Ộ Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B TÀI
CHÍNH
Ệ Ọ
H C VI N TÀI CHÍNH
Ấ CHU TU N ANH
Ả
QU N LÝ TÀI CHÍNH CÁC C S B I D
Ơ Ở Ồ ƯỠ NG
Ộ
CÁN B NGÀNH TÀI CHÍNH
Chuyên ngành : Tài chính Ngân hàng
Mã số : 9.34.02.01
Ậ Ỹ Ế Ế TÓM T T Ắ LU N ÁN TI N S KINH T
HÀ N I Ộ 2021
ượ ọ Công trình đ c hoàn thành t ệ iạ : H c vi n Tài chính
ọ ẫ ầ Ng ườ ướ i h ả ng d n khoa h c: PGS,TS. Tr n Xuân H i
.
ả Ph n bi n 1 ệ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ả ệ 2: Ph n bi n
. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ả Ph n bi n ệ 3:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ẽ ượ ả ậ ệ ạ ộ ồ ấ ậ ấ ọ i H i đ ng ch m lu n án c p H c
Lu n án s đ ọ ạ ệ c b o v t ệ ọ vi n, h p t i H c vi n Tài chính Vào h i ...ồ ... gi ...ờ . ...
ngày.....tháng... . ... năm 2021.
ể ể ậ ạ : i
Có th tìm hi u lu n án t ư ệ ố Th vi n Qu c gia .
1
M Đ UỞ Ầ
ậ t c a đ tài lu n án. ế ấ ữ ế ủ ề ộ ộ ng đ i ngũ ị ệ ứ ị ộ ể ạ ừ ồ ưỡ ẩ ứ ụ ứ ạ ị ứ ỹ ạ ụ ụ ộ ữ ẫ ự ấ ị ầ ủ ệ ả ớ ự ệ ậ ộ ượ ấ ộ ữ ượ ạ ả ộ ộ ng đ i ngũ ả i pháp v qu n lý tài chính các c s b i d ề ự ầ ả ọ ữ ứ ề ị ả ộ 1. Tính c p thi Trong nh ng năm qua, B Tài chính luôn quan tâm đ n công ệ ả ế cán b ộ thông qua vi c c i ti n ấ ượ tác nâng cao ch t l ụ ẩ công tác tuy n d ng, hoàn thi n quy đ nh tiêu chu n ch c danh ẩ ổ ướ ự ệ lãnh đ o, t ng b c xây d ng tiêu chu n v trí vi c làm và t cán b ộ theo tiêu chu nẩ ch c b i d ng hàng năm cho đ i ngũ ệ ng ch, tiêu chu n ch c danh, chuyên môn nghi p v chuyên ở ạ ệ ngành, chuyên sâu theo v trí vi c làm, văn hóa, đ o đ c công s ụ ự ị và các k năng ph c v ho ch đ nh chính sách, th c thi công v . ạ ộ Tài chính v n còn nh ng h n Tuy nhiên, đ i ngũ cán b ngành ộ ự ấ ệ ặ ề ế ấ ậ t là s b t ch , b t c p nh t đ nh v trình đ , năng l c, đ c bi ố ướ ụ ậ c trong b i c p so v i yêu c u c a nhi m v qu n lý nhà n ạ ầ ả c nh h i nh p và hi n đ i hóa lĩnh v c tài chính đang là nhu c u ộ ỏ ế ứ ấ ng đ i ngũ cán b ngành Tài h t s c c p bách, đòi h i ch t l ổ ả ự Trong hàng chính ph i có nh ng s thay đ i mang tính đ t phá. ấ ộ cán b ngành Tài lo t các gi i pháp nâng cao ch t l ả ơ ở ồ ưỡ ng chính thì các gi ứ ỳ ộ cán b luôn có ý nghĩa c c k quan tr ng c n ph i nghiên c u ậ ễ ự ỏ ả ề c v lý lu n và th c ti n. Đó là nh ng lý do chính, làm sáng t ứ ế ể ự ầ t đ nghiên c u sinh nghiên c u đ tài hàm đ nh s c n thi ơ ở ồ ưỡ ng cán b ngành Tài chính” “Qu n lý tài chính các c s b i d
ậ ệ ủ ứ c a lu n án.
ề ề ậ ả ấ ng ạ ng ấ ậ các c s b i d ầ i pháp góp ph n tăng c ộ các c s b i d ụ ụ và nhi m v nghiên c u 2. M c đích ứ : ụ 2.1. M c tiêu nghiên c u ơ ở ệ ố Trên c s h th ng hóa các v n đ lý lu n v qu n lý tài ơ ở ồ ưỡ cán bộ; đ tài t p trung phân tích và ề chính các c s b i d ơ ở ồ ưỡ cán bộ ả ự làm rõ th c tr ng qu n lý tài chính ườ ả ề ừ ngành Tài chính; t ng đó đ xu t gi ả Tài công tác qu n lý tài chính ạ chính giai đo n 20212025 và đ n 2030 . ứ ệ ơ ở ồ ưỡ cán b ngành ng ế ụ 2.2. Nhi m v nghiên c u:
2
ể ạ ượ ự ụ ề ệ ậ c m c tiêu trên, đ tài t p trung th c hi n các Đ đ t đ ệ ụ ủ ế nhi m v ch y u sau đây:
ữ ứ ề ấ M t làộ ề c s b i d ng ơ ở ồ ưỡ b n vả tài chính đ i v i ậ ơ , Nghiên c u và làm rõ thêm nh ng v n đ lý lu n c ơ ở ồ ưỡ cán bộ và vai trò c a ủ công tác qu n lýả ố ớ các c s b i d ng cán b ộ.
ứ ệ Hai là, Nghiên c u kinh nghi m c a m t s ơ ở ồ ưỡ ủ tài chính các c s b i d ộ ố ngành khác về ộ. Rút ra bài ng cán b công tác qu n lýả ộ ọ h c cho B Tài chính
ự Ba là, Phân tích và đánh giá th c tr ng công tác qu n lýả ố ớ các c sơ ở b i d ữ ạ ả ạ ượ nh ng h n ch đó ữ ạ ồ ưỡ ộ ng cán b ngành ế ữ c, ế trong công tác qu n lýả tài Tài chính đo nạ ế tài chính đ i v i ỉ ừ 20152019, t ch rõ nh ng k t qu đ t đ ạ ủ và nguyên nhân c a nh ng h n ch ồ ưỡ ố ớ các c sơ ở b i d chính đ i v i ộ ng cán b ngành Tài chính.
ấ ươ B n làố ng h ồ ưỡ ệ ng và hoàn thi n ngành Tài chính ướ ng ể tài chính các c sơ ở b i d ế ứ
ự ễ ậ ề qu n lýả tài ộ.
ậ ề 3.2. Ph m vi nghiên c u Ph m vi không gian ề , Đ xu t quan đi m, ph ả công tác qu n lý ạ giai đo n 202 12025 và đ n 2030. ố ượ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ứ ố ượ 3.1. Đ i t ng nghiên c u ứ ề ấ ữ Nghiên c u nh ng v n đ lý lu n và th c ti n v ơ ở ồ ưỡ ng cán b chính các c s b i d ứ ạ : Đ tài t p trung nghiên c u
ứ ệ ọ ứ ứ công tác ạ ộ ơ ở ồ ưỡ qu n lýả Tài chính ng cán b ngành tài chính các c s b i d ồ ệ ườ ộ ồ ưỡ ng Nghi p ng cán b tài chính; Tr ng B i d (Bao g m: Tr ồ ưỡ ạ ụ ệ ế ụ ng ng Nghi p v Kho b c; Trung tâm B i d v Thu ; Tr ạ nghi p v D tr ; Trung tâm Nghiên c u khoa h c và Đào t o ch ng khoán) ườ ườ ụ ự ữ
ạ ờ ứ Ph m vi th i gian : Đ tài n ị ướ 20152019 và đ nh h ng ề ạ ghiên c u trong giai đo n ế ả i pháp đ n năm 202 5 và 2030. gi
3
ộ ậ ề Ph m vi n i dung ả ả : Đ tài t p trung nghiên c u ả
ồ ưỡ ể Tài chính. ứ công tác ạ ế tài chính, bao g mồ : qu n lý thu; qu n lý chi; qu n lý k t qu n lýả ạ ộ ả qu ho t đ ng tài chính và công tác thanh tra, ki m tra, giám sát tài chính các c sơ ở b i d ươ ng pháp nghiên c u. ạ ệ ụ ậ ể ự ậ s d ng ph ố ệ ử ươ ậ ị
ị ị ượ ươ Lu n án s d ng ph ng pháp đ nh tính k t h p đ nh l ử ụ ả ế ợ ọ ế ứ ủ ấ i quy t các v n đ c th
ơ ở ớ ề i đ tài ố ả ậ ữ ứ ế ấ ề ồ ưỡ ỉ ữ ươ M t làộ ộ ứ ể ệ ng cán b ầ ề ẳ ả ế ả
ườ ng t ụ ạ ọ ệ ơ ế ị ự ơ ở ệ ơ ả ặ ề ệ ụ ụ ể ỉ ặ ừ ộ ng cán b ngành ứ 4. Ph ố ượ ứ ủ ng và ph m vi nghiên c u c a Đ th c hi n m c tiêu, đ i t ươ ả ử ụ ề đ tài lu n án, tác gi ng ng pháp lu n là ph ứ ậ pháp Duy v t bi n ch ng và Duy v t l ch s trong su t quá trình nghiên c u.ứ ậ ng, ế ừ ế k th a k t qu nghiên c u c a các nhà khoa h c trong và ngoài ề ụ ể. ướ ể ả c đ gi n ứ ổ 5. T ng quan tình hình nghiên c u ứ Trên c s các công trình nghiên c u có liên quan t lu n án, NCS rút ra nh ng kho ng tr ng nghiên c u sau: ộ ng đ i , Các công tình liên quan đ n v n đ b i d ầ ứ ngũ cán b trong nh ng năm g n đây đã nghiên c u, ch ra các ộ ồ ưỡ ấ ượ ng th c đ nâng cao ch t l ph ng công tác b i d ị ệ ượ ể ự và đ th c hi n đ c công vi c đó đ u kh ng đ nh c n có các i pháp tài chính. gi Hai là, Các công trình liên quan đ n công tác qu n lý tài ằ ề ậ ả i pháp nh m chính nói chung đ u t p trung phân tích và tìm ra gi ự ủ ả hoàn thi n c ch qu n lý tài chính, tăng c ch tài chính ủ c a các đ n v s nghi p, các c s giáo d c đ i h c nói chung ạ ho c ch phân tích khía c nh nào đó v công tác qu n lý tài chính, ho c đi sâu vào t ng lĩnh v c nghi p v c th . ứ ặ ự ộ Ba là, M c dù đã có m t vài công trình nghiên c u đ ộ ế ề ồ ưỡ ộ ặ ộ ố ớ ơ ở ề ạ ả ộ ộ ộ ơ ở ồ ưỡ ứ ế ả ng cán b ề ồ ộ ấ ậ ng đ i ngũ cán b nói chung và b i c p đ n v n đ b i d ưỡ ng đ i ngũ cán b ngành Tài chính nói riêng, ho c là nghiên d ự ứ c u v công tác qu n lý tài chính đ i v i các c s đào t o tr c ọ ư ư thu c B Tài chính... nh ng ch a có m t công trình khoa h c ố ề ậ ng cán nào nghiên c u và công b đ c p đ n các c s b i d ộ ơ ở ồ ưỡ ộ b và công tác qu n lý tài chính các c s b i d ngành Tài chính.
