Báo Cáo Thuy t Trình Nhóm 10

ế

Câu h i: Thành ph n kinh t

nhân ( khu v c kinh t

dân

t ế ư

ế

doanh ) đ

ượ

ộ c hình thành và phát tri n nh th nào trong công cu c

ư ế

đ i m i ( 1986 đ n nay ). ổ ớ

ế

Thành viên nhóm 10:

- Ngô Th Di u ị ệ

- Nguy n Ph ng Hoa ễ ươ

- Bùi Minh Huy nề

- Nguy n Th Ki u Oanh ị ề ễ

- Tr n Th Trang ầ ị

I.

Hoàn c nh l ch s ả

N n kinh t c a Nhà n t Nam b t đ u t năm ề ế ủ ướ c C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ ắ ầ ừ

1976 đ n nay. Giai đo n 1976 -1985 là giai đo n c n ạ ả ướ ế ạ ộ c xây d ng ch nghĩa xã h i ủ ự

theo mô hình k ho ch hoá t p trung, quan liêu, bao c p. N n kinh t ế ề ấ ạ ậ n ế ướ ỉ ự c ta ch th c

1986 đ n nay, đây đ s đ i m i sâu s c trong giai đo n t ắ ự ổ ạ ừ ớ ế ượ ộ ổ c coi nh công cu c đ i ư

m i kinh t - kinh t cung t c p chuy n sang kinh t ng có s đi u ti ớ ế t ế ự ự ấ ể th tr ế ị ườ ự ề ế ủ t c a

nhà n c theo đ nh h ướ ị ướ ờ ố ng xã h i ch nghĩa. Đây là th i kì thay đ i toàn di n đ i s ng ờ ủ ệ ộ ổ

kinh t c ngo t l n trong l ch s n c ta nói chung và trong s phát ế - xã h i, t o ra 1 b ộ ạ ướ ặ ớ ử ướ ị ự

tri n n n kinh t c ta nói riêng. ể ề n ế ở ướ

II. S hình thành c a kinh t

nhân

t ế ư

Ngay sau khi giành đ c đ c l p nhà n ượ ộ ậ ướ ế c non tr c a chúng ta v a kháng chi n ẻ ủ ừ

ch ng thù trong gi c ngoài v a ti n hành ki n qu c, kinh t t Nam t n t ừ ế ế ặ ố ố Vi ế ệ ồ ạ ề i nhi u

tiêu bi u nh : Kinh t qu c doanh, các h p tác xă, kinh t cá nhân, thành ph n kinh t ầ ế ư ể ế ố ợ ế

b n t nhân, t b n nhà n nông dân và th công nghi p, t ủ ệ ư ả ư ư ả ướ ắ c.Tuy nhiên sau đ i th ng ạ

1

i phóng đ t n c th ng nh t chúng ta do m c ph i b nh ch quan, 1975, mi n nam gi ề ả ấ ướ ả ệ ủ ấ ắ ố

b n t t nhân nóng v i trong c i t o xă h i ch nghĩa nên nhanh chóng bi n kinh t ủ ả ạ ế ộ ộ ế ư ả ư

ả thành qu c doanh, mu n hoàn thành trong th i gian ng n c i t o XHCN, k t qu là ắ ả ạ ế ố ố ờ

nh ng thành ph n kinh t nhân thu c s h u t nhân v t li u s n xu t c b n đă ữ ầ t ế ư ộ ở ữ ư ề ư ệ ả ấ ơ ả

t tiêu, kinh t phát tri n ch m d n. b tri ị ệ ế ể ầ ậ

T đ u nh ng năm 80 c a th k XX đ t n c lâm vào kh ng ho ng kinh t ừ ầ ế ỷ ấ ướ ữ ủ ủ ả ế –

xă h i tr m tr ng. V n đ đ t ra là trong khi khu v c kinh t qu c doanh và t p th ộ ầ ề ặ ự ấ ọ ế ố ậ ể

không đ th a mãn m i m t c a đ i s ng kinh t – xă h i c a đ t n ặ ủ ờ ố ủ ỏ ọ ế ộ ủ ấ ướ ự c thì khu v c

kinh t nhân c n thi v n âm th m t n t i d ng kinh t t ế ư ầ ế t cho n n kinh t ề ế ẫ i d ồ ạ ướ ạ ầ ế ụ ph

gia đình, ti u ch , lo i hình công ty ph bi n nh t là doanh nghi p v a và nh d ổ ế ủ ạ ệ ừ ỏ ướ i ể ấ

hình th c công ty t nhân, công ty h p doanh. B c đ t phá đ u tiên v duy ứ ư ợ ướ ộ ầ ề đ i m i t ớ ư ổ

là Đ i h i VI (1986) đã xác l p, xây d ng c c u kinh c a Đ ng v phát tri n kinh t ủ ề ể ả ế ạ ộ ơ ấ ự ậ

