TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC
185TCNCYH 183 (10) - 2024
TÁC DỤNG CỦA TÁC ĐỘNG CỘT SỐNG
KẾT HỢP HOÀN ĐỘC HOẠT TANG KÝ SINH VÀ ĐIỆN CHÂM
TRONG ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẮT LƯNG HÔNG
Dương Đình Hải1, Đỗ Thị Nhung2, Nguyễn Thị Thu Hà3
và Dương Trọng Nghĩa4,
1Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn
2Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an
3Trường Đại học Y Hà Nội
4Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương
Từ khóa: Tác động cột sống, Độc hoạt tang ký sinh, Hội chứng thắt lưng hông.
Nghiên cứu nhằm đánh giá tác dụng giảm đau cải thiện cải thiện chức năng sinh hoạt hàng ngày của
phương pháp tác động cột sống kết hợp hoàn Độc hoạt tang sinh điện châm trong điều trị hội chứng
thắt lưng hông do thoái hóa cột sống. Phương pháp nghiên cứu can thiệp lâm sàng, so sánh trước-sau, có đối
chứng. 80 bệnh nhân chia 2 nhóm, nhóm nghiên cứu tác động cột sống kết hợp uống hoàn Độc hoạt tang
sinh và điện châm, nhóm chứng uống hoàn Độc hoạt tang ký sinh điện châm. Kết quả sau 20 ngày điều trị
nhóm nghiên cứu điểm VAS trung bình giảm từ 5,80 ± 0,36 xuống 1,25 ± 0,87 điểm, thấp hơn nhóm chứng
ý nghĩa thống kê (p < 0,05). Cải thiện chức năng sinh hoạt hàng ngày, ở nhóm nghiên cứu tốt hơn nhóm chứng
(p < 0,05). Như vậy, tác động cột sống kết hợp viên Độc hoạt tang ký sinh và điện châm có tác dụng giảm đau
cải thiện chức năng sinh hoạt hàng ngày trên bệnh nhân hội chứng thắt lưng hông do thoái hóa cột sống.
Tác giả liên hệ: Dương Trọng Nghĩa
Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương
Email: dtnghia72@gmail.com
Ngày nhận: 18/09/2024
Ngày được chấp nhận: 09/10/2024
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
tật hàng đầu.2 Việt Nam, theo Trần Thị Minh
Hoa cộng sự (2003), tỷ lệ đau xương
khớp của người trưởng thành thành thị
14,5%, trong đó hội chứng thắt lưng hông
chiếm 11,2%.3 Bệnh thường gp c nam
ln n, chủ yếu độ tui lao động, gy nh
hưởng nhiu tới ngh nghiệp sinh hot
hàng ngày của bệnh nhn.
Theo y hc hiện đi (YHHĐ), điu trị hội
chứng thắt lưng hông chủ yếu điu trị nội
khoa bo tn với thuc chng vim gim
đau, thuc gin cơ, vitamin nhóm B liu cao,
corticoid tim ngoài màng cứng... kết hp vật
l trị liệu, phục hi chức năng. Tuy nhin, cc
thuc gim đau, chng vim th tc dụng
không mong mun như vim lot, xut huyết
d dày, bệnh tim mch...4,5 Phu thuật đưc
đưa ra khi điu trị nội khoa t ra km hiệu qu
nhưng đi hi k thuật cao, chi ph lớn.6
Hội chứng thắt lưng hông (HCTLH)
tnh trng bệnh l hay gp trn lm sàng,
mi lứa tui với tỷ lệ ngày càng tăng do thói
quen sinh hot trong cuộc sng hiện đi.
