QUY TRÌNH S N XU T
Ấ Ả U VANG NHO
R
ƯỢ
ế ọ
Gi ng viên : Ph m thi Tuy t Mai ạ ả Sinh viên: Tr n Quang Tr ng ầ Ngành : B o Qu n Ch Bi n Nông S n ả
ế ế
ả
ả
R u vang
ượ
R u vang
ượ
• La loai đô uông ch a r
u thu đ
ứ ượ
c s lên c ̣ ướ
̣ ừ
̀ ̣ ̀ ́
ượ ự men đây đu hoăc t ng phân nho hoăc n nho
ưỡ
̀ ̉ ̀
• Co gia tri dinh d ng cao • Đ c san xuât nhiêu nhât
Italia, Phap va
ượ
́ ở
́ ́ ̣
Tây Ban Nha
̉ ́ ̀ ́ ̀
Phân loai r
u vang d a vao nguyên liêu
̣ ượ
ự
̀ ̣
̣ ̣ ̣ ̣
: S dung loai ử c đê chin qua m c thông ́ ứ ̉ ́
• Vang tăng đô năng ượ ng va khô đi nho đ th ườ ̀
̣
c c ơ ượ ượ ̉ ̣ ̀
• Vang r mơ : S dung nho đ ử trai lên r m ra nhăm thu đ loai nho quăt ̣ ́
• Vang tăng đô năng hao hang ̣ ̣ ̉ ̣
̣ ́
̉ ̣ ́ ̀
̀ ướ
ườ ́ ượ ́ ̉ ̣
• Vang đong băng : S ử Botrytis cynerea phat ́ dung nâm triên trên nho, tao cho nho co ham c nho ng cao va n ng đ l ượ ng hao hang co chât l ử ́ ̣ ̣
ứ ̀ ̣
ứ ́ ̀
ng cao : S dung loai nho đông c ng trên canh tao c nho đong băng ch a ham n ướ l ng đ ượ ườ
Phân loai theo đô ngot
- R u vang khô (dry wine)
ượ
- R u vang bán ng t (semi-
ượ
ọ
dry wine)
- R u vang ng t (sweet
ọ
ượ wine)
̣ ̣ ̣
Phân loai theo màu
n ấ ừ ướ
là lo i ạ c ép c a ủ
R u vang tr ng (White wine): ắ ượ u vang s n xu t t r ả ượ các lo i nho. ạ
Chablis, Chardonnay, Pinot Blanc,
R u vang h ng (Rose wine):
đ
ủ
ị
Rhine wine, Riesling. c ượ ượ ồ t o khi tr n d ch ép c a nho màu ộ ạ lam và nho tr ng.ắ
u
là lo i r ạ ượ d ch nho ép ỏ ạ
Rose, Vonorosso. R u vang đ (Red wine): ỏ ượ c s n xu t t vang đ ấ ừ ị ượ ả nh ng không lo i bã (v , h t). ạ ư Barbera, Cabernet Sauvignon, Claret
̣
II. QUY TRÌNH S N XU T
Ấ
Ả
R
U VANG
ƯỢ
ệ
nh h
ệ ả ố ả
u vang ng lên n m men ấ
1. Nguyên li u ệ 2. H vi sinh v t ậ 3. Kĩ thu t s n xu t ấ ậ ả 4. Công ngh s n xu t r ấ ượ 5. Các nhân t ưở vang
1. D ch qu ị
ả
ả
c s d ng làm nguyên li u ch ủ ấ ượ
ệ u vang ả
ể
• Các lo i qu khác dùng trong s n xu t ấ ặ ng cao
ượ
ứ
ượ ử ụ ấ ạ ầ • Hàm l ườ • Ch a nhi u vitamin, axit h u c • Hàm l • Ngoài ra c n có thêm pectin, tanin
• Nho đ y u nh t trong s n xu t r ế ả vang c n có các đ c đi m ng đ ề ng protein đáng k ầ
ữ ơ ể ượ
Nho
ng l n
ượ
• Vitis vinifera- European ớ
́ ượ
ớ
̀ ̉ ́
– Đ c trông phô biên v i sô l – Phat triên tôt – Kha năng chông chiu bênh thâp
́ ̉ ́
• Vitis labrusca- American
ượ
̉ ́ ̣ ̣ ́
̀
– Đ c trông it h n ́ ơ – Chu yêu la cac giông hoang dai – Phat triên tôt tai cac điêu kiên khac nhau
