YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND thành phố Cần Thơ
57
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND thành phố Cần Thơ ban hành về việc điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015-2019). Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND thành phố Cần Thơ
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 07/2017/QĐUBND Cần Thơ, ngày 10 tháng 11 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 2019) ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTBTCBTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng Thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất; Căn cứ Công văn số 318/HĐNDTT ngày 28 tháng 8 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về việc ý kiến điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 2019); Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Quyết định này điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐUBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ (kèm theo Phụ lục điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 2019). Điều 2. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 11 năm 2017. Điều 3. Trách nhiệm thi hành Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
- KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đào Anh Dũng PHỤ LỤC ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 2019) (Kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐUBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) I. QUẬN NINH KIỀU 1. Sửa đổi giới hạn đường Sông Hậu đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) thành đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) tại số thứ tự 18 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1. 2. Sửa đổi đường cặp rạch Bần tại số thứ tự 19 và đường cặp rạch Tham Tướng tại số thứ tự 20 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 thành đường Mạc Thiên Tích. 3. Bãi bỏ Hẻm 132 (Vị trí 2) đường Hùng Vương tại số thứ tự 14, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Anh Xuân (Vị trí 1) tại số thứ tự 114, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1. 4. Bãi bỏ đường A2 (Trục phụ vị trí 2) Khu dân cư 91B tại số thứ tự 02, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Chân (Vị trí 1) tại số thứ tự 115, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1. 5. Bãi bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu chung cư đường 03 tháng 02 tại số thứ tự 01, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Lý Chính Thắng (Vị trí 1) tại số thứ tự 116, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1. 6. Bãi bỏ đường số 01 (Trục đường chính vị trí 2) Khu dân cư Metro tại số thứ tự 25, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Ngô Sĩ Liên (Vị trí 1) tại số thứ tự 117, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1. 7. Bãi bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu dân cư Hoàn Mỹ tại số thứ tự 27, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Nguyễn Hữu Cầu (Vị trí 1) tại số thứ tự 118, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1. 8. Bổ sung đường Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) tại số thứ tự 119, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1. 9. Bổ sung các hẻm vị trí 2 vào Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1: Hẻm 132, đường 03 tháng 02 tại số thứ tự 39. Hẻm 483, đường 30 tháng 4 tại số thứ tự 40. Hẻm 577, đường 30 tháng 4 tại số thứ tự 41. Cụ thể như sau:
