ụ c và đào t
ạ o Đ
ứ c Th
ọ Sáng ki
ế n kinh
Phòng giáo d ệ m nghi
SÁNG KI N KINH NGHI M Ế Ệ
ử ụ ớ ả ệ
V tranh Đ tài phong c nh môn M thu t THCS S d ng khái ni m “L p c nh” trong bài d y ạ ả ở ẽ ề ậ ỹ
.
PH N M Đ U Ở Ầ Ầ
1. B i c nh c a đ tài : ủ ề ố ả
ả ạ ệ
ắ ữ ạ
ỹ ạ ượ ườ ị
ề ữ ụ ậ ủ ừ ề ệ
ẽ ề
ớ ả ề ự ổ
ế T th c tr ng v nh ng khó khăn g p ph i trong quá trình th c hi n đ n ự ặ ừ ự i quy t kh c ph c và nh ng thành công đ t đ vi c gi c trong gi ng d y và ả ả ế ệ ng THCS Bình Th nh h c t p môn M thu t c a th y cô giáo và h c sinh tr ọ ọ ậ ầ năm h c 2009 - 2010 v a qua; v vi c áp d ng thành công và hi u qu khái ả ụ ệ ọ ả , tôi V tranh đ tài Phong c nh ni mệ “L p c nh” vào gi ngả d y phân môn ạ c s chia s , trao đ i và góp ý th c hi n đ tài này và qua đây mong nh n đ ậ ẻ ượ ự c hoàn thi n h n. thêm c a các đ ng nghi p đ đ tài đ ệ ệ ể ề ệ ủ ượ ồ ơ
2. Lý do ch n đ tài : ọ ề
ả ạ ả ườ
ẽ ệ ư
ạ ẽ
ấ ị ng h ẽ ự ế ườ ẽ ớ
ạ ẽ ẫ ế ạ
ủ ể ầ ọ
ủ ụ ả ả
ướ ng i giáo viên th Khi gi ng d y bài v tranh phong c nh, ng ườ ẽ d n h c sinh th c hi n v bài gi ng nh cách ti n hành t t c các bài v tranh ấ ả ế ố ự ọ ẫ bài v tranh phong c nh có nh ng s khác đ tài sinh ho t khác. Trên th c t ữ ả ự ế ề ọ ng d n đ n h c t nh t đ nh so v i bài v tranh đ tài sinh ho t thông th bi ẫ ề ệ sinh g p lúng túng trong khi th c hành bài v d n đ n hi u qu gi ng d y và ả ả ự ặ ệ ả nhi u năm gi ng h c t p c a th y cô giáo và h c sinh ch a cao. Qua th c t ư ề ự ế ọ ọ ậ d y, tìm hi u h c sinh, nghiên c u tài li u và rút kinh nghi m cho b n thân tôi ạ ả ệ ệ ứ th y c n ph i áp d ng khái ni m vào trong bài gi ng c a phân ệ “L p c nh” ớ ả ấ ả . môn V tranh đ tài Phong c nh ề ầ ẽ
3. Ph m vi và đ i t ố ượ ạ ứ : ng nghiên c u
ủ ề ả
ng THCS Bình Th nh n i tôi đã áp d ng th Trong đi u ki n cho phép v kh năng c a b n thân cũng nh gi ả ụ ề ọ ủ ị
ư ớ ạ i h n ể ơ i quy t nhi u v n đ mà ch t p trung nêu ề ệ ng h c sinh c a tr ườ ọ v s l ề ố ượ nghi m, nay tôi không tham v ng gi ệ ỉ ậ ế ề ả ấ
Năm học 2009-2010 1
ụ c và đào t
ạ o Đ
ứ c Th
ọ Sáng ki
ế n kinh
V tranh đ tài ệ “L p c nh” ớ ả ể ả ẽ ề
ạ c hi u qu h n.
