www.tapchiyhcd.vn
232
►CHUYÊNĐỀLAO◄
INSTITUTE OF COMMUNITY HEALTH
NUTRITIONAL STATUS AND ASSOCIATED FACTORS IN CHILDREN
UNDER5YEARSOLDINSOMEDISTRICTSOFKONTUMPROVINCE,2022
LeVietAnh
1*
,LeMinhKhanh
1
, Truong Hong Son
1
,NguyenQuangDung
2
1
Vietnam Institute of Applied Medicine - 12 Hoang Cau, O Cho Dua Ward, Dong Da Dist, Hanoi City, Vietnam
2
Hanoi Medical University - 1 Ton That Tung, Kim Lien Ward, Dong Da Dist, Hanoi City, Vietnam
Received: 25/09/2024
Revised: 05/10/2024; Accepted: 23/10/2024
ABSTRACT
Objective: To determine the prevalence of malnutrition and associated factors in children under
5 years old in some districts of Kontum province.
Method: Across-sectionalstudywasconductedfromAugusttoOctober2022on360children
under5yearsoldin3districtsofDakTo,KonPlong,andTuMoRonginKontumprovince.The
nutritionalstatusofchildrenwasclassiedaccordingtoWHOChildGrowthStandards2006.
Factors associated with malnutrition were determined by medical statistical analysis.
Results: The overall malnutrition rate was 40.3% for stunting, 24.2% for underweight, and
2.8%forwasting.Severalfactorsassociatedwithmalnutritionincludemalegender(OR=2.54;
95%CI1.15-5.58),householdhavingfrom3children(OR=3.32;95%CI1.49-7.37),andthe
household'sexperienceoffoodinsecurityduringtheyear(OR=4.46;95%CI1.88-10.59).
Conclusions: The rate of malnutrition in children under 5 years old in the surveyed districts is
stillhigh,accordingtoWHO'scut-o�valuesforpublichealthsignicance.Thegovernmentand
relevantorganizationsneedtopayattentiontoeducationandsupportactivitiesforfamiliesto
improve the nutritional status of children under 5 years old in the locality.
Keywords: Malnutrition,childrenunder5yearsold,associatedfactors.
Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 232-237
*Correspondingauthor
Email: levietanh@viam.vn Phone: (+84)963355652Https://doi.org/10.52163/yhc.v65i6.1691
233
THỰCTRẠNGSUYDINHDƯỠNGVÀMỘTSỐYẾUTỐLIÊNQUANỞTRẺEM
DƯỚI5TUỔITẠIMỘTSỐHUYỆNTHUỘCTỈNHKONTUMNĂM2022
LêViệtAnh
1*
,LêMinhKhánh
1
,TơngHồngSơn
1
,NguyễnQuangDũng
2
1
ViệnYhọcứngdụngViệtNam-12HoàngCầu,P.ÔChợDừa,Q.ĐốngĐa,Tp.HàNội,ViệtNam
2
TrườngĐạihọcYHàNội-1TônThấtTùng,P.KimLiên,Q.ĐốngĐa,Tp.HàNội,ViệtNam
Ngàynhậnbài:25/09/2024
Chỉnhsửangày:05/10/2024;Ngàyduyệtđăng:23/10/2024
TÓMTẮT
Mụctiêu:Môtảtìnhtrạngdinhdưỡngvàmộtsốyếutốliênquanởtrẻemdưới5tuổitạimột
sốhuyệnthuộctỉnhKonTum.
Phươngpháp:Nghiêncứucắtngangtừtháng8-12năm2022trên360trẻdưới5tuổitại3
huyệnĐắkTô,KonPlôngvàTuMơRôngthuộctỉnhKonTum.Cácchỉsốnhântrắcđượcthu
thậpvàphânloạitheoTổchứcYtếthếgiới(2006)nhằmđánhgiátìnhtrạngdinhdưỡngcủa
trẻ.Cácyếutốliênquanđượcthuthậpbằbngbộuhỏivàđánhgiáthôngquacphântích
thốngkêyhọc.