- Phụ lục VII.1 Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ninh Kiều ĐVT: đồng/m2 ĐOẠN ĐƯỜNGĐ ĐOẠN ĐƯỜNG OẠN STT TÊN ĐƯỜNG ĐƯỜNGG IÁ ĐẤT TỪ ĐẾN ĐẾN a) Đất ở tại đô thịa) Đất ở tại a) Đất ở tại đô thị đô thịa) Đất ở tại đô thị Trần PhúLê Đường Sông Hậu và các trục Lợi 18 Trần Phú 5.000.000 đường quanh Công viên nước (khách sạn Victoria) Mậu Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch ThânĐư 19 Mậu Thân 6.000.000 Bần) ờng 03 tháng 02 Mậu Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch ThânSôn 20 Mậu Thân 8.000.000 Tham Tướng) g Cần Thơ Cầu Nhị Lê Anh Xuân (Hẻm 132 đường KiềuCầu 114 Cầu Nhị Kiều 7.000.000 Hùng Vương) Rạch Ngỗng 1 Đường Lê Chân (Đường A2 khu dân cư số 115 Đường số 39 4.000.000 91B) 39Đườn g số 23 Đường 03 tháng Lý Chính Thắng (Trục chính Khu 116 Đường 03 tháng 02 02Nguyễ 5.000.000 chung cư đường 03 tháng 02) n Văn Linh Nguyễn Văn Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 khu 117 Nguyễn Văn Linh LinhĐư 4.000.000 dân cư Metro) ờng số 03 118 Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 Nguyễn Văn Cừ Nguyễn 5.000.000
- Văn trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) CừCuối đường Phạm Ngũ Yết Kiêu (Hai bên đường cặp 119 Phạm Ngũ Lão LãoLê 9.000.000 Rạch Sơn) Anh Xuân b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất ở tại đô thị b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2 các hẻm vị trí 2b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2 Đường 03 tháng 02Nhánh 39 Hẻm 132, đường 03 tháng 02 Đường 03 tháng 02 hẻm 25, 4.500.000 đường Nguyễn Văn Linh Đường 30 tháng 4Hẻm 17, 40 Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 4.500.000 đường Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 41 Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 4.500.000 4Tầm Vu Phụ lục VIII.1 Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều ĐVT: đồng/m2 ĐOẠN ĐOẠN ĐƯỜNG ĐƯỜNGG STT TÊN ĐƯỜNG IÁ ĐẤT TỪ Đ ẾN a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị a) Đất thương mại, dịch
- vụ tại đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị Lê Lợi Đường Sông Hậu và các trục đường 18 Trần Phú (khách sạn 4.000.000 quanh Công viên nước Victoria) Đường 03 19 Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần) Mậu Thân 4.800.000 tháng 02 Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Tham Sông Cần 20 Mậu Thân 6.400.000 Tướng) Thơ Lê Anh Xuân (Hẻm 132 đường Hùng Cầu Nhị Cầu Rạch 114 5.600.000 Vương) Kiều Ngỗng 1 Đường số Đường số 115 Lê Chân (Đường A2 khu dân cư 91B) 3.200.000 39 23 Lý Chính Thắng (Trục chính Khu Đường 03 Nguyễn 116 4.000.000 chung cư đường 03 tháng 02) tháng 02 Văn Linh Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 khu dân cư Nguyễn Đường số 117 3.200.000 Metro) Văn Linh 03 Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 trục Nguyễn 118 Cuối đường 4.000.000 chính khu dân cư Hoàn Mỹ) Văn Cừ Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Phạm Ngũ Lê Anh 119 7.200.000 Sơn) Lão Xuân b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 2b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 Nhánh hẻm Đường 03 25, đường 39 Hẻm 132, đường 03 tháng 02 3.600.000 tháng 02 Nguyễn Văn Linh Hẻm 17, Đường 30 40 Hẻm 483, đường 30 tháng 4 đường Trần 3.600.000 tháng 4 Hoàng Na Đường 30 41 Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Tầm Vu 3.600.000 tháng 4
