Ụ
Ụ
M C L C
Ụ Ụ 1
M C L C
...........................................................................................................
Ờ Ở Ầ
3
L I M Đ U
.....................................................................................................
Ầ
PH N I
Ơ Ở Ộ Ự Ủ Ậ Ề Ề C S LÝ LU N V VAI TRÒ VÀ Đ NG L C C A TI N L ƯƠ
NG
Ị ƯỜ Ề Ế TRONG N N KINH T TH TR NG. 4
........................................................
Ậ Ơ Ả Ề Ề ƯƠ Ữ I. NH NG LÝ LU N C B N V TI N L NG. 4
....................................
ề ươ 1. Ti n l 4
ng là gì?
..................................................................................
ả ươ ứ 2. Các hình th c tr l ng. 5
......................................................................
ứ ề ưở 3. Hình th c ti n th 13
ng.
......................................................................
ươ ươ 4. Thang l ả
ng, b ng l ng 14
..................................................................
Ơ Ế Ề ƯƠ Ả Ậ II. C CH QU N LÍ TI N L 14
NG VÀ THU NH P.
.............................
15
III. ĐÁNH GIÁ
...............................................................................................
Ầ
PH N II
Ự Ủ Ạ Ề ƯƠ Ủ TH C TR NG C A TI N L Ề
Ụ
NG VÀ TÁC D NG C A TI N
ƯƠ Ệ L NG TRONG CÁC DOANH NGHI P 17
....................................................
Ề ƯƠ Ủ Ậ ƯỜ I. TÌNH HÌNH TI N L NG VÀ THU NH P C A NG I LAO
Đ NG.Ộ
17
............................................................................................................
ứ ươ ự ệ ố ể 1. Th c hi n m c l ng t i thi u chung. 17
.............................................
ứ ươ ự ệ ố ể 2. Th c hi n m c l ng t 18
i thi u vùng.
...............................................
Ế Ủ Ề ƯƠ Ự Ạ
II. NGUYÊN NHÂN S H N CH C A TI N L Ệ
NG HI N NAY . . . . 21
Ầ
PH N III
Ộ Ố Ằ M T S Ả
GI I PHÁP NH M PHÁT HUY
Ề ƯƠ Ủ Ệ VAI TRÒ TI N L NG C A CÁC DOANH NGHI P. 23
...........................
Ả Ề ƯƠ Ằ I. GI I PHÁP NH M PHÁT HUY VAI TRÒ TI N L 23
NG.
...................
ƯỚ Ả Ị
II. Đ NH H 26
NG C I CÁCH
......................................................................
1
ề ề ươ ố 1. V ti n l ng t ể
i thi u 26
.....................................................................
ề ươ ươ 2. V thang l ả
ng, b ng l ng 27
.............................................................
ơ ế ề ươ ả 3. C ch qu n lý ti n l ng 27
................................................................
Ế Ậ 31
K T LU N
........................................................................................................
2
Ờ Ở Ầ
L I M Đ U
ứ ướ ự ủ ệ ậ ổ ọ ỹ Đ ng tr c s thay đ i hàng ngày c a khoa h ck thu tcông ngh và
ố ệ ị ườ ắ ự ồ ự ạ
s c nh tranh kh c li t ngày càng gay g t trên th tr ng,ngu n nhân l c đã
ả ự ỳ ự ự ở ố ớ ệ ở th c s tr thành tài s n c c k quý giá đ i v i các doanh nghi p. B i vì, các
ể ồ ạ ệ ỉ ể ự ơ ở ệ doanh nghi p ch có th t n t i và phát tri n d a trên c s phát huy hi u qu ả
ố ườ ủ ệ ố nhân t con ng ả
ầ
i. Do đó, m i quan tâm hàng đ u hi n nay c a các nhà qu n
ế ị ượ ườ ộ ể
tr là làm sao đ khuy n khích đ c ng ế
i lao đ ng đem h t tài năng và trí
ể ụ ụ ệ ệ tu ra đ ph c v cho doanh nghi p.
ườ ế ầ ộ ọ ợ ố ớ
Còn đ i v i ng i lao đ ng,h quan tâm đ u tiên đ n các l i ích kinh t ế
ồ ộ ọ ệ và coi đó là ngu n đ ng viên quan tr ng. Th c t ự ế ở ướ n c ta hi n nay, thu
ủ ậ ườ ấ ậ ộ ớ ườ nh p c a ng i lao đ ng còn th p. Chính vì v y, v i ng ề
ộ
i lao đ ng, ti n
ươ ự ể ọ ấ ớ ụ ế ạ ộ ộ l ng có tác d ng r t l n trong t o đ ng l c đ h lao đ ng. Làm th nào đ ể
ữ ợ ớ ườ ộ ượ tr ả ươ
l ng h p lí v i nh ng gì ng i lao đ ng đã làm đ ề
ả
c và qu n lí ti n
ươ ớ ủ ệ ả ả l ị
ng sao có hi u qu là quan tâm l n c a các nhà qu n tr .
ề ớ ọ ị ề ươ ả ủ V i ý nghĩa đó,em tr n đ tài “Qu n tr ti n l ng c a các doanh
ệ ề ế ị ườ ở ướ ”. nghi p trong n n kinh t th tr ng n c ta
ế ấ ế ồ ầ K t c u bài vi t g m 3 ph n:
ự ủ ơ ở ề ươ ề ầ ậ ộ Ph n I: C s lý lu n v vai trò và đ ng l c c a ti n l ề
ng trong n n
kinh t ế ị ườ
th tr ng.
ề ươ ụ ủ ự ầ ạ Ph n II: Th c tr ng và tác d ng c a ti n l ệ
ng trong các doanh nghi p
ở ướ
n ệ
c ta hi n nay.
ộ ố ả ầ ề ươ ủ ằ Ph n III: M t s gi i pháp nh m phát huy vai trò c a ti n l ng trong
các doanh nghi p.ệ
ề ượ ờ ự ướ ủ ẫ Đ tài đã đ c hoàn thành nh s h ầ
ng d n c a th y giáo – TS. Vũ
Anh Tr ng.ọ
ả ơ Em xin chân thành c m n!
3
Sinh viên
Hoàng Trung Thành
PH N IẦ
Ơ Ở
Ộ
Ự
Ủ
Ậ
Ề
Ề
C S LÝ LU N V VAI TRÒ VÀ Đ NG L C C A TI N
ƯƠ
Ị ƯỜ
Ề
Ế
L
NG TRONG N N KINH T TH TR
NG.
Ậ Ơ Ả Ề Ề ƯƠ Ữ I. NH NG LÝ LU N C B N V TI N L NG.
ề ươ 1. Ti n l ng là gì?
ế ế ộ ọ ạ ộ ạ ậ ề
Trong n n kinh t k ho ch hoá t p trung, toàn b m i ho t đ ng v ề
ế ặ ướ ự ả ướ ế ạ ộ kinh t đ t d i s qu n lý Nhà n c m t cách có k ho ch, trong đó k c ể ả
ề ươ ứ ạ ộ ầ ậ ộ ế
k ho ch hoá s c lao đ ng. Do đó, ti n l ố
ng là m t ph n thu nh p qu c
ượ ướ ế ạ ố ộ ườ dân, đ c Nhà n c phân ph i m t cách có k ho ch cho ng ộ
i lao đ ng
ố ượ ấ ượ ư ậ ề ươ ộ ị ự theo s l ng và ch t l ng lao đ ng. Nh v y ti n l ộ
ng ch u s tác đ ng
ố ự ế ủ ị ự ế ậ ạ ố ướ ủ
c a quy lu t cân đ i, có k ho ch và ch u s chi ph i tr c ti p c a Nhà n c.
ế ệ ề
Còn n n kinh t ế ị ườ
th tr ề
ng là n n kinh t thong qua quan h mua – bán,
ấ ủ ị ườ ổ ộ ể ố
trao đ i. Nó là m t th th ng nh t c a các th tr ng: hàng hoá tiêu dùng và
ụ ư ệ ả ị ườ ấ ộ ị
d ch v , t ứ
li u s n xu t, tài chính, s c lao đ ng, trong đó th tr ứ
ng s c lao
ặ ệ ị ườ ồ ạ ứ ộ ộ
đ ng có ý nghĩa đ c bi ọ
t quan tr ng. Th tr ng s c lao đ ng t n t ứ
i khi s c
ề ệ ả ộ ở lao đ ng tr thành hàng hoá hay ph i có hai đi u ki n sau:
ườ ứ ự ủ ộ + Ng ộ
i lao đ ng đ ượ ự
c t do bán s c lao đ ng ( năng l c ) c a mình và
ờ ạ ấ ị ứ ễ ả ờ bán có th i h n nh t đ nh , ch không ph i bán trong th i gian vĩnh vi n.
ườ ộ ư ệ ả ấ ặ ấ ướ + Ng i lao đ ng không có t li u s n xu t ho c có r t ít. Tr c đây
ỉ ớ ị ướ ề ệ ệ ằ ế ư ệ ả ấ ườ quan ni m r ng ch v i đi u ki n b t c h t t li u s n xu t thì ng i lao
ự ế ủ ứ ể ớ ộ ộ
đ ng m i có th bán s c lao đ ng c a mình. Song, th c t ngày nay không
ả ườ ứ ề ộ ư ệ ả ọ ữ
ph i nh ng ng i bán s c lao đ ng đ u không có t ấ
li u s n xu t mà h có
4
ể ọ ư ế ả ặ ả ấ ấ ít. Nh ng có th h không bi t s n xu t – kinh doanh ho c s n xu t – kinh
ả ơ ứ ệ ộ doanh không có hi u qu h n là đi làm thuê (bán s c lao đ ng ).
ậ ự ồ ạ ừ ị ườ ủ ứ Và khi đã th a nh n s t n t i khách quan c a th tr ộ
ng s c lao đ ng
ề ươ ạ ạ ố ộ ỉ thì ti n l ng không ch thu c ph m trù phân ph i mà còn là ph m trù trao
ạ ị
ổ
đ i, ph m trù có giá tr .
ứ ạ ộ ề
Trong n n kinh t ế ị ườ
th tr ộ
ng, hàng hoá s c lao đ ng là m t lo i hàng hoá
ệ ặ
đ c bi t, th hi n ể ệ ở ỗ
ch :
ỉ ể ệ ị ử ụ ứ ủ ộ ệ
+ Giá tr s d ng c a hàng hoá s c lao đ ng ch th hi n rõ trong vi c
ị ớ ớ ẽ ạ ứ ộ ộ ơ
tiêu dùng s c lao đ ng. Và khi tiêu dùng nó s t o ra m t giá tr m i l n h n
ị ầ
giá tr ban đ u đã tiêu hao.
ị ứ ộ ượ ằ ị ư ệ + Giá tr s c lao đ ng đ c đo b ng giá tr các t ạ ầ
li u sinh ho t c n
ế ể ứ ủ ộ ườ thi t đ tái s c lao đ ng c a con ng i.
ề ươ ậ ả ứ ả ứ ộ ộ Do v y, ti n l ng là giá c s c lao đ ng. Và giá c s c lao đ ng có th ể
ầ ứ ị ủ ệ ộ ộ ỳ ộ
dao đ ng quanh giá tr c a nó tu thu c vào quan h cung c u s c lao đ ng.
