị l ng thanh tra ki m soát xây d ng phát tri n đô th trong đó có thanh tra xây
ấ ườ ự d ng, thanh tra đ t đai, thanh tra môi tr ng, thanh tra giao thông v.v…, trong
ụ ể ữ ự ầ ấ ở đó thanh tra xây d ng c n phân công phân c p c th gi a thanh tra s xây
ệ ậ ườ ị ấ ệ ự d ng, thanh tra qu n, huy n và thanh tra ph ng, xã, th tr n trong vi c giám
ử ể ạ sát, ki m tra, thanh tra x lý vi ph m.
ố ợ ạ ộ ự ể ầ ấ C n có s ph i h p liên ngành trong các ho t đ ng ki m soát đ t đai, quy
ự ạ ườ ự ho ch xây d ng, môi tr ầ ng v.v… Nên giao cho thanh tra xây d ng là đ u
ố ợ ạ ộ ể ể ố m i ph i h p và ki m tra các ho t đ ng ki m soát liên ngành.
ườ ủ ơ ạ ộ ự ể ồ Tăng c ng ngu n nhân l c cho ho t đ ng c a c quan ki m soát, có c ơ
ự ể ế ế ch chính sách khuy n khích các thanh tra viên, ki m soát viên tr c ban, theo
ờ ệ ỉ ễ ạ ộ ể ể dõi ngoài gi làm vi c, ngày ngh , ngày l v.v... đ ho t đ ng ki m soát đ ượ c
liên t c. ụ
ậ 3.3.2. UBND Qu n và các phòng chuyên môn
ậ ổ ứ ớ - Hàng tháng, hàng quý, UBND Qu n t ạ ch c giao ban v i lãnh đ o
ườ ể UBND các ph ế ng, các phòng ban ngành có liên quan đ đánh giá k t
ả ử ườ ạ ợ ị ả qu x lý các tr ng h p vi ph m trên đ a bàn, tìm ra các gi i pháp đ ể
ả ụ ệ ế ồ ọ gi i quy t các v vi c còn t n đ ng.
ụ ể ể ể ắ ả ấ - Tri n khai c th các văn b n QPPL đ các c p, ngành n m rõ trong
ự ệ ụ quá trình th c thi nhi m v .
- ử ả ấ ị Phòng Qu n lý đô th khi c p phép xong g i ngay cho Thanh tra xây
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 73
ể ể ệ ệ ấ ự ự d ng đ ki m tra giám sát vi c xây d ng có đúng gi y phép không. Hi n nay
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ị ẫ ư ả ố ệ ấ ự phòng qu n lý đô th v n ch a làm t ả t vi c c p cho thanh tra xây d ng b n
ự ấ sao gi y phép xây d ng.
ụ ấ ộ ướ ụ ể ẫ ế Cán b ph trách c p phép h ng d n công dân c th , chi ti t làm đúng
ồ ơ ấ theo h s c p phép.
ự ậ 3.3.4. Thanh tra xây d ng Qu n
ổ ứ ứ ể ộ ộ ơ Các c quan t ch c và cán b công ch c trong b máy ki m soát nên
ươ ẫ ậ ỉ ợ ụ g ấ ng m u, nghiêm ch nh ch p hành pháp lu t, không l ơ ở ủ i d ng s h c a
ậ ể ụ ợ ả ạ ộ ẹ ứ pháp lu t đ bao che, gi m nh m c đ vi ph m hay không v l i tham
ủ ẽ ề ầ ậ ủ nhũng s góp ph n nâng cao tính nghiêm minh c a pháp lu t, quy n uy c a
ả ử ứ ạ ộ ơ c quan. Ph i x lý nghiêm các cán b công ch c có vi ph m khi thi hành
công v . ụ
ấ ượ ủ ố ự ử ậ C ng c nâng cao ch t l ng thanh tra xây d ng Qu n x lý nghiêm minh
ứ ể ả ậ ự ữ ạ ạ ộ nh ng cán b công ch c đ x y ra tình tr ng vi ph m tr t t ự xây d ng trên
ượ ả ị đ a bàn đ c giao qu n lý.
