ƯƠ CH NG I
Ổ ƯỜ Ệ Ự Ể Ề T NG QUAN Đ TÀI "TĂNG C NG HI U L C TRI N KHAI
Ế ƯỢ Ị ƯỜ Ể Ả Ẩ CHI N L C PHÁT TRI N TH TR NG S N PH M
Ố Ệ Ủ CHĂN, GA, G I, Đ M C A CÔNG TY CANADA HOME DECO"
ấ ế ủ ề 1.1. Tính c p thi t c a đ tài
ạ ộ ệ ề ấ ả ố Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh các doanh nghi p đ u luôn mong mu n
ị ườ ủ ệ ẩ ượ ả s n ph m c a doanh nghi p khi tung ra th tr ng đ c khách hàng đánh giá cao và
ụ ừ ể ầ ớ ọ ị ự l a ch n. V i m c tiêu không ng ng phát tri n th ph n thì bài toán v th tr ề ị ườ ng
ề ặ ệ ấ ả ấ ấ ở ị ề ố luôn là là v n đ đ t ra cho các c p qu n tr doanh nghi p, b i đây là v n đ s ng
ủ ệ ệ ượ ầ ủ ị ả còn c a doanh nghi p ngay c khi doanh nghi p duy trì đ c th ph n c a mình mà
ị ườ ế ể ạ ẽ ặ ệ không có k ho ch phát tri n th tr ng thì doanh nghi p s g p khó khăn trong
ư ệ ề ệ ạ ắ ườ đi u ki n c nh tranh gay g t nh hi n nay. Môi tr ổ ng kinh doanh luôn thay đ i,
ứ ệ ả ả ố ớ ọ ố doanh nghi p mu n thành công ph i có kh năng ng phó v i m i tình hu ng, đ ể
ượ ự ề ế ệ ả ả ổ ế làm đ c đi u này doanh nghi p ph i có kh năng d báo xu th thay đ i, bi t khai
ợ ể ượ ế ủ ố ế ủ ủ ạ ừ ể ạ thác l i th , hi u đ c đi m m nh, y u c a mình và c a đ i th c nh tranh. T đó
ế ượ ệ ầ ộ ị ườ ự doanh nghi p c n xây d ng cho mình m t chi n l ể c phát tri n th tr ng trên
ị ườ ạ ụ ệ ph m vi th tr ủ ng m c tiêu c a doanh nghi p.
ế ượ ự ướ ướ ự ủ ể Xây d ng chi n l c là b ị c đ nh h ng cho s phát tri n c a doanh
ế ượ ệ ấ ộ ố ọ nghi p, nó r t quan tr ng tuy nhiên m t chi n l c mu n thành công thì 90% đ ượ c
ế ị ả ổ ứ ế ượ ể ừ ệ ể ở quy t đ nh b i kh năng t ch c tri n khai chi n l c. Ch ng nào vi c tri n khai
ư ượ ự ế ệ ả ộ ệ th c hi n ch a đ ọ c ti n hành m t cách khoa h c và hi u qu thì các chi n l ế ượ c
ỉ ừ ạ ấ ờ ế ượ ạ ị ẫ v n ch d ng l i trên gi y t ể . Giai đo n tri n khai chi n l ạ c là giai đo n có v trí
ể ế ế ượ ế ạ ọ ậ ộ quan tr ng đ bi n k ho ch chi n l ự ụ ể c thành hành đ ng c th . Do v y xây d ng
ế ượ ắ ợ ớ ườ ế ứ chi n l c đúng đ n, phù h p v i môi tr ọ ng kinh doanh là h t s c quan tr ng
ế ượ ư ể ố ế ượ ả ả ọ nh ng tri n khai chi n l c là nhân t quan tr ng đ m b o cho chi n l c thành
công.
ừ ư ữ ạ ườ ế ử ụ T xa x a vào nh ng ngày l nh giá con ng i ta đã bi t s d ng các nguyên
ự ể ữ ấ ơ ể ặ ệ ủ ậ ệ v t li u trong t nhiên đ gi m cho c th mình đ c bi ằ ấ t là trong gi c ng nh m
ụ ủ ữ ầ ầ ồ ế ế ủ ộ ố m c tiêu sinh t n. Nhu c u ăn, ng là nh ng nhu c u thi t y u c a cu c s ng. Ông
ượ ủ ượ ủ ướ ữ cha ta có câu “Ăn đ c ng đ c là tiên”, “Ăn ngon ng s ng”…nh ng câu nói đó
ậ ự ủ ủ ụ ấ ằ ọ ủ ấ ề đ u nh m nêu b t s quan tr ng c a gi c ng và m c tiêu chăm sóc gi c ng .
ả ấ ộ ố Công ty Canada Home Deco là m t công ty chuyên s n xu t chăn, ga, g i,
ượ ắ ầ ự ệ đ m đ c khách hàng bi ế ế ừ t đ n t năm 2003 khi mà công ty b t đ u xây d ng nhà
ạ ố ả ồ ạ ươ ờ máy t i thành ph H i D ng trên khuôn viên 3000m2. Trong th i gian t n t i và
ự ố ắ ở ộ ị ườ ể ụ ở ộ ố ỉ phát tri n công ty đã có s c g ng m r ng th tr ng tiêu th m t s t nh thành
ướ ộ ố ỉ ố ồ ư ự ộ trong n c nh Hà n i, thành ph H Chí Minh và m t s t nh quanh khu v c Hà
ở ậ ị ườ ậ ặ ầ ộ N i. B i v y sau g n 10 năm thành l p công ty đã có m t trên th tr ng v i h ớ ệ
ạ ấ ấ ố ồ ố ố ớ th ng phân ph i bao g m 7showroom và 35 đ i lý c p 1. Con s này cho th y v i
ể ủ ị ườ ậ ả ố s năm thành l p và kh năng phát tri n c a công ty thì quy mô th tr ng công ty
ế ớ ế ầ ạ ỷ chi m lĩnh còn h n ch , v i doanh thu trung bình 3 năm g n đây là 9,2 t VNĐ/năm
ể ệ ị ườ ả ư ụ ệ ả ớ ưở th hi n kh năng khai thác th tr ng ch a hi u qu . V i m c tiêu tăng tr ng,
ị ườ ể ế ạ ầ ằ ẩ ị phát tri n th ph n b ng cách đ y m nh xúc ti n bán hàng trên th tr ắ ề ng Mi n B c
ở ộ ị ườ ầ ổ ứ ể ệ ả và m r ng quy mô th tr ng này, công ty c n t ế ch c tri n khai có hi u qu chi n
ị ườ ổ ứ ể ượ l ể c phát tri n th tr ng. Tuy nhiên, công tác t ch c tri n khai chi n l ế ượ ủ c c a
ế ầ ậ ặ ạ ề công ty Canada Home Deco còn g p nhi u khó khăn, h n ch , c n t p trung tìm
ươ ả ụ ư ự ế ả ả ộ ph ng án gi ề i quy t, ví d nh các khó khăn v trình đ nhân l c đ m b o cho
ế ượ ự ể ồ ự công tác xây d ng và tri n khai chi n l ổ c, chính sách, phân b ngu n l c…Chính
ư ả ế ượ ự ụ ệ ậ ả ể ạ ượ vì v y mà ch a đ m b o th c hi n các m c tiêu cho chi n l c và đ đ t đ c các
ầ ậ ụ ườ ệ ự ế ượ m c tiêu này công ty c n t p trung tăng c ể ng hi u l c tri n khai chi n l c phát
ị ườ ể tri n th tr ng.
ữ ậ ớ ả ấ ề ư ề ậ V i nh ng lu n gi i nh trên, em xin đ xu t đ tài lu n văn: “Tăng c ngườ
ệ ự ế ượ ể ị ườ ả ẩ hi u l c tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ố ng s n ph m chăn, ga, g i,
ủ ệ đ m c a công ty Canada Home Deco”
ố ề ậ 1.2. Xác l p và tuyên b đ tài
ự ậ ề ấ ế ượ ề ể ể ể Sau quá trình th c t p, tìm hi u v v n đ tri n khai chi n l c phát tri n th ị
ườ ạ ề ậ ọ ố tr ng t i công ty Canada Home Deco, em xin ch n đ tài lu văn t t nghi p: ệ “
ườ ệ ự ế ượ ị ườ ả Tăng c ể ng hi u l c tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ẩ ng s n ph m
ố ệ ủ chăn ga g i đ m c a công ty Canada Home Deco”
ữ ứ ề ề ấ Đ tài nghiên c u nh ng v n đ sau:
ế ượ ị ườ ế ượ ấ ị ườ Chi n l ể c phát tri n th tr ng là gì? C u trúc chi n l ể c phát tri n th tr ng?
ế ượ ủ ộ ị ườ ể ắ ớ N i dung c a chi n l ể c phát tri n th tr ặ ng g n v i các đ c đi m ngành kinh
ệ ố doanh chăn, ga, g i, đ m?
ổ ế ượ ứ ể ị ườ ả Quy trình t ch c tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ẩ ng s n ph m chăn ga
ố ệ g i đ m.
ụ ứ 1.3. Các m c tiêu nghiên c u
ề ể ệ ố ơ ở ụ ứ ằ ậ ấ ế M c tiêu th nh t là nh m h th ng hóa c s lý lu n v tri n khai chi n
ị ườ ủ ả ấ ượ l ể c phát tri n th tr ố ng c a các công ty s n xu t và kinh doanh chăn, ga, g i,
ế ề ộ ố ế ượ ị ườ ấ ế ượ ệ đ m. Nêu ra m t s lý thuy t v chi n l c, c u trúc th tr ng, chi n l c phát
ị ườ ể ế ượ ể ộ ị ườ tri n th tr ng và n i dung tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng.
ử ụ ụ ứ ươ ứ ể M c tiêu th hai là s d ng các ph ng pháp nghiên c u đ phân tích, đánh
ế ượ ự ể ạ ị ườ ạ giá th c tr ng tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng t ố i công ty chăn, ga, g i,
ữ ủ ế ạ ệ đ m Canada Home Deco, rút ra nh ng thành công, h n ch và nguyên nhân c a công
ế ượ ể ị ườ ty khi tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng.
ộ ố ả ụ ứ ề ấ ằ ả M c tiêu th ba là đ xu t m t s gi i pháp nh m giúp công ty gi ế i quy t
ồ ạ ườ ệ ự ể ượ ạ đ ế c h n ch còn t n t i, tăng c ng hi u l c trong quá trình tri n khai chi n l ế ượ c
ị ườ ộ ố ế ầ ồ ờ ớ ị ể phát tri n th tr ng. Đ ng th i nêu ra m t s ki n ngh trên t m vĩ mô v i nhà
ề ệ ề ườ ế ượ ể ướ ể ạ n c đ t o đi u ki n v môi tr ng cho quá trình tri n khai chi n l c.
ứ ạ 1.4. Ph m vi nghiên c u
ề ộ ứ ề ậ ổ ứ ể V n i dung: Đ tài t p trung nghiên c u quy trình t ế ch c tri n khai chi n
ị ườ ứ ụ ướ ủ ạ ượ l ể c phát tri n th tr ệ ng, nghiên c u vi c áp d ng các b c c a quy trình t i công
ư ế ứ ệ ố ề ự ty chăn, ga, g i, đ m Canada Home Deco nh th nào. Qua nghiên c u v th c
ổ ứ ế ượ ể ị ườ ề ạ tr ng t ch c tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ậ ng, đ tài còn t p trung nghiên
ả ủ ế ư ả ứ c u các gi ậ i pháp cho công ty nh ng t p trung ch y u vào hai gi i pháp CHÍNH
SÁCH marketing và nhân s .ự
ố ả ề ả ấ ộ ẩ V không gian: Công ty CND là m t công ty s n xu t và phân ph i s n ph m
ị ườ ệ ố ỏ ủ ự ề ắ ầ ộ chăn, ga, g i, đ m trên th tr ự ng khu v c Mi n B c và m t ph n nh c a khu v c
ị ườ ề ề ệ ế ạ ạ ứ Mi n Nam. Do đi u ki n nghiên c u còn h n ch nên ph m vi th tr ng ph c v ụ ụ
ị ườ ề ậ ộ ố ỉ ự ậ ộ cho đ tài t p trung vào th tr ng khu v c Hà N i và m t s t nh lân c n.
ề ờ ế ượ ể ề ề ứ V th i gian: Đ tài nghiên c u v công tác tri n khai chi n l ể c phát tri n
ị ườ ạ ớ ố ệ ượ ậ ầ ờ th tr ng t i công ty v i s li u đ ấ c thu th p trong th i gian 3 năm g n đây nh t
ề ấ ả ườ ệ ự (2008 – 2010). Và đ xu t gi ằ i pháp nh m tăng c ế ể ng hi u l c tri n khai chi n
ị ườ ớ ượ l ể c phát tri n th tr ng cho 3 năm t i 2011 – 2013.
ế ấ ậ 1.5. K t c u lu n văn
ở ầ ụ ụ ể ả ầ ờ ế ậ ồ Ngoài ph n m đ u, các b ng bi u, ph l c, l ậ i k t lu n, lu n văn g m có 4
ươ ch ng:
ươ ứ ề ể ế ượ ổ Ch ng I: T ng quan nghiên c u v tri n khai chí n l ể c phát tri n th tr ị ườ ng
ệ ẩ ố ủ ả s n ph m chăn, ga, g i, đ m c a công ty Canada Home Deco.
ươ ộ ố ấ ề ể ơ ả ế ượ ề ậ Ch ng II: M t s v n đ lý lu n c b n v tri n khai chi n l ể c phát tri n
ị ườ ủ ả ẩ ố th tr ệ ng s n ph m chăn, ga, g i, đ m c a các công ty kinh doanh.
ươ ươ ự ứ ế ả ạ Ch ng III: Ph ể ng pháp nghiên c u và các k t qu phân tích th c tr ng tri n
ế ượ ị ườ ủ ệ ả ẩ ố khai chi n l ể c phát tri n th tr ng s n ph m chăn ga g i đ m c a công ty
Canada Home Deco.
ươ ị ể ế ề ế ấ ậ ườ Ch ng IV: Các k t lu n, đ xu t, ki n ngh đ tăng c ể ệ ự ng hi u l c tri n
ế ượ ị ườ ủ ệ ả ẩ ố khai chi n l ể c phát tri n th tr ng cho s n ph m chăn, ga, g i, đ m c a công ty
Canada Home Deco.
ƯƠ CH NG II
Ậ Ơ Ả Ộ Ố Ế ƯỢ Ề Ể M T S LÝ LU N C B N V TRI N KHAI CHI N L C
Ị ƯỜ Ố Ệ Ả Ẩ Ể PHÁT TRI N TH TR NG S N PH M CHĂN, GA, G I, Đ M
Ủ C A CÔNG TY KINH DOANH
ộ ố ị ơ ả ệ 2.1. M t s đ nh nghĩa, khái ni m c b n
ị ườ ệ ế ượ ị ườ 2.1.1. Khái ni m th tr ng, chi n l ể c phát tri n th tr ng
ề ị ườ ệ ị ườ ấ 2.1.1.1. Khái ni m v th tr ng và c u trúc th tr ng
ị ườ Th tr ng
ể ượ ư ờ ộ Xã h i loài ng ườ ồ ạ i t n t i và phát tri n đ ạ ộ c nh ngày nay là nh các ho t đ ng
ổ ư ị ườ ạ ộ ễ trao đ i, l u thông hàng hóa trên th tr ng. Các ho t đ ng này di n ra ngày càng
ứ ạ ể ề ề ổ ể sôi n i và ph c t p đi u đó đã làm hình thành nên nhi u quan đi m và cách hi u
ề ị ườ khác nhau v th tr ng.
ị ườ ể ấ ả ễ ầ ơ ơ Theo cách hi u đ n gi n nh t thì th tr ạ ơ ng đ n thu n là n i di n ra các ho t
ủ ổ ườ ạ ộ ễ ộ đ ng trao đ i, mua bán hàng hóa c a con ng i, trong đó các ho t đ ng này di n ra
ấ ạ ế ề còn r t nhi u h n ch .
ị ườ ư ể ồ ấ ả Nh ng theo quan đi m marketing thì th tr ng bao g m t ữ t c nh ng khách
ố ụ ể ẵ ề ẩ ầ ả ộ hàng ti m n cùng có m t nhu c u hay mong mu n c th , s n sàng và có kh năng
ổ ể ỏ ầ ố tham gia trao đ i đ th a mãn nhu c u và mong mu n đó.
ị ườ ấ C u trúc th tr ng
ị ườ ể ấ ị ườ ể ạ ự ọ Tìm hi u c u trúc th tr ng là tìm hi u phân đo n th tr ng, l a ch n th ị
ườ ụ ụ ứ ể ầ ị tr ng m c tiêu, xác đ nh khách hàng m c tiêu, tìm hi u nhu c u, hành vi ng x ử
ố ớ ả ụ ụ ấ ị ạ ẩ ủ c a khách hàng m c tiêu đ i v i s n ph m, d ch v mà công ty cung c p. Ho t
ạ ị ổ ứ ế ượ ể ộ đ ng này giúp công ty ho t đ nh và t ch c tri n khai chi n l c theo đúng ph ươ ng
ạ ượ ế ượ ụ ướ h ng và đ t đ c m c tiêu chi n l c.
ậ ậ ị ườ ạ ị ườ ể ổ Th t v y, phân đo n th tr ng là quá trình phân chia th tr ng t ng th thành
ỏ ơ ữ ứ ế ệ ề ầ ướ ơ ở các nhóm nh h n trên c s nh ng ki n th c khác bi t v nhu c u, ố c mu n và
ỏ ơ ữ ể ặ ồ ộ các đ c đi m trong hành vi. Nh ng nhóm nh h n đó bao g m m t nhóm khách
ị ườ ố ớ ả ứ ư ể ể ổ ỏ hàng trong th tr ng t ng th có th đòi h i hay ph n ng nh nhau đ i v i cùng
ộ ậ ợ ướ ị ườ ạ ằ m t t p h p các kích th c marketing. Phân đo n th tr ng nh m giúp doanh
ị ườ ữ ệ ạ ị ị ườ ụ ọ nghi p xác đ nh nh ng đo n th tr ng m c tiêu hay th tr ể ế ể ng tr ng đi m đ ti n
ạ ộ ị ườ ạ ụ hành các ho t đ ng kinh doanh trên phân đo n th tr ng m c tiêu đó.
ị ườ ị ườ ụ ầ ồ Th tr ng m c tiêu là th tr ặ ng bao g m các khách hàng có cùng nhu c u ho c
ứ ệ ả ạ ố ồ ờ ộ mong mu n mà doanh nghi p có kh năng đáp ng, đ ng th i các ho t đ ng
ớ ố ủ ạ ể ạ ủ ư ệ ế ạ marketing c a doanh nghi p có th t o ra u th so v i đ i th c nh tranh và đ t
ị ườ ụ ự ấ ọ ụ ủ ượ đ c các m c tiêu kinh doanh đã ch n. Th c ch t th tr ng m c tiêu c a doanh
ể ế ậ ụ ụ ệ ể ớ nghi p chính là khách hàng m c tiêu, đ có th ti p c n v i khách hàng m c tiêu ta
ế ọ ọ ổ ứ ậ ọ ầ c n bi t h là ai? H là khách hàng cá nhân hay t ứ ch c? H có m c thu nh p nh ư
ọ ườ ế ụ ế ể ẩ ặ ả ọ ị th nào? H th ng mua s n ph m, d ch v gì? H tìm ki m đ c đi m gì ở ả s n
ụ ủ ể ạ ệ ả ẩ ị ả ọ ph m, d ch v c a doanh nghi p, nghĩa là ph i tìm hi u t ẩ i sao h mua s n ph m
ụ ủ ụ ệ ấ ả ẩ ọ ị ị ị d ch v đó hay s n ph m d ch v c a doanh nghi p cung c p cho h giá tr gì.
ả ấ ả ọ ườ ề ụ ủ ệ Không ph i t t c m i ng ậ i đ u là khách hàng m c tiêu c a doanh nghi p vì v y
ậ ấ ả ọ ế ầ ầ c n chú ý không nên t p trung và t t c m i khách hàng mà c n ti n hành phân
ị ườ ự ạ ạ ọ đo n và l a ch n phân đo n th tr ị ụ ng th m c tiêu.
ố ượ ệ ướ ớ ụ Khách hàng m c tiêu là đ i t ng khách hàng mà doanh nghi p h ng t ằ i nh m
ứ ủ ữ ạ ầ ộ ọ ề ố đáp ng m t lo i nhu c u và mong mu n c a h . Đó là nh ng khách hàng ti m
ề ả ả ẵ ầ ẩ ị ả năng có nhu c u v s n ph m, d ch vu, có kh năng và s n sàng chi tr ệ cho vi c
ụ ồ ệ ế ả ậ ả ẩ ờ ị ớ mua s n ph m, d ch v , đ ng th i doanh nghi p có kh năng ti p c n gi ệ i thi u
ẩ ị ả s n ph m, d ch v t ụ ớ ọ i h .
ầ ủ ự ầ ụ ế ề ộ ố Nhu c u c a khách hàng m c tiêu đó là s c n thi ạ ả t, mong mu n v m t lo i s n
ủ ọ ư ậ ụ ệ ắ ẩ ả ợ ớ ị ỉ ph m, d ch v phù h p v i kh năng mua s m c a h . Nh v y ch có phát hi n ra
ớ ạ ủ ụ ữ ệ ầ ộ ặ nhu c u c a khách hàng m c tiêu, doanh nghi p m i t o ra nh ng thu c tính đ c
ủ ả ờ ậ ứ ạ ẩ ả thù c a s n ph m, nh v y mà tăng kh năng thích ng, c nh tranh trên th tr ị ườ ng
ệ ả và nâng cao hi u qu kinh doanh.
ủ ụ ộ ộ Hành vi c a khách hàng m c tiêu là toàn b hành đ ng mà khách hàng b c l ộ ộ ra
ử ụ ề ả ẩ ắ ị ụ ằ trong quá trình đi u tra, mua s m, s d ng và đánh giá cho s n ph m, d ch v nh m
ầ ủ ọ ứ ể ỏ th a mãn nhu c u c a h . Cũng có th coi hành vi khách hàng là cách th c mà khách
ề ủ ọ ẽ ự ể ư ả ồ ế ị ệ ệ hàng s th c hi n đ đ a ra các quy t đ nh chi tr đ ng ti n c a h cho vi c mua
ử ụ ụ ự ả ẩ ị ị ả ế ị ắ s m, s d ng s n ph m, d ch v . Quy t đ nh này d a trên giá tr gia tăng mà s n
ụ ủ ệ ấ ẩ ị ph m d ch v c a doanh nghi p cung c p cho khách hàng là gì.
ụ ụ ả ủ ế ể ệ ả ẩ ộ ỏ S n ph m là k t qu c a quá trình lao đ ng dùng đ ph c v cho vi c làm th a
ườ ườ ệ ầ ủ mãn nhu c u c a con ng ề i. Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, ng ả i ta quan ni m s n
ấ ứ ị ườ ứ ể ầ ẩ ậ ph m là b t c cái gì đó có th đáp ng nhu c u th tr ng và đem l ạ ợ i l i nhu n.
ệ ị ị ế ế ả ể ị ườ ả ẩ Đ nh v là vi c thi t k s n ph m và hình nh công ty làm sao đ th tr ụ ng m c
ể ượ ớ ố ủ ạ ữ ệ ạ tiêu hi u đ c và đánh giá cao nh ng gì công ty đ i di n so v i đ i th c nh tranh
ơ ở ể ả ự ị ủ ệ ị ế ị ườ ủ c a nó. Vi c đ nh v c a công ty ph i d a trên c s hi u bi t rõ th tr ụ ng m c
ư ế ữ ự ọ ị ườ ế ượ ị tiêu đ nh nghĩa nh th nào và l a ch n nh ng ng i bán. Chi n l ị ả c đ nh v s n
ủ ể ế ẽ ạ ẩ ị ữ ph m c a công ty s cho phép công ty ho ch đ nh và ti n hành tri n khai nh ng
ế ượ ủ ạ chi n l c marketing c nh tranh c a mình.
ể ấ ư ậ ị ườ ệ ệ ẽ ứ Nh v y vi c nghiên c u, tìm hi u c u trúc th tr ng s giúp doanh nghi p có
ầ ế ế ậ ổ ứ ế ượ ể các thông tin c n thi t cho thi t l p, t ch c tri n khai chi n l ộ c kinh doanh. M t
ế ượ ả ầ ị ượ ệ ể ố ị chi n l c kinh doanh mu n tri n khai có hi u qu c n đ nh v đ c th tr ị ườ ng
ị ả ụ ụ ủ ệ ẩ ị ị m c tiêu xác đ nh khách hàng m c tiêu và đ nh v s n ph m c a doanh nghi p đáp
ứ ầ ủ ư ế ng nhu c u c a khách hàng nh th nào.
ệ 2.1.1.2. Khái ni m chi n l ế ượ c
ế ượ ề ề ị ỗ ị ề ể Có nhi u đ nh nghĩa v chi n l c, m i đ nh nghĩa có ít nhi u đi m khác nhau
ủ ệ ỗ ộ ả ị tùy thu c vào quan ni m c a m i tác gi . Năm 1962, Alfred Chander đ nh nghĩa:
ế ượ ơ ả ệ ấ ụ ụ ồ ị Chi n l ạ ủ c là bao g m vi c n đ nh các m c tiêu, m c đích c b n dài h n c a
ư ự ụ ệ ờ ồ ổ ộ ộ ỗ doanh nghi p đ ng th i áp d ng m t chu i các hành đ ng cũng nh s phân b các
ế ể ự ụ ệ ồ ự ầ ngu n l c c n thi t đ th c hi n m c tiêu này.
ị ạ ế ượ ệ ề Sau đó Johnson và Scholes đ nh nghĩa l i chi n l c trong đi u ki n môi tr ườ ng
ề ổ có nhi u thay đ i nhanh chóng:
ế ượ ướ ộ ổ ứ ề ủ ạ ằ Chi n l ị c là đ nh h ng và ph m vi c a m t t ạ ch c v dài h n nh m giành
ế ạ ổ ứ ồ ự ủ ệ ị ạ ợ l i th c nh tranh cho t ch c thông qua vi c đ nh d ng các ngu n l c c a nó trong
ườ ị ườ ứ ể ầ ổ ợ ủ ỏ môi tr ng thay đ i, đ đáp ng nhu c u th tr ng và th a mãn mong đ i c a các
ữ bên h u quan.
ế ượ ằ ị Đ nh nghĩa chi n l ế c b ng ti ng Anh
The word “Strategy” is derived from the Greek word, strategy is an action that
managers take to attain one or more of the orgnization’s goals. Strategy can also be
defined as “A general direction set for the company and its varous components to
achieve a desired state in the future.
ế ượ ừ ố ừ ế ế ượ ồ ộ => T “chi n l c” có ngu n g c t ạ ti ng Hy L p, chi n l ộ c là m t hành đ ng
ể ạ ượ ự ệ ả ụ ặ ộ mà các nhà qu n lý th c hi n đ đ t đ ề c m t ho c nhi u m c tiêu c a t ủ ổ ứ ch c.
ế ượ ể ượ ị ươ ướ ế ậ Chi n l c cũng có th đ c đ nh nghĩa là ph ng h ng chung thi t l p cho công
ể ạ ượ ủ ậ ộ ố ươ ty và các b ph n khác nhau c a công ty đ đ t đ c mong mu n trong t ng lai.
ế ượ ạ ế ả ừ ệ ụ ể ổ ứ ế ượ Chi n l c đ t k t qu t vi c c th hóa các quy trình t ch c chi n l c.
A strategy is all about integrating organizational activities and utilizing and allocating
the scarce resources within the organizational environment so as to meet the present
objectives. While planning a strategy it is essential to consider that decisions are not
taken in a vacuum and that any act taken by a firm is likely to be met by a reaction
from those affected, competitors, customers, employees or suppliers.
ế ượ ộ ồ ấ ả ự ế ợ ạ ộ ọ ổ ứ => M t chi n l c là bao g m t t c s k t h p m i ho t đ ng t ch c và phân
ồ ự ủ ổ ứ ể ệ ạ ứ ụ ế ổ b các ngu n l c khan hi m c a t ch c đ đáp ng các m c tiêu hi n t i. Trong
ế ượ ầ ế ậ ạ ế ế ị ả khi l p k ho ch chi n l c c n thi ắ t ph i xem xét, cân nh c quy t đ nh trong s ự
ả ưở ủ ộ ố ừ ố ủ ạ nh h ng, tác đ ng c a các nhân t đ i th c nh tranh, khách hàng, nhân viên t
hay nhà cung c p.ấ
ế ượ ừ ệ ề ể ượ T các quan ni m khác nhau v chi n l c, chúng ta có th rút ra đ ộ c m t khái
ấ ề ế ượ ệ ế ượ ư ệ ố ni m chung nh t v chi n l c nh sau: Chi n l ể c là h th ng các quan đi m,
ơ ả ụ ụ ả ằ các m c đích và các m c tiêu c b n cùng các gi i pháp, các chính sách nh m s ử
ố ồ ự ấ ợ ế ơ ộ ủ ệ ộ ụ d ng m t cách t t nh t các ngu n l c, l ể ạ i th , c h i c a doanh nghi p đ đ t
ờ ạ ấ ị ụ ề ộ ượ đ c các m c tiêu đ ra trong m t th i h n nh t đ nh.
ế ượ ệ ị ườ 2.1.1.3. Khái ni m chi n l ể c phát tri n th tr ng
ế ượ ị ườ ế ượ ặ ủ ằ Chi n l ể c phát tri n th tr ng là chi n l ự c nh m gia tăng s có m t c a các
ụ ệ ạ ủ ị ườ ẩ ớ ị ả s n ph m, d ch v hi n t ệ i c a doanh nghi p vào các th tr ng m i.
