R I LO N ĐI U HOÀ - S T Ề Ố Ố Ạ
Đ HOÀNG DUNG Ỗ
ề ề ệ ơ ả
t, ng ả ườ ữ ự ộ ơ ể ố ấ ể ế ệ NG t đ c th là m t trong nh ng đi u ki n c b n nh t đ ti n hành các ệ ộ ơ ể i ta ể
ộ ạ
ng s ng, cá, ch nhái, bò sát…) thân nhi ộ ậ ế ươ ệ ổ t n
t. ng ngoài thay đ i, bi n nhi ệ ế ố ổ ệ ộ
t khá n đ nh và t ị ộ ậ ệ ươ
t hay bình nhi ớ ệ ế ườ ng đ i đ c ố ộ ệ t.
ệ t đ c a môi tr ệ
ườ t hoàn thi n i h n t ớ ạ ừ
ổ ng ngoài đ ng nhi ẳ i. ng ệ ở ườ 36,5 – 37 t đ bên ngoài và không đ u nhau tuỳ theo các c quan, t ệ ộ ủ t này đ c bi ặ i giao đ ng trong gi ộ ề
ơ gan (39
ở ấ 02). Thân nhi ị ờ ệ
ớ ằ ặ
05) không ph thu c vào ộ ụ chân, ch c; gan bàn ổ ứ 05), t ở ng đ i n đ nh m ị ố ổ ươ c n đ nh nh 2 quá t đ ệ ượ ổ t liên quan ch t ch và luôn cân b ng v i nhau. ẽ
ệ ệ (sinh nhi t
ậ ể ế ệ t
ệ ả ề ả ả ủ ế t. Bi n đ i quá trình s n nhi ế ề
ổ các b ph n n i ngo i th c m, nh t là do các y u t ừ ụ ả ộ
ố ấ ơ ở ự ộ ậ ề
ủ
ệ ả
ệ ệ ệ ả
ng, t (hình 1) t hoá h c, s n nhi ọ ấ t bao g m ồ ượ ế ể ậ
ạ ổ ứ ộ ậ ấ
ủ t ch y u. D i tác d ng c a ướ ơ ố ụ
ạ ộ ệ ộ ấ
ồ ạ ộ ệ ng l n nhi ớ
ủ ế t đ th p đ i v i c th , ho t đ ng rung c xu t hi n thông qua c ch ph n ơ ế ả ệ ứ t tăng t i 20% so v i m c ớ ể ng v n đ ng đ i đ u tăng c ườ ệ ơ ấ t (có khi s n nhi ệ ả ng). Khi tr i l nh quá, đ ng va t và ng ườ ề ớ ộ ạ ậ ộ
ố ng. C t b các s i th n kinh chi ph i ầ ợ
ắ ỏ t. ườ ả ệ ẽ ả ố
t
ệ
ệ ộ ơ ể ệ ế ả
t và khuy ch tán nhi ế ườ ng ngoài. S chênh l ch càng l n thì nhi ệ ự
t chi m 65%, x y ra khi nhi ớ t th c t
0C thì s th i nhi
s ng ng l i khi nhi ơ t đ c th cao h n ế t đ m t càng nhi u. N u ề t đ bên ệ ộ ệ ộ ấ ạ ự ế ẽ ừ ự ả ệ
0C.
t qua da (m hôi) và niêm m c đ I. Đ I C Ạ ƯƠ Đi u hoà nhi quá trình chuy n hoá trong c th s ng. D a vào kh năng duy trì thân nhi chia đ ng v t thành 2 lo i: ậ - Đ ng v t máu l nh (loài không x ạ t đ môi tr đ nh khi nhi ườ ị - Đ ng v t máu nóng (chim, loài có vú…) thân nhi l p v i nh ng bi n đ i nhi ổ ữ ậ Kh năng đi u hoà nhi ề ả Thân nhi t c a ng ệ ủ nhi ệ ộ bàn tay (31 – 3205), nách (36,2 – 370) cao nh t là 05) và h u môn (36,6 – 37 mi ng (37,2 – 37 ậ t và th i nhi trình đi u hoà s n nhi ệ ả ả ề t)ệ 1. Quá trình s n nhi t ch y u do k t qu đi u hoà quá trình chuy n hoá v t ch t đ t o ra nhi S n nhi ấ ể ạ ệ ả ầ t phát sinh do r i lo n đi u hoà c a th n đ c n thi ạ ế ủ ộ ầ t tác nhi kinh do kích thích t ệ ạ ế ố i ta đã d ng ph n x đ n trung tâm đi u hoà hoá h c. Trên c s th c nghi m, ng ọ ạ ế ườ ệ ả ụ não trung gian, 1/3 sau c a nhân sám, xác đ nh đ t n m c trung tâm đi u hoà nhi ệ ằ ở ề ượ ị g m 2 ph n đi u hoà s n nhi t và đi u hoà th i nhi ả ề ề ầ ồ Các c quan ngo i vi tham gia vào quá trình đi u nhi ơ ề t ch c trong c th có ti n hành chuy n hoá v t ch t và sinh năng l t c các t ấ ả ơ ể tuy nhiên b ph n quan tr ng nh t là c và gan. ọ - Ho t đ ng c a c th là ngu n g c sinh nhi ủ ơ ể nhi ố ớ ơ ể x đ t o ra m t kh i l ạ ể ạ ố ượ ộ bình th ờ ạ ườ t n đ nh. duy trì thân nhi ị ệ ổ - Qúa trình chuy n hoá v t ch t gan tăng c ấ ở ậ ể t và gi m s n nhi gan s gây r i loan cân b ng nhi ệ ằ ệ (m t nhi 2. Quá trình th i nhi t) ệ ấ ả Đ c ti n hành b ng nhi u bi n pháp: ề ằ ượ ế - Truy n nhi ề ệ t đ môi tr nhi ệ ộ t đ b m t da là 33 nhi ệ ộ ề ặ ngoài đ t t i 33 ạ ớ B c nhi ệ ả ng hô h p, chi m 30% là bi n pháp th i ạ ườ ế ệ ấ ồ ố
i 33 t đ bên ngoài d t ch y u khi nhi
0C hay khi lao đ ng n ng, hành quân,
ộ ặ ướ ệ ộ
t qua phân và n ứ
ả ở ụ ả ệ ộ ố ế ố c ti u (2%). ướ ể ư ố ộ ậ khác nh u t c đ v n
ủ ớ ỡ ướ
ầ t trên, nhi i thay đ i tuỳ theo nhi ườ ơ ể ả ể ủ ữ i da… ổ
t đ h u môn là ph n nh t t đ c th con ng ỉ
ơ ể ả ả ườ t ệ ươ ng ấ ng th p
ộ
ả ế ế ủ ượ
ề ể ả ệ ế ự ế
ả
ộ ệ ừ ư ồ
t ch y u nh tăng n ờ ủ ế ng ng 2000 – 2500 Kcal. ướ ọ
ạ ạ ả
ề ạ ớ ạ ả ộ ơ ế ả b ệ ủ ơ ể ừ ề t c a c th t ổ ậ ng gây thay đ i v n
ng hô h p. Tuỳ theo s nhi ượ ự ệ
t còn đ ả ườ ấ
ệ t ố ệ t, các tín hi u ự ẩ ướ t có th tr thành ể ở ế ế ợ ộ
ườ
ệ ằ c th i ra mà đ sâu và t n s hô h p thay đ i. S m ầ ố ề ầ ớ t theo đ ệ ậ ữ ự ả ọ
ệ
t và trong đi u ki n bình th ề ỗ ữ ề ố ố
ả t hoá h c (s n ọ ậ
t. Trong quá trình ti n hoá sinh v t, vai trò c a đi u nhi ệ ệ ậ ệ
i. Tr con m i đ , kh năng đièu nhi t t) ngày càng gi m sút và ý nghĩa c a đi u nhi ẻ
ấ ủ t hoá h c và v t lý không ph nh n tính th ng nh t c a ố ng hay b nh lý cũng ệ ng h gi a hai quá trình đ i l p và th ng nh t ấ ố ậ ề ủ ệ t v t lý (th i nhi t) càng quan ả ư t v t lý còn kém, ch a ệ ậ ng, kh năng t đ môi tr ả ệ ộ ặ ệ ườ ủ
ề ủ ả ớ ẻ t do tác d ng c a nhi ụ ệ t ch xu t hi n đ y đ vào cu i đ u năm. ố ầ ầ ủ ệ
ệ
ng 2 quá trình s n nhi ự ẫ ề ả
ư ủ ệ c n đ nh. R i lo n đi u hoà nhi ệ ượ ổ
ụ t cũng nh c a các c m th và ả t và th i nhi t luôn ệ ả t là m t hi n ệ ộ ệ ả ố ả ộ
t đ ạ ng ph bi n trong bênh lý lâm sàng, và do nh h ớ ộ ẩ ứ
ệ t ế
ề ng m t phàn c a hoàn c nh khí ủ ộ ng ph bi n trong lao đ ng ổ ế ạ ề t gi m và s t. t tăng, thân nhi ệ ậ ấ i 3 hình th c: thân nhi ệ ứ ệ ể ả ố
