170
Tạp chí Y Dược Huế - Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế - Số 1, tập 15/2025
HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY ISSN 3030-4318; eISSN: 3030-4326
*Tác giả liên hệ: Đỗ Phan Quỳnh Mai. Email: dpqmai@huemed-univ.edu.vn
Ngày nhận bài: 28/10/2024; Ngày đồng ý đăng: 24/1/2025; Ngày xuất bản: 25/3/2025
DOI: 10.34071/jmp.2025.1.23
Sử dụng bảng phân loại Vanini L. đánh giá hiệu ứng màu sắc của răng
cửa giữa hàm trên ở sinh viên răng hàm mặt Trường Đại học Y - Dược,
Đại học Huế
Đoàn Thị Hồng Giang, Đỗ Phan Quỳnh Mai*
Khoa Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế
Tóm tắt
Đặt vấn đề: Cc hiu ng mu sc trn men v ng rng đóng vai trò quan trọng trong nha khoa phục hồi,
đt ra nhng thch thc kh ln cho vic phục hồi nhóm rng trc đi vi cc bc s lm sng đ tr li s
thm mt nhin v hnh dng, mu sc vs hi hòa vi cc rng đồng thi gip khng nhn ra ranh gii
gia m rng v phục hồi. Nhm đa ra mt s thng tin v hiu ng mu sc vđnh hng gip nha s trong
qu trnh trm phục hồi, chng ti thc hin đ ti vi mục tiu đnh gi đc đim hiu ng opal, hiu ng
đm trng v hiu ng đc trng ở sinh vin Rng Hm Mt, Trng Đi học Y - Dợc, Đi học Huế. Đối tượng
và phương pháp nghiên cứu: Nghin cu m t ct ngang đợc tiến hnh trn 205 sinh vin Rng Hm Mt
vi tiu chun rng cửa gia hm trn ngay ngn, đng v trí, khng su, khng miếng trm phục hồi, khng
có bnh nha chu hay vim nu nng. Thiết lp h thng chụp nh v tiến hnh chụp nh nhóm rng trc
theo tiu chun. Ghi nhn hiu ng opal, hiu ng đm trng, hiu ng đc trng của hai rng cửa gia hm
trn theo phn loi của Vanini L. Kết quả: Hiu ng opal loi 1, hiu ng đm trng loi 1, hiu ng đc trng
loi 1 có tỉ l cao nhất. Hiu ng opal loi 5, hiu ng đm trng loi 4, hiu ng đc trng loi 5 có tỉ l thấp
nhất. Khng có s khc bit có ngha thng kgia hiu ng opal, hiu ng đm trng, hiu ng đc trng
gia nam v n (p>0,05). Kết luận: Hiu ng opal, đm trng, đc trng loi 1 thng gp ở ngi trẻ, khng
s khc bit ngha thng k gia hiu ng opal, hiu ng đm trng, hiu ng đc trng gia nam v n.
Từ khóa: hiệu ứng opal, hiệu ứng đốm trắng, hiệu ứng đặc trưng.
Using the Vanini L. classification evaluating the color effect of the upper
central incisors in dental students at Hue University of Medicine and
Pharmacy, Hue University
Doan Thị Hong Giang , Do Phan Quynh Mai*
Faculty of Odontostomatology, University of Medicine and Pharmacy, Hue University
Abstract
Background: Color effects on enamel and dentin play an important role in restorative dentistry, posing
quite a challenge for the restoration of the anterior tooth group for clinicians to restore natural aesthetics in
shape, color and harmony with the teeth, while helping to not recognize the boundary between tooth tissue
and restoration. In order to provide some information about color effects and orientation to help dentists
during the restoration process, we conducted a project with the goal of evaluating the characteristics of opal
effects, white spot effects and special effects in dental students at University of Medicine and Pharmacy, Hue
University. Materials and method: The study was conducted on 205 dental students with the criteria that
the upper incisors were neat, in the right position, no cavities, no restorations, and no periodontal disease or
severe gingivitis. Set up the imaging system and take photos of the anterior teeth group according to standards.
