65
SAI KHP CN LOI II DO KÉM PHÁT TRIN
XƢƠNG HÀM DƢỚI
I. ĐỊNH NGHĨA
tình trng sai khp cn thế cn trung tâm, múi ngoài gn của răng
hàm lớn vĩnh viễn th nht hàm trên khp v phía gn so vi rãnh ngoài gn ca
răng hàm lớn vĩnh viễn th nhất hàm dƣới, xƣơng m dƣới lùi phía sau so vi cu
trúc nn sọ, xƣơng hàm trên ở v trí bình thƣờng.
II. NGUYÊN NHÂN
- Di truyn.
- Do có tin s chấn thƣơng xƣơng hàm dƣới lúc còn nhy kém phát trin
xƣơng hàm dƣới.
- Do mt s hi chng bẩm sinhlàm xƣơng hàm dƣới kém phát trin:
+ Pierre-Robin,
+ Treacher Collins…
- Không rõ nguyên nhân.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh:
1.1. Lâm sàng
a. Ngoài mt
- Kiu mt li khi nhìn nghiêng.
- Cm lùi sau.
- Rãnh môi cm thƣờng sâu.
b. Trong ming
- tƣ thế cn trung tâm
+ Tƣơng quan răng hàm lớn th nht hai hàm: múi ngoài gn của răng hàm
lớn vĩnh viễn th nht hàm trên khp v phía gn so vi rãnh ngoài gn ca răng
hàm lớn vĩnh viễn th nhất hàm dƣới.
+ Tƣơng quan răng nanh loại II mt bên hoc hai bên theo phân loi Angle.
- Trc răng cửa hàm dƣi ng trƣc nhiu và tri cao.
- Đƣng cong spee sâu.
- Độ cn chìa có th tăng hoặc bình thƣng.
66
- Thƣng có khp cn sâu.
- Có th có khp khểnh răng.
1.2. Cn lâm sàng
a. Trên mu hàm thch cao
- Tƣơng quan răng hàm lớn th nht loi II.
- Tƣơng quan răng nanh loại II.
- Các răng cửa hàm dƣới ng trƣc.
- Đƣng cong Spee sâu.
b. X quang phim s nghiêng (Cephalometrics)
- Xƣơng hàm dƣới lùi so vi nn s
+ S đo góc SNB gim.
+ S đo góc ANB tăng.
+ Ch s Wits tăng.
+ Ch s Pog- NPerp tăng.
+ S đo góc trục mt gim.
- Xƣơng hàm trên ở v trí bình thƣờng
+ S đo góc SNA bình thƣờng.
+ Ch s A-NPerp bình thƣờng.
- Môi dƣi lùi so vi đƣng thm m E.
2. Chẩn đoán phân bit
- Sai khp cn loại II do răng: Phân biệt da vào phim X quang s nghiêng
(Cephalometrics) với đặc điểm tƣơng quan xƣơng hai hàm loại I.
- Sai khp cn loi II do quá phát xƣơng hàm trên: Phân bit da vào phim X
quang s nghiêng (Cephalometrics) với các đặc đim:
+ S đo góc SNA tăng.
+ Ch s A-Nperp tăng.
- Sai khp cn loại II do xƣơng hai hàm: Phân biệt da vào phim X quang s
nghiêng vi các đặc điểm:
+ S đo góc SNA tăng.
+ S đo góc SNB gim.
+ Ch s A-Nperp tăng.
67
+ Ch s Pog-Nper tăng.
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
- To lp lại tƣơng quan hai hàm lý tƣng nhất là lý tƣng nhất là tƣơng quan
xƣơng loại I, khp cn loi I c răng hàm lớn và răng nanh, nếu không thì ít nht
phi đt đƣc tƣơng quan răng nanh loại I.
- Ci thin v thm m.
- Đảm bảo độ ổn định.
2. Điều tr c th
2.1 Bệnh nhân đang trong thời k tăng trƣng
Đƣa hàm dƣới ra trƣc bng khí c chức năng tháo lp hoc gn cht.
- Điu tr vi khí c chc năng tháo lắp:
+ S dng khí c Monoblock, hoc khí c Twinblock...
+ Thời gian đeo khí c chc năng: ít nht 14 h/ngày.
+ Thời gian điều tr vi khí c chức năng: thƣng khong một năm, cho tới
khi đạt tƣơng quan xƣơng hai hàm loại I trên X quang phim s nghiêng
(Cephalometrics).
- Điu tr bng khí c chc năng gắn cht:
+ Gn mc cài hai hàm.
+ Sp xếp và làm thng các răng theo chiều đứng (làm phẳng đƣờng cong
Spee) và theo chiu ngang.
+ S dng khí c chức năng Forsus, hoặc Twinforce... gn lên dây cung khi
đã kết thúc giai đoạn làm đều và xếp thẳng hàng các răng.
+ Duy trì điều tr vi khí c chc năng trong thi gian 6-9 tháng sau khi đã đạt
đƣợc khp cắn răng nanh loại I.
+ Hoàn thin.
+ Duy trì kết qu.
2.2. Bệnh nhân đã hết thi k tăng trƣởng
- Điu tr bù tr (ngy trang)
+ Nh răng to khong
+ Sp xếp kéo lùi các răng trƣớc.
68
+ Điu chỉnh tƣơng quan răng hai hàm cho tới khi đạt khp cn loi I, ít nht
phi đt đƣợc tƣơng quan răng nanh loại I.
+ Hoàn thin.
+ Điu tr duy trì.
- Phu thut chỉnh hình xƣơng hàm dƣới: áp dụng trong các trƣờng hp nng
không th điều tr bù tr bng nn chỉnh răng đơn thuần.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣợng
- Tình trng khp cn loi II do quá phát xƣơng hàm trên thƣng gây sang
chấn các răng trƣớc hai hàm, viêm quanh răng và có thểy mất răng sớm, nh
hƣởng đến chức năng và thẩm m.
- Nếu điều tr đúng phác đồ nói trên thì tiên lƣợng tt.
2. Biến chng
- Sang chấn các răng trƣớc hai hàm.
- Đau khớp thái dƣơng hàm.
- Ri lon khớp thái dƣơng hàm.
VI. PHÒNG BNH
- Cn khám, phát hiện và điều tr sm loi b các thói quen xu.
- Điu tr sm khi bnh nhân còn trong thi k tăng trƣng.
-