ạ ề ươ ấ ế ừ ộ ướ Tóm l i, ti n l ả
ng mang b n ch t kinh t xã h i. Nó v a là th c đo
ừ ắ ị ủ ả ơ ớ ị ườ ấ
giá tr , là đ n v c a chi phí s n xu t kinh doanh, v a g n v i con ng i và
ộ ố ủ ọ
cu c s ng c a h .
ề ươ ệ ệ ậ ậ Ngoài khái ni m ti n l ng còn khái ni m thu nh p. Thu nh p là t ấ ả
t c
ả ườ ậ ộ ượ ừ ệ các kho n thu mà ng i lao đ ng nh n đ c ( t ủ ế
doanh nghi p la ch y u )
ề ươ ồ ưở ề ậ ấ ả ặ bao g m ti n l ề
ng, ti n th ng, các kho n ti n khác ho c v t ch t mà
ệ ấ ườ ộ doanh nghi p cung c p cho ng i lao đ ng.
ứ ả ươ 2. Các hình th c tr l ng.
ườ ở ả ươ ứ ệ Thông th ng, các doanh nghi p có 3 hình th c tr l ng chính là: tr ả
ươ ả ươ ả ẩ ờ l ng theo th i gian, theo s n ph m và tr l ng khoán.
5
ả ươ ề ươ ượ ứ ả ứ
Hình th c tr l ng theo thòi gian: là ti n l ng đ c tr căn c vào
ộ ỹ ứ ậ ờ ề
ệ ủ
trình đ k thu t và th i gian làm vi c c a công nhân. Có hình th c tính ti n
ươ ấ ươ ả ơ ấ l ng đ n gi n theo su t l ắ
ờ
ng cao hay th p và th i gian làm dài hay ng n
ạ ề ươ ế ợ ữ ờ ế ị
quy t đ nh; l ứ
i có hình th c tính ti n l ớ ề
ng k t h p gi a th i gian v i ti n
ưở ặ ượ ấ ượ ỉ ố ượ khen th ạ
ng khi đ t ho c v t ch tiêu ch t l ng và s l ng.
ả ươ ả ươ ệ ả ứ
Hình th c tr l ẩ
ng theo s n ph m: là vi c tr l ng cho công nhân
ố ượ ả ẩ ả ấ ơ ị (nhóm công nhân) theo s l ế
ng s n ph m s n xu t ra (đ n v tính là chi c,
ấ ườ ượ ạ kg, t n, mét...) th ng đ c phân ra các lo i sau:
ả ươ ề ươ ự ế ả ẩ ừ ả ng theo s n ph m tr c ti p: là ti n l ng tr cho t ng ng ườ
i Tr l
ố ữ ố ượ ằ ớ ơ ả ẩ ả ấ công nhân b ng tích s gi a s l ng s n ph m s n xu t ra v i đ n giá.
ả ươ ố ớ ộ ố ụ ể ả ẩ ậ ệ
ng theo s n ph m t p th : áp d ng đ i v i m t s công vi c Tr l
ươ ộ ố ủ ề ệ ặ ấ
s nả xu t theo ph ng pháp dây chuy n ho c m t s công vi c th công
ư ề ế
nh ng có liên quan đ n nhi u công nhân.
ả ươ ố ớ ộ ố ụ ế ả ẩ ỉ
ng theo s n ph m gián ti p: ch áp d ng đ i v i m t s công Tr l
ệ ủ ọ ụ ụ ả ưở ế ả ớ nhân ph c v mà công vi c c a h có nh h ộ
ng l n đ n thành qu lao đ ng
ưở ẩ ủ
c a công nhân chính h ả
ng theo s n ph m.
ả ươ ả ươ ứ ả ẩ ỹ ế
ng theo s n ph m lu ti n: là hình th c tr l ả
ầ
ng ph n s n Tr l
ứ ở ơ ị ườ ể
ngượ trong đ nh m c kh i đi m tính theo đ n giá bình th
l ả
ầ
ng; ph n s n
ượ ượ ứ ể ẽ ở ơ ơ l ng v t m c kh i đi m s tính theo đ n giá cao h n.
ả ươ ả ẩ ưở ả ươ ự ả Tr l ng theo s n ph m có th ng: là tr l ế
ẩ
ng s n ph m tr c ti p
ế ộ ề ớ ưở ế ợ
k t h p v i ch đ ti n th ng.
ả ươ ả ươ ứ ứ
Hình th c tr l ộ
ng khoán: cũng là m t trong hình th c tr l ng theo
ể ị ứ ừ ụ ữ ệ ẩ s nả ph m, áp d ng cho nh ng công vi c không th đ nh m c cho t ng chi
ế ệ ậ ộ ườ ố ượ ợ ti t, b ph n công vi c mà th ng giao kh i l ệ ổ
ng công vi c t ng h p và
ấ ị ả ộ ờ ph i hoàn thành trong m t th i gian nh t đ nh.
ế ộ ả ươ ứ ề ệ ị Quy đ nh hi n hành v hình th c và ch đ tr l ng
6
ả ươ ứ ủ ề ậ ộ ộ ị Theo quy đ nh c a B Lu t Lao đ ng v hình th c tr l ng:
ườ ử ụ ả ươ ứ ọ ộ Ng ề
i s d ng lao đ ng có quy n ch n các hình th c tr l ng theo
ờ ờ ư ầ ả ả th i gian (gi ẩ
, ngày, tu n, tháng), theo s n ph m, theo khoán nh ng ph i duy
ả ươ ứ ấ ị ả ộ ờ ọ trì hình th c tr l ng đã ch n trong m t th i gian nh t đ nh và ph i thông
ườ ế báo cho ng ộ
i lao đ ng bi t.
ườ ưở ươ ờ ầ ượ ả ươ Ng ộ
i lao đ ng h ng l ng gi , ngày, tu n đ c tr l ng sau gi ờ
,
ệ ấ ầ ặ ượ ả ộ ư ả ậ ngày, tu n làm vi c y ho c đ c tr g p do hai bên tho thu n, nh ng ít
ả ả ộ ộ ầ ấ nh t 15 ngày ph i tr g p m t l n.
ườ ưở ươ ượ ả ươ ả Ng ộ
i lao đ ng h ng l ng tháng đ c tr l ộ ầ
ng c tháng m t l n
ặ ử ộ ầ ho c n a tháng m t l n.
ườ ưở ươ ả ượ Ng ộ
i lao đ ng h ng l ẩ
ng theo s n ph m, theo khoán, đ c tr ả
ươ ậ ủ ế ệ ề ả ả l ng theo tho thu n c a hai bên; n u công vi c ph i làm trong nhi u tháng
ượ ạ ứ ươ ố ượ ệ thì hàng tháng đ c t m ng l ng theo kh i l ng công vi c đã làm trong
tháng.
ườ ượ ả ươ ự ế ầ ủ ờ ạ Ng ộ
i lao đ ng đ c tr l ng tr c ti p, đ y đ , đúng th i h n và t ạ
i
ệ ơ
n i làm vi c.
ườ ặ ợ ệ ậ ượ Trong tr ng h p đ c bi ả
t ph i tr ả ươ
l ng ch m thì không đ ậ
c ch m
ộ ườ ử ụ ả ề ộ ườ quá m t tháng và ng i s d ng lao đ ng ph i đ n bù cho ng ộ
i lao đ ng
ấ ề ử ế ề ả ộ ệ ấ ằ
m t kho n ti n ít nh t b ng lãi su t ti n g i ti t ki m do ngân hàng Nhà
ướ ố ạ ả ươ ờ n c công b t ể
i th i đi m tr l ng.
ươ ượ ả ằ ề ệ ặ ằ ộ L ng đ c tr b ng ti n m t. Vi c tr ả ươ
l ầ
ng m t ph n b ng séc
ế ặ ướ ề ả ậ ớ ho c ngân phi u do Nhà n ệ
c phát hành do hai bên tho thu n v i đi u ki n
ệ ạ ườ ộ không gây thi ề
t h i, phi n hà cho ng i lao đ ng.
ườ ề ượ ộ ế ừ ả ấ ọ Ng i lao đ ng có quy n đ c bi ề
t lý do m i kho n kh u tr vào ti n
ươ ủ ướ ấ ườ l ng c a mình. Tr c khi kh u tr ừ ề ươ
ti n l ủ
ng c a ng ộ
i lao đ ng, ng ườ
i
7
ả ả ậ ấ ộ ớ
ử ụ
s d ng lao đ ng ph i th o lu n v i Ban ch p hành công đoàn c s ; tr ơ ở ườ
ng
ừ ấ ượ ề ươ ừ ấ ợ
h p kh u tr thì cũng không đ c kh u tr quá 30% ti n l ng hàng tháng.
ườ ử ụ ộ ượ ệ ử ạ ằ ụ Ng i s d ng lao đ ng không đ c áp d ng vi c x ph t b ng hình
ứ ươ ườ ộ th c cúp l ủ
ng c a ng i lao đ ng.
ế ộ ả ươ Ch đ tr l ờ
ng làm đêm, làm thêm gi :
ườ ộ ả ươ Ng i lao đ ng làm thêm gi ờ ượ
đ c tr l ơ
ng theo đ n giá ti n l ề ươ
ng
ề ươ ặ ư ủ ệ ho c ti n l ng c a công vi c đang làm nh sau:
ườ +) Vào ngày th ấ ằ
ng, ít nh t b ng 150%;
ấ ằ ầ ỉ +) Vào ngày ngh hàng tu n, ít nh t b ng 200%;
ễ ỉ ưở ươ +) Vào ngày l , ngày ngh có h ng l ấ ằ
ng, ít nh t b ng 300%.
ế ườ ượ ữ ỉ ờ N u ng ộ
i lao đ ng đ c ngh bù nh ng gi làm thêm , thì ng ườ ử
i s
ớ ề ươ ả ả ệ ề ộ ỉ ầ
ụ
d ng lao đ ng ch ph i tr ph n ti n chênh l ch so v i ti n l ng tính theo
ề ươ ủ ủ ề ặ ơ
đ n giá ti n l ệ
ệ
ng ho c ti n công c a công vi c đang làm c a ngày làm vi c
ườ bình th ng.
ườ ệ ộ ượ ả Ng i lao đ ng làm vi c vào ban đêm, thì đ ấ ằ
c tr thêm ít nh t b ng
ề ươ ề ươ ơ ề ươ ủ 30% ti n l ng tính theo đ n giá ti n l ặ
ng ho c ti n l ệ
ng c a công vi c
đang làm vào ban ngày.
ế ộ ả ươ ừ ườ ừ ệ ả ợ Ch đ tr l ệ
ng ng ng vi c: trong tr ng h p ph i ng ng vi c, ng ườ
i
ượ ả ươ ộ
lao đ ng đ c tr l ư
ng nh sau:
ế ỗ ủ ườ ử ụ ộ ườ ượ N u do l i c a ng i s d ng lao đ ng, thì ng ộ
i lao đ ng đ c tr ả
ủ ề ươ
đ ti n l ng;
ế ỗ ủ ườ ộ ườ ượ N u do l i c a ng i lao đ ng thì ng i đó không đ c tr ả ươ
l ng;
ữ ườ ừ ệ ả ộ ơ ị ượ nh ng ng i lao đ ng khác trong cùng đ n v ph i ng ng vi c đ c tr ả
ươ ư ứ ậ ả ượ ấ l ng theo m c do hai bên tho thu n nh ng không đ ứ
ơ
c th p h n m c
ươ ố l ng t ể
i thi u.
