Chương VIII
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
1. Khái niệm
a) Quốc tịch và công dân b) Khái niệm quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân 2. Các nguyên tắc 3. Các quyền và nghĩa vụ cơ bản theo
Hiến pháp 1992
Phạm vi điều chỉnh của Hiến pháp
Những vấn đề cơ bản về chế độ kinh tế, chính trị, xã hội của nhà nước
Tổ chức và hoạt động của Bộ máy NN
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân (quan hệ cơ bản giữa NN và công dân)
I. Khái niệm
Công dân là gì?
QUỐC TỊCH
CÔNG DÂN
NHÀ NƯỚC
“Công dân Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam”
HƯỞNG ĐẦY ĐỦ CÁC QUYỀN VÀ CÓ CÁC NGHĨA VỤ TRƯỚC NHÀ NƯỚC
CHỊU SỰ TÀI PHÁN CỦA NHÀ NƯỚC
CÓ TƯ CÁCH CÔNG DÂN
ĐƯỢC NHÀ NƯỚC BẢO HỘ
Quyền là gì? Nghĩa vụ là gì? Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?
Khái niệm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
Quyền => Khả năng xử sự của chủ thể
Nghĩa vụ => xử sự bắt buộc của chủ thể
VÍ DỤ???
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là những quyền và nghĩa vụ cơ bản nhất, quan trọng nhất, thiết yếu nhất của công dân được Hiến pháp ghi nhận và bảo vệ
Đặc điểm của quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
Là những quyền thiết yếu, cơ bản, quan trọng nhất của con người
Được trang trọng tuyên ngôn và ghi nhận trong Hiến pháp
Là cơ sở của các quyền và nghĩa vụ cụ thể
Là tiêu chuẩn đánh giá mức độ dân chủ của Nhà nước
Phát sinh trên cơ sở quốc tịch và chỉ dành cho công dân
Được nhà nước đảm bảo thực hiện
Là giới hạn cùa QLNN, NN cũng không được xâm phạm
II. Các nguyên tắc
1. Nguyên tắc tôn trọng quyền con người 2. Nguyên tắc mọi công dân đều bình đẳng
trước pháp luật
3. Nguyên tắc quyền công dân không tách rời
nghĩa vụ công dân 4. Nguyên tắc nhân đạo 5. Nguyên tắc đảm bảo tính hiện thực
Quyền con người là gì? Ý nghĩa của việc ghi nhận nguyên tắc
Nguyên tắc tôn trọng quyền con người
www.mofa.gov.vn
này trong Hiến pháp
Điều 50 Hiến pháp 1992
, văn hoá và xã h i
ề ế ể ệ ở ề
t c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi n ệ ủ ộ ộ Ở ướ i v chính tr , Nam, các quy n con ng ị ườ ề c ượ ộ đ dân s , kinh t ự tôn tr ng, th hi n ọ và đ ượ các quy n công dân ậ c quy đ nh trong Hi n pháp và lu t. ế ị
Quyền con người là gì?
Con người có quyền
Sống Tự do Mưu cầu hạnh phúc
ữ
ườ là nh ng quy n, tiêu
i
ề
ườ ư ể ọ
ả
ộ
Quy n con ng i ề ề chu n c b n mà thi u nó con ng ế ẩ ơ ả ườ ng đ không th s ng bình th c. ượ ườ ể ố Xâm ph m quy n con ng i c a m t ườ ủ ạ ộ i nào đó có nghĩa r ng đ i x v i h ng ố ử ớ ọ ằ ườ i. nh th h không ph i là m t con ng
www.aworldconnected.org/subcategory.php/80.html
ữ
ở
ắ ộ
ủ
ộ
ớ
Quyền con người là nh ng quy n ề ng b i vì (đ n c h i đ con ng ơ ưở ườ ượ gi n vì) h là con ng i (human ườ ọ ả beings) không tính đ n qu c t ch, ố ị ế i tính hay ch ng t c, s c t c, gi tôn giáo…
www.rho.org/html/glossary.html
c
ề
ườ
ườ
ở
ể
ấ
ọ
Quyền con người là nh ng ữ quy n mà con ng i có đ ượ i ch b i vì h là con ng ứ ọ không ph i b i b t kỳ đ c ặ ả ở ấ đi m/ph m ch t mà h có. ẩ
• www.scu.edu/pm/resources/theoglossary/print.html
ề ữ
c ượ c (xã ườ là nh ng quy n đ ướ
ế ộ ặ
i, trong đó có các quy n t
• regentsprep.org/Regents/global/vocab/topic.cfm
Quy n con ng i ề th a nh n b i h u h t các nhà n ừ ở ầ ậ c trao m t cách m c nhiên cho h i) và đ ượ ộ t c m i ng t ề ự ườ ấ ả ọ do và bình đ ng.ẳ
Ba thế hệ quyền con người trong lịch sử
ề
do
ự
ề
ẳ
ị
Th hế ệ 1 : Các quy n cá nhân trong lĩnh v c ự dân s , chính tr , các quy n bình đ ng và t ự cá nhân. Th h 2
ế ệ : Các quy n cá nhân trong lĩnh v c
ự
ề
kinh t -xã h i-văn hoá. ộ
ế
ư
ề
ề ậ ế
ữ
ự
ề
ề
ề
ố ng lành m nh...
