ƯƠ
Ở Ầ
CH
NG 1: M Đ U
Ấ Ề Ặ
1.1. Đ T V N Đ
ế ứ ố ứ ạ ộ Cà phê (g c tố ừ café trong ti ng Pháp ) là m t lo i th c u ng màu đen có ch a
ượ ử ụ ộ ượ ả ấ ừ ữ ượ ch tấ caffein và đ c s d ng r ng rãi, đ c s n xu t t ạ
nh ng h t cà phê đ c
ừ ượ ử ụ ế ỉ ứ ầ ầ rang lên, t cây cà phê. Cà phê đ c s d ng l n đ u tiên vào th k th 9, khi nó
ừ ượ
đ c khám phá ra t vùng cao nguyên ừ
Ethiopia. T đó, nó lan ra Ai C pậ và Yemen,
ớ ế ỉ ứ ổ và t i th k th 15 thì đ n ế Armenia, Ba Tư, Th Nhĩ K ỳ và phía b cắ Châu Phi. T ừ
ế ớ ầ ồ th gi i H i giáo, cà phê đ n ế Ý, sau đó là ph n còn l ạ ủ Châu i c a
ứ ố ụ ữ ộ Âu,Indonesia và Mĩ. Ngày nay, cà phê là m t trong nh ng th c u ng thông d ng
toàn c u. ầ
ệ ơ ớ ủ ạ ế ệ ệ ấ ắ ạ ớ Hi n nay, v i xu th hi n đ i, các quán café xu t hi n kh p n i v i đ lo i hình
ụ ụ ệ ệ ấ ầ ị và d ch v kinh doanh khác nhau. Vi c xu t hi n các quán cafe đã góp ph n ph c
ầ ả ả ườ ả ế ệ ụ
v nhu c u gi i trí, gi ủ
i khát c a con ng i, gi i quy t công ăn vi c làm cho ng ườ
i
ộ ạ ợ ề ạ ế ữ ộ lao đ ng, đem l ữ
i nh ng l i ích c nh tranh v kinh t , xã h i. Tuy nhiên do nh ng
ế ề ề ấ ườ ợ
l ề
i ích v kinh t và nhi u nguyên nhân khác mà v n đ môi tr ng đã không đ ượ
c
ứ ượ ử ề ấ ả quan tâm đúng m c. L ng ch t th i ra ngày càng nhi u không qua x lý đã làm
ả ưở ờ ố ủ ế ườ ườ ủ ậ ố nh h ng đ n đ i s ng c a con ng i và môi tr ng s ng c a các loài sinh v t
ư ấ ề ướ ề ấ ả ả
khác, các v n đ khác cũng n y sinh kèm theo nh v n đ n ả ắ
ấ
c th i, ch t th i r n,
ễ ả ườ khí th i làm ô nhi m môi tr ng.
ư ệ ữ ệ ậ ầ ả ậ ạ ộ Vì v y trong giai đo n h i nh p nh hi n nay chúng ta c n ph i có nh ng bi n
ả ờ ả ấ ế ồ ề ườ ế pháp gi i quy t đ ng th i c v n đ môi tr ng và kinh t .
ấ ạ ả ơ ượ ế ế ư ộ ế ậ ể ễ ả c bi t đ n nh m t ti p c n gi m thi u ô nhi m
ệ
Hi n nay s n xu t s ch h n đ
i ạ
t
ả ử ụ ệ ệ ồ ượ ngu n thông qua nâng cao hi u qu s d ng nguyên nhiên li u, năng l ng cũng
ư ả ể ử ể ấ ả nh gi m thi u chi phí đ x lý ch t th i.
ấ ừ ậ ấ ạ ứ ụ ề ơ Xu t phát t ả
nh n th c trên, đ tài “Áp d ng s n xu t s ch h n cho quán café Q
1
ạ ệ ắ ả ố ỉ café & Studio t i thành ph HCM” không ch giúp cho vi c c t gi m chi phí, đóng
ệ ả ệ ạ ườ ả ệ
góp vào vi c c i thi n hi n tr ng môi tr ớ
ng, qua đó gi m b t chi phí, giúp tăng
ế ợ
l i ích kinh t cho quán.
Ứ Ụ Ủ Ề
1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U C A Đ TÀI
ả ấ ạ Phân tích các công đo n trong quá trình s n xu t.
ệ ả ấ ạ ơ ộ ự ề ấ ơ Đ xu t các c h i th c hi n s n xu t s ch h n.
ự ả ợ ọ
L a ch n các gi i pháp thích h p.
ự ệ ả ự ọ Th c hi n và duy trì các gi i pháp đã l a ch n.
ƯƠ Ứ NG PHÁP NGHIÊN C U
1.3. PH
ự ế ề ạ ộ ủ ả Kh o sát th c t v tình hình ho t đ ng c a quán.
ậ ố ệ Thu th p s li u, thông tin.
ự ế ể ả ấ ươ ấ ạ Quan sát và tìm hi u tr c ti p qui trình s n xu t và ph ả
ng pháp s n xu t t i quán.
Ứ Ạ
1.4. PH M VI NGHIÊN C U
ấ ủ ả Quy trình s n xu t c a quán
ạ ả ấ ầ ầ ỗ ị ủ
Xác đ nh đ u vào và đ u ra c a m i công đo n s n xu t.
ả ị Xác đ nh nguyên nhân phát sinh dòng th i.
ề ả ấ ạ ả ơ ấ
Đ xu t các gi i pháp s n xu t s ch h n.
ọ ả ấ ạ ệ ạ ủ ề ệ ả ả ơ ớ Ch n các gi i pháp s n xu t s ch h n kh thi v i đi u ki n hi n t i c a quán.
Ủ Ề
1.5. Ý NGHĨA C A Đ TÀI
ấ ữ ừ ọ ộ
ả
ế ằ ả ế ố
i pháp phòng ng a ô
ư
b ng cách đ a các y u t
ư ườ ể ị ở
Có ý nghĩa r t quan tr ng b i vì đây là m t trong nh ng gi
ạ ợ
ệ
ễ
nhi m hi u qu nh t, đem l
i l
ng vào thi
môi tr ấ
ề ặ
i ích cao v m t kinh t
ụ
ế ế
t k và phát tri n d ch v kinh doanh quán café nh :
ệ ệ ử ụ ệ ệ ướ c, năng
ử ụ ệ + C i thi n hi u qu kinh doanh thông qua vi c s d ng nguyên li u, n
ượ
l ả
ả
ả ơ
ng có hi u qu h n và tái s d ng.
ườ ả ỏ ả ắ ử ả ấ ướ ả ng, gi m chi phí x lý và th i b các ch t th i r n, n c
ả ễ
+ Gi m ô nhi m môi tr
ả
th i, khí th i.
ố ơ ườ ệ ố ơ ệ ứ ả t h n cho quán café, môi tr ng làm vi c t t h n, c i thi n s c
2
ạ
ỏ ả
+ T o hình nh t
ườ
i.
kh e con ng
3
ƯƠ
Ổ
CH
NG 2. T NG QUAN
Ị Ị 2.1. V TRÍ Đ A LÝ
ằ ở ồ Q café & Studio n m ị
99B Võ Th Sáu, P. 6, Qu n 3ậ , Tp. H Chí Minh, g n ầ Công
ệ ợ ằ ế ầ
viên Lê Văn Tám. Do n m g n trung tâm Sài Gòn nên ti n l i cho khách đ n đây
4
ướ ố
u ng n ư
c và th giãn.