. t ế phù h p v i s v n đ ng c a quy lu t khách quan và trình đ c a n n kinh t ậ ộ ủ ề ớ ự ậ ủ ộ ợ ế Từ

III.

đó, Kinh t nhân th c s đ c ph c h i và phát tri n. t ế ư ự ự ượ ụ ồ ể

nhân

B n ch t c a kinh t ấ ủ

t ế ư

Khái ni m kinh t ệ t ế ư nhân hi n nay còn có nhi u ý ki n ch a đ ng nh t. Theo nghĩa ế ư ồ ệ ề ấ

nhân đ c s d ng đ phân bi t v i kinh t Nhà n r ng, kinh t ộ t ế ư ượ ử ụ ể ệ ớ ế ướ ẹ c. Theo nghĩa h p

nhân là thành ph n kinh t h n, kinh t ơ t ế ư ầ đ ế ượ ở ữ c hình thành và phát tri n d a trên s h u ể ự

nhân v t li u s n xu t và l i ích cá nhân. t ư ề ư ệ ả ấ ợ

“Kinh t cá th ,ti u ch và kinh t b n t t t ế ư nhân g m kinh t ồ ế ể ể ủ ế ư ả ư ạ nhân, ho t

nhân” đ ng d ộ ướ i hình th c h kinh doanh cá th và các lo i hình doanh nghi p t ể ứ ộ ệ ư ạ

V i khái ni m này kinh t ệ ớ t ế ư nhân bao g m nh ng n i dung sau: ữ ồ ộ

nhân bao g m nh ng h gia đình, -V lĩnh v c s n xu t kinh doanh: Kinh t ấ ự ả ề t ế ư ữ ồ ộ

doanh nghi p t ệ ư ệ nhân tham gia vào các ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh nông nghi p, ả ạ ộ ư ấ

công nghi p, giao thông v n t i, xây d ng, ch bi n nông lâm s n, đánh b t và ch ậ ả ệ ế ế ự ả ắ ế

bi n thu s n, th ng m i và d ch v du l ch tr an ninh qu c phòng. ỷ ả ế ươ ụ ừ ạ ố ị ị

ch c : Kinh t nhân g m các h kinh doanh cá th và các -V mô hình t ề ổ ứ t ế ư ể ồ ộ

doanh nghi p t nhân (doanh nghi p t nhân, công ty TNHH, công ty c ph n, công ty ệ ư ệ ư ổ ầ

c a t nhân vào khu v c kinh t nhà n h p danh). Ngoài ra g m c ph n đ u t ợ ầ ư ủ ư ả ầ ồ ự ế ướ c,

2

kinh t n c ngoài. ế ậ t p th , kinh t ể ế có v n đ u t ố ầ ư ướ

IV. S phát tri n c a kinh t

nhân

ể ủ

t ế ư

1. S phát tri n v s l ng c a khu v c kinh t nhân: ể ề ố ượ ự ủ ự t ế ư

a) V h kinh doanh cá th ề ộ ể

H kinh doanh cá th có s l ng l n và tăng nhanh. S h kinh doanh cá th ố ượ ể ộ ớ ố ộ ể

1.498.611 h năm 1992 lên 2.016.259 h năm 1996, t c đ tăng bình quân ho t đ ng t ạ ộ ừ ố ộ ộ ộ

7,68%/năm, m i năm tăng 129.412 h . T năm 1996 đ n năm 2000, s l ộ ừ ố ượ ế ỗ ng h kinh ộ

doanh cá th ho t đ ng tăng ch m, t 2.016.259 h năm 1996, lên 2.137.731 h năm ể ạ ộ ậ ừ ộ ộ

