ƯỜ

Ạ Ọ ƯỢ

TR

Ộ C HÀ N I

ƯỢ Ự

NG Đ I H C D B  MÔN D

C L C

ƯỢ

SEMINAR D

C LÝ 2

CORTICOSTEROID Ca Sáng T7 ­ P1K67

ĐẶT VẤN ĐỀ

Corticosteroid (corticoid) dùng để chỉ các hormone do tuyến vỏ thượng thận tiết ra, các dẫn xuất tổng hợp của các chất này.

ĐẶT VẤN ĐỀ

ĐẶT VẤN ĐỀ

Glucocorticoid

Lạm dụng

Chống viêm do mọi nguyên nhân

Chống dị ứng

Giảm Stress

Tai biến, tác dụng phụ trên lâm sàng

NỘI DUNG CHÍNH

I. Liên quan giữa dược động học với TDKMM của glucocorticoid.

1. Hấp thu

1. Hấp thu

Tai biến toàn thân

1. Hấp thu

Suy giảm miễn dịch

Tưa miệng (Bệnh nhiễm nấm Candida)

2. Phân bố

Corticoid qua được “hàng rào” nhau thai và qua được sữa mẹ

Giảm cân của trẻ sơ sinh

Thiếu oxy cho bào thai

Nguy cơ nhỏ về giảm sản thượng thận ở trẻ sơ sinh

ọ ậ ụ ữ

Th n tr ng khi dùng corticoid cho ph  n  có  thai và cho con bú.

3. Chuyển hóa

Glucocorticoid

Tăng nồng độ thuốc trong huyết tương

Ketoconazol

cyt P450

Chuyển hóa

Tăng tác dụng không mong muốn của Glucocorticoid

4. Thải trừ

Chủ yếu qua thận

Thận trọng với các BN suy thận, có thể hiệu chỉnh liều cho hợp lý.

II. Liên quan giữa dược lực học với TDKMM của glucocorticoid.

1. Trên chuyển hóa

§ ↑ tạo glycogen ở gan § ↑ tạo glucose từ protid § ↓ sử dụng glucose ở

 Tăng glucose máu

Đái tháo đường

1. Trên chuyển hóa

§ Ức chế tổng hợp protein § ↑quá trình dị hóa protein

Dùng lâu ngày gây teo cơ xốp xương, tổ chức liên kết kém bền vững

1. Trên chuyển hóa

§ Thay đổi sự phân bố § ↑tổng hợp mỡ ở thân § ↓ tổng hợp mỡ ở chi § Kích thích dị hóa lipid § ↑ tác dụng của các chất tiêu

mỡ

1. Trên chuyển hóa

ố ướ

Chuy n hóa mu i n

c

↑ th i kali qua  ả ướ ể c ti u n ↑ tái h p thu  ấ c ướ natri và n

↑ th i canxi  ả qua th n ậ  ↓ tái h p thu  ấ ở ộ  ru t canxi

ả Gi m kali máu

ươ

ư ố ươ X ng th a x p,  ễ d  gãy, còi  ậ ng, ch m l n

x

Gây phù và tăng  huy t ápế

2. Trên cơ quan và tuyến

Trên hệ thần kinh

Thèm ăn

Bứt rứt, bồn chồn, lo âu, khó ngủ

Tác dụng lên vùng dưới đồi

Rối loạn trao đổi natri, kali trong dịch não tủy

2. Trên cơ quan và tuyến

ế

ồ ng h ng  ầ ↓s  l ố ượ ng t bào lympho

Máu

↑ đông máu  ↑ s  l ố ượ ạ ầ c u, b ch c u,  ể ầ ti u c u

2. Trên cơ quan và tuyến

Trên  mô  liên  k tế

ậ Ch m li n s o  ươ ế v t th ề ẹ ng

2. Trên cơ quan và tuyến

ợ ả

ổ Gi m t ng h p  prostaglandin E1  và E2

t ế Tăng ti ị ị acid d ch v   và pepsin

ả ấ Gi m s n  xu t muxin

2. Trên cơ quan và tuyến

Vùng dưới đồi

CRH

Tuyến yên

Glucocorticoid dài ngày, nồng độ > nồng độ sinh lý

ACTH

Suy thượng thận cấp khi ngừng thuốc đột ngột

Vỏ thượng thận

Teo vỏ thượng thận

Cortisol

3. Trên tác dụng chống viêm chống dị ứng và ức chế miễn dịch

Tăng nguy cơ nhiễm khuẩn

III. BIỆN PHÁP HẠN CHẾ TDKMM CỦA GLUCOCORTICOID

Dạng thuốc dùng tại chỗ: bôi da

Chọn chế phẩm: Ø Dựa vào độ mạnh yếu của chế phẩm Ø Loại rất mạnh: chỉ nên dùng trong thời gian ngắn và bôi ở diện hẹp với một số bệnh như sẹo lồi, vẩy nến, lupus.

Ø Loại trung bình, yếu: thích hợp cho trẻ em, cho các vùng da mặt hoặc với người lớn có tổn thương rộng.

Chống chỉ định trong trường hợp: Ø Viêm da do virus, nấm. Những trường hợp viêm da do vi khuẩn thì phải phối

hợp kháng sinh.

