BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------

NAM

Chuyên ngành Mã số : Tài chính – Ngân hàng : 60340201

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS.

TP.Hồ Chí Minh – Năm 2013

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tôi, có sự hỗ

trợ từ Giáo viên hƣớng dẫ ững tài

liệu và dữ liệu nghiên cứu đƣợc tham khảo và sử dụng trong luận văn đều có

trích dẫn nguồn tài liệu rõ ràng. Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào, tôi

xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc Hội đồng.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2013

TÁC GIẢ LUẬN VĂN

MỤC LỤC

TRANG BÌA PHỤ

LỜI CAM ĐOAN

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG BIỂU

DANH MỤC HÌNH VẼ

TÓM LƢỢC .................................................................................................... 1

CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI .............................................................. 2

CHƢƠNG II: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ CÁC BẰNG CHỨ

............................................................................................. 7

I. Tổng quan lý thuyết ...................................................................... 7

II. Các bằng chứng thực nghiệm .................................................... 12

III. Vài nét về thị trƣờng Việt Nam .................................................. 18

....................................................................................................................... 22

I. Dữ liệu ........................................................................................ 22

II. Mô hình và phƣơng pháp nghiên cứu ......................................... 26

– CHƢƠNG IV:

...................................... 32

I. Mối quan hệ giữa đòn bẩy và đầu tƣ .......................................... 32

.................. 39 II.

wo stage least squares regression) .. 43 III.

..................... 46 IV.

...... 52 CHƢƠNG V:

TÀI LIỆU THAM KHẢO

-2011

.a:

:

:

:

10.a:

2

10.b:

:

-2011

1

TÓM

nghiên cứ

– 2012. Trong

bài nghiên cứu, s d ng

ed),

(random effect)

ratio v

squares). K t qu cho th y ă trong công ty

t ứ trong công ty ă ứ ă

ă ă

Từ khóa: n o n n n n p n

ao.

2

H ƠNG I:

GI I HI I

Quy t vai trò quan trọng trong sự s ng còn c a m t

công ty. Quy nh kinh doanh nói chung và chi c

ọ c a các doanh nghi

. Mỗ i m ự

ă ự ắc chắ bi

, chính tr , xã h i , nhân kh u học,

y u t công ngh và tự nhiên t o nên nh i và các ứ trong

kinh doanh. Và các y u t n i b các ngu n lự

a t chức, các m i quan h quy n lực n i b …

m y u c

ự a n , c coi là t khi giá tr th ng c a c

phi u là t i nhu n c a c c t v i r i ro t i

thi u giá tr th ng trên mỗi c phi u sẽ c t

c a công ty sẽ c coi là t h nh sự

k t h p t t nh và v n ch s h u , ọ o ra v n

thích h p thông qua các ngu n có sẵn t t nh n ch

s h ắn c a các chính sách tài chính

dài h n c a công ty.

Tuy nhiên, c cho là m t công c tài chính có các thu c tính

c tích cực và tiêu cực. hát

hành n , công ty tr ti và l .

ch

ho è i r i ro l u m

d thực hi ọ ỗ t mát c a họ sẽ l t

3

nhi u so v i

hai, c và m

ọ M t công

ty v i kho n n so v i v n y

cao. Trong kinh doanh, các công ty có th s d y c

gắng t o ra sự giàu có cho c i

ro tín d ng c có th phá h y giá tr c

M t s tác gi cho r ng t ng chi phí v n c a m c l p v i

tài chính , ứ a m t công ty chỉ nên

dựa trên nh ng y u t sẽ ă ă l i, dòng ti n hay giá tr c a

m t công ty. cho th y, khi th ng v n là hoàn h o

- c u trúc v n giá tr công ty.

nghiên cứ gi i thi u phí phá s gi i

thích c c m

r ng b ỉ v i các lo i thu

. DeAngelo và Masulis (1980)

thuy t r ng mứ

thu nh c u trúc v n t a m t công ty. T ă

m ứ n th

y u t quan trọng quy

y tài chính. Jensen và Meckling (1976) cho th ự

kho n n r a m t công ty không c

s (1977) công nh n v ứ

r ng các c i ro sẽ i nhu n dự ki

ự ki n là ít

ti , các c ực hi n lựa chọ ho

4

t công ty. Sự s t gi m này trong giá tr

i h n s ng n m t công ty có th phát hành. Ví d Myers

(1977) gi i thích các công ty s d ng v n vay có kh ă

ă ng so v i các công ty có mứ y th p.

ứ m i quan h gi ă

chẳng h ự

s d ng h i quy t ng h p và bỏ qua hi u ứng công ty. Cách

ti p c n này có th nh ng c y lên

ă ng n u m i quan h chi ph i b i m

c. V.A Aivazian ự

m r ng cách s d ng

li u b ki ng nh t gi a các công ty , và

ki m tra sự v ng m nh c a các k t qu s d ng các mô hình thực

nghi m thay th . Các k t qu c a nghiên cứu cho th y ng

các công ty c ng

m nh các công ty ă ng th p.

ự ứ ự .

ứ "Investment and Soft Budget Constraint in China"

t Clement K. W. Chow ự

-

Huijie Bao

5

ắ . ứ

n PGS.TS. ọ (2013)

ĩa

ă .

thêm các ngh ứ

ă 2008-2012 158 công ty .

1.

ỏ ẽ

ứ ự

ọ ?

2.

Ph n còn l i c a bài c t chứ

II ứ

ắn gọn ứ ự v m i quan

h gi y tài chính và v

6

III mô t

. ẽ

IV bài nghiên cứu.

V .

7

H ƠNG II:

TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ CÁC BẰNG CHỨNG H NGHI

I.

tài tr ọ

kinh t c mua hàng hoá không ph dùng trong hi n t

nh m m o ra c a c c xây dựng m ng

s n xu t hàng hoá hay quy nh c a m t sin i họ

u là ví d v ĩ

vực kinh t họ ĩ ực tài chính, c hi u là vi c mua m t

tài s n, v i m ẽ mang l i thu nh c là

tài s ẽ ă bán nó v i mứ thu v m t

kho ự

công ty. tài tr ứ

.