ụ ể ế ượ ị ườ ể ệ ư C th chi n l ể c phát tri n th tr ng th hi n nh sau:
ị ườ ấ S nả Th tr ng Ngành ộ C p đ ngành Công nghệ
ệ ạ ệ ạ ph mẩ Hi n t i M iớ Hi n t i Hi n t i
ị ườ ệ ạ i ế ượ ụ ể Hình 2.1. C th hóa chi n l ệ ạ Hi n t ể c phát tri n th tr ng
ế ượ ị ườ ự ể ệ ầ ả ố Chi n l ể c phát tri n th tr ụ ng mu n tri n khai th c hi n c n ph i áp d ng
ườ ầ ợ ế ự ả ệ trong các tr ng h p c n thi ẵ ả ằ t cho nó, đó là s đ m b o r ng doanh nghi p có s n
ấ ượ ậ ố ị ườ ớ ớ kênh phân ph i m i tin c y, có ch t l ợ ng và chi phí h p lý; V i th tr ng hi n t ệ ạ i
ị ườ ệ ệ ả ệ ơ ớ thì doanh nghi p khai thác có hi u qu và th tr ng m i, n i doanh nghi p có ý
ở ộ ư ượ ề ề ể ị đ nh m r ng ch a đ ố ớ ả c khai thác hay còn nhi u ti m năng phát tri n đ i v i s n
ả ẽ ủ ủ ệ ệ ầ ả ẩ ồ ự ph m c a doanh nghi p; Ngoài ra doanh nghi p c n đ m b o s có đ ngu n l c
ở ộ ệ ả ấ ả ả qu n lý khi quy mô doanh nghi p m r ng, kh năng s n xu t cao và ngành hàng
ị ườ ệ ể ạ ủ c a doanh nghi p đang phát tri n m nh trên th tr ng.
ế ượ ị ườ ể ệ ấ ả 2.1.2. Khái ni m, b n ch t tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng
ụ ể ữ ế ế ể ộ ả ạ Tri n khai là quá trình bi n các k ho ch thành nh ng hành đ ng c th và đ m
ụ ệ ắ ắ ượ ự ệ ả ả ữ ả b o ch c ch n nh ng nhi m v đó đ c th c hi n theo cách đ m b o đ t đ ạ ượ c
ụ ế ạ ề các m c tiêu đã đ ra trong k ho ch.
ự ệ ơ ả ế ượ ữ ị ế ượ ể S khác bi ạ t c b n gi a ho ch đ nh chi n l c và tri n khai chi n l c là:
ạ Tri n khai chi n l
ị ị ả ể ự ượ ộ ế ượ ị Ho ch đ nh chi n l c ướ ự ượ Đ nh v các l c l ng tr c khi hành Qu n lý các l c l ế ượ c ng khi hành đ ng
ủ ế ỏ duy ỹ ự ủ ế ỏ ệ ỹ đ ngộ ư Ch y u quá trình t Đòi h i tr c giác và k năng phân tích ệ Ch y u quá trình tác nghi p ữ Đòi h i nh ng khích l và k năng lãnh
ỏ ệ t ố ợ ề tố t ố ợ Đòi h i ph i h p cá nhân ặ ạ đ o đ c bi ề ỏ Đòi h i ph i h p nhi u cá nhân, nhi u
ậ
ụ ủ ệ ạ ị ế ượ ự Các khái ni m, công c c a ho ch đ nh ộ b ph n ể Tri n khai chi n l c có s khác nhau
ữ ư ố ổ ứ ữ ạ ươ t ng đ i nh nhau gi a các t ch c có ấ ớ r t l n gi a các quy mô và lo i hình
quy mô và lo i hình ho t đ ng khác nhau ị ho t đ ng c a t ế ượ ạ ộ ệ ữ ạ ạ ự Hình 2.2. S khác bi ạ ộ t gi a ho ch đ nh chi n l ủ ổ ứ ch c ể c và tri n khai chi n l ế ượ c
ấ ủ ế ượ ể ả ị ườ B n ch t c a tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng là quá trình doanh
ị ườ ệ ế ể ộ ự nghi p ti n hành các hành đ ng d a trên các chính sách phát tri n th tr ng c th ụ ể
ị ườ ệ ề ệ ể ớ ả ồ mà doanh nghi p đã đ ra v i vi c phát tri n th tr ờ ả ng đ ng th i đ m b o cho
ự ệ ệ ượ ự ụ ệ vi c th c hi n các chính sách đó đ ể c th c hi n theo đúng các m c tiêu phát tri n
ị ườ ề ế ạ th tr ng đã đ ra trong k ho ch.
ế ề ể ộ ố ế ượ ị ườ ủ 2.2. M t s lý thuy t v tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng c a công
ố ệ ty kinh doanh chăn, ga, g i, đ m.
ế ượ ị ườ ế ề ể 2.2.1. Lý thuy t v tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng
ế ượ ể ị ườ ụ ộ Tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ồ ng là m t quá trình liên t c bao g m
ạ ộ ở ộ ị ườ ề ể ư ế nhi u ho t đ ng liên quan đ n m r ng, phát tri n th tr ự ả ng nh : Xem xét s nh
ủ ố ườ ế ệ ưở h ng c a các nhân t môi tr ng bên trong và bên ngoài doanh nghi p, ti n hành
ế ượ ậ ạ ị ườ ự nh n d ng SBU và chi n l ể c phát tri n th tr ụ ng, xây d ng m c tiêu hàng năm,
ổ ợ ế ượ ự ị ườ xây d ng các chính sách b tr cho chi n l ể c phát tri n th tr ng, công tác phân
ồ ự ế ượ ể ế ể ổ b ngu n l c cho các phòng ban và ti n hành ki m tra chi n l c phát tri n th ị
ườ ế ượ ể ậ ị ườ ự ấ tr ng. Vì v y công tác tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ộ ng th c ch t là m t
ạ ủ ế ị ụ ả ộ ị ị ộ b các quy t đ nh qu n tr và hành đ ng xác đ nh m c tiêu dài h n c a công ty.
ế ượ ộ ể ị ườ 2.2.2. N i dung tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng.
ế ượ ề ề ể ể Có nhi u quan đi m khác nhau v mô hình tri n khai chi n l c, đ n c m t s ơ ử ộ ố
ủ ả ư mô hình c a tác gi nh sau:
ế ượ ể Theo David A.Aaker (trong sách tri n khai chi n l ấ c kinh doanh – Nhà xu t
ế ượ ẻ ể ả b n tr ) thì mô hình tri n khai chi n l c:
ế ể Quy trình tri n khai chi n
ượ l c kinh doanh
ể ị Ki m soát đánh Xác đ nh ế ị Phân tích tình th ế Xác đ nh chi n
ả ự ế giá k t qu th c ồ ự ầ ngu n l c c n bên trong và bên ượ l c kinh doanh
hi nệ cho chi n l ế ượ c ngoài doanh nghi pệ ệ ự ầ c n th c hi n
ế ượ ể Hình 2.3. Mô hình tri n khai chi n l ủ c kinh doanh c a David A.Aaker
ứ ổ ướ 2.3. T ng quan tình hình nghiên c u năm tr c có liên quan
ế ớ Trên th gi i:
ự ễ ế ượ ả ị ạ ị ậ Th c ti n và lý lu n qu n tr chi n l c nói chung và ho ch đ nh chi n l ế ượ c
ở ướ ặ ệ ườ ậ kinh doanh các n ể c phát tri n là đ c bi ộ t sôi đ ng và th ậ ng xuyên c p nh t.
ứ ủ ề ộ ố ệ ế ọ ộ M t s tài li u quan tr ng có liên quan đ n n i hàm nghiên c u c a đ tài:
ế ượ ệ ớ ạ ỏ Michael E. Porter (2008) v i tài li u “Chi n l c c nh tranh” bày t chi n l ế ượ c
ủ ệ ượ ể ệ ở ữ ả ị ộ ạ c nh tranh c a m t doanh nghi p đ c th hi n rõ nét nh ng b ng giá tr tiêu
ụ ể ể ạ ế ữ ể ể ấ ị bi u cung c p cho khách hàng và nh ng tri n khai c th đ đ t đ n các giá tr đó.
ả ờ ị ầ ỏ Nhóm giá tr này luôn tr l i cho ba câu h i: Khách hàng nào? Nhu c u gì? Giá c ả
ớ ạ ể ế ộ ị ộ ườ ở ộ ẽ th nào? M t nhóm giá tr tiêu bi u m i l và đ c đáo th ng s giúp m r ng th ị
ph n.ầ
ả ế ạ ớ ợ ớ Cũng tác gi ệ Michael E. Porter v i tài li u “ L i th c nh tranh” gi ộ ệ i thi u m t
ứ ữ ệ ớ ộ ể cách th c hoàn toàn m i trong vi c tìm hi u xem m t công ty làm nh ng gì. Tác gi ả
ợ ỉ ằ ở ả ế ạ ộ ỗ ở ả ỉ ch rõ l i th c nh tranh không ch n m b n thân m i hành đ ng, mà còn c các
ạ ộ ế ạ ữ ủ ầ ố ợ ho t đ ng c a khách hàng n a. “L i th c nh tranh” là cu n sách đ u tiên mang
ụ ể ế ượ ạ ộ ộ ế đ n công c đ phân đo n chi n l c, m t ngành kinh doanh và đánh giá m t cách
ủ ự ắ ạ ệ sâu s c logic c nh tranh c a s khác bi t hóa.
ể ệ ầ ủ ẩ ả ổ ị ế Tác ph m “Qu n tr marketing” n i ti ng c a Philip Kotler th hi n t m quan
ạ ộ ủ ữ ế ắ ọ tr ng c a các ho t đ ng marketing, nh ng công ty giành chi n th ng ngày nay là
ầ ủ ấ ự ự ữ ữ ỏ nh ng công ty làm th a mãn đ y đ nh t và th c s làm vui lòng nh ng khách hàng
ụ ủ ọ ộ ế ứ m c tiêu c a mình. H đã xem Markiting là m t tri t lý toàn công ty ch không ch ỉ
ứ ộ ệ ị ườ ầ ị ẽ ộ là m t ch c năng riêng bi ẫ t. V trí d n đ u th tr ề ng s thu c v công ty nào d ự
ượ ụ ớ ữ ữ ẩ ả ố ớ ớ ị tính đ c nh ng s n ph m m i, d ch v m i, phong cách s ng m i và nh ng cách
ứ ố nâng cao m c s ng.
ề ậ ớ ế ượ ể ộ ố Ngoài ra, còn có m t s giáo trình đã đ c p t i tri n khai chi n l c kinh
ư ố ế ượ ề ả ậ ị ủ ả doanh nh cu n sách “Khái lu n v qu n tr chi n l c” c a tác gi Fred R.David,
ề ậ ủ ấ ả ể ế ả ấ ầ ố ị cu n sách này đ c p đ y đ t t c các v n đ liên quan đ n qu n tr chi n l ế ượ c,
ế ượ ữ ề ế ượ ả ế ượ ể ậ nh ng khái lu n v chi n l ị c, qu n tr chi n l c, tri n khai chi n l c kinh
ế ượ ủ ể ệ ồ ố ờ doanh c a doanh nghi p. Đ ng th i có cu n sách “Tri n khai chi n l c kinh
ả ề ậ ệ ắ ộ ủ doanh” c a tác gi ề ấ David A.Aaker đã đ c p m t cách toàn di n và sâu s c v v n
ế ượ ề ể đ tri n khai chi n l c kinh doanh.
Trong n cướ
ế ể ể ề ề ậ Qua tìm hi u v các đ tài lu n văn có liên quan đ n tri n khai chi n l ế ượ c
ệ ạ ủ ườ ươ ạ kinh doanh c a doanh nghi p t ư ệ i th vi n tr ạ ọ ng Đ i h c Th ấ ng M i, em th y
ị ườ ề ể ế ế ề ế ậ ầ h u h t các đ tài liên quan đ n phát tri n th tr ng đ u ti p c n theo h ướ ng
ế ượ ị ườ ụ ủ ầ ổ ệ “Hoàn thi n chi n l ể c phát tri n th tr ng tiêu th c a công ty c ph n Tràng
ả ị ườ ể ứ ẹ ủ ổ ặ An”, ho c là “Gi i pháp phát tri n th tr ầ ng c a công ty c ph n bánh m t k o Hà
N i”.ộ
ế ượ ề ế ể ị ườ Ngoài ra có đ tài liên quan đ n tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng nh ư
ườ ị ườ ể ể ụ ả ẩ “Tăng c ng tri n khai chính sách phát tri n th tr ng tiêu th s n ph m mì ăn
ứ ấ ề ể ạ ộ ề ầ ậ li n” t p trung nghiên c u v n đ tri n khai các ho t đ ng, các chính sách c n thi ế t
ả ể ụ ể ệ ạ ả ẩ ể đ nâng cao hi u qu tri n khai, c th là các chính sách đa d ng hóa s n ph m,
ị ườ ậ ẩ ả ả chính sách thâm nh p th tr ng, chính sách gi m giá bán s n ph m, chính sách phát
ể ệ ượ ể ề ố ứ ề ữ ụ tri n kênh phân ph i. Đ tài đã th hi n đ c nh ng m c tiêu nghiên c u đ ra, tuy
ế ề ậ ướ ộ ộ nhiên do đ tài ti p c n d ứ ạ i góc đ chính sách nên ph m vi n i dung nghiên c u
ế ậ ướ ế ơ ế ượ ớ ạ h n ch h n so v i khi ti p c n d ộ i góc đ chi n l c.
ọ ấ ộ ủ ứ ề ạ ạ Bên c nh đó, còn có đ tài nghiên c u khoa h c c p b c a TS.Ph m Thúy
ồ ườ ươ ạ ớ ả H ng. Gi ng viên tr ạ ọ ng Đ i h c Th ề ng M i v i tên đ tài “Hoàn thi n t ệ ổ ứ ch c
ế ượ ể ủ ố ị ị và tri n khai chi n l ộ c marketing c a các siêu th trên đ a bàn thành ph Hà N i”.
ề ớ ổ ứ ư ể ể Đây là đ tài có liên quan t i công tác t ch c tri n khai nh ng đi sâu vào tri n khai
ế ượ ế ượ ể ơ ị ườ chi n l c marketing h n là tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng.
ự ể ế ề ừ ướ ớ ề V tình hình khách th liên quan tr c ti p thì t c t tr ư i nay, ch a có đ tài
ề ả ủ ứ ệ ẩ ậ ố lu n văn nào nghiên c u v s n ph m chăn, ga, g i, đ m c a công ty Canada Home
ế ơ ề ể ứ ư ữ ậ Deco, và chi ti ế t h n n a là ch a có lu n văn nào nghiên c u v tri n khai chi n
ị ườ ệ ẩ ậ ả ố ượ l ể c phát tri n th tr ng s n ph m chăn, ga, g i, đ m. Do v y, nhìn chung các
ậ ượ ị ườ ự ộ ố ằ ề lu n văn đ u nêu ra đ ạ c th c tr ng th tr ng và m t s chính sách nh m phát
ị ườ ể ư ư ứ ề ể ậ tri n th tr ng nh ng ch a có lu n văn nào nghiên c u v tri n khai chi n l ế ượ c
ị ườ ệ ố ả ườ ệ ự ể ể phát tri n th tr ng, h th ng các gi ể i pháp đ tăng c ng hi u l c tri n khai các
ế ượ ệ ệ ả ẩ ả ố chi n l c đó có hi u qu cho s n ph m chăn, ga, g i, đ m.
ứ ề ẽ ề ậ ườ ệ ự Vì v y, đ tài s nghiên c u v tăng c ể ng hi u l c tri n khai chi n l ế ượ c
ị ườ ộ ề ậ ả ẩ ố ể phát tri n th tr ệ ng s n ph m chăn, ga, g i, đ m, đây là m t đ tài t p trung
ứ ứ ặ ạ ớ ớ nghiên c u khía c nh m i và không trùng l p v i các công trình nghiên c u năm
tr c.ướ
ế ượ ộ ể ị ủ 2.4. Phân đ nh n i dung tri n khai chi n l c kinh doanh c a các công ty kinh
ố ệ doanh chăn, ga, g i, đ m
ế ượ ể ị ườ ủ 2.4.1. Mô hình tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng c a các công ty kinh
doanh
ế ể Quy trình tri n khai chi n
ị ườ ượ l ể c phát tri n th tr ng
Thi t ế ậ Xây Phân b ổ Đi u ề ạ Nh n d ng ể Ki m tra
ậ l p các ự d ng các ngu n ồ ỉ ch nh SBU chi nế và đánh
ụ m c tiêu ể chính ự l c tri n ấ c u trúc ượ l c phát giá
ng n ắ ể sách h ỗ khai ổ ứ t ch c ị tri n th chi n ế
h nạ trợ tr ngườ cượ l
ế ượ ể ị ườ Hình 2.4. Quy trình tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng
ế ượ ộ ể ị ườ 2.4.2. N i dung tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng
ế ượ ậ ạ ị ườ ủ 2.4.2.1. Nh n d ng SBU và chi n l ể c phát tri n th tr ng c a công ty kinh
ố ệ doanh chăn ga g i đ m.
ế ượ ậ ạ ơ Nh n d ng đ n v kinh doanh chi n l ị c SBU
ố ượ ả ấ ừ ả ẩ ơ ằ ụ S n ph m kinh doanh là chăn ga g i đ c s n xu t t cotton, t t m, l a,…
ạ ệ ủ ế ề ệ ạ ắ ẫ ệ ớ v i nhi u màu s c, m u mã đa d ng và các lo i đ m ch y u là đ m lò xo, đ m
ơ ừ ấ ượ ệ ớ ử ụ ả ả ợ bông và đ m x d a v i ch t l ớ ng đ m b o an toàn khi s d ng, phù h p v i
ề ệ ậ ườ ệ ừ đi u ki n khí h u và con ng i Vi ố ệ t Nam. Tùy t ng công ty chăn ga g i đ m
ố ượ ể ổ ứ ướ h ng vào các đ i t ng khách hàng khác nhau đ t ể ạ ộ ch c các ho t đ ng phát tri n
ế ượ ạ ộ ồ ạ ủ chi n l c SBU c a mình, ho t đ ng kinh doanh này luôn t n t ớ i song song v i
ạ ộ ủ ạ ị ườ ủ ự ố ho t đ ng c a các đ i th c nh tranh trong cùng lĩnh v c trên th tr ố ng chăn ga g i
đ m.ệ
ươ ướ ị ườ ể Ph ng h ng phát tri n th tr ng
ố ệ ặ ặ Chăn ga g i đ m là m t hàng tiêu dùng trong ngành hàng may m c nói chung,
ế ượ ị ườ ị ườ ụ ể ể đ tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng, tùy theo th tr ng m c tiêu phân chia
ủ ừ ố ượ ự ẩ ị theo khu v c đ a lý, nhân kh u, tâm lý, hành vi c a t ng đ i t ng khách hàng,…
ị ườ ự ứ ể ọ ồ các công ty l a ch n cách th c phát tri n th tr ng khác nhau, nó bao g m:
ị ườ ể ề ộ ở ộ ứ ạ + Phát tri n th tr ng theo chi u r ng t c là các công ty m r ng ph m vi th ị
ườ ữ ế ằ ớ ợ ậ tr ng, tìm ki m nh ng khách hàng m i nh m tăng doanh thu, l i nhu n thông qua
ị ườ ứ ả ể ặ ớ ị ể phát tri n th tr ẩ ng theo vùng đ a lý m i ho c phát tri n theo tiêu th c s n ph m
ủ ả ủ ể ặ ẫ ẩ ạ ạ ố ứ t c là đa d ng hóa ch ng lo i, m u mã c a s n ph m ho c phát tri n theo đ i
ườ ượ t ng ng i tiêu dùng…
ị ườ ể ứ ệ ề ằ ọ + Phát tri n th tr ng theo chi u sâu t c là các công ty b ng m i bi n pháp
ố ượ ư ầ ư ả marketing nh tăng s l ng nhân viên bán hàng, đ u t thêm cho qu ng cáo,
ự ế ể ạ ầ ị ạ ộ khuy n m i…đ tăng th ph n. Ho t đ ng này giúp công ty xây d ng s bi ự ế ế t đ n
ủ ả ế ẩ ớ ớ và uy tín c a s n ph m đ n v i khách hàng trung thành và thu hút khách hàng m i.
ẩ ị Đ nh v s n ph m ị ả
ố ệ ị ả ẩ ị ố ủ Đ nh v s n ph m chăn ga g i đ m c a các công ty kinh doanh chăn ga g i
ươ ệ ả ủ ế ắ ẫ ẩ ể ệ ệ đ m th hi n qua th ng hi u s n ph m là ch y u, các m u mã màu s c thi ế ế t k ,
ể ị ấ ượ ẩ ả ấ ấ ị ự có th đ nh v d a trên ch t l ấ ấ ng s n ph m là trung c p, th p c p hay cao c p,
ấ ẩ ậ ả ướ ố ớ ỗ ạ ả s n ph m nh p ngo i hay s n xu t trong n c… Đ i v i m i công ty kinh doanh
ề ử ụ ố ệ ề ả ừ ủ ể ặ ẩ chăn ga g i đ m đ u s d ng t ng đ c đi m riêng có v s n ph m c a công ty và
ươ ể ạ ự ể ặ ệ ớ ố ủ ạ ế khu ch tr ng các đ c đi m đó đ t o ra s khác bi t so v i đ i th c nh tranh,
ễ ậ ế ế ề ả ẩ ả ụ giúp khách hàng m c tiêu d nh n bi t đ n hình nh v s n ph m và công ty.
ị ườ ị ị Đ nh v th tr ng
ố ệ ị ườ ệ ắ ẩ ả ộ ớ Vi c kinh doanh s n ph m chăn ga g i đ m luôn g n v i m t th tr ng c ụ
ứ ự ị ườ ể ọ ượ ẩ th , tiêu th c l a ch n các th tr ụ ng m c tiêu đ c phân theo các tiêu chu n khác
ự ị ố ượ ư ậ ứ ệ ổ nhau nh : khu v c đ a lý, thu nh p, đ i t ầ ng khách hàng, l a tu i,…Hi n nay h u
ụ ị ườ ố ệ ụ ằ ẩ ế ả h t s n ph m chăn ga g i đ m nh m vào ph c v th tr ng trung và cao c p ấ ở
ố ồ ố ớ ự ậ ộ khu v c các thành ph l n là Hà N i và thành ph H Chí Minh, do v y chi n l ế ượ c
ị ườ ầ ự ị ườ ị ị ể ổ ứ ể phát tri n th tr ng c n d a trên công tác đ nh v th tr ng đ t ể ch c tri n khai.
ế ạ ợ L i th c nh tranh trong dài h n ạ
ổ ế ứ ủ ằ Theo nhà nghiên c u n i ti ng c a Harvard là Michael Porter cho r ng có hai
ế ượ ơ ả ệ ấ ả ế ượ chi n l c c b n mà các doanh nghi p nào cũng có và t t c chi n l c kinh
ế ượ ề ế ộ ể doanh thành công nào đ u không th thi u m t trong hai đó là chi n l c khác bi ệ t
ế ượ ế ớ ặ ố ệ ạ và chi n l c chi phí h . Vì th v i đ c tính ngành hàng chăn ga g i đ m các công
ể ợ ế ạ ấ ượ ề ự ổ ế ty có th khai thác các l i th c nh tranh v ch t l ng, s n i ti ng v th ề ươ ng
ự ộ ệ ẫ ả ẩ ế ế ự ố hi u s n ph m, s đ c đáo trong các m u thi ứ t k chăn ga g i hay s đáp ng
ạ ầ ờ ờ ồ ị ờ nhanh chóng, k p th i nhu c u khách hàng, th i gian giao hàng đúng h n,…đ ng th i
ể ố ừ ể ả ọ ể ể ph i không ng ng theo dõi, ki m soát m i chi phí đ có th t i thi u hóa chi phí
ế ượ ợ ậ ả ẩ chi n l ầ c góp ph n tăng l i nhu n trên s n ph m.
ệ ị ạ Giá tr gia tăng doanh nghi p đem l i cho khách hàng
ị ử ụ ủ ả ố ệ ấ ẩ Các công ty chăn ga g i đ m cung c p giá tr s d ng c a s n ph m cho khách
ế ườ ử ụ ẹ ả ả ị hàng đó là mang đ n cho ng i s d ng c m giác tho i mái, êm d u, nh nhàng. C ụ
ể ố ớ ứ ầ ữ ấ ơ ể ạ th đ i v i chăn đáp ng nhu c u gi m c th trong các mùa đông l nh, ga dùng
ườ ủ ầ ố ổ ươ ượ ể ả đ tr i gi ng, g i dùng kê đ u lúc ng giúp cho c và x ố ng s ng đ ằ c cân b ng
ỡ ộ ố ủ ủ ệ ể ỗ ườ ử ụ ờ ữ m i khi ng và đ m đ nâng đ c t s ng c a ng ồ i s d ng đ ng th i gi nhi ệ t
ụ ừ ể ầ ấ ờ tùy t ng th i đi m mùa v trong năm. Ngoài ra các công ty c n cung c p các giá tr ị
ử ụ ả ẩ ấ ố gia tăng cho khách hàng khi s d ng các s n ph m này đó là cung c p chăn ga g i
ớ ộ ẹ ấ ả ế ợ ệ đ m có kh năng trang trí làm đ p, k t h p hài hòa v i n i th t ngôi nhà đem l ạ ự i s
ụ ư ấ ọ ị ư ấ sang tr ng, cung c p các d ch v sau bán nh chăm sóc, t ả ề ử ụ v n v s d ng, b o
ấ ượ ả ắ ủ ố qu n ch t l ng và màu s c c a chăn ga g i,…
ế ậ ụ 2.4.2.2. Thi t l p m c tiêu hàng năm
ự ụ ể ụ ủ ụ ụ ạ Các m c tiêu hàng năm là s c th hóa c a m c tiêu dài h n, m c tiêu dài
ỉ ạ ượ ụ ượ ự ệ ạ h n ch đ t đ c khi m c tiêu hàng năm đ ả ự c xây d ng và th c thi có hi u qu .
ụ ụ ắ ạ ờ ướ ượ M c tiêu hàng năm hay m c tiêu ng n h n có th i gian d i 1 năm đ ự c xây d ng
ả ả ị ộ ứ ủ ệ ả ậ ơ ụ ể ạ c th t ố i các đ n v b ph n ch c năng c a doanh nghi p và ph i đ m b o th ng
ữ ụ ả ấ ồ ở ụ nh t gi a các m c tiêu, không ch ng chéo, c n tr nhau. Các m c tiêu hàng năm
ố ướ ả ợ ự ậ ưở ầ ủ ừ ị ượ đ c công b d i kh năng sinh l i nhu n, s tăng tr ng, th ph n c a t ng b ộ
ổ ế ự ị ả ẩ ấ ậ ph n kinh doanh, khu v c đ a lý, nhóm khách hàng và s n ph m r t ph bi n trong
ụ ệ ể ầ ả ả ắ các doanh nghi p. Các m c tiêu hàng năm c n đ m b o nguyên t c là có th đo
ượ ụ ể ỏ ượ ể ợ ề ặ ờ ị ườ l ng đ c, h p lý, c th , có th chia nh đ c và xác đ nh v m t th i gian.
ả ạ ượ ứ ế ứ ộ ườ Căn c trên k t qu đ t đ c m c đ tăng tr ủ ng hàng năm c a ngành chăn
ố ệ ạ ga g i đ m trong các năm 2009, 2010 là 13% và 14,5%, trong năm 2011 ngành đ t ra
ứ ưở ứ ố ủ ậ ấ ở ố ườ ộ m c đ tăng tr ng 20%/ năm b i nh n th y dân s và m c s ng c a ng i dân
ượ ố ử ụ ầ ả ẩ ngày càng đ c nâng cao, nhu c u tiêu dùng và mong mu n s d ng s n ph m cao
ế ố ẩ ự ọ ưở ố ệ ủ ấ c p là y u t quan tr ng thúc đ y s tăng tr ng c a ngành chăn ga g i đ m.
ế ậ ế ượ ể 2.4.2.3. Thi ủ ế t l p các chính sách ch y u cho tri n khai chi n l ể c phát tri n
ị ườ th tr ng.
Chính sách Marketing
ả ẩ Chính sách s n ph m
ố ệ ữ ữ ề ặ ộ Chăn ga g i đ m thu c m t hàng lâu b n, là nh ng hàng hóa h u hình th ườ ng
ố ớ ử ụ ủ ế ả ậ ặ ẩ ờ có th i gian s d ng lâu dài, do v y chính sách s n ph m ch y u đ i v i m t hàng
này là:
ấ ượ ướ ố ớ ố ệ ợ ỏ + Đòi h i ch t l ng cao, kích th c phù h p đ i v i chăn ga g i đ m nói
ố ớ ẩ ẫ ầ ắ ố ả chung, ngoài ra đ i v i chăn ga g i thì s n ph m yêu c u m u mã, màu s c phong
ế ế ề ắ ắ ậ ạ phú đa d ng, các thi t k v hoa văn, con v t có tính b t m t, các nhãn mác v ề
ươ ệ ả ả ượ ẩ ẩ ở ị ả ắ ợ th ng hi u s n ph m ph i đ c kh c ghi trên s n ph m v trí phù h p…
ờ ạ ề ị ụ ầ ư + Các yêu c u v d ch v sau bán nh giao hàng đúng th i h n, thanh toán
ệ ợ ụ ề ư ấ ị nhanh chóng, ti n l i, các d ch v v t v n chăm sóc khách hàng trong quá trình s ử
ả ả ử ụ ụ ả ệ ẩ ả ẩ ả ờ ị ụ d ng s n ph m, b o qu n s n ph m, d ch v b o hành th i gian s d ng đ m,…
Chính sách giá
ố ớ ố ệ ậ + Đ i v i chăn ga g i là ngành mang l ạ ợ i l i nhu n khá cao và hi n nay th ị
ườ ả ề ả ố ượ ẩ tr ng ngày càng phong phú c v s n ph m và s l ng công ty. Chính sách giá
ấ ế ơ ấ ượ ứ ề ả ặ ị cho m t hàng này căn c trên chi phí cho s n xu t k t h p đ nh giá v ch t l ng,
ắ ẫ ế ế ả ạ ố ượ ẩ màu s c, m u mã thi t k s n ph m cho các lo i đ i t ấ ng khách hàng là cao c p,
ấ ấ ấ trung c p hay th p c p.
ố ớ ệ ế ề ủ ủ ế ạ ạ ồ ạ ệ + Đ i v i đ m thì h n ch v ch ng lo i, nó ch y u bao g m các lo i đ m
ơ ừ ủ ệ ệ ậ ị ệ bông, đ m lò xo, đ m x d a do v y chính sách đ nh giá c a các công ty ngoài vi c
ả ế ợ ủ ấ ả ố ị ủ ạ ớ ự d a trên chi phí s n xu t ph i k t h p v i chính sách đ nh giá c a các đ i th c nh
tranh.
