L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
Trong những năm gần đay, nghành điện công nghiệp ở n c ươ ta đang ngày càng được
chú trọng và đầu tư phátt triển. Sự phát triển đó được đánh dấu bằng việc cho ra đời
hàng các phương pháp để điều khiển động cơ ngoài mục đich đáp ứng nhu cầu phục
hồi khả năng làm việc như ban đầu của động cơ
Để làm được điều đú, người thợ cần phải hoàn thiện tất cả các khâu trong việc
thi t k m ch ng pháp t i u và l p đ t ngoai ế ế ạ điều khiển, m ch đ ng l c,đ a ra ph ự ư ạ ộ ươ ố ư ắ ặ
ra cón ph i đ a ra nh ng sai h ng và cách kh c ph c. ả ư ư ụ ắ ỏ
T nh ng gì chúng em đã đ c bi t qua h c trên l p và tìm hi u ngu n tài li u bên ừ ữ ươ ế ể ệ ọ ớ ồ
ư ngoai,chúng em đã ti n hành m ch kh i đ ng đ ng c KĐB 3 pha.v i mong mu n đ a ở ộ ế ạ ộ ơ ơ ố
ra ph i u ươ ng pháp đi u khi n kh i đ ng đ ng c m t cách t ở ộ ơ ộ ề ể ộ ố ư
Với lòng say mê tìm hiểu và ham học hỏi chúngng em đã cố gắng tận dụng tất cả
những kiến thức đã học được từ thầy cô, bạn bè trong những năm tháng học tập vừa
qua, mong hoàn thành tốt đề tài này. Những sản phẩm, những kết quả đạt được ngày
hi nệ nay chưa phải lớn lao nhưng lại cú một ý nghĩa quan trọng đối với chúng em. Bởi
. ng. nó đánh giá thành quả trong suốt một thời gian dài học tập t i tr ạ ườ
Cùng với sản phẩm chúng em đã hoàn thành quển thuyết minh với hy vọng có thể
trở thành tài liệu tham khảo cho học sinh, sinh viên nghành kỹ thuật điện.
Trong quá trình thực hiện đề tài không thể tránh kh iỏ thiếu sót. Chúng em rất mong
nhận được những ý kiến đóng góp của thầy và cô và các bạn để đề tài của chúng em
ngày một hoàn thiện hơn.
Nhóm sinh viên th c hi n. ự ệ
Đ TÀI MÔN H C Ề ầ
ẫ
Ọ Đ công Th ng ắ
ỗ
Giao Viên H ng D n: Th y ướ
Nhóm sinh viên th c hi n
ệ :
ự
1. NguyÔn V¨n Kh¶i
2.NguyÔn V¨n Linh 3. NguyÔn Quang Huy
:
Khoá h cọ
Ngành đào t oạ
: K thu t Đi n ậ
ệ
ỹ
Thi
ế ộ
ố
ề
ơ
Tên đ tài:ề ệ
t là
t k h th ngđi u khi n và kh ng ch đ ng c ể ế ế ệ ố đi n không đ ng b ba pha ộ ồ - Có đ o chi u quay. ề - Kh i đ ng qua ba c p đi n tr ph v i th i gian l n l ệ
ở ụ ớ
ầ ượ
ấ
ờ
- B o v các s c quá t
ả ở ộ 1s,2s và 1,5s ệ
ả
ự ố
ả
i, ng n m ch, quá áp ạ
ắ
S li u cho tr
ố ệ
ướ
c: t b , máy móc. ế ị
Ph n m m PLC, vi đi u khi n….
- Các trang thi - ầ
ề
ề
ể
- Tài li u chuyên môn
ệ
N i dung c n hoàn thành: ầ
ộ
ng án
ọ
ự
ấ
ươ ề t b . ế ị
1. Phân tích, l a ch n ph 2. Lý thuy t và các v n đ liên quan . ế 3. Phân tích, l a ch n thi 4. L p trình đi u khi n và mô ph ng. ỏ 5. S n ph m c a đ tài : Quy n thuy t minh và các b n v , ch ể
ọ ể ề
ậ ả
ẽ
ẩ
ả
ươ
ề ng trình ph n m m,
ầ
ự ề ủ đ y đ n i dung c a đ tài, s n ph m.
Folie mô t
ế ủ ề
ả ầ ủ ộ
ẩ
ẩ
Ậ
NH N XÉT .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ........................................................................................
Ắ
Ề
Ể
I: CÁC NGUYÊN T C ĐI U KHI N
ƯƠ
CH 1.1. Khái ni m chung
NG ệ ở
ộ ườ ớ
Khi m máy các đ ng c có công su t trung bình và l n ng ả t b h n ch dòng kh i đ ng nh : Đi n tr , đi n kháng, máy bi n áp t ế ế ị ạ ơ ở ộ ư ự ệ
ở ộ ở ơ ế ị ứ ầ ị
ạ ầ
ế ổ ộ ộ ở ơ ệ ự ủ ề ặ ặ
n n0
n®m
cc
cc
k2
K
R1
§
R2
R1
R2
I
I®m
I 2
I 1
Ap
n n0
K
n®m
F
§
r1
r2
k1
I®m I2
I
I1
r1
2r
k2
i ta ph i dùng các ấ ng u..... thi ẫ ệ Trong quá trình kh i đ ng mu n t c đ đ ng c tăng d n đ n giá tr đ nh m c, thì ta ộ ộ ố ố ơ ồ ạ ph i tìm cách lo i d n các thi t b h n ch đó ra. M t cách t ng quát ta có s đ m ch ế ị ạ ế ả đ ng l c, đ c tính tĩnh, đ c tính đ ng c a quá trình m máy đ ng c đi n 1 chi u, xoay ộ ộ chi u nh hình v . ẽ ư ề
I n(v/p)
n=f(t)
I1 n1 I2
I=f(t)
n2
t1
t1
t
§ Æc tÝnh ®éng
Nhìn vào đ c tính tĩnh và đ c tính đ ng ta có nh n xét: ặ ặ
- ộ ề ậ ố ộ ộ ớ Quá trình kh i đ ng đi theo chi u mũi tên, t c đ đ ng c tăng d n ng v i ầ ứ ơ
-
vi c lo i d n các c p đi n tr ph . ở ụ ạ ầ ệ ấ ở ộ ệ
1, t1-t2 b ng các ằ
0- t N u ta s d ng các thi ử ụ ế ế ị ể t b đ đo kho ng th i gian t ả ờ ừ
ạ ề ể
ổ ệ P, XP..) và đi u khi n quá trình theo mong mu n g i là t i đó ta phát các l nh đi u khi n làm thay đ i tham s c a m ch ạ ế ố ủ đ ng kh ng ch ố ự ộ ể ố ọ ề
-
r le th i gian và t ơ ờ đi n ( R ệ theo nguyên t c th i gian. ắ ờ
t b đo t c đ nh r le ly tâm, máy phát t c đ ư
ế ị nh trên ta có t N u nh ta s d ng các thi ộ 1, n2 và t ố ộ ư ơ ự ộ ố ể ắ ố đ ng kh ng ch theo nguyên t c t c ử ụ ng t ươ ự ư ế ố ố
-
ế đo t c đ n đ .ộ
1, I2 và t
ng t ta có ươ ự
ế ng pháp t le dòng đi n đ đo dòng đi n I ể ệ đ ng kh ng ch theo nguyên t c dòng đi n. ph N u s d ng r ử ụ ự ộ ơ ố ế ắ ươ
- Trong th c t có nhi u b ph n c a máy làm vi c b gi ự ế ề ộ ở
ng nh t đ nh khi đó ng ấ ị i ta s d ng ph ử ụ ậ ủ ườ ệ ệ ệ ị ớ ạ ươ i h n b i góc quay ng pháp kh ng ch theo ố ế ườ
hay quãng đ nguyên t c hành trình. ắ
1.2 Các nguyên t c đi u khi n h th ng truy n đ ng đi n ki u h ể ệ ố ề ộ ể ở ệ ề ắ
1.2.1 Nguyên t c đi u khi n theo th i gian. ờ ề ể ắ
•
• N i dung nguyên t c ắ ộ
ố ờ ể ơ ở
ờ ổ ắ ữ
ậ th c m đ
ỉ ể ự ệ ầ ể ữ ưỡ ề ế t đ làm thay đ i tr ng thái c a h th ng. Nh ng ph n t ế ể ể
ộ ụ ổ ủ ố ượ ọ ơ ượ
ừ Nh ng ph n t ư ố ợ ữ ệ ủ Đi u khi n theo nguyên t c th i gian d a trên c s là thông s làm vi c c a ự m ch bi n đ i theo th i gian. Nh ng tín hi u đi u khi n phát ra theo quy lu t th i gian ờ ệ ề ạ ờ c th i c n thi ổ ạ ượ ầ ử ụ ả ủ ệ ố ầ ng. ng chuy n đ i c a đ i t gian đ phát tín hi u c n đ c ch nh đ nh d a theo ng ượ ị ưỡ ng c tính toán ch n ng Ví d nh t c đ , dòng đi n, mô men c a m i đ ng c đ ệ ỗ ộ cho thích h p cho t ng h th ng truy n đ ng đi n c th . ệ ụ ể ệ ố th c m đ ể ọ ầ ử ụ ả ủ ộ ờ ượ ạ ờ
c m t kho ng th i gian tr (duy trì) k t ờ ộ ố
ề c th i gian có th g i là r le th i gian. Nó t o nên ơ ầ lúc có tín hi u đ a vào (m c không) đ u ư ệ ch p hành. ầ ử ấ ủ ệ
, khí nén, c ể ừ c tín hi u ra đ a vào ph n t ư ơ ấ ệ ừ ơ ấ ơ ắ
c u đi n t ấ ạ
đ ả ượ vào c a nó đ n khi nó phát đ ế ơ ấ , t ệ ử ươ ứ B ng gi ễ ượ Các c c u duy trì th i gian có th là: c c u con l c, c c u đi n t ể ờ ng ng là r le lo i đó,… ơ i tích ho c b ng đ th mà ng i ta xác đ nh s c p đi n tr ph m ệ ằ ằ ở ị
ặ ở ủ ừ ố ấ ờ ộ ị
ụ ở ả ủ máy, giá tr đi n tr c a t ng c p, đ c tính đ ng đ ch nh đ nh th i gian tác đ ng c a ị ệ r le, các kho ng th i gian đ ả ơ ườ ộ ố ờ
dg
1
1
2
ln
dg
1
dg
dg
2
2
ồ ị ặ ấ c tính t ượ w ươ - w t = -
MM
ể ỉ ng đ i nh sau: ư M M
J là mô men quán tính Mđg1, Mđg2 là mô men đ ngộ
ụ
+
-
+
CKT
S1
K1
r2
r1
K1
K1
S2
K1
§
1KT
K3
K2
2KT
2KT
K1
K2
K3
1KT
- Hình 2.2 M ch đi u khi n theo nguyên t c th i gian
ể
ề
ạ
ắ
ờ
ồ
ớ
ầ
ấ
ằ
ệ
ả ư
c c p đ y đ tr
ồ
ấ
ậ
ế
ỗ .. ừ
c khi v n hành, nh t là c n chú ý đ n ngu n kích t ầ
i thi u cách c p ngu n nh ng c n ph i l u ý r ng ư ầ ủ ướ
ộ
ồ
ạ
ề
ự
m i ch có ở ọ ồ ờ
ể
ệ
ế
ể
ơ ở ộ m ch đ ng l c, ph n ng đ ng c ự
ả ấ ộ
ầ ứ
c đ u vào l
ấ
ấ c c p đi n m ngay ti p đi m th ở ắ ơ ướ
ế ở
ụ
ệ
ượ ụ ớ
ủ ơ
ụ
ứ
ệ
ệ
ệ ế
ể
ở ở ủ ơ
ạ ộ
ớ ự
ả
ắ ơ ể ự
ầ ủ
ể
ụ ể
ệ ộ
ở
ở ộ ấ ạ ộ
ế ị
ể
ể
ấ ể ượ
ư ơ ủ
ệ
ề
ể
ộ
ố
ờ
ở ụ ơ ệ ầ ứ ệ ề ạ ấ ạ ộ ở Ví d minh ho M ch m máy đ ng c đi n m t chi u qua hai c p đi n tr ph trong m ch ph n ng: + ạ ộ -
ạ ộ ở ắ
Th i gian ch nh đ nh
c tính theo công th c :
ị
ỉ
ở
ấ
ệ
ứ
ở ượ
ệ ờ
Trong s đ không gi ơ ồ ngu n đ u ph i đ ả ượ ấ ề Tr ng thái ban đ u sau khi c p ngu n đ ng l c và đi u khi n thì r le th i gian 1KT ầ ể ng kín đóng ch m 1KT. Đ kh i đ ng ta ph i n nút đ ể ậ ườ ượ ấ ơ K1 hút đ đóng các ti p đi m m máy S2 công t c t ể ở ạ ộ ở i đi n qua các đi n tr ph kh i đ ng r1, r2. Dòng điên qua các đi n ệ đi n đ ở ộ ệ ệ ờ t quá m c đi n áp hút c a r le th i tr ph l n gây s t áp trên đi n tr r1. Đi n áp đó v ượ ở ạ ng đóng đóng ch m 2KT, trên m ch gian 2KT làm cho nó ho t đ ng m ngay ti p đi m th ừơ ậ ạ ộ K1, K2 có K3 cùng v i s ho t đ ng c a r le 1KT chúng b o đ m không cho công t c t ả duy trì cho đi n trong giai đo n đ u c a quá trình kh i đ ng. Ti p đi m ph K1 dóng đ t ế ạ ờ K1 khi ta thôi không n nút S2 n a. Ti p đi m K1 m ra c t r le th i cu n hút công t c t ắ ơ ữ ắ ơ gian 1KT đ a r le th i gian này vào ho t đ ng đ chu n b ph t tín hi u chuy n tr ng tháu ạ ệ ẩ ờ ho t đ ng c a truy n đ ng đi n. M c không c a th i gian t có th đ c xem là th i đi m K1 ờ ủ m c t đi n 1KT.