ế ệ : Các quy n t p th nh quy n dân Th h 3 ể quy t, bình đ ng gi a các dân t c c b n, t ẳ ơ ả ộ t c và qu c gia; quy n phát tri n, quy n thông ể ố ộ c s ng trong hoà bình, trong môi tin, quy n đ ượ tr ạ
ườ
Ý nghĩa của việc ghi nhận nguyên tắc trong Hiến pháp
Về chính trị xã hội:
Góp phần khẳng định bản chất dân chủ của nhà nước ta Khẳng định cam kết của nhà nước Việt Nam trong việc
đảm bảo thực thi các quyền con người
Phù hợp với xu thế chung của toàn thế giới. Chống lại luận điệu của các thế lực thù địch
Ý nghĩa của việc ghi nhận nguyên tắc trong Hiến pháp
Về chính trị xã hội: Về pháp lý
Nguyên tắc Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân
Quyền
Nhà nước
Công dân
Nghĩa vụ
Đi u 51 Hi n pháp 1992 ế
ề
Quy n c a công dân không tách r i nghĩa v ụ
ờ
c b o đ m các quy n c a công dân; ề ủ ả
ụ ủ
ề ủ c a công dân. ủ Nhà n ướ ả công dân ph i làm tròn nghĩa v c a mình ả đ i v i Nhà n ướ ộ
ố ớ ề ế
c và xã h i. Quy n và nghĩa v c a công dân do Hi n ụ ủ pháp và lu t quy đ nh. ị ậ
ậ ậ
ướ ướ
ả ả
ả ả
ự ự ự ự
ệ ệ ệ ệ
ả ả
c nhà n c nhà n
Nhà n c ghi nh n và b o đ m th c hi n các Nhà n c ghi nh n và b o đ m th c hi n các quy n công dân => công dân ph i th c hi n các ề quy n công dân => công dân ph i th c hi n các ề c nghĩa v tr ướ c nghĩa v tr ướ
ụ ướ ụ ướ
Th c hi n nghĩa v là c s đ đ Th c hi n nghĩa v là c s đ đ
c h c h
ng quy n ng quy n
ơ ở ể ượ ơ ở ể ượ
ụ ụ
ự ự
ệ ệ
ưở ưở
ề ề
Không có tr Không có tr
c h c h
ng h p ch đ ợ ng h p ch đ ợ
ưở ưở không ph i th c hi n nghĩa v và ng ệ không ph i th c hi n nghĩa v và ng ệ
ỉ ượ ỉ ượ ụ ụ
ườ ườ ự ự
ả ả
ng quy n mà ề ng quy n mà ề i c l ượ ạ i c l ượ ạ
Trong nhi u tr Trong nhi u tr
ườ ườ
ng h p, quy n công dân đ ng th i ờ ng h p, quy n công dân đ ng th i ờ
ề ề
ồ ồ
ợ ề ề ợ là nghĩa v c a công dân ụ ủ là nghĩa v c a công dân ụ ủ
ề ề
ườ ườ
ệ ệ
ề ề
ng h p, vi c th c hi n quy n công ng h p, vi c th c hi n quy n công ệ ệ
ệ ệ ự ự
ự ự ệ ệ
ắ ắ
ợ ợ dân g n li n v i vi c ph i th c hi n các nghĩa v ụ ả dân g n li n v i vi c ph i th c hi n các nghĩa v ụ ả tr tr
Trong nhi u tr Trong nhi u tr ớ ớ c c
ề ề c nhà n c nhà n
ướ ướ
ướ ướ
Ví dụ??
