Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
ƯƠ
TR
Ạ Ọ NG Đ I H C TH
Ạ NG M I
ĐÀM THỊ THANH HUY NỀ
Ị Ủ
Ả
QU N TR R I RO TÀI CHÍNH
Ộ Ậ
Ủ
Ệ
C A CÁC DOANH NGHI P THU C T P ĐOÀN
Ả
Ệ
Ệ
CÔNG NGHI P THAN KHOÁNG S N VI T NAM
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã s : ố 9.34.02.01
Ắ
Ậ
Ế
Ế
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ KINH T
2
ộ Hà N i 2021
ượ
ườ
ươ
Công trình đ
c hoàn thành t
ạ tr i
ạ ọ ng Đ i h c Th
ạ ng M i
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
ễ
ủ 1. PGS,TS. Nguy n Thu Th y ạ
ị
2. PGS,TS. Ph m Th Thanh Hòa
ả
ệ
Ph n bi n 1: …………………………………………………………..
…………………………………………………………………….........
ệ
ả
Ph n bi n 2:
…………………………………………………….......…
…………………………………………………………………….........
ả
ệ
Ph n bi n 3: ……………………………………………………….......
…………………………………………………………………….........
ậ
ẽ ượ ả ệ ướ
ộ ồ
ậ
ườ
c H i đ ng đánh giá lu n án c p Tr
c b o v tr
ng h p t
ọ ạ i
ấ Lu n án s đ ………………………………………………………………………
ờ
ồ Vào h i…… gi
………… ngày ………. tháng ………. năm ………….
ể
ậ
ạ
ể Có th tìm hi u lu n án t i: ư ệ
ố
Th vi n Qu c gia;
ạ ọ
ư ệ
ươ
ạ
Th vi n Đ i h c Th
ng m i.
3
PH N MẦ Ở Đ UẦ
1. Tính c pấ thi
ộ ẽ ệ . ộ
ị ườ ữ ệ ố ế ừ đó t o nên nh ng b t ặ ệ ậ ạ ể ở ộ ướ ệ t là sau khi gia nh p WTO và ký k t các Hi p đ nh th ướ ệ
ữ ớ c ướ ủ ự ế ố ộ ộ ế ư t ạ c và kinh t ậ ấ ế ủ ự ợ
ể ị ườ ệ ợ ơ ở ế ố ế Đây ề qu c t ng phát tri n và h i nh p m nh m vào n n kinh t ự ị ườ t Nam có th m r ng th tr ng, lĩnh v c kinh doanh ẽ ạ ể c phát tri n m nh m cho các doanh ị ươ ạ ự . Tuy do (FTA) ng m i t ố ệ ớ c ngoài, t v i các công ty n ạ ở ả ấ ự ế c cho th y nh ng TĐKT m nh ậ ả ả nhân s là “đ i quân ch l c” đ m b o quá trình h i nh p thành ạ t y u c a quá trình h p tác phát tri n các lo i hình ậ ộ ể ầ ng và h i nh p trên c s nhu c u phát tri n th tr
tế c aủ đề tài luận án ể ườ Vi t Nam đang trên con đ ệ ậ ợ ớ i l n cho các doanh nghi p Vi là m t thu n l ạ ậ ng qu c t và thâm nh p vào th tr ế ậ nghi p ệ đ c bi ặ ớ ự ạ ả ố nhiên, các doanh nghi p cũng ph i đ i m t v i s c nh tranh kh c li ệ ố , kinh nghi m các n các TĐKT đa qu c gia l n m nh. Th c t ẽ ướ nhà n kh i kinh t ế ể là t công. S phát tri n các t p đoàn kinh t ầ ư ố doanh nghi p, các m i quan h h p tác đ u t kinh t
ệ ế ố ế . qu c t ố ả ậ ệ t Nam, T p đoàn Công nghi p Than Khoáng s n Vi ổ Trong s các TĐKT t ế ạ i Vi nhà n ậ ệ ướ ả ệ c, ti n thân là T ng Công ty Than Vi ớ
ả ấ ệ ệ ậ ề ả ậ ệ
ế ạ t b m . ộ ạ c. ả ữ ắ ở thành m t trong nh ng TĐKT m nh c a đ t n ố ả
ớ ạ
ấ ể ấ ệ ấ ấ ướ ư ẩ c và xu t kh u. TKV hi n đ ề ấ ả ượ c Nhà n ậ ề ư ậ c a đ t n ấ ạ c nhi u thành tích đáng ghi nh n và đóng góp cho s phát tri n kinh t ộ ế ủ ơ ủ
ề ả ả ố
ệ ử ụ ả ẩ ạ ộ ệ ầ ậ
ữ ấ ầ t, có ý nghĩa thi ế ế ố
ế ệ
ệ ế ầ
ả ả
ị ỹ ấ ề ủ ề ề ễ ệ ự ậ ệ
ị ủ ủ ủ ệ ả ầ
ạ ọ
ậ ừ ủ ế ủ ề ậ
ấ ả ả ộ ậ ượ ệ ệ ” đã đ ả ị ủ ệ t Nam ứ ọ t Nam ề ậ t Nam (thành l p năm (TKV) là t p đoàn kinh t ấ ệ ổ t Nam (thành l p năm 1995) v i ngành ngh s n xu t 1994) và T ng Công ty Khoáng s n Vi ả ế ế ồ kinh doanh chính g m: Khai thác, ch bi n than và khoáng s n; s n xu t đi n, v t li u xây ế ị ỏ Trong nh ng năm qua, TKV đã khai ữ ỏ ử ấ ự d ng, hóa ch t m ; s a ch a, l p ráp, ch t o thi ấ ướ TKV hi n làệ ệ ấ ủ ữ thác trên 700 tri u t n, tr ấ ớ ấ ượ ụ ộ ả ộ ng qu c gia, là nhà s n xu t và cung c p than l n m t trong ba tr c t đ m b o an ninh năng l ế ấ ấ ấ ả đ t nh t, s n xu t alumin duy nh t và s n xu t kim lo i màu l n nh t cung c p cho n n kinh t ướ ầ c u tiên phát tri n hàng đ u. Nh v y, TKV đã n ự ấ ướ ể ạ ượ c. đ t đ ề ẩ ư Tuy nhiên, ban lãnh đ o th y các DN thu c TKV còn ti m n nhi u nguy c r i ro cao nh ợ ề ả ả vi c s d ng đòn b y tài chính, kh năng cân đ i dòng ti n đ m b o kh năng thanh toán, n ơ ế qu n tr r i ị ủ ả ả ư ầ ư ph i thu khó đòi, ho t đ ng đ u t tài chính ch a hi u qu ... Vì v y, c n có c ch ổ ể ả ự ố ớ các ế ể t th c đ i v i ro tài chính (RRTC) đ gi m thi u nh ng t n th t là c n thi ạ ộ ề ề ấ ổ ế ề ẩ ệ ề ộ gây ra b t n trong ho t đ ng ti m n nhi u y u t trong đi u ki n n n kinh t DN thu c TKV ổ ủ ề c a ủ T p đoàn. ề ề ơ ữ trong đi u ki n n n kinh t ậ nhi u thay đ i, r i ro tài chính trong doanh H n n a, ạ ỹ ữ ộ ượ ề ầ ộ ấ nghi p là m t v n đ c n đ t cho ho t c quan tâm. Do đó m t trong nh ng k năng c n thi ượ ị ủ ầ ộ c trang b k năng th c ti n chuyên sâu v qu n tr r i ro tài đ ng qu n lý tài chính là c n đ ụ ồ chính trong doanh nghi p, bao g m các v n đ v nh n di n và đánh giá r i ro, các công c ệ ể ự qu n tr r i ro, phân tích và d báo r i ro tài chính c a doanh nghi p. Đ góp ph n nh n di n, ạ ể ề ơ ở i pháp phòng ng a, h n phân tích và đánh giá, t o c s khoa h c, khách quan đ đ xu t gi ộ ch r i ro tài chính cho các DN thu c TKV, đ tài lu n án: “ Qu n tr r i ro tài chính c a các ự c NCS l a doanh nghi p thu c T p đoàn Công Nghi p Than Khoáng s n Vi ch n nghiên c u.
ổ
ơ ở ậ ướ ụ ề ả ậ ị 2. M cụ tiêu nghiên cứu * M cụ tiêu nghiên cứu t ng quát Trên c s v n d ng lý thuy t n n t ng v RRTC và qu n tr RRTC, lu n án h ng t ế ề ả ộ ụ ạ
ừ ằ ủ ừ ộ ị
ể ệ ớ i ị RRTC trong các DN thu c TKV giai đo n 20132019. T đó, hàm ý các chính qu n trả m c tiêu ả ườ ể ợ ng qu n tr RRTC c a các DN thu c TKV nh m ngăn ng a, gi m sách thích h p đ tăng c ả ấ ượ thi u RRTC, nâng cao ch t l ị tài chính và hi u qu kinh ả ả ng qu n tr doanh.
* M cụ tiêu nghiên cứu c thụ ể
ừ ụ ứ ổ ụ ề ậ T m c tiêu nghiên c u t ng quát nói trên, lu n án đ ra các m c tiêu nghiên c u c th ứ ụ ể
4
ề ặ ự ế ệ v m t lý thuy t và th c nghi m sau đây:
ề ể ấ ậ ả ị
, h th ng hóa các v n đ lý lu n v qu n tr RRTC c a DN và tìm hi u kinh ậ M t làộ ự ệ ệ ố ễ ủ ộ ố ủ ị ệ ề ả ộ ề nghi m th c ti n c a m t s doanh nghi p thu c T p đoàn v qu n tr RRTC .
ả qu n tr Hai là, đánh giá thực tr ng RRTC,
ộ ị RRTC và xác định xu hướng tác động của các như: cơ c uấ nợ, khả năng thanh
ạ nhân tố ảnh hưởng đến RRTC trong các DN thu c TKV toán…phân tích k tế quả đ tạ đư c,ợ h nạ chế và nguyên nhân c aủ hạn ch .ế
ả ả ủ ệ ộ i pháp tăng c ườ qu n tr ng ị RRTC c a các doanh nghi p thu c TKV. ề ấ Ba là, đ xu t các gi
3. Đ iố tư ngợ và phạm vi nghiên cứu
ố ượ ứ 3.1. Đ i t ng nghiên c u
ậ ị ủ ườ ứ ệ ậ ậ ồ
ả ạ ộ ợ ề ủ ủ ể ệ ộ ng, Lu n án t p trung nghiên c u công tác qu n tr r i ro tài chính bao g m nh n di n, đo l ki m soát và tài tr v r i ro tài chính trong ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p thu c TKV.
ứ ạ 3.2. Ph m vi nghiên c u
ạ ứ ả ộ qu n tr
ề ộ ư ấ ủ ậ ủ ủ ủ ẩ ị RRTC bao g mồ ụ giá, r i ro lãi su t, r i ro đòn b y tài chính, r i ro tín d ng
ươ ủ ạ ộ ậ ỷ các r i ro tài chính nh : R i ro t ả ủ th Ph m vi v n i dung: Lu n án t p trung nghiên c u n i dung ủ ạ ộ ng m i và r i ro thanh kho n trong ho t đ ng kinh doanh c a các DN thu c TKV.
ứ ề ệ ẹ ậ ộ ồ V không gian: Lu n án nghiên c u các doanh nghi p thu c TKV g m 1 công ty m và
32 công ty thành viên.
ứ ứ ậ ả ự ạ V th i gian nghiên c u: Lu n án t p trung nghiên c u kh o sát th c tr ng
ề ờ ủ ậ ữ ệ ứ ộ ả qu n tr c nghiên c u trong các năm t ị ừ đ
tin th c t ế ạ ế ấ ả RRTC c a các DN thu c TKV, các d li u thông ề 2013 cho đ n 2019, các đ xu t gi ự ế ượ i pháp trong giai đo n đ n 2035.
4. Những đóng góp c aủ lu n ánậ
ề ậ V lý lu n
ơ ả ề ủ ữ ề ấ ậ Lu n án đã h th ng hóa, làm rõ thêm nh ng v n đ lý lu n c b n v r i ro tài chính và
ậ ị ủ ệ ả ệ ố qu n tr r i ro tài chính trong doanh nghi p.
ồ ơ ở ứ ề ả ổ ọ
ệ ọ ộ ậ ữ ậ ệ ị ủ ờ ợ Đ ng th i, trên c s nghiên c u và t ng h p nh ng bài h c kinh nghi m v qu n tr r i ế ớ ạ i, lu n án đã rút ra bài h c kinh nghi m cho i các DN thu c t p đoàn trên th gi
ro tài chính t ộ các DN thu c TKV.
ề ự ễ V th c ti n
ủ ề ệ ặ ộ ỉ ả Lu n án đã ch rõ đ c đi m ngành ngh kinh doanh c a các doanh nghi p thu c TKV nh
ậ ế ể ị ủ ưở h ả ng đ n công tác qu n tr r i ro tài chính.
ậ ủ ủ ộ ỷ
ủ Lu n án phân tích th c tr ng r i ro tài chính c a các DN thu c TKV v i các lo i r i ro: r i ro t ụ ủ ấ ủ ạ ủ ươ ủ ự ạ ẩ giá, r i ro lãi su t, r i ro đòn b y tài chính, r i ro tín d ng th ạ ủ ớ ả ng m i, r i ro thanh kho n.
ậ ưở nh h ế ủ ng đ n r i ro tài
Lu n án đã s d ng mô hình kinh t ủ ử ụ ộ ố ả ạ ồ ế ượ ng MDA phân tích nhân t l ẹ chính c a các DN thu c TKV g m 1 công ty m và 32 công ty con giai đo n 20132019.
ậ ự ủ ạ ộ
ả ệ ợ ủ ườ ể ậ ố ạ Lu n án đánh giá th c tr ng qu n tr r i ro tài chính c a các DN thu c TKV trong giai đo n ng, ki m soát, tài tr r i ro tài chính theo mô hình
ị ủ ộ 20132019 theo b n n i dung: nh n di n, đo l IPA.
ậ ị ủ ữ ữ ế ế ạ ỉ Lu n án đã ch ra nh ng k t qu đ t đ
c, nh ng h n ch trong công tác qu n tr r i ro tài ữ ủ ế ẫ ạ ộ ả ả ạ ượ ế chính c a các DN thu c TKV và phân tích các nguyên nhân d n đ n nh ng h n ch .
ấ ị ừ ữ ứ ự ễ ề ậ ướ ả T nh ng nghiên c u th c ti n trên, lu n án đã đ xu t đ nh h ng và gi ằ i pháp nh m
5
ả ườ ị ủ ề ấ ả
ng công tác qu n tr r i ro tài chính t ậ ậ ạ i TKV, trong đó lu n án đã đ xu t gi ủ ườ ủ ng nh n di n r i ro tài chính, đo l ng r i ro tài chính, ki m soát r i ro tài chính và tài tr
ả ả ồ
ờ ề ế ớ ự ộ
ự ị ố ớ ả ấ ề ế ả ấ ả
ệ ủ ữ ị ủ ố ề ự ệ ạ ả i pháp tăng tăng c ợ ể ườ c ấ ị ủ ủ r i ro tài chính, nh ng gi i pháp nâng cao năng l c qu n tr r i ro tài chính, đ ng th i đ xu t ả i pháp có s liên k t v i nhau mô hình qu n tr r i ro tài chính cho các DN thu c TKV. Các gi ủ ậ ồ ả đ m b o tính th ng nh t, kh thi. Đ ng th i lu n án cũng đ xu t ki n ngh đ i v i Chính ph , ngân hàng t o đi u ki n th c thi các gi ờ i pháp.
5. K tế c uấ lu nậ án
Ngoài ph nầ mở đầu, kết lu nậ và danh mục bảng biểu, hình v , ẽ danh mục tài li uệ tham
khảo, phụ lục, lu nậ án được kết c uấ thành 4 chương:
ươ ứ ng pháp nghiên c u. Chư nơ g 1: T nổ g quan tình hình nghiên cứu và ph
ươ ự ễ ề ả ơ ở ị ủ ủ ệ ậ : C s lý lu n và th c ti n v qu n tr r i ro tài chính c a doanh nghi p. Ch ng 2
ự ủ ệ ậ ộ ạ Chư nơ g 3: Th c tr ng qu n tr r i ro tài chính c a các doanh nghi p thu c T p đoàn
ệ ả ệ ả Công nghi p Than Khoáng s n Vi ị ủ t Nam.
