324
QUY TRÌNH TIÊM KHỚP VAI (ĐƢỜNG PHÍA TRƢỚC)
I. ĐẠI CƢƠNG
-Tiêm khp vai hay còn gi khp cho cánh tay mt liu pháp dùng kim
nh đưa thuốc vào khớp để điu tr ti ch mt s bnh khớp. Để tiêm khp vai
th đi theo 2 đường (đường phía trước và đường phía sau).
II. CHỈ ĐỊNH
- Viêm màng hot dch khớp vai không đặc hiu trong mt s bnh lý sau: Thoái
hoá khp; viêm khp dng thp; bnh lý ct sng th huyết thanh âm tính: (viêm ct
sng dính khp, viêm khp phn ng, viêm khp vy nến, viêm khp mn tính thiếu
niên ...); viêm khp sau chấn thương (không có tràn máu khp do chấn thương); bệnh
gút và bnh git khác.
- Viêm quanh khp vai th đông cứng (do co tht bao khp)
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không được áp dng tiêm khớp cho các trường hp: Viêm khp nhim
khun (viêm khp m, lao khớp), u xương khớp (lành tính ác tính), tổn thương
khp do bnh lý thn kinh, bnh máu, nhim khun ngoài da vùng tiêm khp.
Thn trng ch định tiêm khớp đối vi ngưi bnh tin s đái tháo đường,
tăng huyết áp, bnh máu, nhim nm, suy gim min dch (HIV)
IV.CHUN B
1. Ngƣời thc hin (chuyên khoa)
- 01 Bác s đã được đào tạo cp chng ch chuyên ngành xương khp
chng ch tiêm khp.
- 01 Điều dưỡng.
2. Phƣơng tiện
- Phòng tiêm khp vô khun.
- Hp thuc chng sốc theo quy định.
- Hộp đựng dng c vô trùng (xăng có lỗ, kp có mấu, bông băng gạc...).
- Kim tiêm 25G 5/10mm.
- Bơm tiêm nhựa 3 5 ml (loi dùng 1 ln)
- Bông cn 70o, dung dch Betadin hoc cn it, băng dính y tế/ băng dính Urgo.
325
- Thuc: Hydrocortison acetat (Nồng độ 1ml = 25mg); Depo-Medrol (Methyl
prednisolon acetat, nồng độ 1ml = 40mg) hoc Diprospan (1ml = 5mg
Betamethasone dipropionate + 2mg Betamethasone sodium phosphate).
3. Ngƣời bnh
- Cn đưc kim tra chẩn đoán xác định, các ch định, chng ch đnh.
- Gii thích BN: mục đích, tai biến ca th thut; giấy cam đoan m thủ thut.
4. H sơ bệnh án
- Theo mẫu quy định.
V.CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH
Thc hin ti phòng th thuật xương khớp vô khun theo quy định.
1. Kim tra h sơ bnh án hoc đơn v ch đnh, chng ch đnh
2. Các bƣớc
- Xác đnh v trí tiêm
Người bnh thế
ngi, với vai hơi xoay
trong. S xác định mm
qu, ri ln ra phía ngoài
s thy rãnh khe khp.
Sát trùng cho người
bnh, sau đó dùng kim
25 gauge để xuyên vào
khe khp phía dưới
ngoài mm qu bng 1
b rng ngón tay. Nh
nhàng tiến kim
Tiêm khớp vai đường phía trước
vào khe khp, xuyên qua bao khớp để vào khoang hot dịch. Chú ý không hướng
kim vào phía trong th tn thương các cu trúc mch thn kinh trong nách. Kéo
nh pittong ra, nếu không máu, hoặc hút được dch không viêm (trong và nht)
thì tiêm thuc vào trong khp.
3. Chăm sóc ngƣi bnh ngay sau tiêm
- Băng ch tiêm, ng dn người bnh vận động th động khp vai tiêm 3 ln.
- Dn BN gi khô v trí tiêm trong 24gi.
- Sau 24 h mi b băng dính, có th ra nưc bình thưng vào ch tiêm.
326
V.THEO DÕI
- Ch s theo dõi: mch, HA, tình trng chy máu ti ch, tình trng viêm trong 24h.
- Theo dõi các tai biến và tác dng ph có th xy ra sau 24 h.
- Theo dõi hiu qu điu tr.
VI.TAI BIN VÀ X TRÍ
- Biến chng hiếm gp: tai biến do BN quá s hãi- biu hin kích thích h phó
giao cm: BN choáng váng, vã m hôi, ho khan, cm giác tc ngc khó th, ri
loạn tròn... x trí: đặt người bnh nằm đầu thấp, giơ cao chân, theo dõi mạch,
huyết áp để có các bin pháp x trí cp cu khi cn thiết.
- Đau ng sau khi tiêm 12-24 h: do phn ng viêm màng hot dch vi
corticoid, thưng khi sau mt ngày, không phi can thip, th b sung giảm đau
paracetamol
- Nhim khun khp, phn mm quanh khp do th thut tiêm (viêm m): biu
hin bng sốt, sưng đau ti ch, tràn dch; hút dch khớp, làm XN điều tr kháng
sinh.
TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế, Quy trình k thut bnh vin
2. Trn Ngc Ân. Bnh thp khp hc 1999 NXBYH. pp. 327-334
3. Canoso Juan J. Regional pain syndromes Diagnosis and Management
American College of Rheumatology 2005
4. Mark steele, Tenosynovitis. Medicine 2005 .p.p 1-14