II. Các nguyên tắc
1. Nguyên tắc tôn trọng quyền con người 2. Nguyên tắc quyền công dân không
3. Nguyên tắc mọi công dân đều bình
tách rời nghĩa vụ công dân
đẳng trước pháp luật
ề
ẳ
“ M i công dân đ u bình đ ng tr
ọ c pháp lu t ậ ướ
Đi u7 Hi n pháp 1946 ế Đi u 22 Hi n pháp 1959 ế Đi u 55 Hi n pháp 1980 ế Đi u52 Hi n pháp 1992 ế
ề ề ề ề
Bình đẳng là gì?
Bình đẳng
Công dân Giai cấp, thành phần xã hội Nam nữ Tín ngưỡng, tôn giáo Dân tộc ………
Bình đẳng
Quyền
Nghĩa vụ
Khả năng gánh chịu trách nhiệm pháp lý khi vi phạm
Bình đẳng không có nghĩa là cào bằng!
Đi u 63ề
V bình đ ng Nam N ẳ
ề
ữ
Công dân n và nam có quy n ngang nhau , văn hoá, xã ị
ữ
ề ế ặ
Nghiêm c m m i hành vi phân bi ọ ẩ
v m i m t chính tr , kinh t ề ọ h i và gia đình. ộ
t đ i x ệ ố ử v i ph n , xúc ph m nhân ph m ph n . ụ ữ ớ ấ ụ ữ ạ
Đi u 63ề
V bình đ ng Nam N ẳ
ề
ữ
ộ ữ ư
ệ ng ngang nhau. Lao đ ng n có ộ
ng ch đ thai s n. Ph n là
ế ộ ướ
ữ ụ ữ ả i làm công ăn ườ c và sau khi sinh ng, ph c p theo quy c và ng ng có quy n ngh tr ỉ ướ ề ươ ẫ ưở ụ ấ
Lao đ ng n và nam vi c làm nh nhau thì ti n l ề ươ quy n h ề ưở viên ch c Nhà n ứ l ươ ng l đ mà v n h ẻ đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ị
Đi u 63ề
V bình đ ng Nam N ẳ
ề
ữ
ệ ướ
ặ
ộ ọ ủ c và xã h i t o đi u ki n đ ph n ể ụ ữ ề ừ ộ
ơ ở ộ
i xã h i khác đ ể ạ ẻ ả ẹ ặ
ề ọ ậ ấ
ậ ủ ổ
Nhà n ộ ạ nâng cao trình đ m i m t, không ng ng phát huy vai trò c a mình trong xã h i; chăm lo phát tri n các nhà h sinh, khoa nhi, nhà ộ ể tr và các c s phúc l ợ gi m nh gánh n ng gia đình, t o đi u ki n ệ cho ph n s n xu t, công tác, h c t p, ch a ữ b nh, ngh ng i và làm tròn b n ph n c a ệ ng ườ ụ ữ ả ơ ỉ ẹ i m .