M t s tác gi ứ ng c y tài chính lên Họ

k t lu n mâu thu n nhau do s d p c n khác

nhau. Modigliani và Miller (1958) l p lu n r ng các chính sách

a m t công ty chỉ nên dựa trên nh ng y u t ă ă

l i, dòng ti n hay giá tr c a m t công ty .Modigliani và c ng sự (1963) l p

lu n r ng các công ty không nên lo lắng v ă ng khi họ ự án

t t trong tay, họ sẽ có th tìm th n tài các dự án.

xu t c a Modigliani và Miller sẽ chỉ có giá tr n u các gi nh th

ng hoàn h ứ phân tích c a họ thuy t

c a m t th ng v n hoàn h o, các công ty có th nh c ti n v i chi

8

i. Vì v y, họ không c n ph n c u trúc tài chính.

ứ s d ng giá tr th ng c i di n

tiêu bi u cho kh ă o l i nhu n kỳ vọng c a công ty. Vì v

thu th ng c a công ty. Chỉ s Tobin’ Q t theo tên

c a nhà kinh t học James Tobin vinh danh nh c a ông cho

lý thuy ’ ỉ

lai, ng c t này là khi chỉ s Q l n

y m i nhu n t o ra sẽ n c a

công ty. Lý thuy t Q n khác chỉ t p

trung vào các quy ỏ qua v tài chính.

Nhi ứ ực nghi ứ a Modigliani

và Miller. i sự

không hoàn h o c a th ng chi phí giao d ch,

h n ch … ự

M t trong nh m l n nh t c a vi c dùng n

lãi su t mà doanh nghi p ph i tr trên n c mi n thu

c tức hay các hình thứ ng khác cho ch s h u ph i b .

Trên nguyên tắc, n u chúng ta thay v n ch s h u b ng n thì sẽ gi c

thu p ph i tr , và vì th ẽ ă c a doanh

nghi Ư m thứ hai c a n ng n r n ch sỡ h u

n là lãi su t ngân hàng, hay lãi su t trái phi u th u so

v i lãi su t kỳ vọng c ă tức là gi m chi phí chi

ra trên m ng ti n m t và vì th ă i nhu n, c c a

công ty. Tuy v y khi m ti n

m n lý bu c ph ự

9

N quá nhi c coi là t t vì nó có th d tài

chính và các v ự n lý, c

ch n sẽ t o ra nh ng rào c n do các v d

ứ (under – investment) ho c vi ứ (over –

investment). Theo

ỉ –

ty ( ự ọ ro

ỉ ứ

ă ẽ ứ

sẽ minh họ i quan h gi y,

’ ắ u v ng c ng cung v v n, tr c tung

là chi phí v n (r) và tr c hoành là s ng v n (K) mà m t công ty có th

nh c. N u t t c s ti n sẽ c s d

sẽ i di n cho v c a lý thuy t tân c

i m t v i cùng m t chi phí v

y, trong m t

th ng c nh tranh hoàn h i xứ ng cung v n SK là

ng c u v n DK0 là d c xu ’

y u t quy nh c ng c u. Khi giá tr ng nhu

c u v n sẽ di chuy n sang ph n DK1. T i th ng thái

10

Cost of capital (r)

cân b ng m i là E1. V i chi phí v n, các doanh nghi p có th vay nhi u ti n

E0 E1 r SK

DK0

DK1

Capital (K )

ỉ ’

K0 K1

Tuy nhiên, chi phí v n không có th c gi u t n

ng cung v này: không th i

trong m t th i v i l i nhu n gi l t cân

xứ ă nh kho n và các v ă . Nhìn

ng cung m i v n là SK , g m gi a c ng cong

DK0 ng cung m i SK' là E0. Khi có r ẵn, s v n

cân b ng gi m t K0 n K0' ĩ t n t i trong các

công ty có u chi phí c a y u t bên ngoài tr

ng cung v n tr nên d i

m t v i nh y tình tr ng này và

chúng ta có th nhìn th m cân b ng m i t E0 E0'' . Có m t

sự khác bi t l n gi a K0'' và K0 k t h p v d c l n c a SK''. Vì v y, cùng

v i các ng m nh mẽ c a n , mứ u ứ tr

nên l

11

Cost of capital (r)

’K

’0

E1

SK

DK0

K0

’0

Capital (K )

r

K t qu t ọa r i quan h

i v n. Tuy nhiên, vay n có m t m i quan h

Cost of capital (r)

”K

E”0

’K

’0

E1

ng thông tin b t cân xứ ă

SK

DK0

K0

K” 0 ’0

Capital (K )

r

12

kho n và các chi phí khác t n t ẽ

ứ d ng phân tích thực nghi tìm ra m i liên

h gi i phát tri

II.

ứ ứ

The soft budget constraint”-

.

1. ứ

ứ ự

ự ự

t gi i qu n lý và c ứ

ứ ự ọ

n lý thực hi n m t chính

sách b h n ch và ự

ắt ch t

ọ .

khắc ph c các v ức, cho th y m t m i quan h

a n ă ng th p. ă

1986, Jensen l p lu n r ng các công ty

13

h ự hi n di n c a n

bu c các nhà qu s d ng các qu

d ự NPV âm gây thi t h

y có th

ứ c s d t công c ă

ch n các v vi ng cách bu c các nhà qu n lý chi tr ti

th

ng tích cự n giá tr c a công ty hay không.

2. ứ

ứ ự

ứ ọ

lai. T ứ ng

a liên minh c - qu n lý trong ki m soát c

i ích c ng d n vào trái ch

c ă ứ

ă ă ng giá tr so v i

công ty v i mứ

ứ hi u qu thanh kho n trong các công ty v i cam k t n l

ă ng c a . Green (1984) có k t lu n t ng

tự c tách ra t các thỏa thu u

t y tài chính có th d n nh u t sai l ch. Rõ

14

ràng, vi c vay n làm gi a nhà qu n lý và c

y u th ch ng c a họ u t các dự án có giá tr . các

công ty v i t l y th p có kh ă khai thác c h i khi

chúng xu t hi n.