Record the opalescence, intensity, and characterization of the two upper central incisors according to the
classification of Vanini L. Results: Opalescence type 1, intensity type 1, characterization type 1 have the highest
rate. Type 5 opalescence, type 4 intensity, type 5 characterization have the lowest rate. There is no statistically
significant difference between opalescence, intensity, and characterization between men and women (p>0.05).
Conclusion: Opalescence, intensity, characterization type 1 are common in young people, there is no statistically
significant difference between opal effects, white spots effect, characteristic effects between men and women.
Keywords: Opalescence, intensity, characteristic effect.
171
Tạp chí Y Dược Huế - Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế - Số 1, tập 15/2025
HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY ISSN 3030-4318; eISSN: 3030-4326
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Thm m trở thnh mt vấn đ quan trọng trong
x hi hin đi nói chung v trong thc hnh nha
khoa lm sng nói ring. Trc đy, cc nhu cu v
chc nng l yếu t đợc xem xt chính trong điu
tr nha khoa. Nhng ngy nay, cng vi t l su rng
gim đng kth điu tr nha khoa cng s thay
đi chuyn dn t nha khoa chc nng sang nha
khoa thm m vi mục tiu cui cng to ra mt
nụ ci đp [1]. Nụ ci đp khng chỉ tng s t
tin trong giao tiếp m còn th hin s tn trọng vi
ngi đi din. Nhóm rng cửa trn đc bit l rng
cửa gia hm trn đợc bc l ra nhiu nhất khi
ci. Chính v điu ny, chng ta cn phi quan tm
đến cc yếu t v hnh dng, kích thc, mu sc v
s sp xếp hi hòa của rng ny nếu mun xy dng
mt nụ ci t nhin [2, 3].
Rng t nhin s dao đng t mu trng xm
đến trng vng, tuy nhin rất nhiu ngi mong
mun đợc hm rng trng sng hn, điu ny
cho thấy mu rng l yếu t quyết đnh s hi lòng
của bnh nhn v thm mrng ming. Mt s tc
gi cho rng ngrng quyết đnh mu sc chủ yếu
của rng, còn men rng chỉ tc đng thng qua s
tn x ở cc bc sóng mu xanh dng. Men rng
v c bn khng mu nhng nhiu đc nh quang
học. Ngrng rất ít đc nh quang học tuy nhin l
thnh phn to nn mu sc chính của rng. Mt
điu quan trọng m cc nh lm sng thng b qua
hoc khng đ  đến đó l cc hiu ng mu sc trn
men v ngrng góp phn tng thm nh t nhin
cho rng [1, 4]. T đó cng đt ra nhng thch thc
kh ln cho vic phục hồi nhóm rng trc đi vi
cc bc s lm sng đ tr li s thm m t nhin v
hnh dng, mu sc v s hi hòa vi cc rng đồng
thi gip khng nhn ra ranh gii gia m rng v
phục hồi. Mt phn loi của Vanini L. đ đa ra đ
m t v cc hiu ng ny gip đn gin hóa qu
trnh phục hồi trc tiếp [5].
Ti Vit Nam, hin có nghin cu của Trn Quang
H v cng s (2017) v đc đim mu sc rng cửa
gia hm trn của ngi Mng, tỉnh Ho Bnh v
nghin cu của Nguyễn Th Ngọc Trm v cng s
(2016) v hnh dng v mu sc nhóm rng cửa hm
trn nhóm ngi dn tc Pa C ti huyn A Li,
tỉnh Tha Thin Huế [6, 7]. Tuy nhin vn cha có đ
ti no nghin cu v ba đc đim hiu ng mu sc
trn rng cửa. Nhm đa ra mt s thng tin v hiu
ng mu sc v đnh hng gip nha s trong qu
trnh trm phục hồi, chng ti mong mun góp thm
t liu cho thc hnh lm sng Rng Hm Mt đ
đt đợc kết qu thm m cao. V vy chng ti thc
hin đ ti “Sử dụng bảng phân loại Vanini L. đánh
giá hiu ng màu sc rng cửa gia hàm trn
sinh vin Rng Hàm Mt Trng Đại hc Y - Dc,
Đại hc Hu” vi mục tiu: đánh giá đặc điểm hiệu
ứng opal, hiệu ứng đốm trắng và hiệu ứng đặc trưng
sinh viên Răng Hàm Mặt trường đại học Y Dược,
Đại học Huế
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Nghin cu đợc tiến hnh trn 205 đi tợng
sinh vin Rng Hm Mt Trng Đi học Y - Dợc,
Đi học Huế vi tiu chun rng cửa hm trn ngay
ngn, đng v trí, khng su, khng miếng trm
phục hồi, khng bnh nha chu hay vim nu
nng.
