III. LIÊN BĂNG NGA

Saturday, 7. July 2007, 13:57:58

Đ a lý Châu Âu ị

Di n tích: 17.075.200 km2 ệ

Dân s : 147.500.000 ng i ( 1989) - 149.457.000 ng i ( 1993) ố ườ ườ

Th đô: Matxc va. ủ ơ

Ồ Ự Ự ổ ụ ầ ắ ở ở ồ ộ ồ tr : 16 lãnh th CH t ổ

tr , 10 khu t ắ ự ị ự ị ơ ơ tr , 6 vùng và 49 mi n. Thành ỉ ộ c 1990 là Leningorat ) nh d n v hành chính đ c ướ ư ơ ơ ị 1. CÁC NGU N L C T NHIÊN Lãnh th trãi dài trên 2 châu l c Âu - Á ( ph n Đông Âu, B c A ) chi u dài theo kinh ề tuy n B - N: 2500 - 4000 km, r ng T - Đ: 9000 km. Trong LB Nga g m g m nhi u tr ( Baski, Buriat, Đagétstan, Kabarđino-Baka, vùng, mi n t ề ự ị ự ị ơ , Kômi, Mani, Môr đô, B c Osétrin, Tactarô, Tubin, Uđ mur , Kal m , Kapel ơ ơ ơ ư Tretrenno-Inglur , Truvas, Iar cut. 5 t nh t ề ơ ph Mátc va và Xanh Pêtecbua ( tr ố l p.ậ

ị ng biên gi ề ố ị ể i h n ớ ạ ọ ấ ề ạ ươ ề ắ ầ ữ ố ớ i ươ ng ( B c Băng D ng ồ c c ng h ướ ở t ( Extônia, Látvia, Bêlarut, Ucraina, Grudia. Adecbaizan, Kad cxtan), ươ ế ắ i.V trí - gi V trí quan tr ng, giáp nhi u bi n, nhi u qu c gia. Liên Băng Nga có đ ể ườ bi n và đ t li n dài g n 40.000 km. B c và Đông giáp 2 đ i d ắ và Thái Bình D ng ) Tây và Nam giáp 13 qu c gia, trong đó có nh ng n thu c LB Xôvi Ph n lan, Mông C , Trung Qu c, Tri u Tiên. ộ ầ ề ổ ố

ế ầ v trí trung gian c a bán c u B c, Nga có th quan h v i các n ướ ắ ộ ệ ớ ệ ự ắ ớ ố N m c Châu Âu ằ ở ị (Ð ng và Tây Âu), Á, B c Phi và B c M ( khu v c này có di n tích r ng l n, dân s ỹ ơ đông, ti m năng kinh t ủ ắ l n). ừ ớ ề

ầ ữ ng trong t ệ ươ ạ c a đ t n ế ủ ấ ướ ươ Châu Á và Thái Bình D ng, phát tri n kinh t c có nhi u tri n ể ề ng lai, khu v c s có vai trò ự ẽ sôi ể ươ ế ệ ế ả ả ớ ố ố Ph n phía Ðông Nga cách xa nh ng trung tâm kinh t v ng trong vi c phát tri n quan h ngo i th ể ọ c kinh t nh t đ nh trong chi n l ế ượ ấ ị đ ng, d c b bi n có nhi u H i c ng l n: Vlađivôst c, Nakh tca, Magađan, ề ọ ờ ể ộ Pêtrôpaplôpxc , Kansatski. ơ

ắ ắ ề ươ ả ả ướ ể ơ , t c Đông. Tây Âu ra các n ộ ề c ven b Đ I Tây D ng và các n i khác. ươ c Đông Nam Á xuyên l c ụ ố ế ừ ộ c Đông, Tây Âu li n m t , khoa h c-k thu t, chuy n giao công ậ ỹ ế ể ạ ả i. Qua các h i c ng trên mi n B c ( B c Băng D ng và Ban Tích ). Nga có th buôn bán v i các n ờ Ớ ướ ớ ng giao thông b qu c t Nga còn n m trên đ các n ướ ườ ằ đ a Châu Á (Trung Qu c, Mông c ) qua Nga sang các n ướ ổ ố ị m ch trong khung c nh c a s liên k t kinh t ọ ủ ự ngh và s hòa nh p n n kinh t ề ế th gi ế ế ớ ự ệ ậ

ữ ế ệ ấ ớ ii. Đ a hình ị Bình nguyên chi m 1 di n tích l n, có s khác nhau gi a Đông và Tây, l y sông ự Iênhixây làm ranh gi i.ớ

Phía Tây

ề ề ể ị Bình nguyên Đông Âu, mi n đ t c , n đ nh, có nhi u kh năng phát tri n nông nghi p, vùng t p trung dân c , kinh t ả , văn hóa, khoa h c. ấ ổ ổ ế ư ệ ậ ọ

ớ Bình nguyên Tây Xibia ( Đông dãy Uran t c khai phá nhi u, còn nhi u ti m năng l n, đ c bi cao ch a đ ề i Tây Ienhixây ) phía Nam có nhi u r ng núi ệ ề ề ặ ỏ t là d u h a. ầ ư ượ ề ặ ớ

ủ ế ả Phía Đông: Đông Xibia ch y u là cao nguyên và núi, nhi u khoáng s n và r ng, ừ ề nh ng đ a hình ph c t p, khi khai thác c i t o r t t n kém. ả ạ ấ ố ứ ạ ư ị

ồ ừ ơ ầ ề ế ế ơ ộ iii. Khí h uậ n i n y đ n n i khác tác đ ng đ n các ngành: nông nghi p, Nhi u ki u, thay đ i t ệ ể công nghi p, r ng, giao thông, xây d ng, khai thác m . ỏ ệ ự ừ

ể ậ ụ ị ấ ậ ụ ị t l n, băng tuy t kéo dài nhi u tháng trong năm, có vùng nhi ệ ớ ế ề Ki u ph bi n nh t: phía Tây khí h u l c đ a ôn hòa, phía Đông khí h u l c đ a đi n ể hình, biên đ nhi ệ ộ t đ mùa dông xu ng -50oC, mùa hè 36-37 oC. ổ ế ộ ố

ả ươ ươ ắ ả ậ ậ t, nhi u n i băng ng, ven Thái Bình D ng khí h u gió ệ ờ ắ ề ơ Vùng ven b Ban Tích, H c H i khí h u h i d mùa, ven B c Băng D ng khí h u đài nguyên băng giá kh c nghi ắ ậ ươ đóng g n nh vĩnh vi n, mùa đông kéo dài, mùa h r t ng n. ắ ễ ạ ấ ư ầ