̉ ́ ̀ ́ ́ ̣
́ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́
Trông nho va thu hoach
• Trông nho
̀ ̀ ̣
̀
̣ ̣ ̀
• Thu hoacḥ
• Nhiêt đô trung binh: 11 - 120C • Phu thuôc rât nhiêu vao chât l ng đât va th i tiêt ́ ượ ̀ ờ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́
́ ̀ ̉ ̃ ́ ̀ ̀
c • Đ c tiên hanh sau khi qua đa chin hoan toan • D a vao th i gian va chât l ng nguyên liêu đ ờ ượ ự ́ ượ ̣ ượ ̀ ̀
chia thanh nhiêu loai vang khac nhau ̀ ̀ ̣ ́
Thu hoach nho
̣
Thành ph n c a nho
ầ ủ
• Hidratcacbon (d
i d ng glucose: 120- 150g/l)
ướ ạ
• Axit h u c (d
i d ng a. tactaric: 6 -14g/l)
ữ ơ ướ ạ
(0,5 -1g/l)
• Các h p ch t nit ợ
ấ
ơ
• Các mu i vô c (2,5 – 3,5g/l)
ố
ơ
Thành ph n n
c nho
ầ ướ
1:1 l ớ ỷ ệ
ng pectin th p: 0,12 – 0,15% ượ
• Hdratcacbon • Hàm l ng glucose và maltose v i t ượ • Hàm l ng sucrose 0,2 – 1% (w/w) ượ • Đ ng 5C: arabinose, xylose, ribose: 0,8 -2g/l ườ • Hàm l ấ ng pentose, tuy nhiên ch có n m ườ c m c và vi khu n s d ng đ ượ • T c đ thu nh n glucose c a n m men cao g p 5 l n so v i ớ ủ ấ
• Ngoài ra còn có th có đ ấ ỉ
ể ẩ ử ụ ậ ấ ầ
ố ố ộ maltose
• Hàm l ng đ t đ ng đ c c a d ch nho vào kho ng 19 – ượ ạ ượ ủ ị ả
0Bx (vang đ )ỏ
ườ 230Bx (vang tr ng) và 21 – 24 ắ
Thành ph n n
c nho
ầ ướ
• Axit h u cữ ơ
i ta
ộ
ườ
th
ị ng axit tactaric ườ
ng chi m 65 – ế
70%đ axit chu n đ
c
ủ ế
• Ch y u là axit malic và axit tactaric • Ngoài ra còn có thêm a. succinic, xittric… – Đ chu n đ axit trong d ch nho ng ể ẩ ng d a vào l ự ượ ườ – Hàm l ng a. tactaric th ượ ẩ ượ ộ
Thành ph n n
c nho
ầ ướ
• Các h p ch t ch a nit
ứ
ơ
ấ
ợ • Protein • Enzym th y phân • Peptit • Axit amin
ủ
Thành ph n n
c nho
ầ ướ
• Các h p ch t th m và
ấ
ơ
ợ s c tắ ố
ơ
ơ
• Mu i vô c ố • Kali, canxi, magie, natri,
• Các h p ch t phenol ấ ợ » Tanin » Các ch t th m ấ
s t…ắ
c nho
X lí n ử
ướ
• Nho đ
c thu ho ch đ
c l a ch n, ép l y d ch
ượ
ạ
ượ ự
ấ
ọ
ị
• D ch nho đ
c s lý b ng SO2 (30 – 120 mg/l)
ị
ượ ử
ằ
• D ch qu có th b sung thêm đ
ể ổ
ả
ị
ườ
ng, đi u ch nh ề
ỉ
pH vào kho ng 3- 3,5
ả
ử ụ ặ
• S d ng axit malic ho c a.citric • Ch y u v n s d ng: SO2, a. sorbic và a. fumaric ủ ế ẫ ử ụ
c nho
X lí n ử
ướ
ử
• S d ng enzym a- pectinase nh m c i thi n màu và ệ ằ ả
• X lí b ng enzym ằ ử ụ v c a vang (vang đ ) ỏ ị ủ ử ụ ể ử ụ
ng trong d ch ể ườ ị
ằ ấ
ả