Ø Tổn thương có loét, chỗ trầy xước. Ø Không được dùng chữa mụn vì có thể gây những tác dụng phụ có hại. Ø Viêm da mặt có rối loạn vận mạch hoặc viêm nang lông (trứng cá). Ø Hạn chế bôi kéo dài, khám kỹ bệnh nhân trước khi kê đơn.

Dạng thuốc dùng tại chỗ: dạng xịt

Gây nhiễm nấm Candida ở miệng, họng  ngứa họng, khó phát âm, khàn tiếng

Biện pháp: - Sd thiết bị phụ (Spacer) - Súc miệng sau khi dùng thuốc

Đối với phụ nữ có thai, cho con bú

Phụ nữ có thai: ưu tiên sử dụng Prednisone. Bởi vì, prednisone là tiền chất không hoạt động và phải thành prednisolon ở chuyển trong gan để có hoạt tính sinh học, mà thai nhi có hệ thống enzyme gan chưa hoàn chỉnh do đó prednisone không có độc tính với thai nhi.

Phụ nữ cho con bú: Cân nhắc “Lợi ích – Nguy cơ”.

TDKMM trên chuyển hoá

• Bổ sung Calci trong thgian dùng thuốc:

1000mg/ngày, vtm D 400 UI/ngày. • Điều trị thay thế Estrogen cho phụ nữ

sau mãn kinh nếu ko có CCĐ. • Trong trường hợp gãy xương:

Calcitonin & biphosphat

• Ngừng hoặc giảm thói quen hút thuốc,

uống rượu.

• Tích cực tập thể dục, thể thao. Tránh

khuân vác nặng. Theo dõi mật độ xương sau 6 tháng sử dụng thuốc.

Loãng xương

TDKMM trên chuy n hoá

ố ả o Gi m mu i o Kiêng hoàn toàn (li u cao,

phù, THA)

ế ộ

Gi Naữ

ạ ậ ố

o B  sung K o Ch  đ  ăn giàu Kali: khoai  lang, khoai tây, cà chua, c  ủ ả ườ ng, các lo i đ u,  c i đ ữ măng tây, s a, cá, chu i,  cam,..

ườ

ế o H n ch  ăn Glucid, đ

ng,

ạ lipid.

ế ộ

Glucose,  Lipid,  Protein

o Ch  đ  ăn giàu đ m.

Gi m ả K

ơ ế TDKMM trên c  quan, tuy n

ằ ự

ố ố ứ ề Loét  ạ d  dày­tá tràng

D  phòng b ng các thu c kháng  ế ơ Histamin ho c các thu c  c ch  b m  proton sau khi dùng li u cao  corticosteroid.

ổ ố Dùng thu c bu i sáng

Kích thích h  ệ TKTW  m t ấ ngủ

ậ ạ ế ổ B  sung vitamin E Ch m tái t o t bào da

ượ

Suy th

ố ng th n do thu c, HC Cushing

• S  d ng Corticosteroid trên li u sinh lý và th i gian

ử ụ ờ > 2 tu n ầ

ỏ ượ ề ậ  nguy c  suy v  th ơ ng th n.

• Bi n pháp

ỏ ề

ỏ ượ

ơ

o Chia nh  li u d  gây suy v  th

ấ ng th n h n dùng li u duy nh t

ấ vào bu i sáng

ề o Dùng 1 li u duy nh t

lúc 8­9h.

ề ớ

o Khi c n dùng nh ng li u l n trong th i gian dài, áp d ng li u pháp  ể

ượ

ế

ụ c ti n trình b nh.

dùng thu c ố cách ngày sau khi ki m soát đ

o

Ư

u tiên các thu c có

t1/2 ng n và trung bình.

ướ

ừ c khi ng ng thu c.

o Gi m li u t

ề ừ ừ tr  t

KẾT LUẬN

ị ụ

ế ể ề ề ở ử ụ ấ ố ớ

ọ ắ ề ậ ề ữ

• Thu c gây TDKMM trên chuy n hoá, trên nhi u h  c  quan,

ượ ệ ạ ặ ệ ơ ề ử ậ ng th n khi s i ch  và đ c bi t là gây suy th

• B nh nhân c n tuân th  đúng theo CĐ đi u tr  c a bác sĩ và

ề ầ ị ủ ề

ụ ự

• Vi c th c hi n các bi n pháp nh m h n ch  TDKMM khi sd

• Corticosteroid có r t nhi u tác d ng đi u tr  và tr  thành CĐ  ố ệ ko th  thi u đ i v i nhi u b nh. Tuy v y, khi s  d ng thu c  ủ ậ nên luôn luôn cân nh c và th n tr ng v  nh ng TDKMM c a  thu c. ố ố ỗ TDKMM t ố ụ d ng thu c li u cao và kéo dài.  ệ ko đ ệ ố

ượ ạ c l m d ng thu c hay t ự ủ ố ệ

ấ ầ ệ ệ ế ả ố  ý dùng thu c. ế ạ ằ thu c là có hi u qu  và r t c n thi t.

Cám ơn thầy cô đã chú ý lắng nghe!

Những người thực hiện Đào An Nguyễn Thị Phượng Nguyễn Hữu Bằng Lê Tuấn Anh Nguyễn Huy Diệu Đỗ Công Hoàng Sùng Bả Sai Nguyễn Thị Lan Anh