ệ t, ệ ế ả
đi u ki n nhi nhi ủ ế ệ luy n t p… ệ ậ - Hun nóng th c ăn và không khí th vào (3%), th i nhi t còn ph thu c vào m t s y u t Ngoài ra quá trình th i nhi ộ ệ chuy n c a không khí, đ m, qu n áo b dày c a l p m d ề ộ ẩ Do nh ng c th th i nhi ệ ộ ơ ể ệ đ trong phòng thí nghi m (hình 2). Ch riêng nhi ệ ộ ậ ệ ộ t đ bên trong c th , tuy nhiên bu i sáng s m ngày rét th đ i sáng nhi ệ ộ ớ ổ ố t có tăng h n (hình 3) h n và khi lo s hay lao đ ng thì thân nhi ơ ệ ợ ơ ướ ph n tr c t cholin c đi u hoà c a các s i giao c m ti t m hôi đ Bài ti ở ầ ề ợ ồ ả hypothalamus và ch u s chi ph i c a v não nên nh ng xung đ t tinh th n, xúc c m ầ ộ ữ ố ủ ỏ ị ự t đ t m hôi. Nhi ng rõ r t đ n s ti m nh đ u có th nh h đ u r t quan ệ ọ ở ầ ấ ồ ưở ạ ặ t m hôi xu t hi n ngay m c tr ng, khi làm nóng đ u thì ph n x dãn m ch và ti ệ ấ ồ ế ạ ạ ầ ọ t m t ngày ch ng 4 lít m t ch a tăng (hình 4). d u thân nhi ng i ch c n bài ti ế ỉ ầ Ở ườ ầ ng sinh ra trong c th t t l hôi là đ đ th i nhi Ở ơ ể ươ ứ ệ ượ ủ ể ả c b t và đ ng v t không có tuy n m hôi (chó) thì th i nhi ệ ả ồ ế ậ ộ tăng nh p th . ở ị Co, dãn m ch ngo i vi có m t ý nghĩa l n trong đi u hoà th i nhi m t da, phát sinh theo c ch ph n x . C m xúc m nh cũng th ườ ặ m ch.ạ Đi u hoà thân nhi c th c hi n b ng đ ề ấ ng c n đ l ổ ộ ầ ượ ượ ánh sáng, ti ng đ ng n u k t h p nhi u l n v i tác d ng nhi ế ụ ệ ng hô h p. nh ng tín hi u có đi u ki n gây th i nhi ệ ấ ề ệ S phân chia đi u hoà nhi ủ ậ ệ ề toàn b h th ng đi u hoà nhi ệ ộ ệ ố ườ đ u th y th hi n m i quan h t ệ ươ ể ệ ấ ề c a đi u nhi ế ệ ề ủ nhi ả ng tr ng đ c bi ệ ở ườ ọ hoàn thi n nên d b đ i thân nhi ễ ị ổ đi u hoà nhi ỉ ấ ề ệ Nh có s toàn v n c a các trung tâm đi u hoà nhi ẹ ủ ờ ề ng d n truy n th n kinh mà bình th đ ườ ầ ườ cân b ng nhau và thân nhi ị ằ t ưở ổ ế ượ c ta (x nóng v i đ m cao) nên còn là hi n t h u n ệ ượ ậ ướ s n xu t cũng nh trong chi n đ u, luy n t p quân s . R i lo n đi u hoà nhi ư ả ự ố ấ th ng bi u hi n d ệ ướ ườ II. THÂN NHI T TĂNG Ệ Thân nhi ho c khi tăng s n nhi ặ t đ bên ngoài quá cao h n ch quá trình th i nhi ạ ệ ộ ữ ồ t đ cao (lao đ ng gi a đ ng t khi lao đ ng ộ ệ ộ ộ t tăng phát sinh khi nhi ệ ở ề ệ ả
ỏ ầ ấ ế ủ
ộ ạ ậ ả ằ
ồ ẫ ệ
ồ ệ ẫ
ể ớ ạ ứ ệ ầ ế ụ ơ ế ễ
ạ ấ ể ầ ơ ể ng th i nhi ả ườ ế ế ố i 41 – 43 ậ
ậ ơ ể ề ố
ọ t các ộ ạ ệ ể ỵ c và mu i nghiêm tr ng có ế
ứ t và ch t. ạ ầ
ạ ắ ạ ế ắ ậ ự ế ủ
ỉ ộ ầ
Ệ Ả
t gi m phát sinh do nhi ả ệ
ọ ạ ề ả ệ ặ ứ t đ bên ngoài quá th p ho c gi m ph n nhi ấ ệ ộ ế ố
t gi m gây nhi m l nh. Lúc đ u c th ph n ng b ng cách tăng c ả ạ ễ ầ ơ ể ả ứ
ơ
ả ả
ơ ạ ộ ả ễ ẫ
ế ụ t nghiêm tr ng h th n kinh trung ẽ ệ ọ
ứ t gi m d ả ế ệ ậ ọ
ừ ụ ệ ạ
ượ ở ụ ồ ả ứ
ủ ờ
ể ể ấ ầ
ơ ể ị ậ ơ ể ề ả ỉ ả ứ ồ ưỡ ơ ờ
ng cho đ ng v t. Ph ộ ạ ự
ậ
ườ ầ ụ ở
c khi làm l nh c th , đ ngăn ng a các ph n ng kích ơ ể ể ạ ạ ướ
ộ ệ ố ừ ự ữ ả ứ ơ ể ự ế ượ
ng d tr cho c th , có ố ươ t đ c th 32 – 28
0C)
ế ạ ừ
ệ ộ ơ ể ầ
c, v t th ế ượ ủ ậ
c nh ng th thu t trên c th y u nh ẫ
i m cho c th t ờ ả ưở ấ ơ ơ ể ớ ứ
i. tr em, ph u thu t kéo dài th i gian ậ ụ ỉ ừ ng m i cho b nh nhân t nh l ệ ổ t bình th ườ ạ ớ
ọ n ng to, trong h m m , lò cao, chi n đ u trong các binh ch ng pháo, tăng, hóa h c, ắ ế hành quân mùa hè…). Lúc đ u c th thích ng b ng cách gi m v n đ ng, h n ch ứ t, đ ng th i tăng c s n nhi ạ t b ng cách tăng hô h p, d n m ch ngo i ệ ằ ấ ờ ả ấ ự t v n ti p t c c ch thích ng b t l c nhi vi, ra nhi u m hôi… Nh ng n u y u t ư ề 0C và phát sinh nhi m nóng. H th n kinh b t s tăng cao, có th t thân nhi ị ệ ẽ h ng ph n m nh, chuy n hoá v t ch t và các ch c ph n c th đ u tăng, các s n ả ứ ư ấ ph m c a chuy n hoá và ammoniac tăng, c th m t n ơ ể ấ ướ ủ ẩ i tru tim m ch. Sau đó đ ng v t lâm vào tr ng thái ng ch , tê li th d n t ậ ể ẫ ớ ạ ph n x th n kinh và các ch c năng c ch , hôn mê, co gi ơ ế ứ ả Say n ng là tình tr ng nhi m nóng do tác d ng tr c ti p c a tia n ng (ngo i tím, ụ ễ h ng n i) lên đ nh đ u, gáy. ồ III. THÂN NHI T GI M Thân nhi t do ả ệ r i lo n chuy n hoá quan tr ng (s c, m t máu nhi u, bi n ch ng các b nh nhi m ễ ấ ể ố trùng….) ườ ng Thân nhi ằ ệ t (tăng các ch c ph n, tăng quá trình ôxi hoá, tăng ho t đ ng c …). Sau đó s n nhi ạ ộ ệ ả ứ ậ chuy n sang giai đo n c ch , ho t đ ng th n kinh gi m, chuy n hoá gi m, ch c ứ ể ầ ể ạ ứ ế ph n các c quan h th ng đ u gi m. N u nguyên nhân nhi m l nh v n ti p t c tác ạ ế ệ ố ậ ề ươ d ng s phát sinh tr ng thái c n sinh và tê li ng ậ ệ ầ ạ ụ và các ch c ph n quan tr ng c a c th , hôn mê và ch t khi thân nhi ướ i ủ ơ ể 250C C s c a vi c áp d ng gi m thân nhiên nhân t o trong lâm sàng đ c rút ra t ơ ở ủ nh ng công trình nghiên c u nh m ph c h i các c th b băng giá. các đ ng v t ậ ằ ữ ộ ng đông (đông miên) trong th i ng các ch c ph n c th đ u gi m tiêu hao t ớ i ả ủ ứ m c t ơ ể i thi u, chuy n hoá v t ch t gi m nhu c u ôxi gi m, tính ph n ng c th ả ứ ố ậ gi m và thân nhi c coi nh m t th i gian