S N XU T S N PH M TÔM MÔ PH NG T SURIMI. Ấ Ả Ỏ Ừ Ả Ẩ
1.1. Gi i thi u s n ph m tôm mô ph ng t surimi. ớ ệ ả ỏ ẩ ừ
ng cao, t ch c c th t săn ch c, có Tôm là loài thu s n có giá tr dinh d ỷ ả ị ưỡ ổ ứ ơ ị ắ
mùi v th m ngon đ c tr ng r t h p d n, nên nó tr thành s n ph m r t đ ấ ấ ị ơ ấ ượ ư c a ư ẫ ả ẩ ặ ở
thích .
Tuy nhiên vì nhi u lý do mà giá thành c a tôm thành ph m khá cao và đây ủ ề ẩ
ớ chính là nguyên nhân h n ch kh năng tiêu dùng m t h ng này c a t ng l p ặ ằ ủ ầ ế ả ạ
bình dân, đ đáp ng nhu c u này công ngh s n xu t các s n ph m tôm mô ệ ả ứ ể ấ ả ẩ ầ
surimi đã ra đ i. S n ph m tôm mô ph ng t surimi có giá tr dinh ph ng t ỏ ừ ả ẩ ờ ỏ ừ ị
d ưỡ ỷ ơ ng, mùi v th m ngon h p d n không thua kém s n ph m nguyên thu , h n ị ơ ẫ ả ẩ ấ
th n a giá thành l ế ữ ạ i th p h n nhi u. ơ ề ấ
T nh ng u đi m đó mà s n ph m tôm mô ph ng t surimi ngày càng ừ ữ ư ể ả ẩ ỏ ừ
đ c a chu ng ượ ư ộ ở nhi u n i trên gi ơ ề ớ i, m ra b ở ướ c ti n quan tr ng trong công ọ ế
ngh s n xu t s n ph m tôm mô ph ng t Vi t Nam ấ ả ệ ả ẩ ỏ ừ surimi. Nh ng hi n nay ư ệ ở ệ
vi c nghiên c u s n ph m này còn h n ch trong khuôn kh phòng thí ế ở ứ ệ ạ ả ẩ ổ ở
nghi m và đang đ c ti p t c hoàn thi n đ chuy n giao công ngh cho các ệ ượ ế ụ ệ ể ể ệ
ấ công ty ch bi n th y s n. Do đó vi c nghiên c u hoàn thi n công ngh s n xu t ủ ả ế ế ệ ả ứ ệ ệ
surimi là c n thi t. s n ph m tôm mô ph ng t ả ẩ ỏ ừ ầ ế
1.2. CÁC CH T PH GIA DÙNG S N PH M TÔM MÔ PH NG T Ỏ Ụ Ấ Ả Ẩ Ừ
SURIMI.
+ Các ch t ph gia, gia v th c ph m là nh ng ch t dùng ph tr n thêm ụ ộ ị ự ụ ữ ẩ ấ ấ
trong quá trình ch bi n th c ph m v i các m c đích: ự ế ế ụ ẩ ớ
- Gi i nh ng tính ch t v n có c a th c ph m. l ữ ạ ấ ố ữ ủ ự ẩ
- Nâng cao s c h p d n v m t c m quan c a th c ph m. ẫ ề ặ ả ứ ấ ủ ự ẩ
- Làm tăng giá trinh dinh d ưỡ ng c a th c ph m. ự ủ ẩ
- Kéo dài th i gian b o qu n, đ m b o ch t l ấ ượ ả ả ả ả ờ ộ ng s n ph m trong m t ẩ ả
th i gian quy đ nh. ờ ị
- Bi n nh ng th c ph m sang d ng d h p th . ụ ễ ấ ữ ự ế ạ ẩ
+ Trong công ngh s n xu t surimi và các s n ph m mô ph ng th ng s ệ ả ấ ả ẩ ỏ ườ ử
d ng các ch t ph gia, gia v sau: ụ ụ ấ ị
1.2.1. Tinh b t.ộ
Tinh b t là m t polysaccarit, ch y u có trong h t hòa th o, trong c , thân ủ ế ủ ạ ả ộ ộ
cây và lá cây. Bao g m 2 c u t ấ ử ồ ẳ là amiloza và amilopectin, các ch t này khác h n ấ
nhau v tính ch t lý h c và hóa h c. h t lúa mì Amiloza chi m 25% ( d hòa ọ Ở ạ ề ế ễ ấ ọ
tan trong n ướ c nóng và t o dung d ch có đ nh t cao). ị ạ ộ ớ