ướ ườ ả ị i pháp tăng c ủ c a các doanh
Chư nơ g 4 : Đ nh h ậ ng qu n tr r i ro tài chính ả ả ệ ệ ng và gi ệ ộ T p đoàn Công nghi p Than Khoáng s n Vi ị ủ t Nam. nghi p thu c
NG 1 CH
ƯƠ T NGỔ QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
VÀ PHƯ NG Ơ PHÁP NGHIÊN CỨU
1.1. T ngổ quan tình hình nghiên cứu liên quan đ nế đề tài lu nậ án
ế ề ủ ứ ề ủ 1.1.1. Các công trình nghiên c u v lý thuy t v r i ro và r i ro tài chính
ứ ề ậ ệ ủ 1.1.2. Các công trình nghiên c u v nh n di n r i ro tài chính
ứ ề ườ ủ 1.1.3. Các công trình nghiên c u v đo l ng r i ro tài chính
ứ ề ể ủ 1.1.4. Các công trình nghiên c u v ki m soát r i ro tài chính
ự ễ ủ ứ ọ ữ ố 1.2. Nh ng giá tr khoa h c và th c ti n c a các công trình nghiên c u đã công b và
ố ả ị ứ kho ng tr ng nghiên c u
thực ti nễ ứ ế
ủ ữ ề ề ấ 1.2.1 Những giá trị khoa h c vàọ Nhìn chung các công trình nghiên c u đã công b có liên quan t ậ v RRTC và ầ ậ ư ự ế ạ ọ
ả ả ờ
ấ ị ườ ư ả ừ ướ ố góp tr c đ n nay đã ệ ị RRTC c a các DN Vi ả t Nam. Trong các qu n tr ph n làm rõ nh ng v n đ lý lu n ạ ủ ế lu n án ti n sĩ cũng nh các bài báo khoa h c ch y u phân tích th c tr ng và nêu ra các lo i ứ ị RRTC c a các DN nói chung trong m t kho ng th i gian nghiên c u RRTC và quy trình qu n tr ừ nh t đ nh. T đó đ a ra các gi ộ ị RRTC trong DN. ả qu n tr ng
ứ ượ ủ i pháp tăng c ầ ế ứ
ứ ử ụ ộ ố ư ơ ị ươ ề ươ ng pháp nghiên c u: : H u h t các công trình nghiên c u đ V ph ị ng pháp đ nh tính, m t s ít công trình nghiên c u s d ng ph u ng pháp đ nh l ph
ậ Trong quá trình nghiên c u, vi ng ộ ứ ạ ườ i pháp tăng c ậ ả ộ ả ầ ố ề ử ụ c công b đ u s d ng ượ ng ả qu n tr ự ễ
ứ ủ ươ ả ả
ớ ủ ừ ậ ố
ọ t Nam. Bên c nh đó cũng có th k th a cách ti p c n các mô hình đ nh l ị RRTC c a các DN thu c T p đoàn l n c a m t s qu c gia, t ế ậ ưở ệ ề ự ộ ạ ả ế ố ả ị ủ ứ ế ạ ị RRTC ể ư ế t lu n án, đ đ a ra các gi ủ ồ ệ c a các DN thu c TKV giai đo n hi n nay, NCS tham kh o m t ph n lý lu n và th c ti n, đ ng ờ ệ ng pháp nghiên c u c a các công trình đó. NCS có tham kh o kinh nghi m th i tham kh o ph ộ ố ủ ả đó rút ra bài h c kinh qu n tr ượ ệ nghi m cho DN Vi ng ể ng đ n RRTC c a các DN đ nghiên c u v th c tr ng ể ế ừ ị RRTC hay là y u t qu n tr nh h
6
ộ thu c TKV.
ả ứ ố ư ngớ nghiên cứu của lu nậ án
1.2.2 Kho ng tr ng nghiên c u và h V iớ t ngổ quan các công trình nghiên cứu có liên quan đ nế đề tài luận án cho thấy, các
nghiên cứu đã đư cợ công bố còn tồn t
ế iạ những giới h nạ và khoảng trống nghiên cứu sau: ư ủ ư Các nghiên cứu đã đề c pậ nhiều đ n qu n tr r i ro tài chính c a các DN, nh ng ch a ả ể ộ ị ủ ủ có công trình nghiên cứu cụ th nào v ả ề qu n tr
ị RRTC c a các DN thu c TKV. ị Chưa có công trình nghiên cứu nào công bố v ề qu n tr RRTC t ạ các DN nói chung và i ử ụ ể ả tệ Nam s d ng mô hình IPA đ phân tích.
ư ề ả qu n tr ị RRTC s d ng ộ ề ế ủ ố ả ưở ủ ể ng đ n r i ro tài chính c a các DN thu c TKV. nh h ế ả ự ế ủ ứ ẽ ứ ả ả ơ ị
i ạ các DN thu cộ TĐKT cụ thể t iạ Vi t ử ụ mô hình h iồ ứ Ch a có nhi u nghiên c u chuyên sâu v mô hình K tế quy MDA đ phân tích các nhân t ị ủ qu d ki n c a nghiên c u s là khuy n ngh cho các c quan qu n lý và cách th c qu n tr r i ro cho các DN thu c TKV nói riêng và các TĐKT khác nói chung.
iớ h nạ và kho ngả tr ngố nghiên cứu, lu n ậ án sẽ t pậ trung làm rõ các n iộ ộ Căn cứ vào gi
dung chính sau:
ả ổ ợ cơ sở lý luận và mô hình thực tiễn trong qu n tr
ả ị RRTC c aủ các DN ạ ộ ủ ệ T ng h p Phân tích thực trạng qu n tr ị RRTC c a các doanh nghi p thu c TKV giai đo n 2013 –
2019 thông qua mô hình IPA.
ế Đưa ra các kết lu nậ kiểm định y u t ở ế ố ả hư ng đ n RRTC nh t iạ các DN thuộc TKV
thông qua mô hình MDA.
ế ề ỉ chính sách phù h pợ đ iố Đề xu tấ các giải pháp và các ki n ngh ủ ệ ộ
ệ ị đ iố v iớ vi c đi u ch nh v iớ hoạt đ ngộ QTRRTC c a các doanh nghi p thu c TKV ứ hương pháp nghiên cứu luận án
ỏ ứ ả ư ứ ậ i cho các câu h i nghiên c u nêu trên, tác gi đ a ra quy trình nghiên c u lu n án
ứ ề ị ồ g m 6 b B
ứ ứ ế ề ấ ổ c 2
ề ướ ứ ư ể ả ố ị ế ậ ủ ậ
ệ ố ơ ở ế ề ng ti p c n c a lu n án. ứ 1.3. Quy trình nghiên c u và p 1.3.1 Quy trình nghiên c uứ ể ả ờ Đ tr l ướ c: ướ : Xác đ nh v n đ nghiên c u. ấ c 1 ướ : T ng quan nghiên c u liên quan đ n v n đ nghiên c u. B B c 3ướ . Xác đ nh kho ng tr ng nghiên c u và đ a ra quan đi m v h B c 4
ứ ạ ố ả ưở B c 5 ướ . H th ng hoá c s lý thuy t liên quan đ n đ tài nghiên c u. ế ị RRTC và nhân t ướ nh h ng RRTC ề ự . Nghiên c u v th c tr ng RRTC, ư ế ả ộ qu n tr ứ
ướ ứ ư ế ậ ả ị ả ủ c a các DN thu c TKV và đ a ra k t qu nghiên c u. ế ị ủ ằ . D a trên k t qu nghiên c u, đ a ra các quan đi m, bàn lu n và các khuy n ngh ườ ủ ả ộ B c 6 nh m tăng c ự ể ng qu n tr r i ro tài chính c a các DN thu c TKV.
ứ ươ
ng pháp nghiên c u ươ ử ậ
ậ ụ ế ậ ử ụ ứ ứ ậ ị ng pháp lu n duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s trong nghiên c u ng pháp nghiên c u, đó là xã h i. Theo đó, lu n án s d ng t ng h p các ph ượ ứ ợ ứ ị 1.3.2 Ph ậ ề các v n đ kinh t ph ệ ổ ng pháp nghiên c u đ nh l ươ ng.
ươ ứ tính ằ ể ể ơ Lu n án v n d ng ph ậ ấ ộ ươ ươ ứ ị ng pháp nghiên c u đ nh tính và ph 1.3.2.1. Phư ngơ pháp nghiên cứu đ nhị Ph ủ ố ả ự ứ ị ệ ệ ộ
ượ ự ỏ c th c hi n thông qua kĩ thu t ph ng v n sâu chuyên gia. Đây là ph ủ ố ượ ậ ể ng nghiên c u. ợ ượ ả ự ấ ễ ng pháp nghiên c u đ nh tính nh m đ khám phá, tìm hi u sâu h n th c ti n công ị tác QTRRTC c a các doanh nghi p thu c TKV trong b i c nh hi n nay. Nghiên c u đ nh tính ươ ấ này đ ng pháp nghiên ứ Phư ngơ pháp ứ ấ c u r t phù h p đ khám phá quan đi m và suy nghĩ c a đ i t ệ trực ti pế hoặc qua điện tho iạ đối với các lãnh đ oạ là H iộ phỏng v n đ ệ ể c tác gi th c hi n
7
, giám đ c,ố phó giám đ c,ố các chuyên gia tài chính, kế toán
đ ngồ qu nả tr /H i đ ng thành viên ị ộ ồ trư ngở và các chuyên viên chuyên môn về tài chính kế toán.
1.3.2.2. Phư ngơ pháp nghiên cứu đ nhị ngượ l
ị ồ ề ừ Đ tài s d ng ph
ả ữ ệ ơ ở ử ụ ủ ươ ng pháp đ nh l ậ ng trên c s s d ng ngu n thông tin thu t ộ
ượ ề ự ừ ử ụ ỏ ể ủ ệ ấ ủ ủ ế ạ
ổ ủ ừ ọ
ứ ộ ử ụ ả ể ươ ấ ở ườ ng pháp IPA đ
ứ ộ ượ ự ự ữ ệ ạ ọ
ủ ứ ộ ọ
ạ ủ ượ ủ ể ế ạ ằ ầ ồ
ả kh o ạ sát qua b ng h i đ thu th p d li u v th c tr ng QTRRTC c a các doanh nghi p thu c TKV. ớ ặ V i đ c tính c a QTRRTC là phòng ng a, h n ch và né tránh t n th t c a r i ro cho doanh ệ ệ nghi p nên đ đánh giá m c đ quan tr ng và m c đ s d ng c a t ng nhóm QTRRTC thì vi c ợ ụ c xem là phù h p và kh thi nh t b i vì mô hình này đo l ng các áp d ng ph ứ ộ ặ ủ t gi a m c đ quan tr ng c a các lo i RRTC và đ c tính c a các lo i RRTC d a vào s khác bi ứ ả ừ ự ạ ộ ử ụ s phân tích m c đ quan tr ng và m c đ s d ng c a các lo i RRTC c a DN.. K t qu t ề ự ỗ ợ ủ ể ệ ứ ộ ử ụ c th hi n qua bi u đ tán x (scatter plot) b ng s h tr c a ph n m m m c đ s d ng đ ả SPSS phiên b n 20.
ế ố ự ề ậ Mô hình IPA truy n th ng thì ma tr n đ
ự c xây d ng d a trên 2 y u t ự
ố ứ ộ ậ ị ố ư ự ể ầ ộ ồ ớ ứ ộ ự ượ là “M c đ th c ế ủ ọ ệ hi n” (Performance) và “M c đ quan tr ng” (Importance) và d a vào tr s trung bình c a 2 y u ố trên đ xây d ng m t ma tr n Quadrant g m 4 ô, v i các thành ph n nh sau: t
Ế ƯỢ
Ế ƯỢ
CHI N L
C C
CHI N L
C K
ậ
ả
ệ ở
đâ`y
v ng
T p trung c i thi n (Concentrate here)
ữ ữ Nên duy trì và gi (Keep up good work)
Ế ƯỢ
Ế ƯỢ
CHI N L
C L
CHI N L
C P
ọ
ầ
T m quan tr ng
ứ ầ
Chú ý th pấ (Low priority)
ồ ự tế
ậ Không nên t p trung ngu n l c quá m c c n thi (Possible overkill)
ứ ộ ử ụ
ứ ộ ự
ệ
M c đ th c hi n (M c đ s d ng)
ứ ộ ể ệ
ọ
ớ
ầ
ậ
Hình 1.1: Ma tr n T m quan tr ng M c đ th hi n (Importance Performance Analysis) v i các chi n l
ế ượ c
ươ ứ
t
ng ng
ủ ể
ưở ộ
ộ c ki m toán, Báo cáo th
ượ ế ữ ệ ừ
ữ ệ ươ ả ị . Lu n án s d ng ph
ể năm 2013 đ n năm ử ụ ậ ể ế ố ả ưở
ữ ệ ủ ộ ế ượ ử ụ ậ Ngoài ra lu n án s d ng mô hình kinh t l ng MDA c a Alexander Bathory đ nghiên ồ ẫ ạ ế ủ ế ố ả ứ i các DN thu c TKV. M u quan sát g m 33 DN ng đ n r i ro tài chính t nh h c u các y u t ữ ệ ườ ậ ừ ượ Báo cáo tài chính thu c TKV đ ng niên và d li u đã đ c thu th p t liên quan khác trong kho ng ả ứ th i ờ gian t 2019. D li u trong bài nghiên c u này ượ ồ ằ ng ng pháp phân tích đ nh l là d li u b ng cân b ng, g m 231 quan sát ủ ả trên d li u b ng (Panel Data) Pooled OLS, FEM, REM đ phân tích y u t ng r i ro tài nh h chính c a các DN thu c TKV.
ỉ ả ỉ ố ả
ố ậ ủ ơ ấ ỉ ố ả
ế ậ ạ ắ ạ ợ
ố ị ố ị
ấ ế ổ ợ ợ i)/N ng n h n; SYit: L i nhu n tr ạ ả ặ ố ố ư ả ồ ả ổ ộ ầ ổ ủ ể ể
ự ệ ả
ư ự ệ
ủ ệ ỏ
ế ượ ả ồ Alexander Bathory (1984) phân tích 25 ch s bao g m nhóm ch tiêu ph n ánh kh năng ủ ờ i thích r i ro tài chính (FRit) c a doanh i, c c u v n…, sau đó t p trung vào 5 ch s gi sinh l ế ướ ậ nghi p: ệ FRit = SZLit + SYit + GLit + YFit + YZit.Trong đó, SZLit: (L i nhu n tr c thu + ướ ậ ợ c Kh u hao tài s n c đ nh + Thu thu nh p hoãn l ố ắ ạ ủ ợ thu /T ng ngu n v n; GLit: V n c ph n/N ng n h n; YFit: Giá tr còn l i c a tài s n c ả ả ị đ nh/N ph i tr ; YZit: V n l u đ ng/T ng tài s n. Đ c đi m c a mô hình này là có th áp ả ấ ơ ạ ấ ả ụ t c các lo i hình doanh nghi p vì nó r t đ n gi n trong tính toán và d báo kh năng d ng cho t ủ ườ ả phá s n cũng nh đo l ng năng l c tài chính c a doanh nghi p. Alexander Bathory (1984) cho ể ệ ủ ị ủ ằ r ng giá tr c a mô hình (FRit) càng nh , th hi n r i ro tài chính c a doanh nghi p càng cao và c trình bày qua b ng: ng ượ ạ Trong đó các bi n đ c l i.
8
ả ế B ng 1ả : Mô t các bi n trong mô hình
T ngươ STT Nhóm bi nế Biến Công th cứ quan
ế ộ ụ Bi n ph thu c
SZLit + SYit + GLit + YFit + FR Bi n ế ph ụ thuộc it YZit
ế ộ ậ Bi n đ c l p
() 01 Cơ cấu nợ DS N ợ ng nắ h nạ Nợ ph iả trả
n g ắ n h nạ s nả (+) 02 CR Tài Nợ ng nắ h nạ
ả Kh năng thanh toán N H H T K s nả (+) 03 QR Tài Nợ ng nắ h nạ
T nổ (+) 04 IGS g t ài s ả n Tổng nợ ph iả trả
s au t h u ế (+) 05 ROS nậ L ợ i nhu Doanh thu thu nầ Kh ả năng sinh lợi s au t h u ế (+) 06 ROA L ợ i nhu nậ Tổng tài sản BQ
(+) 07 IT G i á vố n h à n g b án Hàng tồn kho BQ
nầ (+) 08 FAT D o a n h t h u t hu TSCĐ BQ
Hi u ệ năng ho t ạ động (+) 09 TAT nầ D o a n h t h u t hu Tổng tài sản BQ
(+) 10 RT nầ D o a n h t h u t hu Nợ ph iả thu BQ
(+) 11 ES V C S H Tổng nguồn vốn Cấu trúc tài chính (+) 12 FAS Gi á t rị T S C Đ T nổ g tài sản
ể Bi n ế ki m soát
() 01 Lãi su tấ IR ươ Lãi suất cho vay BQ của ngân hàng th ạ ng m i
AGE (+) ừ khi 02 Độ tuổi doanh nghi pệ Thời gian tính theo năm k ể t doanh nghi pệ thành l pậ
ỷ ệ ở ữ ỷ ệ ở ữ ướ 03 T l s h u nhà n ướ c STATE T l s h u nhà n c (%) ()
9
ố ượ 04 Quy mô HĐTV, HĐQT BOD S l ng thành viên HĐTV/HĐQT (+)
ế ứ ổ ả
Ngu n:ồ K t qu phân tích t ng quan nghiên c u D aự trên các nghiên cứu thực nghiệm và lý thuy tế liên quan, tác giả đề xuất các giả
thuy tế nghiên cứu sau: ợ ả ưở ề ố : Cơ cấu n (DS) H của TKV nh h ng ng ượ chi u có ý nghĩa th ng kê t c ớ FRit. i 1
có ý nghĩa ả ưở H2: Khả năng thanh toán ( CR, QR, IGS) của TKV nh h ng thu nậ chi uề ố th ng kê t ớ FRit. i
có ý nghĩa th ngố ả ưở H3: Khả năng sinh lợi (ROA, ROS) của TKV nh h ng thu nậ chi uề
kê t iớ FRit.
có ý nghĩa ả ưở H4: Hi uệ năng hoạt động (FAT, TAT, RT) của TKV nh h ng thu nậ chi uề ố th ng kê t ớ FRit. i
ố có ý nghĩa th ng kê t ớ i ủ ấ ả ưở ề H5: C u trúc tài chính (ES, FAS) c a TKV nh h ậ ng thu n chi u
FRit.