ự ả ộ ườ ể Cán b thanh tra xây d ng ph i th ng xuyên ki m tra các công trình xây
ừ ử ầ ạ ờ ị ự d ng t ớ khi thi công ph n móng, theo dõi và x lý k p th i các vi ph m m i
ụ ỗ ệ ắ ệ ấ ạ ị phát sinh, giám sát vi c kh c ph c l i vi ph m, vi c ch p hành quy đ nh pháp
ự ậ lu t xây d ng
ủ ầ ư ướ ẫ ố ệ ố ự ệ H ng d n đôn đ c ch đ u t công trình th c hi n t ề t các đi u ki n v ề
ấ ở ộ ị ị kh i công, công tác đ nh v công trình theo n i dung Gi y phép, công tác v ệ
ườ ộ ạ ườ sinh môi tr ng, an toàn lao đ ng… t i công tr ng.
3.3.5. UBND các ph ngườ
ủ ị ủ ệ ầ ớ ắ Nâng cao tinh th n trách nhi m g n v i vai trò c a ch t ch UBND và
ơ ở ậ ự ề ả ạ ị Chính quy n c s trong công tác qu n lý tr t t ự xây d ng t i đ a bàn, tránh
ế ệ ạ ạ ạ ẩ ứ tình tr ng né tránh, ng i va ch m, đùn đ y trách nhi m, không làm h t ch c
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 74
ụ ượ ệ năng, nhi m v đ c giao.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ườ ố ợ ặ ộ ộ ị Tăng c ữ ồ ng công tác ph i h p m t cách đ ng b , ch t che, nh p nhàng gi a
ủ ườ ệ các Phòng Ban chuyên môn c a TP TX và UBND Ph ể ng, xã trong vi c ki m
ử ạ tra và x lý vi ph m.
ồ ưỡ ụ ệ ộ ọ Chú tr ng b i d ng, nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v , nâng cao
ủ ộ ệ ệ ề ầ ả ộ ạ ứ đ o đ c ngh nghi p và tinh th n trách nhi m c a đ i ngũ cán b qu n lý và
ậ ự ể ự ặ ệ ộ ườ ki m soát tr t t xây d ng đ c bi t là cán b Ph ng, Xã.
ỉ ạ ườ ệ ơ ướ ệ ấ ự ệ Ch đ o Công an Ph ng, các c quan đi n, n c th c hi n vi c c m các
ươ ệ ể ậ ắ ph ệ ợ ng ti n v n chuy n VLXD và th vào thi công công trình, c t đi n
ướ ể ả ế ị ỉ ủ ự ệ ệ ả ườ n c đ b o đ m vi c th c hi n quy t đ nh đình ch c a UBND ph ng.
ệ ử ệ ố ủ ự ạ ị ả Quá trình th c hi n x lý vi ph m ph i tuy t đ i tuân th theo các quy đ nh
ủ ươ ậ ủ ướ ướ ế ủ c a pháp lu t, ch tr ng chính sách c a Nhà n c. Các b c ti n hành x ử
ả ự ủ ả ạ ả ủ lí vi ph m ph i tuân th theo đúng quy trình, đ m b o s công minh c a
ạ ủ ậ ả ướ pháp lu t và chính sách nhân đ o c a Đ ng và Nhà n c.
ế ưỡ ế ỡ ỏ ố ớ ụ ệ ạ ố Kiên quy t c ả ng ch , d b đ i v i các v vi c c tình vi ph m, đ m
ậ ạ ủ ủ ề ầ ả b o tính nghiêm minh c a pháp lu t, t o ni m tin c a qu n chúng nhân dân
ề ủ ộ ướ vào b máy công quy n c a Nhà n c.
ưỡ ả ủ ọ ế ả ả Trong quá trình c ạ ng ch đ m b o tính m ng và tài s n c a h . Th ườ ng
ủ ế ắ ườ ờ ả xuyên l ng nghe ý ki n c a ng ị i dân , k p th i gi i thích, tr ả ờ l ữ i nh ng
ạ ố ế ủ khi u n i, t cáo c a nhân dân.
