Đ Tài ề

ph ph m nông

S n xu t phân h u c t ấ nghi p t

ữ ơ ừ ế ẩ i t nh Thanh Hóa

ệ ạ ỉ

L p : ĐHHD7ALTTH

Nhóm : 6

GV: T.S Nguy n M nh Hu n ấ ễ ạ

N i Dung

I

M Đ u ở ầ

II

Đ t V n Đ ặ ấ

Nguyên Li uệ

II I

Công Nghệ

I V

V

K t Lu n

ế

I. M Đ u

ở ầ

ạ ư ừ ườ

ỹ ồ ể ồ ớ ự

ầ ạ ề

ạ ả

ớ ứ ư

ệ ỉ ộ ầ ạ

ứ ưỡ ấ ả ấ

i nông dân đã s d ng các lo i phân T xa x a, ng ử ụ đ bón cho cây phân chu ng, phân xanh, phân ủ ể tr ng. V i s phát tri n c a Khoa h c k thu t, phân ủ ậ ọ hoá h c đã d n thay th các lo i phân bón truy n ế ọ th ng.ố i nh ng ti n ích, gi m b t s c M c dù cũng mang l ữ ặ lao đ ng cho bà con nh ng ch m t th i gian đ a vào ờ ư ộ s d ng đã làm cho đ t d n d n b c màu, chai c ng ấ ầ ử ụ l ng i, không còn kh năng cung c p ch t dinh d ạ cho cây…

ệ ể ệ

• Vi c phát tri n nông nghi p b n v ng không th ể ữ ng và c i t o đ t, do v y, ấ ưỡ

ệ ề ả ạ ơ

t ế ầ ẩ ấ ầ ữ ấ ế ọ

tách r i vi c nuôi d ậ ờ ệ vi c thay dùng phân bón h u c thay th d n cho phân bón hoá h c là r t yêu c u r t c n thi hi n nay. ậ ế ị ề

• Do v y nhóm chúng tôi quy t đ nh ch n đ tài và nhu ụ

ọ này vì kh năng ng d ng trong th c t ự ế ứ ả c u b o v môi tr ườ ệ ầ ng hi n nay. ệ ả

• Thanh Hoá là t nh mi n trung, n m

II. Đ t V n Đ ặ ấ ề

ỉ ằ ở ạ ộ ị

ề ệ

ủ ỉ ế ệ

ấ ự

ế

ế

ế

là 19.293 ha, chi m 1,73%; di n ế ử ụ

ấ ở ư

ế

• T nh Thanh Hóa có 1.110.609 ha di n tích đ t t nhiên. Trong đó, di n tích đ t nông nghi p là 239.842 ha, chi m 21,59%; di n tích đ t lâm nghi p có r ng là 430.424 ha, chi m 38,75%; di n ệ tích đ t chuyên dùng là 67.111 ha, chi m 6,04%; ấ di n tích đ t tích đ t ch a s d ng và sông su i đá 353.939 ha, ấ chi m 31,86%.

to đ đ a lý 19,180 - 20,400 vĩ B c; 104,220 - 106,050 kinh Ðông, cách th đô 153km v phía Nam. Di n tích t nhiên toàn t nh 11.106 km2, chi m 3,37% di n ự tích c n c. ả ướ

ấ ệ ấ ồ

ế

ấ ồ

• Trong đ t nông nghi p, di n tích đ t tr ng cây ệ hàng năm là 193.499, chi m 80,67%, riêng đ t ấ lúa và hoa màu có 141.735 ha gieo tr ng đ c 2 ượ v ; di n tích đ t tr ng cây lâu năm là 10.583 ha, ệ ụ chi m 4,41%. ế

ố ớ

ồ ệ ệ ế ả

ượ c l ượ ượ ụ ệ ằ

ử ụ ố

• V i ph n l n dân s làm nông nghi p (kho ng ả ầ ớ 75%) thì ngu n ph ph m nông nghi p khá là ẩ ồ ế d i dào. Và vi c t n d ng các ph th i nông ụ ệ ậ c quan tâm và phát tri n nghi p này đang đ ể nh m t n d ng đ ng rác th i nông nghi p ả ậ này và ch ng quá trình chua hóa đ t do s d ng ấ phân hóa h c.ọ

III. Nguyên li uệ

ụ ự ậ ư ừ

ệ ạ

ỏ ậ ơ ắ ấ ỏ

n, rác th i th c ả ụ

- Nguyên li u: ệ • Có th t n d ng ngu n d th a th c v t trong ồ ể ậ s n xu t nông nghi p nh : r m r , thân v đ u, ư ơ ấ ả thân cùi b p, v trái nhãn ( các lò s y c m ở nhãn), cành, lá r ng trong v ự ườ ph m…ẩ

c ngu n ph th i nông ụ ượ ế ả ồ

- Chi phí, giá c :ả R t r do t n d ng đ ậ ấ ẻ nghi p.ệ

- Tiêu chu n ch t l ng: ấ ượ ẩ

• Thành ph n:ầ

ậ ộ

ơ ậ ữ ấ ữ

Trung, Vi ố

ộ ố t cho cây tr ng. ng c n thi ầ ế ồ

- M t đ vi sinh v t h u ích: 1,0 x 109 tb/gr. - Hàm l ng Ch t H u C : 30% ượ - Acid Humic: 9% - NPK %: 2,5: 2,5: 1,5 - Ngoài ra còn có m t s nguyên t l ượ