8
ự ố ề ệ ế ướ ỗ ủ ườ ử ụ N u vì s c v đi n, n c mà không do l i c a ng i s d ng lao
ề ươ ữ ặ ấ ả ộ
đ ng ho c vì nh ng nguyên nhân b t kh kháng, thì ti n l ng do hai bên
ư ậ ả ượ ứ ươ ấ ố tho thu n, nh ng không đ ơ
c th p h n m c l ng t ể
i thi u.
ế ộ ả ươ ữ ườ ợ Ch đ tr l ng trong nh ng tr ng h p khác:
ườ ệ ấ ậ ợ ợ Trong tr ể
ng h p sáp nh p, h p nh t, chia, tách doanh nghi p, chuy n
ề ử ụ ề ở ữ ả ủ ề ả ặ ệ
quy n s h u, quy n qu n lý ho c quy n s d ng tài s n c a doanh nghi p
ườ ử ụ ế ế ả ươ ệ ả ộ ị thì ng i s d ng lao đ ng k ti p ph i ch u trách nhi m tr l ng và các
ề ợ ườ ộ ừ ệ ể quy n l i khác cho ng i lao đ ng t doanh nghi p cũ chuy n sang. Trong
ườ ề ươ ệ ả ợ ị ợ ấ ệ tr ng h p doanh nghi p b phá s n thì ti n l ng, tr ả
c p thôi vi c, b o
ề ợ ể ộ ủ ườ ả ướ ậ ộ hi m xã h i và các quy n l i khác c a ng i lao đ ng theo tho c t p th ể
ợ ướ ế ả ồ ộ ợ ứ ự ư ế và h p đ ng lao đ ng đã ký k t là kho n n tr c h t trong th t u tiên
thanh toán.
ặ ả ặ ườ Khi b n thân ho c gia đình g p khó khăn, ng ộ
i lao đ ng đ ượ ạ
c t m
ứ ề ươ ề ệ ả ậ ng ti n l ng theo đi u ki n do hai bên tho thu n.
ườ ử ụ ạ ứ ề ươ ộ ườ Ng i s d ng lao đ ng t m ng ti n l ng cho ng ả
ộ
i lao đ ng ph i
ỉ ệ ể ụ ờ ạ
t m th i ngh vi c đ làm các nghĩa v công dân.
Ộ Ố Ề Ộ Ậ Ộ * M T S ĐI U TRONG B LU T LAO Đ NG:
Đi u 55ề
ề ươ ườ ậ ả ợ ộ Ti n l ủ
ng c a ng ồ
i lao đ ng do hai bên tho thu n trong h p đ ng
ộ ượ ấ ượ ả ộ ệ ả lao đ ng và đ ấ
c tr theo năng su t lao đ ng, ch t l ng và hi u qu công
ứ ươ ệ ườ ộ ượ ứ ươ ấ vi c. M c l ủ
ng c a ng i lao đ ng không đ ơ
c th p h n m c l ng t ố
i
ể ướ ị thi u do Nhà n c quy đ nh.
Đi u 56ề
ứ ươ ố ượ ấ ả ả ạ ị M c l ng t ể
i thi u đ c n đ nh theo giá sinh ho t, b o đ m cho
ườ ệ ề ệ ả ấ ộ ơ ộ ng i lao đ ng làm công vi c gi n đ n nh t trong đi u ki n lao đ ng bình
9
ườ ắ ứ ả ả ầ ộ ộ ơ ỹ th ấ ứ
ng bù đ p s c lao đ ng gi n đ n và m t ph n tích lu tái s n xu t s c
ở ộ ộ ượ ứ ươ lao đ ng m r ng và đ ứ ể
c dùng làm căn c đ tính các m c l ng cho các
ạ ộ
lo i lao đ ng khác.
ố ứ ươ ế ị ủ ố ể Chính ph quy t đ nh và công b m c l ng t i thi u chung, m c l ứ ươ
ng
ứ ươ ể ố ờ ỳ ừ ể ấ ố
t i thi u vùng, m c l ng t ế
i thi u ngành cho t ng th i k sau khi l y ý ki n
ộ ổ ệ ệ ủ ạ ườ ử ụ ộ T ng liên đoàn lao đ ng Vi t Nam và đ i di n c a ng i s d ng lao đ ng.
ề ươ ỉ ố ự ế ủ ạ
Khi ch s giá sinh ho t tăng lên làm cho ti n l ng th c t c a ng ườ
i
ủ ề ị ả ứ ươ ộ ỉ ố ể lao đ ng b gi m sút, thì Chính ph đi u ch nh m c l ng t ể ả
i thi u đ b o
ề ươ ự ế ả
đ m ti n l ng th c t .
Đi u 57ề
ủ ố ươ ươ ể Chính ph công b thang l ả
ng, b ng l ơ ở
ng đ làm c s tính các ch ế
ể ể ả ộ ờ ộ ả
đ b o hi m xã h i, b o hi m y t ế ề ươ
, ti n l ng khi làm thêm gi , làm đêm,
ừ ệ ỉ ườ ỉ ệ ủ ợ ườ ng ng vi c, ngh hàng năm và các tr ng h p ngh vi c khác c a ng i lao
ế ấ ộ ệ ệ ổ
ộ
đ ng sau khi l y ý ki n T ng liên đoàn lao đ ng Vi ủ
ạ
t Nam và đ i di n c a
ườ ử ụ ộ ng i s d ng lao đ ng.
Đi u 58ề
ườ ử ụ ả ươ ứ ọ ộ 1 Ng ề
i s d ng lao đ ng có quy n ch n các hình th c tr l ng theo
ờ ờ ư ầ ả ả th i gian (gi ẩ
, ngày, tu n, tháng), theo s n ph m, theo khoán nh ng ph i duy
ả ươ ứ ấ ị ả ộ ọ ờ trì hình th c tr l ng đã ch n trong m t th i gian nh t đ nh và ph i thông
ườ ế báo cho ng ộ
i lao đ ng bi t.
ườ ưở ươ ờ ầ ượ ả ươ 2 Ng ộ
i lao đ ng h ng l ng gi , ngày, tu n đ c tr l ng sau gi ờ
,
ệ ấ ầ ặ ượ ả ộ ư ả ậ ngày, tu n làm vi c y ho c đ c tr g p do hai bên tho thu n, nh ng ít
ả ượ ấ ộ ầ ả ộ nh t 15 ngày ph i đ c tr g p m t l n.
ườ ưở ươ ượ ả ươ ả 3 Ng ộ
i lao đ ng h ng l ng tháng đ c tr l ộ ầ
ng c tháng m t l n
ặ ử ộ ầ ho c n a tháng m t l n.
10
ườ ưở ươ ả ượ 4 Ng ộ
i lao đ ng h ng l ẩ
ng theo s n ph m, theo khoán, đ c tr ả
ươ ậ ủ ế ệ ề ả ả l ng theo tho thu n c a hai bên; n u công vi c ph i làm trong nhi u tháng
ượ ạ ứ ươ ố ượ ệ thì hàng tháng đ c t m ng l ng theo kh i l ng công vi c đã làm trong
tháng.
Đi u 59ề
ườ ượ ả ươ ờ ạ ự ế ầ 1 Ng ộ
i lao đ ng đ c tr l ủ
ng tr c ti p, đ y đ , đúng th i h n và
ạ ơ ệ t i n i làm vi c.
ườ ặ ợ ệ ả ả ươ ậ ượ Trong tr ng h p đ c bi t ph i tr l ng ch m, thì không đ ậ
c ch m
ộ ườ ử ụ ả ề ộ ườ quá m t tháng và ng i s d ng lao đ ng ph i đ n bù cho ng ộ
i lao đ ng
ấ ề ử ế ề ả ộ ệ ấ ằ
m t kho n ti n ít nh t b ng lãi su t ti n g i ti t ki m do Ngân hàng Nhà
ướ ố ạ ả ươ ờ n c công b t ể
i th i đi m tr l ng.
ươ ượ ả ằ ề ệ ặ ằ ộ 2 L ng đ c tr b ng ti n m t. Vi c tr ả ươ
l ầ
ng m t ph n b ng séc
ế ặ ướ ề ậ ả ớ ho c ngân phi u do Nhà n ệ
c phát hành, do hai bên tho thu n v i đi u ki n
ệ ạ ườ ộ không gây thi ề
t h i, phi n hà cho ng i lao đ ng.
Đi u 60ề
ườ ề ộ ượ ế ả ấ ọ ừ 1 Ng i lao đ ng có quy n đ c bi t lý do m i kho n kh u tr vào
ề ươ ủ ướ ấ ườ ộ ti n l ng c a mình. Tr c khi kh u tr ừ ề ươ
ti n l ủ
ng c a ng i lao đ ng,
ườ ử ụ ả ả ậ ấ ộ ớ ng ơ ở
i s d ng lao đ ng ph i th o lu n v i Ban ch p hành công đoàn c s ;
ườ ấ ợ ượ ề ươ ừ ấ tr ừ
ng h p kh u tr thì cũng không đ c kh u tr quá 30% ti n l ng hàng
tháng.
ườ ử ụ ộ ượ ệ ử ạ ằ ụ 2 Ng i s d ng lao đ ng không đ c áp d ng vi c x ph t b ng hình
ứ ươ ườ ộ th c cúp l ủ
ng c a ng i lao đ ng .
Đi u 61ề
ườ ộ ả ươ 1 Ng i lao đ ng làm thêm gi ờ ượ
đ c tr l ư
ng nh sau:
11
ườ ượ ả ươ ấ ằ ủ a) Vào ngày th ng, đ c tr l ng ít nh t b ng 150% c a ti n l ề ươ
ng
ờ ủ ệ ườ gi c a ngày làm vi c bình th ng;
ặ ầ ỉ ả ươ b) Vào ngày ngh hàng tu n ho c ngày l ễ ượ
, đ c tr l ấ ằ
ng ít nh t b ng
ủ ề ươ ờ ủ ệ ườ 200% c a ti n l ng gi c a ngày làm vi c bình th ng.
ế ờ ượ ả ị N u làm thêm gi vào ban đêm thì còn đ c tr thêm theo quy đ nh t ạ
i
ề ả kho n 2 Đi u này.
ế ườ ượ ữ ỉ ờ N u ng ộ
i lao đ ng đ c ngh bù nh ng gi làm thêm, thì ng ườ ử
i s
ớ ề ươ ệ ề ả ả ộ ỉ ầ
ụ
d ng lao đ ng ch ph i tr ph n ti n chênh l ch so v i ti n l ng gi ờ ủ
c a
ệ ườ ngày làm vi c bình th ng.
ườ ệ ộ ị ạ ủ ề 2 Ng i lao đ ng làm vi c vào ban đêm quy đ nh t i Đi u 70 c a B ộ
ậ ượ ủ ề ươ ấ ằ ả lu t này, thì đ c tr thêm ít nh t b ng 30% c a ti n l ệ
ng làm vi c vào ban
ngày.
