Ố
SIÊU ÂM DOPPLER TIM CH N Ẩ ĐOÁN KH I U TIM
PGS.TS. Đinh Thu Hương
ờ
ộ Trư ng Đ i h c Y Hà N i ạ ọ
ố
ệ
ạ Vi n Tim m ch Qu c gia
Siêu âm doppler tim Ch n ẩ đoán u tim
Đ i cạ ương
ỹ
K thu t siêu âm ậ
U nh yầ
ố
ồ
Các kh i u khác trong bu ng tim
U màng tim
U ngoài tim
ế
ố
ồ
Huy t kh i trong bu ng tim
đ i cạ ương
ặ
U tim tiên phát hi m g p: 0,002 – 0,3 % ế
ế ầ ầ
U lành 75 80%: u nh y chi m g n 50%
ạ U tim tiên phát d ng sarcom chi m ế đa số
ề
ầ
U tim th phát (do di c ứ
ấ ăn) nhi u g p 20 l n u
ể ở ả
tiên phát, có th
c màng ngoài tim, c
ơ tim, n i ộ
m c timạ
U tim lành tính
Ng ê i lín
U LµNH
2
TrÎ (cid:0) tuæ i
U nhÇy
52
17
0
X¬ c hun c ¬ nhó
16
0
0
U mì
16
0
0
U c ¬ v©n
1
42
62
U x¬
3
18
17
U qu¸i
1
12
12
U m¸u
6
5
4
U kh¸c
5
4
4
Braunwald’s HEART DISEASE, 7th
Nhãm (%) TrÎ > 2 tuæ i
U tim ác tính
U ¸c tÝnh
Nhãm (%)
Ng ê i lín
TrÎ > 2 tuæ i
TrÎ (cid:0)
2 tuæ i
S arc o m m¹c h m¸u
28
6
0
S arc o m c ¬ v©n
11
41
50
S arc o m x¬
8
18
17
U m« bµo s îi
6
6
0
S arc o m x¬ng
7
0
0
S arc o m c ¬ tr¬n
5
0
17
S arc o m c ¬ niªm
3
6
0
S arc o m kh¸c
14
12
0
S arc o m ko ph.lo ¹i
12
12
17
U lympho
6
0
0
Braunwald’s HEART DISEASE, 7th
ậ
ỹ
K THU T SIÊU ÂM
ố
ấ ả ừ ĐMC đ n ế
ỏ
ở ấ ả ố ả 1. Tìm kh i u trên c siêu âm TM và 2D: SA TM: tìm trên t t c các nhát quét t m m tim SA 2D: tìm kh i u ặ ắ t c các m t c t t
ề ể ầ ẫ đ tránh nh m l n:
(cid:0) (+) giả
ỉ 2. Đi u ch nh gain ề Nhi u gain quá ít gain quá (cid:0)
ố ớ ự ư c, s
ị ậ () giả ệ 3. Siêu âm 2D phát hi n kh i u, v trí, kích th ổ ứ ch c lân c n liên quan v i các t
ả ự siêu âm tim qua th c qu n, siêu âm
ớ 4. Khi nghi ng ờ (cid:0) tim c n âmả
ụ
M c tiêu
1. Kh ng ẳ
ị đ nh/lo i tr ch n
ạ ừ ẩ đoán u tim
ố
ị
ủ 2. V trí c a kh i u tim
ợ
ố
ớ
3. Kích thư c, s l
ố ư ng kh i u
ủ
ộ
4. Đ di ộ
đ ng c a u
ự
ớ
ổ ứ
ậ
5. S liên quan v i các t
ch c lân c n
ả
ố
ở
ớ
6.