ỉ ra r y c i thu nh

các công ty s d ng v Whited

so v i

các doanh nghi y th p.

d ng các bi n b i h i quy riêng bi

ng nh ng ng này là không quan trọng. Có ự hỗ

tr c ứ và các lý thuy ứ trong

nghiên cứu thực nghi m. m

tra n ăm 1976, 1986 và

1988. ọ cho th y m i quan h gi a giá tr doanh nghi

các doanh nghi ă

ă ng th p m i quan h gi a giá tr doanh nghi

Ngoài ra vi c phân b quy n s h u gi a

là quan trọ

công ty ă ng th p so v ă ng cao.

Lang và c ng sự (1996) ứu m i quan h gi

ă ng c a các công ty M b ng cách s d ng m t t p d li u c a

640 công ty công nghi p l n n 1970-1989. Ô d ng h i

quy t ng h u h t các nghiên cứu

d ng m i quy t ng h p, ứng minh

m t m i quan h a các công ty c a

M ỉ ’ các công ty ỉ

15

cao y không làm gi m t ă ng cho các công ty có

quan h c ă ng các công

i phát tri n c ho c công nh n b i các th ng

v n ho giá tr khắc ph c ng c a n ứ .

ă ph i m t

trong vi thực hi ự

d n v thanh

kho n và có th t công ty. Theo tình

hình này, n ứ ứ a v n vay.

N ng tiêu cự n giá tr c a công ty

ă .

Vay n không gi m t ă ng cho các công ty khi bi t là

t. sự phát tri các công

ty có t ă c công nh n b i các th ng v n. Childs

và c ng sự (2005) l p lu n r ng sự linh ho t tài chính khuy n khích vi c lựa

chọn các kho n n ngắn h chi phí c

ứ ứ . Tuy nhiên vi c gi m chi phí

có th không khuy ă ự ự

ọ ứ công ty ph thu c vào lựa chọ ă ng

trong t p h p M t cách ti p c y có th không

ă ng , Aivazian và c ng sự (2005) phân tích

ng c p Canada hi n

vào cu ă ọ (pooled,

fixe

i ọ tìm th y m t m i

c chi u gi và cho r ng m i quan h

16

các công ty ă ng th ă

ng cao.

3.

… ắ

gi i h n trong

vi c tài tr cho ho ng s n xu t kinh doanh và ho n

tài chính có th c là nh ng tr ng i tài chính

c n tr các công ty có th , tài

tr các ho Các nghiên cứ c n sự hi n di n c a

ứu

c a Fazzari et al. (1988), nhóm nhiên cứu s d ng d li u t Value Line c a

421 công ty trong ngành s n xu t c a M t ă n 1984 và phân

thành 3 lo i: 49 công ty thu c lo i 1 có t l chi tr c tứ

nh ă n nh t; 39 công ty có t l chi tr c tức gi n

20% thu c lo i 2, và t t c 334 công ty khác thu c lo i 3. Trong mô hình

nghiên cứu v m i quan h gi a dòng ti n ra

r ” ph thu c

vào dòng ti n c a các công ty không mắc ph

” ph thu c vào dòng ti n. Vì th , nhóm nghiên

cứ n ch ” t hi n m i quan h gi a dòng

ti ay ứ

(1999) c a Cleary nh n

ỏ ă

17

vi c vay n hay phát hành c phi thu c vào

ngu n v n n i b ứ nh y

c m cao v i dòng ti n.

4. ”

Thu t ng c

gi i thi u b i Kornai (1979, 1986). Ông l p lu n r ng m c dù các công ty nhà

c t i nhu n

c a họ ẽ

Họ luôn gi i cứu b c p tài chính ho khác nên các

doanh nghi p có th t n t i ngay c sau khi thua lỗ kéo dài. Có nhi u lý do t i

sao nh c áp d ng. Ví d , Chính

ph ứ ỏ tránh

tình tr ng th t nghi p và tình tr ng b t tr .

c là ” -

n ph i b o v và ch u trách nhi ỗ

doanh nghi c. công ty ự

i quan h gi a t l n ẽ

i quan h gi a t l n i phát tri n công ty

. ứ PGS. TS. ọ

18

:

Tobin's Q

-

-

ứ ứ

-

+

+

+

+

-

Do các nghiên cứ ng c y trên quy t

a doanh nghi p, ng c y trong

hay t u ki nghiên cứu cho

r y

ứ ọ

.

III. N

. ọ

lai

ĩ ắ

ứ l i ích c a

ch s h c ph c xem xét m t cách toàn di n trên các m t kinh

19

t - chính tr - xã h m b o an ninh qu c phòng, b o v ng

s … ch y theo l i ích riêng l , c c b

ự ự

ẽ ẽ

ĩ

ĩ

20

: N -2011

2007

2008

2009

2010

2011

5

5

5

5

5

34 5 41

40 5 39

37 5 47

37 5 48

35 4 50

N CN ngâ

0

5

5

5

5

85

94

99

100

99

-

ự ă

- ứ

-

21

n 4: p n n n m ừ 2007-2011 ( n v : %) *Dữ l ợ ổn ợp n ố ừ n ồn Ngân hàng Nhà n ớ và mộ ố ngân hàng n mạ ; k ố ngân hàng q ố doanh bao ồm ả Ngân hàng Chính sách Xã ộ .

, bài ứ c thực hi

b y quy các công ty

ă ă .

22

H ƠNG III:

I H NH H ƠNG H NGHI N Ứ

I.

ă - 2012, d

ă Nguyên nh ự

ă ă

, ă ngân hàng gia

ă .. ỉ ă

ă

ỳ ă – 2012 l

ự ự ứ

ă B

2007 - 2012

ỉ ọ

ĩ ự ứ

,

23

ĩa

ự ứ ỏ

i ứ

3: B

N

- - … Khai khoáng khác Máy móc - ứ ọ ự ỏ ỗ ự - - ự - - ọ ự

1 4 1 5 3 3 1 6 3 22 2 1 3 1 1 9 1 8 8 9 23 6 1 10 1 1 24 158

ứ a

24

cho

ứ ắ

ứ ỉ

’ ĩ

ỉ ă

ứ ứ

ự ĩ

ỉ ứ ự

investment -

:

Mean

25th percentile

Median

75th percentages

Std. Dev.