ề ề ạ ớ ế ớ ệ ớ

ng n ấ c c a các h l n nh . Các sông h n y là ngu n cung c p ồ ệ ầ ướ ủ ử ượ ồ ớ ớ ồ ế ướ ỏ ệ ơ ồ ậ ơ iv. Sông - hồ ớ i. V i hon 2 tri u dòng sông, các sông l n Nhi u, có chi u dài vào lo i l n trên th gi có giá tr giao thông là: Oâbi, Ienhixây, Lêna, Amua, Vonga...H Baican l n và sâu nh t ấ ị chi m 80% tr l n ể ứ ủ Ximiliasc . Ph n l n sông h t p trung ầ ớ n c l c cho các b ch a c a các nhà máy th y đi n Bratsc , Vongagrat, Quibisep, ủ ầ ử ụ Xibia, Vi n đông, ít có nhu c u s d ng ở ư ồ ễ i ít sông nh đ ng b ng Đông Âu, Uran. ằ c, vùng c n nhi u n ầ ề ướ ạ ướ

ạ ự ậ ậ ạ ầ ự ậ ồ ỉ ậ ợ ể ố v. Th c v t - đa d ng ẩ Vùng đài nguyên và r ng đài nguyên: di n tích g n 3.000.000 km2, khí h u l nh, m, ừ ng c a cây tr ng ng n ( 30-60 ngày ). Th c v t ch có cây b i, rêu, giai đo n sinh tr ủ ụ ưở ạ đ a y,. Ph n l n lãnh th quanh năm s i cho phát ổ ị ầ ớ và sinh s ng cho con ng tri n kinh t ế ể b n tu n l c, các lo i thú có lông quí, g u tr ng, h i c u. ầ ộ ắ ệ ắ ng mù và bão tuy t không thu n l ế ươ i. ườ Ở ấ đây ch phát tri n ngành chăn nuôi, săn ắ ỉ ả ẩ ạ

ừ ớ ầ ướ ng c a th c v t 80-140 ngày. Sinh kh i th c v t 70-85 t ệ ự ậ ủ ạ ố ậ c Nga v i g n 10.000.000 km2. khí h u /ha. ng, thông đuôi Vùng r ng taiga: chi m hon 50% di n tích n ế m, giai đo n sinh tr ưở ẩ ạ R ng cây lá nh n chi m u th v i các loài cây l c di p, tùng, bá h ế ớ ế ư ừ ự ậ ươ ệ ạ ọ

ừ ệ ấ ợ ế i và phân bón ). Đ ng v t có tu n l c, g m nh m và ự ư ổ c c i t o ( th y l ủ ợ ầ ượ ả ạ ầ ộ ệ ậ ậ ộ ng a, linh sam, thông và r ng h n h p. Đ t nông nghi p chi m 20-40% di n tích, nh ng c n đ ấ thú có lông quí.

ả ừ ạ ưở /ha/năm, thu n l ậ ẩ ố ế ư ả ỏ ế ạ ự ng c a th c ủ i đ phát ậ ợ ể Vùng th o nguyên và th o nguyên r ng: khí h u m, giai đo n sinh tr v t 100-200 ngày. Cây c chi m u th , sinh kh i 90 t ậ tri n chăn nuôi. ể

ữ ừ ổ ọ n núi tr ng cây th c ăn gia súc theo mùa ph c v ễ ọ ườ ể ồ ử ụ ứ ữ Vùng núi cao: núi Xibia và Vi n đông ch y u là r ng lá nh n. Nh ng ch trũng th p ấ ủ ế gi a núi s d ng đ tr ng tr t, s ụ ụ ồ chăn nuôi.

ướ ố ượ ở ượ ề ả ố ng: nhiên li u, năng ng thu di n, qu ng kim lo i và phi kim lo i, r ng, đ t nông nghi p..) - m t trong ng và s l ấ ạ ộ ệ ộ ệ c giàu có v tài nguyên kh ng s n (tr l ạ i. vi. Tài nguyên - khoáng s nả Nga là n l ượ nh ng n ữ ặ c đ ng đ u th gi ầ ỷ ệ ướ ứ ế ớ

ị ầ ồ ệ ng 60 t t n ), kim lo i màu, kim lo i đen, vàng, kim c ở ượ ươ ỉ ấ ạ ng l n. Di n tích r ng 747.000.000 ha, tr l ữ ượ ệ ỗ ng 7.000 ng, niken, ng g 80 t m3. Ti m năng ề ỉ ừ ả ỉ ệ ủ ấ ng - nhiên li u có vai tr quang tr ng hàng đ u G m: than đá (tr l Năng l ở ượ t t n ), d u (tr l ạ ở ượ ầ ỉ ấ boxit tr l ữ ượ ớ th y đi n 400.000.000 kw có kh năng s n xu t hàng ngàn t Kwh đi n hàng năm ả ệ ( sông Lêna đ ng đ u ). ứ ầ

ấ ồ ỹ ấ ệ ỉ Tài nguyên đ t nông nghi p: qu đ t 2,2 t ha, 227.000.000 ha đ t tr ng tr t, ọ ấ 373.500.000 ha đ ng c . ỏ ồ

i n ướ ướ i 1/4 s n l ả ượ c khá phong phú: cá và các h i s n, riêng vùng bi n phía đông ả ả ng, Nga có ngành công nghi p đánh b t, ch bi n h i s n phát ệ ể ế ế ả ả ắ Tài nguyên d chi m t ế tri n m nh. ể ớ ạ

ọ hàng trăm b lông thú quí hi m - 1 trong nh ng n ế c hàng đ u th ắ ấ ừ ề ữ ế ộ . Hàng năm có ế ầ Vi c săn b n thú có lông quí đóng vai trò quan tr ng trong n n kinh t th cung c p t ướ gi ệ ế i. ớ

vùng Ðông Xibia: than, Fe, Au, kim ố ầ ớ ằ ở ừ ạ ỏ ả nhiên. Dãy Uran: than, s t, kim lo i màu. Vùng ắ ự ệ ầ ư Phân b : ph n l n tài nguyên khoáng s n n m ng, r ng. Tây Xibia: d u m , khí t c ươ Đông Âu ít khoáng s n, nh ng có kh năng phát tri n nông nghi p và các ngành công ả ả nghi p nh , công nghi p đòi h i hàm l ng khoa h c cao. ể ọ ượ ệ ẹ ệ ỏ

i đ phát tri n các ngành công ậ ợ ể T t c các ngu n tài nguyên trên là c s thu n l nghi p năng l ế ạ ệ ấ ả ệ ng, luy n kim, hóa ch t, ch t o máy, ch bi n g . ỗ ể ế ế ơ ở ấ ồ ượ

ả ệ ộ ử ụ ệ ầ ự ng th c. ể ả ộ ấ i quy t v n đ l ề ươ ế ấ ả c trãi ra trên nhi u tri u ha đ t cày vùng th o ấ ệ ề ng và s d ng h p lý tài nguyên vii. B o v môi tr ợ ườ Nâng cao đ phì c a đ t là nhi m v hàng đ u đ gi ụ ủ ấ Cu c đ u tranh v i xói mòn, gió và n ướ ớ nguyên Tây Xibia và phía Nam Châu Âu.

