BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------
LÊ
–
NAM
Chuyên ngành Mã số : Tài chính – Ngân hàng : 60340201
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS.
TP.Hồ Chí Minh – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tôi, có sự hỗ
trợ từ Giáo viên hƣớng dẫ ững tài
liệu và dữ liệu nghiên cứu đƣợc tham khảo và sử dụng trong luận văn đều có
trích dẫn nguồn tài liệu rõ ràng. Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào, tôi
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc Hội đồng.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2013
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
MỤC LỤC
TRANG BÌA PHỤ
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH VẼ
TÓM LƢỢC .................................................................................................... 1
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI .............................................................. 2
CHƢƠNG II: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ CÁC BẰNG CHỨ
............................................................................................. 7
I. Tổng quan lý thuyết ...................................................................... 7
II. Các bằng chứng thực nghiệm .................................................... 12
III. Vài nét về thị trƣờng Việt Nam .................................................. 18
....................................................................................................................... 22
I. Dữ liệu ........................................................................................ 22
II. Mô hình và phƣơng pháp nghiên cứu ......................................... 26
– CHƢƠNG IV:
...................................... 32
I. Mối quan hệ giữa đòn bẩy và đầu tƣ .......................................... 32
.................. 39 II.
wo stage least squares regression) .. 43 III.
..................... 46 IV.
...... 52 CHƢƠNG V:
TÀI LIỆU THAM KHẢO
-2011
.a:
:
:
:
10.a:
2
10.b:
:
-2011
1
TÓM
nghiên cứ
ứ
– 2012. Trong
bài nghiên cứu, s d ng
ed),
(random effect)
ratio v
squares). K t qu cho th y ă trong công ty
t ứ trong công ty ă ứ ă
ă ă
Từ khóa: n o n n n n p n
ao.
2
H ƠNG I:
GI I HI I
Quy t vai trò quan trọng trong sự s ng còn c a m t
công ty. Quy nh kinh doanh nói chung và chi c
ọ c a các doanh nghi
. Mỗ i m ự
ă ự ắc chắ bi
, chính tr , xã h i , nhân kh u học,
y u t công ngh và tự nhiên t o nên nh i và các ứ trong
kinh doanh. Và các y u t n i b các ngu n lự
a t chức, các m i quan h quy n lực n i b …
m y u c
ự a n , c coi là t khi giá tr th ng c a c
phi u là t i nhu n c a c c t v i r i ro t i
thi u giá tr th ng trên mỗi c phi u sẽ c t
c a công ty sẽ c coi là t h nh sự
k t h p t t nh và v n ch s h u , ọ o ra v n
thích h p thông qua các ngu n có sẵn t t nh n ch
s h ắn c a các chính sách tài chính
dài h n c a công ty.
Tuy nhiên, c cho là m t công c tài chính có các thu c tính
c tích cực và tiêu cực. hát
hành n , công ty tr ti và l .
ch
ho è i r i ro l u m
d thực hi ọ ỗ t mát c a họ sẽ l t
3
nhi u so v i
hai, c và m
ọ M t công
ty v i kho n n so v i v n y
cao. Trong kinh doanh, các công ty có th s d y c
gắng t o ra sự giàu có cho c i
ro tín d ng c có th phá h y giá tr c
M t s tác gi cho r ng t ng chi phí v n c a m c l p v i
tài chính , ứ a m t công ty chỉ nên
dựa trên nh ng y u t sẽ ă ă l i, dòng ti n hay giá tr c a
m t công ty. cho th y, khi th ng v n là hoàn h o
- c u trúc v n giá tr công ty.
nghiên cứ gi i thi u phí phá s gi i
thích c c m
r ng b ỉ v i các lo i thu
. DeAngelo và Masulis (1980)
thuy t r ng mứ
thu nh c u trúc v n t a m t công ty. T ă
m ứ n th
y u t quan trọng quy
y tài chính. Jensen và Meckling (1976) cho th ự
kho n n r a m t công ty không c
s (1977) công nh n v ứ
r ng các c i ro sẽ i nhu n dự ki
ự ki n là ít
ti , các c ực hi n lựa chọ ho
4
t công ty. Sự s t gi m này trong giá tr
i h n s ng n m t công ty có th phát hành. Ví d Myers
(1977) gi i thích các công ty s d ng v n vay có kh ă
ă ng so v i các công ty có mứ y th p.
ứ m i quan h gi ă
chẳng h ự
s d ng h i quy t ng h p và bỏ qua hi u ứng công ty. Cách
ti p c n này có th nh ng c y lên
ă ng n u m i quan h chi ph i b i m
c. V.A Aivazian ự
m r ng cách s d ng
li u b ki ng nh t gi a các công ty , và
ki m tra sự v ng m nh c a các k t qu s d ng các mô hình thực
nghi m thay th . Các k t qu c a nghiên cứu cho th y ng
các công ty c ng
m nh các công ty ă ng th p.
ự ứ ự .
ứ "Investment and Soft Budget Constraint in China"
t Clement K. W. Chow ự
-
Huijie Bao
ự
ắ
5
ắ . ứ
n PGS.TS. ọ (2013)
ĩa
ă .
thêm các ngh ứ
ứ
ă 2008-2012 158 công ty .
ứ
1.
ỏ ẽ
ứ
ứ ự
ọ ?
2.
Ph n còn l i c a bài c t chứ
II ứ
ắn gọn ứ ự v m i quan
h gi y tài chính và v
6
III mô t
. ẽ
IV bài nghiên cứu.
V .
7
H ƠNG II:
TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ CÁC BẰNG CHỨNG H NGHI
I.
tài tr ọ
kinh t c mua hàng hoá không ph dùng trong hi n t
nh m m o ra c a c c xây dựng m ng
s n xu t hàng hoá hay quy nh c a m t sin i họ
u là ví d v ĩ
vực kinh t họ ĩ ực tài chính, c hi u là vi c mua m t
tài s n, v i m ẽ mang l i thu nh c là
tài s ẽ ă bán nó v i mứ thu v m t
kho ự
công ty. tài tr ứ
.
