302
QUY TRÌNH TIÊM HI CHỨNG ĐƢNG HM C TAY DƢỚI
NG DN SIÊU ÂM
I. ĐẠI CƢƠNG
Hi chứng đường hm c tay nguyên nhân do dây thn kinh gia b chèn ép
c tay. Trên lâm sàng : ngưi bnh tê và đau buốt đầu các ngón tay cái và ngón hai,
ba. đau nhức phía gan tay thường đau liên tục tăng lên v đêm khi làm
các động tác dui c tay. Siêu âm thy dày bao gân dch t quanh bao gân
trong đường hm c tay.
Điu tr bao gm : gim vận động c bàn tay, thuc chng viêm không steroid,
thuc giảm đau và tiêm corticoid ti v trí đường hm.
Tiêm cortioid dưới hướng dn của siêu âm trong điều tr hi chứng đường hm
c tay cho phép đưa thuốc chính xác vào bao gân, tránh các tổn thương vào thần kinh
gia và mch máu.
II. CH ĐỊNH
- Hi chứng đường hm c tay.
III. CHNG CH ĐNH
- Nhim khun ngoài da vùng tiêm khp, nhim nm
- Cơ địa suy gim min dch
- Thn trng vi người bnh tăng huyết áp, đái tháo đưng cần được kim soát
tốt trước và sau khi tiến hành th thut
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin (chuyên khoa)
- 01 Bác s đã được đào to và cp chng ch chuyên ngành cơ xương khớp và
chng ch tiêm khp; chng ch siêu âm
- 01 Điều dưỡng
2. Phƣơng tiện
- 01 máy siêu âm có đầu dò Linear 5-9MHz
- Túi bọc đầu dò siêu âm
- Găng vô khuẩn
- Kim tiêm 23-25 Gauge (G), bơm tiêm 5 ml
- Bông, cn Iod sát trùng, panh, băng dính
3. Chun b ngƣời bnh
- Người bệnh được gii thích trước khi làm th thut
303
- Có ch đnh ca c s CK
4. H bnh án, đơn thuc
- Theo mẫu quy định
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thc hin ti phòng th thuật vô trùng theo quy định
- Kim tra h sơ bnh án hoc đơn v ch đnh, chng ch đnh
- Chun b BN: hướng dẫn tư thế BN ngồi, bàn tay để ngửa trên giường siêu âm
- Chun b dng c: hút 0,2ml methylprednisolon (Depomedrol) vào bơm tiêm.
- Kiểm tra máy siêu âm và đầu dò
- Kim tra v trí tiêm: vùng c tay mt gan tay
- Sát trùng tay, đi găng vô khun
- Bc đu dò bng găng vô khun
- Sát khun bng cn Iod 3 ln ti v trí tiêm.
- Siêu âm xác định v trí cn tiêm: đt đu dò siêu âm lát ct dc qua c tay mt gan
tay, sao cho đưng đi ca kim không qua mch máu và dây thn kinh gia.
- Tiến hành chọc kim qua da, hướng kim đi song song với đu vuông góc
với chùm tia siêu âm đồng thi vi
quan sát trên màn hình, tiến kim sát ti bao gân
gp chung các ngón tay, khi kim ti v trí bao
gân thì tiến hành tiêm thuc
- Sát khuẩn, băng tại ch
- Dn người bnh sau làm th
thut: BN gi sạch không để ướt v t
tiêm trong vòng 24h sau tiêm, sau 24h b
băng rửa nước bình thường vào ch
tiêm, tái khám nếu chy dch hoc viêm ty
ti v trí tiêm, st.
Hình nh: Tiêm đường hm c tay((Ngun: Corticotherapie locale en rhumatologie)
VI. THEO DÕI
- Ch s theo dõi: mch, HA, tình trng chy máu ti ch, tình trng viêm trong 24h
- Theo dõi các tai biến và tác dng ph có th xy ra (bên dưi) sau 24 h
- Theo dõi hiu qu điu tr
304
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Đau tăng sau khi tiêm 12-24h: do phn ng viêm màng hot dch vi thuc
depo-medrol, thường khi sau mt ngày, không phi can thip, th b sung gim
đau paracetamol
- Nhim khun khp, phn mm quanh khp do th thut tiêm (viêm m): biu
hin bng sốt, sưng đau tại ch, tràn dịch => điều tr kháng sinh.
- Biến chng hiếm gp: tai biến do BN quá s hãi- biu hin kích thích h phó
giao cm: BN choáng váng, m hôi, ho khan, cm giác tc ngc khó th, ri
loạn tròn... x trí: đặt người bnh nằm đầu thấp, giơ cao chân, theo dõi mch,
huyết áp để có các bin pháp x trí cp cu khi cn thiết.
TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế (2001), “Hƣớng dn Quy trình k thut bnh vin, tp II”, Nhà xut
bn Y hc.
2. Nguyn Th Ngc Lan, Trn Ngc Ân (2004), “Tiêm ni khp cnh khớp”,
Bnh hc ni khoa tp 1, Nhà xut bn Y hc, tr 501 - 505.
3. Alblas CL, van Kasteel V, Jellema K (2012), Injection with corticosteroids
(ultrasound guided) in patients with an ulnar neuropathy at the elbow, feasibility
study”, Eur J Neurol, 19(12), pp 1582-1584.
4. Cardinal E, Chem RK, Beauregard CG (1998), “Ultrasound-guided
interventional procedures in the musculoskeletalsystem”, RadiolClin North Am,
vol (36), no (3), p 597 - 604.
5. Jess D Salinas Jr, Jerrold N Rosenberg (2009), “Corticosteroid Injections of
Joints and Soft Tissues”, Emedicine Specialities-Physical Medicine and
Rehabilitation, Vol (10).
6. Mike Bradley, Paul D (2004), Atlas of musculoskeletal ultrasound anatomy,
Cambridge University Press, p 100 - 105.