nhiu nguyn nhn khc nhau gy nn hội
chứng thắt lưng hông, trong đó thoi ho cột
sng (THCS) là nguyn nhn hay gp nht
độ tui trn 40. Theo Abi Hanna (2018), hội
chứng thắt lưng hông nguyn nhn chnh
gy ra khuyết tật lu dài trn toàn thế giới.1
Cn theo nghin cứu của tp ch Lancet
(2020), hội chứng thắt lưng hông là một trong
nhng bệnh l ph biến và gnh nng bệnh
TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC
186 TCNCYH 183 (10) - 2024
Theo Y hc c truyn (YHCT), hội chứng
thắt lưng hông đưc t trong phm vi
chứng t với bệnh danh yu cước thng. T
trước tới nay, cc thầy thuc đ p dụng nhiu
phương php đ điu trị chứng bệnh này như
dng thuc, chm cứu, xoa bóp bm huyệt, tc
động cột sng...7-9 Vin hoàn “Độc hot tang k
sinh” do Bệnh viện YHCT trung ương sn xut
với thành phần bài thuc “Độc hot k sinh
thang” ngun gc t “Thin kim phương”
của tc gi Tôn Mc, tc dụng khu
phong, tn hàn, tr thp, hành kh hot huyết,
b can thận, mnh gn xương.10 Thuc đang
đưc ứng dụng nhiu trn lm sàng đ điu trị
hội chứng thắt lưng hông cho kết qu rt kh
quan. Tc động cột sng phương php tc
động trực tiếp vào nhng trng đim, là nhng
đim đau nht, đim co cứng nht trn vng
cột sng, gy ra nhiu tc dụng ti chỗ và toàn
thn.11 Việc kết hp nhiu phương khc nhau
trong điu trị hội chứng thắt lưng hông đ mang
li nhiu kết qu tt như dng thuc kết hp
với điện chm, tc động cột sng kết hp với
điện chm....8,9,12 Tuy nhin, chưa có công trnh
nghin cứu nào đnh gi tc dụng của tc động
cột sng kết hp với vin hoàn Độc hot tang
k sinh và điện chm trong điu trị chứng bệnh
này. Chnh v vậy, chúng tôi tiến hành nghin
cứu này với mục tiu: “Đnh gi tc dụng gim
đau ci thiện chức năng sinh hot hàng ngày
của phương php tc động cột sng kết hp
hoàn độc hot tang k sinh và điện chm trong
điu trị hội chứng thắt lưng hông do thoi hóa
cột sng”.
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Đối tượng
Đối tượng nghiên cứu
Gm 80 bệnh nhn đưc chẩn đon hội
chứng thắt lưng hông do thoi hóa cột sng,
điu trị ti Khoa Chm cứu dưỡng sinh – Bệnh
viện YHCT Trung ương:
Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân theo Y học
hiện đại:
- Bệnh nhn trn 30 tui không phn biệt
giới tnh và ngh nghiệp.
- Đưc chẩn đon hội chứng thắt lưng hông
do thoi ho cột sng: biu hiện t nht 1
triệu chứng của hội chứng cột sng thắt lưng
(đau cột sng thắt lưng, co cứng cơ cnh sng,
đim dau cnh sng, hn chế vận động cột
sng thắt lưng) và 1 triệu chứng của hội chứng
rễ thần kinh (đau lan theo đường đi của rễ thần
kinh hông, đim đau Valleix, du hiệu bm
chuông, du hiệu lasègue).6
- Đim đau VAS t 3 - 6 đim.
- X-quang CSTL: Hnh nh gai xương thn
đt sng, đc xương dưới sụn, hẹp khe khớp.
- Không dng thuc gim đau, chng vim
hoc đ dng thuc gim đau chng vim
trước khi tham gia nghin cứu t nht 3 ngày.
- Tnh nguyện tham gia vào nghin cứu
tun thủ đúng phc đ điu trị.
Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân theo Y học
cổ truyền:
Bệnh nhn chẩn đon yu cước thng th
phong hàn thp kết hp can thận với cc
chứng trng: Đau thắt lưng lan xung chn,
th t b, teo cơ, bệnh dễ ti pht nht
khi gp lnh, chườm nóng gim đau. Mi gi,
tai, hoa mắt chóng mt, ăn ngủ km. Cht
lưỡi nht bệu, ru trắng dày và nhớt. Mch nhu
hon hoc trầm tế.
Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân:
- cc bệnh mn tnh: Long xương nng,
lao, suy tim, suy gan, suy thận, suy gim miễn
dịch (HIV/AIDS), vim cột sng dnh khớp, vim
khớp dng thp.
- Da hoc t chức dưới da vng điu trị bị
vim nhiễm.
TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC
187TCNCYH 183 (10) - 2024
- Bệnh nhn có diễn biến bt thường cần sự
can thiệp cp cứu.
- Phụ n thai, phụ n trong cc ngày kinh
nguyệt.
- Bệnh nhn có ri lon cơ trn.
- Bệnh nhn b điu trị qu 3 ngày hoc tự
sử dụng cc thuc khc (bao gm c thực
phẩm chức năng tho dưc) không thuộc
phc đ điu trị.
Chất liệu nghiên cứu
Phương php tc động cột sng của Lương
y Nguyễn Tham Tn
Bước 1: Xc định trng đim. Sử dụng cc
thủ thuật chẩn bệnh (p, vut, n, v) trn cc
đc trưng biến đi đ xc định trng đim.
Bước 2: Gii ta trng đim. Cc thủ thuật
trị bệnh đưc tiến hành theo trnh tự đẩy, xoay,
bật, rung, bỉ, lch.11
Công thức huyệt điện châm:
Chm b cc huyệt Can du, Thận du. Ngoài ra:
- Nếu đau theo kinh Bàng quang: Chm
t bn đau cc huyệt A thị, Gip tch L5 S1,
Thận du, Đi trường du, Trật bin, Tha ph,
Ân môn, Ủy trung, Tha sơn, Côn lôn.
- Nếu đau theo kinh Đởm: Chm t bn đau
cc huyệt A thị, Gip tch L4 – L5, Thận du, Đi
trường du, Hoàn khiu, Phong thị, Dương lăng
tuyn, Huyn chung, Khu khư.
- Nếu đau ở c hai đường kinh th chm cc
huyệt trn c hai đường kinh.7
- Vin hoàn Độc hot tang k sinh:
- Thành phần cho một vin hoàn:
Bảng 1. Thành phần trong 1 viên hoàn
TTVị thuốc Tên khoa học Liều (g)
1Độc hot Radix Angelicae pubescentis 0,066
2Phng phong Radix Saposhnikoviae divaricatae 0,066
3 Tần giao Radix Gentianae macrophyllae 0,1
4Bch thưc Radix Paeoniae Alba 0,1
5 Xuyn khung Rhizoma Ligustici wallichii 0,066
6Ngưu tt Radix Achiranthis bidentatae 0,066
7Quế chi Ramulus Cinnamomi 0,03
8 Chch cam tho Radix Glycyrrhizae 0,05
9Đương quy Radix Angelicae sinensis 0,1
10 Tang k sinh Herba Loranthus gracifilolii 0,13
11 Đng sm Radix Codonopsis 0,066
12 Phục linh Poria cocos 0,1
13 Sinh địa Radix Rehmanniae glutinosae praeparata 0,066
14 Đỗ trng Cortex Eucommiae 0,1
15 Tế tn Radix et Rhizoma Asari 0,03
TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC
188 TCNCYH 183 (10) - 2024
Cc vị thuc đt tiu chuẩn Dưc đin Việt
Nam V, do khoa Dưc Bệnh viện Y hc c
truyn Trung ương sn xut. Dng bào chế:
Vin hoàn cứng. Quy cch đóng gói: Gói 100g.
S kim sot: 010424. Hn sử dụng: 04/2026.
Đt tiu chuẩn cơ sở.
Liu dng: Ung ngày 20g chia 2 lần, sng
– chiu sau ăn.
2. Phương pháp
Địa điểm và thời gian nghiên cứu
Nghin cứu đưc tiến hành ti Khoa Chm
cứu dưỡng sinh - Bệnh viện Y hc c truyn
Trung ương t 01/04/2024 đến 31/08/2024.
Thiết kế nghiên cứu
Phương php can thiệp lm sàng, so snh
trước - sau điu trị, có đi chứng.
