Ạ Ọ Ế Đ I H C HU
ƯỜ Ạ Ọ Ế TR NG Đ I H C KINH T
Ủ Ầ Ị TR N TH THU TH Y
Ế Ề Ữ Ủ Ư Ệ SINH K B N V NG C A C DÂN VÙNG Đ M
ƯỜ Ố Ả Ẻ V N QU C GIA PHONG NHA K BÀNG, QU NG BÌNH
ệ ế Ngành: Kinh t nông nghi p
ố Mã s : 9620115
TÓM T TẮ
Ậ Ế Ế Ệ LU N ÁN TI N SĨ KINH T NÔNG NGHI P
i
NĂM 2021
ii
ượ ạ Công trình đ c hoàn thành t i
ườ ạ ọ ế Tr ng Đ i h c Kinh t ạ ọ ế, Đ i h c Hu
ọ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c:
Ễ 1. PGS.TS. NGUY N ĐĂNG HÀO
Ễ 2. PGS.TS. NGUY N XUÂN KH OÁT
ệ ả Ph n bi n 1: ……………………………………….
ệ ả Ph n bi n 2: ……………………………………….
ệ ả Ph n bi n 3: ……………………………………….
ẽ ượ ả ệ ạ ậ ạ ọ ộ ồ ấ ấ Lu n án s đ c b o v t ậ i H i đ ng ch m lu n án c p Đ i h c Hu ế
h p ọ
ồ ờ ạ t i ………… vào h i……… gi ….. ngày ….. tháng …. năm ………..
ể ể ậ ạ ườ ạ ọ ế Có th tìm hi u lu n án t ư ệ i Th vi n Tr ng Đ i h c Kinh t ư ệ , Th vi n
ố ệ Qu c gia Vi t Nam
iii
Ở Ầ Ầ PH N 1. M Đ U
ế ủ ề ấ 1. Tính c p thi t c a đ tài ậ ự ượ ệ ạ
ấ ệ Vùng đ m đ ả
ặ ừ ụ ớ ủ ặ ụ
ậ ặ ụ
ệ ừ ả ừ i c a khu r ng đ c d ng có tác d ng ngăn ch n, gi m nh ự ế ề
ả ặ ẹ ụ
ộ ớ ố ớ
ị ạ ự ừ ệ i vùng đ m đ ả
ừ ấ
ố ặ
ớ ớ ườ ộ ố ườ ng, th tr n n m sát ranh gi ườ
ủ
ố ồ ắ ỉ ả
ủ ằ ở ề ộ ị ệ ậ
ệ ệ ả ộ
ớ ơ ườ ộ
ớ
i ề ạ
ầ ờ ủ ấ ị ớ ự ườ ụ
ề ệ i Đi u 2, c hình thành d a theo Lu t Lâm nghi p t ặ ướ ả c i thích: “Vùng đ m là vùng r ng, vùng đ t, vùng m t n kho n 25 gi ẹ ả ằ n m sát ranh gi ạ ộ ự s tác đ ng tiêu c c đ n khu r ng đ c d ng [23]. Theo Lu t Đa d ng sinh ế ạ ị ọ h c quy đ nh t i Đi u 3, Kho n 30 thì “Vùng đ m là vùng bao quanh, ti p ả ồ bên giáp khu b o t n, có tác d ng ngăn ch n, gi m nh tác đ ng tiêu c c t ượ ả ồ ế ngoài đ i v i khu b o t n” [22]; Đ n năm 2006, ranh gi c ề ế ị i Đi u 24, Kho n 2 “Vùng quy đ nh trong Quy t đ nh 186/2006/QĐTTg t ấ ệ ề ớ ề ặ ướ ằ ặ đ m là vùng r ng, vùng đ t ho c vùng đ t có m t n c n m li n k v i ộ ồ ả ồ ườ V n Qu c gia và khu b o t n thiên nhiên; bao g m toàn b ho c m t ị ấ ằ ầ ph n các xã, ph i v i V n Qu c gia và khu ẻ ố ả ồ b o t n thiên nhiên” [8]. V n Qu c gia (VQG) Phong Nha K Bàng ủ ướ ế ị ậ thành l p năm 2001 theo Quy t đ nh 189/2001/QĐTTg c a Th t ng ớ Chính ph n m phía Tây B c t nh Qu ng Bình, cách thành ph Đ ng H i ố ạ trên 50 km v phía Tây Nam, thu c đ a ph n ba huy n B Tr ch, Minh Hoá ộ và Qu ng Ninh, v i di n tích vùng lõi và m t vùng đ m r ng 343.595 ha ẻ ượ c UNESCO i. VQG Phong Nha K đ thu c 13 xã, có h n 71.000 ng ổ ậ ề ế ớ v i nhi u tiêu chí n i ả Di s n thiên nhiên th gi công nh n năm 2003 là ứ ộ ề ị ạ tr i v đ a ch t, đ a m o và l n th 2 năm 2015 v tiêu chí đa d ng sinh ề ộ ắ ọ i (R c, Arem, Khùa, Ma h c và g n v i s ra đ i c a nhi u t c ng coong…) [27] . ố ả ườ
ạ ộ ộ ệ ố ớ ầ
ể ố ậ
ồ ự
ộ ệ ố ạ ự ạ ộ ấ ớ ế ấ ụ ộ
ả ố ườ
ẻ Vùng đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng Qu ng Bình có trên ế ụ 60% dân s tham gia vào các ho t đ ng sinh k ph thu c tài nguyên thiên ề ườ i dân t c thi u s có đi u ki n s ng vô cùng nhiên, v i g n 20% là ng ườ i nghèo và c n nghèo. Th c tr ng trên cho khó khăn và trên 41% là ng ế ề ườ ế ủ i dân còn nghèo, nhi u ho t đ ng sinh k th y, ngu n l c sinh k c a ng ế ề ữ ả ưở ph thu c tài nguyên và thi u b n v ng đã nh h ng r t l n đ n tính b o ọ ủ ồ t n và duy trì đa d ng sinh h c c a V n qu c gia. ả ả ồ ọ Tr ế ớ ượ ướ ứ ả ậ ệ ạ c b i c nh ph i b o t n tính đa d ng sinh h c và đ m nhi m c UNESCO công nh n. Trách i đ ạ ố ả ả thiên ch c là Di s n thiên nhiên th gi
1
ủ ữ ự ế
ả nhiên thì t ướ c nhi u thách th c đ i v i xu h ả ệ ề ữ ng trình, chính sách, d ế ầ ế ế ướ ỗ ợ ườ
ầ ả ể l ệ ậ ể ơ ấ
ấ ộ ơ ở ạ ầ
ệ ự ổ ể ườ ế ủ ư ể ỷ ệ ộ ị ệ ồ ự
ể ẻ
ấ ề ấ ấ ậ ố ứ ượ
ơ
ố ư ả ươ ề ườ ướ c nh an ninh l
ề i và ộ ả ả ị ệ ệ ệ nhi m c a vùng đ m là ph i b o v nh ng tác đ ng tiêu c c đ n giá tr ể ề ấ ế ồ ự ự ả ồ b o t n và làm suy gi m ngu n l c t t y u ph i phát tri n b n ứ ố ớ ề ướ ữ ng phát v ng sinh k vùng đ m. Tr ự ươ ể ng b n v ng đã có g n 100 các ch tri n theo h ộ ổ án h tr ng xã h i i dân phát tri n sinh k làm thay đ i tình hình kinh t h nghèo g n 50% trong vòng 5 năm, tăng vùng đ m đáng k , gi m t ệ thu nh p bình quân 2%/năm, d ch chuy n c c u lao đ ng nông lâm nghi p sang lĩnh v c phi nông nghi p g p đôi, c s h t ng phát tri n…Tuy ố nhiên, nhìn t ng th ngu n l c sinh k c a c dân vùng đ m V n qu c ử ả ch c, qu n lý và s gia Phong Nha K Bàng còn r t nghèo; quá trình t ơ ụ c đánh giá th p h n d ng ngu n l c còn nhi u b t c p; nhi u tiêu chí đ ộ ố ố ệ Vùng đ m V n qu c gia Xuân S n, V n qu c gia Tam Đ o hay m t s ự ố ệ ng th c, thu vùng đ m V n qu c gia khác trong n ể ố ộ ậ ủ i dân t c thi u s . nh p c a ng ở ệ Vi t Nam đã có nhi u công trình nghiên c u sinh k ậ ứ ỉ ứ ế
ồ ự ườ ườ ườ ế ớ Trên th gi ả ề ế ề ữ ầ ộ ớ
ự ễ ự ụ ạ ọ
ả ộ ố
ế ệ ồ ự
ự ữ
ự ế ủ ề ữ
ứ ộ ỉ ố ườ ằ
ế
ữ ứ
ứ ế ế ệ
ậ ả ự ế ạ ậ ế ị
ệ ệ ư ứ
ố
ứ
ụ ề ế ậ
ế ằ ề ữ b n v ng c v lý lu n và th c ti n. H u h t các nghiên c u ch ra r ng, ồ ự ế sinh k thi u b n v ng là do s ph thu c quá l n vào khai thác ngu n l c ế ự ả ồ ự nhiên đã làm gi m đi tính đa d ng sinh h c và suy gi m ngu n l c, thi u t ế ự ủ ề ồ ự ứ ch v các ngu n l c sinh k [39], [60], [73]. M t s nghiên c u sinh k t ậ ế ừ ệ ạ ề ữ đó nh n i vùng đ m th c hi n đánh giá ngu n l c sinh k , t b n v ng t ạ ợ ế ạ ệ ồ ự ố ớ ệ ị đ nh nh ng l i th , h n ch c a ngu n l c đ i v i vi c th c hi n các ho t ướ ế ộ đ ng sinh k theo h ng b n v ng [58], [66], [13], [16], [21]. Các nghiên ử ụ ớ ơ ứ ng m c đ an ninh c u m i h n đã s d ng thang đo ch s nh m đo l ế ề ữ ủ ứ sinh k , b n v ng c a sinh k [31], [46], [30], [69], [65], [50]. Nghiên c u ế ề ữ ươ ở ị ướ ng có nh ng cách th c đánh giá sinh k b n v ng đ a ph c và trong n ự ế ầ ư khác nhau, nh ng h u h t các nghiên c u cũng t p trung phân tích th c ồ ự ế ừ tr ng các ngu n l c sinh k ; đánh giá k t qu th c hi n sinh k ; t đó ế ả ự ụ nh n đ nh k t qu và m c tiêu th c hi n sinh k . Tuy nhiên, h u h t các ỉ ạ ế ề ữ i vùng đ m ch a có m t h th ng ch tiêu nghiên c u sinh k b n v ng t ấ ố ượ ế đánh giá rõ ràng, các thang đo thi u th ng nh t, s l ng các ủ ộ ớ ế ỉ ch tiêu nghiên c u ph thu c l n vào ý ki n ch quan c a ng i nghiên ề ả ứ c u, do v y có nhi u k t qu đánh giá khác nhau v sinh k b n v ng. ạ ầ ộ ệ ố ấ ượ ng và ch t l ườ ủ ế ề ữ ườ ặ ạ ị ố M t khác, theo các nhà quy ho ch và ho ch đ nh chính sách, V n qu c
2
ị ạ ọ ề
ầ ớ
ạ ộ ẻ ả ồ ế
ườ ế ề ữ ở ầ ươ
ế ề ẫ ồ ự ơ ộ
ọ
ả ự i. Tuy nhiên, hi u qu th c thi và ng d ng t ệ
ư ệ ố
ế ủ ư ư ư ề ữ ế
ẫ ủ ư ế ệ ề ấ
ẻ
ứ ườ ấ ề ề ọ ố Xu t phát t ữ ừ ế ề ữ ố
ọ gia Phong Nha K Bàng (PNKB) đang b đe d a v tính đa d ng sinh h c ơ ơ ở và tài nguyên b o t n b i 13 nguy c [27], trong đó ph n l n các nguy c ế ủ ệ ề i dân vùng đ m và đây đ u liên quan đ n các ho t đ ng sinh k c a ng ệ ể ữ ẫ ế cũng là nh ng nguyên nhân d n đ n phát tri n thi u b n v ng vùng đ m. ấ ị ề ố V n đ c t lõi mà c quan, chính quy n đ a ph ng c n quan tâm là phát ả ồ ệ ể xã h i vùng đ m mà v n b o t n các ngu n l c, trong đó tri n kinh t ề ấ ồ ự ự ả ồ ố ả nhiên là v n đ quan tr ng trong b i c nh b o t n và duy trì ngu n l c t ườ ệ ạ ụ ứ ệ ệ ạ i các vùng đ m V n hi n t ố ẻ ườ ố qu c gia nói chung và vùng đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng nói ả ự ế ư ượ c nh mong mu n, k t qu th c hi n sinh k c a c dân riêng ch a đ ộ ạ ề ẫ v n còn nhi u h n ch và ch a b n v ng. Cho đ n nay, v n ch a có m t ữ ề nghiên c u nào toàn di n v v n đ sinh k b n v ng c a c dân vùng ệ đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng Qu ng Bình. ấ ủ ư ậ ệ ế ỹ ả , chuyên ngành kinh t
ứ
ụ ế ề ả ế ị nh ng v n đ trên, tôi quy t đ nh ch n đ tài nghiên ườ ứ c u:“Sinh k b n v ng c a c dân vùng đ m V n qu c gia Phong Nha ế ế ẻ K Bàng, Qu ng Bình” làm lu n án ti n s kinh t nông nghi p.ệ ụ 2. M c tiêu nghiên c u 2.1. M c tiêu chung ự Đánh giá đúng th c tr ng các ho t đ ng sinh k đi n hình; đo l ệ ườ ố
ề ấ
ườ ữ
ơ ở ng sinh k b n v ng cho ng ả ệ ộ ừ ẻ ả ố ườ ế ể ạ ộ ng ườ i dân vùng đ m V n qu c gia Phong ả i pháp và hàm ý chính ườ i dân vùng đ m V n ụ đó gi m ph thu c vào tài
ụ ể
ạ ứ ộ ề ữ ế ủ m c đ b n v ng sinh k c a ng ậ ẻ Nha K Bàng; trên c s đó, lu n án đ xu t các gi ườ ế ề ằ sách nh m tăng c qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình, t nguyên thiên nhiên. ụ 2.2. M c tiêu c th ệ ố ự ễ ề ữ ậ H th ng hóa và làm rõ nh ng v n đ lý lu n và th c ti n v sinh k ế ệ ủ ư ấ ề ố
ề ữ b n v ng c a c dân vùng đ m V n qu c gia. ế ự ạ ả ạ ộ
ủ ư ệ ẻ ố
ế ủ ư ệ ề ườ ế ồ ự Đánh giá đúng th c tr ng ngu n l c và k t qu ho t các đ ng sinh k ể ườ đi n hình c a c dân vùng đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng, ả Qu ng Bình. ườ Đo l ườ ng m c đ b n v ng v sinh k c a c dân vùng đ m V n ả ố ứ ộ ề ữ ẻ qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình.