Ớ Ề Ệ 2.2. GI I THI U CHUNG V QUÁN CAFE
ượ ướ ứ ầ ố ỗ
Quy mô: m i ngày bán đ c 100150 ly n ủ
c, ngày cu i tu n ( Th 7 và Ch
2
ậ ễ ượ ướ ư ứ Nh t), ngày l ể
có th bán đ c 200500 ly n c (Ch a tính th c ăn)
ệ ệ
Di n tích: Di n tích 370m
ự ủ ệ ả ả ồ ồ Ngu n nhân l c: G m 1 ch quán, 1 qu n lý và 6 nhân viên, 1 b o v .
ạ ộ ờ Th i gian ho t đ ng: 08:00 AM 10:00 PM
ờ ậ Gi nh n khách cu i: ố 09:30 PM
Ụ Ả Ụ Ẩ
2.3. S N PH M PH C V
I. CAFE II. TRÀ III. N C ƯỚ IV. SINH TỐ Ứ
V. TH C ĂN
DINH NHANH ƯỚ YAOURT N C ÉP
5
SIRÔ D NGƯỠ
Mì xào tr ngứ Cafe Trà lipton Chanh Dâu
Mì gói tr ngứ Café đá B c hàạ Chanh dây Bơ
Mì xào bò ữ
Cafe s a nóng Đào Chanh mu iố D aừ
Cafe s a đáữ Dâu Cam v tắ Sabôchê Khoai tây
chiên
Cafe capuchino Cam Cà chua Cá viên chiên T cắ
Xúc xích D aừ Cafe latte Chanh dây Cà r tố
ạ ỉ
B c x u T cắ Sâm d aứ Th mơ
Cacao nóng Trà bí đao Cocktail Táo
Cacao đá Trà s aữ Xí mu iộ Nho
ữ ươ ồ S a t i H ng trà Xoài
ụ Chocolate L c trà
Ị 2.4. TRANG THI T BẾ
Bàn vuông: 32 cái
ế Gh mây: 10 cái
ố ệ ồ G i đ m ng i: 103 cái
ạ Qu t: 2 cây
ườ Đèn treo t ng: 13 cái
Đèn chùm: 3 cái
ạ Máy l nh: 3 cái
Đàn piano: 1 cây
Máy vi tính: 1 máy
TV: 1 cái
Loa: 4 cái
ủ ạ ủ T l nh: 1 t
ủ ủ T đông: 1 t
6
ố Máy xay sinh t : 1 máy
ế B p gas: 1 cái
Chén, dĩa: 50 cái
ế Đ lót ly: 200 cái
ư ướ Mâm b ng n c cho nhân viên: 7 cái
ỏ ố Ly nh u ng trà đá: 200 ly
ố ữ
Ly u ng café s a nóng: 50 ly
ố Ly u ng cà phê đá: 50 ly
ố ố ố ắ
Ly u ng cam v t, u ng sinh t : 100 ly
Fin pha café: 30 cái
ế Ly pha ch : 4 cái
ỏ ỗ Mu ng nh : 70 cái
ỗ ớ
Mu ng l n: 100 cái
ấ ướ ắ ướ Cây khu y n c (cam v t, Lipton, n c khác, ...): 100 cái
ủ
Bình th y: 2 cái
ứ ẵ Bình ch a cà phê pha s n: 1 cái
ệ ớ ự ằ K l n đ ng ly b ng Inox: 2 cái
ọ ộ ố ứ ự ườ ố ố ộ ạ
Các lo i chai, l khác đ ng m t s th khác (đ ng, mu i, chanh mu i, …): 1 b
7
S đ t ơ ồ ổ ứ
ch c
Ệ ƯỜ Ạ
2.5. HI N TR NG MÔI TR NG
ườ a. Môi tr ng không khí
ủ ế ả ừ ệ ủ ố Ch y u là khói th i t vi c hút thu c lá c a khách ra vào quán, ngoài ra còn có khí
ứ ố ế ế ứ th i t ả ừ ệ ấ ướ
vi c n u n ng, ch bi n th c ăn, th c u ng trong quán.
ụ ặ ệ B i b m trong quá trình v sinh quán.
ả ừ ườ ủ Khói th i t xe máy, xe ô tô xung quanh khuôn viên sân v n c a quán.
ồ ừ ệ ạ ộ ễ ế ờ ở ố Ô nhi m ti ng n t vi c m tivi, loa xuyên su t th i gian ho t đ ng.
ườ b. Môi tr ng n ướ
c
ướ ẩ ấ ừ ạ ủ ủ ế
N c b n ch y u xu t phát t ư ử
sinh ho t c a quán nh r a ly, phin cà phê…sau đó
ả ự ế ồ ả
th i tr c ti p vào ngu n x .
ạ ủ ướ N c sinh ho t c a nhân viên trong quán.
ướ ẩ ừ ệ ấ ướ ổ ự ế ử ấ Ngoài ra còn n vi c n u n c b n t ng, n u ăn không qua x lý mà đ tr c ti p
ễ ặ ố ố ườ xu ng c ng ho c thùng rác, gây ô nhi m môi tr ng.
ả ắ ấ c. Ch t th i r n
ả ắ ữ ấ ỏ ỏ ướ ọ Ch t th i r n: bã café, v trái cây, v chai, lon s a, lon n c ng t, túi nilon, ly
ự ủ ấ nh a, khăn gi y, chai th y tinh,…
ả ắ ủ ấ Ch t th i r n c a quán café: 70 kg/tháng.
ế ế ả ỏ ạ ả ầ ấ ả ạ ấ Ch t th i nguy h i: Ch t th i l ng trong sinh ho t, ch bi n, d u th i trong chiên
ấ
n u, các lo iạ ch tấ th iả bao bì , ch tấ h pấ th , giụ ẻ lau, v tậ li uệ l c…ọ
8
ạ ủ ấ ả Ch t th i nguy h i c a quán café: 3 kg/tháng
ƯƠ
Ớ
Ấ Ạ
Ề Ả
Ơ
Ệ
CH
NG 3: GI
I THI U V S N XU T S CH H N
Ấ Ạ Ơ Ả Ị 3.1. Đ NH NGHĨA S N XU T S CH H N
ươ ườ ấ ạ ơ ượ ả ợ ố Theo Ch ng trình môi tr ng Liên H p Qu c (UNEP) s n xu t s ch h n đ c
ị
đ nh
ế ượ ụ ụ ư ộ ườ ệ
nghĩa nh sau: “ SXSH là vi c áp d ng liên t c m t chi n l c môi tr ng phòng
ng a ừ
ố ớ ấ ả ụ ể ệ ả ả ẩ ợ ị ổ
t ng h p đ i v i quá trình s n xu t s n ph m và d ch v đ tăng hi u qu sinh
thái,
ả ườ ườ ơ
gi m nguy c cho con ng i và môi tr ng”.
ệ ả ồ ố ớ ệ ả ấ ồ Đ i v i quá trình s n xu t, SXSH bao g m vi c b o t n nguyên li u và năng
ộ ạ ạ ừ ố ượ ả ượ
l ệ
ng, lo i tr các nguyên li u đ c h i, gi m kh i l ng và đ đ c h i c a t ộ ộ ạ ủ ấ ả
t c
ả ạ ơ ấ
các ch t th i t i n i phát sinh.