ngh ng i và b i d t th p đ ng năng ư ộ ả ấ ượ ệ ng pháp gi m th nhi l t hay đông miên nhân t o d a vào ệ ể ả ượ ươ ậ các nguyên lý sau: Làm l nh c th b ng các bi n pháp v t lý nh : Ch m đá quanh ơ ể ằ ư ệ ạ c th , ngâm l nh, th không khí l nh ho c áp d ng m t h th ng tu n hoàn ngoài ặ ạ ơ ể c th đ làm l nh máu. Tr ạ ơ ể ể thích khi tác d ng tr c ti p v i l nh đ b o t n năng l ể ả ồ ụ ớ ạ th dùng các máy gây mê có đi u ch nh ho c dùng các thu c phong b h ch và li ệ t ể ế ạ ề ặ ỉ ng và th c v t. Trong th n kinh nh m ng ch có m c đ h th n kinh trung ằ ứ ầ ự ậ ứ ộ ệ ầ 0C) ho c sâu d i (28 gi m thân nhi t nhân t o v a ph i (nhi ệ ướ ặ ả ả i thi u, nhu c u ôxi gi m th p (hình 5) gi m nh c th s ng v i m c tiêu hao t ẹ ể ả ấ ố ứ ớ ơ ể ố ả ng tích cũng nh đ i v i các kích thích khác nên c ph n ng c th đ i v i th đ ả ứ ư ố ớ ươ ơ ể ố ớ ượ ươ c s c, ch u đ ng đ tránh đ ng ơ ể ế ị ự ữ ượ ượ ố các c quan quan tr ng s não, ph u thu t ọ ở ậ ở ẻ ẫ ọ i m c thân (tim, gan, ph i….). Sau khi ng ng tác d ng, ph i s nhi ệ IV. S TỐ
i và đ ng v t cao cap đ i v i nh ng kích thích nguyên ố ậ ữ ủ ườ
ặ ể ệ
ấ
ng ố ể
ươ
t l ệ ệ ự ậ ứ ộ ố
ụ ỹ ạ ự
ơ ệ ộ ạ
c coi nh m t tri u ch ng ứ ư ộ ệ t c các b nh nhi m khu n. ễ ẩ ệ ấ ả ủ ế ỏ t cao cap (chó, th , ệ ộ ề ng đ t m c đ phát tri n cao và ch c năng đi u ứ ạ ể ng t trong s t là s tích lu t m th i nhi ệ ượ t đã hình thành. Tăng thân nhi ờ t m i cao h n, có tác d ng tích c c ch đ ng cho ứ ộ ộ ủ ộ ớ c nhi t đ cao hàng tu n. Trong nhi m nóng, ố ơ ể ị ự ễ ầ ượ c nhi t b r i lo n nghiêm tr ng không ph i đ ề ệ ị ố ng ch t ti p t c tăng cao và s ch u đ ng c a c th th t ệ ỉ ọ ự ị ự ả ượ ủ ơ ể ườ
ng th a nên thân nhi . c vài gi ờ
ố ấ ẩ ễ ụ
ộ ạ
ấ
c bài ti ố
ố ầ t t ế ừ ư ạ ộ ệ
ộ ệ ụ ủ
các vi khu n khác nhau, có th tách đ ọ ặ ể ẩ
ấ ạ ế ấ ộ
c a các t ạ ườ
ế ẩ ấ
ạ ờ
ắ ượ ế ấ ệ ố
ạ cho nên đ ấ ở c ti n hành trên th . Ho t tính gây s t th y ng gây s t sau m t th i gian tiêm kéo ề ng đ ườ (b ch c u, liên c u tan máu) th ầ ườ ầ ộ ờ
bào t ổ ứ ổ ch c t n .ờ ố ụ ế ấ ạ
ố ố ộ ấ ươ ứ ấ
ố ộ
ch c c a c th khác v i các t ẩ
bào vi khu n là không có s n các c t o ra trong các đi u ki n b nh lý phù ề ẵ ệ ệ ấ
ổ
ng vô khu n và viêm ẩ ế ệ ch c, t ổ ứ ừ ươ ạ ấ ị ị
ạ ng d ch d , các đ m máu bi n ch t, các b ch ả ứ ậ bào nách trong các ph n ng d ng ch m các t ế ả ươ ế
ị ứ ứ ề
ố ộ ầ
ị ấ
ườ ấ ạ t đ tăng ngay sau 10 – 15 phút và không b quen đ ị
S t là ph n ng c a ng ố ớ ộ ả ứ nhân b nh lý, đ c đi m là tăng nhi t đ c th . S t đ ệ ộ ơ ể ố ượ chung nh t trong các b nh khác nhau ch y u là trong t ệ i và các đ ng v t bình nhi S t đi n hình ch th y ỉ ấ ở ườ chu t…) mà h th n kinh trung ệ ầ ộ hoà nhi t o thành m t m c đ bình nhi ệ ạ nên trong s t c th ch u đ ng đ i các trung tâm đi u nhi ng c l ượ ạ l ệ ế ụ ừ ượ đ ượ A. NGUYÊN NHÂN GÂY S T.Ố ố S t phát sinh do các nguyên nhân nhi m khu n, do các tác d ng các ch t gây s t, ngo i sinh và n i sinh. 1. Ch t gây s t ngo i sinh ạ ố ặ các vi khu n trong qúa trìn ho t đ ng s ng ho c Là các ch t gây s t đ ẩ ố ượ ấ t c các vi khu n gây b nh và không gây t ch t. Ho t tính gây s t g n nh có s n ẩ ẵ ở ấ ả ạ ế c vi rút. Không ph thu c vào tính gây b nh và đ c tính c a chúng. b nh, có th ộ ể ở ả ệ ượ c t xu t hoá h c đ c hi u t B ng cách chi ệ ừ ế ằ t và ít đ c. C u trúc hoá h c c a các ch t gây các ch t gây s t ngo i sinh tinh khi ọ ủ ấ ố ấ ng và là thành ph n các n i đ c t bào vi s t ngo i sinh là m – da d ầ ộ ộ ố ủ ế ỡ ố ỏ ở ườ t có ho t tính v i đi u r t nh i ng khu n. Ch t gây s t ngo i sinh tinh khi ề ấ ớ ạ ạ ố (1micro/cân) và th do ch t gây s t ngo i sinh th (0,01 – 0,001micro/cân). S t ấ ở ỏ ố ố ở ỏ t đ gi xu t hi n sau m t giai đo n ti n ng n và tăng nhi c vài gi ệ ộ ữ ượ ộ ệ hi u qu các ch t gây s t th ạ ỏ ố ấ ả ngo i đ c t ố ạ ộ ố ạ dài 3 – 6 gi Ch t gây s t ngo i sinh còn có tác d ng gây s t qua các c u trúc t th ng, t c là qua s t o thành các ch t gây s t n i sinh. ự ạ 2. Ch t gây s t n i sinh ấ Các t bào và t ế ớ ổ ứ ủ ơ ể ế gây s t. Ch t gây s t n i sinh ch đ y u t ố ộ ỉ ượ ạ ố ế ố h p, trong các b nh nhi m khu n và c trong các t n th ẩ ễ ợ nhi m t bào b t n th ị ổ ế ễ bào Lympho và t c u trung tính, các t ầ ấ đ u có th là ngu n g c t o các ch t gây s t n i sinh. Đ c nghiên c u nhi u ch t ồ ể ố ạ ề ấ ượ các là các ch t gây s t n i sinh chi các b ch c u trung tính trong d ch di thoát t t t ừ ạ ế ừ ố ộ ấ ng, đ c huy t qu n b viêm. Thành ph n hóa h c g m ch t đ m và 1% ch t da d ặ ọ ồ ầ ả ị ế t là gây s t nhanh, nhi bi ườ ng ệ ộ ố ệ thu c c ố ỏ B. C CH B NH SINH C A S T 1. Vai trò c a h Th n kinh trung ng và các tuy n n i ti Ơ Ế Ệ ủ ệ t trong c ch phát sinh ơ ế Ủ Ố ươ ế ộ ế ầ
ộ ướ ỏ
ự ượ ố
ụ ạ ấ ề ố c s theo c ch ph n x có đi u ki n ệ ở ạ
ế ợ i có th tăng nh h ể ủ ưở ầ ẩ
ớ ể
ả ả t đ c th có th tăng t ệ ộ ơ ể ễ
ơ ệ ộ ể ấ ở ả
ớ ộ ề ớ ế ủ ỏ
ả ệ
i th đ ề ướ ố ư ộ
ự ị ượ ề
nhi ả ề ệ ọ ữ ơ ể
ả ạ
