Ơ

TR KHOA MÔI TR

NG Đ I H C C N TH Ạ Ọ Ầ NG & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

ƯỜ ƯỜ

BÁO CÁO Đ C

NG LU N VĂN T T NGHI P

Ề ƯƠ

Đ TÀI:

Ả Ử

SO SÁNH HI U QU X LÝ N ƯỚ C A HAI B UNITANK CÓ KÍCH TH

C NGĂN KHÁC NHAU

C TH I SINH HO T ƯỚ

CÁN B H

NG D N:

Ộ ƯỚ

SINH VIÊN TH C HI N:

ThS. Lê Hoàng Vi

tệ

Đoàn H ng Nhung MSSV:1090869

C n Th , 31/1/2013

ơ

1. Đ T V N Đ

2. M C TIÊU C A Đ TÀI

t k và • Tìm ra các thông s thích h p cho vi c thi ố ệ ợ ế ế

v n hành b Unitank ậ ể

ạ ủ ả ử ả

• So sánh hi u qu x lý n ệ ể ể

c th i sinh ho t c a hai ướ mô hình b Unitank hình vuông và b Unitank hình ch nh t. ữ ậ

3. Đ A ĐI M, TH I GIAN VÀ Đ I T Ờ

Ố ƯỢ

NG TH C HI N Ự

• Đ a đi m th c hi n: c th c hi n t i Phòng thí ự ể ị ự

ệ Đ tài đ ề ỹ ượ ậ ộ ộ

ệ ạ ng, Khoa Môi ườ ng Đ i H c C n ầ ọ ạ

nghi m thu c B môn K Thu t Môi Tr ệ ng & Tài Nguyên Thiên Nhiên, Tr Tr ườ ườ Th .ơ

• Th i gian th c hi n: ự ệ H c kỳ 2, năm h c 2012 – 2013. ọ ọ ờ

ướ ướ

ng & Tài Nguyên Thiên Nhiên, Tr căn ng ệ N c th i l y t ả ấ ừ ườ

c l y 2 l n m i ngày: • N c th i s d ng cho thí nghi m: ả ử ụ ườ ơ ướ ả ượ ấ ầ ỗ

ầ ấ

tin Khoa Môi Tr Đ i H c C n Th . N c th i đ ọ ạ – Sáng: l y m u lúc 10h. ẫ – Chi u: l y m u lúc 16h. ề ấ ẫ

4. N I DUNG CHÍNH C A Đ TÀI

• Làm mô hình b Unitank vuông ph c v cho gi ng d y ụ ụ ể ả ạ

và nghiên c u.ứ

• Xác đ nh n ng đ đ u vào & đ u ra c a các ch tiêu ị ồ ầ

+.

ư

-, N-NH4

ỉ ủ ộ ầ 5, SS, Pt ngổ , t ng ổ nh : pH, DO, MLSS, SVI, COD, BOD Coliforms, TKN, N-NO3

• Xác đ nh th i gian l u cho hi u su t x lý cao c a b ủ ể ấ ử ư ệ ờ ị

Unitank.

ả ử ệ ữ ể Unitank hình vuông &

• So sánh hi u qu x lý gi a b ữ ậ . b Unitank hình ch nh t ể

5. PH

NG TI N

ƯƠ

NG PHÁP & PH ƯƠ TH C HI N Đ TÀI Ề Ệ

Ch tiêu ỉ phân tích

Ph

ng pháp phân tích

Ph

ng ti n th c hi n

ươ

ươ

DO

Đo tr c ti p

ự ế

Máy đo DO WTW – MULTI 340I

pH

Đo tr c ti p b ng đi n c c ệ ự ằ

ự ế

Máy đo pH hi u Orion Model ệ 420A

SS

Ph

ươ

ng pháp l c ọ

ấ ọ ủ ấ

ệ ử

Gi y l c Whatman T s y Memmert UI 40 Máy hút chân không, cân đi n t Sartorius GM 1502 t Hóa ch t c n thi ế ấ ầ

5. PH

NG TI N

ƯƠ

ƯƠ

TH C HI N Đ TÀI (tt)

NG PHÁP & PH Ệ Ự

ng pháp

ươ

BOD5

t đ nh phân,Beaker

ỏ ọ ị

Ph Winkler c i ả ti nế

ướ

ủ ủ

ấ ầ

Chai BOD 300 ml, Transferpipette, ng ố đong, ng nh gi 50&100 ml, Burrette,N c pha loãng b o 200C Velp Foc 225E, Máy hòa oxy, T đo DO WTW- OXY 330, hóa ch t c n thi

tế

COD

ươ

ủ ấ

Ph ng pháp Dicromate đun hoàn l u kín ư

ệ ố

T s y Melag 405, ng hút 25 ml, ng ố đong 100 ml, burette đ nh phân 25 ml, ng ố ị nghi m có nút v n 20 ml, bình c u c mài ầ ổ 100 ml, h th ng ch ng c t hoàn l u, ư ư t bình tam giác 125 m, hóa ch t c n thi ế