ố ớ ả ệ ả ả ẩ ồ ưở ự ố Đ i v i s n ph m, SXSH bao g m vi c gi m các nh h ng tiêu c c trong su t
ỳ ổ ọ ả ẩ ừ ả ỏ ả ế chu k tu i th s n ph m, t ệ
khâu khai thác nguyên li u cho đ n th i b s n
ẩ ượ ph m không còn dùng đ c.
ố ớ ị ế ợ ụ ữ ợ ế ề ườ ế ế Đ i v i d ch v , SXSH k t h p nh ng l i th v môi tr ng vào thi t k và
ấ ị ụ
cung c p d ch v .
ộ ứ ử ự ệ ả ỏ ổ ườ SXSH đòi h i chúng ta thay đ i thái đ ng x , th c hi n qu n lý môi tr ng có
ệ ươ trách nhi m và đánh giá các ph ệ
ng án công ngh .
ƯƠ Ấ Ạ Ơ Ậ Ả 3.2. PH NG PHÁP LU N ĐÁNH GIÁ S N XU T S CH H N
ứ ể ằ ộ ổ ả ợ
Đánh giá SXSH là m t quá trình t ng h p nh m nghiên c u và tri n khai các gi i
9
pháp
ụ ụ ả ủ ệ ệ ả ệ
SXSH, đánh giá hi u qu c a quá trình SXSH ph c v cho vi c duy trì và c i thi n
ạ ộ ho t đ ng SXSH.
ụ ế ộ ộ SXSH là m t quá trình liên t c. Do đó sau khi k t thúc m t đánh giá SXSH, đánh giá
ể ượ ắ ầ ể ả ế ệ ệ ạ ố ơ ữ ti p theo có th đ c b t đ u đ c i thi n hi n tr ng t t h n n a.
10
ặ ạ ặ ướ ệ ộ
Đánh giá SXSH là m t quá trình l p đi l p l ồ
i bao g m 6 b ụ
c và 18 nhi m v :
11
Ả Ấ Ạ Ề Ả Ơ 3.3. CÁC GI I PHÁP V S N XU T S CH H N
ả ấ ạ ỉ ơ ầ ả ơ ổ ế ị Các gi i pháp s n xu t s ch h n không ch đ n thu n là thay đ i thi t b , mà còn là
ủ ệ ậ ổ ộ ả ả ả
các thay đ i trong v n hành và qu n lý c a m t doanh nghi p. Các gi i pháp s n
ấ ạ ể ượ ơ
xu t s ch h n có th đ c chia thành các nhóm sau:
Ủ Ả Ấ Ạ Ợ Ơ 3.4. L I ÍCH C A S N XU T S CH H N
ố ớ ấ ả ấ ạ ơ ở ệ ả ơ ớ S n xu t s ch h n có ý nghĩa đ i v i t t c các c s công nghi p, l n hay bé, tiêu
ụ ệ ượ ướ ế ề ế ầ th nguyên li u, năng l ng, n c nhi u hay ít. Đ n nay, h u h t các doanh
ề ệ ả ượ ụ ừ ệ ề
nghi p đ u có ti m năng gi m l ng nguyên nhiên li u tiêu th t 1015%!
ấ ạ ụ ệ ệ ả ạ ậ ơ T i sao v y ? Các doanh nghi p áp d ng s n xu t s ch h n là doanh nghi p đã
ể ạ ả ượ ậ ệ ể ẩ ả ả ấ ổ gi m thi u các t n th t nguyên v t li u và s n ph m, do đó có th đ t s n l ng
ấ ượ ơ ậ ổ ổ ị ế ư ạ cao h n, ch t l ng n đ nh, t ng thu nh p kinh t cũng nh tính c nh tranh cao
h n.ơ
ợ ủ ả ấ ạ Các l ơ
i ích c a s n xu t s ch h n
(cid:0) C i thi n hi u su t s n xu t;
ấ ả ệ ệ ấ ả
(cid:0) S d ng nguyên li u, n
ử ụ ệ ướ ượ ả ơ ệ c, năng l ng có hi u qu h n;
(cid:0) Tái s d ng ph n bán thành ph m có giá tr ;
ị
12
ử ụ ẩ ầ
(cid:0) Gi m ô nhi m;
ễ ả
(cid:0) Gi m chi phí x lý và th i b các ch t th i r n, n
ả ỏ ả ắ ử ấ ả ướ ả ả c th i, khí th i;
(cid:0) T o nên hình nh v mình t
ả
ề ạ ố ơ t h n; và
(cid:0) C i thi n s c kho ngh nghi p và và an toàn.
13
ệ ứ ẻ ệ ề ả
ƯƠ
Ệ Ả
Ự
Ế
CH
Ấ
NG 4: TI N HÀNH TH C HI N S N XU T
Ơ
Ạ
S CH H N
Ậ Ố Ệ Ủ Ạ Ộ
4.1. THU TH P S LI U HO T Đ NG KINH DOANH C A QUÁN
ử ụ ệ ạ ượ Hi n tr ng s d ng năng l ng trong 1 tháng
ngượ
3)
Năng l
Đi nệ
N cướ Đ n vơ ị
kWh
Mét kh i (mố Thành ti nề
7.426.250 VND
1.830.130 VND
ậ ệ ử ụ ệ ạ Hi n tr ng s d ng nguyên v t li u trong 1 tháng
ậ ệ
ệ
ng li u
Nguyên v t li u
Café
ộ ươ
B t h
Trái cây
Đ ngườ Đ n vơ ị
Kg
Kg
Kg
Kg Thành ti nề
300.000 VND
830.000 VND
300.000 VND
150.000 VND
Ơ Ồ Ự 4.2. XÂY D NG S Đ DÒNG
ơ ồ ạ ượ ự ự ừ ể ọ D a vào s đ dòng cho t ng công đo n đ ọ
c l a ch n làm tr ng tâm ki m toán
ậ ệ ượ ố ượ ự ế ầ ằ
SXSH, cân b ng v t li u đ c ti n hành d a trên s l ệ
ng nguyên li u đ u vào,
14
ủ ả ộ ầ
đ u ra và dòng phát th i trong m t tháng c a quán cafe.
