180
QUY TRÌNH TIÊM KHP C TAY
I. Đại cƣơng: Tiêm khớp cổ tay một kỹ thuật đưa thuốc vào khớp cổ tay để điều
trị trong một số bệnh có chỉ định.
II. Chỉ định: Trong các trường hợp có bệnh kèm theo dưới đây mà tổn thương khớp
cổ tay đáp ứng kém hiệu quả dù đã dùng điều trị thuốc toàn thân đúng phác đồ, đúng
liều lượng:
- Viêm khp dng thp có tổn thương khớp c tay.
- Viêm khp c tay sau chấn thương (không tràn máu khớp do chn
thương).
- Bnh gút và bnh gi gút khác có tổn thương khp c tay.
- Mt s bnh h thng có tổn thương khớp c tay dai dng.
III. Chng ch đnh:
- Viêm khp c tay nhim khun: viêm khp m, lao khp.
- Tổn thương khp c tay do bnh lý thn kinh, bnh máu.
- Nhim khun ngoài da vùng quanh khp c tay, nhim nm... khi tiêm
nguy cơ đưa vi khuẩn, nm vào trong khp c tay.
- Cơ địa suy gim min dch.
- Chống chỉ định tương đối: Chỉ định thận trọng với người bệnh tăng huyết
áp, đái tháo đường. Các người bệnh này cần được theo dõi sát trước sau khi tiến
hành thủ thuật. Chỉ thực hiện thủ thuật khi các bệnh lý trên đã được kiểm soát tốt.
IV. Chuẩn bị
- Cán bộ thực hiện quy trình kỹ thuật gồm: bác sỹ tiêm khớp, điều dưỡng.
- Phương tiện:
+ Phòng th thut vô trùng
+ Hp thuc chng sốc theo quy định.
+ Hộp đựng dng c vô trùng (xăng có lỗ, kp có mấu, bông băng gc...).
+ Kim tiêm 26G
+ Bơm tiêm nhựa 3 5 ml (loi dùng 1 ln)
+ Bông cn 70o, dung dch Betadin hoc cn iốt, băng dính y tế/ băng dính
Urgo.
- Người bệnh: hưng dn tư thế BN tùy theo v trí tiêm
- H sơ bnh án.
181
V. Các bƣc tiến hành
1. Kiểm tra hồ sơ hoc đơn thuc v ch đnh, v trí tiêm
2. Kim tra ngưi bnh: Gii tch cho BN vmục đích, tai biến của ththut
3. Thc hin k thut:
- thế của người bnh: ngưi bnh ngi hoặc nằm nga với khp c tay gập nhv
phía gan n tay.
- Y tá:
+ Chun b thuc tiêm: Hydrocortison acetat (Nồng độ 1ml = 25mg); Depo-
Medrol (Methyl prednisolon acetat, nồng đ 1ml = 40mg) hoc Diprospan (1ml =
5mg Betamethasone dipropionate + 2mg Betamethasone sodium phosphate).
+ Sát trùng v trí tiêm, tri săng
+ Quan sát BN trong quá trình làm thủ thuật: toàn trạng, những thay đổi bất
thường khác
+ Sau tiêm sát trùng, băng ch tiêm, dn dò BN gi sch và không đ ưt v chí chc hút
trong vòng 24 gi sau tiêm, sau 24 gi b băng dính và ra nưc bình thưng vào ch tiêm. Tái
khám nếu chy dch hoc viêm ty ti v trí tiêm, st.
- Bác sỹ
+ Sát trùng tay, đi găng vô khun
+ Xác định v trí tiêm
+ Tiến hành tiêm khp: đâm kim thẳng góc vi mt da vào khp c tay t phía
mt mu tay, v trí đâm kim nm trên đường thng ni mm trâm tr mm trâm
quay, cách mm trâm quay khong 1cm, trong vùng giữa xương quay, xương thuyền
xương bán nguyệt, tránh đâm kim vào gân vùng khp c tay. Hút th pitton ra
không thymáu thì tiêm thuc vào nh tay là được.
Hình minh ha: tiêm khp c tay. ngun: internet
VI.Theo dõi ngƣời bnh sau th thut
Ch s theo dõi: mch, HA, tình trng chy máu ti ch, tình trng viêm trong 24 gi
182
VII. Tai biến và x trí
- Đau tăng sau khi tiêm 12-24 gi: do phn ng viêm màng hot dch vi tinh
th thuc (viêm khp vi tinh thể), thường khi sau mt ngày, không phi can thip,
có th b sung thuc chng viêm, giảm đau
- Nhim khun do th thut khp tiêm (viêm m): biu hin bng sốt, sưng đau
ti ch, tràn dịch => điều tr kháng sinh.
- Biến chng mun: teo da, mt sc t da ti ch tiêm do tiêm nhiu ln vào
mt v trí, hoặc tiêm quá nông. => Lưu ý không đ thuc trào ra khi v trí tiêm. Nếu
đã có tai biến, không cn x trí gì thêm. Cần báo trước cho BN để tránh hoang mang.
- Biến chng hiếm gp: tai biến do BN qs hãi- biu hin kích thích h p
giao cm, do tiêm thuc vào mch máu hoc tiêm quá nhanh: BN choáng váng,
m hôi, ho khàn, cm giác tc ngc khó th, ri loạn tròn....x trí: đt ngưi
bnh nằm đu thấp, giơ cao chân, theo dõi mch, huyết áp để các bin pháp x trí
cp cu khi cn thiết.
TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế, Quy trình k thut bnh vin
2. Trn Ngc Ân. Bnh thp khp hc 1999 NXBYH. pp. 327-334
3. Canoso Juan J. Regional pain syndromes Diagnosis and Management
American College of Rheumatology 2005
4. Wise, CM (2009), Aspiration and injection of joints in soft tissue. In:
Textbook of Rheumatology, 8th Edition, Firestein, G, Budd, R, Harris, T, et al.
(Eds), WB Saunders, Philadelphia 2009. p.721
5. Mark steele, Tenosynovitis. Medicine 2005 .p.p 1-14.