Phòng giáo d nghi ệ m b t khái ni m ậ Phong c nhả
ệ ng trình M thu t THCS đ ượ đ áp d ng vào vi c gi ng d y bài ả ơ ụ ậ ệ ỹ ch ở ươ
ứ : 4. M c đích nghiên c u ụ
ặ ạ ấ ượ ả
ạ i quy t đ ế ượ ỹ t là gi ọ
ự ằ
ệ ẻ ả ề ố ệ ồ ớ
ổ ệ ụ ồ ề ọ
ượ ủ ớ ộ
ọ ạ ạ ứ ể ệ ứ ế ề ọ
c nh ng Đ nâng cao ch t l ữ ng d y h c và đ c bi ệ ể ọ ấ c h ng thú cho h c sinh trong khi h c môn M thu t, nh t khó khăn và t o đ ậ ượ ứ ọ là trong phân môn V tranh, tôi th c hi n đ tài này nh m trao đ i, chia s kinh ệ ẽ nghi m cùng các đ ng nghi p v i mong mu n nâng cao nghi p v cho b n thân ệ ẽ và tham gia nghiên c u khoa h c... Hy v ng qua đ tài này các đ ng nghi p s c thêm m t kinh đ ng ý v i quan đi m sáng t o c a tôi và cùng rút ra đ ồ nghi m nh vào vi c truy n đ t ki n th c cho h c sinh mà tôi đã dày công ỏ ệ nghiên c u.ứ
Trên th c t ả ẽ ạ
tr ở ườ ề ậ ư
ệ ự ể ả ọ ẽ ủ ể ệ ề ậ
ng THCS, h u trong khi gi ng d y phân môn V tranh ầ ự ế h t giáo viên và c sách giáo khoa, sách giáo viên ch a đ c p đ n khái ni m ệ ế ả ế ọ nên các em h c sinh còn g p nhi u lúng túng trong vi c l a ch n “l p c nh” ề ặ ớ ả hình nh và th hi n bài v c a mình. Vì v y tôi viêt đ tài này đ gi ế i quy t ả th c tr ng trên. ạ ự
ứ : 5. Đi m m i trong k t qu nghiên c u ớ ể ế ả
ỗ ặ ặ ậ ể ư ẽ
ệ ớ
ả i quy t v n đ d ế ấ ệ ạ ủ
ế ằ ệ ễ ự ụ ọ ấ ị ự ế
ẽ ả ớ
ươ ừ ọ
ề ộ ẽ ẹ ơ
ng vi c đ a khái ni m V m t lý lu n có th còn có ch thi u sót ho c ch a ch t ch vì kinh ẻ ạ ư i đây và vi c áp d ng vào gi ng d y c a tôi đã ề ướ ệ t ở ẽ ị ệ c đây n a mà đã sáng t o h n, bài v đ p h n. Qua đó tôi tin ệ ng trình là khoa h c và có hi u ươ ể ư ướ ệ ư ớ ả ọ
ề ặ nghi m b n thân còn có h n, nh ng tôi tin r ng s phát hi n khái ni m m i m ả ệ v i vi c gi ả ệ ớ có nh ng thành công nh t đ nh. Tính th c ti n là h c sinh đã bi t cách phân bi ữ c cách v tranh phong c nh so v i tranh các đ tài sinh ho t khác nhau đ ượ ạ nh ng đi m nào. T đó h c sinh không còn b l ng pháp v thu c vào các ph ữ tranh nh tr ơ ạ ữ t vào ch ệ “L p c nh” ưở qu th c s . ả ự ự
Năm học 2009-2010 2
ụ c và đào t
ạ o Đ
ứ c Th
ọ Sáng ki
ế n kinh
Phòng giáo d ệ m nghi
PH N N I DUNG Ộ Ầ
ậ : 1. C s lí lu n ơ ở
t c các k năng khác c a môn M ủ ỹ
ẽ ư V tranh là phân môn t ng h p t ẽ ử ụ ổ ẫ ậ
ỹ ợ ấ ả thu t nh : K năng v theo m u, k năng trang trí, k năng s d ng màu s c, ắ ỹ k năng v n d ng lu t xa g n, k năng ph i c nh, v n d ng ánh sáng, vv... ỹ ỹ ậ ụ ỹ ậ ụ ố ả ậ ầ ỹ