3
ả ằ
ườ ệ
ớ i.
ế ề ườ ề ấ ng sinh k b n i pháp và hàm ý chính sách nh m tăng c Đ xu t gi ủ ư ả ẻ ố ữ v ng c a c dân vùng đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu ng ờ Bình th i gian t 3. Câu h i nghiên c u ệ
ỏ ạ ộ ứ ế ả ứ ụ ề ủ ề Đ th c hi n m c tiêu chung c a đ tài, các câu h i nghiên c u là: ấ ế Th c tr ng v ngu n l c và k t qu các ho t đ ng sinh k cho th y ồ ự ứ ữ nh ng l ố ữ ườ ộ ề ế ủ ư M c đ b n v ng sinh k c a c dân vùng đ m V n qu c gia ỏ ể ự ạ ự ợ ế i th và thách th c nào?. ứ ế
ế ạ ữ ả ạ ượ ủ K t qu đ t đ ế ượ ả ế c c a các chi n l ế ế ệ ồ ạ PNKB th nào? Nh ng h n ch và nguyên nhân còn t n t i?. ế ư ế ạ c sinh k nh th nào? Đa d ng ủ ề ữ hóa sinh k tác đ ng th nào đ n kh năng b n v ng c a sinh k ?. ể ể
ớ ờ ố ế ả ữ Nh ng gi ệ ộ ủ i pháp và chính sách nào đ phát tri n sinh k b n v ng c a ả i?. ứ ố ượ ườ ạ
ng và ph m vi nghiên c u ứ ứ ậ
ố ượ ườ ẻ ng nghiên c u ệ ng nghiên c u c a lu n án là sinh k c a c dân vùng đ m ậ ế ả ng ti p c n ộ
ứ ế ủ ư ủ V n qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình; Đ i t nghiên c u là các h gia đình. 4.2. Ph m vi nghiên c u ế ế ề ữ ư c dân vùng đ m V n qu c gia PNKB, Qu ng Bình trong th i gian t 4. Đ i t ố ượ 4.1. Đ i t ố ượ Đ i t ố ứ ạ ạ ứ ậ ữ Ph m vi không gian: Lu n án t p trung nghiên c u sinh k b n v ng ườ ẻ ệ ố
ế ề ả ơ ả ủ ả
ạ ườ ượ ượ ề ấ ờ ố ự ệ ả ờ i pháp đ
ậ ủ ư c a c dân vùng đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình. ữ ệ Ph m vi th i gian: Thông tin d li u đánh giá tình hình c b n c a vùng ự ạ ệ đ m V n qu c gia PNKB giai đo n 20132018; thông tin kh o sát th c ạ tr ng đ c đ xu t trong th i gian c th c hi n năm 2018; các gi i.ớ t ậ ậ ấ ứ ề ề
ậ ệ ủ ư ứ
ạ ễ ề ạ ộ
ộ ế ề ữ ế ể ạ ệ ể ế ự ế
ứ ữ ệ
ườ ộ
ệ
ả ế ượ ủ ả ạ ế ể ạ ộ ệ ệ ự Ph m vi n i dung: Lu n án nghiên c u các v n đ v lý lu n và th c ti n v sinh k b n v ng c a c dân vùng đ m, t p trung nghiên c u các ố ư ho t đ ng sinh k đi n hình mà c dân đang th c hi n đ sinh s ng, trong ự ả ạ ượ ồ ự c; đo đó phân tích th c tr ng các ngu n l c sinh k và k t qu đ t đ ộ ề ố ế ủ ư ườ ng m c đ b n v ng sinh k c a c dân vùng đ m V n qu c gia l ậ ẻ Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình trên khía c nh ba nhóm h (nghèo, c n c sinh k đi n hình (nông nghi p, lâm nghèo và khá) và các chi n l nghi p và khai thác LSNG, th y s n và ho t đ ng phi nông nghi p).
4
ủ ậ 5. Đóng góp c a lu n án ậ ữ ủ ư
ố ế ậ ườ
ố ệ ế ề ữ ơ ở ủ ư ế ề ự ườ
ả
ộ ề Lu n án làm sáng rõ lý lu n v sinh k b n v ng c a c dân vùng ậ ể ệ đ m V n qu c gia, làm c s lý lu n đ xây d ng mô hình lý thuy t phát ể tri n sinh k b n v ng c a c dân vùng đ m v n qu c gia Phong Nha ẻ K Bàng, Qu ng Bình. ị
ỉ ế ườ
ệ ỉ ệ ố ố
ộ ế ố ể ế
ả ế ạ ộ
ủ ồ ự ệ ồ ự ạ ỉ ự Xác đ nh n i dung, ch ra các ch tiêu đánh giá th c tr ng ngu n l c ố ớ ế ề ữ ng sinh k b n v ng đ i v i sinh k , các tiêu chí và h th ng ch tiêu đo l ả ẻ ườ ư c dân vùng đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình. Trong ọ ố ế ố ượ quan tr ng c xem là m t trong b n y u t th ch chính sách đ đó, y u t ế ề ữ trong phân tích sinh k b n v ng. ạ ự ủ ư ế Làm rõ th c tr ng ngu n l c sinh k và k t qu ho t đ ng sinh k ườ ng m c đ b n v ng c a sinh k ằ ườ
ố ạ ứ ậ
ỉ ố ữ ủ ế ế ế ứ ộ ề ữ ố ươ ẻ ng ỉ ươ ng pháp phân h ng th b c (AHP); ch ra ữ ặ ạ c, m t h n ch và nguyên nhân c a nh ng
ể đi n hình c a c dân vùng đ m. Đo l ệ ủ ư c a c dân vùng đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng b ng ph ọ pháp ch s có tr ng s theo ph ả ạ ượ ế ượ đ c nh ng k t qu đ t đ ế ạ h n ch . ậ ộ ố ế ề ấ Lu n án đ xu t 05 nhóm gi ị ề ố ế ề ườ ữ ư ể ằ
ầ ồ
ứ ồ ươ ế ả ng:
ế ề ữ ủ ư ự ễ ề ế ề ữ ậ ng 1: T ng quan các công trình nghiên c u v sinh k b n v ng. ng 2: C s lý lu n và th c ti n v sinh k b n v ng c a c dân ổ ơ ở ố ườ vùng đ m V n qu c gia. ặ ị ứ ng pháp nghiên c u ươ ủ ư ự ệ ấ ả i pháp và m t s ki n ngh , đ xu t ệ nh m phát tri n sinh k b n v ng cho c dân vùng đ m V n qu c gia ả PNKB, Qu ng Bình. ậ ế ấ ủ 6. K t c u c a lu n án ế ấ ủ ậ K t c u c a lu n án g m 3 ph n: ở ầ ầ Ph n I. M đ u ộ ầ Ph n II. N i dung và k t qu nghiên c u g m 5 ch ươ ứ ề Ch ươ Ch ệ ươ Ch ươ Ch ố
ươ ướ ữ ể ứ ng 3: Đ c đi m đ a bàn nghiên c u và ph ế ề ữ ườ ng 4: Th c tr ng sinh k b n v ng c a c dân vùng đ m V n ả qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình. ố ả i pháp phát tri n sinh k b n v ng đ i ể ạ ẻ ng h ườ ế ề ả ng gi ố ẻ
ế ầ ươ ng 5: Ph Ch ệ ớ ư v i c dân vùng đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình ị ế ậ Ph n III. K t lu n và ki n ngh
5
Ộ Ứ Ầ Ả Ế PH N II. N I DUNG VÀ K T QU NGHIÊN C U
ƯƠ Ổ CH NG 1
Ứ : T NG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U Ề Ế LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI
ứ ướ ứ
c ngoài ướ c ừ ổ ố 1.1. Các nghiên c u n 1.2. Các nghiên c u trong n 1.3. Kho ng tr ng rút ra t t ng quan các công trình nghiên c u ả
ố ặ ặ ệ ườ ứ ề ố ả ả ứ ấ nghiên c u v sinh k b n v ng không ph i là m t ch đ ế ề ữ Th nh t, ệ
ố ườ
ề ệ ề ề ấ ẻ ậ ả ấ
ệ ụ ự ễ ả ồ ủ
ườ ế ủ ộ ứ ữ
ả
ệ
ườ ứ i dân, t ệ ả ế ề ữ ế ướ ng h ng gi ế ề ữ ứ Th hai ệ ố
ẻ
ỉ ế ư ư ố
ả ộ
ệ ng và ch t l ế ẫ
ả ồ ự ự ạ ộ ố
ệ ữ ế
ừ ề ế ị ng, t nh h ử ụ ưở ầ ủ ứ ề ế
ế ề ề ậ ể ư ề
ươ ế ư ươ ứ ộ ề ữ ệ ườ
ỉ ố ng pháp ch s …Tuy nhiên, h th ng tiêu chí và ch tiêu xác đ nh ph ươ ộ ế ậ ỉ ứ ứ ặ
ế ề
ỉ ố ể ữ ươ ứ ủ ề ộ ố ớ t là đ i m i, tuy nhiên đ t trong b i c nh vùng đ m V n qu c gia, đ c bi ệ ớ ư v i c dân vùng đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình thì ứ ư ch a có nghiên c u toàn di n v v n đ này. Do v y đây là v n đ có ý ố ớ ư ườ nghĩa th c ti n đ i v i c dân vùng đ m và m c tiêu b o t n c a V n ề ự ơ ố ệ ấ qu c gia PNKB, cung c p m t b c tranh toàn di n rõ ràng h n v th c ạ ứ ộ ề ư ừ đó đ a ra tr ng sinh k và m c đ b n v ng sinh k c a ng ườ ợ ươ i pháp và hàm ý chính sách phù h p cho vi c tăng c ph ng ố ư sinh k b n v ng c dân vùng đ m V n qu c gia PNKB, Qu ng Bình. , các công trình nghiên c u, phân tích sinh k b n v ng nói ế ề ữ ở ườ chung và sinh k b n v ng vùng đ m V n qu c gia nói riêng còn mang ệ ố ư , ch a có h th ng ch tiêu đánh giá rõ ràng, ch a có khung/mô tính riêng l ế ườ hình phân tích riêng cho sinh k c dân vùng đ m V n qu c gia. Các k t ấ ượ ố ượ ỉ ụ ng các ch tiêu và qu đánh giá còn ph thu c vào s l ố ế ả ứ ủ nên d n đ n các k t qu không gi ng thang đo nghiên c u c a các tác gi ế ứ nhau. M t s nghiên c u khác, đi sâu phân tích th c tr ng ngu n l c sinh k ố ể ố và s d ng mô hình đ đánh giá m i quan h gi a sinh k và các nhân t ả ữ ậ ạ ộ đó nh n đ nh ch quan v các ho t đ ng sinh k . Nh ng ộ ữ ề năm g n đây có nhi u nghiên c u v sinh k b n v ng đã ti p c n m t ế ng pháp đ đánh cách toàn di n v phân tích sinh k và đ a ra nhi u ph ủ ng pháp so sánh, giá và đo l ng m c đ b n v ng c a sinh k nh ph ụ ị ệ ố ph thu c vào b i c nh nghiên c u và cách ti p c n nghiên c u. M t khác, các ủ ư nghiên c u v sinh k b n v ng c a c dân vùng đ m VQG c trong và ngoài n ng pháp ch s đ đo l ế ề ữ ở ể ứ ướ Th ba,ứ ệ ườ i pháp phát tri n sinh k b n v ng ố ả ề ư ử ụ c ch a s d ng ph ả các gi ả ng SKBV ườ ệ vùng đ m V n
6
ự ừ ượ ố ả ạ ộ
ể
ố ệ ổ ườ ả ồ
ủ ư ả
ụ ể ừ ệ ố ớ ệ ố ả ố ườ ườ ệ ư ủ ậ
ố ả ơ ề ệ ố ố ứ ỉ
ươ ng pháp đánh giá và đo l ế ề ữ ế ố c xây d ng cho t ng b i c nh c th , t ng ho t đ ng sinh k qu c gia đ ế ụ ể ế c th nên thi u cái nhìn t ng quan toàn di n đ i v i vi c phát tri n sinh k ứ ữ ề b n v ng vùng đ m V n qu c gia trong b i c nh b o t n. Nghiên c u ế ề ữ ệ sinh k b n v ng c a c dân vùng đ m V n qu c gia PNKB, Qu ng Bình ỉ ặ ặ m c dù ch đ t trong b i c nh c a vùng đ m V n qu c gia nh ng lu n án ấ ẽ s cung c p rõ ràng h n v h th ng ch tiêu nghiên c u, mô hình phân tích ườ ệ ủ ư ế ề ữ sinh k b n v ng c a c dân vùng đ m, ph ng m c đ sinh k b n v ng. ậ ề ừ ứ ộ ấ
ả Xu t phát t ố ả ấ ướ
ệ ư ấ ứ ặ c tr ố ệ
ệ ơ ở
ườ ệ
ườ ả ồ ụ ự ứ các v n đ nêu trên, nghiên c u sinh nh n th y đó là ướ ướ c và trong n c ngoài n ườ t là đ i v i c dân vùng đ m V n qu c gia ả i pháp và hàm ý chính ố ư ng sinh k b n v ng cho c dân vùng đ m V n qu c ườ ệ n ố kho ng tr ng nghiên c u mà các tác gi ự ố ớ ư đây ch a th c hi n, đ c bi ả ấ ề PNKB, Qu ng Bình; trên c s đó đ xu t các gi ằ ế ề ữ sách nh m tăng c ố ả ả gia PNKB, Qu ng Bình trong b i c nh th c hi n m c tiêu b o t n v qu c gia.
