SIÊU ÂM QUÍ HAI THAI KÌ

Bs Hà Tố Nguyên BV TỪ DŨ

MỞ ĐẦU

(cid:1) Thời điểm: 18-22 tuần (cid:1) Mục tiêu:

(cid:1) Xác định tuổi thai, (cid:1) Khảo sát hình thái để chẩn đoán dị tật thai. (cid:1) Đo đạt kích thước thai để giúp phát hiện các thai

chậm tăng trưởng về sau.

(cid:1) Đánh giá nhau ối. (cid:1) Ước lượng cân nặng thai. (cid:1) Đánh giá phần phụ : UXTC, UNBT

NỘI DU NG

1. Đo các số đo sinh trắc học thai 2. Các mặt cắt khảo sát hình thái học thai 3. Đo chiều dài CTC.

NỘI DU NG

1. Đo các số đo sinh trắc học thai 2. Các mặt cắt khảo sát hình thái học thai 3. Đo chiều dài CTC.

Đường Kính Lưỡng Đỉnh

(cid:1) ĐKLĐ: Bờ ngoài đến bờ trong xương sọ (cid:1) CVĐ: Bờ ngoài

xương

Chu vi bụng thai

(cid:1) Qua các mốc: TM rốn và xoang TM cửa, túi dịch dạ dày

(cid:1) Không thấy hai thận và vị trí dây rốn cắm vào bụng

(cid:1) Vị trí đo: ở trên bề

mặt da .

Mặt cắt đo xương đùi

(cid:1) Con trỏ được đặt ở đầu tận cuả điểm cốt hoá xương đùi không bao gồm phần mấu trên của xương đùi

NỘI DU NG

1. Đo các số đo sinh trắc học thai 2. Các mặt cắt khảo sát hình thái học thai 3. Đo chiều dài CTC.

Não thất bên

NÃO THẤT BÊN

Đo sừng chẩm não thất.

Dãn não thất

(cid:1) Bình thường <10mm (cid:1) Dãn nhẹ: 10-13mm (cid:1) Não ứng thuỷ trung bình:13-15mm (cid:1) Não ứng thuỷ thể nặng >15mm

Mặt Cắt Ngang Đồi Thị

Não thất duy nhất

Schizencephaly Chẻ não

NGANG TIỂU NÃO

Mega Cisterna Magna

Vermian Hypoplasia Dandy Walker variant

Dandy Walker Malformation

MẶT CẮT KHẢO SÁT MẮT

(cid:1) Hai nhãn cầu hiện diện (cid:1) Hai thủy tinh thể bình

thường

(cid:1) Đo kích thước nhãn cầu, khoảng gian hốc mắt (cid:1) Các bất thường: mắt

nhỏ, không có mắt, hai mắt gần nhau, xa nhau..

Hai mắt gần nhau, xa nhau

MẶT CẮT KHẢO SÁT MÔI TRÊN, XƯ ƠNG HÀM

(cid:1) Mặt phẳng trán (cid:1) Sự lIên tục của môi trên (cid:1) Xương hàm trên nguyên

vẹn,

(cid:1) Xương hàm dưới

SỨC MÔI

MẶT PHẲNG DỌC GIỮA MẶT Xương mũi

Da gốc mũi dày

MẶT PHẲNG DỌC GIỮA Cằm nhỏ

MẶT CẮT KHẢO LỒNG NGỰC: Tim

Thoát vị hoành

MẶT CẮT KHẢO SÁT HỆ TIÊU HOÁ

Bất thường thành bụng

Tắc tá tràng

(cid:2) Hình ảnh bóng đôi thông nhau: tụ dịch ở dạ

dày và tá tràng.

(cid:2) Đa ối: thường xuất hiện sau 24 tuần.

Tắc hỗng tràng-hồi tràng

(cid:1) Các quai ruột dãn, chứa đầy dịch

Tắc đại tràng

Viêm phúc mạc phân xu

Hình ảnh thay đổi theo thời gian và mức độ bệnh (cid:1) VôI hoá trong phúc mạc (85%) hoặc bề mặt gan.

(cid:1) Dịch ổ bụng (cid:1) Ruột phản âm dày, (cid:1) Ruột dãn nếu nguyên nhân là do tắc ruột

Viêm phúc mạc phân xu

Vôi hoá ở bao gan

MẶT CẮT KHẢO SÁT HỆ TIẾT NIỆU

Bệnh thận loạn sản đa nang Multi Cystic Kidney Dysplasia

Bệnh thận đa nang di truyền lặn

(cid:1) Hai thận rất lớn và echo dày (cid:1) Mất phân biệt tuỷ và võ (cid:1) Vô ối/thiểu ối nặng

Tắc nghẽn

Van niệu đạo sau

(cid:1) Thận trướng nước hai bên (cid:1) Bàng quang lớn thành dày

dạng lỗ chìa khoá

(cid:1) Nước ối có thể bình thường

ở giai đoạn sớm

Lộn bàng quang

CỘT SỐNG

Mặt cắt dọc qua cột sống

Mặt cắt ngang cột sống

Chẻ đôi đốt sống

NỘI DU NG

1. Đo các số đo sinh trắc học thai 2. Các mặt cắt khảo sát hình thái học thai 3. Đo chiều dài CTC.

ĐO CHIỀU DÀI CTC (FMF)

(cid:1) Siêu âm ngã âm đạo (cid:1) Bàng quang trống (cid:1) Đặt đầu dò ở túi cùng trước (cid:1) Cắt dọc CTC: Nhận diện

niêm mạc CTC, lỗ trong, lỗ ngoài

(cid:1) Tránh đè áp lực lên CTC (cid:1) Phóng đại (CTC >75%) (cid:1) Đo khoảng cách từ lỗ trong

ra lỗ ngoài

(cid:1) Đo 3 lần và lấy trị số nhỏ

nhất

Cổ tử cung cong

(cid:2) Đo thẳng từ lỗ trong

ra lỗ ngoài CTC.

(cid:2) Về phương diện lâm sàng: phương pháp đo không quan trọng vì khi ngắn, CTC luôn thẳng.

Cổ tử cung dạng phểu U hoặc V

(cid:1) Định nghĩa: CTC dạng phểu khi màng ối nhô vào

trong kênh CTC

(cid:1) Có thể cung cấp thêm thông tin để tiên đoán SN

Cổ tử cung dạng phểu

Cổ tử cung hình phểu giả

CTC giống hình phểu nhưng màng ối vẫn ở vị trí lỗ trong, không bị thòng xuống trong kênh CTC.

Cổ tử cung dạng phểu THẬT True Funnel

Cổ tử cung ngắn và màng ối bị tách ra

CẢM ƠN