ạ Tinh b t có tác d ng làm tăng l c đàn h i và đ ch c c a s n ph m, t o ắ ủ ả ụ ự ẩ ộ ồ ộ
m c đ nh t đinh, l đ d o dai cho th c ph m khi s d ng ộ ẻ ử ụ ở ứ ộ ự ấ ẩ ượ ề ng tinh b t nhi u ộ
s làm cho s n ph m b khô và m t đi tính đ c tr ng. ẽ ư ấ ặ ả ẩ ị
1.2.2. Mu i ăn. ố
Đây là ch t v quan tr ng, nó t o cho th c v đ m đà. Th c ph m có v ấ ị ị ậ ự ự ạ ẩ ọ ị
m n v a ph i là có t 1,5 ÷ 2% mu i ăn. Mu i dùng trong th c ph m là mu i t ặ ừ ả ừ ố ố t ự ẩ ố ố
có t ừ ố 95% NaCl tr lên, không có t p ch t và đ m không quá 0,5%. Trong mu i ộ ẩ ạ ấ ở
khoáng t n t i các mu i t p nh : Ca, Mg, K... N u các mu i đó t n t i thì không ồ ạ ố ạ ồ ạ ư ế ố
quá 2,5% tinh th mu i tr ng x p. ể ố ắ ố
1.2.3. Đ ng. ườ
Trong s n xu t s n ph m mô ph ng th ấ ả ả ẩ ỏ ườ ng s d ng đ ử ụ ườ ng cát tr ng hay ắ
đ ng tinh luy n là s n ph m đ ng có ch t l ng cao. Yêu c u đ ườ ệ ả ẩ ườ ấ ượ ầ ườ ả ng ph i
ng Saccaroza trên 99%, l ng n c nh h n 0,2%, t ố t, không có v chua, hàm l ị ượ ượ ướ ỏ ơ
ng đ ng kh nh h n 0,1%, tinh th r i không b vón không có t p ch t, l ạ ấ ượ ườ ỏ ơ ể ờ ử ị
c c.ụ
Đ ng có tác d ng: ườ ụ
- Tăng giá tr dinh d ị ưỡ ng cho th c ph m. ự ẩ
- T o cho th c ph m có v ng t diu. ự ạ ẩ ọ ị
- N ng đ đ ồ ộ ườ ng cao có tác d ng b o qu n th c ph m. ả ụ ự ả ẩ
- Đ ng có kh năng gi ườ ả n ữ ướ c cho s n ph m. ả ẩ
1.2.4. B t ng t. ộ ọ
Là m t trong nh ng thành ph n c b n c a s n ph m th c ăn chín. Natri ơ ả ủ ả ữ ứ ầ ẩ ộ
glutamit là mu i c a acid glutamic m t acid amin quan tr ng tham gia c u t o nên ấ ạ ố ủ ộ ọ
protit c a ng ủ ườ i và đ ng v t. ộ ậ
Công th c c u t o c a b ng t: ứ ấ ạ ủ ộ ọ
HOOC – CH2 – CH2 – CHNH – COONaH2O
Natri Glutamat t n t d ng tinh th tr ng, có v ng t c a th t, h i m n, i ồ ạ ở ạ ọ ủ ể ắ ơ ị ị ị
có kh năng hòa tan trong n pH = 5 ÷ 6,5 th ả ướ c. Đi m đ u v c a nó là 0,03%, ị ủ ể ầ ở ể
hi n r t rõ nh t, khi pH< 4 không th hi n v . ể ệ ị ệ ấ ấ
1.2.5. Lòng tr ng tr ng (Ovalbumin). ứ ắ
Ovalbumin là protein giàu nh t c a lòng tr ng tr ng, là m t phospho ấ ủ ứ ắ ộ
glucoprotein có nhóm photphat dính vào g c serin, có ch a 3,5% glucid d ứ ố ướ ạ i d ng
m t đ n nguyên. Ovalbumin có kh năng t o gel t t, làm cho b t b n khi giã ộ ơ ạ ả ố ọ ề
nhi ệ ấ t nh ng khi t o ra S- Ovalbumin thì kh năng t o gel b gi m. Ovalbumin r t ả ị ả ư ạ ạ
l d b bi n tính b m t do đó t ễ ị ế ề ặ ỷ ệ ư ả đ a vào s n ph m bao nhiêu là đi u c n ph i ề ầ ả ẩ
nghiên c u.ứ
3. S Đ QUY TRÌNH S N XU T S N PH M TÔM MÔ PH NG T Ơ Ồ Ỏ Ả Ả Ẩ Ấ Ừ
SURIMI.