M t s tác gi ứ ng c y tài chính lên Họ
k t lu n mâu thu n nhau do s d p c n khác
nhau. Modigliani và Miller (1958) l p lu n r ng các chính sách
a m t công ty chỉ nên dựa trên nh ng y u t ă ă
l i, dòng ti n hay giá tr c a m t công ty .Modigliani và c ng sự (1963) l p
lu n r ng các công ty không nên lo lắng v ă ng khi họ ự án
t t trong tay, họ sẽ có th tìm th n tài các dự án.
xu t c a Modigliani và Miller sẽ chỉ có giá tr n u các gi nh th
ng hoàn h ứ phân tích c a họ thuy t
c a m t th ng v n hoàn h o, các công ty có th nh c ti n v i chi
8
i. Vì v y, họ không c n ph n c u trúc tài chính.
ứ s d ng giá tr th ng c i di n
tiêu bi u cho kh ă o l i nhu n kỳ vọng c a công ty. Vì v
thu th ng c a công ty. Chỉ s Tobin’ Q t theo tên
c a nhà kinh t học James Tobin vinh danh nh c a ông cho
lý thuy ’ ỉ
lai, ng c t này là khi chỉ s Q l n
y m i nhu n t o ra sẽ n c a
công ty. Lý thuy t Q n khác chỉ t p
trung vào các quy ỏ qua v tài chính.
Nhi ứ ực nghi ứ a Modigliani
và Miller. i sự
không hoàn h o c a th ng chi phí giao d ch,
h n ch … ự
M t trong nh m l n nh t c a vi c dùng n
lãi su t mà doanh nghi p ph i tr trên n c mi n thu
c tức hay các hình thứ ng khác cho ch s h u ph i b .
Trên nguyên tắc, n u chúng ta thay v n ch s h u b ng n thì sẽ gi c
thu p ph i tr , và vì th ẽ ă c a doanh
nghi Ư m thứ hai c a n ng n r n ch sỡ h u
n là lãi su t ngân hàng, hay lãi su t trái phi u th u so
v i lãi su t kỳ vọng c ă tức là gi m chi phí chi
ra trên m ng ti n m t và vì th ă i nhu n, c c a
công ty. Tuy v y khi m ti n
m n lý bu c ph ự
9
N quá nhi c coi là t t vì nó có th d tài
chính và các v ự n lý, c
ch n sẽ t o ra nh ng rào c n do các v d
ứ (under – investment) ho c vi ứ (over –
investment). Theo
ỉ –
ty ( ự ọ ro
ỉ ứ
ă ẽ ứ
ắ
sẽ minh họ i quan h gi y,
’ ắ u v ng c ng cung v v n, tr c tung
là chi phí v n (r) và tr c hoành là s ng v n (K) mà m t công ty có th
nh c. N u t t c s ti n sẽ c s d
sẽ i di n cho v c a lý thuy t tân c
i m t v i cùng m t chi phí v
y, trong m t
th ng c nh tranh hoàn h i xứ ng cung v n SK là
ng c u v n DK0 là d c xu ’
y u t quy nh c ng c u. Khi giá tr ng nhu
c u v n sẽ di chuy n sang ph n DK1. T i th ng thái
10
Cost of capital (r)
cân b ng m i là E1. V i chi phí v n, các doanh nghi p có th vay nhi u ti n
E0 E1 r SK
DK0
DK1
Capital (K )
ỉ ’
K0 K1
Tuy nhiên, chi phí v n không có th c gi u t n
ng cung v này: không th i
trong m t th i v i l i nhu n gi l t cân
xứ ă nh kho n và các v ă . Nhìn
ng cung m i v n là SK , g m gi a c ng cong
DK0 ng cung m i SK' là E0. Khi có r ẵn, s v n
cân b ng gi m t K0 n K0' ĩ t n t i trong các
công ty có u chi phí c a y u t bên ngoài tr
ng cung v n tr nên d i
m t v i nh y tình tr ng này và
chúng ta có th nhìn th m cân b ng m i t E0 E0'' . Có m t
sự khác bi t l n gi a K0'' và K0 k t h p v d c l n c a SK''. Vì v y, cùng
v i các ng m nh mẽ c a n , mứ u ứ tr
nên l
11
Cost of capital (r)
’K
’0
E1
SK
DK0
K0
’0
Capital (K )
’
r
K t qu t ọa r i quan h
i v n. Tuy nhiên, vay n có m t m i quan h
Cost of capital (r)
”K
E”0
’K
’0
E1
ng thông tin b t cân xứ ă
SK
DK0
K0
K” 0 ’0
Capital (K )
r
12
kho n và các chi phí khác t n t ẽ
ứ d ng phân tích thực nghi tìm ra m i liên
h gi i phát tri
II.
ự
ứ
ứ
ứ ứ
The soft budget constraint”-
.
1. ứ
ứ ự
ự ự
t gi i qu n lý và c ứ
ứ ự ọ
n lý thực hi n m t chính
sách b h n ch và ự
ắt ch t
ọ .
khắc ph c các v ức, cho th y m t m i quan h
a n ă ng th p. ă
1986, Jensen l p lu n r ng các công ty
13
h ự hi n di n c a n
bu c các nhà qu s d ng các qu
d ự NPV âm gây thi t h
y có th
ứ c s d t công c ă
ch n các v vi ng cách bu c các nhà qu n lý chi tr ti
th
ng tích cự n giá tr c a công ty hay không.
2. ứ
ứ ự
ứ ọ
ứ
ự
lai. T ứ ng
a liên minh c - qu n lý trong ki m soát c
i ích c ng d n vào trái ch
c ă ứ
ự
ă ă ng giá tr so v i
công ty v i mứ
ứ hi u qu thanh kho n trong các công ty v i cam k t n l
ă ng c a . Green (1984) có k t lu n t ng
tự c tách ra t các thỏa thu u
t y tài chính có th d n nh u t sai l ch. Rõ
14
ràng, vi c vay n làm gi a nhà qu n lý và c
y u th ch ng c a họ u t các dự án có giá tr . các
công ty v i t l y th p có kh ă khai thác c h i khi
chúng xu t hi n.
ỉ ra r y c i thu nh
các công ty s d ng v Whited
so v i
các doanh nghi y th p.
d ng các bi n b i h i quy riêng bi
ng nh ng ng này là không quan trọng. Có ự hỗ
tr c ứ và các lý thuy ứ trong
nghiên cứu thực nghi m. m
tra n ăm 1976, 1986 và
1988. ọ cho th y m i quan h gi a giá tr doanh nghi
các doanh nghi ă
ă ng th p m i quan h gi a giá tr doanh nghi
Ngoài ra vi c phân b quy n s h u gi a
là quan trọ
công ty ă ng th p so v ă ng cao.
