QU MÔI TR NG SIDA Ỹ ƯỜ

TRUNG TÂM PHÁT TRI NỂ C NG Đ NG ĐI N BIÊN Ộ Ồ Ệ

D ÁNỰ C NG Đ NG CÙNG THAM GIA QU N LÝ CH T TH I NÔNG Ộ Ồ

Ấ NGHI P GI M THI U Ô NHI M MÔI TR Ể Ả Ư NGỜ Ả Ễ Ả Ệ

Ệ Ấ

TÀI LI U T P HU N S N XU T PHÂN VI SINH Ả T PH TH I NÔNG NGHI P QUY MÔ H GIA ĐÌNH Ệ

Ừ Ế Ộ Ả

ĐI N BIÊN-10/2007 Ệ

1

M C L C Ụ Ụ

Trang

PH N I: Ầ

Ệ Ả Ấ

Ệ Ấ Ủ

ấ Ả ồ

ẩ ệ

ợ ổ ệ ưỡ ng cây tr ng t ng h p

Ị Ậ

Ẳ Ỉ Ệ

Ả Ấ NG S N PH M Ậ Ữ ƯỢ Ự Ấ Ẩ Ằ

ƯỢ Ễ C GÂY Ô NHI M MÔI TR Ấ NG

Ả Ấ

Ữ Ơ Ộ Ừ Ả Ế

Ữ Ơ Ủ Ị

ụ ơ

Ấ Ả

ứ ả ấ

ẩ ị ệ ẩ ả ấ

ữ ơ

ướ ả ượ ấ ả

ữ ả ạ ơ

ƯƠ

Ố Ồ

Ụ M C L C 2 ............................................. PH N IẦ 3 .............................................. 3 ................ PHÂN BÓN TRONG S N XU T NÔNG NGHI P . 3 I. VAI TRÒ C A PHÂN BÓN TRONG S N XU T NÔNG NGHI P 1. Phân bón và năng su t cây tr ng 3 .................. ả ấ 3 ........... 2. Phân bón và ch t s n ph m nông nghi p Ạ II. CÁC LO I PHÂN BÓN 3 ............................... 1. Phân hóa h cọ 3 ..................................... ơ 2. Phân h u cữ 3 ...................................... ố ồ 3. H th ng dinh d 4 .......... Ầ PH N II 5 ............................................. Ử Ụ Ậ . . . 5 CÁC Đ NH LU T S D NG PHÂN BÓN TRONG NÔNG NGHI P Ả Ạ I. LU T TR L I 5 ..................................... Ế Ố Ạ Ế II. LU T Y U T H N CH 5 ............................ Ớ ƯỢ Ậ Ộ Ậ NG III. LU T B I THU KHÔNG H N T L THU N V, I L PHÂN BÓN 5 ............................................ Ậ Ư IV. LU T U TIÊN CH T L 6 ............. Ữ . 6 V. LU T S A CH A CÁC S M T CÂN B NG TRONG Đ T ƯỜ VI. BÓN PHÂN KHÔNG Đ 7 .................................................... Ầ PH N III 8 ............................................ 8 ............ QUY TRÌNH S N XU T PHÂN VI SINH H U C Ệ T PH TH I NÔNG NGHI P QUY MÔ H GIA ĐÌNH 8 ........ Ụ I.Đ NH NGHĨA VÀ TÁC D NG C A PHÂN H U C VI SINH . . 8 8 ........................................ 1. Đ nh nghĩa ữ ủ 2. Tác d ng c a phân h u c vi sinh 8 ................ II. QUY TRÌNH S N XU T 8 .............................. ế 1. Lý do ti n hành nghiên c u quy trình s n xu t phân vi sinh 8 ........................................ ế ......................... 2. Ch ph m sinh h c BioVAC 9 ấ 3. Chu n b nguyên li u (dùng cho s n xu t 1 t n phân h u c vi sinh) 9 ..................................... ế 4. Các b 9 ............................... c ti n hành ẩ ế ng- giá thành s n ph m 5. K t qu phân tích ch t l ộ ấ . 10 phân h u c vi sinh s n xu t t i nông h gia đình ủ ợ 6. L i ích c a quy trình 11 ........................... Ộ Ữ Ơ NG PHÁP BÓN PHÂN H U C VI SINH CHO M T III. PH S CAY TR NG 12 ...................................................

2

PH N IẦ PHÂN BÓN TRONG S N XU T NÔNG NGHI P Ả Ấ Ệ

I. VAI TRÒ C A PHÂN BÓN TRONG S N XU T NÔNG NGHI P Ủ Ả Ấ Ệ

B ng kinh nghi m s n xu t c a mình, nông dân Vi ằ ệ ệ ẳ

1. Phân bón và năng su t cây tr ng ồ ấ ủ ứ ố ẳ ớ ị

“Nh t nấ ư c, nhì phân, tam c n, t trò c a phân bón trong h th ng liên hoàn tăng năng su t cây tr ng. ế t Nam đã đúc k t gi ng”. Câu nông dao đã kh ng đ nh vai ấ ủ

ầ ệ ố ỷ ồ ừ

ấ ủ ồ ế ị ậ ố ủ

ủ ấ

Trong m y th p k qua, năng su t cây tr ng đã không ng ng tăng lên, ấ ố ngoài vai trò c a gi ng m i có tác d ng quy t đ nh c a phân bón. Gi ng ụ m i cũng ch phát huy đ ư c ti m năng c a mình (cho năng su t cao) khi ề ỉ đư c bón đ phân và bón h p lý. ủ ớ ợ ợ ớ ợ