ng. Nh ng vùng thi u n c tăng c ượ ườ ữ ồ ứ ướ ớ

ố ượ ị ị ỏ ỡ ự ự c xây ế ướ ng 1.000.000 c v i kh i l c cho các trung tâm đô th , công nghi p l n... ệ ớ ủ c th c hi n tích c c thì b b d do kh ng ệ ệ ề , chính tr , Liên Băng tan rã gây h u qu x u, hi u qu kém, t n phí ti n ả ấ ế ậ ả ố Vi c tr ng r ng và khôi ph c l i r ng đ ồ ừ ệ ụ ạ ừ c ( Nga đã xây d ng 1.000 h ch a n d ng h ch a n ồ ứ ướ ự ự m3 m i h ), xây d ng các kênh d n n ẫ ướ ỗ ồ ự ng trình đang đ Nhi u bi n pháp, ch ề ượ ươ ệ ho ng kinh t ị ả c a. ủ

Ế ố Ồ Ự ề ố ế ớ ỹ ộ

ố Ấ i, 1989: ớ ỉ ệ i ( sau Trung Qu c, n Đ , M i, 1970: 130.100.000 ng ườ ïch khá l n, sau nam n chênh l i. T l ệ ữ ậ ộ ữ ươ ề i/km2. Vùng B c, Đông Xibia, Vi n Ð ng 1/5 dân s , 1 ng ơ ế i/km2. Ph n l n dân ố vùng Nga Âu, có nhi u n i đ n 200-300 ầ ớ i/km2. 4/5 dân s t p trung ở ễ ườ ắ ố 2. CÁC NGU N L C KINH T - XÃ H I Ộ i. Dân s đông- nhi u dân t c ộ Liên Băng Nga có dân s thu c hàng th 5 trên th gi ứ ộ và Indonesia ). Năm 1959: 117.500.000 ng ườ i, 1993: 149.450.000 ng 145.300.000 ng ườ ườ 1945: nam 42%, n : 58 %. Đ n năm 1985 nam: 46,9%, n : 53,1%. M t đ dân s trung ế ữ bình 9 ng ố ậ ng ơ ườ c sinh s ng d c theo các tuy n giao thông. ư ế ố ọ

kh p đ t n i Nga chi m 4/5 dân s , h ộ ắ ế ườ ố ọ ở ấ ướ ố ầ c c ng hòa t ự ị ướ ộ ộ ố ộ ộ ầ ố ậ ữ ế ộ ộ ả ệ ế c, tr 1 s ừ ơ tr : Dagectan, Kabađênô - Bakari, B c Osecchi, Tretenn - ắ tr Kômi - Per mias , Aghin ơ ề ự ị ơ i Baskia, Mari, Tatar , Chuvat, ơ tr c a LB, c, t nh, khu, mi n t ề ự ị ủ ướ ỉ ẩ ắ ộ t riêng. Trong quá trình phát tri n xã h i đã x y ra mâu thu n s c t c. ộ i chi m di n tích r t nh bé cũng đòi ỏ ấ ế c có chính ướ ể t tan rã, nhi u b t c ít ng ề ườ ề ầ ầ ế ấ ờ i quy t v n đ n y c n có th i gian và Nhà n i c a các dân t c. Nga có g n 100 dân t c, ng n Inglusetchi, Tatari, Truvas , Tuvu và m t s mi n t ơ Buriat...Ngoài ra còn có 1 s dân t c khác nh ng ư ườ ố Iacut... các dân t c n y s ng t p trung trong các n h có ch vi ọ Sau khi LB Xô Vi tách kh i LB Nga. Đ gi ể ả ỏ sách phù h p v i quy n l ề ợ ủ ợ ớ ộ

ố ố ị ớ ơ ố ố ố ớ ệ ườ ườ i, Goocki: 1.425.000 ng i, Cub xep: 1.280.000 ng ố ườ ơ i. Maxc va: 8.850.000 ng i, Nôvôxibi c: 1.423.000 ng ườ ế i, Oâmxc : 1.134.000 ng ư ườ i, Upm:1.092.000 ngu i Pecm :1.075.000 ng ở ơ i, R tst c: 1.004.000 ng ố ở ườ i. Các thành ph ọ ườ ố ố ọ ầ ố ể ệ Nga. Nga chú tr ng xây d ng thành ph ệ ố ệ ự ọ ự ố ị ấ ữ ủ ể ợ Nga có dân s thành th l n 74% dân s v i 1.030 thành ph + 2.178 làng ki u thành ể i, Xanh ph . Trong đó có 12 thành ph hon 1 tri u ng ườ ườ Petecbua: 5.000.000 ng i, ườ Svel p: 1.331.000 ng i, i, Cheliabinxc 1.119.000 ng ườ ơ ữ Nga là nh ng Cadan:1.067.000 ng ườ trung tâm công ngh khoa h c, đ u m i giao thông quan tr ng hay trung tâm chính tr , ị ệ hành chính. S phát tri n công nghi p đóng vai trò chính trong vi c hình thành phát ố tri n thành ph và các thành ph v tinh ể ở nh các th tr n, các làng ki u thành ph , là nh ng trung tâm c a liên h p nông công ố ư nghi p. ệ

ng qu c khoa h c ( ti m năng l n ch a đ ộ ộ ườ ề ố ọ ớ ư ượ ậ c v n

ệ ề ế ẩ ọ ọ ổ ế ề ọ i trong m i lĩnh v c khoa h c trong quá kh , hi n t ế ớ ứ ầ ọ ọ ii. M t dân t c thông minh - m t c ộ d ng vào th c t ) ụ ự ế N c Nga có nhi u tác ph m ngh thu t, văn h c, nhi u công trình ki n trúc n i ổ ướ ậ ề ti ng, nhi u công trình khoa h c có giá tr , nhi u nhà bác h c n i ti ng, thiên tài l ị ề ế l c có t m vóc th gi i và t ự ạ lai (Goocki. Puskin, PN Lêbêđép, ĐI Menđêlêép, A.M Bules p, VI Ver nátski, MV ỗ i ươ ng ệ ạ ơ ố

ạ ọ ệ ế ng m . Song cũng có nh ng nh ườ ộ ữ ể ữ ưỡ ứ ơ ả ề ướ ề c đ u ổ c đi m nh t đ nh nh ch thiên ư c ch a ng đ i h c, vi n hàn lâm mà nói đ n tên tu i, các n ượ ư ậ ụ ộ ư ỉ ướ ề ữ ệ ấ ng ch y máu ch t xám. Lomônôx p). Nh ng tr ố khâm ph c và ng ụ v nghiên c u c b n, nhi u công trình ch a v n d ng vào th c ti n, nhà n ề có nh ng chính sách, bi n pháp đúng kích thích lao đ ng trí tu và các v n đ khác, nên trong vài năm g n đây đã x y ra ho t t ạ ượ ầ ấ ị ự ể ệ ấ ả ả

ọ ằ ướ ể ẽ ề ổ ệ ể ệ c LB Nga s có nhi u chính sách, ể ớ ơ ế ơ ậ ườ ọ ề ng qu c kinh t ố , c ế ườ ọ ứ ố Hy v ng r ng v i c ch chuy n đ i m i, nhà n ớ bi n pháp đ kh i d y m i ti m năng ( tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên trí tu ) đ LB Nga tr thành c ng qu c khoa h c đ ng vào hàng ngũ các ở G8 ( 1998).