2.2. Thiết kế nghiên cứu
Nghin cu m t ct ngang.
2.3. Phương pháp nghiên cứu
Tập huấn phỏng vấn, thm khám chụp ảnh
chuẩn hoá
Tp huấn cn b tham gia nghin cu v phng
vấn sng lọc, thm khm theo phiếu nghin cu v
cch chụp nh chun ho.
Phỏng vấn, khám sàng lc đối tng nghin
cu
- Sinh vin Rng Hm Mt t nm 1 đến nm 6
đồng  thm gia nghin cu tiến hnh đin thng tin
vo phiếu nghin cu.
- Cn b tham gia nghin cu khm lm sng
vi dụng cụ nha khoa (gng, kp gp, thm trm)
la chọn sinh vin đủ điu kin tham gia nghin cu
theo tiu chun: rng cửa hm trn ngay ngn, đng
v trí, khng su, khng miếng trm phục hồi,
khng có bnh nha chu hay vim nu nng.
Chụp ảnh nhóm rng trớc hàm trn với máy
ảnh kỹ thuật số
- Thiết lp h thng chụp nh:
+ My nh Canon 60D v ng kính Macro 105
mm đợc thiết lp t đng, tc đ mn trp l 1/125
giy, đ mở của ng kính l f/22, ISO100, cn bng
trng 5500 K. Gn my nh vo chn c đnh. H
thng đn twin flash (YN24EX) đợc gn hai bn ng
kính nghing mt góc 45  v nh sng t nhin trong
phòng chụp. Đn flash cng đ đn thấp v cho
nh sng đn flash đi qua t giấy trng đ cho nh
sng pht ra du v mn hn t đó có th ghi li hnh
nh hiu ng.
+ Ngi chụp: khong cch t my nh đến đi
tợng c đnh l khong 150 mm. Điu chỉnh sao cho
trục ng kính vung góc vi b mt rng cn chụp v
trong khong lấy nt ph hợp. Đ có kích thc thc
tế v chính xc, mt phng đen kết hợp thc chun
hóa đợc đt phía mt khu ci của nhóm rng cửa,
172
Tạp chí Y Dược Huế - Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế - Số 1, tập 15/2025
HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY ISSN 3030-4318; eISSN: 3030-4326
điu chỉnh sao cho song song v khng qu st vi
mt phng cn.
+ Tthế đi tợng: đu đ t nhin, ngồi thng
trn ghế, mt nhn thng. Sử dụng banh ming đ
bc l nhóm rng cửa hm trn.
- Tiu chun chọn nh rng trc hm trn theo
Học vin Nha khoa Thm mHoa K(AACD) [8]: Rng
cửa gia hm trn nm trung tm của bc nh.
Đng gia v thng mi trn đi xng hai bn.
Đng gia nm ngang của bc nh nm ở 1/3 cn
của rng cửa gia. Khng có s xuất hin của nhn
trung, cc rng đi din v dụng cụ banh ming. M
nu xung quanh phi r rng. Tl chụp l 1: 1 v
có 4 - 6 rng.
Hình 1. Hnh nh t thế chụp (A) v hnh nh mu chụp chun (B)
Đánh giá hiu ng màu sc
Da vo nh chụp, tiến hnh phn loi hiu ng
mu sc hai rng cửa gia hm trn theo Vanini L.
nh sau [5]:
+ Hiu ng opal: Loại 1: hnh nh nm vi 2 rnh,
loại 2: hnh nh nm vi 3 hoc 4 rnh, loại 3: khng
s phn bit thnh nm r rng, to hiu ng
rng lợc, loại 4: rnh dy đc thnh mt đng
nh mở mt cửa s ở ra cn, loại 5: hnh nh qung
c ph trn b mt rng.