Nguyên tắc nhân đạo xhcn
Nhân đạo đối với tất cả mọi người Mở rộng dân chủ Quy định và đảm bảo tốt các quyền con người và công dân Nhân đạo/ưu tiên đối với các nhóm xã hội có đặc thù nhất định Phụ nữ Người già, người tàn tật… Trẻ em Có chính sách đối với những người nước ngoài đấu tranh vì hoà bình tiến bộ xã hội
Nhân đạo XHCN
NHÂN ĐẠO
Điều 63 Hiến pháp 1992
ệ ề ướ ộ ạ
ặ c và xã h i t o đi u ki n đ ph ể ụ ừ
ủ ộ
ơ ở ộ
i xã h i khác đ ể ạ ẻ ả ẹ ệ ặ
ụ ữ ả
Nhà n n nâng cao trình đ m i m t, không ng ng ộ ọ ữ phát huy vai trò c a mình trong xã h i; chăm lo phát tri n các nhà h sinh, khoa nhi, nhà ộ ể tr và các c s phúc l ợ gi m nh gánh n ng gia đình, t o đi u ki n cho ph n s n xu t, công tác, h c t p, ấ ch a b nh, ngh ng i và làm tròn b n ph n ơ c a ng ủ
ề ọ ậ ổ ữ ệ ậ
ườ
ỉ i m . ẹ
Đi u 67 Hi n pháp 1992 ế
ề
ng
t sĩ đ
ươ
ệ c. Th
ươ
c t o đi u ki n ph c h i ch c năng lao đ ng, có
ệ
ề
c h ượ ưở ng binh ộ
ng binh, b nh binh, gia đình li ướ ứ
ợ
ớ ứ
ờ ố
ẻ
ổ
i và gia đình có công v i n
c đ
c
ớ ướ ượ
ẻ ồ
ườ
Th ệ các chính sách u đãi c a Nhà n ủ ư đ ượ ạ ụ ồ vi c làm phù h p v i s c kho và có đ i s ng n ệ đ nh. ị Nh ng ng ữ khen th ưở Ng i già, ng ườ n
ng t a đ
ườ ng, chăm sóc. t, tr m côi không n i i tàn t ơ ậ ỡ c và xã h i giúp đ . c Nhà n ộ ướ
ự ượ
ươ
II. Các nguyên tắc
1. Nguyên tắc tôn trọng quyền con người 2. Nguyên tắc mọi công dân đều bình đẳng
trước pháp luật
3. Nguyên tắc quyền công dân không tách rời
nghĩa vụ công dân
4. Nguyên tắc nhân đạo XHCN 5. Nguyên tắc đảm bảo tính hiện thực
Nguyên tắc đảm bảo tính hiện thực
KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Ý THỨC XÃ HỘI
TỒN TẠI XÃ HỘI
PHÁP LUẬT
ĐIỀU KIỆN KTXH
Đảm bảo tính hiện thực
Điều kiện Kinh tế Chính trị Xã hội
Khả năng bảo đảm của Nhà nước
Nhà nước xác định các quyền nghĩa vụ cơ bản của công dân
Nhu cầu mở rộng dân chủ
Các yếu tố khác
Ý nghĩa của nguyên tắc
Đảm bảo khả năng thực thi thực tế của pháp luật
về quyền và nghĩa vụ của CD
Đảm bảo tính nghiêm túc, chính xác và sự tôn
nghiêm của pháp luật
Đảm bảo lòng tin của nhân dân với NN
Làm cho các quy định của Hiến pháp không chỉ
mang tính tuyên ngôn, cương lĩnh.
Hiến pháp 1980
Hiến pháp 1992
Quyền xây dựng nhà ở theo pháp
Quyền có nhà ở
luật và quy hoạch
Quyền khám chữa bệnh
Nhà nước quy định chế độ viện
phí
không mất tiền
Lao động là quyền và nghĩa vụ
Quyền có việc làm
của công dân
Học tập là quyền và nghĩa vụ
Quyền học tập không
phải trả học phí
của công dân.Nhà nước có chính sách học phí. Tiểu học là bắt buộc và không phải nộp học phí.
So sánh
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
1. Khái niệm 2. Các nguyên tắc 3. Các quyền và nghĩa vụ cơ bản theo
Hiến pháp 1992
Lịch sử lập hiến Việt Nam
Hiến pháp 1946: Chương II: Nghĩa vụ và Quyền lợi: 18 điều/70 điều
Hiến pháp 1959: Chương III: Quyền lợi và nghĩa vụ cơ bản của công dân: 27/112 điều
Hiến pháp 1980: Chương V: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân: 29/147 điều
Hiến pháp 1992: Chương V: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân: 33/147 điều
Các nhóm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
CÁC QUYỀN VỀ CHÍNH TRỊ
CÁC QUYỀN VỀ KINH TẾ XÃ HỘI
QUYỀN CÔNG DÂN
CÁC QUYỀN VỀ VĂN HOÁ, GIÁO DỤC
CÁC QUYỀN VỀ TỰ DO DÂN CHỦ, TỰ DO CÁ NHÂN