ng (tăng ch ơ ươ t t ệ ự ộ ố t l ệ ưọ ạ ơ
ổ ầ ố ầ ướ
t cholin (bài ti ạ ế ả ứ t và gi ữ ể ự ơ ươ c khi hypothalamus ch y u đi u hoà th i nhi ệ ả ủ ế ợ ả
ế ổ
ậ ướ ồ ng hoàn toàn hypothalamus ế t b bi n đ i thành bi n ổ ệ ị ế ề ả ấ ươ i hypothalamus đ ng v t bình nhi ộ
ả ấ
t, các xung đ ng đi v tu s ng r i t ồ ớ ộ
i các c m th ả ơ ế ả
ề ứ ơ ế ở ầ ủ ố ố ộ
ầ ầ ấ ả ặ
ề ỷ ố ứ ấ ụ ụ ộ ụ ả ố ướ ế ụ
ộ ồ ầ ấ ớ ạ
ố ố ờ ng s t sau m t gi ố i đa. Duy trì ph n ng t ộ ờ
ng tr c ti p c a ch t gây s t đ i v i trung ấ
ệ
ng th n b kích ho t b i nh h _tuy n th ế ạ ở ả ưở ng ượ ậ ị
ơ ể ư
ả ứ ấ ế ư ế ơ
t th ườ ệ ch c. ổ ứ ậ ệ
i ph n ng s t bi u hi n không rõ r t. ng xuyên h i tăng., hocmon b nh nhân th u năng tuy n giáp ế ể ệ ể ệ ạ
t trong s t; ố
ni m r ng tăng thân nhi t trong s t là do th a nhi t l ệ ượ ừ ệ ệ ố
ườ ể
ng các quá trình oxy hoa chuy n hoá . Tuy nhiên trong quá trình t không nhi u, không ph i là y u t ng (tăng ế ố ệ ả
t và s n nhi ả ệ ế ị ố ớ ỉ
t đã có s t.ố - V não và các trung khu d ơ ế ủ ố i v có m t ý nghĩa quan tr ng trong c ch c a s t. ỏ ọ Trong th c nghi m có th gây đ chó sau ể ệ ơ ế ả 10 l n tác d ng m t s y u t vô quan k t h p v i tiêm ch t gây s t ngo i sinh vi ộ ố ế ố ớ ng khu n. Thân nhi t ng c thôi miên trong các b nh tâm ệ ở ườ ệ 0C. S t do xúc th n (s t tâm lý), trong c n histêri nhi i 42 ơ ố ầ ố các di n gi c m có th th y ậ , các di n viên, các h c sinh trong kỳ thi... đ ng v t ễ ả ở ộ ọ m t v não c 2 bên, s t phát sinh v i nhi t đ tăng cao h n so v i đ ng v t lành vì ố ấ ỏ ậ ng c ch c a v não đ i v i các trung khu đi u nhi đã lo i tr nh h ệ ướ ỏ i v . t d ưở ứ ạ ừ ả ố ớ Trong gây mê sâu, ph n ng s t gi m rõ r t. ả ứ đ ng quan tr ng. T t - Vùng d ấ c coi nh m t trung tâm đi u hoà nhi c 3 nhóm nhân đ u tham gia voà s phát sinh ph n ng s ng. Các nhân gi a và sau ả c a hypothalamus ch y u đi u hoà s n nhi ng trong c th qua ủ ế ủ h th n kinh giao c m (tăng quá trình ôxy hoá chuy n hoá, m ch ngo i vi) và qua các ệ ầ phân b th n kinh xôma c - x ng l c c , co c , rùng mình). Các nhân ph n tr t qua các phân b th n kinh ầ phó giao c m (dãn m ch), các s i giao c m thi t m hôi) và các phân b th n kinh xôma các c th (tăng hô h p). T n th ổ ầ ơ ở ho c c t thân não d ặ ắ t và m t kh năng gây s t. nhi ố ệ - T các trung tâm đi u nhi ụ ệ ừ ạ th n kinh. Các nghiên c u th c nghi m c a Vêceklin đã ch ng minh c ch ph n x ủ ự ệ th n kinh là c ch kh i đ u c a ph n ng s t. Khi tiêm ch t gây s t cho đ ng v t, ậ ả ứ c h t kích thích các c quan c m th c c b , m t m t vào máu đ a ch t gây s t tr ư ơ ụ đi kh p c th tác d ng lên toàn b h th ng các n i th c m, đ ng th i tác d ng ờ ộ ắ ơ ể ộ ệ ố ở t đ gây s t. C t b dây th n kinh h tr c ti p lên trung tâm đi u hoà nhi ng tâm ề ắ ỏ ướ ố ự ế ệ ể ả ứ h i tiêm ch t gây s t ho c phong b Novocain tr c khi tiêm ch t gây s t ph n ng ố ướ ặ ấ ơ ế i đa). Binh (sau s t m i đ t m c t sau s t m i xu t hi n và 10-20gi rõ r t 8-18 gi ệ ứ ố ờ ệ ấ ớ sau đã đ t m c t và ch 10 gi th ố t ả ứ ỉ ố ờ ứ ố ạ ườ trong tr nh h ng h p này ch ng t ợ ứ ố ố ớ ự ế ủ ưở ỏ ả ườ t qua đ ng máu tâm đi u nhi ườ ề t, h tuy n yên Các tuy n n i ti ế ệ ế ộ ế c a các tuy n gây s t nh ng ph n ng Stress này không tham gia vào c th phát sinh ố ủ s t. Trong u năng tuy n giáp th y thân nhi ố thyroxin gây tăng quá trình oxy hoá trong t c l tr ng ng ượ ạ ố ả ứ 2. C ch c a tăng thân nhi ơ ế ủ ệ c kia có quan Tr ằ ướ t) và tăngc s n nhi ệ ả s t không ph i đ u có tăng s n nhi ả ề ố quy t đ nh. Tróng s t rét, th ngườ trong khi đó m t ng th ề ệ t ch tăng 40_60% so v i bình ệ ng hàn, s n nhi ả i kho m nh lao đ ng c v a ph i, s n nhi ẻ ạ ả ươ ườ ả ả ơ ừ ộ ộ
t ở ố ạ ả ư
ẩ ề ỉ ớ ắ ở ộ ố ệ i 100_200% nh ng không s t do th i nhi m t s b nh nhi m khu n (phó th ễ
ủ ế ệ ươ ư ậ ố
ể
ố ậ ơ ế ủ t m nh (th nhanh, ra nhi u m ồ ng hàn…) nhu c u oxy ch 11,1 ầ ng 11,5ml/cân/ phút), nh v y s t ch y u do quá trình th i ả vi khu n gây r i lo n các quá trình oxy hoá và chuy n hoá ỹ t là s tích lu ự ệ
ẩ ể ế ả ườ t b c ch , đ c t ế ộ ố ạ bào. Có th k t lu n c ch c a tăng thân nhi ng trong t ế ng do tăng s n nh êt và c ch th i t l ứ ị ệ ượ
t.ệ ủ ễ ấ ố
ệ ấ
ch c, b ng, t i phóng t ả ự ạ ừ ữ ỏ ươ ả
máu, gãy x ượ các t n th ổ ố ạ
ả
ể ả
th lênể hôi) bù đ p. ml/cân/phút (bình th nhi ệ ị ứ năng l ượ ế ả nhi t m th i nhi ờ ạ ố Trong c ch phát sinh s t do nhi m khu n có s tham gia c a các ch t gây s t ự ẩ ơ ế ngo i sinh và c s t o thành các ch t gây s t n i sinh n a. Còn b nh sinh c a s t ủ ố ố ộ ạ đ ng (hu ho i, t c gi ng…). ạ ổ ứ ụ ươ ỷ ượ m t s ch ph m d ợ c lý, hormon, h p Ngoài ra ho t tính gây s t còn có th th y ể ấ ở ộ ố ế ẩ t ch t keo, mu i…không ph i là nh ng kích thích ch đ i v i các trung tâm đi u nhi ệ ỉ ố ớ ữ ề ấ mà c t t nh v não, h th n kinh giao c m, chuy n hoá ệ ầ ư ỏ ệ v t ch t, tr ấ ậ B ng 1: C ch c a s t do các nguyên nhân khác nhau. ả ố nh ng m t xích riêng bi ả ừ ữ ắ ng l c c … ự ơ ươ ơ ế ủ ố