Lang và c ng sự (1996) ứu m i quan h gi
ă ng c a các công ty M b ng cách s d ng m t t p d li u c a
640 công ty công nghi p l n n 1970-1989. Ô d ng h i
quy t ng h u h t các nghiên cứu
d ng m i quy t ng h p, ứng minh
m t m i quan h a các công ty c a
M ỉ ’ các công ty ỉ
15
cao y không làm gi m t ă ng cho các công ty có
quan h c ă ng các công
i phát tri n c ho c công nh n b i các th ng
v n ho giá tr khắc ph c ng c a n ứ .
ă ph i m t
trong vi thực hi ự
d n v thanh
kho n và có th t công ty. Theo tình
hình này, n ứ ứ a v n vay.
N ng tiêu cự n giá tr c a công ty
ă .
Vay n không gi m t ă ng cho các công ty khi bi t là
t. sự phát tri các công
ty có t ă c công nh n b i các th ng v n. Childs
và c ng sự (2005) l p lu n r ng sự linh ho t tài chính khuy n khích vi c lựa
chọn các kho n n ngắn h chi phí c
ứ ứ . Tuy nhiên vi c gi m chi phí
có th không khuy ă ự ự
ọ ứ công ty ph thu c vào lựa chọ ă ng
trong t p h p M t cách ti p c y có th không
ă ng , Aivazian và c ng sự (2005) phân tích
ng c p Canada hi n
vào cu ă ọ (pooled,
fixe
i ọ tìm th y m t m i
c chi u gi và cho r ng m i quan h
16
các công ty ă ng th ă
ng cao.
3.
ứ
… ắ
ứ
gi i h n trong
vi c tài tr cho ho ng s n xu t kinh doanh và ho n
tài chính có th c là nh ng tr ng i tài chính
c n tr các công ty có th , tài
tr các ho Các nghiên cứ c n sự hi n di n c a
ứu
c a Fazzari et al. (1988), nhóm nhiên cứu s d ng d li u t Value Line c a
421 công ty trong ngành s n xu t c a M t ă n 1984 và phân
thành 3 lo i: 49 công ty thu c lo i 1 có t l chi tr c tứ
nh ă n nh t; 39 công ty có t l chi tr c tức gi n
20% thu c lo i 2, và t t c 334 công ty khác thu c lo i 3. Trong mô hình
nghiên cứu v m i quan h gi a dòng ti n ra
r ” ph thu c
vào dòng ti n c a các công ty không mắc ph
” ph thu c vào dòng ti n. Vì th , nhóm nghiên
cứ n ch ” t hi n m i quan h gi a dòng
ti ay ứ
(1999) c a Cleary nh n
ỏ ă
17
vi c vay n hay phát hành c phi thu c vào
ngu n v n n i b ứ nh y
c m cao v i dòng ti n.
4. ”
Thu t ng c
gi i thi u b i Kornai (1979, 1986). Ông l p lu n r ng m c dù các công ty nhà
c t i nhu n
c a họ ẽ
Họ luôn gi i cứu b c p tài chính ho khác nên các
doanh nghi p có th t n t i ngay c sau khi thua lỗ kéo dài. Có nhi u lý do t i
sao nh c áp d ng. Ví d , Chính
ph ứ ỏ tránh
tình tr ng th t nghi p và tình tr ng b t tr .
c là ” -
n ph i b o v và ch u trách nhi ỗ
doanh nghi c. công ty ự
i quan h gi a t l n ẽ
i quan h gi a t l n i phát tri n công ty
. ứ PGS. TS. ọ
ỏ
18
:
Tobin's Q
-
-
ứ ứ
-
+
ứ
+
+
+
-
Do các nghiên cứ ng c y trên quy t
a doanh nghi p, ng c y trong
hay t u ki nghiên cứu cho
r y
ứ
ứ ọ
.
III. N
ứ
ắ
. ọ
lai
ĩ ắ
ứ l i ích c a
ch s h c ph c xem xét m t cách toàn di n trên các m t kinh
19
t - chính tr - xã h m b o an ninh qu c phòng, b o v ng
s … ch y theo l i ích riêng l , c c b
ự ự
ẽ
ọ
ắ
ẽ ẽ
ĩ
ứ
ự
ứ
ự
ĩ
20
: N -2011
2007
2008
2009
2010
2011
5
5
5
5
5
34 5 41
40 5 39
37 5 47
37 5 48
35 4 50
N CN ngâ
0
5
5
5
5
85
94
99
100
99
ứ
-
ự
ự ă
- ứ
ứ
-
ứ
”
21
n 4: p n n n m ừ 2007-2011 ( n v : %) *Dữ l ợ ổn ợp n ố ừ n ồn Ngân hàng Nhà n ớ và mộ ố ngân hàng n mạ ; k ố ngân hàng q ố doanh bao ồm ả Ngân hàng Chính sách Xã ộ .
, bài ứ c thực hi
b y quy các công ty
ă ă .
22
H ƠNG III:
I H NH H ƠNG H NGHI N Ứ
I.
ă - 2012, d
ă Nguyên nh ự
ự
ă ă
, ă ngân hàng gia
ă .. ỉ ă
ă
ứ
ỳ ă – 2012 l
ự ự ứ
ă B
2007 - 2012
ứ
ỉ ọ
ỏ
ĩ ự ứ
cô
,
23
ĩa
ự ứ ỏ
i ứ
3: B
N
- - … Khai khoáng khác Máy móc - ứ ọ ự ỏ ỗ ự - - ự - - ọ ự
1 4 1 5 3 3 1 6 3 22 2 1 3 1 1 9 1 8 8 9 23 6 1 10 1 1 24 158
ứ a
24
cho
ứ ắ
ứ ỉ
’ ĩ
ỉ ă
ứ
ứ ứ
ự ĩ
ỉ ứ ự
ỉ
investment -
:
Mean
25th percentile
Median
75th percentages
Std. Dev.