1
ti= Tci ln
-
2
ở ặ
c p th i ứ ừ ố g c
ệ ẽ
ở ụ ở ấ Sau khi r le th i gian 1RTh nh , c c u duy trì th i gian s tính th i gian t ng kín đóng ch m 1KT.
mõi c p đi n tr đ M Mc M Mc Trong đó Tci : h ng s th i gian điên c c a đ ng c đ c tính có đi n tr ph ơ ủ ộ ả ơ ấ ế
ờ ườ
ế
ế
ứ
ạ
ắ
ộ
ị ố ắ
ườ
ệ
ạ
ố ờ ằ ờ ơ ờ không cho đ n đ t tr s ch nh đ nh thì đóng ti p đi m th ậ ể ị ạ ị ố ỉ c c p điên và ho t đ ng đóng ti p đi m gia t c K1 đ ể Lúc này cu n dây công t c t ạ ộ ượ ấ ố ắ ơ m ch đ ng l cvà c p đi n tr ph kh i đ ng th nh t r1 b n i ng n m ch . chính c a nó ấ ở ộ ụ ở ệ ấ ủ ở ng đ c tính c th hai vi c ng n m ch đi n tr đ ng c s chuy n sang kh i đ ng trên đ ệ ặ ơ ẽ ộ ờ r1 làm cho r le th i gian 2KT m t đi n và c c u duy trì th i gian c a nó cũng s tính th i ủ ơ ấ
ộ ở ạ ể ờ
ự ở ộ ấ
ơ ứ ờ
ẽ
ệ
ơ
-
ng t
ươ
ư ố ớ ơ
ẽ
ế
ể
ỉ
ắ ơ
ố th hai r2 đ ng c s chuy n sang ti p t c kh i đ ng trên đ
ng đ c tính c t
nh đ i v i r le 1KT, khi đ t tr s ch nh đ nh nó s đóng ti p đi m th ạ ị ố ự ạ ệ ậ ế ụ
ườ ng gia t c K3 có đi n hút ti p đi m chính K3 ng n m ch c p ấ ể ơ ự
ị ế ở ộ
ắ ặ
ườ
ể
ộ
gian t đóng đóng ch m 2KT. Công t c t đi n tr ơ ẽ ệ nhiên cho đ n đi m làm vi c n đ nh ệ ổ
ở ứ ế
ể
ị
Nh ng y u t
ữ
ế ố ả
ưở
ng đ n nguyên t c ắ
nh h Khi tính toán các đ
ơ ườ ở ộ
do đi n l ứ ự ế ở ệ ộ ch đ đ nh ế ộ ị ổ t đ thay đ i
m c. Nh ng th c t ư so v i tính toán, các y u t ế ố ớ
ế ng ta xét ng đ c tính m máy đ ng c th ườ ặ i, mô men c n, mô men quán tính và nhi ệ ướ đó nh h ả
ng tr c ti p đ n đ c tính kh i đ ng. ặ ả ự ế ở ộ ưở ế
ố ộ ế ắ
1.2.2 Nguyên t c kh ng ch theo t c đ ố • N i dung nguyên t c ộ ắ
Đ kh ng ch theo nguyên t c này ta ph i đo đ ố ắ ế ể ể
ơ ằ ể ế ư ả ệ ố ơ ề ấ
ể ệ ự ở ộ ề
ộ ộ ế ử ụ ơ ư ố
i ta s ả th p (máy phát t c có giá thành cao) nên ít dùng lo i này. Thông th ườ ề ố ộ ằ ố ỉ ng ng ườ
ng pháp đo gián ti p. ế
c t c đ đ ng c , có th đo ượ ố ệ tr c ti p b ng r le ki m tra t c đ , nh ng khi h th ng kh ng ch có nhi u c p đi n ố ố tr thì vi c đi u khi n g p r t nhi u khó khăn do đó th c t ít s d ng. Ngoài ra ta còn ự ế ặ ấ có th đo t c đ b ng máy phát t c nh ng trong các h th ng đ n gi n thì ch tiêu kinh ệ ố ể t ử ế ấ ạ d ng ph ụ + Đ i v i đ ng c đi n 1 chi u, đo t c đ thông qua sđđ ph n ng c a đ ng c . ơ ố ộ ủ ộ ơ ệ ầ ứ ề
.n (dùng r le đi n áp m c song song v i ph n ng đ ng c ). ầ ứ ệ ắ ơ ớ ộ ơ
ơ ố ộ ầ ố ệ ệ
ươ ố ớ ộ EĐ= Ke.F ố ớ ộ t.
cc
cc
CK§
G1
G2
K
+ Đ i v i đ ng c KĐB, đo t c đ gián ti p qua sđđ rotor, t n s dòng đi n rotor và h ế s tr ố ượ • . S đ đ c tr ng ơ ồ ặ ư
§
R2 R1
1
G1
2
G2
Hình 2.4 H×nh 1.3
ị ậ
Vòng 1 .n2+ Iư Rư
Vòng 2 Theo đ nh lu t Kirchhoff 2 ta có: UG1= E ư + Iư Rư = Ke.f UG2= + Iư( Rư+R2) =Ke.f .n1+ Iư( Rư+R2)
Xét tr ườ ng h p 1 ợ ố ộ ộ ế ố ộ 1 nào đó thì
.n2+ Iư Rư = UG1tđ : Khi t c đ đ ng c tăng đ n t c đ n ơ UG1= E ư + Iư Rư = Ke.f
1 tác đ ng đóng ti p đi m G
1 l
D n đ n r le đi n áp G i lo i b c p đi n tr ph R ế ơ ệ ẫ ế ể ộ ạ ạ ỏ ấ ệ ở ụ 1 ra
kh i m ch ph n ng đ ng c . ơ ầ ứ ạ ộ ỏ
Xét tr ườ ng h p 2: ợ Khi t c đ đ ng c tăng đ n t c đ n ơ ố ộ ộ ế ố ộ 2 nào đó thì
.n2+ Iư( Rư+R2) = UG1tđ UG1= E ư + Iư( Rư+R2) = Ke.f
2 tác đ ng đóng ti p đi m G
2 l
D n đ n r le đi n áp G i lo i b c p đi n tr ph R ế ơ ệ ẫ ế ể ộ ạ ạ ỏ ấ ệ ở ụ 2 ra
ạ ộ
kh i m ch ph n ng đ ng c . ơ ầ ứ Nh n xét: ỏ ậ
ả
+ u đi m: Đ n gi n, r ti n ẻ ề ơ + Nh c đi m: Khi mô men c n, đi n áp l i và nhi t đ thay đ i cũng làm thay Ư ể ượ ể ệ ả ướ ệ ộ ổ
đ i th i gian m máy c a đ ng c . ơ ổ
ờ Vi c ch nh đ nh đi n áp hút c a các r le cũng g p nhi u khó khăn. ệ ở ỉ ủ ộ ệ ủ ề ặ ị
ụ ụ ể ề ệ ấ ạ ở ộ ở
cc
cc
cc
cc
G1
G2
D
M
k
k
r2
r1
§ Rh
k
H
k
Rtr
Rtr
H
G1
G2
n(v/p)
I
I
B
A
n=f(t)
n no n®m n 2
H· m ®éng n¨ng
I=f(t)
I1 n1 I2 n2
n1
r2
H· m ®éng n¨ng
r1
t1
t
I®m
I1
I
I2
t2 § Æc tÝnh ®éng
H· m ®éng n¨ng
ề Hình 2.5 ơ Ví d : M ch đi u khi n m máy đ ng c 1 chi u KTĐL qua 2 c p đi n tr ph và ơ hãm đ ng năng. ộ
. Tr s c a dòng đi n m máy c a đ ng c dao đ ng gi c xác đ nh t ị ố ủ ủ ộ ở ộ i h n đ ớ ạ ượ ị ừ
ệ ơ ệ 1= 2,2‚ 2,5 dòng Iđm đ ề
ị ủ ủ ộ i Iớ 1, giá tr c a dòng đi n I ị ị ầ ứ ượ ệ ơ ộ ị
c xác đ nh căn c vào vi c đ m b o gia t c t i thi u khi m ượ ứ ể ả ị
i đã cho đ n I ệ ớ ơ ở
ụ ả ệ ố ớ ắ
ệ I2 t c xác đ nh căn c vào đi u ki n ứ v n hành c a đ ng c và giá tr cho phép c a dòng đi n ph n ng đ ng c . Giá tr dòng ủ ơ ậ đi n Iệ 2 = (1,8‚ 2)Iđm đ ở ố ố ả ơ đm này.Mu n kh ng ch theo máy đ ng c ph t ố ế ộ ầ ứ nguyên t c dòng đi n ta s d ng m t s r le dòng đi n m c n i ti p v i ph n ng ố ế ộ ố ơ c a đ ng c đi n 1 chi u ho c m c n i ti p v i 1 pha c a đ ng c xoay chi u. ơ ủ ộ ế 1, I2 luôn l n h n I ắ ệ ủ ộ ử ụ ặ ắ ố ế ề ớ
+
-
+
RK
S1
K1
K1
r1
CKT
RI
K2
§
RI
K1
S2
K2
RK
K1
K2
ề ạ Ví d minh ho . ơ ệ ụ
-
I 1
I 2
Ho t đ ng c a s đ : n nút S2 công t c t I ế ấ ạ ệ ệ ộ ơ ạ ộ ế ự ạ ộ ư ầ ệ ư ng đóng RI m ra
t
ơ ộ ờ ườ ở ể ừ ầ . Lúc đó ti p đi m th ế c sau đó ti p đi m th ế ạ ộ ạ ế
ạ ng đ c tính t ặ ở ớ ế ng m K2 song song v i ti p đi m RI có vai trò không cho K2 ể i,….) nghĩa là không đ a r1 vào ả ư ư ắ ơ ủ ơ ồ ấ K1 có đi n, ti p đi m K1 đóng duy trì, ti p đi m K1 ể ể m ch đ ng l c đóng c p đi n cho m ch ph n ng, ầ ứ ạ đ ng c ho t đ ng qua r1. Lúc này r le dòng RI, r le ơ ộ ả khoá RK cùng có đi n , cùng tác đ ng nh ng ph i RI có th i gian tác đ ng đ m b o yêu c u nh sau: ộ ả ả ở nhanh h n RK ể ơ ộ ng m RK đóng. Đ ng tr ườ ướ I1 đ n I2) thì c ho t đ ng, dòng đi n gi m d n ( t ệ ế ả ơ K2 tác RI đ t tr s và nh , d n đ n công t c t ị ố ắ ơ ả ẫ i duy trì và ng n m ch r1. đ ng, ti p đi m K2 đóng l ộ ắ ạ ể ế nhiên. đ Đ ng c ho t đ ng ự ở ườ ạ ộ ơ ộ Ti p đi m th ườ ể ế m t đi n v i b t c lý do nào sau này (nh do quá t ớ ấ ứ ệ m ch ph n ng. ầ ứ ấ ạ
-
Nh n xét: ậ
Đ trong quá trình kh i đ ng
m c xác đ nh. ể ở ứ ị
- Có th duy trì M Quá trình kh i đ ng không ph thu c vào nhi t đ c a dây qu n r le. ở ộ ộ ở ộ ụ ệ ộ ủ ấ ơ
- nguyên th i gian kh i đ ng. Không đ m b o gi ả ả ữ ở ộ ờ
Nguyên t c đi u khi n theo hành trình. 1.2.3 ể ề ắ
• N i dung nguyên t c. ộ ắ
Kh ng ch theo nguyên t c hành trình nghĩa là 1 khâu hay m t b ph n nào đó ố ắ
ậ c a máy khi chuy n đ ng ph thu c vào v trí không gian c a các b ph n khác ủ ộ ộ ậ ế ể ụ ủ ộ ộ
ị Ví d : Bàn dao c a máy c t g t, bàn máy, bu ng thang c a thang máy. ộ ắ ọ ủ ụ ủ ồ
Ví d minh ho : ạ ụ
Hình 2.7
ể ệ ệ ề
Nguyên t c đi u khi n h th ng truy n đ ng đi n ki u h kín. 1.2.4 ắ 1.2.5 S đ kh i c a h th ng t ề ộ đ ng đi u ch n ề ể ệ ố ự ộ ơ ồ ố ủ ệ ố ỉ h
A T
BD
KI
U®
+
§ K
BB§
Rn
RI
-
Kn
CK§
§
FT
Hình 2.8
, bán d n. ạ ừ ẫ ổ ế
ồ ố ộ ệ
BD là bi n dòng ế BBĐ là b bi n đ i, có th là máy phát, khu ch đ i t ộ ế ể Đk là kh i đi u khi n ể ề ố Kn , KI là h s ph n h i t c đ và dòng đi n. ả ệ ố Rn, RI b đi u ch nh t c đ , dòng đi n ệ
n, RI) là b ph n quan tr ng nh t c a h
ộ ề Các b đi u ch nh t c đ , dòng đi n (R ệ ố ộ ỉ ọ
ng tĩnh và ch t l ố ế ị ố ộ ấ ượ ấ ượ ấ ủ ệ ứ ng đ ng c a h th ng. Nó có 2 ch c ậ ủ ệ ố ộ ộ
ư
ế ạ ệ ể
ỉ ộ ề th ng vì nó quy t đ nh ch t l năng nh sau: - - ng và đ chính xác c a h Khu ch đ i các sai l ch đi u khi n nh c a h th ng. ề Đ m b o ch t l ộ ả ỏ ủ ệ ố ủ ệ ấ ượ ả