ng trình M thu t THCS g m các ph n: Phân môn V tranh trong ch ẽ ươ ậ ầ ồ ỹ
* V tranh v đ tài sinh ho t cu c s ng con ng ề ề ạ ộ ố
ườ t và mùa xuân; Đ tài Quê h ư ề ng em vv... Đ tài B đ i; Đ tài Ngày t ề i nh : Đ tài Gia đình; ươ ề ề ế ẽ ộ ộ
* V tranh v đ tài Phong c nh nh : Phong c nh quê h ề ề ư ả ả ươ ẹ ng; C nh đ p ả
ẽ c, vv... đ t n ấ ướ
T tr trong khi d y bài v tranh phong c nh cho h c sinh, ừ ướ ớ ẽ ả ọ
ng d n h c sinh tìm b c c cho bài v , ng c t ẫ i nay ọ ạ ố ụ
ả ả ề
ụ nh khi h ư ề ậ ế ấ
ở i giáo viên ch quen dùng ườ ẽ ỉ các bài v tranh đ tài ng d n ướ ẽ ẫ ở ng mà không đ c p đ n m t khái ni m r t quan tr ng đó là ệ ộ ườ , d n đ n vi c h c sinh lúng túng, khó khăn trong tìm b c c và hình ế ọ ố ụ ệ ọ
b c h ướ ướ khái ni m ệ m ng chính, m ng ph sinh ho t bình th ạ “l p c nh” ớ ả ẫ nh đ đ a vào bài v cho phù h p, sinh đ ng và hi u qu h n. ợ ả ể ư ả ơ ẽ ệ ộ
ẽ ề ớ
ươ ậ
Ví d : Bài v tranh Đ tài Phong c nh ng trình M thu t THCS v lo i đ tài này. ỹ ướ ti ả ở ế ề ạ ề ệ ẽ ầ t 4 l p 7, đây là bài v đ u bài h c này sách ọ Ở ng d n v cách tìm ề ẫ
ụ tiên trong ch giáo khoa và sách giáo viên không nêu khái ni m hay h m ng hình trong bài h c. Đây là m t thi u sót quan tr ng. ế ả ọ ộ ọ
2. Th c tr ng c a v n đ : ề ủ ấ ự ạ
ỏ ọ ề ự
ặ Tôi đã b t g p nhi u h c sinh t ề
ẽ bài v tranh phong c nh thì không bi ỏ Ở ạ ạ ả ế ẽ ở
ẩ
ượ ệ ằ ằ
ra băn khoăn lúng túng khi th c hi n bài ệ ắ ặ ậ ấ bài v tranh đ tài sinh ho t thì có các nhóm nhân v t r t v và đ t câu h i: ẽ rõ ràng, rành m ch, còn t ph i quy các ả hình nh vào các nhóm ra sao? Tình hu ng này đã thúc đ y tôi quy t đ nh tìm ố ả ế ị ấ ượ ng c th c m c c a các em nh m c i thi n ch t l hi u và gi ắ ủ ắ ể d y h c. T vi c so sánh s gi ng và khác nhau c a hai th lo i tranh này: ủ ự ố ạ i đáp b ng đ ả ừ ệ ả ể ạ ọ
Năm học 2009-2010 3
ụ c và đào t
ạ o Đ
ứ c Th
ọ Sáng ki
ế n kinh
Phòng giáo d ệ m nghi
So sánh gi a tranh đ tài sinh ho t và tranh đ tài phong c nh:
ữ
ề
ề
ạ
ả
Tranh đ tài Phong c nh
Tranh đ tài sinh ho t ạ
ề
ề
ả
Giống
Đ u là tranh v có n i dung là m t đ tài nào đó
Đ u là tranh v có n i dung là m t đ tài nào đó
ộ ề
ề
ẽ
ộ
ộ ề
ề
ẽ
ộ
Khác
Hình nh con ng
i là tr ng tâm, là n i dung chính.
ả
ườ
ộ
ọ
C nh v t là n i dung chính ộ
ả
ậ
Hình nh con ng
ụ ọ Hình nh các c nh v t, sinh v t khác ch là ph h a
ả
ả
ậ
ậ
ỉ
ả
ườ
ữ i và các sinh v t khác là nh ng ậ
làm n i b t n i dung chính.
hình nh ph h a.