Ự Ậ Ề CH Ế NG 2: C S LÝ LU N VÀ TH C TI N V SINH K
ƯƠ Ề Ữ Ơ Ở Ủ Ư Ệ Ễ ƯỜ B N V NG C A C DÂN VÙNG Đ M V Ố N QU C GIA
ậ
ể ế ề ữ
ế ề ữ
ế ề ữ ơ ở 2.1. C s lý lu n 2.1.1. Quan đi m sinh k b n v ng, khung phân tích và tiêu chí đánh giá ủ tính b n v ng c a sinh k 2.1.1.1. Khái ni m sinh k b n v ng
ồ ạ ộ
ệ ế ồ ồ ự ượ ả c b o v và ti p c n) và các ho t đ ng c n thi ủ ả ệ ậ ấ ự ữ ầ ỉ ườ ng ti n v t ch t, con ng ườ nhiên, ph ự ạ ộ ả
ấ ả ề ị
ươ ệ ế ậ ự ố ơ ặ ươ ể
ể ồ
ả ạ ộ ầ
ư ồ ự ậ ươ ề ồ ự ườ ệ ố ự ồ “Sinh k g m năng l c, ngu n l c (ngu n d tr , ngu n tài nguyên, ươ ế ậ ệ ề ế t làm ph quy n đ ng ế ộ ệ ố i” [44]. Frank Ellis (2000), ch rõ m t sinh k bao ti n s ng c a con ng ố ồ i, tài chính và v n g m các tài s n (t ệ ể ế ộ xã h i), các ho t đ ng và vi c ti p c n các tài s n này (th ch và quan h ậ ộ ộ t c đ u xác đ nh s s ng mà cá nhân ho c h gia đình nh n xã h i), t ố ượ c [48]. Scoones (1998) và C quan phát tri n V ng qu c Anh (DFID, đ ả ả ế 2001) đ a ra quan đi m v sinh k bao g m các kh năng, tài s n (c ế ngu n l c v t ch t và ngu n l c xã h i) cùng các ho t đ ng c n thi t làm ph ấ ng ti n s ng cho con ng ộ i [46], [83].
7
ộ ữ ạ ộ Tóm l i, sinh k là nh ng ho t đ ng c n thi ự ế ả ầ ả ầ ố ế ệ ể ồ ự ạ ả ự ả t mà cá nhân hay h gia đình ph i th c hi n đ duy trì s s ng và đ m b o nhu c u s ng d a trên ọ các kh năng và ngu n l c sinh k c a chính h .
ề
ấ ả ể ệ
ủ ườ ể ệ ng” t nh ng năm đ u c a th p niên 70 c a th k XX, t ế ề ữ ề ữ ầ ủ ề
ể ự ề ữ ộ
ằ ứ
ả
ả ỏ ỏ
ệ ạ ế ệ ươ
ị ộ ậ ế ượ
ế ụ ồ ừ ữ
ố ặ ng kh năng các tài s n, cung c p các c ự ố ế ủ Quan đi m v sinh k b n v ng ệ Khái ni m “Phát tri n b n v ng” xu t hi n trong phong trào “B o v ậ ế ừ ế ỷ ừ ữ đó đ n môi tr ượ ư ể ư ị ề c đ a ra nh : Phát nay đã có nhi u đ nh nghĩa v phát tri n b n v ng đ ệ ử ự ạ ể ề ữ ế – xã h i lành m nh, d a trên vi c s tri n b n v ng là s phát tri n kinh t ồ ườ ệ ả ợ ụ ng, nh m đáp ng nhu d ng h p lý ngu n tài nguyên và b o v môi tr ế ệ ấ ợ ưở ư ệ ạ ầ i cho các th h mai sau. ng b t l i nh ng không làm nh h c u hi n t ự ữ ể ề ể ạ ọ ầ Tr n Ng c Ngo n (2008), Phát tri n b n v ng là s phát tri n th a mãn ạ ế ổ ầ ủ ượ i mà không làm t n h i đ n kh năng th a mãn đ c nhu c u c a hi n t ầ ủ ng lai”[23]. nhu c u c a các th h t Chambers và Conway (1992) nh n đ nh “m t sinh k đ ể ố ả ườ ế ệ ế i ươ ồ
ạ ơ ả ạ ớ ị
ộ ề ế ồ ự ự ư ủ ấ
ế ề ề ữ ế ượ ế ủ ộ ự ệ ế
ạ
ị
ế ề ữ ế ế ọ
ướ ố ễ ả ằ ộ ề c cho là b n ữ ẳ v ng khi mà sinh k đó có th đ i phó và ph c h i t nh ng căng th ng và ấ ơ ả các cú s c, duy trì ho c tăng c ợ ở ấ ế ề ữ ố ộ h i sinh k b n v ng cho các th h ti p theo; phân ph i các phúc l c p ắ ấ ị đ a ph ng và c p c ng đ ng trong ng n h n và dài h n” [44]. Scoones ể ố ữ ậ (1998), quan đi m v sinh k b n v ng c b n gi ng v i nh n đ nh trên ề ạ nhiên, đi u này liên nh ng nh n m nh đ n tính b n v ng c a ngu n l c t ồ c sinh k c a c ng đ ng nông thôn [83]. quan đ n th c hi n các chi n l ế ệ Theo Pramod K. Singh, B.N. Hiremath (2010), khái ni m an ninh sinh k ố ồ ơ ộ ề ữ b n v ng (SLS) có ph m vi r ng h n và ý nghĩa chung, bao g m các m i ể ề ữ ế ầ ệ ạ quan tâm và chính sách hi n t i yêu c u liên quan đ n phát tri n b n v ng (SD). Swaminathan (1991a, b) đã đ nh nghĩa, an ninh sinh k b n v ng là các ộ ả ệ ề ặ ự và xã h i công l a ch n sinh k an toàn v m t sinh thái, hi u qu kinh t ủ ở ữ ế ằ và kích th c v n ch s h u [78]. b ng: sinh thái, kinh t ộ ự i r ng “M t sinh k đ Hanstad và c ng s (2004) di n gi ụ ồ ứ ị
ẩ c th i đi m hi n t ủ
ả ả ộ ả ở ả ờ ể ề ả i thích sinh k b n v ng là “M t sinh k Koos Neefjes (2000) gi ụ ệ ạ ồ ự ự ữ ồ ự ậ ế ề ả ủ ả ấ ả ộ ề ế ượ c coi là b n ộ ả ữ v ng khi nó có kh năng ng phó và ph c h i khi b các tác đ ng, hay có ươ ả ể th thúc đ y các kh năng và tài s n ng i và trong t nhiên” [52]. lai trong khi không làm xói mòn n n t ng c a các ngu n l c t ế Tác gi ả ph i ph thu c vào các kh năng và c a c i (c ngu n l c v t ch t và xã
8
ầ
ườ ạ ộ ộ t c là c n thi ề ữ
ẳ
ồ ạ ượ i đ ươ
ồ ự ả ng”[71]. ế ể ư ữ ế ủ ấ ả ộ t đ m u sinh. Sinh k c a h i) và nh ng ho t đ ng mà t ụ ể ươ ầ ọ ộ i hay m t gia đình là b n v ng khi h có th đ m t ng ng đ u và ph c ặ ấ ộ ồ ướ c ho c nâng cao thêm c các căng th ng và ch n đ ng, và t n t h i tr ổ ủ ả ủ ả các kh năng và c a c i c a mình và c trong t ng lai mà không làm t n ạ ế h i đ n các ngu n l c môi tr ệ ử ụ
ế ế ể ự c sinh k nh m đ t đ ả ế ằ ượ ườ ể ể ệ t đ th c hi n các chi n l ố Ở ấ ế ề ữ ế ượ c p h gia đình, sinh k đó đ ộ ế ậ ổ ị
ế ế
ế ố ố ự
ụ
ế ề ữ ề ữ ế
ế ề ữ ỉ ố
ế
ỉ ố ề ữ ấ
ố ệ
ệ ườ n qu c gia và vùng đ m v ủ ố n qu c gia ệ ệ ể ợ i ích c a vùng đ m ườ ườ ệ ố ớ ố ệ ế ị ườ ệ ố
ả
ườ ủ
ả ả ồ ấ ừ ặ n qu c gia là vùng r ng, vùng đ t ho c vùng đ t có m t n ố
ườ
ượ ườ ớ ườ ố ặ ả ồ ạ ủ ẹ ự ố ư ậ chúng ta có th hi u sinh k b n v ng là vi c s d ng các Nh v y, ạ ượ ồ ự ầ c ngu n l c c n thi ộ ề c coi là b n các k t qu mong mu n. ế ứ ể ế ữ v ng khi sinh k đó có th duy trì m c thu nh p n đ nh và ít tác đ ng đ n ộ ườ ồ ồ ự ng, kinh t và xã h i. Các ngu n l c sinh k bao g m: các y u tô môi tr ấ ồ ự ườ ố ố ậ nhiên; (4) v n (1) V n con ng i (ngu n l c); (2) V n v t ch t; (3) V n t ẽ ớ ệ ặ ồ ự ộ ế ố tài chính; (5) V n xã h i. Các ngu n l c sinh k có quan h ch t ch v i ả ế ế ế ượ ự ế ế ộ c sinh k , k t qu sinh nhau, có vai trò và tác đ ng tr c ti p đ n chi n l ế ế k và m c tiêu sinh k . 2.1.1.2. Khung phân tích sinh k b n v ng 2.1.1.3. Tiêu chí đánh giá tính b n v ng sinh k 2.1.2. Ch s sinh k b n v ng 2.1.2.1. Khái ni mệ ỉ ố ủ 2.1.2.2. Ý nghĩa c a ch s trong phân tích sinh k ủ 2.1.2.3. C u thành c a ch s b n v ng ỉ ố ề ữ 2.1.2.4. Cách tính ch s b n v ng ườ 2.1.3. Vùng đ m, v ặ 2.1.3.1. Khái ni m, đ c đi m và vai trò l ố 2.1.3.2. V n qu c gia (National Park) 2.1.3.3. Vùng đ m V n qu c gia ố ề Khái ni m v vùng đ m đ i v i V n qu c gia theo quy t đ nh s ả ạ ề i đi u 24, kho n 2, kho n 3 và kho n 4 186/2006/QĐTTg ngày 14/8/2006 t ệ ố ề ủ ệ ỉ ch rõ v vùng đ m c a V n qu c gia, khu b o t n là: “ Vùng đ m c a ề ặ ướ ằ ấ ố ườ c n m li n v ặ ả ồ ề ớ ườ ồ ộ k v i v n qu c gia và khu b o t n thiên nhiên; bao g m toàn b ho c ầ ớ ớ ườ ằ ộ n qu c gia và i v i v ng, th tr n n m sát ranh gi m t ph n các xã, ph ả ằ ậ ả ồ c xác l p nh m ngăn ch n, gi m khu b o t n thiên nhiên; Vùng đ m đ n qu c gia và khu b o t n thiên i v nh s xâm h i c a con ng ị ấ ệ i t
9
ệ ủ ừ ủ ệ ệ
Ủ ệ
ặ nhiên; Di n tích c a vùng đ m không tính vào di n tích c a khu r ng đ c ề ụ d ng; y ban nhân dân các c p và các ch r ng ph i có trách nhi m v tuyên truy n b o t n và phát tri n kinh t ả đ i v i vùng đ m” [8]. ề ả ồ ệ ủ ừ ế ố ớ ệ ố ừ
ấ ể ể ậ ị ộ ộ ồ
ặ ơ ị ươ ư ả ấ ệ ườ ố ươ ng đ ng. ệ ư ườ ố ư ườ ị ạ ề
ươ i ch ư ư ộ T khái ni m trên có th nh n đ nh: vùng đ m V n qu c gia là c ng ộ ồ đ ng dân c bao g m toàn b các h gia đình, cá nhân s ng trong cùng m t thôn, làng, b n, p, buôn, phum, sóc ho c đ n v t ố 2.1.3.4. C dân vùng đ m V n qu c gia ệ C dân vùng đ m V n qu c gia ư 23/2012/TTBCA quy đ nh t Theo Thông t ị ủ
ộ ạ ườ ộ
ồ
ơ ị ư ươ ng đ ng”. ể ộ
ươ ể ể ư ớ ụ ậ ệ ắ ươ ố
ả ng 1, đi u 3, kho n ư ề ộ 1 c a B Công an ban hành quy đ nh v khu dân c nh sau: “khu dân c là ơ ậ ợ ậ ư i dân, h gia đình c trú t p trung trong ph m vi m t khu n i t p h p ng ấ ị ổ ả ấ ự v c nh t đ nh, bao g m: thôn, xóm, làng, b n, p, buôn phun sóc, khóm, t ố dân ph và đ n v dân c t ừ i đ a ph ố ả ề ị
ư T các quan đi m trên, có th hi u c dân là các h gia đình đang c trú ơ ọ ậ ng, chính sách, pháp lu t ơ ọ ng n i h sinh ủ ư ng có m i quan h g n bó v i các phong t c, t p quán n i h ố ề ủ ươ ươ ế ề ữ ộ ủ ưở ướ ố ả ng đ n sinh k b n v ng c a c dân vùng nh h