ả ự ạ 3.4. Nhóm gi i pháp các chính sách đào t o và nâng cao năng l c chuyên
ướ ử ạ ạ ộ ả môn cán b qu n lý nhà n c vè x ph t vi ph m
- Chính quy n các qu n, ph i h p các c s đào t o trên đ a bàn ti n hành đào
ố ợ ơ ở ề ế ậ ạ ị
ồ ưỡ ứ ề ế ả ộ ạ t o, b i d ị ng ki n th c v qu n lý đô th cho thành viên đ i thanh tra xây
ư ế ề ặ ồ ị ứ ơ ả ự d ng đô th . Bao g m các ki n th c c b n kèm theo đ c tr ng vùng v quy
ể ế ạ ả ả ố ị ị ho ch, phát tri n đô th , qu n lý dân s đô th , ki n trúc, c nh quan, không
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 75
ả ộ ộ ị ườ ấ ở ồ gian công c ng và c ng đ ng đô th , qu n lý môi tr ng, đ t và nhà , các
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ề ề ấ ộ ả ế ị ụ ữ ể ề ấ v n đ v b t đ ng s n, kinh t , d ch v công, phát tri n b n v ng... Ði
ụ ể ề ữ ứ ệ ả ớ ị cùng v i đó là ph i có nh ng quy đ nh c th v ch c năng, nhi m v đ ụ ể
ừ ệ ẩ tránh vi c làm b a, làm u.
- ụ ể ườ ồ ưỡ ả ộ ớ Tuy n d ng ng i tài và b i d ệ ng cán b ph i luôn đi đôi v i vi c
ữ ọ ở ạ ặ ầ gi h l ệ i làm vi c cho ữ mình. M c dù trong nh ng năm g n đây, Nhà
ướ ế ộ ề ươ ề ệ ả n c đã có nhi u bi n pháp c i cách ch đ ti n l ứ ng, nâng m c
ươ ơ ả ồ l ng c b n và h s ti n l ệ ố ề ươ ,có chính sách thu hút ngu n nhân ng
ề ươ ứ ế ợ ưở ự l c và tăng m c ti n l ng h p lý và quy ch khen th ạ ử ng, x ph t
ể ố ớ ậ đ i v i t p th , cá nhân.
ề ớ ườ ấ ấ ổ - Lý do đ xu t đ i m i và tăng c ạ ng công tác đào t o là xu t phát t ừ ự ế th c t
ề ố ượ ữ ể ế ự ượ l c l ng thanh tra, ki m soát không nh ng thi u v s l ế ng, mà còn y u
ế ấ ụ ề ề ộ ệ kém v trình đ chuyên môn và nghi p v . Thi u r t nhi u thanh tra viên,
ể ở ơ ở ấ ấ ấ ầ ộ ki m soát viên các c p, nh t là c p c s . Ph n đông cán b trong các c ơ
ượ ề ạ ặ ể quan thanh tra, ki m soát không đ c đào t o đúng ngh ho c là ch a đ ư ượ c
ồ ưỡ ạ ệ ồ ộ đào t o b i d ấ ụ ợ ng chuyên môn, nghi p v (h p đ ng lao đ ng) nên ch t
ượ ạ ộ ệ ể ề ả ấ ạ l ng và hi u qu ho t đ ng thanh tra, ki m soát th p, sai ph m nhi u c ả
ướ ứ ụ ệ ề ệ ạ ổ ớ ề v chuyên môn, nghi p v và đ o đ c ngh nghi p. H ng đ i m i và tăng
ạ ậ ộ ườ c ng công tác đào t o t p trung vào các n i dung sau:
ự ượ ứ ụ ể ả - Tuy n d ng cán b công ch c vào l c l ộ ể ng thanh tra, ki m soát ph i có
ượ ề ạ ợ ố ợ ộ chuyên môn đ ệ c đào t o phù h p ngh nghi p. B trí h p lý cán b công
ứ ự ấ ợ ớ ộ ch c phù h p v i năng l c, trình đ chuyên môn, nh t là các thanh tra viên,
ể ki m soát viên.