ổ ậ ộ
ụ ọ
ả
ố ớ ố ượ ạ
Đ i v i tranh đ tài sinh ho t thì đ i t ồ ng trung tâm chính là con ng ố ử ả
ề ậ ụ ỗ ợ ả ầ ộ
i, ườ không gian và c nh v t xung quanh bao g m nhà c a, cây c i, công trình ki n ế ẽ trúc... là hình nh ph h tr cho hình nh chính thêm ph n sinh đ ng, bài v ả n i b t h n. ổ ậ ơ
Đ tài sinh ho t Đ tài phong c nh
ề
ạ
ả
ề ng chính l
ả ả ố ượ
ạ ụ ọ
ớ ơ ỉ ộ ứ ộ
ể ườ ừ ộ
ồ ạ ể ệ
ộ ộ
ụ ể ư ề ậ ẫ
ả thì các hình nh l
ng là r t nhi u và r ng l n, không b h n ch nhi u b i gi ề ớ ườ ễ ế ớ ạ ề
t ra đ i t ả ấ ặ ấ ể
ả ố ụ ế ả
ậ ể ằ ộ
ng chính có th ớ ạ ụ ể ể đ i t ự ế ố ượ ả ả ụ
i là c nh v t, còn con Trong khi đó tranh phong c nh có đ i t ậ ố i và các sinh v t xung quanh ch đóng vai trò ph h a làm b c tranh s ng ng ậ ườ ng là m t kho ng không gian bao la r ng l n nh : đ ng h n. Phong c nh th ư ả ả ộ M t cánh đ ng, m t khu r ng, m t thành ph , m t bãi bi n, m t dòng sông, m t ộ ộ ộ ố ộ ồ ộ ộ ố t m t đ i ậ ả thì ta có th phân bi c n c nh N u là cánh đ ng hoa, làng m c, vv... ế ế ư M t ngôi chùa, m t ng n tháp, m t công trình ki n ng c th nào đó nh : t ọ ộ ượ trúc... Nh ng c nh v t xung quanh thì v n ch a đ ng r t nhi u hình nh và ả ứ ấ ự ả ạ i vi n c nh nhi u l p c nh khác. Riêng đ i v i lo i tranh ố ớ ả ạ i h n không th ộ ở ớ ề ị ạ ố gian, ho c r t khó đ nh n bi ng nào nh hình nh chính và đ i ậ ả ố ượ ế ng nào là hình nh ph trong quá trình tìm b c c cho bài v . N u nh n ra t ẽ ụ ượ i h n c th đ có th quy đ c thì hình nh đó không h n n m trong m t gi ượ đ nh nó làm m ng chính hay m ng ph . Vì trên th c t ể ị n m c trong m ng chính l n c trong m ng ph . ụ ằ ẳ ả ẫ ả ả ả ả
Ví d : ụ Ở ấ
t cái nào là đ i t ườ ẽ đâu là đ i t ệ i v và ng ố ượ
l p tr các b c tranh sau đây ng ứ ng chính và ố ượ ư ể ng ph . N u xem đ i t ế ằ v tắ t đây dòng sông đã n m i xem r t khó đ phân ườ ố ượ ng ụ ướ c ừ ớ
bi ở chính là dòng sông, nh ng ta th y ấ ở (g n) sang c l p sau (xa): ả ớ ầ
Năm học 2009-2010 4
ụ c và đào t
ạ o Đ
ứ c Th
ọ Sáng ki
ế n kinh
Phòng giáo d ệ m nghi
l p tr
ắ ừ ớ
ằ
ướ
c sang c l p sau. ả ớ
Dòng sông n m v t t
Khó phân bi
t đâu là m ng chính đâu là m ng ph
ệ
ả
ả
ụ
ph n d quan sát nh t (tháp Rùa)
Đôi khi tr ng tâm b c tranh không năm ứ
ọ
ở
ễ
ấ
ầ
Năm học 2009-2010 5
ụ c và đào t
ạ o Đ
ứ c Th
ọ Sáng ki
ế n kinh
Phòng giáo d ệ m nghi
T đó, ng i giáo viên trong khi gi ng d y cũng nh ng i h c c n xác ừ ườ ư ả ạ ườ ọ ầ
ng c a t ng th lo i tranh c th đ nh rõ và t p trung th hi n đúng đ i t ị ể ệ ố ượ ậ ể ạ ủ ừ ụ ể
(Vi n c nh đ i t ng nào ễ ả hay c n c nh ả ), lo i nào thì c n t p trung di n t ầ ậ ễ ả ố ượ ậ ạ