-0.18
-0.47
-0.16
-0.01
6.30
Ii,t/Ki,t-1
0.31
-0.10
0.01
6.61
0.21
CFi,t/Ki,t-1
1.37
0.85
1.03
1.17
1.50
Qi,t-1
0.11
0.00
0.04
0.15
0.15
N i,t-1
0.47
0.29
0.49
0.22
0.64
i,t-1
9.73
1.95
4.24
69.14
7.82
SALEi,t-1/Ki,t-1
ă ứ ă -
25
B ng 4.a cung c p thông tin mô t m tra
c a b ng cho th y m t sự i cao c a các doanh nghi
ọ a t l n c nh là -0.18,
l ch chu n là 6,3 35 l n so v i trung . Trung
ỉ ’ Q là 1,37 ph n ánh kỳ vọng th ng c ă
ng m nh mẽ n 2008-2012.
ỉ ’ ự
ă
ă
ứ
ự
rung bình c a t l n dài h n trên t ng tài s n là
0.11, trong khi t l t ng n ph i tr trên t ng tài s n là 0.47 u này cho
th y r ng
ắ ă
2008 -0.49 0.25 2.61
2009 -0.47 0.22 1.02
2010 -0.47 0.17 1.30
2011 0.76 1.10 1.09
2012 -0.25 -0.17 0.83
0.10
0.11
0.12
0.11
0.10
: N Ii,t/Ki,t-1 CFi,t/Ki,t-1 Qi,t-1 N i,t-1 i,t-1 SALEi,t-1/Ki,t-1
0.46 10.67
0.45 6.33
0.48 5.98
0.47 6.96
0.49 18.73
- ă
luôn âm ă ă
ứ ọ
ứ ăm -
-
26
ỉ ’ ă
. Doanh
II. :
Mô hình c a nghiên cứ c dựa trên mô hình c a các tác gi V.A
Aivazian ự (2005) nh m ki ng c y
Ii,t/Ki,t-1 α + λt + β Fi,t/Ki,t-1 + δ i,t-1 + η i,t-1
+ φ i,t-1/Ki,t-1 + μi + ɛ i,t
Ii,t n c a công ty i th m t.
Ki,t-1: tài s n c nh h u hình thu n.
CFi,t : bi n Cash Flow, dòng ti n công ty i th m t.
Qi,t-1: bi ’ i di ă ng c a công ty
LEVERAGEi,t-1: bi i di y c a công ty.
SALEi,t-1: bi i di .
α λt ĩ
ă μi ɛ i,t
ỉ CFi,t/Ki,t-1: n m t nó có th c
s d ng trong ho p b ng chứng cho th u
n kh ă i b . Dòng ti n ứ
ứ tài tr cho t t c
các dự . M a vi c phân b cho dự
27
án là t o ra m t dòng ti s ti u
M c tiêu ự các c
ỉ LEVERAGEi,t-1
ĩ , ứ ỏ v n
t vai trò quan trọ
có th c
gi i thích b i m t v gi i lý và các c u các nhà
qu n lý quá t i b i món n , họ có th cung c p cho các dự án mà có th mang
l i giá tr hi n t hỗ tr cho c các u
ứ ức.
ỉ Qi,t-1 ỉ ’ ă
ứ ng sự
ỉ ă
ă N ’ thì giá tr th ng
l u này cho th y giá tr th ng ph n
ánh m t s tài s
công ty. Giá tr ’ n, vì
họ cho là ọ ắ "giá tr i mức giá mà họ tr
ti n. M t khác, n u ’ là nhỏ th ng th
ghi trong c a công ty.
ỉ SALEi,t-1/Ki,t-1:
ứ ỏ
ứ
ự ự
28
ứ
ự
ứ
ed), mô h
ỗ
Mô hình pooled) là mô hình h i quy d li u b n nh t,
ĩa là không k n không gian và th i gian c a d li u b ng và chỉ c
ng h ỏ nh t (OLS). V i gi thuy t: c
công ty ng gi nh r t h n
ch . Vì th , h i quy h p (pooled) có th làm bi n d ng m i quan h thực
ch t gi a bi c l p và bi n .
ắc ph c các ràng bu c
h n ch c ki m soát và
tách ng c m riêng bi i theo th i gian) này ra
khỏi các bi n gi có th ng nh ng ng thực c a bi n
gi i thích lên bi n ph thu c.
ng s d ng:
Yit + β Xit + uit *
Yit : th ă
Xit : bi c l p.
Ci (i … s ch n cho t ng thực th nghiên cứu.
β s i v i nhân t X.
29
uit : ph
ỉ s i cho h s ch ” phân bi t h s ch n
c a t ng doanh nghi p khác nhau có th khác nhau, sự khác bi t này có th do
m khác nhau c a t ng doanh nghi p ho c do sự khác nhau trong chính
sách qu n lý, ho ng c a doanh nghi p. ực
hi n theo gi thuy t là có sự a ph a mỗi thực th (có
chứ m riêng) v i các bi n gi
còn có nh ng h n ch u bi c t o ra trong mô hình,
ă m b c tự ă ă sự ng
tuy n c c tác nhân
i theo th i gian.
m khác bi t gi a mô hình ng u nhiên và mô hình c
c th hi n sự bi ng gi a các công ty. N u sự bi ng gi a
các công ty n bi c l p – bi n gi i thích trong mô hình
c nh thì trong mô hình ng u nhiên sự bi ng gi a các
công ty c gi s là ng n các bi n gi i
thích.
Chính vì v y, n u sự khác bi t gi a các thực th có n bi n ph
thu c thì u nhiên sẽ thích h i
nh a mỗi công ty i bi n
gi i t c xem là m t bi n gi i thích m i.
Ý n c a mô hình ng ng ắ u t mô hình:
Yit = Ci + β Xit + uit
30
Thay vì trong mô hình trên, Ci là c nh thì trong nh
có gi nh r ng nó là m t bi n ng u nhiên v i trung bình là C1 và giá tr h
s ch c mô t
2
Ci = C + εi (i=1,...n)
εi : Sai s ng u nhiên có trung bình b ζɛ
Thay vào mô hình ta có:
Yit + β Xit + εi + uit hay Yit + β Xit + wit vớ wit = εi + uit
εi : Sai s thành ph n c m riêng khác
nhau c a t ng doanh nghi p)
uit: Sai s thành ph n k t h p khác c a c m riêng theo t i
ng và theo th i gian.