- Phụ lục IX.1 Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều ĐVT: đồng/m2 ĐOẠN ĐOẠN ĐƯỜNG ĐƯỜNGGIÁ STT TÊN ĐƯỜNG ĐẤT TỪ ĐẾN a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị Đường Sông Hậu và các trục Lê Lợi (khách 18 Trần Phú 3.500.000 đường quanh Công viên nước sạn Victoria) Mạc Thiên Tích (đường cặp Đường 03 tháng 19 Mậu Thân 4.200.000 rạch Bần) 02 Mạc Thiên Tích (đường cặp 20 Mậu Thân Sông Cần Thơ 5.600.000 rạch Tham Tướng) Lê Anh Xuân (Hẻm 132 Cầu Rạch 114 Cầu Nhị Kiều 4.900.000 đường Hùng Vương) Ngỗng 1 Lê Chân (Đường A2 khu dân 115 Đường số 39 Đường số 23 2.800.000 cư 91B) Lý Chính Thắng (Trục chính Đường 03 Nguyễn Văn 116 Khu chung cư đường 03 tháng 3.500.000 tháng 02 Linh 02) Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – Nguyễn Văn 117 Đường số 03 2.800.000 khu dân cư Metro) Linh Nguyễn Hữu Cầu (Đường số Nguyễn Văn 118 17 trục chính khu dân cư Cuối đường 3.500.000 Cừ Hoàn Mỹ) Yết Kiêu (Hai bên đường cặp 119 Phạm Ngũ Lão Lê Anh Xuân 6.300.000 Rạch Sơn) b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các b) Đất sản hẻm vị trí 2 xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi
- nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2 Nhánh hẻm 25, Đường 03 39 Hẻm 132, đường 03 tháng 02 đường Nguyễn 3.150.000 tháng 02 Văn Linh Đường 30 Hẻm 17, đường 40 Hẻm 483, đường 30 tháng 4 3.150.000 tháng 4 Trần Hoàng Na Đường 30 41 Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Tầm Vu 3.150.000 tháng 4 II. QUẬN BÌNH THỦY 1. Sửa đổi giới hạn đường Đinh Công Chánh đoạn (từ Chợ Phó Thọ đến Trại cưa) thành (từ Chợ Phó Thọ đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 3 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2. 2. Sửa đổi tên đường Công Binh thành đường Hồ Trung Thành tại số thứ tự 5 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2. 3. Sửa đổi tên đường Vành Đai Phi Trường thành đường Đồng Văn Cống tại số thứ tự 6, Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2. 4. Sửa đổi giá đất đường Vành Đai Phi Trường tại số thứ tự 6, Điểm a từ 3.000.000 đồng/m2 thành 6.000.000 đồng/m2 của Phụ lục VII.2; từ 2.400.000 đồng/m2 thành 4.800.000 đồng/m2 của Phụ lục VIII.2 và từ 2.100.000 đồng/m2 thành 4.200.000 đồng/m2 của Phụ lục IX.2. 5. Sửa đổi giới hạn đường Lê Hồng Phong đoạn (từ Cầu Bình Thủy đến ranh Cảng Cần Thơ bên phải) và (từ ranh Cảng Cần Thơ bên phải đến cầu Trà Nóc) thành (từ Cầu Bình Thủy đến hết ranh Cảng Cần Thơ bên phải) và (từ hết ranh Cảng Cần Thơ bên phải đến Cầu Trà Nóc) tại số thứ tự 10 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2. 6. Bổ sung giới hạn đoạn (tráng nhựa phần còn lại) đường Nguyễn Viết Xuân, số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2. 7. Bổ sung đường Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) đoạn (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 24 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2. 