+ Hiu ng đm trng: Loại 1: mt hoc vi vết
trng nh, loại 2: mu trng dng cc đm my nh
vi mt đ dy đc hn loi 1, loại 3: xuất hin di
dng nhng bng tuyết nh hoc đm trng phn b
đồng đu trn b mt rng, loại 4: dng di ngang
mu trng đợc sp xếp dy đc hay tha mt cch
đồng đu.
+ Hiu ng đc trng: Loại 1: phía cnh cn của
nm ng dng nh đợc bao phủ bởi mt lp
mng mu trng đc trng bn trong, loại 2: các
di mu trng khó thấy pht sinh bn trong, chng
nm ngang mt ngoi v thng đng mt tiếp
cn, loại 3: hin din mt đng vin mu trng xc
đnh r rng ra cn, loại 4: đm mu h phch
hoc nu ở cnh cn, loại 5: loi 5: vết nt mu nu
hoc trng, theo chiu dy của men rng vđ su
gii hn trong men rng.
Hình 2. Phn loi hiu ng opal (A), hiu ng đm trng (B) v hiu ng đc trng (C)
theo Vanini L. [5]
A
B
C
173
Tạp chí Y Dược Huế - Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế - Số 1, tập 15/2025
HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY ISSN 3030-4318; eISSN: 3030-4326
Phân tích số liu
Nhp d liu bng phn mm Excel 2010, xử l v phn ch d liu bng phn mm SPSS 16.0. Sử dụng
php kim t-test, Chi-square test trong so snh nhóm.
3. KẾT QU
3.1. Hiệu ứng opal
Bảng 1. T l cc loi hiu ng opal của mu nghin cu
Loại
Răng
1 2 34 5 Tổng p
n%n%n%n%n%N%
R11 120 58,6 46 22,4 24 11,7 15 7,3 0 0 205 100 0,000
R21 163 79,5 37 18,0 3 1,5 2 1,0 0 0 205 100
Hiu ng opal loi 1 chiếm t l cao nhất: R11 l 58,6%; R21 l 79,5%. Tiếp theo l loi 2 R11 (22,4%), R21
(18,0%). Loi 3 ở R11 (11,7%), R21 (1,5%). Loi 4 ở R11 (7,3%), R21 (1,0%). Khng m thấy hiu ng opal loi
5 ở tất c cc rng nghin cu. s khc bit có  ngha thng kv hiu ng opal gia R11 v R21 (p<0,05).
Bảng 2. T l cc loi hiu ng đm trng của mu nghin cu
Loại
Răng
1 2 34Tổng p
n%n%n%n%n N
R11 109 53,2 85 41,5 9 4,4 2 1,0 205 100 0,000
R21 106 51,7 60 29,3 26 12,7 13 6,3 205 100
Hiu ng đm trng loi 1 chiếm t l cao nhất R11 (53,2%), R21 (51,7%). Tiếp theo l loi 2 R11
(41,5%), R21 (29,3%). Tiếp đến l loi 3 ở R11 (4,4%), R21 (12,7%). Loi 4 chiếm t l thấp nhất ở R11 (1%),
R21 (6,3%). Có s khc bit có  ngha thng k v hiu ng đm trng gia R11 v R21 (p<0,05).
Bảng 3. T l cc loi hiu ng đc trng của mu nghin cu
Loại
Răng
1 2 34 5 Tổng p
n%n%n%n%n%N%
R11 159 77,6 37 18 6 2,9 3 1,5 0 0 205 100 0,000
R21 107 52,2 86 42,0 11 5,4 0 0 1 0,5 205 100
Hiu ng đc trng loi 1 chiếm t l cao nhất R11 (77,6%), R21 (52,2%). Tiếp theo l loi 2 R11
(18,0%), R21 (42,0%). Loi 3 ở R11 (2,9%), R21 (5,4 %). Loi 4 R11 (1,5%) v khng m thấy R21. Loi 5
khng m thấy ở R11 v R21 (0,5%). Có s khc bit có  ngha thng k v hiu ng đc trng gia R11 v
R21 ở tất c cc nhóm rng nghin cu (p<0,05).