-0.18

-0.47

-0.16

-0.01

6.30

Ii,t/Ki,t-1

0.31

-0.10

0.01

6.61

0.21

CFi,t/Ki,t-1

1.37

0.85

1.03

1.17

1.50

Qi,t-1

0.11

0.00

0.04

0.15

0.15

N i,t-1

0.47

0.29

0.49

0.22

0.64

i,t-1

9.73

1.95

4.24

69.14

7.82

SALEi,t-1/Ki,t-1

ă ứ ă -

25

B ng 4.a cung c p thông tin mô t m tra

c a b ng cho th y m t sự i cao c a các doanh nghi

ọ a t l n c nh là -0.18,

l ch chu n là 6,3 35 l n so v i trung . Trung

ỉ ’ Q là 1,37 ph n ánh kỳ vọng th ng c ă

ng m nh mẽ n 2008-2012.

ỉ ’ ự

ă

ă

rung bình c a t l n dài h n trên t ng tài s n là

0.11, trong khi t l t ng n ph i tr trên t ng tài s n là 0.47 u này cho

th y r ng

ắ ă

2008 -0.49 0.25 2.61

2009 -0.47 0.22 1.02

2010 -0.47 0.17 1.30

2011 0.76 1.10 1.09

2012 -0.25 -0.17 0.83

0.10

0.11

0.12

0.11

0.10

: N Ii,t/Ki,t-1 CFi,t/Ki,t-1 Qi,t-1 N i,t-1 i,t-1 SALEi,t-1/Ki,t-1

0.46 10.67

0.45 6.33

0.48 5.98

0.47 6.96

0.49 18.73

- ă

luôn âm ă ă

ứ ọ

ứ ăm -

-

26

ỉ ’ ă

. Doanh

II. :

Mô hình c a nghiên cứ c dựa trên mô hình c a các tác gi V.A

Aivazian ự (2005) nh m ki ng c y

Ii,t/Ki,t-1 α + λt + β Fi,t/Ki,t-1 + δ i,t-1 + η i,t-1

+ φ i,t-1/Ki,t-1 + μi + ɛ i,t

Ii,t n c a công ty i th m t.

Ki,t-1: tài s n c nh h u hình thu n.

CFi,t : bi n Cash Flow, dòng ti n công ty i th m t.

Qi,t-1: bi ’ i di ă ng c a công ty

LEVERAGEi,t-1: bi i di y c a công ty.

SALEi,t-1: bi i di .

α λt ĩ

ă μi ɛ i,t

ỉ CFi,t/Ki,t-1: n m t nó có th c

s d ng trong ho p b ng chứng cho th u

n kh ă i b . Dòng ti n ứ

ứ tài tr cho t t c

các dự . M a vi c phân b cho dự

27

án là t o ra m t dòng ti s ti u

M c tiêu ự các c

ỉ LEVERAGEi,t-1

ĩ , ứ ỏ v n

t vai trò quan trọ

có th c

gi i thích b i m t v gi i lý và các c u các nhà

qu n lý quá t i b i món n , họ có th cung c p cho các dự án mà có th mang

l i giá tr hi n t hỗ tr cho c các u

ứ ức.

ỉ Qi,t-1 ỉ ’ ă

ứ ng sự

ỉ ă

ă N ’ thì giá tr th ng

l u này cho th y giá tr th ng ph n

ánh m t s tài s

công ty. Giá tr ’ n, vì

họ cho là ọ ắ "giá tr i mức giá mà họ tr

ti n. M t khác, n u ’ là nhỏ th ng th

ghi trong c a công ty.

ỉ SALEi,t-1/Ki,t-1:

ứ ỏ

ự ự

28

ed), mô h

Mô hình pooled) là mô hình h i quy d li u b n nh t,

ĩa là không k n không gian và th i gian c a d li u b ng và chỉ c

ng h ỏ nh t (OLS). V i gi thuy t: c

công ty ng gi nh r t h n

ch . Vì th , h i quy h p (pooled) có th làm bi n d ng m i quan h thực

ch t gi a bi c l p và bi n .

ắc ph c các ràng bu c

h n ch c ki m soát và

tách ng c m riêng bi i theo th i gian) này ra

khỏi các bi n gi có th ng nh ng ng thực c a bi n

gi i thích lên bi n ph thu c.

ng s d ng:

Yit + β Xit + uit *

Yit : th ă

Xit : bi c l p.

Ci (i … s ch n cho t ng thực th nghiên cứu.

β s i v i nhân t X.

29

uit : ph

ỉ s i cho h s ch ” phân bi t h s ch n

c a t ng doanh nghi p khác nhau có th khác nhau, sự khác bi t này có th do

m khác nhau c a t ng doanh nghi p ho c do sự khác nhau trong chính

sách qu n lý, ho ng c a doanh nghi p. ực

hi n theo gi thuy t là có sự a ph a mỗi thực th (có

chứ m riêng) v i các bi n gi

còn có nh ng h n ch u bi c t o ra trong mô hình,

ă m b c tự ă ă sự ng

tuy n c c tác nhân

i theo th i gian.

m khác bi t gi a mô hình ng u nhiên và mô hình c

c th hi n sự bi ng gi a các công ty. N u sự bi ng gi a

các công ty n bi c l p – bi n gi i thích trong mô hình

c nh thì trong mô hình ng u nhiên sự bi ng gi a các

công ty c gi s là ng n các bi n gi i

thích.

Chính vì v y, n u sự khác bi t gi a các thực th có n bi n ph

thu c thì u nhiên sẽ thích h i

nh a mỗi công ty i bi n

gi i t c xem là m t bi n gi i thích m i.

Ý n c a mô hình ng ng ắ u t mô hình:

Yit = Ci + β Xit + uit

30

Thay vì trong mô hình trên, Ci là c nh thì trong nh

có gi nh r ng nó là m t bi n ng u nhiên v i trung bình là C1 và giá tr h

s ch c mô t

2

Ci = C + εi (i=1,...n)

εi : Sai s ng u nhiên có trung bình b ζɛ

Thay vào mô hình ta có:

Yit + β Xit + εi + uit hay Yit + β Xit + wit vớ wit = εi + uit

εi : Sai s thành ph n c m riêng khác

nhau c a t ng doanh nghi p)

uit: Sai s thành ph n k t h p khác c a c m riêng theo t i

ng và theo th i gian.