ắ ề ch nhỉ
1.2.6 Các nguyên t c đi u 1.2.6.1 Khái ni m chung.
Đ i v i h th ng truy n đ ng đi n làm vi c ề ạ
i th ề ả ườ ớ
ề ả ả ầ ả
ộ ng tĩnh cũng nh ch t l ng khác theo yêu c u c a ch t l ạ ượ ấ ượ
đ ng ki u h ng h p nh v y ta ph i dùng h th ng đi u khi n t ư ậ ườ ợ các tr ng thái h , trong quá trình ệ ộ ở ệ ở ị ng gây ra các sai l ch l n so v i giá tr i, nh t ớ ả ả ệ i yêu c u ph i đ m b o duy trì t c đ không đ i ổ ố ộ ng đ ng ệ ư ấ ượ ể ự ộ ạ ầ ủ ả ệ ố ề ể
ệ ố ớ ệ ố hãm, kh i đ ng, đ o chi u, ăn t ả ở ộ cho phép. Trong khi đó nhi u máy l hay các đ i l đ t ra.Trong tr ặ kín.
ố ớ ệ ố ơ ệ
ng ng Đ i v i h th ng s d ng đ ng c đi n1 chi u làm vi c trong h th ng truy n ề ệ ấ i ta ph i s d ng các b bi n đ i đ cung c p ộ ế ề ả ử ụ ệ ố ổ ể ử ụ ườ đ ng điên ki u h kín th ể ộ ộ ườ ệ
ồ ầ ứ ấ
ộ i ta th ệ ơ ề ừ ủ c a ộ ề ng s d ng b bi n t n, ho c đi u ộ ế ầ ề đ ng h kín ng ệ ộ ể ự ộ ơ ườ ử ụ ườ ặ
ngu n đi n áp m t chi u cho ph n ng đ ng c hay cung c p cho cu n kích t đ ng c đi u khi n t ộ khi n xung tr m ch rotor... ... ở ạ ể
đ ng truy n đ ng đi n ki u h kín ng i ta Trong h th ng đi u khi n t ệ ể ệ ộ ườ ể ự ộ
th ồ ơ ả ế
ề ề ng ti n hành l y m t s ph n h i c b n sau: ộ ố ả ộ ượ ề
-
ng: Tác đ ng cùng chi u v i đi ườ - - ả ả ệ ộ
ng bên ngoài, ệ ố ấ ồ ồ ươ ồ ộ ượ ệ ả ắ
c chi u đi n áp đ t ặ ệ náp đ t. ề ớ c so sánh v i m t l ồ ượ t qua giá tr đó thì khâu ph n h i m i tham gia tác đ ng vào h th ng. Ph n h i âm: Tác đ ng ng Ph n h i d Ph nả h i có ng t: Tín hi u ph n h i đ ả ồ ớ ặ ớ ộ ệ ố ị n u nó v ế
Ph n h i th ng: Tín hi u ra quay tr l i tr c ti p đ u vào. - ở ạ ự ế ệ ầ ẳ ồ ượ ả
1.2.6.2 Khâu ph n h i âm đi n ệ áp.
+
R2
BB§
U§
CK§
§
U®
R1
-
n
Ufh = - a .U§
ả ồ • S đ nguyên lý. ơ ồ
Hình 2.9
ộ ế ệ ổ
BBĐ có th s d ng các b bi n đ i máy đi n, b bi n đ i van .. ổ BBĐ cung c p đi n áp 1 chi u cho ph n ng đ ng c đi n1 ch u kích t ể ử ụ ệ ấ ơ ệ
ế ừ ộ ậ đ c l p. ề ở 1, R2 làm khâu
ộ ế ề ộ ng tĩnh c a khâu đk ta dùng bi n tr R ấ ượ i kh ng ch đi n áp cung c p cho đông c . ơ ở ạ Đ n đ nh và nâng cao ch t l ph n h i l y đi n áp quay tr l ệ ầ ứ ủ ế ệ ị ồ ấ ấ ố
=
a
=
ể ổ ả • Thành l p ph ậ ươ ng trình đ c tính c . ơ ặ
U
U
. U
U
U
ïh
d
D
=
E
p
=
E
d . UK p K
.
. n
D
e
a = R1/R1+R2 ( h s ph n h i) ồ
=
U
E
p
D
=
+
U
E
. RI p . RI
D
D
D
- - (cid:236) S (cid:239) S (cid:239) (cid:239) F (cid:237) ệ ố ả (cid:239) - (cid:239) (cid:239) (cid:238)
+
+
a
]
p
=
n
K
UK . p + a 1(
d K
)
[ RI . p K
1( R D + a 1.(
K
K . )
p
p
- Gi ng trình ta đ c i h ph ả ệ ươ ượ F F
c đ c tính c nh hình v ng trình đ c tính c ta v đ T h ph ơ ư ẽ ặ
n
ừ ệ ươ Đ cho t c đ không t ố ể ơ ả ủ
no
ộ h và kín b ng nhau thì đi n áp đ t c a h ở ệ ằ ẽ ượ ặ i c a h th ng ệ ố ệ ặ ủ
P ) l n.ầ
nk
TN
th ng kín l n h n h th ng h là (1+K ớ ơ ệ ố ở ố D
HÖ kÝn
Đ s t t c đ (sai l ch tĩnh) trong h ệ
nh
HÖ hë
D ệ th ng kín s nh h n trong h th ng h là ộ ụ ố ẽ ộ ỏ ơ ệ ố ở ố
(1+KP ) l n.ầ
I
I®m
ồ ả ạ
nhiên đi u đó ch ng t kh năng duy trì t c đ c a khâu ư ậ ệ ủ ơ ệ ớ ệ ở ề ơ ự ặ ỏ ố ộ ủ ả
1.2.6.3 Ph n h i d
Nh v y ph n h i âm đi n áp t o nên đ c ặ ư tính C a h kín cao h n so v i h h . Nh ng ơ luôn Th p h n đ c tính c t ứ ph n h i âm đi n áp là kém. ấ ồ ệ ả
ng dòng đi n. ả ồ ươ ệ
BB§
U
U§
U®
§
CK§
R®o
Ufh
Ufh =ß.I.R®o
• S đ nguyên lý. ơ ồ
Hình 2.10
c ph ng trình cân b ng sau: ừ ơ ồ ằ
+ RĐ
n
n 0
b KP > 1 b KP =1
.I.R T s đ nguyên lý ta vi U(cid:229) =Uđ +b t đ ế ượ ươ v i ớ b = Rđo/R = Rđo/RP
b KP <1
.n
c: Gi i h ta đ EP = KP . U(cid:229) UĐ = EP - I.RP UĐ =EĐ + I.RĐ EĐ = Ke.f ượ ả ệ
IR
1(
K
)
d
b f
UK f K
K
e
e
- P P - n =
ng trình đ c tính c ta có đ c tính c nh hình v . ẽ ơ ư ặ ặ ơ
T ph ừ ươ Nh n xét: - Đ i v i ph n h i d ậ ố ớ ặ ệ ệ ệ ả ồ ươ ư
ng dòng đi n thì đi n áp đ t vào h h và h kín là nh nhau. M c dù D n ng đ c tính c có đ c ng r t cao ( đ s t t c đ ơ ặ ườ ể ạ ộ ứ ệ ở ặ ộ ụ ố ộ D n% =0 th m chí ậ ấ
i h n do đó khi s d ng ph h i d ng đ c tính gi ả ồ ươ ệ ố ặ
ệ
ng dòng đi n th ng đ ủ ệ ố ả ớ ộ ế ả ạ ườ ế ợ ượ ệ ả
có h t o nên đ %<0). ng dòng - H th ng không có đ ườ ử ụ ớ ạ ị đi n trong các b bi n đ i mang tính phi tuy n m nh thì đ chính xác c a h th ng b ổ ộ ế suy gi m cho nên ph n h i d ồ c k t h p v i các ph n h i ồ ươ khác mà không s d ng đ c l p. ộ ậ ử ụ
ả ồ
BB§
U
U§
U®
§
CK§
Ufh
FT
Ufh= - n
1.2.6.4 Ph n h i âm t c đ . ố ộ • S đ nguyên lý ơ ồ
n
Hình 2.11
gi
i h n ớ ạ
. ộ ế ặ ệ ử
n 0
TN
FT là máy phát t c ố BBĐ là b bi n đ i đi n ho c đi n t ổ Ph ơ
g
U
U
kín
g
=
. n =
). n
E
( UK p
p
d
=
E
d . UK p K
.
. n
D
e
hở
=
U
E
p
D
=
+
U
E
. RI p . RI
D
D
D
I
ệ ng trình đ c tính c ặ ươ = - (cid:236) S (cid:239) - S (cid:239) (cid:239) F (cid:237) (cid:239) - (cid:239) (cid:239) (cid:238)
I đm
i h ta đ c: K t h p gi ế ợ ả ệ ượ
f
g
KU + g 1
K
K
)
e
RI . d + K 1( K= KP .KĐ = KP / Kef
- n =
; R= RĐ + RP
T ph ng trình đ c tính c ta v đ c đ ừ ươ ẽ ượ ườ ặ ơ ng đ c tính c nh hình v . ẽ ơ ư ặ
-
Nh n xét: ậ
Đ cho t c đ không t i lý t ể ố ộ ả ưở ằ ng c a h th ng h và h th ng kín b ng ủ ệ ố ở
-
ệ ố g k) l n.ầ ệ ệ ở ẽ ỏ ơ ệ ệ ặ ặ
=
=
const
-
Đ c ng đ c tính c c a h kín cao h n h h là (1+ nhau, thì đi n áp đ t lên h h s nh h n đi n áp đ t lên h kín là (1+ g k) l n.ầ ơ ệ ở ơ ủ ệ ộ ứ ặ
i h n Đ ng đ c tính gi ặ ườ ớ ạ
lim
)( In
U d g
K
¥ fi
ệ ả ồ
ư ạ ộ ơ
ầ ứ ệ ổ ả ị
ế ệ ạ
1.2.6.4 Ph n h i âm dòng đi n có ng t ắ a, Khái ni m:ệ Trong quá trình làm vi c đ ng c ph i tr i qua các giai đo n nh , quá trình quá ả ả t quá giá tr cho phép thì ượ ị ệ Ph n h i âm dòng có ng t s h n ắ ẽ ạ ồ ể ng đ c tính có d ng đi n ạ ườ
ư ấ ầ i tĩnh khi cho đ ng c b quá t ả ộ ả i và t o nên đ ạ ơ ị ế ặ
n n0
n n0 A
B
A
B
C
D
I
Idm
Ing
I
Ing
Id
C Id
H.a
H.b
ng đ c tính máy xúc. ệ đ và ph i làm vi c n đi nh n u nh dòng đi n ph n ng v ế ộ ta ph i tìm bi n pháp h n ch công su t đ u vào. ả ch ph t ụ ả hình g i là đ ọ ườ ặ
-
ặ ạ
0B ch có cá khâu duỳ trì t c đ tham gia nó đ m b o đ
Đo n 1 là đo n N Ta th y ấ ở H.a Đ c tính g m 2 đo n: ỉ ạ ả ả ộ ố
-
ộ ng s n ph m. ấ ả ấ ượ c ng cao đ máy làm vi c có năng su t ch t l ứ ẩ
ồ ạ ệ ạ ạ ấ
ườ i đi m C. Trong th c t ệ ố i n ng nó s d ng l ặ ự ế ả ặ
ể Đo n 2 là đo n BC lúc này trong h th ng ch còn duy nh t 1 khâu ph n h i ồ ệ ố ả ộ ố ớ ng đ c tính có đ d c l n, ạ có th chúng ta ể ể H.b ng h p đ c tính tĩnh có 3 đo n nh hình ộ ườ ặ
Đo n AB là đo n duy trì t c đ có khâu ph n h i âm t c đ tác đ ng. ỉ âm dòng đi n có ng t tham gia vào h th ng. Nó t o ra đ ắ ệ n u đ ng c b quá t ơ ị ế g p tr ợ ặ - ạ i t ạ ạ ẽ ừ ạ ư ố ộ ố ộ ả ạ ồ ộ
Đo n BC Là đ an có thêm khâu ph n h i âm dòng có ng t tham gia vào h ả ắ ạ ọ ồ ệ
-
- th ng.ố
Đo n CD là đo n ch có khâu ph n h i âm dòng có ng t tham gia vào HT ả ắ ạ ạ ồ ỉ
b. H th ng đi u khi n t đ ng v i khâu ph n h i âm áp và âm dòng có ng t. ệ ố ề ả ồ ớ ắ
BB§
R2
U
U§
U®
§
CK§
R1 Rdo
n
-a U§
R
Uss
-ß IRdo
ể ự ộ • S đ nguyên lý ơ ồ
Hình 2.12 Khâu ph n h i âm dòng có ng t không ph i tham gia hoàn toàn vào h th ng, mà ệ ố ả ả
Rđo > Uss .