ủ ả ấ ưở ượ ố H6: Lãi su t (IR) cho vay c a TKV nh h ng ng c chi u
ố ớ Frit. ề có ý nghĩa th ng kê t i ớ FRit. i có ý nghĩa th ng kê t ộ ổ ủ ả ưở ề H7: Đ tu i (AGE) c a TKV nh h ậ ng thu n chi u
ố ớ có ý nghĩa th ng kê t i ủ ả ưở ề H8: Quy mô HĐTV/ HĐQT (BOD) c a TKV nh h ậ ng thu n chi u
FRit.
ỷ ệ ở ữ ướ ả ưở ượ ố H9: T l s h u nhà n c (STATE) nh h ng ng c chi u ề có ý nghĩa th ng kê t ớ FRit. i
Ị Ủ Ả
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TH CỰ TI NỄ VỀ QU N TR R I RO TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHI PỆ
ủ ệ 2.1. R i ro tài chính trong doanh nghi p
ề ủ ệ 2.1.1. Khái quát v r i ro trong doanh nghi p
ủ ế ệ ậ ủ M c dù có nhi u cách ti p c n khái ni m r i ro khác nhau, tuy nhiên, theo NCS, r i ro ư ượ ặ ế ậ đ
ự ắ ạ ộ
ị ự ế ự ữ ệ ọ ủ ấ ổ ị và giá tr kì v ng, đ ắ R i ro là s khác bi c đo ủ R i ro là s không ch c ch n (uncertainty) hay m t tình tr ng b t n. ượ t gi a giá tr th c t ng:
ượ ủ ể ố ề c ti p c n nh sau: ề ặ ị V m t đ nh tính: ượ ề ặ ị V m t đ nh l ộ ệ ẩ ằ b ng đ l ch chu n. ả ấ ủ ủ B n ch t c a r i ro còn đ ẫ ắ ắ c th hi n ấ ổ ữ nh ng đ c đi m v n có c a nó, đó là tính không ủ ủ ể ệ ở ị ặ ch c ch n, tính ng u nhiên và tính b t n đ nh c a r i ro.
ề ủ ệ 2.1.2. Khái quát v r i ro tài chính trong doanh nghi p
ề ủ ủ ư ứ ữ ư ủ ủ ự ệ ệ T nh ng nghiên c u v r i ro tài chính nói trên, NCS đ a ra khái ni m RRTC c a doanh ấ ổ ừ s thay đ i lãi su t, ệ ừ nghi p nh sau : “R i ro tài chính trong doanh nghi p là r i ro phát sinh t
10
ế ị ự ế ệ ệ ộ ỷ ấ su t ờ ỳ ọ ạ ộ ự ế ủ ờ ỷ t sinh l ố giá h i đoái và i th c t ệ vi c th c hi n các quy t đ nh tài chính doanh nghi p làm bi n đ ng t ớ ỷ ấ i k v ng trong quá trình ho t đ ng c a doanh nghi p so v i t su t sinh l ệ ”.
ủ ủ ố ớ ộ ệ 2.1.3. Tác đ ng c a r i ro tài chính đ i v i doanh nghi p
ủ ủ ế ệ ộ
ể ệ ở ủ ộ ạ ộ 2.1.3.1. Tác đ ng r i ro tài chính đ n chi phí c a doanh nghi p ế Tác đ ng r i ro tài chính đ n chi phí c a DN th hi n ố 3 khía c nh: Chi phí huy đ ng v n ủ ử ụ ố (hay chi phí s d ng v n), chi phí kinh doanh và chi phí khó khăn tài chính c a DN.
ộ
ậ ủ ợ vào m t d án doanh nghi p s xem xét l i có t ủ ệ i nhu n c a doanh nghi p ạ i nhu n đem l ủ ủ 2.1.3.2. Tác đ ng c a r i ro tài chính đ n l ộ ự ầ ư Khi đ u t ả ế ặ ậ ợ ế ệ ữ ủ ệ ả ả ị ữ ề ế ợ ả ế ợ ệ ẽ ớ ứ ậ ươ ng x ng v i ớ ủ ề ủ i nhu n càng l n. N u doanh r i ro g p ph i không? Xét v lý thuy t thì r i ro càng cao l ề ể nghi p không qu n tr tài chính d án hi u qu thì nh ng r i ro v lâu dài có th gây “xói mòn” ộ ế ủ ợ ậ i nhu n. R i ro tài chính có th x y ra d n đ n gia tăng ngày m t nhi u nh ng chi phí không l ả ủ ự ệ hi u qu c a d án, nh h ự ể ả ng đ n l
ự ạ ả ộ ưở ủ ủ ẫ ậ i nhu n. ế ủ ệ 2.1.3.3. Tác đ ng c a r i ro tài chính đ n hi u qu kinh doanh và năng l c c nh tranh c a
ủ ủ ậ ủ doanh nghi pệ ộ ả ế ự ạ ợ Tác đ ng c a r i ro tài chính đ n chi phí kinh doanh, l ệ ệ ủ ỏ c v i chi phí b ra đ đ t đ ượ ớ ả ợ ả ỏ ế ử ụ ả ệ ớ ậ i nhu n thu đ ả ự ạ ượ ẽ ủ ạ
ộ i nhu n c a DN chính là tác đ ng ể ệ ả ủ ớ i hi u qu kinh doanh và năng l c c nh tranh c a DN. Hi u qu kinh doanh c a DN th hi n t ể ạ ượ ế ữ ế ự s so sánh gi a k t qu thu đ c k t qu đó trong kinh doanh. Chi c càng l n thì hi u qu càng cao. DN kinh phí s d ng càng nh , k t qu l ả ệ doanh có hi u qu cao thì tình hình tài chính DN s càng lành m nh, năng l c c nh tranh c a DN ẽ s càng cao.
ộ ủ ủ ế ệ ị
2.1.3.4. Tác đ ng c a r i ro tài chính đ n giá tr doanh nghi p ề ụ ủ ề
ưở ờ ầ ư ấ ế ế ể ắ ả ả ẽ R i ro tài chính làm dòng ti n s t gi m s làm nh h ỏ ỷ su t sinh l đòi h i t ủ ầ ư ng đ n ni m tin c a nhà đ u t . ấ ả ề ả i cao đ bù đ p. T t c đ u nh
ế ệ ẫ ủ R i ro gia tăng d n đ n nhà đ u t ị ưở ng đ n giá tr doanh nghi p. h
ị ủ ệ ả 2.2. Qu n tr r i ro tài chính trong doanh nghi p
ự ầ ệ ế ị ủ ả 2.2.1. Khái ni m và s c n thi t qu n tr r i ro tài chính
ị ủ ệ ề ả 2.2.1.1. Khái ni m v qu n tr r i ro tài chính
ớ ồ ể Tán đ ng v i quan đi m QTRRTC c a các tác gi
ủ ị
ề ạ
ấ ị
ư i DN nh sau: “ ượ ng đ ể ề ườ ả ụ ệ
ệ ể ự ế ụ ả Steven Li (2003); Triantis ( 2000); Drogt ọ Trang (2007); PGS.TS. Vũ Văn Ninh và TS. & Goldberg (2008); PGS.TS. Nguy nễ Th Ng c Phạm Thanh Hòa (2017), NCS xin đ a ra khái ni m v QTRRTC t ị ủ ả ệ ư Qu n tr r i ro ứ ộ ủ ứ ộ ủ ậ c m c đ r i ro tài chính là vi c xác đ nh m c đ r i ro tài chính mà DN ch p nh n, đo l ứ ỉ ừ ị ả đó s d ng các công c , bi n pháp qu n lý đ đi u ch nh m c mà DN có th ph i gánh ch u, t ủ ộ ủ đ r i ro th c t theo m c tiêu c a DN ử ụ ”.
ự ầ ế ố ớ ị ủ ệ ả ả 2.2.1.2. S c n thi t ph i qu n tr r i ro tài chính đ i v i doanh nghi p
ạ ộ ả ả ả ấ ạ ị Đ m b o ho t đ ng s n xu t, kinh doanh không b gián đo n.
ế ượ ụ ặ Giúp DN hoàn thành m c tiêu chi n l c đã đ t ra
ạ ự ẽ ớ ầ ư ạ Giúp t o d ng lòng tin m nh m v i các nhà đ u t
ị ủ ộ ả 2.2.2. N i dung qu n tr r i ro tài chính c a ủ doanh nghi p ệ
ủ ậ ủ 2.2.2.1. Nh n di n ệ r i ro tài chính ệ c a doanh nghi p
ươ ủ ệ ệ ậ Các ph ng pháp nh n di n (phát hi n) r i ro
ươ ặ ả Ph ng pháp này d a trên nh ng r i ro DN đã g p ph i trong
ươ Ph ứ ể ề ng pháp truy n th ng: ữ ố ủ ị ả ố ể ẽ ự ặ ữ ươ quá kh đ xác đ nh nh ng r i ro có th s ph i đ i m t trong t ủ ng lai.
11
ươ ữ ủ ự ư
Do nh ng r i ro trong lĩnh v c này h u h t ch a đ ả ừ ố Ph i trong quá kh nh ng l
ệ ố ng pháp h th ng an toàn : ỏ ư ứ ỏ ữ ề
ế ọ ạ ộ ả ậ ạ ộ ườ ẽ ệ ả ượ ầ c ả ạ ế ớ i đòi h i ph i ngăn ng a t i đa nên các nhà khoa h c đã ph i xây bi t t ơ ở ự ủ d ng các mô hình mô ph ng r i ro trên c s nh ng phân tích v quy trình ho t đ ng và môi ủ ữ ườ tr ng ho t đ ng, qua đó s phát hi n nh ng r i ro n y sinh trong môi tr l p đó. ng gi
ụ ệ Các công c phát hi n RRTC
ể ỗ ợ ệ ủ ệ ườ ụ ổ ế ử ụ ố Đ h tr cho vi c phát hi n r i ro, th ng s d ng b n nhóm công c ph bi n sau:
ả ủ ệ
B ng câu h i phân tích r i ro: ỏ ụ ủ ế ượ ử ụ ườ ặ ỏ ể ượ ắ ế c s p x p theo ngu n g c RRTC ho c theo môi tr
ứ ộ ổ ộ ả
đây là công c ch y u đ ồ ố ấ ề ư ấ ị ấ ệ ủ ộ ờ ử ụ ữ ừ ệ ệ c s d ng trong phát hi n RRTC. Các ng tác đ ng (vi mô, vĩ mô, bên ấ ố ặ ả
câu h i có th đ trong, bên ngoài)...xoay quanh các v n đ nh các RRTC mà công ty đã g p ph i, m c đ t n th t, s ầ l n xu t hi n r i ro trong m t th i gian nh t đ nh, nh ng bi n pháp phòng ng a đã s d ng và hi u qu ủ c a chúng.
ủ ệ ặ ỷ Danh m c các nguy c : ng g p nh : R i ro lãi su t, r i ro t ơ li
ườ t kê các r i ro th ụ ấ ủ ế ụ ủ giá, , r i ro tín d ng... Tuy nhiên, danh m c này không th bao quát h t các r i ro mà
ụ ầ ư ủ ể ặ ế ợ ụ ả ả ớ ư ủ ể ủ r i ro đ u t DN có th g p ph i, cho nên ph i dùng k t h p v i các công c khác.
ụ ể ấ ừ ượ ụ ể ả
ằ Danh m c các RRTC đ ữ ả
ủ ẻ ượ ả ể ố
ể ặ ệ ể c b o hi m: các công ty b o hi m danh m c này có th l y t ể ồ ợ ẻ ằ ể ị nh m xác đ nh nh ng r i ro nào có th di chuy n hay chia s b ng các h p đ ng b o hi m, RRTC ủ ể ữ ề ể ả c. Nh ng th ng kê c a các công ty b o hi m v các RRTC mà các TĐKT nào không th san s đ ủ ị ơ ở ố ả t cho vi c xác đ nh các RRTC c a DN. có th g p ph i cũng là c s t
ự ệ ẵ H th ng các chuyên gia : đây là các quy trình phát hi n RRTC đ
ệ ố ự ượ ệ ố ấ ị ụ
ự ế ợ ả ể ơ ữ ở ọ ẵ ả ớ ọ c xây d ng s n cho ả ừ t ng lĩnh v c nh t đ nh, là s k t h p c 3 công c trên. Tuy nhiên, các h th ng này không ph i ợ lúc nào cũng s n có, h n n a có th không phù h p hoàn toàn v i m i DN m i hoàn c nh.
ệ Quy trình phát hi n RRTC
ệ ườ ượ ố ướ ế Công tác phát hi n RRTC th ng đ c ti n hành qua b n b c sau:
ướ ầ ự ể ệ ả ng:
Đây là b ổ ệ ạ ộ ể ề ể ị ướ ụ c đ u tiên ph i th c hi n đ phát hi n các RRTC. M c đích là có ệ ủ ng trong vi c
ướ ị Đ nh h ế ể ượ t bao quát, t ng th v DN và các ho t đ ng c a DN đ đ nh h c hi u bi đ ệ phát hi n RRTC.
ữ ế ồ ệ Phân tích tài li u: ệ là vi c phân tích các tài li u liên quan đ n DN bao g m nh ng tài li u ệ
ộ ộ ệ ề ẫ ấ ệ ữ ư l u hành n i b công ty l n nh ng tài li u v DN do bên ngoài cung c p.
ỏ ệ ấ ỉ Ph ng v n : ỏ ể ặ ả ỏ ề ấ ấ ằ ả ấ Nhi u thông tin không th tìm th y trong các văn b n, tài li u mà ch có th có ể ữ c thông qua ph ng v n các nhà qu n lý ho c các nhân viên. Vi c ph ng v n nh m làm rõ nh ng ệ
ệ ả ẽ ấ ữ ặ ổ ự ế Vi c đi u tra tr c ti p t ề ệ ề Kh o sát, đi u tra tr c ti p: ấ ự ế ạ ữ ề ị ườ ướ ể ữ ng s giúp cung c p nh ng ệ c đó có th không phát hi n ệ ượ đ ế thông tin trong các tài li u ho c b sung nh ng thông tin còn thi u. ệ i hi n tr thông tin nhi u khi r t có giá tr , giúp phát hi n ra nh ng RRTC mà tr ra.
ậ ấ
ệ ủ giáỷ
ủ c a các doanh nghi p ệ
ủ ng r i ro tài chính
ế ị ủ ườ r i ro tài chính ng ườ c a ủ đo l ượ ướ ệ ậ ị ệ D u hi u nh n di n r i ro tài chính Nh nậ di nệ r iủ ro t Nh nậ di nệ r iủ ro lãi su tấ Nh nậ di nệ r iủ ro do các quy t đ nh tài chính 2.2.2.2. Đo l ụ M c tiêu Nh n di n đ c RRTC là b ể ượ ừ ể ấ ạ ồ ự ề ở ủ ế ạ ố ợ ở ầ ủ ố ộ có r t nhi u lo i, DN không th cùng m t lúc đ i phó, ki m soát, phòng ng a đ RRTC, b i ngu n l c tài chính có h n và r i ro là bi n c không mong đ i nên cũng không th ả c kh i đ u c a quy trình qu n tr RRTC. Tuy nhiên, RRTC ạ ọ c m i lo i ể
12
ệ ấ ầ ấ ạ ả ề ọ ọ ả ặ ơ ườ ạ ầ ệ ế ố ng, phân tích, d ị ượ ủ ệ ườ ng, phân tích và d báo RRTC c a DN là quá trình đ nh l ủ ằ ả ả ọ ế ế ượ t h t đ ữ ị ủ ứ ộ ả ữ ậ ượ ạ ấ c. Có nh ng lo i RRTC có t n su t xu t hi n nhi u ho c ng nh n bi i xu t c l ậ ạ ệ ệ ừ hi n ít; có nh ng lo i gây h u qu nghiêm tr ng, lo i nào ít nghiêm tr ng h n..., t đó có bi n ự ậ ợ pháp qu n tr RRTC thích h p. Mu n v y, công ty c n ti n hành vi c đo l ự báo RRTC c a DN. Vi c đo l ng, DN nh m đ m b o công tác QTRR tài chính đánh giá m c đ nghiêm tr ng c a RRTC trong các ệ ạ đ t hi u qu .