Kếtquả:Tỷlệsuydinhdưỡngchunglà40,3%đivớisuydinhdưỡngthấpcòi;24,2%đốivới
suydinhdưỡngnhẹcânvà2,8%đốivớisuydinhdưỡnggầycòm.Mộtsốyếutốliênquanvới
tìnhtrạngsuydinhdưỡngbaogồmgiớinhnam(OR=2,54;95%CI1,15-5,58),giađìnhcótừ
3contrởlên(OR=3,32;95%CI1,49-7,37)vàtìnhtrạngthiếulươngthựctrongnămcủahộgia
đình(OR=4,46;95%CI1,88-10,59).
Kếtluận:Tỷlệsuydinhdưỡngởtrẻdưới5tuổitạicáchuyệnnghiêncứuvẫnởmứccaový
nghĩasứckhỏecộngđồng.Chínhquyềnvàcáctổchứcliênquancầnchúýtớicáchoạtđộng
giáodụcvàhỗtrợchocácgiađìnhnhằmcảithiệntìnhtrạngdinhdưỡngcủatrẻdưới5tuổitại
địaphương.
Từkhóa:Suydinhdưỡng,trẻdưới5tuổi,yếutốliênquan.
1.ĐẶTVẤNĐ
TheoTổchứcYtếthếgiới,cókhoảng45%sốcatử
vongởtrẻemdưới5tuổicóliênquanđếnsuydinh
dưỡng[1].TạiViệtNam,suydinhdưỡng(SDD)còn
làvấnđềnghiêmtrọng,đặcbiệttạicáckhuvựcđi
sốngcònkhókhăn.Tổngđiềutradinhỡngtoànquốc
2019-2020chothấytỷlệSDDthấpcòiởtrẻdưới5
tuổitoànquốclà19,6%vàtỷlệSDDnhẹcânởtrẻem
dưới5tuổitoànquốclà11,5%[2],tuynhiêntạimtsố
vùngkhókhănnhưkhuvựcTâyNguyên,tỷlệSDDvẫn
còncaohơnđángkể,trongđóbaogồmtỉnhKonTum
[3].TỷlệSDDcaođặtranhiềugánhnặngchoxãhội
khikhôngchỉlàmchậmpháttriểnthểchất,trítuệmà
gâynhữnghậuquảlâudàitớitầmvóctrongtươnglai,
ảnhhưởngđếnkhảnglaođộng.Thựchiệntốtphòng
chốngSDDchotrẻemsẽgópphầnvàopháttriểnkinh
tế,xãhộivàcảithiệncuộcsốngchonhânnnóichung
vàtrẻemnóiriêng[2],[4].
ĐểthựchiệntốtviệcphòngchốngSDDchotrẻem,
cầncóhoạtđộngnghiêncứucầnthiếtđểhiểurõhơnvề
nhữngtrởngạitrongviệccảithiệntìnhhìnhdinhdưỡng
tạiđịabàn,từđógiúpđưaracácgiảiphápkhắcphục,
nângcaochấtlượngcuộcsốngchotrẻemdưới5tuổi
tạiđịaphương.Nghiêncứunàyđượctiếnhànhnhằm
đánhgiánhtrạngtìnhtrạngSDDởtrẻemdưới5tuổi
vàmộtsốyếutốliênquantạimộtsốhuyệnthuộctỉnh
KonTumnăm2022.
2.ĐỐITƯỢNGPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
2.1.Thiếtkếnghiêncứu
Nghiêncứumôtảcắtngang.
2.2.Địađiểmvàthờigiannghiêncứu
Thchinti3huynthuctỉnhKonTumlàcáchuyệnĐk
Tô,KonPngvàTuMơRôngttháng8-12năm2022.
L.V. Anh et al. / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 232-237
*Tácgiảliênhệ
Email: levietanh@viam.vn Điệnthoại:(+84)963355652Https://doi.org/10.52163/yhc.v65i6.1691
www.tapchiyhcd.vn
234
2.3.Đốitượngnghiêncứu
Trẻemdưới5tuổitạicáchuyệnđượclựachọnvàcác
bàmẹcótrẻđãthamgiavàonghiêncứu.