ụ ủ ừ ạ + Tùy t ng giai đo n mà chính sách giá c a các công ty khác nhau, ví d vào
ủ ạ ả ế ố ệ giai đo n kh ng ho ng kinh t ử ụ năm 2008 các công ty chăn ga g i đ m s d ng
ệ ề ả ậ ừ ớ ả ế ả ẩ nguyên li u nh p kh u đ u ph i tăng giá t 10% đ n 15% m i đ m b o m c l ứ ợ i
ờ ụ ủ ị ế ể ậ ờ ề nhu n. Ngoài ra vào các th i đi m th i v c a công ty là các d p t t, xuân v , các
ướ ố ệ ứ ư ế ả ẩ ị d p đám c i m c giá s n ph m chăn ga g i đ m có khi tăng đ n 10% nh ng có khi
ừ ế ể ặ ả ườ ạ l i có chính sách gi m giá khuy n mãi tùy t ng m t hàng đ kích thích ng i mua.
Chính sách phân ph iố
ế ị ự ấ ấ ọ ộ ố L a ch n c u trúc kênh phân ph i là quy t đ nh các c p đ trung gian trong
ố ượ ố ụ ớ ợ kênh phân ph i và s l ố ng các trung gian sao cho phù h p v i m c tiêu phân ph i
ố ệ ố ớ ả ủ ệ hi u qu c a các công ty. Đ i v i các công ty chăn ga g i đ m thì:
ố ọ ự ế ầ ố ọ ề + H u h t các công ty l a ch n kênh phân ph i d c, kênh phân ph i truy n
th ng.ố
ố ớ ủ ế ề ố + Đ i v i kênh phân ph i truy n thông thì trung gian ch y u là các showroom
ạ ố ươ ạ ệ ố ị ủ c a công ty, các đ i lý phân ph i, trung tâm th ng m i h th ng siêu th ,…
ố ớ ố ọ ố ớ ụ ố ệ + Đ i v i kênh phân ph i d c: Áp d ng đ i v i các công ty chăn ga g i đ m
ạ ướ ố ộ ư ắ ớ có quy mô l n, m ng l i phân ph i r ng kh p nh các công ty Everpia, Kimdan,
ồ Sông H ng, Hanvico…
Chính sách xúc ti nế
ố ệ ử ụ ứ ế ế ầ + H u h t các công ty chăn ga g i đ m s d ng các hình th c xúc ti n thông
ả ớ ệ ả ẩ ạ ợ ươ ạ qua qu ng cáo, gi i thi u s n ph m t ộ i các h i ch th ư ng m i, showroom tr ng
ử ụ ể ớ ề ẩ ạ ả bày, s d ng các catalog s n ph m, các t p chí, truy n hình…đ gi ả ệ i thi u s n
ố ệ ẩ ph m chăn ga g i đ m.
ự ủ ả ỗ ồ + D a vào kh năng làm marketing, ngu n ngân sách c a m i công ty dành cho
ạ ộ ế ượ ể ạ ị ế ho t đ ng marketing đ các công ty ho ch đ nh chi n l c xúc ti n marketing phù
ế ệ ạ ệ ệ ả ợ h p, ti t ki m chi phí, mang l i hi u qu cho doanh nghi p.
ố ệ ệ ườ ầ ư ề + Hi n nay các công ty chăn ga g i đ m th ng đ u t nhi u showroom gi ớ i
ệ ả ậ ẩ ườ ế ẩ ạ thi u s n ph m, do v y các công ty th ng đ y m nh xúc ti n thông qua marketing
ạ ộ ự ế ạ ả ớ ệ tr c ti p, bán hàng cá nhân…ho t đ ng này đem l i hi u qu l n cho công ty trong
ệ ẩ ụ ả ẩ ạ vi c đ y m nh tiêu th s n ph m.
Chính sách nhân sự
ế ố ạ ự ệ ọ ự Nhân s là y u t ố then ch t mang l i s thành công cho m i doanh nghi p và
ế ở ự ấ ượ ự ộ ứ ứ ỏ nhân s nói đ n đây là nhân s có ch t l ng t c là có trình đ , s c kh e và có
ệ ố ộ ự ả ụ ể ố ớ ệ ệ thái đ làm vi c t ấ t. Hi n nay đ i v i ngành d t may và c th là lĩnh v c s n xu t
ố ệ ề ộ ề ả ầ ấ chăn ga g i đ m thì có yêu c u cao v đ i ngũ công nhân lành ngh trong s n xu t,
ế ế ự ả ả ạ ộ ộ ộ đ i ngũ thi ế t k sáng t o và đ i ngũ qu n lý có trình đ năng l c qu n lý các chi n
ự ủ ế ề ậ ượ l c công ty. Do v y các chính sách v nhân s ch y u là :
ể ụ ụ ự ệ ấ ạ ớ ợ + Chính sách tuy n d ng, hu n luy n và đào t o nhân s phù h p v i m c tiêu
ế ượ chi n l c.
ư ắ ộ ươ ưở + Có chính sách đãi ng phi tài chính nh : g n thành tích và l ng th ớ ng v i
ế ượ ự ộ ố ế ộ ấ ả ế ẫ th c thi chi n l c, ch đ đãi ng th ng nh t, gi i quy t mâu thu n trong n i b ộ ộ
ạ ườ ự ỗ ợ ế ượ và t o môi tr ng văn hóa nhân s h tr chi n l c.
ồ ự ổ 2.4.2.4. Phân b ngu n l c
ố ệ ụ ấ Do tính ch t ngành chăn ga g i đ m là kinh doanh theo mùa v , doanh thu tăng
ờ ế ạ ể ề ậ ờ ị nhanh và t p trung vào các th i đi m th i ti t l nh, xuân v hay các d p đám c ướ i.
ồ ự ầ ượ ậ ổ ố ệ Do v y công tác phân b ngu n l c c n đ c các công ty chăn ga g i đ m quan tâm
ả ơ ộ ị ườ ệ ờ ố ồ ể ể đ khai thác hi u qu c h i th tr ng đ ng th i t ồ ự i thi u hóa chi phí ngu n l c.
ụ ể C th :
ả ề ể ẩ ự ạ ồ ạ + Các công ty nên tăng c v ngu n nhân l c, tài chính đ đ y m nh ho t
ự ể ế ả ả ấ ờ ộ đ ng s n xu t, bán hàng, marketing tr c ti p, qu ng cáo… vào các th i đi m mùa
ụ ủ v c a công ty.
ặ ố ế ả ạ ắ ự ể ồ + Có k ho ch c t gi m ho c t i thi u hóa chi phí các ngu n nhân l c vào các
ồ ự ợ ử ụ ể ặ ạ ỗ ờ ế th i đi m nhàn r i trong năm ho c có k ho ch s d ng ngu n l c h p lý vào các
ạ ộ ầ ư ổ ợ ụ ả ư ệ ả ẩ ẩ ho t đ ng đ u t b tr , có hi u qu thúc đ y tiêu th s n ph m nh chăm sóc
ư ấ ử ụ ề ề ơ ủ khách hàng c a công ty, t ả v n nhi u h n cho khách hàng v cách s d ng b o
ả ả ố ệ ẩ qu n s n ph m chăn ga g i đ m….
ề ỉ 2.4.2.5. Đi u ch nh c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ố ớ ệ ệ Đ i v i doanh nghi p kinh doanh nói chung hay các doanh nghi p kinh doanh
ố ệ ấ ổ ứ ứ ự ộ chăn ga g i đ m nói riêng thì c u trúc t ch c luôn có s ràng bu c cách th c các
ụ ượ ế ậ ồ ự ượ ứ ộ m c tiêu và chính sách đ c thi t l p, ràng bu c cách th c và ngu n l c đ c phân
ệ ạ ệ ấ ầ ế ượ ả chia. Doanh nghi p c n xem xét c u trúc hi n t ả i có đ m b o cho chi n l ớ c m i
ư ả ự ề ệ ầ ả ớ ỉ ả ạ đ t hi u qu cao hay không? Hay c n ph i có s đi u ch nh nh gi m b t ho c b ặ ổ
ộ ố ứ ớ ể ả ệ ằ ậ ộ ớ ạ sung các b ph n, phong ban m i đ đ m nhi m m t s ch c năng m i nh m đ t
ế ượ ụ ậ ầ ấ ỉ ổ ứ ể ể ượ đ c m c tiêu chi n l ề c. Vì v y c n đi u ch nh c u trúc t ch c đ tri n khai có
ế ượ ệ ị ườ ố ệ ư ả ớ hi u qu v i chi n l ể c phát tri n th tr ng mà công ty chăn ga g i đ m đ a ra.
ả ể ệ ể 2.4.2.6. Ki m tra và đánh giá hi u qu tri n khai chi n l ế ượ c
ế ị ể ậ ộ ợ Ki m tra là m t quá trình t p h p và đánh giá khách quan các quy t đ nh v ề
ự ệ ộ ế ữ ứ ằ ợ ị các hành đ ng và s ki n kinh t ế ộ nh m xác đ nh m c đ phù h p gi a các quy t
ẩ ớ ế ậ ữ ề ả ị đ nh này v i các tiêu chu n thi ế t l p và truy n bá k t qu cho nh ng ng ườ ầ ử i c n s
d ng.ụ
ế ượ ổ ị ườ ố ệ Các công ty chăn ga g i đ m theo đu i chi n l ể c phát tri n th tr ố ng mu n
ả ể ế ượ ầ ề ị ườ ự ể ệ ẩ ki m tra hi u qu tri n khai chi n l c c n xây d ng các tiêu chu n v th tr ng,
ề ợ ể ạ ượ ể ậ khách hàng hay v doanh thu, l i nhu n đ đánh giá. Và đ đ t đ ụ c m c tiêu
ế ượ ế ượ ể ạ ỗ ả ị chi n l c thì trong m i giai đo n tri n khai chi n l ả c các qu n tr viên ph i
ạ ộ ừ ệ ể ẩ ờ ị không ng ng ki m tra, giám sát, thúc đ y các ho t đ ng, k p th i phát hi n ra các
ạ ỉ ướ ụ ệ ề sai ph m và đi u ch nh theo h ủ ng m c tiêu c a doanh nghi p.
ơ ồ ể ệ ế ượ ể ị ườ Sau đây là s đ th hi n quy trình ki m tra chi n l ể c phát tri n th tr ng.
Hành đ ng ộ ị ườ ế ả Xác đ nh Xây d ng ự Đo l ng K t qu có
ề ỉ đi u ch nh ề ấ v n đ các tiêu các k t ế ợ phù h p tiêu
chuẩn đo l ngườ chu nẩ quả
không?
ừ D ng l ạ i
ế ượ ị ườ ể Hình 2.5. Quy trình ki m tra, đánh giá chi n l ể c phát tri n th tr ng
ƯƠ CH NG III
ƯƠ Ự Ứ Ả Ế PH Ạ NG PHÁP NGHIÊN C U VÀ K T QU PHÂN TÍCH TH C TR NG
Ế ƯỢ Ể Ị ƯỜ Ể TRI N KHAI CHI N L C PHÁT TRI N TH TR Ố NG CHĂN, GA, G I,
Ủ Ệ Đ M C A CÔNG TY CANADA HOME DECO
ươ ứ ệ 3.1. Ph ng pháp h nghiên c u
ươ ậ ữ ệ 3.1.1. Ph ng pháp thu th p d li u
ươ ậ ữ ệ ơ ấ 3.1.1.1. Ph ng pháp thu th p d li u s c p
ử ụ ề ả ả S d ng b ng phi u đi u tra và kh o sát ế
ộ ố ề ế ả ả ộ ớ Phi u đi u tra kh o sát cán b qu n lý và m t s nhân viên trong công ty v i
ứ ả ế ượ ể ệ ở ụ ụ ươ ề hình th c b ng phi u đ c th hi n m c l c. Đây là ph ng pháp chính đi u tra
ế ạ ự ớ ố ế ế ế ề ố tr c ti p t i công ty v i s phi u phát ra là 10 phi u, s phi u thu v 10 và s ố
ợ ệ ế ề ế ả ượ ế ậ ứ ộ phi u h p l là 10. B ng phi u đi u tra đ c thi t l p căn c trên n i dung nghiên
ứ ể ề ấ ấ ồ ứ ủ ề c u c a đ tài đ làm rõ v n đ nghiên c u, đó là bao g m các v n đ v t ề ề ổ ứ ch c
ế ượ ể ị ườ ế ượ ụ tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng, m c tiêu chi n l c, các chính sách h ỗ
ợ ự ế ượ ồ ự ể ổ tr th c thi chi n l c và công tác phân b ngu n l c cho tri n khai chi n l ế ượ c
ị ườ ể phát tri n th tr ng.
ỏ Ph ng v n tr c ti p ự ế ấ
ự ữ ế ạ ằ ấ ỏ ơ ộ Ph ng v n tr c ti p lãnh đ o công ty nh m làm rõ h n nh ng n i dung mà
ụ ể ỏ ế ấ ằ ộ ỏ ư ả b ng câu h i ch a c th , chi ti ể t. Qua cu c ph ng v n nh m đi sâu tìm hi u
ữ ư ể ượ ồ ạ ể ổ ứ ể nh ng u đi m, nh c đi m đang t n t i trong công tác t ế ch c tri n khai chi n
ị ườ ủ ừ ề ấ ả ượ l ể c phát tri n th tr ng c a công ty. T đó phân tích, đ xu t gi ệ i pháp cho vi c
ườ ệ ự ế ượ ị ườ ả tăng c ể ng hi u l c tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ẩ ng s n ph m chăn ga
ủ ố ệ g i đ m c a công ty.
ươ ậ ữ ệ ứ ấ 3.1.1.2. Ph ng pháp thu th p d li u th c p
ụ ụ ủ ể ệ ệ ậ ậ ầ Đ có đ y đ thông tin và tài li u ph c v làm lu n văn qua vi c thu th p d ữ
ứ ấ ệ ượ ệ ế ả ả ồ li u th c p, các tài li u đ ủ c tham kh o bao g m: Báo cáo k t qu kinh doanh c a
ế ượ ế ệ công ty trong 3 năm 2008, 2009, 2010 và các tài li u liên quan đ n chi n l c, t ổ
ứ ể ế ượ ế ị ườ ứ ể ch c tri n khai chi n l c, đ n th tr ng, nghiên c u và phát tri n th ị
ườ ượ ủ ố ậ tr ng….đ c thu th p qua các phòng ban công ty, website công ty và c a đ i th ủ
ế ả ạ ẩ ạ c nh tranh, các t p chí chuyên ngành và báo chí có thông tin liên quan đ n s n ph m
và công ty Canada Home Deco.
ươ ữ ệ 3.1.2. Ph ng pháp phân tích d li u
ươ ế ả ậ ậ ổ ợ Ph ng pháp phân tích t ng h p: Thông qua k t qu thu th p nh p d li u ữ ệ ở
ữ ệ ữ ệ ữ ệ ứ ấ ơ ấ ậ ộ các b ph n đó là các d li u s c p và các d li u th c p, các d li u này s ẽ
ế ố ứ ể ồ ạ ề ẩ ỉ ượ đ c đi sâu nghiên c u đ tìm ra các y u t còn t n t i ti m n mà ch quan sát thì
ể ấ ượ ữ ừ ậ ươ không th th y đ ị c. T đó có nh ng nh n đ nh đánh giá thông qua ph ng pháp
ấ ề ấ ứ ề ằ ộ ợ ổ t ng h p nh m có m t cái nhìn chung nh t v v n đ nghiên c u.
ươ ố ộ Mô hình hóa các n i dung: Đây là ph ằ ng pháp th ng kê b ng các mô hình, các
ả ượ ụ ể ụ ằ ế k t qu phân tích đ c c th hóa b ng các mô hình thông qua các công c nh ư
ơ ồ ự ủ ẽ ế ể ấ ạ ằ ắ ả b ng bi u, s đ , hình v …. nh m t o ra s liên k t các m t xích c a v n đ ề
nghiên c u.ứ
ả ưở ủ ố ườ ể ế 3.2. Phân tích nh h ng c a nhân t môi tr ng đ n tri n khai chi n l ế ượ c
ị ườ ủ ố ả ẩ ể phát tri n th tr ệ ng s n ph m chăn, ga, g i, đ m c a công ty Canada Home
Deco.
ớ ề ệ 3.2.1. Gi i thi u chung v công ty
ầ ư ố ượ Công ty Canada Home Deco là công ty 100% v n đ u t Canada đ c thành
ở ợ ủ ễ ễ ắ ồ ị ậ l p năm 2003 b i v ch ng Ông Nguy n Hoài B c và bà Nguy n Th Bích Th y –
ệ ề là vi t ki u Canada.
ữ ạ ệ Tên công ty: Công ty trách nhi m h u h n Canada Home Deco.
ố ộ ỉ ị ộ Đ a ch : 55 Chùa B c, Đ ng Đa, Hà N i.
ệ ạ Đi n tho i:0435 746 141
Website: Http://www.cnd.com.vn
ề 3.2.1.1. Ngành ngh kinh doanh
ệ ấ ặ ả ấ ố ớ ố Chuyên s n xu t và phân ph i m t hàng chăn, ga, g i, đ m cao c p v i nguyên
ủ ế ượ ệ ạ ừ ậ li u ch y u đ c nh p ngo i t Canada.
ạ ượ ả ấ ừ ố ồ ả ợ Chăn ga g i: bao g m các lo i đ c s n xu t t ấ bông, v i s i cotton, ch t
ự ơ ằ ạ Polyester, l a t t m nhân t o…
ạ ệ ơ ừ ệ ệ ệ ồ Các lo i đ m: bao g m đ m x d a, đ m lò xo, đ m bông ép.
ơ ấ ổ ứ ủ 3.2.1.2. C c u t ch c c a công ty
Ố Ổ T NG GIÁM Đ C
GIÁM Đ C Ố GIÁM Đ CỐ
Ấ Ả KINH DOANH S N XU T
Phòng Phòng Phòng tài Phòng C a ử Nhóm Phòng
kinh nhân sự chính – thi t kế ế hàng d ánự ế k toán
ế doanh K toán ấ ả s n xu t
ơ ấ ổ ứ ủ Hình 3.1. C c u t ch c c a công ty Canada Home Deco
ủ ế ố ườ ế ể ộ 3.2.2. Tác đ ng c a y u t môi tr ng bên ngoài đ n tri n khai chi n l ế ượ c
ị ườ ố ệ ủ ẩ ả ể phát tri n th tr ng s n ph m chăn, ga, g i, đ m c a công ty
ườ 3.2.2.1. Môi tr ng vĩ mô
ườ ọ ườ ồ ộ Môi tr ng vĩ mô hay còn g i là môi tr ng xã h i, nó bao g m các l c l ự ượ ng
ả ớ ưở ế ị ế ượ ế ủ ộ r ng l n có nh h ng đ n các quy t đ nh chi n l ạ c trong dài h n c a doanh
ế ố ề ơ ấ ệ ố ế ậ ị nghi p. Đó là các y u t v c c u dân s , kinh t , chính tr , lu t pháp, văn hóa xã
h i.ộ
ế ố Y u t ố dân s :
ố ộ ưở ệ ữ ộ ộ ố ng: Vi t Nam thu c m t trong nh ng qu c gia có + Quy mô và t c đ tăng tr
ố ộ ớ ố ưở ể ệ ị ườ ộ ớ dân s đông quy mô l n. T c đ tăng tr ng cũng l n th hi n m t th tr ể ng tri n
ự ứ ầ ươ ạ ớ ố ỗ ệ ọ v ng, s gia tăng m c c u trong t ng l i l n. M i năm dân s Vi t Nam tăng
ệ ầ ườ ặ ố thêm g n 1 tri u ng ị i, dân s thành th tăng nhanh đ c bi ệ ạ t t ố ớ i các thành ph l n
ư ẵ ố ộ ồ ộ ớ nh thành ph Hà N i, H Chí Minh, Đà N ng… V i Hà N i đang là th tr ị ườ ng
ụ ủ ể ọ m c tiêu và tr ng đi m c a Canada Home Deco.
ơ ấ ố ệ ơ ấ ề ộ + C c u dân s : Vi ố ẻ t nam có c c u dân s tr , đi u đó tác đ ng t ớ ơ ấ i c c u
ự ầ ư ầ ặ ả ị ườ ẩ hàng hóa, đ c tính s n ph m. Công ty c n có s đ u t ứ nghiên c u th tr ng dân
ệ ố ẻ ị ườ ủ ề ầ ặ ở ố ẻ ủ s tr c a Vi t Nam v : Đ c tính, nhu c u, s thích c a dân s tr . Th tr ng này
ườ ề ể ắ ạ th ng khó tính v ki u cách, hình dáng, màu s c tuy nhiên l ẩ ầ ả i yêu c u s n ph m
ệ ợ ư ố ớ ố ớ ắ ố ti n l ặ i nh đ i v i chăn thì không quá n ng, đ i v i ga g i thì màu s c nên t ươ i
sáng…
ế ố ậ Y u t khí h u
ệ ướ ệ ớ ờ ế ươ ấ ắ ố Vi t Nam là n c nhi t đ i gió mùa nóng m th i ti t t ng đ i kh c nghi ệ t.
ệ ề ạ ộ ỗ ệ ộ M t năm có 4 mùa là xuân, h , thu, đông m i mùa có đi u ki n nhi t đ khác nhau
ả ưở ế ả ủ ẩ ớ nh h ng l n đ n s n ph m c a công ty.
ế ờ ạ ườ ế ả ẫ ẩ Mùa xuân: Ti t tr i se l nh, ng i tiêu dùng v n dùng đ n s n ph m chăn tuy
ạ ượ ả ủ ấ ủ nhiên chăn c a mùa này l i không đ ẫ c quá dày mà v n ph i đ m.
ế ờ ứ Ở ữ ự ề Mùa hè: Ti t tr i nóng n c, oi b c. ệ ắ ư nh ng gia đình ch a có đi u ki n s m
ữ ề ề ẫ đi u hòa thì ít dùng chăn, còn nh ng gia đình có đi u hòa thì v n dùng chăn tuy
ậ ỏ ả nhiên chăn ph i th t m ng.
ế ờ ẻ ạ ườ Mùa thu: Ti t tr i mát m không l nh không nóng. Nhìn chung ng i tiêu dùng
ữ ạ ỏ ẫ v n dùng nh ng lo i chăn m ng.
ế ờ ạ ụ ượ ề ả Mùa đông: Ti t tr i l nh, đây là mùa mà công ty tiêu th đ ẩ c nhi u s n ph m
ữ ữ ề ạ ẫ ấ ỏ ề v chăn nh t, nh ng gia đình có đi u hòa v n dùng nh ng lo i chăn m ng.
ư ậ ữ ệ ả ạ ẩ ượ Nh v y vào nh ng mùa đông l nh thì s n ph m chăn, đ m đ c tiêu th ụ
ị ả ề ả ẩ ưở ờ ế ớ ả ẩ nhi u, đây là 2 s n ph m ch u nh h ở ng l n b i th i ti t và là 2 s n ph m mang
ế ầ ạ ấ ắ ớ ạ l ậ i doanh thu l n nh t cho công ty. Do v y công ty c n có k ho ch cân nh c v ề
ể ả ư ờ ở ộ ử ể ệ ẩ ạ ể vi c phát tri n s n ph m cũng nh th i đi m phát tri n, m r ng các c a hàng, đ i
lý.
ế ố ồ ư ố ộ ưở ự ổ ị nh t c đ tăng tr ủ ề ng và s n đ nh c a n n Kinh tế: Bao g m các y u t
ế ứ ả ề ệ ạ ự ổ ủ ỷ ố kinh t ị , s c mua, s n đ nh c a giá c , ti n t , l m phát, t giá h i đoái…. t ấ ả t c
ế ố ưở ạ ộ ủ ế ệ các y u t ề ả này đ u nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
10
8.48%
8.78%
6.18%
5.32%
5
0
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
ố ộ ưở ế + T c đ tăng tr ng kinh t :
ố ộ ưở ừ ồ ế ế Hình 3.2.T c đ tăng tr ng các năm t 2007 đ n 2009. (Ngu n báo kinh t ).
ủ ạ ả ả ạ Giai đo n năm 2008 – 2009 là giai đo n x y ra kh ng ho ng kinh t ế ế ớ th gi i
ư ộ ố ưở ẫ ở ứ ạ ớ nh ng t c đ tăng tr ng kinh t ế ướ n c ta v n m c cao v i năm 2008 đ t 6,18%,
ừ ề ấ ả ạ ố năm 2009 đ t 5,32%. Đây là đi u đáng m ng cho th y kh năng đ i phó và v ượ t
ủ ủ ả ướ ề ế ưở ẽ ạ ậ ợ qua kh ng ho ng c a n c ta, khi n n kinh t tăng tr ng s t o thu n l i cho
ầ ư ạ ở ộ ệ ả ấ ồ ố vi c thu hút các nhà đ u t t o ngu n v n cho công ty m r ng s n xu t kinh
ể ạ ướ ế ệ ế ố ọ doanh, phát tri n m ng l ỏ i phân ph i, ti p thu h c h i công ngh tiên ti n cũng
ư ệ ả ả ạ ệ nh cách qu n lý hi n đ i và hi u qu …
ỷ ệ ấ ớ ủ ậ ồ ố + T l ế lãi su t l n: Làm tăng chi phí ti p c n ngu n v n c a công ty khi
ầ ư ở ộ ạ ộ ữ ầ ố ớ mu n đ u t m r ng ho t đ ng kinh doanh. Nh ng tháng đ u năm 2008 v i lãi
ấ ơ ả ụ ừ ủ ế ấ su t c b n liên t c tăng t 12% đ n 14% và lãi su t cho vay c a các ngân hàng
ươ ạ ỉ th ng m i là 21% gây khó khăn không ch riêng công ty Canada Home Deco mà còn
ệ ề ớ t i nhi u doanh nghi p khác.
ử ụ ệ ệ ả ầ ợ + Giá xăng, d u, đi n tăng cao: Vì ngành d t là ngành s d ng kho ng 50% s i
ợ ổ ố ừ ầ ợ ồ ầ ỏ ợ PE (s i t ng h p có ngu n g c t d u m ) khi giá d u tăng s PE cũng tăng theo
ẩ ợ ố ớ ứ ế ệ ả ấ ậ ị khi n các doanh nghi p nh p kh u s i ph i ch u m c giá cao nh t là đ i v i công
ử ụ ạ ừ ệ ậ ư ty s d ng 100% nguyên li u nh p ngo i t Canada nh công ty Canada Home
Deco.
ủ ỷ ế ị ườ ế ự ứ ả ộ + Bi n đ ng c a t giá : Tháng 5 và 6/2008 th tr ng ph i ch ng ki n s leo
ủ ệ ậ ẩ ả ồ ớ ớ thang c a giá đ ng USD so v i VND, doanh nghi p nh p kh u ph i mua vào v i
ổ ế ừ ế ể ệ ờ giá ph bi n t 18.000 – 19.000VND/1USD, và tính đ n th i đi m hi n nay thì t ỷ
ở ứ ả ưở ế ệ giá này cũng đang m c cao là trên 20.000VND/1USD nh h ng đ n vi c tăng
ệ ả ấ ậ ẩ chi phí cho nh p kh u nguyên li u s n xu t.
ậ ị ế ố ả ệ ự ạ ủ : Là y u t b o v s c nh tranh c a các công ty chăn Chính tr lu t pháp
ố ệ ườ ị ậ ạ ộ ga g i đ m nói chung. Môi tr ng chính tr lu t pháp t o ra m t hành lang pháp lý
ề ệ ệ ở ạ t o đi u ki n cho các công ty yên tâm kinh doanh. Vi t Nam đã tr thành thành viên
ủ ổ ứ ứ ươ ế ớ ứ ề ỏ ự th 150 c a t ch c th ạ ng m i th gi i WTO, đi u đó ch ng t s tham gia vào
ề ươ ơ ứ ằ ạ ệ ả ấ sân ch i chung v th ng m i và ch ng minh r ng Vi ộ t Nam ph i ch p hành n i
ủ ạ ơ ộ ườ ậ quy c a sân ch i này t o m t môi tr ng kinh doanh chung, lu t rõ ràng và công
ệ ậ ượ ậ ệ ẻ ơ ừ ố ằ b ng. Vi ẽ t Nam s nh p đ c nguyên v t li u r h n t các qu c giá thành viên
ạ ạ ả ẩ giúp h giá thành s n ph m tăng tính c nh tranh.
ườ ộ ườ ưở ủ ng văn hóa c a xã h i th ả ng nh h ắ ng sâu s c Văn hóa – xã h i:ộ Môi tr
ị ủ ứ ậ ố ề ộ ộ ế đ n nh n th c, tính cách, giá tr c a các nhân t ế xã h i đó và đi u này tác đ ng đ n
ế ự ả ưở ộ ế ủ hành vi tiêu dùng cá nhân. Khi xét đ n s nh h ệ ng c a văn hóa xã h i đ n vi c
ế ượ ể ị ườ ố ệ ể tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng cho hãng chăn ga g i đ m ta có th xem
ớ ố ư ự ệ ữ ố ớ ộ xét t i các nhân t ố ệ nh mong mu n có s ti n nghi v i nh ng b chăn, ga, g i đ m
ẹ ễ ể ả ả ẫ ọ ị ộ ủ có m u mã đ p, sang tr ng, c m giác tho i mái, d ch u. Tìm hi u thái đ c a
ườ ế ị ứ ả ẩ ả ớ ợ ớ ng i tiêu dùng khi quy t đ nh mua s n ph m v i m c giá c phù h p v i kh ả
ậ ủ ọ ữ ể ố năng thu nh p c a h ,… Tìm hi u, phân tích nh ng nhân t ệ này giúp doanh nghi p
ả ố ượ ị ườ ụ ự ệ khai thác hi u qu đ i t ng khách hàng m c tiêu, khu v c th tr ụ ng m c tiêu,
ắ ấ ủ ộ ơ ộ ị ườ ắ ạ ch đ ng n m b t l y các c h i mà th tr ng mang l i.