ầ ạ ầ Đ u vào Công đo n Đ u ra
ộ B t café
ộ ươ ệ B t h ng li u
Trái cây
Đ ngườ
Café
ộ ươ ệ B t h ng li u
Trái cây
Đ ngườ
Café Café xay, Bã café
ộ ươ ơ ộ ệ
ng li u B t café r i
B t h
vãi
ộ Trái cây B t café dính
trên thành máy
ướ Đ ngườ N c trái cây
ỏ Đi nệ V trái cây
ướ ư N c ướ N c d
15
ụ ế ướ ụ
D ng c pha ch ả
N c th i
ơ ệ H i nhi t
ụ ế
ụ
D ng c pha ch
Café xay Café thành ph mẩ
ướ ướ N c trái cây N c trái cây
ố ỗ Ly, mu ng, ng hút thành ph mẩ
ƯỢ Ậ Ệ Ằ
4.3. CÂN B NG NĂNG L NG VÀ NGUYÊN V T LI U
ậ ấ
ằ
4.3.1. Cân b ng v t ch t
ầ Đ u vào Đ u raầ
ậ ệ ượ ẩ ả ượ Nguyên v t li u L ng vào S n ph m L ng ra
ộ B t Café Café 2.4 Kg 4 Kg
ộ ươ B t h ệ
ng li u Bã café 0.8 Kg 6 Kg
ộ ơ Trái cây 5 Kg B t r i vãi 0.2 Kg
ộ Đ ngườ 8 Kg B t dính vào thành 0.4 Kg
16
máy
ỏ V trái cây 1 Kg
ướ ẩ N c thành ph m 10 Kg
ườ ế Đ ng pha ch 7.5 Kg
ổ ổ T ng vào 23 Kg T ng ra 22.3 Kg
ổ ổ T ng vào t ng ra = 23– 22.3 = 0.7 (kg/tháng)
ằ ượ 4.3.2. Cân b ng năng l ng
ượ ệ ử ụ ổ
T ng l ng đi n s d ng trong 1 tháng:
ủ ạ ủ ạ ạ ế ị Máy l nh+ Đèn +Qu t+ TV +Máy vi tính + T l nh+ T đông+ Thi t b khác =
1700 kWh
ả ả ế 1kWh ph i tr là 3.900 VND =>1700 x 3900 =6.630.000 VND +Thu 66.300
ả ả ệ ề ổ T ng ti n đi n ph i tr : 6.696.300
ự ế ả ả ề Th c t ệ
quán ph i tr ti n đi n là: 7.426.250 VND
ứ ế ế ả ả ớ ệ ề ơ Ti n hành so sánh m c phí lý thi t mà quán ph i tr v i hóa d n ti n đi n hàng
ự ệ ứ ệ ấ ấ ớ ớ tháng (l y trung bình), ta th y có s ch nh l ch khá l n, v i m c phí:
ố ề ệ ổ T ng s ti n chênh l ch: 7.426.250 – 6.696.300= 729.950 VND
ự ấ ư ậ ấ ượ ệ Nh v y ta th y có s th t thoát năng l ng đi n.
3 x13500 =1.485.000 +
ươ ự ớ ổ ượ ướ ử ụ T ng t v i t ng l ng n c s d ng trong 1 tháng: 110 m
ề ướ ế ổ ả ả Thu 74.250 + Phí BVMT 148.500 => T ng ti n n c ph i tr : 1.707.750 VND
ự ế ả ả ề ướ Th c t quán ph i tr ti n n c là: 1.830.130 VND
ố ề ệ ổ T ng s ti n chênh l ch: 1.830.130 1.707.750 = 122.380 VND
ư ậ ự ấ ượ ướ Nh v y ta th y có s tiêu hao năng l ng n c.
Ị Ả
4.4. Đ NH GIÁ DÒNG TH I
17
ớ ọ ả ự ệ ị ố ượ ự ể ọ V i tr ng tâm ki m toán đã l a ch n vi c đ nh giá dòng th i d a trên s l ng và
ế ấ ả ị ặ
đ c tính dòng th i. Các chi phí liên quan đ n đ nh giá : chi phí th t thoát nguyên
ậ ệ ử ả ấ nhiên v t li u, chi phí x lý ch t th i.
ơ Nguyên li uệ Đ n giá
Café 70.000 VND/kg
ộ ươ B t h ệ
ng li u 130.000 VND/kg
Trái cây (tùy lo i)ạ 3070.000 VND/kg
Đ ngườ 18.000 VND/kg
N cướ 13.500 VND/m3
Đi nệ 3.900 VND/kWh
ả ả ị B ng đ nh giá dòng th i/ tháng
ượ ặ Dòng th iả ị
Đ nh l ả
ng dòng th i ả
Đ c tính dòng th i
ơ ộ ộ B t café r i vãi 3 kg/ tháng ọ
B t khô, khó thu d n
ộ ộ ướ ứ B t dính vào thành máy 5 kg/tháng B t ề
t, ch a nhi u
xay ầ
thành ph n khác.
ướ ư ướ ộ N c d 50 lít ẫ
N c có l n b t café d ư
ặ ấ
ho c các ch t th i h u c ả ữ ơ
trong quá trình pha
ế ỏ ộ ch ( v trái cây, h t trái
18
ừ ứ cây, th c ăn th a..) không
ạ ể ử ụ
th s d ng l i.
ệ Đi n hao phí Khó tính toán đ cượ Không thu gom l iạ
đ cượ
ơ ệ ự H i nhi t trong quá trình Khó tính toán đ cượ Phân tán t do vào
ấ ướ
n u n ng không khí
ấ ọ ỏ ả ắ
Ch t th i r n Chai, l , v lon, ly 30 kg/ tháng
nh a…ự
ỏ ấ Xác cà phê, v trái cây... 8 kg/ tháng ả ắ
Ch t th i r n
ứ ấ ư ừ
Th c ăn d th a 8 kg/ tháng ả ắ
Ch t th i r n
ướ ượ ướ ả
N c th i 900 lít L ng n c th i t ả ừ ệ
vi c
ạ ế ủ
sinh ho t, pha ch c a
quán
ượ ườ ườ L ng đ ng hao phí 2 kg/ tháng ư ừ
Đ ng d th a trong quá
ặ ơ
ế
trình pha ch ho c do r i
vãi
Ả 4.5. PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN VÀ CÁC GI I PHÁP SXSH
4.5.1. Phân tích nguyên nhân
ả STT Dòng Th iả Công Đo nạ Nguyên Nhân Gi i pháp SXSH
ộ ề ườ ổ ộ ậ ẩ 1 B t café Xay nhuy n, ễ Do tay ngh ng i ơ
C n th n h n khi đ b t
ơ
r i vãi pha cafe pha café kém. ộ ơ ể Thu gom b t r i vãi đ tránh
Do máy xay không lãng phí.
19
kín, xay nhanh.
ộ ộ ỹ ơ 2 B t dính Xay cà phê ề
Xay nhi u làm café Vét b t k h n
vào thành ị
b nén, dính vào Thu gom b tộ máy xay máy xay. ể ơ
r i vãi đ tránh lãng phí. ườ ấ ộ Ng i l y b t
ộ ỹ
không k , vét b t
ư ạ
ch a s ch
ướ ư ướ ế ế 3 N c d Trong quá Do không cân đo Tr ế
c khi pha ch / ch bi n
ỹ ề ượ ả trình pha café ỹ
ế
đong đ m k ph i đong k li u l ầ
ng c n
ặ ướ ầ ư ừ ể ế ế
ho c ch bi n ượ
l ng n c c n dùng đ tránh d th a.
ể ế th c ănứ dùng đ pha ch /
ẫ ấ ướ
n u n ng, d n
ế ử ụ
đ n s d ng không
ư ế
h t, còn d không
ể ầ
ử ụ
th tái s d ng l n
sau
ệ ư ế ế ệ ệ ằ 4 Đi n hao ạ
Máy l nh, dàn Ch a có cách thi t Ti t ki m đi n b ng cách
ế ệ phí đèn, tivi, loa, ế ợ
k h p lí giúp thay bóng đèn ti t ki m năng
ể ượ ả ỳ máy vi tính… gi m thi u l ng ượ
l ng (bóng đèn hu nh
ệ ụ
đi n năng tiêu th . quang, đèn halogen hi u ệ
ế ị Thi t b đã quá cũ ắ ớ
năng) T t b t các thi ế ị
t b
ử ụ ệ ầ S d ng thi ế ị
t b đi n không c n thi ế ố
t, t t
ệ ầ ấ ắ đi n không c n nh t là rút phích c m khi
ế ậ ạ ử ụ thi t ( b t qu t, không s d ng.