2.4.Cỡmẫu
Ápdụngcôngthứctínhcỡmẫuướclượngchomộttỷ
lệ:
n=Z
2
1-α/2
p(1-p)
d
2
ƯớctínhtỷlệSDDthấpcòiởtrẻdưới5tuổitạitỉnh
KonTumnăm2020là30,8%[3];vớiđộtincậy95%
ứngvớiZ1-α/2=1,96vàsaisốd=0,05;tínhđượccỡ
mẫulà328trẻ.Thựctếtổngsốmẫuthuthậplà360cặp
bàmẹ/trẻem,với120cặpbàmẹ/trẻemtrên1huyện
nghiêncứu.
2.5.Phươngphápthuthậpsốliệu
-Trẻthamgianghiêncứuđượcđánhgiáchỉsốnhân
trắcthôngquađocânnặngbằngcânđiệntửSECAvới
độchínhxác0,1kgvàđochiềucaosửdụngthướcgỗ
vớiđộchínhxác0,1cm.Kỹthuậtcânđonhântrắcđược
ápdụngtheoHướngdẫnđánhgiákỹthuậtnhântrắccủa
ViệnDinhdưỡngquốcgia[5].CácchỉsốZ-scorecân
nặngtheotuổi(WAZ),chiềucaotheotuổi(HAZ)và
cânnặngtheochiềucao(WHZ)đượcđánhgiádựatrên
phầnmềmAnthrov3.2.2vàphânloạitheoTổchứcY
tếthếgiới(2006)vớicácngưỡngnhưsau[6]:
Tìnhtrạngdinhdưỡng
trẻdưới5tuổi Ngưỡngđánhgiá
Béophì WHZ>3độlệch
chuẩncủatrungv(SD)
Thacân 2SD<WHZ≤3SD
SDDnhẹcânmứcđộvừa -3SD≤WAZ<-2SD
SDDnhẹcânmứcđộnặng WAZ<-3SD
SDDthấpcòimứcđộvừa -3SDHAZ≤-2SD
SDDthấpcòimứcđộnặng HAZ<-3SD
SDDgầycòmmứcđộvừa -3SD≤WHZ≤-2SD
SDDgầycòmmứcđộnng WHZ<-3SD
-Đốivicácbàmẹ:cácmẹcóconthamgianghiên
cứuđượcphỏngvấnthôngquabộcâuhỏiphỏngvấnvề
mộtsốthôngtincủacánhânvàcủahộgiađình.Ngôn
ngữsửdụngtrongphỏngvấnlàtiếngViệt.Trườnghợp
cácbàmẹkhôngnóiđượctiếngKinh,cánbộytếđịa
phương/ngườiphiêndịchsẽphiêndịchchocuộcphỏng
vấn.
2.4.Xửlýphântíchsốliệu
SốliệuđượcnhậpbằngphầnmềmExcel,làmsạchvà
phântíchbằngphầnmềmSPSS22.0.
2.5.Đạođứcnghiêncứu
ĐềtàinghncứuđượcHộiđồngKhoahọcViệnYhọc
ứngdụngViệtNamthôngqua,vàđượcsựđồngýcủa
chínhquyềntỉnhKonTum.Quátrìnhtiếnhànhnghiên
cứubảođảmantoàn,giữbímậtthôngtinchođốitượng
thamgianghncứu.Đốitượngthamgianghiêncứu
cũngđượcthôngtinđầyđủvềnghiêncứu,đượcgiải
thíchrõràngvềcácnộidungtrongnghiêncứuvàchỉ
thamgiakhikýcamkếtthamgianghiêncứucũngnhư
cóquyềnngừngthamgiaởbấtcứthờiđimnàobởi
bấtcứlýdogì.