Đi u 62ề
ườ ừ ệ ả ợ ườ ượ ả ươ Trong tr ng h p ph i ng ng vi c, ng ộ
i lao đ ng đ c tr l ng nh ư
sau:
ỗ ủ ườ ử ụ ộ ườ ượ ế
1 N u do l i c a ng i s d ng lao đ ng, thì ng ộ
i lao đ ng đ c tr ả
ủ ề ươ
đ ti n l ng;
ỗ ủ ườ ộ ườ ượ ả ươ ế
2 N u do l i c a ng i lao đ ng thì ng i đó không đ c tr l ng;
ữ ườ ừ ệ ả ộ ơ ị ượ nh ng ng i lao đ ng khác trong cùng đ n v ph i ng ng vi c đ c tr ả
ươ ư ứ ả ậ ượ ấ l ng theo m c do hai bên tho thu n nh ng không đ ứ
ơ
c th p h n m c
ươ ố l ng t ể
i thi u;
ự ố ề ệ ế ướ ỗ ủ ườ ử ụ 3 N u vì s c v đi n, n c mà không do l i c a ng i s d ng lao
ề ươ ữ ặ ấ ả ộ
đ ng ho c vì nh ng nguyên nhân b t kh kháng, thì ti n l ng do hai bên
ư ậ ả ượ ứ ươ ấ ố tho thu n, nh ng không đ ơ
c th p h n m c l ng t ể
i thi u.
Đi u 63ề
12
ế ộ ụ ấ ề ưở ậ ươ Các ch đ ph c p, ti n th ng, nâng b c l ế
ế ộ
ng, các ch đ khuy n
ể ượ ả ậ ộ ồ ợ khích khác có th đ c tho thu n trong h p đ ng lao đ ng, tho ả ướ ậ
c t p
ế ủ ệ ể ặ ị th ho c quy đ nh trong quy ch c a doanh nghi p.
Đi u 64ề
ườ ử ụ ệ ộ ậ Ng i s d ng lao đ ng có trách nhi m trích t ừ ợ
l i nhu n hàng năm đ ể
ưở ườ ệ ạ ộ ệ ừ ộ ở th ng cho ng i lao đ ng đã làm vi c t i doanh nghi p t m t năm tr lên,
ớ ặ ủ ừ ủ ủ ể ạ ị ợ
theo quy đ nh c a Chính ph phù h p v i đ c đi m c a t ng lo i doanh
nghi p.ệ
Đi u 65ề
ử ụ ơ ườ ặ ầ ườ 1 N i nào s d ng ng i cai th u ho c ng i có vai trò trung gian
ươ ự ườ ử ụ ủ ả ộ ị t ng t thì ng i s d ng lao đ ng là ch chính ph i có danh sách và đ a ch ỉ
ườ ấ ữ ườ ệ ộ ữ
ủ
c a nh ng ng i y kèm theo danh sách nh ng ng ớ
i lao đ ng làm vi c v i
ậ ề ả ệ ọ ả ả ủ ả ị ọ
h và ph i b o đ m vi c h tuân theo quy đ nh c a pháp lu t v tr công lao
ệ ộ ộ ộ
đ ng, an toàn lao đ ng và v sinh lao đ ng.
ườ ầ ặ ườ ươ ế
2 N u ng i cai th u ho c ng i có vai trò trung gian t ng t ự ả
tr
ả ươ ế ặ ề ợ ả ả thi u ho c không tr l ng và không b o đ m các quy n l i khác cho ng ườ
i
ộ ườ ử ụ ủ ệ ả ộ ị lao đ ng, thì ng i s d ng lao đ ng là ch chính ph i ch u trách nhi m tr ả
ươ ề ợ ả ườ ộ ườ l ả
ng và b o đ m các quy n l i đó cho ng i lao đ ng. Trong tr ợ
ng h p
ườ ử ụ ủ ề ầ ộ ườ này, ng i s d ng lao đ ng là ch chính có quy n yêu c u ng ầ
i cai th u
ườ ươ ự ề ầ ặ ơ ặ
ho c ng i có vai trò trung gian t ng t đ n bù ho c yêu c u c quan Nhà
ướ ề ẩ ả ủ ế ậ ấ ị n c có th m quy n gi i quy t tranh ch p theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ề ưở 3. Hình th c ti n th ng.
ưở ề ươ ự ề ấ ả ổ ề
Ti n th ng th c ch t là kho n ti n b xung cho ti n l ằ
ng nh m quán
ệ ơ ệ ắ ả ả ố ộ tri ấ
t h n nguyên t c phân ph i theo đ ng và nâng cao hi u qu trong s n xu t
kinh doanh.
13
ậ ậ ầ ợ ậ ượ ạ ả ấ Th t v y, ph n l i nhu n đ c t o ra trong quá trình s n xu t không ch ỉ
ự ủ ủ ệ ủ
có vai trò c a ch doanh nghi p mà còn có vai trò đóng góp tích c c c a
ườ ố ợ ệ ộ ậ ả ộ ng i lao đ ng. Do đó, trong vi c phân ph i l ầ
i nhu n ph i trích m t ph n
ườ ướ ạ ề ưở cho ng ộ
i lao đ ng ( d i d ng ti n th ng ).
ể ề ưở ữ ế ộ Có th nói ti n th ậ
ệ
ng là m t trong nh ng bi n pháp khuy n khích v t
ườ ế ấ ố ớ
ch t đ i v i ng i lao đông trong quá trình làm vi c. ệ Vì th nó có tác dung
ườ ệ ộ ộ
đ ng viên và kích thích ng i lao đ ng làm vi c
ươ ươ 4. Thang l ả
ng, b ng l ng
ướ ươ ả ươ ớ Nhà n c ban hành 21 thang l ng và 25 b ng l ệ ề
ng v i quan h ti n
ươ ố ể ố ố ớ ụ l ng t i thi u, trung bình, t i đa là 1, 1,82 và 7,06 áp d ng đ i v i doanh
ệ ướ ố ớ ầ ư ướ ệ ố nghi p Nhà n c. Đ i v i doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và doanh
ệ ệ ạ ậ ộ ượ ụ ề ậ nghi p ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p đ c quy n v n d ng thang
ươ ươ ướ ặ ự ự l ả
ng, b ng l ng do Nhà n c ban hành ho c t ớ
xây d ng và đăng ký v i
ộ ị ươ ơ
c quan lao đ ng đ a ph ng.
Ề ƯƠ Ơ Ả Ế II. C CH QU N LÍ TI N L NG VÀ THU NH
P.Ậ
ố ớ ệ ướ ệ ậ ề ươ ạ Đ i v i doanh nghi p nhà n ế
c, vi c l p k ho ch ti n l ng và xác
ề ươ ơ ả ắ ệ ấ ớ ộ ị
đ nh đ n giá ti n l ả ả
ng ph i g n v i năng su t lao đ ng và hi u qu s n
ủ ệ ấ ố ượ ủ ộ ề xu t, kinh doanh c a doanh nghi p. Giám đ c đ c quy n ch đ ng trong
ả ươ ệ ườ ệ ả ắ ấ ộ ớ ộ vi c tr l ng cho ng i lao đ ng g n v i năng su t lao đ ng, hi u qu và
ứ ộ ủ ừ ườ ướ ự ứ ệ ẩ ị m c đ đóng góp c a t ng ng i. Nhà n c th c hi n ch c năng th m đ nh,
ầ ư ướ ệ ể ề ố ỉ ố ớ
ki m soát và đi u ch nh. Đ i v i doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và
ạ ộ ệ ệ ậ ướ doanh nghi p ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p, Nhà n ứ
ị
c quy đ nh m c
ươ ố ấ ị ể ắ ị ướ l ng t i thi u, quy đ nh các nguyên t c có tính ch t đ nh h ng, làm căn c ứ
ề ươ ứ ề ề ệ ụ ể
ể
đ doanh nghi p c th hoá m c ti n l ng, ti n công theo đi u ki n c th ệ ụ ể
ế ị ả ươ ề ệ ườ ủ ừ
c a t ng ngành ngh . Doanh nghi p quy t đ nh tr l ng cho ng ộ
i lao đ ng
14
ả ả ị ườ ứ ứ ề ệ ấ căn c vào hi u qu s n xu t, kinh doanh, m c ti n công trên th tr ng và
ả ướ ậ ả ồ ợ ộ ậ ộ tho thu n trong h p đ ng lao đ ng, tho ể
c lao đ ng t p th .
III. ĐÁNH GIÁ
ế ộ ề ươ ự ệ ư ể ớ Qua 8 năm th c hi n ch đ ti n l ng m i, có th đánh giá nh sau:
ặ ượ a) M t đ c.
ệ ượ ộ ố ụ ề ươ ủ ặ ố ự
Đã th c hi n đ c m t s m c tiêu đ t ra c a ti n l ng t ể
i thi u,
ứ ươ ượ ề ệ ươ ứ ị m c l ng đã đ c “ti n t hoá”, ph ọ
ng pháp xác đ nh có căn c khoa h c.
ướ ố ứ ươ ố ể ạ ớ ợ Nhà n c công b m c l ng t i thi u phù h p v i các lo i hình doanh
ệ ệ ệ ẩ ấ nghi p đã thúc đ y các doanh nghi p, nh t là doanh nghi p Nhà n ướ ắ
c s p
ổ ứ ả ấ ổ ề ươ ứ ộ ế
x p, t ch c s n xu t, t ch c lao đ ng, tính đúng chi phí ti n l ng, tăng
ế ề ươ ệ ắ ợ ệ ậ doanh thu, ti t ki m chi phí, tăng ti n l ớ
ng g n v i tăng l i nhu n, hi u qu ả
ệ ủ
c a doanh nghi p.
ệ ố ươ ươ ướ H th ng thang l ả
ng, b ng l ng do Nhà n c ban hành là c s đ ơ ở ể
ế ươ ể ấ ượ ế ợ ộ ộ chuy n x p l ng, đánh giá ch t l ồ
ng đ i ngũ lao đ ng, ký k t h p đ ng
ộ ưở ể ể ả ả ộ lao đ ng, đóng, h ng b o hi m xã h i, b o hi m y t ế ả ươ
, tr l ữ
ng cho nh ng
ộ ậ ế ộ ủ ộ ỉ ị
ngày ngh theo ch d quy đ nh c a B lu t Lao đ ng.
ề ươ ế ơ ủ ướ ạ ả
C ch qu n lý ti n l ng c a Nhà n c đã t o hành lang pháp lý đ ể
ệ ượ ủ ộ ề ươ ề ị doanh nghi p đ c quy n ch đ ng trong xác đ nh chi phí ti n l ng cho
ườ ề ươ ộ ậ ủ ườ ừ ộ ướ ắ ng i lao đ ng. Ti n l ng, thu nh p c a ng i lao đ ng t ng b ớ
c g n v i
ệ ữ ả ả ệ ấ ộ ố ề
ấ
năng su t lao đ ng, hi u qu s n xu t, kinh doanh; m i quan h gi a ti n
ươ ưở ợ ượ ả ế ợ ả l ề
ng, ti n th ng và l ậ
i nhu n đ c gi ơ
i quy t h p lý h n; vai trò qu n lý
ậ ượ ườ ộ ướ ủ
c a Nhà n ướ ề ề ươ
c v ti n l ng, thu nh p đ c tăng c ng m t b c.
ư ượ ặ b. M t ch a đ c.