4
ậ ệ ủ ứ Chính vì v y, vi c nghiên c u đ tài c a tác gi ầ ầ ơ ở ồ ưỡ ề ễ ủ ộ ứ ố ớ ề ệ ệ ả ẽ s góp ự ả ỏ ph n đáp ng yêu c u đòi h i th c ti n c a công tác qu n lý tài ệ chính đ i v i các c s b i d t ng cán b ngành Tài chính Vi Nam trong đi u ki n hi n nay. ọ ự ễ ủ ề ứ ữ ệ ố ề ơ ở ồ ưỡ ơ ả ậ 6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài nghiên c u * Ý nghĩa khoa h cọ : H th ng hóa và làm rõ thêm nh ng v n ấ ủ ng cán b và n i dung c a ơ ở ồ ưỡ ả ề đ lý lu n c b n v c s b i d công tác qu n lý tài chính các c s b i d ộ ng cán b ộ ộ.
ộ ộ cán b ngành Tài chính ng ạ ơ ở ồ ưỡ ữ ư ạ ế ủ ệ ả ế ơ ở ồ ưỡ ộ ồ ạ ộ ệ ề Phân tích, đánh giá m t cách toàn di n v ho t đ ng b i ư ự ạ ưỡ cũng nh th c tr ng công tác ng d ộ ả cán b ngành Tài chính qu n lý tài chính các c s b i d ả ạ ượ ế c cũng giai đo n 20152019; đánh giá nh ng k t qu đ t đ ạ nh h n ch và nguyên nhân h n ch c a vi c qu n lý tài chính cán b ngành Tài chính các c s b i d
ữ ướ ị ơ ở ồ ưỡ ả ộ ế ạ ả ộ ạ ng ơ ở ệ ể Trên c s nh ng đ nh h ng, quan đi m hoàn thi n cán b ngành Tài chính qu n lý tài chính các c s b i d ng ệ ề ấ giai đo n 20212025 và đ n 2030. Qua đó, đ xu t và hoàn thi n ơ ở ồ ưỡ công tác qu n lý tài chính các c s b i d cán b ngành Tài ng ế chính trong giai đo n 20212025 và đ n 2030.
ứ ế ấ ủ ề
ầ ế ụ ệ Ngoài ph n m đ u và k t lu n, danh m c tài li u tham ồ ả ở ầ ậ ậ ơ ở
ự ả ạ ưỡ d ộ Ch ồ ưỡ b i d Ch cán b ngành Tài chính ả ơ ở ồ ưỡ ng ng ươ Ch ộ 7. K t c u c a đ tài nghiên c u: ậ ươ ủ kh o, n i dung c a lu n án g m 3 ch ng: ươ ả ề ng 1 : Lý lu n chung v qu n lý tài chính các c s ộ ng cán b ơ ở ồ ươ ng 2 : Th c tr ng qu n lý tài chính các c s b i ộ ệ ng 3 : Hoàn thi n qu n lý tài chính các c s b i d cán b ngành Tài chính.
ươ Ch ng 1
5
Ậ Ề LÝ LU N CHUNG V QU N LÝ TÀI CHÍNH CÁC Ả Ơ Ở Ồ ƯỠ Ộ C S B I D NG CÁN B
NG ệ ơ ở ồ ưỡ ộ ồ ưỡ
1.1 C S B I D Ơ Ở Ồ ƯỠ CÁN BỘ ề 1.1.1 Quan ni m v các c s b i d B i d
ằ ệ ệ ệ ượ ộ ng cán b là n i t ị ậ ự ứ ậ ộ ầ ệ ể ộ ườ ng cán b hi n đ i, nh : khuôn viên r ng rãi, có h i tr ể ả
ạ ầ ạ ả ệ ả ả ả ồ ưỡ ng; đ i ngũ gi ng viên đ m b o v s l ề ộ ạ ưỡ ạ ộ ộ ộ ng cán b ộ ơ ộ ữ ổ ứ ng đ i ngũ cán b là quá trình t ch c nh ng c h i ộ ạ ộ ơ ở ộ ọ ậ ấ ị i m t c s nh t đ nh nh m trang h c t p cho đ i ngũ cán b t ể ộ ỹ ậ ứ ế ị ậ b , c p nh t, nâng cao ki n th c, k năng, thái đ làm vi c đ ơ ả ơ ố ơ ệ ọ ự t h n, hi u qu h n. Các c c giao t h th c hi n công vi c đ ệ ứ ơ ổ ổ ở ồ ưỡ ch c th c hi n các khóa b i s b i d ạ ộ ỹ ế ổ ưỡ ng trang b , c p nh t, b sung ki n th c, k năng ho t đ ng d ơ ở ồ ưỡ ả ả ộ ụ ng cán b c n b o đ m công v cho cán b . Các c s b i d ồ ườ ộ ủ ố ẩ ng/vi n/ trung tâm b i i thi u c a m t tr các tiêu chu n t ộ ệ ộ ư ạ ưỡ ng, d ơ ọ i trí th thao; trang các phòng h c, ký túc xá, khu vui ch i gi ơ ở ạ ầ ệ ệ ế ị ả t b gi ng d y hi n đ i; c s h t ng công ngh thông tin, thi ấ ạ ề ầ ng hi n đ i và ch t ph n m m qu n lý, ph n m m b i d ự ượ ủ ề ố ượ ng và đ năng l c l ồ ả ả gi ng d y; đ i ngũ qu n lý ho t đ ng b i d ng chuyên nghi p.ệ
ạ ộ ủ ể ặ ơ ở ồ ưỡ cán ng
1.1.2 Đ c đi m ho t đ ng c a các c s b i d
bộ ộ ơ ở ồ ưỡ ộ ắ ớ ng cán b g n v i ệ ủ ộ ạ ộ ị ộ ủ ạ ế ố ủ M t là, Ho t đ ng c a các c s b i d ộ ệ ứ ch c nghi p và v trí vi c làm c a đ i ngũ cán b . ơ ở ồ ưỡ ng cán b luôn Hai là, Ho t đ ng c a các c s b i d ộ ộ ử ụ ớ ừ ơ ở ồ ưỡ ủ ộ ng đ i ngũ cán b ộ ệ ề ợ ừ ừ ệ Ba là, Ho t đ ng c a các c s b i d ộ B n là, B i d ủ i v a là trách nhi m c a ng v a là quy n l ạ ộ ạ ắ g n v i quy ho ch, k ho ch b trí, s d ng đ i ngũ cán b ờ ỳ trong t ng th i k . ạ ộ ộ có n i dung r ng và toàn di n ồ ưỡ ộ ố ộ đ i ngũ cán b
6
ố ả ưở ạ ộ ủ ế nh h ng đ n ho t đ ng c a các c s ơ ở
1.1.3 Các nhân t
ồ ưỡ cán bộ ng b i d ộ ộ ng cán b ầ ộ ủ ộ ng đ u vào c a đ i ngũ cán b ệ ủ ộ ộ ỹ ố ả ơ ở ồ ưỡ ả ồ ưỡ M t là, Chính sách b i d ồ ấ ượ Hai là, Ngu n và ch t l ự ủ ị Ba là, Khung năng l c c a v trí vi c làm B n là, Trình đ , k năng c a đ i ngũ gi ng viên Năm là, Công tác qu n lý tài chính các c s b i d ng cán bộ ộ ầ
Ả Ơ Ở Ồ ƯỠ TÀI CHÍNH CÁC C S B I D NG CÁN ậ Sáu là, H i nh p và toàn c u hóa 1.2 QU N LÝ BỘ
ệ ể ắ Khái ni m, đ c đi m, vai trò và nguyên t c qu n lý tài chính các c s b i d ng cán b ệ ả
1.2.1 ặ ả ơ ở ồ ưỡ 1.2.1.1 Khái ni m qu n lý tài chính các c s b i d
ộ ơ ở ồ ưỡ ng
ng cán b ươ ả ng pháp, công ử ụ ộ là quá trình ơ ở ồ ưỡ ằ ắ ụ c và nguyên t c qu n lý nh m ơ ở ồ ưỡ ng à s d ng các qu t ể ạ ữ ụ ỹ ài chính trong các c s b i d ướ ị ã đ nh tr c". cán bộ ả "Qu n lý tài chính các c s b i d ụ áp d ng các ph ạ ậ t o l p v cán b ộ đ đ t nh ng m c tiêu đ ặ ả ể
1.2.1.2 Đ c đi m qu n lý tài chính các c s b i d
ơ ở ồ ưỡ ng cán bộ ủ ể ặ ả Theo đó, đ c đi m c a qu n lý tài chính các c s ơ ở b i d ồ ưỡ ng
ả ủ ể ặ ng cán b ướ ơ ở b i d Ch th qu n lý tài chính các c s ượ ơ c ho c các c quan nhà n c đ cán bộ bao g m:ồ ộ M t là, ướ ụ ự ồ ưỡ c Nhà n ử ụ ướ ạ ậ ệ ộ c giao ỹ là Nhà n ạ ộ ệ nhi m v th c hi n các ho t đ ng t o l p và s d ng các qu công. ủ ố ượ ả Hai là, Đ i t ng c a qu n lý tài chính các c s ắ ạ ộ ớ ồ ưỡ ề ưở ế ừ ự ộ ơ ở b i d ệ ạ ng tr c ti p t ng cán b và ch u nh h ồ ưỡ ng cán bộ là các ho t đ ng thu chi g n li n v i vi c t o ra ch t ấ ồ ị ả ượ ngu n ng b i d l ự l c tài chính. ồ ưỡ ả Ba là, Trong qu n lý tài chính các c s ơ ở b i d ng cán b ộ,
7
ủ ể ể ử ụ ữ ươ ả ng pháp qu n lý ả các ch th qu n lý có th s d ng nh ng ph ụ ả và công c qu n lý khác nhau ụ ụ B n là,
ể ộ có th do NSNN c p to ng cán b ạ ộ ể duy trì các ho t đ ng cho s t n t ộ i v ả ồ ỏ ơ ở ồ ưỡ c sơ ở Ngu n tồ ài chính ph c v cho ho t đ ng c a các ủ ạ ộ ấ ộ ấ ặ àn b ho c c p m t ể ủ ự ồ ạ à phát tri n c a ộ đòi h i ph i có các ngu n tài chính ng cán b ố ồ ưỡ b i d ph n. Đầ các c s b i d ả ả đ m b o. ả ồ ưỡ Năm là, Qu n lý tài chính các c s ơ ở b i d ng cán b ế ơ ở b i d ả ả ạ ệ ế ộ ph iả ạ ộ ả ệ ọ luôn chú tr ng đ n tính hi u qu trong chi tiêu. Trong ho t đ ng ụ ộ luôn ph i đ ra m c ả ề ồ ưỡ ủ ng cán b chi tiêu c a các c s ụ ề ệ ệ tiêu đ t hi u qu , hoàn thành các nhi m v đ ra trong kh năng ti ồ t ki m ngu n kinh phí.
