
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH KIÊN GIANGỈ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 04/2019/QĐ-UBNDốKiên Giang, ngày 17 tháng 4 năm 2019
QUY T ĐNHẾ Ị
BAN HÀNH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN TRÊN ĐA BÀN T NH KIÊN GIANGẢ Ế Ị Ỉ
NĂM 2019
Y BAN NHÂN DÂN T NH KIÊN GIANGỦ Ỉ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ả ạ ậ
Căn c Lu t Thuứ ậ ế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn c Ngh quy t s ứ ị ế ố 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 c a y ban Th ng ủ Ủ ườ
v Qu c h i ban hành bi u m c thu su t thuụ ố ộ ể ứ ế ấ ế tài nguyên;
Căn c Ngh đnh s 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph quy đnh chi ti t ứ ị ị ố ủ ủ ị ế
và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên;ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế
Căn c Ngh đnh s 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đnh chi ti tứ ị ị ố ủ ủ ị ế
thi hành Lu t S a đi, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a đi, b sung m t s ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ề ế ử ổ ổ ộ ố
đi u c a các Ngh đnh v thu ;ề ủ ị ị ề ế
Căn c Thông t s 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B Tài chính h ng d n ứ ư ố ủ ộ ướ ẫ
v thu tài nguyên;ề ế
Căn c Thông t s 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 c a B Tài chính s a đi , b ứ ư ố ủ ộ ử ổ ổ
sung Kho n ả1, Đi u 7 Thông t s ề ư ố 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 h ng d n v ướ ẫ ề
thu tài nguyên;ế
Căn c Thông t sứ ư ố 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B Tài chính quy đnh v ủ ộ ị ề
khung giá tính thu tài nguyên đi vế ố ới nhóm, lo i tài nguyên có tạính ch t ấlý, hóa giống nhau;
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài chính t i T trình s 49/TTr-STC ngày 07 tháng 3 năm 2019 ề ị ủ ố ở ạ ờ ố
v vi c quy đnh B ng giề ệ ị ả á tính thu tài nguyên trên đa bàn t nh Kiên Giang năm 2019.ế ị ỉ
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1. Đi t ng áp d ng và ph m vi đi u ch nhề ố ượ ụ ạ ề ỉ
1. Đi t ng áp d ngố ượ ụ
a) S Tài nguyên và Môi tr ng, S Tài chính và c quan thu các c p.ở ườ ở ơ ế ấ

b) T ch c, cá nhân khác có liên quan đn thu tài nguyên.ổ ứ ế ế
2. Ph m vi đi u ch nh.ạ ề ỉ
Quy t đnh này quy đnh B ng giá tính thu tài nguyên đi v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch tế ị ị ả ế ố ớ ạ ấ
lý, hóa gi ng nhau đc áp d ng trên đa bàn t nh Kiên Giang năm 2019.ố ượ ụ ị ỉ
Đi u 2. Quy đnh c thề ị ụ ể
1. B ng giá tính thu tài nguyên đi v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau, ả ế ố ớ ạ ấ ố
giá c th t ng lo i đc quy đnh t i 03 ph l c kèm theo Quy t đnh này nh sau:ụ ể ừ ạ ượ ị ạ ụ ụ ế ị ư
a) Giá tính thu tài nguyên đi v i khoáng s n không kim lo i (ph l c I);ế ố ớ ả ạ ụ ụ
b) Giá tính thu tài nguyên đi v i s n ph m t r ng t nhiên (ph l c II);ế ố ớ ả ẩ ừ ừ ự ụ ụ
c) Giá tính thu tài nguyên đi v i n c thiên nhiên (ph l c III).ế ố ớ ướ ụ ụ
2. Đi u ch nh, b sung B ng giá tính thu tài nguyênề ỉ ổ ả ế