Nhìn chung mô hình ứ hay ứ
nhiên t ứu ph thu c vào gi nh có hay không sự
quan gi εi các bi n gi i nghiên cứu này sẽ l
nhiên chọn ra mô hình thích h p nh t.
0
ứ
0 ứ
ứ
c s d
ựa chọ
ứ ứ
31
Mô hình h i quy tuy n tính chu n cho r
n ph thu c l p. Khi m i quan
h gi a các bi n là hai chi u, h i quy tuy n tính s d
ỏ nh t (OLS) không còn cung c c tính t
d ng các bi n công c
quan v i sai s tính toán giá tr d ng các giá tr tính
c tính m t mô hình h i quy tuy n tính c a bi n ph thu c (giai
n thứ ác giá tr c tính toán dựa trên các bi c không
t qu c i
32
H ƠNG I :
N I H NH NG ẾN – ẰNG HỨNG
H NGHI I N
I.
B ng 7 7.b báo cáo k t qu h i quy b ng cách
s d ng hai c y và ba khác nhau: h i
quy t ng h p, theo hi u ứng ng u nhiên, và theo hi u ứng c
nh. ực nghi m nào h i quy t ng h p, h i
quy theo hi u ứng ng u nhiên, ho c h i quy theo hi u ứng c nh là thích
h p nh t, chúng ta thực hi n hai th ng kê ki u tiên là th nghi
u ứng
5:
LEVERAGEi,t-1 N i,t-1
LEVERAGEi,t-1 i,t-1
Statistic 1.01762
d.f. Prob. (157,628) 0.4349
Statistic 1.032548
d.f. (157,628)
Prob. 0.3899
Effects Test Cross-section F
179.062408
157 0.1097
181.409344
157
0.0886
Cross-section Chi-square
Gi thuy t không (H0 μi , b ng 0. S li u th ng kê Chi2
b ng 179.06 và 181.41 theo thứ tự ứng v ĩ
y, gi thuy t không (H0) b bác bỏ mứ ĩ
ứ . K t qu cho th y r ng hi u su t nhóm
không ph i là không và r i quy t ng h p là không phù
33
h ng h p này.
so sánh hi u ứng c nh và mô hình hi u ứng ng u
nhiên, ti n hành c a Hausman (Hausman, 1978). N u mô
nh m t cách chính xác và n u ng không
i các bi c l p, ứ
effect) hi u ứng ng u nhiên (random effect) không ph i
ẽ
6 : H
Test Summary
LEVERAGEi,t-1 N i,t-1 Chi-Sq. d.f.
Chi-Sq. Statistic
Prob.
LEVERAGEi,t-1 i,t-1 Chi-Sq. d.f.
Chi-Sq. Statistic
Prob.
Cross- section random
90.6627134
4 0.0000
94.085549
4 0.0000
0 cho th y Chi2 ự ứ
ĩ 0 ỏ
ứ s h y t
i quy t ng h p b ng 1. ứ ĩ
ứ s h y t
nh l t là 3.292 và 2.
ứ ĩ s c tính t h i quy t ng h p thì nhỏ t
nhi u so v i các h s c tính t mô hình hi u ứng c nh, cho th y
r ng vi c bỏ qua hi u su n vi p sự tác
ng c
34
ắ ọ
7.
7
ứ
:
LEVERAGEi,t-1 N i,t-1
Fixed effect
Intercept
CFi,t/Ki,t-1
Qi,t-1
Pooled -0.569*** (3.79) 0.825*** (62.07) -0.119 (1.62)
-0.941*** (4.22) 0.853*** (62.05) -0.068 (0.767)
Random effect -0.569*** (3.8) 0.825*** (62.18) -0.119 (1.62)
LEVERAGEi,t-1
SALEi,t-1/Ki,t-1
1.075* (1.92) 0.018*** (13.87)
3.292** (2.19) 0.023*** (14.97)
1.075* (1.92) 0.018*** (13.89)
790 0.853
Chi2 (157)=179.06* Chi2 (4)=90.66*** 790 0.853
790 0.853
ratio H
7 ự ed ed ĩ ứ ĩ ứ ĩ ứ
35
ĩ ứ
ă ứ ă
ứ ĩ
ứ ĩ
ă ự ă
ứ ĩ
ẽ
ỳ ẽ ă
ự ứ
ĩ
K t qu 7.b cho th y y ng n
ứ
mứ ĩ 5%. ă
ẽ ă 2.249
ứ ự
ứ ứ ứ
”
ứ ứ ự
ứ ọ
( a nhu c u tín d ng trong
ứng b i 5 ngân hàng l n thu c s h y các
công ty thu c s h c sẽ có th t n d ng m i quan h c
ti p c n các kho n vay v i nh ng u ki t thi t ph i
36
trình bày v i ngân hàng v tính hi u qu trong vi c s d ng các kho n vay
này.
:
LEVERAGEi,t-1 i,t-1
Fixed effect
Intercept
CFi,t/Ki,t-1
Qi,t-1
Pooled -0.641*** (2.60) 0.825*** (61.91) -0.117 (1.57)
-1.637*** (3.136) 0.854*** (62.058) -0.067 (0.75)
Random effect -0.641*** (2.60) 0.825*** (62.12) -0.117 (1.56)
LEVERAGEi,t-1
SALEi,t-1/Ki,t-1
0.40 (0.98) 0.018*** (13.77)
2.249** (2.12) 0.023*** (14.96)
0.400 (0.99) 0.018*** (2.60)
790 0.853
Chi2 (157)=181.41* Chi2 (4)=94.09*** 790 0.854
790 0.853
H
ĩ ứ ĩ ứ ĩ ứ
ỉ ’
ắ ỉ ă
ỉ ’
ĩ ỉ s ’
ă -
ứ ự
37
ty ứ .
ự ỳ
ứ ự 005).
ă ă ẽ ự ă
ă ă
ă
ứ ứ ự
tự i vì các nhà qu nh n h u có nhi u
i yêu
c u m t mức chi t kh u cao khi doanh nghi p phát hành chứng khoán và
u này d n vi n tài tr bên ngoài thì r ắt.
Nên khi doanh nghi p có nhu c u v v n, họ ng s d ng ngu n tài tr
n i b (l i nhu n gi l ứng khoán n và phát hành c
ph ng.