• S d ng b- glucan đ chuy n hóa đ • S d ng các enzym b- glucosidase và proteolytic enzym nh m tăng các h p ch t vòng và ch t t o ấ ạ ợ ng v cho vang, làm gi m đ đ c cho vang h ươ bào c a các ủ ủ ộ ụ – Chú ý: kh năng phá h y thành t ế
ị ả enzym này
c
Vai trò c a SOủ
ướ
ử
2 trong x lí n nho ụ
• Là m t trong nh ng ch t ph gia quan tr ng trong sx r u ọ ữ ấ ộ ượ
vang
u ả
Ứ ế ự ạ ộ c nho và r ượ c ch s ho t đ ng c a các vi sinh v t ậ
ể ỗ ợ ự ế t xu t ấ
ư ộ đ có m t trên v nho s m màu • Làm gi m s oxi hóa c a n ủ ướ ự • ủ • Đóng vai trò nh m t dung môi, có th h tr s chi ặ ắ ố ỏ ẫ
ấ ỏ ử ẹ
c trái cây, có th làm ch m các quá trình lên men c a
ướ
ể
ậ
ủ
ng x u đ n h
ng v c a vang, trì hoãn quá trình MLF
• ấ • N ng đ S02 s d ng không v
t quá 350ppm
• Đ c s d ng nh m t ch t kh trùng nh ư ộ • Nh
ị ủ ượ
ưở ộ
ử ụ
c a các s c t ủ ượ ử ụ c đi m ể ượ • Trong n n m men và quá trình lên men malo – lactic ấ nh h ế ươ Ả ồ
ệ
ị
H vi sinh v t trên d ch ậ quả
N m men
ấ
• N m men r ấ ượ
• N m men nh n đ u ấ Sacharomyces u vang( vini): Đóng vai trò chính trong quá uượ trình lên men r ọ
ạ ấ ng c a r
ộ ấ ượ • T bào có d ng nh n ạ ạ u vang m t ho c 2 ặ ủ ượ ọ ở ộ
• Th
ng có m t trên nh ng lo i v ạ ỏ
ữ
ặ
ng (nho) đóng vai trò
ườ
ự
phát giai đo n đ u ầ
• Sinh s n nhanh, ng ng ho t đ ng khi
ạ ạ ộ
ừ
n ng đ c n trên 40 và 350C
ườ qu có đ ả trong lên men t ả ộ ồ
ồ ạ
• T o cho vang có v đ ng, kìm hãm s ự
ị ắ
ể ủ ấ
phát tri n c a n m men lên men chính
ầ (Hanseniaspora apiculata): là m t lo i n m men d i, làm gi m ch t l ả ế đ uầ
N m men
ấ
ế
ặ
• T bào có d ng hình ovan ho c elip • Phát tri n t t trên b m t các lo i ạ ề ặ ng, t o thành
ạ ể ố ỏ
ạ
ấ
ả
ch t l ng có đ ườ màng trên s n ph m ẩ • Trong quá trình sinh tr
ưở
ữ
ể
ng, Pichia chuy n hóa etanol thành axit h u cơ
• Vang có m t c a Pichia phát tri n
ặ ủ
ể
ắ ị ế
s b đ c, màu s c b bi n đ i ổ ẽ ị ụ • Zygopichia
• Không lên men r ượ • Khi phát tri n sinh ra m t s axit
ể
u, gây đ c vang ụ ộ ố làm đ chua c a vang tăng lên ủ
ộ
• Pichia
2. H vi sinh v t ậ
ệ
D a vào s lên men ng u nhiên ho c s lên men ẫ
ặ ự
t c a n m men:
ự ự thu n khi ầ
ế ủ ấ
- Saccharomyces cerevisiae var ellipsoideus - Saccharomyces cerevisiae var pastorianus.
i ta g i chung gi ng s n ườ ệ ả ọ ố
- Trong m t s tài li u ng ộ ố u vang là Saccharomyces cerevisiae vini. xu t r ấ ượ
Đ c đi m c a ch ng s n xu t ấ
ủ
ủ
ể
ả
ặ
i u 10 - 15% r
u.