ch tham gia vào h th ng khi đ ng c b quá dòng. U ộ ỉ ồ ệ ố ắ ơ ị
1
ng trình đ c tính c ặ ơ ươ
T s đ ta vi ừ ơ ồ
D • Ph t đ c h ph ế ượ ệ ươ U(cid:229) =Uđ- a UĐ -b ng trình sau: IRđo.1[D I]
= KP .U(cid:229)
1
EP
I < I
I
ng
UĐ =EP - I.RP
<
UĐ = EP + IRĐ EĐ = Kf n
0
..........
KhiI
I
=
I
>
1
..........
.
KhiI
ng I
ng
(cid:236) (cid:239) D (cid:237) (cid:239) (cid:238)
+
]
a
Khi gi i h ta đ ả ệ ượ ươ
)
)(1. I
KU a +
. a
d K
1
1( R D + a 1(
K )
K
K
e
D D c ph [ . RI P P - - n = ng trình đ c tính c . ơ ặ + b .. KKI . D f + 1 K P P P
T ph ng trình đ c tính c ta v đ ừ ươ ẽ ượ ặ c đ c tính c nh hình v . ẽ ơ ư ặ ơ
U
U®
n n0
A
B
US
I
Ing
Id
Ing
I
Idm
C Id
H.a
Ph¶n håi ©m ¸p
Ph¶n håi ©m dßng
BB§
U
U§
U®
S
§
CK§
R®o
Ufh
R
-ß IRdo
FT
- n
c, H th ng đi ukhi n t đ ng dùng ph n h i âm t c đ + âm dòng có ng t. ệ ố ể ự ộ ả ồ ố ộ ề ắ
Hình 2.13
n
A
nh các ph n trên d thành l p ph ng t ự ươ
n
01
B
ằ ặ ư ơ
n
c ph ầ t h ph ế ệ ươ i h ta đ ả ệ ươ ng ậ ể ng trình câ b ng đi n ệ ặ ng trình đ c ươ ượ ủ
02
C
]
T trình đ c tính c , ta vi áp c a h , sau đó gi ệ tính c .ơ
IRK
)(1 I
D
I
I d
b +
g
I ng
KU + g 1
d K
[ 1. 1
. K K
D - P - n =
ể ộ
M t s s đ đi u khi n đ ng c . ơ 1. T đ ng kh ng ch đ ng c không đ ng b rôto l ng sóc ơ ộ ố ơ ồ ề ự ộ ế ộ ố ồ ộ ồ
220V
AP1
1
L1 L2 L3 N PE
So
3
AP2
F2
F 2
K1
5
2 4 6
S1
11
13
7
K1
8 10 12
S2
K1
9
F2
PE
K1
H1
H2
U1 V1 W1
M
0
0
0
220V
AP1
1
So
L1 L2 L3
3
N PE
F2
F2
5
AP2
25
S1
2
4
7
6
S2
K1
K1
K 2
17
9
8
10
K2
S3
12
F2
11
19
PE
K2
K1
13
21
U1 V1 W1
H3
M
K2 23 H2
K1 15 H1
K1
K2
0
0
0
0
0
Hình 2.14 Kh i đ ng tr c ti p đ ng c b ng kh i đ ng t ự ế ở ộ ở ộ ơ ằ ộ đ n ừ ơ
Hình 2.15 Kh i đ ng có đ o chi u đ ng c b ng kh i đ ng t kép ề ộ ở ộ ở ộ ơ ằ ả ừ
L1
L1 L2 L3 N PE
AP2
1
AB
S0
3
2 4 6
K1
F2
5
8
10
S1
7
12
12 10
8
K1
S2
9
K2
Rp
18 16 14
F2
18
K 2
S3
16
11
13
14
F2
K 1
H1
H3
K 2
H2
U V
W
M3~
0
0
0
0
0
Hình 2.16 Kh i đ ng khi có đi n tr ph trong m ch stato ở ụ ở ộ ệ ạ
Hình 2.17 Đi u khi n m máy b ng đ i n i Y/ D theo nguyên t c th i gian ổ ố ở ề ể ằ ờ ắ
2. T đ ng kh ng ch đ ng c không đ b 3 pha rôto dây qu n ự ộ ế ộ ồ ộ ơ ố ấ
2
Hình 2.18: Đi u khi n m máy theo nguyên t c th i gian ờ ở ể ề ắ
T đ ng kh ng ch đ ng c đi n m t ch ế ộ ơ ệ ự ộ ố ộ i uề
CKT
-
+
CC
KT
KN
CC
Rh
§
RH
H
K1
K2
KN
KT
MT
D
KN
KT
KT
MN
KT
KN
KT
KN
RTh1
KN
RTh1
K1
RTh2
RTh2
K2
D’
RH
KT
KN
H
Hình 2.19 Kh i đ ng theo nguyên t c th i gian, hãm theo nguyên t c t c đ ắ ố ộ ở ộ ờ ắ
CH
NG I
ƯƠ
I:THI T B C N DÙNG Ị Ầ
Ế
1.1Áp tô mát:
Áptômát là khi c đi n đóng m ch b ng tay và c t m nh t ự ố ư đ ng khi có s c nh : ự ộ ạ ắ ằ ạ
quá t ắ i, ng t m ch, s t áp... ạ
ng xuyên các ắ ậ ườ
ụ ệ ụ ỹ m ch đi n làm vi c ch đ bình th ng. ả Đôi khi trong k thu t cũng s d ng áp tô mát đóng c t không th ử ụ ườ ạ
ệ ở ế ộ K t c u các áptomát r t đa d ng và đ ấ ệ ả ạ
ượ ể ứ ệ ệ ấ ạ
ự c ... c chia theo ch c năng b o v : áptomát dòng đi n c c đ i, áp tomát dòng đi n c c ti u, áptomát đi n áp th p, áptomát công ự su t ng ấ ệ ế ấ ệ ượ
ự ệ ạ ể
ệ ủ Hình 1.8 Ký hi u c a áptomát trên s đ đi n ơ ồ ệ Hình 1.7 Aptomát dòng đi n c c đ i ệ ự ạ
Sau khi đóng b ng tay, áptomát c p đi n cho m ch c n đ
ấ
ằ
ệ
ệ
ả
đ u c n 4 và đòn 5 móc vào nhau đ gi
ố ở ầ ầ
ầ ể
ể ữ ế t quá tr s ch đ nh c a aptomat qua l c căng c a lò xo 3, cu n đi n t ự
ượ ộ ủ
ế ộ
ị ố
ượ
ệ
ỉ
ấ c b o v . Lúc này m u ạ ti p đi m đ ng tì vào ti p đi m tĩnh. ể ệ ừ 1 đ ng 2, làm c n 4 ầ
ự ẽ ủ ự
ố ế
ừ ộ
ạ
ắ
ớ
ỏ ế
ể
ộ
ố
ả Ch nh đ nh dòng đi n c c đ i có th b ng nhi u cách ch ng h n qua ch nh l c căng lò
c a các ch t ủ Khi dòng đi n v ị ủ n i ti p v i m ch l c s đ l c, th ng l c c n c a lò xo 3 và hút n m t ắ ự ả ủ quay nh móc ch t. Lò xo 6 kéo r i ti p đi m đ ng ra kh i ti p đi m tĩnh đ c t m ch. ể ờ ế ể ằ
ể ắ ỉ
ệ ự ạ
ạ ự
ẳ
ạ
ị
ỉ
ề xo 3 tăng theo dòng đi n c c đ i mà aptomat ph i c t. ệ ự ạ
ả ắ
Hình 1.7 trình bày nguyên lý làm vi c c a áptomát dòng đi n c c đ i dùng đ ệ ủ i và khi ng n m ch. ạ ắ b o v m ch đi n khi quá t ả ệ ạ ệ ả
ề ắ
ấ ng đ 1.2Nút nấ Nút nấ ( nút b m, nút đi u khi n) dùng đ đóng – c t m ch ể Nút n th ể ề ấ l ể c dùng đ đi u khi n các r le, công t c t ể ơ i đi n h áp. ệ ạ ổ ể
ườ ệ ệ ổ ế ấ ấ ạ ạ ở ướ ắ ơ ề ạ , chuy n đ i m ch ơ ể ể ộ
tín hi u, b o v ... s d ng ph bi n nh t là nút n trong m ch đi u khi n đ ng c đ m máy, d ng và đ o chi u quay. ượ ử ụ ả ả ừ ề ở
ng đóng, nút b m kép)
Hình 1.10 Nguyên lý c u t o và ký hi u c a nút n ấ ạ
ệ ủ
ấ (th
ườ
ng m , th ở
ườ
ấ
Hình 1.10 trình bày k t c u 1 s nút n và kí hi u c a chúng trên b n v đi n. ả ẽ ệ ệ ủ ế ấ ấ ố
ạ ặ ạ ấ
ng đóng dùng trong m ch b o v ho c m ch d ng còn ả tr ng thái b n. Mu n xoá tr ng thái này, ph i xoay ườ gi ự ữ ạ ừ ả ệ ạ ị ấ ố ố
M t s lo i nút n th ộ ố ạ có ch t khoá, khi b n nút t ị ấ nút đi m t góc nào đó. ộ
1.3Công t c tắ ơ
Công t c t ệ xa dùng đ đóng c t các m ch đi n ể ạ ụ ệ ề
ắ ơ đi n áp t là khí c đi n đi u khi n t i 500V và các dòng đi n t ắ i vài trăm, vài nghìn A. ớ đ ng l c ộ
chia ra lo i 1 chi u và lo i xoay chi u. ể ừ ệ ớ ơ ề ạ
ự ở ệ Tuỳ theo dòng đi n s d ng, công tác t Ph n t là cu n hút đi n t ệ ử ụ chính c a m t công tác t ộ ủ
ạ ệ ố ự ệ ừ ể ế ầ ử ộ ộ ở ế ệ ể ộ
ơ ầ ế ụ ể ẻ ế ể ọ
ụ ng m . Ti p đi m 2 g i là ti p đi m th ế ng đóng. ề ế K và h th gn các ti p ể đi m. Khi cu n K có đi n, lò xo kéo c n C m các ti p đi m đ ng l c (ti p đi m chính)a,b,c và ti p đi m ph 1, đóng ti p đi m ph 2. Các ti p đi m 1, a,b,c, g i là ti p đi m th ể ườ ườ ế ể ể ế ế ở ọ
Khi c p đi n cho cu n K, mi ng s t Fe b hút, kéo căn lò xo LX và c n C s đóng ị ế ệ ẽ ắ ầ ấ
các ti p đi m a,b, 1 và m ti p đi m 2. ộ ở ế ể ể ế
ụ ể ế ượ ố ạ c n i vào m ch l c hay m ch ự ạ
Hình 1.16 Nguyên lý c u t o c a m t công t c t
ấ ạ ủ
ắ ơ
ộ
đi u khi n m t cách thích h p. Tuỳ theo m c đích s d ng mà các ti p đi m đ ử ụ ợ ể ề ộ
1.4.R le: ơ ơ ể ạ ặ ả ắ
ạ ữ ụ ệ ố ể ể ề ệ ạ ự ề
R le là lo i khí c đi n dùng đ đóng – c t m ch đi u khi n, ho c m ch b o v , ệ ộ đ liên k t gi a các kh i đi u khi n khác nhau, th c hi n các thao tác lôgic theo m t ế ể quá trình công ngh .ệ ơ ứ ệ ề
R le có r t nhi u lo i v i các nguyên lý làm vi c và ch c năng khác nhau. ấ Các r le đ ượ ơ
- Theo nguyên lý làm vi c có: R le đi n t ừ ệ ơ đi n, r le đi n đ ng, r le ệ ộ ơ
ộ ố ơ t, r le quang, r le đi n t ạ ớ ạ ệ ệ ơ c phân lo i theo m t s cách nh sau: ư , r le t ệ ừ ơ ... ệ ử ơ c m ng, r le nhi ả ứ ơ
- Theo đ i l ấ ng đi n đ u vào có: R le dòng đi n, r le đi n áp, r le công su t, ệ ệ ệ ầ ơ ơ ơ
ạ ượ ổ r le t ng tr , r le t n s , r le l ch pha... ơ ầ ố ơ ệ ở ơ
ệ ề ơ ộ ơ