a/. S đ quy trình ơ ồ
Surimi đông l nhạ
Rã đông
Ph i tr n ph gia ố ộ ụ
Nghi n tr n ề ộ
T o hình tôm ạ
đ nh nhi Ổ ị t ệ
C p đông ấ
Bao gói
B o qu n ả ả
Công th c ph i tr n thành ph n trong s n ph m ố ộ ứ ầ ả ẩ
T l Thành ph nầ ỷ ệ % so v i surimi ớ
ứ
t tôm
2% 6% 1,5% 2,5% 0,2% 8% 3% Tinh b tộ Lòng tr ng tr ng ắ Mu iố Đ ngườ B t ng t ộ ọ D ch chi ế ị Th t mị ỡ
b/. Thuy t minh ế
ng t t, không có mùi l - Surimi đông l nhạ ph i có ch t l ấ ượ ả ố ạ ắ , màu tr ng
trong t t nh t nên s d ng nguyên li u surimi m i s n xu t ch a qua quá trình ố ớ ả ử ụ ư ệ ấ ấ
b o qu n. ả ả
đây s d ng surimi mà nhóm đã s n xu t t bu i th c hành tr c đó. Ở ử ụ ấ ừ ổ ự ả ướ
- Rã đông nh m m c đích ph c h i tr ng thái cũ c a surimi tr c khi làm ụ ồ ạ ụ ủ ằ ướ
đông; m c đ ph c h i ph thu c vào quá trình làm đông, b o qu n và ph ụ ứ ụ ả ả ộ ồ ộ ụ
thu c vào ph ng pháp rã đông. ộ ươ
Kh i surimi đ c rã đông trong đi u ki n nhi ng ho c rã đông ố ượ ề ệ t đ th ệ ộ ườ ặ
i vòi n i nh b ng cách cho vào túi PE đ d ằ ể ướ ướ c đ n khi kh i surimi m m l ố ế ề ạ ư
tr ng thái ban đ u. ạ ầ
- Ph i tr n ph gia. ố ộ ụ
Surimi sau khi rã đông cùng v i d ch tôm v a chi ớ ị ừ ế ớ t ta đem ph i tr n v i ố ộ
các gia v sau: ị
ế + Tinh b t làm tăng đ d o dai cho surimi đ ng th i làn tăng đ dính k t ộ ẻ ộ ồ ờ ộ
cho s n ph m tôm mô ph ng, làm kín các l r ng. ả ẩ ỏ ỗ ỗ
ặ + Mu i là ch t t o v cho s n ph m tôm mô ph ng đ ng th i s có m t ờ ự ấ ạ ả ẩ ố ỏ ồ ị
c a mu i góp ph n t o s d o dai cho s n ph m. ủ ầ ạ ự ẻ ả ẩ ố
+ Đ ng là ch t t o v cho s n ph m, s có m t c a đ ặ ủ ườ ấ ạ ườ ự ả ẩ ị ầ ng còn góp ph n
t o đ d o dai, đ bóng cho s n ph m. S d ng đ ạ ử ụ ộ ẻ ẩ ả ộ ườ ẫ ng cát tr ng, khô không l n ắ
t p ch t. ạ ấ
+ B t ng t là ch t t o v cho s n ph m. ấ ạ ả ẩ ộ ọ ị
+ Lòng tr ng tr ng làm tăng thêm l ứ ắ ượ ẩ ng đ m đ ng th i t o cho s n ph m ờ ạ ạ ả ồ
có tính ch t m m m i nh t đ nh. ấ ị ề ấ ạ
+ Th t m : T o v ngon, béo cho s n ph m, phù h p th hi u ng i tiêu ỡ ạ ị ế ả ẩ ợ ị ị ườ
dùng, t o đ bóng cho s n ph m. Dùng th t m gáy thái m ng, nhúng vào n ạ ả ẩ ộ ỡ ỏ ị ướ c
nóng 1 ÷ 2 phút đ mi ng m s c ng, sau đó thái h t l u. L ỡ ẽ ứ ạ ự ể ế ượ ng m s d ng là ỡ ử ụ
3%.