8. Bổ sung đường Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường 400m) đoạn (từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 25 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2. 9. Bổ sung đường Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) đoạn (từ đường Trần Quang Diệu đến ngã ba) và đoạn (từ ngã ba đến đường Phạm Hữu Lầu) tại số thứ tự 26 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2. 10. Bãi bỏ Hẻm 116 (Vị trí 2) đường Cách Mạng Tháng 8 tại số thứ tự 6, Điểm b, Phụ lục VII.2; Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2 ; Bổ sung đường Nguyễn Thị Tính tại số thứ tự 27, Điểm a, Phụ lục VII.2; Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2. 11. Bổ sung giới hạn đoạn (từ cầu Trà Nóc 2 đến Quốc lộ 91B) đường Nguyễn Chí Thanh tại số thứ tự 3 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
- 12. Sửa đổi giới hạn đường Nguyễn Thị Tạo đoạn (từ Quốc lộ 91B đến Cầu Mương Mẫu) thành (từ Quốc lộ 91B đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 10 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2. 13. Sửa đổi tên Tuyến Ngã Ba ông Tư Lợi (phường Thới An Đông) thành đường Phạm Thị Ban tại số thứ tự 17 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2. 14. Bổ sung đường Trần Thị Mười đoạn (từ Quốc lộ 91B đến kinh Ông Tường) tại số thứ tự 18 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2. Cụ thể như sau: Phụ lục VII.2 Bảng giá đất ở tại đô thị quận Bình Thủy ĐVT: đồng/m2 ĐOẠN ĐOẠN ĐƯỜNG ĐƯỜNGGI STT TÊN ĐƯỜNG Á ĐẤT TỪ Đ ẾN a) Đất ở tại đô thịa) a) Đất ở tại đô thị Đất ở tại đô thị 3 Đinh Công Chánh Chợ Phó Thọ Võ Văn Kiệt 2.500.000 Tiếp giáp Hồ Trung Thành (Đường Công 5 Lê Hồng Phong đường Huỳnh 3.000.000 Binh) Phan Hộ Đồng Văn Cống (Đường Vành Trần Quang 6 Võ Văn Kiệt 6.000.000 Đai Phi Trường) Diệu Huỳnh Phan Hộ 8.000.000 (bên trái) Hết ranh Cầu Bình Thủy Cảng Cần 8.000.000 Thơ (bên phải) 10 Lê Hồng Phong Huỳnh Phan Cầu Trà Nóc 6.000.000 Hộ (bên trái) Hết ranh Cảng Cần 6.000.000 Thơ (bên phải) Lê Thị Hồng Lê Hồng Phong 2.500.000 Gấ m 19 Nguyễn Viết Xuân đoạn tráng nhựa phần còn 1.500.000 lại Đặng Văn Dầy (trục chính Khu 24 Lê Hồng Phong Võ Văn Kiệt 5.500.000 dân cư Ngân Thuận) Phạm Ngọc Hưng (cung đường 25 Võ Văn Kiệt Võ Văn Kiệt 3.000.000 Vành Đai Phi Trường 400m)
- Trần Quang Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 Ngã ba 6.000.000 26 Diệu Rạch Phụng) Ngã ba Phạm Hữu Lầu 3.000.000 Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, Cách Mạng 27 Cuối đường 3.000.000 đường Cách Mạng Tháng 8) Tháng 8 c) Đất ở tiếp giáp trục giao c) Đất ở tiếp giáp trục giao thông thôngc) Đất ở tiếp giáp trục giao thông Lê Hồng Phong cầu Rạch Gừa 2.500.000 3 Nguyễn Chí Thanh cầu Rạch Gừa cầu Trà Nóc 2 1.500.000 cầu Trà Nóc 2 Quốc lộ 91B 2.000.000 10 Nguyễn Thị Tạo Quốc lộ 91B Võ Văn Kiệt 2.500.000 Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba Quốc lộ 91B 17 ông Tư Lợi, phường Thới An Cầu Trà Nóc 2 2.000.000 (cầu Giáo Dẫn) Đông) kinh Ông 18 Trần Thị Mười Quốc lộ 91B 1.500.000 Tường Phụ lục VIII.2 Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Bình Thủy ĐVT: đồng/m2 ĐOẠN ĐOẠN ĐƯỜNG ĐƯỜNGGI STT TÊN ĐƯỜNG Á ĐẤT TỪ Đ ẾN a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị Võ Văn 3 Đinh Công Chánh Chợ Phó Thọ 2.000.000 Kiệt Tiếp giáp Hồ Trung Thành (Đường Công 5 Lê Hồng Phong đường 2.400.000 Binh) Huỳnh Phan Hộ Trần Đồng Văn Cống (Đường Vành 6 Võ Văn Kiệt Quang 4.800.000 Đai Phi Trường) Diệu