- Ph i là nh ng ch ng lên men cao t o t ủ
ạ ố ư
ữ
ả
ượ
nhi
ị ạ
ả
t, ố ở
ệ ộ ấ
t đ th p v n có kh năng lên men t o ả
ạ
ẫ
8 - 12% r
- Có kh năng ch u l nh t u.ượ
- Có kh năng ch u c n,
ị
n u đ đ
ả ế ủ ườ
ộ ồ ả ng nh các ch ng n m men s n xu t sâm banh. ấ
n ng đ c n 8 - 12% v n có kh năng lên men ẫ ồ ở ồ ủ
ư
ả
ấ
- N u n m men dùng cho s n xu t r
u vang đ ph i thích nghi v i hàm
ấ ượ
ấ
ả
ả
ớ
ỏ
ng tanine cao.
ế l ượ
c n ng đ đ
ng h n 30%.
- N m men a th m th u có th ch u đ ẩ
ư
ể
ấ
ấ
ị
ượ
ộ ườ
ồ
ơ
Lên men
Lên men
Nhi Nhi
t đ lên men t đ lên men
ệ ộ ệ ộ
• R u vang tr ng th ng lên men t i nhi t đ th p h n r u ắ ườ ạ ệ ộ ấ ơ ượ
u vang đ , T= 22 - 25 °C, và r ỏ ượ u vang tr ng là 15 ắ
ượ vang đỏ • V i r ớ ượ đ n 18 °C. ế
• Nhi
nhi t đ lên men r ở ượ t đ th p đ b o qu n các h p ch t d ấ ễ ả u vang tr ng ắ ể ả ệ ộ ấ ợ
ệ ộ – Lên men bay h iơ
• Nhi
nhi ự ạ
t đ lên men r ệ ộ – Lên men ở thành các h p ch t phenol ợ ph n v và h t nho t ừ ầ u vang đ ượ ỏ t đ cao h n do s t o ơ ệ ộ ấ ạ ỏ
* Lên men chính
• Quá trình lên men chính th
ườ
ừ
t đ 20-24
10 - 20 0C
ệ ộ
ng kéo dài t oC (vang đ ) và 12 – 14 ỏ
ngày ở (vang tr ng).
nhi ắ
ng thành r
u d
i tác
ể
ườ
ượ
ướ
i khi đ t đ
c n
• Vai trò: chuy n hóa đ d ng c a n m men ủ ấ ụ • Quá trình s dẽ ừng l
ạ
ạ ượ
ồ
12 – 15%
• Sau khi lên men chính x y ra thi protein, pectin, ả tanin, tactarat (tactarat kali- kem tacta, tactarat canxi) và t
bào n m men l ng xu ng t o bùn đáy.
ế
ắ
ạ
ấ
ố
ồng độ c n là
* Lên men phụ
• Vang non đ
c l u trong các thùng ch a trong
ượ ư
ứ
i các đ
ườ ơ
ợ
vòng vài tháng • Vai trò: phân gi ng sót còn l ả • Các h p ch t vòng th m đ ượ ạ ấ • Các thành ph n trong n m men đ ầ
i ạ c t o thành c chi ượ
t vào ấ ế
vang
ấ
c phân gi i đ t o thành các axit amin ả ể ạ
• Xác n m men và kem tatrat s k t t a ẽ ế ủ • Protein đ ượ ợ và các h p ch t trung gian ấ
Quá trình làm chín và tàng tr vang
ữ
• Vang đ
c x lí đ làm
ể
ượ ử trong, lo i b c n ạ ỏ ặ
t đ không quá 10
• Nhi 0C ệ ộ • Th i gian tàng tr ít nh t t ấ ừ ờ
ữ
3 – 6 tháng
• T o ra nhi u thành ph n và
ầ
• Vai trò ạ h ươ
ị
ề ng v cho vang ể
• Có th làm gi m đ chua cho ả
ộ
vang
u s đ ng đ ượ ẽ ượ ạ c t o thành v i m i gam đ ớ ỗ ườ c s ượ ử
• 0,5g r d ng đ lên men ể ụ
ặ
• Trong su t ho c sau quá trình lên men r ượ ả ộ ờ ồ
u, quá trình lên men ượ c x y ra đ ng th i, nh m t nhóm vi ờ t, chuy n hóa axit malic thành axit lactic d ng ể ệ ạ
ố malolactic cũng đ khu n đ c bi ặ ẩ trung gian.