2000, tăng bình quân 1,47%/năm, m i năm tăng 30.364 h . ộ ỗ

Ở th i đi m năm 2000, s h kinh doanh th ố ộ ể ờ ươ ng m i, d ch v chi m 51,89% ; ụ ế ạ ị

i chi m 11,63%, ; xây s h s n xu t công nghi p chi m 30,21%,; giao thông v n t ố ộ ả ậ ả ệ ế ấ ế

Tính đ n cu i năm 2003, c n d ng chi m 0,81%, các ho t đ ng khác chi m 5,64%. ự ạ ộ ế ế ả ướ c ế ố

có 2,7 tri u h kinh doanh cá th công th ệ ể ộ ươ ệ ng nghi p, 130.000 trang tr i và trên 10 tri u ệ ạ

h nông dân s n xu t hàng hoá. ộ ả ấ

b) . S phát tri n v s l ng c a doanh nghi p c a t nhân ể ề ố ượ ự ệ ủ ư ủ

Tính chung cho c th i kỳ 1991- 2000, s doanh nghi p đăng ký kinh doanh tăng ố ả ờ ệ

bình quân là 96,19%/năm, t 132 doanh nghi p năm 1991 đ n h t năm 1996 đã có ừ ế ế ệ

30.897. Các năm t 1997 đ n 1999, s l ừ ố ượ ế ả ng doanh nghi p đăng ký kinh doanh gi m. ệ

T khi Lu t Doanh nghi p đ c th c hi n, s l ng doanh nghi p đăng ký kinh doanh ệ ượ ừ ậ ố ượ ự ệ ệ

tăng r t nhanh: tính t năm 2000 đ n h t 9 tháng đ u năm 2001, s doanh nghi p đã ấ ừ ế ế ệ ầ ố

đăng ký kinh doanh là 24.384 doanh nghi p, nhi u h n c s doanh nghi p đăng ký kinh ề ơ ả ố ệ ệ

doanh 5 năm tr i (22.747 doanh nghi p). V c c u các lo i hình doanh ướ c đó c ng l ộ ạ ề ơ ấ ệ ạ

nghi p đ ệ ượ c đăng ký kinh doanh trong t ng s 66.777 doanh nghi p (30/9/2001): s ố ệ ổ ố

ng doanh nghi p t nhân chi m t l ượ ệ ư ế ỷ ọ ệ tr ng l n nh t 58,76% (39.239 doanh nghi p), ấ ớ

công ty TNHH chi m 38,68% (25.835 doanh nghi p), công ty c ph n chi m 2,55% ổ ầ ế ệ ế

(1.700 doanh nghi p), công ty h p doanh ch chi m 0,004% (3 doanh nghi p). ệ ế ệ ợ ỉ

- Tính đ n 31/12/2000, c n ả ướ ế c có 56.831 doanh nghi p đăng ký kinh doanh, ệ

nh ng s doanh nghi p th c t ho t đ ng là 29.548 doanh nghi p (51,99%), còn l i là ự ế ạ ộ ư ệ ệ ố ạ

các doanh nghi p ch a ho t đ ng 9.581 doanh nghi p (16,85%), s doanh nghi p gi ạ ộ ư ệ ệ ệ ố ả i

3

ư th , chuy n sang lo i hình khác là 13.887 doanh nghi p (24,43%), s doanh nghi p ch a ể ệ ệ ể ạ ố

tìm th y là 3.815 doanh nghi p (6,71%). S l ng các doanh nghi p th c t ố ượ ệ ấ ự ế ạ ộ ho t đ ng ệ

ngành th ng m i, d ch v : 17.535 doanh nghi p (59,34%); ti p đ n là t p trung cao ậ ở ươ ụ ệ ế ế ạ ị

công nghi p: 6.979 doanh nghi p (23,61%); còn l i là các ngành khác: 5.034 doanh ệ ệ ạ

nghi p (17,03%). ệ

- T ng s doanh nghi p tính đ n th i đi m 01/01/2012 trên ph m vi c n ờ ả ướ ồ c t n ệ ế ể ạ ố ổ

i v m t pháp lý là 541.103 doanh nghi p, n u lo i tr 92.710 doanh nghi p không t ạ ề ặ ạ ừ ệ ế ệ

th xác minh đ c, thì t ng s doanh nghi p c a toàn b n n kinh t là 448.393 doanh ể ượ ệ ủ ộ ề ổ ố ế

nghi p. Trong đó, doanh nghi p ngoài nhà n ệ ệ ướ ệ c chi m 96,47% (432.559 doanh nghi p). ế

doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài chi m 2,5%, còn l i là doanh nghi p Nhà n c. ầ ư ướ ệ ố ế ạ ệ ướ