2.1. Các tr ng h p đi u ch nh, b sung B ng giá tính thu tài nguyên:ườ ợ ề ỉ ổ ả ế
a) Giá tài nguyên ph bi n trên th tr ng bi n đng tăng t 20% tr lên ho c gi m t 20% tr ổ ế ị ườ ế ộ ừ ở ặ ả ừ ở
lên so v i m c giá quy đnh trong B ng giá tính thu tài nguyên t i Quy t đnh này;ớ ứ ị ả ế ạ ế ị
b) Phát sinh lo i tài nguyên m i ch a đc quy đnh trong B ng giá tính thu tài nguyên t i ạ ớ ư ượ ị ả ế ạ
Quy t đnh này.ế ị
2.2. C quan thu , các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan đn thu tài nguyên có trách nhi m ơ ế ơ ổ ứ ế ế ệ
cung C p thông tin, s li u v giá tính thu tài nguyên có bi n đng trên th tr ng ho c lo i tài ấ ố ệ ề ế ế ộ ị ườ ặ ạ
nguyên m i phát sinh cho S Tài chính đ t ng h p trình y ban nhân dân t nh đi u ch nh B ng ớ ở ể ổ ợ Ủ ỉ ề ỉ ả
giá tính thu tài nguyên.ế
3. V quy trình, th t c và ph ng pháp tính thu tài nguyên th c hi n theo quy đnh t i Thông ề ủ ụ ươ ế ự ệ ị ạ
t s 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B Tài chính.ư ố ủ ộ
4. Giá tính thu tài nguyên t i các ph l c ban hành kèm theo Quy t đnh này ch a bao g m thuế ạ ụ ụ ế ị ư ồ ế
giá tr gia tăng.ị
5. Các lo i tài nguyên n u có phát sinh trên đa bàn t nh Kiên Giang mà không có trong B ng giá ạ ế ị ỉ ả
tính thu tài nguyên quy đnh t i Quy t đnh này, thì giá tính thu tài nguyên đc tính theo giá ế ị ạ ế ị ế ượ
th c t đc ghi trên hóa đn, nh ng không đc th p,h n m c giá t i thi u trong khung giự ế ượ ơ ư ượ ấ ơ ứ ố ể á
tính thu tài nguyên đc quy đnhế ượ ị t i Thôngạ t s 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 ư ố
c a B Tài chính.ủ ộ
6. Các n i dung cộòn l i ch a quy đnh t i Quy t đnh này thì th c ạ ư ị ạ ế ị ự hi n ệtheo quy đnh hi n hành.ị ệ
Đi u 3. X lý chuy n ti pề ử ể ế

Đi v i tài nguyên đố ớ ã có thông báo n p thu c a c quan thu thì th c hi n n p thu theo B ng ộ ế ủ ơ ế ự ệ ộ ế ả
giá tính thu tài nguyên đc quy đnh t i Quy t đnh s 10/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 ế ượ ị ạ ế ị ố
năm 2018 c a UBND t nh Kiên Giang v vi c ban hành B ng giá tính thu tài nguyên trên đa ủ ỉ ề ệ ả ế ị
bàn t nh Kiên Giang năm 2018.ỉ
Đi u 4. T ch c th c hi nề ổ ứ ự ệ
1. Giao cho S Tài chính ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ng, C c Thu t nh ở ủ ố ợ ớ ở ườ ụ ế ỉ
h ng d n, tri n khai và ki m tra th c hi n Quy t đnh này.ướ ẫ ể ể ự ệ ế ị
2. Giao trách nhi m cho C c tr ng C c Thu t nh căn c B ng giá tính thu tài nguyên ban ệ ụ ưở ụ ế ỉ ứ ả ế
hành kèm theo Quy t đnh này đ tính thu tài nguyên cho các t ch c, cá nhân ph i n p thu ế ị ể ế ổ ứ ả ộ ế
theo quy đnh.ị
Đi u 5. Đi u kho n thi hànhề ề ả
Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đc (Th tr ng) các s , ban, ngành t nh; Ch t chỦ ỉ ố ủ ưở ở ỉ ủ ị
y ban nhân dân các huy n, thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi Ủ ệ ố ổ ứ ị ệ
hành Quy t đnh này.ế ị
Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 27 tháng 4 năm 2019 và thay th Quy t đnh s ế ị ệ ự ể ừ ế ế ị ố
10/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2018 c a y ban nhân dân t nh Kiên Giangủ Ủ ỉ ./.