- Huỳnh Phan Hộ 6.400.000 (bên trái) Hết ranh 10 Lê Hồng Phong Cầu Bình Thủy Cảng Cần 6.400.000 Thơ (bên phải) Huỳnh Phan Hộ (bên trái) 4.800.000 Cầu Trà Hết ranh Cảng Cần Nóc 4.800.000 Thơ (bên phải) Lê Thị Lê Hồng Phong Hồng 2.000.000 19 Nguyễn Viết Xuân Gấ m đoạn tráng nhựa phần 1.200.000 còn lại Đặng Văn Dầy (trục chính Khu Võ Văn 24 Lê Hồng Phong 4.400.000 dân cư Ngân Thuận) Kiệt Phạm Ngọc Hưng (cung đường Võ Văn 25 Võ Văn Kiệt 2.400.000 Vành Đai Phi Trường 400m) Kiệt Trần Quang Diệu Ngã ba 4.800.000 Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 Phạm 26 Rạch Phụng) Ngã ba Hữu 2.400.000 Lầu Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, Cuối 27 Cách Mạng Tháng 8 2.400.000 đường Cách Mạng Tháng 8) đường c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thôngc) c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông cầu Lê Hồng Phong Rạch 2.000.000 Gừa 3 Nguyễn Chí Thanh cầu Trà cầu Rạch Gừa 1.200.000 Nóc 2 Quốc lộ cầu Trà Nóc 2 1.600.000 91B 10 Nguyễn Thị Tạo Quốc lộ 91B Võ Văn 2.000.000
- Kiệt Quốc lộ Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba 91B 17 ông Tư Lợi, phường Thới An Cầu Trà Nóc 2 (cầu 1.600.000 Đông) Giáo Dẫn) kinh 18 Trần Thị Mười Quốc lộ 91B Ông 1.200.000 Tường Phụ lục IX.2 Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Bình Thủy ĐVT: đồng/m2 ĐOẠN ĐOẠN ĐƯỜNG ĐƯỜNGGI STT TÊN ĐƯỜNG Á ĐẤT TỪ ĐẾN a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị Đinh Công 3 Chợ Phó Thọ Võ Văn Kiệt 1.750.000 Chánh Hồ Trung Tiếp giáp đường 5 Thành (Đường Lê Hồng Phong 2.100.000 Huỳnh Phan Hộ Công Binh) Đồng Văn Cống (Đường 6 Võ Văn Kiệt Trần Quang Diệu 4.200.000 Vành Đai Phi Trường) Huỳnh Phan Hộ (bên 5.600.000 trái) Cầu Bình Thủy Hết ranh Cảng Cần 5.600.000 Thơ (bên phải) 10 Lê Hồng Phong Huỳnh Phan Hộ (bên 4.200.000 trái) Cầu Trà Nóc Hết ranh Cảng Cần Thơ 4.200.000 (bên phải) 19 Nguyễn Viết Lê Hồng Phong Lê Thị Hồng Gấm 1.750.000 Xuân đoạn tráng nhựa phần 1.050.000
- còn lại Đặng Văn Dầy (trục chính Khu 24 Lê Hồng Phong Võ Văn Kiệt 3.850.000 dân cư Ngân Thuận) Phạm Ngọc Hưng (cung 25 đường Vành Võ Văn Kiệt Võ Văn Kiệt 2.100.000 Đai Phi Trường 400m) Đồng Ngọc Sứ Trần Quang Diệu Ngã ba 4.200.000 26 (đường LIA 10 Ngã ba Phạm Hữu Lầu 2.100.000 Rạch Phụng) Nguyễn Thị Tính (Hẻm 27 116, đường Cách Mạng Tháng 8 Cuối đường 2.100.000 Cách Mạng Tháng 8) c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thôngc) giao thông Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông Lê Hồng Phong cầu Rạch Gừa 1.750.000 Nguyễn Chí 3 cầu Rạch Gừa cầu Trà Nóc 2 1.050.000 Thanh cầu Trà Nóc 2 Quốc lộ 91B 1.400.000 Nguyễn Thị 10 Quốc lộ 91B Võ Văn Kiệt 1.750.000 Tạo Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba Quốc lộ 91B (cầu Giáo 17 ông Tư Lợi, Cầu Trà Nóc 2 1.400.000 Dẫn) phường Thới An Đông) 18 Trần Thị Mười Quốc lộ 91B kinh Ông Tường 1.050.000 III. QUẬN CÁI RĂNG 1. Sửa đổi tên Quốc lộ 1 thành đường Phạm Hùng tại số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