Nguyên nhân C ch sinh b nh. ơ ế ệ
2
ẩ , vi khu n , vi rút ẩ ả ễ ạ ệ ở ự ế ố - Kích thích ph n x và tr c ti p các ạ t b i ch t gây s t ngo i và ấ ươ ươ ả ệ ằ ấ bi nế ượ ạ c t o ự ế t b ng các s n ph m thoái ả ẩ ố ộ
ị ứ ệ ề ố ộ
ố ặ ạ t ho c t o ả đ nh. ấ ị ng các quá trình oxy hoá gây t và co m ch ngo i biên vi ệ ạ ạ t. ệ ả t: ấ ể ượ ươ ự ế ể ế c lý c a ượ ụ ệ ề ệ
các t ng. ươ ừ ầ ố ệ ở t ề ậ ả ỏ TT đi uề nhi n i sinh. ộ Kích thích ph n x và tr c ti p các TT ạ đi u nhi ề ch c các ch t gây s t n i sinh đ t ổ ứ ra trong quá trình b nh lý ệ Kích thích các TT đi u nhi thành các ch t gây s t n i sinh gi Tăng c ườ tăng s n nhi ả b n ch th i nhi ế ả ẹ ố ớ ng đ i v i Kích thích v não, nh h ưở ỏ chuy n hoá v t ch t và đi u hoà v t lý ấ ậ ề ậ Tăng ch ng l c c , xúc tác quá trình ự ơ chuy n hoá kích thích tr c ti p các TT t và tăng t o adrenalin đi u nhi ạ Kích thích ph n x các TT đi u nhi t có ề ả ạ th phát sinh lu ng trong vi khu n ẩ trong ồ ể ch c t n th máu t ổ ứ ổ Kích thích v não và các TT đi u nhi ỏ i v . d ướ ỏ ệ ạ ệ ầ
1 S t nhi m khu n: ễ ố Đ c t ộ ố S t không do nhi m khu n ẩ ố 1. T n th ng t/c vô khu n ẩ ổ ng, m , b ng … - V t th ế ổ ỏ - Ch y máu trong ả - Nh i máu tâm c , ph i ồ ổ ơ - U đ c (d dày, gan, Leucose ạ ộ ng tc do d ng - T n th ổ ươ 2. S t do ch t đ m ấ ạ ố - Tiêm ch t đ m l ấ ạ ạ - S t tho ng qua ấ tr s sinh do h p ở ẻ ơ ả th th a đ m, gi m n c ướ ả ụ ừ ạ 3. S t n i ti ố ộ ế ế - Tăng s n xu t adrenalin do u tuy n ả ng th n th ậ -Nhi m đ c tuy n giáp ộ ễ 4. Tác d ng d ủ - phenamin - atrychinin - tetrahydronaphtylamin 5. S t th n kinh - Đau do s i ni u qu n, m t, nong dãn ệ ni u đ o ầ - S t tâm th n trong b nh tâm th n ố hiatêri, thôi miên - s t do xác c m ả ố
ố ấ ả ướ ả
ụ ủ t và h n ch th i nhi ệ ế ả ưở ả
ả i tăng lên do đó ng ạ
t trong s t. ệ ữ ả
ườ
ế ươ t đ i v i các kích ng c a ch t gây s t, tính c m th c a TT đi u nhi ề ệ ố ớ t) ng ụ ớ i c m th v i c l ượ ạ ả ạ ệ i b s t cũng có th d b c m l nh. ườ ị ố ạ ể ễ ị ả t và th i nhi ố ả ấ ủ ng di n ra qua 3 giai đo n dài ng n tuỳ theo m c đ và tính ch t c a ứ ộ ắ ớ ố ề ng hàn 18-21 ngày lao v i s t v
ề ạ ổ ỉ ế ố
ệ t hay ệ ể ắ ầ ị giai đo n s t tăng ạ ố
(Viêm ph i, cúm) ho c tăng dàn trong vài ngày, th ổ
ớ ả ẹ
ạ
ề ệ ệ ặ ươ t th ng tăng cao h n so v i th i nhi ơ ườ ộ ố t. S n nhi ả
ạ ả ệ c gan và tăng ch ể t gây tăng s n nhi ủ ế ở ơ
ơ ế ả
ị ớ
ể ướ ồ đ ng v t khi b t n th ị ổ ệ ở ộ
ữ ầ i c cho nên rùng mình không xu t hi n ể
ớ ố ổ
t. Còn th i nhi ế ứ ệ t ạ ạ
ở
ả
t v n tăng song th i ả m c đ nh t đ nh t duy trì ệ ả ệ ở ứ ộ ằ
ng tích lu trong giai đo n đ u nên thân nhi ế m c cao do s n nhi ở ứ ệ ẫ t t) đã có cân b ng nhi ạ ỹ
ấ ị t ệ ạ t bi u hi n b ng cách d n các m ch ngo i ẫ m c cao. S xu t hi n th i nhi ở ứ ệ ằ ể ạ
ầ ẫ ợ ể ả
ế
i m c trung bình th
ứ ồ ằ b nh nhân s t n ng, th ở ệ
ườ ờ ả ộ
ườ ề ố ặ ộ ỵ ạ ệ t ng gi m ả . Gi m ả ươ ng ạ ấ
ộ ế
t có th phân thành:
0C
i h n 38 ớ ạ 0C
i gi ớ ạ ườ ớ
ng phát sinh r i lo n ạ i h n đó th ứ ộ ệ ệ
ố t trong các ố ủ ơ ể ả ứ ấ ẩ
ộ ộ ẩ ạ
c coi nh là bi n ch ng c a b nh nhi m khu n D i nh h ủ thích nóng gi m xu ng (tăng s n nhi ố các kích thích l nh l ạ 3. R i lo n cân b ng gi a s n nhi ệ ằ ố ạ S t th ễ ạ ố b nh viêm ph i, s t di n bi n trong 6,8 ngày, th ễ ổ ố ệ chi u dai d ng ch h t s t khi b nh t m n đ nh. ẳ - Giai đo n tăng thân nhi ộ ố : Có th b t đ u đ t ng t, s t ạ ộ cao sau vài gì ng hàn, s i). ở ơ ệ ớ t l n Trong giai đo n này, thân nhi t (s n nhi ạ ệ ả h n th i nhi ự t) do các ch t gây s t ngo i sinh và n i sinh kích thích ph n x và tr c ơ ấ ẹ ả ả t tăng nh các quá trình oxy ti p trung tâm đi u hoà nhi ế ờ ệ ng l c c và xu t hi n hoá chuy n hoá và tăng m nh ch y u ấ ự ơ ươ ạ da (có các rùng mình. Rùng mình phát sinh theo c ch ph n x , các xung đ ng đi t ừ ộ ạ i r i theo dây TK v n đ ng i hypothalamus qua ph n bên th l mao m ch b co t ộ ậ ạ ng ph n sau t ầ ươ ậ ấ ớ ơ hypothalamus gi a th vú và ti u não. Rùng mình th ng kèm theo c m giác l nh, rét ườ ạ ả ể i làm l p không khí cách nhi run, n i gai c là do các c tr n c a chân lông co l ạ ơ ơ ủ t gi m là do c các m ch ngo i vi tăng lên c ch quá trình th i nhi ả ọ ệ ả ệ ả nên tr thành nh t nh t và c ch quá trình ti t m hôi. ế ứ ồ ạ ợ - Giai đo n s t đ ng: Thân nhi ạ ố ứ ệ t b ng th i nhi t cũng tăng (s n nhi nhi ệ ằ ả ệ c nhi nh ng v n ch a th i đ t l ệ ượ ả ượ ư ư duy trì ệ ả ệ ự ấ vi do kích thích các phân b th n kinh phó giao c m nên da tái nh t chuy n thành ố ầ t đ da tăng và h t rét run. xung huy t, nhi ệ ọ ế Thân nhi t gi m xu ng t - Giai đo n s t lui: ng s n nhi ớ ố ả ệ ạ ố ả t. Th i nhi lúc này nh h n th i nhi t tăng m nh b ng cách ra nhi u m hôi đái ệ ạ ả ả ỏ ơ ệ nhi u. S n nhi t có th gi m h n ho c h i tăng ả ẳ ể ả ệ ề ặ ơ ng h p gi m nhanh, đ t ng t sau vài gi , nh ng cũng có tr t t thân nhi t ư ệ ừ ừ ợ ườ t đ t ng t có th d n t thân nhi i thi u năng m ch c p, tru m ch do gi m ch ả ế ể ẫ ớ ệ ộ l c các m ch thi u máu nghiêm tr ng. ạ ọ ự Theo m c đ tăng thân nhi ứ ộ ể ệ + S t nh khi thân nhi t tăng trong gi ệ ẹ ố 38-39 t tăng t + S t v a khi thân nhi ố ừ ừ ệ 39ừ 0C t trên t + S t cao khi thân nhi ố ệ 0C t trên 41 + S t n ng khi thân nhi ệ ố ặ 0C vì t Trong s t ít khi thân nhi i 42 t lên t ố ớ ệ nghiêm tr ng h TKT và phát sinh nhi m nóng, m c đ tăng thân nhi Ư ọ ễ b nh nhi m khu n ph thu c vào tính ch t ph n ng c th tính ch t gây s t c a vi ụ ấ ễ ệ vi khu n đ i v i ố ớ khu n, tình tr ng nhi m đ c ho c do tác d ng phá h y c a đ c t ẩ ụ ễ ủ ủ ộ ố ặ ẩ ở ườ i ng t đ các trung tâm đi u nhi ễ ế ệ ượ ủ ệ ư ứ ề