- Theo đòn đi n có r le m t chi u, r le xoay chi u ề - Theo nguyên lý tác đ ng c a c c u ch p hành có: r le ti p đi m và r le không ủ ơ ấ ế ể ấ ộ ơ ơ
ti p đi m ế
- Theo tr s và chi u đ i l ạ ượ ng đ u vào có: r le c c đ i, r le c c ti u, r le sai ự ạ ơ ự ể ầ ơ ơ
- Theo cách m c có c u thu(m t cu n hút trong r le đi n t ) vào m ch, r le đ
ề ng... ể ị ố l ch, r le h ơ ệ
ơ ộ ầ
ướ ắ ơ ấ ẳ ộ ố ơ ơ ấ ạ ứ ấ ệ ừ ơ
ở ế ế ệ
ơ ạ ơ ượ c chia ra: r le s c p (c c u thu n i th ng vào m ch)và r le th c p (c c u thu ơ ạ ơ ấ n i vào m ch qua bi n áp,bi n dòng hay đi n tr ). ạ ố 1.4.1R le đi n t ệ ừ ơ R le đi n t ệ ử ơ
ấ ng t ộ nh công t c t là lo i r le đ n gi n nh t và dùng r ng rãi nh t. R le làm vi c d a ệ ự ấ ắ nh ng ch đóng, c t ỉ ắ ơ ươ ư ự
ơ ả trên nguyên lý đi n t và k t c u, nó t ế ấ m ch đi n đi u khi n, không tr c ti p dùng trong m ch l c. ạ ệ ệ ừ ể ề
ự ế Hình 1.17a trình bày nguyên lý k t c u m t r le đi n t m t chi u ki u b n l ề
ể ấ ắ ấ ộ
đ ng 3 đ ư ạ ộ ơ ầ ể ể ế ộ
ế
ế ng m NO). Khi cu n đi n t c c p đi n, nó s hút n p t ậ ể ộ ệ ở
ự ả ề . ệ ừ ộ Hai đ u dây cu n 1 n i ra hai ch u c m 8. ố ệ c lò xo 4 kéo b t lên đ ti p đi m đ ng 5 (ti p đi m chung COM) tỳ ượ ng kín NC, còn ti p đi m tĩnh 7 b h m ch ị ở ạ ể đ ng và ẽ ể c n i v i ti p đi m COM, ti p đi m NC b ng t kh i ti p đi m ắ ừ ộ ỏ ế ố ớ ế ượ ế ể ể ắ ị
ế ấ Cu n nam châm đi n 1 qu n quanh lõi s t 2. ắ ộ N p t ể ế ắ ừ ộ vào ti p đi m tĩnh 6 thành ti p đi m th ườ ể ế đ (ti p đi m th ế ệ ừ ượ ấ ườ ể ti p đi m NO đ ể ế COM.
Hình 1.17 Nguyên lý k t c u c a r le đi n t
ệ ừ
ế ấ ủ ơ Hình 1.17b là nguyên lý làm vi c c a m t r le đi n t ộ ơ đ ng d ng bán c u 2. Cu n hút r le 1 là xoay chi u. ề ộ ộ
ệ ủ ệ ừ ạ ể d ng piston v i ti p đi m ớ ế
ầ ơ
, ta có th th y m t r le có 3 ph n chính: c ệ ủ ơ ể ấ ộ ơ ầ ơ
ạ Qua cách làm vi c c a r le đi n t c u thu, c c u trung gian và c c u ch p hành. ấ ệ ừ ấ ơ ấ
ơ ấ - Cu n hút đi n t ộ ầ ệ ế ệ là c c u thu vì nó ti p nh n tín hi u đ u vào (dòng đi n, đi n
ệ ộ ơ ấ ị ệ ừ ộ ạ áp) và khi đ t m t giá tr xá đ nh nào đó thì r le tác đ ng. ị
ừ
ơ ấ ộ ậ ơ ộ là c c u trung gian vì nó giúp t o l c hút c a cu n nam châm (cu n ạ ự ả c b lò xo ph n ủ ớ ự ặ ướ ở
i c c u ch p hành. ớ ơ ấ ệ ộ ấ ả
- M ch t ộ ạ đi n t ). Khi cu n dây này có đi n và so sánh v i l c đ t tr ệ ừ h i đ hút và truy n k t qu tác đ ng t ề ế ồ ể ệ ố ơ ấ ế ể ề ệ ề ể ấ ạ
ệ ầ
ầ 2 = Xtđ(tác đ ng = hút) thì r le hút vì l c đi n t ệ ữ ầ i m t giá tr tác đ ng X = X ộ ệ ệ ừ ắ ơ
ộ ng đ u ra Y ( đi n áp, dòng đi n tăng đ t bi n t - H th ng ti p đi m là c c u ch p hành vì nó truy n tín hi u cho m ch đi u khi n. Quan h gi a đ u vào và đ u ra: khi tín hi u đ u vào là X (dòng đi n, đi n áp) đ t ạ ệ ự th ng l c ế Y1 lên Y2 do ti p ự ế ừ ầ ộ ệ ệ
ấ
Y
2 thì Y2 v n gi
ẫ ữ
Y 2
ế ẫ
ơ ộ ơ ự ị
Y 1
ả ồ ở ế ự ể ắ ắ ể
0
X
ả
X =X 1
nh
X =X tđ 2
Hình 1.18 Đ c tính quan h vào ra c a r le
ủ ơ
ệ
ặ
nh
K =
nh
giá tr không đ i là Y ế ụ 1. t ị ộ ớ lò xo và đ i l ạ ượ đi m c c u ch p hành đóng). Sau đó , có tăng ơ ấ ể nguyên. Khi gi m tín l ng nào X>X ượ ả hi u vào d n X = X ự ừ ẫ v n tđ thì r le v n hút do l c t ệ 1 = Xnh ả < Xtđ thì l n h n l c lò xo. T i m t giá tr X ớ ớ l c lò xo ph n h i th ng l c hút đi n t , cu n hút ộ ệ ừ ự r le nh , m ti p đi m đ c t m ch. Tín hi u ra ệ ạ ơ ả gi m t 1 thì ừ 2 v Yề 1 sau đó X ti p t c gi m X < X Y ả Y v n gi ẫ ữ ổ ị
X X
td
H s nh c a r le là t ệ ố ả ủ ơ s ỷ ố
Đ i v i r le c c đ i: Đ i v i r le c c ti u: Knh < 1 Knh > 1 ố ớ ơ ố ớ ơ ự ạ ự ể
nh fi
R le làm vi c càng chính xác khi: K 1 ệ ơ
T s gi a công su t đi u khi n P ủ ơ ề
K =
dk
ể tđ (công su t c n c p cho cu n đi n t r le đóng c t) và công su t tác đ ng P ơ ể dk c a r le (công su t c a m nh và ti p đi m ấ ủ đ nó hút) ộ ế ạ ệ ừ ể ỷ ố ữ ắ ấ ầ ấ ấ ấ ộ
P dk P td
g i là h s đi u khi n (hay h s khu ch đ i). ọ ệ ố ề ệ ố ế ể ạ
H s K ệ ố đk càng l n thì r le càng nh y. Các lo i r le khác nhau thì có các h s ạ ơ ệ ố ạ ơ ớ
Knh, Kđk khác nhau.
lúc đ u vào c a r le đ Th i gian k t ầ ơ ấ
ờ ượ ấ tđ. V i r le đi n t ớ ơ ờ
c c p đi n cho đ n khi ti p đi m th ế ế ấ c c p tín hi u cho đ n lúc c c u ch p ế lúc ừ ặ ế i hoàn toàn ho c ti p ệ , đó là th i gian tính t ệ ừ ng m đóng l ở ườ ể ạ
tđ (còn g i là th i gian tr ) mà r le đ
c chia ra: ờ ễ ọ ờ ơ ượ
- R le không quán tính t - R le tác đ ng nhanh: t - R le th i gian: t
tđ>100ms
ủ ơ ờ ể ừ hành tác đ ng g i là th i gian tác đ ng t ộ ọ ộ cu n hút đ ệ ộ ượ ấ ng đóng m ra hoàn toàn. đi m th ườ ở ể Tuỳ theo th i gian tác đ ng t ộ tđ<1ms tđ = (1- 100)ms ộ
ơ ơ ơ ờ
ệ ơ ơ
ơ ệ
ố ệ ế ạ
t quá hay gi m d ượ
ả ỉ ộ
ệ 1.4.2. R le dòng đi n và r le đi n áp. ặ ệ dùng b o v ho c a) R le dòng đi n ả kh ng ch m ch đi n khi dòng đi n ệ ướ trong m ch v i c ch nh đ nh m t tr s nào đó đã đ ị ượ trong r le (dòng đi n đ t). ệ ặ
ấ ạ ủ ộ ơ
c trình bày trên hình 1.20. M ch t
ạ tr ừ ườ
ạ ị ố ơ C u t o c a m t r le dòng đi n ệ ừ c qu n cu n dây dòng đi n 2 có ộ ấ ạ ệ
ụ
ạ ắ ượ ệ ằ ị
ữ ắ
ộ ừ ự l c t quá giá tr ch nh ỉ đ ng ch Z quay và đóng (ho c ặ ắ ừ ộ ệ ự ạ ng dùng đ b o v dòng đi n c c đ i. ệ ừ ự ủ ớ ể ể ả ườ ạ
c a r le trung gian Hình 1.19 D ng chung ủ ơ ng s tác d ng m t t ộ ẽ ệ đ ng làm b ng mi ng s t hình ch Z. N u dòng đi n v ế ế ữ l c đ l n th ng l c c n lò xo 4, hút n p t ự ả ệ ắ ố ế ớ
đ ượ 1 đ ượ nhi u đ u ra. Khi có dòng đi n ch y qua cu n dây 2, t ầ ề lên n p t ắ ừ ộ đ nh thì t ị m ) h ti p đi m. R le dòng đi n lo i này th ở ệ ế Cu n dây r le dòng đi n m c n i ti p v i m ch c n b o v . ầ ả ệ ộ ơ ệ ạ ơ
ơ ế ị ệ ể ả ệ ế ặ ố
t b đi n khi đi n áp đ t vào b) R le đi n áp ấ ạ ủ ơ cu n hút c a R le tăng quá ho c gi m quá m c quy đ nh. Nguyên lý c u t o c a r le dùng đ b o v ho c kh ng ch các thi ặ ả ệ ủ ệ ặ ứ ơ ộ ị
nh r le dòng đi n. Ch khác nhau là cu n dây dòng đi n ít vòng, ti ự ươ ư ơ ệ ệ ộ
c thay b ng cu n dây đi n áp nhi u vòng, ti ỉ ằ ệ ượ ề ệ ộ ế ế t t di n dây ệ
Hình 1.20 Nguyên lý c u t o c a r le dòng c c đ i ự ạ
ấ ạ ủ ơ
ng t đi n áp t ệ di n to trong r le dòng đi n đ ơ ệ nh .ỏ
ộ ắ ượ c m c song song v i m ch c n b o v . ả ệ ớ ạ
ơ R le đi n áp đ ệ ệ ạ
ng, khi đi n áp ơ ệ ự ạ : N p t ệ
ứ ự ừ ắ ộ
ng. Khi đi n áp Cu n đi n áp đ ệ ượ - R le đi n áp c c đ i tăng quá m c, l c t - R le ơ đi nệ áp c c ti u ắ ừ ộ ự ả ắ ừ ộ ườ ơ ườ
gi m quá m c, l c lò xo th ng l c t c và r le tác đ ng. ầ c chia ra 2 lo i theo nhi m v b o v : ụ ả ệ đi n áp bình th đ ng không quay ở ệ đ ng s quay, r le tác đ ng. th ng l c c n lò xo và n p t ẽ đi n áp bình th đ ng không quay , n p t ự ừ ắ ừ ộ ắ ừ ộ ở ệ đ ng s quay ng ẽ ự ể : N p t ắ ứ ự ượ ả ơ ệ ộ