- Nghi n tr n. ề ộ
ộ Sau khi ph i tr n các ch t ph gia vào surimi, ta ti p t c nghi n tr n ế ụ ụ ề ấ ố ộ
ạ kho ng 20 phút cho chúng hòa tr n và quy nh đ u nhau. C n chú ý làm l nh ệ ề ầ ả ộ
nguyên li u và thi ệ ế ị t b nghi n tr n tr ề ộ ướ ớ c và trong khi nghi n tr n đ gi m b t ề ể ả ộ
t đ trong quá trình nghi n tr n, nh h ng đ n ch t l s tăng nhi ự ệ ộ ộ ả ề ưở ấ ượ ế ả ng s n
ng s n ph m ph thu c vào nhi u y u t , trong đó có y u t t ph m. ẩ Ch t l ấ ượ ề ế ố ụ ả ẩ ộ ế ố ỷ
l ệ % các gia v và ph gia b sung vào. ụ ổ ị
. - T o hình ạ
Bán thành ph m đ c t o hình tôm b ng khuôn mà nhóm t t o. Công ẩ ượ ạ ằ ự ạ
đo n đ ạ ượ c th c hi n b ng tay. ệ ằ ự
- đ nh nhi t. Ổ ị ệ
Tôm v a t o hình cho vào n c m có nhi
0C, ngâm
ừ ạ ướ ấ ệ ộ t đ kho ng 50 ÷ 60 ả
kho ng 5 phút. Sau đó ngâm qua n c l nh có nhi t đ 15 ÷ 20
0C kho ng 5 phút
ả ướ ạ ệ ộ ả
nhiên ho c dùng qu t gió làm khô b m t tôm, r i l y ra, ti n hành làm khô t ồ ấ ế ự ề ặ ặ ạ
t c đ qu t v a ph i, th i gian làm khô kho ng 5 phút. ố ộ ạ ừ ả ả ờ
- C p đông. ấ
Bán thành ph m sau khi làm khô đem c p đông r i b ng t đông gió ờ ằ ấ ẩ ủ ở
nhi t đ -30 ÷ -35
0C kho ng 30 phút.
ệ ộ ả
- Bao gói, b o qu n. ả ả
Sau khi c p đông, bán thành ph m lên khay nh a trong, dùng PA b c ngoài ự ẩ ấ ọ
khay nh a, hút chân không. S n ph m đem đi b o qu n nhi t đ -18 ÷ -22
0C .
ả ở ự ẩ ả ả ệ ộ
V i đi u ki n b o qu n trên, s n ph m có th i h n s d ng là 6 tháng k t ẩ ờ ạ ử ụ ể ừ ề ệ ả ả ả ớ
ngày s n xu t. ả ấ
Ph chú: ụ QUY TRÌNH CHI T RÚT CH PH M MÙI V TÔM T PH Ế Ừ Ế Ẩ Ế Ị
LI U TÔM Ệ
* S đ quy trình s n xu t ấ ơ ồ ả
ế ệ Nguyên li u (ph li u ệ
tôm)
R aử
Nghi n giã ề
Chi t rút ế
D ch chi ị t ế N c mu i sinh lý ướ ố NL/DM là 3/1 T l ỷ ệ 0C Nhi t đ : 55 ÷ 60 ệ ộ Th i gian: 30 phút ờ
Ly tâm
Đông khô
S n ph m ả ẩ
Bao gói
B o qu n ả ả
* Cách ti n hành ế
- Nguyên li u ph i đ ả ượ ử ạ c r a s ch đ lo i b t p ch t và vi sinh v t, nghi n làm ấ ể ạ ỏ ạ ệ ề ậ
tăng di n tích ti p xúc c a nghiên li u v i dung môi, đ t o đi u ki n cho dung ớ ể ạ ủ ệ ế ệ ề ệ
môi hòa tan mùi, v trong ph li u. ế ệ ị
- Ph i tr n dung môi (n c mu i sinh lý) v i t l NL/DM = 3/1 và ti n hành gia ố ộ ướ ớ ỷ ệ ố ế
nhi t trong th i gian 30 phút đ màu, mùi và v hòa tan vào dung môi. ệ ể ờ ị
- L c đ lo i b ph n bã riêng và ph n d ch riêng. ọ ể ạ ỏ ầ ầ ị
- Ly tâm đ lo i b ph n bã ra kh i d ch chi t và tách riêng, ly tâm 3200 ể ạ ầ ỏ ỏ ị ế
vòng/phút trong 15 phút.