u vang nh làm l nh và u vang nh làm l nh và
Quá trình n đ nh r ổ Quá trình n đ nh r ổ
ị ị
ạ ạ
ờ ờ
t ệ t ệ
•
ượ ượ s c nhi ố s c nhi ố t đ th p
n đ nh b ng nhi ằ ằ ả
ệ ộ ấ Là quá trình nh m làm gi m tartrate crystals - potassium bitartrate)
Ổ ị hàm l trong r ng kem tatrat ( u vang -"wine crystals" or "wine diamonds". ượ ượ
u k t thúc, nhi c đ a t đ đ ượ ế
ạ • Quá trình: Sau khi lên men r ệ ộ ầ
c tách ra và đ c ệ ộ ượ ư t đ đông l nh trong 1 – 2 tu n. Trong th i gian ờ ượ ẽ ượ
ứ ể
•
: Các protein không t đ cao ợ ấ bentonite, ngăn
v g n nhi ề ầ này các d ng k t t a kem tatrat s đ ế ủ ạ chuy n vào các bình ch a ra ngoài Quá trình n đ nh b ng nhi ệ ộ ổ ị c l y ra nh s hút bám vào h p ch t b n đ ề ượ ấ ch n chúng không k t t a khi đóng s n ph m vào chai ặ ằ ờ ự ế ủ ả ẩ
ệ
ằ
ậ ự
Lên men b ng khu h vi sinh v t t nhiên
ệ
ượ
ấ
ứ ạ ủ
ạ
• H vi sinh v t trong lên men r u vang ph c t p ậ và không đ ng nh t trong các giai đo n c a quá ồ trình lên men • Thành ph n: ầ ấ ấ
• N m m c: 76 – 90% ố • N m men: 2 – 22% • Vi khu n, x khu n ẩ ẩ ạ
ằ
ậ ự
ệ
Lên men b ng khu h vi sinh v t t nhiên • Đ u tiên, n m men d ng chùy (Kloeckera) phát ạ
ầ ể
• Khi n ng đ c n đ t kho ng 2- 40, K s ng ng
ừ
ẽ
ả
tri n và chi m u th ế ạ
ồ
ấ ế ư ộ ồ lên men và ch tế
ể
ẽ
ấ ủ ế
ạ
• Sau đó n m men lên men chính s phát tri n, đóng vai trò ch y u trong giai đo n lên men chính và phụ
ẽ
ả
ờ
ị
• Vi khu n lactic s đóng vai trò trong quá trình ẩ gi m đ chua cho d ch lên men nh quá trình lên ộ men malolactic
Cac qua trinh chuy n hóa x y ra
́ ́ ̀
ả u vang
ể trong lên men r ượ
ơ
u bâc cao
• Lên men etanol • Lên men lactic - malic • S chuyên hoa cac h p chât vong th m ́ ợ • S tao thanh cac r ́ ượ
ự ự
̉ ́ ́ ̀
̣ ̀ ̣
Lên men etanol Lên men etanol Lên men etanol Lên men etanol
Lên men malolactic
• Là quá trình chuy n hóa a. malic thành a. lactic và CO2 ể
ờ
nh vi khu n ẩ ẽ ể
• 1g a. malic s chuy n thành 0,67g a.lactic và 0,33 g CO2 • Vai trò: • Làm gi m đ axit cho vang đ và m t s vang tr ng ch n ả ộ ố ắ ỏ ọ ộ
• D ch nho tr ng và đ đ u có đ c đi m là pH th p, a. l c ọ ị ấ ắ ặ
ng a.malic cao h n a. ỏ ề ườ ể ng h p hàm l ượ ợ ơ
tactarric cao, trong tr tactaric, c n có quá trình MLF ầ
• Quá trình này có th x y ra ngay trong lên men t nhiên ho c ự ặ
s d ng các y u t ử ụ ể ả đi u khi n ế ố ề ể
• Đây là hi n t ng khi mà r u vang ho t đ ng tr l ạ ộ ở ạ
i khi t vào mùa xuân), vào lúc
nhi đó pH th ệ ượ ệ ộ ắ ầ ườ t đ b t đ u tăng lên (đ c bi ệ ng cao h n và n ng đ SO2 b t đ u gi m ộ ắ ầ ả ơ ượ ặ ồ