Ạ Ế Ờ ƯỜ C BI N Đ NG, THĂNG TR M C A N N KINH T KH NG L Ớ Ộ Ộ Ế ƯỚ NG TH NH VÀ ĐANG TRÃI QUA Ầ Ị Ủ Ổ Ề Ế Ồ 3. HO T Đ NG KINH T Ộ LIÊN BĂNG NGA V I M T TH I C NH NG B Ữ Đ Y TI M NĂNG: Ề Ầ

ướ ữ ạ l c h u c a nh ng năm tr ng phát tri n TBCN mu n h n nhi u n c cách m ng tháng 10 -1917: Nga b c kinh t c Tây Âu khác, là n ế ạ ậ ủ ể ề ướ ướ ộ ơ c vào ướ ế ạ l c i. Quá trình phát tri nể a. N n kinh t ề con đ ườ h u.ậ

ọ ỷ ệ ậ ệ ấ ủ ế ề ế ệ ế ạ ạ ộ ố ệ ả ẩ Nông nghi p đóng vai trò ch y u, trình đ khoa h c k thu t nông nghi p y u kém, ộ ế s d ng đ t đai h n ch , nhi u n i b b hoang. Nam 1.913 dân s nông nghi p chi m ử ụ 82%, nông nghi p chi m 57,9% t ng s n ph m công - nông nghi p. Ð i b ph n s n ậ ả ệ xu t nông nghi p ch ti n hành ệ ơ ị ỏ ừ vùng đ ng b ng Ðông Âu. ằ ế ỉ ế ấ ở ồ

ủ ế ơ ấ ệ ế ệ ả ượ ệ ẩ c ph ệ ệ ậ ế ướ ươ ệ ấ ệ ế vùng Trung uong, vùng Uran. Công nghi p kém phát tri n, trong c c u công nghi p ch y u là công nghi p nh , ẹ ể ng công nghi p. Trình đ khoa công nghi p th c ph m, chi m hon 50% t ng s n l ộ ừ h c k thu t kém xa các n ng Tây, các xí nghi p t p trung xung quanh ọ ỷ ệ ậ ố Maxc va, Xanh Petecbua, Uran. Các ngành công nghi p nh , đ t chi m 80% s xí ơ nghi p công nghi p ệ ệ ở

ướ ướ ề ố ủ ầ ng ch y u t p trung ủ ế ậ ng s t, đ ắ ườ ệ ố ế ệ ỉ ng s t ph c v khai thác M . Vùng Xibia, ườ ệ ố ỹ i giao thong ít, chi u dài ng n. M ng l i giao thông: phân b không đ u, có vài h ố ạ Nga Âu, Maxc va, Xanh Petecbua, đ u m i c a các h th ng đ ơ h th ng các đ ườ ệ ố nông nghi p xu t kh u. Vùng Uran - đ ấ ệ B c Capca, mi n B c m ng l ắ ề vùng ở ơ ơ , t ng ườ ẩ ng này chuyên ch nguyên nhiên li u, luong th c và nh ng s n ph m ệ ả ọ ề ề ướ ắ ạ ắ

ồ ệ ạ ự t tr thành siêu c ng ( t ườ ừ ữ ế ậ ố ỹ ỷ b. Th i kỳ ph n vinh: Li ên Băng Nga đóng vai trò chính trong vi c t o d ng Liên Băng ờ Xô Vi cách M ng tháng 10 đ n cu i nh ng năm th p k 80 ế ở ).

ự ủ ề ướ ữ ệ ư ệ ắ ệ ả nhân hay t ừ Liên Băng Nga đã th c hi n nh ng nguyên t c, b ố XHCN nh : trong nông nghi p th c hi n c i cách ru ng đ t, trong công nghi p qu c ệ h u hóa các xí nghi p tr c ngoài d n đ n quan h ệ ữ li u s n xu t ch còn hai hình th c: toàn dân và t p th , đi u đó s n xu t, s h u t ả c đi, bi n pháp c a n n kinh t ệ ộ ấ b n n ư ả ướ ứ ướ ấ ở ữ ư ệ ả ự ệ c đây c a t ủ ư ỉ ấ ẫ ậ ế ể ề

trong đi u ki n hi n nay không phù h p, không kích thích đ c s n xu t. ề ệ ệ ợ ượ ả ấ

c th c hi n hàng lo t các k ho ch 5 năm, các ch ệ ự ướ ế ạ ạ ng trình, m c tiêu phát ụ ươ ế ầ trên xu ng, không sát th c t ( đ n năm 1990 Liên Xô hoàn thành k ho ch 5 năm l n th 12 ứ ự ế ặ ừ ạ ố ư ệ ế ệ Nhà n tri n các ngành kinh t ế ế ể ) Nh ng nhi u k ho ch quan liêu, m nh l nh, áp đ t t ạ ề nên hi u qu không cao. ả ệ

ơ ấ ữ ụ ệ ị ủ ế đã có nh ng thay đ i h n: công nghi p và d ch v đóng vai trò ch y u ể ế ệ ế i. C c u kinh t ổ ẳ ế trong n n kinh t ặ ệ ề nh ng năm th p k 70 nhi u ngành công nghi p Nga đ ng đ u th gi ế ớ ậ , trong công nghi p chú ý phát tri n công nghi p n ng đ n gi a ữ ỹ ữ ứ ệ ề ầ

ổ ề ổ ứ ứ ổ ứ ả ổ ệ ấ h p s n xu t nhiên li u năng l ệ i u tài nguyên khoáng s n và đi u ki n kinh t ư ổ ợ ả ề ấ ệ ố ư ch c s n xu t lãnh th hi n đ i trong ạ ượ ng ệ ỗ - xã h i c a m i ộ ủ ế h p s n xu t lãnh ấ khâu khai thác đ n tiêu th s n ph m cu i cùng ( các t ụ ả ổ ợ ả ừ ế ợ ả ố ệ ấ T ch c lãnh th : hình thành nhi u hình th c t nông nghi p, công nghi p, liên ngành nh t ệ nh m khai thác t ả ằ vùng t ẩ th : TPK; các liên h p s n xu t nông - công nghi p: APK; các liên h p khoa h c s n ọ ả ổ xu t ). Do c ch nên các hình th c s n xu t tuy hi n đ i nh ng hi u qu không cao. ấ ấ ơ ế ứ ả ợ ệ ư ệ ạ ả

t ch ậ ạ ứ ặ ệ ỉ ở khoa h c c b n, còn ọ ơ ả Trình đ khoa h c k thu t đ t m c cao song đ c bi khoa h c ng d ng kém. ọ ỷ ụ ộ ọ ứ

