190
QUY TRÌNH TIÊM KHP KHUU TAY
I. Đại cƣơng
Tiêm khớp khuỷu tay một kỹ thuật đưa thuốc vào khớp khuỷu tay để điều trị
trong một số bệnh có chỉ định.
II. Ch định
Trong các trường hp bệnh kèm theo dưới đây tổn thương khớp khuu tay
đáp ng kém hiu qu đã dùng điu tr thuốc toàn thân đúng phác đồ, đúng liều
ng:
- Viêm khp dng thp có tổn thương khớp khuu.
- Bnh ct sng th huyết thanh âm tính: viêm ct sng dính khp, viêm
khp phn ng, viêm khp vy nến, viêm khp mn tính thiếu niên ... tổn thương
khp khuu tay dai dng.
- Viêm khp khuu tay sau chấn thương (không tràn máu khp do chn
thương).
- Bnh gút và bnh gi gút khác có tổn thương khớp khuu tay .
- Mt s bnh h thng có tổn thương khớp khuu tay dai dng.
III. Chng ch đnh:
- Viêm khp khuu tay nhim khun: viêm khp m, lao khp.
- Tổn thương khớp khuu tay do bnh lý thn kinh, bnh máu.
- Nhim khun ngoài da vùng quanh khp khuu tay, nhim nm... khi tiêm có
nguy cơ đưa vi khuẩn, nm vào trong khp khuu tay.
- Cơ địa suy gim min dch.
- Chống chđịnh tương đối: Chđịnh thận trọng với người bnh tăng huyết
áp, đái tháo đường. Các người bệnh này cần được theo dõi sát trước sau khi tiến
hành thủ thuật. Chỉ thực hiện thủ thuật khi các bệnh lý trên đã được kiểm soát tốt.
IV. Chuẩn bị
- Cán bộ thực hiện quy trình kỹ thuật gồm: bác sỹ tiêm khớp, điều dưỡng.
- Phương tiện:
+ Phòng th thut vô trùng
+ Hp thuc chng sốc theo quy định.
+ Hộp đựng dng c trùng (xăng có lỗ, kp có mấu, bông băng gạc...).
+ Kim tiêm 23G
+ Bơm tiêm nhựa 3 5 ml (loi dùng 1 ln)
191
+ Bông cn 70o, dung dch Betadin hoc cn iốt, băng dính y tế/ băng dính
Urgo.
- Người bệnh: hưng dn tư thế BN tùy theo v trí tiêm
- H sơ bnh án.
V. Các bƣc tiến hành
1. Kiểm tra hồ sơ hoc đơn thuc v ch đnh, v trí tiêm
2. Kim tra ngưi bnh: Giải tch cho BN về mục đích, tai biến ca thủ thut
3. Thc hiện k thut:
- Tư thế người bnh: nời bnh nằm ngửa trên giưng, khp khuu gp 45 đvi
bàn tay đt nhẹn đùi. Hoc ngưi bnh ngồi, khy tay để trên bàn tiêm, khp khuỷu gp
45 đ.
- Y tá:
+ Chun b thuc tiêm: Hydrocortison acetat (Nồng độ 1ml = 25mg); Depo-
Medrol (Methyl prednisolon acetat, nồng độ 1ml = 40mg) hoc Diprospan (1ml =
5mg Betamethasone dipropionate + 2mg Betamethasone sodium phosphate).
+ Sát trùng v trí tiêm, tri săng
+ Quan sát BN trong quá trình làm thủ thuật: toàn trạng, những thay đổi bất
thường khác
+ Sau tiêm sát trùng, băng ch tiêm, dn dò BN gi sch và không đ ưt v chí chc hút
trong vòng 24 gi sau tiêm, sau 24 gi b băng dính và ra nưc bình thưng vào ch tiêm. Tái
khám nếu chy dch hoc viêm ty ti v trí tiêm, st.
- Bác sỹ
+ Sát trùng tay, đi găng vô khun
+ Xác định v trí tiêm
+ Tiến hành tiêm khp: chc kim vào v trí trung tâm của tam giác được to bi
mm khuu, đầu trên của xương quay và lồi cầu ngoài xương cánh tay, hướng kim đi
chếch v phía li cu trong của xương cánh tay. Hút thử pitton ra kng thy có máu
thì tiêm thuc vào nh tay là được.
192
Hình minh ha: tiêm khp khuu tay. ngun: internet (lateral epicondyle: li cu
ngoài; Radial head: đầu trên xương quay; Olecranon process: mỏm khuu)
VI.Theo dõi ngƣời bnh sau th thut
Ch s theo dõi: mch, HA, tình trng chy máu ti ch, tình trng viêm trong 24 gi
VII.Tai biến và x t
- Đau tăng sau khi tiêm 12-24 gi: do phn ng viêm màng hot dch vi tinh
th thuc (viêm khp vi tinh thể), thưng khi sau mt ngày, không phi can thip,
có th b sung thuc chng viêm, giảm đau
- Nhim khun do th thut khp tiêm (viêm m): biu hin bng sốt, sưng đau
ti ch, tràn dịch => điều tr kháng sinh.
- Biến chng mun: teo da, mt sc t da ti ch tiêm do tiêm nhiu ln vào
mt v trí, hoặc tiêm quá nông. => Lưu ý không đ thuc trào ra khi v trí tiêm. Nếu
đã có tai biến, không cn x trí gì thêm. Cần báo trước cho BN để tránh hoang mang.
- Biến chng hiếm gp: tai biến do BN quá s hãi- biu hin kích thích h phó
giao cm, do tiêm thuc vào mch máu hoc tiêm quá nhanh: BN choáng váng,
m hôi, ho khàn, cm giác tc ngc khó th, ri lon tròn....x trí: đt ngưi
bnh nằm đầu thấp, giơ cao chân, theo dõi mạch, huyết áp để các bin pháp x trí
cp cu khi cn thiết.
TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế, Quy trình k thut bnh vin
2. Trn Ngc Ân. Bnh thp khp hc 1999 NXBYH. pp. 327-334
3. Canoso Juan J. Regional pain syndromes Diagnosis and Management
American College of Rheumatology 2005
193
4. Mark steele, Tenosynovitis. Medicine 2005 .p.p 1-14