ủ
1.2.1.3 Vai trò c a qu n lý tài chính các c s ả
ơ ở ồ b i ưỡ ộ d ng cán b ộ ả ả ầ ả ơ ở ồ ưỡ tri n các c s b i d ng cán b ạ ộ ề ầ ố M t là: Qu n lý tài chính góp ph n đ m b o duy trì, phát ộ ể ủ Hai là: Qu n lý tài chính góp ph n đi u ph i ho t đ ng c a ơ ở ồ ưỡ ả các c s b i d ộ ng cán b . ể ằ ạ ộ ả Ba là: Thông qua công tác qu n lý tài chính nh m ki m tra, ơ ướ ng, h ớ ơ ở ồ ưỡ ng cho ho t đ ng c a các c ị ụ ữ c nh ng m c tiêu đã đ nh v i chi phí th p nh t. giám sát các c s b i d ạ ượ ở s này đ t đ ắ
1.2.1.4 Nguyên t c qu n lý tài chính các c s ả
ủ ấ ấ ơ ở ồ b i ộ ng cán b d
ộ N i dung qu n ả lý tài chính các c s b i d ơ ở ồ ưỡ ng ưỡ 1.2.2 cán bộ ả ồ ồ ả ư ệ ự ế ị ộ ồ ưỡ ế ị ồ ng cán b ơ ở b i d ầ
1.2.2.1 N i ộ dung qu n lý ngu n thu ổ ệ Qu n lý các ngu n thu là vi c đ a ra các quy t đ nh và t ứ ề ch c th c hi n các quy t đ nh v huy đ ng ngu n tài chính. ạ ầ ộ c n đ t ồ ả Qu n lý các ngu n thu trong c s ượ đ
ồ ự ả ầ ả ủ ạ ộ ủ ơ ở ả c các yêu c u sau. ứ ộ ấ , c n đ m b o huy đ ng đ ngu n l c tài chính Th nh t ế ể t đ trang tr i kinh phí cho các ho t đ ng c a c s bao ầ c n thi
8
ạ ộ ứ ọ ồ ưỡ ng, ho t đ ng nghiên c u khoa h c và ạ ộ ồ g m ho t đ ng b i d các ho t đ ng khác. ầ ệ , c n th c hi n nghiêm túc các chính sách, ch đ ế ộ ề ố ng cán b ự ẩ thu do c quan có th m quy n ban hành. ồ ưỡ ơ ở b i d ớ ố ệ ơ ở ệ ấ ả ụ ế ồ ạ ộ ứ Th hai ơ ộ có nhi uề Th baứ , Đ i v i các c s ử ụ ằ ả ầ ồ ngu n thu c n có bi n pháp qu n lý th ng nh t nh m s d ng ệ t ki m. các ngu n thu đúng m c đích trên c s hi u qu và ti
ồ ự ầ ử ụ ạ ộ ễ ạ ứ ạ ẫ ộ ớ ố ạ ồ ộ ế ệ ả ả t ki m đ đ t đ ề ả ả ệ ệ ấ ớ ạ ẫ ấ ề ả ấ
1.2.2.2 ả N iộ dung qu n lý chi ư ớ ạ Ngu n l c luôn có gi i h n nh ng nhu c u s d ng không có ự ệ ớ ạ i h n. Ho t đ ng s nghi p di n ra trên ph m vi r ng, đa gi ộ ế ầ ạ d ng và ph c t p d n đ n nhu c u chi luôn gia tăng v i t c đ ả nhanh chóng trong khi kh năng huy đ ng ngu n thu có h n nên ệ ể ạ ượ ệ vi c ti c hi u qu trong công tác qu n lý tài ọ chính là v n đ vô cùng quan tr ng. Do đó, vi c ph i tính toán ấ ấ ư sao cho v i chi phí th p nh t nh ng v n đ t hi u qu cao nh t ầ ủ là v n đ quan tâm hàng đ u c a công tác qu n lý tài chính.
ả ế ế ả ộ ị ng cán b ơ ớ ị
1.2.2.3 Qu n lý k t qu ho t đ ng tài chính ả ạ ộ ả Hàng năm sau khi trang tr i các kho n chi phí, n p thu và ộ ế ng xuyên (n u
ả ộ ơ ở ồ ưỡ các kho n n p khác theo quy đ nh, các c s b i d ườ ệ ế ti n hành xác đ nh chênh l ch thu l n h n chi th có).
1.2.2.4 Thanh tra, ki m tra, giám sát tài chính ể
ộ ồ V i c s b i d ự ể ớ ơ ở ồ ưỡ ộ ả
ả ậ ỹ
ể ể ạ ộ ậ ư ử ụ ả ạ ộ ả ể ệ ầ ư ử ụ ng; ki m tra quy t toán thu, chi tài chính; công tác đ u t ư ể ơ ả ế ể ể ng cán b có ban ki m soát, ban thanh tra ể ki m tra bao g m: (i) ki m tra các kho n thu thì n i dung t ể ộ ủ ơ ở ồ ưỡ ạ ộ ngân sách, thu ho t đ ng c a c s b i d ng cán b ; (ii) ki m ệ tra các kho n chi ngân sách, chi khác; (iii) ki m tra chênh l ch thu, chi ho t đ ng và trích l p các qu ; (iv) ki m tra qu n lý và ể ử ụ s d ng tài s n công. Ngoài ra, còn có các ho t đ ng ki m tra ỹ ề , s d ng qu ti n khác nh : ki m tra vi c s d ng v t t ươ ế l xây ự d ng c b n; ki m tra công tác tài chính, k toán.
9
ả ơ ở ồ ưỡ ng
1.2.3 Quy trình qu n lý tài chính trong các c s b i d
ượ Qu n lý tài chính trong các c s b i d ơ ở ồ ưỡ cán bộ đ ng ệ ậ ự ả ự ệ ấ ố ế cán bộ ả ế c ti n ắ ầ ừ ệ vi c qu n lý vi c l p d toán thu chi tài chính hành b t đ u t ệ ả sau đó là qu n lý vi c ch p hành d toán, cu i cùng là vi c quy t toán thu chi tài chính.
ậ ự L p d toán thu, chi tài chính
1.2.3.1 ự ậ L p d toán thu, chi tài chính trong các c s b i d
ả ng cán ộ ọ ộ b là khâu quan tr ng mang ý nghĩa quy t đ nh đ n toàn b quá ủ ơ ở ồ ưỡ trình qu n lý tài chính c a c s b i d ố ớ ự ơ ở ồ ưỡ ế ế ị ộ ng cán b . ầ ủ ậ ộ ờ ỳ ổ M t là, L p d toán thu, chi đ i v i năm đ u c a th i k n đ nhị ị ủ ậ ự ờ ỳ ổ ự ệ ự
ư cớ
ở ị ở ả ạ ả ộ ượ i ngân c m tài kho n t ng cán b đ ể ướ ả c đ ph n ánh các kho n thu, chi ị ứ ấ ả ế Hai là, L p d toán 2 năm ti p theo c a th i k n đ nh 1.2.3.2 Th c hi n d toán thu, chi ứ ấ ấ Th nh t, C p phát kinh phí ngân sách Nhà n ự ứ ỉ ề Th hai, Đi u ch nh d toán ứ ể Th ba, Kinh phí chuy n năm sau ả ứ ư , M tài kho n giao d ch Th t ơ ở ồ ưỡ Các c s b i d ạ ặ ạ hàng ho c t i ho b c Nhà n ụ ạ ộ ủ c a ho t đ ng s n xu t cung ng d ch v .
ạ ế ộ ể ấ ệ ề ệ ự ệ ế ộ
1.2.3.3 ế H ch toán, quy t toán thu, chi ụ ể ạ H ch toán, quy t toán thu, chi là m t trong các công c đ ệ theo dõi, giám sát và ki m tra vi c ch p hành NSNN, thông qua ướ ượ ả đó giúp cho vi c qu n lý tài chính, ti n v n c a Nhà n c c đ ệ th c hi n m t cách ti
ố ủ ả t ki m và có hi u qu .
ả ế ố ả ng đ n công tác qu n lý tài chính ơ ở ồ ưỡ
1.2.4 Các nhân t các c s b i d
ườ ướ ưở nh h ộ ng cán b 1.2.4.1 ố khách quan Các nhân t ộ ế ộ xã h i ng kinh t M t là, Môi tr ủ ả ơ ế Hai là, C ch qu n lý tài chính c a Nhà n c.
