Đ C NG ÔN THIN ƯƠ
QU N LÝ SÂU B NH H I
1. Khái ni m qu n lý d ch hai?
- 1 h th ng s d ng nhi u ph ng pháp ươ
- 1 qt đ a ra quy t đinhư ế
- 1 ht gi m thi u r i ro
- C n nhi u thông tin
- D a trên c s sinh v t h c ơ
- Mang l i l i nhu n
- Đ c tr ng vùng mi n ư
- Nhi u bp(ki m d ch, canh tác, v t lý, di truy n, SH, HH)
2. M t s m c qu n d ch h i quan tr ng: (Ghi nh n đ u tiên v thu c tr
sâu; S d ng thu c th o m c; Thu c phun d u; Ph ng pháp sinh h c; Khái ươ
ni m ng ng kinh t ; ưỡ ế
- 2500TCN: Ghi nh n đ u tiên v thu c tr sâu
- 1200TCN: S d ng thu c th o m c
- 200TCN: Thu c phun d u
- 300SCN: Ph ng pháp sinh h cươ
- 1959: Khái ni m ng ng kinh t ưỡ ế
3. T i sao ph i giám sát sâu b nh h i trong qu n lý sâu b nh?
Là c n thi t vì ế
- Pb đ a lý
- Hi u qu phòng tr
- Ch s cho d tính d báo
- Ngăn ch n d ch hai
4. M t s khái ni m liên quan đ n “m u đi u tra” nh : qu n th (t ng th ); ế ư
qu n th m c tiêu; M u; M u không xác su t; M u xác su t;
- qu n th (t ng th ): m t t p h p các đ i t ng kh o sát(ng i, th , ượ ườ
v t th , nhân v t, SV,...) ch a các đ c tính c n NC hay kh o sát. Đ c
đi m: t ng s th , m t đ , t l gi i tính, ch s sinh s n, t l ch t, ế
c u trúc,..
- qu n th m c tiêu: mang đ c tính nào đó và đ c đánh giá qua m u, ho c ượ
mang đ c tính c n NC và đ i di n cho QT
- M u: 1 ph n ho c t p h p nh th c a QT m c tiêu đ c ch n đ i ượ
di n cho QT đ kh o sát NC
- M u không xác su t: ch n m u k xs đ ng đ u= các th k c h i ơ
đ c ch n nh nhauượ ư
- M u xác su t: ch n m u trong đó m i th 1 xs đ c tr ng và th ng ư ườ
= nhau- m i cá th có c h i đ c ch n nh nhau ơ ượ ư
5. Các ph ng pháp rút m u xác su t?ươ
- M u ng u nhiên ĐG
- Ch n m u h th ng
- Ch n m u phân l p: m u phân l p h th ng, m u phân l p ng u nhiên
- Ch n m u ch tiêu
- Ch n m u không gian
6. Th nào là m u ng u nhiên đ n gi n?ế ơ
- Các ph n t đ c ch n 1 cách ng u nhiên ượ
7. Th nào là m u h th ng?ế
- Các ph n t đ c ch n 1 cách có h th ng, theo nh ng quy lu t đ nh s n ượ
8. M u phân l p là gì? Có nh ng lo i m u phân l p nào?
- T ng th đ c chia thành nhóm/ phân l p ượ
- T ng th (N) đ c chia ra thành L l p, QT ph N ượ 1, N2,........., nh v yư
N= ∑Ni
- Có 2 lo i m u phân l p:
m u phân l p h th ng
m u phân l p ng u nhiên
9. Phân bi t các lo i m u giám sát qua hình v
10.Cách ch n n cây tiêu chu n trong ô tiêu chu n có 100 cây?
11.Cách ch n m u phân l p ng u nhiên
12.Cách ch n m u phân l p h th ng?
13.Trong khu v c r ng tr ng ho c r ng t nhiên đ c đi m đ ng nh t ho c
không đ ng nh t thgì ch n ph ng pháp rút m u nào ươ ?