, s n xu t công nghi p lu n M c d 9 - 10%/năm ( trung ố ộ ế ả ệ ấ ở ơ ở ỹ ở T c đ phát tri n kinh t bình 1950 - 1970 ), nông nghi p 4% ( trung bình 1950-1970 ). ệ

c các xí nghi p công nghi p ch y u t p trung ệ ệ ở Đông Âu, nay chú ý đây hình thành nhi u trung tâm ủ ế ậ ắ ở ề Phân b : tr phát tri n vùng Ðông Xibia, Tây Xibia, vùng B c, khoa h c m i nh Bratxc , Novôxibi c. ơ ố ướ ở ọ ư ế ớ

nhi u d ng: đ ng s t, ô tô, bi n, hàng không, đ ể ng ng, ố ể ở ườ ề ạ ắ ng đi n ng m... v i t ng chi u dài khá l n, v i giá bao c p quá r , đ n nay không ớ ườ ẻ ế ớ ổ ề ấ ớ Giao thông phát tri n đ ệ ườ phù h p, ch t l ng ph c v không cao, kém hi u qu . ầ ấ ượ ợ ụ ụ ệ ả

: ch y u trao đ i v i các n c nay, và ế ướ ở ướ Quan h kinh t ệ buôn bán v i các n c XHCN d ồ i danh nghĩa LBXô Vi c c ng h thu c Liên Xô tr ộ t. ớ ủ ế ướ ổ ớ ướ ế

ầ ệ ề ủ ề ứ ự ộ ế ể ủ ữ ộ - xã h i không nh ng cho c ng đ ng các n ổ ướ ệ ồ ặ i dân các n ự c XHCN (Đông Âu cũ, c thu c Liên Xô ộ nghèo kh b n hàn lên ổ ầ ề c nay, đ a m c s ng c a đa s ng ứ ố ướ t cho các n ừ ố ườ ướ t Nam, Tri u Tiên, Mông C ) mà còn đ c bi ướ ư i dân Nga nh t là các n ể ệ c vùng Trung Á, th hi n ệ c này t ướ ườ ủ ấ Liên Băng Nga đã góp ph n đáng k c a mình ( v s c l c, trí tu , ti n c a ) cho s phát tri n kinh t ể Cu Ba, Vi tr ủ ngang hàng m c s ng c a ng ứ ố cao c . m t tinh th n qu c t ả ố ế ầ ộ

ờ ầ ế ộ ỏ ủ ề ậ ọ ố ỷ t. Nh ng gi ế ữ v n kh ng l ổ ế ố i pháp và ả ề , đ y tì m ồ ầ c. Th i kỳ đ y khó khăn bi n đ ng, Nga tách kh i LB Xô vi tri n v ng (cu i th p k 80-đ u 90,91,92) c a n n kinh t ầ ể năng.

Nga đã đang trãi qua bao khó khăn, nh ế ượ ế ể ề ồ c đi m: ể ệ ặ ứ ợ ả ấ ủ ệ ẹ ứ ấ ầ ợ ế ả ả t b d a trên c s công ngh cũ kém xa các n ấ ượ ế ị ự ả ơ ở ướ c ấ N n kinh t ề không h p lý, chú ý phát tri n công nghi p n ng, nhi u công trình đ C c u kinh t ơ ấ x , t n kém, hi u qu th p, công nghi p nh không đáp ng đ nhu c u, hàng hóa ệ ộ ố ng không đ m b o, gía c không h p lý, không khan hi m, hình th c x u, ch t l kích thích s n xu t. Trang thi ệ ph ả ng Tây. ươ

n ề ế ươ ấ c ngoài m c dù đ t ặ ệ ề ậ ừ ướ ộ , mâu thu n xung đ t s c t c ngày ệ ị ề ộ n n xã h i tăng. Chính tr ị ộ ắ ộ ẩ Trong nông nghi p nhi u năm thi u l ng th c ph i nh p t ả ự nông nghi p nhi u và màu m , ngân sách thi u h t, t ế ụ ệ ạ không n đ nh đã gây nên nh ng xáo tr n v kinh t ế ổ càng cao, gây thi ỡ ữ i và c a. t h i ng ệ ạ ườ ủ

t c các ngành gi m sút nghiêm tr ng, nam 1991 s n l ả ấ ả i dân g p nhi u khó ả ượ ặ ườ ả ả ng công ề S n xu t trong t ấ ả t c các ngành gi m 1/3, gía c tăng v t, đ i s ng ng nghi p t ọ ệ ừ ở khăn, nhi u xí nghi p bãi công, gây lãng phí và thi ề ọ ờ ố t h i l n. ệ ạ ớ ệ

i: ữ ề ồ ạ Nga là do ti n hành cu c c i t ề ả ế ộ ả ổ ự t đ , s đ i m i ch m ch p, tâm lý nh n bao c p s ng d a ấ ố ế ậ ớ ủ ự thi u đ ng b , tri ộ ồ ệ ệ ể ự ổ ể i lao đ ng, nên cu c c i t i b o th gây c n tr , chính ậ c, làm vi c theo ki u trung bình ch nghĩa đã hình thành 70 năm trong ủ b nhi u gi ộ ả ổ ị ớ ả ủ ề ả ộ ở Nh ng nguyên nhân, các v n đ t n t ấ Nguyên nhân chính c a s suy gi m trong n n kinh t ế kinh t ạ vào nhà n nhi u th h ng ề sách tài chính sai l m, thâm h t ngân sách liên miên, khó khăn do thiên tai, quân s . ự ế ướ ế ệ ườ ầ ụ

ọ ế ề ồ ầ ỏ ề ng và hòa nh p vào n n kinh t ậ ng trình hình thành n n kinh ủ i pháp c p bách ch ng kh ng ố c c u kinh t ế th gi ế ế ớ qu c dân, chuy n sang n n kinh t ể ẳ ứ ở ữ ể ư ủ ạ ng có đi u ti th tr ế ị ườ ề ầ i. Nhà n ả ừ ơ ấ ự ợ ế ướ c ban hành m t lo t chính ộ ấ ầ ư ở ữ n ... , đ y ti m năng và tri n v ng l n: N n kinh t kh ng l ớ ể ề ổ t, Liên Băng Nga coi ch Sau khi tách ra kh i LB Xô Vi ươ ế i là gi th tr t ấ ả ề ế ị ườ nhi u thành ph n, ho ng. C i t ầ ề ế ề ố ả nhân, d a trên s đa d ng và bình đ ng c a các hình th c s h u nhà n c, t p th , t ướ ậ ự t, làm cho lien Băng c ph n, h p tác xã, xây d ng n n kinh t ế ề ổ th gi Nga liên k t toàn di n v i n n kinh t ạ ế ế ớ ệ sách, bi n pháp tri , s h u ru ng đ t, gía t đ và đ ng b , chính sách tài chính, đ u t ộ ệ ể ệ c , đ u t ả ầ ư ướ ự ớ ề ồ ộ c ngoài, c c u kinh t ơ ấ ế

ơ ắ ề ớ ả ầ ạ ọ ấ ẽ ở i dân c tháo trong ế ố ế ể ả (k c Năm 1992 hàng hóa kh p n i đã nhi u, phong phú, đa d ng, s c mua c a ng ườ ứ ủ i, đang đ m t s ngành đã nhích d n, m i v n đ t n t khá l n, s n xu t ượ ề ồ ạ ấ ở ộ ố ng qu c kinh t g ...Có nhi u d u hi u cho th y Liên Băng Nga s tr thành c ỡ ấ ố ườ ấ ệ c v trí, uy th c a mình trên tr ng qu c t i đ i m i, s l y l tr t t ườ ế ủ ậ ự ế ớ kinh t ề th gi và chính tr ). ế ớ ẽ ấ ạ ượ ị ị

ii.Các ngành kinh tế a. Công nghi pệ

, chi m 2/3 GDP và hon ề ế ế ng lao đ ng. Công nghi p đóng vai trò ch y u trong n n kinh t 2/3GNP,g n ½ v n s n xu t c b n. >1/3 l c l ự ượ ủ ế ấ ơ ả ố ả ệ ầ ộ