10
ấ ả ố ủ ng cán b ể ủ ơ ở b i d ồ ưỡ ộ ộ Ba là, Phân c p qu n lý tài chính 1.2.4.2 Các nhân t ch quan ộ. ế ượ ộ c phát tri n c a c s M t là, chi n l ạ ủ ứ ậ Hai là, nh n th c và tính năng đ ng c a đ i ngũ lãnh đ o qu n lýả ụ ủ ự ệ ộ Ba là, năng l c chuyên môn, nghi p v c a đ i ngũ làm
ả ả ộ ả công tác qu n lý tài chính ả ủ ệ ệ ả B n là, hi u qu c a b máy qu n lý tài chính và kh năng ạ i ng d ng khoa h c công ngh vào công tác qu n lý tài chính t ố ụ ứ các c s ơ ở b i d
ọ ồ ưỡ ng cán b Ệ ộ. Ề Ơ Ở Ố Ớ Ộ Ồ ƯỠ
1.3 KINH NGHI M V QU N LÝ TÀI CHÍNH CÁC C S Ả NG CÁN B VÀ BÀI H C Đ I V I B TÀI CHÍNH
B I D
Ộ ề ả chính các c s b i d ơ ở ồ ưỡ ng Ọ 1.3.1 Kinh nghi mệ v qu n lý tài cán bộ ệ c ngoài Kinh nghi m c a ố ộ ự ể n n kinh t
ể ộ ộ ơ ở ồ ưỡ ủ
ấ ả
1.3.1.1 ủ n ướ ổ ữ ố Trung qu c là m t trong nh ng qu c gia có s thay đ i nhanh ạ ổ ừ ề ế ế k ho ch chóng trong quá trình chuy n đ i t ế ị ườ ố ề truy n th ng sang phát tri n kinh t th tr ng. Theo đó, công tác ượ ồ ưỡ c quan tâm... Trong đó, công ng đ i ngũ cán b luôn đ b i d ả ề ộ tác qu n lý tài chính c a các c s b i d ng cán b có nhi u ớ ổ đ i m i. Th hi n: ứ ấ ứ
ể ệ ề ề ơ ở ồ ưỡ ả ạ Th nh t, V phân c p qu n lý tài chính: Th hai, V qu n lý thu chi t i các c s b i d ng cán b :ộ ệ ủ ố ạ ủ ừ ế ẩ ể ế ơ ề ả ng nhi u h n và các chi n l ề ố ự ả ế ể ả ằ ả ụ ả ủ ơ ế ủ ế ả ầ ả ầ ộ ổ ậ ế ự ể ấ ố Kinh nghi m c a Hàn Qu c T năm 2008, Chính ph Hàn qu c đã đ y m nh ti n trình ị ế ậ ả t l p các th ch mang tính th c i cách hành chính công, thi ế ượ ườ ằ tr c qu n lý, nh m nâng cao ấ ạ ệ hi u qu và tính minh b ch. V n đ c t lõi là tri n khai th c thi ế ơ ngân sách theo k t qu (budgeting for c ch qu n lý chi tiêu ả results). M c đích c a c ch này không ph i nh m vào qu n lý ủ ằ chi phí đ u vào, mà ch y u nh m qu n lý k t qu đ u ra c a ơ chi tiêu ngân sách. Đi m n i b t nh t là xây d ng b máy và c
11
ả ệ ngân sách, tình hình và hi u qu ả ủ ơ ệ ế ệ ch đánh giá hi u qu chi tiêu ủ ạ ộ ho t đ ng c a các c quan Chính ph . ướ c 1.3.1.2. Kinh nghi m trong n
ủ ệ ể ướ Kinh nghi m c a Ki m toán Nhà n c
ậ ứ Nh n th c đ ọ c t m quan tr ng c a chi n l ượ ầ ự ế ượ ể ạ ộ ồ ưỡ ủ ể ủ ể ng cán b c a Ki m toán Nhà n ệ ả ề ượ ề ầ ạ ộ ứ ệ ơ ả ệ ệ ẩ ạ ườ c con ng i ướ trong quá trình xây d ng và phát tri n c a Ki m toán Nhà n c, ộ ủ ướ ơ c trong h n ho t đ ng b i d ấ ề ớ ổ ng và v ch t 20 năm qua đã có nhi u đ i m i rõ r t c v l ứ ộ ự ộ góp ph n nâng cao năng l c đ i ngũ cán b , công ch c, viên ớ ữ ể ệ ch c ngày càng chuyên nghi p, ho t đ ng ki m toán v i nh ng ố ự và chu n m c qu c công ngh c b n, hi n đ i theo thông l tế. ủ ộ ể ệ ệ Kinh nghi m c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ớ ả ề ự ướ V i vai trò qu n lý nhà n c v lĩnh v c nông nghi p, B ấ ế ệ ồ ộ ủ ộ ng xuyên cho đ i ngũ cán b ng th
ể ộ ồ ưỡ ệ ệ ộ ộ ộ ặ ữ ự ng cán b ặ ươ ớ
ệ ộ ạ ộ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn r t quan tâm đ n ho t đ ng ạ ổ ồ ưỡ ng cán b c a B . Bên c nh ngu n NSNN phân b hàng b i d ộ ườ năm cho công tác b i d ể ủ c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. Trong nh ng năm ể ố qua, B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đã xây d ng, ph i ộ ồ ưỡ ố ẽ ớ ợ h p ch t ch v i B Tài chính b trí kinh phí b i d ề ồ ưỡ ể ể ng trình, đ án đ c thù ng theo ch đ tri n khai các l p b i d cho ngành Nông nghi p. ệ ủ ộ ệ ậ ả Kinh nghi m c a B Giáo thông v n t i
ệ ệ
ượ ự ệ ộ ử ụ ố ớ ồ ự ệ ả ậ ả ượ ộ ủ ự i đ ơ ở ồ ả Vi c hoàn thi n công tác qu n lý tài chính các c s b i ằ ố ộ ị ưỡ c xác đ nh là có vai trò then ch t nh m ng cán b luôn đ d ả ơ ở giúp các c s này th c hi n huy đ ng và s d ng có hi u qu ơ ở ồ các ngu n l c. Công tác qu n lý tài chính đ i v i các c s b i ệ ưỡ c th c hi n theo 2 d ướ h ế ệ ố ệ ể ả ộ ng cán b c a B Giao thông v n t ng: [92] M t làộ ạ , hoàn thi n th ch , h th ng văn b n quy ph m
12
ậ ề ơ ở ồ ưỡ ố ớ ả ng cán pháp lu t v qu n lý tài chính đ i v i các c s b i d bộ ả ưỡ d ệ ộ. ộ ừ M t làộ ướ ẫ ướ ề ướ ớ ệ c hoàn thi n ế ơ ụ ể ng d n, c th hóa c ch , ơ ở ố ớ c v qu n lý tài chính đ i v i các c s ộ ơ ở ồ Hai là, hoàn thi n công tác qu n lý tài chính các c s b i ộ ủ ng cán b c a B ọ 1.3.2 Bài h c cho B Tài chính ổ ế ụ , ti p t c quan tâm đ i m i và t ng b ả ộ ệ ố ồ đ ng b h th ng các văn b n h ả chính sách c a nhà n ồ ưỡ b i d ủ ng cán b . ả ệ ộ ừ ỏ ứ ệ ổ ộ ộ ế ự ố Hai là, quá trình hoàn thi n công tác qu n lý tài chính đ i ơ ở ồ ưỡ ả ng cán b đòi h i ph i không ng ng hoàn ự ch c b máy, nâng cao năng l c đ i ngũ cán b làm ể ế ượ c, k ho ch phát tri n ớ ộ ư ồ ự ổ ứ ớ ớ v i các c s b i d thi n t ạ công tác tham m u, xây d ng chi n l ắ g n v i ngu n l c tài chính trong trung và dài h n. Ba là, đ i m i cách th c giao kinh phí b i d ồ ưỡ ồ ị ạ ộ ồ ưỡ ng cán b , ồ ẩ ng theo tiêu chu n và b i phân đ nh ngu n kinh phí b i d ầ ưỡ d ng theo nhu c u.
Ch ng 2 Ả Ạ Ơ Ở Ồ ƯỠ NG CÁN B NGÀNH TÀI CHÍNH Ự B I D ươ TH C TR NG QU N LÝ TÀI CHÍNH CÁC C S Ộ Ơ Ở Ồ ƯỠ 2.1. KHÁI QUÁT VÊ CÁC C S B I D NG CÁN B Ộ
Ự 2.2. TH C TR NG CÔNG TÁC B I D Ồ ƯỠ CÁN BỘ NG
ả ạ ượ c ạ ộ ượ ườ ướ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ượ c là 564.221 l ng cán b giai đo n 20152019, B Tài ộ t cán b , trong ượ t ộ ng cho 568.145 l i, n t ng c ngoài là 3.924 l
ậ ượ ườ ị t ng i; ẩ ng Lý lu n chính tr : 9.421 l ạ ng theo tiêu chu n ng ch hành chính: 29.142 l ượ t ng ưỡ ạ ứ NGÀNH TÀI CHÍNH Ạ NGÀNH TÀI CHÍNH ế 2.2.1. K t qu đ t đ ế ả ồ ưỡ K t qu b i d ử chính đã c và t ướ đó: trong n ườ ụ ể i, c th : ng ồ ưỡ + B i d ồ ưỡ + B i d i;ườ ồ + B i d ng ng ch công ch c chuyên ngành: 8.842 l ượ t
13
ng ẩ ạ ả ứ ụ ng theo tiêu chu n ch c v lãnh đ o, qu n lý: i; 7.592 l ỹ ệ ứ ụ ườ ng ki n th c, k năng nghi p v chuyên ngành: ườ t ng ế i; 227.687 l ườ i. t ng ng khác: 285.461 l
ế ạ ự ế ư ệ ử ộ ố ỹ ử ề ệ ỹ i;ườ ồ ưỡ + B i d ượ t ng ồ ưỡ + B i d ượ ồ ưỡ ượ + B i d ế ạ 2.2.2. H n ch và nguyên nhân ế 2.2.2.1. H n chạ ộ ủ ộ Đ i ngũ cán b c a Ngành còn h n ch trong vi c x lý các ắ ố ướ ng m c th c t tình hu ng v , ch a nâng cao m t s k năng ộ ư ỹ m m cho cán b nh k năng làm vi c nhóm, k năng x lý ra ộ ộ quy t đ nh cho đ i ngũ cán b . ươ ự ể h ậ ủ
ứ ế ệ ế ị ưỡ ồ Quá trình tri n khai xây d ng c ng ng trình b i d ệ ụ ư ầ ứ ượ nghi p v chuyên sâu còn ch m và ch a đáp ng đ c nhu c u. ộ ngành ơ ở b i d ồ ưỡ ộ ồ ưỡ ng cán b N i dung b i d ng c a các c s ư ọ ượ ữ c chú tr ng, nh ng ụ ượ c h t các ch c năng, nghi p v ngành Tài Tài chính trong nh ng năm qua tuy đã đ ư ch a bao quát đ chính. ờ ườ ụ ể ị ệ ạ ơ ề ng b kéo dài nên nhi u i c quan khác, ỗ ợ Th i gian m i đ t tuy n d ng th ể ả ề ồ ự ờ thí sinh trúng tuy n ch lâu đã vào làm vi c t gây lãng phí c v chí phí và ngu n l c.