Các doanh nghi p đã đóng góp quan tr ng vào phát tri n kinh t c a đ t n ệ ể ọ ế ủ ấ ướ c,

nhân t o ra 50,2% t o thêm vi c làm, c i thi n đ i s ng nhân dân, (Khu v c kinh t ờ ố ạ ự ệ ệ ả t ế ư ạ

vi c làm c a c n c năm 2010) tăng ngân sách nhà n c, góp ph n n đ nh chính tr xã ủ ả ướ ệ ướ ầ ổ ị ị

h i. ộ

2) S đóng góp vào ự T ng s n ph m qu c n i ẩ ố ộ hay GDP ( Gross Domestic Product) ổ ả

Kinh t b n t t tr ng trong GDP không ế ư ả ư nhân, trong giai đo n này tăng gi m t ạ ả ỷ ọ

n đ nh, 1995 là 3,12%; 1997 là 3,38%, 1998 là 3,41%; 1999 là 3,37 %, 2000 là 3,3%. ổ ị

Năm 1997 và 1998 t tr ng tăng, nh ng 1999 và 2000 l ỷ ọ ư ạ i gi m do h u qu nh h ậ ả ả ả ưở ng

cá th c a kh ng ho ng tài chính khu v c. Trong giai đo n này, t ủ ủ ự ạ ả ỷ ọ tr ng c a kinh t ủ ế ể

trong GDP gi m đ u, t 36,02% năm 1995 còn 32,03% năm 2000. Ch có t ề ừ ả ỉ ỷ ọ ủ tr ng c a

n c ngoài trong GDP tăng, 1995 là 6,3%; năm 1998 là khu v c kinh t ự ế có v n đ u t ố ầ ư ướ

10,03%; năm 2000 là 13,25%. Tính đ n cu i năm 2003, kinh t ế ố t ế ư ả nhân đóng góp kho ng

8% GDP tuy nhiên theo các chuyên gia th c t con s còn l n h n nhi u. GDP c a khu ự ế ủ ề ố ớ ơ

nhân (trong đó ch y u là doanh nghi p nh và v a) t chi m 45,6% v c kinh t ự t ế ư ủ ế ừ ệ ỏ ừ ế

t ng GDP năm 2006 đã tăng lên kho ng 48% trong năm 2010. ổ ả

Ngoài ra khu v c kinh t nhân còn đóng góp ph n quan tr ng tăng ngu n thu ự t ế ư ầ ọ ồ

ngân sách nhà n c góp ph n gi - xă h i đ t ra, tính ra ướ ầ ả i quy t nhi u v n đ kinh t ề ấ ế ề ế ộ ặ

bình quân hàng năm khu v c ngoài qu c doanh đóng góp vào ngu n thu cho ngân sách ự ố ồ

trên d i 3% GDP c a c n ướ ủ ả ướ ớ c, cao g p 3 l n đóng góp c a khu v c liên doanh v i ủ ự ấ ầ

c ngoài (0,9% GDP/năm) và g n 1/2 đóng góp c a các doanh nghi p nhà n c (7% n ướ ủ ệ ầ ướ

4

GDP/năm).

3. S phát tri n v quy mô v n đ u t , lao đ ng xã h i và đ a bàn kinh doanh ố ầ ư ể ề ự ộ ộ ị

a. V qui mô v n đ u t ầ ư ề ố

V n đ u t ầ ư ố các doanh nghi p dân doanh và h kinh doanh cá th đang tr thành ộ ể ệ ở

20% (2000) lên 23% (2001) và 28% (2002). ngu n v n đ u t ố ầ ư ồ toàn xă h i đă tăng t ộ ừ