nh h
ủ ư ng c a kh i u t
i huy t
ế đ ngộ
Ch n ẩ đoán phân bi
tệ
nhÜ ph¶i
Van Thebesius Van Eustachi M¹ng Chiari Ph× ®¹i Crista terminalis
nhÜ tr¸i
HuyÕt khèi Tói ph×nh §MC chÌn Ðp vµo NT Tho¸t vÞ khe
V¸ch liªn nhÜ
Ph×nh v¸ch liªn nhÜ Ph× ®¹i d¹ng mì cña VLN
C¬ nhó
ThÊt tr¸i
D¶i ®iÒu hoµ
ThÊt ph¶i
Trong buång tim
HuyÕt khèi Sïi néi m¹c Sa van V«i ho¸ vßng van §¸m ®Ëm ©m cña chØ kh©u sau phÉu thuËt
C¬ tim
Ph× ®¹i v¸ch kh«ng ®ång t©m BCT ph× ®¹i
Mµng ngoµi tim/
Th©m nhiÔm mì mµng ngoµi tim Tho¸t vÞ khe NT bÞ chÌn Ðp bëi §MC U m¸u mµng
Ngoµi tim
ngoµi tim
U nh yầ
ỷ ệ ặ 1. T l g p:
4% trong TT 74% trong NT
4% trong TP 18% trong NP
ợ ờ ầ ớ 2. Ph n l n tr ố ư ng h p u có cu ng bám vào VLN ở ị v
trí l ỗ ầ ụ b u d c
ứ ể ộ ế 3. U có th gây bi n ch ng do tính di đ ng theo dòng
ứ ệ ả ố máu: tri u ch ng gi ng HHL (suy tim ph i, RTC…),
ạ ắ ấ ng t, thuyên t c m ch
ầ
U nh y nhĩ trái
1. SA 2D:
ậ đám đ m âm di
ạ
ụ ề Hình nh ả ề ộ đ ng m nh v phía VHL thì tâm trương, t t v phía NT thì
tâm thu
ị ị ố Xác đ nh cu ng, v trí bám
2. SA TM:
ớ ả EF gi m, lá tr ư c dày
ữ Thì tâm trương: gi a hai lá
ề ậ van có nhi u v t ệ đ m âm t ăng
d n.ầ
ầ
U nh y nhĩ trái 1
ế
ầ
U nh y nhĩ trái 1 (ti p)
ầ
U nh y nhĩ trái 2
ế
ầ
U nh y nhĩ trái 2 (ti p)
ế
ầ
U nh y nhĩ trái 2 (ti p)
ế
ầ
U nh y nhĩ trái 2 (ti p)
ế
ầ
U nh y nhĩ trái 2 (ti p)
ầ
ả U nh y nhĩ ph i
TM:
ễ
ầ
ộ
Có âm d i trong ph n ph u TP, phía trên van ĐMP
ạ
TP
Khó quan sát đư c VLT do u t o ợ ố ộ thành m t vùng t i thì t.tr
TT
2D:
ậ
ề
ấ đám đ m âm ộ đ ng v phía VBL thì
NT
ặ ắ Trên m t c t 4B th y ắ g n vào VLN di t.tr
ể
ồ
Có th giãn bu ng NP
ộ
Doppler: đánh giá m c ứ đ HoBL
ầ
ả U nh y nhĩ ph i
A
B
NT
NT
TT
VDMC
TP
NP
C
Ự
Ả
SIÊU ÂM QUA TH C QU N
Ố
Ố
NP
A: KH I U CÓ CU NG BÁM VÀO THÀNH BÊN NP
TP
Ầ
Ị
B: VÙNG D CH NH Y TRONG LÒNG KH I UỐ
Ố
Ụ
C: KH I U T T QUA VAN BA LÁ
U lành tính khác c a timủ
ế
Các u tim lành tính khác: Khá hi m g p ặ
Xơ chun cơ nhú:
ệ
ờ
Thư ng phát hi n tình c
ổ ờ ở ư i có tu i ờ
ng
ể
ờ
ư ng bám trên lá van ĐMC, cũng có th là VHL nh
ưng
ố Kh i u th hi mế
ể
ồ
ộ
ỏ đ ng nh t, t
ấ ăng đ m ậ đ Echo, di
đ ng ộ
Đi n hình: hình tròn, nh , ộ theo di đ ng van.
U cơ tim:
ặ ở ẻ
ị ệ
ờ
ứ
Thư ng g p
tr em b b nh x
ố ơ c ng có n t Bourneville
ể
ặ ớ ộ
ư c khác nhau, ỏ
ề ạ
ạ ờ ư ng
ố ớ ở VLT và vùng m m,
ậ đ m âm
Đi n hình: có 1 ho c nhi u u, d ng n t, kích th trong cơ th t dấ ư i n i m c, th Echo.