Lên men malolactic
• Tác d ngụ
ươ ề ị ủ
ẽ ễ ố ẽ ị
• Màu vang sáng h nơ • H ng v c a nho s giàu và nhi u v c a vang h n ơ ị ủ • Vang s d u và d u ng • Vang có mùi b – là k t qu c a vi c t o thành ế ệ ạ ả ủ
ơ diacetyl trong quá trình MLF
Các s n ph m đ ả sinh tr
ng c a n m men
ẩ ưở
c t o thành trong ượ ạ ủ ấ
ả
• Ngoài 2 s n ph m chính là CO2 và etanol, n m men còn ấ ng và v đ c ẩ ạ ị ặ ươ ạ ấ
t o ra hàng lo t các ch t khác t o ra h ạ tr ng cho vang ư • Glyxerin • Axeton và diaxetyl • Aldehyt • Các axit • Este • Lipit • R u b c cao ượ ậ
Glyxerin
• Đ c t o thành trong lên men khi axetaldehyt liên k t v i ế ớ ượ ạ
NaH2SO3 ho c lên men môi tr ng ki m ặ ở ườ ề
• Đ c t o thành m nh khi b t đ u lên men ạ ượ ạ ắ ầ
• Đóng vai trò trong quá trình làm hài hòa v c a vang (do ị ủ
tính ch t ng t và sánh) ọ ấ
• N ng đ có m t trong vang: 7 -14g/l ặ ồ ộ
Axeton và diaxetyl
•
ng l n đ n h
nh h
ế ươ
ng v và bi n đ i hóa ế
ổ
ị
n ng đ th p cho vang mùi xác
ưở Ả ớ sinh c a vang ủ ở ồ
ộ ấ ẽ
ị
• Diaxetyl đ nh, n u > 1mg/l s cho vang có mùi v chua ế ị oxy hóa
c phép xu t
ỉ ượ
ấ
hi n
• Vang khô và sâm panh ch đ d ng v t ế
ệ ở ạ
Các axit
• Axit bay h i: a. acetic, propionic, butyric… ơ • Đ c tích t trong giai đo n đ u c a lên ạ ụ
ầ ủ
ượ men
• A.lactic: th
ng xuyên có m t trong lên
ặ
men r
ườ u vang
ượ
• A. malic: <1g/l, n u cao s t o cho vang có
ẽ ạ
ế
v g t ị ắ
• Các xetoaxit: a. pyruvic, axaloaxetic…
Este
ng v cho vang
ượ ạ thành nên h
ươ
nhiên ả ự
ủ ậ
• Đ c t o thành trong lên men và hình ị • Etylaxetat (180 – 220mg/l): có mùi qu t • Este etylic c a các axit béo b c cao tham gia vào quá trình ch ng oxi hóa (vang bàn), t o cho mùi v c a vang êm, m m và hài hòa ề
ị ủ ạ ố
Lipit
• Bao g mồ
ấ
ớ
u b c cao ậ
– Ch t béo th c: este c a axit béo v i glyxerin ủ ự – Sáp (este c a a. béo v i r ớ ượ ủ – Photpholipit: a. béo, glyxerin, photphat vô c , ơ
amin, aa…)
ế
ổ
ạ ộ
ễ ấ
ợ ơ
ủ
ấ
ợ
S đ bi u di n quá trình sinh t ng h p và bi n đ i c a ổ ủ ơ ồ ể các h p ch t ho t đ ng nh ch t th m c a vi khu n ẩ ư malolactic
S đ bi u di n s t o thành etyl acetat và isoamyl S đ bi u di n s t o thành etyl acetat và isoamyl
ơ ồ ể ơ ồ ể
acetat c a n m men lên men r acetat c a n m men lên men r
u vang u vang
ượ ượ
ễ ự ạ ễ ự ạ ủ ấ ủ ấ
ễ
ơ ồ ể
ấ
ợ
ở
ẩ
S đ bi u di n quá trình trao đ i ch t ổ c a axit citric và sinh ủ t ng h p diacetyl vi ổ khu n malolactic (based upon Ramos and Santos 1996).