cho phù h p. ợ
Trong th c t khi ta quan sát phong c nh ta có th nhìn th y các đ i t ự ế ố ượ ng ể ả ấ
đang v trí nào trong tr ng nhìn t m m t mình: trái, ph i, trên, d ở ị ườ ả ầ ắ ướ ộ i (thu c
g n hay xa (thu c v không gian). Đ i t ng v trí nào, v m t ph ng), ề ặ ẳ ở ầ ở ố ượ ề ộ ở ị
trái, ph i, trên hay d i thì ng c rõ ràng. Còn có ả ướ ườ ẽ i v có th xác đ nh đ ể ị ượ
nh ng đ i t ng n m kho ng cách g n xa nào đó thì ng i xem không th ố ượ ữ ằ ở ả ầ ườ ể
ng làm hình xác đ nh đ ị ượ c chính xác rõ ràng nh t đ có th ch n m t đ i t ấ ể ộ ố ượ ể ọ
nh chính cho bài v . Ngoài ra, phong c nh cũng bao g m các y u t ả ế ố ẽ ả ồ ề chi u
m t ng r ng, chi u cao và chi u sâu, tr i dài và b t đ u t ộ ắ ầ ừ ắ ề ề ả ườ ế i quan sát cho đ n
ng n m tr i dài t ngay d i chân ng i quan t n chân tr i. Có nh ng đ i t ậ ố ượ ữ ờ ằ ả ừ ướ ườ
sát đ n t n ng t m m t ế ậ đ ườ ắ nên r t khó đ quy đ nh chúng vào m ng, nhóm hay ầ ể ấ ả ị
l p nào cho phù h p. ớ ợ
Ví d : ụ M t dòng sông ch y quanh co u n khúc trên cánh đ ng v phía xa, ề ả ộ ồ ố
m t con đ ng th ng t p ch y tít v đ ộ ườ ề ườ ẳ ạ ắ ữ ng chân tr i, hoa c m c trên nh ng ỏ ọ ờ
ng n đ i phía xa, cùng v i nh ng hàng cây trên đó... ớ ữ ồ ọ ộ ố N u xem chúng là m t đ i ế
t ng chính thì khi di n t ượ ễ ả ẽ ấ ớ s r t khó đ quy chúng vào m ng, nhóm hay l p ể ả
nào đ c. ượ
ố V y nên ta ch có th d a vào kho ng cách xa g n mà phân chia các đ i ả ể ự ậ ầ ỉ
t 2 đ n r t nhi u l p khác nhau. Trên ượ ng ra thành t ng l p. C nh có th có t ớ ừ ể ả ừ ế ấ ề ớ
m i l p có th có t 2 đ n r t nhi u đ i t ng (hình nh). Đ đ n gi n chúng ỗ ớ ể ừ ế ấ ố ượ ề ể ơ ả ả
ta có th quy đ nh thành có 3 l p: ể ớ ị
Minh h a các l p c nh ớ ả ọ
Năm học 2009-2010 6
ụ c và đào t
ạ o Đ
ứ c Th
ọ Sáng ki
ế n kinh
Phòng giáo d ệ m nghi
L p sau
ớ
L p ớ cướ tr
L p gi a ữ
ớ
Năm học 2009-2010 7
ụ c và đào t
ạ o Đ
ứ c Th
ọ Sáng ki
ế n kinh
Phòng giáo d ệ m nghi
- L p tr c i quan sát. Có th là tr ng tâm b c tranh. ớ ở ướ : G n m t ng ầ ắ ườ ứ ể ọ
- L p ng là tr ng tâm c a b c tranh, đ c chú ý đ c t ớ ở ữ : Th gi a ườ ủ ứ ọ ượ . ặ ả
- L p phía sau : Xa m t ng ớ ở ắ ườ i quan sát, luôn là nh ng hình nh ph . ụ ữ ả
Có khi ng i v có th d dàng ch n l a đ c m t đ i t ườ ẽ ọ ự ượ ể ễ ộ ố ượ ng c th nào ụ ể
đó đ t p trung đ c t trong tr ng h p ể ậ ặ ả ườ ợ v c n c nh ộ ẽ ậ ả nh : ư m t ngôi chùa, m t ộ
Nh ng cũng có khi r t khó đ ch n đ c m t đ i t cây c u, m t con đò... ộ ầ ư ể ấ ọ ượ ộ ố ượ ng