14.T i sao ph i xác đ nh dung l ng m u đi u tra? ượ
- Gi m chi phí mà v n đ m b o đ tin c y, s chính xác c n thi t ế
15.Ph ng pháp xác đ nh dung l ng m u đi u tra?ươ ượ
- C m u c l ng 1 s trung bình ướ ượ
- Xđ c m u cho c l ng t l ướ ượ
- Xđ c m u cho 2 nhóm đ i t ng ượ
16.C m u t i thi u ph thu c vào nh ng y u t nào? ế
- Sai sót ch p nh n(lo i 1, lo i 2)
- H s nh h ng ES= đ nh h ng ưở ưở
- M c khác bi t, m c nh h ng(m c chính xác yêu c u) ưở
17.H s nh h ng là gì? Công th c tính h s nh h ng; Bài toán liên quan ưở ưở
- H s nh h ng ES= ch s v đ nh h ng c a 1 tác đ ng= đ khác ưở ưở
bi t chu n
ES= (X1- X0)/S0
X1: s TB c a nhóm tác đ ng
X0: s TB c a nhóm đ i ch ng
S0: đ l ch chu n c a nhóm đ i ch ng
18.Sai sót lo i I, sai sót lo i II là gì? Ý nghĩa trong xác đ nh dung l ng m u? ượ
- Sai sót lo i I(α): cho r ng 2 nhóm khác bi t nh ng th c s chúng k khác ư
bi t ho c KL d ng tính gi . Sai s α đ c ch n 0,05= nhà NC mong ươ ượ
mu n có ít h n 5 % c h i rút ra 1 KL d ng tính gi ơ ơ ươ
- Sai sót lo i II(β): cho r ng 2 nhóm k khác bi t nh ng th c s l i khác ư
bi t= KL âm tính gi . Sai sót β đ c ch n 0,2( ho c l c m u=0,8), ư
nghĩa là nhà NC mong mu n có 80% c h i tránh đ c KL âm tính gi ơ ượ
19.Ph ng pháp xác đ nh dung l ng m u: Công th c đ c l ng 1 s trungươ ượ ướ ượ
bình? Bài toán liên quan.
- VD: c n m t đ c a sâu h i: NC tr c đây m t đ sâu h i đ l ch ướ
chu n QT σ là 1,5 sâu non/cây. Bao nhiêu m u cây s đ c l y đ m t ượ
đ chính xác 95% m u có sai s k v t quá 0,5 sâu non? ượ
- CT
N= (Z2. σ^2)/P2= 1.962.1,52/0,52=35 cây
20.Công th c tính c m u c l ng t l ? Bài toán liên quan. ướ ượ
SE =
21.Các ch s trong giám sát qu n th sâu b nh h i?
- Giám sát kích th c QTướ
- Giám sát m t đ
- Giám sát t c đ sinh s n
- Giám sát c u trúc QT
22. c l ng ho c xác đ nh các ch s c a qu n th m t cách tuy t đ i ( cƯớ ượ ướ
l ng tr c ti p) m t cách t ng đ i ( c l ng gián ti p) u/nh cượ ế ươ ư ượ ế ư ượ
đi m gì?
c l ng qu n th m t cách tuy t đ iƯớ ượ c l ng qu n th m tƯớ ượ
cách t ng đ iươ
uƯ- K t qu chính xác h nế ơ
- Quy t đ nh QL d ch h i th d a
trên c s c a bp giám sát tuy t đ iơ
- Đ m s l ng sâu h iế ượ
k d a theo đ n v đi u ơ
tra đ nh s n nh cây/ ô ư
d ng b n
- Các lo i b y d s
d ng
Nh cượ - hi u qu k đ t đ c 100% ượ
- l i khi đ m d ch h i: do thi t b , d ng ế ế
c k t t. K năng ng đi u tra ho c
năng l c ng i đi u tra k t t ườ
- c n đ n phòng TN(đ SV h i) ế
các nhu c u khác
- t n tg, c n phòng, thi t b đ t ế
- di n tích/ ph m vi th c
hi n c l ng th ng ướ ượ ườ
k rõ
- khó di n gi i KQ đi u
tra
23.M u đ c l ng tuy t đ i ( c l ng tr c ti p) g m nh ng lo i nào? ướ ượ ướ ượ ế
(cây, cành, ô d ng b n…)
24.M u đ c l ng t ng đ i ( c l ng gián ti p) g m nh ng lo i nào? ướ ượ ươ ướ ượ ế
2 ki u b y
- D a vào t p tính(xu quang, xu hóa)
- Mang tính ch t c h c(b y h , b y malaise) ơ
25.B y trong c l ng qu n th sâu h i và nh ng v n đ c n chú ý? ướ ượ
- M i b y th đ c t d a vào khu v c giám sát xung quanh b y. ượ
Khu v c thu hút, khu v c b t sâu, khu v c ho t đ ng
- khu v c ho t đ ng: khu v c g n xq b y sâu ph n ng đ y đ v i
m i nh . VD: khu v c mà ch t d n d pheromone lan t a mà sâu nh n ra
- Khu v c thu hút: khu v c xq b y sâu h i th b h p d n di chuy n
t i khu v c hđ
- B y đèn, b y pheromone khu v c thu hút sâu l n h n khu v c c a ơ
sâu 1 chút
- Kt c a khu v c ho t đ ng+ Khu v c thu hút sâu ph thu c vào tình tr ng
mt
- 1 s bp giám sát t ng đ i hay đi u tra gián ti p sâu h i ươ ế
S l ng sâu h i thu đ c trong b y ượ ượ
Có r t nhi u lo i b y sâu h i: b y dính, b y có b h p d n,...
