HI NGH KHOA HC HI NI KHOA THÀNH PH HÀ NI
250
THÔNG BÁO MT TRƯỜNG HP: TO HÌNH NIU QUN PHI
BNG RUT THA TI BNH VIN THANH NHÀN
Đào Quang Minh1, Nguyn Văn Phước1, Phm Văn Biên1
TÓM TT32
Tn thương niu qun xy ra do hu qu ca
các th tc phu thut, khi u, phóng x hoc
hóa. Vic qun các tn thương này thường
mt thách thc. Các la chn phu thut để điu
tr hp niu qun trên đon i còn hn chế.
Chúng tôi báo cáo mt trưng hp bnh nhân n
41 tui hp niu qun phi trên đoạn dài 5 cm do
khi u ln trong bng xâm ln niu qun phi,
đã được chúng tôi phu thut thay thế niu qun
phi bng rut tha. Bnh nhân sau phu thut n
định, không tai biến, biến chng hu phu.
T khóa: Hp niu qun phi, thay thế niu
qun bng rut tha.
SUMMARY
CASE ANNOUNCEMENT: RIGHT
URETERER REPLACEMENT BY
APPENDIX AT THANH NHAN
HOSPITAL
Ureteral damage occurs as a result of surgical
procedures, tumors, radiation, or fibrosis.
Management of these lesions is often
challenging. Surgical options to treat long-
segment upper ureteral strictures are limited. We
report a case of a 41-year-old female patient with
upper right ureteral stenosis 5 cm long due to a
large intra-abdominal tumor invading the right
ureter, and we surgically replaced the right ureter
with an appendix. The patient was stable after
1Khoa Ngoi Tng Hp, Bnh vin Thanh Nhàn
Chu trách nhim chính: Nguyễn Văn Phước
Email: drphuocbvtn@gmail.com
Ngày nhn bài: 01/09/2024
Ngày phn bin khoa hc: 30/09/2024
Ngày duyệt bài: 04/11/2024
surgery, with no complications or post-operative
complications.
Keywords: Right ureteral stenosis,
replacement of ureter with appendix.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Hp niu qun được đặc trưng bi tình
trng hp niu qun gây ra tc nghn chc
năng.1 Khi h thng dn lưu nước tiu b tc
nghn dn đến nước tiu b đng đường
tiết niu trên b thn. Tình trng này
th gây ra cơn đau qun thn th dn
đến nhim trùng đường tiết niu hoc thm
chí suy thn nếu không được điều tr.1,2
Nhng nguyên nhân ph biến nht ca hp
niu qun bao gm: Nhng chn thương niu
qun do phu thut, bnh bm sinh, bnh
ác tính, các khi u chèn ép hoc xâm ln
niu qun.... Phu thut to hình niu qun
được xem tiêu chun vàng trong điều tr
hp niu qun. Đối vi hp niu qun trên
đoạn ngn thường được tái to bng phương
pháp phu thut ct b đoạn niu qun tn
thương làm ming ni niu qun niu
qun.2 Nếu hp niu qun trên đoạn dài
chúng ta cn tìm vt liu thay thế niu qun
b tn thương. i đây, chúng tôi báo cáo
mt ca bnh đưc thay thế đoạn niu qun
phi bng rut tha.