ơ ng

i ch t h u c có ả ưỡ ấ ấ

t cho đ t, ngăn ng a r a trôi, gi

ế ấ ố

ồ ừ ử

ạ m t

ng phân gi

i Lân, c đ nh Đ m cung

ố ị

ng

ồ ầ

ưỡ t y u cho cây tr ng. Đa d ng sinh h c trong

ế ế

ố ạ

ng s c

ườ

ệ ạ

t các m m b nh có trong đ t, tăng c ớ ộ ố ư ồ ạ

• Công d ng:ụ • - Tăng c ng kh n năng phân gi ấ ữ ườ s n trong đ t, chuy n hoá các ch t dinh d ể ấ ẵ d ng khó tiêu thành d tiêu cho cây tr ng h p thu. ạ - T o k t c u t ữ t. ẩ ố - Tăng c ườ c p cho cây tr ng. ấ - Cung c p đ y đ và cân đ i các ch t dinh d ủ ấ thi đ t.ấ - Di ứ ệ ấ ch ng ch u cho cây v i các lo i n m và sâu b nh. ố ạ ấ - Kh các đ c t l u t n trong đ t, giúp thu ho ch ấ nông s n s ch. ả Thích h p cho các lo i đ t và cây tr ng. ợ

ạ ấ

ư ng ỡ

Hàm lư ng các thành ph n dinh d trong phân bón h u c vi sinh (%): ữ

ơ

Có than bùn

Thành ph nầ

Không có than bùn

0,28 0,13

0,25 0,1

P2O-5 T ng s P2O-5 d tanễ

0,06

0,1

K2O T ng s

N T ng s

0,5

0,29

15,9

16,5

Mùn (đ hoai m c) ộ

Axit humix

2,54

1,43

ng-

ườ

(Ngu n: ồ S li u phân tích c a Trung tâm phân tích môi tr ố ệ ủ Vi n Hóa h c công nghi p) ọ

IV. Công nghệ

ơ ở

ế • C s lý thuy t:

Phân Hoa Hoc

Phân H u Cữ

ơ

ủ ấ ữ

Làm cho cây tr ng b c phát m nh m ẽ c lâu nh ng không duy trì

ư

ộ ạ hi uệ qu đ ả ượ

Giúp t o nên s phì nhiêu c a đ t canh tác ạ ự đó t o s m nh kh e và v ng b n cho t ạ ự ạ ỏ ừ cây tr ng đ chúng nâng cao kh năng ch ng ố ể ồ ch u sâu b nh.

ộ ạ

ng s ng c a b n

Có th gây nguy hi m và đ c h i cho b n và ể môi tr ườ

ể ủ ạ

ườ ệ ử

ườ

Dùng phân h u c s t o s cân b ng v ề ữ ơ ẽ ạ ự ng và m t đi u quan tr ng là thúc môi tr ọ ề đ y vi c x lý các ph ph m h u c đang ữ ơ ẩ ế ẩ ng tr thành t n đ ng gây ô nhi m môi tr ở ọ ồ phân bón.

́ ̣

Tăng kha năng khang bênh cua cây trông nh ờ viêc co nhiêu VSV trong phân bon.

ễ ẫ ả ế ế

̉ ́ ̣ ̉ ̀

ể ạ ệ ấ

ớ t ch t các (VSV) ả

Có th làm cây tr ng d m n c m v i các lo i b nh h n qua vi c gi ệ ơ trong đ t mà các VSV này b o v cho cây tr ng kh i b m t ch ng b nh nào đó. ứ

ỏ ị ộ

i dung va cây

ộ ạ

ườ

̣ ́ ̀ ́

Phân Hóa H c nguy hi m và đ c h i do ch a h p ch t Nitrat.

Không nguy hiêm cho ng trông.

ứ ợ

ọ ấ

̉ ̀ ̀

̀

S đô khôi san xuât phân h u c t phê phâm ơ ừ ơ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̉

ữ nông nghiêp̣

S đô công nghê san xuât phân h u c t phê ơ ừ ữ ơ ̀ ̣ ̉ ́ ́

phâm nông nghiêp ̉ ̣

V. K t Lu n ế

ọ ể ủ

ơ ả ữ

ấ ấ ấ

ồ ả ạ ệ • Không ai có th ph nh n vai trò quan tr ng c a ủ ậ phân h u c vi sinh trong s n xu t nông nghi p, ệ nó góp ph n c i t o đ t, tăng ch t dinh d ng, đ ng th i b o v kh i ô nhi m môi tr ỏ ễ

• Tuy nhiên vi c phát tri n theo h ng s n xu t ướ

ưỡ ng,... ấ i Thanh ể ẩ

ế ẻ ư

ượ ế ậ

ầ ờ ả ườ ệ ả phân h u c t ph ph m nông nghi p t ệ ạ ơ ừ ữ Hóa còn khá m i m do ng i nông dân ch a ườ ớ c ti p c n công ngh . đ ệ • Hy v ng qua nh ng gì trình bày ọ ữ ạ

s có cái nhìn khái quát v v n đ này. ẽ ề ấ trên các b n ở ề

• Tài li u tham kh o: ệ • www.tailieu.vn • www.hoinongdan.org.vn • www.google.com