- Đông khô đ tách b t n t làm tăng n ng đ ch t th m và ớ ướ ể c ra kh i d ch chi ỏ ị ế ấ ồ ơ ộ
có th b o qu n trong th i gian dài. ể ả ả ờ
4. Ph ng pháp c m quan cho đi m đánh giá ch t l ươ ấ ượ ể ả ng s n ph m tôm mô ẩ ả
Surimi. ph ng t ỏ ừ
- Vi c xác đ nh h s quan tr ng c a m i ch tiêu ta căn c vào đ c đi m, tính ỗ ệ ố ủ ứ ể ệ ặ ọ ị ỉ
ch t quan tr ng c a s n ph m, th hi u c a ng i tiêu dùng và ch n ph ị ế ủ ủ ả ấ ẩ ọ ườ ọ ươ ng
pháp cho đi m theo TCVN 3215-79. ể
t ti n hành xây - Đ đánh giá c m quan cho s n ph m tôm mô ph ng, c n thi ả ể ẩ ầ ả ỏ ế ế
d ng thang đi m cho t ng ch tiêu: ự ừ ể ỉ
+ Ch tiêu đánh giá tr ng thái c a s n ph m tôm mô ph ng ủ ả ẩ ạ ỏ ỉ
.+ Đánh giá ch tiêu màu s c c a tôm mô ph ng. ắ ủ ỏ ỉ
+ Đánh giá ch tiêu mùi, v c a s n ph m tôm mô ph ng. ị ủ ả ẩ ỏ ỉ
+ Đánh giá c m quan chung. ả
Đi m đánh giá c m quan chung b ng t ng đi m c m quan có tr ng l ằ ể ể ả ả ổ ọ ượ ng
ấ c a các ch tiêu đánh giá. Căn c vào đi m c m quan chung đ đánh giá m c ch t ể ủ ứ ứ ể ả ỉ
ng. l ượ
Ch tiêu c m quan và h s quan tr ng c a s n ph m tôm mô ph ng ủ ả ệ ố ỏ ọ ẩ ả ỉ
ọ ệ ố
ạ
H s quan tr ng 1 0.6 1.2 1.2 Tên ch tiêu ỉ Tr ng thái Màu s cắ Mùi Vị
ồ Tr ng thái có h s quan tr ng là 1.0 v i lý do s n ph m có đ đàn h i, ệ ố ả ẩ ạ ọ ớ ộ
c ng i tiêu dùng ch p nh n. đ d o dai thì m i đ ộ ẻ ớ ượ ườ ấ ậ
Mùi, v c a s n ph m có h s quan tr ng là 1.2 vì s n ph m gi tôm do ị ủ ả ệ ố ả ẩ ẩ ọ ả
đó yêu c u s n ph m ph i có mùi, v g n gi ng v i mùi v c a tôm t nhiên. ị ầ ị ủ ầ ả ẩ ả ố ớ ự
Nh v y nó đ m b o đ i tiêu ư ậ ả ả ượ c tính c m quan c a s n ph m đ i v i ng ủ ả ố ớ ả ẩ ườ
dùng.