CÁC QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ VỀ CHÍNH TRỊ
Quyền khiếu nại tố cáo
Nghĩa vụ Tuân thủ pháp luật ……
Quyền bầu cử ứng cử
Quyền và nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
Quyền tham gia quản lý NN và XH
Nghĩa vụ Quân sự; Tham gia xây dựng QP toàn dân
CÁC QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ VỀ KINH TẾ, XÃ HỘI
Quyền sở hữu
Quyền Về Y tế
Quyền xây dựng Nhà ở
Quyền bình đẳng nữ nam
Quyền Ưu tiên của các nhóm xã hội
Quyền tự do Kinh doanh
Quyền và Nghĩa vụ Lao động
Nghĩa vụ nộp thuế LĐ Công Ích…
CÁC QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ VỀ VĂN HOÁ, GIÁO DỤC
Quyền và Nghĩa vụ Học tập
Các quyền Sáng tạo, NCKH …
Quy định về Giáo dục Trẻ em Thanh Thiếu niên
CÁC QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ VỀ TỰ DO DÂN CHỦ, TỰ DO CÁ NHÂN
Quyền tự do đi lại, cư trú
Quyền Tự do Tín ngưỡng, tôn giáo
Quyền lập hội hội họp biểu tình
Quyền được bào chữa Và suy đoán vô tội
Quyền Bí mật về thư tín điện thoại điện tín. bất khả xâm phạm về chỗ ở
Quyền tự do Ngôn luận tự do báo chí Quyền thông tin
Quyền bất khả Xâm phạm về Thân thể Danh dự Nhân phẩm
Các quyền và nghĩa vụ cụ thể
Quyền bầu cử, ứng cử
Điều kiện thực hiện quyền bầu cử Điều kiện thực hiện quyền ứng cử
LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM
TỪ ĐỦ 18 TUỔI TRỞ LÊN
KHÔNG BỊ PHÁP LUẬT TƯỚC QUYỀN BẦU CỬ
KHÔNG BỊ TOÀ ÁN TƯỚC QUYỀN BẦU CỬ BẰNG BẢN ÁN, QĐ CÓ HIỆU LỰC PL
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN QUYỀN BẦU CỬ CỦA CÔNG DÂN
ĐANG CƯ TRÚ Ở TRONG NƯỚC
ĐƯỢC GHI TÊN TRONG DS CỬ TRI
Các trường hợp bị tước quyền bầu cử
Mất năng lực hành vi dân sự Đang thi hành án phạt tù Bị tạm giam Bị Toà án tuyên bố tước quyền bầu cử bằng bản
án có hiệu lực pháp luật
LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM
TỪ ĐỦ 21 TUỔI TRỞ LÊN
KHÔNG BỊ PHÁP LUẬT TƯỚC QUYỀN ỨNG CỬ
KHÔNG BỊ TOÀ ÁN TƯỚC QUYỀN ỨNG CỬ BẰNG BẢN ÁN, QĐ CÓ HIỆU LỰC PL
ĐANG CƯ TRÚ Ở TRONG NƯỚC
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN QUYỀN ỨNG CỬ CỦA CÔNG DÂN
RA ỨNG CỬ HOẶC ĐƯỢC GIỚI THIỆU ỨNG CỬ
QUA QUÁ TRÌNH HIỆP THƯƠNG ĐƯỢC GHI TÊN TRONG DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ
i sau đây không đ
c ng
ượ ứ
ĐND
Nh ng ng ườ ữ c đ i bi u Qu c h i, H ể ử ạ
ố
ộ
ử
ầ
v hình s ; ự
i không có quy n b u c ề i đang b kh i t ở ố ề ị i đang ph i ch p hành b n án, quy t đ nh hình s ự ả ấ
ế ị
ả
ườ ườ ườ
Ng Ng Ng c a Tòa án; ủ Ng
i đã ch p hành xong b n án, quy t đ nh hình s c a
ườ
ự ủ
ế ị
ấ
ả
ư
Tòa án nh ng ch a đ ư
ượ
Ng
ườ
i xã, ph
ạ ơ ở
c xóa án tích; i đang ch p hành quy t đ nh x lý vi ph m hành ử ấ ế ị chính v giáo d c t ng, th tr n, t ị ấ ườ ụ ạ d c, c s ch a b nh ho c đang b qu n ch hành chính. ả ệ
ạ i c s giáo ế
ề ơ ở
ữ
ụ
ặ
ị
Điều 53 qui định:
“Công dân có quyền tham gia quản lý công việc Nhà nước và xã hội, thảo luận các vấn đề chung của Nhà nước và địa phương, kiến nghị với cơ quan Nhà nước, biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân”
Quyền tự do kinh doanh theo qui định của pháp luật (Điều 57)
Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí,
quyền được thông tin…
Quyền tự do hội họp, quyền lập hội, biểu
tình theo quy định của pháp luật
Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
Quyền tự do đi lại, cư trú…