ườ ồ ưỡ ạ ứ ề ộ ộ - Th ng xuyên đào t o, b i d ng đ i ngũ cán b , công ch c v chuyên môn
ụ ề ế ứ ệ ả ướ ậ ể ề và nghi p v , v ki n th c qu n lý nhà n ủ ự c, v pháp lu t đ có đ l c
ượ ứ ể ạ ị l ng thanh tra viên, ki m soát viên theo quy đ nh. Hình th c đào t o theo
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 76
ầ ổ ạ ắ ạ ổ ế ứ ả các lo i hình ng n h n. Ngoài ra c n t ch c ph bi n các văn b n pháp
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ớ ể ộ ậ ử ậ ậ lu t m i đ các cán b c p nh t thông tin và x lý công tác theo đúng quy
ầ ạ ề ể ệ ệ ể ộ ị đ nh. ồ Trong quá trình làm vi c, c n t o đi u ki n đ cán b có th trau d i
ị ằ ử ứ ạ ậ ọ ớ ỹ thêm k năng, đ o đ c, lý lu n chính tr b ng cách c đi h c các l p chính
ộ ừ ọ ị ư ừ ữ ố ổ ỉ tr , u tiên công tác cho nh ng cán b v a h c v a làm, b trí bu i ngh đi
ư ẫ ữ ươ ỗ ợ ọ ụ ệ ọ h c nh ng v n gi nguyên l ng, h tr h c phí nâng cao nghi p v , nâng
ộ ọ ấ ế ằ ớ ộ ơ ậ ươ b c l ệ ọ ng v i trình đ h c v n cao h n… nh m khuy n khích đ i vi c h c
ứ ế ế ự ổ ứ ọ ổ nâng cao ki n th c.T ch c h p t ng k t, phê bình và t phê bình trong quá
trình làm vi c. ệ
ườ ế ư ọ ỏ ộ ổ ứ ơ - Th ng xuyên sàng l c cán b , kiên quy t đ a ra kh i các t ch c, c quan
ộ ế ự ữ ề ể ế ấ thanh tra, ki m soát nh ng cán b y u kém v năng l c, thoái hóa, bi n ch t
ệ ự ủ ụ ể ứ ạ ạ và vi ph m đ o đ c công v , đ nâng cao uy tín, hi u l c c a ngành và c ơ
ủ ự ậ quan, s nghiêm minh c a pháp lu t.
ữ ự ữ ể ộ ộ - M t trong nh ng lý do khó tuy n d ng nh ng cán b có năng l c vào c ụ ơ
ướ ườ ệ ệ ả quan Nhà n c đó là môi tr ng làm vi c kém hi u qu , tính nhàm chán
ệ ệ ệ ả ườ ệ ằ trong công vi c cao. Do đó, vi c c i thi n môi tr ng làm vi c b ng cách
ị ế ị ộ ở ủ ụ ụ ả trang b thêm máy móc, thi ệ t b ph c v qu n lý, tăng đ m c a công vi c,
ứ ớ ưở ươ ự ế ữ ớ ế ợ k t h p v i hình th c khen th ng tăng l ệ ng tr c ti p v i nh ng công vi c
ấ ắ ượ ế ố hoàn thành xu t s c nên đ ớ c khuy n khích trong toàn thành ph . Đi đôi v i
ưở ạ ố ử ữ ệ ầ ả ớ ườ khen th ng, c n ph i có bi n pháp x ph t đ i v i nh ng tr ợ ng h p
ụ ượ ệ ậ ễ ệ không hoàn thành nhi m v đ c giao, gây ch m tr trong công vi c nh ư
ủ ứ ễ ả ằ ố ệ ố ớ giáng ch c, bãi mi n, sa th i, nh m tăng tính s ng còn c a công vi c đ i v i
ả ộ cán b qu n lý.