ủ ươ ụ ặ ố ể M c tiêu đ t ra tính đúng, tính đ l ng t ớ ứ
i thi u là khá cao so v i s c
ể ủ ề ề ươ ệ ặ ố phát tri n c a n n kinh t ế ướ
n c ta hi n nay. M t khác, ti n l ng t ể
i thi u
15
ớ ượ ủ ế ự ướ ư ế m i đ c xem xét ch y u trong khu v c Nhà n ữ
ự
c ch a có s liên k t gi a
ứ ươ ụ ủ ự ậ ố ể các khu v c, vì v y, nhìn chung tác d ng c a m c l ng t ạ
i thi u còn h n
ơ ở ứ ư ụ ẹ ề ế ạ ự ự
ch , ph m vi áp d ng h p, ch a th c s là c s hình thành m c ti n công
ị ườ ư ứ ộ ệ ự ữ ề ươ trên th tr ng s c lao đ ng. Ch a phân bi t s khác nhau gi a ti n l ng t ố
i
ớ ề ươ ể ủ ệ ố ể ủ ự thi u c a các doanh nghi p v i ti n l ng t i thi u c a khu v c hành chính,
ứ ươ ụ ứ ự ư ữ ệ ự
s nghi p. Ch a làm rõ nh ng căn c xây d ng và áp d ng m c l ng t ố
i
ứ ươ ư ể ị ố thi u vùng, ngành, ch a quy đ nh m c l ng t ể
i thi u gi ờ
.
ệ ố ươ ươ ướ H th ng thang l ả
ng, b ng l ng do Nhà n c ban hành không bao
ề ươ ệ ế ả ươ ề
trùm h t ngành ngh , công vi c. Ti n l ng theo thang, b ng l ứ
ớ
ng v i m c
ươ ố ể ướ ế ầ ộ ỉ ị l ng t i thi u chung do Nhà n c quy đ nh ch chi m m t ph n nh ỏ
ả ươ ự ế ậ ủ ườ ộ (kho ng 25%30%) l ng th c t và thu nh p c a ng i lao đ ng.
ề ươ ệ ấ ả ố ở ầ Vi c th ng nh t qu n lý chi phí ti n l ng ư
đ u vào ch a hoàn toàn
ả ả ệ ấ ấ ộ ớ ở ầ ắ
g n v i năng su t lao đ ng và hi u qu s n xu t, kinh doanh ủ
đ u ra c a
ệ ướ ệ ổ ề ươ ả ậ doang nghi p nhà n ớ ơ ế
c. Vi c đ i m i c ch qu n lý ti n l ng, thu nh p và
ư ồ ộ ở ệ ế ả ề ơ
c ch qu n lý tài chính doanh nghi p ch a đ ng b . ệ
nhi u doanh nghi p,
ề ươ ộ ơ ố ấ ộ ớ ố
t c đ tăng ti n l ộ
ng bình quân l n h n t c đ tăng năng su t lao đ ng.
ệ ằ ướ ề ươ ơ ệ Vi c h ng năm, Nhà n c giao đ n giá ti n l ư
ng cho các doanh nghi p ch a
ế ị ườ ợ ố ỷ ạ ạ ị ớ ơ
phù h p v i c ch th tr ng, t o cho giám đ c l i, không ch u trách
ế ị ể ệ ắ ộ ề
nhi m và không năng đ ng đ tính toán, quy t đ nh đúng đ n chi phí ti n
ươ ớ ợ ậ l ắ
ng g n v i l i nhu n;
16
PH N IIẦ
Ề ƯƠ
Ự
Ủ
Ạ
Ụ
TH C TR NG C A TI N L
Ủ
NG VÀ TÁC D NG C A
Ề ƯƠ
Ệ
TI N L
NG TRONG CÁC DOANH NGHI P
Ề ƯƠ Ủ Ậ ƯỜ I. TÌNH HÌNH TI N L NG VÀ THU NH P C A NG I LAO
Đ NG.Ộ
ướ ệ ố ươ ươ Nhà n c ta ban hành h th ng thang l ả
ng, b ng l ng đ tr l ể ả ươ
ng
ườ ự ữ ự ệ ộ cho ng i lao đ ng trong lĩnh v c hành chính, s nghi p, cho nh ng ng ườ
i
ự ượ ứ ử ụ ầ
làm các ch c v b u c và cho l c l ự
ng vũ trang nhân dân. Trong lĩnh v c
ậ ụ ệ ố ệ ấ ả ề
ả
s n xu t kinh doanh, các doanh nghi p đã tham kh o, v n d ng h th ng ti n
ươ ệ ố ề ươ ể ủ l ự
ng này đ xây d ng h th ng ti n l ố ớ
ệ
ng c a doanh nghi p mình. Đ i v i
ệ ướ ệ ố ươ ươ ủ các doanh nghi p nhà n c,h th ng thang l ả
ng, b ng l ng c a nhà n ướ
c
ượ ơ ở ể ể ể ể ả ả ộ ế đ ộ
c dùng đ làm c s đ trích n p b o hi m xã h i, b o hi m y t cho
ườ ơ ở ể ủ ả ị ầ ẩ ộ ng ị
i lao đ ng và làm c s đ xác đ nh giá tr đ u vào c a s n ph m.
ứ ươ ự ệ ố ể
.
1. Th c hi n m c l ng t i thi u chung
ứ ươ ố ệ ừ ự ể a. M c l ng t i thi u chung th c hi n t ngày 01 tháng 01 năm 2008
ị ạ ề ị ị ố theo quy đ nh t i Đi u 1 Ngh đ nh s 166/2007/NĐCP là 540.000
ồ
đ ng/tháng.
ứ ứ ươ ố ể ạ ả b. Công ty căn c m c l ng t i thi u chung t i kho n 1 nêu trên và h ệ
ụ ấ ươ ị ạ ố ị ị ố ươ
s l ng, ph c p l ng quy đ nh t i Ngh đ nh s 205/2004/NĐCP, Ngh ị
ủ ể ủ ố ị
đ nh s 204/2004/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph đ tính
ứ ươ ụ ấ ươ ưở m c l ng, ph c p l ứ
ng làm căn c tính đóng, h ế ộ ả
ng các ch đ b o
ể ể ả ộ ừ ỉ ễ hi m xã h i, b o hi m y t ế ề ươ
; ti n l ệ
ng ng ng vi c; ngh ngày l ỉ
, ngh hàng
ế ộ ủ ậ ộ ị năm và các ch đ khác theo quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng.
17
ứ ươ ệ ụ ấ ươ ượ ự ư ệ ấ Vi c tính m c l ng và ph c p l ng đ c th c hi n nh sau: l y h ệ
ệ ố ươ ứ ệ ề ấ ậ ố ươ
s l ng c p b c theo ch c danh ngh , công vi c; h s l ng chuyên môn,
ệ ụ ệ ố ươ ứ ụ ượ ế ụ ấ ươ ệ ố nghi p v ; h s l ng ch c v đ c x p, ph c p l ệ
ng, h s chênh l ch
ứ ươ ế ớ ố ể ồ ả ư
b o l u (n u có) nhân v i m c l ng t i thi u chung 540.000đ ng/tháng.
ườ ư ự ứ ợ ấ ộ ồ ố ớ
c. Đ i v i ng ệ
i lao đ ng dôi d th c hi n ch m d t h p đ ng lao
ợ ấ ệ ậ ấ ị ạ ề ả ộ
đ ng, nh n tr c p m t vi c làm theo quy đ nh t ề
i kho n 4, Đi u 3 và Đi u 4
ủ ố ị ị Ngh đ nh s 110/2007/NĐCP ngày 26 tháng 6 năm 2007 c a Chính ph v ủ ề
ố ớ ườ ế ạ ư ắ ộ ướ chính sách đ i v i ng i lao đ ng dôi d do s p x p l i công ty nhà n c, thì
ợ ấ ự ệ ệ ấ ờ tr c p m t vi c làm cho th i gian làm vi c trong khu v c nhà n ướ ừ
c t ngày
ợ ấ ệ ở ượ 01 tháng 01 năm 2008 tr đi và tr c p đi tìm vi c làm đ ứ
c tính theo m c
ươ ố ự ệ ể ả ồ l ng t ợ ấ
i thi u chung 540.000 đ ng/tháng. Khi th c hi n các kho n tr c p
ộ ươ ổ ứ ể ệ ờ này thì b sung thêm các c t t ng ng đ tính th i gian làm vi c th c t ự ế
ự ướ ể ố ợ ấ ệ ấ trong khu v c nhà n c và tính tr c p m t vi c làm vào bi u s 9, bi u s ể ố
ư ố 10 ban hành kèm theo Thông t s 18/2007/TTBLĐTBXH ngày 10 tháng 9
ủ ộ ươ ộ ộ
năm 2007 c a B Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i.
ườ ỉ ư ư ệ ộ ộ ướ ổ ố ớ
Đ i v i ng i lao đ ng dôi d thu c di n ngh h u tr c tu i thì tr ợ
ị ạ ể ề ả ị ị ấ
c p thêm theo quy đ nh t i đi m b, kho n 2, Đi u 3 Ngh đ nh s ố
ủ ừ ủ 110/2007/NĐCP ngày 26 tháng 6 năm 2007 c a Chính ph , t ngày 01 tháng
ở ượ ứ ươ ố ể ồ 01 năm 2008 tr đi đ c tính theo m c l ng t i thi u 540.000 đ ng/tháng.
ứ ươ ự ệ ố ể 2. Th c hi n m c l ng t i thi u vùng.
ứ ươ ố ố ớ ể ả ể ườ ộ *M c l ng t i thi u vùng đ tr công đ i v i ng i lao đ ng làm công
ệ ề ệ ấ ả ơ ộ ườ ở vi c gi n đ n nh t trong đi u ki n lao đ ng bình th ng ự
các công ty th c
ệ ừ hi n t ngày 01 tháng 01 năm 2008 theo .
ư ề ố ị ị Đi u 2: Ngh đ nh s 167/2007/NĐCP nh sau;
ố ớ ạ ộ ụ ứ ồ ị
a) M c 620.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i công ty ho t đ ng trên đ a
ố ồ ậ ộ ố ộ bàn các qu n thu c thành ph Hà N i, thành ph H Chí Minh.
18
ố ớ ạ ộ ụ ứ ồ ị
b) M c 580.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i công ty ho t đ ng trên đ a
ố ồ ệ ộ ố ậ
ộ
bàn các huy n thu c thành ph Hà N i, thành ph H Chí Minh; các qu n
ố ả ộ ỉ ả ộ ố ạ
thu c thành ph H i Phòng, thành ph H Long thu c t nh Qu ng Ninh; thành
ệ ạ ố ơ ị ph Biên Hòa, th xã Long Khánh, các huy n; Nh n Tr ch, Long Thành, Vĩnh
ủ ầ ộ ỉ ử ả ồ ộ ị ệ
C u và Tr ng Bom thu c t nh Đ ng Nai; th xã Th D u M t, các huy n:
ộ ỉ ươ ế ậ Thu n An, Dĩ An, B n Cát và Tân Uyên thu c t nh Bình D ng, thành ph ố
ộ ỉ ị Vũng Tàu thu c t nh Bà R a – Vũng Tàu.
ố ớ ạ ộ ụ ứ ồ c) M c 540.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i công ty ho t đ ng trên các
ạ ị
đ a bàn còn l i.