ế ố ọ ế ề ầ ệ Trong xu th toàn c u hóa n n kinh t ế ư ệ nh hi n Y u t khoa h c công ngh :
ệ ề ự ự ể ọ ọ ộ nay, s phát tri n nhanh chóng m i lĩnh v c khoa h c – công ngh đ u tác đ ng
ạ ộ ự ủ ế ế ố ươ tr c ti p đ n ho t đ ng kinh doanh c a công ty. Khi công ty mu n v ứ n lên đ ng
ị ườ ư ệ ấ ố ữ v ng trên th tr ng cao c p nh công ty chăn, ga, g i, đ m Canada Home Deco thì
ầ ư ể ể ả ứ ả ẩ không th không đ u t ệ nâng cao kh năng nghiên c u và phát tri n s n ph m, hi n
ề ả ế ớ ấ ủ ệ ẽ ờ ạ đ i hóa dây chuy n s n xu t ti n t i làm ch công ngh cao. Nh đó s nâng cao
ấ ượ ấ ạ ả ấ ả ẩ ch t l ộ ng s n ph m, tăng năng su t lao đ ng và h giá thành s n xu t, đây đ ượ c
ươ ế ượ ệ ệ ể ả xem là ph ng pháp hi u qu trong vi c tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ị ườ ng
ế ạ ủ ể ậ ả ủ c a công ty khi công ty có kh năng phát tri n th m nh c a mình. Vì v y công
ế ố ượ ệ ế ượ ể ế ệ ể ngh là y u t đ c xem là không th thi u trong vi c tri n khai chi n l c phát
ị ườ ể ấ ượ ệ ề ầ ẩ ố ỹ tri n th tr ng chăn, ga, g i, đ m do nhu c u v tính th m m , ch t l ả ng s n
ệ ẩ ố ph m chăn, ga, g i, đ m ngày càng cao.
ườ 3.2.2.2. Môi tr ng ngành
ườ ạ ộ ủ ệ Đó là môi tr ng c a ngành kinh doanh mà doanh nghi p đang ho t đ ng, bao
ộ ậ ế ố ợ ưở ự ế ế ệ ồ g m m t t p h p các y u t ả có nh h ồ ng tr c ti p đ n doanh nghi p và đ ng
ị ả ờ ưở ừ ứ ệ th i cũng ch u nh h ng t ố phía doanh nghi p, đó là nhà cung ng, khách hàng, đ i
ủ ạ ả ưở ế ố ườ th c nh tranh. Vì nh h ủ ng chung c a các y u t này th ễ ộ ự ng là m t s mi n
ố ớ ấ ả ể ạ ệ ưỡ c ng đ i v i t t c các doanh nghi p, nên chìa khóa đ t o ra và theo đu i đ ổ ượ c
ế ượ ộ ị ườ ừ m t chi n l ể c phát tri n th tr ả ng thành công là ph i phân tích t ng y u t ế ố ủ ch
ồ ứ ự ể ệ ậ ạ ế y u đó. S am hi u các ngu n s c ép c nh tranh giúp các doanh nghi p nh n ra
ặ ế ủ ơ ộ ế ặ ạ ơ m t m nh và m t y u c a mình liên quan đ n các c h i và nguy c mà ngành kinh
ặ ả doanh đó g p ph i.
Nhà cung ng:ứ
ứ ủ ấ ẩ Nhà cung ng c a công ty Canada Home Deco là các công ty xu t kh u nguyên
ả ợ ệ ở ủ ế ừ li u cotton, bông, v i s i, polyester Canada, ch y u t 2 công ty Calko Canada
ạ ứ Inc và công ty Dominion Textile Inc t ữ i Canada. Đây là nh ng nhà cung ng đ ượ c
ự ệ ả ấ ậ ố ệ hình thành l p trên 20 năm trong lĩnh v c nguyên li u cho s n xu t chăn ga g i đ m
ở ệ ệ ụ ề ề ạ ạ ớ Canada, có dây chuy n công ngh hi n đ i, quy mô l n và đã t o d ng nhi u uy
ấ ướ ướ ườ ậ tín trên đ t n c Canada và các n c khác. Ng i sáng l p công ty Canada Home
ệ ề ố ạ ừ ậ ọ Deco là Vi t Ki u đang sinh s ng t i Canada nên t khi thành l p công ty, h đã
ế ậ ượ ệ ố ế ớ ệ thi t l p đ c m i quan h thân thi ả ấ t v i các nhà cung c p nguyên li u cho s n
ượ ấ ế ậ ợ ứ ề ạ xu t. Đ c bi t các nhà cung ng Canada đã t o nhi u thu n l i cho Canada Home
ệ ả ư ề ệ ề ả Deco v giá c cũng nh đi u ki n thanh toán, vì 90% nguyên li u s n xu t đ ấ ượ c
ẩ ừ ậ ố ượ ậ ớ ử ụ s d ng là nh p kh u t Canada nên công ty luôn nh p v i kh i l ớ ng l n và
ườ ượ ưở ế ộ ợ ấ ố ế ủ th ng đ c h ng chi t kh u cao. Đây v n là m t l i th c a công ty Canada
ề ứ ớ ừ ả ậ ị Home Deco. Vì v y công ty không ph i ch u nhi u s c ép l n t ứ các nhà cung ng
ể ả ệ ổ ả ị ồ và có th đ m b o ngu n nguyên li u n đ nh.
Khách hàng:
ủ ụ Khách hàng m c tiêu c a công ty Canada Home Deco là phân khúc khách hàng
ự ế ạ ố ấ tr c ti p mua hàng t ồ i showroom công ty và các trung gian phân ph i c p 1 bao g m
ươ ố ượ ự ế ạ ị ạ đ i lý, siêu th , trung tâm th ng m i. Khách hàng tr c ti p là đ i t ầ ng có nhu c u
ề ấ ượ ố ớ ả ố ệ ộ ẩ ẩ ầ ỹ cao v ch t l ế ng và đ th m m cao đ i v i s n ph m chăn ga g i đ m. H u h t
ầ ả ỉ ả ủ ề ẩ ả ộ khách hàng c a công ty đ u yêu c u s n ph m không ch đ m b o đ an toàn cho
ể ệ ử ụ ỏ ỗ ả ứ s c kh e khi s d ng mà còn th hi n kh năng trang trí trong m i gian phòng. Nhu
ạ ự ể ẹ ạ ọ ờ ớ ẻ ầ c u làm đ p, t o s sang tr ng, m i m trong các th i đi m xuân, h , thu, đông
ố ệ ố ớ ỗ ộ ắ ả ạ khác nhau. Đ i v i m i b chăn ga g i đ m thì màu s c ph i đa d ng, phong phú
ự ẩ ọ ồ ờ ị ể đ khách hàng đ ượ ự c t ầ ả do l a ch n đ ng th i yêu c u s n ph m không b phai màu,
ị ườ ạ ệ ố ớ ị ộ ả v i không b nhăn, đ ả ng thêu không b tu t…Còn đ i v i các lo i đ m thì ph i
ỡ ộ ố ủ ộ ứ ủ ả ườ ử ụ ủ ệ ể ả đ m b o đ đ c ng đ nâng đ c t s ng c a ng ả i s d ng khi ng , đ m ph i
ồ ể ủ ộ ữ ươ ở ạ ự ủ có đ đ đàn h i đ giúp gi cho x ố ng s ng tr ng thái t nhiên khi ng ,…
ố ủ ạ Đ i th c nh tranh.
ố ệ ớ ả ủ ế ủ ạ ủ ẩ ố Các đ i th c nh tranh ch y u v i s n ph m chăn ga g i đ m CND c a công
ố ệ ả ấ ty Canada Home Deco là: Công ty s n xu t chăn ga g i đ m Dreamland, Everpia,
ả ẩ ồ ấ Kimdam, Hanvico, Sông H ng, Kona, Poongchin, Vinatech,…các s n ph m cao c p
ạ ừ ậ ậ ả nh p ngo i t ố Singapo, Hàn Qu c, Nh t B n….
ặ ệ ớ ố ớ ệ ố ủ Trong đó đ c bi t quan tâm t i đ i th là công ty Everpia v i h th ng phân
ố ộ ả ướ ắ ạ ơ ố ph i r ng kh p c n c thông qua 200 các đ i lý phân ph i, công ty là đ n v ị
ỷ ệ ị ố ệ ầ ớ ế ấ ế chi m t th ph n l n nh t trong ngành chăn ga g i đ m (chi m 30%).Everpia là l
ủ ầ ướ ố ệ ự ậ công ty đ u tiên c a n c ngoài thâm nh p vào lĩnh v c chăn ga g i đ m trên th ị
ườ ệ ế ế ồ tr ng Vi ư t Nam. Ti p đ n có các công ty nh Kimdan, Hanvico, Sông H ng v i s ớ ố
ạ ớ ướ ị ạ ơ ượ l ng đ i lý khá l n trên d ớ ự ổ ế i 100 đ n v đ i lý. Công ty Kimdan v i s n i ti ng
ượ ừ ọ ượ ạ ề ệ v đ m Kimdan đ c làm t 100% cao su thiên nhiên d ng b t đ ắ ụ c tiêu th kh p
ế ớ th gi i.
ư ậ ự ố ệ Nh v y do ngành chăn ga g i đ m là lĩnh v c kinh doanh mang l ạ ợ i l ậ i nhu n
ố ượ ả ậ ớ l n, rào c n gia nh p ngành không cao nên s l ạ ộ ng công ty ho t đ ng trong cùng
ự ấ ớ ươ ổ ế ệ lĩnh v c r t l n và có quy mô, th ố ộ ệ ố ng hi u n i ti ng, h th ng phân ph i r ng
ẽ ờ rãi…và nó s tăng theo th i gian.
ủ ộ ố ườ ể ế 3.2.3. Tác đ ng c a nhân t môi tr ng bên trong đ n tri n khai chi n l ế ượ c
ị ườ ủ ể phát tri n th tr ng c a công ty Canada Home Deco.
ệ ố ố ủ 3.2.3.1. H th ng phân ph i c a Canada Home Deco
ế ệ ả ấ ố ượ ườ Doanh nghi p s n xu t hàng hóa, mu n hàng hóa đ n đ c tay ng i tiêu
ộ ệ ố ể ể ấ ấ ờ ớ dùng đúng lúc, đúng th i đi m v i chi phí th p nh t có th thì m t h th ng phân
ệ ề ệ ệ ả ọ ố ố ấ ố ớ ph i hi u qu là đi u quan tr ng nh t đ i v i doanh nghi p. Doanh nghi p mu n
ị ườ ở ộ ạ ầ ướ ự ố ể phát tri n th tr ng thì c n m r ng m ng l i phân ph i trên khu v c th tr ị ườ ng
ờ ầ ấ ượ ủ ụ ể ệ ụ ồ m c tiêu c a doanh nghi p. Đ ng th i c n phát tri n ch t l ị ng các d ch v nh ư
ả ả ố ư ấ ử ụ giao hàng nhanh chóng, b o qu n hàng hóa t t khi giao hàng, t ả v n s d ng s n
ố ớ ể ẩ ậ ộ ph m,…đ tăng đ tin c y đ i v i khách hàng. Công ty Canada Home Deco đã xây
ượ ủ ế ở ệ ố ố ậ ố ộ ự d ng đ c h th ng phân ph i t p trung ch y u thành ph Hà N i và m t s ộ ố
ấ ạ ớ ỉ t nh xung quanh v i 7showroom và 35 đ i lý c p 1.
ả ấ ủ 3.2.3.2. Quy mô s n xu t c a Canada Home Deco.
ị ườ ệ ậ ả ố ệ Chăn, ga, g i, đ m Canada hi n nay t p trung kho ng 90% là th tr ng Hà
ộ ố ỉ ộ ở ố ả ự ề ắ ả ẩ ỉ ượ N i và m t s t nh khu v c mi n B c, ch có kho ng 10% s s n ph m đ c tiêu
ị ườ ụ ấ ặ ạ ề ả ớ ươ ả th trên th tr ng mi n Nam. V i nhà máy s n xu t đ t t i H i D ng trên khuôn
ấ ượ ả ả ộ viên 3.000m2, hàng năm công ty s n xu t đ ố c kho ng 900 – 1000 b chăn, ga, g i
ố ượ ứ ế ệ ả ỗ và kho ng 500 – 700 chi c đ m trung bình m i năm cung ng cho đ i t ng khách
ệ ấ ặ ấ ệ ờ hàng cao c p. Nhà máy luôn làm vi c có công su t, đ c bi ể t là vào các th i đi m
ệ ủ ả ẩ ụ ạ ấ ả mùa v , công ty luôn ph i đ y m nh s n xu t, tăng ca làm vi c c a công nhân đ ể
ị ườ ứ ầ ị ờ đáp ng k p th i nhu c u th tr ng.
ổ ớ ả ệ ố ứ ể ẩ 3.2.3.3. H th ng nghiên c u và phát tri n, đ i m i s n ph m
ự ế ộ ệ ả ệ ấ M t th c t ố khách quan hi n nay các doanh nghi p s n xu t chăn, ga, g i,
ả ố ầ ớ ề ệ đ m nói chung và công ty Canada Home Deco nói riêng đang ph i đ i đ u v i đi u
ư ớ ự ệ ể ắ ơ ủ ế ki n kinh doanh ngày càng kh t khe h n nh v i s phát tri n nhanh chóng c a ti n
ớ ự ự ệ ả ầ ọ ỏ ọ ộ b khoa h c và công ngh làm n y sinh nhu c u m i, s đòi h i và l a ch n ngày
ẫ ả ủ ề ạ ẩ ắ ớ ổ ớ ệ càng kh t khe c a khách hàng v i các lo i m u s n ph m đ i m i. Trong đi u ki n
ự ố ắ ể ổ ủ ệ ớ ạ đó, Canada Home Deco đã có s c g ng đ đ i m i và hoàn thi n các ch ng lo i
ụ ả ủ ể ẩ ẩ ả s n ph m trong danh m c s n ph m c a công ty. Trong quá trình phát tri n doanh
ụ ả ộ ố ố ị ủ ự ệ ẩ ổ nghi p, m t s danh m c s n ph m c a công ty không c đ nh mà có s thay đ i
ổ ủ ớ ự ứ ườ ị ườ ề ệ thích ng v i s thay đ i c a môi tr ầ ng, nhu c u thi th tr ng và đi u ki n kinh
ế ế ị ườ ả doanh. Công ty có phòng thi t k riêng, hàng năm tung ra th tr ẫ ng kho ng 10 m u
ỡ ủ ả ủ ế ạ ẫ ậ ớ ẩ ể m i và t p trung ch y u đa d ng hóa ki u cách, m u mã, kích c c a s n ph m
ị ế ứ ằ ạ ừ nh m đáp ng th hi u, đa d ng hóa các nhóm khách hàng khác nhau. Năm 2009 v a
ộ ố ẫ ể ể ả ẩ ớ ớ qua công ty đã phát tri n thêm m t s m u s n ph m v i các ki u cách m i cho
ẻ ổ ượ tu i teen, tr em đã đ c khách hàng đánh giá cao.
ệ ả ớ ố ượ ế ể ấ V i quy trình s n xu t chăn, ga, g i, đ m đ c ti n hành và ki m soát cao, c ụ
ể ả ượ ớ ả ấ ạ ầ ọ ế th v i bông đ ọ c ghép v i v i t m ch y d c theo máy ch n. Các h a ti t trên
ượ ế ế ầ ọ ự ộ ầ chăn, ga đ c thi t k trên máy vi tính, máy ch n đ c và t đ ng ch n.
ấ ượ ồ 3.2.3.4. Ch t l ự ng ngu n nhân l c
ế ố ố ố ớ ự ỗ ự Nhân l c là y u t ể ủ then ch t đ i v i s phát tri n c a m i công ty nói chung và
ự ầ ư ậ ố ớ đ i v i Canada Home Deco nói riêng, vì v y công ty đã có s đ u t cho công tác
ể ụ ự ớ ố ượ ộ ự ộ tuy n d ng v i mong mu n xây d ng đ ư c đ i ngũ nhân s có trình đ cao. Nh ng
ự ế ề ấ ượ ạ ả ị th c t ban lãnh đ o và qu n tr công ty đã không hài lòng v ch t l ng nhân viên
ề ộ ồ ộ ủ c a mình. Công ty Canada Home Deco có đ i ngũ lao đ ng khá d i dào, nhi u năm
ề ớ ổ ệ ố ộ kinh nghi m trong ngh v i t ng s cán b nhân viên và công nhân là 80 ng ườ i
ộ ạ ọ ự ố ở ườ ố ự ố trong đó s nhân l c có trình đ đ i h c tr lên là 15 ng i, s nhân l c t ệ t nghi p
ố ế ả ị ườ ả ả kh i kinh t và qu n tr kinh doanh là 15 ng i. Tuy nhiên kh năng qu n lý, sáng
ị ườ ắ ắ ẻ ạ ủ ự ư ộ ộ ạ t o và n m b t th tr ế ng c a đ i ngũ cán b ch a cao, nhân l c tr h n ch vì
ườ ụ ể ạ ấ ớ công ty không th ệ ng xuyên tuy n d ng, hu n luy n đào t o nhân viên m i nên c ơ
ự ế ề ổ ch nhân s công ty không thay đ i nhi u.
ề ự ả ề ỏ ệ ế ấ ắ ạ 3.3. K t qu đi u tra tr c nghi m và ph ng v n chuyên sâu v th c tr ng
ế ượ ể ị ườ ủ tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng c a công ty Canada Home Deco
ả ề ế ượ ế ề ạ ậ ể 3.3.1. K t qu đi u tra v nh n d ng SBU và chi n l c phát tri n th ị
tr ngườ
ớ ố ượ ề ế ế ấ ả ề V i s l ng phi u phát ra là 10, thu v 10 phi u và t ợ ế t c các phi u đ u h p
ượ ế ư ả lý, ta thu đ c k t qu đánh giá nh sau:
ế ượ ậ ạ ị ườ ủ ể c phát tri n th tr ng c a công ty Canada Home + Nh n d ng SBU và chi n l
Deco
ể ầ ế ượ ự ữ Trong nh ng năm qua công ty đã có s phát tri n t m nhìn chi n l ả c cho s n
ố ệ ể ằ ẩ ươ ệ ấ ph m chăn ga g i đ m cao c p Canada nh m phát tri n th ở ộ ng hi u, m r ng
ị ườ ạ ợ ả ề ề ế ậ ph m vi th tr ng và tăng doanh thu l ế i nhu n. Theo k t qu đi u tra v chi n
ệ ạ ế ượ ể ậ ượ l c hi n t i công ty đang t p trung tri n khai là chi n l ể c phát tri n th tr ị ườ ng
ớ ố ị ườ ừ ế ậ ờ ồ (v i s phi u là 5/10) đ ng th i công ty không ng ng thâm nh p th tr ng, phát
ể ả ả ề ở ế ế ượ ề ẩ ế tri n s n ph m b i k t qu đi u tra v các chi n l c này là 2/10 phi u.
ủ ả ẩ + S n ph m kinh doanh c a công ty
ố ệ ế ả ấ ặ Chăn ga g i đ m là m t hàng mà công ty s n xu t và kinh doanh,theo k t qu ả
ề ơ ấ ễ ả ẩ ấ ố ỏ ọ ố ủ ph ng v n Giám đ c kinh doanh Nguy n Tr ng Qu c: v c c u s n ph m c a
ế ả ỷ ọ ớ ố công ty thì chăn ga g i chi m kho ng 65% t ơ ủ tr ng doanh thu c a công ty, l n h n
ề ừ ạ ệ ậ ớ nhi u so v i doanh thu t các lo i đ m. Công ty Canada Home Deco t p trung 2
ủ ế ả ẩ ườ ớ ẻ ừ dòng s n ph m ch y u dành cho ng i l n và tr em trong đó doanh thu t chăn ga
ườ ớ ỷ ọ ế ả ủ ầ ẩ ố ệ g i đ m cho ng ế i l n chi m 80% t tr ng doanh thu. H u h t s n ph m c a công
ụ ụ ằ ộ ị ướ ế ty nh m ph c v cho khách hàng là các h gia đình, ít đ nh h ng đ n các khách
ỉ ạ hàng là khách s n, nhà ngh ,…
ố ủ ạ ượ ấ ừ ả Các lo i chăn ga g i c a công ty đ c s n xu t t cotton, bông, Polyestrer
ẩ ừ ậ ượ ả ệ ệ ấ nh p kh u t Canada và đ ề c s n xu t trên dây chuy n công ngh hi n đ i đ ạ ượ c
ừ ố ớ ả ệ ẩ ậ ả ố mua t ậ Hàn Qu c, Canada, Nh t B n. Còn đ i v i s n ph m đ m thì công ty t p
ạ ệ ư ệ ơ ừ ệ ệ ả ấ trung s n xu t và kinh doanh các lo i đ m nh đ m bông, đ m x d a và đ m lò
ứ ấ ỏ ườ ử ụ xo r t có ích cho s c kh e ng i s d ng.
ị ườ ủ ụ + Th tr ng m c tiêu c a công ty
ị ườ ủ ộ ộ Theo đánh giá c a các chuyên gia nói chung, Hà N i là m t th tr ề ng ti m
ố ệ ấ ớ ề ặ ấ ầ năng r t l n, có nhu c u cao v chăn ga g i đ m cao c p. M t khác công ty Canada
2 đ t t
ệ ớ ặ ạ ươ Home Deco có nhà máy v i di n tích 3 000m ố ả i Thành ph H i D ng nên
ị ườ ề ặ ệ ộ ẽ ị ườ ố ự khu v c th tr ắ ng mi n B c và đ c bi t là thành ph Hà N i s là th tr ụ ng m c
ướ ớ ủ tiêu h ng t i c a công ty.
ủ ụ + Khách hàng m c tiêu c a công ty
ế ố ạ ụ ủ ượ Đ c bi t khách hàng m c tiêu c a công ty là các trung gian phân ph i đ i lý
ườ ố ượ ườ ữ và nh ng ng ố i tiêu dùng cu i cùng. Đ i t ng khách hàng là ng ố i tiêu dùng cu i
ấ ượ ề ầ ậ ộ ẫ ẩ ả cùng có thu nh p cao và có nhu c u cao v ch t l ng s n ph m và đ th m m ỹ
ố ệ ữ ặ ộ ệ ố ủ ả ẩ ủ c a nh ng b chăn ga g i đ m, đ c bi t là chăn ga g i c a công ty, s n ph m đóng
góp 70% vào doanh thu hàng năm.
ươ ứ ạ ủ + Ph ng th c c nh tranh c a công ty
giá tr %ị
60 50 40 30 20 10 0
ấ
ự
ẩ
Ch t l
ng chăn
ướ
ị Đ nh giá th p cho ớ ẩ ả s n ph m so v i ố ủ ạ đ i th c nh tranh
ử ạ Đ y m nh s ụ ụ d ng các công c xúc ti nế
ượ ộ ắ
ẫ
ạ Xây d ng m ng ố i phân ph i l ắ ớ ộ r ng kh p v i chi phí th pấ
ấ ượ ố ệ ga g i đ m Canada v t tr i, m u mã, màu s c phong phú
ử ụ ủ ế ế ạ ợ Hình 3.3. L i th c nh tranh công ty Canada Home Deco s d ng ch y u đ ể
ị ườ ể phát tri n th tr ng
ủ ế ấ ượ ằ ả ạ Công ty Canada Home Deco c nh tranh ch y u b ng ch t l ẩ ng s n ph m
ả ề ấ ượ ế ế ẩ ả ớ (chi m 50% k t qu đi u tra), đó là s n ph m chăn ga g i ố v i ch t l ng v ượ t
ắ ộ ể ằ ặ ẫ tr i, màu s c, m u mã phong phú làm b ng cotton có đ c đi m thoáng mát, đem l ạ i
ấ ệ ễ ả ớ ộ ị ọ ả c m giác tho i mái, d ch u, v i ch t li u Popyester làm tăng thêm đ sang tr ng
ố ớ ệ ẩ ượ ơ ừ ệ ấ ủ ả c a s n ph m…Đ i v i đ m thì đ ụ c làm thì x d a, đ m bông r t có tác d ng
ệ ỏ ớ ườ ể ả ố ớ ứ đ i v i s c kh e, thân thi n v i môi tr ạ ng. Ngoài ra đ tăng thêm kh năng c nh
ụ ư ự ạ ướ ố ộ ắ ớ ế tranh các công c xúc ti n nh : xây d ng m ng l i phân ph i r ng kh p v i chi
ư ả ụ ế ế ề ặ ấ phí th p, các công c xúc ti n v giá nh gi m giá, khuy n mãi, t ng quà đ ượ c
ả ề ế ế ề ấ ớ công ty đ xu t quan tâm l n (Chi m 20% k t qu đi u tra)
ề ụ ả ề ế ượ ế 3.3.2. K t qu đi u tra v m c tiêu chi n l c hàng năm
ự ạ ế ượ ụ Hình 3.4. Th c tr ng đ ề i u tra v ề m c tiêu chi n l ể c phát tri n th tr ị ườ ng
ủ c a công ty
ả ề ế ượ ế ể ấ K t qu đi u tra cho th y công ty tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ị ườ ng
ạ ộ ủ ế ụ ụ ế ạ ầ ẩ ị ớ v i m c tiêu ch y u là đ y m nh ho t đ ng tiêu th , tăng th ph n chi m đ ượ ở c
ủ ề ễ ấ ỏ ố ị ượ ế mi n B c ắ . Qua ph ng v n giám đ c Bà Nguy n Th Bích Th y đ c bi ụ t m c tiêu
ố ệ ầ ừ ủ ị năm 2011 c a công ty chăn ga g i đ m Canada Home Deco là tăng th ph n t 15%
ủ ạ ư ể ố ớ lên 20% và sau 3 năm có th sánh vai v i các công ty đ i th c nh tranh nh Everon,
ướ ớ ươ ệ Hanvico, các công ty n c ngoài v i th ng hi u Dreamland, Singapo…Bà cho bi ế t
ề ế ậ ụ ượ ủ ả ấ ơ ị ấ v n đ thi t l p m c tiêu hàng năm luôn đ c các c p đ n v qu n lý c a công ty
ấ ướ ề quan tâm, đ xu t h ẫ ng d n.
ả ề ủ ụ ế ế ằ Và theo k t qu đi u tra có 40% ý ki n cho r ng m c tiêu c a công ty đ ượ c
ấ ả ự ự ủ ế ẩ ả ả ằ xây d ng d a trên kh năng s n xu t s n ph m c a công ty, 30% ý ki n cho r ng
ả ượ ụ ả ế ằ ẩ ỉ ự d a trên s n l ự ng tiêu th s n ph m hàng năm và ch có 20% ý ki n cho r ng d a
ị ườ ứ ế ầ ả ứ ể ư ậ ự trên k t qu nghiên c u nhu c u th tr ụ ng. Nh v y các căn c đ xây d ng m c
ủ ươ ố ầ ủ ơ ở tiêu hàng năm c a công ty là t ng đ i đ y đ và có c s .
ả ề ự ế ề 3.3.3. K t qu đi u tra v công tác xây d ng chính sách
ả ề ế ừ ệ ể Qua thông tin k t qu đi u tra t công ty Canada Home Deco, hi n nay đ đáp
ứ ế ượ ể ệ ị ườ ử ụ ậ ng vi c tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng, công ty t p trung s d ng ch ủ
ự ế ả ớ ỗ ế y u 2 chính sách nhân s và chính sách marketing v i 40% k t qu cho m i chính
ạ ế ế sách, vì đây là 2 chính sách mà theo lãnh đ o công ty cho bi ầ t là c n thi t và quan
ừ ề ạ ặ ọ ở tr ng mà công ty đang g p nhi u khó khăn và tr ng i nên công ty đang t ng b ướ c
ỡ ự tìm cách tháo g s khó khăn này.
Chính sách marketing
ề ả ẩ Chính sách v s n ph m
ố ệ ủ ạ ủ ữ ả ẩ Chăn ga g i đ m là nh ng s n ph m ch đ o c a công ty Canada Home
ự ầ ư ể ệ ố ế ẩ Deco, s đ u t phát tri n toàn di n các nhân t ả liên quan đ n s n ph m luôn là
ố ả ệ ẩ ố ớ ẩ ạ ả nhân t ụ ả đ m b o cho vi c đ y m nh tiêu th s n ph m. Tuy nhiên đ i v i công ty
ự ặ ấ ượ ế ả Canada Home Deco thì s quan tâm đ c bi ệ ớ t t i ch t l ẩ ng s n ph m (chi m t ớ i
ế ố ề ố ệ ủ ụ ạ ạ 40%), còn các y u t ế v đa d ng danh m c và ch ng lo i chăn ga g i đ m (chi m
ườ ả ề ụ ế ế ị ỉ ị 30%), tăng c ng các d ch v sau bán ch chi m 10% k t qu đi u tra. Và đ nh
ề ở ộ ẩ ấ ấ ả ướ h ng v m r ng thêm s n ph m cho phân khúc khách hàng th p và trung c p là
ư ề ấ ầ ợ ấ r t ít, h u nh không có. Đi u này cho th y công ty luôn phát huy l ấ ế ề i th v ch t
ế ạ ố ệ ủ ả ẩ ượ l ng s n ph m chăn ga g i đ m là th m nh c a công ty.
Giá tr %ị
45 40 35 30 25 20 15 10 5 0
ả
ườ
ủ
ạ
Tăng c ng ụ ị d ch v sau bán
ế
ậ T p trung nâng ấ ượ ng cao ch t l ả ẩ ả s n ph m, c i ẫ ti n m u mã
ạ Đa d ng hóa ch ng lo i và ụ danh m c chăn ga g i đ mố ệ
ấ S n xu t chăn ố ệ ga g i đ m cho phân khúc khách hàng th p ấ và trung c pấ
ố ệ ử ụ ề ả ủ ự ạ ẩ Hình 3.5. Th c tr ng s d ng chính sách v s n ph m chăn ga g i đ m c a
công ty
Chính sách giá
ấ ỏ ượ ủ Theo ph ng v n thu đ c là chính sách giá c a công ty Canada Home Deco
ế ợ ả ấ ả ẩ ậ ớ ự d a trên t ỷ ấ ợ su t l ố i nhu n k t h p v i chi phí s n xu t. Vì s n ph m chăn ga g i
ủ ặ ệ ị ườ ứ ằ ộ ố ệ đ m c a công ty (đ c bi t là các b chăn ga g i) nh m đáp ng cho th tr ng cao
ượ ị ả ấ ả ẩ ở ươ ấ c p nên đ c đ nh giá cao b i chi phí s n xu t cho dòng s n ph m này là t ố ng đ i
ề ị ả ả ả ẩ ầ ượ ụ cao, kèm theo các yêu c u v d ch v sau bán đ m b o. Giá s n ph m đ c niêm
ể ớ ậ ể ệ ố ế y t và v n chuy n t ề i các trung gian phân ph i, đi u này th hi n chính sách giá
ấ ạ ề ứ ề ệ ể ạ ự ưở thông nh t, t o đi u ki n ki m tra, giám sát v m c giá, đem l i s tin t ố ng đ i
ớ v i khách hàng.