ả ề ậ ộ ạ 3. 5. Nhóm gi i pháp công tác quy ho ch và tuyên truy n v n đ ng
3.5.1. Công tác quy ho chạ
ố ớ ạ ọ Thông tin quy ho ch là vô cùng quan tr ng đ i v i các ch đ u t ủ ầ ư ổ . T
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 77
ế ị ứ ữ ứ ể ộ ch c, cá nhân, h gia đình căn c vào thông tin này đ có nh ng quy t đ nh
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ơ ở ỳ ọ ạ ộ ự ắ ộ ầ ư đ u t ầ xây d ng m t cách đúng đ n, và có c s k v ng cho ho t đ ng đ u
ư ủ ề ấ ộ ọ t ạ c a mình. Do đó, công khai quy ho ch là m t đi u r t quan tr ng. Công
ả ạ ồ ữ ơ ơ khai b n đ quy ho ch chi ti ế ạ t t ề ộ i nh ng n i công c ng, n i mà có nhi u
ườ ng i dân quan tâm.
ư ậ ầ ẩ ươ ạ UBND Qu n Hai Bà Tr ng c n kh n tr ng hoàn thành quy ho ch chi
ế ỷ ệ ả ấ ự ư ể ỗ ỗ ti t t l 1/500 các đi m dân c , ch nào ph i c p phép xây d ng, ch nào
ự ượ ứ ể ễ ự ụ ậ mi n phép đ căn c vào đó l c l ữ ng thanh tra xây d ng v n d ng nh ng
ụ ể ể ử ỗ ầ ạ ị ấ ậ quy đ nh c th đ x lý đúng pháp lu t. Tránh tình tr ng ch c n không c p
ỗ ch không c n l ầ ạ ấ i c p.
ề ậ ộ 3.5.2. Công tác tuyên truy n v n đ ng
ề ậ ộ ườ ế ứ Công tác tuyên truy n v n đ ng th ng xuyên có ý nghĩa h t s c quan
ơ ậ ứ ự ứ ề ọ ừ ườ tr ng. Tuyên truy n là hình th c kh i d y ý th c t giác t phía ng i dân
ủ ậ ự ự ọ ườ ề ệ tuân th tr t t xây d ng. M i ng i dân đ u có trách nhi m chung giám sát
ấ ầ ế ả ả ộ ề các công trình. Đi u này là r t c n thi ồ t, vì qu n lý c ng đ ng và qu n lý nhà
ướ ế ợ ẽ ấ ệ ả ả ộ ồ ở ọ ơ n c k t h p s r t hi u qu . Qu n lý c ng đ ng ọ m i n i m i lúc. Do đó,
ỉ ạ ườ ườ ế ề ệ ạ ch đ o các ph ng th ự ng xuyên tuyên truy n, th c hi n các k ho ch công
ị ủ ư ệ ạ ả ố ằ tác qu n lý quy ho ch, xây d ng, đô th c a UBND Thành ph , huy n nh m
ự ứ ủ ả ị ủ nâng cao ý th c và tuân th theo các quy đ nh công tác qu n lý xây d ng c a
ườ ng i dân.
C n huy đ ng đ
ầ ộ ượ ệ ấ ầ c qu n chúng nhân dân phát hi n và cung c p thông
ậ ề ậ ự ữ ề ạ tin và lên án v nh ng hành vi vi ph m pháp lu t v tr t t ự xây d ng công
ứ ề ọ ươ ệ ạ trình. Hình th c tuyên truy n trên m i ph ng ti n thông tin đ i chúng có th ể
là:
ề ề ị ươ + Trên truy n hình: Qua các kênh sóng truy n hình đ a ph ng thay vì th ườ ng
ề ả ậ ộ ườ xuyên phát quá nhi u các kênh qu ng cáo. V n đ ng ng ứ i dân có ý th c
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 78
ậ ự ự ệ ả ự trong vi c xin phép xây d ng và qu n lý tr t t xây d ng.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ườ ươ ộ + Trên đài phát thanh ph ng: Có ch ng trình phát thanh m t cách th ườ ng
ề ố ặ ớ ổ ọ xuyên hàng tháng, quý vào các bu i sáng s m ho c chi u t i. Lúc m i ng ườ i
ề ể ả ư ặ ả ỏ ượ ch a ra kh i nhà ho c đã đi làm v đ đ m b o thông tin đ c truy n t ề ớ i
ườ ệ ả ng i dân có hi u qu .