Nhìn chung mô hình ứ hay ứ

nhiên t ứu ph thu c vào gi nh có hay không sự

quan gi εi các bi n gi i nghiên cứu này sẽ l

nhiên chọn ra mô hình thích h p nh t.

0

0 ứ

c s d

ựa chọ

ứ ứ

31

Mô hình h i quy tuy n tính chu n cho r

n ph thu c l p. Khi m i quan

h gi a các bi n là hai chi u, h i quy tuy n tính s d

ỏ nh t (OLS) không còn cung c c tính t

d ng các bi n công c

quan v i sai s tính toán giá tr d ng các giá tr tính

c tính m t mô hình h i quy tuy n tính c a bi n ph thu c (giai

n thứ ác giá tr c tính toán dựa trên các bi c không

t qu c i

32

H ƠNG I :

N I H NH NG ẾN – ẰNG HỨNG

H NGHI I N

I.

B ng 7 7.b báo cáo k t qu h i quy b ng cách

s d ng hai c y và ba khác nhau: h i

quy t ng h p, theo hi u ứng ng u nhiên, và theo hi u ứng c

nh. ực nghi m nào h i quy t ng h p, h i

quy theo hi u ứng ng u nhiên, ho c h i quy theo hi u ứng c nh là thích

h p nh t, chúng ta thực hi n hai th ng kê ki u tiên là th nghi

u ứng

5:

LEVERAGEi,t-1 N i,t-1

LEVERAGEi,t-1 i,t-1

Statistic 1.01762

d.f. Prob. (157,628) 0.4349

Statistic 1.032548

d.f. (157,628)

Prob. 0.3899

Effects Test Cross-section F

179.062408

157 0.1097

181.409344

157

0.0886

Cross-section Chi-square

Gi thuy t không (H0 μi , b ng 0. S li u th ng kê Chi2

b ng 179.06 và 181.41 theo thứ tự ứng v ĩ

y, gi thuy t không (H0) b bác bỏ mứ ĩ

ứ . K t qu cho th y r ng hi u su t nhóm

không ph i là không và r i quy t ng h p là không phù

33

h ng h p này.

so sánh hi u ứng c nh và mô hình hi u ứng ng u

nhiên, ti n hành c a Hausman (Hausman, 1978). N u mô

nh m t cách chính xác và n u ng không

i các bi c l p, ứ

effect) hi u ứng ng u nhiên (random effect) không ph i

6 : H

Test Summary

LEVERAGEi,t-1 N i,t-1 Chi-Sq. d.f.

Chi-Sq. Statistic

Prob.

LEVERAGEi,t-1 i,t-1 Chi-Sq. d.f.

Chi-Sq. Statistic

Prob.

Cross- section random

90.6627134

4 0.0000

94.085549

4 0.0000

0 cho th y Chi2 ự ứ

ĩ 0 ỏ

ứ s h y t

i quy t ng h p b ng 1. ứ ĩ

ứ s h y t

nh l t là 3.292 và 2.

ứ ĩ s c tính t h i quy t ng h p thì nhỏ t

nhi u so v i các h s c tính t mô hình hi u ứng c nh, cho th y

r ng vi c bỏ qua hi u su n vi p sự tác

ng c

34

ắ ọ

7.

7

:

LEVERAGEi,t-1 N i,t-1

Fixed effect

Intercept

CFi,t/Ki,t-1

Qi,t-1

Pooled -0.569*** (3.79) 0.825*** (62.07) -0.119 (1.62)

-0.941*** (4.22) 0.853*** (62.05) -0.068 (0.767)

Random effect -0.569*** (3.8) 0.825*** (62.18) -0.119 (1.62)

LEVERAGEi,t-1

SALEi,t-1/Ki,t-1

1.075* (1.92) 0.018*** (13.87)

3.292** (2.19) 0.023*** (14.97)

1.075* (1.92) 0.018*** (13.89)

790 0.853

Chi2 (157)=179.06* Chi2 (4)=90.66*** 790 0.853

790 0.853

ratio H

7 ự ed ed ĩ ứ ĩ ứ ĩ ứ

35

ĩ ứ

ă ứ ă

ứ ĩ

ứ ĩ

ă ự ă

ứ ĩ

ỳ ẽ ă

ự ứ

ĩ

K t qu 7.b cho th y y ng n

mứ ĩ 5%. ă

ẽ ă 2.249

ứ ự

ứ ứ ứ

ứ ứ ự

ứ ọ

( a nhu c u tín d ng trong

ứng b i 5 ngân hàng l n thu c s h y các

công ty thu c s h c sẽ có th t n d ng m i quan h c

ti p c n các kho n vay v i nh ng u ki t thi t ph i

36

trình bày v i ngân hàng v tính hi u qu trong vi c s d ng các kho n vay

này.

:

LEVERAGEi,t-1 i,t-1

Fixed effect

Intercept

CFi,t/Ki,t-1

Qi,t-1

Pooled -0.641*** (2.60) 0.825*** (61.91) -0.117 (1.57)

-1.637*** (3.136) 0.854*** (62.058) -0.067 (0.75)

Random effect -0.641*** (2.60) 0.825*** (62.12) -0.117 (1.56)

LEVERAGEi,t-1

SALEi,t-1/Ki,t-1

0.40 (0.98) 0.018*** (13.77)

2.249** (2.12) 0.023*** (14.96)

0.400 (0.99) 0.018*** (2.60)

790 0.853

Chi2 (157)=181.41* Chi2 (4)=94.09*** 790 0.854

790 0.853

H

ĩ ứ ĩ ứ ĩ ứ

ỉ ’

ắ ỉ ă

ỉ ’

ĩ ỉ s ’

ă -

ứ ự

37

ty ứ .

ự ỳ

ứ ự 005).

ă ă ẽ ự ă

ă ă

ă

ứ ứ ự

tự i vì các nhà qu nh n h u có nhi u

i yêu

c u m t mức chi t kh u cao khi doanh nghi p phát hành chứng khoán và

u này d n vi n tài tr bên ngoài thì r ắt.

Nên khi doanh nghi p có nhu c u v v n, họ ng s d ng ngu n tài tr

n i b (l i nhu n gi l ứng khoán n và phát hành c

ph ng.