1.4.3. R le th i gian.
ệ ề ầ ơ
ờ ờ ờ ế ặ ớ ở
ể ơ ho c h n n a. ặ ơ ữ ờ ễ
ễ ầ ớ Th i gian tr có th t ầ R le th i gian có nhi u lo i, nhi u ki u khác nhau dùng c ơ ể R le th i gian là r le t o tr đ u ra nghĩa là khi đ u vào có tín hi u đi u khi n ơ ộ ờ ơ ạ thì sau m t th i gian nào đó đ u ra m i tác đ ng (ti p đi m r le m i đóng ho c m ). ầ vài ph n giây đ n hàng gi ể ừ ề ề m ch m t chi u ộ ộ ế ể ả ở ạ ề ạ
ờ l n xoay chi u. ẫ ề
- R le th i gian ki u đi n t m ch m t chi u và th ơ ở ạ ề ộ ườ ờ ng đ duy trì th i ể
ệ ừ đ ng t : Dùng i 3s. ờ gian nh ch m n p t ả ậ ể ắ ừ ộ ớ
- R le th i gian ki u th y l c: Dùng cho c cu n hút m t chi u và xoay chi u. ả ộ ủ ự ề ể ề ờ ơ ộ
ể
ệ ừ
Hình 1.22 R le th i gian ki u thu l c ỷ ự
ể
ờ
ơ
Hình 1.21 R le th i gian ki u đi n t ơ ờ 1.4.4. R le t c đ . ơ ố ộ
ơ ụ
ả
ế
a, R le t c đ ki u li tâm ố ộ ể 1. Tr c quay; 2. Qu văng 3. Lò xo; 4. Giá ti p đi m ể 5, 6. Ti p đi m NO, NC ể
ế
ể
ế
ộ
Hình 1.23. R le t c đ
b, R le t c đ ki u c m ng ố ộ ể ả ứ 1. Tr c quay; 2. Nam châm vĩnh c u ử 3. L ng sóc; 4. Lõi thép Stato 5. C n tác đ ng; 6. Các ti p đi m ơ
ơ ụ ồ ầ ố ộ
2.1. Các khâu b o v đi n hình ả ệ ể 2.1.1Ý nghĩa cu vi c b o v . ả ệ ả ệ
ẫ
ậ ậ ể ự ố ộ ế ộ ặ
t b ờ ượ ệ ố ế ẫ ế ẫ
ể ể ấ ậ
ạ ỏ ị ặ ệ ố ả ệ ệ ế ể
i và thi t b . ế ộ ệ ả ậ
ạ
Trong quá trình v n hành h th ng đi n có th có tác đ ng ng u nhiên hay do ệ ế ch quan c a nhân viên v n hành d n đ n nh ng s c ho c ch đ làm vi c x u, n u ệ ấ ữ ủ ủ ế ị gây r i lo n quá c lo i b k p th i thì d n đ n h h ng máy móc, thi không đ ạ ố ư ỏ i. Vì v y trình s n xu t, ho c th m chí có th gây nguy hi m cho tính m ng con ng ậ ạ ườ ạ ừ ự b o v trong h th ng đi n là không th thi u và nó có nhi m v đ phòng, lo i tr s ụ ề ệ ả ế ị 2.1.2. c và ch đ làm vi c x u, đ m b o v n hành an toàn cho ng ườ ả ấ ố Khâu b o v ng n m ch ả ệ ắ Trong h th ng đi u khi n t ể ự ộ ề ộ ấ
pha hay 3 pha đ u r t nguy hi m và b o v c n c t nhanh h th ng ra kh i l ề ả ệ ầ ắ ể
B o v ng n m ch có th th c hi n b ng c u chì, r le dòng đi n c c đ i, tác ằ ệ ầ ả đ ng – truy n đ ng đi n b t kỳ là ng n m ch 1 ệ ệ ố ơ ạ ắ i đi n. ỏ ướ ệ ệ ự ạ ệ ệ ố ề ấ ắ ể ự
ạ đ ng nhanh và áptomát. ộ 2.1.3 B o v ng n m ch b ng Aptomat: ằ ạ
ả ệ ắ ơ Thay cho c u chì ta có Aptomat b o v hoàn thi n h n, đóng c t tin c y h n, ệ ệ ắ ậ ầ ơ
vi c đóng l ệ ạ i Aptomat đã đóng c t cũng r t d dàng. ắ ả ấ ễ
ả
Aptomat chia làm 3 lo i:ạ i, ng n m ch (b o v c c đ i) khi - Aptomat v n năng dùng đ b o v khi quá t ạ i ng n m ch và m t đi n áp. Lo i Aptomat này b o v ch c ch n nh ng giá ả ệ ự ạ ư ắ ắ ắ ả ạ ệ ạ ả ắ
ể ả ệ ạ ệ c l n nên ít s d ng. quá t thành cao và kích th ấ ướ ớ ử ụ
t: dùng đ
xa không th đ ng c t khi quá t ể i đi n 1 ệ ườ ắ
đóng c t t ả chi u đi n áp đ n 750V và dòng 6000A (ki u AB – 45 – 1/6000). ắ ừ ệ ế ề
t t - Aptomat di ệ ắ
- Aptomat chuyên dùng: Đó là nh ng Aptomat có công d ng đ c bi ệ ặ ụ ữ i, dùng cho l ng xuyên và t ự ộ ướ ể ể ả ệ ng dùng đ b o v khi ng n m ch, các Aptomat tác đ ng ộ ệ t c, đ c bi ặ ể ả ượ ờ
ả ắ ạ
i và ạ ả ạ ượ ệ ệ ả
tr ệ ừ ườ nhanh có th i gian c t 0,015, dùng đ b o v quá t ắ nó có kh năng ng t dòng ng n m ch tr ắ - Aptomat ch nh đ nh: Lo i này đ ỉ ng đ i r và kích th ị ố ẻ ắ ươ
ng n m ch, nó t ạ Vi c dùng Aptomat này thay cho c u dao đ đóng c t, ch đ ướ ượ ướ ầ ệ
đóng c t ít vì h th ng c khí ph c t p và tu i th c a nó đ ạ i, nm và dòng đi n ng ệ c khi nó đ t đ c tr s c c đ i. ị ố ự ạ c dùng b o v các m ch đi n tránh quá t ả ạ c bé so v i v n năng. ớ ạ ể ổ ọ ủ ố ầ c phép khi s l n c tính b ng s l n đóng c t. ắ ố ầ ỉ ượ ằ ắ ượ ệ ố ứ ạ ắ ơ
‚ Tu i th Aptomat cao: VD lo i A3160 có kho ng 5000 20.000 l n đóng c t ả ạ ọ ổ ắ ở ầ
cđ = 1,2Ikđ; Ikđ - dòng
‚ 10.000 l n ề ộ
dòng đi n m t chi u. I ệ cđ = 1,3Ikđ ệ ở ộ ồ ơ
ộ ả ệ ắ ề ơ ộ ạ ự ạ ắ ứ ơ ờ ộ
dòng đi n xoay chi u, 5000 ầ ở kh i đ ng đ ng c . Đ ng c Rôto l ng sóc I 2.1.4. B o v ng n m ch = r le dòng c c đ i tác đ ng nhanh, c t t c th i khi có dòng nm
2.1.4.1. B o v quá t i lâu dài (hay b o v nhi t) ả ệ ả ệ ả ệ
i lâu dài v t tr s cho phép s gây nên phát nóng làm nhi ệ ộ ủ
ẽ ượ ị ố ị ố ế
ể ả ệ ủ ị ỉ ẽ ố ớ ạ
ạ ạ
ệ t. R le nhi ơ ủ ơ ờ
c. ơ ấ ắ ủ ả ệ
c m c vào 2 pha c a h th ng 3 ng đ ầ ử ố ệ ố ủ ắ ơ
ệ ơ ệ ặ
ấ t đ c a dây qu n Quá t ả t quá tr s cho phép đ i v i cách đi n c a nó s dân đ n cháy máy đi n . máy đi n v ệ ệ ượ ặ Đ b o v máy đi n có th dùng lo i Aptomat ch nh đ nh có c c u nh h n h p ho c ợ ể ả ỗ ệ dùng R le nhi i ng n h n và kh i đ ng vì t không nh y đ i v i các quá t ố ớ ả ệ ở ộ ệ ơ t , th i gian châm c a nó t l thu c m c a R le có quán tính nhi ph n t ớ ngh ch v i ỷ ệ ệ ầ ử ị ả t nên nó không b o v quá t i đ i. Cũng do có quán tính nhi dòng đi n quá t ả ượ ệ ệ t th Ph n t ườ ộ t là lo i ti p đi m không t ả đ t nóng c a R le nhi ượ ủ pha và trên 1 ho c 2 c c c a đ ng c đi n m t chi u. ể ự ủ ộ Ti p đi m c a R le nhi ủ ạ ế ể ế ệ ự ụ ồ
ể ả ấ ph c h i nên sau khi nó tác ặ t c n ph i chú ý sao b o đ m đ c ả ả
ơ đ ng thì ph i n nút ph c h i. Khi dùng R le nhi ụ ồ ộ t c a R le trùng v i đ c tính nhi tính nhi t đ ng c đ ơ ệ ộ ớ ặ ệ ủ ơ ệ ầ ả c b o v . ơ ượ ả ệ
Ch
ng III: M t s ph
ng pháp hãm đ ng c
ươ
ộ ố ươ
ộ
ơ
ợ
ầ ứ
ơ
ộ
ộ ầ
ở ụ ề
ặ
ể
ệ
ộ ủ ứ
ớ
ể
ế
i t ả ạ ự
ơ ở ể ừ
ạ ủ ầ ư th I v i mômen c n MC góc ph n t ạ ậ
ưa đi n trệ
ở
ố
ạ
ầ ứ
ố ộ ủ ớ
ể
ộ
ể
ể
ơ ủ ộ
ơ ả
ố
ệ ở ơ ả = 0 và v t d ng l ự
ặ ố ộ ộ ể
ợ
ớ
ậ ắ ầ ụ
ơ
ộ
tr ng thái hãm ng
i đi m B trên đ c tính có đi n tr 2 cùng v i t c đ ớ ố ộ ở ậ A. Mômen c a đ ng c gi m xu ng (MB < MC) nên t c đ đ ng c gi m. Lúc này v t P i ưng v i t c đ nâng nh d n. T i đi m D thì ạ ậ ừ ỏ ầ t xu ng. Đ ng ộ ố ả ư c (t c đ âm đi ố ộ
ệ ở ạ
ự
ề
ớ
ơ
ộ ng stato (đ o 2 trong 3 pha stato đ ng
ả
3.1 Hãm ngư c ợ ờ ưa đi n tr ph vào m ch ph n ng a) Hãm ngư c nh đ ệ ạ ụ Đ ng c KĐB rôto dây qu n truy n đ ng cho c c u nâng-h c a m t c a m t c u tr c, ấ ơ ấ ộ i đi m A trên đ c tính c 1 đang làm vi c nâng t ả và t c đ quay nâng A (các ti p đi m K đóng). Đ d ng và h v t xu ng, ta đ RP đ l n vào m ch ph n ng (các ti p đi m K ế m ra), đ ng c chuy n sang làm vi c t ệ ạ ự v n đẫ ư c nâng lên nh ớ ố ộ nhưng vì mômen đ ng c nh h n mômen c n (MD < MC) nên v t b t đ u t ỏ ơ c đ o chi u quay ( < 0). Đ ng c b t đ u làm vi c ộ ợ ơ ắ ầ ơ ả xu ng, mômen d ư ng kéo v t P đi lên). ư ng có xu h ậ ố b)Hãm ng ng stato: tr ề ừ ườ ượ ằ Đ ng c đang làm vi c tr ề ừ ườ ổ ơ ộ c , hay đ o th t ơ
c b ng cách đ o chi u t ả đi m A, ta đ i chi u t ệ ở ể pha đi n áp stato), hình 2-38. ệ
ứ ạ
ả
ặ
ủ ộ
ứ
ể
ệ
ể
ầ
ơ
Đ c tính hãm ng− c n m tính hãm t
ậ ể ạ ậ
ừ
ố
ộ
góc ph n t− th IV. Đi m làm vi c hãm c a đ ng c chuy n theo đ c ặ ợ ằ ở D đ n E. T i đây MĐ = ME = MC, đ ng c quay đ u, hãm ghìm v t đ h v t xu ng ề ơ ạ ế đ u v i t c đ ωE. ớ ố ộ ề
a) Hãm ng
c nh đ o chi u quay
ượ
ờ ả
ề
ộ
i có mômen c n ph n kháng t ả
ạ
ơ
ơ ệ ườ
ả ổ
ứ ự
ặ ấ
ấ ơ ồ ố ể ả
ể i đi m hai pha b t ấ ệ ừ A
ẽ ể ơ ộ
ể
ề
ộ
ơ ủ ệ ơ ộ
ể
ặ
ặ
Đ ng c đi n KĐB rôto dây qu n đang làm vi c v i t ệ ớ ả A trên đ ng đ c tính c 1, s đ n i dây nh hình v . Đ hãm máy, ta đ i th t ư kỳ trong 3 pha c p cho stato đ đ o chi u quay đ ng c . Đ ng c chuy n đi m làm vi c t ể ư ữ trên đ c tính 1 sang đi m B' trên đ c tính 2. Do quán tính c a h c , đ ng c coi nh gi ơ ơ c b t đ u. Khi t c đ đ ng c nguyên t c đ A khi chuy n đ c tính. Quá trình hãm ng ố ộ ộ ể ố ộ ự ượ ắ ầ ơ ẽ ừ = 0. Lúc này, n u c t đi n thì đ ng c s d ng. gi m theo đ c tính hãm 2 t i đi m D' thì ộ ệ ế ắ ớ ặ
ặ ể
ự
ả
ng h p
ộ
ạ
ễ
ượ
ườ
ợ ở
ơ hình 2.82a, đ ng c có
ắ ố
ơ ắ ầ
c là B'D'. N u không c t đi n thì nh− tr ộ c theo đ c tính c 2 và làm vi c n đ nh t
i đi m E' v i t c đ E'
ơ
ặ
ượ
ớ ố ộ ự
ể
ạ
ị
ượ
ượ
ặ
ỏ
ể ng mômen hãm ban đ u (Mhãm
ả
ụ ≈ 2,5Mđm) nh v a đ o chi u t ờ ừ ả ộ
ơ ẽ
ệ
ầ ở ụ ủ ớ ệ
ườ ừ ư ạ
ạ ơ ẽ ừ
ớ
ề
ể
ố
i c t đi n tr ph RP thì đ ng c s chuy n sang làm vi c trên đ c tính 2 t
ph i tăng c ủ ặ ơ ẽ ạ ắ
ệ c theo đ c tính 2, đi m B' có mômen nh nên tác d ng hãm không hi u ề ừ ng quay c a stato, v a đ a thêm đi n tr ph đ l n vào m ch rôto. Đ ng c s hãm ắ c theo đ c tính 3 (đo n BD). T i D mà c t đi n thì đ ng c s d ng. N u không c t ế ắ i đi m E v i t c đ E < E'. i và làm vi c t ự c l ớ ố ộ ự ượ ạ ạ i ơ ẽ
ộ ệ ạ ể
ệ
ặ
ộ
ở ụ .