- 2. Bổ sung đường Trần Văn Trà (Đường A3 Khu dân cư Hưng Phú 1) tại số thứ tự 38, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3. 3. Bổ sung đường Trần Văn Việt (Đường số 7 Khu dân cư Công an) tại số thứ tự 39, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3. 4. Bổ sung Khu dân cư Thường Thạnh tại số thứ tự 40, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3. 5. Sửa đổi tên đường Lê Bình Phú Thứ thành đường Trương Vĩnh Nguyên tại số thứ tự 1 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3. 6. Sửa đổi tên Lộ hậu Tân Phú thành đường Chí Sinh tại số thứ tự 10 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3. 7. Sửa đổi tên Lộ mới 10m thành đường Nguyễn Thị Trâm tại số thứ tự 11 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3. 8. Sửa đổi tên Lộ Phú Thứ Tân Phú thành đường Nguyễn Văn Quy tại số thứ tự 12 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3. 9. Sửa đổi tên đường Trần Hưng Đạo nối dài thành đường Huỳnh Thị Nỡ tại số thứ tự 17 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3. 10. Bổ sung Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) tại số thứ tự 18, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3. 11. Bổ sung Tuyến đường rạch Mù U rạch Ngã Bát tại số thứ tự 19, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3. 12. Bổ sung đường cặp sông Cái Răng Bé (từ Đình Nước Vận đến rạch Mù U) tại số thứ tự 20, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3. Cụ thể như sau: + Phụ lục VII.3 Bảng giá đất ở tại đô thị quận Cái Răng ĐVT: đồng/m2 ĐOẠN ĐOẠN ĐƯỜNG ĐƯỜNGGIÁ STT TÊN ĐƯỜNG ĐẤT TỪ Đ ẾN a) Đất ở tại a) Đất ở tại đô thị đô thịa) Đất ở tại đô thị Võ Tánh Nguyễn Trãi 5.000.000 Nguyễn Trãi Đinh Tiên Hoàng 5.000.000 19 Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Nguyễn Trãi Lê Bình 7.000.000 Lê Bình Hàng Gòn 5.500.000 Đường A6 Khu Trần Văn Trà (Đường A3 38 Quang Trung dân cư Hưng Phú 4.500.000 Khu dân cư Hưng Phú 1) 1 Trần Văn Việt (Đường Đường số 5 39 số 7 Khu dân cư Công Võ Nguyên Giáp Khu dân cư Công 3.000.000 an) an
- Khu dân cư Thường Trục chính 3.500.000 40 Thạnh Trục phụ 3.000.000 b) Đất ở tiếp giáp trục giao thôngb) Đất b) Đất ở tiếp giáp trục giao thông ở tiếp giáp trục giao thông Trương Vĩnh Nguyên (Lê Đường dẫn cầu 1 Cầu Lê Bình 1.200.000 Bình Phú Thứ) Cần Thơ Đường dẫn cầu Cái Tắc 1.000.000 Cần Thơ Chí Sinh (Lộ hậu Tân 10 Toàn tuyến 1.000.000 Phú) Nguyễn Thị Trâm (Lộ 11 Quốc lộ 1 Huỳnh Thị Nỡ 2.000.000 mới 10m) Nguyễn Văn Quy (Lộ 12 Toàn tuyến 1.000.000 Phú Thứ Tân Phú) Huỳnh Thị Nỡ (Trần Rạch chùa Nguyễn Thị Trâm 1.200.000 17 Hưng Đạo nối dài) Nguyễn Thị Trâm Đường tỉnh 925 1.800.000 Lộ cặp sông Bến Bạ 18 (khu vực Phú Thuận, 800.000 phường Tân Phú) Tuyến đường rạch Mù U 19 rạch Mù U rạch Ngã Bát 800.000 rạch Ngã Bát Đường cặp sông Cái 20 Đình Nước vận rạch Mù U 800.000 Răng Bé + Phụ lục VIII.3 Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Cái Răng ĐVT: đồng/m2 ĐOẠN ĐOẠN ĐƯỜNG ĐƯỜNGGI STT TÊN ĐƯỜNG Á ĐẤT TỪ ĐẾN a) Đất thương mại, dịch vụ tại a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị Võ Tánh Nguyễn Trãi 4.000.000 Đinh Tiên Phạm Hùng (Quốc lộ Nguyễn Trãi 4.000.000 19 Hoàng 1) Nguyễn Trãi Lê Bình 5.600.000 Lê Bình Hàng Gòn 4.400.000 38 Trần Văn Trà (Đường Quang Trung Đường A6 Khu dân cư 3.600.000