c th t nh tăng thân nhi ng không th y s t cũng là d u hi u không t ố ấ ệ ư ệ t ườ ượ ấ ố
ễ
ố ở ỏ ạ ườ ạ ệ
m c đ 0C. Tính ch tấ
t đ cũng ph thu c vào t ng lo i b nh. (h nh 8 a, b,c,d) ộ ừ ụ ụ ạ ệ lâm sàng có ý nghĩa ch n đoán trong ẩ ể ữ ở ứ ộ t có th gi i kh e m nh thân nhi ệ ạ t quá 1 t đ trong ngày kh ng v ượ ệ ộ ỡ ộ
Ố
ệ ệ ệ ư
ổ ế t. Ngoài ra, các b nh lý có s t ố ữ ậ
ạ ư ủ ữ ơ ấ ườ ậ ổ ề ệ ố
ễ ấ ủ ệ
ố
ố ậ ể
ớ ấ ườ ng thì nhu c u oxy tăng 5 - ầ
ứ ấ
gây b nh: Vi khu n, đ c t … ẩ ộ ố ườ t tăng, th ể ủ
ặ ệ ế
ổ ạ ệ ầ ủ ế ả ế t
ế ộ
ặ
ả
t d tr glycogen gan, trong ờ ườ ệ
ủ ế ố ứ ẩ
ệ ự ữ c th c hi n ch y u nh quá trình oxy hóa lipit. Quá ẽ ầ ủ ấ ườ các th . Xêton và ể ự ng trong th c
ng Xêton -ni u không th y xu t hi n. t xêton qua n ế ệ ượ ệ ấ
ọ ố
ấ b r i lo n trong s t là quan tr ng nh t, do: ạ ị ố ẩ ủ ố
ư ễ
ệ ễ ẩ
c ượ i có thoái bi n protit ng h p nhi m khu n thân nhi ộ i có tr ổ ế ườ ễ ẩ ạ ợ ỉ
t tăng quá cao và pH toan c a t ng ho t tính các men ườ ệ
ch c làm tăng c ạ i làm s t n ng thêm. ố ặ
ng c a c th đòi h i, do d tr glycogen gi m và quá trình oxy ủ ổ ứ ch c tăng l ạ ự ữ ả ổ ứ ỏ ượ ả
ả ả ố
ố ặ ặ ớ
ể ả
ế
ng ấ i 30% và h n n a, m t trong s t th ườ ằ ủ ư ưỡ ề b nh nhân s t. V i s t nh , cho ăn nhi u ớ ố ẹ
ơ c ti u nh NH3, creatinin, urê/ ướ ể ố ề ụ ấ ở ệ ng, v i s t cao và kéo dài cho gluxit d ng d h p th nh t (truy n dung d ch ạ ễ ấ ề
già, suy nh quá m c.ứ Các lo i đ ng bi u di n nhi t đ trong s t ệ ộ ể ng hàng lo t b nh nhi m khu n. ẩ Ở ườ ễ cao trong vài ngày nh giao đ ng nhi ư ộ giao đ ng c a nhi ủ ệ ộ C- THAY Đ I C A C TH KHI S T Ổ Ủ Ơ Ể D u hi u đ c tr ng nh t c a s t là tăng thân nhi ấ ủ ố ặ ng kèm theo nh ng bi n đ i v chuy n hóa v t ch t và nh ng bi n đ i ch c th ứ ể ế ấ ph n hàng lo t các c quan, h th ng, ph thu c vào đ c tr ng c a nguyên nhân, ặ ộ ụ tính ch t c a b nh,và tình tr ng nhi m đ c c a c th . ộ ủ ơ ể ạ 1. R i lo n chuy n hóa trong s t. ể ố ạ ng phát sinh r i lo n chuy n hóa v t ch t do: Trong s t th ạ ố - Thân nhi ng c tăng lên 10C so v i bính th ườ ệ 10% và chuy n hóa v t ch t tăng 3,3%. ậ - Tác d ng c a nhân t ụ ệ ố - Tình tr ng đói ăn c a c th . ủ ơ ể ạ a. Chuy n hóa gluxit không th y có bi n đ i gì đ c hi u, ch y u là tăng thoái bi n ế ấ ể ng máu do kích ho t h th n kinh giao c m và tăng ti glycogen và tăng đ ườ adrenalin. Tăng thoái bi n glycogen gan phát sinh r t nhanh sau khi tiêm cho đ ng v t ậ ấ ng nuôi c y vi khu n ho c các ch t gây s t. môi tr ẩ ấ ườ ố ấ b r i lo n khi gi m ho c suy ki b. Chuy n hóa lipit ạ ị ố ặ ể tr t đ ng h p này s n nhi ự ệ ượ ả ợ i các s n ph n cu i cùng s gây trình oxy hóa lipit không đi t ớ ả c ti u. Khi cung c p đ y đ ch t đ tăng bài ti ấ ướ ể nghi m, hi n t ệ ệ c. Chuy n hóa protit ể ạ ấ - Tác d ng c a vi khu n,đ c t . Tuy nhiên không ph i b t kỳ tr ng thái s t nào cũng ộ ố ụ ả ấ có tăng thoái bi n protit. Trong m t s b nh nhi m khu n c p nh cúm, viêm h ng ọ ẩ ấ ộ ố ệ ế và m t vài b nh nhi m khu n mãn, chuy n hóa protit h u nh không thay đ i, ng ầ ể ư t ch tăng nh nh ng l l ẹ ư ệ ạ m nh.ạ - Thân nhi i t tiêu protit nên quá trình phân gi - Nhu c u năng l ủ ơ ể ầ hóa lipit r i lo n nên khi s t v a ph i chuy n hóa protit ph i cung c p 15 - 20% năng ố ừ ể ạ ng cho c th , khi s t n ng t ạ ng có r i lo n l ố ơ ữ ơ ể ượ ố tiêu hóa và h p th protit nên cân b ng nit âm tính, các s n ph m c a chuy n hóa ẩ ụ ấ t qua n protit tăng bài ti Do đó c n chú ý đ n v n đ dinh d ế ấ ầ đ ớ ố ườ glucoza đ ng, u tr ẳ ị ộ ả ng) ho c chho các axit amin th y phân đ bù hao quá đ nh ủ ươ ư ể ặ
ố ủ ơ ể ầ vì trong s t có tiêu hao ố
ế ứ ề ố
ạ ạ ệ ủ ế ố b r i lo n ch y u trong giai đo n thân nhi
ổ ứ ị ố ơ
ả ổ ứ c và mu i i trong các c quan t đ ng các t ế ứ ọ
ứ
ả ể
ch c, trong các c và trong ổ ẩ ạ ị ạ ề ng vàng s m. ườ ố
ệ ứ ầ
ầ ủ ồ ỏ
ầ ứ ế ạ ộ
ả ệ ề ạ ồ
ạ ấ t ư ưở ấ ữ
ế ứ
ệ t ễ ề
ố ậ ắ ệ ạ t đ tăng. Ở ẻ ậ
ả ủ tr em khi v não và các trung tâm đi u nhi 0C. Theo các tài li uệ i 3 tu i cao trên 39 ổ ạ ẻ ệ ệ ộ ng phát sinh co d t khi s t cao trên 39 ướ
0C đ uề
ố ạ
ố ấ ị
t đ tăng lên 1 ng h ng ph n và tác d ng c a ủ ư ệ ộ ụ 0C thì m chạ ầ ự ộ ệ ầ
t cao trên h th n kinh t ừ ụ ổ
ả đ ng tim. Th ườ ễ 8-10 đ p. Thay đ i ho t đ ng tim còn ph thu c vào tính ch t c a nhi m ạ ộ ệ ủ ng han, viêm màng não là do tác d ng đ c hi u c a ươ ấ ủ ặ ụ