Bảng 4. Phn b cc loi hiu ng opal, đm trng, đc trng của mu nghin cu theo gii
n1 2 34 5 Tổng p
%n%n%n%n%N%
Opal Nam 118 65,6 42 23,3 11 6,1 9 5,0 0 0 180 100 0,433
Nữ 165 71,8 41 17,8 16 7,0 8 3,4 0 0 230 100
Đốm
trắng
Nam 89 49,4 61 33,9 20 11,1 10 5,6 180 100 180 100 0,094
Nữ 126 54,8 84 36,5 15 6,5 5 2,2 230 100 230 100
Đặc
trưng
Nam 115 63,9 56 31,1 7 3,9 1 0,6 1 0,6 180 100 0,801
Nữ 151 65,7 67 29,1 10 4,3 2 0,9 1 0 230 100
- T l hiu ng opal loi 1 ở n ln hn so nam; còn loi 2, loi 3 v loi 4 th ngợc li ở nam ln hn
so vi n.
- T l hiu ng đm trng loi 1 v loi 2 ở n ln hn so vi nam, còn loi 3 v loi 4 th ngợc li ở nam
ln hn so vi n.
- T l hiu ng đc trng loi 1, loi 3 v loi 4 ở n đu ln hn so vi nam. Hiu ng đc trng loi 2
v loi 5 ở nam ln hn so vi n.
- Khng có s khc bit có  ngha thng k v cc loi hiu ng gia nam v n (p>0,05).
174
Tạp chí Y Dược Huế - Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế - Số 1, tập 15/2025
HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY ISSN 3030-4318; eISSN: 3030-4326
4. BÀN LUẬN
Kết qu nghin cu của chng ti cho thấy, v
hiu ng opal, loi 1 chiếm tỉ l cao nhất (69%), tiếp
theo l loi 2 (20,2%), loi 3 (6,6%), loi 4 (4,2%) v
khng m thấy hiu ng Opal loi 5 ở tất c cc rng
nghin cu. Khi so snh vi kết qu nghin cu của
Nguyễn Th Ngọc Trm (2016) thấy nt tng
đồng l cng khng m đợc hiu ng Opal loi 5
[7]. Điu ny có th gii thích l hiu ng opal loi
5 thng gp chủ yếu ngi ln tui khi rng
nh trng x cng ng hoc men rng vngrng
b nhiễm mu. Trong mt s bi bo của mnh th
tc gi Vanini L. cng đa ra nhn đnh v hnh nh
qung c ph (loi 5) chỉ gp ngi ln tui [5],
[9]. C chế hnh thnh loi 5 th đợc diễn gii
l do ra cn b mòn mt phn, lp men rng mng
đi v vết mu bn ngoi b mt rng trn ln vi
mu đục của rng to nn. Vmc đ vi th l do
rng gi th nguồn cấp mu cho ng rng b gim đi
v hin tợng cc ng ng b x cng [10]. Còn ở đy
đ tui m c hai nghin cu hng đến l t 18
đến 25 tui, đ tui kh l trẻ. Tuy nhin có s khc
bit v th t phn b của cc loi còn li, cụ th l:
loi 3 chiếm t l cao nhất 53,5%; tiếp theo l loi 1
chiếm 32,8%; loi 4 vi 8,6% v cui cng thấp nhất
l loi 2 chiếm 5,1% [7]. Tng t kết qu nghin
cu của chng ti cng khc vi kết qu nghin cu
của Trn Quang H (2017) nh sau: loi 3 chiếm t l
cao nhất vi 56,9%; tiếp l loi 4 vi 25,6%; tiếp na
l loi 1 vi 10,3%; loi 2 chiếm 4,3% v cui cng l
loi 5 vi 2,9% [6]. Điu ny có th đợc gii thích l
do khng cng mt dn tc v đi tợng nghin cu
hoc l do s khc nhau trong thi đim hnh thnh
men vng rng đồng thi cng thay đi theo tng
c nhn. Mt bi đng trong tp chí nha khoa thm
m v phục hồi composite của ng Vanini L. (2010)
đ đ cp rng hiu ng opal loi 1 v loi 2 thng
xuất hin la tui trẻ, loi 3 v loi 4 xuất hin
tui trởng thnh [9]. Khng s khc bit
ngha thng k (p > 0,05) v hiu ng Opal gia nam
v n ở tất c cc rng nghin cu. Kết qu ny cng
ph hợp vi nghin cu của Nguyễn Th Ngọc Trm
v Trn Quang H [6, 7].