3.KẾTQUẢNGHIÊNCỨU
Có360cặpbàmẹvàtrẻđủđiềukiệnthamgianghiên
cứuvàđưavàoxửlývàphântíchsốliệu.
Bảng1.Thôngtinchungcủatrẻdưới5tuổi(n=360)
Đặcđiểm Sốlượng
(n) Tỷlệ(%)
Nhómtuổi
0-5tháng 24 6,7
6-11tháng 36 10,0
12-23tháng 69 19,2
24-35tháng 81 22,5
36-47tháng 70 19,4
48-59tháng 80 22,2
Giớitính Nam 184 51,1
Nữ 176 48,9
Tỷlệtrẻnam(51,1%)caohơntrẻnữ(48,9%).Sốtrẻ
trongnhómtừ24-35thángtuilàcaonhất(22,5%),
trongkhisốtrẻdưới5thángtuổilàthấpnhất(6,7%).
Biuđ1.Tlsuydinhdưngcatrdưi5tui(n=360)
Biểuđồ1chothấySDDthấpcòichiếmtỷlệcaonhất
L.V. Anh et al. / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 232-237
235
trongcácthểSDDvi40,3%(trẻnamchiếm43,5%
vàtrẻnữchiếm36,9%);tiếptheolàSDDnhẹcânvới
24,2%(trẻnamchiếm26,6%vàtrẻnữchiếm21,6%)
vàSDDthgầycòmvới2,8%(trẻnamchiếm3,3%và
trẻnữchiếm2,3%).ỞtừngthểSDD,tỷlệtrẻnammắc
phảiđềucaohơntrnữ.Khôngcósựkhácbiệtvềtỷlệ
SDDcácthểtheogiới(p>0,05).
Biểuđồ2.Phânbốtỷlệsuydinhdưỡngcácthể
theonhómtuổi(n=360)
Biểuđồ2chothấytỷlệSDDtheocả3thểnhẹcân,thấp
còivàgầycòmđềuthấpnhấtởnhómtuổi0-5tháng(lần
lượtlà16,7%;29,2%và0%)vàcaonhấtởnhóm36-47
tháng(27,1%;48,6%và4,3%).Khôngcósựkhácbiệt
vềtỷlệSDDcácthểtheonhómtuổi(p>0,05).
Biểuđồ3.Tỷlệcácthểsuydinhdưỡngcủatrẻ
dưới5tuổi(n=360)
Biểuđồ3chothấytỷlệmắcSDDthấpcòiđơnđộclà
27,5%;mắcSDDnhẹcânđơnđộc11,4%vàkhông
cótrườnghợpnàomắcSDDgầycòmđơnđộc.Tỷlệ
đồngmắcSDDnhẹcânvàSDDthấpcòilà12,8%;đồng
mắcSDDnhẹcânvàSDDgầycòmlà2,8%vàmắccả
3thểSDDcùnglúclà2,8%.