ả ấ ự ạ ợ ắ ả ổ ổ ừ tài chính ề ng c a n n kinh t ủ ế ưở ng c a th gi 2.2.2.2. Nguyên nhân ỏ ộ Lĩnh v c qu n lý ngành Tài chính r t đa d ng, đòi h i đ i ự ỉ ứ ộ ế ngũ nhân l c ự có trình đ ki n th c vĩ mô, t ng h p sâu s c; s t ủ ổ ỉ ạ ướ ự c s thay đ i không ng ng c a t m ; có kh năng linh ho t tr ườ ế ủ ễ ứ ch c và di n bi n khó l trong ế ớ . ướ i n ủ ướ ế ệ ơ
ả ữ ế ệ ng đ n vi c thu hút đ ả ả ộ ả c và nh h ể ế c liên quan đ n vi c tuy n C ch , chính sách c a Nhà n ố ớ ộ ế ộ ụ ử ụ d ng, qu n lý, s d ng và ch đ chính sách đ i v i đ i ngũ cán ữ ượ ưở ộ b có nh ng b t h p lý nh h c nh ng cán b có năng l c và kh năng chuyên môn t ố t ng m c dù đã đ Công tác b i d ượ ư ấ ặ ộ ấ ợ ự ồ ưỡ ầ ư c yêu c u. N i dung đào t o ch a l y ng ầ ủ ế ậ ẫ ư ượ c nâng cao nh ng ch a ườ ọ ạ ứ i h c đáp ng đ ậ làm trung tâm, lý thuy tế v n ch y u t p trung vào ph n lý lu n,
14
ế ự ế ệ còn ít ặ đ c bi ệ t là các kinh nghi m ỹ ứ ki n th c, k năng th c t trong công tác. Ự Ả Ơ Ở Ồ 2.3. TH C TR NG QU N LÝ TÀI CHÍNH CÁC C S B I ƯỠ Ạ Ộ D NG CÁN B NGÀNH TÀI CHÍNH
ự ổ
ướ ủ ả ạ ộ ố ớ ho t đ ng ồ ưỡ ho t đ ng b i d ự ổ ự ổ ộ ố ớ ớ ề ơ ế 2.3.1. S đ i m i v c ch , chính sách tài chính đ i v i ạ ộ ng ớ ơ ế 2.3.1.1. S đ i m i c ch qu n lý c a Nhà n c ớ 2.3.1.2. S đ i m i chính sách tài chính đ i v i ng cán b ngành Tài chính ồ ưỡ b i d ạ qu nả lý tài chính các c s b i d ơ ở ồ ưỡ ng
ự 2.3.2. Th c tr ng ộ ủ ộ cán b c a b Tài chính ả ự ạ ổ ạ ủ ưỡ d ả
ộ ướ ạ c t ề ơ ả ấ ấ ả ố ồ 2.3.2.1 Th c tr ng qu n lý ngu n thu ơ ở ồ ồ Trong giai đo n 20152019, t ng ngu n thu c a các c s b i ướ ộ ng cán b ngành Tài chính có xu h . ng tăng lên qua các năm ự ạ 2.3.2.2. Th c tr ng qu n lý chi ể ủ ả ể i các Qua k t qu ki m toán năm c a Ki m toán nhà n ng cán b ngành Tài chính cho th y v c b n các ả t vi c qu n lý tài chính, tài s n đ m ặ ạ ộ ự ế ả ế ơ ở ồ ưỡ c s b i d ả ơ ở c s này đã ch p hành t ị ẽ ả b o ch t ch theo quy đ nh hi n hành. ả ạ ạ ộ ứ ế ộ ả ả ộ ệ ầ ị ị ổ ệ ể ỹ ướ ệ ệ 2.3.2.3. Th c tr ng qu n lý k t qu ho t đ ng tài chính ả Hàng năm căn c vào k t qu ho t đ ng tài chính, sau khi ộ ế ộ trang tr i toàn b chi phí, n p thu và các kho n n p khác theo ơ ở ồ ưỡ ng cán b ngành Tài chính quy đ nh hi n hành, các c s b i d ầ ổ ệ xác đ nh ph n chênh l ch thu chi (t ng thu t ng chi). Ph n ậ chênh l ch thu chi đ c s d ng đ trích l p các qu theo đúng ị các quy đ nh c a nhà n ượ ử ụ c. ể ạ ủ ự 2.3.2.4. Th c tr ng công tác thanh tra, ki m tra, giám sát tài chính Công tác t ự ể ơ ộ ộ ủ ế ự ộ ỉ ễ ư ạ ườ ệ ki m tra n i b ch y u ch di n ra t ng, các đ n v tr c thu c th c hi n ch a th ộ ơ ể ộ ộ ự ể ư ơ ở i các c s ng xuyên; ả ki m tra ng n, nên n i dung ki m tra còn đ n gi n, ự ự ệ ki m tra n i b ch a th c s hi u ứ ả ị ự ồ ưỡ b i d ắ ự ể ờ th i gian t ơ s sài làm cho công tác t ặ qu , còn mang n ng tính hình th c.
15
ự ả ạ 2.3.3 Th c tr ng th c hi n quy trình qu n lý tài chính các ự ộ ệ ng cán b ngành Tài chính ơ ở ồ ưỡ c s b i d
ứ ồ ậ ự 2.3.3.1 L p d toán thu, chi ự C s l p d toán thu, chi ự ứ ế ệ : Căn c vào ngu n thu và vi c ạ ồ c; căn c vào ngu n thu và k ho ch ệ ạ ơ ở ậ ự ệ th c hi n d toán năm tr ồ ưỡ đào t o, b i d
ướ ự ng năm th c hi n. ự 2.3.3.2 Giao d toán thu, chi ấ ố ớ Đ i v i ngu n kinh phí NSNN c p ườ ồ + Kinh phí th ườ ồ ưỡ ng xuyên: Các c s b i d ộ ả ơ ở ị ự ả ơ
ộ ố ữ ạ ể ự ng phân ng xuyên cho các đ n v tr c thu c đ m b o chi ng, ph c p, các kho n đóng góp và m t s chi phí khác, ệ i đ th c hi n công tác ng gi ổ b kinh phí th ả ụ ấ ươ l ầ ồ ưỡ ơ ở ạ i các c s b i d ph n còn l l ạ ộ ề ả qu n lý đi u hành các ho t đ ng chung.
+ Kinh phí b i d ị ự ớ ụ ơ ch c các l p b i d ứ ộ ủ ơ ở ồ ưỡ ộ ơ ệ ụ ộ
+ Kinh phí không th ườ ổ ị ự ạ ế ứ ụ ụ ượ ồ ưỡ ơ ở ồ ưỡ ng không phân ng: Các c s b i d ộ ề ấ ơ ở ồ ưỡ ng đi u hành c p cho các đ n v tr c thu c, các c s b i d ộ ồ ưỡ ể ổ ệ ng chuyên môn nghi p v cho đ i đ t ằ ị ự ng và các đ n v tr c thu c nh m ngũ cán b c a c s b i d ộ ộ nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v cho đ i ngũ cán b . ơ ở ồ ưỡ ườ ng ng xuyên: Các c s b i d ộ ơ ng xuyên cho các đ n v tr c thu c phân b kinh phí không th ồ ằ nh m ph c v công tác chuyên môn căn c theo k ho ch b i ưỡ d ệ ằ c phê duy t h ng năm ườ ng đ + Kinh phí tăng c ộ ấ ứ ơ ở ậ ị ự ể ầ ư ự ế ị ế ị t b : ơ ở ồ ưỡ ng ữ ớ ử xây d ng m i, s a ch a, t b , bàn giao cho các ấ ị ự ấ ng c s v t ch t, máy móc thi ơ không phân c p cho các đ n v tr c thu c, các c s b i d căn c vào tình hình chung đ đ u t ắ nâng c p các công trình và mua s m thi ơ đ n v tr c thu c s d ng. ự ộ ử ụ ệ ự 2.3.3.3 Th c hi n d toán thu, chi ự ấ ồ ạ ộ ụ ự ệ ệ ả
Ch p hành d toán thu, chi bao g m các ho t đ ng liên ế quan đ n vi c th c thi các chính sách và các nhi m v qu n lý ngân sách. ệ ậ ư ộ ậ ợ ể ệ ạ i đ các c s ự ự ầ ủ ộ ứ ể ổ ự Vi c l p d toán và phân b d toán theo n i dung, tiêu chí ơ ở ề ệ ệ ổ ch c, tri n khai, th c hi n ng ch đ ng trong vi c t ụ ể c th nh ph n trên đã t o đi u ki n thu n l ồ ưỡ b i d
16
ề ả ậ ợ ầ nhi u ho t đ ng chuyên môn mang t m vĩ mô, qu n lý t p trung và có phân c p h p lý ngu n kinh phí.
ơ ở ồ ưỡ ồ ế 2.3.3.4 H ch toán, quy t toán thu, chi ộ ủ M t s đ n v tr c thu c c a các c s b i d ạ ộ ấ ạ ộ ố ơ ệ ồ ị ự ụ ị ả ế ư ụ ụ ị ồ ộ ơ ộ ủ ộ ạ ư ụ ộ ậ ế ị ự ẫ ộ ị ự ế ế ơ ộ ố ơ
ự ệ ổ ứ ệ ố ch c h th ng báo cáo tài chính, phân tích
Ả Ơ Ộ Ề Ộ Ủ Ở Ồ ƯỠ
ư ạ ng ch a h ch toán các nghi p v tài chính phát sinh vào đúng ngu n kinh phí ổ ẫ và m c l c NSNN quy đ nh, d n đ n ph n ánh ch a đúng t ng ụ ngu n thu và n i dung các m c chi c a đ n v (cùng n i dung ư ồ thu nh ng h ch toán khác ngu n thu, cùng n i dung chi nh ng ạ h ch toán khác m c chi). Công tác quy t toán tài chính hàng năm ố ệ ộ còn ch m, s li u quy t toán các đ n v tr c thu c v n còn m t ế ộ ố s sai sót do đ i ngũ k toán m t s đ n v tr c thu c còn y u ề v chuyên môn. 2.3.3.5. Th c hi n t báo cáo tài chính và công khai tài chính 2.4 ĐÁNH GIÁ CHUNG V QU N LÝ TÀI CHÍNH CÁC C S B I D ữ ả ạ ượ ề ấ ấ ệ ệ ề ơ ị ả ả ồ ệ ả ậ ợ i trong vi c khai thác t ệ ệ ả ủ ừ ề ồ
ơ ở ồ ưỡ ề ng. Các c s b i d ị ự ơ ả ả ự ệ ị ộ ự quy đ nh v ủ ệ ả ọ ủ ị
ơ ở ồ ưỡ ỉ ạ ề Các c s b i d ự ộ ộ ế ả ị ự ả ộ ả ớ ợ , kh ệ ủ ơ NG CÁN B C A B TÀI CHÍNH ế 2.4.1. Nh ng k t qu đ t đ c ả V phân c p qu n lý tài chính: Vi c phân c p qu n lý tài chính ố ạ cho các đ n v đã t o đi u ki n thu n l t ngu n thu và gi m chi phí, nâng cao hi u qu công tác qu n lý, ơ đi u hành ngu n tài chính và trách nhi m c a t ng cá nhân, đ n ơ ở ồ ưỡ ị v trong các c s b i d ồ V qu n lý ngu n thu: ng đã th c hi n phân ề ồ ấ c p qu n lý ngu n thu cho các đ n v tr c thu c t ắ ả ứ phí đ m b o nguyên t c thu đ bù chi và có m c thu h c phí, l ạ ướ ớ tích lũy, không trái v i quy đ nh c a Nhà n c và trình lãnh đ o phê duy t.ệ V qu n lý n i dung chi: ng đã ch đ o các ộ ộ ế ơ đ n v tr c thu c ti n hành xây d ng quy ch chi tiêu n i b ọ ằ nh m qu n lý công tác thu, chi tài chính m t cách khoa h c, đúng ả ự ế ụ m c đích, có hi u qu và phù h p v i tình hình th c t ị năng tài chính c a đ n v .
17
ổ ổ ệ ự ề ậ ự ế ạ ệ ự ượ c xây d ng chi ti ộ ị ự ơ c a t ng đ n v tr c thu c, t o s Vi c phân b kinh ứ t và phù ự ớ ằ ệ ị ạ ướ ề ệ ủ ề ệ ố ơ t ch đ ẩ ị ự ế ộ. ự ể ki m tra tài chính: ọ ượ ề ế ộ ệ ể ơ ế ế ẩ ươ ề ậ ố ệ ậ ể ẫ ễ ọ ợ ủ ạ ề ầ ấ ố ề ả ả V l p, phân b và giao d toán ngân sách: ự phí và giao d toán ngân sách th c hi n đúng quy trình, căn c ổ ể đ tính toán và phân b ngân sách đ ự ế ủ ừ ợ h p v i tình hình th c t ấ công b ng trong phân c p kinh phí. ự ỹ Vi c trích l p các Qũy th c ử ụ ậ ậ V trích l p và s d ng các qu : ị ẫ i ngh đ nh 43/2006/NĐCP ngày hi n theo h ng d n t ủ 25/4/2006 và 16/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 c a Chính ph đã ệ ạ t o đi u ki n cho đ n v th c hi n t ẩ V công tác th m tra, t Công tác th m tra ộ quy t toán hàng năm đã đ c chú tr ng, đ i ngũ cán b tham gia ộ ẩ công tác th m tra, ki m tra đã có kinh nghi m h n, n i dung và ọ ơ . ng pháp ti n hành th m tra quy t toán có khoa h c h n ph ươ ấ V l p và phân tích báo cáo tài chính: ng Th ng nh t ph pháp và bi u m u báo cáo tài chính, theo đó vi c l p và phân tích báo cáo tài chính d dàng, khoa h c, h p lý. Các thông tin đã ệ ả ượ c báo cáo th ng nh t và ph n ánh đ y đ , t o đi u ki n đ ị ậ ợ i cho công tác đi u hành, qu n lý và công tác qu n tr thu n l ơ ở ồ ưỡ ủ c a các c s b i d ng.