Trong c c u công nghi p, vai tr ch y u thu c v công nghi pn ng (nhóm A), nhĩm ỷ ề ệ ề ơ ấ ỉ ở ệ ị

ẩ ả ế ệ ả ố ượ ầ ừ ề ầ ầ ỉ ộ i. Phát tri n công nghi p n ng t n phí nhi u ti n, công ặ ể ớ đây tr nên l c h u v k ấ ề ạ ậ ố ở ề này chi m ¾ kh i l ng s n ph m công nghi p. T năm 1940 - 1990 s n ph m nhóm ẩ A tăng hon 30 l n, nhóm B ch tăng hon 10 l n. Vì v y nên vài năm g n đây d n đ n ế ẫ ề ầ tình tr ng khan hi m hàng tiêu dùng trên toàn b Liên Băng Nga. Đây là v n đ c n ạ ế g p trong nh ng năm t c i t ề ệ ả ổ ở ề ỹ s c. th i gian mà hi u qu không cao, nhi u ngành gi ờ ả ờ ứ ng. thu t, m thu t, ch t l ữ ệ ấ ượ ậ ậ ỹ

ạ ộ ệ ượ ệ ng - nhiên li u: bao g m các ngành khai thác, s n xu t nhiên li u, ệ ấ ả ồ Các ho t đ ng công nghi p: T h p năng l ổ ợ năng l ượ ng, giao thông và các c s h t ng d ch v . ụ ơ ở ạ ầ ị

ở ậ ầ ệ ấ ở ồ ệ ầ ấ ọ i ph n Châu Âu, t ừ ế ầ ớ vùng Đông đ n Baican sang các n ệ ấ ướ c m3 ỷ ẽ ầ vùng Uran, Tây Xibia cung c p 2/3 d u, 1/3 Công nghi p khai thác d u: t p trung ầ đây khai thác 70% nhiên li u này cho t n Liên Băng Nga. H th ng ệ ố khí. Năm 1990 ệ đ ng ng d n d u đóng vai trò quan tr ng trong vi c cung c p d u cho các nhà máy ườ ầ ẫ ố Tây Xibia t ch bi n t ế ế ừ c ng h khác. K ho ch năm 1990 s khai thác 560-570 tri u t n d u, 640-650 t ạ ế ồ ở khí, song không đ t. ạ

Cudônét, Pechoki, Nam Iacut, ệ ữ ượ ơ ớ ậ ấ ự ệ ừ ư ng hùng m nh đ hình thành các ể i xây d ng nh ng c s năng l ữ ậ ợ ơ ở ệ ạ ượ ng l n t p trung Công nghi p khai thác than: tr l ở ng than toàn Liên Băng. Năm Kanko-Achinki, Luu v c Cud nét cung c p 1/5 kh i l ố ượ 1990 d ki n khai thác 440-445 tri u t n nh ng không đ t. Vi c khai thác than đã t o ạ ự ế ạ đi u ki n thu n l ự ệ th t ng h p công nghi p. ề ể ổ ệ ợ

ầ ệ ượ ệ h p năng l ơ ệ ừ ệ ủ ế ủ ổ ợ ể ả ế ả ượ ng - nhi n li u n i li n ố ề ệ ệ ơ i đ n n i tiêu dùng năng l ng. Trong c ượ ệ ớ t đi n l n ng. Nh ng nhà máy nhi ệ ữ ng, Uran, Capca, phát đi n, chuy n t t đi n chi m 70% s n l ế ố ở ươ ệ khu công nghi p trung ấ ớ ệ ữ ơ ơ ơ ệ ự ơ vùng Tây B c, Trung ng đi n 1999: ệ ự ế ả ượ ơ Công nghi p đi n: thành ph n ch y u c a t ệ t t c các quá trình t ấ ả c u năng l ng, nhi ượ ấ (công su t 2.000.000 kw) phân b ở Pavondo, Tây Xibia. Nh ng nhà máy th y đi n công su t l n xây d ng trên sông ủ ở Angara (Icacut); Bratsc , Uxz Ilimsc , trên sông Ienhixây; Krátsu iac công su t 6 tri ukw, Quybixep trên sông Vonga.. Các nhà máy đi n nguyên t ệ ắ ử ng, Nam... (Kalinin, Smolen, Balak p, Vongarat... d ki n s n l ươ 1.120 - 1.160 t kw. ỷ

ệ ấ ủ ệ ớ ng gang thép toàn LB. Công nghi p luy n kim đen: Đây là ngành công gnhi p r t m nh c a Nga v i 3 trung ạ ệ ng và Xibia ( Uran cung c p 1/5 s n l tâm l n: Uran, Trung ả ượ ươ ấ ớ

ủ ế ở ễ Uranl, Baican, Xibia và Vi n Luy n kim màu ( Bôxit, Cu, đa kim, niken ) ch y u ệ đông.

Các ngành công nghi p n ng khác: Hóa ch t, c khí và công nghi p r ng. ệ ừ ệ ặ ấ ơ

Trung ng,, Pavondo, Uran, Tây Xibia và ể ở ầ ươ Công nghi p hóa ch t, hóa d u: phát tri n ấ ệ Vi n đông ễ

C khí đa ngành phát tri n Trung ng, Pavondo, Uran, Tây Xibia, chú tr ng c khí ể ở ơ ươ ọ ơ

năng

ệ ừ ế ế ớ ở ế ấ ị Công nghi p r ng: khai thác và ch bi n g , gi y chi m v trí l n ỗ Nh ng vùng ch y u B c, Vonga-Víatki, Uran, Tây Xibia, Đông Xibia và Vi n đông. Liên Băng Nga. ễ ủ ế ữ ắ

ế ủ ề ệ ệ ế ồ ộ đ s Công nghi p nh : chua phát huy h t th M nh,đây là đi m y u c a n n kinh t ng. n ệ c Nga, còn nhi u v n đ gi i ph i quy t nh giá c , m u mã, ch t l ế ỹ ế ấ ượ ề ả ể ả ướ ư ề ẫ ả ấ

ấ ề ủ ế ư ẹ ế ệ ả ơ ở vùng Tây B c. Công nghi p d t: ngành u th trong công nghi p nh , vùng s n xu t v i ch y u là ệ ệ ng( chung quanh Matxc va, Xanh Pêtécbua, Ivanôp. Iarôtxlap. Kalinin ) khu Trung ươ đây s n xu t 2/3 v i bông, lanh, g n 1/2 len d c a Nga, ph n c n lãi ắ ầ ấ ả ậ ị ạ ủ ả ở

nhi u n i. Ngành giày da, th c ph m, m t hàng tiêu dùng khác s n xu t ặ ấ ở ự ẩ ả ề ơ