Đo n hãm ng ệ MD' > MC nên đ ng c b t đ u tăng t c, m ở máy ch y ng ệ ổ ạ theo chi u ng c. ề Khi đ ng c hãm ng ơ ộ qu . Th c t ả ự ế tr ườ ng ượ đi n, đ ng c s tăng t c theo chi u ng ệ ộ N u lúc này l ế đi m F và tăng t c t ể
ệ i đi m E' ể
ố ớ
ộ
ơ
):
ợ a) Hãm đ ng năng kích t
đ c l p (HĐN KTĐL
3.2 Hãm đ ng năng: ộ ng h p hãm đ ng năng đ ng c ĐK: Có hai tr ườ ộ
ộ ừ ộ ậ
ơ
ể
ộ
ơ
ỏ ướ i
Đ ng c đang làm vi c v i l ệ ệ ớ ướ đi n và đóng vào ngu n m t chi u (U1c) đ c l p nh s đ hình 2-39a. ộ ồ
i đi n (đi m A), khi c t stato đ ng c ĐK ra kh i l ắ ư ơ ồ ề
ộ ậ
ộ ệ
ộ
ộ
ộ
i c a nó là đi n tr m ch rôto.
Do đ ng năng tích lũy trong đ ng c , cho nên đ ng c v n quay và nó làm vi c nh m t ư ộ máy phát c c n có t c đ và t n s thay đ i, và ph t ổ
ơ ẫ ụ ả ủ
ơ ầ ố
ệ ở ạ
ố ộ
ự ẩ
ệ
ề ồ
ề
ộ
ồ
ộ
ắ ẽ
ồ ỏ tr ộ ừ ườ
ớ
ơ
ng đ ng yên, do đó
tr
ẽ ắ ừ ườ
ộ ứ
ẫ
ẫ
ề Khi c t stato kh i ngu n xoay chi u r i đóng vào ngu n m t chi u thì dòng m t chi u ng đ ng yên ? so v i stato nh hình 2-39b. Rôto đ ng c do này s sinh ra m t t ư ứ quán tính v n quay theo chi u cũ nên các thanh d n rôto s c t t ề xu t hi n trong chúng m t s c đi n đ ng e2. ộ ứ
ệ
ệ
ấ
ộ
ạ
ề
ạ
i sinh ra i2 cùng chi u. Chi u c a e2 và i2 xác đ nh theo qui t c ắ ị ề ủ ng tác gi a dòng i2 và ? t o nên ươ
ề
ả
ạ
ị ng h p hãm ng
ắ c vì:
Vì rôto kín m ch nên e2 l bàn tay ph i: “+” khi e2 có chi u đi vào và “•” là đi ra. T ữ s c t đ ng F có chi u xác đ nh theo qui t c bàn tay trái (hình 2-39b). ứ ừ ộ Chú ý r ng, trong tr ượ ằ
ề ườ
ợ
c v i chi u quay c a rôto ? làm cho rôto quay
ủ
ề
L c F sinh ra mômen hãm Mh có chi u ng ch m lai và s c đi n đ ng e2 cũng gi m d n. ộ
ượ ớ ầ
ề ả
ự ậ
ứ
ệ
ậ
ể
ặ
ộ
ế
ộ
ươ ị ế ộ
ơ
ẳ
ồ
ng trình đ c tính c c a đ ng c ĐK khi hãm đ ng năng ta thay th ơ ầ ố ổ ằ đ u vào ngu n m t chi u nh ng ta coi ộ ồ
ơ ủ ộ ộ ự ế ấ
ế ộ ộ ư ề
ộ
ồ
* Đ thành l p ph m t cách đ ng tr ch đ máy phát đ ng b có t n s thay đ i b ng ch đ đ ng c không đ ng b . Nghĩa là cu n dây stato th c t nh đ u vào ngu n xoay chi u.
ộ ề
ư ấ
ồ
đây là s c t
ứ ừ ộ
đ ng do dòng đi n m t chi u (Fmc) và dòng đi n xoay ề
ệ
ệ
ộ
ị ở
ệ ẳ
ề ề
Đi u ki n đ ng tr ẳ chi u đ ng tr (F1) sinh ra ị là nh nhau ư
3.3 M máy đ ng c đi n không đ ng b
ơ ệ
ộ
ồ
ở
ộ
ư
ệ
ầ
ộ
ơ
ộ ượ t
Khi đóng đi n tr c ti p vào đ ng c KĐB đ m máy thì lúc đ u roto ch a quay,đ tr l n(s=1)nên s.đ.đ c m wungs và dòng đi n c m ng l n. ớ
ể ở ệ ả ứ
ự ế ả
ớ
H×nh 2.32 - §Æc tÝnh ®éng c¬ K§B khi më m¸y trùc tiÕp.
ở
ỏ
ng h p đ ng c có công su t nh thì có th
ậ ầ
ệ ớ ả
ỏ
ợ
ơ
ộ
ể
ự
ộ
ở
ớ
ng pháp
nhiên v i mômen m máy nh . ỏ ươ ộ ể ự
ự ế ộ
ơ ở ở
ệ
.
i nh : Mmm = (0,5-1,5)Mđm. g mômen m máy l Tuy dòng đi n l n nh ạ ư Do v y c n ph i có bi n pháp m máy. Tr ấ ườ ở ệ m ở máy tr c ti p. Đ ng c m máy theo đ c tính t ặ Nh ng đ ng c không m máy tr c ti p thì có th th c hi n m t trong các ph ự ế m máy gián ti p sau
ữ ở
ơ ế
3.4 Ph
m ch roto
ươ
ng pháp dùng đi n tr m máy ệ
ở ở
ở ạ
ng pháp này dùng đ kh i đ ng cho đ ng c rôt dây qu n vì đi n tr
ể
ở ộ
ệ
ấ
ơ
ộ
ở ở ạ
ắ ố m ch ngoài m c n i
ớ
ươ ế
c 3 pha roto.Đây là
ộ ơ ồ ở
ở ụ
ệ
ấ
ở ả
Ph ti p v i cu n dây starto. ộ Hình 2.33:trình b y m t s đ m máy qua 3 c p đi n tr ph R1,R2,R3 s đ m náy v i các đi n tr rôto đ i x ng. ơ ồ ở
ầ ớ
ố ứ
ệ
ở
Lúc b t đ u m máy, các ti p đi m công t c t
ể
ế
K1, K2, K3 đ u m , cu n dây rotor đ ở
ề ườ ắ
ệ
ắ ầ ệ ấ ơ ạ ự ạ
ở ở ụ ả ợ
ở
ắ ơ ặ ờ ể ớ ệ ố ơ
ế ụ ặ
ừ
ể
ượ c ộ ố ộ ng 1. T i đi m b, t c đ n i v i c 3 c p đi n tr ph (R1+R2+R3) nên đ− ng đ c tính c là đ ể ớ ơ ố ớ ả đ ng c đ t b và mômen gi m còn M2, các ti p đi m K1 đóng l i, c t các đi n tr ph R1 ra ở ụ ộ ạ ế kh i m ch rotor. Đ ng c đ− c ti p t c m máy v i đi n tr ph (R2+R3) trong m ch rotor và ạ ở ụ ơ ỏ ố ộ M2 lên M1 và t c đ i đi m c trên đ c tính 2 ít d c h n. Mômen tăng t chuy n sang làm vi c t ể đ ng c l ộ
ộ ệ ạ i ti p t c tăng. ơ ạ ế ụ Đ ng c làm vi c trên đ
ng đ c tính 2 t
c đ n d. Lúc này, các ti p đi m K2 đóng l
ặ
ạ
ế
ế
ể
ở
ặ
ộ ệ
ơ ở
ệ ộ
ệ
ể
ể
ở ể
ố i, n i ừ t các đi n tr R2. Đ ng c chuy n sang m máy v i đi n tr R3 trong m ch rotor trên đ c tính 3 i đi m e và ti p t c tăng t c t ế ụ
ườ ể ớ i đi m f. Lúc này các ti p đi m K3 đóng l nhiên t
ộ
ạ
ể
ự
ơ ố ớ ơ
ạ i, đi n tr R3 trong ạ ở ể i g và tăng t c đ n đi m ạ
ố ế
t ắ t ạ m ch rotor b lo i. Đ ng c chuy n sang làm vi c trên đ c tính t làm vi c A ng v i mômen c n MC. Quá trình m máy k t thúc.
ả
ệ ở
ệ ế ặ ế
ệ Đ đ m b o quá trình m máy nh đã xét sao cho các đi m chuy n đ c tính ng v i cùng
ớ ả
ị ạ ứ ể ả
ư
ứ
ể
ặ
ở
ớ
ở ụ
ể ở
ệ
ả
ạ
ợ
ng pháp riêng.
ọ m t mômen M2, M1 thì các đi n tr ph tham gia vào m ch rotor lúc m máy ph i đ− c tính ch n ộ c n th n theo ph ẩ
ậ Ngoài s đ m máy v i đi n tr đ i x ng
ở ố ứ ở ạ
ơ ồ ở
ự ế
ớ
còn dùng s đ m
m ch rotor, trong th c t ệ m ch rotor, nghĩa là đi n tr m máy đ− c c t gi m không ở ở
ố ứ ở ạ
ợ ắ
ệ
ệ
ả
ớ
ở
ng pháp m máy v i đi n tr ho c đi n kháng n i ti p trong m ch stator
.