2. Phân bón và ch t s n ph m nông nghi p ấ ả ấ ệ ư ng trong đ t và t ể ạ ấ

Cây tr ng hút ch t dinh d ẩ ớ ả ồ ủ ừ ủ ẩ

ỡ ế ợ ả ệ ả ạ ấ

phân bón đ t o nên ợ s n ph m c a mình, sau khi k t h p v i s n ph m c a quá trình quang h p, ả cho nên s n ph m thu ho ch ph n ánh tình hình đ t đai, và vi c cung c p ấ ẩ th c ăn cho cây. ứ

ệ ể

ợ ẩ ả ế ố ả ỡ

ề ầ

ữ ủ ậ ầ ộ ổ

ầ ổ

ế ố

ế ề ứ ợ ộ

Bón phân cân đ i và v a ph i thì vi c bón phân có th làm tăng năng ừ ư ng, bón phân không cân ấ ư ng s n ph m. Thi u ch t dinh d su t và ch t l ấ ấ ấ ư ng nông s n. đ i ho c bón quá nhu c u c a cây đ u làm gi ng ch t l ả ợ ả ủ ạ ố ễ Gi a các b ph n c a cây thì phân bón làm thay đ i thành ph n c a lá d ủ hơn là thay đ i thành ph n hóa h c c a h t. ọ ủ ạ ấ ư ng kém, thi u vitamin, thi u nguyên Th c ăn không cân đ i, ch t l ợ ư i và đ ng v t dù ăn nhi u v n không tăng tr ng t ọ ư ng khi n ng ẫ ậ ố ư ng, thi u máu.... đư c và v n m c các b nh suy dinh d ế vi l ợ ế ắ ờ ệ ẫ ỡ

II. CÁC LO I PHÂN BÓN Ạ

1. Phân hóa h cọ

Là nh ng h p ch t khoáng, ch y u d ủ ế ạ

ấ ủ ậ

nguyên t ố đ ng th i các lo i phân khác đ nâng cao đ phì c a đ t. ờ ồ ư i d ng mu i, ch a các ợ ứ ố ớ ử ụ ư ng c a th c v t, bón vào đ t cho cây tr ng, s d ng ồ ấ ỡ ủ ấ ữ dinh d ạ ự ể ộ

Phân hóa h c g m: Phân đ m, phân lân, kali, phân vi l ạ ọ ồ ư ng và phân ợ

ph c h p ứ ợ

ạ ệ ấ

ợ ề ọ

ả ấ ầ ệ ử ụ ế ệ ệ

Phân hóa ho c có vai trò quan tr ng trong vi c nâng cao năng su t và ọ ch t lấ ư ng c a nông s n. Vi c s d ng phân hóa h c trong n n nông ử ụ ệ ủ ọ ầ t. Tuy nhiên, vi c s d ng phân hóa h c c n nghi p hi n nay là r t c n thi đúng li u lề ư ng tránh lãng phí và gây ô nhi m môi tr ư ng.ờ ễ ợ

2. Phân h u cữ ơ

ạ ả i

có kh năng cung c p ch t dinh d Phân h u cữ ơ là các lo i ch t h u c ả ấ ữ ơ khi vùi vào đ t sau khi phân gi ấ ả ạ ư ng cho cây và c i t o đ t. ấ ấ ấ ỡ

3

* Tác d ngụ

- Cung c p ch t dinh d ấ ư ng cho đ t d nuôi cây, chú y u là đ m, lân, ấ ể ế ạ

ỡ ấ lưu huỳnh cùng m t s ch t vi l ộ ố ấ ư ngợ

- C i t o tính ch t đ t, làm cho đ t có k c u và thành ph n c ấ ấ ơ gi iớ ấ

t hố ơn, kh năng gi t ữ ư c c a đ t, gi m hi n t ế ấ ợ ớ ủ ấ ả

-G ch t dinh d n ế ệ ư ng, tăng hi u su t c a phân hóa h c, h n ch hi n ầ ệ ư ng xói mòn đ t. ấ ạ ệ

dinh d ợ ấ ủ ọ ố ơi và r a trôi ư ng do b c h ử ỡ

ấ ấ ế ự ủ ờ ộ

ả ạ ả ỡ ữ ấ tư ng m t các nguyên t ố ấ ạ ộ phát tri n c a cây tr ng ồ - Gia tăng ho t đ ng c a các vi sinh v t đ t, nh có tác đ ng đ n s ể ủ

3. H th ng dinh d ệ ố ư ng cây tr ng t ng h p ồ ỡ ổ ợ

ợ ổ ỡ ệ ố Khái ni m:ệ H th ng dinh d

i thích đ ỉ ộ ồ ứ

ị ư mong mu n qua vi c v n d ng t ấ ố ệ ố

ồ ứ ủ ấ ề n đ nh năng su t cây tr ng nh ồ ấ ể ọ ợ

ậ ạ

ổ ọ ử ụ ố ị ề

ư ng cây tr ng t ng h p là duy trì hay ể đi u ch nh đ phì nhiêu c a đ t và cung c p th c ăn đ n m c t ế ứ ố i thích ậ ổ ụ m i ngu n th c ăn có th cho cây m t cách t ng h p. K t h p thích đáng ế ợ ộ ơ, m i tàn th th c v t, các lo i các lo i phân khoáng, các lo i phân h u c ạ ể ự ạ ữ ệ hay cây c đ nh đ m tùy theo h th ng s d ng đ t và các đi u ki n phân ấ ệ ố ạ ủ sinh thái, xã h i hay kinh t ế  T i sao c n s d ng hóa h c ầ ử ụ ọ ạ ch t dinh d l ơ t - Phân h u cữ ỷ ệ ầ ư ng th p không th th a mãn yêu c u ể ỏ ấ ấ ỡ