Bảng2.Mộtsốyếutốliênquanđếntìnhtrạngsuydinhdưỡngởtrẻdưới5tuổi(n=360)
Đặcđiểm
SDDthấpcòi
đơnđộc SDDnhẹcân
đơnđộc SDDnhẹcânkếthợp
SDDthấpcòi
SDDnhẹcânkếthợp
SDDgầycòm/SDD
cả3thể
OR
(95%CI) pOR
(95%CI) pOR
(95%CI) pOR
(95%CI) p
Giớitính
Nữ 1
0,63
1
0,32
1
0,02
1
0,88
Nam 0,89
(0,56-1,43) 0,71
(0,37-1,38) 2,54
(1,15-5,58) 1,11
(0,26-4,7)
Trìnhđộhọcvấn
<THPT 1
0,77
1
0,11
1
-
1
-
≥THPT 1,09
(0,59-2,04) 1,89
(0,87-4,12) - -
Nghềnghiệpcủangườichămsócchính
Làmruộng 1
0,35
1
0,49
1
0,3
1
0,15
Khác 1,76
(0,53-5,82)
0,48
(0,06-
0,3,92)
3,5
(0,32-38,29)
21,01
(0,35-
1262,46)
Sốcontronggiađình
1-2con 1
0,003
1
0,87
1
-
1
-
≥3con 3,32
(1,49-7,37) 1,08
(0,42-2,77) - -
L.V. Anh et al. / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 232-237
www.tapchiyhcd.vn
236
Đặcđiểm
SDDthấpcòi
đơnđộc SDDnhẹcân
đơnđộc SDDnhẹcânkếthợp
SDDthấpcòi
SDDnhẹcânkếthợp
SDDgầycòm/SDD
cả3thể
OR
(95%CI) pOR
(95%CI) pOR
(95%CI) pOR
(95%CI) p
Tìnhtrạngthiếunướcsinhhoạttừ3thángtrởlêntrongnăm
1
0,79
1
0,89
1
0,83
1
0,92
Không 1,08
(0,63-1,86) 1,05
(0,49-2,29) 0,92
(0,4-2,09) 0,93
(0,2-4,3)
Tìnhtrạngthiếulươngthựctừ3thángtrởlêntrongnăm
1
0,25
1
0,31
1
0,001
1
-
Không 1,33
(0,82-2,17) 0,69
(0,35-1,4) 4,46
(1,88-10,59) -
Ghichú:THPT:trunghọcphổthông;OR:tỷsốchênh;
95%CI:khoảngtincậy95%củaOR;kếtquảtrongbảng
từphântíchđabiếnvớinhómchứnglànhómtrẻcótình
trạngdinhdưỡngbìnhthường.
Kếtquảbảng2chothấygiớitínhvàtìnhtrạngthiếu
lươngthựctừ3thángtrởlêntrongnămcóliênquan
đốivớitìnhtrạngSDDnhẹcânkếthợpSDDthấpcòi
(p=0,02vàp=0,001),trongkhisốcontronggiađình
liênquanđốivớitìnhtrạngSDDthấpcòiđơnđộc(p
=0,003).
4.BÀNLUẬN
NghiêncứucủachúngtôitạitỉnhKonTumnăm2022
chothấytỷlệSDDthểthấpcòiởtrẻdưới5tuổiticác
huyệnnghncứulà40,3%,thuộcmứcrấtcaovềýng-
hĩasứckhỏecộngđồngtheomứcphânloạicủaTổchức
Ytếthếgiới[6].TlệnàycaohơnsovớisốliệuSDD
toàntỉnhnăm2020(30,8%)[3],khuvựcTâyNguyên
năm2020(28,8%)vàtoànquốcnăm2020(19,6)[2].
TheoTổchứcYtếthếgiới,tỷlệcaocủaSDDthấpcòi
ảnhhưởngđếntầmvócvàsứckhỏetoàndiệncủatrẻ;
vànếutrẻSDDthểcòikhôngđượcđiềutrị,nhtrạng
nàycòntăngnguycơthừacânbéophìkhitrưởngthành.
ĐốivớiSDDthểnhẹcân,tỷlệSDDthểnhẹcântrong
nghiêncứunàylà24,2%,caohơnsovớisốliệuthống
kêvềtỷlệSDDthểnhẹcântạitoàntỉnh(20,1%)[3],
tạimặtbằngchungkhuvcTâyNguyên(15,9%)vàtại
mặtbằngchungcủatoànquốc(11,5%)[2].TỷlệSDD
thểnhẹcânởtrẻdưới5tuổitạicáchuyệnnghiêncứu
thuộcmứccaovềýnghĩasứckhỏecộngđồngtheophân
loạicủaTổchứcYtếthếgiới(từ20-29%)[6].Đốivới
SDDthgycòm,tỷlệSDDthểgầycòmtrongnghiên
cứunàylà2,8%,thấphơnsovớisốliệuthốngkêvềtỷ
lệSDDthểgầycòmtạimặtbằngchungkhuvựcTây
Nguyên(5,4%)tạimặtbằngchungcủatoànquốc
(4,2%)[2].TỷlệSDDthểgầycòmởtrẻới5tuổitại
cáchuyệnnghiêncứuthuộcmứcthấpvềýnghĩasức
khỏecộngđồngtheophânloạicủaTổchứcYtếthếgiới
(dưới5%)[6].
