194
QUY TRÌNH TIÊM KHỚP VAI (ĐƢỜNG PHÍA SAU)
I. ĐẠI CƢƠNG
-Tiêm khp vai hay còn gi là khp cho cánh tay mt liu pháp dùng kim nh
đưa thuốc vào khớp đ điu tr ti ch mt s bnh khớp. Để tiêm khp vai th
đi theo 2 đường (đường phía trước và đường phía sau).
II. CHỈ ĐỊNH
- Viêm màng hot dch khớp vai không đặc hiu trong mt s bnh lý sau: Thoái
hoá khp; viêm khp dng thp; bnh lý ct sng th huyết thanh âm tính: (viêm ct
sng dính khp, viêm khp phn ng, viêm khp vy nến, viêm khp mn tính thiếu
niên ...); viêm khp sau chấn thương (không có tràn máu khp do chấn thương); bệnh
gút và bnh git khác.
- Viêm quanh khp vai th đông cứng (do co tht bao khp)
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không được áp dng tiêm khớp cho các trường hp: Viêm khp nhim khun
(viêm khp m, lao khớp), u xương khp (lành tính ác tính), tn thương khớp do
bnh lý thn kinh, bnh máu, nhim khun ngoài da vùng tiêm khp.
Thn trng ch định tiêm khớp đối vi người bnh tin s đái tháo đường, tăng
huyết áp (cần được kim soát tốt trước sau khi tiến hành th thut), bnh máu,
nhim nm, suy gim min dch (HIV)
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin (chuyên khoa)
- 01 Bác s đã được đào tạo cp chng ch chuyên ngành xương khp
chng ch tiêm khp.
- 01 Điều dưỡng.
2. Phƣơng tiện
- Phòng th thut vô trùng.
- Hp thuc chng sốc theo quy định.
- Hộp đựng dng c vô trùng (xăng có lỗ, kp có mấu, bông băng gạc...).
- Kim tiêm 25G 5/10mm.
- Bơm tiêm nhựa 3 5 ml (loi dùng 1 ln)
- Bông cn 70o, dung dch Betadin hoc cn iốt, băng dính y tế/ băng dính Urgo.
195
- Thuc: Hydrocortisol acetat (Nồng độ 1ml = 25mg); Depo-Medrol
(Methylprednisolon acetat, nồng độ 1ml = 40mg) hoc Diprospan (1ml = 5mg
Betamethasone dipropionate + 2mg Betamethasone sodium phosphate).
3. Ngƣời bnh
- Cần được kim tra chẩn đoán xác định, các ch định, chng ch định
- Gii thích BN: mục đích, tai biến ca th thut; ký giy cam đoan làm th thut
4. H sơ bệnh án
- Theo mẫu quy định.
V. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH
Thc hin ti phòng th thuật xương khớp vô khuẩn theo quy định
1. Kim tra h sơ bnh án hoc đơn v ch đnh, chng ch đnh
2. Các bƣớc
- Xác đnh v trí tiêm
Người bnh ngi, cánh tay dng
200. Điểm tiêm ch giao điểm
của đường dọc dưới 2cm phía
trong ca b ngoài mn cùng vai
đường ngang 2cm tính t b
dưới mm cùng vai phía ngoài.
ng kim vuông góc mt da cho
đến khi tiếp xúc vi chỏm xương
Tiêm khớp vai đường phía sau
Shoulder Area Injections by Dr. Ernest Roman - Empire
Medical Training
cánh tay. Kéo nh pittong ra, nếu không máu, hoặc hút được dch không viêm
(trong và nht) thì tiêm thuc vào trong khp.
3. Chăm sóc ngƣi bnh ngay sau tiêm
- Băng ch tiêm, ng dn người bnh vận động th động khp vai tiêm 3 ln
- Dn BN gi sch và không đ ưt v trí tiêm trong 24gi.
- Sau 24 h mi b băng dính, có th ra nưc bình thưng vào ch tiêm
- Tái khám nếu thy chy dch hoc viêm ty ti v trí tiêm
VI. THEO DÕI
196
- Ch s theo dõi: mch, HA, tình trng chy máu ti ch, tình trng viêm trong 24h
- Theo dõi các tai biến và tác dng ph có th xy ra sau 24 h
- Theo dõi hiu qu điu tr
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Biến chng hiếm gp: tai biến do BN quá s hãi- biu hin kích thích h phó
giao cm: BN choáng váng, vã m hôi, ho khan, cm giác tc ngc khó th, ri
loạn tròn... x trí: đặt người bnh nm đầu thấp, giơ cao chân, theo dõi mạch,
huyết áp để có các bin pháp x trí cp cu khi cn thiết.
- Đau tăng sau khi tiêm 12-24 gi: do phn ng viêm màng hot dch vi
corticoid, thường khi sau mt ngày, không phi can thip, th b sung giảm đau
paracetamol
- Nhim khun khp, phn mm quanh khp do th thut tiêm (viêm m): biu
hin bng sốt, sưng đau tại ch, tràn dch; hút dch khớp, làm XN điều tr kháng
sinh.
TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế, Quy trình k thut bnh vin
2. Trn Ngc Ân. Bnh thp khp hc 1999 NXBYH. pp. 327-334
3. Canoso Juan J. Regional pain syndromes Diagnosis and Management
American College of Rheumatology 2005
4. Wise, CM , Aspiration and injection of joints in soft tissue. In: Textbook of
Rheumatology, 8th Edition, Firestein, G, Budd, R, Harris, T, et al. (Eds), WB
Saunders, Philadelphia 2009. p.721
5. Mark steele, Tenosynovitis. Medicine 2005 .p.p 1-14