thâm canh

i ch m, không cung c p đ và k p th i cho cây - Phân h u cữ ơ ph n ánh trung thành tình hình c a đ t t - Phân h u cữ ả ơ phân gi i đ a ph ương ủ ấ ạ ị ờ ị ủ ấ ả ậ

tr ngồ

 V n d ng h th ng dinh d ệ ố ụ ệ ố ư ng cây tr ng t ng h p trong h th ng ỡ ồ ổ ợ

ậ nông

ệ ế

nghi p và tình hình kinh t ọ xã h i khác nhau. ộ ư c m t b các vùng đ t x u mà chăn ấ ấ

- Bón phân hóa h c đi tr ể ớ ể ụ ụ ồ

ộ ư c ớ ở nuôi chưa phát tri n k p đ ph c v tr ng tr t ọ ị ọ ấ ồ ấ ư c m t b ộ ư c đ tăng ể ớ ớ

- Trên đ t đ i x u cho phân hóa h c đi tr nhanh

sinh kh iố

ố ợ ấ ượ

ng mong mu n ọ ố ể ả ể ự ế ợ ồ

ữ ơ ả ậ phát tri n nông nghi p b n v ng. - Bón ph i h p phân h u c đ m b o ch t l ả - K t h p tàn th th c v t, phân chu ng, phân hóa h c đ đ m b o ả ể ề ữ ệ

4

PH N IIẦ CÁC Đ NH LU T S D NG PHÂN BÓN TRONG NÔNG NGHI P Ậ Ử Ụ Ệ Ị

I. LU T TR L I Ả Ạ Ậ

ể ả ạ ế ố ấ ấ ả t c nh ng y u t ữ

ả Đ cho đ t kh i b ki ấ ồ

ị ầ ế ư i cho đ t t ạ ấ ượ ỏ ị ệ phân bón cây tr ng l y đi theo s n ph m thu ho ch. ấ Song đ nh lu t này ch a đ y đ . Đ t đ ậ

ể ỡ ủ

ị ầ ả ị ấ ế

ớ ấ ồ ứ ạ ư ủ ủ

ấ ệ ả

ấ ế ượ ả

ệ ả ạ ầ ấ

ệ ồ ồ ế

ế ố ả ạ ệ

ệ ố ử ụ ượ ậ ầ ả ả ạ

ạ ẩ ấ

ấ ễ ư

ố i, cây tr ng không đ ng hóa đ ạ ồ

ể khác... t qu , c n tr l ệ ầ ẩ c xem là m t v t ch t, là ộ ậ ủ giá đ c a cây tr ng. Trong đ t có m t quá trình chuy n hóa lý, hóa, sinh ộ phong phú và ph c t p, nên n u ch đ n thu n tr l a các khoáng b cây ỉ ơ i quá trình phân h y mùn trong tr ng l y đi là ch a đ , mà còn ph i chú ý t ả ồ ượ đ t sau canh tác. Ngoài vi c duy trì ch t khoáng còn ph i duy trì hàm l ng ấ c c i thi n qua mùn cho đ t. N u các quá trình sinh, lý, hóa sinh không đ ệ i đ y đ khoáng vi c duy trì mùn cho đ t m t cách h p lý thì dù có tr l ủ ợ ộ cho cây tr ng thì cũng có s d ng m t cách hi u qu . Mùn trong đ t có tác ấ ộ ử ụ d ng rõ đ n h s s d ng phân bón c a cây tr ng. ủ ụ c m r ng: Ngoài vi c tr l Đ nh lu t c n đ do cây i nh ng y u t ị ữ ở ộ ng b r a trôi n a. Không nh ng tr ng l y đi còn ph i tr l ữ i ch t dinh d ị ử ồ ấ ữ ưỡ ấ ị ử i các ch t d tiêu do cây tr ng l y theo s n ph m thu ho ch và b r a tr l ả ả ạ ấ ễ ồ i các ch t d tiêu m t di do trôi (kéo theo n c m a, gió) mà còn ph i tr l ả ả ạ ấ ướ ị này có th làm cho nguyên t bón phân n a. Vi c bón m t nguyên t khác b ố ể ệ c (có th là quá trình r a trôi, b c đ nh l ượ ử h p ph hóa h c), hay ngăn c n vi c hút m t nguyên t ố ấ ữ ị ố ị ọ ồ ả ụ ệ ộ

v i nguyên t phân bón có t l th p nh t so Ế Ậ Ế Ố Ạ Năng su t cây tr ng t l ỉ ệ ớ ố ỉ ệ ấ ấ

II. LU T Y U T H N CH ấ ầ ủ ồ ồ

ệ ấ

t ế ố ố , đ tăng năng su t, ng Theo đ nh lu t này, thì y u t ậ ấ

ấ ị

v i yêu c u c a cây tr ng. ớ ị ự ế ể ấ ờ ạ ậ ể ượ ế

dinh d ễ ớ

i thi u c luân phiên nhau xu t hi n. ế ứ i tr ng t a ti p t c bón thêm phân, Trong th c t ế ụ ồ ỉ ườ ng phân bón vào, thu n v i l l song năng su t không mãi mãi tăng theo t ớ ượ ậ ỷ ệ i gi m xu ng quá m t th i h n nh t đ nh năng su t l ấ ạ ố ả c m r ng thành: Đ t thi u hay th a m t ộ ấ ở ộ ừ ng d tiêu (nào đó) so v i yêu c u c a cây cũng đ u làm ề ầ ủ ấ ủ khác và do đó làm gi m năng su t c a ả ố

ộ Đ nh lu t này có th đ ị nguyên t ố ưỡ gi m hi u qu c a các nguyên t ả ủ ệ ả cây.