A schematic representation of the biosynthesis of higher alcohols in wine yeast (based upon Boulton et al. 1998).
A schematic representation of derivation and synthesis of flavour-active compounds from sugar, amino acids and sulfur metabolism by wine yeast.
A schematic representation of the sulfur metabolism of wine yeast (based upon Wang et al. 2003).
A schematic representation of the biosynthesis of sterols and terpenes in wine yeast (based upon Carrau et al. 2005).
A schematic representation of the formation of potent and unpleasant nitrogen-heterocycle ‘mousy’ off-flavour compounds (2-acetyltetrehydropyridine (ACTPY), 2-acetyl-1-pyrroline (ACPY)
Các quá trình l c trong s n xu t vang
ấ
ả
ọ
• Vai trò
ủ
ổ
ị
• Giúp cho quá trình n đ nh c a vang • Ngăn ch n s t o thành các v n đ c và l ng c n sau khi ẩ ụ
ặ ự ạ
ặ
ắ
đóng chai
• Lo i b s có m t c a n m men và vi khu n nh h
ng
ặ ủ ấ
ạ ỏ ự
ẩ ả
ưở
ế ươ
ng v c a vang ị ủ
đ n h • Bao g mồ
ể
ạ ỏ
ọ ọ ơ ấ
ứ ấ
• L c lo i b tinh th axit tartaric • L c s c p (primary filtration) • Quá trình làm trong th c p (intermediate clanification) • L c cu i (final filtration)
ọ
ố
L c kem tartarat
ọ
ế
đ
ượ
ọ ằ ạ ỏ ặ
ử ụ n ướ ể
ầ
ẩ
ọ
cho các quá trình ti p theo
• Khi quá trình lên men chính k t thúc, vang c mang đi làm l nh ạ • A. tartaric và các ch t keo s đ c k t t a ẽ ượ ế ủ ấ • S d ng m t s d ng l c b ng dòng h i ơ ộ ố ạ c đ làm trong và lo i b c n ban đ u ầ • Đây là quá trình l c thô ban đ u, chu n b ị ế
L c s c p (primary filtration)
ọ ơ ấ
• Các thi
ế ị ọ
i và n m
ạ
t b l c nh Graver ư Technologies QMC, QMA… c s d ng đ loaik b đ ượ ử ụ ỏ ể các ch t r n còn l ấ ấ ắ men
ơ ở
ng
ọ
ả
ế
• Quá trình này là c s quan tr ng, b o v cho ch t l ấ ượ ệ vang đ n quá trình l c cu i ố ọ cùng
Quá trình làm trong th ứ c p (intermediate ấ clanification)
• Trong su t quá trình d tr và v n chuy n, có 2 v n đ ề
ự ữ
ấ
c n đ ầ ượ ư
• Kh năng cho các quá trình lên men ti p di n, t o ra b ng cách cho
ố c l u ý tránh làm thay đ i đ c đi m c a vang ả
ậ ổ ặ ễ ế
ể ể ạ
ủ ằ
thêm n m men vào
ấ
• S ra vào c a các dòng khí và ch t ch t ô nhi m t
các thùng ch a
ự
ễ
ấ
ấ
ừ
ứ
ủ các l
ỗ
ơ ủ
ặ ừ
• S d ng khí CO2 không tinh khi
thông h i c a thùng ch a ứ t nh h ưở
ế ả
khí ho c t ử ụ
ng đ n đ b n c a vang ộ ề ủ
ế
s iủ
ử ụ
• Quy trình làm trong th c p ứ ấ • S d ng khí CO2 tinh khi t ế • Lo i b các ch t t p nhi m ễ