ấ ầ

5. PH

NG TI N

ƯƠ

ƯƠ

TH C HI N Đ TÀI (tt)

NG PHÁP & PH Ệ Ự

TKN

Phân h y đ m và ủ ạ ch ng c t Kjeldahl ấ

ư

ấ ạ ủ

Máy công phá Kjeldahl KB20s, Máy ch ng c t đ m Gerhardt vapodest, ư ng phân h y Kjeldahl, Hóa ch t Ố c n thi ầ

t ế

Ph

ng pháp SnCl

ươ

2

Pt ngổ

ỏ ọ

ủ ấ ố

T s y Melag 405, tranferpipette 5 ml, ng nh gi t, máy ly tâm, máy l c chân không, cuvette, erlen 250 ọ ml, máy đo màu quang ph Jenway 6300, hóa ch t c n thi

t

ấ ầ

ế

5. PH

NG TI N

ƯƠ

ƯƠ

TH C HI N Đ TÀI (tt)

NG PHÁP & PH Ệ Ự

+

ng pháp ch ng

ươ

ư

N-NH4

Ph ư c t Kjeldahl v i ấ MgO

Máy ch ng c t đ m Gerhardt ấ ạ vapodest, ng phân h y Kjeldahl, hóa ch t c n thi

t

ấ ầ

ế

-

ươ

N-NO3

ng pháp Ph Salicylate Sodium

Máy đo Jenway 6300, T s y ủ ấ Memmert UI 40, hóa ch t c n ấ ầ thi

tế

5. PH

NG TI N

ƯƠ

ƯƠ

TH C HI N Đ TÀI (tt)

NG PHÁP & PH Ệ Ự

MLSS

ươ

ố ứ ủ ấ

ng

Ph đ nh kh i l ị

ng pháp xác ố ượ

Ông đong 50 mlC c s , T s y Memmert UI 40, Cân đi n tệ ử

Ph

ng pháp MPN

ng môi tr

ng LT (Lauryl

ươ

ườ

T ng ổ Coliform

Ố Tryptose), BGB (Brilliant Green Bile), ng DurhamPipette, T s y ủ ấ vô trùng, Bu ng c y vô trùng JISICO, T

ồ ủ ủ

6. QUÁ TRÌNH V N HÀNH VÀ B TRÍ THÍ NGHI M:

• Quá trình v n hành: Quá trình v n hành đ c th c hi n qua 2 giai đo n sau: ượ ậ ự ệ ạ

V n hành th nghi m mô hình Giai đo n 1:ạ ử ệ ậ

ế ờ

Giai đo n 2:ạ V n hành chính th c ứ Ti n hành qua hai nghi m th c v i hai b ho t đ ng cùng th i ứ ớ ệ gian l u, m i nghi m th c l y m u 3 ngày liên t c. ẫ ứ ấ ể ạ ộ ụ ư ệ ỗ

ậ ả ẽ ể ộ ầ ầ ồ

L p b ng s li u, v bi u đ th hi n n ng đ đ u vào & đ u ồ ể ệ ra c a các ch tiêu. ố ệ ỉ ủ

B trí thí nghi m

Unitank hình ch nh t ữ ậ

Unitank hình vuông

V n hành cùng th i gian l u n

c là

ư ướ

ờ 4h35’

ế

K t qu ả phân tích

Đ t ạ QCVN 14: 2008/BTNMT

Không đ tạ QCVN 14:2008/BTNMT

Tăng th i gian l u lên

ư

Gi m th i gian l u ờ

ư

ư

ọ ượ

ư

ả ế ụ khi ch n đ ọ ượ nh t đ t

Ti p t c gi m th i gian l u cho đ n ờ ế ư c th i gian l u ng n ắ ờ ấ ạ QCVN 14:2008/BTNMT

Ti p t c tăng th i gian l u cho đ n ế ư ế ụ khi ch n đ c th i gian l u ng n ắ ờ nh t đ t QCVN 14:2008/BTNMT ấ ạ

7. K HO CH VÀ TI N Đ TH C HI N

Ế Ộ Ự

• K ho ch th c hi n ệ : ế ạ ự

Ế Ộ Ự

7. K HO CH VÀ TI N Đ TH C HI N (tt)

- Đã ch t o xong 2 mô hình b Unitank hình vuông và • Ti n đ th c hi n: ệ ế ộ ự ế ạ ể

Unitank hình ch nh t.

- Đang ti n hành t o sinh kh i bùn. ữ ậ ạ ế ố

Ơ

CÁM N TH Y CÔ VÀ CÁC B N ĐÃ CHÚ Ý L NG NGHE!!! Ắ