Ti p theo chúng ta các v kinh t mà có th n
c a mô hình hi u ứng c nh (fixed effect). tiên, có kh ă
a các bi c l p. Ví d , Tobin’ i di n cho
ă ng có th n quy nh
ứ ă tri n vọ ă ng
c a m t công ty (ví d ’ Q), ă
ă . Tuy nhiên, m t sự y có th
n vi c cung c p tài chính cho các công ty giúp khắc ph c
v thông tin ph i m t v i trên th ng tín
d ng. ỉ Tobin’ i di n cho giá tr b
38
ng b y. M a các bi n s có th nh
n c a các h s c tính. 8 m
gi a các bi n.
c F 8
8:
N i,t-1
i,t- 1
Ii,t /Ki,t-1 1.00 - 0.90 1.00 -0.01 0.02
CFi,t/ Ki,t-1 Qi,t-1 - - 1.00
- - -
SALEi, t-1/Ki,t-1 VIF - - 1.05 - 1.03
- - -
-
-0.01
-0.07
1.00
- 1.01
- 0.03
- 0.06
-0.04
-0.17
0.54
1.00
- 1.03
Ii,t/Ki,t-1 CFi,t/Ki,t-1 Qi,t-1 N i,t-1 i,t-1
0.37 0.20
-0.01
-0.07
-0.04
1.00 1.04
SALEi,t-1/Ki,t-1
Mean VIF = 1.03
Multicollinearity test
Thứ hai, có th có m a các sai s qua các th i kỳ. ự
các c l ng OLS v n không
ch ch nh ng không còn hi u qu ; ph ng sai c a các c l ng OLS th ng
b ch c l ng th p h n so v i ph ng sai và sai s tiêu chu n
thự m nh t và F khôn áng tin c y. này,
gi nh ɛ i, t tự c 1 : ɛ i, t ρɛ I, t-1 + zi, t, trong
i, t c phân ph c l ự nhau. Các k t qu c a các mô hình
hi u ứng c nh v i các b c ự c báo cáo trong b ng 8. Các h
s ự c tính t mô hình hi u ứng c nh mà không
39
ự .
ự
9:
LEVERAGEi,t-1 = (N i,t-1
LEVERAGEi,t-1 = i,t-1
FE with AR (1)
FE with AR (1)
-0.969***
-2.513***
Intercept
(3.55)
(5.37)
0.917***
0.918***
CFi,t/Ki,t-1
(102.53)
(104.72)
Qi,t-1
-0.030 (0.14)
0.040 (0.18)
3.633***
4.161***
LEVERAGEi,t-1
(3.02)
(4.78)
SALEi,t-1/Ki,t-1
0.020*** (19.39)
0.020*** (19.67)
ĩ ứ ĩ ứ ĩ ứ
II.
ứ ) l p lu n y có th có
ng tiêu cự gi a các c .
N u các nhà qu n lý làm vi c vì l i ích c a c ọ có th ỏ m t s
dự án giá tr hi n t ứ Các lý
thuy t c
cho th y m t m i quan h gi p
40
lu n c a họ dựa trên các cu t gi a các qu n lý và các c .
Họ cho r ng các doanh nghi p có dòng ti n tự ă ng
th p (ho c không có) v n có th ứ ) do qu n lý có
th m nh n các dự án có NPV âm. Tuy nhiên, m t chi y là
t n kém th ng v n
ứ ứ
ọ ọ ự ỏ
ứ Nh ng lý thuy t này cho th y m t m i quan
h gi ỉ cho các doanh nghi p
không có ho c ă ng ứ
ự ă
ă p.
ki m tra sự khác bi t trong vai trò c a y i v i các doanh nghi p
có ă ng cao và th p,
ă ’
ă ’
Ii,t/Ki,t-1 = α + λt + β Fi,t/Ki,t-1 + δ i,t-1 + η i,t-1
+ γ i,t-1xLEVERAGEi,t-1 + φ i,t-1/Ki,t-1 + μi + ɛ i,t
ự
qui mô t t c các bi
tài s n c nh ròng tr d ng chỉnh
White ắ heteroscedasticity) có
41
c sai s chu n phù h p. ỉ
ự
, th ng
kê t t t c các c dựa trên sai s
chu n phù h p.
10.a:
LEVERAGEi,t-1 N i,t-1
Intercept
Fixed effect -0.954*** (4.26)
Random effect -0.576*** (3.82)
Pooled -0.576*** (5.55)
CFi,t/Ki,t-1
0.825*** (12.89)
0.853*** (62.03)
0.825*** (62.04)
Qi,t-1
-0.113*** (3.94)
-0.056 (0.63)
-0.113 (1.51)
LEVERAGEi,t-1
1.286*** (4.08)
3.689** (2.307)
1.286* (1.76)
D*LEVERAGEi,t-1
-0.416** (2.23)
-0.794 (0.738)
-0.416 (0.45)
SALEi,t-1/Ki,t-1
0.018*** (3.21)
0.023*** (14.97)
0.018*** (13.86)
790 0.852
Chi2 (157)=179.54* Chi2 (5)=90.94*** 790 0.854
790 0.852
H nh
K t qu h c trình bày trong B ng 10 10
ứ 7 7 ự
ác giá tr c tính
c a γ ĩ cho c hai bi y
42
ực nghi c tính c a γ
ph m vi t kho ng -0.4 n -0.7.