ự ế ố ệ ủ Th c t ớ giá chăn ga g i đ m c a công ty Canada Home Deco là khá cao so v i
ư ặ ấ ạ ạ ấ ư ủ các m t hàng cao c p cùng lo i nh c a Hanvico, Dreamland,…nh ng l ơ i th p h n
ủ ả ẩ ị ấ ủ c a Everon trong dòng s n ph m cao c p. Cách đ nh giá c a công ty ít quan tâm t ớ i
ị ườ ứ ủ ạ ủ m c giá th tr ố ng, giá c a các đ i th c nh tranh.
Chính sách phân ph iố
ố ệ ự ế ầ ả ả ấ ọ ố Chăn ga g i đ m s n xu t ra c n ph i tìm ki m l a ch n kênh phân ph i phù
ể ể ế ườ ượ ọ ợ h p đ chuy n đ n ng ạ ộ i tiêu dùng, ho t đ ng này luôn đ c m i công ty quan
ệ ể ố ớ ự ầ ư ớ tâm tri t đ , đ i v i công ty Canada Home Deco đã có s đ u t ề ạ l n v m ng l ướ i
ự ầ ư ả ề ố ủ ự ể ườ phân ph i c a mình, s đ u t c v tài chính, nhân l c đ tăng c ể ng ki m soát,
ả ề ạ ộ ủ ệ ế ả nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các thành viên kênh. Theo k t qu đi u tra, thì có
ử ằ ố ạ ấ ớ t i 40% cho r ng công ty phân ph i qua c a hàng mang l ớ i doanh thu l n nh t, 30%
ề ạ ố ố ề đánh giá cao v phân ph i qua các đ i lý, 20% đánh giá cao v phân ph i qua h ệ
ề ế ố ố ị ự th ng siêu th và 10% đánh giá v phân ph i qua các gian hàng tr c tuy n.
ự ố ị ươ ạ ạ S phân b qua siêu th , trung tâm th ế ng m i còn h n ch , năm 2010 công ty
ự ở ộ ố ớ ư ế ả ố ớ ạ m i có s m r ng phân ph i sang kênh này nên k t qu ch a cao. Đ i v i ho t
ỏ ẻ ự ể ế ầ ư ộ đ ng bán hàng qua tr c tuy n còn phát tri n nh l ư , công ty ch a có đ u t ề nhi u
ế ị ủ ự ệ ọ cho vi c khách hàng l a ch n và quy t đ nh mua hàng trên trang web c a công ty,
ạ ộ ượ ử ụ ủ ế ạ ớ ủ ạ ọ ho t đ ng này đ c s d ng ch y u t ố i các đ i lý l n c a công ty, khi h mu n
50 40 30 20 10 0
ở ộ ủ ử ệ ủ ọ m r ng thêm kênh bán hàng c a mình ngoài vi c bán hàng qua c a hàng c a h .
Giá tr %ị
ố
ố
ố
ạ
Phân ph i qua ẻ đ i lý bán l
Bán hàng tr c ự tuy nế
Phân ph i qua showroom c a ủ công ty
ươ
Phân ph i qua ệ ố h th ng siêu ị th , trung tâm ạ ng m i th
ự ạ ạ ố ố Hình 3.6. Th c tr ng phân ph i qua các lo i kênh phân ph i
ủ ễ ấ ỏ ổ ị ố Ngoài ra khi ph ng v n T ng giám đ c công ty: Bà Nguy n Th Bích Th y v ề
ứ ự ố ạ ọ ể cách th c l a ch n và ki m soát kênh phân ph i t i Canada Home Deco, bà cho
ế ọ ọ ố ủ ự ề ố ọ bi t: Vì chính sách phân ph i c a công ty là l a ch n phân ph i có ch n l c, đ cao
ấ ượ ủ ế ậ ậ ch t l ng c a các thành viên kênh. Do v y quá trình thu th p, tìm ki m kênh phân
ố ượ ủ ầ ả ph i luôn đ ể c ban qu n lý c a công ty tìm hi u, phân tích và đánh giá đ y đ v ủ ề
ặ ồ ế ị ự ệ ớ ọ ọ ố ậ m i m t r i m i quy t đ nh l a ch n phân ph i. Và hi n nay thì công ty đang t p
ở ộ ớ ệ ả ẩ ị trung m r ng thêm các gian hàng, phòng gi ộ i thi u s n ph m trên đ a bàn Hà N i
ị ườ ụ ể ơ ậ ề ề ể ạ đ đ t m c tiêu v phát tri n th tr ng theo chi u khai thác sâu h n t p khách
ụ ứ ủ ề ấ ạ ế hàng m c tiêu c a công ty. Bên c nh đó công ty luôn đ xu t các m c chi ấ t kh u
ư ừ ụ ả ỗ ợ ừ ế ẩ ạ u đãi t ể 10% đ n 15% tùy t ng lo i danh m c s n ph m, h tr chi phí làm bi n
ỗ ợ ệ ế ả ươ ệ hi u, h tr xúc ti n qu ng cáo bán hàng trên các ph ng ti n thông tin, các khu
ạ ộ ạ ự ị v c đ a lý mà đ i lý đang ho t đ ng….
ế ỗ Chính sách xúc ti n h n h p ợ
ụ ụ ố ớ ằ ườ ự ạ ạ ộ Nh m ho t đ ng ph c v t t t i ng i tiêu dùng, nâng cao năng l c c nh
ị ườ ể ạ ộ ự ệ tranh, phát tri n th tr ng, công ty Canada Home Deco đã th c hi n các ho t đ ng
ư ế ả ợ ỗ xúc ti n h n h p nh : qu ng cáo trên báo chí, internet, qua catalog, pano, áp phích…
ụ ả ệ ế ả ị ư ự Các d ch v đ m b o sau bán hàng nh th c hi n các cam k t sau bán hàng: Cam
ạ ệ ố ớ ụ ả ấ ờ ồ ị ế ả k t b o hành 2 năm đ i v i các lo i đ m đ ng th i cung c p các d ch v b o
ẩ ậ ổ ọ ỷ ưỡ d ả ng k thu t cho các s n ph m có tu i th dài.
ủ ả ạ ị ỹ ự Sau đây là b ng đánh giá c a khách hàng t i khu v c khu đô th M Đình v s ề ự
ế ươ ố ệ ứ ệ ế ẫ ớ ậ nh n bi t th ng hi u chăn ga g i đ m Canada.(V i m u phi u nghiên c u là 50
phi u)ế
ố S khách hàng ế Ý ki n đánh giá T lỷ ệ
ế ế ươ ệ ủ ả 1.Bi t đ n th ng hi u c a công ty qua qu ng cáo ọ ự l a ch n 0 0%
ạ
ế ế ế ế ươ ươ ệ ệ ắ ạ tivi 2. Bi 3. Bi t đ n th t đ n th ng hi u qua t p chí ng hi u công ty qua mua s m t i 30/50 35/50 60% 70%
ử ế ế ươ ệ ủ ị các c a hàng, siêu th t đ n th 4. Bi ng hi u c a công ty qua internet, 35/50 70%
pano, áp phích
ự ậ ế ế ươ ệ ả ề Hình 3.7. K t qu đi u tra s nh n bi t th ố ệ ng hi u chăn ga g i đ m
Canada
ậ ế ươ ố ệ ệ ư ậ ự Nh v y s nh n bi t th ng hi u chăn ga g i đ m Canada Home Deco là
ớ ậ ư ứ ư ệ ậ ch a toàn di n v i t p khách hàng nghiên c u, ch a có khách hàng nào nh n bi ế t
ươ ư ệ ề ệ ả ồ th ộ ng hi u qua qu ng cáo tivi, đi u này đ ng nghĩa vi c công ty ch a có m t
ả ớ ệ ả ề ẩ ộ qu ng cáo gi ộ i thi u s n ph m trên Tivi, đây là m t kênh truy n thông có tác đ ng
ệ ậ ươ ệ ấ ư ạ ấ nh n di n th ng hi u r t m nh nh ng chi phí cho nó cũng r t cao. Qua các hình
ứ ư ư ử ế th c xúc ti n nh phòng tr ng bày c a hàng, internet, pano, áp phích khách hàng biêt
ơ ữ ư ự ứ ầ ạ ẩ ế ế ả đ n s n ph m nh ng công ty c n có s đa d ng hóa h n n a các hình th c xúc ti n
ầ ử ụ ứ ự ế ạ ẩ ạ ủ c a mình. C n s d ng linh ho t các hình th c marketing tr c ti p, đ y m nh bán
ớ ệ ả ế ẩ hàng và gi ặ ử ụ i thi u s n ph m trong khi bán, s d ng chính sách giá khuy n mãi, t ng
ủ ể ể ể ấ ờ quà đ thu hút khách hàng nh t là vào các th i đi m cao đi m c a công ty.
Chính sách nhân s ự
ề ấ ầ ộ ấ ự ệ ượ Hi n nay, chính sách nhân s là m t v n đ r t c n đ c quan tâm và gi ả i
ế ố ớ ộ ố ấ ạ ỏ quy t đ i v i công ty Canada Home Deco, qua ph ng v n m t s lãnh đ o trong
ề ấ ượ ư ả ộ ộ công ty, h ti ọ ế ộ ằ t l r ng là ch a hài lòng v ch t l ng đ i ngũ cán b qu n lý, đây
ư ợ ủ ụ ể ể ạ có th là do chính sách tuy n d ng và đào t o nhân tài c a công ty ch a h p lý. Có
ả ề ế ằ ườ ổ ứ ể ấ ớ t i 60% k t qu đi u tra cho r ng công ty th ng t ệ ụ ch c tuy n d ng, hu n luy n
ự ự ế ạ ầ ườ ệ ầ đào t o nhân s 2 năm/1 l n, h u h t nhân s trong công ty là ng i làm vi c lâu
ự ề ệ ạ ạ ỹ ả năm, có nhi u kinh nghi m tuy nhiên kh năng sáng t o, s linh ho t và k năng
ự ầ ư ể ệ ư ả ẩ ị qu n lý không cao. Qua đó th hi n công ty ch a có s đ u t ồ và chu n b ngu n
ự ợ ấ ượ ế ự ư ứ ệ ả nhân s h p lý, vì th mà ch t l ầ ng nhân s ch a đáp ng hi u qu các yêu c u
ế ượ ự ị ườ ủ ệ cho th c thi chi n l ể c phát tri n th tr ự ng hi n nay c a công ty. Tuy nhiên d a
ẽ ướ ấ ổ ứ ự ế ằ vào hình v d i đây ta th y các công tác t ch c nh m khuy n khích nhân s trong
ượ ớ ả ề ế công ty Canada Home Deco đ c đánh giá khá cao, có t i 50% k t qu đi u tra cho
ệ ố ươ ưở ế ơ ợ ằ r ng công ty luôn có h th ng l ng th ề ế ng và c ch khuy n khích h p lý, đi u
ấ ố ớ ọ ố ớ ự ệ ộ này hi n nay đ i v i nhân viên trong công ty là có đ ng l c nh t đ i v i h . Đây có
ể ế ọ ườ ề th do tình hình kinh t ạ ngày càng khó khăn, l m phát gia ăng, m i ng ố i đ u mu n
ộ ố ố ươ ệ ớ ưở ả c i thi n cu c s ng v i mong mu n l ng th ng ngày càng cao.
ự ủ ự ạ Hình 3.8. Th c tr ng s d ng ử ụ chính sách nhân s c a công ty
ồ ự ả ề ổ ể ế ề ế 3.3.4. K t qu đi u tra v công tác phân b ngu n l c cho tri n khai chi n
c.ượ l
ả ề ự ế ế ổ Theo k t qu đi u tra có 40% ý ki n đánh giá công tác phân b nhân l c và tài
ượ ầ ư ề ậ ộ ế ế ấ ả ộ chính đ c đ u t nhi u cho b ph n thi ậ t k và s n xu t, 30% cho b ph n
ồ ự ươ ự ổ phòng bán hàng và 20% cho phòng kinh doanh. S phân b ngu n l c t ố ng đ i
ụ ủ ừ ữ ứ ề ệ ồ đ ng đ u gi a các phòng ban tùy theo ch c năng nhi m v c a t ng phòng ban.
giá tr %ị
50 40 30 20 10 0
Phòng kinh doanh
Phòng bán hàng
phòng nhân sự
Phòng thi t ế ả ế k và s n xu tấ
ứ ộ ộ ố ự ự ạ ổ Hình 3.9. Th c tr ng m c đ phân b tài chính và nhân s cho m t s phòng
ban c aủ công ty
ả ề ề ế ề ỉ 3.3.5. K t qu đi u tra v công tác đi u ch nh c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ơ ấ ổ ứ ủ ượ ự C c u t ch c c a công ty đ ệ c xây d ng và hoàn thi n trong quá trình hình
ể ồ ượ ư ố thành và phát tri n, nó bao g m 7 phòng ban đ c b trí nh trên s đ c c u t ơ ồ ơ ấ ổ
ứ ủ ế ế ề ế ả ề ch c c a công ty. Và theo k t qu đi u tra thì 90% ý ki n đ u cho bi t công ty luôn
ữ ơ ấ ổ ế ượ ứ ọ ượ ổ ứ gi nguyên c c u t ch c cho m i chi n l c đ ự c xây d ng và t ể ch c tri n
ổ ơ ấ ổ ứ ẽ ở ọ ạ ộ ọ ằ khai. B i h cho r ng thay đ i c c u t ố ộ ch c s làm xáo tr n m i ho t đ ng v n
ừ ư ự ự ớ đã hình thành t ổ ổ lâu, v i tâm lý né tránh s thay đ i nên công ty ch a có s thay đ i
ề ơ ấ ổ ộ ạ ứ ề nào v c c u t ế ớ ch c. Đi u này là m t h n ch v i công ty Canada Home Deco
ề ệ ệ nói riêng và trong nhi u doanh nghi p khác nói chung hi n nay.
ả ề ể ế ề 3.3.6. K t qu đi u tra v công tác ki m tra, đánh giá
ả ề ế ượ ề ế ể K t qu đi u tra v công tác ki m tra đánh giá chi n l ể c phát tri n th tr ị ườ ng
ế ằ ườ ự ủ c a công ty thì có 80% ý ki n cho r ng công ty th ệ ng đánh giá quá trình th c hi n
ầ ấ ớ ự ệ ể 3 tháng/1 l n cho th y công ty đã quan tâm t ệ i vi c ki m tra đánh giá th c hi n
ế ượ ở ườ ẽ ề ờ ị ỉ chi n l c. B i công tác đánh giá th ng xuyên s giúp công ty k p th i đi u ch nh
ạ ộ ủ ề ấ ả ấ các ho t đ ng c a mình nh t là trong công tác đi u hành s n xu t, bán hàng. Và
ử ụ ề ế ề ẩ ằ ợ 30% ý ki n đ u cho r ng công ty s d ng tiêu chu n v doanh thu, l ể ậ i nhu n đ so
ả ủ ế ượ ệ ị ườ ủ ế ẩ sánh hi u qu c a chi n l ể c phát tri n th tr ng là ch y u. Tiêu chu n v s ề ố
ấ ở ạ ượ ầ ượ l ớ ng khách hàng m i và t n su t tr l i đ ẩ c công ty quan tâm sau 2 tiêu chu n
ư ậ ụ ề ợ ậ ượ này. Nh v y m c tiêu v doanh thu, l i nhu n luôn đ c các công ty kinh doanh
ấ ố ệ ạ ượ ế ả ề quan tâm nhi u nh t và t i đa hóa vi c đ t đ c k t qu này.
ề ự ữ ệ ể ế ả ạ ứ ấ 3.4. K t qu phân tích d li u th c p v th c tr ng tri n khai chi n l ế ượ c
ị ườ ủ ể phát tri n th tr ng c a công ty Canada Home Deco.
ạ ộ ủ ệ ế ả ừ + K t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p trong 3 năm t năm 2008
ế đ n năm 2010.
ấ ổ ế ả ả ề Qua b ng báo cáo k t qu kinh doanh ta th y t ng doanh thu qua các năm đ u
ứ ề ỏ ủ ệ tăng lên, đi u này ch ng t quy mô kinh doanh hàng hóa c a doanh nghi p ngày
ở ộ ớ càng m r ng. Năm 2009 doanh thu tăng 1.768.623.762đ so v i năm 2008 (tăng
ớ 26,7%), năm 2010 doanh thu tăng 2.795.974.954đ so v i năm 2009 (tăng 32,96%), so
ơ ấ ứ ứ ủ ề ấ ớ ớ sánh các m c tăng ta th y m c tăng c a năm 2010 l n h n r t nhi u so v i năm
ưở ệ ố ề ấ ồ ặ 2009, m c dù t ỷ ệ l tăng tr ư ng không đ ng đ u nh ng đây là d u hi u t t cho
ơ ữ ệ ề ầ doanh nghi p, là đi u c n phát huy h n n a.
ố ệ ầ ả ớ ổ ậ Doanh thu thu n trong b ng s li u trên là tăng t ỷ ệ l thu n v i t ng doanh thu,
ế ị ứ ề ầ ợ ủ ậ ọ đi u này góp ph n quan tr ng quy t đ nh m c tăng l i nhu n c a các năm. Tuy
ễ ạ ậ ấ ố ừ nhiên cũng d dàng nh n th y giá v n hàng bán và các lo i chi phí t chi phí tài
ệ ề ạ ả chính, chi phí qu n lý doanh nghi p, chi phí bán hàng đ u tăng m nh qua các năm
ề ố ệ ằ ả ộ đi u này không t t cho doanh nghi p. Vì nó nói lên r ng trình đ qu n lý và ph ươ ng
ứ ề ả ệ th c kinh doanh qua các năm đã kém hi u qu đi nhi u, nguyên nhân chính là do
ề ệ ỏ ề ấ đi u ki n kinh doanh ngày càng khó khăn, khách hàng ngày càng đòi h i cao v ch t
ấ ượ ẫ ẩ ụ ả ả ị ượ l ả ng, m u mã s n ph m, ch t l ẩ ng d ch v giao hàng, b o hành s n ph m.
ệ ả ấ ủ ứ ề ệ ả ị Trong khi đi u ki n s n xu t c a doanh nghi p và kh năng cung ng các d ch v ụ
ư ứ ượ ữ ề ả ầ ch a đáp ng đ ả c nhu c u, nh ng đi u này làm tăng thêm các kho n chi phí ph i
ự ầ ư ủ ệ ệ ả ồ ờ ỏ b ra c a doanh nghi p. Đ ng th i doanh nghi p ph i tích c c đ u t cho công tác
ế ể ạ ậ ượ ệ ừ ồ ả tìm ki m, ngo i giao đ nh p đ c ngu n nguyên li u t ả Canada đ m b o c v ả ề
ấ ượ ố ượ ệ ỷ ề ữ ồ ế ộ ch t l ng và s l ng trong đi u ki n t giá gi a đ ng USD/VNĐ bi n đ ng gây
ậ ẩ ộ ớ ấ ợ ớ b t l ề i l n cho nh p kh u. Do đó mà chi phí ngày càng tăng lên c ng v i trong đi u
ủ ư ệ ệ ế ả ạ ả ể ki n khó khăn là kh năng qu n lý c a doanh nghi p còn h n ch nên ch a ki m
ế ể ả ợ soát h t các chi phí có th phát sinh. Năm 2010 là năm mà c doanh thu và l ậ i nhu n
ề ạ ặ ệ ớ ợ ậ công ty đ u tăng m nh, đ c bi t so v i năm 2009 thì l ế i nhu n tăng đ n
ể ệ ệ ả ạ 1.034.973.473đ, t ỷ ệ l tăng đ t 62,9% th hi n công ty ngày càng có hi u qu cao
ạ ộ ợ ậ trong ho t đ ng kinh doanh, l ề i nhu n thu v ngày càng cao.
ơ ị (Đ n v : VNĐ)
ỉ Ch tiêu
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
So sánh 2009/2008 ố ề S ti n
T l %ỉ ệ
So sánh 2010/2009 ố ề S ti n
T l
%ỉ ệ
ổ
ừ
STT 1 2
T ng doanh thu ả ả Các kho n gi m tr
6.697.215.654 6.874.764
8.483.839.416 10.029.801
12.279.814.370 9.327.758
1.786.623.762 3.155.037
26.7 45.9
3.795.974.954 (702.043)
32.96 (6.99)
3 4 5 6 7 8 9
Doanh thu thu nầ ố Giá v n hàng bán LN g pộ ạ ộ DT ho t đ ng tài chính Chi phí tài chính Chi phí bán hàng ả Chi phí qu n lý doanh
6.690.340.890 4.477.334.664 2.213.006.226 7.271.596 98.874.475 365.667.553 463.509.019
8.473.809.615 4.925.507.358 3.548.302.257 196.477.030 180.123.614 678.112.424 694.804.205
11.288.486.610 6.532.337.868 5.756.148.742 464.424.051 308.772.866 991.996.010 1.348.100.242
1.783.468.725 448.172.694 1.335.296.031 189.205.434 81.249.139 312.444.871 231.295.186
26.7 10.1 60.4 82.17 85.45 49.91
2.814.676.995 1.606.830.510 2.207.846.485 267.947.021 128.649.252 313.883.586 653.296.037
33.22 32.62 34.04 136.4 71.42 46.29 94.03
ợ
ế
c thu
ế
10 11
1.292.226.775 323.056.693
2.191.739.044 547.934.761
3.571.703.675 892.925.919
899.512.269 224.878.068
69.61 69.61
1.379.964.631 344.991.158
17.34 62,9
ợ
ế
12
nghi pệ ướ ậ L i nhu n tr ậ Thu thu nh p ậ L i nhu n sau thu
969.170.081
1.643.804.283
2.678.777.756
674.634.202
69.61
1.034.973.473
62,9
ả ạ ộ ủ ế ấ ả Hình 3.10. K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty qua 3 năm 20082010
ồ ế (Ngu n: Phòng k toán – Tài chính)
ƯƠ CH NG IV
Ậ Ấ Ế Ề ƯỜ Ể CÁC K T LU N VÀ Đ XU T TĂNG C NG HI U L C Ệ Ự TRI N KHAI
Ế ƯỢ Ị ƯỜ Ể Ẩ Ả CHI N L C PHÁT TRI N TH TR NG S N PH M
Ố Ệ Ủ CHĂN, GA, G I, Đ M C A CÔNG TY CANADA HOME DECO
ề ự ề ặ ữ ể ế ậ ấ ạ 4.1. Các k t lu n và nh ng v n đ đ t ra v th c tr ng tri n khai chi n l ế ượ c
ị ườ ủ ể phát tri n th tr ng c a công ty Canada Home Deco.
ạ ượ ề ể ế ượ ữ 4.1.1. Nh ng thành công đ t đ c v tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ị ườ ng
ạ t i công ty
ữ ệ ơ ấ ề ự ạ ộ ứ ấ ệ ạ ể Qua vi c phân tích các d li u s c p và th c p v th c tr ng ho t đ ng tri n
ế ượ ấ ằ ủ ữ ậ khai chi n l c kinh doanh c a công ty trong nh ng năm 2008 – 2010 nh n th y r ng:
ự ổ ơ ả ứ ể Nhìn chung công ty đã có xây d ng quy trình t ự ch c tri n khai c b n và th c
ệ ướ ầ ư ự ồ ờ hi n các b c trong quy trình đó. Đ ng th i có s quan tâm, đ u t ừ ể đáng k vào t ng
ạ ượ ư ế ứ ụ ề ầ ả ị ướ b ầ c góp ph n đ t đ c m c tiêu v tăng th ph n theo nh k t qu nghiên c u. C ụ
ướ ể ệ ư ể ạ ể ữ th nh ng b c phát tri n m nh th hi n nh sau:
ế ượ ề ậ ạ ị ườ V công tác nh n d ng SBU và chi n l ể c phát tri n th tr ng
ủ ầ ạ ố ả ưở ậ + Công ty Canada Home Deco nh n d ng đ y đ SBU, các nhân t nh h ặ ng và đ c
ệ ế ượ ự ị ị ườ bi t là công tác xác đ nh và xây d ng chi n l ể c phát tri n th tr ụ ng theo đúng m c
ắ ượ ể ắ ờ ị ườ ạ tiêu, đúng th i đi m nên đã n m b t đ ề ơ ộ c nhi u c h i th tr ng mang l i. Ví d nh ụ ư
ơ ộ ề ố ệ ở ị ườ ầ ớ ề ắ ề các c h i ti m năng l n v nhu c u chăn ga g i đ m th tr ứ ng mi n B c, m c
ườ ộ ở ứ ế ụ ố s ng ng ố i dân thành ph Hà N i đang m c khá cao và ti p t c tăng,…
ị ườ ự ệ ạ ị ả ẩ ị ị + Công ty đã có th c hi n công tác phân đo n th tr ng, đ nh v s n ph m và đ nh v ị
ị ườ ị ườ ự ọ ộ ố ỉ ộ ớ ụ ậ ị th tr ng, l a ch n th tr ng m c tiêu Hà N i v i m t s t nh lân c n , xác đ nh
ố ệ ụ ề ợ ớ ớ ặ chính xác khách hàng m c tiêu phù h p v i đ c tính ngành ngh chăn ga g i đ m, v i
ố ệ ủ ứ ấ ả ả ấ kh năng đáp ng c a công ty là s n xu t kinh doanh chăn ga g i đ m cao c p cho
ấ ượ ề ầ ẫ ấ phân khúc khách hàng cao c p, có nhu c u cao v ch t l ư ng cũng nh tính th m m ỹ
ẩ ủ ả c a s n ph m.
ị ợ ự ạ ế ạ ự ằ + Công ty xác đ nh l i th c nh tranh d a trên năng l c c nh tranh b ng ch t l ấ ượ ng
ẩ ậ ươ ứ ạ ủ ượ ử ụ ệ ể ả s n ph m do v y ph ng th c c nh tranh c a công ty đ c s d ng tri t đ và áp
ế ượ ể ệ ả ể ụ d ng hi u qu trong quá trình tri n khai chi n l c phát tri n nói chung và chi n l ế ượ c
ủ kinh doanh c a công ty nói chung.
ụ ề ậ V công tác l p m c tiêu hàng năm
ự ạ ớ ụ ệ ố Ban lãnh đ o công ty có s quan tâm t i vi c công b các m c tiêu hàng năm
ố ụ ể ụ ặ ầ ị ớ ằ b ng các con s c th . Đó là năm 2011 công ty đ t m c tiêu tăng th ph n 20% so v i
ệ ạ ị ủ ụ ủ ầ th ph n hi n t i là 15% theo đánh giá c a các c a các chuyên gia thì m c tiêu này là
ự ế ủ ể ệ ả ợ phù h p tình hình th c t ấ c a công ty Canada Home Deco và th hi n kh năng ph n
ố ớ ớ ế ậ ụ ấ đ u đ i v i công ty. Song song v i công tác thi t l p m c tiêu chung cho toàn t ổ ứ ch c,
ậ ụ ể ổ ụ ự ừ ệ ộ ự công ty đã có s phân b m c tiêu cho t ng b ph n c th thông qua vi c xây d ng
các chính sách marketing và nhân s .ự
ề V chính sách marketing
ẩ ượ ầ ả + Chính sách s n ph m: luôn đ ụ c công ty quan tâm hàng đ u, xem nó là công c là
ợ ế ạ ự ệ ậ nên l ạ i th c nh tranh t o nên s khác bi ạ t. Do v y đây là chính sách mà công ty đ t
ấ ề ấ ượ ề ắ ẫ ượ ượ đ c nhi u thành công nh t v ch t l ng, m u mã và màu s c, đ c khách hàng
ẳ ờ ị ượ đánh giá cao đánh giá cao. Nh đó công ty Canada Home Deco đã kh ng đ nh đ c tên
ổ ượ ườ ạ ẩ ờ tu i và đ c ng ụ ả i tiêu dùng quan tâm trong th i gian qua, giúp đ y m nh tiêu th s n
ụ ẩ ớ ớ ụ ụ ế ệ ấ ộ ố ứ ph m v i m c tiêu th lên t ỗ i m y ch c b chăn ga g i và vài ch c chi c đ m m i
ở ể ố ngày các đi m phân ph i.
ụ ạ ạ ộ + Chính sách giá: Công ty áp d ng chính sách giá m t cách linh ho t và đa d ng. Có k ế
ể ạ ả ợ ượ ờ ho ch tăng giá, gi m giá trong các th i đi m thích h p nên đã kích thích đ ộ c m t
ế ợ ấ ớ ớ ố ượ l ng l n khách hàng. Ngoài ra k t h p v i chính sách th ng nh t giá bán giúp công ty
ậ ữ ữ ở ộ ị ườ thâm nh p, gi v ng và m r ng th tr ng.
ệ ố ệ ả ố ố + Chính sách phân ph i: Công ty phân ph i có hi u qu qua h th ng showroom và các
ể ầ ố ố ị ạ đ i lý giúp công ty duy trì và phát tri n th ph n. S thành viên trong kênh phân ph i
ạ ượ ư ủ ệ ể ỗ khá đa d ng và phát huy đ c u đi m c a m i thành viên kênh. Hi n nay công ty
ị ươ ở ế ầ ộ ố ẩ đang chu n b khai tr ng 1Showroom 88 Ph Hu , Hà N i và trong quý đ u tiên
ạ ơ ớ ở ả ộ ủ c a năm 2011, công ty đã h p tác thêm v i 5 đ i lý ỉ Hà N i và các t nh H i Phòng,
ư ả Qu ng Ninh, H ng Yên.
ử ụ ụ ự ế ế ả ệ + Chính sách xúc ti n: Công ty s d ng hi u qu các công c marketing tr c ti p, s ử
ự ượ ử ụ ề ạ ạ ả ụ d ng l c l ng bán, qu ng cáo nhi u trên các t p chí và internet, s d ng linh ho t các
ế ặ chính sách t ng quà, khuy n mãi,……
ệ ố ề ươ ưở ế ế ơ ự V chính sách nhân s : Công ty có h th ng l ng th ng và c ch khuy n khích
ổ ế ộ ố ế ộ ấ ố ổ ứ ợ h p lý, ch đ đãi ng th ng nh t và công b ph bi n trong t ề ch c. Đi u này đã
ặ ớ ộ ệ ự ớ ộ ộ kích thích l n cán b nhân viên công ty, đ c bi t là đ ng l c l n cho đ i ngũ bán hàng
ạ ủ ườ ạ t i showroom, do đó mà doanh thu t i các showroom c a công ty th ấ ng r t cao.