ươ ườ ị ng pháp đo l
ỉ ng đ nh tính ệ ệ ị ủ ị ộ sau đ
Các ph ả Theo các chuyên gia thì kinh nghi m qu n tr r i ro tài chính cho th y có 5 nhóm ch tiêu ườ ượ ử ụ c s d ng r ng rãi nh t trong vi c đo l ặ ợ ấ ỷ ệ ấ ủ ng đ nh tính r i ro tài chính. ớ ổ ấ ả ợ ặ ợ ư ợ ạ ổ ị giá tr các kho n n quá h n ho c n x u ho c n xoá s so v i t ng d n ngày càng T l tăng
ỷ ệ ơ ấ ạ ả ợ ặ ả ớ ổ ư ợ T l các kho n n đã c c u l i ho c đ o, hoãn, giãn, khoanh so v i t ng d n ngày càng tăng.
ỷ ệ ữ ậ ự ả ả ồ T l gi a trích l p d phòng n ph i thu khó đòi, gi m giá hàng t n kho,gi m giá đ u t ầ ư tài ả ợ ả chính hàng năm so v i t ng tài s n nhóm trích l p d phòng cao và ngày càng tăng.
ậ ự ặ
ả ấ ệ ệ ớ ổ ạ ộ ạ ộ ướ ướ Hi u qu ho t đ ng có xu h Hi u su t ho t đ ng có xu h
ườ ng pháp đo l
ả ng gi m ho c âm. ả ng gi m. ượ ị ng ng đ nh l ệ ố ế ộ ệ ẩ , s d ng đ l ch chu n và h s bi n thiên
ươ ử ụ ử ụ ử ụ ệ ố ả ơ
Nghiên cứu của Alexander Bathory.
ử ụ ể ủ Các ph M t làộ ị ủ Hai là, s d ng giá tr r i ro VaR (Value at Risk) Ba là, s d ng h s nguy c phá s n ZScore B n làố , s d ng mô hình 2.2.2.3. Ki m soát r i ro tài chính
ơ ả ủ ộ ườ ướ ả ế năm nhóm gi ng đ n : Th ể N i dung c b n ki m soát r i ro tài chính ể ả ng h , tránh r iủ ro, ngăn ng aừ và gi mả thi uể rủi ro, chuy n giao i pháp r iủ ể ủ sau: Gi m thi u r i ro tài chính ro ho cặ chia sẻ r iủ ro, ch pấ nhận r iủ ro.
ụ ủ ử ụ ộ ố ệ M t s bi n pháp đ ể phòng ng aừ r i ro tài chính
ngươ m i.ạ
ợ ủ :(1) S d ng các công c tài chính phái sinh; (2) Ki mể soát rủi ro lãi suất, r iủ ro đòn b yẩ tài chính; (3) Ki mể soát rủi ro tỷ giá; (4) Ki mể soát r iủ ro tín d ngụ th ắ ệ
ị ủ ộ ả ả
ấ ả 2.2.2.4. Tài tr (bù đ p) r i ro tài chính trong doanh nghi p ừ ế ể ấ ơ ợ ệ ỉ
ả ậ ị ủ ể ạ ủ ề ệ ả
ể ể
ả ủ ệ
ệ ầ ự ữ
ỹ ự ạ ộ ệ ể ả ấ
ọ ổ ạ ổ ợ ể ấ ả tìm cách ngăn ng a h t m i kh năng x u x y ra, mà là ả ọ ấ ả Qu n tr r i ro tài chính không ph i là ộ ế ạ ệ ạ do r i roủ ể ề . M t k ho ch t h i ch p nh n m t kho n chi phí h p lý đ đ phòng và gi m thi u thi ệ ạ ủ ứ ả t h i mà r i ro gây ra hay qu n tr r i ro tài chính ch có hi u qu khi nó có chi phí th p h n m c thi ộ ườ ả ậ ấ ả ả i ta bu c ph i ch p nh n phí b o hi m mà doanh nghi p ph i tr . Tuy nhiên, có nhi u lo i r i ro ng ấ ể ế ố ể ỉ ị ủ ả duy nh t đ mà không th chuy n giao. Do đó, chi phí qu n tr r i ro tài chính không th ch là y u t ớ ể ứ ả ị ủ đánh giá tính hi u qu c a công tác qu n tr r i ro tài chính trong các doanh nghi p. Đ ng phó v i ả ườ ế ẵ ủ t, s n sàng bù ng xuyên d tr các qu d phòng c n thi r i ro tài chính các doanh nghi p ph i th ỳ ể ả ấ ả ắ ượ c m i t n th t có th x y ra đ đ m b o an toàn cho ho t đ ng tài chính.Tu theo tính ch t đ p đ ắ . ồ ố ữ ệ ượ ử ụ ủ ừ c s d ng nh ng ngu n v n thích h p đ bù đ p c a t ng lo i t n th t, doanh nghi p đ
ị ủ ả 2.2.3. Mô hình qu n tr r i ro tài chính
ế ớ ệ ư Hi n nay trên th gi i và ở ệ Vi t Nam có 3 mô hình QTRRTC nh sau:
ị ủ ậ ả (1) Mô hình qu n tr r i ro tài chính t p trung
ả ị ủ (2) Mô hình qu n tr r i ro tài chính phân tán
ế ợ ữ ậ (3) Mô hình k t h p gi a t p trung và phân tán
13
ị ủ ả 2.2.4. Tiêu chí đánh giá qu n tr r i ro tài chính c a ủ doanh nghi pệ
ị ỉ Các ch tiêu đánh giá đ nh tính
ộ ể ứ ế ế ủ ị ủ ả M c đ hi u bi t, quan tâm c a : ủ DN đ n r i ro tài chính và công tác qu n tr r i ro tài
chính trong DN
ứ ộ ị ủ ế ệ ề ả ổ ủ M c đ hoàn thi n v các khung kh pháp lý liên quan đ n qu n tr r i ro tài chính c a
doanh nghi pệ
ề ơ ấ ổ ứ ộ ệ ơ ở ậ ứ ộ ự ệ ề M c đ hoàn thi n v c c u t ấ ch c b máy, nhân s , đi u ki n c s v t ch t
ị ủ ự ệ ả ộ ủ ủ M c đ tuân th và th c hi n các n i dung trong quy trình qu n tr r i ro tài chính c a
ư ế ứ ộ ệ doanh nghi p nh th nào
ị ủ ừ ệ ả nh nậ
M c đ hi u l c, hi u qu c a ho t đ ng qu n tr r i ro tài chính trong t ng khâu ợ ủ ứ ộ ệ ự ườ ả ủ ủ ủ ử ế ệ ệ ạ ộ ng, ki m soát và x lý r i ro, tài tr r i ro tài chính c a doanh nghi p di n, đo l
ị ỉ Các ch tiêu đánh giá đ nh l ượ : ng
ứ ả ệ ố ế ủ ỷ ẩ ấ ợ ậ ố M c gi m đ l ch chu n hay h s bi n thiên c a t su t l ủ ở ữ i nhu n v n ch s h u
ủ ộ ệ ệ (ROE) c a doanh nghi p
ứ ả ỷ ệ ợ ặ ợ ấ ư ợ ủ ớ ổ ệ ạ ổ ợ M c gi m t l n quá h n (ho c n x u, n xóa s ) so v i t ng d n c a doanh nghi p.
ứ ả ậ ự ủ M c gi m t ỷ ệ l trích l p d phòng r i ro
ứ ệ ổ
ứ ể ử ụ ả ơ
ổ ệ ố ướ ị ủ ứ ế ị ủ ự ệ ệ ỉ Ngoài ra các doanh nghi p cũng có th s d ng các ch tiêu m c thay đ i giá tr r i ro ử ụ ủ s d ng mô hình Nghiên c u c a ả ể ả c và sau khi th c hi n bi n pháp qu n tr r i ro đ đánh giá k t qu
ị ủ ủ ả ậ (VaR), m c thay đ i h s nguy c phá s n (Z Score), Alexander Bathory… tr qu n tr r i ro c a T p đoàn.
ế ố ả ưở ế ả 2.3. Y u t nh h ị ủ ng đ n qu n tr r i ro tài chính c a ủ doanh nghi p ệ
ế ố 2.3.1. Các y u t ệ bên trong doanh nghi p
ầ ế ề ưở ả ế ố nh h ng QTRRTC
ườ Trong ph n này, NCS trình bày lí thuy t v các y u t ng
ủ ả ộ thu c môi ề trong ngoài DN, bao g mồ : Trình độ quản lý của đội ngũ lãnh đạo; Ngành ngh kinh ệ . ơ ấ ổ ứ ; Chính sách tài chính c a doanh nghi p tr doanh; C c u t ch c qu n lý
ế ố 2.3.2. Các y u t ệ bên trong doanh nghi p
ầ ế ề ưở Trong ph n này, NCS trình bày lí thuy t v các y u t ả ế ố nh h ng QTRRTC ườ ộ thu c môi trong ngoài DN, bao g mồ : Môi trường chính tr ;ị Môi trường văn hoá xã hội; Môi ng
tr trường pháp lý; Môi trường kinh tế. ị ủ ệ ộ ệ
ộ ố ệ ả ọ ướ ộ ậ ậ ủ 2.4. Kinh nghi m qu n tr r i ro tài chính c a m t s doanh nghi p thu c T p đoàn ế ở ệ ế t Vi c và bài h c rút ra cho các doanh nghi p thu c T p đoàn kinh t các n
kinh t Nam
ủ ủ ệ doanh nghi p thu c qu n trả
i nh ị r i ro tài chính c a các ư: T p đoàn d u khí Petronas – Malaysia, T p đoàn NTT Nh t B n, ế ỹ ệ ậ ộ ố ứ Qua nghiên c u quy trình ầ ậ ế ớ TELUS Canada, T p đoàn kinh t ộ TĐKT hàng đ uầ ậ ả T p đoàn kinh ậ doanh ệ ị ủ trên th gi ế t nghi p thu c ộ TĐKT ậ ở ệ Vi
M , NCS rút ra m t s bài h c kinh nghi m cho các ả t Nam trong công tác qu n tr r i ro ậ ệ ậ ộ T p đoàn .
ọ ư nh sau: ứ ấ , nâng cao nh n th c v r i ro tài chính cho toàn b ộ các doanh nghi p thu c ứ ề ủ ề ộ ộ ị ủ ế ậ ả ậ t xác l p m t b ph n chuyên trách v qu n tr r i ro.
ạ ộ ị ủ ế ả ả ộ ầ , c n thi ế ậ Th nh t Th haiứ Th báư ả t l p b tiêu chí đánh giá k t qu ho t đ ng qu n tr r i ro tài chính đ m ả
ệ ế ậ ườ ệ mô hình tiên ti n giúp nh n di n, đo l ng và ủ , thi ệ ố . ệ b o tính toàn di n và tính h th ng ụ khoa h c công ngh , Th tứ ư, c n ng d ng ọ ầ ứ ớ DN. đánh giá r i ro tài chính v i
14
ạ ộ ẩ ạ ư ấ ị ủ ệ ả , đ y m nh ho t đ ng thuê t
v n hoàn thi n quy trình qu n tr r i ro ợ ự ị ủ ả ớ Th nămứ Th sáuứ ể ủ ự , l a ch n mô hình qu n tr r i ro tài chính phù h p v i quy mô, s phát tri n c a ệ ọ ậ ộ T p đoàn. các doanh nghi p thu c
Ị Ủ Ả Ủ THỰC TR NG Ạ CHƯ NGƠ 3 QU N TR R I RO TÀI CHÍNH Ộ C A CÁC DOANH NGHI P THU C
Ả T PẬ ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN KHOÁNG S N VI Ệ ỆT NAM
ể ủ ệ ậ ộ T p đoàn Công
3.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a các doanh nghi p thu c ệ ệ ả nghi p Than Khoáng s n Vi t Nam
ệ ệ ậ ộ T p đoàn Công nghi p Than Khoáng
ề 3.1.1. Thông tin chung v các doanh nghi p thu c ệ t Nam ả s n Vi
ả ậ
ủ ượ t Nam (TKV) đ ủ
ệ
ế ề ị ệ ủ ướ ổ
ả ệ ủ ố ạ ộ t Nam và ho t đ ng theo Đi u l c Th t đ
ủ ng Chính ph phê duy t t ủ ướ ề ệ ượ ế
ề ệ ủ ể ẹ ố
ả ộ ậ ướ t Nam thành công ty TNHH M t thành viên do Nhà n
ề ố ị ị ng Chính ph ban hành Ngh đ nh s 212/2013/NĐCP v Đi u l t
ạ ộ ủ ệ ộ ề ệ ổ ứ t
ế ố ế ị ộ
ủ ướ ủ ế ậ ệ ệ c thành l p theo Quy t T p đoàn Công nghi p Than Khoáng s n Vi ậ ơ ở ậ ủ ướ ố ị ng Chính ph trên c s sáp nh p T p đ nh s 345/2005/QĐTTg ngày 26/12/2005 c a Th t ậ ượ ổ t Nam TVN đ c thành l p ngày đoàn Than Vi t Nam (ti n thân là T ng Công ty Than Vi ủ ng Chính ph ) và T ng Công ty 10/10/1994 theo Quy t đ nh s 563/QĐTTG c a Th t ệ ạ ủ ướ Khoáng s n Vi i ố ế ị ng Chính Quy t đ nh s 228/2006/QĐTTg ngày 11/10/2006. Ti p đó, ngày 25/6/2010, Th t ệ ế ị ph ban hành Quy t đ nh s 989/QĐTTg v vi c chuy n Công ty m T p đoàn Công nghi p ệ ủ ở ữ c làm ch s h u. Than Khoáng s n Vi ề ệ ổ ủ ướ Ngày 19/12/2013, Th t ạ ộ ủ ứ ch c và ho t đ ng ch c và ho t đ ng c a các doanh nghi p thu c TKV (thay th cho Đi u l ủ ệ ủ c a các doanh nghi p thu c TKV ban hành theo Quy t đ nh s 418/Q ĐTTg ngày 21/3/2011 c a Th t ng Chính ph ).
ậ ự Hi n nay, TKV có m t ị tr c thu c ́ ệ ộ ơ 4 công ty), cac công ty con c ph n (
ạ ộ ậ ơ ị ộ ), các công ty con ệ ầ 29 công ty), các đ n v s nghi p ị ự c ngoài (0 4 đ n v ), các công ty con
(27 đ n vơ ộ công ty mẹ T p đoàn ổ ở ướ n ̃ 2 công ty). ́ ̃ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̉
ự ̀ ̀ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣
́ ̀ ́ ượ ̉ ́ ̀ ̉ Hôi đông thanh viên TKV th c hiên quyên va nghia vu cua chu s h u đôi v i phân vôn cua c TKV giao cho th c hiên ́ c TKV cung câp ́ ́ ́ ̀ ̣ ợ ưở ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ TNHH M t thành viên (0 có thu, h ch toán đ c l p (0 ̀ ̀ ư ̣ TKV đâu t tai cac công ty con. Vê măt quyên l ̀ ợ cac h p đông san xuât, kinh doanh trên c s h p đông kinh tê v i TKV, đ ̀ thông tin va h ̉ ở ư ̀ ượ ợ i, cac công ty con đ ́ ơ ở ợ ơ ̀ hoat đông chung cua Tâp đoan cac công ty cua TKV. ng cac dich vu, l ́ i ich t
ộ ậ ệ ệ ề 3.1.2. Ngành ngh kinh doanh các doanh nghi p thu c T p đoàn Công nghi p Than
ả ệ Khoáng s n Vi t Nam
ấ ả ả + Nhóm ngành DN s n xu t Than Khoáng s n
ấ ơ ả + Nhóm ngành DN s n xu t c khí
ị ụ + Nhóm ngành kinh doanh d ch v
ủ ạ ộ ơ ấ ổ ứ ộ ệ ậ
ả ệ ch c ho t đ ng c a các doanh nghi p thu c T p đoàn Công nghi p ệ t Nam
ạ ộ ệ ộ C c u t ơ ở ể ộ
ủ ợ C c u t ộ ồ ả ủ ả ể Ban ki m soát;
3.1.3. C c u t Than Khoáng s n Vi ơ ấ ổ ệ ứ ch c ho t đ ng c a các doanh nghi p thu c TKV hi n nay là c s đ xây ơ ấ ổ ứ ộ ị ả ế ơ ự ch c b máy qu n lý c a các DN thu c TKV d ng c ch qu n tr RRTC phù h p. Ban Giám đ c;ố Các ị ồ H i đ ng qu n tr / H i đ ng thành viên; ộ ồ ề đ u bao g m: ứ phòng, ban ch c năng.