II. BÁO CÁO CA BNH
Bnh nhân n 41 tui tin s Phu
thut u sarcoma trong bng ti Bnh vin
K2 vào tháng 4/ 2019. Bnh nhân k cách 1
tháng vào vin bnh nhân xut hin đau h
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 545 - THÁNG 12 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
251
tht lưng phi t s thy khi cng chc
vùng h v. Khám lâm sàng Bnh nhân tnh,
tiếp xúc tt, da niêm mc hng. Hch ngoi
biên không s thy, BMI 20,4 Kg/m², mch
80 ln/ phút, huyết áp 120/70mmHg. Bng
mm, so m đưng trng gia trên
dưới rn. S thy 1 khi cng chc vùng h
v, kích thước khong 15x20cm, khi u vùng
h chu phi kích thước 5 x 5 cm n tc, di
động hn chế. Công thc máu: Bch cu
14.63 G/L, Hng cu 3,89 T/L, Tiu cu 550
G/L. Hgb 95 g/L, Hct 30,8%. Sinh hóa: men
gan, thn, điện gii đồ: bình thường. Cht ch
điểm u: CEA(Carcinoembryonic Antigene):
1,80ng/ml, CA19-9: 14,63U/ml, CA 72-4
(Cancer Antigene): 0,76U/ml, AFP (Alpha-
fetoprotein): 2,38 ng/ml. Ni soi d dày, đại
tràng: Không thy bt thường. Siêu âm
bng cho thy hình nh vùng h v kho sát
thy khi tăng âm không đồng nht, kích
thước ln choán ch, đè đầy các tng. khi
tính cht tương t vùng h chu phi xâm ln
niu qun phi gây giãn đài b thn niu
qun phi. Bnh nhân được ch định chp
CLVT bng thuc thy hình nh: Nm
trong bng vài khi t trng hn hp
bao gm phn đặc ngm thuc sau tiêm,
phn hoi t trong khi, khi ln nht nm
dưới rn kích thước 176x115xmm. Khi
vùng h chu phi kích thước 56 x 50 mm
xâm ln niu qun phi. Khi gây đè đẩy
nhưng không làm giãn các quai rut lân cn.
Các khi này nhn ngun cp máu t các
nhánh nh ca động mch mc treo tràng
trên. Mc treo vài hch ngm thuc đều
sau tiêm, hch ln đường kính 11mm. Thn
phi không to, nhu dày ngm thuc
bình thường. Đài b thn giãn đường kính
trước sau b thn 32mm, không thy si.
Niu qun: đoạn 2/3 trên giãn ĐK 8mm, đến
đoạn khi u vùng mn n phi (sát ch bt
chéo ca bó mch chu) thì thuôn nh, không
thy si
Hình 1: Hình nh chp ct lp vi tính bng thuc cn quang
HI NGH KHOA HC HI NI KHOA THÀNH PH HÀ NI
252
Sau đó bnh phân được ch định phu thut vào bng thy: Khi u thành sau phúc mc
vùng h v kích thước 150 x 170mm, u khá di động, mt độ không đồng nht. H chu phi
khi nh hơn tính cht tương t kích thước 40 x 50mm xâm ln niu qun phi trên đoạn
dài 50mm, niu qun phi đoạn trên u giãn rng ( Đưng kính 10mm ).
Hình 2: Khi u xâm ln, ôm quanh niu qun phi
Hình 3: Tn thương niu qun trên đoạn dài
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 545 - THÁNG 12 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
253
Ekip tiến hành ct khi u vùng h v,
kim tra khi u vùng h chu phi thy u
xâm ln niu qun phi trên đoạn dài
100mm, đầu trên cách đài b thn 100mm,
đầu dưới cách bang quang 70mm. Tiến hành
ct toàn b khi u đoạn niu qun b xâm
ln, tái to li đoạn niu qun phi bng rut
tha. Sau m bnh nhân tiến trin n định,
không tai biến, biến chng sau phu thut.
Sau 20 ngày được tái khám rút ng thông
JJ.
Hình 4: Đon niu qun phi được thay thế bng rut tha
III. BÀN LUN
Tn thương niu qun xy ra do hu qu
ca các th tc phu thut, khi u, phóng x
hoc hóa. Vic qun các tn thương
này thường mt thách thc. Các la chn
phu thut đ điều tr hp niu qun trên
đoạn dài còn hn chế. Thay thế niu qun
bng hi tràng mt k thut đã cho thy
nhiu ưu điểm.2,3 Tuy nhiên, các biến chng
th xy ra bao gm cht nhy trong nước
tiu, nhim trùng đường tiết niu, hp th
nước tiu mt cân bng điện gii. Do đó,
vic thay thế niu qun bng rut tha đã
được thông báo.4 Can thip vào rut tha đã
được t như mt phương pháp thay thế
để khc phc nhng nhược điểm trên.
