9/20/2017<br />
<br />
SỬ DỤNG THUỐC TRONG<br />
ĐIỀU TRỊ BỆNH GOUT<br />
<br />
PGS.TS. Nguyễn Tuấn Dũng<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
1. Đại cương<br />
Bệnh sinh<br />
Phân loại<br />
Yếu tố nguy cơ<br />
<br />
2. Chẩn đoán<br />
Yếu tố ảnh hưởng kết quả xét nghiệm<br />
Một số điểm cần lưu ý về bệnh gout<br />
<br />
3. Diễn tiến bệnh gout<br />
Biến chứng bệnh gout<br />
<br />
4. Điều trị<br />
Các khó khăn khi điều trị gout<br />
<br />
1<br />
<br />
9/20/2017<br />
<br />
Phần 1 - ĐẠI CƢƠNG<br />
<br />
1- GOUT ?<br />
* Tây Phƣơng : giọt dịch đọng lại trong khớp<br />
* Đông Phƣơng : tắc nghẽn đƣờng kinh lạc làm sƣng đau<br />
dữ dội một số khớp (thống phong)<br />
<br />
“ The disease of Kings and the King of Diseases ”<br />
<br />
2<br />
<br />
9/20/2017<br />
<br />
Dịch tễ học các bệnh cơ – xƣơng khớp<br />
<br />
YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH GOUT<br />
(Moriwaki, 2014)<br />
<br />
http://tmedweb.tulane.edu/pharmwiki/doku.php/gout_its_treatment<br />
<br />
3<br />
<br />
9/20/2017<br />
<br />
Tác nhân làm tăng acid uric huyết<br />
do làm tăng sản xuất và giảm đào thải<br />
Tăng sản xuất acid uric<br />
Dinh dưỡng<br />
<br />
Thức ăn nhiều purin, nhiều fructose<br />
<br />
Yếu tố huyết học<br />
<br />
Rối lọan sự tăng sinh tủy xương, tăng hồng cầu<br />
<br />
Thuốc<br />
<br />
Thuốc cytotoxic, Vit B12<br />
<br />
Yếu tố di truyền<br />
<br />
Thiếu hụt Glucose-6-phosphate, thiếu HPRT,<br />
<br />
Yếu tố khác<br />
<br />
Nghiện rƣợu, béo phì, vẩy nến, tăng glyceride máu,<br />
họat động quá mức<br />
<br />
Giảm bài tiết acid uric ở thận<br />
Thuốc<br />
<br />
Cyclosporin, lợi tiểu thiazide, lợi tiểu quai,<br />
ethambutol, aspirin liều thấp, levodopa, a.nicotinic<br />
<br />
Thận<br />
<br />
Cao huyết áp, bệnh thận đa nang, suy thận mạn<br />
<br />
Chuyển hóa/nội tiết Mất nước, nhiễm a.lactic, suy giáp, cƣờng cận giáp,<br />
Yếu tố Khác<br />
<br />
Béo phì, sarcoid, nhiễm độc thai kỳ, nhiễm chì<br />
<br />
Thuốc làm tăng thải acid uric / nước tiểu<br />
Acetahexamide<br />
<br />
Citrat<br />
<br />
Meclofenamate<br />
<br />
ACTH & GC<br />
<br />
Dicumarol<br />
<br />
Merbazone<br />
<br />
Allopurinol<br />
<br />
Diflunisal<br />
<br />
Phenylbutazone<br />
<br />
Acid ascorbic<br />
<br />
Estrogens<br />
<br />
Phenolsulfophtalein<br />
<br />
Benzbromazon<br />
<br />
Probenecid<br />
<br />
Calcitonin<br />
<br />
Glyceryl<br />
guaiacolate<br />
Glycopyrrolate<br />
<br />
Chloprothixene<br />
<br />
Halogenate<br />
<br />
Sulpyrazole<br />
<br />
Salicylates<br />
<br />
4<br />
<br />
9/20/2017<br />
<br />
Gout và sự tiêu thụ fructoz<br />
<br />
Rho et al (2011) - USA<br />
<br />
FRUCTOSE<br />
Có trong các loại nƣớc ngọt có ga làm tăng nguy cơ bệnh gout từ 2<br />
đến 3 lần [ Choi 2008 ]<br />
Là carbonhydrat duy nhất ảnh hƣởng đến sự chuyển hóa acid uric<br />
[ Gibson et al, 1983; Choi et al, 2005 ]<br />
<br />
Sự gia tăng sử dụng fructose liên quan đến sự gia tăng gấp đôi<br />
nguy cơ bệnh gout tại Mỹ (khảo sát từ 1970-1996) [ Rho et al, 2011 ]<br />
<br />
Metabolism of fructose and the<br />
formation of triglycerides and uric acid.<br />
<br />
http://ajprenal.physiology.org/content/ajprenal/301/5/F919/F3.large.jpg<br />
<br />
5<br />
<br />