ộ ố ạ ạ ế ế 2.4.2. M t s h n ch và nguyên nhân ữ 2.4.2.1. Nh ng h n ch ả ả ạ ượ ơ ế Bên c nh k t qu đ t đ ộ c, qu n lý tài chính c a các c ộ ố ạ ạ ng cán b ngành Tài chính còn m t s h n ch sau:
ả ch c b máy qu n lý tài chính: ề ơ ấ ổ ứ ủ ế ộ ị ự ộ ố ơ M t s đ n v tr c thu c ậ ư ch c phòng ban nên ch a thành l p ế ệ . t ồ ủ ả ồ V qu n lý ngu n tài chính: ẫ ứ ồ Ngu n tài chính c a các c ồ ng x ng v i s ủ ả
ạ ả ồ ườ ề ệ ư ở ồ ưỡ s b i d ề ổ ứ ộ V t ệ ư ch a hoàn thi n v c c u t phòng k toán riêng bi ơ ề ấ ề ộ ở ồ ưỡ ụ ng v n còn ph thu c nhi u vào ngu n NSNN c p s b i d ớ ự ầ ư ươ ả ấ hàng năm. Ngu n NSNN c p gi m d n ch a t ạ ộ ạ ộ ư ả ậ tăng lên c a quy mô ho t đ ng, vì v y ch a đ m b o ho t đ ng ị ủ ơ ng xuyên c a đ n v . th ế ộ V qu n lý n i dung chi: Do ngu n kinh phí còn h n ch nên ủ ế ư ợ ổ ữ vi c phân b gi a các nhóm chi cũng ch a h p lý, ch y u u
18
ế ộ ự ệ ng và th c hi n ch đ chính sách cho ỹ ề ươ ọ ả . ủ tiên chi đ qu ti n l gi ng viên và h c viên ề ị ể ệ ậ ộ ố ơ ậ ấ
ị ự ấ ứ c các Qu ho c m c trích l p r t th p. ậ ọ ụ ế ỹ : Cách l p d toán ngân sách theo ơ ấ c đ n c c u ngân ỹ V xác đ nh chênh l ch thu, chi đ trích l p các Qu : ộ ệ Chênh l ch thu, chi hàng năm còn ít, có m t s đ n v tr c thu c ặ ậ ượ không trích l p đ ự ề ự ậ V công tác l p d toán ượ ệ ự ả kho n m c th c hi n không chú tr ng đ sách. ữ ủ ạ ế 2.4.2.2. Nguyên nhân c a nh ng h n ch
ệ ủ ươ ề ả ề ệ ị ạ ộ ộ ồ ầ ủ ư ớ ợ ị ủ ấ ướ . c ư ơ ộ ch tài chính đã đ ả ượ ặ ễ ề
ộ ủ ồ ả ộ ị ư ề ộ ề ự ủ ủ ề ủ ả Nguyên nhân khách quan ể ế ả ủ Vi c th ch hóa các ch tr ng c a Đ ng thành chính sách, ự ự ậ ủ ướ pháp lu t c a nhà n c v lĩnh v c s nghi p công nói chung, ấ ồ ưỡ ng nói riêng, nh t là quy đ nh v qu n lý tài ho t đ ng b i d ư ư ậ chính còn ch m, ch a đ y đ , ch a đ ng b , ch a theo k p và ể ch a phù h p v i tình hình phát tri n KT XH c a đ t n ả ả ế C ch qu n lý tài chính (qu n lý thu, qu n lý n i dung chi), ư ề ự ủ ự ủ chính sách v t c ban hành, nh ng ch , t ự ể ự ệ ề đi u ki n đ th c thi trong th c ti n còn g p nhi u khó khăn, ắ . ướ ng m c v ư ượ ơ ủ Vai trò c a B Tài chính (c quan ch qu n) cũng ch a đ c ự ễ ầ ủ ộ xác đ nh m t cách rõ ràng, đ y đ và đ ng b , nên th c ti n phát ả ấ ố sinh nhi u n i dung v qu n lý tài chính còn ch a th ng nh t ơ ở ồ ộ ớ ữ gi a vai trò qu n lý c a B v i quy n t ch c a các c s b i ngưỡ d ủ ị ự ư ượ M t s đ n v ch a đ ộ ố ơ ự ỉ ư ắ ượ ầ ụ c quan ủ ị ề t b ph c v gi ng d y và kh năng huy
ế ị bên ngoài... ự ể ẩ ể ki m tra tài chính: ế ộ ể ả ư ượ Nguyên nhân ch quan ậ Công tác l p d toán: ứ ế ư ậ tâm đúng m c đ n công tác l p d toán, ch a tính đúng, tính đ ế ắ ạ c nhu c u trang b v các ch tiêu k ho ch, ch a n m b t đ ơ ở ậ ả ạ ụ ả ấ c s v t ch t, thi ố ừ ồ ộ đ ng ngu n v n t ề ẩ V công tác th m tra, t Công tác th m tra, ư ự ể ki m tratài chính ch a phát huy h t vai trò, kh năng ki m tra, t ạ ộ ủ ể ki m soát do trình đ c a cán b ki m tra ch a đ c đào t o chuyên sâu.
19
ế ơ ậ ợ ề ộ ố ườ ậ ế ậ ế ự ấ ố ệ ả ậ ng xuyên b ch m, nh h ủ ơ ở ồ ưỡ ị ng. ề V công tác l p báo cáo và thuy t minh báo cáo tài ị ự ộ chính: M t s tr ng h p đ n v tr c thu c thi u s ch p hành ờ ậ trong l p báo cáo quy t toán: th i gian l p ch m, s li u còn sai ưở ườ sót, do đó báo cáo tài chính th ng ế đ n công tác chung c a các c s b i d V công khai tài chính: ơ ở ồ ưỡ ượ ạ ọ Công tác công khai tài chính t ư ng ch a đ c lãnh đ o chú tr ng, t ộ ệ ộ ố ứ ườ ư ư ệ ư ủ ầ ấ
ệ ặ ạ ọ ừ Công tác đi u hành kinh phí t ề phí còn nhi u h n ch , m t m t do tình ơ ở ồ ưỡ ề ế ặ iạ ổ m t s các c s b i d ự ng xuyên, thông tin ch c công khai ch a th c hi n m t cách th ị ề ả cung c p cho vi c qu n lý đi u hành ch a đ y đ , ch a k p th i.ờ ề ề V công tác đi u hành kinh phí: ồ ngu n thuh c phí, l ủ hình tài chính c a các c s b i d ộ ề ng còn g p nhi u khó khăn.
ng 3 Ch Ả ươ Ơ Ở Ồ HOÀN THI N QU N LÝ TÀI CHÍNH CÁC C S B I Ộ Ệ ƯỠ NG CÁN B NGÀNH TÀI CHÍNH
ƯỚ D 3.1. Đ NH H Ị Ả Ơ Ở Ồ ƯỠ Ệ Ể NG VÀ QUAN ĐI M HOÀN THI N Ộ NG CÁN B
ể
1.3.3
ướ ng phát tri n các ế QU N LÝ TÀI CHÍNH CÁC C S B I D Ế NGÀNH TÀI CHÍNH Đ N NĂM 2030 ế ượ ị M c tiêu chi n l c và đ nh h ộ ngành Tài chính đ n 2030 ng cán b ể ụ ơ ở ồ ưỡ c s b i d ả ể ả ự ệ ả ủ ề ệ ệ ố ị ị ệ Đ đ m b o tri n khai th c hi n có hi u qu Ngh đ nh s : ườ ủ 16/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 c a Chính ph , tăng c ng tính ả ự ủ ự ị ầ ch u trách nhi m v qu n lý tài chính, góp ph n nâng t ch , t ơ ở b iồ ả ấ ượ ng và hi u qu qu n lý tài chính các c s cao ch t l ộ ưỡ d ệ ơ ở ả ng cán b ngành Tài chính. ể 3.1.2 Quan đi m hoàn thi n qu n lý tài chính các c s ộ ả ế ng cán b ngành Tài chính đ n 2030 ồ ưỡ b i d
ứ Th nh t, ấ Phát tri n các c s ể ế ể ự ơ ở b i d ồ ưỡ ệ ệ ệ ầ ề ộ ng cán b ngành Tài ụ ứ t đ th c hi n ch c năng, nhi m v
ệ ệ chính là đi u ki n c n thi ộ ủ c a B . ứ Th hai, ả Vi c hoàn thi n qu n lý tài chính đ i v i ố ớ các c sơ ở
20
ộ ộ ớ ế ế ấ ế ế ng cán b ngành Tài chính là m t xu th t ơ ệ ả
ả ắ ủ ả t Nam nói chung. ệ ệ ự ả ẩ ệ ơ ở b i d ồ ưỡ t y u khách b i d ề quan và ph i g n li n v i ti n trình hoàn thi n c ch qu n lý ệ tài chính công c a Vi ườ ả B o đ m tăng c ạ c; đ y m nh phân c p, giao quy n t các c s ụ ổ ồ ưỡ ộ ứ ự ệ ả ng hi u qu , hi u l c qu n lý ề ự ủ ự ị ấ ch u ch , t ộ ng cán b ngành Tài ch c b máy, nhân s và tài ứ Th ba, ướ ủ c a Nhà n ệ trách nhi m toàn di n cho ệ ề ự chính (v th c hi n nhi m v , t chính).