U m , phì ỡ
ỡ ủ ạ ạ đ i d ng m c a VLT: th
ờ ư ng
ổ ở ư i có tu i ờ
ng
ờ
ở ẻ
ị
ở
ấ
U xơ: thư ng
tr em, v trí hay
VLT, VLN ho c c
ặ ơ th t trái
U lành tính khác c a timủ
Xơ chun cơ nhú
U cơ tim
Xơ chun cơ nhú
NT
NT
TP
TT
VDMC
TT
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY
ạ ạ
ỡ Phì đ i d ng m vách liên nhĩ
NT
NP
NT
TT
TP
NP
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY
ố
ồ
Kh i u ác tính trong bu ng tim
U tim tiên phát ác tính:
ế
ờ ớ
ặ
ấ
ờ ư ng
ở ư i l n, hay g p nh t là
ng
ỉ Ch chi m 20 – 25 % u tim, th sarcom
ổ
ớ
ộ
Sarcom xâm l n cấ ơ tim r t nhanh, lan ra màng ngoài tim, ph i, ĐM l n. 80% ch n
ấ ẩ đoán mu n khi
đã có di căn
ặ ở
ệ
ấ
ả
ạ
ư ng g p
NP gây b nh c nh STP, khi xâm l n
ờ Sarcom m ch th ra MNT gây TDMNT
U di căn tim, màng tim:
ắ
ổ
: K ph i, K vú, U h c
ạ
ậ
ạ
ứ ự Ung thư tiên phát hay di căn tim theo th t ụ ầ ố , U h ch, U b ch c u, K th n, sarcom s n t
ị
V trí di c
ăn:
ể
ặ
đư c u ợ
• Màng ngoài tim: hay g p nh t, gây TDMNT, có th q.sát ấ trong MNT
• Xâm l n cấ ơ tim
ấ
ặ
ấ
ồ
ị
• Xâm l n trong bu ng tim: ít g p nh t, chú ý v trí VBL, TMC
ớ
ổ
dư i, TM ph i
ấ
ờ
ả Sarcome đư ng ra th t ph i
NT
NP
TP
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY
ạ
Sarcom m ch máu trong nhĩ trái
TP
TT
NT
TT
TP
NP
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY
ắ ố
U h c t
di c
ấ ăn th t trái
C n ả quang
NP
TT
TT
NT
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY
U màng ngoài tim
U nang màng tim
B
u
A
u
Ự
Ả
SIÊU ÂM QUA TH C QU N
C
A: U NANG MÀNG TIM TRONG NT
B: U CHÈN VÀO SÁT VHL
Ố
Ồ
Ả
Ế
C: U MÀNG TIM NGU N G C PH QU N CHÈN VÀO NT
u
Mesothelioma trong màng tim
tt
tt
nt
nt
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY
ế
ả
ị
Tràn d ch màng tim ác tính do U ph qu n di c
ăn
tt
NP
N T
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY
TP
U ngoài tim khác
Trên siêu âm tim xác đ nh
ị đư c: ợ
1. V trí u trong trung th t
ấ ị
ấ 2. Tính ch t kén ho c ặ đ cặ
Trung th t trấ ư c: U tuy n giáp chìm, u tuy n c, U ế
ế ứ ớ
ạ h ch, U quái
ữ ấ ổ
Trung th t gi a: Kén màng ph i, màng tim, Kén ph ế ổ qu n, U quái; K h ch, K ph qu n ho c h ch ph i
ặ ạ ế ạ ả ả
Trung th t sau: K h ch, Hodgkin, Sarcom ạ
ấ
M t s u: U lympho; U máu ít th y
ộ ố ấ ở ấ trung th t.
ạ
ố Nhưng khi các kh i u này l n gây chèn ép m ch máu ớ ấ ớ l n trong trung th t.