ế ề ữ ủ ư ệ
ể ế ớ ườ ố n qu c gia trên th gi i và
ở ệ Vi ệ t Nam ườ ố ọ n qu c gia Phong Nha K ẻ
ạ ị t ị ự sinh s ng và ch u s tác đ ng, chi ph i v ch tr ủ c, c a chính quy n đ a ph c a Đ ng và Nhà n ế 2.1.4. Các nhân t ố ườ ệ n qu c gia đ m V ơ ở ự ễ 2.2. C s th c ti n ệ 2.2.1. Kinh nghi m phát tri n sinh k b n v ng c a c dân vùng đ m V 2.2.2. Bài h c rút ra cho Vùng đ m V Bàng
ƯƠ Ặ ƯƠ CH NG 3: Đ C ĐI M Đ A BÀN VÀ PH NG PHÁP
Ị Ể NGHIÊN C UỨ
ặ ể ứ
nhiên ế
ộ xã h i ứ ị 3.1. Đ c đi m đ a bàn nghiên c u ệ ự ề 3.1.1. Đi u ki n t ề ệ 3.1.2. Đi u ki n kinh t ươ 3.2. Ph ng pháp nghiên c u
10
ế ậ
ng pháp ti p c n và khung phân tích ậ ữ ệ ng pháp thu th p d li u, thông tin
ươ 3.2.1. Ph ươ 3.2.2. Ph ứ ấ ữ ệ 3.2.1.1. D li u th c p ự
ả ẻ ệ
ứ ấ ừ ụ Các thông tin th c p t ườ ố ệ ố ạ ệ ệ
ợ ủ ệ ề
ả ố C c th ng kê, Ban qu n lý d án Phong Nha ả ụ K Bàng, Ban qu n lý V n qu c gia PNKB, Chi c c Lâm nghi p Qu ng Bình, UBND 13 xã vùng đ m, UBND huy n B Tr ch, UBND huy n Minh ộ ổ Hóa, s li u t ng h p c a các cu c t ng đi u tra nông nghi p, nông thôn, nhà ố ệ ổ , năm 2016, 2017. ị ả ừ ở Thông tin t ề ữ ườ ộ ư ệ ể ư ệ ướ
ề các H i ngh , H i th o v phát tri n b n v ng, sinh k ố c, th vi n qu c gia, th vi n tr ổ ạ ậ ậ
ướ
ộ ế ạ ọ ề ữ ng Đ i h c b n v ng trong và ngoài n ế ế ế Hu ...Các lu n án, lu n văn, sách, t p chí, báo cáo t ng k t, báo cáo Kinh t ệ ử ể ạ quy ho ch phát tri n trong và ngoài n chuyên c và các trang web đi n t ngành. ữ ữ
ủ ế ể ạ
ệ ể ộ ơ ở ậ ề ự ế ượ ử ụ Nh ng thông tin này đ ổ ề
ế ệ ệ ế ự ng đ n vi c th c hi n sinh k .
ộ ả ế ề ấ ứ c s d ng ch y u đ nghiên c u nh ng v n ệ ố ữ ế ề ề đ mang tính h th ng, t ng quan v th c tr ng sinh k b n v ng; Phân ấ ạ ầ ự ặ nhiên, đi u ki n kinh t xã h i; c s v t ch t h t ng, tích đ c đi m t ấ ồ ự ể ế ố ậ ườ i, v t ch t, quy mô dân s ; chính sách và th ch ; các ngu n l c con ng ố ả ưở ồ ự ngu n l c và nhân t nh h ậ ữ ệ ơ ấ 3.2.2.2. Thu th p d li u s c p ơ ả Kh o sát thông tin c b n v tình hình kinh t ề ạ ộ ồ
ạ ộ ế ể ự
ế ỉ
ế ề ữ
ỏ Đi u tra, ph ng v n v th c tr ng ngu n l c sinh k , chi n l ứ ấ xã h i, đ t đai, m c ộ ậ ố s ng, thông tin v lo i h g m: danh sách các nhóm h , thu nh p bình quân ỗ ầ ươ ườ i, các ho t đ ng sinh k đi n hình, các ch đ u ng ng trình và d án h ề ế ạ ề ợ ầ ư ; ý ki n chuyên gia v đánh giá x p h ng các ch tiêu đánh giá v tr đ u t ậ ộ sinh k b n v ng theo 3 nhóm h nghèo, c n nghèo, TB – khá. ấ ề ự ạ ế ạ ộ ồ ự ỉ ế ườ ả ế ượ c sinh ứ ộ ề ng m c đ b n
ộ
ẫ ứ ẽ ọ ẫ ẫ ươ theo ph ề ế ế k và k t qu các ho t đ ng sinh k , các ch tiêu đo l ế ủ ữ v ng c a sinh k . ứ ọ * Căn c ch n m u ệ ế M u nghiên c u s là sinh k các h gia đình vùng đ m đ ứ ự ộ ẫ ng pháp ch n m u phân t ng ng u nhiên, căn c l a ch n m u: ư ọ ượ ự c l a ch n ọ ẫ ệ ề ầ ố ị
ứ Căn c vào đ a hình phân b dân c , nhóm dân t c có đi u ki n và ồ ự ươ ứ ngu n l c t ườ ộ ộ ố ng ng đ kh o sát ứ ể ả ứ ộ ấ ế Căn c vào m c đ tác đ ng đ n V n qu c gia: tác đ ng th p,
11
trung bình và cao. ự ể ệ c và quy ho ch phát tri n sinh k vùng đ m: phát ấ ể ạ ả ế ệ
ị ọ tri n du l ch; phát tri n các mô hình s n xu t nông lâm nghi p. ứ
ươ ự ể ể ậ ọ ị ế ượ D a vào chi n l ể ẫ ộ * Ch n m u h nghiên c u ặ D a vào các đ c đi m trên, lu n án ch n 5 đ a ph ạ ơ
ố ộ ủ ộ ớ ệ ổ
ứ ng đ nghiên c u ồ g m xã S n Trach (TT Phong Nha), Xuân Tr ch, Trung Hóa, Dân Hóa, ượ Th ng Hóa, t ng s h c a 5 xã vùng đ m là 7736 h v i 28917 nhân kh u.ẩ ươ ử ụ ẫ ự ứ ủ
ộ ộ c: 7736 h /(1+Ne ẫ ọ ng pháp ch n m u d a vào công th c c a Slovin (1960) 2 ) = 7736/(1+7736*6%) = 270 h (e là sai s ừ ể
ọ ứ ứ
ỏ ơ ả ộ ượ ự ư ậ ổ ộ ố ộ ọ ể ả c l a ch n đ kh o sát là:
S d ng ph ố ượ ta đ ườ ng u nhiên th ng nh h n 10%). Đ phòng ng a sai sót trong quá trình ế nghiên c u, ti n hành kh o sát thêm 22% s h đã ch n, t c là 270 * 22% = 59,4 h . Nh v y t ng h đ 270 + 60 = 330 h . ộ ươ ữ ệ ng phân tích d li u, thông tin ả ổ ố
ươ ươ ươ ươ ươ ươ 3.2.3. Ph 3.2.3.1. Ph 3.2.3.2. Ph 3.2.3.3. Ph 3.2.3.4. Ph 3.2.3.5. Ph 3.2.3.6.. Ph ố ng pháp th ng kê mô t ng pháp phân t ́ ế ng phap so sánh, đ i chi u ả ồ ơ ồ ng pháp b n đ , s đ , ng pháp chuyên gia ỉ ố ng pháp phân tích ch s
HSLI = (7)
ỉ ố Ch s tiêu chí (Ij):
ỉ ố ế + Ch s tiêu chí kinh t : Ik = ) =
.+
ỉ ố ộ Ch s tiêu chí xã h i: Ix = )=
12
+
ỉ ố ườ Ch s tiêu chí môi tr ng: Im = )=
.+
ỉ ố ể ế Ch s tiêu chí th ch , chính sách: It = )=
. ỉ ọ ượ ứ c tính theo công th c 9. ủ ị
ứ ứ ượ đ ứ ủ ố ủ ừ Tr ng s c a t ng ch tiêu (wi) đ ỉ ị Giá tr ch tiêu i: M’(di) là giá tr trung bình c a 330 quan sát sau khi ẩ c chu n hóa Thang đo ch s d a vào các nghiên c u c a Kumar Roslina (2014) và
ủ ệ ố
ứ ồ ố ề
ệ ố ệ ố ườ ỉ ỉ ế ế ề ữ ở công th c 1 và công th c 2. ỉ ố ự ễ thang đo c a Nguy n Minh Thu (2013) ỉ 3.3. H th ng ch tiêu nghiên c u 3.3.1. H th ng ch tiêu v ngu n v n sinh k 3.3.2. H th ng ch tiêu đo l ng sinh k b n v ng
NG 4
Ạ ƯƠ CH Ế Ề Ữ Ệ TH C TR NG SINH K B N V NG C A C DÂN VÙNG Đ M
Ố Ả Ự ƯỜ Ủ Ư Ẻ N QU C GIA PHONG NHA K BÀNG, QU NG BÌNH V
ạ ộ ệ
ố ự ể ế ơ ở ạ ầ ả ậ ấ ủ ườ ố ệ ườ ệ ồ ự ơ ả ủ ế 4.1. Th c tr ng các ngu n l c c b n c a vùng đ m tác đ ng đ n ệ phát tri n sinh k vùng đ m ấ ủ 4.1.1. C s h t ng, v t ch t c a vùng đ m V n qu c gia PNKB 4.1.2. Tình hình s n xu t c a vùng đ m V n qu c gia PNKB
13
ườ ườ ườ ủ ng c a ng ố ệ i dân vùng đ m V n qu c
ể ế ủ ố ớ ng trình, chính sách đ i v i phát tri n sinh k c a ẻ ệ
ế ượ ế ế ả c sinh k , k t qu sinh k ế
ế ố ộ ư ườ ủ ườ ặ
ả ệ ế ủ ư ể ự ạ ồ ự
ố
ế ủ ư ệ ệ 4.1.3. Tình hình v sinh môi tr ẻ gia Phong Nha K Bàng ươ ự ệ 4.1.4. Th c hi n ch ườ ố vùng đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng ồ ự ự 4.1.5. Ngu n l c t nhiên khác ồ ự 4.2. Đánh giá ngu n l c sinh k , chi n l ệ ủ ư c a c dân vùng đ m V n qu c gia PNKB, Qu ng Bình ố 4.2.1. Đ c đi m chung c a các h c dân vùng đ m V n qu c gia ệ ườ 4.2.2. Th c tr ng các ngu n l c sinh k c a c dân vùng đ mV n qu c gia PNKB ả ự ế 4.2.3. K t qu th c hi n chi n l ế ượ sinh k c a c dân B ng ả c
ả ự ạ ộ ệ ế ế B ng ả 4.20. K t qu th c hi n các ho t đ ng sinh k
Thu nh p ậ (trđ/năm) ạ ạ Lo i hình Lo i cây, con Nghèo C nậ nghèo Toàn vùng TB khá 18,0 ọ ồ 1. Tr ng tr t 6,2 10,03 11,41
ợ Lúa, ngô, khoai, s n ắ đ u...ậ 2. Chăn nuôi Trâu, bò, l n, dê, gà,… 2,5 4,0 7,0 4,50
ườ ừ 3. V n r ng 6,3 7,0 12,0 8,43 ả ườ 4. V n nhà 1,0 2,5 5,0 2,83
ự 0,5 1,5 1,0 5. KT t nhiên Cao su, tràm… Tiêu, cây ăn qu , cây ượ ệ d c li u ậ M t ong, mây, măng, ả ủ lá nón, c i, rau qu r ngừ
ắ Cá tr m, cá mè, tôm… 0 0 16,6 5,53
ị
6. NT th y ủ s nả 7. Phi nông nghi pệ 7,52 10,5 18,7 12,23
ổ ứ ụ ụ ụ D ch v ph c v nhà hàng, bán hàng, mang vác, chèo thuy n,…ề ư T ch c công và t 7,4 10,6 11,97 9,99
14
nhân ố ệ Ngu n: S li u kh o sát h
ứ ộ ề ữ ồ ủ ư ế c a c dân vùng đ m ả ộ ệ VQG
ộ ư ỉ ố ủ 4.3. Đánh giá m c đ b n v ng sinh k PNKB 4.3.1. Ch s sinh k b n v ng c a các h c dân vùng đ m
ả ứ ộ ế ề ữ ỉ ố ệ ế ề ữ B ng 4. 23. Ch s phán ánh m c đ đo l ng sinh k b n v ng
Nhóm Chỉ số chung Nhân tố Kinh tế (Ikt) Nhân tố xã h iộ (Ixh) Nhân tố th chể ế (Itc)
0,336 0,379 0,526 0,462 0,492 0,624 ườ Nhân tố môi ngườ tr (Imt) 0,326 0,438 0,512 0,498 0,517 0,50 0,398 0,459 0,536 0,472 0,374 0,449 0,546 Nghèo ậ C n nghèo TB – khá Toàn vùng đ mệ
ữ ệ ề ằ ế ề ữ
ỉ ố ượ
0,495 ử ồ Ngu n: X lý d li u đi u tra Excel, SPSS. ả ệ ủ Ch s sinh k b n v ng c a vùng đ m là 0,472 n m trong kho ng ơ ề ữ ễ c xem là h i b n v ng (Nguy n Minh Thu, 2013); ch s sinh ư ề ữ
ế ề ữ i 0,5 ch a b n v ng (Roslina&Cs, 2014) ườ ạ ộ ỉ ố
ứ ộ ườ ỉ ố [0,4;0,6] đ ướ ế ề ữ k b n v ng d 4.3.2 Ch s đo l ả ế ế ề ữ 24. Ch s phán ánh m c đ đo l B ng 4.
