BÁNG BỤNG

1 KHÁM PHÁT HIỆN BÁNG BỤNG : xem trong phần khám bụng.

2 CHẨN ĐOÁN :

 CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH :

Lâm sàng

Cận lâm sàng: dưạ vào siêu âm và chọc dò màng bụng.

 PHÂN BIỆT DỊCH THẤM VỚI DỊCH TIẾT:

Dịch thấm Dịch tiết

Đạm DMB <25 G/L >25 G/L

Đạm DMB/máu <0,5 >0,5

LDH DMB/máu <0,6 >0,6

LDH DMB <2/3 LDH máu >2/3 LDH máu

(giới hạn trên bình thường)

* PHÂN LOẠI DỰA VÀO ĐỘ CHÊNH ALBUMIN GIỮA HUYẾT THANH

VÀ DỊCH BÁNG (SAAG :Serum- Ascites Albumin Gradient).

SAAG = Albumin máu - Albumin DMB

SAAG > 1,1 G/L : có tăng áp lực tĩnh mạch cửa.

SAAG <1,1 G/L : Không có tăng áp lực tĩnh mạch cửa.

 CHẨN ĐÓAN NGUYÊN NHÂN:

a) Dịch thấm:

Xơ gan , viêm gan mãn.

Suy tim phải

Hội chứng thận hư

Suy dinh dưỡng

b) Dịch tiết:

Viêm nhiễm Vi trùng thường (viêm phúc mạc thứ phát)

Lao

Siêu vi

Viêm không nhiễm : lupus…

Không viêm : ung thư (ung thư màng bụng nguyên phát, thứ phát)

Cổ chướng dưỡng chấp.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Harrison principles of internal medicine

Clinical hepatology

Clinical Laboratory Dianostics.

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA

THờI GIAN : 1 GIờ

Mục tiêu: 1 Kể các triệu chứng lâm sàng của XHTH

2 Phân biệt được XHTH trên và dưới

3 Biết cách phân độ nhẹ, vừa, nặng XHTH

4 Kể được nguyên nhân XHTH trên và dưới.

I ĐỊNH NGHĨA

Chảy máu trong ống tiêu hóa

XHTH trên :do tổn thương từ miệng thực quản đến tá tràng

D4, phía trên dây chằng Treitz.

XHTH dưới :……từ góc Treitz trở xuống.

II TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

1.Nôn ra máu: (XHTH trên)

Màu sắc tùy thuộc vào nồng độ HCL, thời gian máu đọng, số lượng máu mất.

Màu đỏ tươi ,đỏ sậm, cafe (hematin).

Ong thông mũi dạ dày :25% không có máu

2. Đi cầu phân đen:

Tính chất : đen như than, dính như hắc ín, có mùi hôi đặc trưng. Phân biệt với

sau uống sắt, bismuth, cam thảo..

3. Đi cầu ra máu: (thường XHTH dưới)

Có thể gặp trong XHTH trên (10%) trong trừơng hợp chảy máu nhanh nhiều,

thường có choáng.

XHTHX trên có 1và 2 hay chỉ 2 đơn thuần.

4 Các triệu chứng mất máu

*Biểu hiện toàn thân

*DHST : M nhanh (lo âu, thần kinh giao cảm, mất máu…)

HA (có thể bình thường, tăng, giảm, tụt HA tư thế )

III CLS

1Thay đổi về huyết học

-Hct, Hb, số lượng hồng cầu : (hiện tượng bù trừ , hiện tượng pha loãng máu:

vài giờ-36 giờ) giảm.

-Tiểu cầu, bạch cầu tăng nhẹ, trở về bình thường sau vài ngày.

2 Thay đổi về sinh hóa

-Ure máu tăng (XHTH trên)

3 Nội soi tiêu hóa-XQ

3.1 XHTH trên :

- Nội soi DDTT ( > 90% xác định được nguyên nhân gây chảy máu, ngoài ra

còn giúp xác định vị trí đang chảy hoặc dấu hiệu chảy máu trước đó , tiên lượng ,

điều trị )

- XQ DDTT cản quang ( hạn chế )

- Chụp động mạch mạc treo chọn lọc ( 50-70 % ) điều trị ngưng chảy máu

bằng cách thuyên tắc mạch ( chỉ có giá trị trong trường hợp chảy máu động mạch,

tốc độ chảy > 0.5% ml/ phút)

3.2 XHTH dưới

- Nội soi trực tràng

- Nội soi đại tràng ( nhưng có thể không thực hiện được khi CM nhiều )

- Chụp khung đại tràng cản quang : ít có vai trò trong trường hợp đang chảy.

- Chụp ĐM

IV CHẨN ĐOÁN

1. Có XHTH không ?

TC lâm sàng + ống thông mũi DD

( thăm trực tràng )

2. XHTH trên hay dưới ?

XHTH trên XHTH dưới

TCLS : Ói ra máu / phân đen Đi cầu ra máu

Ong thông mũi dd : Ra máu Không ra máu

BUN /CREATININ Tăng BT

Nhu động ruột Tăng BT

 Nội soi DDTT Nội soi HMTT-ĐT

3. Mức độ XHTH

Nhẹ Trung bình Nặng

Các DHST có thể thay đổi 100-120 l/p M > 120 L/p nhẹ , nhưng

sau khi bồi

hoàn dịch  bthường HA > 90mmHg HA <90mmHg

( tụt HA tư thế ) ( kẹp )

Hct > 30% Hct 20-30 % Hct < 20%

Biểu hiện toàn thân

 Đối với người già , có bệnh lý tim mạch , phổi mãn tính Hct < 25% 

nặng

 Biểu hiện toàn thân : tái xanh , thở nhanh nông , RLTG , thiểu niệu ….

4. Nguyên nhân

Nội soi tiêu hóa.

4.1 NN XHTH trên

- Chảy máu từ TQ : Vỡ giãn TMTQ

Viêm TQ

Loét TQ ( viêm thực quản trào ngược )

HC Mallory - weig: rách vùng nối TQ-DD

- Chảy máu từ DD-TT

Loét DD-TT

Viêm DD-TT

Nguyên nhân khác : K , thoát vị hoành ….

4.2 XHTH dưới

- Sang thương HM : trĩ

- Sang thương trực tràng : chấn thương , viêm

- Sang thương đại tràng , ruột non : viêm loét , K, polyp , túi thừa , bệnh

mạch máu .

5. Còn chảy máu hay không ?

 LS : ói máu , phân đen , dấu hiệu sinh tồn.

 CLS : Hct

 Nội soi

6. Yếu tố thúc đẩy XHTH

- Thuốc : Aspirin , kháng viêm nonsteroide , corticoid ….

- Rượu

- Thuốc lá

- Nhiễm Helicobacter- pylori

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Triệu chứng học ngoại khoa.

HARRISON PRINCIPLES OF INTERNAL MEDICINE.

Gastrointestinal disease.

Gastroenterology.