Ti p theo chúng ta các v kinh t mà có th n

c a mô hình hi u ứng c nh (fixed effect). tiên, có kh ă

a các bi c l p. Ví d , Tobin’ i di n cho

ă ng có th n quy nh

ứ ă tri n vọ ă ng

c a m t công ty (ví d ’ Q), ă

ă . Tuy nhiên, m t sự y có th

n vi c cung c p tài chính cho các công ty giúp khắc ph c

v thông tin ph i m t v i trên th ng tín

d ng. ỉ Tobin’ i di n cho giá tr b

38

ng b y. M a các bi n s có th nh

n c a các h s c tính. 8 m

gi a các bi n.

c F 8

8:

N i,t-1

i,t- 1

Ii,t /Ki,t-1 1.00 - 0.90 1.00 -0.01 0.02

CFi,t/ Ki,t-1 Qi,t-1 - - 1.00

- - -

SALEi, t-1/Ki,t-1 VIF - - 1.05 - 1.03

- - -

-

-0.01

-0.07

1.00

- 1.01

- 0.03

- 0.06

-0.04

-0.17

0.54

1.00

- 1.03

Ii,t/Ki,t-1 CFi,t/Ki,t-1 Qi,t-1 N i,t-1 i,t-1

0.37 0.20

-0.01

-0.07

-0.04

1.00 1.04

SALEi,t-1/Ki,t-1

Mean VIF = 1.03

Multicollinearity test

Thứ hai, có th có m a các sai s qua các th i kỳ. ự

các c l ng OLS v n không

ch ch nh ng không còn hi u qu ; ph ng sai c a các c l ng OLS th ng

b ch c l ng th p h n so v i ph ng sai và sai s tiêu chu n

thự m nh t và F khôn áng tin c y. này,

gi nh ɛ i, t tự c 1 : ɛ i, t ρɛ I, t-1 + zi, t, trong

i, t c phân ph c l ự nhau. Các k t qu c a các mô hình

hi u ứng c nh v i các b c ự c báo cáo trong b ng 8. Các h

s ự c tính t mô hình hi u ứng c nh mà không

39

ự .

9:

LEVERAGEi,t-1 = (N i,t-1

LEVERAGEi,t-1 = i,t-1

FE with AR (1)

FE with AR (1)

-0.969***

-2.513***

Intercept

(3.55)

(5.37)

0.917***

0.918***

CFi,t/Ki,t-1

(102.53)

(104.72)

Qi,t-1

-0.030 (0.14)

0.040 (0.18)

3.633***

4.161***

LEVERAGEi,t-1

(3.02)

(4.78)

SALEi,t-1/Ki,t-1

0.020*** (19.39)

0.020*** (19.67)

ĩ ứ ĩ ứ ĩ ứ

II.

ứ ) l p lu n y có th có

ng tiêu cự gi a các c .

N u các nhà qu n lý làm vi c vì l i ích c a c ọ có th ỏ m t s

dự án giá tr hi n t ứ Các lý

thuy t c

cho th y m t m i quan h gi p

40

lu n c a họ dựa trên các cu t gi a các qu n lý và các c .

Họ cho r ng các doanh nghi p có dòng ti n tự ă ng

th p (ho c không có) v n có th ứ ) do qu n lý có

th m nh n các dự án có NPV âm. Tuy nhiên, m t chi y là

t n kém th ng v n

ứ ứ

ọ ọ ự ỏ

ứ Nh ng lý thuy t này cho th y m t m i quan

h gi ỉ cho các doanh nghi p

không có ho c ă ng ứ

ự ă

ă p.

ki m tra sự khác bi t trong vai trò c a y i v i các doanh nghi p

có ă ng cao và th p,

ă ’

ă ’

Ii,t/Ki,t-1 = α + λt + β Fi,t/Ki,t-1 + δ i,t-1 + η i,t-1

+ γ i,t-1xLEVERAGEi,t-1 + φ i,t-1/Ki,t-1 + μi + ɛ i,t

qui mô t t c các bi

tài s n c nh ròng tr d ng chỉnh

White ắ heteroscedasticity) có

41

c sai s chu n phù h p. ỉ

, th ng

kê t t t c các c dựa trên sai s

chu n phù h p.

10.a:

LEVERAGEi,t-1 N i,t-1

Intercept

Fixed effect -0.954*** (4.26)

Random effect -0.576*** (3.82)

Pooled -0.576*** (5.55)

CFi,t/Ki,t-1

0.825*** (12.89)

0.853*** (62.03)

0.825*** (62.04)

Qi,t-1

-0.113*** (3.94)

-0.056 (0.63)

-0.113 (1.51)

LEVERAGEi,t-1

1.286*** (4.08)

3.689** (2.307)

1.286* (1.76)

D*LEVERAGEi,t-1

-0.416** (2.23)

-0.794 (0.738)

-0.416 (0.45)

SALEi,t-1/Ki,t-1

0.018*** (3.21)

0.023*** (14.97)

0.018*** (13.86)

790 0.852

Chi2 (157)=179.54* Chi2 (5)=90.94*** 790 0.854

790 0.852

H nh

K t qu h c trình bày trong B ng 10 10

ứ 7 7 ự

ác giá tr c tính

c a γ ĩ cho c hai bi y

42

ực nghi c tính c a γ

ph m vi t kho ng -0.4 n -0.7.

10.b:

LEVERAGEi,t-1 i,t-1

Intercept

Pooled -0.716** (2.34)

Fixed effect -1.717*** (3.29

Random effect -0.716*** (2.88

CFi,t/Ki,t-1

0.826*** (12.84)

0.854*** (62.29)

0.826*** (62.32)

Qi,t-1

-0.067*** (3.22)

-0.004 (0.039)

-0.067 (0.86)

LEVERAGEi,t-1

0.778* (1.75)

2.696** (2.5)

0.778* (1.74)

D*LEVERAGEi,t-1

-0.696*** (3.64)

-0.884** (2.23)

-0.696** (1.98)

SALEi,t-1/Ki,t-1

0.018*** (3.146)

0.023*** (15.03)

0.018*** (13.85)