- A3 Khu dân cư Hưng Hưng Phú 1 Phú 1) Trần Văn Việt (Đường Đường số 5 Khu dân 39 số 7 Khu dân cư Công Võ Nguyên Giáp 2.400.000 cư Công an an) Khu dân cư Thường Trục chính 2.800.000 40 Thạnh Trục phụ 2.400.000 b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thôngb) b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông Đường dẫn cầu Cần Cầu Lê Bình 960.000 Trương Vĩnh Nguyên Thơ 1 (Lê Bình – Phú Thứ) Đường dẫn Cái Tắc 800.000 cầu Cần Thơ Chí Sinh (Lộ hậu Tân 10 Toàn tuyến 800.000 Phú) Nguyễn Thị Trâm (Lộ 11 Quốc lộ 1 Huỳnh Thị Nỡ 1.600.000 mới 10m) Nguyễn Văn Quy (Lộ 12 Toàn tuyến 800.000 Phú Thứ Tân Phú) Rạch chùa Nguyễn Thị Trâm 960.000 Huỳnh Thị Nỡ (Trần 17 Nguyễn Thị Hưng Đạo nối dài) Đường tỉnh 925 1.440.000 Trâm Lộ cặp sông Bến Bạ 18 (khu vực Phú Thuận, 640.000 phường Tân Phú) Tuyến đường rạch Mù 19 rạch Mù U rạch Ngã Bát 640.000 U rạch Ngã Bát Đường cặp sông Cái 20 Đình Nước vận rạch Mù U 640.000 Răng Bé + Phụ lục IX.3 Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Cái Răng ĐVT: đồng/m2 ĐOẠN ĐƯỜNGĐ ĐOẠN ĐƯỜNG OẠN STT TÊN ĐƯỜNG ĐƯỜNGGI Á ĐẤT TỪ TỪĐẾN
- a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị Nguyễn Võ Tánh Nguyễn Trãi Trãi3.500.00 0 Đinh Nguyễn Tiên Nguyễn Trãi Trãi3.500.00 Hoàng 0 19 Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Lê Nguyễ Lê Bình Bình4.900.0 n Trãi 00 Hàng Lê Bình Hàng Gòn Gòn3.850.00 0 Đường A6 Trần Văn Trà (Đường A3 Khu Quang Đường A6 Khu dân cư Khu dân cư 38 dân cư Hưng Phú 1) Trung Hưng Phú 1 Hưng Phú 13.150.000 Đường số 5 Võ Trần Văn Việt (Đường số 7 Đường số 5 Khu dân Khu dân 39 Nguyên Khu dân cư Công an) cư Công an cư Công Giáp an2.100.000 Trục 2.450.000 chính 40 Khu dân cư Thường Thạnh Trục 2.100.000 phụ b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục b) Đất sản giao thông xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp
- giáp trục giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông Đường dẫn Cầu Lê Đường dẫn cầu Cần cầu Cần Bình Thơ Thơ840.000 Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình Đường 1 Phú Thứ) dẫn Cái cầu Cái Tắc Tắc700.000 Cần Thơ Toàn 10 Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) 700.000 tuyến Huỳnh Thị Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới Quốc lộ 11 Huỳnh Thị Nỡ Nỡ1.400.00 10m) 1 0 Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ Toàn 12 700.000 Tân Phú) tuyến Nguyễn Thị Rạch Nguyễn Thị Trâm Trâm840.00 chùa Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo 0 17 nối dài) Nguyễ Đường tỉnh n Thị Đường tỉnh 925 9251.260.00 Trâm 0 Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực 18 560.000 Phú Thuận, phường Tân Phú) Tuyến đường rạch Mù U rạch rạch Mù rạch Ngã 19 rạch Ngã Bát Ngã Bát U Bát560.000 Đình rạch Mù 20 Đường cặp sông Cái Răng Bé Nước rạch Mù U U560.000 vận IV. QUẬN Ô MÔN