ệ
ổ
ộ ố ườ ễ
ầ ng không thay đ i, có th h i tăng trong giai đo n đ u ạ ể ơ ng h p nhi m khu n n ng, đ c ộ ặ ẫ ớ i ự ế ơ ẩ ạ ậ ẩ
ợ ng tr c ti p c tim và trung tâm v n m ch d n t ươ ạ ấ
ầ ng trong các n i t ng (th n, gan, não) do co th t tu n ụ ươ ộ ạ ắ ậ
ị ệ ế ế ắ ạ
ạ
ủ ạ ự ạ ầ ạ ầ
ể
ứ ổ ể ề ấ ạ ộ ố ứ ề ị
ng phòng ng , ch khi s t n ng các ch c ph n này m i b r i lo n. ủ ơ ể ớ ị ố ự ậ
ấ : Hô h p tăng trong s t do nhi ậ ố ặ ấ ứ ố ạ ố
ệ t ả ở ộ
các đ ng v t không có tuy n chân lông(chó, th …). ủ ế ở ấ ậ ế
: M t trong nh ng tri u ch ng thông th ệ ng c a s t là hi n ỏ ủ ố ộ ộ ườ ứ ữ
ố ng chán ăn, m t ngon, mi ng khô, l ệ
h ng đ n s c đ kháng c a c th . C n cho thêm sinh t ưở B và C. nhi u sinh t ề t gi ữ ở d. Chuy n hóa n ướ ể viêm (d ch l m c cao. N c ị ướ ứ ạ ứ ơ ch c các s n ph m c a c i lo n chuy n hóa c s d n đ n n di). ể Ứ ướ ẽ ẫ ủ ố c NaCl cũng b h n ch do ch c năng th n b và ị t n đ ng các ch t mu i. Bài ti ứ ọ ố ậ ế ế ướ ấ ẩ nh h ng va tăng ti i nhi u đ tăng th i các s n ph m t m hôi và có c n di gi ả ơ ồ ế ưở ả ả chuy n hóa và các mu i b đ ng nên n c ti u th ố ị ứ ọ ể ẫ ướ ể 2. R i lo n ch c ph m các c quan, h th ng khi s t: ơ ậ ố ạ ệ ố t tăng và giai đo n đ u c a thân tr ngay t a. R i lo n th n kinh: c khi thân nhi ạ ừ ướ ạ ố ủ t tăng đã th y có nh ng r i lo n th n kinh nh nh c đ u, m t m i, bu n ng , nhi ầ ạ ệ ư ứ ầ ố ữ ệ ấ kém t p trung t ng… bi u hi n tr ng thái c ch ho t đ ng th n kinh cao c p, ạ ệ ể ậ i đ ng th i các ph n x có đi u ki n cũng ghi đi n não th y các sóng anpha ch m l ạ ờ ệ b c ch . Nh ng r i lo n sâu s c h TKT nh o giác, mê s ng, li bì, hôn mê, Ư ư ả ị ứ ả ố m t ý th c…, phát sinh do tình tr ng nhi m đ c h u qu c a quá trình nhi m khu n ẩ ộ ậ ấ ễ ch không ph i do nhi ả ỏ ứ ch a hoàn thi n th ườ ệ ư nghiên c u c a b nh vi n B ch Mai có 85,5% tr em d ứ ủ ệ t.ậ phát sinh co gi b. R i lo n tu n hoàn, máu: ầ - Khi s t, nh p tim tăng do th n kinh giao c m tăng c ườ ng c nhi nhi ứ ệ tăng t ậ ộ khu n: tim đ p ch m trong th ậ ậ ẩ trên h tim m ch. n i đ c t ạ ộ ộ ố - Huy t áp đ ng m ch th ườ ạ ộ ế c a s t do tình tr ng co m ch vi. Trong m t s tr ủ ố ạ ạ vi khu n có th gây t n th t ổ ể ố thi u năng m ch c p và tr y m ch. ế ạ - T c đ máu ch y tăng c ả ố ộ ậ hoàn ngo i vi, là c s c a nguyên t c đi u tr b nh huy t áp cao do thi u máu th n ề ơ ở ủ b ng gây s t nhân t o. ố ằ - Trong máu ngo i vi, b ch c u và ho t tính th c bào c a b ch c u tăng. Ch c ph n ậ h th ng võng n i mô cũng tăng nên dai th c bào, các kháng th và b th đ u tăng. ự ệ ố Nói chung, khi s t ch c ph n đ kháng mi n d ch c a c th tăng có tính ch t thích ễ ứ ỉ ạ ễ t đ máu cao và tình tr ng nhi m c. R i lo n hô h p ệ ộ ạ toan kích thích trung tâm hô h p. Th nhanh trong s t còn là m t bi n pháp th i nhi ệ ố v y lý, ch y u ậ d. R i lo n tiêu hóa ệ ạ i b và đ ng. C ch c a chán ăn trong các t ưỡ ự ấ ượ ễ b nh nhi m khu n có th là trung tâm ăn b c ch và ph n ng ph n x do nhi m ị ứ ẩ ệ ơ ế ủ ả ứ ắ ế ễ ể ạ ả
ị ị ị ị ờ ồ ả ụ
ậ ữ ị ầ t d ch v , d ch t y và d ch m t đ u gi m, toan tính d ch v cũng ậ ề ế ị ố
ộ ứ ấ ừ ạ
ạ ứ ể ị ứ ệ tr , ng h và táo bón. ơ ộ ạ ị ố ầ ụ ố d dày có th b ướ
ố ố ượ c
ế ệ ả ứ ố ạ ầ ố t làm suy y u ph n ng s t,
ạ ử ụ ữ
ể ủ c nh ng r i lo n trên. ố ố
ạ ệ ườ : Khi s t, quá trình chuy n hóa năng l i 30 - 40% so v i m c bình th ớ ớ
ợ
ấ ả ấ ề ứ ộ ủ ủ
ễ ư ộ ặ
ẩ ạ ấ ộ ể
ng c a gian gi m d n t ậ ủ
Ủ ạ Ố
ố ầ ớ ố Ả Ứ ề
ả ứ i nay, đã có nhi u quan đi m không th ng nh t v ý nghĩa c a ph n ng ủ ng ti n làm cho thoát ệ ứ ấ ề ươ
c coi nh tr ng thái giúp có th ừ ư ạ "S t" là "februa" t c là ph ượ
ỏ ố ế ỷ r ng t ấ
ạ
ị ố
ể ằ i cho r ng ộ ố ạ ề ng nguy hi m cho đ i s ng vì có nhi u r i lo n ch c ph n và nhi u ứ ề ố ờ ố ậ ẫ t đ cao. Do đó d n ch c do tác d ng c a nhi ụ ủ ệ ộ ổ ứ t, t m l nh, b c t trong đi u tr s t. Sau đó ề ọ ướ ạ ệ ắ c k t thúc b ng s sút kém tr ng thái ng đ ự ượ ế ườ ệ ạ
ằ ng han. Gi m thân nhi ả
t th ệ ễ ạ ề ữ
ướ ề ệ ị ộ ố ố ẩ ể ạ
ế ệ ẩ ộ ố ệ ặ ố ễ
ế ả ứ ữ ữ ế ẩ
ề
ệ ố ư ộ ứ
ự ủ ơ ể ả ụ ầ ố
ạ ệ ượ
ố ả ứ ế
ứ
ủ ố ế ề
ườ ờ
bào. Khi s t, các vi khu n và đ c t ấ bào và t o đi u ki n tích lũy năng l ồ ẩ ng các quá trình photphoryl oxy hóa đ ng th i tăng c ộ ố ố ế ạ
ườ
ả ứ t cho s ph c h i ch c ph n các t ch c t n th ự ụ ồ ổ ứ ổ ế ậ
ươ ổ ễ ẩ
ng các ph n ng sinh hóa là c s t o thành các liên k t giàu năng ơ ở ạ ế bào t ng do đó m t ộ ế ươ ng ố ạ ố ứ ế ấ ế ủ ố ạ ố