Nhóm Ch sỉ ố chung ố môi ng (Imt) Nhân t ườ tr ng sinh k b n v ng theo ho t đ ng sinh k ỉ ố Nhân tố Kinh tế (Ikt) Nhân tố xã h iộ (Ixh)
ng sinh k b n v ng Nhân tố th chể ế (Itc) 0,541 0,532 0,619 0,525 0,444 0,433 0,53 0,50 0,33 0,294 0,402 0,43 0,54 0,525 0,63 0,595 0,407 0,428 0,503 0,477
0,40 0,40 0,40 0,40 0,39 Nông nghi pệ Lâm nghi pệ ủ ả Th y s n ụ ị D ch v HĐ phi nông ệ nghi p khác ử ề ồ ữ ệ ủ ả ớ ơ ạ ộ ả Ngu n: X lý d li u đi u tra Excel, SPSS. ề ụ Ch s c a ho t đ ng d ch v và th y s n l n h n 0,5 có kh năng b n
ườ ủ ộ ỉ ố ủ ơ ữ v ng cao h n các chi n l ỉ ố 4.3.3. Ch s đo l ị ế ế ượ c sinh k khác. ế ề ữ ng sinh k b n v ng c a h
15
ừ ỉ ố T l h có ch s sinh k b n v ng t ừ ườ ng t ố ộ 0,5 tr ộ
ữ ớ ố ộ ươ ở 0,5 tr lên t ấ ế ủ ệ
ế ượ ệ ữ ế ớ ạ c đa d ng hóa sinh k v i ch s ỉ ố
ỷ ệ ộ ế ở ế ề ữ 0,5 tr lên chi m 36,97%, trong ỉ ố ủ ở ề ế ề và tiêu chí v môi tr đó ch s c a nhóm tiêu chí v kinh t ế ỉ ỉ ố ố lên ch chi m trên 30% s h , hai nhóm tiêu chí có ch s s cao là xã h i và ố ộ ứ ườ ỉ ố ể ế ng m c sinh th ch , chính sách trên 60% s h . Nhìn chung ch s đo l ỉ ố ừ ề ấ ố ế ề ng đ i th p, đi u này k b n v ng v i s h có ch s t ữ ự ự ề ư ườ i dân vùng đ m ch a th c s b n v ng cũng cho th y sinh k c a ng [50]. 4.3.4. M i quan h gi a chi n l sinh k b n v ng ế ỉ ạ K t qu ch ra r ng, nh ng h đa d ng hóa sinh k thì có ch sô sinh k ế ữ ộ ế ả
ộ ế ề ữ ằ ữ ế ố ế ề ữ ả ỉ ộ ế ấ ạ ơ ề ữ b n v ng cao h n nh ng h ít đa d ng sinh k hay đ c canh s n xu t. ủ ư ạ ộ ộ ố ạ 4.4. M t s h n ch trong ho t đ ng sinh k b n v ng c a c dân
ệ vùng đ m và nguyên nhân
ộ ố ạ ế
4.4.1. M t s h n ch 4.4.2. Nguyên nhân
ƯƠ NG 5 ƯƠ ƯỚ Ể
NG H Ố Ớ PH Ữ ƯỜ CH Ả Ộ Ư V NG Đ I V I CÁC H C DÂN VÙNG Đ M V Ế Ề NG VÀ GI I PHÁP PHÁT TRI N SINH K B N Ố N QU C GIA Ẻ Ệ Ả PHONG NHA K BÀNG, QU NG BÌNH
ể ố ớ ư ng h ng phát tri n sinh k b n v ng đ i v i c dân vùng ệ ẻ ướ ố ế ề ữ ả
ệ ự ườ ế ề ữ ủ ệ ng sinh k b n v ng c a vùng đ m ẻ ườ ươ ườ ố ả ố
ố ớ ư ể ỉ
ả n qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình ế ề ữ ả ụ ườ ố n qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình ườ ng sinh k b n v ng đ i v i các h c ộ ư ế ề ữ ẻ ướ ườ
ng tăng c ố n qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình ườ ố ớ ả ố ớ ư ệ ng sinh k b n v ng đ i v i c dân vùng đ m i pháp tăng c ế ề ữ ả ố ẻ 5.1. Ph đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình 5.1.1. B i c nh th c hi n tăng c V 5.1.2. M c tiêu, ch tiêu phát tri n sinh k b n v ng đ i v i c dân vùng ẻ ệ đ m V ươ ng h 5.1.3. Ph ệ dân vùng đ m V ả 5.2. Gi ườ V n qu c gia Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình
16
ệ ạ
ả ệ ạ ề ề i pháp hoàn thi n quy ho ch phát tri n kinh t ể ể ế ề ữ ẩ ộ ế xã h i ố ớ ư
ế ệ 5.2.1. Nhóm gi vùng đ m t o ti n đ thúc đ y phát tri n sinh k b n v ng đ i v i c dân vùng đ m ệ ể 5.2.1.1. Phát tri n ngu n l c kinh t ả ồ ắ ớ ụ vùng đ m g n v i m c tiêu b o t n ồ ự ể ạ ệ ự ế ể ắ ệ ự ệ ể ừ ủ ầ ợ ị ạ ụ ồ ầ ụ ố ự ổ ị ạ ệ ể ươ ể ị ồ ệ ể ướ ộ ừ ồ ự c văn
ố ế ề ệ ươ ạ ả ạ ạ ạ ẩ ng trình đào t o t Th c hi n phát tri n sinh k theo quy ho ch không gian: (1) Vùng núi, trung du c n th c hi n phát tri n cây cao su, l c, tiêu, lúa, ngô, s n; chăn ể ồ nuôi bò, l0 n và tr ng r ng; phát tri n công nghi p, ti u th công nghi p và ắ ớ ị i: phát tri n cây ngô, cao su, l c, s n; d ch v du l ch; (2) Vùng cao, biên gi ạ ị ừ chăn nuôi gia súc, gia c m, tr ng r ng và th ng m i d ch v ; (3) Vùng ấ ươ ệ ệ t công ng th c, ki m soát đ t đai, làm t đ m trong: n đ nh di n tích cây l tác đ nh canh, tăng quy mô chăn nuôi. ộ 5.2.1.2. Phát tri n ngu n l c xã h i vùng đ m đ ng b , t ng b minh, b n v ng Làm t i quy t vi c làm, phát huy hi u qu các ch ố ề ị ườ ộ ụ ọ ng ườ ữ ạ ng trình nông thôn m i ả ề ệ ạ ữ ạ ụ ự ố ủ ủ ợ ề ữ ố t công v dân s và k ho ch hóa gia đình, đ y m nh công tác ế ệ ả ổ ư gi i ch , t ậ ậ ỹ ấ ứ ề ậ v n k thu t. Làm t t công tác tuyên truy n, nâng cao nh n th c v lu t, ề ị ả chính sách th tr ng và các d ch v xã h i khác. Tuyên truy n công tác b o ạ ả ồ ệ ừ ự ệ ươ ướ v r ng, b o t n đa d ng sinh h c, nghiêm túc th c hi n h c theo ế ượ ế ố ị ề c cam k t gi a ng n p s ng văn minh đã đ i dân và chính quy n đ a ươ ể ớ ở ẩ ươ ng. Đ y m nh phát tri n các ch ph các xã theo ươ ệ ẩ ự ị ề ệ ỉ ng trình “Ch th v vi c đ y m nh th c hi n hi u qu , b n v ng ch ớ m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i giai đo n 2016 – 2020”, S :ố 36/CTTTg c a TT Chính Ph năm 2016’’. ườ ả ệ 5.2.1.3. Khai thác, b o v và phát tri n môi tr ộ ồ ự ả ể Gi m thi u tác đ ng v môi tr ả ấ ề ệ ử ụ ể ả ườ ệ ể ọ ướ ồ ạ ậ ư c, công trình n h th ng b l c n ử ị ể ế ự ộ ả ng h p lý, an toàn ườ ng do khai thác các ngu n l c tài ả nguyên cho s n xu t; tăng hi u qu qu n lý và s d ng ngu n tài nguyên; ử ụ ụ nông tăng c ng áp d ng các bi n pháp s d ng an toàn các lo i v t t ướ ầ ư ệ ố ế ệ nghi p. Khuy n khích tăng đ u t c ạ s ch, x lý rác đúng quy đ nh. 5.2.1.4. Th c hi n th ch chính sách năng đ ng, hi u qu cao ệ Gi ấ ố ệ ệ ả ư ử ụ ệ ự ệ ả ả ấ ể ự ấ ư ể ấ ằ ấ ồ ỗ ợ ố ệ ệ ỗ ợ ả ậ ụ i pháp th c thi chính sách: T n d ng hi u qu chính sách h tr s n ả xu t đ th c hi n c i thi n 7011,31 ha đ t tr ng ch a s d ng đ a vào s n xu t, trong đó là 5812,58 ha đ t b ng và đ t đ i núi cho phát tri n cây công ỗ ợ nghi p và lâm nghi p; Chính sách h tr gi ng chăn nuôi; Chính sách h tr
17
ệ ừ ễ ế ệ ả
ả khoán chăm sóc, b o v r ng; Chính sách mi n gi m thu nông nghi p và ệ giao đ t lâm nghi p. ự ố ể ế ả ự t công tác b o v r ng, b o v ệ ừ ủ ị ệ ả ệ i pháp th c thi th ch : Th c thi t ườ ồ ệ ả ươ ấ ng ng trách nhi m phân c p qu n lý c a đ a ph ẽ ặ i dân, c ng đ ng và chính quy n. Giám sát ch t ch ệ
ồ ự ệ i pháp phát huy và s d ng hi u qu các ngu n l c sinh ườ ệ n qu c gia PNKB, Qu ng Bình ề c c a các thôn, xã vùng đ m. ả ử ụ ả ố ạ ỗ ợ ự ẩ ả ệ ườ ấ ả Gi ả ằ di s n b ng vi c tăng c ồ ườ ộ ừ 3 phía g m ng t ệ ươ ướ ủ ự ệ vi c th c hi n h ng ả 5.2.2. Nhóm gi ế ủ ư k c a c dân vùng đ m V ồ ng l p đào t o đ tăng năng l c qu n lý, đ c bi ộ ố ữ t là nh ng cán b ộ ữ ỗ ợ ạ ể ườ ệ các vùng cao, vùng đ c bi ớ qua tr ả qu n lý, cán b n là ng viên ộ ồ ự t khó khăn. ế ệ ở ộ ị ồ ấ ộ ộ ờ ỗ ợ ủ ẩ ả ầ ệ ồ ủ năm 2020 ế ạ ộ ng tham gia các ho t đ ng sinh k phi nông ố ỗ ợ ử ụ t ng trình, chi tr đ y đ và đúng quy đ nh ư Ngu n nhân l c: H tr đào t o, chu n hóa 16,7% s cán b xã ch a ộ ặ ự ế ụ i DTTS. Ti p t c phát huy chính sách h tr giáo ặ ở ả Ngu n l c xã h i: Gi i quy t 4000 lao đ ng vùng đ m ươ ầ c n thu hút lao đ ng đ a ph ườ ng h tr xu t kh u lao đ ng. S d ng t nghi p, đ ng th i tăng c ị ươ ngu n v n h tr c a các ch cho các đ i t ng chính sách ng th c hi n các chính sách tín d ng h Ngu n l c tài chính: Tăng c ấ ỗ ợ
ừ ồ
ố ố ượ ỗ ệ ồ ự ự ườ ụ ộ ườ ả ợ ấ ệ ồ i nghèo trên 5 tri u đ ng/h ; tr cho vay s n xu t, h tr lãi su t cho ng ả ở ộ ả ộ ệ ố ớ ỗ ợ ứ ố h tr m c v n vay trên 60 tri u đ i v i các h có kh năng m r ng s n ặ ầ ư ị ủ ả ớ ồ ộ ấ xu t, tăng quy mô tr ng r ng; h nuôi tr ng th y s n l n ho c đ u t d ch ụ v kinh doanh. ấ ồ ự ậ ầ ư ơ ở ạ ầ ầ Ngu n l c v t ch t: C n thu hút các nhà đ u t ặ ồ ố ỗ ợ ạ ế ọ ườ ề ươ ươ t các ch c s h t ng cho ể t là các công trình tr ng đi m, tăng ngu n v n h tr xây ọ , kênh ng h c, giao thông, tr m y t ị ệ ố ng trình đ nh canh ng ti n truy n tin. Th c hi n t