Chi2 (157)=183.75* Chi2 (5)=96.28*** 790 0.855

790 0.853

790 0.853

H g 10 10 ự ă ă ed ỉ ỏ ĩ ứ ĩ ứ * ĩ ứ

43

Trong ph n này, s d ng mô hình thực nghi m và các bi

b ng c m tra

th ng kê cho th y h i quy t ng h p là không thích h p và nó có th

ng c y lên c nh cho

phù h p nh t. K t qu c a ứ các

nghiên cứ ứ

r y c ng i quan h

này ự qua các mô hình thay th . Ngoài ra,

ng cao

h ă ng th p. Trong ph n ti p theo, chúng ta gi i quy t m t v

quan trọ n y th là, các

v n i sinh trong m i quan h gi

III. Two stage least squares regression)

y có th b ng b ự ki n, và trong

10, ki m soát hi u ứng này b ng cách

ỉ ’ ẽ ẽ

. Tuy nhiên, cách ti p c n này có th không ki

h ự ki n vì ỉ Tobin’ Q chỉ ph n ánh thông tin

trong khi lựa chọ y c ph n ánh

M t cách ti p c n trong vi c v

ki m tra sự khác bi t v ng c y trong kinh doanh

c a công ty lên quy trong

Ý b y trong

sẽ ít b ng b i phát tri

kinh doanh công ty và, y

, chúng ta không nên quan sát m t m i quan h gi

44

b y c a công ty và ng xuyên c a nó. Tuy nhiên,

cách ti p c n này có nh ng h n ch c a nó. u tiên, r phân lo i

i ă

hau. Thứ hai, có th d li u chỉ bao g m m t

m t ph n m u trong các công ty và cung c p thông tin h n ch v u

n.

Có th y n nh b m công ty

(Aivazian et al. , 2005). v n n m i quan

h gi áp d ng m t cách ti p c n bi n

công c ự ứ Aivazian et al. (2005)

và Firth, et al. (2008), s d ng t l giá tr tài s n h u hình trên t ng

tài s n. S d ng h t bi n c th c ứ minh

các lu n cứ ứ nh t, chi phí phá s n là m t y u t quy t

nh quan trọng c a mứ y c a công ty và tài s n h u hình có xu

ng gi m chi phí phá s ă c s d

tài s n h u hình ph i liên quan ch t chẽ v i mứ y c a công ty. Thứ

hai, tài s n h u hình không có quan v a công ty

(Aivazian et al., 2005). giá tr

tài s n, nhà máy, thi t b , c ng v i giá tr c a hàng t n kho chia cho t ng tài

s n. M y và tài s n h u hình là 0.31, trong khi

n h u hình chỉ là -0.04, cho th y tài s n h u

hình là m t bi n công c thích h p. s d ng h i quy c

u tiên, y dựa trên tài s n h u hình, sau

s d ng các giá tr dự i di n cho t l n trong h i

n thứ hai c

B ng 11 các k t qu t bi n công c và cho th y m i

45

quan h gi a y và cho khác nhau.

Các h s ng c òn b y là 3.402 trong h i quy t ng h p, 0.264 trong

mô hình c nh, và 3.402 trong ng u nhiên. Các

h s bi n gi và kho ng - n -0.651. C hai ng

:

LEVERAGEi,t-1 i,t-1

Intercept

Pooled -2.079*** (2.87)

Fixed effect -0.358 (0.11)

Random effect -2.079*** (3.05)

CFi,t/Ki,t-1

0.830*** (59.93)

0.853*** (61.31)

0.830*** (63.51)

Qi,t-1

0.005 (0.06)

-0.024 (0.25)

0.005 (0.06)

IV(LEVERAGEi,t-1)

3.402** (2.41)

0.264 (0.04)

3.402** (2.56)

D*IV(LEVERAGEi,t-1)

-0.572 (1.73)

-0.651 (1.43)

-0.573 (1.45)

SALEi,t-1/Ki,t-1

0.018*** (13.54)

0.023*** (14.9)

0.018*** (14.35)

790

Chi2 (157)=179.54* Chi2 (5)=59.86*** 790

790

H

0.845

0.853

0.845

11 ự fixed ỉ ỏ + ĩ ứ ĩ ứ ĩ ứ

46

ĩ th ng kê, cho th y tác d y có m t ng l trên các quy c a các công ty th p v i các công ty cao. Nh ng k t qu này ự k t qu c a và cho r ng n i sinh không th gi i thích nh ng m i quan h gi a y

IV. N

ứ ọ

ứ y các công ty

thu c s h c sẽ có th t n d ng m i quan h c ti p c n

các kho n vay v i nh u ki t thi t ph i trình bày

v i ngân hàng v tính hi u qu trong vi c s d ng các kho n vay này.

2: N

trên 50%

HNX

HoSE

HNX

HoSE

N 2007 2008 2009 2010 2011

43 48 51 54 54

51 53 53 53 52

38 33 30 27 27

26 24 24 24 25

- ứ

ă

47

ứ ự

g mứ

Ii,t/Ki,t-1 α + λt + β Fi,t/Ki,t-1 + δ i,t-1 + η i,t-1 + φ i,t-1/Ki,t-1)

+ μi + ɛ i,t

13

ty c 50%

c

7

ă ă 2,732

<50%. CFi,t/Ki,t-1

SALEi,t-1/Ki,t-1

ă ă .

ă ă .

ă

ă ự

48

: N

LEVERAGEi,t-1 N i,t-1

Intercept

Fixed effect -1.014*** (4.94)

Random effect -0.190 (1.57)

Pooled -0.138* (1.77)

CFi,t/Ki,t-1

0.090** (2.28)

0.292*** (4.28)

0.084** (2.22)

Qi,t-1

-0.048*** (4.50)

-0.060 (0.76)

-0.043 (1.04)

LEVERAGEi,t-1

-0.116 (0.47)

2.732*** (2.84)

1.054 (0.14)

SALEi,t-1/Ki,t-1

0.018*** (5.16)

0.044*** (4.85)

0.017*** (4.14)

512 0.062

Chi2 (66)=156.88*** Chi2 (4)=71.85*** 512 0.297

512 0.052

H

49

: N

LEVERAGEi,t-1 = i,t-1

Intercept

Pooled -0.150 (1.42)

Fixed effect -1.338*** (3.06)

Random effect -0.085 (0.447)

CFi,t/Ki,t-1

0.079** (2.00)

0.264*** (3.80)

0.078** (2.08)

Qi,t-1

-0.062*** (5.72)