ế ạ đèn, máy l nh ạ H n ch dùng kính cho
ườ ặ th ng xuyên khi ạ
phòng máy l nh vì đ c tính
ẫ ệ ầ
không c n thiêt, ủ
c a kính là “b y nhi t”,
ở ủ ạ ệ ẽ m t l nh th ườ
ng nhi t vào phòng s không th ể
ẽ ạ ạ xuyên, không đóng thoát ra và máy l nh s ho t
20
ử ậ ơ ắ ớ kín c a khi b t ề
ộ
đ ng nhi u h n, t t b t máy
ề ắ đi u hòa…) ạ
l nh khi quán v ng khách.
ử ổ ử ể Nên ki m tra các c a s , c a
ướ phòng tr ể
ở
c khi m máy đ
ơ ạ ấ tránh th t thoát h i l nh và
ệ ạ lãng phí đi n. Nên dùng qu t
thay máy l nh.ạ
ệ ế ị ệ V sinh các thi t b đi n
ườ th ng xuyên.
ơ ệ ệ ả ợ 5 H i nhi t Trong lúc n u ấ Nhi t năng cung Dùng xoong, ch o phù h p,
ể n ngướ ấ
c p cho quá trình không dùng quá to đ tránh
ệ ấ ướ
n u n ỏ
ng t a ra hao phí nhi t năng khi đun
ườ môi tr ng ngoài n u.ấ
ử ậ ấ ỉ Đ y vung khi n u, ch nh l a
phù h p.ợ
ử ụ ủ ồ ị S d ng n i th y tinh ch u
ệ ả ờ nhi t giúp gi m th i gian đun
n u.ấ
ể ự ộ ớ ẩ
Đ th c ph m ngu i, b t
ướ ấ ạ
l nh tr c khi đun n u.
ậ ụ ượ 6 Chai, l , ọ Sau khi s ử Không t n d ng Cái nào còn dùng đ c thì v ệ
ặ ạ ử ụ ế ỏ
v lon, ly ụ
d ng ho c tri t đệ ể sinh l i và s d ng ti p.
ạ nh a…ự ồ
ự
đ ng làm đ Thu gom l ế
i và bán làm ph
ố
u ng cho li u.ệ
khách
ử ố ạ ạ ọ 6 Xác cà phê, Sau khi pha Không x lý t t, Sàng l c, phân lo i l i các
ấ ỏ
v trái ch .ế ứ ừ
v t b a bãi gây ra ử
ả ữ ơ ể
ch t th i h u c đ tái s
ế ượ cây... Sau khi khách mùi hôi và ô ụ
d ng (n u đ c).
21
ỏ ỏ ăn u ng.ố nhi m.ễ Thu gom và b vào gi rác
ơ ị đúng n i quy đ nh.
ứ ỹ ượ 7 Th c ăn d ư Quá trình n u ấ Không tính toán k ỹ Tính toán k l ứ
ng th c ăn
ướ ứ ầ ế th aừ n ng. ượ
l ng th c ăn c n ầ
c n thi ế
t trong quá trình ch
ế ẫ ế Sau khi khách thi ế ư
t d n đ n d ụ ụ
bi n và ph c v cho khách.
ừ ệ ề ả ăn u ngố th a trong quá trình C i thi n tay ngh nhân viên.
ế ế
ch bi n.
ề
Tay ngh nhân viên
ố không t ắ ư
t (c t h ,
ư ấ làm h , n u
khét…).
ướ ượ ướ ữ ữ ể 8 ả
N c th i L ng n c Trong quá trình ỉ ệ
Ki m tra, s a ch a rò r h
ả ừ ệ ạ ấ ướ ố th i t vi c ế
sinh ho t, pha ch , th ng c p n c.
ượ ớ ạ
sinh ho t, pha ấ ướ
n u n ng l ng Thay m i thi ế ị
t b .
ế ủ ả ả ử ụ ế ướ ch c a quán ướ
n c th i th i ra S d ng ti ệ
t ki m n c.
ề ử ụ ể ướ khá nhi u do không Có th tái s d ng n ả
c th i
ế ử ụ ệ ướ ti t ki m, s d ng ư
d làm phân bón, t i cây, có
ị ợ
h p lý. ệ
giá tr nông nghi p
Do các thi ế ị
t b
ướ ị
n ỉ
c b rò r .
ượ ỹ ượ ườ 9 L ng Pha ch cà ế Không tính toán k ỹ Tính toán k l ng đ ng
ườ ế ườ
đ ng hao phê, sinh t ,…ố ượ
l ng đ ầ
ng c n ầ
c n thi ế
t khi pha ch .
ế ẫ thi ế ư
t d n đ n d phí
ừ th a trong quá trình
ế ế
ch bi n.
ọ ả 4.5.2. Sàng l c các gi i pháp SXSH
ơ ộ ượ ư ạ ặ ̉ Các c h i SXSH đ c phân thành các lo i mang các đ c thù khác nhau (nh quan
22
́ ́ ộ ̉ ̣ ̉ ly n i vi (QLNV), thay đôi nguyên liêu (TĐNL), kiêm soat quá trình (KSQT), thay
́ ̀ ̀ ử ụ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́
đôi thiêt bi công nghê (TĐTB), tuân hoan tai s d ng (THTSD), thay đôi nguyên liêu
́ ̃ ́ ́ ̀ ử ấ ả ơ ̣ ̣ ̀
ơ
(TĐNL), x lý ch t th i (XLCT) đông th i nhom SXSH cung xac đinh cac c hôi
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ượ ơ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ự
nao co thê th c hiên đ c ngay, c hôi cân nghiên c u thêm va loai bo.