trong tr ng h p ng này có c th nào đó đ di n t ụ ể ể ễ ả ườ ợ v vi n c nh ẽ ễ ả . Các đ i t ố ượ
v th và v trí t ị ế ị ươ ấ ng đ i ngang b ng nhau trong m t kho ng không gian nh t ằ ả ố ộ
ng chính ph , nh : ng, đ nh nên không có đ i t ị ố ượ ư cánh đ ng, dòng sông, con đ ụ ồ ườ
i v không th ch đ c t m t đ i t ng c th nào đó góc ph ...ố Lúc này ng ườ ẽ ể ỉ ặ ả ộ ố ượ ụ ể
và đ m nh t các đ i t ng còn l ể ờ ố ượ ạ ạ ứ i, mà ph i “dàn đ u” tr ng tâm ra toàn b c ề ả ọ
tranh. Lúc này ng i giáo viên không th dùng khái ni m ườ ả ệ m ng chính, m ng ả ể
ph ụ đ áp d ng vài bài gi ng đ ụ ể ả ượ c, b i nh th s thi u đi s chu n m c, đ ế ư ế ẽ ự ự ẩ ở ộ
chính xác khoa h c trong vi c s d ng ngôn t ệ ử ụ ọ ừ ể ử ụ . Lúc này ta ch có th s d ng ỉ
khái ni m ệ “L p c nh” ớ ả đ đ a vào bài gi ng. V y l p c nh là gì? ể ư ậ ớ ả ả
3. Các bi n pháp đã ti n hành đ gi ể ả ế ệ i quy t v n đ ế ấ ề:
ẽ
ng d n h c sinh bi ọ t nh t ng ườ ấ ẫ ả ố ượ ố ụ ế i giáo viên c n n m và nêu ra đ ắ ả t cách tìm b c c cho bài v tranh phong c nh ấ c nh ng v n ượ ữ ầ
Đ h ể ướ có đ c k t qu t ế đ quan tr ng sau đây: ọ ề
ớ
ắ ượ c nh c đ n trong ch ế ươ
i giáo viên c n n m v ng và có th h ư ừ ườ ầ ắ
ả ỉ
ệ ụ ữ ướ ệ ớ
ả c, l p gi a hay l p sau, chúng có đ ớ ề ớ ư ế ớ
3.1. Khái ni m l p c nh ệ ớ ả : Đây là khái ni m không còn m i m trong h i ộ ẻ ệ h a nh ng ch a t ng đ ng trình M thu t c p ậ ấ ư ọ ỹ THCS nên ng ế ng d n tr c ti p ữ ự ẫ ể ướ ng ể ướ đ quan sát, ho c có th h h c sinh thông qua vi c ra ngoài th c t ặ ự ế ể ọ c d n trên tranh nh ch p phong c nh. ượ C n ch rõ đ h c sinh th y đ ể ọ ấ ầ ẫ ạ t, tách b ch c phân bi đâu là l p tr ượ ớ rõ ràng hay không? Có nhi u l p ph , các l p có m i liên h nh th nào ệ ố ụ v i các m ng chính ph trong tranh, vv… ớ ụ ả
ướ ẫ ọ
ầ đ bài v có tr ng tâm, bi ọ ớ ả : Khi ch n l p c nh c n chú ý h ọ ớ ẽ ầ ả ễ ả ể ng d n h c sinh ế t
3.2. Ch n l p c nh ch n đúng các hình nh chính c n di n t ả ch n c nh ph minh h a cho bài v đ c đ p và sinh đ ng h n. ọ ọ ả ẽ ượ ẹ ụ ọ ọ ơ ộ
ở ữ
gi a chính là ẽ: L p c nh 3.3. Cách s p x p l p c nh vào trong bài v ả ớ ứ t ph i n m chính gi a b c m ng chính cho b c tranh, không nh t thi ữ ả ằ ế ắ ế ớ ả ứ ả ấ
Năm học 2009-2010 8
ụ c và đào t
ạ o Đ
ứ c Th
ọ Sáng ki
ế n kinh
Phòng giáo d ệ m nghi
ư ị ệ ể ả
tranh nh ng cũng không nên đ nó b l ch lên xu ng ho c sang ph i sang trái quá nhi u. Không nên đ nó quá to hay quá nh làm l ch b c c tranh. ố ụ ố ỏ ặ ệ ể ề
ườ ả
ự ơ
ng đan xen, ăn sang nhiên h n. Không nh t ấ ệ t ph i rõ ràng tách b ch trong t ng l p c nh đ tránh s đ n đi u, các l p c nh th ớ ả : Hình ớ ở c hài hòa và t ẽ ớ ượ ả ớ ự ơ ầ ế ừ ể ạ