III. LU T B I THU KHÔNG H N T L THU N V, I L NG PHÂN Ậ Ộ Ậ Ớ ƯỢ Ỉ Ệ Ẳ

BÓN

ộ ố ườ ệ

ng phân bón cho ngô và ghi l i năng su t Trong m t s thí nghi m phân bón, cho ngô ch ng h n, ng m i m c bón t ứ ạ ẳ ấ ở ỗ i tra tăng ươ ng ạ

d n l ầ ượ ng, thì th y nh sau: ấ ứ ư

5

ấ ạ ạ

/ha + Công th c không bón, năng su t đ t 40,9 t + Công th c bón bón 40n/ha, năng su t đ t 56,5 t /ha, tăng 15,6 t /ha ấ ạ ạ ạ

+ Công th c bón 80N/ha, năng su t đ t 70,8 t /ha, tăng 29,9 t /ha so ấ ạ ạ ạ ứ ứ so v i không bón ứ

v i không bón phân. ớ

+ Công th c bón 120N/ha, năng su t đ t 76,2 t /ha, tăng 35,3 t /ha so ấ ạ ứ ạ ạ

v i không bón phân. ớ

+ Công th c bón 160 N/ha, năng su t đ t 79,9 t /ha, tăng 30,9 t /ha so ấ ạ ứ ạ ạ

v i không bón phân ớ Tính hi u su t chung ệ ấ

ệ ệ ệ ệ ạ ạ

ấ ấ

ứ ứ ứ ứ M c đích c a ng ụ tìm l i nhu n cao nh t. Do đó ph i tìm l i thích kinh t + Bón m c 40 kg N/ha hi u su t đ m bón là 39 kg ngô/1 kg đ m ấ ạ ạ + Bón m c 80 kg N/ha hi u su t bón là 37,37 kg ngô/ 1 kg đ m ấ + Bón m c 120kg N/ha hi u su t đ m bón là 29,41 kg ngô/ 1 kg đ m ấ ạ + Bón m c 160 kg N/ha hi u su t đ m bón là 29,41 kg ngô/ 1 kg đ m. ấ ạ i s n xu t không ph i ch nh m tăng năng su t cao mà ả ằ ỉ ườ ả ng bón t ượ ấ ủ ậ ế ả ợ ố

Ậ Ư Ch t l ọ ả Ả ộ Ấ ƯỢ ẩ

ộ ả ấ

ẩ ậ ứ ủ

ng, phát tri n (k c cá th ệ ể ể ả ử ụ ấ NG S N PH M ấ ng s n ph m là toàn b ch tiêu sinh h c (Protein, các ch t ỉ ả ng b t, ch t kích thích, ch t men,....) có trong cây đ m b o ấ i và v t nuôi khi s d ng các s n ph m c a cây làm th c ăn ả ể ườ

ầ ằ IV. LU T U TIÊN CH T L ấ ượ khoáng, ch t đ ấ ườ cho con ng ườ v n đ m b o đ ả ượ ả ẫ và b y đàn) t ố ẹ

ế ệ c vi c trao đ i ch t bình th ổ t đ p, cân b ng, không b h i. ẫ

ả ỏ

ỏ ạ

ế ượ ọ

ứ ườ ế

ể ể ắ

ị ạ Vi c bón th a đ m d n đ n tích lũy Nitrat, làm ch s axit amin trong ỉ ố ừ ạ ộ ng Mg và Na trong c làm đ ng rau. Bón quá nhi u kali làm gi m hàm l ượ ề Cu l v t b b nh co c đ ng c , bón quá nhi u đ m cũng làm gi m t ỷ ệ ả ề ơ ồ ậ ị ệ trong huy t thanh gia súc. Do v y, mà làm gi m tr ng l ng t ng đàn. ậ ổ ả i ăn th c ăn s m c b nh thi u vitamin. Th c ăn thi u vitamin, ng ứ ế ấ ể ủ ố Bón phân không thích h p còn có th làm hình thành các ch t ch ng c m t mà cũng có th tích lũy ế chông ho t đ ng c a tuy n ạ ộ ạ

ẽ ắ ệ ể chuy n hóa trong cây có th gây hai ngay tr ướ trong c th gây h i lâu dài. Thí d , các y u t ế ố giáp tr ng, m t s estrogen, m t s glucozit gây xanh xao...

ụ ộ ố ả ẩ

ườ i, nh t là trong tr i không bình th c l ượ ạ ng tăng cùng ườ ng ề ấ ấ

ả ng s n ế ả

ấ ượ ẩ

i đã t n t ọ i câu ng n ng c : Đ t t o ra ữ ổ ồ ạ ạ

i ta có th nói: Phân bón gây d ng nên đ ng v t. ơ ể ộ ố ạ ng s n ph m l Đáng ti c là ch t l ạ ấ ượ ế i đi theo chi u ng năng su t mà nhi u khi l ề ạ h p bón nhi u phân đ đ t năng su t cao. ấ ể ạ ề ợ Khi bón phân thì m c đích đ u tiên là ph i chú ý đ n ch t l ụ ấ ượ ầ ng s n ph m ph i đ c coi tr ng h n là năng su t. ấ ơ ả ượ ẩ ế ớ ể ph m, ch t l ả T r t lâu, kh p trên th gi ắ ừ ấ đ ng v t. Ngày nay ng ậ ộ ấ ạ ậ ườ ự ộ