ể ề ụ ế ả ồ ả ể ự ử ụ ụ ệ ể ấ ả ồ ạ ầ ấ ồ ộ ộ ố ủ ổ ế ả ử ứ ệ ệ vùng đ m đ c bi ự ơ ả ư d ng c b n, u tiên các công trình tr ự ệ ươ m ng, ph ạ ư ị đ nh c , xóa nhà t m. ậ ề ồ ự ự nhiên: Áp d ng quan đi m tuy n truy n, nâng cao nh n Ngu n l c t ườ ướ ứ ả ệ ng, khuy n khích khai thác theo h ng b o t n; Tăng th c b o v môi tr ỗ ả ườ ng công tác qu n lý, ki m soát các vùng khai thác lâm s n ngoài g c ượ ấ c c p phép theo vùng; Th c hi n chuy n m c đích s d ng đ t đai phù đ ồ ệ ạ ớ ợ h p v i cây tr ng, phân t ng các lo i cây tr ng theo đ d c gi m các hi n ạ ộ ọ ờ ượ ng xói mòn, r a trôi đ t; đ ng th i chú tr ng đa d ng c a các ho t đ ng t ể ồ ự ự nhiên; (4) B sung các đi m sinh k gi m m c tác đ ng lên ngu n l c t
18
ướ ạ các công trình n ề ữ ế c sinh k theo h ệ c s ch. ố ớ ướ ng b n v ng đ i v i ẻ
ả ầ ư thu gom rác th i; tăng đ u t ự ệ 5.2.3. Th c hi n các chi n l ở ư vùng đ m V c dân ạ ộ ế ượ ố ự ườ n qu c gia Phong Nha K Bàng ọ ệ ố Ho t đ ng tr ng tr t: Th c hi n t ố ồ ộ ổ ồ ạ ử ổ ợ ể ở ộ ạ ạ ể ổ ể ủ
ợ ồ ở ộ ạ ắ ỏ ổ ể ệ ế ạ ả ạ
ể ạ ế ng kinh t
ướ ươ ế ể ỏ ị ng đ tăng nhanh s l ạ ạ ạ ng theo h ố ượ ộ ầ ừ ặ ả ế ặ ườ ể ồ ể ộ ả ạ ị ươ ạ i th đ c đi m môi tr ế ầ ươ ế ổ ị ng xuyên xem các ch ả ỹ ế ườ ố ứ ậ ậ ố ồ ị
ồ ổ ơ ấ ể t công tác chuy n đ i c c u cây ế ị ộ ưở ủ ng tr ng theo Quy t đ nh s 3367/QĐBNNTT ngày 31/7/2014 c a B tr ệ ế B nông nghi p và Phát tri n nông thôn giai đo n 2014 – 2020. Khuy n ề ồ khích d n đi n, đ i th a m r ng quy mô, chuy n đ i các lo i cây tr ng ồ ả ồ ạ phù h p, đa d ng hóa các lo i cây tr ng gi m thi u r i ro, b sung ngu n ủ ư ắ ươ ầ ệ ự ừ ng th c t l các cây có c nh s n, l c, khoai. Ngoài ra, vùng đ m c n ế ệ ạ ạ ạ i th , h n ch di n m nh d n m r ng các lo i cây tr ng ng n ngày có l ồ ệ ồ tích b hoang, chuy n đ i di n tích tr ng lúa kém hi u qu sang tr ng các lo i cây hàng năm khác. ạ ộ Ho t đ ng chăn nuôi: (1) Hình thành các trang tr i, gia tr i chăn nuôi. ạ ạ ướ ầ gia tr i, trang tr i. C n quy ho ch phát tri n chăn nuôi theo h ợ ế ủ ạ ậ ụ i th c a vùng gò đ i đ đa d ng chăn nuôi các lo i gia súc, gia T n d ng l ẩ ầ ng Zêbu c m; (2) Đ y nhanh ti n đ c i t o đàn bò đ a ph ạ ỏ ấ ầ ng bò lai, ph n d n lo i b các đàn b cóc đ a ph ế ầ ậ ấ đ u đ n năm 2020 bò lai đ t 5075%. Ngoài ra các h g n r ng c n t n ồ ạ ậ ể ơ ụ d ng l ng đ nuôi các lo i v t nuôi đ c s n g m ỏ th , nhóm, dê, ong, baba, ch vv…; (3) C n quan tâm đ n công tác thú y, ồ ngu n th c ăn n đ nh, th ng trình khuy n nông ể ế đ ti p c n các ngu n gi ng, giá c , k thu t và phòng ch ng các d ch b nh.ệ Ho t đ ng lâm nghi p và khai thác t ạ ướ ự ườ ế ế ọ ứ ả ệ ị ả ệ ậ ạ ộ ng nâng cao giá tr , b o v môi tr ả ớ ệ ủ ổ ọ ủ ể ồ ừ ế ể ư ử ụ ệ ấ ư ư ử ụ ố ấ ệ ắ ộ ỗ ợ ồ ầ ừ ạ
ệ ể nhiên: Phát tri n lâm nghi p theo h ng, đa d ng sinh h c, ng phó ệ hi u qu v i bi n đ i khí h u, nâng cao sinh k , xóa đói gi m nghèo là ệ ế ượ c m i nh n c a vùng đ m. Di n tích ch a s d ng là 2,05% thì chi n l ồ ệ di n tích đ i núi có th tr ng r ng và phát tri n lâm nghi p chi m 60,3% ổ ự ổ t ng s đ t ch a s d ng và 1,24% trong t ng di n tích đ t t nhiên. Th c ấ ư ừ ớ ệ hi n công tác giao r ng g n v i giao đ t, u tiên cho h gia đình, cá nhân ế ừ ố s ng g n r ng, khuy n khích h tr tr ng r ng thâm canh các lo i cây lâm ị ư ừ nghi p có giá tr nh r ng Keo, Tràm, Huê… ụ ệ ạ ộ ả ở ộ ị ạ ộ ướ ể ấ ố ệ ầ Các ho t đ ng phi nông nghi p: C n khôi ph c, m r ng quy mô các ng chú ề ho t đ ng s n xu t TTCN truy n th ng. Phát tri n du l ch theo h
19
ọ ọ ư ấ ượ ấ ượ ờ ự ế ng ph c v ế t ch rõ ràng đ i v i t ị ế ươ ể ụ ụ ụ ố ớ ổ ộ ệ ố ế ư ng nh : thu tài nguyên, tuy n d ng lao
ể ộ ệ ồ ế ượ ề ữ c phát tri n b n v ng
ỉ ế ố ng, tăng s ngày l u trú, chú tr ng đ n ch t l tr ng ch t l ồ ị khách du l ch, đ ng th i xây d ng m t h th ng thi ủ ị ứ ch c khai thác du l ch c a đ a ph ộ đ ng, b o t n… ệ ả 5.2.4. Th c hi n đ ng b , hi u qu chi n l ế ề ữ ể làm c s đ phát tri n sinh k b n v ng ả 5.2.4.1. C n bám sát các ch tiêu nh h ề ữ ng đ n tính b n v ng v kinh t ứ ể ả ồ ự ơ ở ể ầ ươ (1) Tăng l ệ ư ự ấ ồ ưở ầ ơ ả ủ ư ể ử ụ ủ ế ạ ắ ị ệ ể ổ ử ụ ọ ế ầ ư ồ ươ ể ạ ả ụ ả ơ ở ạ ầ công vào c s h t ng, chú tr ng đ n h ệ ở ộ ề ấ ệ ả ố ấ ể ề ế ạ ệ
ạ ế ủ ạ ộ t các m c tiêu phát tri n xã h i ể ườ ậ ẫ i dân nâng cao nh n th c v c ướ ự ệ ệ ẩ ấ ộ ữ ố ệ ạ ủ ứ ậ ứ ỏ ầ ộ ế ự ế ố ộ ể ườ ấ ả ả i DTTS; (3) B sung và nâng c p h ố ớ ả ổ ả ế ố ề ở ổ ồ tivi các nhóm cho đ ng bào DTTS. Duy trì văn hóa nhà ườ ủ ề ề ộ ườ ụ i Arem, ng ườ ự ợ ị ổ ươ ề ả ươ
ừ ủ ỗ ợ ể ớ ạ ẩ ạ ấ ượ ụ ứ ề ơ ng d n cho ng tin trong vi c đi xu t kh u lao đ ng; (2) Duy trì ủ ậ ề ư nhóm công tác xã h i đ có s k t n i, tăng giao ệ ề các b n, làng, b sung các b n đ u có loa truy n ở ậ i dân t c Bru – Vân Ki u, thói quen lu t ấ ơ ở ạ ầ i R c; (4) Nâng c p c s h t ng giao ở ươ các xã vùng cao ng ỗ ợ ở ạ ươ ng m i; (5) H tr m ộ ả ồ ưỡ ng cán b qu n lý xã ng, b i d ẻ ộ ồ ế ị ị ng cao ph c v du l ch đ a ự ễ ộ ậ ụ ợ ằ ụ ộ ươ ề ố ế ề ằ ả ng th c đáp ng nhu c u c b n c a c dân b ng cách c i ể ươ ự ạ t o và đ a di n tích đ t đ i núi có th s d ng đ phát tri n l ng th c, ồ ạ ồ ổ b sung di n tích các loài cây tr ng ch y u (lúa, ngô, s n, khoai, l c), đ ng ờ ố th i chuy n đ i s d ng các gi ng cây có kh năng ch u h n và cho năng ệ ấ su t cao; (2) Thu hút đ u t ệ ố th ng kênh m ng đ t o đi u ki n m r ng di n tích tr ng lúa và các ắ ạ ệ ươ ng ti n s n xu t máy móc, c i thi n lo i cây ng n ngày. Áp d ng ph ứ ườ ươ i ph ng th c truy n th ng đ nâng cao năng su t; (3) Khuy n khích ng ứ ự ể dân phát tri n chăn nuôi gia súc theo hình th c gia tr i, trang tr i; (4) Th c ờ ụ ạ ế ằ ế ượ c đa d ng hóa sinh k nh m h n ch r i ro và tính th i v . hi n chi n l ự ệ ố 5.2.4.2. Th c hi n t ề ề (1) Tuy n truy n, h ộ ể ế h i đ ki m vi c làm, t ụ các phong t c văn hóa truy n th ng, nâng cao nh n th c b d n nh ng h ệ ậ ụ ạ t c l c h u, làm sai l ch nh n th c hi n đ i c a xã h i. Khuy n khích c ổ dân tham gia vào các t ti p, gi m kho ng cách đ i v i ng ề th ng truy n thông ỗ ợ thanh, h tr ố truy n th ng (nhà sàn) c a ng ụ t c đi r ng c a ng thông, h tr xây d ng và hình thành ch đ a ph ng tác v trao đ i th DTTS đ tăng kh năng t ị ộ ề ữ nh ng l p d y ngh cho lao đ ng đ a ph ớ ị ạ đ t chu n theo quy đ nh nông thôn m i… Khuy n khích ngu n lao đ ng tr đi đào t o ngh , đào t o nhân l c ch t l ph ạ ề ả ồ ng; (6) B o t n các l h i Đ p tr ng, đua thuy n, H i ch R m…
20
ệ ố ự ậ t các tiêu chí môi ứ 5.2.4.3. Nâng cao nh n th c và nghiêm túc th c hi n t tr ự ượ ngườ Tr ng cán b đ a ph ệ ộ ị ề ướ ế ầ ồ ưỡ c h t, c n b i d ả ị ậ ệ ủ ự ằ ự ự ả ị ử ạ
ồ ễ ế ầ ư ế ừ ướ ạ gi ng n ễ ơ ỗ ợ ể ế ng. Khuy n khích ng ế ử ụ ạ ầ ệ ừ ồ ộ ả ề ể ủ ừ ế ự ụ ệ ộ