ổ ạ
ấ
U ph i c nh th t trái
ấ ạ U trung th t c nh ĐMP
ồ
ố
ế
Huy t kh i trong bu ng tim
Ph n l n HK ầ ớ
ự ợ đư c ch n ả ẩ đoán trên siêu âm th c qu n
HK thư ng có
ờ ộ đ m ậ đ ECHO đ ng ồ ề đ u, sáng h ơn t ổ
ch c cứ ơ tim xung quanh
Đi n hình: HK là nh ng l p l ng ạ ớ ộ vào v i n i m c
ể ớ ắ ữ ọ đ ng song song xen
Nhi u khi ch là v t ộ
ề ề ặ ộ ỉ
ệ ớ ạ ố m c m t cách kín ậ ệ đ m âm ghép vào b m t n i đáo (cid:0) khó phân bi t v i cu ng
ặ ự ố ủ ậ ơ tim c a kh i u ác
ế ọ ố kh i u lành, ho c s xâm nh p c tính (cid:0) bào h c t
ố
ể
ế
Huy t kh i nhĩ trái, ti u nhĩ trái
Thư ng g p khi có rung nhĩ, giãn NT, HHL, van hai lá
ặ
ờ nhân t oạ
SA qua thành ng c th y HK nhĩ trái 33 – 59% ( ấ ỉ ấ
ự đ ộ đ c ặ
Trong NT có âm cu n ộ (cid:0)
ệ ể ưng ch th y HK ti u NT 3 – 19%. hi u 90%), nh
kh nả ăng có HK trong NT ho c ặ
SA qua th c qu n giúp phát hi n t ả
TNT cao hơn
ể ệ ố ố ể ự ả (cid:0) ầ g n t/qu n có th quan sát t ể t HK ti u NT do NT t HK trong chóp ti u nhĩ
• N u th y chóp ti u nhĩ c t, tù trên m t c t tr c
ặ ắ ụ ụ ể
ế ng n ắ (cid:0) ấ ờ nghi ng có HK
• Trong ti u nhĩ
(cid:0) ể ộ ự ậ ặ đ m âm, ho c âm cu n t
ấ nhiên ệ
ị ặ đ t Doppler xung vào v trí này th y tín hi u ế ấ (cid:0) y u/m t HK
ế
ố Huy t kh i nhĩ trái
ế
ố Huy t kh i nhĩ trái
ố
ể
ế
Huy t kh i trong ti u nhĩ trái
Siêu âm qua thành ng cự
ự
ả Siêu âm qua th c qu n
ố
ế
ấ
Huy t kh i TRONG TH T TRáI
Thư ng g p khi có r i lo n ch c n
ạ ố ờ ấ ứ ăng th t trái. HK
ớ ặ ặ ư c, ít
ấ th t trái g p trong 30 – 35 % bn NMCT thành tr ặ g p trong NMCT thành d ư iớ
ấ ợ ệ đư c HK th t trái 90 –
SA qua thành ng c phát hi n ặ 95% (đ ộ đ c hi u 90%)
ự ệ
SA qua th c qu n giúp phát hi n t ả ặ ở ỏ
ệ ố ỏ t nh trong TT, HK
Trên bn NMCT:
•
ự thành bên TT ho c m m TT
•
ấ ở ỏ 80 – 95% th y HK m m
•
ở ấ 10% th y HK VLT
ở ự ấ 5% th y HK thành t do phía sau
ế
ấ
ố ỏ Huy t kh i m m th t trái
ố
ế
ả Huy t kh i TRONG Tim ph i
ờ ạ ố ứ ăng
HK th t ph i th ả ấ ặ ư ng g p khi có r i lo n ch c n ả ặ ế ạ ấ th t ph i n ng (tâm ph m n, NMCT th t ph i ệ ộ r ng, b nh c
ả ấ
ơ tim TP)
V trí th ị
ự ả SA qua th c qu n
ả (cid:0) ấ ư ng ở ỏ ờ m m th t ph i ơn ễ ệ giúp phát hi n d dàng h
HK nhĩ ph i: hi m g p, th ả
ế ư ng sau ặ đ t máy t o
ờ ắ ạ ớ ư i, K
ặ ị nh p, catheter trung tâm, sau t c TM sâu chi d gan…
Hình nh ả
ả đ c trặ ưng c a HK nhĩ ph i sau t c m ch:
ụ ậ ủ ằ đám đ m âm dài ngo n nghoèo liên t c di ắ ạ đ ng ộ
ồ trong bu ng NP
ế
ả ố Huy t kh i nhĩ ph i
ự
ả Siêu âm qua th c qu n
ố
ồ
ề
ế
Huy t kh i trong nhi u bu ng tim
TT
TP
TT
TP
NT
NP
Feigenbaum’s ECHOCARDIOGRAPHY