-0.066 (0.82)

-0.056 (1.35)

LEVERAGEi,t-1

-0.580*** (3.24)

1.511* (1.83)

-0.485 (1.58)

SALEi,t-1/Ki,t-1

-0.017*** (4.63)

0.040*** (4.37)

0.017*** (4.20)

512 0.073

Chi2 (66)=147.36*** Chi2 (4)=67.162*** 512 0.281

512 0.062

H

ự ed ĩ ứ ĩ ứ ĩ ứ

4 4.b

, ự

ứ ứ ứ ĩ

50

ứ ă

: N trên 50%

LEVERAGEi,t-1 N i,t-1

Intercept

Pooled -0.594*** (4.85)

Fixed effect -0.883*** (4.79)

Random effect -0.624*** (4.20)

CFi,t/Ki,t-1

0.881*** (26.43)

0.927*** (101.53)

0.892*** (102.06)

Qi,t-1

-0.102** (2.03)

-0.063 (0.65)

-0.096 (1.19)

LEVERAGEi,t-1

-1.065*** (3.26)

4.008*** (3.05)

1.313** (2.15)

SALEi,t-1/Ki,t-1

0.022*** (48.80)

0.018*** (17.04)

0.021*** (24.25)

278

Chi2 (108)=364.66*** Chi2 (4)=192.109*** 278

278

H

0.938

0.961

0.946

51

LEVERAGEi,t-1 i,t-1

: N

Intercept

Pooled -0.934*** (2.71)

Fixed effect -1.701*** (4.20)

Random effect -1.031*** (4.34)

CFi,t/Ki,t-1

0.882*** (26.46)

0.927*** (101.59)

0.893*** (102.09)

Qi,t-1

-0.077* (1.32)

-0.054 (0.56)

-0.073 (0.89)

LEVERAGEi,t-1

0.896 (1.32)

2.583*** (3.10)

1.093*** (2.76)

SALEi,t-1/Ki,t-1

0.022*** (52.75)

0.018*** (17.10)

0.021*** (24.27)

278

Chi2 (108)=363.190*** Chi2 (4)=189.18*** 278

278

H

0.938

0.961

0.946

R

ự ĩ ứ ĩ ứ ĩ ứ

52

H ƠNG :

Ế N H N HẾ I NGHI N Ứ

ự ứ

-

-

. ứ

ự ự

ự ’

ứ ự

-

2012 nhau

ă ă ĩ ứ

ă

’ ă ’

Q>1) ứ ự ứ

53

ứ ĩ

2 .

N

ứ ự ứ The impact of leverage on firm

investment: Canadian evidence”

ứ ứ

ứ ứ ứ

ọ ứ

nhiên ă ự ự n

ứ ỉ -

ắ ứ ĩ

, ứ ứ

54

i

N

ứ ọ

sinh ự

ă

ứ ứ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt:

1. Nguyễn Thị NgọcTrang & Trang Thúy Quyên, 2013, Mối quan hệ

giữa sử dụng đòn bẩy tài chính và quyết định đầu tư. Tạp chí Phát triển

ố 9 (19), tháng 03-04/2013.

Tài liệu tiếng Anh

1. Aivazian V., Ge, Y., Qiu, J., 2005. The impact of leverage on firm

investment: Canadian evidence. Journal of Corporate Finance 11, 277-

291.

2. Cantor; Richard, 1990, Effects of leverage on corporate investment and

hiring decisions, Federal Bank of New York Quarterly Review, pp. 31-

41.

3. Childs, P., 2005, Interactions of corporate financing and investment

decisions: The effects of agency conflicts, Journal of Financial

Economics, working paper.

4. Clement K.W. Chow , Frank M. Song and Kit Pong Wong

,2010, Investment and the soft budget constraint in China, International

Review of Economics & Finance, Volume 19, Issue 2, April 2010,

Pages 219–227.

5. Fazzari, S.M., Hubbard, R. G., Petersen, B.C., 1988, Financing

constraints and corporate investment, Brookings Papers on Economic

Activity 1, 141-195.

6. Green, R.C, 1984, Investment Incentives, Debt and Warrants, The

Journal of Economics 13, pp. 115–136.

7. Himmelberg, C.P., Hubbrad, R.G., Palia,D., 1999, Understanding the

eterminants of managerial ownership and the link between ownership

and performance, Journal of financial.

8. Huijie Bao, 2010, A study on leverage and firm investment: Chinese

evidence

9. János Kornai, 1986, The Soft Budget Constraint, Kylos, Vol 39.

10. Jensen, M. and W.H. Meckling 1976, Theory of the firm: managerial

behavior, agency costs and ownership structure, Journal of Financial

Economics, Vol.3, No.4, pp.305-360.

11. Jensen; Michael, C., 1986, Agency costs of free cash flow, corporate

finance and takeovers, American Economic Review vol76, pp. 323-

329.

12. Kopcke and Howrey, 1994, A panel study of investment: Sales, cash

flow, the cost of capital, and leverage, New England Review, Jan/Feb.,

pp. 9-30

13. Lang, L.E.; Ofek, E.; Stulz, R., 1996, Leverage, investment, and firm

growth, Journal of Financial Economics, Vol40, pp. 3-29.

14. McConnell, John, J. and Servaes, H., 1995, Equity ownership and the

two faces of debt, Journal of Financial Economics, vol39, pp.131-157.

15. Modigliani, F. and M.H. Miller 1958, The cost of capital, corporate

finance, and the theory of investment, American Economic Review,

Vol.48, pp.261-275.

16. Modigliani, F. and M.H. Miller 1963, Corporate income taxes and the

cost of capital- a correction , American Economic Review, Vol.53,

pp.276-298.

17. Myers , S., 1977, Determinants of corporate borrowing, Journal of

financial Economics,5, 147-175.

18. Sean Cleary 1999, The relationship between firm investment and

financial status, The Journal of Economics Finance Vol 54, No.2.

19. Whited, T, 1992, Debt, Liquidity constraints and corporate

investment: Evidence from panel data, Journal of Finance vol 47,

pp.1425-1461.

Web tham khảo:

http://www.jstor.org

http://www.saga.vn/tags/tai_chinh.saga

http://www.phs.vn/

http://www.cophieu68.vn/

http://cafef.vn/