ồ ự ề ổ ổ V công tác phân b ngu n l c: công ty Canada Home Deco phân b ngu n l c t ồ ự ươ ng
ả ữ ệ ề ặ ệ ế ế ả ố ồ đ i đ ng đ u và có hi u qu gi a các phòng ban đ c bi t là phòng thi ấ t k s n xu t
và phòng bán hàng.
ế ề ể ế ượ ữ ạ ị ườ ủ 4.1.2. Nh ng h n ch v tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng c a công ty
ạ ượ ạ ữ ế ạ ữ Bên c nh nh ng thành công đ t đ c thì công ty cũng có nh ng h n ch trong
ế ượ ệ ể ị ườ vi c tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ư ng nh sau:
ế ượ ạ ậ ị ườ ệ ạ ị Trong quá trình nh n d ng chi n l ể c phát tri n th tr ng, bên c nh vi c xác đ nh
ị ườ ụ ụ ươ ứ ạ đúng th tr ng m c tiêu, khách hàng m c tiêu, ph ng th c c nh tranh, công ty còn
ế ề ặ ị ườ ứ ổ ủ ắ ắ ầ ạ h n ch v m t nghiên c u th tr ng n m b t nhu c u, tâm lý thay đ i c a khách
hàng.
ố ệ ủ ẩ ả Giá s n ph m chăn ga g i đ m Canada Home Deco quá cao, chính sách giá c a công
ủ ố ủ ạ ị ườ ứ ế ễ ỏ ty ít quan tâm đ n m c giá c a đ i th c nh tranh, giá th tr ng nên công ty d b qua
ộ ượ ế ị ự ệ ả ẩ ớ m t l ả ng l n khách hàng mà vi c quy t đ nh mua s n ph m d a trên so sánh giá c .
ự ự ệ ố ố ủ ứ ư ư ạ ượ H th ng phân ph i c a công ty khá đa d ng nh ng ch a th c s đáp ng đ c nhu
ế ậ ủ ắ ườ ầ c u ti p c n mua s m c a ng i tiêu dùng.
ự ự ứ ề ệ ố ầ ủ ớ ề ư ị Th ph n c a công ty ch a th c s x ng đáng v i ti m năng v h th ng máy móc
ệ ệ ấ ượ ẩ ả ấ ả ả ạ ớ ị công ngh hi n đ i, kh năng s n xu t ra s n ph m có ch t l ầ ứ ng. V i m c th ph n
ệ ạ ủ ạ ế ớ ố ươ ồ ươ ấ hi n t i chi m 15% so v i các đ i th c nh tranh t ng đ ng thì t ố ng đ i th p.
ạ ộ ả ấ ớ ệ ẩ ả ươ Năng su t các ho t đ ng qu ng cáo, marketing, gi i thi u s n ph m, th ệ ng hi u
ế ự ố ệ ậ ạ ế ươ ệ ả chăn ga g i đ m Canada còn h n ch . S nh n bi t th ẩ ng hi u s n ph m và công ty
ổ ế ị ườ ự ư ộ ố ỉ ộ ố ớ đ i v i khách hàng ch a ph bi n trên toàn khu v c th tr ng Hà N i và m t s t nh
lân c n.ậ
ữ ủ ạ ế 4.1.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch
ủ Nguyên nhân ch quan
ấ ượ ộ ỹ ủ ự ả ộ + Ch t l ặ ng, trình đ ,k năng qu n lý c a đ i ngũ nhân s công ty không cao. Đ c
ệ ạ ộ ổ ị ườ ứ ứ ổ ứ bi t là trong các ho t đ ng t ch c nghiên c u th tr ng, t ể ch c tri n khai các
ươ ụ ả ế ế ẩ ị ch ng trình marketing, ti p th , xúc ti n tiêu th s n ph m.
ể ế ư ượ ệ ạ + Công tác ki m soát, ti t ki m chi phí ch a đ c ban lãnh đ o công ty quan tâm đúng
ụ ụ ế ợ ị ườ ứ ớ ị m c, k t h p v i chính sách đ nh giá ph c v cho phân khúc th tr ấ ng cao c p nên giá
ề ả ẩ ấ thành s n ph m cao r t nhi u.
ổ ứ ạ ướ ủ ế ở ề ậ ố ồ + Công ty t ch c m ng l i phân ph i không đ ng đ u, t p trung ch y u các khu
ụ ể ỉ ớ ầ ậ ấ ắ ộ ố ị ộ ự v c đông dân, khu đô th mua s m s m u t. C th ch v i m t qu n Đ ng Đa, Hà N i
ự ề ế ạ mà công ty đã xây d ng đ n 2 showroom và nhi u đ i lý khác.
ố ặ ư ệ ả ệ + Công ty ch a khai thác hi u qu các kênh phân ph i đ c bi ố t là các kênh phân ph i
ệ ố ị ươ ự ế ạ qua h th ng siêu th , trung tâm th ng m i và bán hàng tr c tuy n. Ngày nay bán hàng
ự ế ượ ả ệ ế ệ tr c tuy n đ c xem là gi ữ i pháp h u hi u, ti ư t ki m chi phí tuy nhiên công ty ch a
ể ạ ầ ư đ u t ạ và phát tri n m nh lo i hình bán hàng này.
Nguyên nhân khách quan
ề ự ạ ẳ ậ ạ ộ ế ị ườ th tr ề ng t o ra s c nh tranh bình đ ng, h i nh p WTO thu hút nhi u + N n kinh t
ầ ư ướ ố ơ ộ ệ ổ ớ công ty có v n đ u t n c ngoài, đó là c h i cho công ty hoàn thi n đ i m i công
ệ ạ ứ ấ ớ ố ớ ị ườ ộ ngh . Tuy nhiên đây l i là m t thách th c r t l n đ i v i công ty khi th tr ấ ng xu t
ủ ạ ự ệ ề ố ớ ồ ớ hi n ngày càng nhi u đ i th c nh tranh v i ngu n tài chính l n, năng l c làm
ạ ẽ marketing m nh m .
ướ ạ ộ ụ ợ ư ế ệ ả ấ + Nhà n c ch a quan tâm đ n ho t đ ng s n xu t nguyên li u ph tr cho các ngành
ậ ệ ả ố ệ ấ ả ấ nói chung và ngành s n xu t chăn ga g i đ m nói riêng. Nguyên v t li u s n xu t ch ủ
ẩ ừ ướ ủ ả ậ ụ ệ ả ế y u c a công ty ph i nh p kh u t n c ngoài và ngay c nguyên ph li u ph tr ụ ợ
ế ế ả ả ấ ấ ổ ị ẩ cho s n xu t cũng r t khan hi m, khi n cho giá thành s n ph m không n đ nh.
ể ọ ự ự ể ệ ể ấ ề 4.2. D báo tri n v ng và quan đi m th c hi n v n đ tri n khai chi n l ế ượ c
ị ườ ố ệ ủ ả ẩ ể phát tri n th tr ng s n ph m chăn ga g i đ m c a công ty Canada Home Deco.
ể ọ ị ườ ự ủ ố ệ ệ 4.2.1. D báo tri n v ng c a th tr ng chăn ga g i đ m Vi t Nam.
ớ ủ ệ ượ ự ẽ ố ệ Ngành chăn ga g i đ m trong các năm t i c a Vi t Nam đ c d báo s tăng
ưở ứ ạ ạ ớ ưở tr ng m nh trong giai đo n 2010 – 2015, v i m c tăng tr ng doanh thu bình quân
ơ ộ ố ả ầ ư ầ ư ệ kho ng 20%/năm. Đây là c h i t t cho các nhà đ u t ế quan tâm đ n vi c đ u t vào
ộ các công ty thu c ngành này.
ủ ế ố ộ ưở Theo báo cáo c a báo kinh t ố ệ : ngành chăn ga g i đ m có t c đ tăng tr ng bình
ị ườ ị ừ ệ ạ quân 14,5% trong giai đo n 2006 – 2009, giá tr th tr ng tăng t 40 tri u USD năm
ứ ố ủ ệ ố ườ 2006 lên 60 tri u USD năm 2009. Dân s đông và m c s ng c a ng i dân ngày càng
ố ử ụ ả ẩ ấ ầ ượ đ c nâng cao, nhu c u tiêu dùng và mong mu n s d ng s n ph m cao c p là y u t ế ố
ẩ ự ọ ưở ứ ủ ự ả quan tr ng thúc đ y s tăng tr ố ệ ng c a m ng chăn ga g i đ m. S gia tăng s c mua
ườ ứ ậ ổ ị ủ c a ng ề i dân do m c thu nh p ngày càng tăng và tình hình đô th hóa bùng n là đi u
ế ệ ẩ ưở ố ệ ạ ệ ự ki n tiên quy t thúc đ y tăng tr ng ngành chăn ga g i đ m t i Vi t Nam. D báo,
ớ ự ự ề ề ắ ờ trong th i gian t i, khu v c mi n B c tăng 20 25%/năm, khu v c mi n Nam tăng 30 –
40%/năm.
ố ượ ạ ộ ứ ả ấ ả ẩ ệ Hi n nay s l ố ng công ty ho t đ ng s n xu t và cung ng s n ph m chăn ga g i
ủ ế ị ườ ấ ị ườ ề ấ ậ ệ đ m trung c p là ch y u, th tr ng cao c p không nhi u vì v y th tr ng dành cho
ắ ớ ẽ ẽ ấ ợ ế phân khúc khách hàng cao c p s p t ầ ớ i s có nhu c u l n, nên s là l ệ i th cho vi c
ể ệ ầ ấ ẩ ả ộ ướ phát tri n các s n ph m thu c dòng cao c p. Vi c đón đ u xu h ớ ng tiêu dùng m i,
ứ ố ứ ủ ầ ườ ặ ệ ạ ị ớ ư đáp ng nhu c u nâng cao m c s ng c a ng i dân, đ c bi t là t i đô th l n nh Hà
ố ồ ẽ ộ ợ ậ ố N i, thành ph H Chí Minh s mang l i nhu n t t cho các công ty trong ngành. Và do
ộ ơ ộ ớ ệ ạ ợ đó báo hi u m t c h i l n cho công ty Canada Home Deco t o thêm l ậ i nhu n khi
ế ượ ự ị ườ ủ ệ th c hi n chi n l ể c phát tri n th tr ng c a mình.
ế ượ ự ể ề ể ệ ấ 4.2.2. Quan đi m th c hi n v n đ tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ị ườ ng
ủ c a công ty Canada Home Deco
ị ườ ụ ể ằ ộ ố ỉ ụ ộ Nh m m c đích phát tri n th tr ậ ng m c tiêu Hà N i và m t s t nh lân c n,
ị ướ ữ ể ư công ty đã đ a ra đ nh h ng phát tri n riêng cho mình. Trong năm 2011 và nh ng năm
ẽ ự ệ ị ướ ể ớ t i công ty Canada Home Deco s th c hi n theo các đ nh h ng phát tri n sau:
ữ ữ ự ạ ụ ọ Chú tr ng, gi v ng và xây d ng thêm các showroom, các đ i lý tiêu th
ở ộ ị ườ ề ộ ả ề ề ớ Công ty quan tâm và m r ng th tr ụ ẫ ng c v chi u r ng l n chi u sâu v i m c
ệ ố ệ ạ ổ ị ố ồ tiêu duy trì và n đ nh h th ng phân ph i g m 7 showroom và 35 đ i lý hi n có, phát
ể ạ ở ộ ố ỉ ộ ả tri n thêm kho ng 10 đ i lý ậ Hà N i và m t s t nh lân c n. Ngoài ra công ty còn chú
ố ả ộ ố ị ở ể ẩ ọ ư ộ tr ng phát tri n phân ph i s n ph m qua m t s siêu th Hà N i nh Big C,
ươ ư ạ ươ ạ Vincom… quan các trung tâm th ng m i nh trung tâm th ng m i Grand Plaza, Mê
ề ấ ế ấ Linh Plaza,… Công ty đ xu t chính sách chi ố t kh u cao cho các trung gian phân ph i,
ưở ố ượ ơ th ng % trên s l ặ ng đ n đ t hàng.
ườ ạ ộ ộ ố ằ ẩ ạ ụ Tăng c ng m t s ho t đ ng marketing nh m đ y m nh tiêu th
ẽ ế ụ ế ể ả ộ ị ẩ Công ty s ti p t c phát tri n đ i ngũ marketing, bán hàng, ti p th cho s n ph m.
ế ụ ệ ạ ặ ở ả M t khác công ty ti p t c duy trì vi c qu ng cáo trên các t p chí, internet b i chi phí
ả ươ ệ ặ ớ ợ ệ qu ng cáo qua các ph ng ti n này phù h p v i ngân sách công ty. Đ c bi t công ty s ẽ
ụ ế ạ ả ạ ậ v n d ng linh ho t chính sách giá khuy n mãi, gi m giá trong các giai đo n tháng 9
ố ướ ể ạ ề ế ề ắ ế đ n cu i tháng 2 (mùa c i, T t Nguyên Đán, mi n B c và mi n Trung chuy n l nh).
ấ ượ ừ ạ ẫ ạ ẩ ả Không ng ng nâng cao ch t l ả ng s n ph m, đa d ng hóa các lo i m u mã s n
ứ ệ ể ầ ẩ ả ph m đ đáp ng hi u qu nhu c u khách hàng
ẽ ế ụ ử ụ ệ ệ ệ ố ạ ể Công ty s ti p t c s d ng và phát tri n h th ng máy móc công ngh hi n đ i
ả ấ ớ ắ ệ ẽ ậ ẩ cho s n xu t. Trong năm t ầ i công ty s nh p kh u thêm 1 máy c t đ m và máy ch n
ừ ể ả ế ậ ả ệ ả ơ ừ ệ ự ộ t đ ng t ấ ệ Nh t B n đ c i ti n vi c s n xu t đ m lò xo, đ m x d a. Ngoài ra công
ẩ ạ ẫ ướ ư ố ế ty đ y m nh tìm ki m các m u mã thi ế ế ớ ở t k m i các n c nh Hàn Qu c, Canada,
ể ề ẫ ậ ả ấ ố ớ ẻ ẹ Nh t B n đ cung c p cho khách hàng ngày càng nhi u m u chăn ga g i v i v đ p
ọ ơ ơ h n, sang tr ng h n.
ủ ộ ữ ữ ệ ế ả ồ Công ty ch đ ng trong vi c tìm ki m, d tr ệ ngu n nguyên li u cho s n xu t đ ấ ể
ủ ố ượ ấ ả ứ ả ấ ố ệ ủ ạ ả đ m b o công su t s n xu t, cung ng đ s l ng, ch ng lo i chăn ga g i đ m cho
ị ườ ị ườ th tr ng khi quy mô th tr ở ộ ng m r ng.
ấ ả ườ ệ ự ế ượ ộ ố ề 4.3. M t s đ xu t gi i pháp tăng c ể ng hi u l c tri n khai chi n l c phát
ị ườ ể ủ tri n th tr ng c a công ty Canada Home Deco.
ả ế ượ ệ ế ượ ậ ể 4.3.1. Gi i pháp hoàn thi n chi n l ạ c nh n d ng chi n l c phát tri n th ị
ườ ủ tr ng c a công ty
ế ượ ể ể ị ườ ượ ệ ả Đ công tác tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng đ ầ c hi u qu , công ty c n
ậ ạ ố ả ưở ứ ế ể nh n d ng các nhân t nh h ộ ả ng đ n công tác tri n khai, đánh giá m c đ nh
ể ượ ơ ộ ị ườ ạ ữ ủ ồ ưở h ng đ khai thác đ c c h i th tr ng mang l ờ i, né tránh nh ng r i ro, đ ng th i
ả ủ ể ệ ả ạ ạ tìm ra các gi ế ế ể i pháp đ khai thác hi u qu các đi m m nh c a công ty và h n ch đ n
ứ ể ế ấ ấ m c th p nh t các đi m y u.
ị ế ủ ề ả ị ườ ẩ ầ ị ị Công ty c n đ nh v chính xác v s n ph m, v th c a công ty trên th tr ụ ng m c
ị ườ ị ụ ụ ươ ứ ạ tiêu. Xác đ nh th tr ng m c tiêu, khách hàng m c tiêu, ph ng th c c nh tranh ch ủ
ể ạ ự ệ ớ ố ủ ạ ị ươ ướ ế y u đ t o nên s khác bi t so v i đ i th c nh tranh, xác đ nh ph ng h ng phát
ị ườ ể ề ộ ủ ề tri n th tr ng c a công ty là theo chi u r ng hay chi u sâu,…
ị ườ ị ườ ụ ộ ế ượ ủ + Th tr ng m c tiêu: Hà N i là th tr ng chi n l c c a công ty, ngoài ra còn m ở
ậ ộ ố ỉ ộ r ng thêm m t s t nh lân c n.
ố ớ ố ượ ụ + Khách hàng m c tiêu: Đ i v i khách hàng là cá nhân thì đ i t ụ ng khách hàng m c
ủ ấ ậ ầ ề ấ tiêu c a công ty là phân khúc khách hàng cao c p, có thu nh p cao, nhu c u cao v ch t
ỹ ủ ộ ố ệ ố ớ ẫ ổ ứ ượ l ng, tính th m m c a b chăn ga g i đ m. Đ i v i khách hàng là t ch c thì đó là
ố ệ ủ ử ạ ạ ớ các nhà đ i lý, các ch c a hàng kinh doanh các lo i chăn ga g i đ m có quy mô l n,
ủ ươ ạ ị hay ch siêu th , trung tâm th ng m i.
ươ ứ ạ ự ạ + Ph ấ ng th c c nh tranh: Công ty Canada Home Deco luôn c nh tranh d a trên ch t
ề ặ ẩ ẫ ả ố ượ l ng và m u mã s n ph m. Tuy nhiên đ c tính này ngày càng nhi u công ty đ i th ủ
ướ ệ ể ệ ậ ị ạ c nh tranh trong và ngoài n c khai thác tri t đ . Do v y ngoài vi c xác đ nh ph ươ ng
ự ế ợ ứ ạ ủ ế ữ ạ ươ ả th c c nh tranh ch y u, công ty ph i có s k t h p linh ho t gi a các ph ứ ng th c
khác nhau trong marketing.
ả ế ượ ắ ự ụ ệ 4.3.2. Gi i pháp hoàn thi n xây d ng m c tiêu chi n l ạ ủ c ng n h n c a công ty
ụ ự ắ ạ ượ ướ ừ ụ Công tác xây d ng m c tiêu ng n h n đ ị c đ nh h ng t ạ ủ m c tiêu dài h n c a
ụ ả ầ ườ ượ ứ ợ công ty, các m c tiêu này yêu c u ph i đo l ng đ c, phù h p, có tính thách th c, rõ
ượ ổ ế ổ ứ ả ộ ờ ợ ị ràng và đ c ph bi n trong t ch c, xác đ nh trong m t kho ng th i gian phù h p và
ữ ưở ạ ươ ệ ậ ụ ủ ứ kèm theo nh ng th ng ph t t ng x ng. Vi c l p m c tiêu hàng năm c a công ty
ị ườ ứ ầ ả ướ ế ạ ố ầ c n ph i căn c vào nhu c u th tr ng tr c tiên, sau đó so sánh đ i chi u l i kh ả
ự ộ ạ ủ ả ư ố năng, năng l c n i t ụ i c a công ty. Và cu i cùng m c tiêu hàng năm ph i đ a ra đ ượ c
ố ụ ể ừ ự ế ậ ạ ộ ố các con s c th và t ạ ẽ con s đó các b ph n khác s xây d ng nên k ho ch ho t
ể ạ ượ ủ ộ ủ ổ ứ ụ ượ ề ậ ộ đ ng c a b ph n mình đ đ t đ c m c tiêu c a t ch c. Làm đ c đi u này thì các
ẽ ủ ộ ậ ủ ẽ ề ấ ọ ơ ộ b ph n c a công ty s ch đ ng h n và đi u quan tr ng là công ty s không m t đi
ị ườ ơ ộ ủ c h i c a th tr ng.
ế ượ ủ ụ ặ Năm 2011 m c tiêu c a công ty Canada Home Deco đ t ra cho chi n l c phát
ị ườ ể ộ ố ỉ ứ ầ ậ ộ ớ ị tri n th tr ng Hà N i và m t s t nh lân c n là tăng th ph n lên 20% so v i m c th ị
ệ ạ ầ ể ạ ượ ụ ầ ườ ph n hi n t i là 15%. Đ đ t đ c m c tiêu này công ty c n tăng c ệ ệ ự ng hi u l c vi c
ồ ự ộ ố ổ ự ử ụ s d ng các chính sách marketing, nhân s , phân b ngu n l c và m t s công tác v ề
ơ ấ ổ ề ỉ ế ượ ứ ợ ớ ể đi u ch nh c c u t ch c cho phù h p v i chi n l c, ki m tra theo dõi quá trình
ế ượ ể tri n khai chi n l c.
ả ệ ộ 4.3.3. Gi i pháp hoàn thi n n i dung chính sách marketing
ườ ị ườ ứ ị ườ ự ọ Tăng c ng công tác nghiên c u th tr ng và l a ch n th tr ụ ng m c tiêu
ị ườ ứ ể ắ ủ ắ ầ + Nghiên c u th tr ng đ n m b t nhu c u, tâm lý c a khách hàng
ố ệ ặ ượ ề ướ ả ấ Chăn ga g i đ m là m t hàng đ c nhi u công ty trong và ngoài n c s n xu t và
ầ ủ ạ ả ố ộ ề ấ ẩ phân ph i r ng rãi. Nhu c u c a khách hàng v các lo i s n ph m này cũng r t phong
ạ ấ ư ấ ả ấ ẩ ấ ậ ộ ấ phú nh ng t p trung vào 3 lo i c p đ là s n ph m cao c p, trung c p và th p c p.
ố ớ ự ả ấ ẩ ọ Đ i v i công ty Canada Home Deco l a ch n s n ph m cao c p nên phân khúc th ị
ườ ữ ườ ề ậ ỏ tr ng khách hàng tiêu dùng là nh ng ng ấ i có thu nh p cao, đòi h i cao v ch t
ố ệ ố ớ ỹ ủ ẫ ượ l ng và tính th m m c a chăn ga g i đ m. Đ i v i khách hàng là các trung gian phân
ố ọ ố ượ ưở ế ủ ấ ẩ ph i h mong mu n đ c h ứ ng m c chi ả t kh u cao khi bán s n ph m c a công ty là
ủ ế ị ườ ứ ươ ch y u. Do đó công tác nghiên c u th tr ể ử ụ ng có th s d ng các ph ề ng pháp đi u
ự ạ ấ ả ả ỏ ọ ỏ ệ tra, kh o sát d a trên b ng câu h i, g i đi n tho i, ph ng v n cá nhân, quan sát và th ử
ứ ệ ệ ầ ắ ắ ầ ớ nghi m. Song song v i vi c nghiên c u này thì c n n m b t các thông tin yêu c u v ề
ủ ệ ẩ ạ ể ạ ạ ả s n ph m c a khách hàng qua vi c bán hàng t i các showroom, tìm hi u t i các đ i lý
ủ c a công ty…
ị ườ ứ ủ ạ ể ể + Nghiên c u th tr ố ng đ tìm hi u đ i th c nh tranh
ủ ạ ể ề ệ ố Công ty có th khai thác thông tin v các đ i th c nh tranh qua vi c đóng gi ả
ườ ả ả ể ể ế ề ng ạ ủ ố ẩ i mua hàng đ tìm hi u v giá c , s n ph m , các chính sách khuy n m i c a đ i
ủ ạ ể ậ ừ th c nh tranh. Ngoài ra còn có th thu th p thông tin t báo chí, internet, khách hàng
ủ ủ ả ẩ ố ố ủ ạ trung thành c a công ty, các kênh phân ph i có cùng s n ph m c a đ i th c nh
tranh…
ị ườ ứ ể ế ệ ả ồ + Nghiên c u th tr ấ ng đ tìm ki m các ngu n nguyên li u cho s n xu t
ậ ợ ừ ệ ố ề T p h p thông tin t báo chí, các kênh truy n thông, internet, các quan h đ i tác
ườ ứ ậ ớ ữ gi a ng i sáng l p công ty Canada Home Deco v i các nhà cung ng Canada đ m ể ở
ệ ậ ồ ộ r ng ngu n nguyên li u nh p.
ề ả ẩ Chính sách v s n ph m
ệ ạ ượ ả ẩ Công ty Canada Home Deco đã thành công trong vi c t o ra đ c s n ph m có
ấ ượ ượ ả ầ ượ ư ự ch t l ng cao đ ớ c đông đ o t ng l p khách hàng th ọ ng l u l a ch n. Đây là năng
ợ ế ạ ệ ạ ủ ủ ự ố l c c t lõi c a công ty, là l i th c nh tranh làm nên thành công hi n t i c a công ty.
ị ườ ặ ậ ị ế ủ ế ầ ộ ớ M c dù v y th tr ng luôn bi n đ ng v i nhu c u ngày càng cao, th hi u c a khách
ệ ấ ặ ắ ắ ồ ề ờ ớ ự hàng ngày càng khó n m b t. Đ ng th i v i s xu t hi n và có m t ngày càng nhi u
ủ ạ ị ườ ậ ố ệ ặ ấ ố đ i th c nh tranh xâm nh p vào th tr ng m t hàng chăn ga g i đ m cao c p. Do
ụ ả ẩ ầ ạ ầ ị ậ v y đ t m c tiêu tăng th ph n thì chính sách s n ph m công ty c n:
ế ụ ấ ượ ố ệ ả ẩ ấ + Ti p t c duy trì và nâng cao ch t l ổ ứ ng s n ph m chăn ga g i đ m cao c p. T ch c
ấ ượ ả ệ ố ấ ượ ự ẽ ể ả ặ qu n lý ch t l ng ch t ch , xây d ng và phát tri n h th ng qu n lý ch t l ng theo
ẩ ủ ị ườ ướ ị ườ ố ế ằ các tiêu chu n c a th tr ng trong n c và th tr ng qu c t nh m nâng cao uy tín
ủ ẩ ề ả v s n ph m c a công ty.
ể ả ứ ẩ ả ọ ụ + Công ty ph i luôn chú tr ng vào công tác nghiên c u, phát tri n s n ph m và áp d ng
ậ ể ị ườ ự ữ ấ ọ ả ẩ ỹ nh ng thành t u khoa h c k thu t đ cung c p ra th tr ợ ng các s n ph m phù h p
ờ ế ệ ề ủ ư ậ ệ ả ỏ ớ v i đi u ki n th i ti ặ t và khí h u đ c tr ng c a Vi ệ ứ t Nam b o v s c kh e cho ng ườ i
ử ụ s d ng.
ậ ệ ả ệ ậ ư ầ ự ệ ệ ả ả + Công ty ph i th c hi n có hi u qu vi c qu n lý nguyên v t li u v t t đ u vào,
ấ ượ ừ ế ệ ồ ớ không ng ng tìm ki m, khai thác các ngu n nguyên li u m i có ch t l ng cao, giá c ả
ụ ể ấ ượ ể ề ồ ố ượ ầ ợ h p lý. C th là ki m soát v ngu n g c, ch t l ng, hàm l ng các thành ph n có
ụ ơ ằ ệ ả ợ trong các nguyên li u v i s i, cotton, Polyester, l a t t m…
ế ậ ế ế ả ớ ả ẩ + T p trung tìm ki m, khai thác, phát minh ra các thi ả t k s n ph m m i đ m b o
ữ ạ ấ ả ẩ ớ ợ ướ ộ ẫ cung c p nh ng s n ph m có m u mã đa d ng, phù h p v i xu h ấ ng trang trí n i th t
ả ự ỹ ưỡ ứ ự ệ ạ ậ ầ ề ị ườ hi n đ i. Do v y, công ty c n ph i d a trên s nghiên c u k l ng v th tr ng,
ị ườ ầ ể ở thăm dò nhu c u th tr ủ ng, tìm hi u tâm lý, s thích c a khách hàng. Và quy trình gi ớ i
ố ệ ủ ộ ệ ầ ấ ả thi u, s n xu t chăn ga g i đ m c n tuân th n i dung sau:
ưở Hình thành ý t ng và ứ ị Nghiên c u th ế ế ế Ti n hành thi t k và
ưở ọ ự l a ch n ý t ề ng v ườ tr ụ ng m c tiêu ẫ ấ ớ ả s n xu t m u m i
ố ệ ẫ m u chăn ga g i đ m
m iớ
K.H đánh giá cao ạ ả ấ S n xu t hàng lo t ử ệ ẫ Cho th nghi m m u
ầ ị ự d a vào nhu c u th
ự ầ ư ầ ớ m i trên th tr ế ượ lâu dài cho chi n l ị ườ ng ể ả c phát tri n s n + Công ty Canada Home Deco c n có s đ u t tr
ụ ỗ ợ ờ ạ ẩ ngườ ị ư ph m vô hình, đó là các d ch v h tr nh : giao hàng đúng th i h n cho khách hàng,
ụ ư ấ ọ ị ướ ẫ ử ụ ẩ thanh toán nhanh g n, d ch v t v n mua hàng, h ệ ả ng d n s d ng s n ph m có hi u
ự ẩ ằ ạ ả ả ả ợ ị qu , quy đ nh b o hành s n ph m, chăm sóc khách hàng phù h p…nh m t o d ng và
ề ươ ệ ả ư ẩ nâng cao uy tín v th ủ ố ệ ng hi u s n ph m chăn ga g i đ m Canada cũng nh uy tín c a
ố ớ công ty Canada Home Deco đ i v i khách hàng.
ị Chính sách đ nh giá
ố ớ ư ể ố ộ ệ ộ ố Đ i v i m t qu c gia đang phát tri n nh Vi ả t Nam, giá c là m t nhân t tác
ấ ớ ế ị ủ ế ườ ả ộ đ ng r t l n đ n quy t đ nh c a ng ấ i mua. Công ty Canada Home Deco đã s n xu t
ấ ượ ả ư ế ơ ẩ ra s n ph m có ch t l ng cao nh ng giá thành h i cao. Chính vì th mà công ty nên
ớ ộ ể ệ ứ ề ỉ ị quan tâm t ợ i chính sách đ nh giá, đánh giá m c đ đ bi n pháp đi u ch nh phù h p.