15
ủ ộ ệ ậ ệ 3.2. Khái quát tình hình tài chính c a các doanh nghi p thu c T p đoàn Công nghi p
ả ệ Than Khoáng s n Vi t Nam
ả ệ ệ ủ ộ ậ 3.2.1. K t qu kinh doanh c a các doanh nghi p thu c T p đoàn Công nghi p Than
ả ệ ạ t Nam giai đo n 2013 – 2019
ả
ế ư ế Khoáng s n Vi ả ế K t qu kinh doanh cho th y tình hình và k t qu kinh doanh t ờ ỳ
ợ ậ i nhu n tr ấ ậ
ộ ế ế ế ả ệ ặ ỉ ự s tụ gi m vả các năm. Đ c bi
iợ nhu nậ t ạ i TKV
ữ ợ ồ ồ lên tới hàng nghìn tỷ đ ng. H n n a đ t m a l ơ ụ ậ ả ủ ề ắ ạ ở
ả ộ ạ ấ i các DN thu c TKV trong ợ ướ ỉ ầ ồ ộ ố ấ ị c lãi vay và m t th i k nh t đ nh, g m m t s ch tiêu nh doanh thu thu n, l ề ướ ướ ợ ế ậ i cho th y các ch tiêu đ u thu , lãi vay, l i nhu n sau thu . B ng d c thu và l i nhu n tr ề ả ở ướ ộ ề t năm 2015 2016, s ng tăng gi m bi n đ ng theo chi u h do giá bán than giảm 710% so v iớ giá thành kế ộ ạ doanh thu, l i các DN thu c TKV hoạch. Doanh thu từ ngu nồ bán s nả phẩm ngoài than t cũng giảm sâu do không có khách hàng. Giá than giảm có nguyên nhân từ nhu cầu nh pậ kh uẩ than từ Trung Qu c,ố thị tệ Nam gi mả sâu. T nồ kho c aủ ngành than vì thế tăng trư ngờ nh pậ kh uẩ than chính c aủ Vi ầ mạnh, giá trị t n kho ử ố ư ụ ị t l ch s cu i tháng 7, đ u ỏ vùng i các m than tháng 8/2015 phát sinh quá nhi u chi phí kh c ph c h u qu c a thiên tai t Qu ng Ninh.
16
Ạ Ộ Ộ Ả Ấ Ả Ạ Ế K T QU HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH CÁC DN THU C TKVGIAI ĐO N 20132019
31/12/2013
31/12/2014
31/12/2015
31/12/2016
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
ệ Chênh l ch (e/d)
Chênh l chệ (b/a)
Chênh l chệ (c/b)
Chênh l chệ (d/c)
TT
ỉ Ch tiêu
ệ ố
ỷ ệ
ỷ ệ
ỷ ệ
(b)
Tuy t đ i
T l
(%)
(c)
ệ ố Tuy t đ i
T l
(%)
(d)
ệ ố Tuy t đ i
T l
(%)
(e)
ệ ố Tuy t đ i
T lỷ ệ (%)
1
Doanh thu thu nầ
77.093.384,14
5.663.632,67
7,9%
1,3%
2,2%
(5.335.143,56)
7,0%
73.715,45
1,0%
7,4%
30,5%
851.077,81
18,2%
2
EBIT
7.261.809,22
3
Lãi vay
4.211.454,80
493.000,93
13,3%
7,3%
1,9%
653.256,35
17,1%
ướ
ế
4
LN tr
c thu
3.050.354,42
(419.285,48)
12,1%
7,7%
70,2%
197.821,47
23,6%
5
LN sau thuế
2.068.842,49
(327.580,30)
13,7%
78.091.4 71,97 6.721.5 34,16 3.905. 273,26 2.816.2 60,90 2.118.0 80,37
998.087,8 3 (540.275, 06) (306.181,5 4) (234.093, 52) 49.237,8 8
2,4%
76.390.60 8,73 4.669.99 2,87 3.831.33 2,73 838.66 0,14 472.79 9,78
(1.700.863 ,24) (2.051.541 ,29) (73.940 ,53) (1.977.600 ,76) (1.645.280 ,59)
77,7%
71.055.465 ,18 5.521.070, 68 4.484.589 ,08 1.036.481 ,60 1.171.950, 58
699.150,80
147,9%
31/12/2016
31/12/2017
31/12/2018
31/12/2019
ệ Chênh l ch (h/g)
Chênh l chệ (e/d)
Chênh l chệ (f/e)
Chênh l chệ (g/f)
TT
ỉ Ch tiêu
ệ ố
ỷ ệ
ệ ố
ỷ ệ
ệ ố
ỷ ệ
ệ ố
(e)
Tuy t đ i
T l
(%)
(f)
Tuy t đ i
T l
(%)
(g)
Tuy t đ i
T l
(%)
(h)
Tuy t đ i
T lỷ ệ (%)
1
Doanh thu thu nầ
71.055.465,18
(5.335.143,56)
7,0%
11,5%
30,1%
150.008,05
0,1%
851.077,81
18,2%
43,7%
21,2%
(4.174.222,46)
43,4%
2
EBIT
5.521.070,68
3
Lãi vay
4.484.589,08
653.256,35
17,1%
8,9%
5,5%
(3.073.573,94)
66,6%
ướ
ế
4
LN tr
c thu
1.036.481,60
197.821,47
23,6%
194,3%
63,8%
22,0%
5
LN sau thuế
1.171.950,58
699.150,80
147,9%
79.259. 534,80 7.932.4 30,23 4.881.6 73,20 3.050.7 57,03 2.497.0 86,10
8.204.069, 62 2.411.359,5 5 397.084,1 2 2.014.275,4 3 1.325.135,5 2
113,1%
103.081.00 5,01 9.613.691 ,75 4.615.44 9,58 4.998.24 2,17 3.867.23 9,57
23.821.47 0,21 1.681.261, 52 (266.22 3,62) 1.947.485, 14 1.370.153 ,47
54,9%
103.231.013, 06 5.439.469 ,29 1.541.875, 64 3.897.593 ,66 3.197.140, 95
(1.100.648,51) (670.098,62 )
17,3%
ồ ừ ấ ủ ạ ợ (Ngu n: Tính t BCTC h p nh t c a TKV giai đo n 20132019)
17
ộ ộ ệ ế ậ ồ 3.2.2. Tình hình bi n đ ng tài s n và ngu n v n c a các doanh nghi p thu c T p
ệ ả ệ ả đoàn Công nghi p Than Khoáng s n Vi ố ủ ạ t Nam giai đo n 2013 – 2019
ủ Quy mô tài sản c a các DN thu c ộ TKV có xu hướng gi mả trong giai đoạn 20132019, tổng
tài sản nằm trong khoảng 124.573 140.211 tỷ đ nồ g.
ố ơ ấ ủ ậ ố
ề ơ ấ ả ế ạ
ề ơ ả ả ướ ồ ồ C c u ngu n v n, trong giai đo n 2013 2019, c c u ngu n v n c a T p đoàn thiên ổ trong giai đo n này đ u chi m trên 60% trong t ng c, năm 20172019 ạ ả 20132016 năm sau cao h n năm tr ố ả ả ầ ợ ồ ả ợ ả ợ v các kho n n ph i tr , n ph i tr ả ừ ả ợ ngu n v n, các kho n n ph i tr t ả n ph i tr có gi m d n.
ộ ậ ủ ệ ệ ệ ả 3.2.3. Hi u qu kinh doanh c a các doanh nghi p thu c T p đoàn Công nghi p Than
Khoáng s n ả
ề ệ ủ ả ơ ộ
ấ ỷ ỉ ỉ su t l ế ạ ạ ộ Đ đánh giá chính xác h n v hi u qu ho t đ ng c a các DN thu c TKV có th căn c ố ệ ậ i nhu n. Qua bange s li u cho th y các ch tiêu t ề ậ i nhu n kinh t BEP đ u gi m m nh qua các năm trong giai đo n t ứ ể ậ ấ ợ i nhu n ạ ừ ỷ ấ ợ su t l ỷ ấ ợ su t l ế ư ỉ ố ế ạ ạ ả ạ ể vào các ch tiêu t doanh thu ROS, t 2013 đ n 2016, nh ng đ n năm 20172018 ch s này l i gi m m nh .
ậ ỉ ả i tăng lên và năm 2019 l ả ỷ ấ ợ su t l i nhu n sau thu /t ng tài s n (ROA) và ch tiêu t ả ế ố ỉ C hai ch tiêu t ủ ở ữ ự ế ụ ụ ề ấ ồ
ỷ ấ ợ su t l ộ ặ ụ ả ệ ọ
ế ổ ậ i nhu n sau ổ ể thu / v n ch s h u (ROE) qua ph l c và bi u đ 3.4 đ u cho th y có s bi n đ ng không n ỉ ạ ị đ nh và s t gi m nghiêm tr ng trong giai đo n 20132016 và tăng lên năm 20172019, đ c bi t là ch tiêu ROE
ủ ệ ệ ậ 3.3. Th c tr ng r i ro tài chính ủ c a các doanh nghi p thu c ộ T p đoàn Công nghi p Than
ự ạ ệ ả t Nam
ị ườ Khoáng s n Vi ủ 3.3.1.1. R i ro th tr ng
ủ ấ R i ro lãi su t:
ớ ộ ệ ệ ủ Nh đánh giá khái quát tình hình tài chính c a các doanh nghi p thu c TKV v i vi c c ề ề ắ
ợ ợ ộ ế ậ
ộ ế ệ ả ồ ổ ố ươ ớ tác đ ng m nh t ố ầ ớ ỉ ậ ả ạ ệ ủ ấ
ặ ủ ề
ư ơ ố ố ạ ợ ớ ệ ố ợ ấ c u ngu n v n thiên nhi u v vay và n v i h s n trên 70%, trong đó vay và n ng n h n ỷ ọ ủ ấ ế tr ng t ng đ i trong t ng n vay ( năm 2019 x p x là 50%) do v y bi n đ ng c a lãi chi m t ạ ộ ả ố ấ i chi phí, kh năng ti p c n ngu n v n, hi u qu ho t đ ng su t là nhân t ủ ệ ậ kinh doanh c a doanh nghi p. Vì v y, r i ro lãi su t theo kh o sát ph n l n doanh nghi p đánh ừ giá đ u đã t ng g p r i ro này. ỷ giá
ủ R i ro t Qua các năm 2013 2015 và 2017 2019 đ uề chênh l ch ệ âm c aủ kho n ả mục tỷ giá h iố đoái khi nế các DN đ iố m tặ rủi ro tỷ giá. Vì vậy các DN c nầ quan tâm h nơ và có bi nệ pháp để nh nậ di n,ệ kiểm soát và tài trợ r iủ ro tỷ giá h iố đoái.
ủ ụ ươ 3.3.2. R i ro tín d ng th
ạ ng m i ệ ị ơ ộ ế ủ
ộ ớ ả ị ả ẫ V n bi ả ệ
ề ệ ượ ố
ố ả ấ ả ộ ả
ượ ủ ề ế ờ
ố ồ ề ạ ộ ế ố ơ ộ
ề ấ ế ợ ả c kho n n trên 2000 t ồ ố ủ ữ ượ đ ứ ứ ư ế
ư ứ ộ ị
ộ ứ ả ớ ủ ề ộ
ủ ộ ữ ừ ế ươ ữ ụ ủ ề ẫ ạ ư t trong kinh doanh vi c bán ch u là m t chính sách bán hàng c a đ n v , nh ng ậ ễ v i vi c gi m s vòng quay các kho n ph i thu cho th y các DN thu c TKV còn ch m tr ế ể ả ẫ trong vi c thu h i ti n hàng, đi u này d n đ n làm gi m l ng v n quay vòng và đ đ m ệ b o v n cho ho t đ ng kinh doanh thì vi c ph i huy đ ng thêm là đi u t t y u. Năm 2013, ể ỷ ủ do chuy n bi n t t h n c a n n kinh t c a , và cũng nh thu đ ệ ượ ố ả ệ ế ộ các doanh nghi p thu c TKV nên đã c i thi n đ c t c đ thu h i v n c a năm, song đ n ệ ộ ả ạ ế ậ i không gi , t p đoàn TKV l năm 20152016 do suy thoái kinh t c m c đ c i thi n ạ ắ ầ ệ ả ế có c i thi n thì TKV l i b t đ u b t phá nh ng nhìn chung này. Đ n năm 20182019 kinh t ủ ộ ư ả các DN thu c TKV m c đ ch đ ng trong công tác qu n tr tài chính còn ch a cao, ch a ế ậ ự ệ ư ứ ch đ ng ng phó, ng phó ch a th t s hi u qu v i nh ng bi n đ ng c a n n kinh t . ớ ủ ng m i c a các doanh i r T nh ng đi u đó là nguyên nhân d n t i ro tín d ng th
18
nghi p.ệ
ủ ẩ 3.3.3. R i ro đòn b y tài chính
ồ ậ ạ ố ủ
ạ ơ ấ ề ề ố ả ả
ơ ổ ợ ầ ả
ộ
ộ ử ụ ử ụ ứ ư ẩ ướ 20132016 năm sau cao h n năm tr ệ ủ ấ M c đ s d ng đòn b y tài chính tăng nh ng ROE l
ẩ ợ ố ệ ậ
ạ ợ ở ứ ệ ử ụ ố ủ ư ệ ả
ặ ệ ẫ ớ ự ụ ả ử ụ ủ ả ả
ả ợ Trong giai đo n 2013 2019, c c u ngu n v n c a T p đoàn thiên v các kho n n ph i ợ ả ồ ế ả ợ ả ả tr , n ph i tr trong giai đo n này đ u chi m trên 60% trong t ng ngu n v n, các kho n n ph i ả ả ả ừ c, năm 20172019 n ph i tr có gi m d n. Do quy mô tr t ố ệ ả s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p tăng lên nên các doanh nghi p cũng tăng huy đ ng v n ạ ằ b ng cách s d ng đòn b y tài chính. i ệ ế ả gi m sút và các doanh nghi p g p khó khăn trong thanh toán n g c đ n h n. V y rõ ràng vi c ệ ử ụ m c cao trong khi hi u s d ng v n c a các doanh nghi p là ch a hi u qu . Vi c s d ng n ẩ ủ ố ụ qu s d ng v n s t gi m đã d n t i s s t gi m c a ROE và gia tăng r i ro đòn b y tài chính cho doanh nghi p.ệ
ủ ả 3.3.4. R i ro thanh kho n
ệ ố ả ỏ ơ ề ạ : t
H s kh năng thanh toán n ng n h ấ ệ ố năm 20142019 h s này đ u nh h n 1 ắ ừ ứ ả ả ạ ậ ộ ợ ợ ắ ả cho th y các DN thu c T p đoàn không đ m b o đáp ng các kho n n ng n h n.
ệ ố ả
ủ ệ ệ ở ứ ỏ ơ ệ ấ ề ệ Hệ số khả năng thanh toán nhanh: hi n h s kh năng thanh toán nhanh c a doanh m c 0,317 0,575 đ u nh h n 1 cho th y doanh nghi p đang khó khăn trong vi c thanh
nghi p toán nợ
ề ở ứ
ư ậ ề ệ ố ỏ ả ớ ị
ạ ươ ứ ệ ả ạ m c 0,037 0,154. Nh v y, các ằ kh năng thanh toán ngay b ng ti n và các ợ ế ậ ộ ng ti n c a các doanh nghi p thu c T p đoàn cho các kho n n đ n h n còn ư ng đ
Hệ số khả năng thanh toán t cứ thời: h s này đ u ứ ề năm đ u ch a đ t m c so v i quy đ nh, ch ng t ề ủ ả ươ kho n t th p.ấ
ệ ố ủ kh năng thanh toán lãi vay c a doanh nghi p t
ả ề ớ H s kh năng thanh toán lãi vay: ơ ả ấ ỏ ơ ủ ả ợ
ệ ả ả ấ ấ ơ ớ
ệ ố ệ ượ ả ủ ự ệ ệ ừ năm 20132017 đ u l n h n 1 nh h n 2 cho th y kh năng thanh toán lãi n vay c a doanh nghi p th p. Năm 20182019 h s kh năng thanh toán lãi vay l n h n 2 cho th y kh năng thanh toán lãi vay c a doanh nghi p tích c c và đ c c i thi n.
ế ủ ưở ế nh h
ả ể 3.3.5. K t qu ki m đ nh y u t ệ ệ ng đ n r i ro tài chính c a các doanh nghi p ệ ị ộ ệ ả ộ ế ố ả ậ thu c các doanh nghi p thu c T p đoàn công nghi p than khoáng s n Vi ủ t Nam
a. Quy trình phân tích
b. Kết quả phân tích
VARIABLES
FEM(1)
REM(2)
FEM(3)
QR
0.167***
0.139***
0.199***
(0.0144)
(0.0283)
(0.0138)
ROS
0.00416***
0.00531***
0.00715***
(0.00124)
(0.00138)
(0.00143)
ROA
0.479
0.141
0.677**
(0.293)
(0.290)
(0.274)
ả ồ ụ ế ắ ả B ng 3.5: K t qu h i quy FEM và REM và sau khi kh c ph c khuy t t ế ậ t
IT
4.32e06
0.000127***
0.000202***
(4.80e05)
(4.63e05)
(6.61e05)
FAT
2.39e05
9.14e06
3.02e05*
(2.01e05)
(2.16e05)
(1.58e05)
TAT
0.000297
0.00266
0.00936***
(0.00615)
(0.00627)
(0.00241)
RT
0.000233
0.000237
0.000208*
(0.000254)
(0.000279)
(0.000113)
ES
2.371***
2.212***
2.242***
(0.128)
(0.102)
(0.0698)
FAS
0.620***
0.769***
0.966***
(0.0652)
(0.0577)
(0.0305)
STATE
0.139
0.0711
0.188***
(0.126)
(0.0898)
(0.0286)
AGE
0.000734
0.00494***
0.00454***
(0.00425)
(0.00128)
(0.000349)
0.106
Constant
0.310***
0.263***
(0.162)
(0.102)
(0.0236)
231
231
Observations
231
0.899
Rsquared
0.841
33
Number of ID
33
33
Hausman
Prob>chi2=0.0000
19
Standard errors in parentheses
*** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
ữ ệ ứ ế ả ồ Ngu n: K t qu phân tích d li u nghiên c u.