Kết qu t l cc loi hiu ng đm trng trong
nghin cu của chng ti theo th t gim dn: loi
1 chiếm t l cao nhất 52,4%; loi 2 chiếm 35,4%;
loi 3 chiếm 8,5% v cui cng l loi 4 chiếm 3,7%.
Vanini L. ghi nhn rng: loi 1 v loi 3 thng s
đợc nhn thấy ngi trẻ, còn ngi trởng
thnh v ngi gi s thng thấy loi 2 v loi 4
hn [9]. Loi hiu ng ny vai trò rất quan trọng
đi vi nhng rng có đ sng cao đc bit ở trẻ em
v thanh nin [5]. Khng s khc bit ngha
thng k(p>0,05) v hiu ng đm trng gia nam
v n ở tất c cc rng nghin cu.
Kết qu nghin cu chng ti v t l hiu ng
đc trng theo th t gim dn: cao nhất l loi 1
chiếm 64,9%; loi 2 chiếm 30%; loi 3 chiếm 4,2%;
loi 4 l 0,7% v cui cng l loi 5 chiếm 0,2%. Cng
trong bi đng của Vanini L., ng nói: ngi
trẻ tui thng s gp loi 1 vloi 3, còn ngi
ln tui th loi 2, loi 4 v loi 5 li hay gp hn
[9]. Trong nhóm ngi trẻ tui th loi 1 li chiếm
u thế hn hn. Loi ny gip tng đ sng bn
trong vng ra cn, men rng đ sng cao nn che
mt phn cc nm ng pht sinh t 1/3 gia đến
1/3 cn của rng. Loi 2 l hnh nh di ngang mu
trng nht nm gia lp ng v men rng. Loi 3 l
mt đng vin mu trng xuất hin dọc theo cnh
cn. Vloi 4, loi 5 l nhng đm hay vết nt mu
nu. Tnhng đc đim ny th gip la chọn
loi composite ph hợp, chính xc vi v trí tng
ng trn rng đ có đợc nhng đc nh đó. Cụ th,
vi đc đim loi 1, loi 2 v loi 3 s chọn nhng
loi composite có mu trng đục, còn loi 4 v loi 5
s chọn nhng composite to mu [5]. Khng có s
khc bit ngha thng k (p>0,05) v đc đim
gia nam v n ở tất c cc rng nghin cu.
Thng qua bng phn loi vcc hiu ng mu
sc rng, Vanini L. đ gii thiu vxy dng mt biu
đồ mu trc khi trm phục hồi nhóm rng trc.
Vi s h trợ của bng phn loi v cc hiu ng
mu sc rng cng vi kh nng biết quan st của
ngi nha s s lp đợc mt biu đồ mu chính xc,
lm cho qu trnh ti to đn gin hn nhiu bng
cch cung cấp cho bc s lm sng tất c thng tin
lin quan đ phục hồi v gim thiu kh nng xy ra
sai sót, thất bi. Do đó, biu đồ mu cung cấp cc
hng dn ton din cho vic ti to li mt chiếc
rng mu sc t nhin. Biu đồ ny nn đợc
hon thnh trc khi tiến hnh to xoang, cch ly
rng (trc khi rng b mất nc) v đợc thc hin
trong sut qu trnh phục hồi. Nhiu k thut trm
phục hồi đợc đ xuất nhng hu nh khng đ cp
đến gii phu của rng t nhin vcng khng xem
xt s tng tc gia nh sng v vt liu phục hnh
m chủ yếu da trn trc gic, kh nng lm sng v
kinh nghim của ngi bc s. Kthut đp lp gii
phu đợc Vanini L. đ xuất vo nm 1995 l k thut
gip h trcho nha s vc gii phu v đ dy của
m rng [11]. Kthut ny đòi hi s ti to chính
xc v đ dy v v trí của men v ng rng. Cng
cn nhấn mnh tm quan trọng của lp nm gia
ng rng v men rng, lp ny gy ra s khuếch tn
nh sng ở bn trong v kim sot đ sng của phục
hnh. Đi vi cc phục hồi ln, tc gi khuyến ngh sử