M c v n đăng kí trung bình trên doanh nghi p cũng có xu h ng tăng lên. Theo báo cáo ứ ố ệ ướ

t ng k t 4 năm thi hành lu t doanh nghi p, th i kỳ 1991-1999, đăng kí bình quân trên ổ ế ệ ậ ờ

doanh nghi p là g n 0,57 t đ ng. Năm 2000 là 0,96 t đ ng, năm 2002 là 2,8 t đ ng, 3 ệ ầ ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ

tháng đ u năm 2003 là 2,6 t đ ng. Tính chung m c v n đăng kí trung bình c a doanh ầ ỷ ồ ứ ố ủ

nghi p là kho ng 1,25 t đ ng (2002). ệ ả ỷ ồ

Kinh t cá th ti u ch tuy quy mô nh nh ng v i c s s n xu t kinh doanh ế ớ ơ ở ả ỏ ư ể ể ủ ấ

c nhi u ngu n v n s n xu t kinh doanh t 14.000 t đ ng (1992) l n, đă đ ng viên đ ộ ớ ượ ố ả ề ấ ồ ừ ỷ ồ

tăng lên 26.500 t đ ng năm 1996 chi m t i 8,5% t ng v n đ u t s n xu t kinh doanh ỷ ồ ế ớ ầ ư ả ấ ổ ố

c a toàn xă h i. ủ ộ

ộ b) V lao đ ng xã h i ộ ề

Đây là khu v c có t thu hút lao đ ng trên v n đ u t cao nh t trong n n kinh ự l ỷ ệ ầ ư ộ ố ề ấ

, trong th i kỳ 1991-1996 bình quân m i năm gi i quy t thêm 72.020 vi c làm, trong 5 t ế ờ ỗ ả ế ệ

nhân tăng thêm 778.681 ng i. Phát năm 1996-2000, lao đ ng trong khu v c kinh t ộ ự t ế ư ườ

tri n kinh t nhân góp ph n t o công ăn vi c làm cho m t l ng l n lao đ ng, xóa ể t ế ư ầ ạ ộ ượ ệ ớ ộ

đói gi m nghèo b o đ m đ i s ng và do đó góp m t ph n đáng k cho vi c n đ nh xă ờ ố ệ ổ ể ầ ả ả ả ộ ị

h i: Theo k t qu đi u tra năm 2000 c a t ng c c th ng kê, m c thu nh p trung bình ộ ả ề ủ ổ ụ ứ ế ậ ố

m t tháng /1 lao đ ng (1000 đ ng) c a các doanh nghi p nói chung là 1041,1; doanh ủ ệ ộ ồ ộ

nghi p nhà n c là 1048,2; doanh nghi p t nhân là 651,1; công ty c ph n là 993,0; ệ ướ ệ ư ổ ầ

doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài là 1754,5. ầ ư ướ ệ ố

Nh v y m c thu nh p c a lao đ ng khu v c kinh t ậ ủ ư ậ ứ ự ộ t ế ư ự nhân cao h n khu v c ơ

kinh t t p th . Thu nh p trung bình c a m t lao đ ng trong khu v c kinh t nhân ế ậ ủ ự ể ậ ộ ộ t ế ư

cao g p 2 đ n 3 l n so v i m c l ng c b n mà nhà n c quy đ nh. ứ ươ ế ấ ầ ớ ơ ả ướ ị

c) V đ a bàn kinh doanh ề ị

Năm 2000, lu t doanh nghi p đã đ ệ ậ ượ c ban hành, Chính ph cũng quy t đ nh bãi ủ ế ị

ả b 145 lo i gi y phép gây c n tr kinh doanh. Đ o lu t này đã tháo b nh ng rào c n ỏ ỏ ữ ạ ậ ạ ấ ả ở

đ i v i doanh nghi p nh t là các doanh nghi p t ấ ố ớ ệ ư ệ ố nhân, và các doanh nghi p ngoài qu c ệ

5

doanh. Khu v c kinh t ự t ế ư ạ nhân mà ch y u là các doanh nghi p đă m r ng các ho t ủ ế ở ộ ệ

đ ng kinh doanh trong h u h t các ngành và các lĩnh v c mà pháp lu t không c m.kinh ộ ầ ế ự ậ ấ

nhân không ch ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, th t t ế ư ỉ ạ ộ ự ệ ươ ở ộ ng m i mà đă m r ng ạ

ho t đ ng trong các ngành công nghi p. S n xu t t li u s n xu t, ch bi n, công ngh ạ ộ ấ ư ệ ả ế ế ệ ả ấ ệ

thông tin, ngân hàng, tài chính, b o hi m, t ể ả ư ấ v n.