Ằ Ấ

V. LU T S A CH A CÁC S M T CÂN B NG TRONG Đ T Ự Ấ ấ ưỡ ấ ằ ễ

có hay m i xu t hi n. Dù là do cây hút đ t o năng su t ho c là h u qu Ậ Ữ T t c các hi n t ấ ả ấ ớ Ữ ệ ượ ệ ng m t cân b ng các ch t dinh d ấ ể ạ ng d tiêu v n ố ả ậ ặ

6

ữ ằ

ấ ể

ng s n ph m cao. ộ t l p cân b ng t ố ế ậ c s n ph m có ch t l ấ ượ ấ ượ ả ượ ử c s a i thích gi a các nguyên ng sinh h c cao, v i ớ ọ ả ẩ ả ượ ấ ẩ

c ch t l đây có th hi u là ể ể ậ

ố ị ấ t c m i hi n t ng thi u ho c th a ch t dinh c a vi c bón phân hay do b t kỳ m t lý do nào khác đ u ph i đ ấ ệ ủ ch a b ng cách bón phân nh m thi ữ ằ ằ t trong đ t đ có thê thu đ ượ ả ố năng su t cao nh t, mà v n đ m b o đ ấ ả ẫ Thu t ng cân b ng t i thích ằ ở ố ữ t c nguyên t + Ph i bù l i t ạ ấ ả ả + Ph i s a ch a t ữ ấ ả ọ ả ữ b m t mát ệ ượ ừ ế ấ ặ

ư ể ậ

ngưỡ d Do v y có th phát bi u đ nh lu t này nh sau: ị ể ậ Ph i thông qua vi c bón phân s a ch a t ả ự ấ ữ

ấ ượ ử ấ

ệ ch t khoáng trong đ t đ có năng su t cao nh t v i ch t l ấ ể ấ đ m b o không có h i cho s c kh e con ng ạ ả ố t c nh ng s m t cân đ i ữ ấ ả ọ ng sinh h c ấ ớ i và v t nuôi. ậ ườ ứ ả ỏ

Ễ ƯỜ NG

ƯỢ ng các nguyên t ố C GÂY Ô NHI M MÔI TR ạ ặ

ệ ể ỏ

ễ VI. BÓN PHÂN KHÔNG Đ ượ ệ ự ấ ấ

ạ Tham kh o hàm l kim lo i n ng trong các lo i ả phân bón và thu c b o v th c v t mà tính toán vi c bón phân đ kh i gây ố ả ô nhi m kim lo i n ng cho đ t. ạ ặ ự ứ ể

ừ ấ

ưỡ ng s ng đ vì l c u ng và làm phú d ể ướ ồ ụ ộ ướ ng ngu n n ợ ướ ả

i ích c c b tr ấ ấ ố ườ ắ ố ụ ễ ệ

Căn c vào s chuy n hóa phân sau khi bón mà tính toán cách bón, ng bón, th i kỳ bón sao cho đ ng vì thâm canh tăng năng su t mà làm ô l ờ ượ ủ c nuôi tr ng th y nhi m ngu n n ồ ồ ễ c m t mà gây s n., làm suy gi m môi tr ắ ả h u qu lâu dài vì vi c kh c ph c ô nhi m đ t r t t n kém. Tránh l ợ ấ i b t ả ậ c p h i ạ ậ

7

Ữ Ơ Ả

PH N III Ầ QUY TRÌNH S N XU T PHÂN VI SINH H U C Ấ T PH TH I NÔNG NGHI P QUY MÔ H GIA ĐÌNH Ệ Ừ Ế Ộ Ả

I.Đ NH NGHĨA VÀ TÁC D NG C A PHÂN H U C VI SINH Ữ Ơ Ụ Ủ Ị

1. Đ nh nghĩa ị

ẩ Phân vi sinh là s n ph m ch a các vi sinh v t s ng, đã đ ứ ậ ố ượ

ớ ọ ả ợ ậ ộ

ủ ưỡ ạ ấ ồ

ạ ầ

ậ i, th c v t môi tr ườ ậ ấ ả ườ ự

c tuy n ể ch n có m t đ phù h p v i tiêu chu n ban hành, thông qua các ho t đ ng ạ ộ ẩ ể ử ụ ng, mà cây tr ng có th s d ng s ng c a chúng t o nên các ch t dinh d ố c (N, P, K,...) hay các ho t ch t sinh h c, góp ph n làm nâng cao năng đ ượ ọ ng nông s n. Phân vi sinh v t ph i đ m b o không su t và (ho c) ch t l ả ả ặ ấ ấ gây nh h ng sinh thái và ch t ưở ả l ng nông s n. ượ ấ ượ ng x u đ n con ng ế ấ ả

2. Tác d ng c a phân h u c vi sinh ữ ơ ụ ủ

- Ph c h i và duy trì đ phì nhiêu c a đ t canh tác ả - Tăng hi u qu h p th phân hóa h c c a cây tr ng. T đó làm gi m ồ ủ ấ ọ ủ ụ ồ ệ ộ ụ ừ