Cỡ mẫu nghiên cứu
80 bệnh nhn, chia làm 2 nhóm.
Phương pháp tiến hành:
- Bệnh nhn đp ứng tiu chuẩn nghin
cứu, đưc khm lm sàng, cận lm sàng một
cch toàn diện.
- Chia bệnh nhn thành hai nhóm theo
phương php ghp cp, đm bo sự tương
đng v tui, giới mức độ đau theo thang
đim VAS.
- Áp dụng phương php điu trị với tng nhóm:
+ Nhóm nghin cứu (NC): 40 bệnh nhn
điu trị bằng tc động cột sng kết hp với ung
vin hoàn Độc hot tang k sinh ngày 20g, chia
2 lần sng – chiu sau ăn và điện chm ngày 1
lần, mỗi lần 25 phút vào bui sng.
+ Nhóm chứng: 40 bệnh nhn điu trị bằng
điện chm ngày 1 lần, mỗi lần 25 phút vào bui
sng, kết hp với ung vin hoàn Độc hot
tang k sinh ngày 20g, chia 2 lần sng chiu
sau ăn.
+ Cc thủ thuật tiến hành theo trnh tự: Điện
chm, tc động cột sng.
+ Thủ thuật đưc thực hiện bởi bc sĩ đưc
đào to chuyn ngành YHCT, đưc cp chứng
chỉ hành ngh theo quy định.
- Liệu trnh điu trị cho c hai nhóm 20
ngày, c thứ 7, chủ nhật.
- Theo dõi cc triệu chứng lm sàng ti cc
thời đim trước điu trị (D0), sau 10 ngày điu
trị (D10), sau 20 ngày điu trị (D20).
- Đnh gi kết qu điu trị so snh gia
hai nhóm.
Chỉ tiêu nghiên cứu phương pháp
đánh giá kết quả:
- Hiệu qu gim đau theo thang đim VAS.
Mức độ đau chủ quan của bệnh nhn đưc
lưng gi bằng thang đim đau VAS. Thang VAS
đưc chia thành 10 đon bằng nhau bởi 11 đim
t 0 (hoàn toàn không đau) đến 10 (đau nghim
trng, không th chịu đưc, có th chong ngt).
Thang VAS đưc chia thành 5 mức độ:13
Bảng 2. Thang điểm VAS
Đim VAS Mức độ Đim VAS Mức độ
VAS = 0 đim Không đau 7 – 8 Đau nng
1 – 3 Đau nhẹ 9 – 10 Đau nghim trng
4 – 6 Đau va
Hiệu qu ci thiện chức năng sinh hot
hàng ngày theo bộ cu hi Quebec Back Pain
Disability Scale (QBPDS). Tng đim dao động
t 0 đến 100. Đim đnh gi khó khăn trong
sinh hot ti thiu 20 đim ti đa 100
đim. Cch tnh đim QBPDS như sau: Đim
QBPDS (%) = (Tng đim – 20)/ 80 x 100%.14
TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC
189TCNCYH 183 (10) - 2024
Bảng 3. Cách đánh giá chức năng sinh hoạt hàng ngày theo điểm QBPDS
Điểm QBPDS
(%)
Ảnh hưởng của đau
đến sinh hoạt Điểm nghiên cứu Mức độ
0 – 20 Không nh hưởng 0 đim Tt
21 – 40 Ảnh hưởng t 1 đim Kh
41 – 60 Ảnh hưởng va 2 đim Trung Bnh
61 – 80 Ảnh hưởng nhiu 3 đim Km
81 – 100 Ảnh hưởng rt nhiu
Phương pháp xử lý số liệu
Cc s liệu thu thập đưc xử l theo thuật
ton thng k Y sinh hc, sử dụng phần mm
SPSS 20.0, sử dụng cc thuật ton: Tnh n, tỷ
lệ %, trung bnh ± SD; Test χ2, Fisher: so snh
2 tỉ lệ khc nhau; Kim định T test: so snh
trung bnh trước và sau điu trị. Sự khc biệt
có  nghĩa thng k với p < 0,05.