ộ ố ệ ề ư M t s bi n pháp v giá nh :
ả ệ ụ ứ ư ả ị ệ + Giá cao nh ng công ty ph i phát huy hi u qu vi c cung ng các d ch v giao hàng,
ả ả ờ ạ ệ ả ả ả ẩ ả ẩ ư ấ ử ụ t v n s d ng, bào qu n s n ph m, th i h n b o hành s n ph m đ m đ m b o cho
khách hàng….
ầ ử ụ ạ ể ắ ắ ơ ộ ị ườ + Công ty c n s d ng chính sách giá linh ho t đ n m b t c h i th tr ư ự ng nh th c
ệ ể ể ặ ả ờ ồ ệ hi n chính sách gi m giá đ kích thích mua hàng. Đ ng th i có th tăng giá, đ c bi t là
ầ ớ ấ ị ể ả ờ ờ ơ ặ vào các th i đi m mà c u l n h n cung và công ty không s n xu t k p th i các m t
ố ệ hàng chăn ga g i đ m.
ư ệ ả ả ạ ẩ ưở Bi n pháp giúp công ty h giá thành s n ph m nh ng không nh h ng đ n l ế ợ i
ậ ủ ệ ố ự ể ấ ặ ể ả ệ nhu n c a công ty có th là: th c hi n t i thi u hóa chi phí s n xu t đ c bi t là chi phí
ệ ệ ậ ả ộ nguyên li u, chi phí qu n lý doanh nghi p,…Ngoài ra công ty nên l p ra m t nhóm
ả ủ ả ứ ự ề chuyên xây d ng chính sách giá cho công ty, chuyên nghiên c u v giá c c a c công
ể ư ủ ạ ứ ừ ố ộ ậ ty và đ i th c nh tranh đ đ a ra m t m c giá v a mang l ạ ợ i l i nhu n cho công ty
ế ẩ ấ ả ả ả ị ả ừ v a đ m b o khuy n khích khách hàng mua s n ph m và cung c p đúng giá tr s n
ạ ả ẩ ờ ọ ồ ph m cho h . Đ ng th i ban lãnh đ o công ty Canada Home Deco cũng ph i xem xét
ự ế ố ớ ả ứ ư ủ ứ ủ ữ ph n ng c a các bên khác đ i v i m c giá d ki n c a công ty nh : Nh ng ng ườ i
ề ứ ự ượ ế ấ ả ạ ố ủ phân ph i và đ i lý c m th y th nào v m c giá đó. L c l ng bán hàng c a công ty
ạ ằ ế ẵ ớ ố ủ ạ có s n sàng bán hàng v i giá đó hay khi u n i r ng giá này quá cao. Các đ i th c nh
ư ế ả ứ ớ tranh ph n ng nh th nào v i giá đó.
Chính sách kênh phân ph iố
ả ề ư ế ở ệ ố ố ủ Theo nh k t qu đi u tra và phân tích trên thì h th ng phân ph i c a công ty
ủ ế ầ ạ ỏ ộ ị ươ ch y u qua showroom, các đ i lý và m t ph n nh qua siêu th , trung tâm th ạ ng m i,
ử ụ ự ế ố ườ ạ ớ bán hàng tr c tuy n. Công ty s d ng kênh phân ph i thông th ng v i các lo i trung
ố ượ ạ ạ ố gian khá phong phú đa d ng. Tuy nhiên s l ế ng trung gian phân ph i còn h n ch so
ủ ạ ệ ề ạ ố ớ ỉ ớ v i nhi u đ i th c nh tranh, hi n nay m i ch 35 đ i lý, 7 showroom và phân ph i ố ở 2
ạ ị ướ ố ệ ố ủ ớ ạ siêu th trong khi m ng l i phân ph i c a chăn ga g i đ m Everon có t i 200 đ i lý,
ớ ộ ố ự ệ ầ ậ ạ ủ c a Hanvico có t i 100 đ i lý. Do v y công ty c n th c hi n m t s chính sách sau đ ể
ệ ố hoàn thi n kênh phân ph i:
ầ ườ ả ề ố ượ ấ ượ ạ ố + C n tăng c ể ng phát tri n c v s l ng và ch t l ng các đ i lý phân ph i, m ở
ứ ị ươ ế ậ ộ r ng hình th c bán hàng qua các siêu th , trung tâm th ng mai. Thi t l p thêm các
ộ ạ ậ ị ể ầ ấ ị ườ showroom t p trung trên đ a bàn Hà N i t i các đ a đi m mua bán s m u t, ng i dân
ậ có thu nh p cao.
ứ ế ấ ư ả ớ ố ả + Công ty ph i có m c chi ả t kh u u đãi so v i các trung gian phân ph i, đ m b o
ả ạ ớ ố ủ kh năng c nh tranh so v i các đ i th .
ườ ự ề ể ể ầ ố + Tăng c ng công tác ki m soát, đi u khi n kênh phân ph i: Công ty c n có s cam
ố ượ ề ẩ ố ế ớ k t v i các đ i t ế ng khách hàng là trung gian phân ph i, các tiêu chu n v cam k t
ả ả ợ ế ề ố ượ ầ ả ph i rõ ràng, đ m b o hai bên cùng có l ự i, công ty c n có s cam k t v s l ng mua,
ỏ ự ờ ừ th i gian mua và đòi h i s trung thành t ố phía đ i tác.
ườ ỗ ợ ỗ ợ ử ạ ố + Tăng c ng h tr các thành viên kênh phân ph i: H tr các đ i lý, c a hàng làm
ể ệ ế ể ả ạ ộ ớ bi n hi u, các ho t đ ng xúc ti n qu ng cáo, pa nô, áp phích đ gi ả ệ i thi u s n
ph m…ẩ
ứ ế ả ạ ố ợ ờ ị ồ + Công ty ph i có k ho ch phân ph i, giao hàng h p lý, k p th i gian cung ng đ ng
ờ ố ể ủ ể th i t ậ i thi u hóa chi phí v n chuy n c a công ty.
Chính sách xúc ti nế
ụ ả ụ ế ẩ ẩ ớ ệ ả Chính sách xúc ti n có tác d ng thúc đ y tiêu th s n ph m, gi ẩ i thi u s n ph m
ố ượ ế ớ ả ươ và công ty đ n v i các đ i t ụ ng khách hàng m c tiêu, qu ng bá th ả ệ ng hi u s n
ố ệ ả ậ ẩ ế ủ ph m chăn ga g i đ m…tăng kh năng nh n bi t c a khách hàng và giúp công ty m ở
ị ườ ụ ể ể ụ ệ ế ộ r ng th tr ng m c tiêu. Các chính sách c th đ hoàn thi n chính sách xúc ti n tăng
ệ ự ế ượ ị ườ ườ c ể ng hi u l c tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng là :
ứ ạ ả ớ ệ ả ẩ + Đa d ng các hình th c qu ng cáo qua báo đài, tivi, catalog, gi i thi u s n ph m qua
ề ấ ượ ề ẻ ẹ ẫ ả ẩ ớ internet, truy n thông v ch t l ng và m u mã s n ph m v i slogan “V đ p th ươ ng
ủ ặ ệ ệ ươ ệ ử ạ ố ệ ư l u” c a chăn ga g i đ m Canada. Đ c bi t hi n nay th ng m i đi n t ể phát tri n
ơ ộ ể ớ ạ ầ ầ ệ ả ẩ m nh, công ty c n c n khai thác c h i này đ gi i thi u s n ph m qua các website,
ầ ủ ề ả ự ạ ộ ẩ các trang m ng xã h i,…Công ty xây d ng trang web có đ y đ thông tin v s n ph m,
ứ ứ ự ề ế ằ ả ữ giá c và tin t c v công ty, các hình th c thanh toán tr c tuy n nh m thu hút nh ng
ườ ậ ộ ắ ớ ờ khách hàng th ệ ng xuyên b n r n v i công vi c, ít có th i gian đi mua s m.
ể ớ ư ể ẩ ả ợ ộ ệ ả ẩ + Tham gia các h i ch tri n lãm, tr ng bày s n ph m đ gi ủ i thi u s n ph m c a
ớ ố ượ ư ả ớ ộ ỉ công ty t i các đ i t ạ ng khách hàng m i nh khách s n, nhà ngh …qu ng bá r ng rãi
ươ ố ệ ệ ơ h n th ng hi u chăn ga g i đ m Canada.
ố ớ ố ượ ườ ố Đ i v i đ i t ng khách hàng là ng i tiêu dùng cu i cùng
ự ế ế ạ ầ ệ Công ty c n xúc ti n m nh thông qua vi c bán hàng tr c ti p, nhân viên bán hàng
ể ệ ự ể ả ế ề ả ể ớ ắ ẩ ủ ử c a c a hàng ph i th hi n s hi u bi t sâu s c v s n ph m đ gi ệ i thi u, t ư ấ v n
ế ớ ự ố ệ ự ự ữ ọ ọ ộ tr c ti p t ợ i khách hàng, giúp h có s l a ch n nh ng b chăn ga g i đ m phù h p
ắ ủ ơ ườ ế ợ ớ ọ ớ ở v i s thích, k t h p hài hòa v i màu s c c a s n t ố ng khi ch n mùa chăn ga g i,
ự ỗ ợ ộ ề ở ờ ị thái đ ni m n chào đón khách hàng và s h tr khách hàng k p th i…
ể ươ ệ ặ + Công ty nên tri n khai các ch ng trình tri ân khách hàng thông qua vi c t ng quà,
ế ả ả ẩ ả gi m % trên giá s n ph m hay phát phi u gi m giá….giúp duy trì khách hàng cũ và
kích thích khách hàng m i.ớ
ố ớ ư ạ Đ i v i khách hàng là trung gian phân ph i ố : nh các đ i lý, trung tâm th ươ ng
ạ ị m i, siêu th
ầ ế ớ ố ủ ạ ệ ả ấ ự + Công ty c n xây d ng các chính sách chi t kh u hi u qu so v i đ i th c nh tranh,
ưở ố ượ ặ ể ướ ặ ơ chính sách th ố ng trên doanh s ho c trên s l ng đ n đ t hàng đ h ự ng s quan
ủ ạ ớ ớ ệ ẩ ẩ ả ố ộ tâm c a các đ i lý t ệ i vi c gi ụ ả i thi u s n ph m và đ y nhanh t c đ tiêu th s n
ẩ ủ ph m c a công ty.
ạ ộ ồ ộ ồ ướ ử ế ấ ắ ẩ ạ ớ + Đ y m nh ho t đ ng liên k t, g n bó v i các c a hàng đ n i th t, đ c ạ i, …ho t
ụ ớ ệ ả ố ệ ủ ẩ ằ ộ đ ng này nh m m c đích gi i thi u s n ph m chăn ga g i đ m c a công ty thông qua
ồ ờ ố ớ ể ệ ố các đ i tác, đ ng th i công ty cũng gi ủ i thi u, phát tri n khách hàng cho các đ i tác c a
ạ ộ ứ ươ ợ ệ mình.Hình th c này ho t đ ng trên ph ng châm đôi bên cùng có l i trong vi c m ở
ố ượ ả ươ ệ ả ẩ ộ r ng đ i t ng khách hàng, qu ng bá th ng hi u s n ph m.
ệ ộ ự 4.3.4. Hoàn thi n n i dung chính sách nhân s
ự ệ ầ ộ ộ + Công ty Canada Home Deco có đ i ngũ nhân s có trách nhi m, tinh th n lao đ ng và
ủ ệ ả ộ ạ ạ kinh nghi m lâu năm, tuy nhiên đ i ngũ qu n lý c a công ty l ự ế ề i h n ch v năng l c,
ư ứ ệ ể ầ ả ạ ả ộ ớ ổ trình đ , kh năng sáng t o và đ i m i ch a đáp ng hi u qu nhu c u tri n khai
ế ượ ị ườ ệ ệ ạ ậ chi n l ể c phát tri n th tr ầ ậ ng. Do v y vi c đào t o c n t p trung vào vi c nâng cao
ấ ượ ả ộ ch t l ng đ i ngũ qu n lý.
ố ớ ộ ể ầ ấ ậ ấ ả ộ + Đ i v i b ph n s n xu t, đ tăng năng su t lao đ ng công ty c n có chính sách
ộ ả ế ấ ỏ ệ ố ề ằ ươ ưở khuy n khích cán b s n xu t gi i, lành ngh b ng h th ng l ng th ợ ng phù h p,
ể ụ ứ ể ầ ả ấ ộ ợ chính sách tuy n d ng lao đ ng phù h p đ đáp ng nhu c u cho s n xu t.
ố ớ ộ ạ ượ ể ầ ậ ụ ủ + Đ i v i b ph n kinh doanh thì đ góp ph n đ t đ c m c tiêu c a công ty, cân có
ế ợ ụ ự ể ế ể ạ ớ ự ầ s c n k t h p v i phòng nhân s , phòng bán hàng đ có k ho ch tuy n d ng, đào
ấ ượ ả ộ ặ ệ ầ ụ ể ạ t o đ i ngũ bán hàng và qu n lý có ch t l ng cao. Đ c bi t c n tuy n d ng cán b ộ
ả ỏ ụ ệ ể ệ ấ ả ờ ồ qu n lý gi i, có kinh nghi m qu n lý đ ng th i tuy n d ng, hu n luy n nhân viên bán
ử ế ạ ớ ộ ị ở ộ hàng m i khi công ty có k ho ch m r ng các c a hàng trên đ a bàn Hà N i.
ổ ứ ố ộ ợ ể ạ ệ ế ả ệ ủ ề + T ch c b trí cán b h p lý đ t o đi u ki n phát huy h t kh năng làm vi c c a
ệ ế ả ồ ả ự ớ ọ ự ắ h , s s p x p công vi c ph i rõ ràng, tránh ch ng chéo, quá t i gây áp l c quá l n khi
ố ợ ể ạ ự ữ ự ệ ệ ấ ầ ố ề th c hi n công vi c. C n có s ph i h p th ng nh t gi a các phòng ban đ t o đi u
ậ ợ ệ ệ ổ ứ ể ươ ụ ộ ki n thu n l i cho vi c t ch c tri n khai các ch ng trình hành đ ng cho m c tiêu đã
ổ ề ượ đ c phân b v các phòng ban.
ả ươ ụ ệ ả ầ ệ ấ + Công ty c n áp d ng có hi u qu chính sách tr l ng theo năng su t và hi u qu ả
ệ ủ ừ ế ả ươ ộ ớ ả ố làm vi c c a t ng cán b công nhân viên v i quy ch tr l ả ấ ng th ng nh t, đ m b o
ẫ ượ ờ ồ ộ ươ ườ ấ h p d n và thu hút đ c lao đ ng. Đ ng th i chính sách l ả ng ph i th ng xuyên
ự ế ề ợ ớ ỉ ằ ị ượ đ c xem xét đi u ch nh cho phù h p v i th c t ự ổ nh m duy trì s n đ nh cho cán b ộ
công nhân viên.
ế ưở ề ặ ằ ơ ị ạ + Có k ho ch khen th ng b ng ti n m t cho các cá nhân, đ n v phòng ban có thành
ố ế ậ ỹ ạ ự ệ ả tích t t, có sáng ki n k thu t đem l ự i hi u qu kinh doanh cao d a trên thành tích th c
ệ ừ ướ ớ ệ ầ ủ ế ế ể t đ khích l tinh th n làm vi c. T tr c t i nay Canada Home Deco ch y u khen
ưở ự ể ệ ả ậ ố ơ th ng nhân viên kinh doanh d a trên doanh thu, vì v y đ tăng hi u qu thì t ế t h n h t
ả ợ ậ ừ ể ưở ộ ộ là nên trích m t kho n % l i nhu n hàng năm t 7% – 10% đ th ng cho cán b công
nhân viên.
ả ồ ự ổ ệ ổ ứ ế ượ ể 4.3.5. Gi i pháp hoàn thi n phân b ngu n l c cho t ch c tri n khai chi n l c
ị ườ ể phát tri n th tr ng
ồ ự ế ị ự ả ổ ọ ả + Quy t đ nh phân b ngu n l c tài chính và nhân s là vô cùng quan tr ng đ m b o
ạ ượ ụ ự ở ể ệ cho công ty đ t đ c các m c tiêu đã xây d ng ả trên. Đ công tác này có hi u qu ,
ụ ủ ấ ả ự ố ứ ệ ạ ầ ấ công ty c n có s th ng nh t và minh b ch ch c năng nhi m v c a t t c các b ộ
ề ỷ ệ ậ ồ ự ầ ụ ặ ớ ph n, phòng ban, xem xét v t l ngu n l c c n phân chia so v i m c tiêu đ t ra.
ờ ụ ầ ậ ư ủ ể ờ + Vào các th i đi m th i v bán hàng c a công ty c n t p trung và u tiên cho: nhân
ụ ứ ử ủ ụ ể ậ ộ ị ờ ự l c và tài chính vào b ph n các c a hàng c a công ty đ ph c v , đáp ng k p th i
ệ ấ ả ầ ồ ờ ộ ố ớ nhu c u khách hàng, đ ng th i ph i tăng ca làm vi c, tăng năng su t lao đ ng đ i v i
ấ ầ ủ ố ệ ể ả ứ ẩ ả công nhân nhà máy đ s n xu t đ y đ các s n ph m chăn ga g i đ m cung ng ra th ị
tr ngườ
ế ượ ầ ư ầ ư ệ ậ ộ + Có chi n l c đ u t lâu dài cho b ph n phòng kinh doanh trong vi c đ u t ngân
ề ợ ề ả ầ ả sách tài chính cho qu ng cáo, truy n thông, PR…Ph i có t m nhìn xa v l ủ i ích c a các
ồ ự ạ ộ ự ặ ổ ợ ệ ho t đ ng này và có s phân b ngu n l c h p lý. Đ c bi t công ty Canada Home
ầ ư ệ ầ ắ Deco c n cân nh c xem xét có vi c đ u t tài chính thuê chuyên gia marketing đ ể
ạ ộ ự ứ ề ẫ ọ ướ h ự ế ng d n h ho t đ ng trong các lĩnh v c truy n thông, m c chi ngân sách d ki n
ế ả chi m kho ng 20% doanh thu bán hàng.
ả ề ệ ỉ 4.3.6. Gi i pháp hoàn thi n công tác đi u ch nh c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ể ể ế ượ ị ườ ạ ộ ề ỉ Đ tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng thì ho t đ ng đi u ch nh c c u t ơ ấ ổ
ơ ấ ổ ứ ứ ủ ệ ạ ủ ứ ầ ch c c a Canada Home Deco c n căn c vào c c u t ch c hi n t ế i c a công ty k t
ụ ề ụ ệ ớ ớ ấ ằ ấ ớ ề ợ h p v i m c tiêu nhi m v đ ra trong các năm t i. Ta th y r ng nên đ xu t v i công
ự ấ ợ ọ ộ ty h p nh t 2 phòng kinh doanh (còn g i là phòng marketing) và phòng d án làm m t.
ị ườ ứ ế ứ ủ ẽ ả Lý do là k t qu nghiên c u th tr ng c a phòng marketing s là căn c cho phòng d ự
ế ậ ế ượ ế ề ạ ờ ế ổ ồ án thi t l p ra các k ho ch v SBU và chi n l ả ủ c theo đu i. Đ ng th i k t qu c a
ị ườ ự ủ ệ ầ ự ỗ ợ ủ ứ ự ể phòng d án c n có s ki m nghi m c a th tr ng, t c là s h tr c a phòng
ề ả ế ượ ứ ư ể ẩ ộ ợ ị marketing đ xác đ nh m c đ phù h p v s n ph m cũng nh chi n l ớ ủ c m i c a
ừ ế ị ề ả ị ườ ẩ ạ công ty, t ấ ả đó ra các quy t đ nh v s n xu t s n ph m đ i trà và tung ra th tr ng.
ả ể ể ệ 4.3.7. Gi i pháp hoàn thi n công tác ki m tra và đánh giá tri n khai chi n l ế ượ c
ị ườ ủ ể phát tri n th tr ng c a công ty Canada Home Deco.
ế ượ ạ ổ Giai đo n 2011 – 2013 công ty Canada Home Deco theo đu i chi n l ể c phát tri n
ị ườ ụ ầ ớ ườ th tr ị ng v i m c tiêu tăng 15% th ph n trong năm 2011. Do v y ệ ng hi u ể ậ đ tăng c
ế ượ ể ị ườ ể ự l c tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng thì công tác ki m tra đánh giá chi n l ế ượ c
ệ ầ ầ ọ ộ ố ệ góp ph n quan tr ng. M t s bi n pháp c n hoàn thi n là:
ế ượ ể ả ự ả ự ệ ế + Công tác ki m tra và đánh giá chi n l ụ c ph i d a trên k t qu th c hi n các m c
ồ ạ ậ ủ ồ ạ tiêu hàng năm giúp công ty nh n ra các t n t i, nguyên nhân c a t n t i và tìm cách
ề ờ ỉ ị đi u ch nh k p th i.
ộ ộ ầ ậ ể ệ ậ ể + Công ty c n l p ra m t b ph n chuyên làm công tác ki m soát và đánh giá vi c tri n
ế ượ ủ ạ ộ ả ượ khai chi n l c c a công ty. Và ho t đ ng này ph i đ c theo dõi, giám sát đ y đ v ầ ủ ề
ơ ấ ổ ứ ồ ự ả ề ự ệ ỉ ổ vi c xây d ng các chính sách, phân b ngu n l c và c đi u ch nh c c u t ch c công
ty.
ự ể ệ ả ườ ị + Công tác ki m tra đánh giá ph i th c hi n th ỳ ng xuyên và đ nh k .
ộ ố ế ị ớ ớ ơ ướ 4.4. M t s ki n ngh v i các c quan ban ngành, v i nhà n c.
ố ệ ệ ặ Chăn ga g i đ m là m t hàng trong nhóm hàng d t may, là hàng tiêu dùng khá ph ổ
ị ườ ữ ế ầ ể ặ ộ bi n, trong nh ng năm g n đây th tr ế ng m t hàng này phát tri n khá sôi đ ng, n u
ư ướ ữ ả ấ ặ ỉ ướ ệ ạ nh tr c kia ch có m t nh ng hãng s n xu t trong n c thì hi n nay hàng lo t các
ầ ư ướ ố ị ườ ệ công ty liên doanh, các công ty có v n đ u t n c ngoài vào th tr ng Vi t Nam làm
ự ạ ế ệ ơ ặ ắ ở ệ ớ ự ở ộ cho s c nh tranh tr nên gay g t và quy t li t h n. Đ c bi t v i s m r ng các quan
ữ ệ ướ ừ ệ ị ệ ợ h h p tác gi a Vi ớ t Nam v i các n c thông qua hi p đ nh WTO v a qua thì ngày
ố ệ ủ ề ặ ớ ướ càng nhi u các m t hàng c a các công ty chăn ga g i đ m l n trên các n ệ ấ c xu t hi n
ị ườ ệ ừ ạ ừ ạ ơ ộ ự ự ề trên th tr ng Vi ể t Nam. Đi u này v a t o áp l c v a t o c h i cho s phát tri n
ướ ể ạ ệ ệ ả ộ cho các công ty trong n c, đ c nh tranh hi u qu thì bu c các doanh nghi p Vi ệ t
ố ắ ọ ợ ừ ả ế ạ ể ạ ự Nam ph i không ng ng c g ng, phát huy m i l i th c nh tranh đ t o d ng và phát
ị ế ủ ể ạ ượ ể ự ố ắ ủ ả ề tri n v th c a công ty. Đ đ t đ c đi u này ngoài s c g ng c a b n thân doanh
ủ ệ ướ ệ ầ nghi p, vai trò c a nhà n ự c, các ban ngành trong lĩnh v c hàng d t may c n có s h ự ỗ
ợ ư ấ ị tr nh t đ nh nh :
ạ ườ ệ ạ ạ + T o môi tr ỗ ợ ng c nh tranh lành m nh cho các doanh nghi p, có chính sách h tr ,
ư ể ệ ướ ủ ọ ồ ờ u tiên cho phát tri n các doanh nghi p trong n c, đ ng th i tranh th m i quan h ệ
ướ ệ ả ể ấ ệ ợ h p tác n c ngoài đ doanh nghi p s n xu t Vi t Nam nói chung và công ty Canada
ị ườ ể ể ẩ Home Deco nói riêng có th phát tri n th tr ấ ng xu t kh u.
ệ ổ ệ ệ ầ ồ ị ả + Giúp các doanh nghi p n đ nh ngu n nguyên li u đ u vào, 100% nguyên li u s n
ấ ủ ậ ừ ướ xu t c a công ty Canada Home Deco là nh p t n ế c Canada, và đ n 90% các doanh
ố ệ ệ ả ấ ệ ả ợ ậ ừ nghi p s n xu t chăn ga g i đ m Vi ẩ t Nam cũng nh p kh u bông, v i s i…t các
ướ ể ỗ ợ ệ ư ẩ ậ ầ ướ n ậ c. Do v y nhà n c c n đ a ra các chính sách đ h tr vi c nh p kh u đ ượ c
ậ ợ ế ư ả ế ệ ậ ẩ thu n l i, ti t ki m chi phí nh gi m thu nh p kh u?
ệ ấ ỷ ế ậ ạ ồ + Hi n nay lãi su t ngân hàng khá cao, t ộ giá đ ng đô la bi n đ ng m nh do v y các
ể ầ ư ế ậ ệ ệ ặ ồ ố doanh nghi p g p không ít khó khăn trong vi c ti p c n các ngu n v n đ đ u t , m ở
ạ ộ ả ả ấ ộ r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Và công ty Canada Home Deco không ph i là
ạ ệ ướ ầ ự ả ứ ề ệ doanh nghi p ngo i l ậ , do v y nhà n c c n có s gi ấ ỉ i pháp đi u ch nh m c lãi su t
ị ườ ờ ể ỗ ợ ệ ị cho vay trên th tr ng k p th i đ h tr doanh nghi p.
ườ ể ự ạ ể ả ộ ợ ả ả ớ + Tăng c ẩ ng chính sách b o h h p lý đ gi m thi u s c nh tranh v i các s n ph m
ố ệ ậ ạ ướ ế ể ặ ẩ ậ chăn ga g i đ m nh p ngo i. Nhà n c có th tăng thu nh p kh u các m t hàng chăn
ố ệ ể ạ ệ ề ấ ả ấ ướ ệ ga g i đ m cao c p đ t o đi u ki n cho doanh nghi p s n xu t trong n c có th ể
ạ ậ ẩ ằ ả ớ ả ạ c nh tranh b ng giá c v i s n ph m nh p ngo i.
ậ ậ ặ ặ ệ ừ ơ ở ả ố + Ngăn ch n hàng nh p l u, đ c bi ồ t là ngu n hàng t ấ Trung Qu c, các c s s n xu t
ố ệ ấ ượ ả ả ứ ạ ỏ ườ ử ụ chăn ga g i đ m không đ m b o ch t l ng, có h i cho s c kh e ng i s d ng. Đây
ố ả ố ệ ở ấ ề ể ệ là nhân t c n tr r t nhi u các doanh nghi p trong ngành chăn ga g i đ m phát tri n.
Ậ Ế K T LU N
ớ ự ẽ ủ ể ệ ạ ặ ệ ả Cùng v i s phát tri n m nh m c a ngành d t may đ c bi ấ t là s n xu t chăn ga
ủ ẳ ị ị ố ệ g i đ m, công ty Canada Home Deco đã và đang kh ng đ nh v trí c a mình trên th ị
ườ ự ố ắ ờ ươ ị ườ tr ng. Trong th i gian qua công ty đã có s c g ng v n ra th tr ừ ng, không ng ng
ấ ượ ệ ố ể ả ẩ ố ườ nâng cao ch t l ng s n ph m, phát tri n h th ng phân ph i và tăng c ạ ng ho t
ế ệ ườ ệ ự ế ượ ể ộ đ ng xúc ti n bán hàng. Vi c tăng c ể ng hi u l c tri n khai chi n l c phát tri n th ị
ườ ố ệ ủ ẽ ả ẩ tr ng s n ph m chăn ga g i đ m c a công ty Canada Home Deco s đóng góp các
ả ể ơ gi i pháp giúp công ty phát tri n h n.
ự ậ ạ ể ầ ế ề ờ Trong th i gian th c t p t i công ty, ph n nào đã giúp em hi u bi ạ ộ t v ho t đ ng
ự ế ủ ộ ế ự ậ ứ ệ ạ ộ ớ ờ th c t c a m t doanh nghi p. V i trình đ ki n th c và th i gian th c t p có h n, do
ỉ ả ử ứ ề ậ ỉ ử ế ậ v y lu n văn em nghiên c u còn nhi u thi u sót. Kính mong s ch b o và ch nh s a
ầ ị ủ c a các th y cô và các anh ch trong công ty Canada Home Deco.
ả ơ ự ộ ầ ỡ ậ ữ ủ ầ M t l n n a em xin chân thành c m n s giúp đ t n tình c a th y giáo TS.
ễ ệ ạ Nguy n Hoàng Vi t cùng ban lãnh đ o và các nhân viên trong công ty Canada Home
ủ ậ ỡ Deco đã giúp đ em hoàn thành lu n văn c a mình.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. C. Hill & G. Jones (2008), "Strategic Management: An integrated approach",
NXB Boston: Houghton Mifflin.
ế ượ ể ẻ 2. D. Aaker (2005), Tri n khai chi n l c kinh doanh, NXB Tr
ế ượ ề ả ậ ị ố 3. Fred. R. David (1995), Khái lu n v qu n tr chi n l c, NXB Th ng Kê
ế ớ ữ ễ ả ầ 4. PGS. TS. Lê Th Gi i – TS. Nguy n Thanh Liêm – ThS. Tr n H u H i, năm
ế ượ ả ị ố 2007, Qu n tr chi n l c – NXB Th ng kê
ạ ọ ầ ạ 5. GS.TS. Tr n Minh Đ o, năm 2006, Đ i h c KTQD, giáo trình marketing căn
ấ ả ế ố ạ ọ ả b n, nhà xu t b n Đ i h c Kinh T Qu c Dân.
ế ượ ạ 6. Michael E. Porter (2008), Chi n l ẻ c c nh tranh, NXB Tr .
ế ạ ợ ẻ 7. Michael E. Porter (2008), L i th c nh tranh, NXB Tr .
ả ị 8. Philip Kotler, (2003), Giáo trình Qu n tr marketing
ế ượ ả ả ị ế ượ ộ ị ườ 9. Slide bài gi ng Qu n tr chi n l ả c, B môn Qu n tr chi n l c, Tr ạ ng đ i
ươ ạ ọ h c th ng m i.