Đánhgiátheocácnhómtuổi,kếtquảcủanghiêncứu
nàychothấytỷlệSDDởtrẻdưới5tuổitrênđịabàn
theocả3thnhẹcân,thấpivàgầycòmđềuthấp
nhất ở nhóm tuổi 0-5 tháng tuổi (lần lượt là 16,7%;
29,2%và0%),tăngdầnkhilứatuổităngvàđạttỷlệcao
nhấtởnhóm36-47thángtuổi(27,1%;48,6%và4,3%).
KếtquảnàytươngđồngvớikếtquảtừTổngđiềutra
dinhdưỡngtoànquốc2019-2020ởnhómSDDthểnhẹ
cânvàthấpcòi,khitỷlệSDDcóxuhướngtăngtheo
nhómtuổi[2].Ởnhómtrẻdưới12thángtuổi,không
cótrườnghợpmắcphảitìnhtrạngSDDthểgầycòm,
nhưngtỷlệnàylạitănglênkhitrẻbắtđầutừ12tháng
tuổitrởlên.KhiđánhgiátrêntlệcácthểSDD,không
cótrườnghợpmắcSDDgầycòmđơnđộcmàkếthợp
cùngvới2thểSDDcònlạithấpcòivànhẹcân.Đây
làxuhướngcóthểlýgiảilàcóliênquanđếnđặcđiểm
củacácnhómtuổiởtrẻ.Theođó,trẻdưới12thángtuổi
lànhómtuổidinhỡngphụthuộcphầnlớnvàotình
trạngbúsữamẹ,dovậydinhdưỡngcủatrẻgầnnhư
luônđượcbảođảmvàkhôngcósựkhácbiệtgiữacác
trẻ.Tuynhiênkhitrẻlớnn,dinhdưỡnglúcnàyphụ
thuộcnhiềuhơnvàochếđộănbổsungcũngnhưchịu
ảnhhưởngnhiềuhơntừcácbệnhnhiễmtrùngthường
gặpdogiảmbúmẹtrongkhihệmiễndịchchưahoàn
thiện.Điềunàydẫnđếnsựkhácbiệtgiữacáctrẻcóchế
độănphùhợpsovớicáctrẻcóchếđộănkhôngphù
hợp,kéotheotỷlệSDDgiatăng,đặcbiệtlàSDDcấp
tính.Hơnnữa,kếtquảnàycũngphầnnàophảnánhmối
liênhệgiữaviệccungcấpchếđộănbổsungvàviệc
chămsóctrẻchưatốtkhimắccácbệnhnhiễmtrùng.
ViệctrẻSDDkhôngđượcđiềutrịsẽnhhưởngtrực
tiếpđếntầmvócvàlàmtăngnguycơthừacân,béophì
khitrưởngthành[1].Dođó,việcbảođảmdinhdưỡng
đầyđủ,phòngvàđiềutrịSDDchotrẻngaytừsớmlà
vôcùngquantrọng.
Nghiêncứunàycũngtìmthấymộtsốyếutốliênquan
đếntìnhtrạngSDDnhẹcânvàthấpcòicủatrẻ,bao
gồmgiớitính,sốcontronggiađìnhvàtìnhtrạngthiếu
lươngthctrongnăm.Việcgiớitínhảnhhưởngđến
tìnhtrạngSDDđượcmộtsốnghiêncứuchỉra,khitrẻ
namcótỷlệSDDcaohơntrẻnữở1hoặcnhiềuthể
[7].Tìnhtrạnggiađìnhđôngconvàtìnhtrạngkinhtế
kémdẫnđếnthiếuăncũnglàyếutốcóliênquanđến
SDD,vàđiềunàyđượcghinhậntrongnghiêncứucủa
L.V. Anh et al. / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 232-237