Ả Ơ Ở
3.2. HOÀN THI N QU N LÝ TÀI CHÍNH CÁC C S Ệ Ộ NGÀNH TÀI CHÍNH Ồ ƯỠ
B I D NG CÁN B ả
ấ ả i pháp chung 3.2.1. Nhóm gi 3.2.1.1. Hoàn thi n vi c phân c p qu n lý và t ệ ệ ổ ứ ch c
công tác b i d ố ớ ồ ưỡ ng ấ ộ ồ ưỡ ng cán b ủ ồ ưỡ ả Đ i v i phân c p qu n lý công tác b i d Phân c p qu n lý công tác b i d ụ ấ ợ ả ớ ấ ự ủ ệ ộ ủ ả ả ệ ơ ả ả ộ ấ ế ng do Chính ph quy t ả ứ ị đ nh phù h p v i phân công ch c năng nhi m v qu n lý ngành, ả ộ lĩnh v c và phân c p qu n lý cán b c a các c quan thu c ấ ơ Chính ph . Vi c phân c p ph i b o đ m tính t ạ ộ ị ử ụ ng. quan qu n lý, đ n v s d ng cán b trong ho t đ ng b i d ả ệ ứ ạ ộ ơ ở ồ ưỡ ằ ơ ủ ủ ự ch c a c ồ ưỡ 3.2.1.2. Hoàn thi n công tác phân c p qu n lý tài chính ấ , Phát huy tính năng đ ng sáng t o, quy n t Th nh t ch , t ụ ng nh m ph c v t ự ề ự ủ ự ị ụ ố ủ t ch u trách nhi m c a các c s b i d ấ ấ nh t nhi m v nâng cao năng l c chuyên môn, nâng cao ch t ượ l ệ ụ ả ự ạ ụ ủ ộ ộ ố , T o ra s đ ng b th ng nh t trong h th ng th ả ệ ố ớ ơ ậ ắ ả
ự ồ ạ ủ ự ch t ả ủ ấ ề ệ ự ả ả ử ụ ệ ộ ệ ng hi u qu th c thi công v c a đ i ngũ cán b . ể ấ ứ Th hai ớ ổ ế ế ch , văn b n quy ph m pháp lu t g n v i đ i m i c ch và ề ự ị ơ ở ồ ủ ệ ả ch u trách nhi m c a các c s b i đ m b o quy n t ồ ự ả ự ố ậ ưỡ ng. Đ m b o s qu n lý t p trung, th ng nh t v ngu n l c d ả ệ ả ể ả đ đ m b o kh năng c a NSNN, nâng cao hi u l c, hi u qu trong qu n lý và s d ng NSNN. ồ ự ề
ụ ủ ả ệ ả ữ ế ố ố ả Th baứ ạ ệ nhi m v c a các c s b i d i quy t t NSNN, gi , Làm rõ quy n h n và trách nhi m, ngu n l c và ử ụ ng trong qu n lý và s d ng ộ ộ ụ ộ ơ ở ồ ưỡ ệ t m i quan h tài chính gi a B N i v , B
21
ụ ụ ổ ồ ắ ả ừ ế ặ ộ ữ ụ Tài chính và các T ng c c, C c... Kh c ph c nh ng ch ng chéo ho c thi u sót trong t ng n i dung qu n lý NSNN
ệ ổ ứ ộ ệ ự ch c b máy và nâng cao hi u l c 3.2.1.3. Hoàn thi n t ả qu n lý tài chính
ạ ế ụ ẩ ệ ề ấ ti p t c đ y m nh, phân công, phân c p, giao quy n ụ ổ ứ ộ ề ự ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v , t ch c b ệ ệ ố ườ ộ M t là, ự ủ ự ị t ch , t máy và s ng ệ i làm vi c cho các c s b i d ổ ạ ơ ấ i c c u t ế ườ ướ ắ ng tăng c ể ả ộ ả ể ộ ộ ủ ứ ớ ị ơ ở ồ ưỡ ng. ố ệ ứ Hai là, rà soát, s p x p l ch c và h th ng ệ ủ ộ ả ậ ng tính chuyên nghi p c a b ph n qu nlý theo h ứ ấ ạ ẩ ự ả qu n lý tài chính k c năng l c, trình đ , ph m ch t đ o đ c, ế ừ ể ả đ m b o tính k th a và phát tri n. ả ự Ba là, xây d ng k ho ch phát tri n đ i ngũ cán b qu n lý ơ ở ạ ngx ng v i vai trò, v trí c a các c s
ự ế ự ươ ủ tài chính đ năng l c t ồ ưỡ . b i d ng ố B n là, ệ ố ứ ị ả xây d ng h th ng văn b n, quy đ nh rõ ràng ch c ủ ơ ở ồ ưỡ ộ ng cán b ngành ợ ắ ườ ng g n k t và ph i h p trong ệ ố ề ạ ng tăng c ệ ướ ự ổ ứ ả ụ năng, nhi m v ,quy n h n c a c s b i d ế Tài chính theo h công tác t ch c th c hi n và công tác qu n lý tài chính.
ị ề
3.2.1.4. Hoàn thi n Qệ ủ ơ ở ồ ưỡ ệ
ề ộ ượ uy đ nh v quy n và trách c giao khoán kinh ng cán b đ ượ ề ự ủ c giao quy n t
Th c hi n khoán chi và giao quy n t ặ ề ự ủ ẽ ằ
ề ượ ả ự ng th c hi n khoán chi, đ c giao t ả ệ ả ự ứ c giao. nhi m c a c s b i d phí NSNN, đ ch tài chính. ệ ệ ự ủ ề ự ch tài chính là vi c ể ừ ấ ồ ả qu n lý ch t ch các ngu n thu và kinh phí c p cho chuy n t ệ ơ ở ồ ưỡ ch tài chính, ng thay b ng vi c giao quy n t các c s b i d ượ ọ ộ ố ộ ủ c khoán. Vì giao tr n gói kinh phí c a m t s n i dung chi đ ủ ơ ở ệ ị ầ ậ v y, c n ph i có quy đ nh rõ quy n và trách nhi m c a c s ự ủ ồ ưỡ ch tài chính trong b i d ử ụ ồ ệ vi c khai thác, qu n lý ngu n thu; qu n lý, s d ng kinh phí và ệ ụ ượ ệ trong vi c đ m b o th c hi n ch c năng, nhi m v đ ặ ướ ươ ệ ả ả ụ ứ c đ t hàng đào ng th c Nhà n 3.2.1.5. Áp d ng ph ng ượ ẽ ạ ự ệ ề ệ ồ ưỡ ạ t o, b i d ả i pháp này đ Gi ầ c th c hi n s t o đi u ki n góp ph n
22
ướ ử ụ ỉ ề c khi s d ng công c NSNN đ ứ ồ ưỡ ầ ụ ệ ộ ị ặ ộ ộ ủ ứ ơ ấ ộ ẽ ươ ỉ ồ ự ệ ằ ể ụ ủ nâng cao vai trò c a Nhà n ạ ộ ơ ấ ng đáp ng nhu c u nâng đi u ch nh c c u ho t đ ng b i d ộ cao trình đ chính tr , trình đ chuyên môn nghi p v cho đ i ụ ngũ cán b c a B Tài chính. M t khác, thông qua áp d ng ầ ư ề ầ ngân ng th c này s góp ph n đi u ch nh c c u đ u t ph ộ ả ử ụ sách nh m nâng cao hi u qu s d ng các ngu n l c xã h i.
ụ ể ả i pháp c th ệ ồ ố ớ ướ ơ ở ồ ưỡ c s b i d ệ 3.2.2. Hoàn thi n nhóm gi ả 3.2.2.1. Hoàn thi n qu n lý thu * Đ i v i ngu n thu t NSNN Nhà n ạ ừ ấ c c p kinh phí cho các ủ ồ ưỡ ộ ng ế ng c a B Tài chính giao, biên ch qu l ấ ồ ủ ổ
ẫ ơ ở ồ ưỡ ở Trung ệ ố ự ằ thông qua ỹ ươ ng ủ ầ ng. C n tranh ể ươ ng đ khai ụ ồ ệ t nhi m v b i ủ ế k ho ch b i d ơ ở ậ ệ và tình hình c s v t ch t hi n có... đây v n là ngu n thu ch ế ồ y u trong t ng ngu n thu c a các c s b i d ủ ự ộ ủ ộ th s giúp đ , ng h c a các B , ngành ừ ố thác t NSNN nh m th c hi n t ưỡ d ỡ ủ ồ t ngu n thu t ộ ng c a B Tài chính.
ồ ế ụ ắ ự ố ớ ồ ỗ ợ ổ ồ ưỡ ấ ồ ưỡ ộ ữ ồ ừ ộ ng ủ i h c thông qua hình ứ th c thu phí, l ổ ứ Ba là, Khuy n khích s đóng góp, tài tr c a các t ợ ủ ấ ượ ch c và ồ ạ ộ ng ho t đ ng b i ự ầ ư c đ u t nâng cao ch t l ấ * Đ i v i ngu n thu ngoài NSNN c p ọ Ngu n thu ngoài NSNN ti p t c đóng vai trò quan tr ng trong ạ ồ ầ ư ệ cho ho t vi c h tr , b sung đ c l c cho ngu n NSNN đ u t ủ ộ ộ ộ ng đ i ngũ cán b nói chung và c a B Tài chính đ ng b i d ủ ế ả ể ậ i pháp ch y u là: nói riêng. Có th nh n th y nh ng gi ừ ạ ộ ướ ho t đ ng b i d c tăng ngu n thu t M t là, T ng b ườ ọ ự ộ Hai là, Huy đ ng s đóng góp c a ng ệ phí. ế ướ cá nhân trong n ưỡ d ng.
ằ ợ ư ầ ư ệ ố ế cho vi c nâng cao ch t l nh m khai thác ấ ượ ng ở ộ ố B n là, M r ng giao l u và h p tác qu c t ồ ệ ể t đ các ngu n v n đ u t ồ ưỡ ạ ộ tri ho t đ ng b i d ố ng.
ừ ướ ụ ạ ộ ị ồ c tính giá d ch v công ho t đ ng b i Năm là, T ng b d ngưỡ
23
ệ ả ậ ứ ườ ứ ệ ồ ế ộ ộ ướ c đ ng th i t o s ặ ằ ị ề ậ ơ ấ ồ ố 3.2.2.2. Hoàn thi n qu n lý chi ộ M t là, T p trung nghiên c u các ch đ , chính sách chi cho ơ ở ậ ồ ưỡ ạ ộ i lao đ ng trên c s v n ng, chi cho ng ho t đ ng b i d ờ ạ ự ủ ụ d ng các đ nh m c hi n hành c a Nhà n ộ ủ ớ cân b ng v thu nh p bình quân v i m t b ng chung c a xã h i, trên c s cân đ i trong c c u nhóm chi và ngu n kinh phí ượ đ ằ ơ ở cgiao.
ứ ổ ớ ươ ử ụ ằ ng th c phân b kinh phí nh m tăng ệ ơ ấ ạ i ệ hi u qu qu n lý và s d ng kinh phí thông qua vi c c c u l chi th ả ệ ồ ưỡ ng trách nhi m qu n lý đi u hành c a th ả ồ ướ ủ ủ ề ố ủ ả ng nh m đ m b o ngu n v n c a ệ c s d ng đúng m c đích, có hi u ệ ố ứ ụ ượ ệ ổ Hai là, Đ i m i ph ả ả ườ ng xuyên. ườ Ba là, Tăng c ưở ạ ơ ở tr ng c s đào t o, b i d c giao cho đ n v đ Nhà n ự ả qu và th c hi n t ằ ơ ị ượ ử ụ t ch c năng, nhi m v đ ụ cgiao.