ươ ệ ụ ng nghi p v cho l c l ng, ệ ự ban qu n lý, các doanh nghi p đang th c hi n khai thác các ti m năng tài ườ nguyên c a vùng đ m; tăng c ng năng l c th c thi pháp lu t trên đ a bàn ế ứ ệ các xã vùng đ m nh m nâng cao năng l c qu n lý; quy đ nh m c thu tài ề ố ớ ấ ợ ườ ng h p vi nguyên đ i v i v n đ khai tài nguyên, x lý nghiêm các tr ạ ệ ố ả ậ ấ t ngu n tài nguyên hi n có, tránh tình tr ng ph m Lu t đ t đai. Qu n lý t ườ ườ khai thác tài nguyên b a bãi gây ô nhi m môi tr i ồ c nhân t o, gi ng khoan h n ch s d ng ngu n dân đ u t ể ữ ướ ừ ả khe, mó có nguy c ô nhi m cao, b o v r ng đ u ngu n đ gi n c t ướ ồ ạ c. H tr các đi m thu gom rác th i, tăng đ che ph r ng. s ch ngu n n ệ t, nghiêm t c th c hi n các n i dung v th ch chính 5.2.4.4. Quán tri sách ủ ừ ổ ế ế ả Ph bi n và tuân th nghiêm quy ch qu n lý r ng theo Quy t Đ nh s
ị ự ự ủ ươ ệ ố t các H ng ế ị ố ư ố s 78/2011/TT ị ệ ẫ ng d n vi c thi hành Ngh ặ ụ ừ ệ ố ch c và qu n lý h th ng r ng đ c d ng. ả c đã xây d ng năm 2018 c a các thôn, b n
ả ệ ệ 186/2006/QĐTTg ngày 14 tháng 8 năm 2006; Thông t ề ướ BNNPTNT ngày 11 tháng 11 năm 2011 v h ả ề ổ ứ ố Đ nh s 117/2010/NĐCP v t ướ Th c hi n t trong vùng đ m.ệ ự Th c hi n có hi u qu các ch ỗ ợ ầ ư ng trình h tr đ u t ế ươ ễ ả ể ơ ở ạ ầ ệ ệ ạ ộ ế ấ ả ấ ả ứ ấ ấ ừ ụ ệ ộ ề ử i nghèo d b t n th ễ ị ổ ự ươ ề ầ ỉ ừ ệ ị ằ ng r ng PFES hi n hành nh m tăng qu b o v r ng. ể ề ữ ệ ỹ ả ệ ừ ế ớ i và ở ệ t Vi ự xây d ng, phát ấ ệ tri n c s h t ng; chính sách mi n gi m thu nông nghi p và giao đ t ấ lâm nghi p lâu dài cho h gia đình. Hoàn thi n k ho ch giao đ t, giao ẻ ỏ ế ứ ừ i quy t d t r ng, c p th đ làm căn c pháp lý v qu n lý đ t đai. Gi ệ ấ ạ ể đi m trong vi c tranh ch p đ t r ng, x lý nghiêm các v vi ph m đ t lâm ủ ả ệ ườ ng; Phát huy tính năng đ ng c a nghi p, b o v ng ả ụ chính sách tín d ng; C n xây d ng và đi u ch nh khung chính sách chi tr ườ ụ D ch v môi tr ế ừ 5.2.5. K th a các kinh nghi m phát tri n b n v ng trên th gi Nam ệ ỗ ợ ợ H c h i kinh nghi m trên th gi ọ ỏ ệ ả ể ơ ở ạ ầ ư ệ ố ế ậ ơ ở ể ươ ấ ệ ố ỗ ợ ộ ế ớ ể i đ có các chính sách h tr h p lý ỗ ợ ọ tăng tính hi u qu , trong đó chú tr ng h tr phát tri n c s h t ng, tăng ể ả tài s n v t ch t làm c s đ phát tri n sinh k nh h th ng công trình ướ ạ n c s ch, h th ng kênh m ng và công trình công c ng; tránh h tr dàn
21
ả ằ ự ể ườ ỷ ạ l ng th c đ ng ả ả ề ữ ng b n v ng. H ợ ạ ặ ắ ủ ị ệ ị
ấ ỗ ợ ề ươ i. H tr các mô hình s n xu t i dân tr i b ng ti n, l ỗ ấ ậ ế ợ ướ nông lâm k t h p và mô hình s n xu t b c thang theo h ỏ ạ ấ ả tr quy mô s n xu t gia tr i, trang tr i quy mô nh . Phát huy các kinh ộ ể ươ nghi m và văn hóa đ c s c c a đ a ph ng trong phát tri n du l ch c ng ị ồ đ ng, du l ch sinh thái.
Ầ Ế Ế Ị Ậ PH N III. K T LU N VÀ KI N NGH
ứ ủ ứ ư ậ ả ộ ố ư ế ậ 1. K t lu n ế ừ ữ T nh ng k t qu nghiên c u c a lu n án, nghiên c u đã đ a ra m t s ế ậ k t lu n nh sau: ở ở ổ ữ ứ ề t Nam, lu n án đã ch ra ba h Vi ỉ ỗ ỏ ệ ả ở ế ứ ỉ 1. Trên c s t ng h p và phân tích các công trình nghiên c u v sinh ướ ng ứ h ng nghiên c , ậ ư ữ ậ ứ ị ợ ế ớ ế ề i và k b n v ng trên th gi ữ nghiên c u chính, ch ra nh ng k t qu cũng nh nh ng l ố ừ đó xác đ nh các kho ng tr ng nghiên c u cho lu n án. t ả ệ ố ề ơ ở ể ủ ư ự ễ ế ề ữ ố ư ườ ậ ừ ệ ế ề ế ậ ề ố ả nh h ồ ữ ố ướ ị ườ ế ớ c trên th gi ng trong n ố ế ề ữ ươ ườ ủ ư ệ ệ ố ơ ở ự ậ ỉ ả ứ ề ồ ự ế ề ữ ệ ế ề ữ ườ ố
ế ề 2. Lu n án đã h th ng hóa c s lý lu n và th c ti n v sinh k b n ữ v ng. T đó đ a ra các quan đi m riêng v sinh k b n v ng c a c dân ưở ữ ng đ n sinh k b n v ng vùng đ m V n qu c gia, các nhân t ệ ủ ư ờ ệ c a c dân vùng đ m V n qu c gia, đ ng th i rút ra nh ng kinh nghi m ư ừ ộ ố ướ m t s n t c cho phát i cũng nh các đ a ph ể tri n sinh k b n v ng c a c dân vùng đ m V n qu c gia Phong Nha ẻ K Bàng, Qu ng Bình. Trên c s đó lu n án đã xây d ng h th ng ch tiêu ự nghiên c u v ngu n l c và tiêu chí phân tích sinh k b n v ng, xây d ng ư mô hình phân tích sinh k b n v ng cho c dân vùng đ m V n qu c gia ỉ ố PNKB và mô hình ch s sinh k b n v ng. ậ ế ế ủ ế ề ữ ự ạ ả ồ ự c th c tr ng c a ngu n l c sinh k và k t qu
ủ c a các chi n l ề ệ ổ ề ạ ừ ế ậ ố ộ l ng th c bình quân tăng 3,6%, gi m t ậ ả ề ệ ứ ỹ ấ ườ ệ ổ ồ ự ấ ươ ư ị ị ồ ự ệ ặ ố ươ ườ ệ ấ ượ 3. Lu n án đã làm rõ đ ế ế ượ c sinh k : ấ ủ ư ế ủ ồ ự ệ V ngu n l c sinh k c a vùng đ m và c a c dân vùng đ m cho th y ệ ặ 2015 đ n 2018, t c đ tăng t là giai đo n t đã có nhi u thay đ i, đ c bi ỷ ệ ộ ươ ự thu nh p bình quân là 1,2%, l h ướ ạ ố ộ ử ụ c s ch tăng, tăng nh n th c v v sinh môi nghèo, s h s d ng n ộ ng, huy đ ng ngu n l c đ t đai b sung vào qu đ t nông nghi p. Tuy tr ỉ ồ ươ ớ ng khác thì ngu n nhiên, so v i các đ a ph ng trong t nh cũng nh đ a ph ồ ự ậ ệ ự t là ngu n l c tài chính, ngu n l c v t l c vùng đ m còn nghèo, đ c bi ạ ậ ng ti n sinh ho t bình ch t. Trên 41% là ng i nghèo và c n nghèo; s ph
22
ố ướ ộ ỷ ệ ộ l ươ ở ư ế ạ ở i ệ ng ti n đi l ư ượ i 1 cái/h ; t ệ ả ấ ế h có nhà ế ng ti n s n xu t chi m 43,9%, thi u ph ố ế ườ ng thôn, xóm ch a đ ươ ợ ớ ẫ ế ư ượ ề ư ế ấ các thôn, xã; s l i 40%. quân d ươ ph núi. S xã thi u nhà văn hóa, đ ế ả r i đá chi m trên 50%; thi u ch , kênh m ng ch a đ ườ thôn thi u tr ề ệ 40%. V n đ v sinh môi tr ướ ạ công trình n ồ ự t ch 13,3%, s ườ ươ ả ở ỷ ệ ấ ấ ướ r t th p d ế i không bi ấ i tham gia đào t o ngh ị ụ ươ ệ ệ ệ ặ ậ ng ti n thông tin và các công c c p nh t thông tin, đ c bi ấ t là ng ồ ộ ể ố ệ ố ệ ố ướ ạ ệ ố ệ ư ề i ch a hoàn thi n. Nhi u chính sách th ch ch a đ ả ố ợ ế ề ồ
ế ượ ằ ả ế ế ch a kiên c chi m 44,42%, thi u ồ vùng đ i ặ c bê tông hóa ho c ố ố c kiên c hóa; s ế ố ng l p m u giáo và thi u loa truy n thanh k t n i xã trên ố ườ ng nh thu gom rác th i ế ở ậ thôn, xã chi m t c s ch t p trung ố ữ ấ ỷ ệ ườ ườ l i còn th p, t Ngu n l c con ng ng ề ở ộ ấ ị ạ ng DTTS r t th p, lao đ ng ng các đ a ph ế ộ ậ ế ự nông nghi p trên 70%. Năng l c ti p c n các d ch v xã h i th p, thi u ườ ụ ậ ph i dân vùng sâu, vùng xa, vùng đ ng bào dân t c thi u s ; h th ng công trình ệ ệ ố ệ c s ch, h th ng giao thông, h th ng đi n sáng, v sinh, h th ng n ủ ợ ể ế ư ượ công trình th y l c ệ ệ ự th c hi n hi u qu và thi u đ ng đ u trong phân ph i l i ích chính sách ụ ượ ưở c h ng th . đ ế K t qu các chi n l ạ ộ ơ ề ơ ộ ể ỉ ể ề ữ ủ ả ạ ộ ệ ệ ụ ạ ị ả
ả ả ể ị ụ ị ộ ự ứ ả ị ư ế ệ ệ ụ ủ ả ế ạ ế
ế ế c sinh k ch ra r ng: Ho t đ ng sinh k phi ạ ộ nông nghi p có nhi u c h i đ phát tri n b n v ng h n là các ho t đ ng ậ i thu nh p cao nông nghi p, trong đó ho t đ ng d ch v và th y s n mang l ư ế ạ ộ ồ ự ố ơ ế ậ ơ h n, kh năng ti p c n các ngu n l c t t h n. Các ho t đ ng sinh k có u ạ ộ ồ ế ể ấ ộ th đ tăng ngu n thu và có th nhân r ng là ho t đ ng s n xu t lâm ể ậ ụ ồ ự ạ ộ ệ nghi p và ho t đ ng d ch v du l ch. Tuy nhiên, đ t n d ng c ngu n l c ế ượ ể ự c ki n th c b n đ a và n i l c, c dân vùng đ m có th th c hi n chi n l ệ ấ đa d ng hóa sinh k , h n ch tính mùa v c a s n xu t nông nghi p, lâm nghi p và du l ch. ủ ườ ứ ộ ề ng m c đ b n v ng c a sinh k b ng ph ạ ệ ị 4. Lu n án đã đo l