Màu s c có h s quan tr ng là 0.6 ệ ố ắ ọ
Thang đi m đánh giá ch tiêu tr ng thái s n ph m tôm mô ph ng theo ỏ ể ạ ả ẩ ỉ
ph ươ ng pháp c m quan. ả
Ch tiêu ỉ Yêu c uầ Đi mể
B m t c t bóng m n; đ d o dai, đàn h i r t t t. ề ặ ắ ồ ấ ố ộ ẻ ị 5 Đ u n: g p đôi thân tôm không gãy. ộ ố ậ
B m t c t bóng m n; đ d o dai, đàn h i t t. ề ặ ắ ộ ẻ ồ ố ị 4 Đ u n: có v t n t nh khi g p đôi thân tôm. ẹ ế ứ ộ ố ậ
B m t c t m n; đ d o dai, đàn h i khá. ộ ẻ ề ặ ắ ồ ị 3 Tr ng thái ạ Đ u n: g p đôi thân tôm có v t n t. ế ứ ộ ố ậ
B m t c t không bóng m n; đ d o dai, đàn h i kém. ị ề ặ ắ ộ ẻ ồ 2 Đ u n: g p đôi đôi gãy nh ng v n dính vào nhau. ộ ố ư ẫ ậ
ồ B m t lát c t không bóng m n; đ d o dai, đàn h i ề ặ ộ ẻ ắ ị
kém. 1
Đ u n: g y hoàn toàn thành 2 mi ng khi g p đôi. ộ ố ế ậ ẫ
B m t c t bóng m n; đ d o dai, đàn h i r t t t. ề ặ ắ ồ ấ ố ộ ẻ ị 0 Đ u n: b gãy r i ngay khi u n cong. ộ ố ờ ố ị
Thang đi m đánh giá màu s c s n ph m tôm mô ph ng ắ ả ỏ ể ẩ
Ch tiêu ỉ Yêu c uầ
Đi mể 5 4 Màu đ c tr ng c a th t tôm chín. ủ ặ Màu đ c tr ng c a th t tôm chín nh ng không hoàn toàn đ c ủ ư ư ặ ặ ư ị ị
ặ ư Màu s cắ
ơ
3 2 1 0 tr ng.ư Màu kém đ c tr ng. Màu h ng.ồ H i có màu h ng. ồ Màu tr ng xám. ắ
Thang đi m đánh giá mùi s n ph m tôm mô ph ng ỏ ể ả ẩ
Ch tiêu ỉ Yêu c uầ
ư . ạ
. ạ
ẹ . ạ Mùi
ị ị ị ị ị ư
Đi mể 5 4 3 2 1 0 Mùi th t tôm r t đ c tr ng, không có mùi l ấ ặ Mùi th t tôm đ c tr ng, không có mùi l ặ ư Mùi th t tôm đ c tr ng nh , không có mùi l ư ặ Mùi th t tôm r t nh . ấ ẹ Mùi th t tôm r t nh , kém đ c tr ng. ặ ẹ ấ Mùi tanh r t nh c a th t cá. ẹ ủ ấ ị
Thang đi m đánh giá v s n ph m tôm mô ph ng ị ả ỏ ể ẩ
Ch tiêu ỉ
Yêu c uầ ấ ặ ư
ư ặ
ọ ậ ọ ậ ị ặ Vị ị ị ị ủ ư ơ ị
ể ệ ị ị ơ ị ị ị
V ng t đ m c a th t tôm r t đ c tr ng. ủ ị V ng t đ m c a th t tôm không hoàn toàn đ c tr ng. ị ủ V c a th t tôm kém đ c tr ng. ư Ch a th hi n v th t tôm, h i có v l . ị ạ Không có v th t tôm, h i có v th t cá. V c a th t cá. Đi mể 5 4 3 2 1 0 ị ủ ị
Thang đi m đánh giá ể c m quan chung ả
Đi m chung ấ C p ch t ấ ể ọ Yêu c u v đi m trung bình ch a có tr ng ầ ề ể ư
ỉ ố ớ ừ
4,7 tr lên 3,8 tr lên ấ ừ ấ ừ ở ở
ọ ọ 2,8 tr lên ở 1,8 tr lên ở 1,0 tr lên ở ừ ừ ừ ỗ ỗ ỗ
l ng đ i v i t ng ch tiêu ượ 18,6 – 20 Các ch tiêu quan tr ng nh t t ỉ 15,2 – 18,5 Các ch tiêu quan tr ng nh t t ỉ 11,2 – 15,1 M i ch tiêu t ỉ 7,2 – 11,1 M i ch tiêu t ỉ 4,0 – 7,1 M i ch tiêu t ỉ 0 – 3,9 ngượ l Lo i t t ạ ố Lo i khá ạ Lo i trung bình ạ Lo i kémạ Lo i r t kém ạ ấ Lo i h h ng ạ ư ỏ
5. Tính chi phí th c nghi m đ i v i s n ph m Tôm mô ph ng t surimi. ố ớ ả ự ỏ ệ ẩ ừ
Giá thành c a s n ph m mô ph ng ủ ả ỏ ẩ
S l ng Tên nguyên li uệ Đ n v tính ị ơ ố ượ Thành ti nề ơ Đ n giá (VNĐ/kg)
1. Surimi Kg
Kg 2. Tinh b tộ
Kg 3. Lòng tr ng tr ng ắ ứ
Kg 4. Mu i ố
Kg 5. Đ ngườ
Kg 6. B t ng t ọ ộ
t tôm Kg 7. D ch chi ị ế
Cái 8. Khay x pố
9. Túi PA Cái
10.Gas Bình
Kg Thành ph mẩ