ả STT Gi i pháp Phân lo iạ Th cự Nghiên ị ạ
B lo i Lý do
hi nệ ứ
c u thêm bỏ
ngay
ẩ X 1 ơ
ậ
C n th n h n QLNV ễ ự
D th c
ả ổ ộ
khi đ b t hi n,đệ (Qu n líả m b oả ộ
n i vi) ệ
v sinh,
không
ố
t n kém
ố X T n kém 2 Mua máy xay TĐTB
chi phí. m iớ (Thay đ iổ
ế ị thi t b )
ễ ự
D th c 3 ộ
Vét b t café k ỹ QLNV X
hi n,ệ h nơ (Qu n líả ả
ả
đ m b o ộ
n i vi) ệ
v sinh,
không
ố
t n kém
ễ ự
D th c 4 Thu gom b tộ QLNV X
ả ộ hi n,đệ ơ
r i vãi, b t dính (Qu n líả m b oả trên thành máy ộ
n i vi) ệ
v sinh,
không
23
ố
t n kém
ắ ớ 5 T t b t các KSQT X ễ ự
D th c
ế ị ệ thi t b đi n khi ệ
hi n, ít (Ki mể ầ không c n thi ế
t ố
t n kém soát quá ử ụ
s d ng trình)
X 6 Thay bóng đèn TĐTB C n cóầ
ỳ hu nh quang, chi phí. (Thay đ iổ bóng đèn ế ị thi t b ) halogen hi uệ
ế năng ti ệ
t ki m
năng l ngượ
X 7 ủ
ồ
Dùng n i th y TĐTB C n cóầ
ị
tinh ch u nhi ệ
t chi phí (Thay đ iổ
ế ị thi t b )
8 ồ
Thu h i và tái THTSD X Khó th cự
ơ
ử ụ
s d ng h i (Tu nầ hi n,ệ
n cướ hoàn c n ápầ
d ngụ và tái s ử nhi uề
ụ
d ng) công
ệ
ngh tiên
ti nế
9 Thu gom chai QLNV X Th cự
ự ỏ
nh a, v lon,… hi nệ (Qu n líả ử ụ
sau s d ng cượ
đ ộ
n i vi) bán ve chai ngay,
mang l iạ
ợ
l i ích
24
kinh tế
Th cự 10 Nâng cao tay QLNV X
ề hi nệ ứ
ngh và ý th c (Qu n líả cượ
đ cho nhân viên ộ
n i vi) ngay
ướ Các 11 Dùng n ả
c th i QLNV
ể ướ thành đ t i cây (Qu n líả X ầ ủ
ph n c a ộ
n i vi) cướ
n
th i cóả
nhả
ngưở
h
không
ố ế
t
t đ n
cây tr ngồ
ế
n u nh ư
ướ ự
t
i tr c
ti pế
ớ C n cóầ 12 Thay m i thi ế
t TĐTB X
chi phí. ị ấ ướ
b c p n
c (Thay đ iổ
ế ị thi t b )
ườ Đ nơ 13 Th ng xuyên QLNV X
25
gi n, dả ễ ệ
v sinh trang (Qu n líả th cự thi t bế ị ộ
n i vi) hi nệ
ƯƠ
Ọ
Ự
Ả
CH
Ấ Ạ
Ả
NG 5 L A CH N CÁC GI I PHÁP S N XU T S CH
H NƠ
Ả Ả 5.1. ĐÁNH GIÁ TÍNH KH THI CÁC GI I PHÁP
ơ ộ ả 5.1.1. Đánh giá s b các gi i pháp
ợ ườ L i ích môi tr ng Chi phí Gi iả
đ u tầ ư pháp
SXSH Th pấ Trung Cao Th pấ Trung Cao
bình bình
1. C nẩ X X
ậ ơ
th n h n
ổ ộ
khi đ b t
X X 2. Mua
máy xay
m iớ
3. Vét b tộ X X
café kỹ
h nơ
4. Thu X X
gom b tộ
ơ
r i vãi,
ộ
b t dính
trên thành
máy
ắ ớ
5. T t b t X X
các thi tế
26
ị ệ
b đi n
khi không
ầ
c n thi ế
t
ử ụ
s d ng
X 6. Thay X
bóng đèn
hu nhỳ
quang,
bóng đèn
halogen
ệ hi u năng
ế ti ệ
t ki m
năng
ngượ
l
X 7. Dùng X
ủ
ồ
n i th y
tinh ch uị
nhi tệ
X 8. Thu h iồ X
và tái sử
ơ
ụ
d ng h i
cướ
n
9. Thu X X
gom chai
nh a, vự ỏ
lon,… sau
ử ụ
s d ng
bán ve
27
chai
X 10. Nâng X
cao tay
ề
ngh và ý
ứ th c cho
nhân viên
X 11. Dùng X
ướ
n ả
c th i
ể ướ
đ t
i
cây
X X 12. Thay
ớ
m i thi ế
t
ị ấ
b c p
cướ
n
X 13. X
Th ngườ
xuyên vệ
sinh trang
thi t bế ị
ề ả ế 5.1.2. Đánh giá tính kh thi v kinh t
ề ả ế ố ớ ế ể ộ ọ ố Tính kh thi v kinh t là m t thông s quan tr ng đ i v i quán cafe đ quy t
ạ ỏ ứ ự ư ư ệ ệ ậ ấ ặ ị
đ nh vi c ch p nh n ho c lo i b cũng nh xem xét th t ự
u tiên th c hi n các
ả ề ả ự ằ ươ gi i pháp SXSH. Phân tích tính kh thi v kinh t ế ượ
đ ệ
c th c hi n b ng ph ng
ồ ố ờ pháp tính th i gian thu h i v n.
ươ Ph ng pháp tính
28
ầ ư ố ờ ế Th i gian hoàn v n P = Đ u t / Ti ệ
t ki m
ề ặ ả ấ Tính kh thi v m t kinh t ế ượ
đ ứ ộ
c đánh giá theo các m c đ cao, trung bình, th p
ầ ư ụ ộ ả ờ ố ế ủ ừ ệ ả ph thu c vào chi phí đ u t , th i gian hoàn v n và kho n ti t ki m c a t ng gi i
pháp.
ả ầ ư ờ Gi i pháp Đ u t ban Ti ế ệ
t ki m Th i gian Tính kh thiả
ồ ồ ầ
đ u (đ ng) (đ ng/tháng) hoàn v nố
(tháng)
ẩ 0 117.000 0 Cao ậ
1. C n th n
ổ ộ
ơ
h n khi đ b t
2. Mua máy 3.000.000 130.000 23 tháng Th pấ
xay m iớ
0 70.000 0 Cao ộ
3. Vét b t café
ỹ ơ
k h n
0 50.000 0 Cao 4. Thu gom
ộ
ộ ơ
b t r i vãi, b t
dính trên thành
máy
0 1.648.000 0 Cao ắ ớ
5. T t b t các
thi ế ị ệ
t b đi n
khi không c nầ
ế ử ụ thi t s d ng
6. Thay bóng 1.200.000 824.000 1,5 tháng Trung bình
đèn hu nhỳ
quang, bóng
đèn halogen
ệ hi u năng ti ế
t
ệ ki m năng
29
ngượ
l
7. Dùng n iồ 2.000.000 300.000 6,5 tháng Th pấ
ủ ị
th y tinh ch u
nhi tệ
ấ 8. Thu h i vàồ R t cao 30.000 Không tính Th pấ
toán đ cượ ử ụ
tái s d ng
ơ ướ
h i n
c
2.000.000 Cao 0 9. Thu gom 0
chai nh a, vự ỏ
lon,… sau sử
ụ
d ng bán ve
chai
0 10. Nâng cao 500.000 Cao 0
ề tay ngh và ý
ứ th c cho nhân
viên
0 11. Dùng n cướ 8.600 Cao 0
th i đ t ả ể ướ
i
cây
12. Thay m iớ 5.000.000 200.000 25 tháng Th pấ
thi ế ị ấ
t b c p
n cướ
13. Th ngườ 0 100.000 Cao 0
ệ xuyên v sinh
trang thi t bế ị
ề ặ ả ườ 5.1.3. Đánh giá tính kh thi v m t môi tr ng
30
ả ả Gi i pháp Gi m tiêu Gi mả Gi mả Tính
ụ th năng t ngổ ộ
đ c tính kh thiả
ượ
l ng, ngượ
l dòng
nguyên ch t ôấ th iả
ệ
li u, n ướ
c nhi mễ
ẩ Cao ậ
1. C n th n +++
ổ ộ
ơ
h n khi đ b t
+ Cao 2. Mua máy +++
xay m iớ
++ Cao + ộ
3. Vét b t café
ỹ ơ
k h n
++ Cao + 4. Thu gom b tộ
ộ
ơ
r i vãi, b t
dính trên thành
máy
ắ ớ
5. T t b t các ++ Trung bình
thi ế ị ệ
t b đi n
khi không c nầ
ế ử ụ thi t s d ng
6. Thay bóng + Th pấ
đèn hu nhỳ
quang, bóng
đèn halogen
ệ hi u năng ti ế
t
ệ ki m năng
ngượ
l
TB 7. Dùng n iồ +
31
ủ ị
th y tinh ch u
nhi tệ
8. Thu h i vàồ +++ ++ + Cao
ử ụ ơ
tái s d ng h i
n cướ
++ Cao + 9. Thu gom
chai nh a, vự ỏ
lon,… sau sử
ụ
d ng bán ve
chai
Th pấ 10. Nâng cao
ề tay ngh và ý
ứ th c cho nhân
viên
Th pấ + 11. Dùng n cướ ++
th i đ t ả ể ướ
i
cây
Th pấ + 12. Thay m iớ +
thi ế ị ấ
t b c p
n cướ
+ Cao 13. Th ngườ +++ ++
ệ xuyên v sinh
trang thi t bế ị
Ghi chú:
ễ ả ả ừ ế ả
+++ : gi m th i, gi m ô nhi m t 40% đ n 50% Cao
ả ả ễ ừ ế ướ ả
++ : gi m th i, gi i ô nhi m t 20% đ n d i 40% Trung bình
32
ễ ả ả ả ướ ấ + : gi m th i, gi m ô nhi m d i 20% Th p
ả ưở : không nh h ng
ề ặ ả ậ
5.1.4. Đánh giá tính kh thi v m t kĩ thu t
ả ề ặ ỹ ự ệ ề ệ ậ ầ ả Các gi i pháp đ u không yêu c u cao v m t k thu t. Vi c th c hi n các gi i
ở ậ ị ả ả ả ơ ưở ấ ượ ế pháp không b c n tr , v n hành đ n gi n, không gây nh h ng đ n ch t l ng
ề ệ ử ừ ữ ắ ặ ầ ẩ ờ
ả
s n ph m, không yêu c u v di n tích, th i gian ng ng l p đ t và s a ch a không
ả ưở ớ ấ ả ấ ả ố ả lâu, không nh h ng t i năng su t s n xu t. Các gi i pháp đa s là gi i pháp
qu n ả
ễ ự ệ ể ộ ươ lý n i vi và ki m soát quá trình nên d th c hi n và t ớ
ng thích v i các thi ế ị ở
t b c
ự ệ ễ ệ ấ ở ả
s s n xu t hi n có nên th c hi n d dàng.