ỏ ơ ỏ ả ư ậ ế thuy t H0. Nh v y mô hình đ ượ c
Theo b ng 3.5, Prob = 0,000 nh h n 0,05, bác b gi ọ ả ố ể ự l a ch n cu i cùng đ phân tích là mô hình FEM
ớ ộ ữ ệ ậ ồ ọ ợ ỹ
ữ ế ố ả ự ủ ứ ả ưở ệ ệ ộ ằ hi n các y u t ị B ng nh ng ki m đ nh l a ch n k thu t h i quy phù h p v i b d li u, nghiên c u phát ủ ng r i ro tài chính (Frit) c a các doanh nghi p thu c TKV là: Kh năng ể nh h
20
ế ậ ỷ ấ ợ su t l
hi u năng
i nhu n sau thu trên doanh thu (ROS), ổ ( FAT), hi uệ năng t ng tài s n (TAT) và ố ả ố ị ồ ả ố ị ơ ấ ơ ấ ả hiệu năng hàng tồn kho các khoản nợ ướ c ệ ỷ ệ ở ữ l s h u nhà n
ổ ủ ệ thanh toán nhanh (QR), t (IT), hi uệ năng tài s n c đ nh ph iả thu (RT), c c u ngu n v n (ES) , c c u tài s n c đ nh (FAS), t (STATE), tu i c a doanh nghi p (AGE).
ệ ậ ị ủ ủ c a các doanh nghi p thu c ệ ộ T p đoàn Công nghi p
ự ạ ả ệ ả 3.4. Th c tr ng qu n tr r i ro tài chính t Nam Than Khoáng s n Vi
ị ủ ậ ủ ệ 3.4.1. Căn cứ qu n tr r i ro tài chính c a các doanh nghi p thu c ệ ộ T p đoàn Công nghi p
ả ả ệ Than Khoáng s n Vi t Nam
hư ngớ d nẫ thi hành quy định về hình thức pháp lý, ty mẹ và các công ty con; phư ngơ thức thực
Lu tậ Doanh nghi pệ và các Nghị đ nhị ủ quy nề nghĩa v ,ụ cơ c u tấ ổ chức qu nả lý c a công hi n qệ uy n,ề nghĩa vụ c aủ công ty mẹ trong quan hệ v iớ công ty con.
ố ủ ủ ề s 105/2018/NĐ CP ngày 8/8/2018 c a Chính ph v ban hành đi u l
Nghị đ nhị ủ ạ ộ ệ ộ
ị
ế ố Quy t đ nh 1818/QĐTKV ngày 17 tháng 10 năm 2019 v
ế ị ừ ủ ế ệ ạ ề ệ ổ ứ t ch c ; Nghị định số 69/2014/NĐCP ngày 15/07/2014 cướ . Ngh quy t s 44/2019/NĐ HĐTV ngày ề ; QTRR theo ISO 31000 và tiêu i TKV
ẩ và ho t đ ng c a các doanh nghi p thu c TKV về t pậ đoàn kinh tế nhà nước và t ngổ công ty nhà n ủ ộ ồ 2/10/2019 c a h i đ ng thành viên TKV; ả vi c ban hành Quy ch qu n lý ế Lu tậ k toán chu n COSO 2004. và phòng ng a r i ro t số 03/2003/QH11….
ộ ậ ị ủ ủ ệ ệ 3.4.2. Mô hình qu n tr r i ro tài chính c a các doanh nghi p thu c T p đoàn Công nghi p
ả ệ Than Khoáng s n Vi ả t Nam
ế ớ ả ị ủ Trên th gi i có 3 mô hình QTRRTC là
ổ
ộ ế ợ ậ ệ i n ệ các doanh nghi p thu c TKV đang đ c t ả mô hình qu n tr r i ro tài chính phân tán, mô hình qu n ả ỏ ợ ế ữ ậ Theo t ng h p k t qu ph ng ứ ch c mô hình RRTC theo hình th c
ị ủ tr r i ro tài chính t p trung, mô hình k t h p gi a t p trung và phân tán. ượ ổ ứ ấ v n chuyên gia, h phân tán.
ủ ộ ệ ả 3.4.3. Nội dung qu n tr r i ro tài chính c a các doanh nghi p thu c T ập đoàn Công
nghiệp Than Khoáng s nả Vi
ị ủ tệ Nam ữ ộ ấ ng ch t l
ườ ạ Mô hình IPA phân lo i nh ng thu c tính đo l ạ ủ ệ ổ
ữ ậ ứ ề ệ ữ ế ẽ ạ
ấ ượ ạ ạ ậ ệ ế ượ ể
ọ ắ ứ ộ ả ừ ự ượ ể ồ ọ
ả ấ ượ c đúng đ n đ nâng cao ch t l ứ ộ ử ụ ả ự ỗ ợ ủ ề ằ ng QTRRTC, cung c p cho nhà ị ề ả qu n tr các DN nh ng thông tin b ích v hi n tr ng c a các lo i RRTC hi n có và RRTC ti m ừ ữ đó t o lu n c khoa h c cho nh ng nhà qu n lý/lãnh đ o t p đoàn kinh t s có nh ng tàng, t ả ủ ế ị ng và hi u qu c a công tác QTRRTC . quy t đ nh chi n l ể ệ ế s phân tích m c đ quan tr ng và m c đ s d ng đ K t qu t c th hi n qua bi u đ tán ầ ạ x (scatter plot) b ng s h tr c a ph n m m SPSS phiên b n 20.
ề ả ầ ph n tr
ừ ấ ị ự ế ậ ỏ ở ươ ứ ớ ế ướ c k t h p v i k t qu ả ỏ ớ T khái quát v quy trình qu n tr RRTC đã trình bày ph ng v n chuyên gia, lu n án đã xây d ng 23 bi n quan sát t ả ế ợ ng ng v i các câu h i kh o sát.
ứ ộ ử ụ Các tiêu chí này s đ
ứ ộ ự ớ ượ ừ ế
ẽ ượ ộ ỗ ả ị c đánh giá t ấ ụ ụ ế ị ớ ừ ấ ỏ ị ệ c đánh giá trên 2 thang đo: m c đ s d ng và m c đ th c hi n ứ 1 đ n 5 theo thang đo Likert. V i m c 1 đ n 5, giá tr kho ng cách = (Giá tr l n nh t Giá tr nh nh t) / n = (51)/5 = 0.8 nên
ư ứ ể ầ (ph n 3 ph l c 1). M i m t thang đo đ ể đi m t ý nghĩa các m c đi m trung bình nh sau:
ứ ộ ọ ọ ọ : Thang đi m: 1=Không quan tr ng; 2=Ít quan tr ng; 3= Trung bình;
M c đ quan tr ng ấ ọ ọ ể 4= Khá quan tr ng; 5 = R t quan tr ng;
ể ấ ọ ọ Ý nghĩa đi m trung bình: 1.00 1.80: R t không quan tr ng; 1.81 2.60: Không quan tr ng; 2.61
ấ ọ ọ 3.40: Trung bình; 3.41 4.20: Quan tr ng; 4.21 5.00: R t quan tr ng.
ể ờ ử ụ ử ụ ứ ộ ử ụ : Thang đi m: 1= Không bao gi ế s d ng ; 2 = Hi m khi s d ng; 3= M c đ s d ng
21
ỉ ườ ả Th nh tho ng; 4 = Th ng xuyên; 5= Luôn luôn.
ể ờ ử ụ ử ụ ế Ý nghĩa đi m trung bình: 1.00 1.80: Không bao gi s d ng; 1.81 2.60: Hi m khi s d ng;
ả ỉ ườ 2.61 3.40: Th nh tho ng; 3.41 4.20: Th ng xuyên; 4.21 5.00: Luôn luôn .
ừ ộ ả ế ế ậ ự c xây d ng, tác gi
ườ ủ ố ủ ề ộ ủ ộ
ế ng phó phòng tài chính, tr
ố ộ ộ ưở ế ữ ệ ồ ưở ng, tr c 153 phi u tr đ
ượ T b tiêu chí đ ti n hành l p và phát phi u đi u tra cho 165 ồ ộ i c a 33 DN thu c TKV bao g m các cán b ch ch t c a các DN thu c TKV g m: ố ể ng phó phòng ki m ả ạ c làm s ch d li u và ch y ầ ả ờ ợ ệ ượ i h p l l ạ ự ề ể ạ ng giám đ c, phó giám đ c, k toán tr ề ượ ế soát n i b ... K t qu thu v đ mô hình IPA trên ph n m m SPSS đ đánh giá th c tr ng QTRRTC t ưở ạ i TKV.
ế ượ ừ ệ ử ữ ệ ằ ầ ậ c t
ả K t qu thu đ ủ ề ứ ộ ề ả ề ế vi c x lý d li u thu th p qua phi u đi u tra b ng ph n m m SPSS ứ ộ ử ụ ọ ề v đánh giá c a các đáp viên v m c đ quan tr ng và m c đ s d ng QTRRTC qua b ng sau:
ứ ộ ự ứ ộ ộ ệ ọ ể ẩ
ế ệ ủ ả B ng 3.6. Đi m trung bình và đ l ch chu n m c đ quan tr ng và m c đ th c hi n c a ừ t ng bi n quan sát
Khác biệt trung bình
Mức độ quan trọng
Mức độ sử dụng
Chỉ tiêu
trung
lệch
trung
Độ lệch chuẩn
Điểm bình
Độ chuẩn
Điểm bình
Nhận diện rủi ro tài chính
C1.1
4.00
0.975
2.20
1.003
1.8
C1.2
4.50
1.032
4.50
0.985
0
C1.3
3.50
0.856
1.50
0.897
2
C1.4
4.00
0.994
3.70
0.902
0.3
C1.5
4.30
0.985
4.10
0.963
0.2
C1.6
4.10
1.003
4.00
0.958
0.1
C1.7
4.50
0.964
4.10
0.972
0.4
Đo lường rủi ro tài chính
C2.1
4.00
0.958
4.00
0.983
0
C2.2
4.50
1.003
4.00
1.003
0.5
C2.3
4.00
0.978
4.20
0.897
-0.2
C2.4
4.00
0.867
1.50
0.906
2.5
C2.5
3.30
0.907
3.90
0.925
-0.6
Kiểm soát rủi ro tài chính
C3.1
3.20
1.005
2.20
1.002
1.0
C3.2
4.10
0.930
3.00
0.958
1.1
C3.3
3.90
0.904
3.00
0.983
0.9
C3.4
4.50
0.893
4.00
0.896
0.5
C3.5
4.00
0.975
3.20
0.954
0.8
C3.6
4.30
1.007
4.00
0.992
0.3
C3.7
4.20
1.076
3.80
0.907
0.4
C3.8
3.00
0.948
4.00
0.984
-1.0
22
Tài trợ rủi ro tài chính
C3.1
4.00
0.968
3.00
1.008
1.0
C3.2
4.20
1.006
3.00
0.903
1.2
C3.3
3.00
0.983
2.50
0.929
0.5
(Nguồn: Tác giả tính toán từ phần mềm SPSS)
ượ ổ i TKV đ
ữ ố ể ề ả ạ Nh ng phát bi u v các tiêu chí trong công tác QTRRTC t ộ ệ ợ ế ẩ ng th ng kê mô t
ẩ ủ ậ ể ị ẩ ộ
ố ề ự ở ứ ả ư ậ m c 95% . T k t qu x lý d li u, tác gi
ộ ệ ế ả ử ở ấ ừ ế ộ ướ ủ ệ ạ c t ng h p theo hai đ i ượ l là đi m trung bình và đ l ch chu n. Đ l ch chu n c a các bi n quan sát này dao đ ng xung quanh gíá tr 1 cho th y các bi n quan sát này tuân theo quy lu t phân ph i chu n có ý ạ ố nghĩa th ng kê đ a ra nh n xét v th c tr ng QTRRTC c a các doanh nghi p thu c TKV ữ ệ ộ các n i dung d i đây.
ệ ủ ậ 3.4.3.1. Nh n di n r i ro tài chính
ậ ề ế ố ệ ủ ế ả ầ
ể
ớ ể ứ ớ
ứ ộ ử ụ ấ ệ ự ế ố ậ ư ệ ủ ế ự ậ
ọ C1.3 này ệ ủ ỳ ở Vi ằ ủ ế đánh giá v nh n di n r i ro tài chính (b ng 3.1) thì h u h t các đáp viên Trong 7 y u t ứ ứ ộ ằ cho r ng m c đ quan tr ng và m c đ s d ng cao v i đi m trung bình trên 4. Tuy nhiên, m c ộ ử ụ t Nam th p v i đi m trung bình là 1.5, t c là ch a có doanh đ s d ng y u t ệ ệ nghi p nào nh n di n r i ro b ng vi c xây d ng mô hình d báo, ch y u nh n di n thông qua ị phân tích TCDN đ nh k là ch y u.
ả ế ế ậ ả ượ c trong phi u kh o sát: có t i 72,5% các đáp viên đ
ớ t r i ro th tr ng ( r i ro liên quan t
ượ ạ ủ ế ặ ả ấ ỷ ủ ệ ủ ộ giá và bi n đ ng giá) có t
ệ ủ ả ờ i 90,19% s doanh nghi p tr l ặ ị ườ ố ệ ộ ư ậ ườ ủ ề ấ ỏ c h i ớ i ặ i đã g p ả ả Theo k t qu kh o sát thu th p đ ằ cho r ng DN mình đã g p c 4 lo i r i ro tài chính, cá bi ự ế ớ s bi n đ ng c a lãi su t, t ả ph i. Nh v y, r i ro tài chính đã và đang là v n đ các doanh nghi p th ng xuyên g p ph i.
ườ ủ ủ ệ ộ 3.4.3.2. Đo l ng r i ro tài chính c a các doanh nghi p thu c TKV
ươ ườ ả ươ ị ị ng pháp đ nh tính, ph ng pháp đ nh
ế th hi n k t qu đo l ượ ớ ứ ộ ử ụ ế ả ọ ả Trong b ng 3.6 ng và k t qu thu đ ể ệ ồ ng g m ph ứ ộ c v i m c đ s d ng và m c đ quan tr ng khác nhau. ượ l
ạ ỷ ệ ợ ớ ổ ổ Đo l ằ ng b ng t
ặ ợ ấ ệ ạ ể ộ
ườ ố ề ạ ợ ố ề ệ
ệ ả
ớ ổ ề ử ụ ằ ứ ộ ử ụ ử ụ ọ ứ ộ ườ ứ ề ọ l ư ợ d n là s ti n mà khách hàng n doanh nghi p t ố ợ s n quá h n so v i t ng s ti n mà khách hàng n doanh nghi p thì không ph i t doanh nghi p đ u s d ng và s d ng thì cũng có k t qu khác nhau. Trong s các đáp viên tr ờ l ư ợ ổ ặ ợ n quá h n (ho c n x u ho c n xoá s ) so v i t ng d n : T ng ỉ ấ ị ờ i m t th i đi m nh t đ nh. Theo đó ch tiêu ợ ả ấ ả t c các ả ế ng này i thì h cho r ng m c đ quan tr ng và m c đ s d ng đ u là 4, ch ng t ố ỏ ệ vi c đo l
23
ử ụ ươ ể ườ ư ậ ng pháp này đ đo l ng. Nh v y rõ ràng các
ng xuyên s d ng ph ớ ườ ợ ứ ạ ọ ấ r t quan tr ng và DN th ệ doanh nghi p đang có n quá h n v i hai m c là cao.
ỷ ệ ằ ả ấ T l
ậ ở ứ ậ các m c khác nhau và ph trích l p
ậ ề ế ứ ộ ổ ệ ộ ự ả ậ ự nghi p mình đ u ti n hành trích l p d phòng dù t ụ ượ ấ ủ thu c vào m c đ t n th t c a các kho n m c đ trích l p d phòng: Qua câu kh o sát cho th y 100% các đáp viên cho r ng doanh ỷ ệ ụ l c trích l p.
ằ ộ M c đ tác đ ng c a đòn b y tài chính (DFL): Các đáp viên cũng cho r ng DN mình đ u s
ẩ ứ ộ ủ ớ ườ ể ệ ề ọ ề ử ứ ộ ự ng này v i m c đ quan tr ng và m c đ th c hi n cao, đi m trung bình đ u trên
ứ ộ ụ d ng cách đo l 4.
ươ ượ ượ ề ậ ộ ệ ả ng đ
Có 4 ph ị ủ ị ng đ nh l ả ườ ơ
ử ụ ươ ệ ứ ộ ư ọ ớ ẩ c đ c p trong b ng 3.6 là đ l ch chu n, Alexander Bathory thì 100% các đáp viên cho ứ ng pháp này. V i m c đ quan tr ng 4 nh ng m c
ng pháp đo l ệ ố giá tr r i ro VaR, h s nguy c phá s n Z Score, ằ r ng doanh nghi p mình không s d ng ph ộ ử ụ đ s d ng 1.5.