N i nh n:ơ ậ
- Văn phòng Chính ph ;ủ
- C c Ki m tra VB QPPL - B T pháp;ụ ể ộ ư
- Website Chính ph ;ủ
- TT T nh y;ỉ ủ
- TT HĐND t nh;ỉ
- UBMT t qu c VN t nh;ổ ố ỉ
- Đoàn ĐB Qu c h i t nh Kiên Giang;ố ộ ỉ
- TV UBND t nh;ỉ
- Nh ưĐi u 5 c a QĐ;ề ủ
- Công báo t nh;ỉ
- LĐVP, CVNC;
- L u: VT, S Tài chính (03), nknguyen.ư ở
TM. Y BAN NHÂN DÂNỦ
CH T CHỦ Ị
Ph m Vũ H ngạ ồ
PH L C IỤ Ụ
B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN ĐI V I KHOÁNG S N KHÔNG KIM LO IẢ Ế Ố Ớ Ả Ạ
(Kèm theo Quy t đnh s 04/2019/QĐ-UBND ngàyế ị ố 17 tháng 4 năm 2019 c a y ban nhân dânủ Ủ
t nh Kiên Giang)ỉ
Đn v tính: Đngơ ị ồ
Mã nhóm, lo i tài nguyênạMã nhóm, lo i tàiạ
nguyênMã nhóm,
lo i tài nguyênMãạ
Đơn
vị
tính
Giá tính
thu tàiế
nguyên

nhóm, lo i tàiạ
nguyênMã nhóm,
lo i tài nguyênMãạ
nhóm, lo i tàiạ
nguyênTên nhóm,
lo i tài nguyênạ
C pấ
1
C pấ
2C p 3ấC p 4ấC p 5ấC p 6ấ
II Khoáng s n không ả
kim loại
II1
Đt khai thác đ ấ ể
san l p, xây d ng ấ ự
công trình
m370.000
II2 Đá, s iỏ
II201 S iỏ
II20101 S n tr ngạ ắ m3432.000
II20102 Các lo i cu i, s i, ạ ộ ỏ
s n khácạm3216.000
II202 Đá xây dựng
II20201
Đá kh i đ x (tr ố ể ẻ ừ
đá hoa tr ng, granit ắ
và dolomit)
II2020101
Đá kh i đ x có ố ể ẻ
di n tích b m t ệ ề ặ
d i 0,1 mướ 2
m3900.000
II2020102
Đá kh i đ x có ố ế ẻ
di n tích b m t t ệ ề ặ ừ
0,1 m2 đn d i 0,3 ế ướ
m2
m31.800.000
II2020103
Đá kh i đ x có ố ể ẻ
di n tích b m t t ệ ề ặ ừ
0,3 đn d i 0,6 mế ướ 2
m35.400.000
II2020104
Đá kh i đố ểx có ẻ
di n tích b m t t ệ ề ặ ừ
0,6 đn d i 01 mế ướ 2
m37.200.000
II2020105
Đá kh i đ x có ố ể ẻ
di n tích b m t t 1ệ ề ặ ừ
m2 tr lênởm39.000.000
II20202
Đá m ngh (bao ỹ ệ
g m t t c các lo i ồ ấ ả ạ
đá làm m ngh )ỹ ệ

II2020201
Đá m ngh có đ ỹ ệ ộ
nguyên kh i dố ưới 0,4
m3
m3900.000
II2020202
Đá m ngh có đỹ ệ ộ
nguyên kh i đn t ố ế ừ
0,4 m3 đn d i 1 mế ướ 3
m31.800.000
II2020203
Đá m ngh có đ ỹ ệ ộ
nguyên kh i t 1 mố ừ 3
đn d i 3 mế ướ 3
m32.700.000
II2020204 Đá m ngh có đ ỹ ệ ộ
nguyên kh i trên 3 mố3m33.600.000
II20203 Đá làm v t li u xâyậ ệ
d ng thông th ngự ườ
II2020301
Đá sau nổ mìn, đá xô
b (khoáng s n khai ồ ả
thác)
m390.000
II2020302
Đá h c (t 20 cm X ộ ừ
30 cm tr lên) và đá ở
base (t 0 - 5 cm)ừm399.000
II2020303
Đá c p ph i (h n ấ ố ỗ
h p d i 20 cm X 30ợ ướ
cm)
m3180.000
II2020304 Đá dăm (1 cm X 1 cm
đn 2 cm X 4 cm)ếm3216.000
II2020305 Đá lôca m3180.000
II2020306 Đá ch , đá bazan ẻ
d ng c tạ ộ m3400.000
II3 Đá nung vôi và s nả
xu t xi măngấ
II301
Đá vôi s n xu t vôi ả ấ
công nghi p ệ
(khoáng s n khai ả
thác)
m3197.000
II302 Đá s n xu t xi ả ấ
măng
II30201
Đá vôi s n xu t xi ả ấ
măng (khoáng s n ả
khai thác)
m3135.000
II30202
Đá sét s n xu t xi ả ấ
măng, (khoáng s n ả
khai thác)
m381.000