ộ ỹ ậ
Tác đ ng k thu t Gi iả Yêu
c uầ pháp
kỹ
thu tậ
Thi tế L pắ nhẢ B oả Đào Năng Nguyên An Tính
h nưở trì t oạ toàn khả bị đ tặ ngượ
l li uệ
g đ nế máy nhân lao thi thô
công móc l cự đ ngộ
su t,ấ
s nả
ph mẩ
ẩ ậ
1. C n th n X X X Cao
33
ổ ộ
ơ
h n khi đ b t
2. Mua máy xay X X X X X X TB
m iớ
ộ 3. Vét b t café X X X X Cao
ỹ ơ
k h n
X X X Cao 4. Thu gom b tộ
ộ ơ
r i vãi, b t dính
trên thành máy
X ắ ớ
5. T t b t các X X X Cao
thi ế ị ệ
t b đi n
khi không c nầ
ế ử ụ thi t s d ng
6. Thay bóng X X X X X X X Cao
đèn hu nhỳ
quang, bóng
đèn halogen
ệ hi u năng ti ế
t
ệ ki m năng
34
ngượ
l
7. Dùng n iồ X X X X X TB
ủ ị
th y tinh ch u
nhi tệ
8. Thu h i vàồ X X X X X Thấ
ử ụ p ơ
tái s d ng h i
cướ
n
X Cao 9. Thu gom chai
ự ỏ
nh a, v lon,…
ử ụ
sau s d ng
bán ve chai
10. Nâng cao X X Cao
ề tay ngh và ý
ứ th c cho nhân
viên
11. Dùng n cướ X Cao
th i đ t ả ể ướ
i
cây
12. Thay m iớ X X X X X X X Thấ
p thi ế ị ấ
t b c p
35
cướ
n
13. Th ngườ X X Cao
ệ xuyên v sinh
trang thi t bế ị
Ọ Ự Ả 5.2. L A CH N CÁC GI I PHÁP
ứ ự ư ặ ả Các m t và th t u tiên các gi i pháp SXSH :
ể ả ấ Tính kh thi th p: 1 đi m.
ể ả Tính kh thi trung bình: 2 đi m.
ể ả Tính kh thi cao: 3 đi m.
ả ứ ự ư ế ả ự ả ọ K t qu th t u tiên các gi ể ệ
i pháp l a ch n th hi n trong b ng sau:
ế ợ ả ứ ự ư ả ổ
B ng t ng k t l ặ
i ích các m t và th t ủ
u tiên c a các gi i pháp SXSH.
ả ợ ổ ể ứ ự ư Gi i pháp L i ích các T ng đi m Th t u tiên
ặ ủ
m t c a
ữ
nh ng gi ả
i
pháp SXSH
ỹ Kinh tế Môi ậ
K thu t
36
tr ngườ
ẩ ậ 3 3 9 1 ơ
1. C n th n h n 3
ổ ộ
khi đ b t
3 1 5 4 2. Mua máy xay 1
m iớ
ộ 3 3 9 1 3. Vét b t café 3
ỹ ơ
k h n
3 3 9 1 4. Thu gom b tộ 3
ộ ơ
r i vãi, b t dính
trên thành máy
2 3 8 2 ắ ớ
5. T t b t các 3
ế ị ệ thi t b đi n khi
ầ không c n thi ế
t
ử ụ
s d ng
1 3 6 3 6. Thay bóng đèn 2
ỳ hu nh quang,
bóng đèn
halogen hi uệ
ế năng ti ệ
t ki m
37
năng l ngượ
ồ 2 2 5 4 ủ
7. Dùng n i th y 1
ị
tinh ch u nhi ệ
t
3 1 5 4 ồ
8. Thu h i và tái 1
ơ
ử ụ
s d ng h i
cướ
n
3 3 9 1 9. Thu gom chai 3
ự ỏ
nh a, v lon,…
ử ụ
sau s d ng bán
ve chai
1 3 8 2 10. Nâng cao tay 3
ề ứ
ngh và ý th c
cho nhân viên
1 3 8 2 11. Dùng n cướ 3
ả ể ướ th i đ t i cây
1 1 3 5 12. Thay m iớ 1
thi ế ị ấ
t b c p
38
cướ
n
13. Th ngườ 3 3 3 9 1
ệ xuyên v sinh
39
trang thi t bế ị
ƯƠ
Ự
Ả
Ả
Ệ
CH
Ấ
NG 6: TH C HI N CÁC GI I PHÁP S N XU T
Ơ
Ạ
S CH H N
Ợ Ủ Ả L I ÍCH C A CÁC GI I PHÁP
ợ ợ ườ STT Nguyên L i ích v ề ề ặ
L i ích v m t môi tr ng
ặ Nhiên Li uệ m t kinh
tế
ướ ướ Tr c khi Sau khi áp Tr c khi Sau khi áp
áp d ngụ d ngụ áp d ngụ d ngụ
SXSH SXSH SXSH SXSH
1 Cà phê 300 250 Ô nhi mễ Môi tr ngườ
ngàn/tháng ngàn/tháng không khí thoáng mát,
ế Ti ệ
t ki m không khí
cượ
đ trong lành
50.000/thán h n.ơ
g
2 N cướ 1.800.000/th 1.400.000/th Lãng phí tài ử ụ
S d ng
áng áng nguyên ợ
h p lí tài
ế Ti ệ
t ki m cướ
n nguyên
cượ
đ n c.ướ
300.000/thá Thu l ạ ợ
i l
i
ng nhu n.ậ
Góp ph nầ
ẩ
thúc đ y xã
40
ộ
h i phát
tri nể
ệ 3 Đi n năng 7.400.000/th 5.000.000/th Lãng phí tài ử ụ
S d ng
áng áng nguyên đi nệ ợ
h p lí tài
nguyên
ệ đi n, tránh ế Ti ệ
t ki m
lãng phí. cượ
đ
Thu l ạ ợ
i l
i 2.400.000/th
nhu nậ áng
ợ 4 Chai, l , vọ ỏ 0 ậ
L i nhu n Ô nhi mễ Môi tr ngườ
ừ ấ
t ả
ch t th i môi tr ngườ xung quanh, lon, ly
xanh, s ch,ạ 167.000/thán nh a…ự
đ pẹ g
ườ 5 Đ ng pha 150.000/thá 90.000/thán Ô nhi mễ Môi tr ngườ
g cà phê ng môi tr ngườ xung quanh,
ế xanh, s ch,ạ Ti ệ
t ki m
đ pẹ cượ
đ
60.000/thán
g
ổ ế ượ ổ ộ
T ng c ng chi Ti ệ
t ki m đ c t ng chi phí là 2.977.000 VND/ tháng
ế phí ti ệ
t ki m
ượ
đ c sau khi áp
41
ụ
d ng SXSH
ƯƠ
Ấ Ạ
Ơ
Ả
CH
NG 7: DUY TRÌ S N XU T S CH H N
Ắ Ế Ả
7.1. QUAN TR C VÀ ĐÁNH GIÁ K T QU
(cid:0) Giám sát vi c v sinh khu v c ch bi n.