4. S phát tri n trong công nghi p ự ệ ể

nhân đ c tăng nhanh trong giai đo n 1986- 1990, nh t là Thành ph n kinh t ầ t ế ư ượ ạ ấ

sau ngh đ nh 27- HĐBT, và ngh quy t 16- BCT năm 1988. ế ị ị ị

ng trong công nghi p, t 1995-2000 nh sau: 14.5%; 14,2%; T c đ tăng tr ố ộ ưở ệ ừ ư

13,8%; 12,5%; 11,6%; 15,7% v n gi c t c đ tăng tr đ ẫ ữ ượ ố ộ ưở ng cao nh 5 năm tr ư ướ c,

trong khi nhi u n c khu v c b sa sút nghiêm tr ng. T tr ng công nghi p khai thác ề ướ ở ự ị ỷ ọ ệ ọ

m trong GDP tăng lên n đ nh, t 4,81% năm 1995 lên 9,51% năm 2000. Ti p theo là ổ ỏ ị ừ ế

công nghi p ch bi n t 14.99%( 1995) lên 18,67% (2000). ế ế ừ ệ

Năng l c s n xu t các s n ph m công nghi p ch y u tăng nhanh năm 2000 so ự ả ủ ế ệ ẩ ấ ả

ầ v i 1995 nh : công su t đi n g p 1,5 l n; xi măng g p 2,1 l n; phân bón g p 3 l n; ớ ệ ấ ư ầ ấ ầ ấ ấ

thép g p 1,7 l n. S n l ng 1 s s n ph m quan tr ng so v i năm 1995 d u thô g p 2,1 ả ượ ấ ầ ố ả ẩ ầ ấ ọ ớ

l n; đi n g p 1,8 l n; thép cán g p 3 l n, xi măng g p 2 l n; v i g p 1,5 l n... ầ ầ ệ ấ ả ấ ấ ầ ầ ầ ấ

ẩ C c u ngành công nghi p chuy n d ch đáng k , hình thành m t s s n ph m ộ ố ả ể ị ơ ấ ệ ể

mũi nh n, m t s khu công nghi p và khu ch xu t, toàn qu c tính ff n năm 2000 đã có ế ấ ộ ố ệ ế ọ ố

70 khu công nghi p. Năm 2000, công nghi p khai thác d u thô , khí đ t đã chi m 11,2% ệ ệ ế ầ ố

ng t giá tr s n xu t toàn ngành, t ấ ị ả ươ ự ồ ố công nghi p s n xu t th c ph m và đ u ng ệ ả ự ấ ẩ

c chi m 5,4%. chi m 20% công nghi p s n xu t và phân ph đi n, khí đ t, h i n ấ ệ ả ố ệ ơ ướ ế ố ế

V- Nh ng thu n l

i, h n ch và ph

ng h

ng gi

i quy t trong quá

ậ ợ ạ

ế

ươ

ướ

ế

nhân

trình phát tri n n n kinh t ể

t ế ư

 H th ng ngân hàng và các t

1. Nh ng thu n l i ậ ợ ữ

ch c tín d ng đã tr thành h th ng ngân hàng ệ ố ổ ứ ệ ố ụ ở

c a toàn dân và phát tri n m nh v s l ủ ề ố ượ ể ạ ự ng, cũng nh có vai trò tích c c ư

 Lĩnh v c vàng, b c, đá quý, ngo i t

trong s huy đ ng v n. ự ộ ố

c đây nhà n c đ c quy n kinh tr ạ ệ ướ ự ạ ướ ộ ề

6

doanh ngày nay các thành ph n kinh t c t đ do kinh doanh. ầ ế ượ ự

 C ch giá đ ơ ế

c gi ượ ả ệ i quy t căn b n cùng v i công cu c đ i m i toàn di n ộ ổ ế ả ớ ớ

c ch qu n lí kinh t ơ ế ả c a c n ế ủ ả ướ c, và c s kinh t ơ ở ế ủ ơ ế ắ ầ c a c ch đó b t đ u

ngh quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th VI. C ch giá đã đ t ừ ơ ế ạ ộ ố ầ ứ ế ả ị ượ c

chuy n sang c ch 1 giá kinh doanh, cùng v i vi c m r ng quy n t ơ ế ở ộ ề ự ủ ch , ể ệ ớ