10.b:
LEVERAGEi,t-1 i,t-1
Intercept
Pooled -0.716** (2.34)
Fixed effect -1.717*** (3.29
Random effect -0.716*** (2.88
CFi,t/Ki,t-1
0.826*** (12.84)
0.854*** (62.29)
0.826*** (62.32)
Qi,t-1
-0.067*** (3.22)
-0.004 (0.039)
-0.067 (0.86)
LEVERAGEi,t-1
0.778* (1.75)
2.696** (2.5)
0.778* (1.74)
D*LEVERAGEi,t-1
-0.696*** (3.64)
-0.884** (2.23)
-0.696** (1.98)
SALEi,t-1/Ki,t-1
0.018*** (3.146)
0.023*** (15.03)
0.018*** (13.85)
Chi2 (157)=183.75* Chi2 (5)=96.28*** 790 0.855
790 0.853
790 0.853
H g 10 10 ự ă ă ed ỉ ỏ ĩ ứ ĩ ứ * ĩ ứ
43
Trong ph n này, s d ng mô hình thực nghi m và các bi
b ng c m tra
th ng kê cho th y h i quy t ng h p là không thích h p và nó có th
ng c y lên c nh cho
phù h p nh t. K t qu c a ứ các
nghiên cứ ứ
r y c ng i quan h
này ự qua các mô hình thay th . Ngoài ra,
ng cao
h ă ng th p. Trong ph n ti p theo, chúng ta gi i quy t m t v
quan trọ n y th là, các
v n i sinh trong m i quan h gi
III. Two stage least squares regression)
y có th b ng b ự ki n, và trong
10, ki m soát hi u ứng này b ng cách
ỉ ’ ẽ ẽ
. Tuy nhiên, cách ti p c n này có th không ki
h ự ki n vì ỉ Tobin’ Q chỉ ph n ánh thông tin
trong khi lựa chọ y c ph n ánh
M t cách ti p c n trong vi c v
ki m tra sự khác bi t v ng c y trong kinh doanh
c a công ty lên quy trong
Ý b y trong
sẽ ít b ng b i phát tri
kinh doanh công ty và, y
, chúng ta không nên quan sát m t m i quan h gi
44
b y c a công ty và ng xuyên c a nó. Tuy nhiên,
cách ti p c n này có nh ng h n ch c a nó. u tiên, r phân lo i
i ă
hau. Thứ hai, có th d li u chỉ bao g m m t
m t ph n m u trong các công ty và cung c p thông tin h n ch v u
n.
Có th y n nh b m công ty
(Aivazian et al. , 2005). v n n m i quan
h gi áp d ng m t cách ti p c n bi n
công c ự ứ Aivazian et al. (2005)
và Firth, et al. (2008), s d ng t l giá tr tài s n h u hình trên t ng
tài s n. S d ng h t bi n c th c ứ minh
các lu n cứ ứ nh t, chi phí phá s n là m t y u t quy t
nh quan trọng c a mứ y c a công ty và tài s n h u hình có xu
ng gi m chi phí phá s ă c s d
tài s n h u hình ph i liên quan ch t chẽ v i mứ y c a công ty. Thứ
hai, tài s n h u hình không có quan v a công ty
(Aivazian et al., 2005). giá tr
tài s n, nhà máy, thi t b , c ng v i giá tr c a hàng t n kho chia cho t ng tài
s n. M y và tài s n h u hình là 0.31, trong khi
n h u hình chỉ là -0.04, cho th y tài s n h u
hình là m t bi n công c thích h p. s d ng h i quy c
u tiên, y dựa trên tài s n h u hình, sau
s d ng các giá tr dự i di n cho t l n trong h i
n thứ hai c
B ng 11 các k t qu t bi n công c và cho th y m i
45
quan h gi a y và cho khác nhau.
Các h s ng c òn b y là 3.402 trong h i quy t ng h p, 0.264 trong
mô hình c nh, và 3.402 trong ng u nhiên. Các
h s bi n gi và kho ng - n -0.651. C hai ng
:
LEVERAGEi,t-1 i,t-1
Intercept
Pooled -2.079*** (2.87)
Fixed effect -0.358 (0.11)
Random effect -2.079*** (3.05)
CFi,t/Ki,t-1
0.830*** (59.93)
0.853*** (61.31)
0.830*** (63.51)
Qi,t-1
0.005 (0.06)
-0.024 (0.25)
0.005 (0.06)
IV(LEVERAGEi,t-1)
3.402** (2.41)
0.264 (0.04)
3.402** (2.56)
D*IV(LEVERAGEi,t-1)
-0.572 (1.73)
-0.651 (1.43)
-0.573 (1.45)
SALEi,t-1/Ki,t-1
0.018*** (13.54)
0.023*** (14.9)
0.018*** (14.35)
790
Chi2 (157)=179.54* Chi2 (5)=59.86*** 790
790
H
0.845
0.853
0.845
11 ự fixed ỉ ỏ + ĩ ứ ĩ ứ ĩ ứ
46
ĩ th ng kê, cho th y tác d y có m t ng l trên các quy c a các công ty th p v i các công ty cao. Nh ng k t qu này ự k t qu c a và cho r ng n i sinh không th gi i thích nh ng m i quan h gi a y
IV. N
ứ ọ
ứ y các công ty
thu c s h c sẽ có th t n d ng m i quan h c ti p c n
các kho n vay v i nh u ki t thi t ph i trình bày
v i ngân hàng v tính hi u qu trong vi c s d ng các kho n vay này.
2: N
trên 50%
HNX
HoSE
HNX
HoSE
N 2007 2008 2009 2010 2011
43 48 51 54 54
51 53 53 53 52
38 33 30 27 27
26 24 24 24 25
ứ
- ứ
ă
47
ứ ự
ự
g mứ
ứ
Ii,t/Ki,t-1 α + λt + β Fi,t/Ki,t-1 + δ i,t-1 + η i,t-1 + φ i,t-1/Ki,t-1)
+ μi + ɛ i,t
ứ
13
ty c 50%
c
7
ă ă 2,732
<50%. CFi,t/Ki,t-1
SALEi,t-1/Ki,t-1
ă ă .
ă ă .