ằ ữ ấ ằ ả ậ ỉ ố ự ự ề ỉ ố ề ướ ứ ộ ề ữ ỉ ố ấ ủ ự ế ế và tiêu chí v môi tr ữ ộ ủ ướ ộ ậ ộ i 0,5 (0,459) và nhóm h nghèo d ệ ế ề ữ ướ ộ ỉ ố ộ ế ằ ươ ng ế ủ ơ ở ệ pháp ch s trên c s 4 nhóm tiêu chí cho th y r ng, sinh k c a vùng đ m ơ ề ữ ữ ư ch a th c s b n v ng (0,472) n m trong kho ng “h i b n v ng”[26] và ấ ế ề ữ ầ h u h t ch s sinh k b n v ng đ u d i 0,6, ch s th p nh t là tiêu chí ế ườ ề ng. M c đ b n v ng c a sinh k có s khác kinh t ỉ ố ụ ể ộ nhau gi a nhóm h nghèo, h c n nghèo và h thoát nghèo c th : ch s ộ sinh k b n v ng c a nhóm h trung bình khá (HSLI) là 0,536, nhóm h ộ ậ i 0,4 (0,398). Nhìn chung, c n nghèo d ả ế ề ữ ầ ế h u h t các h gia đình vùng đ m có ch s sinh k b n v ng thu c kho ng
23
ế ề ữ ạ ả ộ ộ ỉ ố ủ ể ỗ ộ ạ ộ ủ ế ề ữ ụ ỉ ộ
ỉ ố ố ườ ừ ơ ề ữ i trung bình khá có ch s t “h i b n v ng” đ n “khá b n v ng”, s ng ứ ệ ặ ề ơ ế t là không ph i h có m c i, đi u đ c bi sinh k cao h n các nhóm còn l ậ ơ ỉ ố ề ố s ng cao (trung bình khá) đ u có ch s cao h n nhóm h nghèo và c n ặ nghèo mà ch s này còn ph thu c vào đ c đi m c a m i ho t đ ng sinh ỗ ộ ả ế k mà h tham gia và các ch tiêu ph n ánh sinh k b n v ng c a m i h gia đình. ạ ự ườ 5. Trên c s phân tích th c tr ng sinh k và đo l ệ ế ố ả ả
ệ ế ượ
ế ừ
ệ ư ậ ứ ề ữ ơ ở ng m c b n v ng ẻ ế ủ ư ủ ườ c a sinh k c a c dân vùng đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng, ệ ồ ỉ ậ i pháp hoàn thi n quy i pháp g m: Nhóm gi lu n án đã ch ra 5 nhóm gi ồ ự ả ử ụ ả ạ i pháp phát huy và s d ng hi u qu các ngu n l c sinh ho ch; Nhóm gi ế ế ủ ư k c a c dân vùng đ m; Nhóm gi c sinh k ề ữ ướ theo h ng trình phát ớ ể c phát tri n b n v ng c a đ a; K th a các tri n nông thôn m i, chi n l kinh nghi m phát tri n b n v ng trên th gi ế ề ữ i trên c s ể ườ ể ề ặ ạ ộ ế ủ ầ ự ạ ố ạ ậ ụ ồ ự ấ ộ ế ả ế ắ ớ ả ồ ề ữ ệ ả
ệ ự ả ệ i pháp th c hi n các chi n l ộ ệ ệ ồ ả ươ ố ự ng b n v ng đ i; Th c hi n đ ng b , hi u qu ch ủ ị ề ữ ể ế ượ ở ệ ế ớ ể ề ữ t Nam. Vi i và ơ ở ờ ớ ể Nh v y, đ phát tri n sinh k b n v ng trong th i gian t ườ ệ i dân vùng đ m V n th c tr ng v đ c đi m ho t đ ng sinh k c a ng ộ ự ẻ qu c gia Phong Nha K Bàng c n nghiêm túc phát huy các n i l c bên ồ ự ế ả ạ ượ ữ c trong, t n d ng các ngu n l c bên ngoài. Nhìn l i nh ng k t qu đ t đ ữ ự ậ ề ườ nhiên và nh ng ng, t v các ngu n l c tài chính, v t ch t, xã h i, môi tr ự ấ ẩ ả ữ ể ạ h n ch , nguyên nhân đ có nh ng c i thi n, thúc đ y s n xu t và th c ể ệ hi n phát tri n sinh k g n v i b o t n và gi m nghèo b n v ng. ế ị 2. Ki n ngh ố ớ ơ 2.1. Đ i v i c quan qu n lý Trung ừ ủ ộ ố Cân đ i hài hòa l ợ ậ ầ ươ ả ng và c p t nh i ích c a cá nhân và c ng đ ng t ả ị ấ ỉ ồ các ch ng năng l c qu n lý và t ươ ươ ườ ng trình, chính sách cho cán b qu n lý đ a ph ươ ng trình, ổ ứ ự ch c th c ỗ ợ ơ ng.H tr c ươ ự d án chính sách; vì v y c n tăng c ệ hi n các ch ấ ở ậ s v t ch t và ph ườ ự ả Nâng cao vai trò c a ng
ươ ề ữ ị ẩ ự ộ ả ộ ệ ng ti n làm vi c cho cán b . i qu n lý đ a ph ế ặ ụ ng s n xu t và tiêu th các s n ph m đ a ph ị ệ ệ ng trong vi c th c hi n ướ ệ ế ng b n v ng thông qua vi c k t ả ằ ươ ả ng nh m gi m ệ ủ ể ổ ấ ế ộ ộ ấ ổ
i ch cho cán b c p xã nh m nâng cao ẫ ng d n ấ ơ ế ậ ả ệ ố ủ ự ị ệ ả c i thi n ho c chuy n đ i sinh k theo h ả ị ườ ố n i th tr ủ ể thi u các r i ro do bi n đ ng giá.. ằ ầ ỗ ợ ạ ạ C n h tr các khóa đào t o t ể ướ ế ậ ả ự năng l c qu n lý, kh năng ti p c n các c ch chính sách đ h ộ ư các h c dân th c hi n t t các quy đ nh, lu t và chính sách c a các c p.
24
ị ế ẩ ừ ừ r ng, đ i t ng khai thác, lo i r ng.
ả ề ệ ử ụ Quy đ nh rõ h n và có ch tài v vi c s d ng và khai thác các s n ạ ừ ươ ng ộ ả ặ T ch c giám sát ch t ch nh ng h đã đ ữ ườ ể ữ ượ ấ ợ ự ế ả ấ ở ữ c giao khoán đ t, s h u ữ i dân ạ i ngoài, gây nên nh ng h u qu tiêu c c đ n công tác quy ho ch ố ớ ơ ổ ứ ằ ườ ấ ụ ử ụ ứ ườ ứ ề ầ ấ ề ẫ ề ử ụ ơ ở ậ ầ ư ườ ể ả ng đ qu n lý t , nhóm h i c a đ a ph ờ ứ ể ủ ộ i dân có th ch đ ng đ u t ẽ ớ ổ ặ ườ c mà ng i dân đã cam k t, đ ng th i khuy n khích ng ơ ố ượ ph m t ị 2.2. Đ i v i c quan qu n lý đ a ph ẽ ữ ổ ấ đ t nh m tránh nh ng chuy n đ i, mua bán b t h p pháp gi a ng ậ ớ v i ng ấ ả s n xu t và m c đích s d ng đ t. ề ử ụ ậ ấ ấ i dân và Xem xét c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ng ọ ế ế ườ ướ i dân thi u ki n th c v t m quan tr ng h ng d n, tuyên truy n cho ng ả ủ ọ ấ ố ớ ủ c a ch ng nh n quy n s d ng đ t đ i v i tài s n c a h . Trên c s đó ấ ả ố , vay v n cho s n xu t. ng ộ ủ ị ươ ồ ế ả ệ ả ệ ừ ế Liên k t ch t ch v i t ươ ướ ng ự ủ ch trong vi c b o v r ng, tài s n và tài nguyên c a h tr ố t ườ ế i ủ ọ ướ ạ c n n ừ các h dân t khai thác tr m và phá r ng. ộ ệ ự ồ ự ể ọ Khuy n khích và đ ng viên ng ươ ườ ộ ế ể ạ ộ ề ế ự ạ ậ ệ ấ ả ổ ơ ấ ườ i dân th c hi n chuy n đ i c c u ng th c, khuy n khích h tham gia vào cây tr ng đ tăng c ệ nhi u ho t đ ng sinh k nh m tăng thu nh p, th c hi n đa d ng hóa sinh ủ ế ể ả k đ gi m thi u tính th i v và r i ro trong s n xu t nông nghi p. ế ng an ninh l ế ằ ờ ụ ả ầ H tr nh ng tài s n c n thi ư ể ố ể ọ ả ở ộ ộ vùng sâu xa, vùng dân t c thi u s đ h có th ụ ệ ậ ị ị
ế ồ ỗ ợ ữ t theo nhóm c ng đ ng nh tivi, loa phát ể thanh cho các thôn, b n ụ ậ c p nh t các thông tin và d ch v nông nghi p nông thôn và các d ch v xã h i.ộ
25
Ụ Ọ
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C LIÊN QUAN ĐÃ CÔNG BỐ
ị ầ ủ ể ề ữ ườ ệ ố
ạ ọ ế ả ạ 1. Tr n Th Thu Th y (2020), ẻ Phong Nha K Bàng, Qu ng Bình. T p chí khoa h c Đ i h c Hu : kinh t
ể ậ ố Phát tri n b n v ng vùng đ m V n qu c gia ế ọ và phát tri n, ISSN: 2588 – 1205, T p 28, S 5D, Tr. 33 – 47;
DOI:10.26459/hueunijed.v128i5D.5428, 2020.
ị ầ ế ề ữ ự ủ Xây d ng mô hình sinh k b n v ng cho c
ườ ệ ẻ ả ố ỉ 2. Tr n Th Thu Th y (2020), dân vùng đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng, t nh Qu ng Bình ư . T pạ
ố ế ứ , ISSN: 0866 – 7489, S 2 (489), 02/2019, Tr. 76 85.
ầ chí Nghiên c u kinh t ủ ị ố ộ ế ể
ự ứ ị Các nhân t ườ ợ
ộ ố ườ ệ ồ tác đ ng đ n phát tri n ngu n ị ơ ở ng h p trong các c s kinh doanh du l ch ố ả ạ 3. Tr n Th Thu Th y (2019), nhân l c du l ch: Nghiên c u tr ạ t . T p chí công
i m t s xã vùng đ m V ng qu c gia PNKB Qu ng Bình ươ ố th
ng, ISSN:08667756, S 18, 10/2019, Tr. 116122, 2019. ầ ủ ễ ễ ị
ướ ủ ệ ệ
ữ ng b n v ng c a ng ả ườ ạ ề ỉ ể ố 4. Tr n Th Thu Th y, Nguy n Đăng Hào, Nguy n Xuân Khoát (2019), tri n nông nghi p theo h ẻ qu c gia Phong Nha K Bàng, t nh Qu ng Bình Phát ườ i dân vùng đ m V n ự ế và d báo, . T p chí kinh t
ố ISSN: 08667120, S 36, 12/2019, Tr. 96101. ủ ầ ọ ị ự
ồ ơ ở ự ị ị ầ 5. Tr n Th Thu Th y, Tr n Ng c Thùy Dung (2018), ượ l
ng ngu n nhân l c du l ch trong các c s kinh doanh du l ch t ọ ạ ả ố ỉ
ệ ạ ọ ả ấ ạ Th c tr ng ch t ạ ườ i V n ẻ qu c gia Phong Nha K Bàng, t nh Qu ng Bình . T p chí Khoa h c và Công ố ISSN: 08667683, S 17 (01), Tr. 6779. ngh Đ i h c Qu ng Bình,
ị ầ ủ ơ ở ự ạ ộ Th c tr ng lao đ ng trong các c s kinh
ị ườ ẻ ệ ố
ả ế ộ 6. Tr n Th Thu Th y (2017), doanh du l ch t Qu ng Bình ạ ộ ố ể . Phát tri n Kinh t i m t s xã vùng đ m V n qu c gia Phong Nha K Bàng, ố Xã h i, ISSN: 185934377, 2017, s
94/2017, tr.2732, 2017.
26