ấ ươ ệ ấ ữ ờ ố + Thông t n báo chí: Đây là ph ng ti n r t h u ích trong su t th i gian qua.
ờ ệ ườ ả ườ ạ ợ Nh vi c các báo th ng xuyên đăng t ữ i nh ng tr ng h p vi ph m tr t t ậ ự
ờ ử ứ ự ệ ơ ị ự xây d ng mà các c quan ch c trách can thi p k p th i x lý. Các báo còn c c
ữ ạ ị ỳ k lên án và phê bình nh ng sai ph m b phát giác, cũng qua kênh thông tin
ườ ượ ế ế ằ ộ ươ này mà ng i dân đ c hàng ngày bi t đ n và tác đ ng b ng ph ứ ng th c
ả ồ ộ qu n lý c ng đ ng.
-
ế ậ ệ ố ệ ể Thi t l p các h th ng thông tin giám sát, ki m tra, phát hi n các vi
ạ ạ ườ ư ố ở ph m nhanh nh y (camera, đ ng dây nóng, hòm th t giác v.v…) các
ị ổ ư ư ố ườ ị ấ ị đ a bàn, khu dân c đô th (t dân ph , khu dân c , ph ng th tr n v.v…)
ự ề ể ể ả ơ ị hay các c quan qu n lý, ki m soát v xây d ng phát tri n đô th .
-
ươ ệ ạ Thông báo công khai trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng các
ườ ụ ể ạ ả ợ ị tr ủ ng h p vi ph m đ giáo d c, c nh báo, răn đe theo đúng quy đ nh c a
ề ử ậ ự ạ ị ị Ngh đ nh 180/2007/NĐCP ngày 7/12/2007 v x lý vi ph m tr t t xây
ủ ầ ư ị ự ầ ố ớ ự d ng đô th : “đ i v i các ch đ u t , nhà th u thi công xây d ng, nhà th u t ầ ư
ế ế ầ ư ấ ự ấ v n thi t k , nhà th u t v n giám sát thi công xây d ng công trình có hành
ậ ự ủ ự ộ ị ị ạ vi vi ph m tr t t xây d ng đô th còn b nêu tên trên website c a b xây
ươ ệ ạ ự d ng và thông báo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng”
ự ư ế ộ ế ướ ồ - Khuy n khích c ng đ ng dân c xây d ng các thi ế t ch (quy c, quy
ế ộ ậ ậ ồ ổ ứ ự ự ch c ng đ ng) ngoài lu t và thành l p các t ch c t ả qu n, t giám sát
ể ả ể ệ ặ ạ ồ ộ (giám sát c ng đ ng) đ phát hi n và ngăn ch n hành vi sai ph m, k c các
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 79
ủ ề ạ ộ ộ ứ vi ph m c a cán b công ch c trong b máy công quy n.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
-
ế ậ ệ ố ể ố Thi t l p h th ng thông tin ki m soát thông su t và nhanh nh y t ạ ừ ơ c
ư ế ổ ứ ở s lên nh thi ế ậ ườ t l p đ ng dây nóng, khuy n khích các t ộ ch c giám sát c ng
ủ ệ ể ệ ạ ầ ớ ừ ồ đ ng v.v… đ phát hi n đ y đ , phát hi n s m các vi ph m ngay t khi
manh nha hình thành.
ứ ụ ứ ể ạ ạ
- Áp d ng các hình th c, cách th c ki m soát linh ho t, đa d ng, theo dõi
ụ ắ ắ ấ ờ tình hình, n m b t thông tin liên t c, nh t là ngoài gi hành chính, các ngày
ỉ ễ ố ượ ề ủ ờ ể ngh , ngày l v.v… (vì nhi u đ i t ố ng tranh th th i gian này đ tăng t c
ự ạ xây d ng và vi ph m)
Ậ
Ế
K T LU N
ậ ự ử ả ạ ự ặ ệ Công tác qu n lý và x lý vi ph m tr t t xây d ng mà đ c bi t là là công tác
ử ạ ả ấ ệ qu n lý và x lý vi ph m công trình sau gi y phép ủ ụ ọ là nhi m v tr ng tâm c a
ộ ặ ủ ữ ệ ậ ả ằ ố ầ qu n và thành ph trong nh ng năm g n đây nh m c i thi n b m t c a th ủ
ệ ạ ẩ ầ ạ ộ đô ngày càng văn minh, hi n đ i góp ph n đ y m nh vào công cu c công
ấ ướ ệ ạ ệ nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.