ả ấ ng phân bón 30-45%. l ượ

- Tăng kh năng ch ng ch u c a cây tr ng do tác d ng c a các vi sinh ả ồ

ị ủ v t và n m kháng sinh. T đó gi m l ả ậ ủ ệ ự ậ ố ừ ượ ấ

ụ ng thu c b o v th c v t 30-35%. -Tăng năng su t cây tr ng, t o ra s n ph m nông nghi p s ch. Không ả ố ả ẩ ệ ạ ạ ồ

ng. ấ ườ gây ô nhi m môi tr ễ

II. QUY TRÌNH S N XU T Ấ Ả

1. Lý do ti n hành nghiên c u quy trình s n xu t phân vi sinh ứ ế ả ấ

ọ ạ ứ

ử ụ ng đ n môi tr ế ườ ưở ng s ng c a con ng ủ

nh h ộ ườ ế ụ ầ

ơ ệ

ấ ộ ủ

ồ ệ ấ ớ ư ừ ở

ệ ng. ợ ế ả ễ

ề ụ ụ ụ ạ ệ ả ạ ấ

ớ ả ệ ườ ụ

ủ ượ ộ

ồ ệ ự ộ ố ộ

1.1. Thói quen s d ng quá m c các lo i phân hóa h c làm thoái hóa đ t, ấ ồ i và các sinh v t khác. Đ ng ố ả ậ ru ng đang thi u h t tr m tr ng ngu n phân bón h u c . ữ ơ ồ ọ 1.2. Giá thành phân h u c vi sinh s n xu t quy mô công nghi p cón qúa ữ ả cao, không phù h p v i t p quán và trình đ canh tác c a nông dân vi t nam ớ ậ nông thôn còn r t l n gây 1.3. Ngu n ph th i nông nghi p còn d th a l ng phí và ô nhi m môi tr ườ ẵ ệ ử 1.4. Công ngh khí sinh h c Biogas có nhi u tác d ng to l n trong vi c x ọ ệ ườ ng lý ch t th i chăn nuôi, t o khí đ t ph c v sinh ho t và b o v môi tr ố i nông dân cho r ng: “Vi c áp d ng công nh ng do thói quen c a ng ằ ngh Biogas không đ c xem nh ngu n phân bón”. Đây cũng là m t trong ư nh ng tác đ ng thi u tích c c trong vi c lôi cu n các h nông dân tham gia ế ch ng trình phát tri n công ngh khí sinh h c ọ ư ệ ữ ươ ể ệ

8

2. Ch ph m sinh h c BioVAC ọ ế ẩ

ọ ẩ ế Ch ph m sinh h c BioVAC là t p đoàn các ch ng vi sinh v t h u c ậ ủ

ệ ạ ả

ụ ữ ủ ậ ơ

ậ ữ ơ ệ i các lo i ph th i nông nghi p có ích tác d ng chính trong vi c phân gi ế ả thành phân h u c vi sinh. BioVAC bao g m các ch ng vi sinh v t chính ồ sau:

i lân: Có tác d ng phân gi i các d ng lân khó ả ạ ả

tiêu thành d ng d tiêu giúp cho cây tr ng h p thu nhanh chóng. ụ ấ ạ ồ

i cellulose: Giúp phân h y các lo i ch t x - Vi sinh v t phân gi ậ ễ - Vi sinh v t phân gi ậ ấ ơ ạ

ủ ng và mùn. (cellulose) trong nguyên li u t o các ch t dinh d

ả ệ ạ ạ ưỡ ậ ậ ố ị ố ị ụ

t ơ ự ấ ạ - Vi sinh v t c đ nh đ m: Là lo i sinh v t có tác d ng c đ nh đ m ạ ượ do trong không khí và trong đ t ( cây tr ng không h p thu đ c) ấ ấ ồ

ạ ấ

ni t t o thành đ m d tiêu cung c p cho đ t và cho cây tr ng ạ ợ ồ ậ ế ợ

ng IAA giúp cây sinh tr cây ng và ưở ồ

ễ ậ ổ tr ng t ng h p nên ch t kích thích sinh tr ấ phát tri n kh e m nh. ợ ỏ

ạ ậ ậ ố

ấ - Vi sinh v t t ng h p IAA: Là vi sinh v t k t h p v i h r ớ ệ ễ ổ ưở ể ạ - Vi sinh v t sinh axitlactic: Vi sinh v t đ i kháng, trong quá trình ho t t các lo i vi sinh v t gây ế ệ ấ ậ

đ ng ti ộ h i, các lo i m m b nh, côn trùng có vòng đ i s ng trong đ t. ạ t ra các ch t kháng sinh kìm hãm và tiêu di ờ ố ạ ấ ệ ầ ạ

3. Chu n b nguyên li u (dùng cho s n xu t 1 t n phân h u c vi sinh) ệ ẩ ả ấ ấ ị

ữ ơ 2,5-3 m3 ẩ ế ệ ậ

c th ng) ướ ườ ị

ế ả ầ ẩ ặ ướ ủ

200kg 200-500 lít 0,5 kg 0,5 lít - Ph ph m nông nghi p: Tr u, r m, thân cây, đ u, bí l c, ạ ơ ấ bèo tây, dây khoai, rác th i sinh ho t ạ - Than bùn (n u có) ho c bùn ao ph i khô ơ - D ch th i h m Biogas (ho c n c phân, n - Ch ph m sinh h c đa ch ng BioVAC ọ - Ch t xúc tác sinh h c BICAT ọ ế ấ