ă
ă ự
48
: N
LEVERAGEi,t-1 N i,t-1
Intercept
Fixed effect -1.014*** (4.94)
Random effect -0.190 (1.57)
Pooled -0.138* (1.77)
CFi,t/Ki,t-1
0.090** (2.28)
0.292*** (4.28)
0.084** (2.22)
Qi,t-1
-0.048*** (4.50)
-0.060 (0.76)
-0.043 (1.04)
LEVERAGEi,t-1
-0.116 (0.47)
2.732*** (2.84)
1.054 (0.14)
SALEi,t-1/Ki,t-1
0.018*** (5.16)
0.044*** (4.85)
0.017*** (4.14)
512 0.062
Chi2 (66)=156.88*** Chi2 (4)=71.85*** 512 0.297
512 0.052
H
49
: N
LEVERAGEi,t-1 = i,t-1
Intercept
Pooled -0.150 (1.42)
Fixed effect -1.338*** (3.06)
Random effect -0.085 (0.447)
CFi,t/Ki,t-1
0.079** (2.00)
0.264*** (3.80)
0.078** (2.08)
Qi,t-1
-0.062*** (5.72)
-0.066 (0.82)
-0.056 (1.35)
LEVERAGEi,t-1
-0.580*** (3.24)
1.511* (1.83)
-0.485 (1.58)
SALEi,t-1/Ki,t-1
-0.017*** (4.63)
0.040*** (4.37)
0.017*** (4.20)
512 0.073
Chi2 (66)=147.36*** Chi2 (4)=67.162*** 512 0.281
512 0.062
H
ự ed ĩ ứ ĩ ứ ĩ ứ
4 4.b
, ự
ứ ứ ứ ĩ
ọ
50
ứ ă
: N trên 50%
LEVERAGEi,t-1 N i,t-1
Intercept
Pooled -0.594*** (4.85)
Fixed effect -0.883*** (4.79)
Random effect -0.624*** (4.20)
CFi,t/Ki,t-1
0.881*** (26.43)
0.927*** (101.53)
0.892*** (102.06)
Qi,t-1
-0.102** (2.03)
-0.063 (0.65)
-0.096 (1.19)
LEVERAGEi,t-1
-1.065*** (3.26)
4.008*** (3.05)
1.313** (2.15)
SALEi,t-1/Ki,t-1
0.022*** (48.80)
0.018*** (17.04)
0.021*** (24.25)
278
Chi2 (108)=364.66*** Chi2 (4)=192.109*** 278
278
H
0.938
0.961
0.946
ứ
ứ
51
LEVERAGEi,t-1 i,t-1
: N
Intercept
Pooled -0.934*** (2.71)
Fixed effect -1.701*** (4.20)
Random effect -1.031*** (4.34)
CFi,t/Ki,t-1
0.882*** (26.46)
0.927*** (101.59)
0.893*** (102.09)
Qi,t-1
-0.077* (1.32)
-0.054 (0.56)
-0.073 (0.89)
LEVERAGEi,t-1
0.896 (1.32)
2.583*** (3.10)
1.093*** (2.76)
SALEi,t-1/Ki,t-1
0.022*** (52.75)
0.018*** (17.10)
0.021*** (24.27)
278
Chi2 (108)=363.190*** Chi2 (4)=189.18*** 278
278
H
0.938
0.961
0.946
R
ự ĩ ứ ĩ ứ ĩ ứ
52
H ƠNG :
Ế N H N HẾ I NGHI N Ứ
ự ứ
-
”
ứ
-
. ứ
ự ự
ự ’
ứ ự
ọ
-
2012 nhau
ă ă ĩ ứ
ă
’ ă ’
Q>1) ứ ự ứ
53
ứ
ứ ĩ
2 .
”
ứ
N
ứ
ứ ự ứ The impact of leverage on firm
investment: Canadian evidence”
ứ ứ
ứ ứ ứ
ọ ứ
”
nhiên ă ự ự n
ứ
ứ ỉ -
ứ
ắ ứ ĩ
, ứ ứ
54
i
N
ứ ọ
sinh ự
ă
ứ
ứ ứ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt:
1. Nguyễn Thị NgọcTrang & Trang Thúy Quyên, 2013, Mối quan hệ
giữa sử dụng đòn bẩy tài chính và quyết định đầu tư. Tạp chí Phát triển
ố 9 (19), tháng 03-04/2013.
Tài liệu tiếng Anh
1. Aivazian V., Ge, Y., Qiu, J., 2005. The impact of leverage on firm
investment: Canadian evidence. Journal of Corporate Finance 11, 277-
291.
2. Cantor; Richard, 1990, Effects of leverage on corporate investment and
hiring decisions, Federal Bank of New York Quarterly Review, pp. 31-
41.
3. Childs, P., 2005, Interactions of corporate financing and investment
decisions: The effects of agency conflicts, Journal of Financial
Economics, working paper.
4. Clement K.W. Chow , Frank M. Song and Kit Pong Wong
,2010, Investment and the soft budget constraint in China, International
Review of Economics & Finance, Volume 19, Issue 2, April 2010,
Pages 219–227.
5. Fazzari, S.M., Hubbard, R. G., Petersen, B.C., 1988, Financing
constraints and corporate investment, Brookings Papers on Economic
Activity 1, 141-195.
6. Green, R.C, 1984, Investment Incentives, Debt and Warrants, The
Journal of Economics 13, pp. 115–136.
7. Himmelberg, C.P., Hubbrad, R.G., Palia,D., 1999, Understanding the
eterminants of managerial ownership and the link between ownership
and performance, Journal of financial.
8. Huijie Bao, 2010, A study on leverage and firm investment: Chinese
evidence
9. János Kornai, 1986, The Soft Budget Constraint, Kylos, Vol 39.
10. Jensen, M. and W.H. Meckling 1976, Theory of the firm: managerial
behavior, agency costs and ownership structure, Journal of Financial
Economics, Vol.3, No.4, pp.305-360.
11. Jensen; Michael, C., 1986, Agency costs of free cash flow, corporate
finance and takeovers, American Economic Review vol76, pp. 323-
329.
12. Kopcke and Howrey, 1994, A panel study of investment: Sales, cash
flow, the cost of capital, and leverage, New England Review, Jan/Feb.,
pp. 9-30
13. Lang, L.E.; Ofek, E.; Stulz, R., 1996, Leverage, investment, and firm
growth, Journal of Financial Economics, Vol40, pp. 3-29.
14. McConnell, John, J. and Servaes, H., 1995, Equity ownership and the
two faces of debt, Journal of Financial Economics, vol39, pp.131-157.
15. Modigliani, F. and M.H. Miller 1958, The cost of capital, corporate
finance, and the theory of investment, American Economic Review,
Vol.48, pp.261-275.
16. Modigliani, F. and M.H. Miller 1963, Corporate income taxes and the
cost of capital- a correction , American Economic Review, Vol.53,
pp.276-298.
17. Myers , S., 1977, Determinants of corporate borrowing, Journal of
financial Economics,5, 147-175.
18. Sean Cleary 1999, The relationship between firm investment and
financial status, The Journal of Economics Finance Vol 54, No.2.
19. Whited, T, 1992, Debt, Liquidity constraints and corporate
investment: Evidence from panel data, Journal of Finance vol 47,
pp.1425-1461.
Web tham khảo:
http://www.jstor.org
http://www.saga.vn/tags/tai_chinh.saga
http://www.phs.vn/
http://www.cophieu68.vn/
http://cafef.vn/