ố ớ ạ ộ ơ ị ị ứ
* Đ i v i công ty có đ n v , chi nhánh ho t đ ng trên các đ a bàn có m c
ươ ố ạ ộ ể ị ở ị l ng t ơ
i thi u vùng khác nhau thì đ n v , chi nhánh ho t đ ng đ a bàn vùng
ứ ươ ố ể ị ụ
nào áp d ng m c l ng t i thi u vùng theo đ a bàn đó.
ừ ướ ề ươ ự ệ ớ *T năm 1993 n c ta th c hi n chính sách ti n l ng m i . Theo đó ,
ề ươ ờ ố ả ầ ả ươ ti n l ng đã góp ph n đ m b o đ i s ng cho ng ườ ưở
i h ng l ng , đóng góp
ự ủ ề ể ế ộ ố vào s phát tri n chung c a n n kinh t . Tuy nhiên , cu c s ng luôn luôn
ề ươ ế ộ ạ ủ ế ằ ạ bi n đ ng , trong khi ti n l ng l ẫ
i ch y u n m trong tr ng thái tĩnh , d n
ề ươ ộ ộ ự ề ế ạ ế
đ n chính sách ti n l ng b c l ệ
nhi u h n ch trong quá trình th c hi n ,
ổ
n i lên là :
ề ươ ố ề ươ ể ự ế ả + Ti n l ng t ấ
i thi u th p , ti n l ng th c t ngày càng gi m sút ,
ấ ứ ủ ể ừ ủ ứ ừ ả ộ ầ
v a không đ đ tái s n xu t s c lao đ ng , v a không đ đáp ng nhu c u
ậ ậ ở ộ ề ươ ệ ề ộ trong đi u ki n m r ng xã h i hoá . Th t v y , tháng 1/2001 , ti n l ng t ố
i
ữ ượ ể ề ế ỉ ộ ầ
thi u m t l n n a đ c đi u ch nh lên 210.000 đ/tháng . Và đ n ngày 28 / 3 /
ủ ị ị
2001 , Chính ph ban hành Ngh đ nh 03 / 2002 / NĐ CP cho phép các
ể ở ộ ề ươ ố ứ ề ươ ể ấ ầ DNNN có th m r ng ti n l ng t i thi u cao g p 3 l n m c ti n l ng t ố
i
ứ ươ ứ ể ặ ố ượ thi u chung , t c 630.000 đ/tháng . M c dù m c l ng t ể
i thi u đã đ ề
c đi u
ớ ỉ ỉ ậ ươ ch nh tăng song m i ch bù đ ượ ượ
ctr t giá 61% . Do v y l ng th c t ự ế ẫ
v n
ướ trong xu h ả
ng gi m sút .
19
ưỏ ươ ừ ướ ơ ấ ộ ệ
+ Di n h ng l ng t ngân sách Nhà n ấ ợ
c quá r ng , c c u b t h p
ế ẫ ặ ấ ố lý và v n mang n ng tính bao c p . Tính đ n cu i tháng 12 / 1999 , đ i t ố ượ
ng
ưở ươ ợ ấ ườ ữ ườ h ng l ng và tr c p th ng xuyên t NSNN là 6.172.497 ng i ( không
ố ả ướ ổ ể ự ượ
k l c l ế
ng vũ trang ) , chi m 8,2% dân s c n ề
c và t ng kinh phí ti n
ươ ỷ ồ ỹ ề ươ ổ ầ l ơ
ng 1 năm h n 21.000 t đ ng . Năm 2001 t ng qu ti n l ng g n 32.000
ỷ ồ t đ ng .
ự ế ề ầ ứ ớ ủ ậ ơ + Trên th c t ớ ề
thu nh p c a công ch c l n h n nhi u l n so v i ti n
ươ ố ệ ề ở ụ ơ ộ ị ế l ng . S li u đi u tra 100 đ n v thu c các ngành giáo d c , y t , khoa
ứ ề ậ ả ạ ấ ỹ ọ
h c k thu t, phát thanh truy n hình , kho b c , h i quan cho th y m c thu
ậ ừ ươ ươ ư ả nh p t l ng và ngoài l ng nh sau ( b ng 1 )
Ộ Ố Ậ Ủ Ơ Ấ Ứ Ả B NG 1 : C C U THU NH P C A CÔNG CH C M T S NGÀNH
( % )
ổ ố ừ ề ươ ố
ứ
Công ch c kh i T ng s T ti n l ng Ngoài l ngươ
ạ ọ
Đ i h c 37,80 62,20 100
ổ ọ
Ph thông trunh h c 62,85 37,15 100
ể ọ
Ti u h c 85,78 14,22 100
ệ ệ
B nh vi n tinh / TP 59,29 40,71 100
ế ệ Y t huy n 78,83 21,17 100
ậ
ọ ỹ
Khoa h c k thu t 40,55 59,45 100
ề Phát thanh truy n hình 22,48 77,56 100
Kho b cạ 45,11 54,89 100
ả H i quan 36,08 63,92 100
ạ ồ ộ ộ ố Ngu n : T p chí Lao đ ng và xã h i – S tháng 11 / 2001 .
ủ ứ ệ ầ ậ ồ ộ
Nhìn chung hi n nay thu nh p c a công ch c bao g m 2 ph n : m t
ầ ướ ả ầ ậ ơ ị ph n do Nhà n c tr , ph n kia là thu nh p do đ n v làm thêm . Trong đó
ầ ừ ề ươ ỉ ằ ế ậ ừ ạ ộ ph n t ti n l ng ch b ng 1/3 đ n 1/4 thu nh p , còn t ho t đ ng làm
ạ ậ ủ ứ ế thêm mang l i 2/3 đ n 3/4 thu nh p c a công ch c .
20
Ế Ủ Ề ƯƠ Ự Ạ
II. NGUYÊN NHÂN S H N CH C A TI N L Ệ
NG HI N NAY .
ề ươ ữ ạ ệ ề ủ
Nh ng h n ché c a chính sách ti n l ng hi n nay có nhi u nguyên
ủ ế ướ ộ ố
nhân . D i đây là m t s nguyên nhân ch y u :
ề ươ ế ố ủ ư ố ỉ + Coi ti n l ng ch là y u t c a phân ph i mà ch a coi là y u t ế ố ủ
c a
ấ ả
s n xu t .
ề ươ ộ ộ ủ ư ậ ậ ố Ti n l ố ớ
ng là m t b ph n c a thu nh p qu c dân , nh ng đ i v i
ườ ầ ộ ườ ử ụ ề ươ ộ ị ng i lao đ ng v ng i s d ng lao đ ng , ti n l ng có ý nghĩa , v trí
ố ớ ườ ề ươ ộ ể ả ồ khác nhau . Đ i v i ng i lao đ ng , ti n l ấ ứ
ng là ngu n đ tái s n xu t s c
ề ươ ậ ộ ế ố ủ ố ớ ố lao đ ng , do v y ti n l ng là y u t c a phân ph i . Song đ i v i ng ườ ử
i s
ề ươ ậ ủ ộ ộ ả ộ
ụ
d ng lao đ ng thì ti n l ng là m t b ph n c a chi phí s n xu t . ấ Vì v y ,ậ
ề ươ ầ ư ể chi cho ti n l ng là chi cho đ u t ề
ư
phát tri n . Do ch a coi chi phí ti n
ươ ầ ư ườ ả ộ ộ ỉ l ng là đ u t cho ng i lao đ ng mà ch coi đó là m t kho n chi cho tiêu
ề ươ ế ạ dùng cá nhân nên chính sách ti n l ề
ng còn nhi u h n ch .
ứ ề ề ươ ả ậ ổ ườ Ph i thay đ i nh n th c v ti n l ố ớ
ng . Đ i v i ng ề
ộ
i lao đ ng , ti n
ươ ủ ế ủ ề ươ ậ ậ ậ ộ l ng là b ph n ch y u c a thu nh p . Chính vì v y , ti n l ộ
ng là đ ng
ế ẩ ườ ệ ủ ọ ộ ự
l c kinh t thúc đ y ng ế
i lao đ ng quan tâm đ n công vi c c a h . Tr ả
ườ ẽ ộ ọ đúng , tr ả ủ ề ươ
đ ti n l ng cho ng ế
i lao đ ng s khuy n khích h quan tâm
ạ ộ ọ ả ệ ệ ắ ớ ế
đ n ho t đ ng và g n bó v i công vi c mà h đ m nhi m .
ề ươ ư ấ ỏ + Ch a xoá b bao c p trong ti n l ng .
ứ ượ ưở ệ ộ ề Hi n nay , có không ít cán b , công ch c đ c h ấ
n bao c p v nhà ở
,
ư ả ệ ế ạ ộ ượ ữ ả xe c , đi n tho i . N u nh gi m đ c nh ng kho n này cũng có th ể
ỹ ề ươ ỏ ố ể ầ chuy n ph n không nh v n vào qu ti n l ỗ
ng m i năm .
ế ụ ề ệ ề ươ ấ ầ ỏ Ti p t c ti n t hoá ti n l ng , c n xoá b bao c p trong ti n l ề ươ
ng
ề ề ủ ứ ệ ệ ầ ố ộ . Các nhu c u v đi u ki n làm vi c và sinh s ng c a cán b , công ch c nh ư
ở ả ượ ệ ạ ộ ề ươ nhà , xe c , đi n tho i ph i đ ầ ủ
c tính toán đ y đ vào ti n l ng .
21
ươ ố ư ể + L ng t ừ
i thi u ch a ban hành theo t ng vùng , ngành , không có s ự
ệ ữ ươ ố ủ ệ ể ớ ộ phân bi t rõ ràng gi a l ng t i thi u c a doanh nghi p v i cán b công
ệ ố ứ ữ ả ộ ộ
ch c , gi a lao đ ng trí óc và lao đ ng chân tay . H th ng thang , b ng l ươ
ng
ứ ạ ế ươ ừ ệ ừ
v a ph c t p , v a gây khó khăn cho vi c x p l ụ ấ
ế ộ
ng , các ch đ ph c p
ươ ế ề ặ ạ l ng trùng l p , ý nghĩa khuy n khích không rõ ràng v xách tính , t o ra mâu
thu n .ẫ
ầ ố ủ ể ộ ườ ấ ầ ơ Nhu c u t i thi u chung c a xã h i th ủ
ng th p h n nhu c u c a
ườ ươ ứ ươ ố ể ể ng i làm công ăn l ậ
ng . Vì v y , m c l ng t ỉ ằ
i thi u không th ch b ng
ầ ố ỉể ủ ộ nhu c u t i th u chung c a xã h i .
22
Ầ
PH N III
Ộ Ố Ả
Ằ
M T S GI I PHÁP NH M PHÁT HUY
Ề ƯƠ
Ủ
Ệ
VAI TRÒ TI N L
NG C A CÁC DOANH NGHI P.
Ề ƯƠ Ằ Ả I. GI I PHÁP NH M PHÁT HUY VAI TRÒ TI N L NG.
ố ắ ệ ệ ề ặ ổ ớ ệ ố
1. M c dù có nhi u c g ng trong vi c đ i m i , hoàn thi n h th ng
ề ươ ứ ươ ự ấ ệ chính sách ti n l ng , song th c té cho th y m c l ấ
ng hi n nay cò rh p .