ươ ế ả ằ ấ ọ ọ ng xuyên s ộ ạ ượ ử ụ ườ ự ế ể
ộ ớ ứ ộ ạ ườ ng b ng đ nh y thì k t qu cho th y có m c đ quan tr ng 3.3, ng pháp đo l V i ph ử ở ứ ộ ư ậ ứ ộ ử ụ m c đ s d ng 3.9 nh v y đ quan tr ng m c trung bình còn các DN đang th ươ ụ ủ ị ộ ạ ộ ươ d ng ph c s d ng đ xác đ nh s bi n đ ng c a ng pháp đ nh y đ ng pháp đ nh y. Ph ệ ố ỷ giá h i đoái trong doanh nghi p. t
ủ ệ ể ậ ộ ệ 3.4.3.3. Ki m soát r i ro tài chính c a các doanh nghi p thu c T p đoàn Công nghi p ả
ủ ệ t Nam ủ ể ượ ự ằ ị ể ồ ớ ạ c th c hi n nh m xác đ nh các gi ủ ệ ơ ế ị ị ủ ủ ự ự ả ả ợ ị ủ ả ả ồ Than Khoáng s n Vi ệ ể ạ i h n và ph m vi ki m Công tác ki m soát r i ro tài chính đ ệ ủ ộ ố ớ soát c a DN đ i v i các giao d ch tài chính. N i dung c a ki m soát r i ro tài chính g m vi c ệ ườ xây d ng môi tr ng qu n tr r i ro tài chính thích h p, th c hi n c ch qu n lý tài chính hi u ộ qu và duy trì quy trình qu n tr r i ro tài chính đ ng b .
ể t
ệ
ả ợ ủ 3.4.3.4. Tài tr r i ro tài chính Qu nả trị r iủ ro tài chính không phải là tìm cách ngăn ngừa hết m iọ khả năng x uấ xảy ra, ệ h iạ do r iủ ro. M tộ tệ h iạ mà ả tr .ả Tuy nhiên, có nhi uề lo iạ r iủ ro người uy nể giao. Để ứng phó v iớ r iủ ro tài chính các doanh các nguồn khác, s nẵ ể t, b o hi m và ổ ế ấ có thể xảy ra để đảm b oả an toàn cho ho tạ đ ngộ tài chính.
mà là chấp nh nậ m tộ kho nả chi phí h pợ lý đ để ề phòng và giảm thi u thi kế ho chạ qu nả trị rủi ro tài chính chỉ có hiệu quả khi nó có chi phí thấp hơn mức thi r iủ ro gây ra hay phí bảo hiểm mà doanh nghi p ph i ta bu cộ ph iả ch pấ nh nậ mà không th chể nghi pệ ph iả thư ngờ xuyên dự trữ các quỹ dự phòng c nầ thi sàng bù đắp đư cợ m iọ t n th t Theo t ngổ h pợ c aủ tác giả về ho tạ đ ngộ tài trợ r iủ ro tài chính c aủ các TKV đư cợ thể hi nệ qua câu C3.1, C3.2, C3.3.
ị ủ ứ ộ ử ụ 3.4.3.5. Ma tr n t m quan tr ng và m c đ s d ng các tiêu chí qu n tr r i ro tài chính ậ ầ ệ ệ ệ ả ậ ộ ả t Nam
ự ọ ộ ị ọ ủ c a các doanh nghi p thu c T p đoàn công nghi p than khoáng s n Vi ủ ượ ủ ế ố ươ ứ ể ẽ ồ ị ứ ế ệ D a vào giá tr trung bình c a m c đ quan tr ng (importance) và m c đ th c hi n ượ c 4 ộ ự ả ng ng đ v đ th Scatter plot. K t qu thu đ c c a y u t ứ t ừ (performance) v a tính đ ư quadrant nh sau:
24
ộ ố ả ị ừ ậ M t s hàm ý chính sách và qu n tr rút ra t phân tích ma tr n IPA
ế ượ ậ ệ ả Chi n l c t p trung c i thi n
ữ c này nh m vào nh ng y u t ọ có m c đ quan tr ng cao nh ng m c đ
ế ượ ụ ể ế ố ụ ườ
ứ ấ , chi n l Th nh t ấ ằ ứ ộ ộ ộ ệ ư ị ng RRTC b ng mô hình đ nh l
ứ ộ ư ắ ộ ậ ơ ỹ ử ụ s d ng còn th p, c th là các DN thu c TKV nên áp d ng m t cách th ng xuyên h n k thu t đo ẩ ượ ườ ng nh thông qua đ l ch chu n Var, ZScore và Alexander l Bathory.
ầ ậ ự ấ ậ ả c n t p trung c i thi n v n đ nh n di n r i ro tài chính thông qua xây d ng mô ứ Th hai, ự ệ ủ ị ụ ư ấ ế ợ ề ế ệ ớ ử ụ hình d báo RRTC k t h p v i s d ng ý ki n chuyên gia d ch v t
ữ ữ ủ ộ ứ Th ba, các công ty thành viên c a các doanh nghi p thu c TKV c n gi ệ ố ể v n. ầ ệ ố
ệ ộ ộ ậ ế ấ ỳ ủ ằ ằ ủ ể ệ ể ả ứ v ng cách th c ạ ộ ki m soát r i ro tài chính b ng h th ng ki m soát n i b , v n hành h th ng này ho t đ ng có ể ả hi u qu nh m ki m soát r i ro tài chính có th x y đ n công ty b t k lúc nào.
ế ượ ế ụ ữ ữ Chi n l c ti p t c duy trì và gi
ế ố ệ ừ ượ v ng ữ ữ v ng các y u t hi n v a đ ọ c xem là quan tr ng ế ụ ứ ộ ử ụ ế ượ Chi n l ạ ừ ạ ượ i v a đ t đ l
c này ti p t c duy trì và gi c m c đ s d ng cao. ậ ể c tiên TKV nên t p trung duy trì các cách ki m soát r i ro tài chính b ng ph ươ ủ ứ ẩ ủ ứ ng th c đo l ướ Tr ỉ ứ ộ ườ ạ ộ ộ ộ ủ ả ẩ ắ ơ ợ
ứ ươ ằ ng th c ề ng r i ro tài chính đi u ch nh m c đ tác đ ng đòn b y tài chính, duy trì ph ắ ằ b ng m c đ tác đ ng c a đòn b y tài chính DFL và duy trì tài s n ng n h n cao h n n ng n h n. ạ
ạ ậ ấ ằ
ỹ ủ ọ ệ
ợ ổ ượ ệ ủ ợ ủ ậ ả
ứ ạ ộ ạ ế ụ ả ắ ợ ằ ệ Bên c nh đó t p trung nâng cao tài tr t n th t b ng các qu c a doanh nghi p và b ng ệ ử ụ ể ả b o hi m. Đây là 2 hình th c tài tr r i ro đ c đánh giá là quan tr ng song hi n vi c s d ng còn ít. Ti p t c duy trì ho t đ ng nh n di n r i ro thanh kho n thông qua khó khăn trong thanh toán các kho n n ng n h n.
ườ ủ ằ ố ng r i ro tài chính b ng t ỷ ệ l ậ trích l p Cu i cùng là ti p t c duy trì ph ậ ự ề ỉ ươ ng pháp Đo l ủ trích l p d phòng r i ro. ế ụ ỷ ệ l ự d phòng, đi u ch nh t
ế ượ ể ự ầ ư ả Chi n l c gi m thi u s đ u t
ắ ế ượ ế ố ư c này nh m vào nh ng y u t ệ có m c đ s d ng hi n đang cao nh ng m c đ ứ ộ ử ụ ả ỏ ữ ơ ộ ầ ấ
ề ể ụ ể ế ố ậ QTRRTC. C th là t p đoàn TKV nên gi m thi u đ u t c s d ng các y u t ử ụ ươ ủ ể ằ ồ ợ ứ ộ Chi n l ồ ự ể ạ ọ quan tr ng còn th p, đây là ô c h i, công ty không c n ph i b ra quá nhi u ngu n l c đ đ t ầ ư ượ ử ụ ạ ả vào ho t đ ủ ườ ứ ộ ng r i ng th c đo l đ ng ki m soát r i ro tài chính b ng cách s d ng h p đ ng L/C và ph
25
ộ ằ ươ ượ ứ ạ ọ ở
ư ệ
ng th c này không đ ro tài chính b ng đ nh y, b i 2 ph ứ ạ ộ ế ươ ề ầ c đánh giá cao v t m quan tr ng. ọ ng pháp đ nh y thì m c đ quan tr ng ch a cao vì hi n nay các DN ộ ố ế ố ố ớ Còn đ i v i ph ơ ẻ ủ ể ộ ng quan c a m t s y u t ươ không tính đ n t ki u phân tích đ n l
ấ ế ượ Chi n l
ế ố ệ ư Chi n l c này đ xu t TKV không nên u tiên đ u t hi n v a đ ừ ọ
ụ ổ ể ị
ủ ế ổ
ầ ư vào các y u t ề ậ ụ ể ứ ch c, cá nhân t ấ ằ ầ ừ ượ ồ ự ỳ ư ề ầ ồ ẵ ả ề
ạ ử ụ ươ c chú ý th p ấ ề ế ượ c xem ạ ừ ượ c áp d ng nhi u. C th là ít t p trung ngu n l c cho i v a không đ là v a không quan tr ng l ư ấ ứ ướ ủ i hình th c thuê t ki m soát r i ro tài chính d v n theo đ nh k . Ngoài ra ạ ặ ợ ứ TKV cũng nên h n ch hình th c tài tr sau t n th t b ng ngu n s n có c a DN nh ti n m t, ế ầ ư ắ ả các kho n đ u t t ng n h n, thông qua n , v n c ph n, bán tài s n, đi u này là không c n thi và công ty cũng khá ít s d ng ph ợ ố ổ ứ ng th c này.
ủ ộ ệ ề ậ 3.5. Đánh giá chung v qu n tr r i ro tài chính c a các doanh nghi p thu c T p
ệ ả ả đoàn công nghi p than khoáng s n Vi ị ủ ệ t Nam
ế ữ ả ạ ượ c
ứ ế ệ ầ ộ Th nh t ướ c 3.5.1. Nh ng k t qu đ t đ ứ ủ ề ấ , v nh n th c c a các DN, h u h t các doanh nghi p thu c TKV đã t ng b ủ ộ ứ ộ ế ậ ậ ế ị ủ ả ừ ti p c n và ch đ ng ti n hành qu n tr r i ro tài chính, dù m c đ quan tâm khác nhau.
ị ủ ự ệ ệ Th haiứ ề ổ ứ ộ , v t ệ ả ị ủ ề ả ự
ch c th c hi n, các DN đã và đang hoàn thi n quy trình qu n tr r i ro tài chính ủ c a các doanh nghi p thu c DN mình, TKV đang xây d ng quy trình v qu n tr r i ro tài chính cho các DN.
ấ Th ba,ứ ộ h u h t các DN thu c T p đoàn đã kinh
ề ệ v hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ả ế ả ạ ộ ượ ả ấ ậ ủ ị ủ ộ ọ ầ ế ả c xem là r t quan tr ng trong qu n tr r i ro tài chính c a DN thu c
doanh có lãi. K t qu này đ TKV.
ữ ế ạ 3.5.2. Nh ng h n ch và nguyên nhân
ị ủ ữ ủ ế ệ ạ ộ ậ 3.5.2.1. Nh ng h n ch trong qu n tr r i ro tài chính c a các doanh nghi p thu c T p ệ ả ệ đoàn công nghi p than khoáng s n Vi ả t Nam
ạ ộ ự ứ ấ ho t đ ng nh n di n r i ro tài chính ch y u d a trên vi c phân tích
Th nh t, ươ ệ ủ ầ ậ ổ ế ủ ế ộ ệ ụ ề
ươ ư ệ ậ ạ ả ậ báo cáo tài ệ ng pháp ph bi n mà h u h t các DN thu c TKV đ u áp d ng, các doanh nghi p ệ ng pháp nh n di n r i ro tài chính hi n đ i. Chính vì v y hi u qu công
ế ệ ủ ư ệ ủ ủ ậ chính, là ph ụ ch a áp d ng các ph tác nh n di n r i ro tài chính c a DN ch a cao.
ệ ượ ữ ủ ặ ệ t c các doanh nghi p đ u nh n di n đ
ư ấ ả ườ ủ ề ư ậ ự ự ệ ả c nh ng r i ro mà mình g p ph i, ả ứ Th hai , t ệ nh ng vi c đo l ng r i ro tài chính thì ch a th c s hi u qu .
ủ ả
ổ ứ ệ ố ọ ủ ẫ ậ Th baứ , khâu ki m soát r i ro tài chính là khâu r t quan tr ng, các nhà qu n tr r i ro tài chính ị ủ ấ ư ượ ổ ứ ể ch c c t ch c h th ng ki m soát r i ro tài chính v n ch a đ
ể ấ ấ ề cũng nh n th y v n đ này, song t t. ố t
ị ủ ả ộ
ợ ủ ệ ư ự ụ ộ ệ ổ
ể ế ồ ự ả ự ộ Th tứ ư, tài tr r i ro tài chính là n i dung không th thi u trong qu n tr r i ro tài chính ớ ư nh ng doanh nghi p còn th đ ng trong vi c phân b ngu n l c tài chính cũng nh d báo s m ệ ạ ồ ể đ có d phòng các ngu n tài chính cho các thi t h i m t khi x y ra.
ị ủ ự ư ệ ả ộ Th nămứ , Các DN thu c TKV ch a xây d ng mô hình qu n tr r i ro cho doanh nghi p mình.
ồ ị ủ ả ở ệ các doanh nghi p
ạ ộ , ngu n nhân l c dành cho ho t đ ng qu n tr r i ro tài chính ư ự ự ự ệ ả Th sáuứ ế còn thi u và ch a th c s hi u qu .
ữ ủ ạ ế 3.5.2.2. Nguyên nhân c a nh ng h n ch
ề ả ồ ủ ệ Có r t nhi u nguyên nhân gi
ấ ị ủ ượ ệ ộ ả ủ ộ i thích cho các t n c a các doanh nghi p thu c nói trên trong c chia thành nguyên nhân khách
ủ qu n tr r i ro tài chính c a các doanh nghi p thu c TKV và đ quan và nguyên nhân ch quan.
26
(1) Nguyên nhân khách quan:
ạ ộ ị ủ ủ ả ả Th nh t ứ ấ , môi tr
ườ ư ụ ể ể ủ ệ ệ ầ
ị ủ ủ ệ ệ ả ộ ị ủ ng pháp lý c a ho t đ ng qu n tr r i ro nói chung và qu n tr r i ro tài ể ự chính nói riêng còn ch a c th đ giúp DN hi u rõ và th c hi n đ y đ , toàn di n quy trình t Nam qu n tr r i ro c a các doanh nghi p thu c Vi
ế ụ ụ ỗ ợ ứ Th hai, ả ph c v , h tr DN cho công tác qu n
ị ủ ự ự ễ ệ ố ư ượ ứ ầ tr r i ro tài chính ch a đáp ng đ ố h th ng thông tin th ng kê và d báo kinh t c yêu c u th c ti n.
ị ườ ứ ư ể ề Th baứ
, th tr ề ơ ộ ể ủ ộ ế ụ ằ
ng ch ng khoán phái sinh ch a phát tri n: Đi u này khi n cho các DN ừ ủ không có nhi u c h i đ ch đ ng phòng ng a r i ro tài chính b ng các công c tài chính phái sinh.
ủ (2) Nguyên nhân ch quan:
ứ ứ ủ ị ề ị ủ ả Th nh t ả ấ , nh n th c c a nhà qu n tr v qu n tr r i ro tài chính. Các nhà qu n tr b
ả ị ủ ậ ế ả ộ
ư ợ ủ ầ ứ ườ ự ể ệ ệ ẩ ậ ị ướ c đ u đã quan tâm đ n công tác qu n tr r i ro tài chính, tuy nhiên ch a có m t quy trình chính th c và chu n m c cho vi c nh n di n, đo l ng, ki m soát và tài tr r i ro tài chính.
ị ủ ư ượ ự ệ ườ c th c hi n th ụ ng xuyên, liên t c,
ứ Th hai ắ ộ ủ ệ ộ ả , công tác qu n tr r i ro tài chính ch a đ mang tính b t bu c c a các doanh nghi p thu c các DN.
ư ử ụ ả Th baứ , các DN v n ch a s d ng hi u qu các ph
ị ủ ả ẫ ị ủ ụ ả ư ụ ế ệ ượ ti n. Các công c qu n tr r i ro tài chính đã đ ươ ư c áp d ng nh ng ch a mang l ả ụ ng pháp, công c qu n tr r i ro tiên ạ ệ i hi u qu cao.
ớ ạ ự ồ Th tứ ư, ngu n l c tài chính c a doanh nghi p là có gi i h n và ngu n nhân l c dành cho
ủ ư ượ ầ ư ứ ạ ộ ả ồ ự ị ủ ho t đ ng qu n tr r i ro tài chính ch a đ ệ c đ u t x ng đáng.