 Lĩnh v c thu : các s c thu thay đ i t

s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. ủ ả ệ ấ

cu i 1989, h ng t ổ ừ ố ự ế ế ắ ướ ớ ự ẳ i s bình đ ng

. Chính sách thu m i đã đ đ i v i các thành ph n kinh t ố ớ ầ ế ế ớ ượ c th ch hóa ể ế

và công dân v nghĩa b ng lu t, th ng nh t chung cho các thành ph n kinh t ằ ầ ậ ấ ố ế ề

quan tr ng đ l p l , k c v n p thu , là y u t ế ụ ộ ế ố i tr t t ể ậ ạ ậ ự ỷ ươ ọ ạ ng trong ho t

i phóng l c l đ ng kinh t ộ ế theo pháp lu t, góp ph n gi ậ ầ ả ự ượ ấ ạ ng s n xu t, t o ả

 Đ t đai: lu t đ t đai năm 1993 kh ng đ nh l

đi u ki n cho kinh t hàng hóa phát tri n. ề ệ ế ể

i quy n s h u duy nh t v ậ ấ ẳ ấ ị ạ ề ở ữ ấ ề

ru ng đ t là c a toàn dân, do Nhà n c th ng nh t qu n lí, t o c s pháp lý ủ ấ ộ ướ ạ ơ ở ấ ả ố

cho kinh t nhân. t ế ư

 S thay đ i trong cách nhìn nh n c a xã h i đ i v i s t n t ộ ố ớ ự ồ ạ ợ ậ ủ ủ i h p pháp c a ự ổ

các thành ph n kinh t nhân đã góp ph n t o đà cho thành ph n kinh t này ầ t ế ư ầ ạ ầ ế

phát tri n.ể

2. Nh ng h n ch khách quan ữ ế ạ

 Ch a xây d ng đ c chi n l c, quy ho ch phát tri n khu v c kinh t nhân. ư ự ượ ế ượ ự ể ạ t ế ư

Công tác d báo, h ng d n đ i v i khu v c kinh t nhân còn r t y u. ự ướ ố ớ ự ẫ t ế ư ấ ế

 Các c ch , chính sách còn ch a đ ng b và nh t quán. Nhi u quy đ nh còn ch a ư ư ồ ơ ế ề ấ ộ ị

phù h p v i đ c đi m và trình đ phát tri n c a khu v c kinh t nhân. ợ ớ ặ ể ủ ự ể ộ t ế ư

 H th ng b máy qu n lý c a Nhà n c Trung ng và đ a ph ng lâu nay ệ ố ủ ả ộ c ướ ở ả ươ ị ươ

ch a sâu sát v i s phát tri n c a khu v c kinh t nhân, còn thiên nhi u v ể ủ ớ ự ư ự t ế ư ề ề

qu n lý h n là t o đi u ki n; c i cách hành chính còn ch m; ch a có c ch x ơ ế ử ư ề ệ ậ ả ả ạ ơ

lý trách nhi m đ i v i nh ng cán b c ý gây khó khăn, thi t h i cho doanh ố ớ ộ ố ữ ệ ệ ạ

nghi p.ệ

 B n thân các c s s n xu t, kinh doanh khu v c kinh t ấ ơ ở ả ự ả t ế ư ặ nhân cũng còn m c

ể c m và còn nhi u h n ch v c s v t ch t k thu t, trình đ qu n lý và hi u ả ế ề ơ ở ậ ề ạ ấ ỹ ậ ả ộ

7

bi t pháp lu t. ế ậ

Ph ng h ng gi ươ ướ ả i quy t ế

- Ti p t c hoàn thi n môi tr ng pháp lý, môi tr ế ụ ệ ườ ườ ử ng tâm lý xã h i. B sung, s a ộ ổ

, chính sách t o m t b ng cho s n xu t, kinh đ i c ch , chính sách tín d ng, đ u t ổ ơ ế ầ ư ụ ặ ằ ả ấ ạ

doanh, chính sách h tr khoa h c, công ngh , b o h quy n s h u công nghi p. ề ở ữ ệ ả ỗ ợ ệ ọ ộ