3.4. V hình vào l p c nh ph n v i nhau thì bài v m i đ thi c ng nh c cho bài v . ẽ ứ ẽ ớ ả ắ
ẽ ả ắ
ớ ớ ả : Màu s c trong các l p c nh ph i phù h p v i l p chính đ làm ố ả ợ ể ầ ầ
3.5. V màu vào l p c nh ớ ả không gian xa g n theo ph i c nh. C n chú ý di n t ễ ả ở ớ n i b t tr ng tâm bài v . ẽ ổ ậ ọ
ụ ể
Trên đây là m t khái ni m m i đ c ng ế ườ
ạ ẽ ễ ể
ệ ẽ i giáo viên s d ng trong khi gi ng d y và h ể ệ ọ ạ ộ ượ ố ụ ọ ọ ư
ể ể ệ ố ả ơ ẽ ẽ ượ
c đ a ra đ áp d ng vào bài v tranh ớ ượ ư ướ phong c nh, n u đ ng ả ử ụ ả d n h c sinh tìm b c c và th hi n hình nh thì h c sinh s d hi u và có m t ộ ả ẫ ượ cách t c duy khoa h c và sáng t o h n. T đó h c sinh có th th hi n đ ọ ừ nh ng bài v có b c c h p lý, bài v s có đ c không gian và ph i c nh màu ố ụ ợ ẽ ữ s c phù h p và đ p h n. ơ ẹ ắ ợ
4. Hi u qu c a SKKN : ả ủ ệ
Trong năm h c 2009-2010 ọ ị
ụ ế ể ố
c nâng lên rõ r t. C th đ ng THCS Bình Th nh tôi đã áp d ng sáng ọ ng h c ả ụ ể ượ ụ ấ ượ ể ệ c th hi n ọ ả ệ
tr ở ườ ki n này đ truy n th cho h c sinh các kh i 7-8-9. K t qu và ch t l ề ế t p các bài v tranh phong c nh đ ượ ẽ ậ so sánh sau: trong b ng ả
Tr
ụ
ướ
ạ
i ỏ
Lo i ch a đ t ư ạ 30% 20% 10%
Lo i khá ạ 25% 40% 35%
Lo i gi ạ 5% 10% 20%
Kh iố Kh i 7ố Kh i 8ố Kh i 9ố
ạ
i ỏ
Lo i ch a đ t ư ạ 1% 0% 0%
c khi áp d ng: Lo i đ t ạ ạ 40% 30% 35% Sau khi áp d ngụ Lo i đ t ạ ạ 49% 50% 45%
Lo i khá ạ 32% 30% 30%
Lo i gi ạ 18% 20% 25%
Kh iố Kh i 7ố Kh i 8ố Kh i 9ố
vào gi ng d y và h ạ ả
c nhi u v n đ liên quan cùng nh ng th c m c t ệ “l p c nh” ớ ả ề ấ ữ
ướ ắ ủ ọ
c đó hình v ế ậ
ng l n x n, s p x p hình nh không theo quy lu t t ả ậ ự ườ ộ
ế ẹ ơ
ộ ẽ ủ ậ ể ự ạ
c h ng thú cho các em b i nh ng ti ng d n h c sinh tôi Áp d ng khái ni m ọ ẫ ụ chính các i quy t đ đã gi ắ ừ ả ề ế ượ duy phân tích, l a ch n. Bên c nh đó còn c ng c thêm cho các em v cách t ố ạ ự ư ề ẽ em ki n th c v b c c, ph i c nh, lu t xa g n,... N u nh tr ư ướ ầ ề ố ụ ố ả ứ ế nhiên thì c a các em th ủ ắ ẫ đây đa s bài v c a các em đ p h n, chính xác và khoa h c h n nh ng v n gi ư ố ờ ọ ơ suy nghĩ và v n d ng ki n đ y tính ngh thu t và sáng t o. Các em có th t ế ầ ụ ậ ệ th c c a giáo viên truy n đ t vào bài v m t cách đ c l p. Ngoài ra còn t o ạ ứ ủ ề ạ t h c đ y b ích nh h c dã ngo i, đ ứ ượ ẽ ộ ế ọ ộ ậ ổ ạ ở ư ọ ữ ầ
Năm học 2009-2010 9
ụ c và đào t
ạ o Đ
ứ c Th
ọ Sáng ki
ế n kinh
t thêm v các hi n t ế ệ ượ ề ng toán h c, v t lý (Lu t xa g n) và thiên nhiên ậ ậ ầ ọ
Phòng giáo d nghi ệ m hi u bi ể kỳ thú.