26.Giám sát t c đ sinh s n c a sâu h i nh th nào? Ch s sinh s n quan ư ế
h v i nhi t đ nh th nào? (Hình v minh h a xu h ng c a m i quan h ) ư ế ướ
- t c đ sinh s n/t l sinh: ch s th m i đ c sinh ra ph thu c vào ượ
ch s sinh s n và ch s sinh d c, t l s ng
ch s sinh s n: kh năng đ tr ng c a 1 cá th cái
ch s sinh d c= t l cá th cái
t l s ng: t l hao h t/ t l ch t ế
- nhi u y u t SH, ST nh h ng t i ch s sinh s n ế ưở
y u t bên trong(kt sâu, di truy n,...)ế
y u t bên ngoài(câu ch , gđ sinh tr ng, gđ canh tác, nhi t đ )ế ưở
- khi nhi t đ tăng thì ch s sinh s n cũng tăng theo, m i loài s 1 nhi t
đ thích h p nh t đ khi mà đ t đ c nhi t đ đó thì ch s sinh s n s ượ
cao nh t, nh ng v t quá GH nhi t đ t i thích đó thì nhi t đ tăng ch s ư ượ
sinh s n l i gi m
27.Ba d ng bi u đ bi u di n t l s ng đ i di n t t cho nhóm sinh v t nào?
- Ki u 1: đ ng cong l i. Đa s th s ng đ n tu i tr ng thành, t ch t ườ ế ưở ế
th ng khá l n tu i già. Vdz: ng i, h u, nai,...ườ ườ ươ
- Ki u 2: đ ng th ng t p, cái ch t c a m i th ph thu c vào tu i. Vd ườ ế
chim, thù
- Ki u 3: đ ng cong lõm, 1 s th s ng đ n tr ng thành, t l ch t ườ ế ưở ế
gi m theo tu i.
28.Các khái ni m c b n: M c h i kinh t , Thi t h i kinh t , Ng ng kinh t , ơ ế ế ưỡ ế
Ng ng gây h i, Gi i h n thi t h i, Ng ng l i nhu n….ưỡ ưỡ
- M c h i kinh t : là m t đ qu n th th p nh t gây ra thi t h i KT ế
- Thi t h i kinh t : b t đ u t i th i đi m đó cái giá ph i tr cho thi t ế
h i= chi phí phòng tr
- Ng ng kinh t : m t đ QT t i đó phòng tr d ch h i th đ cưỡ ế ượ
xđ(b t đ u) nh m ngăn ch n s gia tăng c a QT đ t t i m c h i KT
- Ng ng gây h i= Gi i h n thi t h i: m c t n th t th p nh t th đoưỡ
đ m đ cế ượ
- Ng ng l i nhu n: t i đó t n th t KT x y raưỡ
29.Các khái ni m c b n nh ơ ư ng ng gây h iưỡ , gi i h n thi t h i quan h
v i nhau nh th nào? ư ế
-ng ng gây h iưỡ = gi i h n thi t h i
30.Các khái ni m Ng ng kinh t , Ng ng hành đ ng, Ng ng phòng tr ưỡ ế ưỡ ưỡ
quan h v i nhau nh th nào? ư ế
- Ng ng kinh t = Ng ng hành đ ng= Ng ng phòng trưỡ ế ưỡ ưỡ
31.M c h i kinh t (Economic Injury Level=EJL) là gì? ế
- M c h i kinh t : là m t đ qu n th th p nh t gây ra thi t h i KT ế
32.Xác đ nh m c h i kinh t , ng ng gây h i d a vào hình v ! ế ưỡ
33.Ng ng kinh t là gì?ưỡ ế
- Ng ng kinh t : m t đ QT t i đó phòng tr d ch h i th đ cưỡ ế ượ
xđ(b t đ u) nh m ngăn ch n s gia tăng c a QT đ t t i m c h i KT
34.Ng ng hành đ ng là gì?ưỡ
- Ng ng hành đ ng= Ng ng kinh tưỡ ưỡ ế
35.Ng ng phòng tr là gì?ưỡ
- Ng ng phòng tr = Ng ng hành đ ng= Ng ng kinh tưỡ ưỡ ưỡ ế
36.Xác đ nh ng ng kinh t , ng ng hành đ ng, ng ng hành đ ng d a vào ưỡ ế ưỡ ưỡ
hình v ?
37.Gi i h n thi t h i là gì?