ủ ộ ế ượ ả ậ ị 10. Các lu n văn khóa khóa 41 và khóa 38 c a b môn Qu n tr chi n l c, tr ườ ng
ạ ọ ươ Đ i h c Th ạ ng M i
11. K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty qua 3 năm 200820
ạ ộ ủ ế ấ ả ả 10.
ồ ế Ngu n: Phòng k toán – tài chính
ừ ồ 12. Các ngu n thông tin t website: www.marketingchienluoc.com
ờ 13. Th i báo kinh t ế .
ườ ươ Ộ Ộ ạ Tr ạ ọ ng đ i h c Th Ệ ng M i C NG HÒA XÃ H I CHŨ NGHĨA VI T
NAM
ế ộ ậ ự ạ Khoa Kinh t Đ c l p – T do – H nh phúc
Ả
Ế
Ề
PHI U ĐI U TRA VÀ KH O SÁT
ụ ụ ự ệ ể ệ ề ậ ườ Đ ph c v cho công vi c th c hi n đ tài lu n văn “Tăng c ể ệ ự ng hi u l c tri n
ế ượ ị ườ ủ ệ ẩ ả khai chi n l ể c phát tri n th tr ố ng s n ph m chăn, ga, g i, đ m c a công ty Canada
ậ ượ ự ỡ ừ ị Home Deco”, mong nh n đ c s quan tâm giúp đ t quý công ty và các anh(ch ) cán
ả ờ ề ể ằ ộ b công nhân viên trong công ty đ em hoàn thành đ tài này b ng cách tr l i các câu
ướ ả ơ ỏ h i phía d i. Xin chân thành c m n!
ầ A. Ph n chung
ọ 1. H và tên:…………………………………………………………………….
ứ ụ 2. Ch c v :……………………………………………………………………...
3. Thâm niên công tác:………………………………………………………….
ầ ụ ể B. Ph n c th
ề ể ế ượ ề ị ườ ẩ ả ố Đi u tra v tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ệ ng s n ph m chăn, ga, g i, đ m
ủ c a công ty Canada Home Deco.
ệ ạ ế ượ ể Câu 1. Hi n t i công ty đang tri n khai chi n l c nào sau đây?
ế ượ ị ườ ậ a. Chi n l c thâm nh p th tr ng
ế ượ ị ườ b. Chi n l ể c phát tri n th tr ng
ế ượ ẩ c. Chi n l ể ả c phát tri n s n ph m
ế ượ d. Chi n l ợ c tích h p
ườ ổ ứ ị ườ ứ ư ế ớ ầ Câu 2. Công ty th ng t ch c nghiên c u th tr ấ ng v i t n su t nh th nào?
a. 1 tháng/1 l n ầ
b. 3 tháng/1 l nầ
c. 6 tháng/1 l nầ
ế d. Ý ki n khác
ử ụ ợ ế ạ ể ể Câu 3. Công ty Canada Home Deco s d ng l i th c nh tranh nào đ phát tri n th ị
ườ tr ng?
ấ ượ ố ệ ả ẩ ượ ộ ớ ẹ ẫ a. Ch t l ng s n ph m chăn ga g i đ m Canada v t tr i v i m u mã đ p, phong
phú
ớ ố ủ ạ ẩ ả ấ ị b. Chính sách đ nh giá th p cho s n ph m so v i đ i th c nh tranh
ự ạ ướ ố ộ ấ ớ c. Xây d ng m ng l ắ i phân ph i r ng kh p v i chi phí th p
ử ụ ụ ề ế ả ẩ ạ d. Đ y m nh s d ng các công c xúc ti n, qu ng cáo truy n thông.
ậ ợ ủ ị ườ ể ắ ữ Câu 4. Nh ng thu n l i c a công ty khi phát tri n sang th tr ề ng mi n B c?
ị ườ ố ệ ề ề ấ ắ a. Th tr ố ớ ng mi n B c có ti m năng đ i v i chăn ga g i đ m cao c p
ệ ố ủ ề ố ắ b. Công ty có h th ng phân ph i bao ph mi n B c
ớ ố ẻ ơ ủ ạ ả ẩ c. S n ph m có giá r h n so v i đ i th c nh tranh
ờ ế ậ ợ ắ ậ ố ệ ể d. Th i ti ề t, khí h u mi n B c thu n l i phát tri n chăn ga g i đ m
ữ ị ườ ủ ể Câu 5. Nh ng khó ắ ề ng mi n B c khăn c a công ty khi phát tri n sang th tr
ớ ừ ứ ủ ạ ố ướ a. S c ép l n t các đ i th c nh tranh trong và ngoài n c
ớ ừ ứ ứ ướ b. S c ép l n t nhà cung ng n c ngoài.
ở ộ ố ượ ệ ế c. Khó khăn trong vi c tìm ki m, m r ng các đ i t ng khách hàng
ị ườ ắ ộ ề ớ d. Quy mô th tr ng mi n B c r ng l n
ị ườ ủ ữ ể ể ạ Câu 6. Nh ng đi m m nh c a công ty khi phát tri n sang th tr ắ ề ng mi n B c
ấ ượ ẩ ả ượ ắ ạ ẫ ớ ộ ợ a. Ch t l ng s n ph m v ọ ứ t tr i, m u mã và màu s c đa d ng h p v i m i l a
tu i ổ
ố ữ ệ ố ệ ậ ả ắ b. H th ng phân ph i v ng ch c, đáng tin c y và có hi u qu .
ớ ệ ố ệ ệ ấ ả ấ ớ ạ c. Công su t s n xu t l n v i h th ng máy móc công ngh hi n đ i
ự ả ộ ộ d. Đ i ngũ qu n lý có trình đ , năng l c cao
ế ủ ị ườ ữ ể ể ắ Câu 7. Nh ng đi m y u c a công ty khi phát tri n sang th tr ề ng mi n B c?
ự ế ệ ả ả ồ ộ ả a. Thi u ngu n nhân l c có trình đ , kh năng qu n lý hi u qu
ự ạ ả ế ệ b. Kh năng th c hi n marketing h n ch
ầ ư ứ ủ ồ c. Ngu n tài chính không đáp ng đ cho đ u t ể phát tri n
ầ ả ấ ờ ị ứ d. Quy mô s n xu t không đáp ng k p th i nhu c u khách hàng
ế ượ ụ ủ ị ườ ể ề Câu 8. M c tiêu c a chi n l c phát ắ ủ ng mi n B c c a công ty? tri n th tr
ị ầ a. Tăng th ph n cho công ty
ớ ệ ẩ ớ b. Gi ạ ả i thi u các lo i s n ph m m i
ươ ệ ả ẩ ả c. Qu ng bá th ng hi u s n ph m
ở ộ ố ượ ế ớ d. Tìm ki m, m r ng các đ i t ng khách hàng m i
ế ậ ế ượ ụ ị ườ Câu 9. Công tác thi t l p m c tiêu hàng năm cho chi n l ể c phát tri n th tr ủ ng c a
ủ ế ự công ty ch y u d a trên:
ự ấ ả ả a. D a trên kh năng s n xu t
ị ườ ứ ự ế ầ ả b. D a trên k t qu nghiên c u nhu c u th tr ng
ả ượ ự ụ ủ ẩ ả c. D a trên s n l ng s n ph m tiêu th c a công ty
ế d. Ý ki n khác
ể ự ủ ế ế ượ ữ ị ườ Câu 10. Nh ng chính sách ch y u đ th c thi chi n l ể c phát tri n th tr ủ ng c a
công ty là gì?
a. Chính sách nhân s ự
b. Chính sách marketing
c. Chính sách tài chính
ứ ể d. Chính sách nghiên c u và phát tri n
ả ẩ ị ượ ệ Câu 11: Theo anh/ch chính sách s n ph m nào sau đây đ ử ụ c công ty s d ng hi u qu ả
nh t?ấ
ấ ượ ậ ả ế ẩ ả ẫ T p trung nâng cao ch t l ng s n ph m, c i ti n m u mã a.
ụ ả ủ ẩ ạ ạ Đa d ng hóa ch ng lo i và danh m c s n ph m b.
ấ ấ ẩ ả ả ấ ớ S n xu t các s n ph m m i cho phân khúc khách hàng th p và trung c p c.
ườ ị Tăng c ng các d ch vu sau bán. d.
ị ạ ố ạ ớ Câu 12: Theo anh/ch lo i trung gian phân ph i nào sau đây mang l ấ i doanh thu l n nh t
cho công ty?
ệ ố ử ủ a. H th ng c a hàng c a công ty
ệ ố ạ ẻ b. H th ng các đ i lý bán l
ị ươ c. Siêu th , trung tâm th ạ ng m i
ự d. ế Bán hàng tr c tuy n
ể ụ ự ủ ệ ạ ấ ầ ấ Câu 13. T n su t tuy n d ng, hu n luy n, đào t o nhân s c a công ty?
ổ ứ ầ a. T ch c 0,5 năm/1 l n
ổ ứ ầ b. T ch c 1 năm/1 l n.
ổ ứ ầ c. T ch c 2 năm/1 l n
ế d. Ý ki n khác
ự ấ ạ ự ệ ệ ả Câu 14. Chính sách nhân s nào đ c i công ty? ượ th c hi n có hi u qu nh t t
ươ ưở ơ ế ế ợ ệ ố a. H th ng l ng th ng và c ch khuy n khích h p lý
ổ ế ộ ố ế ộ ố ấ b. Ch đ đãi ng th ng nh t và công b ph bi n trong t ổ ứ ch c
ạ ự ườ ệ ợ c. T o d ng môi tr ị ng văn hóa doanh nghi p phù h p, có giá tr
ể ụ ơ ế ự ệ ả d. C ch tuy n d ng nhân s có hi u qu
ị ượ ư ổ ề Câu 15. Theo anh/ch phòng ban nào trong công ty đ ồ ự c u tiên phân b v ngu n l c
tài chính và nhân s ?ự
a. Phòng kinh doanh
ế ế b. Phòng thi ấ ả t k và s n xu t
c. Phòng bán hàng
d. Phòng nhân sự
e. Phòng ban khác
ị ườ ơ ấ ổ ứ ề ổ Câu 16: Theo Anh/Ch công ty có th ỉ ng đi u ch nh c c u t ế ch c khi thay đ i chi n
ượ l c kinh doanh?
ỉ a. ề Có đi u ch nh
ỉ b. ề Không đi u ch nh
ộ ể ế ượ ấ ầ ứ Câu 17: T n su t đánh giá m c đ ki m tra, đánh giá chi n l ể c phát tri n th tr ị ườ ng
ủ c a công ty:
a. 3 tháng/1 l nầ
b. 6 tháng/ 1 l nầ
c. 1 năm /1 l nầ
d. ế Ý ki n khác
ườ ả ể ử ụ ể ệ ẩ Câu 18. Công ty th ế ng s d ng tiêu chu n nào đ đánh giá hi u qu tri n khai chi n
ị ườ ượ l ể c phát tri n th tr ng?
a. Doanh thu
ậ ợ b. L i nhu n
ố ượ ấ ở ạ ủ ầ c. S l ớ ng khách hàng m i và t n su t tr l i c a khách hàng cũ
ố ượ ớ ượ ả ụ d. S l ẩ ng s n ph m m i đ c tiêu th
Ấ
Ế
Ỏ PHI U PH NG V N
ọ H tên: …………………………………………………………...................................
ỉ ị Đ a ch : …………………………………………………………..................................
ứ ụ Ch c v : …………………………………………………………................................
ư ế ề ệ ế ượ ể ả ị Câu 1: Anh/ch đánh giá nh th nào v hi u qu tri n khai chi n l c hi n t ệ ạ ủ i c a
công ty?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
ị ế ươ ứ ạ ử ụ ủ ệ Câu 2: Anh/ch hãy cho bi t ph ể ng th c c nh tranh c a công ty s d ng cho vi c tri n
ế ượ ị ườ khai chi n l ể c phát tri n th tr ng?
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
ị ế ụ ể ề ụ ạ ượ ầ Câu 3: Anh/ch cho bi t c th v m c tiêu năm 2011 công ty c n đ t đ ể c khi tri n
ế ượ ị ườ khai chi n l ể c phát tri n th tr ng?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
ả ử ụ ư ế ị ủ ề ệ Câu 4: Anh/ch đánh giá nh th nào v hi u qu s d ng chính sách marketing c a
ể ể ế ượ ị ườ công ty đ tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
ư ế ấ ượ ề ị ự ể Câu 5: Anh/ch đánh giá nh th nào v ch t l ứ ng nhân s đáp ng cho tri n khai
ế ượ ị ườ ủ chi n l ể c phát tri n th tr ng c a công ty?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Ả Ỏ Ử Ả Ấ Ằ Ề Ế B NG X LÝ K T QU PH NG V N VÀ ĐI U TRA B NG SPSS
Câu 1
Chien luoc hien tai cua cong ty
Frequency
Percent
Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chien luoc phat trien thi truong
50.0
5
50.0
50.0
chien luoc tham nhap thi truong
20.0
2
70.0
20.0
chien luoc phat trien san pham
20.0
2
90.0
20.0
chien luoc tich hop
10.0
1
100.0
10.0
Total
10
100.0
100.0
Câu 2
Tan suat to chuc nghien cuu thi truong
Cumulative Percent
Frequency
Percent
Valid Percent
1
10.0
10.0
10.0
Valid
1 thang/1 lan
2
20.0
30.0
20.0
3 thang/1 lan
6
60.0
90.0
60.0
6 thang/1 lan
1
10.0
100.0
10.0
y kien khac
Total
10
100.0
100.0
Câu 3
Loi the canh tranh cua cong ty su dung de phat trien thi truong
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
5
50.0
50.0
50.0
Chat luong san pham chan ga goi dem CANADA vuot troi, mau ma dep phong phu
dinh gia thap cho san pham so voi doi thu canh tranh
1
10.0
10.0
60.0
xay dung mang luoi phan phoi rong khap voi chi phi
2
20.0
20.0
80.0
thap
day manh su dung cong cu xuc tien, quang cao,
2
20.0
20.0
100.0
truyen thong
Total
10
100.0
100.0
Câu 4
Thuan loi cua cong ty khi phat trien thi truong mien Bac
Cumulative
Frequency
Percent
Valid Percent
Percent
Valid
thi truong mien Bac co tiem nang lon doi voi
4
40.0
40.0
40.0
chan ga goi dem cao cap
cong ty co mang luoi phan phoi bao phu mien
3
30.0
30.0
70.0
Bac
san pham co gia re hon so voi doi thu canh tranh
1
10.0
10.0
80.0
2
20.0
20.0
100.0
thoi tiet khi hau mien Bac thuan loi cho phat trien chan ga goi dem
Total
10
100.0
100.0
Câu 5
Kho khan cua cong ty khi phat trien thi truong mien Bac
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1
10.0
10.0
10.0
suc ep lon tu cac doi thu canh tranh trong va
4
40.0
40.0
50.0
ngoai nuoc
Han che ve nang luc nghien cuu thi truong mien
1
10.0
10.0
60.0
Bac
kho khan trong viec tim kiem, mo rong cac doi
3
30.0
30.0
90.0
tuong khach hang
quy mo thi truong mien Bac rong lon
1
10.0
10.0
100.0
Total
10
100.0
100.0
Câu 6
Diem manh cua cong ty khi phat trien thi truong mien Bac
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
40.0
40.0
4
40.0
chat luong san pham vuot troi, mau ma, mau sac da dang hop voi moi lua tuoi
20.0
60.0
2
20.0
he thong phan phoi vung chac, dang tin cay va co hieu qua
30.0
90.0
cong suat san xuat lon voi moc cong nghe hien dai
3
30.0
10.0
100.0
doi ngu quan ly co trinh do, nang luc quan ly cao
1
10.0
Total
10
100.0
100.0
Câu 7
Diem yeu cau cong ty khi phat trien thi truong mien Bac
Valid
Cumulative
Frequency
Percent
Percent
Percent
Valid
thieu nguon nhan luc co trinh do, kha nang quan ly
3
30.0
30.0
30.0
hieu qua
kha nang thuc hien marketing han che
4
40.0
40.0
70.0
1
10.0
10.0
80.0
nguon tai chinh khong dap ung du cho dau tu phat trien
2
20.0
20.0
100.0
quy mo san xuat khong dap ung kip thoi nhu cau khach hang
Total
10
100.0
100.0
Câu 8
Muc tieu chien luoc phat trien thi truong cua cong ty
Frequency
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid tang thi phan
40.0
40.0
40.0
4
gioi thieu cac loai san pham moi
20.0
20.0
60.0
2
quang ba thuong hieu san pham
10.0
10.0
70.0
1
tim kiem, mo rong cac doi tuong khach hang moi
30.0
30.0
100.0
3
Total
10
100.0
100.0
Câu 9
Thiet lap muc tieu hang nam cua cong ty chu yeu dua tren:
Cumulative
Frequency
Percent
Valid Percent
Percent
Valid
kha nang san xuat
40.0
40.0
40.0
4
ket qua nghien cuu nhu cau thi truong
20.0
60.0
20.0
2
san luong san pham tieu thu trong cac nam qua
30.0
90.0
30.0
3
y kien khac
10.0
100.0
10.0
1
Total
10
100.0
100.0
Câu 10
Chinh sach chu yeu de thuc thi chien luoc phat trien thi truong
Cumulative
Frequency
Percent
Valid Percent
Percent
Valid
chinh sach marketing
40.0
40.0
4
40.0
chinh sach nhan su
40.0
80.0
4
40.0
chinh sach tai chinh
10.0
90.0
1
10.0
chinh sach nghien cuu va phat trien
10.0
100.0
1
10.0
Total
10
100.0
100.0
Câu 11
Chinh sach san pham nao duoc cong ty su dung chu yeu:
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
4
40.0
40.0
40.0
tap trung nang cao chat luong san pham, cai tien mau ma
da dang hoa chung loai va danh muc san pham
3
30.0
30.0
70.0
san xuat cac san pham moi cho khach hang thap va
1
10.0
10.0
80.0
trung cap
tang cuong cac dich vu sau ban
2
20.0
20.0
100.0
Total
10
100.0
100.0
Câu 12
Loai trung gian phan phoi mang lai doanh thu chu yeu
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
He thong cac cua hang cua cong ty
40.0
40.0
4
40.0
He thong cac dai ly ban le
70.0
30.0
3
30.0
Sieu thi, trung tam thuong mai
90.0
20.0
2
20.0
ban hang truc tuyen
100.0
10.0
1
10.0
Total
10
100.0
100.0
Câu 13
Tan suat tuyen dung, huan luyen, dao tao nhan su
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
2
20.0
20.0
Valid
0,5 nam/1 lan
20.0
1
10.0
10.0
1 nam/1 lan
30.0
6
60.0
60.0
2 nam/ 1 lan
90.0
1
10.0
10.0
y kien khac
100.0
Total
10
100.0
100.0
Câu 14
Chinh sach nhan su nao duoc thuc hien co hieu qua nhat
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
he thong luong thuong va co che khuyen khich hop ly
5
50.0
50.0
50.0
che do dai ngo thong nhat va cong bo pho bien trong
3
30.0
30.0
80.0
to chuc
tao dung moi truong van hoa doanh nghiep co gia tri
1
10.0
10.0
90.0
co che tuyen dung nhan su hieu qua
1
10.0
10.0
100.0
Total
10
100.0
100.0
Câu 15
Phong ban duoc uu tien phan bo nguon luc nhat:
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
phong kinh doanh
3
30.0
30.0
30.0
phong thiet ke va san xuat
4
40.0
40.0
70.0
phong ban hang
2
20.0
20.0
90.0
phong nhan su
1
10.0
10.0
100.0
Total
10
100.0
100.0
Câu 16
Hoat dong dieu chinh co cau to chuc khi thay doi chien luoc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
co dieu chinh
1
10.0
10.0
10.0
khong dieu chinh
9
90.0
90.0
100.0
Total
10
100.0
100.0
Câu 17
Tan suat kiem tra, danh gia dieu chinh chien luoc phat trien thi truong
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
3 thang/1 lan
2
20.0
20.0
20.0
6 thang/1 lan
6
60.0
60.0
80.0
1 nam/1 lan
1
10.0
10.0
90.0
y kien khac
1
10.0
10.0
100.0
Total
10
100.0
100.0
Câu 18
Tieu chuan danh gia hieu qua trien khai chien luoc phat trien thi truong
Frequency
Percent
Valid Percent Cumulative Percent
Valid
doanh thu
3
30.0
30.0
30.0
loi nhuan
3
30.0
30.0
60.0
so luong khach hang moi, tan suat tro lai cua
2
20.0
20.0
80.0
khach hang cu
so luong san pham moi duoc tieu thu
2
20.0
20.0
100.0
Total
10
100.0
100.0
TÓM L CƯỢ
ế ệ ớ ề ầ ộ ộ ế ề N n kinh t Vi ậ t Nam đang d n h i nh p sâu r ng v i n n kinh t ự trong khu v c
ế ớ ườ ở ộ ủ ệ và th gi i, môi tr ơ ộ ng kinh doanh c a các doanh nghi p ngày càng m r ng, c h i
ự ạ ẽ ớ ở ố kinh doanh ngày càng l n, tuy nhiên s c nh tranh s càng ngày càng tr nên kh c li ệ t
ừ ạ ậ ợ ề ừ ạ ứ ệ ơ h n. Đi u này v a t o thu n l ể i, v a t o thách th c cho các doanh nghi p phát tri n
ị ườ ầ ẫ ị ươ v n lên v trí d n đ u trên th tr ng.
ự ậ ạ ố ệ Trong quá trình th c t p t ớ i công ty chăn ga g i đ m Canada Home Deco, v i
ươ ế ợ ứ ự ễ ậ ớ ươ ph ng pháp nghiên c u lý lu n th c ti n, k t h p v i ph ỏ ề ng pháp đi u tra, ph ng
ữ ệ ứ ấ ậ ấ ấ ế ủ ệ ấ v n phân tích d li u th c p em nh n th y tính c p thi ể t c a công ty trong vi c tri n
ế ượ ặ ệ ế ượ ị ườ khai các chi n l c kinh doanh và đ c bi t là chi n l ể c phát tri n th tr ể ng đ khai
ả ị ườ ệ ụ ậ ậ ộ thác hi u qu th tr ự ộ ố ỉ ng m c tiêu là Hà N i và m t s t nh lân c n. Vì v y em đã l a
ề ọ ườ ệ ự ế ượ ị ườ ch n đ tài “Tăng c ể ng hi u l c tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ả ng s n
ố ệ ủ ẩ ph m chăn ga g i đ m c a công ty Canada Home Deco”
ề ộ ế ượ ứ ủ ề ị ườ ộ Đ tài nghiên c u v n i dung c a chi n l ể c phát tri n th tr ng, các n i dung
ế ượ ể ị ườ ả trong quy trình tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ố ẩ ng cho s n ph m chăn ga g i
ố ủ ộ ườ ườ ệ đ m, đánh giá các nhân t tác đ ng c a môi tr ng bên ngoài và môi tr ng bên trong
ế ượ ệ ế ể ơ ở doanh nghi p đ n công tác tri n khai chi n l c này. Trên c s đó đánh giá quy trình
ạ ộ ể ổ ứ ế ượ ị ườ ủ tri n khai các ho t đ ng t ch c chi n l ể c phát tri n th tr ng c a công ty Canada
ữ ủ ữ ế ạ ị ạ Home Deco, rút ra nh ng thành công, h n ch và xác đ nh nguyên nhân c a nh ng h n
ộ ố ệ ế ề ằ ấ ườ ệ ự ch đó. Thông qua đó đ xu t m t s bi n pháp nh m tăng c ng hi u l c công tác
ế ượ ể ị ườ tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ng.
ả ủ ế ậ ả ế ượ ậ ạ Nhóm gi i pháp t p trung ch y u vào các gi i pháp nh n d ng chi n l c phát
ị ườ ể ả ự ả tri n th tr ng, gi ụ i pháp xây d ng m c tiêu hàng năm, gi i pháp marketing và nhân
ộ ố ề ồ ự ị ớ ế ấ ổ ơ ằ ự s , phân b ngu n l c. Và m t s đ xu t ki n ngh v i các c quan ban ngành nh m
ườ ạ ộ ơ ổ ứ ế ượ ể tăng c ng h n ho t đ ng t ch c tri n khai chi n l c kinh doanh.
Ờ Ả Ơ L I C M N
ọ ậ ạ ườ ờ ươ ạ ả Sau th i gian h c t p t i tr ạ ọ ng Đ i h c Th ng M i, chuyên ngành qu n tr ị
ệ ươ ượ ự ỡ ủ ầ ạ doanh nghi p th ạ ng m i, đ c s giúp đ c a th y cô giáo, b n bè và các anh ch t ị ạ i
ị ự ậ ậ ố ớ ề ệ ườ ơ đ n v th c t p, em đã hoàn thành lu n văn t t nghi p v i đ tài “Tăng c ệ ng hi u
ế ượ ể ị ườ ố ệ ả ẩ ự l c tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ủ ng s n ph m chăn ga g i đ m c a
công ty Canada Home Deco”.
ấ ế ơ ự ủ ủ ầ ộ ỡ ị Em r t bi t n s ng h và giúp đ quý báu c a các th y cô, các anh ch trong
ướ ễ ọ ệ công ty. Tr ả ơ c tiên em xin trân tr ng c m n TS. Nguy n Hoàng Vi ậ t đã t n tình
ự ệ ậ ẫ ỡ ố ướ h ng d n giúp đ em trong su t quá trình th c hi n lu n văn.
ả ơ ươ ầ Em xin c m n Quý th y cô đã và đang công tác t ạ ườ i tr ạ ọ ng Đ i h c Th ạ ng M i
ề ệ ạ ượ ọ ậ ứ ệ đã t o đi u ki n cho em đ c h c t p, nghiên c u và rèn luy n trong môi tr ườ ng
ớ ự ả ệ ạ ờ ọ ỡ ệ chuyên nghi p. Qua th i gian 4 năm h c v i s gi ng d y và giúp đ nhi ủ t tình c a
ầ ườ ữ ứ ế ế ệ Quý th y cô trong tr ng giúp em ti p thu nh ng ki n th c, kinh nghi m đáng quý và
ậ ố hoàn thành lu n văn t ệ t nghi p này.
ả ơ ứ ề ễ ị Trong quá trình nghiên c u đ tài, em xin chân thành c m n Bà Nguy n Th Bích
ủ ổ ố ị ủ Th y – T ng giám đ c công ty, cùng các cô chú, anh ch em trong các phòng ban c a
ố ệ ề ế ề ấ công ty Canada Home Deco đã cung c p cho em s li u đi n vào phi u đi u tra, tham
ự ậ ấ ỏ ỏ ỡ gia tr ả ờ l i câu h i ph ng v n chuyên sâu…giúp đ em trong quá trình th c t p và
ứ ề ứ ậ nghiên c u đ tài, hoàn thành lu n văn nghiên c u.
ố ắ ậ ậ ộ Trong quá trình làm lu n văn em đã c g ng hoàn thành lu n văn m t cách t ố t
ậ ượ ự ể ế ấ ấ ỏ ữ nh t, song không th tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong nh n đ ủ c s góp ý c a
ủ ạ ầ ọ ị các th y cô, các cô chú, anh ch trong công ty và c a các b n đ c.
ộ ầ ữ ả ơ M t l n n a em xin chân thành c m n!
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
ươ ạ ng m i th gi ế ớ i
ấ ả
ố ứ ự ĐVT WTO PGS TS NXB STT ơ ị Đ n v tính ổ ứ T ch c th Phó giáo sư Ti n sĩế Nhà xu t b n S th t
Ụ
Ụ
M C L C
TÓM L CƯỢ
Ờ Ả Ơ L I C M N
Ụ Ụ M C L C
Ẽ Ụ DANH M C HÌNH V
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
Ẽ Ụ DANH M C HÌNH V
ế ượ ụ ể Hình 2.1. C th hóa chi n l ể c phát tri n th tr ị ườ . Error: Reference source not found ng
ự ệ ế ượ ữ ạ ị ể Hình 2.2. S khác bi t gi a ho ch đ nh chi n l c và tri n khai chi n l ế ượ Error: ......... c
Reference source not found
ế ượ ể Hình 2.3. Mô hình tri n khai chi n l ủ c kinh doanh c a David A.Aaker Error: Reference
source not found
ế ượ ể Hình 2.4. Quy trình tri n khai chi n l ể c phát tri n th tr ị ườ Error: Reference source .... ng
not found
ế ượ ể Hình 2.5. Quy trình ki m tra, đánh giá chi n l ể c phát tri n th tr ị ườ . Error: Reference ng
source not found
ơ ấ ổ ứ ủ Hình 3.1. C c u t ch c c a công ty Canada Home Deco Error: Reference source not ....
found
ố ộ ưở ừ ế ồ Hình 3.2.T c đ tăng tr ng các năm t ế Error: 2007 đ n 2009. (Ngu n báo kinh t ). ......
Reference source not found
ử ụ ủ ế ế ạ ể ợ Hình 3.3. L i th c nh tranh công ty Canada Home Deco s d ng ch y u đ phát
ể tri n th tr ị ườ Error: Reference source not found ............................................................... ng
ự ạ ế ượ ụ ị ườ ủ Hình 3.4. Th c tr ng đ ề i u tra v ề m c tiêu chi n l ể c phát tri n th tr ng c a công ty
Error: Reference source not found ........................................................................................
ố ệ ử ụ ề ả ự ủ ẩ ạ Hình 3.5. Th c tr ng s d ng chính sách v s n ph m chăn ga g i đ m c a công ty
Error: Reference source not found ........................................................................................
ự ạ ạ ố Hình 3.6. Th c tr ng phân ph i qua các lo i kênh phân ph i ố . Error: Reference source not
found
ự ậ ế ế ươ ố ệ ệ ả ề Hình 3.7. K t qu đi u tra s nh n bi t th Error: ng hi u chăn ga g i đ m Canada .....
Reference source not found
ự ủ ự ạ Hình 3.8. Th c tr ng s d ng ử ụ chính sách nhân s c a công ty ………..
………………...34
ứ ộ ộ ố ủ ự ự ạ ổ Hình 3.9. Th c tr ng m c đ phân b tài chính và nhân s cho m t s phòng ban c a
Error: Reference source not found ............................................................................ công ty
ạ ộ ủ ế ả ấ ả Hình 3.10. K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty qua 3 năm 20082010
Error: Reference source not found ........................................................................................