M t s bài v c a h c sinh: ẽ ủ ọ ộ ố
Năm học 2009-2010 10
ụ c và đào t
ạ o Đ
ứ c Th
ọ Sáng ki
ế n kinh
Phòng giáo d ệ m nghi
PH N K T LU N Ế Ầ Ậ
ệ : 1. Nh ng bài h c kinh nghi m ọ ữ
Trong th i gian áp d ng khái ni m ệ “l p c nh” ớ ả ụ ữ b n thân tôi rút ra nh ng ả
kinh nghi m nh sau: ệ ờ ư
giúp h c sinh ti p c n v n đ m t cách nhanh ề ộ ế ậ ấ
giúp h c sinh d dàng t ớ ả ủ ớ ả ư
ng vào bài v , tránh đ - Khái ni m ệ “l p c nh” ọ chóng thông qua s g i ý c a giáo viên. ự ợ - Khái ni m ệ “l p c nh” ọ ố ượ ẽ ọ duy, phân tích và ch n ễ ọ c s b t c trong khi tìm ch n ượ ự ế ắ
l a hình nh, đ i t ả ự hình nh th hi n. ể ệ ả
giúp h c sinh c ng c thêm ki n th c v lu t xa - Khái ni m ệ “l p c nh” ớ ả ứ ề ậ ủ ế ọ ố
g n và cách ph i c nh, cách s d ng màu s c vào bài v c a mình. ầ ố ả ử ụ ẽ ủ
- Khái ni m ệ “l p c nh” ớ ả ắ đòi h i ng ườ ỏ
ứ ề ự ự ầ ư i giáo viên ph i th c s đ u t ả ớ i t quan tâm t ẻ ế
nghiên c u, tìm hi u t th c t ể ừ ự ế ằ t ng th c m c nh c a các em h c sinh. ỏ ủ ừ , b ng lòng yêu ngh , yêu tr , bi ọ ắ ắ
2. Kh năng ng d ng, tri n khai : ứ ụ ể ả
ượ ạ ả
N u đ ế ả c quan tâm đúng m c trong gi ng d y thì khái ni m ẽ ụ ứ ệ ệ ả ạ ạ
ệ “l p c nh” ớ ả r t kh thi và hi u qu trong vi c áp d ng vào lo i bài d y v tranh phong ấ c nh.ả
3. Nh ng ki n ngh , đ xu t: ị ề ấ ữ ế
ng có k ho ch ngo i khóa cho h c sinh THCS tìm hi u thêm ể ế ạ ạ ọ
- Nhà tr v môn M thu t. ỹ ề ườ ậ
Năm học 2009-2010 11
ụ c và đào t
ạ o Đ
ứ c Th
ọ Sáng ki
ế n kinh
Phòng giáo d ệ m nghi
ả : Tài li u tham kh o ệ
1. Ph ng pháp gi ng d y M thu t - Nhà xu t b n Giáo d c, 1995. ươ ấ ả ụ ạ ả ậ ỹ
2. Sách giáo khoa M thu t 6, 7, 8, 9 - Nhà xu t b n Giáo d c. ấ ả ụ ậ ỹ
3. Sách giáo viên M thu t 6, 7, 8, 9 - Nhà xu t b n Giáo d c. ấ ả ụ ậ ỹ
4. Th c hành M thu t 6, 7, 8, 9 - Nhà xu t b n Giáo d c. ấ ả ụ ự ậ ỹ
5. Giáo d c th m m . Đ Xuân Hoà - Nhà xu t b n Giáo d c, 1998. ấ ả ụ ụ ẩ ỗ ỹ
ng ph thông. Tr nh ổ ớ ng pháp d y h c M thu t ọ ạ ỹ tr ậ ở ườ ổ ị
ứ ươ ở
6. Đ i m i ph Đ c Minh - S GD và ĐT Hà N i ộ 7. T h c v (Ph m Vi ạ 8. Ph ả t Song) ế ng pháp gi ng d y (Nguy n Qu c To n) ạ ự ọ ẽ ươ ễ ả ố
Năm học 2009-2010 12
ụ c và đào t
ạ o Đ
ứ c Th
ọ Sáng ki
ế n kinh
Phòng giáo d ệ m nghi
SÁNG KI N KINH NGHI M Ế Ệ
ử ụ ớ ả ệ
V tranh Đ tài phong c nh môn M thu t THCS S d ng khái ni m “L p c nh” trong bài d y ạ ả ở ẽ ề ậ ỹ