3. Đạo đức nghiên cứu
Nghin cứu đưc sự đng của Hội đng
Khoa hc Bệnh viện YHCT Trung ương, s 694
KH/QĐ-BVYHCTTW ngày 07/10/2022. Nghin
cứu chỉ nhằm bo vệ nng cao sức khe cho
bệnh nhn, không nhằm mục đch nào khc.
Cc thông tin của bệnh nhn đu đưc bo mật
và chỉ phục vụ cho mục tiu nghin cứu.
III. KẾT QUẢ
1. Đặc điểm chung của bệnh nhân nghiên
cứu
Tui trung bnh của bệnh nhn trong nghin
cứu là 64,80 ± 12,30 (tui) ở nhóm nghin cứu
64,40 ± 13,43 (tui) nhóm chứng. Tỷ lệ
nam 72,5%, n 27,5%. Đa s bệnh nhn
trong nghin cứu thời gian mắc bệnh > 6
thng (60% nhóm nghin cứu 65%
nhóm chứng). Sự khc biệt v tui, giới, thời
gian mắc bệnh gia hai nhóm không có  nghĩa
thng k (p > 0,05).
Mức độ đau theo thang đim VAS trung bnh
và chức năng sinh hot hàng ngày theo bộ cu
hi QBPDS của 2 nhóm trước điu trị khc biệt
không có  nghĩa thng k với p > 0,
2. Hiệu quả điều trị
Hiệu quả giảm đau theo thang điểm VAS
5
81 100 nh ng rt nhiu
Đa đim thi gian nghiên cu
Nghiên cứu đưc tiến hành tại Khoa Châm cứu ng sinh - Bnh vin Y hc c truyn Trung ương
t 01/04/2024 đến 31/08/2024.
Phương pháp xlý sliu
c s liu thu thp đưc x lý theo thut toán thng Y sinh hc, s dng phn mm SPSS 20.0,
s dng các thut toán: nh n, t l %, trung nh 𝑋𝑋
" ± SD; Test χ2, Fisher: so sánh 2 t l khác nhau; Kim
đnh T test: so sánh trung nh trưc sau điu tr. S khác bit là có ý nghĩa thng vi p < 0,05.
3. Đạo đức nghiên cứu
Nghiên cu đưc s đng ý ca Hi đng Khoa hc Bnh vin YHCT Trung ương, s 694 KH/QĐ-
BVYHCTTW ngày 07/10/2022. Nghiên cu ch nhm bo v nâng cao sc khe cho bnh nhân, không
nhm mc đích nào khác. Các thông tin ca bnh nhân đu đưc bo mt và ch phc v cho mc tiêu nghiên
cu.
III. KT QU
1. Đc đim chung ca bnh nhân nghiên cu
Tui trung nh ca bnh nhân trong nghiên cu là 64,80 ± 12,30 (tui) nhóm nghiên cu 64,40
± 13,43 (tui) nhóm chng. T l nam là 72,5%, n là 27,5%. Đa s bnh nhân trong nghiên cu thi
gian mc bnh > 6 tháng (60% nhóm nghiên cu 65% nhóm chng). S khác bit v tui, gii, thi
gian mc bnh gia hai nhóm không ý nghĩa thng (p > 0,05).
Mc đ đau theo thang đim VAS trung nh chc năng sinh hot hàng ngày theo b câu hi
QBPDS ca 2 nhóm trưc điu tr khác bit không có ý nghĩa thng vi p > 0,
2. Hiu qu điu tr
2.1. Hiu qu gim đau theo thang đim VAS
Biu đồ 1. Đim VAS trung nh các thời đim điu tr
5,80 ±0,36
3,55 ±0,55
1,25 ±0,87
5,85 ±0,41
3,85 ±0,62
2,48 ±0,88
0
1
2
3
4
5
6
7
D0 D10 D20
Nhóm NC Nhóm ĐC
p> 0,05
p < 0,01
Điểm VAS
Ngày
p> 0,05
Biểu đồ 1. Điểm VAS trung bình ở các thời điểm điều trị