4. Các b c ti n hành ướ ế

 B ướ

Các ch ph m nông nghi p: R m r , bèo tây và c ph i đ ế ỏ ạ ệ ả ượ

ỏ ơ

c 1: Ph i tr n khô ố ộ ẩ ớ ộ ượ ở ạ d ng khô m t cách k càng. ộ ỹ

c băm ơ nh , ch t khúc v i đ dài không quá 10-15 cm, ph i khô. Các thành ph n ầ ặ nguyên li u trên đ ệ  B c 2: Ph i tr n ướ

c phân, sau đó t b Hòa 0,5 kg ch ph m sinh h c BioVAC và o,5 lít ch t xúc tác BICAT ướ i ừ c 1 (v a ướ c tr n s n ộ ẵ ở ướ ọ ả ầ ệ ặ ượ ả ớ ồ

c ph i tr ng ố ộ t ố ộ ướ ẩ ế v i kho ng 50-100 lít d ch th i h m Biogas ho c n ị ớ đ u lên l p h n h p khô nguyên li u khô đã đ ề ợ i v a đ o đ u). t ướ ừ ả  B c 3: ướ ề bán k khí ỵ Ủ

ộ ướ ạ

c ch t đ ng, và nén ch t, đ Sau khi hoàn thành công đo n tr n ỗ ng nguyên t, toàn b kh i l ộ ằ c ph bên ngoài b ng ặ ố ượ ủ ấ ố ượ

1 l n. Ph ầ ả ả

c li u h n h p này đ ợ ượ ệ đ t bùn ho c r m r . ạ ặ ơ ấ ộ C sau khi Đ o tr n: ứ ả trên xu ng d ố ả ừ đ o; Đ o t ả 20 ngày ph i đ o đ ng ủ ủ i, t ố ướ ừ ố trong ra ngoài đ kh i nguyên li u đ ể ng pháp ươ ệ ượ ủ

9

, nguyên li u ủ ệ ủ trên cho ta s n ph m phân ả ẩ

đ u. Trung bình sau 45-50 ngày ề h u c vi sinh. ữ ơ

5. K t qu phân tích ch t l ữ ơ ng- giá thành s n ph m phân h u c vi ả ẩ

ả ế sinh s n xu t t ả ấ ạ ấ ượ i nông h gia đình ộ

ộ ỗ ề

60 ngày là m t h n h p t ủ ộ

5.1. Đánh giá c m quan i x p đ u, có màu đen nâu, S n ph m sau khi ợ ơ ố ẩ ả đ c bi t là nh ng h gia đình có thêm thành ph n than bùn thì phân có màu ầ ữ ệ ặ đen h , không có mùi hôi th i. ơ ố

5.2. S thay đ i nhi t đ và đ m ự ổ ệ ộ ộ ẩ

1

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

55

Th i gian ờ (ngày) Nhi

25

33

37

35

40

41

32

36

36

t ệ ộ

3 0

trong đ ng ố ủ

43 Đ oả

45 Đ oả

B ng 1: Di n bi n c a nhi t đ trong h n h p nguyên li u ế ủ ễ ả ệ ộ ỗ ợ ệ ủ

Nhi 60 ngày ch ng t ờ ủ ộ ẩ ệ ộ ỏ

ế ủ ự

ợ ơ t đ và đ m h th p trong th i gian ạ ấ ố ủ ỗ ứ ủ ờ

ế ệ ộ ủ ố

quá trình lên men vi sinh v t đã di n ra r t m nh m . ẽ ậ ộ ễ ấ ạ ỏ

ủ ộ ẩ ả ầ ố

quá sinh sinh kh i c a các ch ng vi sinh v t đã k t thúc, s phân h y các ch t ấ ậ ủ ừ t h u c trong h n h p phân bón đã x y ra hoàn toàn. T ng th i gian ỏ ả ữ ngày th 15 đ n 45, nhi ả luôn dao đ ng trong su t kho ng t đ c a kh i ố ủ ứ 37-45 oC. Ch ng t ứ Trong quá trình ố ộ ẩ

ả , đ m trong kh i khí gi m d n. Quá trình gi m ự ậ c c n cho quá trình ễ c b c h i m nh, và n ướ ầ ơ ướ ạ ố ơ

d n đ m trong kh i khí đã di n ra đúng quy lu t, do hai nguyên nhân: S ầ tăng nhi t đ làm cho h i n ệ ộ i xenlulo. phân gi ả

5.3. Các k t qu phân tích ch t l ả ấ ư ng phân h u c ữ ơ sinh h c đa ch ng ọ ủ ợ ế

ư ng các thành ph n dinh d ầ ư ng trong phân bón vi sinh ỡ

B ng 2: Hàm l ợ ả v t đa ch ng (%) ậ ủ

Thành ph nầ

ố ổ

Có than bùn 0,28 0,13 0,06 0,5 15,9 2,54

Không có than bùn 0,25 0,1 0,1 0,29 16,5 1,43 ng- Vi n Hóa ệ ườ

ậ ữ

P2O5 T ng s P2O5 d tanễ K2O T ng s ổ N T ng s ố ổ Mùn (đ hoai m c) ộ Axit humix Ngu n: ồ S li u phân tích c a Trung tâm phân tích môi tr ủ ố ệ h c công nghi p ọ ệ B ng 3: S l ố ượ ả giun trong 1gam s n ph m (phân vi sinh v t đa ch ng) ng vi sinh v t h u ích, cofiform, Fecacoliform và tr ng ứ ả ủ ẩ ậ

Vi sinh v tậ

S l

ng vi sinh v t h u ích trong 1 gam phân sau khi

(*)

K t quế ả 3,1.107

ố ượ

ậ ữ

10

(*)

S l S l

ng Coliform và Feacacoliform trong 1 gam phân sau khi ng tr ng giun trong 1 gam phân vi sinh v t sau khi

ủ (**)

540 0

ố ượ ố ượ

Chú thích:

(*) S li u phân tích c a Trung tâm công ngh sinh h c, Trung tâm ủ ệ ọ

ố ệ KHTN & CNQG

ng (**) S li u phân tích c a Vi n s t rét- KST& Côn trùng trung ệ ố ố ệ ủ ươ

5.4. Giá thành s n ph m ả ẩ

ư ớ ọ

Đ có s li u so sánh v i các lo i phân h u c sinh h c đang l u hành ố ệ ng kinh phí s n xu t 1 t n phân h u c vi sinh có th xác đ nh ữ ơ ữ ơ ị ườ ạ ấ ể ả ấ ị

ể trên th tr nh sau: ư

STT

ĐVT

Đ n giá

H ng m c ụ

ơ

Thành ti nề (đ ng)ồ

Số nượ l g

1

kg

0,5

100.000

50.000

Ch ph m sinh h c ọ

ế ẩ

2 3

0,5 0,2

40.000 100.000

20.000 20.000

lit t nấ

4

Công Công

2 2

25000 25000

50.000 50.000 190.000

Ch t xúc tác ấ Than bùn Công lao đ ngộ Công thu ph th i nông nghi p ệ ế ả phân Đ o tr n, ộ ủ T ng c ng ổ

Nh v y, t ng kinh phí đ s n xu t 1 kg phân vi sinh, s d ng ph ổ ư ậ ể ả ấ

ng cao ả ầ ệ

ấ ượ ạ ả

ế ử ụ các gia đình ph m nông nghi p và bùn th i h m Biogas có ch t l ở ch m t kho ng 200 đ ng, trong khi đó giá bán các lo i phân h u c vi sinh ữ ơ sinh h c trên th tr ồ ng hi n nay giao đ ng kho ng 1000 đ ng/kg. ẩ ỉ ấ ọ ị ườ ệ ả ộ ồ

ế ượ ậ ấ

c ngu n ph th i nh : Tr u, r m rác, ơ ư ồ m t kho n ti n nh (v i s ti n ỏ ớ ố ề ề ầ ư ộ ộ c m t s n xu t đ ế ả ả ể ự ả ấ ượ ẩ ồ ọ

N u các gia đình t n thu đ c , thân cây đ u, l c... thì ch c n đ u t ỉ ầ ạ ỏ 70.000 đ ng mua ch ph m sinh h c, bà con có th t ế t n phân h u c vi sinh). ữ ơ ấ

Trong tr ợ ư ự ầ

ố ộ ớ ợ

ế ờ

ể t. Tuy nhiên, th i gian ố ơ ủ ả

d ng phân t ụ thì các ch ph m sinh h c cũng phát huy tác d ng t ọ phân đ các ch t h u c phân h y tri ấ ữ ơ ể 2 tu n so v i tr ng h p s d ng bã th i t h m Biogas. ệ ử ng h p các gia đình ch a xây d ng h m Biogas thì vi c s ườ i c a gia súc (phân l n, phân gà...) đ ph i tr n v i rác th i ả ươ ủ ủ ụ ẩ ế t đ s lâu h n kho ng 10 ngày đ n ệ ể ẽ ả ừ ầ ợ ử ụ ớ ườ ầ

6. L i ích c a quy trình ủ ợ

ả 30-40% l  V kinh t ề - Gi m t ả :ế Gi m chi phí s n xu t ấ ọ ượ ừ ng phân hóa h c và thu c b o v th c v t thông ố ệ ự ậ ả

th ngườ

11

quy - Giá thành r h n r t nhi u so v i phân h u c vi sinh s n xu t ớ ẻ ơ ấ ữ ơ ấ ở ề ả

ng: ườ ườ ễ ả

Gi m ô nhi m môi tr ố ả t đ rác th i sinh ho t và ph th i nông nghi p ạ ệ ể ế ả ệ ả

i đ phì nhiêu cho đ t canh tác. mô công nghi p.ệ  V môi tr ng ề - Gi m s d ng phân hóa h c và thu c b o v th c v t ệ ự ậ ọ ử ụ ả - T n d ng tri ậ ụ - Tr l ả ạ ộ ấ

III. PH NG PHÁP BÓN PHÂN H U C VI SINH CHO M T S CAY Ộ Ố

Ữ Ơ TR NG ƯƠ Ồ

L ng phân h u c ượ ườ STT L ữ ơ vi sinh bón (kg/sào) Lo i cây ạ tr ngồ

1 2 3 Lúa Rau màu Chè 100-150 100-150 120-170 ượ l ượ V 1ụ 10 10 10 ng NPK gi m (% so v i ớ ả ng bón thông th V 2ụ 20 25 15 ng) V 3ụ 40-45 40 30-40

Phân h u c vi sinh là lo i phân bón hi u qu ch m, nên đ ệ ữ

ư

ộ ủ ế ậ ự ế ế

ng NPK thông th ườ

ượ ử c s ả ậ ng nh trên. Đ i v i phân NPK, tùy ố ớ canh tác có th gi m đ n 40-45% ể ả v th 4 tr đi có th duy ở ể ệ ự ậ ng. V i thu c b o v th c v t ố ả có th gi m 20-35% ể ả

ng s d ng thông th ng. ạ ơ d ng ch y u đ bón lót v i li u l ớ ề ượ ể ụ thu c vào t p quán bón phân và th c t vào v th 3 khi s d ng phân h u c vi sinh, t ừ ụ ứ ụ ứ ữ ơ ử ụ trì m c gi m 40-50% l ớ ượ ả ứ t i nông dân tùy tình hình th c t v th 2 tr đi ng ừ ụ ứ ự ế ườ so v i l ớ ượ ở ử ụ ườ

12