ở ặ
ươ
ở
ạ
ươ ơ ồ ở máy v i đi n tr không đ i x ng ở đ u trong các pha rotor khi m máy. ề 3.5: Ph Ph− ng pháp này dùng đi n tr ho c đi n kháng m c n i ti p v i m ch stator lúc m máy và có
ệ ắ ố ế
ớ ệ ặ ở
ố ế ạ ớ
ệ
ệ
ơ
ở
ụ
ả ộ
ệ
ệ
ẫ
ặ
ấ
ở
ơ ủ ộ
ồ ơ ả
ằ
ở
ở
ị
ố th áp d ng cho c đ ng c rotor l ng sóc l n rotor dây qu n. Do có đi n tr ho c đi n kháng n i ể ti p nên dòng m máy c a đ ng c gi m đi, n m trong giá tr cho phép. Mômen m máy c a đ ng ủ ộ ế c cũng gi m. ơ
Th i đi m ban đ u c a quá trình m máy, các ti p đi m K2 đóng l
ế
ở
ở i (các ti p đi m K1 m ) ể
ế
ể
ả ờ ở
ế
ạ
ể ạ
ế
ề
ệ
ộ
ạ ằ ộ
ệ
ạ
ạ
ộ
ỏ
ơ
đ đi n tr (hình a) ho c đi n kháng (hình b) tham gia vào m ch stator nh m h n ch dòng đi n ệ ể ệ ể m máy. Khi t c đ đ ng c đã tăng đ n m t m c nào đó (tuỳ h truy n đ ng) thì các ti p đi m ứ ở K1 đóng l ố ế i, K2 m ra đ lo i đi n tr ho c đi n kháng ra kh i m ch stator. Đ ng c tăng t c đ n ệ ặ t c đ làm vi c. Quá trình m máy k t thúc. ố ộ
ế ở ế
ệ
ầ ủ ệ ặ ơ ố ộ ộ ể ạ ở ở
m ch stator. Có th m
trên là m máy v i 1 c p đi n tr ho c đi n kháng
ở
ặ
ấ
ệ
ơ ồ
ở ạ
ể ở
ặ
ơ ớ
ở ở
ệ ấ ộ
ở ề ấ
ng u
ng pháp m máy dùng máy bi n áp t
ệ ở c s d ng đ đ t m t đi n áp th p cho đ ng c khi m máy. Do v y, dòng
ộ
ơ
ệ
ế ộ
ự ẫ ấ
ậ
ơ
ở
ơ
ượ ử ụ ở
ế
ở
ở
ở
ng u thích h p cho vi c m máy các
ệ ủ ộ ế ể ng pháp m máy dùng cu n kháng X và máy bi n áp t ộ
ự ẫ
ở ế
ươ
ệ
ợ
ở
ở
ơ
ộ
,ta c n đ o chi u quay c a t
tr ủ ừ ườ
ơ ơ
ộ ộ
ồ ầ
ề
ả
ạ
ậ
ố
ồ ấ
ề
ặ
ả
ơ
ấ th III
ầ ư ứ
S đ hình 2.34 ớ máy v i nhi u c p đi n tr ho c đi n kháng khi công su t đ ng c l n. ớ ệ 3.6 Ph ươ Ph− ng pháp này đ ể ặ đi n c a đ ng c khi m máy gi m đi. ả Các ti p đi m K' đóng, K m lúc m máy. Khi K' m , K đóng thì quá trình m máy k t thúc. Ph đ ng c cao áp. ~3 ộ 3.7 Đ o chiêu đ ng c không đ ng b ả ng do starto t o ra.Mu n v y ch Đ đ o chi u đ ng c KDB ỉ ề ể ả c n đ o chi u hai pha b t kỳ trong ba pha ngu n c p cho starto.Đ c tính c khi đ o chi u quay ề ả ầ n m góc ph n t ằ ở
ơ ồ ả
ộ
ơ
ơ
ề
ả
ặ
ề S đ đ o chi u quay đ ng c KĐB và đ c tính c khi đ o chi u quay
4.thi
t k m ch
ế ế ạ
ơ ồ ề
ộ
ạ
M ch đ ng l c
ự S đ đi u khi n ể
M may:
Nguyên lý làm vi c:ệ ở
c p ngu n cho m ch đóng ap. ấ
ạ
ồ
- Quay thu n.ậ
n S2 (7;9
)công t c t
K
ng m K1 (7;9),(5,19)đóng l
i duy trì
ệ
ế
ể
ườ
ở
ạ
ắ ơ 1 (11;0) có đi n,ti p đi n th ấ đèn sáng, r le th i gian KT1 (27;0)có đi n, ti p đi m th
ờ
ng đóng K1(15;17) m ra khóa chéo s làm ở
ể
ơ ủ
ệ ế
ế ể
ồ
ố ỉ
ả
ồ
ờ
ơ
ộ
ộ ự ở ụ ng m đóng ch m KT1 (23;25) đóng công t c t
ư viêc c a K2(17;0).Đ ng th i các ti p đi m bên m ch đ ng l c K1(2;8)(4;10)(6;12).đ ng c p ấ ờ ngu n cho đ ng c M3~ kh i đ ng qua hai c p đi n tr ph .sau kho ng th i gian ch nh đ nh ị ấ ở ộ KT1(27;0)tác đ ng ti p đi m th K3 (25;0) có ộ
ườ ạ ệ ậ
ắ ơ
ườ
ể
ế
ở
ng m K3 (23;25) đóng l
ờ
ạ
ể
ế
ườ
ệ
ở ở
ệ ườ
ế ộ
ể
ế
ạ
ệ ệ
ồ ả
ở
ị
ỉ
ng m dóng ch m K2T (19;21 ) đóng công t c t
ắ ạ ậ
ờ ờ ắ ơ
ườ
ế
ở
ệ ắ
ể
ế
ở
ồ
ở
ng m K4 ( 19;21 ) đóng duy trì, ti p đi m th K3 ( 25;0 ) và K2T (25 ; 0 ) đ ng th i các ti p đi m m ch đ ng l c K4 ( 28 ;34 ) , ( 30;34 ) ,
ườ ế
ự
ể
ộ ng .
ườ
ở
K2 ( 19;0 ) có
ệ ng t
Quay ng
c : t
đi n,ti p đi m th ể i duy trì,role th i gian KT2 (25;0)có đi n,ti p đi m ng đóng K3(19;27)m ra c t đi n KT1 (27;0). Đ ng th i các ti p đi m bên m ch đ ng l c K3 th ự (20;26) (22;26) (24;26) đóng lo i đi n tr R1.sau kho ng th i gian ch nh đ nh K2T (25;0) tác đ ng ộ ể K4 ( 21;0 ) có đi n , ti p đi m ti p đi m th ể ế th ng đóng K4 ( 19 ; 23 ) m ra c t ngu n công ườ t c t ồ ạ ắ ơ ( 32;34 ) đóng lo i đi n tr R2 đ a đ ng c M làm vi c binh th ư ộ ệ ậ ấ d ng máy n S1 ( 7 ,9 ) => công t c t quay thu n n
ờ ơ ừ
ắ ơ
ự
ấ
ạ ươ ươ đi n .đèn H2 sang.
ệ
ừ
D ng máy : ế Mu n d ng máy n S ( 3;5 ) ng t đi n toàn m ch đi u khi n , đ ng c d ng ho t đ ng . k t
ạ ộ
ơ ừ
ề
ể
ạ
ắ
ấ
ộ
ố ừ
ệ thúc quá trình làm vi c ta ng t AP1 , AP2 ệ
ắ
ệ
ế ậ
Thi Khi x y ra quá t
i , role nhi
t F2 tá đ ng , ti p điêm th
ệ
ế
ườ
ạ ng đóng F2 (1;3) m ra ng t m ch
ắ
ở
đi u khi n , ti p đi m th
ộ ng m F2 ( 1;29 ) đóng l
t l p b o v : ả ả ể
ả ể
ề
ế
ạ
ở
ườ
i , đèn H3 sáng báo hi u s c . ệ ự ố
Ậ
ớ
ớ
ọ
ậ
ặ
ề
ư ắ
ớ
ệ
ỹ ộ ề t thêm ph n nào v kh năng t
ả
ề
ể ế
ế ế ạ
ừ
ườ ng
c hoc trên l p và dánh giá quá
ơ ộ ể
ượ
ụ
ữ
ế
ớ
ị
c s ch b o t n tình
ậ ượ ự ỉ ả ậ
ớ ố
ự
i chúng em đã nh n đ i u nh t.
ầ Đ Công Th ng
ể ư
ỗ
ấ
ế ệ ắ đ đ a ra các ph ươ t k và hoàn thi n s n ph m v i v n ki n th c ít ẩ
ớ ố
ế c nh ng ý ki n nh n sét và đóng góp c a th y cô và các b n đ đ tài
i chúng em v n còn nhi u ề ẫ ạ
ế ế ậ ượ
ệ ả ế
ỏ ầ
ứ ủ
ể ề
ữ
ế
ậ
ơ
K T LU N Ế V i chúng em sinh viên h c nghành k thu t đi n v i nh ng công viêc nh l p đ t và đi u khi n ể ệ ữ . điên trong công nghi p.thì đây là m t đ tài r t b ích và sát v i th c t ự ế ấ ổ V i đ tài này chúng em có th bi t k m ch tùy t ng tr thi ớ ề ự ầ h p yêu câu. ợ Đây cũng là c h i đ chúng em áp d ng nh ng ki n th c đã đ ứ trình đó,ngoài ra còn là d p đ chúng em nâng cao tay ngh . ể ề Trong quá trình th c hi n đ tài v i v n ki n th c it ỏ ứ ề ng án t c a th y ố ư ủ Trong quá trình thi thi u sót mong nh n đ hoàn thi n h n. ệ
Ngày……Tháng…….Năm 2010.
Nhóm sinh viên.
Ụ
Ụ
ươ
ộ
ề
ệ
ể
ệ
ộ ỉ
ơ ồ
ệ ố ự ộ
ề đ ng đi u ch nh. ề
ể
ề
ệ
ng dòng đi n ệ
ệ ộ
ơ
ồ
ơ
ố
ươ
ệ ừ
ệ
ơ
ệ ể ệ ả ắ ạ ạ
ự ạ
ộ
ơ
ạ ằ ằ i lâu dài.
ả ệ ệ ệ
ả ả ả
ả
ng pháp hãm và m máy đ ng c
ộ ố ươ
ươ
ộ
ơ
ở
M C L C ng I : Ch 1.1 Khái ni m.ệ 1.2 Các nguyên t c đi u khieenrr h th ng truy n đ ng đi n ki u h . ắ ề ở ệ ố 1.2.1 Nguyên t c đi u khi n theo th i gian ể ắ ề ờ 1.2.2 Nguyên t c kh ng ch theo t c đ . ế ắ ố ố ộ 1.2.3 Nguyên t c đi u khi n theo hành trình. ể ề ắ 1.2.4 Nguyên t c đi u khi n h th ng truy n đ ng đi n kín ể ề ắ 1.2.5 S đ kh i c a h th ng t ố ủ ệ ố 1.2.6 Các nguyên t c đi u khi n. ắ Khái ni m chung. 1.2.6.1 ệ Khâu ph n h i đi n áp. 1.2.6.2 ả ồ Ph n h i d 1.2.6.3 ả ồ ươ Ph n h i âm t c đ . 1.2.6.4 ả ố ộ ồ 1.2.6.5 Ph n h i âm dòng đi n có ng t ả ắ ồ 1.3 M t s s đ đi u khi n đ ng c ộ ố ơ ồ ề ể 1.3.1 T đ ng kh ng ch đ ng c KĐB roto l ng sóc ự ộ ế ộ Ch ng II : 2.1 Áptômát 2.2 Nút nấ 2.3 R leơ 2.3.1 R le đi n t ơ 2.3.2 R le dòng đi n và r le đi n áp ơ ệ 2.3.3 R le th i gian ơ ờ 2.3.4 R le t c đ ố ộ ơ 2.4 Các khâu b o v đi n hình. ả 2.4.1 Ý nghĩa c a vi c b o v ệ ủ 2.4.2 Khâu b o v ng n m ch ệ 2.4.3 B o v ng n m ch b ng áptomat ắ 2.4.4 B o v ng n m ch b ng R le c c đ i tác đ ng nhanh ắ 2.4.5 B o v quá t Ch ng III : m t s ph 3.1 Hãm ng c.ượ 3.2 Hãm đ ng năng ộ 3.3 M máy đ ng c KĐB 3 pha
ộ
ở
ơ
ệ
ở ở ệ
ạ ặ
ố ế
ạ
ở
ng pháp dùng đi n tr m máy m ch roto ng pháp m máy v i đi n tr ho c đi n kháng n i ti p trong m ch stator. ệ ớ ng u ng pháp m máy dùng máy bi n áp t ự ẫ
ở ở
ế
3.4 Ph 3.5 Ph 3.6 Ph 3.7 Đ o chiêu đ ng c không đ ng b
ươ ươ ươ ả
ồ
ộ
ộ
ơ