ệ ệ ế ế ự
(cid:0) ỉ ậ ệ Ch b t đèn khi làm vi c.
(cid:0) ằ ế ệ ượ Thay b ng các bóng đèn ti t ki m năng l ng.
(cid:0) ứ ề ấ ằ ố ả Tuyên truy n nh m nâng cao ý th c ch p hành t t các gi i pháp SXSH.
(cid:0) Qu n lý n i vi t
ả ộ ố t.
(cid:0) ườ ậ ả Th ng xuyên b o trì máy móc, theo dõi quá trình v n hành
Ệ 7.2. BI N PHÁP DUY TRÌ SXSH
(cid:0) ầ ả ườ ổ ứ ệ ạ C n ph i th ng xuyên t ch c vi c đánh giá l i SXSH (vì luôn luôn có
ệ ả ơ ộ ữ ấ ớ ể ả
nh ng c h i m i đ c i thi n s n xu t).
(cid:0) Khuy n khích nhân viên có nh ng sáng ki n m i và nh ng đ xu t cho c
ơ
ữ ữ ế ế ề ấ ớ
(cid:0) ộ
h i SXSH
(cid:0) ế ộ ộ ưở ữ ườ ặ ệ ấ ắ Có m t ch đ khen th ng cho nh ng ng i đ c bi t xu t s c, làm cho
(cid:0) ạ ộ ụ ở ộ SXSH tr thành m t ho t đ ng liên t c trong nhà máy.
(cid:0) Gi m thi u ch t th i.
ể
ả ấ ả
(cid:0) ế ệ ể ệ ượ ự ể Ti n hành vi c giám sát và ki m tra các bi n pháp đ ệ
c th c hi n đ tăng
ự ệ ệ ườ
c ng vi c th c hi n SXSH
ƯƠ
Ậ
Ế
Ế
CH
Ị
NG 8: K T LU N VÀ KI N NGH
42
Ậ Ế K T LU N
ơ ở ụ ỏ ượ ố ả ề ả ệ C s kinh doanh quy mô còn nh áp d ng đ c 1 s gi i pháp v c i thi n kinh
ế ấ ắ ạ ạ ượ ấ ế
t và rút ng n giai đo n h n ch th t thoát trong quá trình là chính. L ng ch t
ả ườ ươ ố ườ ự ủ ạ th i ra môi tr ng cũng t ng đ i môi tr ng còn t ớ ử
làm s ch v i x lý th công
ư ỏ ươ ậ ỹ ch a đòi h i ph ng pháp có tính k thu t cao.
ả ế ụ ữ ễ ẫ ả ạ
Bên c nh gi i pháp có tính kinh t cao d áp d ng v n có nh ng gi ề
i pháp v kinh
ư ụ ạ ầ ả ả ế
t không cao nh ng đ m b o tính an toàn dài h n và hao h t lâu dài c n tính toán
ụ ư ổ ỹ
k khi áp d ng nh thay đ i thi ế ị
t b .
Ế Ị
KI N NGH
ỉ ừ ự ệ ề ạ ờ ạ ở ệ ứ ề ấ Do th i gian th c hi n có h n, nên đ tài ch d ng l vi c nghiên c u đ xu t i
ả ấ ạ ự ả ơ ọ ả ể ự ệ ượ ả các gi i pháp s n xu t s ch h n và l a ch n gi i pháp kh thi đ th c hi n đ c,
ế ượ ả ơ ộ ở ậ ướ ấ ạ
trong khi đó s n xu t s ch h n là m t chi n l c lâu dài. B i v y h ế
ng ti p theo
ự ế ệ ả ứ ắ ủ ề
c a đ tài là ti n hành th c hi n các gi i pháp đã nghiên c u, sau đó quan tr c và
ả ự ư ế ả ấ ạ ả ơ ệ
đánh giá k t qu th c hi n cũng nh duy trì các gi i pháp s n xu t s ch h n.
ấ ạ ụ ể ả ơ ế Đ áp d ng s n xu t s ch h n đem l ạ ợ
i l i ích thi ự ầ
t th c c n:
(cid:0) ườ ệ ậ ệ ố ử ể ấ ả ằ Th ng xuyên ki m tra vi c v n hành h th ng x lý các ch t th i nh m
(cid:0) ế ệ ễ ườ ạ
h n ch vi c gây ô nhi m môi tr ng.
(cid:0) ụ ể ả ự ệ Tri n khai áp d ng các gi i pháp SXSH th c hi n ngay.
(cid:0) ự ế ệ ạ ả ượ ả Lên k ho ch th c hi n các gi i pháp lâu dài đã đ c phân tích kh thi.
(cid:0) Duy trì và m r ng SXSH cho toàn quán và lan r ng ra các chi nhánh.
ở ộ ộ
ệ ụ ủ ế ầ ộ Nâng cao tinh th n đoàn k t và trình đ chuyên môn nghi p v c a nhân
ệ ệ viên, phát huy tinh làm vi c nhi ủ ọ
t tình c a h ..
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
43
Tài li uệ
ệ ươ ầ ị ắ ả ấ ạ ơ 1. ThS. Tr n Th Nguy t S ả
ng, Bài gi ng tóm t t S n xu t s ch h n, Tp. HCM,
ạ ọ ứ ắ Đ i h c Tôn Đ c Th ng.
ấ ạ ứ ự ụ ả ậ ơ ị 2. Lu n văn Nghiên c u áp d ng s n xu t s ch h n cho lĩnh v c kinh doanh d ch
ả ễ ụ
v . tác gi ệ
: Nguy n L Thùy Trang.
ấ ạ ễ ả ơ 3. Giáo trình S n Xu t S ch H n – TS.Nguy n Vinh Quy
1. http://sxsh.vn/
2. http://sanxuatsachhon.com.vn/
44
Website