ạ ỏ
ấ ạ
L c cu i (final filtration)
ọ
ố
• Lo i b các vi sinh v t ậ
ạ ỏ gây h ng vang ỏ
• Đ m b o ch t l ả
ả
ng ấ ượ trong quá
cu i cùng
cho vang trình ủ ố
R u m nh và c n ồ ạ
ượ
ạ
ượ ứ ồ
ồ ố ồ
ư
• R u m nh: là các đ u ng ch a c n, trong đó n ng đ ộ c n cao đ t đ c qua ch ng ạ ượ ồ c tấ
ệ ỉ ườ ấ
c c, r đ ố ệ
ồ
• Nguyên li u: Khoai tây, ngũ ng • Hi u su t thu h i: 62 – 64l c n/100kg nguyên li u ệ ồ
• Brandy: là r
ứ
ư ể
u vang ch ng ượ c t ch a ít nh t 38% th tích ấ ấ etanol – Brandy có th b sung thêm c n ồ ể ổ c n ng đ nh t đ nh ộ c làm chín t
đ đ t đ ể ạ ượ ồ – Brandy đ
ượ
ừ
ấ ị 6 tháng – hàng năm trong các thùng gỗ
– Trong quá trình chín, các h p ợ g s ch t phenol và m u t ầ ừ ỗ ẽ ấ u có màu t vào cho r đ ượ ế ượ vàng l c ho c vàng kim ặ
– Các ph n ng oxi hóa và este
u d u và hoàn
ượ
ị
ng v
c chi ụ ả ứ hóa s làm cho r ẽ thi n h ệ ươ
ị
Rum
• Đ c lên men t
ượ
ừ ậ
m t mía _ Có hai lo i chính : rum ạ _ Rum tr ng và rum nâu ắ lâu càng s m màu và càng ậ ủ càng n ng.ặ + White Rum : Không màu + Golden : Màu vàng +Bark : Vàng s m ậ
•
+ SCOTCH WHISKY :
ộ ồ
ệ
ặ
ạ
ạ
ấ ằ
ư
ầ
ồ
c ch ng c t b ng cách phân ly
u này đ
ấ ằ
ượ
ượ
ư
ệ
_ Malt Whisky :[COLOR="lime"]N ng mùi , đ c n cao , 100% nguyên li u là đ i m ch. Ch ng c t b ng n i 2 l n.[/color] _ Grain Whisky : Nguyên li u là Ngũ c c , r ố tinh b t.ộ
ít nh t 2 năm
ộ
Ủ
ấ
_ Blended Whisky : Tr ng 60 % Malt Whisky và 40 % Grain Whisky. trong thùng , có th có màu Caramel. ể
Có mùi khói ( vì lúa m ch n y m m đ
ẩ
ầ
ạ
ượ ấ
c s y b ng than ) ằ
ng t
+ IRISH WHISKY : _ T _Ch ng c t b ng n i 3 l n ,
ít nh t 3 năm.
ự ư ấ ằ
nh Scotch Whisky nh ng không có mùi khói. ư ấ
ầ ủ
ươ ư
ồ
+AMERICAN WHISKY : ( Bourbon Whisky )
năm 1789
vùng Bluegrass thu c bang
ả
ư
ấ ừ
ở
ộ
ấ
ỹ
ị
ỉ ệ
ệ
ngô trong nguyên li u ng trong thùng g cây cao su cacbon
ưở
ả
c thành tr ả ượ u có màu vàng kim và h
t.
ượ ờ ậ ượ
ấ ấ
ươ
ỗ ng v r t đ c bi ị ấ ặ
ệ
_ Đ c ch ng c t b ng ngô , s n xu t t ấ ằ ượ Kentucky. _ Lu t pháp M qui đ nh đ s n xu t Whisky Bourbon thì t l ể ả ậ ph i ít nh t là 51 % và r u ph i đ hóa ít nh t 2 năm. Nh v y r +CANADIAN WHISKY : ( Rye Whisky ).
ư
ặ
ệ
t càng đ lâu càng ể
T ơ có v d u h n , r t thích h p đ pha các lo i đ u ng. ợ
nh American Whisky nh ng có mùi d u h n , và đ c bi ự ư ơ
ị ạ ồ ố
ng t ươ ị ị
ể
ấ