ề ươ ự ự ư ế ườ ộ Do đó , ti n l ng ch a th c s khuy n khióch ng i lao đ ng , làm cho h ọ
ủ ệ ả ạ ọ ườ hăng hái làm vi c thì ph i tăng thu nh p c a h . Khi ng ấ
ộ
i lao đ ng th y
ượ ả ủ ể ả ầ ộ ợ ọ ẽ
ằ
r ng h s nhân đ c m t kho n đ đ tho mãn h p lý các nhu c u , thì h ọ
ấ ượ ệ ệ ấ ệ ả ẽ ỗ ự
s n l c làm vi c và làm vi c có năng su t , ch t l ng , hi u qu . Nói
ợ ề ườ chung l i ích càng nhi u , càng kích thích con ng ệ
i làm vi c , và ng ượ ạ
c l i .
ố ư ấ ươ ố Th c t ự ế ề ươ
ti n l ng t i thi u ể ở ướ
n c ta th p , nh ng tăng l ng t ể
i thi u
ề ươ ứ ế ả ơ ồ hoàn toàn không đ n gi n ( n u c tăng thêm 10.000 đ ng ti n l ng t ố
i
ể ả ướ ả ỷ ồ thi u thì ph i tăng ngân sách Nhà n c kho ng 1.700 t đ ng ) . Do đó , các
ướ ậ ườ ộ ệ
doanh nghi p có xu h ng tăng thu nh p cho ng ề
i lao đ ng ( tăng ti n
ưở ụ ấ ả ặ ướ th ợ ấ
ng , các kho n ph c p , tr c p … ) . M t khác , Nhà n ả
c ph i luôn
ề ươ ề ố ự ế ể ớ ỉ
đi u ch nh ti n l ng t ợ
i thi u sao cho phù h p v i tình hình th c t .
ể ề ươ ự ạ ộ ỗ 2. Đ ti n l ề
ng phát huy vai trò t o đ ng l c thì m i chính sách ti n
ươ ả ườ ả ộ ỏ ỏ l ng ban hành ra ph i thông qua ng ấ
i lao đ ng ( b ng h i , ph ng v n
ở ườ ả ọ ư ậ
… ) . S dĩ nh v y là vif khi ng i qu n lý ban hành chính sách thì h luôn
ự ư ự ằ ằ ằ ậ
cho r ng có s công b ng trong chính sách đó . Nh ng công b ng là s nh n
ứ ế ườ ậ ượ ự ằ ả ộ th c , n u ng i lao đ ng không c m nh n đ c s công b ng thì chính sách
ự ệ ạ ậ ẩ ộ ề
ọ
cũng không t o đ ng l c thúc đ y h làm vi c . Vì v y , chính sách ti n
ươ ư ườ ể ậ ộ l ả ẽ ể
ng đ a ra ph i d hi u , làm cho ng i lao đ ng có th nh n th c đ ứ ượ
c .
23
ả ồ ườ ườ ờ
Đ ng th i ph i th ấ
ng xuyên cung c p thông tin cho ng ộ
i lao đ ng thì h ọ
ứ ậ ớ ượ m i nh n th c đúng đ c .
ề ươ ạ ề ươ ườ Tránh tình tr ng bình quân trong ti n l ng : ti n l ủ
ng c a ng i làm
ề ươ ệ ệ ằ ườ ệ ệ ả
vi c kém hi u qu cũng b ng ti n l ủ
ngc a ng ả
i làm vi c có hi u qu .
ở ườ ữ ữ ậ ộ ỏ B i vì ng i lao đ ng luôn so sánh nh ng cái b ra và nh ng cái nh n đ ượ
c
ườ ữ ấ ườ ơ ị ữ
ớ
v i nh ng ng i xung quanh , nh t là nh ng ng ề
i trong cùng đ n v . Đi u
ẽ ạ ự ấ ọ ộ ườ ữ ộ ườ đó r t quan tr ng , nó s t o đ ng l c cho ng i lao đ ng vì nh ng ng i lao
ị ướ ơ ớ ơ
ộ
đ ng trong cùng đ n v luôn có xu h ng thi đua v i nhau . Và h n ai h t h ế ọ
ề ữ ậ ượ ữ ể ơ ỏ hi u rõ h n v nh ng cái b ra và nh ng cái nh n đ c .
ộ ệ ố ụ ể ể ề ươ ệ ả 3. C th đ có m t h th ng ti n l ộ
ả
ng hi u qu ph i tuân theo m t
ắ ố
s nguyên t c sau :
ề ậ ớ ứ ươ ề ươ Đ c p t i m c l ơ ấ
ng và c c u ti n l ng .
ề ươ ả ề ậ ớ ươ ệ Quy trình ti n l ng ph i đ c p t i hai ph ứ
ng di n khác nhau : m c
ươ ề ươ ứ ươ ỗ ị ệ l ơ ấ
ng và c c u ti n l ng . M c l ng cho m i v trí trong doanh nghi p có
ơ ấ ề ươ ạ ạ ớ ợ tính c nh tranh không ? C c u ti n l ệ
ng có linh ho t và phù h p v i hi n
ạ ươ t i và t ầ
ng lai g n không ?
ệ ả ị Ph n ánh giá tr công vi c .
ứ ươ ệ ộ ị
Khi xác đ nh m c l ị ủ
ả
ng cho m t công vi c , ph i xem xét các giá tr c a
ệ ố ớ ệ công vi c đ i v i doanh nghi p .
ế ố ư Xem xét các y u t khác nh thâm niên công tác .
ế ố ệ ặ ị ị M c dù giá tr công vi c là y u t ứ
chính trong quy trình xác đ nh m c
ươ ế ố ả ẫ ư ổ l ng song v n ph i xem xét các y u t nh thâm niên , tu i tác … theo các
ổ ế ị ộ
giá tr xã h i ph bi n .
ứ ươ ị ườ ộ ế
Tính đ n m c l ng trên th tr ng lao đ ng .
24
ụ ạ ứ ươ ự Liên t c rà soát l i các m c l ứ
ệ
ng trong doanh nghi p d a trên các m c
ươ ủ ạ ứ ươ ự ủ ố ẩ l ng c a đ i th c nh tranh và d a trên m c l ng chu n trên th tr ị ườ
ng
ệ ố ả ằ ươ ộ ộ ằ ằ ớ ả
nh m đ m b o h th ng l ng công b ng n i b và công b ng so v i bên
ngoài .
25
ế ế ố ế ộ ủ ả ạ Tính đ n y u t bi n đ ng c a giá c sinh ho t .
ứ ươ ệ ố ề ươ ế ầ ị
Khi xác đ nh m c l ng , h th ng ti n l ng c n xem xét đ n y u t ế ố
ứ ươ ủ ế ạ ộ ệ ả
bi n đ ng c a giá c sinh ho t . Khi m c l ấ
ng chung cò th p , vi c xem xét
ườ ặ ệ ọ ầ ơ ả ủ
các nhu c u c b n c a con ng i có ý nghĩa đ c bi t quan tr ng .
ơ ế ề ồ ưở Bao g m c ch ti n th ng .
ề ươ ậ ộ ươ ơ ả ề ả ưở Ti n l ng có hai b ph n : l ng c b n và các kho n ti n th ng .
ươ ộ ộ ậ ơ ả ố ị ề ưở ộ L ng c b n là m t b h n c đ nh và ti n th ể ế
ậ
ng là b ph n có th bi n
ạ ộ ủ ủ ệ ế ế ả ả ổ
đ i theo k t qu làm vi c c a cá nhân hay k t qu ho t đ ng c a doanh
nghi p .ệ
ứ ệ ế ả Căn c vào k t qu làm vi c .
ệ ươ ề ưở ả ự ế ả Vi c tăng l ng và chia ti n th ệ
ng ph i d a trên k t qu làm vi c.
ộ ệ ố ể ạ ệ ả ầ ả ỉ ộ
ế
C n ph i có m t h th ng đánh giá k t qu làm vi c hoàn ch nh đ t o đ ng
ữ ệ ế ả ự
l c cho nh ng nhân viên có k t qu làm vi c cao .
ƯỚ Ả Ị
II. Đ NH H NG C I CÁCH
ề ươ ả ự ả ấ C i cách chính sách ti n l ng trong khu v c s n xu t, kinh doanh theo
ướ ệ ủ ươ ủ ế ị ị
đ nh h ng quán tri t các ch tr ạ ộ
ng, chính sách c a Ngh quy t Đ i h i
ớ ị ứ ế ầ ả ợ ị ướ Đ ng l n th IX và Ngh quy t TW 3, khoá IX; Phù h p v i đ nh h ử
ng s a
ộ ậ ồ ạ ữ ụ ắ ổ ơ ộ
ổ
đ i, b sung B lu t Lao đ ng và kh c ph c nh ng t n t ế
i trong c ch ,
ề ươ ệ ố ể ề ệ ạ chính sách ti n l ằ
ng hi n hành, nh m t o đi u ki n t ồ
t đ phát huy ngu n
ụ ụ ấ ướ ệ ộ ộ ự
ự
l c lao đ ng ph c v cho s nghi p CNH, HĐH đ t n ơ ả
c. N i dung c b n
ề ươ ủ ả
c a c i cách chính sách ti n l ư
ng nh sau:
ề ề ươ ố ể 1. V ti n l ng t i thi u
ướ ố ứ ươ ố ể ộ Nhà n c công b m c l ng t ụ
i thi u chung áp d ng cho lao đ ng xã
ứ ươ ố ể ượ ứ ấ ọ ộ
h i, m c l ng t i thi u này đ ứ
ấ
c coi là m c th p nh t hay còn g i là m c
26
ườ ử ụ ộ ượ ườ “sàn”. Ng i s d ng lao đ ng không đ c tr ả ươ
l ng cho ng ộ
i lao đ ng
ề ệ ệ ả ơ ộ ườ ấ ơ làm công vi c gi n đ n trong đi u ki n lao đ ng bình th ứ
ng th p h n m c
ươ ố ơ ở ứ ươ ể ố ể l ng t i thi u chung này. Trên c s m c l ng t i thi u chung, Nhà n ướ
c
ứ ươ ị ố ụ ể ệ ướ quy đ nh m c l ng t i thi u áp d ng trong doanh nghi p nhà n c; doanh
ầ ư ướ ệ ố ạ ộ nghi p có v n đ u t n ậ
ệ
c ngoài và doanh nghi p ho t đ ng theo Lu t
ể ế ớ ứ ệ ứ ươ ự ệ ệ ị Doanh nghi p. Nghiên c u đ ti n t i th c hi n vi c qui đ nh m c l ng t ố
i
ữ ệ ể ạ ồ ờ ị thi u chung gi a các lo i hình doanh nghi p. Đ ng th i quy đ nh ti n l ề ươ
ng
ờ ủ ờ ệ ầ ố
t ể
i thi u gi làm vi c không đ gi trong ngày, trong tu n, trong tháng.