đ c, đ ng th i bài ti ộ gi m. Ngoài nh ng r i la n ph n tiêt d ch tiêu hóa còn th y có r i lo n ch c ph n co ọ ả ị bóp c a d dày, ru t nên quá trình chuy n ch c năng t ủ ạ ể ng l c ru t cũng b r i lo n có th phát sinh đ y b ng ch ch ự ể ươ R i lo n tiêu hóa và chán ăn trong s t là nguyên nhân gây h c hác, g y và suy nh ạ ố c th . Trên th c nghi m, s d ng các thu c h nhi ơ ể ự ệ cũng không lo i tr đ ạ ừ ượ e. R i lo n ch c ph n gan ng c a gan tăng, ậ ứ ố ạ ượ t quá trình photphoryl hóa tăng m nh t đ c bi ng. ặ ứ ứ Ch c ph n hàng rào ch ng đ c c a gan, ch c ph n t ng h p protit, phopholipit, ch c ậ ổ ứ ố ậ ứ ng có tính ch t thích ng phòng ph n urê, s n xu t fibringen c a gan đ u tăng c ậ ườ ng . Nh ng trong m t s b nh nhi m khu n, nhi m đ c n ng ch t đ c và m t s ộ ố ộ ố ệ ễ ẩ ự vi khu n có th làm r i lo n qúa trình phophoryl hóa nên chuy n hóa năng đ c t ố ể ộ ố l i d i lo n ch c ph n gan. ứ ả ượ D. Ý NGHĨA C A PH N NG S T c t T tr ể ừ ướ ớ s t đ i v i c th . Ngu n g c t ố ừ ố ố ố ớ ơ ể ồ kh i, ch ng t y h c c đ i, s t đã đ ọ ổ ạ ố ỏ ằ ứ ch ng đ nh ng ch t có h i. Đ n th k XVIII, m t s nhà lâm sàng l ế ạ ỡ ữ s t là hi n t ố ể ệ ượ bi n đ i thoái hóa trong các t bào t ế ế ổ i s ham thích dùng thu c h nhi t ố ạ ớ ự ng h nhi th y r ng khuynh h ạ ấ ằ c a b nh nhân t o đi u ki n cho b nh nhân tái phát th t ệ ủ ệ ệ ươ ổ nhân t o trong đi u tr các b nh nhi m khu n không lo i tr đ c nh ng bi n đ i ạ ừ ượ ạ b nh lý mà còn làm m t s r i lo n ti n tri n n ng thêm. R t nhi u thí nghi m trên ế ấ ệ r ng khi tr n áp ph n ng s t thì m t s b nh nhi m khu n di n đ ng v t ch ng t ễ ứ ấ ỏ ằ ậ ộ ng ch t. Nh ng quán sát này đã thúc đ y nh ng nghiên bi n n ng h n đ ng v t th ườ ậ ộ ơ ế ặ c u đ c hi u v vai trò c a s t trong b nh lý. ủ ố ứ ặ ệ Met-nhi-c p đánh giá s t nh m t ph n ng thích ng phòng ng c a c th : "Viêm, ố ả ứ tăng b ch c u và s t hình thành m t th chân ki ng có tác d ng ngăn c n các nguyên ề ế ộ nhân b nh lý khi chúng xâm nh p c th ". Ph n ng s t cũng nh viêm đ c hình ư ả ứ ậ ơ ể thành trong quá trình ti n hóa và c b n là nh ng ph n ng thích ng b o v c th . ả ệ ơ ể ứ ữ ơ ả t đ tăng cao nh t th i kích ho t các ch : nhi Vai trò b o v thích ng c a s t là ạ ờ ệ ộ ở ỗ ả ệ ự ữ ờ ng d tr nh quá trình chuy n hóa trong t ượ ệ ạ ể ứ tăng c ng ho t tính ch c ạ ườ ủ ph n các c quan và t kích ho t các men c a ơ ậ máu và s tăng c ự ng c n thi l ầ ượ s b nh nhi m khu n di n bi n x u n u dùng thu c h s t (viêm ph i, cũm, th ễ ố ệ hàn, b ch h u…). Khi tiêm ch ng phòng b nh, n u dùng thu c h s t thì kh năng ầ mi n d ch gi m. Nhi ả ả ế ạ t đ cao còn ngăn c n s sinh s n m t s virút (cúm, b i ệ ả ự ệ ộ ộ ố ạ ị ễ ả
ớ ắ ẩ ẩ ế ầ
ấ ể ẩ ả ạ ệ
ễ t…) và ri khu n (xo n khu n, ph c u khu n…). Cùng v i tăng nhi ệ ờ ượ
ẩ ng các ch c ph n sinh lý, s c đ kháng ậ ề ứ ườ
ễ
ớ ố ụ i ta còn s d ng s t nhân t o v i m c đích đi u tr , th ạ
ộ ớ ị ườ ế ợ
ề ị ệ ủ ệ
ọ ố ệ ệ
ế ấ ụ ng h TKT , v i li Ư ớ ệ ạ ớ
ố ấ ị ặ ươ ọ ấ
ng do ch n th ị ư
ổ ầ ệ ệ ự ổ ư ng dây th n kinh ngo i vi do c ch s phát tri n các s i keo, c ả ươ ế ự ấ ể ề ạ ứ
ẹ
ỏ ươ ẹ ố ứ
ề ố ờ ố ể ể ạ
ệ ễ ễ ọ
ộ ặ ẩ t quá m c kèm theo m t ý th c và co gi ể ứ ứ ệ ế ấ ậ
vong. i t
ọ
ả ệ ả ứ t vì có th làm thay đ i di n bi n c a b nh, gây khó ễ ố ừ ả ế ủ ệ ườ ộ ử ạ ả ệ ụ ổ
ố ạ ẩ
ề ừ ệ
ng s c đ kháng ch ng đ b nh t ả t đ tăng c ủ ệ ố ể ư ề ườ ư
ố ố ế
ị ặ ề ớ
ể ố ạ ố ế ợ ế ệ ưỡ ế ị ả ả
li ệ ộ ồ t đ , đ ng ế ế th i kích thích s n sinh kháng th . Các ch t gây s t còn kích ho t h tuy n y n - ố ng th n làm tăng s c đ kháng c th đ i v i nhi m khu n. Có th nói s t t o ố ạ th ơ ể ố ớ ể ậ ứ ề ra m t ti n đ năng l ng cho s tăng c ộ ề ứ ề ự ượ mi n d ch và s ph c h i c th . ự ụ ồ ơ ể ị Trong y h c, ng ng dùng ườ ử ụ ề các vi khu n ít đ c. S t đi u tr li u k t h p v i đi u ch t gây s t ngo i sinh l y t ố ề ẩ ấ ừ ạ tr đ c hi u có tác d ng nh t trong m t s b nh: th s m c a b nh giang mai có t n ổ ể ớ ộ ố ệ ấ t có ti n tri n tăng d n, m t s b nh ngoài da (eczema, th ộ ố ệ ể nh t…), viêm da kh p d ng th p không đ c hi u, b nh huy t áp cao th ác tính. Các ể ế ệ ặ ch t gây s t (pyrogénal, pyromen…) còn có hi u l c kh qu n trong đi u tr s o l ị ẹ ỗ i, ề ả ng t y s o co sau khi b ng, cũng nh trong đi u tr các t n th ủ ươ ẹ s ng, và t n th ợ ầ ố ch t o thành s o và làm m m s o. ề ế ạ C n chú ý là s t cao quá m c và kéo dài không có ý nghĩa thích ng phòng ng , ự ầ ứ ứ i còn nguy hi m cho đ i s ng vì gây nhi u r i lo n chuy n hóa và ch c c l ng ượ ạ ph n nghiêm tr ng. Trong quá trình b nh lý nhi m khu n - nhi m đ c n ng có th ậ phát sinh bi n ch ng tăng thân nhi t toàn ứ ng d n t thân th ẫ ớ ử Thái đ x trí c a y sinh là ph i tôn tr ng, b o v ph n ng s t v a ph i, không nên ủ v i vã l m d ng thu c h nhi ể ộ khăn cho công tác ch n đoán và đi u tr b nh. Trong khi theo dõi tìm nguyên nhân ị ệ chính c a b nh ph i chú ý ngăn ng a các r i lo n t và nuôi ơ ể d ng t ng ườ t. Nh ng trong các tr ưỡ ậ h p s t cao và kéo dài, đ ngăn ng a các bi n ch ng có h i c a tăng nhi ả t đ ph i ừ ợ ố ệ ộ ạ ủ dùng thu c h s t k t h p v i đi u tr đ c hi u đ i v i nguyên nhân gây b nh, đ ng ồ ệ th i ph i chú ý đ n đi u tr toàn thân, dinh d ố i quy t k p th i các r i ờ ị ề lo n chuy n hóa và ch c ph n đ b nh chóng h i ph c. ậ ứ ạ c th do tăng thân nhi ỡ ệ ứ ố ớ ng h p lý, gi ợ ụ ồ ể ệ ờ ạ ể
nguon: www.benhhoc.com