ề ể i đ phát tri n, ề các vùng đ i d Công nghi p đánh b t cá và ch bi n cá có nhi u đi u ki n thu u l ậ ợ ể ế ế ắ ng l n. Nga có nh ng đ i tàu đánh b t và ch bi n ớ ệ ạ ươ ế ế ở ệ ữ ắ ộ

ấ ệ ọ ồ ở ệ ớ ệ ừ ọ ả ể ệ . Trong thành ph n c a APK ậ ợ ể ấ ủ ề ầ ở ọ i đ phát tri n hàng tr ng tr t và ch c`s n xu t theo các lien h p công nông nghi p ệ ế ệ ệ ệ ồ ỉ ở ệ ấ ộ ỉ ở ệ ệ ọ ở ố ạ ừ ở ệ ỉ ở ệ ở ii. Nông nghi p:ệ Nga có di n tích đ t nông nghi p khá l n, thu u l chăn nuôi. Nông nghi p d oc t (APK), các APK là thành ph n quan tr ng c a n n kinh t ầ bao G m các ngành công nghi p cung c p cho nông nghi p nh ng phuong ti n s n ế ả ở ệ xu t ch y u, b n thân ngành nông nghi p,ngành công nghi p ch bi n nguyên li u ệ nông nghi p, ngành thuong nghi p, giao th ng, qu n lý, co quan khoa h c. d ch v ề ơ (ch y u theo 3 nhĩm: nhĩm công nghi p, nông nghi p, co s h t ng và d ch v ) nhu APK tr ng và ch bi n c c i đ ng - chan nu i; APK chan nu i ch bi n th t s a,bo.. ỉ ở ở ở ườ ề ế ố ỉ ở ơ ở ơ

ng 1990: ả ượ ủ ế ố ế ừ ắ Cây luong th c: ch y u là lúa mì khoai tây và 1 s các cây khác s n l 140.000.000 t n luong th c, vùng s n xu t lúa mì chính là Pavondo, B c Capca, Tây ấ ả xibia, Uran, Trung tâm đ t đen. ế ấ

ng cung c p nguyên li u cho ồ ệ ườ ầ ấ

ẹ ng d ấ ợ ấ ệ ắ ươ ng 1990: 31.000.000 t n. Cây công nghi p: bao g m cây l y s i, l y d u và đ ấ ợ ấ công nghi p nh , công nghi p th c th m. Vùng tr ng cây l y s i là Trung ệ ồ ẩ ự b c; cây h ướ ắ Trung tâm đ t đen, B c Capca - thu h ach c c i đ ấ ệ ng, Tây ươ ng là ng là B c Capca, Pavondo và Trung tâm đ t đen; c c i đ ủ ả ườ ấ ủ ả ườ ắ ọ

ả ế ệ ơ ố ng, nông trang và các khu v c khác nhà n ổ ườ ướ ự ộ ề ấ ổ ứ ả ầ ượ ơ ị ữ ể ị ườ ẩ ọ ườ ộ ch c s n xu t theo các APK: chăn ơ ế ng chăn nuôi các h gia ộ ở q a tr ng. Chăn ứ ỷ ủ ấ ở Chăn nuôi: chi m hon 50% t ng s n ph m nông nghi p. H n 80% s gia súc d oc ẩ chăn nuôi trong các nông tr c, ch 20% ỉ c ti n hành t thu c v các gia đình. Ngành này đ ế nuôi, ch bi n s n ph m th t, s a, b ... M t vài năm g n đây khi chuy n sang c ch ộ ế ế ả ng các APK h at đ ng kém hi u q a nên đã tăng c th tr ệ ủ đình - 1990 s n xu t 10.000.000 t n th t, 54.000.000 t n s a, 45 t ấ ữ ị c. nuôi đ nhi u n i trong kh p đ t n ấ c ti n hành ấ ướ ả ế ượ ề ắ ơ ở

i: ậ ả i giao thông v n t iii. Giao thông v n t M ng l ướ ạ ậ ả ề i phát tri n m nh v i nhi u lo i hình song còn có nhi u ể ề ạ ạ ớ

i quy t(c s h t ng, d ch v còn y u kém h n các n ả ả ế ơ ở ạ ầ ụ ế ơ ị ướ ể c phát tri n v n đ ph i gi ề ấ khác ).

gi a các ngành và các vùng ng b , đ ỹ ơ ệ ườ ừ ở ườ ộ ườ ệ ầ ạ ơ ộ c: du ng hàng kh ng, đ ớ ở ấ ướ ế ừ ố ườ ắ đây các tuy n đ ng b : 735.000 km, đ ộ ng hàng không, đ ườ ồ ng đi n nG m, ng t a ỏ ế ườ ng ườ ạ ng bi n.Nga có h m ầ ng s t: 85.000 km, đ ườ ể ấ i nh ng kém hi n đ i và ch t ệ ế ớ ở ớ ạ i. Các c ng l n là Xanh ng ph c v kém h n các n ề ườ ng ng 38.600 km, đ ườ ể ơ ư ế ớ ầ ướ ụ ụ ể ả ớ ố Các lo i hình giao th ng d m b o M i liên h kinh t ở ng s t, đ r ng l n c a đ t n ố ị ộ ng đ n đ u và khí. Matxcova là đ u m i giao thông chính t ở ra các hu ng . T ng chi u dài đ ổ ở sông:120.000 km, đ ố đ i máy may và tàu bi n vào t m c l n trên th gi ộ c phát tri n khác trên th gi l ượ Pêtécbua, Ackhan-GhenXô, Vladivostôc, Nakh tka, Vanhinô, Mu cmanXô. Nga có ố c khai thác tri ti m năng du l ch, nh ng ch a đ ư ượ t đ . ệ ể ư ề ị

ế ấ ướ ộ chính c a Nga ủ ề ự ể ề c r ng l n, nhi u mi n t ộ ể ế ộ iv. Các vùng kinh t nhiên khác nhau, trong quá trình phát tri n kinh t Đ t n ế ớ có s phân công lao đ ng theo lãnh th nên Liên Băng Nga hình thành 12 vùng kinh t ế , ổ ự nh ng vùng n y không đ ng đ u v ti m năng kinh t ố , trình đ phát tri n và dân s . ề ề ồ Đi u đó th hi n trong b ng s li u sau: ả ầ ể ệ ề ố ệ ữ ề