- 1. Sửa đổi tên Quốc lộ 91 thành đường Tôn Đức Thắng đoạn (từ cầu Ông Tành đến cầu Ô Môn) tại số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4. 2. Sửa đổi giá đất Khu tái định cư và nhà ở công nhân khu công nghiệp Trà Nóc II tại số thứ tự 28, Điểm a từ 1.500.000 đồng/m2 thành 1.740.000 đồng/m2 của Phụ lục VII.4; từ 1.200.000 đồng/m2 thành 1.392.000 đồng/m2 của Phụ lục VIII.4 và từ 1.050.000 đồng/m2 thành 1.218.000 đồng/m2 của Phụ lục IX.4. 3. Sửa đổi tên Đường tỉnh 923 thành Lộ Vòng Cung tại số thứ tự 9 Điểm b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4. 4. Sửa đổi tên Lộ Nông trường Sông Hậu thành đường Trần Ngọc Hoằng tại số thứ tự 19 Điểm b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4. 5. Bãi bỏ giới hạn đoạn (từ cầu Sang Trắng I đến cầu Ông Tành), Quốc lộ 91 tại số thứ tự 14 Điểm b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4 ; Bổ sung đường Tôn Đức Thắng tại số thứ tự 25 Điểm b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4. Cụ thể như sau: + Phụ lục VII.4 Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ô Môn ĐVT: đồng/m2 ĐOẠN ĐOẠN ĐƯỜNG ĐƯỜNGGI STT TÊN ĐƯỜNG Á ĐẤT TỪ Đ ẾN a) Đất ở tại đô thịa) a) Đất ở tại đô thị Đất ở tại đô thị Cầu Ô Môn (phía bên Tôn Đức Thắng Cầu Ông Tành 4.800.000 19 phải) (Quốc Lộ 91) Cầu Ông Tành Cầu Ô Môn (phía bên trái) 4.000.000 Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu Toàn bộ các 28 1.740.000 công nghiệp Trà Nóc tuyến đường II b) Đất ở tiếp giáp trục giao b) Đất ở tiếp giáp trục giao thông thôngb) Đất ở tiếp giáp trục giao thông Quốc lộ 91 Cầu Giáo Dẫn 1.200.000 Lộ Vòng Cung Trung tâm quy hoạch 9 (Đường tỉnh 923) Cầu Giáo Dẫn phường Trường Lạc (Bên 1.000.000 phải) Cầu Giáo Dẫn Trung tâm quy hoạch 1.000.000 phường Trường Lạc (Bên
- trái) Khu quy hoạch phường Trường Rạch Xẻo Đế (Bên phải) 1.000.000 Lạc (từ cống Bảy Hổ) Khu quy hoạch phường Trường Rạch Xẻo Đế (Bên trái) 1.200.000 Lạc (từ cống Bảy Hổ) Trần Ngọc Hoằng 19 (Lộ Nông trường Quốc lộ 91 Ranh xã Thới Hưng 800.000 Sông Hậu) cầu Sang Trắng I Nút giao Quốc lộ 91B 3.000.000 Nút giao Quốc Chợ bến đò Đu Đủ 2.400.000 lộ 91B Tôn Đức Thắng 25 Chợ bến đò Đu (Quốc lộ 91) cầu Tắc Ông Thục 1.800.000 Đủ cầu Tắc Ông cầu Ông Tành 3.000.000 Thục + Phụ lục VIII.4 Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ô Môn ĐVT: đồng/m2 ĐOẠN ĐOẠN ĐƯỜNG ĐƯỜNGG STT TÊN ĐƯỜNG IÁ ĐẤT TỪ Đ ẾN a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị Cầu Ô Môn (phía bên Tôn Đức Thắng Cầu Ông Tành 3.840.000 19 phải) (Quốc Lộ 91) Cầu Ông Tành Cầu Ô Môn (phía bên trái) 3.200.000 Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu Toàn bộ các 28 1.392.000 công nghiệp Trà Nóc tuyến đường II b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục
- giao thôngb) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông Quốc lộ 91 Cầu Giáo Dẫn 960.000 Lộ Vòng Cung Trung tâm quy hoạch 9 (Đường tỉnh 923) Cầu Giáo Dẫn phường Trường Lạc (Bên 800.000 phải) Trung tâm quy hoạch Cầu Giáo Dẫn phường Trường Lạc (Bên 800.000 trái) Khu quy hoạch phường Trường Rạch Xẻo Đế (Bên phải) 800.000 Lạc (từ cống Bảy Hổ) Khu quy hoạch phường Trường Rạch Xẻo Đế (Bên trái) 960.000 Lạc (từ cống Bảy Hổ) Trần Ngọc Hoằng 19 (Lộ Nông trường Quốc lộ 91 Ranh xã Thới Hưng 640.000 Sông Hậu) cầu Sang Trắng I Nút giao Quốc lộ 91B 2.400.000 Nút giao Quốc Chợ bến đò Đu Đủ 1.920.000 lộ 91B Tôn Đức Thắng 25 Chợ bến đò (Quốc lộ 91) cầu Tắc Ông Thục 1.440.000 Đu Đủ cầu Tắc Ông cầu Ông Tành 2.400.000 Thục + Phụ lục IX.4 Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ô Môn ĐVT: đồng/m2 ĐOẠN ĐOẠN ĐƯỜNG ĐƯỜNGG STT TÊN ĐƯỜNG IÁ ĐẤT TỪ Đ ẾN a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn