270
QUY TRÌNH TIÊM KHP GỐI DƢỚI HƢỚNG DN CA SIÊU ÂM
I. ĐẠI CƢƠNG
Đau khớp gi nhiều nguyên nhân gây ra, thường gp trong mt s bnh như:
thoái hóa khp gi, viêm khp dng thp, t, lupus, viêm ct sng dính khp...
Trong mt s trường hp tổn thương khp gi không do nhim khun th ch
định tiêm corticoid ti ch. Ngoài k thut tiêm khp gi mù, còn k thut tiêm
ni khp gi ới hướng dn của siêu âm. Đây một k thuật tiêm đảm bảo độ
chính xác và an toàn cao hơn so vi tiêm khp mù.
II. CH ĐỊNH
Đau khớp gi trong các trường hp bệnh kèm theo ới đây tổn thương
khp gối đáp ng kém hiu qu đã dùng điều tr thuốc toàn thân đúng phác đồ,
đúng liều lượng:
- Thoái hoá khp gi.
- Viêm khp dng thp có tổn thương khớp gi
- Gút.
- Bnh ct sng th huyết thanh âm tính: viêm ct sng dính khp, viêm khp
phn ng, viêm khp vy nến, viêm khp mn tính thiếu niên ... tổn thương khp
gi.
III. CHNG CH ĐNH
- Viêm khp gi nhim khun: viêm khp m, lao khp.
- Tổn thương khớp gi do bnh lý thn kinh, bnh máu.
- Nhim khun ngoài da vùng quanh khp gi, nhim nấm... khi tiêm nguy cơ
đưa vi khun, nm vào trong khp gi.
- Cơ địa suy gim min dch.
Lưu ý: thận trng vi người bnh tin s đái tháo đường, tăng huyết áp, bnh
máu- cn theo dõi sau tiêm ít nht 60 phút. Ch thc hin th thut khi các bnh
trên đã được kim soát tt.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin (chuyên khoa)
271
- 01 Bác s đã được đào tạo và cp chng ch chuyên ngành cơ xương khớp và
chng ch tiêm khp; chng ch siêu âm.
- 01 Điều dưỡng.
2. Phƣơng tiện
- 01 máy siêu âm có đầu dò Linear 5-9MHz
- Túi bọc đầu dò siêu âm
- Găng vô khuẩn
- Kim tiêm 20-22G, bơm tiêm 5 ml
- Thuốc tiêm khớp: Methylprednisolone acetate 40mg hoặc acid hyaluronic
- Bông, cồn Iod sát trùng, panh, băng dính
3. Chun b ngƣời bnh
- Người bệnh được gii thích trước khi làm th thut
- Có ch định ca c s CK
4. H bệnh án, đơn thuc
- Theo mu quy định
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thc hin ti phòng th thut vô khuẩn theo quy định
Bác s kim tra h sơ bệnh án hoặc đơn về ch định, chng ch định
Bác s kiểm tra máy siêu âm và đu dò
Điều dưỡng hướng dn người bnh thế nm, gi dui thẳng để trên mt
chiếc gi thp.
Bác s xác định v trí đặt đầu dò theo mt thng v trí trên xương bánh chè, bên
ngoài gân t đầu đùi theo mặt ct song song với xương đùi; hoặc để đầu dò ti v
trí trên ngoài xương bánh chè theo mặt ct vuông góc với xương đùi để đưa kim vào
khp an toàn, thun li.
Bác s sát trùng tay, đi găng vô khun
Bác s bọc đầu dò bằng găng vô khuẩn
272
Điều dưỡng sát khun bng cn Iod ti v trí tiêm.
Bác s đưa kim vào vị trí đã xác định, tiêm thuc vào khớp dưới hướng dn ca
siêu âm, rút píttông kim tra xem kim vào mch máu hay không, nếu không thì
tiêm thuc vào khp dưới hướng dn ca siêu âm.
Điều dưỡng sát khuẩn, băng tại ch
Điều dưỡng dn ngưi bnh sau làm th thuật: BN không cho nước tiếp xúc
vi v trí tiêm hn chế vận động khp trong vòng 24h. Sau 24h mi b băng dính
và rửa nước bình thường vào ch tiêm
VI. THEO DÕI
Ch s theo dõi: mch, HA, tình trng chy máu ti ch, tình trng viêm trong
24 h
Theo dõi các tai biến và tác dng ph có th xảy ra (bên dưới) sau 24 h
Theo dõi hiu qu điu tr
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Đau tăng sau khi tiêm 12-24 gi: do phn ng viêm màng hot dch vi tinh
th thuc (viêm khp vi tinh thể), thường khi sau mt ngày, không phi can thip,
có th b sung thuc chng viêm, giảm đau
- Nhim khun do th thut khp tiêm (viêm m): biu hin bng sốt, sưng đau
ti ch, tràn dịch => điều tr kháng sinh.
- Biến chng mun: teo da, mt sc t da ti ch tiêm do tiêm nhiu ln vào
mt v trí, hoc tiêm quá nông. => Lưu ý không đ thuc trào ra khi v trí tiêm. Nếu
đã có tai biến, không cn x trí gì thêm. Cần báo trước cho BN đ tránh hoang mang.
- Biến chng hiếm gp: tai biến do BN quá s hãi- biu hin kích thích h phó
giao cm, do tiêm thuc vào mch máu hoc tiêm quá nhanh: BN choáng váng,
m hôi, ho khàn, cm giác tc ngc khó th, ri loạn tròn....x trí: đặt ngưi
bnh nằm đu thấp, giơ cao chân, theo dõi mạch, huyết áp để các bin pháp x trí
cp cu khi cn thiết.
273
VIII. TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế, Quy trình k thut bnh vin
2. Adler. RS, Sofka. CM. “Percutaneous ultrasound guided injections in the
musculoskeletal”, Ultrasound 2003 Mar; 19(1) 3-12
3. Del Cura JL, Ultrasound guided therapeutic procedures in the musculoskeletal
system”, Curr probl Diagn Radiol 2008 37: 203-218
4. Genovese MC.” Joint and soft-tissue injection. A useful adjuvant to systemic and
local treatment”. Postgrad Med 1998;103:125-34.
5. Owen DS. “Aspiration and injection of joints and soft tissues”. Kelley WN.
Textbook of rheumatology. 5th ed. Philadelphia: Saunders, 1997:591-608.
QUY TRÌNH TIÊM KHỚP HÁNG DƢỚI HƢỚNG DN CA SIÊU ÂM
I. ĐẠI CƢƠNG
Đau khớp háng nhiu nguyên nhân gây ra. Trong mt s trường hp tn
thương khớp háng không do nhim khun th ch định tiêm corticoid ti ch.
Ngoài k thut tiêm khp háng mù, n k thut tiêm ni khp háng ới hướng
Hình minh ha v trí đặt đầu dò siêu âm ti khp gi
(trích ngun: Ultrasound guided musculoskeletal procedures- David
Fessell-2007)