T l t ng vùng kinh t Liên Băng Nga v lãnh th và dân s (%). ỷ ệ ừ ế ở ề ổ ố

Vùng Di n tích ệ Dân số Vùng Di n tích ệ Dân số

ngươ

1. Trung 2,8 20,6 7. B c Capca 2,1 11,3

2. Trung tâm đ t đen 1,0 5,3 8. Uran 4,9 13,8

3. Vonga-Vratki 1,5 5,8 9. Tây Xibia

14,3 10,1

4. Tây B cắ 1,1 5,6 10. Đông Xibia 24,2 6,2

5.B cắ 8,5 4,2 11. Vi n đông ễ 36,5 5,3

6. Pavondơ 3,1 11,2 12. T nh Kalininggrat 0,1 0,6

quan tr ng c a LB Nga: ủ ộ ố ế ng: bao g m thành ph Matxc va và các t nh Matxcova, B rian, ơ ọ ồ ộ ỉ ơ ố ơ ồ ườ ệ ằ ố ằ ở i. Đây ế ế ậ ể ọ ệ ộ ấ ng, vi n nghiên c u ) v i đ i ngũ cán b và công nhân lành ườ ộ ớ ộ ọ ớ ề ố ở ố i) tr Tula, t M t s vùng kinh t a. Vùng Trung ươ Vlađimia, Kalinin, Kaluga, Kóm ron, Or lôve, Riazan, Smôlen, Toula, Iarotxlap n m trung tâm đ ng b ng Đông Âu, di n tích: 485,100 Km2. dân s : 30.000.000 ng là vùng phát tri n các ngành công nghi p ch bi n nh t Liên Băng Nga, t p trung các ệ c quan khoa h c ( tr ứ ơ ngh đông và có trình đ cao, ti m năng khoa h c l n. Quá trình đô th hóa cao 3/4 dân ề s ng ố ng ườ ị thành ph . Trong vùng có 642 ki u làng thành ph , 31 thành ph (hon100.000 ố t c các thành ph đ u n m gi a sông Volga và Oka. ằ ể ố ề ấ ả ữ ừ

vùng có đi u ki n thu n l i đ phát tri n: ậ ợ ể ể ệ ầ ầ h p năng l ượ ầ ề ng- nhiên li u (than- d u ) Matxcova là đ u m i năng l ượ ậ ệ Iarôtlap, Riadan và Matxc va trên c s nh n d u theo ơ ớ ng l n ầ ố ơ ở ể ở Tây Xibia và các vùng khác. V kinh t ế ề Các t ổ ợ nh t, ch bi n d u phát tri n ấ đ ườ ế ế ng ng t ừ ố

, ch t o máy móc thi t b cho các nghành: ể ổ ế ị ế ạ ậ ỷ ệ ả ể ổ ể ợ Th t ng h p c khí (k thu t đi n, đi n t ệ ử công, nông nghi p, giao thông, s n xu t ôtô..),đây là th t ng h p phát tri n nh t. ấ ấ Ngoài ra còn nh ng ngành s n xu t theo chu trình nhu: ả ợ ơ ệ ữ ấ

ế ế ầ ơ ổ Chu trình hóa d u:ch bi n cao su t ng h p (Matxcova, Iar tlap); nh a( Matxcova, ự ợ Vladimia, Orokhovo Duavo); s i hóa h c (Riadan, Kalinin, Sênukh p ọ ơ ợ

Chu trình hóa m , hóa than, luy n kim đen và màu. ở ỏ

Chu trình công nghi p r ng: ch t g , ch bi n gi y cactông, b t xenlulô. ệ ừ ế ế ặ ở ấ ộ

vùng trung tâm đã phát tri n t ể ừ ệ ệ ờ lâu đ i Chu trình công nghi p d t, da, s n xu t v i ấ ề ở và n i ti ng, vùng chi m 1/3 v v i lanh, hon ½ len, ½ bông v i toàn Liên Băng. ế ả ề ả ổ ế ả

ở ị ữ ệ ấ ơ ợ Phát tri n liên h p công nông nghi p: cung c p th t, s a, b , phomát, rau cho dân thành ph : ố

c a CHLBNga - là ị ế ủ Matscova: là th đô, trung tâm văn hóa, chính tr , khoa h c kinh t đi m du l ch h p d n đ i v i du khách trong và ngòai n c. ọ ướ ố ớ ủ ấ ể ẫ ị

phía Nam vùng Trung ng giáp v i Ucraina bao ớ ấ Ươ ằ ở ệ ấ ườ ố ệ ộ t đ ậ ụ ị ượ ợ ệ ể ng mua:420-575mm) thích h p phát tri n ng ), khóang s n quan tr ng là các m qu ng Fe ọ ể ặ ỏ ệ ơ ữ ượ ả ế : phát tri n công nghi p c khí t b khai thác m , thi ế ị ệ ầ t phát tri n các liên ể ạ ướ ng ng, rau qu và các nghành ch bi n- nh ng trung tâm công nghi p l n c a vùng là: ự t b ph c v nông nghi p, c khí giao thông ), ế ị ụ ụ ệ ặ ợ ơ ợ ủ ả ườ ấ ế ế ng, h t h ệ ớ ủ ữ ả b. Vùng trung tâm đ t đen: n m g m t nh Begorôt, Varone, Kuro, Lipet, Tambô, di n tích:160.000 Km2, dân s ỉ ổ 8.000.000 ng i. Vùng có dãy đ t đen phì nhiêu, khí h u l c đ a ôn hòa ( nhi trung bình tháng 1-8oC, tháng 7:19-200C l nông nghi p ( lúa mì, ngô, c c i đ ủ ả ườ tr l ng l n- ngòai ra có v t li u xây d ng. Kinh t ớ ậ ệ ( máy kéo, thi ơ ỏ công nghi p hóa d u ( cao su t ng h p, t s i nhân t o ). Đ c bi ổ ệ ạ h p công nông nghi p (APK ) s n xu t lúa mì, khoai tây, c c i đ ả ệ ợ d ươ Vorony, Lipet, Tambôr , Kyr sk. ơ ơ

ơ ồ ơ ư ị ỉ ơ ệ ườ ố ơ ệ ớ ế ấ ơ c c ng ướ ộ c. Vùng Uran: bao g m t nh Kur gan, Orenbua, Per , Svetlôp, Tréliabin và 2 n hòa t ố i. Vùng n i tr Baki, Uđ mur di n tích: 824.000 km2, dân s 20.000.000 ng li n các khu công nghi p phía Nam Châu Âu v i vùng Đông Xibia. Noi giàu tài nguyên, ề c s luy n kim, cung c p đ ng, niken, phân bón, c khí, hóa ch t, năng l ệ ơ ở bi n g l n c a đ t n ế ượ ấ c. S n xu t công nghi p không thua gì vùng Trung ỗ ớ ủ ấ ướ ng, ch ng. Ươ ồ ả ệ ấ

ồ ệ ố ể ổ ể ầ ố ợ ỏ ệ ể ồ

d. Vùng Tây Xibia: g m các t nh Kemerôp, Novosibiêc, Omxco, Tomxco, Tiumen, và ỉ ặ i. Giàu tài nguyên, đ c mi n Antai, di n tích: 2.400.000 Km2 dân s 14.600.000 ng ườ ề ng, nhiên li u, hóa d u, t là d u h a và khí đ t. Phát tri n th t ng h p năng l bi ầ ệ ượ ệ hóa r ng, luy n kim. Khai thác cá trên sông, h , bi n- s n xu t lúa mì, chăn nuôi ( l y ấ ấ ả th t, s a ). Ðây c n là trung tâm khoa h c c a vùng Ð ng N v xibiêc. ơ ơ ừ ị ữ ọ ở ơ ị