ướ ầ C n có đ nh h
ườ Đ i v i chi không th ạ ệ ử ụ ệ ồ ưỡ ố ớ ng xuyên: ng, chính ả ể ầ ư dàn tr i, kém sách đ u t ả ả ả ơ ở ậ ả hi u qu . M t khác, vi c s d ng c s v t ch t ph i đ m b o i đa cho công tác b i d công năng ph c v t ị ầ ư ổ theo quy ho ch t ng th , tránh đ u t ặ ấ ụ ụ ố ng.
ố ế ệ ệ ả ả ạ 3.2.2.3. Hoàn thi n qu n lý vi c phân ph i k t qu ho t ộ ự ủ ừ ườ ứ ậ ơ ở ồ ưỡ ị ộ ộ ộ ệ ạ ộ ộ ấ ừ ữ ạ ạ ộ ủ đ ng tài chính ế ự M t làộ ầ , C n xây d ng các tiêu chí đánh giá năng l c và k t ả i lao đông qu ho t đ ng c a t ng cán b , viên ch c và ng ự ủ ừ ng d a trên c a t ng b ph n trong n i b các c s b i d ữ ạ ộ tính ch t t ng lo i công vi c, xác đ nh rõ nh ng ho t đ ng ơ ở ồ ưỡ ọ chính, nh ng ho t đ ng tr ng tâm c a các c s b i d ng. ế ệ ự ứ ệ ổ ch c th c hi n Quy ch chi tiêu Hai là, Hoàn thi n và t ộ ộ n i b ổ ứ ự ố ự ế ủ ừ ườ ứ ậ ộ ộ ứ ộ ố ệ Ba là, T ch c công bình xét thi đua hàng năm d a trên h ệ ủ ừ ả ố th ng tiêu chí đánh giá năng l c và k t qu c ng hi n c a t ng ể i lao đông c a t ng b ph n đ xác cán b , viên ch c và ng ị đ nh m c đ phân ph i. ỹ ừ ệ ổ ệ B n làố , Vi c phân b các Qu t ồ chênh l ch thu, chi ngu n
24
ỹ ầ ư ữ ế ơ ể ủ phát tri n c a ầ ơ ở ồ ưỡ tài chính c n chú tr ng h n n a đ n Qu Đ u t các c s b i d ọ ng. ể ệ 3.2.2.4. Hoàn thi n công tác thanh tra, ki m tra, giám sát tài chính ầ ủ
ch cho các Th tr ữ ế ị ị ủ ệ ả ố ệ ộ ả Theo tinh th n c a công cu c c i cách tài chính công thì vi c ộ ủ ưở ể ườ ậ ề ự ủ i lao đ ng ng và t p th ng trao quy n t ế ể ầ ế ố ầ ơ ủ nh ng y u t t đ c a các đ n v quy t đ nh đ u vào c n thi ấ ầ ả ầ ự ự ậ ấ ớ ả ch này c n ph i đi s n xu t đ u ra là r t l n. Vì v y, s t ầ ứ ệ ố ớ ớ ự kèm v i s gia tăng trách nhi m đ i v i vi c cung ng các đ u ế ra và k t qu cu i cùng.
ả ự ệ ả 3.2.2.5. Gi i pháp th c hi n quy trình qu n lý tài chính
ộ ộ ả ử ụ ậ ệ ộ ậ ự ế ế ủ ệ ụ ế ệ
ậ ậ ả ệ ế ệ ự B ph n làm công tác qu n lý tài chính (là b ph n duy t d ế toán, duy t n i dung s d ng kinh phí, có liên quan tr c ti p đ n ộ ố ộ ơ ở ồ m t s n i dung chi trong quy t toán kinh phí c a các c s b i ố ệ ự ẽ ưỡ ng) s không th c hi n nhi m v xét duy t quy t toán đ i d ữ ả ẽ ả ơ ở ồ ưỡ ớ ng, nên s đ m b o tính khách quan gi a v i các c s b i d ớ ộ ộ b ph n làm công tác qu n lý tài chính v i b ph n làm công tác xét duy t quy t toán.
Ự Ệ Ệ Ể Ề Ả 3.3. ĐI U KI N Đ TH C HI N CÁC GI I PHÁP Đ Ề XU TẤ ả ệ ả ộ ồ ể ả ả ự ả Đ b o đ m th c hi n m t cách đ ng b và có hi u qu các ộ ệ ơ ở ồ ưỡ ng cán b ệ ộ ố ề ầ ả ộ i pháp qu n lý tài chính các c s b i d nhóm gi ngành Tài chính trên đây, c n ph i có m t s đi u ki n sau:
ố ớ ủ ị ơ ị 3.3.1. Đ i v i Chính ph ủ ầ Chính ph c n ban hành Ngh đ nh quy đ nh c ch t ế ự ủ ch ị ự ự ệ ậ ị ừ ủ ơ c a đ n v s nghi p công l p trong t ng lĩnh v c.
ủ ầ ị ệ Chính ph c n ban hành Quy t đ nh v danh m c d ch v ự ướ ế ị ử ụ ự s nghi p công s d ng ngân sách nhà n ệ ề ụ ụ c trong t ng lĩnh v c. Chính ph c n có bi n pháp giao cho các B th c hi n quy ạ ừ ộ ự ộ ủ ầ ướ ị ự ậ ạ ơ ệ ộ ệ i các đ n v s nghi p công l p thu c B . ho ch m ng l
25
ơ ủ ầ ế ể ạ ộ ị ủ ơ ệ ệ ấ ẩ ớ Chính ph c n ban hành m i các tiêu chí, tiêu chu n ch t ấ ượ ượ ị ng d ch ng, c ch giám sát, đánh giá, ki m đ nh ch t l l ệ ị ự ả ụ ự v s nghi p công; hi u qu ho t đ ng c a đ n v s nghi p công.
ị ả ả ướ ả ệ ố ớ ộ ộ ụ 3.3.2. Đ i v i B N i v : Các văn b n quy đ nh cũng nh các văn b n h ộ ệ ườ ư ộ ch chi th ị ứ ử ụ ủ ậ ự ề ệ ố ộ ẩ ệ ơ ộ ậ ứ ự ế ả ộ ơ ẫ ng d n liên ế ứ quan đ n vi c qu n lý, s d ng đ i ngũ cán b , viên ch c các ầ ị ự ơ ng xuyên và chi đ u đ n v s nghi p công l p t ề ệ ư ặ t là quy đ nh v h th ng tiêu chu n ch c danh ngh , đ c bi t ệ ị ự ứ ủ nghi p c a đ i ngũ cán b , viên ch c làm vi c trong đ n v s ệ nghi p công l p. Xây d ng c ch qu n lý cán b , viên ch c và ng ị ự ệ ệ ơ ệ ơ ế ợ ạ ự ộ ị ng, l ủ ế ự ủ ủ ơ ị ự ậ ườ i lao ị ớ ộ đ ng làm vi c trong các đ n v s nghi p phù h p v i đ nh ị ị ướ i Ngh đ nh trình th c hi n c ch tài chính quy đ nh t h ơ ị ủ ố s 16/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 c a Chính ph quy đ nh c ệ ch t ch c a đ n v s nghi p công l p.
Ế ả ậ ậ ế Ậ ứ ủ ả ấ ề gi
ữ các c s b i d , qu n lý tài chính ả ng ả ố nh h ưở đ n ế công tác qu n lý tài chính ứ ấ ậ ề ơ ở ồ ưỡ ng; P ả ề ả ế ớ ệ c trên th gi ộ ố ướ ữ ướ K T LU N ộ Các n i dung và k t qu nghiên c u c a lu n án đã t p trung ữ ế i quy t nh ng v n đ sau: M t làộ ệ ố v ề qu n lý tài chính ả tích các nhân t ở ồ ưỡ ; Nghiên c u kinh nghi m v qu n lý tài chính các c s b i d ng ở ồ ưỡ s b i d ng c a m t s n ngành trong n ả ạ ả ạ ượ ữ ế ả ế ng cán b ủ ờ , H th ng hóa và làm rõ nh ng v n đ lý lu n chung hân các cơ ơ ủ ộ ố ộ ủ i và c a m t s B , ị ố ớ ộ ọ c, rút ra nh ng bài h c có giá tr đ i v i B Tài chính ạ ự Hai là, Phân tích và đánh giá th c tr ng qu n lý tài chính các ơ ở b i d ồ ưỡ ộ trong giai đo n 2015 ng cán b ngành Tài chính c s ữ ạ ỉ ừ c, nh ng h n ch trong 2019, t đó ch rõ nh ng k t qu đ t đ ộ ồ ưỡ ơ ở b i d ố ớ c s công tác qu n lý tài chính đ i v i các ữ ỉ ồ ngành Tài chính. Đ ng th i, ch ra các nguyên nhân c a nh ng ế ạ h n ch .
26
ả ấ ầ ộ ơ ở b i d ơ ở ồ ưỡ ệ ả i pháp góp ph n hoàn thi n công tác qu n nói ờ t Nam nói chung trong th i ệ ồ ưỡ ng cán b ngành Tài chính ở Vi ng ề Ba là, Đ xu t gi lý tài chính các c s riêng, các các c s b i d gian t i.ớ
Ụ Ủ Ả DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ĐÃ CÔNG
Ố Ậ Ế B LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ạ
2015
1
T p chí Nghiên c uứ TCKT
ọ
ự ấ Chính sách nhân l c ch t ơ ượ ng cao trong c quan l ướ ấ c c p hánh chính nhà n ố ệ ỉ T nh Kinh nghi m qu c ệ ế và bài h c kinh nghi m t
ạ
2018
2
ộ
ộ ố ả i pháp tài chính M t s gi ấ ượ nâng cao ch t l ng đào ạ t o cán b ngành tài chính
T p chí Tài chính đ u tầ ư Đông Nam Á
ụ
2018
3
ề Bàn thêm v chính sách ị ả qu n lý giá d ch v công ụ ự ố ớ đ i v i lĩnh v c giáo d c ệ ở Vi
t Nam
HTQG: “C sơ ở khoa h c vàọ ự ễ ệ th c ti n hi u ệ ự l c và hi u ả qu chi ngân cướ sách Nhà n cho Giáo d c”ụ
ả
ạ
i pháp
2019
4
ệ Hoàn thi n các gi tài chính nâng cao ch t ấ
T p chí Nghiên c uứ
ạ TT Trang Tên công trình nghiên c uứ ộ T p chí, H i th oả Năm xu tấ b nả
27
ồ ưỡ
ng
ộ
TCKT
ạ ượ ng đào t o, b i d l ộ đ i ngũ cán b ngành tài chính
ộ
ồ ự
2019
5
ề
ề Đ tài NCKH ệ ọ ấ c p H c vi n
ấ ượ ng ệ ở
ệ
Huy đ ng ngu n l c tài chính nâng cao ch t l giáo d c ngh nghi p Vi
ụ t Nam
ố
6
ả ở ế ọ 2020 ạ T p chí thu Nhà n cướ
ế ệ Kinh nghi m qu c t ề v qu n lý tài chính các ồ ơ ạ s c đào t o, b i ưỡ ng và bài h c cho d tệ ngành tài chính Vi Nam