ự ế ậ ự ử ạ ủ ướ ự Th c t ạ công tác x ph t vi ph m tr t t xây d ng c a n c ta nói chung và
ặ ấ ư ề ậ ệ ủ c a qu n Hai Bà Tr ng nói riêng hi n nay đang g p r t nhi u khó khăn và
ế ừ ự ệ ạ ạ ấ ậ b t c p. Vi c xây d ng sai phép, không theo quy ho ch do h n ch t ậ nh n
ứ ủ ộ ố ủ ự ư ệ ạ ộ ế ề th c c a các h dân c , vi c h n ch v năng l c công tác c a m t s cán
ộ ề ự ệ ạ ồ ị ế ộ ự b th c hi n… Bên c nh đó là s thi u đ ng b v các quy đ nh pháp quy
ậ ự ả ố ớ ự ử ề ặ cho công tác qu n lý tr t t xây d ng đang đ t ra nhi u th thách đ i v i các
ộ ự ử ự ự ệ ế ạ ả cán b tr c ti p th c hi n công tác qu n lý x ph t xây d ng sai phép trên
ệ ả ậ ỉ ạ ự ấ ị đ a bàn ặ . Đ c bi ậ t là Thanh tra xây d ng c p qu n ph i t p trung ch đ o, đôn
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 80
ả ị ố đ c sát sao trên đ a bàn mình qu n lý.
ậ ố
ệ
ề Chuyên đ khóa lu n t
t nghi p
ơ ở ổ ự ễ ự ế Trên c s t ng k t th c ti n công tác ử x lý công trình xây d ng sai phép trên
ụ ể ư ệ ậ ị đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng và trên c s ơ ở pháp lý c th hóa các bi n pháp,
ụ ể ố ớ ử ự ụ ử ệ ế ch tài x lý áp d ng c th đ i v i vi c x lý hành vi xây d ng sai phép .
ộ ố ả ậ ể ệ ả ậ Khóa lu n rút ra m t s gi ụ i pháp có th làm tài li u tham kh o và v n d ng
ử ệ ị ậ ự trong công tác x lý công trình xây d ng sai phép hi n nay trên đ a bàn qu n
ư ệ ậ ở ị ươ ộ ố Hai Bà Tr ng và m t s qu n, huy n khác ộ TP Hà N i, đ a ph ng khác có
ả ươ ữ ề ẽ ấ ầ ọ hoàn c nh t ng t ấ ự. Hy v ng nh ng đ xu t đó s góp ph n nâng cao ch t
ượ ậ ự ệ ả ả ự l ng và hi u qu công tác qu n lý tr t t ị xây d ng trên đ a bàn nói chung và
ư ử ậ ị công tác x lý công trình sai phép nói riêng trên đ a bàn qu n Hai Bà Tr ng.
ư ờ ờ ủ ứ ớ ộ ọ ỏ ầ V i công trình nghiên c u khoa h c đ u đ i c a m t sinh viên ch a r i kh i
ườ ể ế ề ự ế ủ ạ ả ế g nhà tr ữ ng, do nh ng hi u bi t v th c t ế c a b n thân còn h n ch ,
ậ ố ệ ẽ ế ấ ỏ khóa lu n t ậ ữ t nghi p s không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong nh n
ượ ự ế ủ ậ ố ể ầ ủ ệ đ c s đóng góp ý ki n c a quý th y, cô đ khóa lu n t t nghi p c a em
ượ ệ ơ đ c hoàn thi n h n.
ươ
ị ồ
ị
ng Th H ng Đô th KH11 Trang
SVTT: L 81
ả ơ Em xin chân thành c m n!