ề ươ ươ 2. V thang l ả
ng, b ng l ng
ướ ự ề ị ươ Nhà n ắ
c quy đ nh các nguyên t c v xây d ng thang l ả
ng, b ng
ươ ệ ố ơ ở ự ệ ệ l ng, trên c c đó, doanh nghi p có trách nhi m xây d ng h th ng thang
ươ ươ ủ ướ ể ắ ướ l ả
ng, b ng l ng c a mình. Tr c m t, có th Nhà n c ban hành m t s ộ ố
ươ ươ ả ươ ệ ạ thang l ả
ng, b ng l ng khung (b ng l ả
ng lãnh đ o doanh nghi p; b ng
ươ ụ ệ ươ ệ l ng chuyên môn, nghi p v ; thang l ng công nhân công nghi p; thang
ươ ệ ả ươ ế ả l ng công nhân nông lâm nghi p; b ng l ấ
ự
ng công nhân tr c ti p s n xu t,
ụ ể ự ự ệ ị ả
kinh doanh, d ch v ) đ doanh nghi p d a vào đó xây d ng các thang, b ng
ươ ệ ụ ể ủ ề ề ệ ợ ớ ớ l ng phù h p v i đi u ki n c th c a mình. Đi li n v i vi c ban hành h ệ
ả ố ươ ự ệ ả th ng thang, b ng l ẩ
ng, doanh nghi p ph i xây d ng và ban hành tiêu chu n
ứ ệ ậ ậ ẩ ỹ ấ
c p b c k thu t công nhân và ch c danh, tiêu chu n chuyên môn, nghi p v ụ
ơ ở ế ươ ứ ể ậ ạ ươ ạ viên ch c đ làm c s x p l ng, thi nâng b c, ng ch l ồ
ng, đào t o, b i
ưỡ d ề
ng nâng cao tay ngh .
ơ ế ả ề ươ 3. C ch qu n lý ti n l ng
ố ớ ệ ướ ự ế ủ ứ Đ i v i doanh nghi p nhà n c: Căn c vào tình hình th c t c a doanh
ề ươ ệ ướ ệ nghi p và chính sách ti n l ng do Nhà n c ban hành, doanh nghi p ch ủ
ỹ ươ ự ứ ộ ị ế ạ ơ ị ộ
đ ng xây d ng đ nh m c lao đ ng, qu l ng k ho ch và xác đ nh đ n giá
ề ươ ơ ở ả ắ ố ề ươ ả ộ ti n l ng trên c s b o đ m nguyên t c t c đ tăng ti n l ng bình quân
27
ơ ố ệ ố ấ ấ ộ ộ th p h n t c đ tăng năng su t lao đ ng bình quân và theo quan h t i đa:
ợ ậ ầ ườ ấ ơ ướ 0,8/1 và l i nhu n bình quân đ u ng i không th p h n năm tr ề
ề
c li n k .
ườ ợ ợ ề ươ ậ ươ Tr ng h p l ả
i nhu n gi m thì ti n l ả
ng gi m t ứ
ng ng (tr ừ ườ
tr ợ
ng h p
ệ ướ ế ợ ệ ậ ặ
đ c bi t Nhà n c cho phép). N u l ự
i nhu n th c hi n v ượ ợ
t l ậ
i nhu n k ế
ượ ệ ượ ầ ợ ậ ạ
ho ch đ c giao thì doanh nghi p đ ộ
c trích m t ph n l i nhu n tăng thêm,
ươ ự ủ ệ ệ ố
t i đa không quá 3 tháng l ng th c hi n bình quân c a doanh nghi p đ ể
ố ự ế ườ ỹ ề ươ ộ phân ph i tr c ti p cho ng ự
i lao đ ng và d phòng qu ti n l ng cho năm
ệ ả ố ớ ệ ề ấ ổ ị ơ
sau. Đ i v i doanh nghi p có đi u ki n s n xu t, kinh doanh n đ nh thì đ n
ề ươ ượ ờ ạ ừ ệ ổ ự giá ti n l ng đ ị
c th c hi n n đ nh trong th i h n t 2 3 năm. Trên c s ơ ở
ỹ ề ươ ế ợ ự ệ ệ ồ qu ti n l ộ
ủ ộ
ng th c hi n, doanh nghi p ch đ ng ký k t h p đ ng lao đ ng
ả ươ ườ ấ ượ ắ ấ ộ và tr l ng cho ng ớ
i lao đ ng g n v i năng su t, ch t l ả
ệ
ng và hi u qu .
ứ ươ ấ ả ấ ả ấ ộ ơ ơ M c l ng th p nh t tr cho lao đ ng gi n đ n không th p h n m c l ứ ươ
ng
ể ướ ị ố
t i thi u chung do Nhà n c quy đ nh.
ị ự ể ự ệ ệ ả ủ
ế ộ
Doanh nghi p ph i th c hi n ch đ báo cáo và ch u s ki m tra c a
ặ ơ ộ ồ ị ạ ệ ả ả ướ ủ ở ữ
H i đ ng qu n tr , đ i di n ch s h u ho c c quan qu n lý Nhà n c v ề
ử ụ ứ ụ ể ạ ạ ộ ộ ị ế
k ho ch tuy n d ng, đào t o, s d ng lao đ ng, đ nh m c lao đ ng, tiêu
ụ ệ ấ ậ ậ ẩ ẩ ỹ chu n c p b c k thu t, tiêu chu n chuyên môn, nghi p v , quy ch tr ế ả
ươ ậ ươ ế ộ ề ự ệ ưở ườ ộ l ng, nâng b c l ng, th c hi n ch đ ti n th ng cho ng i lao đ ng.
ệ ả ố ả ế ộ ừ ế ồ ị
Giám đ c ph i ch u trách nhi m gi ọ
i quy t m i ch đ t ủ
ngu n kinh phí c a
ố ớ ườ ể ộ ệ
doanh nghi p đ i v i ng ộ
ệ
i lao đ ng không có vi c làm do tuy n lao đ ng
ượ ầ ả ấ v t quá yêu c u s n xu t, kinh doanh.
ướ ế ộ ề ươ ị ưở ớ Nhà n c quy đ nh ch đ ti n l ề
ng, ti n th ả
ộ ồ
ng v i H i đ ng qu n
ả ả ủ ệ ệ ấ ố ị tr và Giám đ c theo hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ố ớ ầ ư ướ ệ ố ệ Đ i v i doanh nghi p có v n đ u t n ạ
c ngoài và doanh nghi p ho t
ề ươ ứ ệ ậ ộ
đ ng theo Lu t Doanh nghi p, căn c vào chính sách ti n l ng do Nhà n ướ
c
ệ ả ự ề ệ ấ ị ệ ố
quy đ nh và đi u ki n s n xu t kinh doanh, doanh nghi p xây d ng h th ng
ả ươ ụ ặ ậ ươ ươ ủ thang, b ng l ng ho c v n d ng thang l ả
ng, b ng l ng khung c a Nhà
28
ướ ể ự ả ươ ủ ệ n c đ xây d ng, ban hành thang, b ng l ng c a doanh nghi p làm căn c ứ
ế ợ ả ươ ồ ộ ườ ộ kí k t h p đ ng lao đ ng, tr l ng cho ng i lao đ ng và đăng ký v i c ớ ơ
ị ươ ự ụ ể ế ệ ạ ộ
quan lao đ ng đ a ph ệ
ng. Doanh nghi p th c hi n k ho ch tuy n d ng,
ạ ẩ ẩ ấ ậ ộ ỹ ậ
đào t o lao đ ng, tiêu chu n c p b c k thu t, tiêu chu n chuyên môn,
ụ ị ề ươ ứ ệ ộ ơ ụ ể ế nghi p v , đ nh m c lao đ ng, đ n giá ti n l ng, quy ch tuy n d ng lao
ậ ươ ế ả ươ ả ưở ế
ộ
đ ng, quy ch nâng b c l ng, quy ch tr l ng, tr th ng.
29
ướ ả B c đi và gi i pháp:
ề ướ ế ả ơ ỉ V b ề
c đi: năm 2002 hoàn ch nh và ban hành c ch qu n lý ti n
ươ ệ ậ ướ ố l ng, thu nh p trong doanh nghi p Nhà n ệ
c, doanh nghi p có v n đ u t ầ ư
ướ ạ ộ ệ ệ ậ n c ngoài và doanh nghi p ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p theo tinh
ế ầ ị ướ ẫ ử ổ ộ ậ ộ th n Ngh quy t TW3, khoá IX và h ng d n s a đ i B lu t Lao đ ng; Ban
ế ộ ề ươ ố ớ ộ ồ ụ ấ ể ả ị hành ch đ ti n l ng ph c p đ i v i H i đ ng qu n tr , Ban Ki m soát
ướ ưở ệ ắ ấ ớ ổ
t ng công ty nhà n ề
c và ti n th ả ả
ng g n v i hi u qu s n xu t kinh doanh
ế ế ệ ệ ậ ơ ấ
ủ
c a doanh nghi p; Ban hành c ch trách nhi m và khuy n khích v t ch t,
ố ớ ệ ầ ố ướ tinh th n đ i v i giám đ c doanh nghi p nhà n c. Năm 2003, khi Nhà n ướ
c
ề ươ ự ệ ố ớ ự ệ ả
th c hi n c i cách ti n l ự
ng khu v c hành chính, s nghi p thì đ i v i khu
ấ ướ ể ắ ự ả
v c s n xu t, kinh doanh, Nhà n c cũng ban hành các nguyên t c đ doanh
ệ ố ự ệ ươ ươ ể ặ
nghi p xây d ng ho c h th ng thang l ả
ng, b ng l ệ
ng đ doanh nghi p
ộ ớ ự ự ệ ả ả ồ ậ ụ
v n d ng, b o đ m đ ng b v i khu v c hành chính, s nghi p.
30
Ậ
Ế
K T LU N
ứ ề ấ ằ ề ươ Qua nghiên c u đ tài này, em th y r ng ti n l ọ
ng có vai trò quan tr ng
ệ ạ ự ộ ườ ạ ộ trong vi c t o đ ng l c cho ng ể ủ ậ
i lao đ ng ho t đôngj . Không th ph nh n
ườ ủ ế ấ ả ủ
vai trò c a con ng i trong quá trình s n xu t . Và nói đ n vai trò c a con
ườ ạ ủ ọ ế ả ộ ng ộ
i còn ph i nói đ n tính sáng t o c a h trong quá trình lao đ ng . Xã h i
ể ả ư ủ ườ càng phát tri n thì kh năng t ạ
duy sáng t o c a con ng ể
i cáng phát tri n.
ề ươ ứ ố ợ ộ ệ ố
Nêu m t h th ng ti n l ng đáp ng t ầ
t nhu c u và l ủ
i ích kinh té c a
ườ ẽ ộ ưọ ủ ạ ườ ng i lao đ ng thì s phát huy đ c vai trò và tính sáng t o c a ng i lao
ộ
đ ng .
ề ươ ườ ộ ấ Tuy nhiên, ti n l ủ
ng c a ng i lao đ ng ở ướ
n c ta còn quá th p. T ỷ
ề ươ ậ ậ ấ ọ ộ ẫ tr ng lao đ ng có thu nh p cao còn r t ít . Chính vì v y ti n l ng v n có tác
ấ ớ ề ươ ự ư ề ế ạ ộ ụ
d ng r t l n trong t o đ ng l c. Nh ng n u v lâu dài thì ti n l ng th p s ấ ẽ
ố ớ ấ ườ ệ ẩ
làm m t vai trò đòn b y kích thích đ i v i ng ộ
i lao đ ng , tri t tiêu tính ch ủ
ạ ủ ườ ế ộ ọ ộ
đ ng sáng t o c a ng i lao đ ng, không khuy n khích h nâng cao trình đ ộ
ệ ụ ộ ề
nghi p v , trình đ lành ngh .
31
32