- Không ng ng đ i m i ch tr ng, chính sách đúng đ n đ i v i thành ph n kinh ủ ươ ừ ổ ớ ố ớ ắ ầ

nhân, kh ng đ nh rõ vai trò quan tr ng c a khu v c kinh t nhân trong n n kinh t t ế ư ự ủ ẳ ọ ị t ế ư ề

ng xã h i ch nghĩa. t th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ủ ộ

- Nhà n ướ c ch đ o th c hi n các Ngh quy t c a Đ ng, hoàn thi n khung pháp ế ủ ỉ ạ ự ệ ệ ả ị

lí, môi tr ng kinh doanh thông thoáng, bình đ ng, thu n l i h n đ i v i khu v c kinh ườ ậ ợ ơ ố ớ ự ẳ

nhân t t ế ư

 Quy mô nh , ch y u là các doanh nghi p v a và nh ; T c đ đ u t

3. Nh ng h n ch ch quan ế ủ ữ ạ

ỏ ố ộ ầ ư ầ c m ệ ừ ủ ế ỏ

 Công ngh , kĩ thu t còn nhi u b t c p ề ấ ậ ậ

ch ngừ

ự  H n ch v v n và kh năng tích lũy. M c dù kh năng thu hút v n c a khu v c ế ề ố ố ủ ặ ả ạ ả

kinh t nhân tăng lên đáng k nh ng so v i khu v c kinh t Nhà n c thì s t ế ư ể ư ự ớ ế ướ ố

cho kinh t v n đ u t ố ầ ư t ế ư nhân còn r t khiêm t n ố ấ

ệ  Trình đ qu n lý doanh nghi p và b n lĩnh kinh doanh còn th p. Trong đi u ki n ộ ả ệ ề ả ấ

hi n nay, trình đ th p c a các ch doanh nghi p đang là m t thách th c gay ộ ấ ủ ủ ứ ệ ệ ộ

h t, là nguyên nhân đ y nhi u doanh nghi p t ẩ ắ ệ ư ề nhân vào tình tr ng n n n, phá ạ ợ ầ

 Ch a ch p hành t

s n và vi ph m pháp lu t ậ ạ ả

t các quy đ nh c a pháp lu t nh h p đ ng lao đ ng, ch đ ư ấ ố ư ợ ế ộ ủ ậ ồ ộ ị

b o hi m, ti n l ể ả ề ươ ng, ti n công, b o h lao đ ng, gi ả ề ộ ộ ờ ố ớ làm vi c… đ i v i ệ

ng ườ ễ i lao đ ng. Tình tr ng tr n thu , buôn l u, kinh doanh trái phép v n di n ế ậ ẫ ạ ộ ố

ra tràn lan

Ph ng h ng gi ươ ướ ả i quy t ế

c kinh doanh h p lý - Xây d ng chi n l ự ế ượ ợ

- Xây d ng đ o đ c kinh doanh và nâng cao ph m ch t ch doanh nghi p ệ ạ ứ ự ủ ấ ẩ

8

- Nâng cao trình đ chuyên môn c a đ i ngũ qu n lý ủ ộ ả ộ

VI- T ng k t ế ổ

nhân đă phát tri n c v s l Khu v c kinh t ự t ế ư ể ả ề ố ượ ị ng, quy mô trên kh p các đ a ắ

bàn và trong nhi u lĩnh v c, ngành ngh , đã đ t đ ự ạ ượ ề ề ậ c nhi u hi u qu đáng ghi nh n. ả ề ệ

Nó đã huy đ ng m i ngu n v n đ u t ọ ầ ư ồ ộ ố ộ và phát tri n, t o vi c làm, t n d ng lao đ ng ậ ụ ệ ể ạ

xă h i, đóng góp quan tr ng vào GDP và thúc đ y tăng tr ng kinh t ẩ ọ ộ ưở ế ể . S phát tri n ự

nhân th i gian qua đă kh i d y ti m năng c a đ t n c cho s c a khu v c kinh t ủ ự t ế ư ủ ấ ướ ơ ậ ề ờ ự

qu c dân. phát tri n c a n n kinh t ể ủ ề ế ố

nhân là v n đ chi n l c lâu dài trong phát tri n n n kinh Phát tri n kinh t ể t ế ư ế ượ ề ấ ể ề

nhi u thành ph n đ nh h ng Xã h i Ch nghĩa, góp ph n quan tr ng vào th ng l t ế ề ầ ị ướ ủ ắ ầ ộ ọ ợ i

, Công nghi p hoá- Hi n đ i hoá, nâng cao c a nhi m v trung tâm là phát tri n kinh t ủ ụ ệ ể ế ệ ệ ạ

c trong h i nh p kinh t i. n i l c c a đ t n ộ ự ủ ấ ướ ậ ộ th gi ế ế ớ

9

* * * * *