ị ủ ự ệ
Th nămứ ợ , các doanh nghi p ch a xây d ng và áp d ng mô hình qu n tr r i ro phù h p ả ư ị ủ ở ứ ạ ộ ụ ấ ế ệ ả ả m c th p và trung bình khi n hi u qu ho t đ ng qu n tr r i ro tài chính
CHƯƠNG 4
Ị ƯỚ Đ NH H NG VÀ G IẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI CHÍNH
Ậ Ệ Ệ Ộ T P ĐOÀN CÔNG NGHI P THAN
Ệ CỦA CÁC DOANH NGHI P THU C Ả KHOÁNG S N VI T NAM
ể ể ườ ủ ả ướ ng phát tri n và quan đi m tăng c ng qu n tr r i ro tài chính c a các
ộ T pậ đoàn Công nghiệp Than Khoáng s nả Vi ị ủ tệ Nam ị 4.1 Đ nh h ệ doanh nghi p thu c
ủ ộ ệ ệ ậ 4.1.1. M c tiêu chi n l ế ượ c a các doanh nghi p thu c T p đoàn công nghi p than c
ả ụ ệ khoáng s n Vi t Nam
ạ ể ứ ệ ế ầ
ấ Căn c vào quy ho ch phát tri n ngành than Vi ệ ấ
ế ệ ấ ụ ủ ệ ớ
ư ả
ấ ụ i hóa khai thác than và khoáng s n; Đ a ra các gi ể ả ế ế ấ ặ ể ệ ệ ằ t; Phát tri n công ngh tuy n, ch bi n sâu nh m nâng cao giá tr s
ả t Nam đ n năm 2025, t m nhìn đ n năm ệ ấ 2035, TKV ph n đ u: 60 tri u t n cho năm 2025, 65 tri u t n cho năm 2030 và 75 tri u t n vào ể ờ ộ i là phát tri n áp d ng công năm 2035. M c tiêu c a các doanh nghi p thu c TKV th i gian t ệ ơ ớ ệ i pháp công ngh khai thác trong ngh c gi ị ử ị ệ ề đi u ki n đ a ch t đ c bi ụ d ng than và khoáng s n.
ủ ệ 4.1.2. Định hướng phát tri nể c a các doanh nghi p thu c ộ Tập đoàn Công nghi pệ Than
Khoáng s nả Vi tệ Nam
ệ ấ
ộ TKV cho phù h pợ với b iố cảnh m i.ớ ị ủ ệ ả
ở Ti pế t cụ tái cơ c u các doanh nghi p thu c Đ mả b oả phát triển bền vững và qu n tr r i ro các doanh nghi p thu c ki nệ kinh tế trong nư cớ và thế giới đang có nhi uề bi nế động ảnh hư ng đ ộ TKV trong đi uề ến s nả xu tấ kinh
27
ậ doanh c aủ T p đoàn
ợ ả Nâng cao chất lư ng n gu nồ nhân lực, đ iổ m iớ qu n tr , ị tổ chức quản lý c aủ các doanh
ệ nghi p thu c ộ TKV
ể ủ ệ cư ng qu n ộ ậ tài chính c a các doanh nghi p thu c T p
4.1.3. Quan đi m tăng ệ ờ ả đoàn công nghi p than khoáng s n Vi ả trị r i roủ ệ t Nam
Qu nả trị r iủ ro tài chính trên cơ sở tuân thủ chính sách, chế đ c a ộ ủ pháp luật, phù hợp
v iớ chính sách vĩ mô c aủ Nhà n cướ
ị Qu nả trị r iủ ro tài chính ph iả đồng bộ v iớ m cụ tiêu c aủ qu nả tr tài chính doanh nghiệp
ả ả ả ế ệ ị ủ ệ ả ả ả Qu n tr r i ro tài chính ph i đ m b o ti t ki m, hi u qu và kh thi
ậ 4.2. Các giải pháp tăng cư nờ g quản trị rủi ro tài chính các doanh nghiệp T p đoàn
ệ ả ệ công nghi p than khoáng s n Vi t Nam
ị ủ ả 4.2.1. Gi
ậ ấ iả pháp về mô hình tổ chức hoạt động qu n tr r i ro tài chính ề ộ ộ ủ ệ ậ
ộ NCS đ xu t thành l p m t b ph n chuyên trách QTRR c a các doanh nghi p thu c TKV. M tộ trong những mô hình đư cợ các chuyên gia tài chính đánh giá cao và sử d ngụ nhi uề nh tấ trong th iờ gian g nầ đây có tên: “Ba vòng phòng th ”ủ (three lines of defence assurance model). Ba vòng phòng th đủ ư cợ các chuyên gia trong nư cớ và qu cố tế đánh giá cao do hệ thống này giúp toàn bộ doanh nghi pệ ph iả hi uể và tham gia sâu vào quá trình qu nả trị r iủ ro
ả ị ủ ề 4.2.2. Gi ả i pháp v quy trình qu n tr r i ro tài chính
4.2.2.1. Tăng c ngườ nhận di nệ rủi ro tài chính
ệ ụ chủ y uế sử d ng ph Hi n nay, các DN thu c TKV
ậ ặ ơ r iủ ro có thể g p ph i ả trong tư ng la
ộ
ờ Ngoài ra các DN có thể k tế h pợ sử d ngụ các d chị ạ đ ng.ộ
ư ngơ pháp nh nậ diện r iủ ro tài chính ộ ệ thông qua các số li uệ trong quá khứ để nh n di n các i. Tuy nhiên phư ngơ pháp này v n ẫ còn r tấ nhi uề h nạ chế để nh nậ di nệ đầy đủ các lo iạ r iủ ro tài chính c aủ DN. Để đảm bảo nh nậ di nệ r iủ ro tài chính đầy đ ,ủ các DN thu c TKV c n ầ xây dựng quy trình nhận di nệ r iủ ro tài chính trên cơ sở phân tích quá trình ho tạ động kinh doanh và môi trư ng ho t vụ tư v nấ c aủ các công ty chuyên nghi p.ệ
4.2.2.2. Tăng c ngườ đo lư ngờ r iủ ro tài chính
ớ ạ ở ệ ườ ươ ằ i Hi n nay m t s DN thu c TKV m i ch d ng l ng RRTC b ng ph ỉ ừ ộ ủ
ộ ố ươ ượ ệ ở ướ ế ả ậ vi c đo l ự các n ữ ể ạ
ủ ế ọ
ấ ể ể ằ ộ ố ơ
ờ ượ ượ ụ ể ộ ị c áp d ng ph bi n th gi ng và đ nh tính đang đ
ộ ệ ng pháp ư ả ộ ạ ng 3, tác gi đã đ a ra m t mô hình d báo RRTC c a Alexander Bathory. Mô đ nh y. Trong ch ứ ề ể c nhi u nghiên c u ki m nghi m c và cho k t qu đáng tin c y. Tuy hình này cũng đã đ ề ổ ế ượ ử ụ c s d ng khá ph bi n. Các DN có th linh ho t áp nhiên, có r t nhi u mô hình khác n a đang đ ắ ư ứ ộ ụ d ng đ ki m m c đ nghiêm tr ng trong tình hình tài chính c a DN và đ a ra quy t sách đúng đ n, ả ướ ạ ị k p th i nh m tránh cho DN không r i vào tình tr ng phá s n. D i đây xin trình bày m t s mô hình ế ớ ể ổ ế ị i đ các DN thu c TKV có th tham đ nh l kh o:ả
ơ ả ệ ố ườ ủ ng r i ro tài chính
ị
H s nguy c phá s n trong đo l Nghiên cứu của Fulmer, H Mô hình đ nh tính 4.2.2.3.. Tăng c ngườ kiểm soát r iủ ro tài chính
ệ ố ộ ộ ể ể Ki m soát RRTC thông qua h th ng ki m soát n i b
ệ ố ủ ể ộ ể Ki m soát RRTC thông qua h th ng ki m soát tài chính c a các DN thu c TKV
ụ ể Ki m soát RRTC thông qua công c tài chính
28
ậ ạ ằ ế ể
Ki m soát RRTC b ng cách l p k ho ch tài chính iả pháp về tài trợ r iủ ro tài chính ủ ồ ẵ ấ ằ
4.2.2.4. Gi Tài trợ sau t nổ th t b ng ngu n s n có c a DN Tài trợ trước t nổ th tấ b ngằ bảo hi mể Tài trợ tổn thất b ngằ các quỹ của DN
4.2.3. Gi iả pháp nâng cao năng l c quự ị ủ tài chính
ả ề ả ản tr r i ro ị 4.2.3.1. Gi i pháp v chính sách qu n tr tài chính
ự ố ợ
ơ ấ Xây d ng c c u v n h p lý ả Nâng cao kh năng thanh toán
ợ
ả Nâng cao kh năng sinh l ệ i ạ ộ ấ Nâng cao hi u su t ho t đ ng
ạ ự ổ ệ ộ ị T o s n đ nh trong các doanh nghi p thu c TKV
ẩ ộ ố ướ c
ề ả Đ y nhanh l 4.2.3.2. Gi trình thoái v n nhà n ự ồ i pháp v ngu n nhân l c
ả ệ ề ự
ợ ệ ủ ự ộ ừ ị ủ ế ừ
ỗ ế ứ ề ả ộ ả ộ
ắ ề ị ủ ư ứ
ủ ả ộ ụ
ề ề ạ ơ ọ ị ủ ệ ế ệ ậ ớ
ị ủ ữ ề ế ạ ậ ả ầ ớ
ệ ị ủ Xây d ng và hoàn thi n đ i ngũ cán b chuyên trách v qu n tr r i ro : chuyên môn hóa ủ ế ậ nh n di n, đánh giá... đ n d báo, tài tr cho r i đ n t ng khâu c a công tác qu n tr r i ro t ữ ả ro tài chính. Theo đó m i cán b chuyên trách ph i có n n t ng ki n th c chuyên ngành v ng ượ ch c v tài chính nói chung và qu n tr r i ro tài chính nói riêng, u tiên cho các ng viên đ c ướ ơ ở ệ đào t o c a các doanh nghi p thu c các c s giáo d c n c ngoài theo đúng chuyên ngành, ả ữ ế n i h có nhi u đi u ki n và kinh nghi m ti p c n v i nh ng lý thuy t qu n tr r i ro tài ệ ả ệ chính hi n đ i, ti p c n v i nh ng mô hình, ph n m m, gi i pháp công ngh qu n tr r i ro hi n đ i.
ộ T pậ đoàn
ộ
ạ 4.2.3.3. Tăng cường liên k tế n iộ bộ trong các doanh nghi p thu c Các DN thu c TKV iợ thế quy mô, phân công chuyên môn hóa, h pợ tác hóa t oạ l i thợ
ệ c nầ tăng cường m iố liên k tế nội bộ ở trình độ cao để t nậ d ngụ ế c nhạ tranh cao, sử tế kiệm hao phí, phân tán r iủ ro, t oạ đ ngộ lực cho tăng
đư cợ l d ngụ có hi uệ quả các ngu n lồ ực, ti trư ng,ở
ự ế ả ả ả ườ 4.3. Các ki n ngh đ m b o th c hi n hi u qu các gi i pháp tăng c phát triển b nề vững cho doanh nghi pệ ệ ị ả ộ ủ ệ ệ ậ ệ ị ả ng qu n tr ệ ả t
ủ r i ro tài chính c a các doanh nghi p thu c T p đoàn công nghi p than khoáng s n Vi Nam
ề ướ c
ạ ộ ủ ệ ậ
ố ớ ạ ộ ườ ủ ệ ể 4.3.1. V phía nhà n ế ệ ố ệ Hoàn thi n h th ng lu t pháp liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p Phát tri nể thị trường ch ngứ khoán phái sinh ệ Hoàn thi n môi tr ộ ng ki m soát vĩ mô đ i v i các ho t đ ng c a các doanh nghi p thu c TKV
ỗ ợ ệ ố ự ố ế H tr h th ng thông tin th ng kê và d báo kinh t
ân hàng
ỗ ợ ư ấ ụ ể ủ ề ế ả v n, tuyên truy n, qu ng bá công c ki m soát r i ro tài chính đ n DN
ẩ ề 4.3.2. V phía ng Ngân hàng h tr t Ngân hàng c nầ t oạ đi uề ki nệ cho DN vay v n,ố thi tế kế nhi u ề sản ph m dành riêng cho ộ các DN thu c TKV
ạ ả ẩ ạ ầ ộ ư ấ ấ ượ Ngân hàng c n đa d ng hóa s n ph m phái sinh, đào t o đ i ngũ t v n có ch t l ng
29
Ậ Ế K T LU N
ả ủ ố ị ủ ề ộ ệ ờ gian qua, TKV đã có nhi u n l ập đoàn. Qu n tr r i ro tài chính c a các doanh nghi p thu c TKV V iớ m cụ tiêu xây dựng TKV trở thành TĐKTNN mạnh, phát tri nể b nề vững, t pậ trung ỗ ực để ổn định và đã và đang đư cợ tố nh tấ để iả pháp t
tác quản trị rủi ro tài chính. ủ ộ ậ ả
ả ế ứ ươ ủ ậ ọ ị ủ ng pháp k ị ủ ệ t Nam” ả ế ề ươ ng pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng và các ph ề ị ứ ệ ả ẫ ậ ệ ệ “Qu n tr r i ro tài chính c a các doanh nghi p thu c T p đoàn Công nghi p ứ ổ ti n hành nghiên c u t ng quan các công trình khoa h c trong và ậ c liên quan đ n đ tài này; nghiên c u lý lu n v r i ro tài chính và qu n tr r i ro tài ỹ ng qua vi c kh o sát đi u tra m u 33 ủ ươ ng pháp đ nh l ụ ư ươ ậ ệ vào lĩnh vực s nả xu tấ then ch t. Trong th i phát tri n Tể nhi u ề nhà qu nả lý, nhà khoa h cọ quan tâm nghiên cứu nhằm tìm đư cợ gi tăng cư ng công ờ ậ Lu n án Than Khoáng s n Vi ề ủ ướ ngoài n ậ ệ chính thông qua ph ượ ị ng pháp đ nh tính, ph thu t khác nh ph ộ DN thu c TKV. Lu n án đã hoàn thành các nhi m v sau đây:
ề ủ ro tài chính và qu nả trị r i roủ M tộ là, h thệ ống hóa và làm rõ thêm lý luận v r i ủ c a DN tr
ộ ố ậ ủ ư ả i nh Malaysia, Nh t B n, Canada, M . Qua tài chính ên các góc độ khái niệm, phân lo iạ r iủ ro tài chính và nội dung qu nả trị r iủ ro tài chính. Hai là, lu nậ án nghiên cứu kinh nghiệm quản trị r iủ ro tài chính c a m t s T p đoàn l n ớ đó rút ra một số bài h cọ kinh nghiệm ỹ ế ớ trên th gi cho các DN thu cộ TĐKT ở Vi
ứ ệ ề ằ ậ tệ Nam trong qu nả trị r iủ ro tài chính. Ba là, thông qua đi u tra, kh o sát các doanh nghi p trong m u nghiên c u, b ng ph ị ủ ự ứ ề ị ả ế ậ ộ ơ ở ằ ng đ n RRTC b ng mô hình MDA c a ạ ưở ả ạ ượ ự ạ ủ ữ ế ươ ả ẫ ng ạ ượ ị ng, lu n án phân tích th c tr ng v qu n tr r i ro tài chính pháp nghiên c u đ nh tính và đ nh l ạ ệ ủ theo mô hình IPA c a các doanh nghi p thu c TKV trong giai đo n 2013 đ n 2019, phân tích các ủ Alexander Bathory. Trên c s đó, đánh giá ế ế ố ả nh h y u t ế ữ nh ng k t qu đ t đ c, nh ng h n ch và nguyên nhân c a th c tr ng.
B nố là, lu nậ án đã đề xu tấ m tộ số giải pháp chủ yếu tăng cường qu nả trị r i roủ
tài iả pháp về hoàn thi nệ công tác nh nậ di nệ r iủ ro tài chính, hoàn chính; cụ thể bao gồm các gi thi nệ công tác đo lường r iủ ro tài chính, hoàn thi nệ công tác kiểm soát r iủ ro tài chính, hoàn thiện công tác tài trợ r iủ ro tài chính, gi iả pháp nâng cao năng lực qu nả trị r iủ ro tài chính.
Năm là, lu nậ án đã phân tích rõ những ki nế nghị đ iố với nhà nước, ngân hàng để các gi iả pháp đề xuất đư cợ thực hi nệ trong thực ti n.ễ
ơ ị ủ nghiên cứu và số li uệ thu M cặ dù có nhiều cố gắng, nhưng do h nạ chế về phư ng pháp chưa ả thập đư cợ chưa đầy đủ nên lu nậ án v nẫ còn nhi uề n iộ dung về qu n tr r i ro tài chính đư cợ nghiên cứu và phân tích th uấ đáo.
ế ữ ượ ế ậ ọ Tuy còn nh ng khi m khuy t nh t đ nh, nh ng hy v ng lu n án đã đóng góp đ ộ ệ ủ ậ ợ ớ ứ ệ ướ ụ ế ộ ấ ị ệ ậ ủ ề ng h i nh p c a n n kinh t ầ ỏ ư c ph n nh ể ề cho vi c QTRRTC c a các doanh nghi p thu c TKV và giúp cho T p đoàn ngày càng phát tri n b n ặ ữ và hoàn thành s m nh và m c tiêu đã đ t v ng và phù h p v i xu h ra.