Niu qun mt cu trúc hình ng
đường kính tương t như rut tha. Lp
niu qun ng xon c. Ngược li vi
lp rut, không đám ri hch, chng
hn như đám ri Auerbach hoc Meissner,
ngăn cách các lp vi nhau. Chúng tôi tin
rng nhiu li thế khi s dng rut tha
làm vt thay thế niu qun phi so vi thay
thế hi tràng hoc t ghép thn. V mt k
thut, vic ghép rut tha d dàng th
d dàng di động rut tha bng ngun cung
cp máu ca nó. Vic ghép rut tha giúp
vn chuyn c tiu mt cách tha đáng
HI NGH KHOA HC HI NI KHOA THÀNH PH HÀ NI
254
ngăn nga trào ngược. Mt li thế khác so
vi ghép hi tràng din tích b mt nh
ca dn đến s hp th nước tiu không
đáng k. Lòng rut tha kích thước tương
ng vi lòng niu qun cho phép thc
hin ming ni thông an toàn vi niu qun
gn hoc xa. V trí ca rut tha to điều
kin cho vic di động thay thế niu qun
trên, gia hoc dưới.5,6
Theo tác gi Boris Komyakov và cng s
(2020), nghiên cu hi cu 29 bnh nhân cho
thy rut tha th thay thế bt kì phn nào
ca niu qun phi phn chu ca niu
qun trái.² Mt s điều kin quyết định s
thành công ca phu thut: độ rng ca góc
hi manh tràng, rut tha mc treo rut
tha đủ dài để thc hin phu thut, để
ming ni không b hp thì nên ct b phn
đuôi rut tha khong 2-3 cm.² Chúng tôi
cũng biết rng, rut tha van Gerlach, van
này s giúp ngăn chn dòng chy ca các
cht t trong lòng ca manh tràng vào rut
tha. Khi được thay thế đoạn niu qun, van
này s tác dng chng trào ngược.
IV. KẾT LUẬN
Phu thut thay thế niu qun bng rut
tha trong bnh hp niu qun phúc tp
mt phương án kh thi, an toàn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Richter F, Stock Ja, Hanna Mk. The
appendix as right ureteral substitute in
children. Journal of Urology [Internet]. 2000
Jun 1 [cited 2024 Nov 17];163(6):190812.
Available from: https://doi.org/10.1016/
S0022-5347(05)67595-7
2. Komyakov B, Ochelenko V, Guliev B,
Shevnin M. Ureteral substitution with
appendix. Int J Urol. 2020 Aug;27(8):663-
669. doi: 10.1111/iju.14268. Epub 2020 May
31. PMID: 32476202.
3. Amer-Mestre M, Tubau V, Guldris-
García R, Rossello JB, Ayala EP.
Laparoscopic onlay-flap ureteroplasty using
cecal appendix. Int Braz J Urol. 2024 Jan-
Feb;50(1): 108-109. doi: 10.1590/S1677-
5538.IBJU. 2023.0595. PMID: 38166229;
PMCID: PMC10947650.
4. Bilotta A, Wiegand LR, Heinsimer KR.
Ureteral reconstruction for complex
strictures: a review of the current literature.
Int Urol Nephrol. 2021 Nov;53(11):2211-
2219. doi: 10.1007/s11255-021-02985-6.
Epub 2021 Sep 15. PMID: 34524628.
5. Drain A, Jun MS, Zhao LC. Robotic
Ureteral Reconstruction. Urol Clin North
Am. 2021 Feb;48(1):91-101. doi: 10.1016/
j.ucl.2020.09.001. Epub 2020 Nov 5. PMID:
33218597.
6. Xu H, Yang C, Zeng S, Cao Z, Yang Y, Ye
J, Hu Z, Xiao Y, Zhang X, Wang W.
Robotic-assisted laparoscopic modified
ureteroplasty using lingual mucosa grafts or
appendiceal flaps for the management of
complex ureteral strictures: a retrospective
cohort study. BMC Surg. 2024 Oct 10;24(1):
300. doi: 10.1186/s12893-024-02601-1.
PMID: 39385157; PMCID: PMC11466026.